三Tam 山Sơn 來Lai 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0007
清Thanh 燈Đăng 來Lai 說Thuyết 普Phổ 定Định 編Biên ( 原Nguyên 目Mục 二Nhị 十Thập 八Bát 卷Quyển 卷Quyển 十Thập 七Thất 下Hạ 註Chú 有Hữu 嗣Tự 刻Khắc 二Nhị 字Tự 此Thử 為Vi 初Sơ 刻Khắc 本Bổn )

第đệ 7# 卷quyển 下hạ 一nhất 卷quyển 。

三tam 山sơn 來lai 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 七thất

書thư 記ký 普phổ 定định 編biên

五ngũ 宗tông 頌tụng

臨lâm 濟tế 小tiểu 參tham 云vân 我ngã 有hữu 時thời 奪đoạt 人nhân 不bất 奪đoạt 境cảnh 我ngã 有hữu 時thời 奪đoạt 境cảnh 不bất 奪đoạt 人nhân 我ngã 有hữu 時thời 人nhân 境cảnh 兩lưỡng 俱câu 奪đoạt 我ngã 有hữu 時thời 人nhân 境cảnh 俱câu 不bất 奪đoạt 。 拈niêm 要yếu 見kiến 縱túng/tung 奪đoạt 機cơ 關quan 麼ma 君quân 子tử 之chi 中trung 庸dong 也dã 君quân 子tử 而nhi 時thời 中trung 。

如như 何hà 是thị 奪đoạt 人nhân 不bất 奪đoạt 境cảnh 。 答đáp 王vương 孫tôn 一nhất 去khứ 芳phương 草thảo 綠lục 。

頌tụng 奪đoạt 人nhân 不bất 奪đoạt 境cảnh 胭# 脂chi 和hòa 紅hồng 粉phấn 大đại 地địa 與dữ 山sơn 河hà 在tại 在tại 呈trình 圖đồ 影ảnh 。

如như 何hà 是thị 奪đoạt 境cảnh 不bất 奪đoạt 人nhân 。 答đáp 洛lạc 陽dương 春xuân 罷bãi 洞đỗng 賓tân 來lai 。

頌tụng 奪đoạt 境cảnh 不bất 奪đoạt 人nhân 把bả 手thủ 夜dạ 深thâm 行hành 相tương 逢phùng 不bất 相tương 識thức 覿# 面diện 沒một 疏sớ/sơ 親thân 。

如như 何hà 是thị 人nhân 境cảnh 兩lưỡng 俱câu 奪đoạt 。 答đáp 漁ngư 翁ông 夜dạ 宿túc 三tam 更cánh 晚vãn 。

頌tụng 人nhân 境cảnh 兩lưỡng 俱câu 奪đoạt 虛hư 空không 那na 摸mạc 索sách 無vô 形hình 金kim 彈đàn 子tử 落lạc 盡tận 翀# 霄tiêu 鶴hạc 。

如như 何hà 是thị 人nhân 境cảnh 俱câu 不bất 奪đoạt 。 答đáp 牧mục 童đồng 遙diêu 指chỉ 杏hạnh 花hoa 村thôn 。

頌tụng 人nhân 境cảnh 俱câu 不bất 奪đoạt 脫thoát 灑sái 灑sái 脫thoát 脫thoát 腳cước 板bản 踏đạp 峨# 眉mi 舌thiệt 頭đầu 談đàm 五ngũ 嶽nhạc 。

總tổng 頌tụng 縱túng/tung 奪đoạt 臨lâm 機cơ 用dụng 不bất 差sai 電điện 光quang 影ảnh 裡# 活hoạt 如như 蛇xà 睜# 眉mi 擬nghĩ 覷thứ 從tùng 中trung 事sự 十thập 萬vạn 程# 途đồ 路lộ 轉chuyển 賒xa 。

僧Tăng 問vấn 臨lâm 濟tế 如như 何hà 是thị 真chân 佛Phật 真chân 法pháp 真chân 道đạo 濟tế 云vân 佛Phật 者giả 心tâm 清thanh 淨tịnh 是thị 法pháp 者giả 心tâm 光quang 明minh 是thị 道đạo 者giả 處xứ 處xứ 無vô 礙ngại 淨tịnh 光quang 是thị 三tam 即tức 一nhất 皆giai 空không 而nhi 無vô 實thật 如như 有hữu 真chân 正Chánh 道Đạo 人nhân 念niệm 念niệm 心tâm 不bất 間gián 斷đoạn 。 達đạt 磨ma 大đại 師sư 從tùng 西tây 土thổ/độ 來lai 只chỉ 是thị 覓mịch 個cá 不bất 受thọ 人nhân 惑hoặc 底để 人nhân 後hậu 遇ngộ 二nhị 祖tổ 一nhất 言ngôn 便tiện 了liễu 始thỉ 知tri 從tùng 前tiền 虛hư 用dụng 工công 夫phu 山sơn 僧Tăng 今kim 日nhật 見kiến 處xứ 與dữ 佛Phật 祖tổ 無vô 別biệt 若nhược 第đệ 一nhất 句cú 薦tiến 得đắc 堪kham 與dữ 佛Phật 祖tổ 為vi 師sư 第đệ 二nhị 句cú 薦tiến 得đắc 堪kham 與dữ 人nhân 天thiên 為vi 師sư 第đệ 三tam 句cú 薦tiến 得đắc 自tự 救cứu 不bất 了liễu 。 別biệt 第đệ 一nhất 句cú 薦tiến 得đắc 半bán 夜dạ 撞chàng 倒đảo 漆tất 崑# 崙lôn 第đệ 二nhị 句cú 薦tiến 得đắc 藕ngẫu 絲ti 孔khổng 裡# 翻phiên 筋cân 斗đẩu 第đệ 三tam 句cú 薦tiến 得đắc 三tam 歲tuế 孩hài 兒nhi 跛bả 挈# 行hành 。

如như 何hà 是thị 第đệ 一nhất 句cú 。 答đáp 遠viễn 。

頌tụng 第đệ 一nhất 句cú 閉bế 門môn 打đả 瞌# 睡thụy 未vị 曾tằng 開khai 眼nhãn 時thời 遊du 戲hí 成thành 三tam 昧muội 。

如như 何hà 是thị 第đệ 二nhị 句cú 。 答đáp 近cận 。

頌tụng 第đệ 二nhị 句cú 嬰anh 兒nhi 剛cang 有hữu 氣khí 㘞# 地địa 一nhất 聲thanh 來lai 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 具cụ 。

如như 何hà 是thị 第đệ 三tam 句cú 。 答đáp 差sai 。

頌tụng 第đệ 三tam 句cú 取thủ 火hỏa 待đãi 鑽toàn 燧toại 燎liệu 卻khước 面diện 門môn 毛mao 到đáo 底để 成thành 何hà 濟tế 。

總tổng 頌tụng 一nhất 句cú 二nhị 句cú 三tam 句cú 始thỉ 終chung 覿# 面diện 難nan 遇ngộ 直trực 饒nhiêu 薦tiến 得đắc 分phân 明minh 白bạch 日nhật 青thanh 天thiên 著trước 魅mị 。

臨lâm 濟tế 云vân 大đại 凡phàm 演diễn 唱xướng 宗tông 乘thừa 一nhất 句cú 語ngữ 須tu 具cụ 三tam 玄huyền 門môn 一nhất 玄huyền 門môn 須tu 具cụ 三tam 要yếu 有hữu 權quyền 有hữu 實thật 有hữu 照chiếu 有hữu 用dụng 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 作tác 麼ma 生sanh 會hội 。 拈niêm 那na 個cá 是thị 三tam 玄huyền 三tam 要yếu 句cú 飛phi 彈đàn 打đả 黃hoàng 龍long 眉mi 毛mao 遭tao 鼠thử 咬giảo 。

如như 何hà 是thị 第đệ 一nhất 玄huyền 。 答đáp 金kim 剛cang 半bán 頭đầu 肩kiên 。

頌tụng 第đệ 一nhất 玄huyền 烏ô 龜quy 飛phi 上thượng 天thiên 單đơn 剩thặng 一nhất 隻chỉ 腳cước 踏đạp 著trước 威uy 音âm 前tiền 。

如như 何hà 是thị 第đệ 二nhị 玄huyền 。 答đáp 空không 手thủ 把bả 金kim 鞭tiên 。

頌tụng 第đệ 二nhị 玄huyền 騎kỵ 馬mã 上thượng 高cao 竿can/cán 噴phún 地địa 翻phiên 筋cân 斗đẩu 弔điếu 下hạ 一nhất 文văn 錢tiền 。

如như 何hà 是thị 第đệ 三tam 玄huyền 。 答đáp 虛hư 空không 打đả 鞦# 韆# 。

頌tụng 第đệ 三tam 玄huyền 囫# 圇# 沒một 中trung 邊biên 東đông 洋dương 飄phiêu 大đại 海hải 架# 個cá 無vô 底để 船thuyền 。

如như 何hà 是thị 第đệ 一nhất 要yếu 。 答đáp 頭đầu 頂đảnh 烏ô 紗# 帽mạo 。

頌tụng 第đệ 一nhất 要yếu 寥liêu 廓khuếch 空không 浩hạo 浩hạo 路lộ 斷đoạn 煙yên 水thủy 寒hàn 行hành 人nhân 那na 得đắc 到đáo 。

如như 何hà 是thị 第đệ 二nhị 要yếu 。 答đáp 午ngọ 夜dạ 金kim 雞kê 叫khiếu 。

頌tụng 第đệ 二nhị 要yếu 妍nghiên 媸# 一nhất 齊tề 照chiếu 縱tung 橫hoành 玅# 用dụng 分phần/phân 秦tần 鏡kính 當đương 臺đài 耀diệu 。

如như 何hà 是thị 第đệ 三tam 要yếu 。 答đáp 城thành 市thị 街nhai 頭đầu 鬧náo 。

頌tụng 第đệ 三tam 要yếu 漫mạn 把bả 朱chu 絃huyền 操thao 流lưu 水thủy 與dữ 高cao 山sơn 彈đàn 出xuất 無vô 生sanh 調điều 。

總tổng 頌tụng 三tam 玄huyền 三tam 要yếu 事sự 如như 何hà 擬nghĩ 涉thiệp 思tư 惟duy 蹉sa 過quá 多đa 揭yết 諦đế 揭yết 諦đế 僧Tăng 揭yết 諦đế 娑sa 婆bà 娑sa 婆bà 娑sa 婆bà 訶ha 。

臨lâm 濟tế 一nhất 日nhật 問vấn 僧Tăng 我ngã 有hữu 時thời 一nhất 喝hát 如như 金kim 剛cang 王vương 。 寶bảo 劍kiếm 有hữu 時thời 一nhất 喝hát 如như 踞cứ 地địa 獅sư 子tử 有hữu 時thời 一nhất 喝hát 如như 探thám 竿can/cán 影ảnh 草thảo 有hữu 時thời 一nhất 喝hát 不bất 作tác 一nhất 喝hát 用dụng 汝nhữ 作tác 麼ma 生sanh 會hội 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 濟tế 便tiện 喝hát 。 拈niêm 當đương 時thời 這giá 僧Tăng 便tiện 與dữ 一nhất 喝hát 管quản 教giáo 臨lâm 濟tế 擬nghĩ 議nghị 不bất 來lai 。

如như 何hà 是thị 金kim 剛cang 寶bảo 劍kiếm 。 答đáp 觸xúc 者giả 皆giai 喪táng 。

頌tụng 金kim 剛cang 寶bảo 劍kiếm 無vô 容dung 思tư 算toán 直trực 下hạ 揮huy 時thời 虛hư 空không 血huyết 濺# 。

如như 何hà 是thị 踞cứ 地địa 獅sư 子tử 。 答đáp 力lực 重trọng/trùng 如như 山sơn 。

頌tụng 踞cứ 地địa 獅sư 子tử 觸xúc 著trước 便tiện 起khởi 突đột 出xuất 爪trảo 牙nha 那na 容dung 得đắc 你nễ 。

如như 何hà 是thị 探thám 竿can/cán 影ảnh 草thảo 。 答đáp 神thần 出xuất 鬼quỷ 沒một 。

頌tụng 探thám 竿can/cán 影ảnh 草thảo 知tri 醜xú 知tri 好hảo/hiếu 張trương 家gia 哥ca 哥ca 李# 氏thị 嫂# 嫂# 。

如như 何hà 是thị 一nhất 喝hát 不bất 作tác 一nhất 喝hát 用dụng 。 答đáp 思tư 量lượng 不bất 及cập 。

頌tụng 不bất 作tác 喝hát 用dụng 顛điên 拈niêm 倒đảo 弄lộng 擬nghĩ 問vấn 如như 何hà 全toàn 然nhiên 無vô 縫phùng 。

總tổng 頌tụng 四tứ 喝hát 還hoàn 如như 一nhất 喝hát 同đồng 雷lôi 轟oanh 電điện 掣xiết 跨khóa 神thần 龍long 虧khuy 他tha 臨lâm 濟tế 口khẩu 門môn 闊khoát 觸xúc 著trước 機cơ 關quan 處xứ 處xứ 通thông 。

臨lâm 濟tế 示thị 眾chúng 云vân 參tham 學học 人nhân 切thiết 須tu 仔tử 細tế 如như 賓tân 主chủ 相tương 見kiến 便tiện 有hữu 言ngôn 論luận 往vãng 來lai 或hoặc 應ứng 物vật 現hiện 形hình 。 或hoặc 全toàn 體thể 作tác 用dụng 或hoặc 把bả 機cơ 權quyền 喜hỷ 怒nộ 或hoặc 現hiện 半bán 身thân 或hoặc 乘thừa 獅sư 子tử 或hoặc 駕giá 象tượng 王vương 有hữu 賓tân 看khán 主chủ 主chủ 看khán 賓tân 主chủ 看khán 主chủ 賓tân 看khán 賓tân 者giả 山sơn 僧Tăng 所sở 舉cử 皆giai 是thị 辨biện 魔ma 揀giản 異dị 知tri 其kỳ 邪tà 正chánh 拈niêm 賓tân 主chủ 相tương/tướng 看khán 就tựu 師sư 資tư 兩lưỡng 人nhân 而nhi 言ngôn 賓tân 中trung 賓tân 等đẳng 就tựu 師sư 資tư 各các 人nhân 而nhi 言ngôn 秖kỳ 如như 賓tân 主chủ 不bất 立lập 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。

如như 何hà 是thị 賓tân 中trung 賓tân 。 答đáp 客khách 路lộ 作tác 遊du 人nhân 。

頌tụng 賓tân 中trung 賓tân 眉mi 目mục 得đắc 人nhân 憎tăng 拍phách 手thủ 長trường/trưởng 安an 去khứ 寸thốn 步bộ 實thật 難nan 行hành 。

如như 何hà 是thị 賓tân 中trung 主chủ 。 答đáp 反phản 鞭tiên 策sách 鈍độn 駑nô 。

頌tụng 賓tân 中trung 主chủ 寒hàn 山sơn 顛điên 作tác 舞vũ 不bất 辨biện 來lai 端đoan 由do 笑tiếu 伊y 目mục 如như 瞽# 。

如như 何hà 是thị 主chủ 中trung 賓tân 。 答đáp 暗ám 室thất 沒một 明minh 燈đăng 。

頌tụng 主chủ 中trung 賓tân 甘cam 作tác 外ngoại 遊du 人nhân 東đông 西tây 路lộ 不bất 辨biện 南nam 北bắc 豈khởi 能năng 分phần/phân 。

如như 何hà 是thị 主chủ 中trung 主chủ 。 答đáp 當đương 軒hiên 塗đồ 毒độc 鼓cổ 。

頌tụng 主chủ 中trung 主chủ 紅hồng 日nhật 正chánh 當đương 午ngọ 寶bảo 劍kiếm 高cao 提đề 時thời 觸xúc 殺sát 佛Phật 與dữ 祖tổ 。

總tổng 頌tụng 賓tân 主chủ 相tương 逢phùng 事sự 不bất 同đồng 一nhất 番phiên 雨vũ 過quá 一nhất 番phiên 風phong 輕khinh 風phong 細tế 雨vũ 頻tần 頻tần 度độ 李# 自tự 白bạch 兮hề 桃đào 自tự 紅hồng 。

臨lâm 濟tế 示thị 眾chúng 云vân 我ngã 有hữu 時thời 先tiên 照chiếu 後hậu 用dụng 有hữu 時thời 先tiên 用dụng 後hậu 照chiếu 有hữu 時thời 照chiếu 用dụng 同đồng 時thời 有hữu 時thời 照chiếu 用dụng 不bất 同đồng 時thời 先tiên 照chiếu 後hậu 用dụng 有hữu 人nhân 在tại 先tiên 用dụng 後hậu 照chiếu 有hữu 法pháp 在tại 照chiếu 用dụng 同đồng 時thời 驅khu 耕canh 夫phu 之chi 牛ngưu 奪đoạt 饑cơ 人nhân 之chi 食thực 敲# 骨cốt 取thủ 髓tủy 痛thống 下hạ 針châm 錐trùy 照chiếu 用dụng 不bất 同đồng 時thời 有hữu 問vấn 有hữu 答đáp 立lập 主chủ 立lập 賓tân 合hợp 水thủy 和hòa 泥nê 應ứng 機cơ 接tiếp 物vật 若nhược 是thị 過quá 量lượng 人nhân 向hướng 未vị 舉cử 以dĩ 前tiền 撩# 起khởi 便tiện 行hành 猶do 較giảo 些# 子tử 。 拈niêm 云vân 也dã 不bất 消tiêu 得đắc 。

如như 何hà 是thị 先tiên 照chiếu 後hậu 用dụng 。 答đáp 點điểm 燈đăng 喫khiết 飯phạn 。

頌tụng 先tiên 照chiếu 後hậu 用dụng 老lão 龍long 出xuất 洞đỗng 電điện 卷quyển 雷lôi 奔bôn 魚ngư 蝦hà 腦não 痛thống 。

如như 何hà 是thị 先tiên 用dụng 後hậu 照chiếu 。 答đáp 鑿tạc 壁bích 偷thâu 光quang 。

頌tụng 先tiên 用dụng 後hậu 照chiếu 敲# 翻phiên 破phá 灶# 靈linh 從tùng 何hà 來lai 速tốc 道đạo 速tốc 道đạo 。

如như 何hà 是thị 照chiếu 用dụng 同đồng 時thời 。 答đáp 無vô 南Nam 無mô 北bắc 。

頌tụng 照chiếu 用dụng 同đồng 時thời 痛thống 下hạ 針châm 錐trùy 魂hồn 驚kinh 膽đảm 喪táng 血huyết 染nhiễm 須Tu 彌Di 。

如như 何hà 是thị 照chiếu 用dụng 不bất 同đồng 時thời 。 答đáp 或hoặc 東đông 或hoặc 西tây 。

照chiếu 用dụng 不bất 同đồng 伐phạt 鼓cổ 考khảo 鐘chung 箕ki 星tinh 好hảo/hiếu 雨vũ 畢tất 星tinh 好hảo/hiếu 風phong 。

總tổng 頌tụng 照chiếu 用dụng 施thi 行hành 有hữu 後hậu 先tiên 不bất 同đồng 同đồng 處xứ 事sự 難nạn/nan 詮thuyên 饒nhiêu 君quân 舉cử 足túc 奔bôn 千thiên 里lý 影ảnh 未vị 窺khuy 時thời 已dĩ 著trước 鞭tiên 。

洞đỗng 山sơn 接tiếp 人nhân 有hữu 正chánh 偏thiên 五ngũ 位vị 君quân 臣thần 五ngũ 位vị 功công 勳huân 五ngũ 位vị 王vương 子tử 五ngũ 位vị 四tứ 賓tân 主chủ 內nội 外ngoại 紹thiệu 等đẳng 事sự 以dĩ 明minh 向hướng 上thượng 一nhất 路lộ 。 拈niêm 見kiến 麼ma 有hữu 無vô 不bất 涉thiệp 常thường 回hồi 互hỗ 無vô 端đoan 嚼tước 碎toái 又hựu 成thành 團đoàn 。

如như 何hà 是thị 正chánh 中trung 偏thiên 。 答đáp 夜dạ 半bán 星tinh 河hà 斗đẩu 柄bính 懸huyền 。

頌tụng 正chánh 中trung 偏thiên 沉trầm 沉trầm 古cổ 殿điện 鎖tỏa 蒼thương 煙yên 漏lậu 聲thanh 欲dục 盡tận 更cánh 初sơ 罷bãi 澹đạm 澹đạm 蟾# 光quang 映ánh 碧bích 天thiên 。

如như 何hà 是thị 偏thiên 中trung 正chánh 。 答đáp 天thiên 曉hiểu 不bất 見kiến 行hành 人nhân 徑kính 。

頌tụng 偏thiên 中trung 正chánh 滿mãn 天thiên 星tinh 斗đẩu 雲vân 攢toàn 鏡kính 隨tùy 他tha 萬vạn 象tượng 自tự 森sâm 羅la 無vô 影ảnh 光quang 中trung 含hàm 混hỗn 沌# 。

如như 何hà 是thị 正chánh 中trung 來lai 。 答đáp 紅hồng 塵trần 堆đôi 裡# 百bách 花hoa 開khai 。

頌tụng 正chánh 中trung 來lai 木mộc 人nhân 踏đạp 破phá 古cổ 蒼thương 苔# 縱tung 橫hoành 不bất 礙ngại 平bình 原nguyên 闊khoát 朵đóa 朵đóa 蓮liên 花hoa 信tín 步bộ 開khai 。

如như 何hà 是thị 兼kiêm 中trung 至chí 。 答đáp 柳liễu 綠lục 桃đào 紅hồng 增tăng 佳giai 致trí 。

頌tụng 兼kiêm 中trung 至chí 妙diệu 用dụng 無vô 方phương 詮thuyên 理lý 事sự 戛# 玉ngọc 敲# 金kim 韻vận 冷lãnh 然nhiên 希hy 音âm 透thấu 徹triệt 雲vân 天thiên 際tế 。

如như 何hà 是thị 兼kiêm 中trung 到đáo 。 答đáp 兩lưỡng 頭đầu 截tiệt 斷đoạn 通thông 玄huyền 玅# 。

頌tụng 兼kiêm 中trung 到đáo 及cập 盡tận 有hữu 無vô 還hoàn 大Đại 道Đạo 撒tản 手thủ 迴hồi 途đồ 不bất 露lộ 蹤tung 歸quy 家gia 拍phách 掌chưởng 呵ha 呵ha 笑tiếu 。

總tổng 頌tụng 五ngũ 位vị 正chánh 偏thiên 絕tuyệt 玅# 奇kỳ 旁bàng 通thông 回hồi 互hỗ 露lộ 先tiên 機cơ 當đương 頭đầu 不bất 犯phạm 寰# 中trung 禁cấm 內nội 外ngoại 和hòa 融dung 總tổng 不bất 知tri 。

如như 何hà 是thị 君quân 。 答đáp 鳳phượng 閣các 龍long 樓lâu 儼nghiễm 至chí 尊tôn 。

頌tụng 獨độc 鎮trấn 寰# 區khu 凜# 聖thánh 顏nhan 九cửu 重trọng/trùng 端đoan 拱củng 化hóa 無vô 偏thiên 至chí 尊tôn 自tự 是thị 亡vong 倫luân 匹thất 落lạc 落lạc 深thâm 階giai 露lộ 日nhật 鮮tiên 。

如như 何hà 是thị 臣thần 。 答đáp 文văn 經kinh 武võ 緯# 玅# 裁tài 成thành 。

頌tụng 公công 卿khanh 白bạch 屋ốc 異dị 常thường 流lưu 豪hào 氣khí 三tam 千thiên 射xạ 斗đẩu 牛ngưu 不bất 為vi 功công 名danh 矜căng 釋thích 褐hạt 了liễu 知tri 才tài 幹cán 駕giá 千thiên 秋thu 。

如như 何hà 是thị 臣thần 向hướng 君quân 。 答đáp 一nhất 片phiến 葵quỳ 心tâm 捧phủng 聖thánh 明minh 。

頌tụng 瀝lịch 膽đảm 披phi 肝can 事sự 莫mạc 窮cùng 夢mộng 魂hồn 常thường 自tự 誓thệ 孤cô 忠trung 勳huân 華hoa 豈khởi 獨độc 誇khoa 鴻hồng 烈liệt 為vi 羨tiện 傾khuynh 誠thành 對đối 九cửu 重trọng/trùng 。

如như 何hà 是thị 君quân 視thị 臣thần 。 答đáp 出xuất 獵liệp 曾tằng 經kinh 渭# 水thủy 濱tân 。

頌tụng 相tương/tướng 卜bốc 何hà 因nhân 到đáo 傳truyền 巖nham 龍long 車xa 御ngự 處xứ 野dã 雲vân 開khai 鹽diêm 梅mai 為vi 借tá 調điều 羹# 手thủ 不bất 負phụ 從tùng 前tiền 夢mộng 一nhất 回hồi 。

如như 何hà 是thị 君quân 臣thần 道đạo 合hợp 。 答đáp 風phong 雲vân 聚tụ 會hội 處xứ 千thiên 古cổ 慶khánh 明minh 良lương 。

頌tụng 盛thịnh 德đức 鴻hồng 猷# 壯tráng 帝đế 畿# 泰thái 交giao 此thử 日nhật 慶khánh 都đô 俞# 欲dục 知tri 一nhất 德đức 咸hàm 孚phu 處xứ 玅# 用dụng 無vô 方phương 絕tuyệt 顯hiển 微vi 。

總tổng 頌tụng 霧vụ 鎖tỏa 巖nham 廊lang 瑞thụy 色sắc 開khai 堂đường 簾# 喜hỷ 起khởi 共cộng 徘bồi 徊hồi 千thiên 秋thu 大đại 業nghiệp 歸quy 無vô 住trụ 漫mạn 把bả 勳huân 名danh 仔tử 細tế 裁tài 。

如như 何hà 是thị 向hướng 。 答đáp 凝ngưng 眸mâu 長trường/trưởng 不bất 瞬thuấn 爭tranh 肯khẳng 抱bão 頭đầu 眠miên 。

頌tụng 著trước 眼nhãn 凝ngưng 睛tình 未vị 是thị 親thân 中trung 懷hoài 繾# 綣# 自tự 殷ân 勤cần 回hồi 頭đầu 不bất 謂vị 雲vân 煙yên 杳# 肯khẳng 負phụ 依y 依y 一nhất 片phiến 心tâm 。

如như 何hà 是thị 奉phụng 。 答đáp 赤xích 心tâm 常thường 捧phủng 日nhật 雲vân 水thủy 自tự 依y 山sơn 。

頌tụng 掩yểm 著trước 柴sài 扉# 閉bế 著trước 關quan 拋phao 笻# 可khả 是thị 畏úy 峰phong 巉# 山sơn 翁ông 此thử 日nhật 何hà 思tư 算toán 漫mạn 煮chử 黃hoàng 薤# 但đãn 酌chước 泉tuyền 。

如như 何hà 是thị 功công 。 答đáp 不bất 須tu 閑nhàn 氣khí 力lực 撒tản 手thủ 到đáo 凌lăng 煙yên 。

頌tụng 平bình 生sanh 辛tân 苦khổ 有hữu 誰thùy 知tri 喫khiết 盡tận 寒hàn 酸toan 未vị 足túc 奇kỳ 及cập 至chí 承thừa 當đương 無vô 個cá 事sự 得đắc 來lai 依y 舊cựu 笑tiếu 當đương 時thời 。

如như 何hà 是thị 共cộng 功công 。 答đáp 生sanh 殺sát 同đồng 條điều 出xuất 春xuân 秋thu 總tổng 不bất 知tri 。

頌tụng 天thiên 高cao 地địa 厚hậu 勢thế 難nạn/nan 窮cùng 就tựu 裡# 誰thùy 分phần/phân 造tạo 化hóa 工công 自tự 是thị 鈞quân 陶đào 盈doanh 大đại 冶dã 行hành 生sanh 總tổng 在tại 不bất 言ngôn 中trung 。

如như 何hà 是thị 功công 功công 。 答đáp 帝đế 力lực 云vân 何hà 有hữu 謳# 歌ca 忘vong 太thái 平bình 。

頌tụng 底để 定định 河hà 山sơn 數sổ 十thập 秋thu 弓cung 拋phao 劍kiếm 掛quải 自tự 優ưu 游du 皇hoàng 風phong 帝đế 德đức 知tri 何hà 處xứ 社xã 飲ẩm 村thôn 歌ca 樂nhạc 未vị 休hưu 。

總tổng 頌tụng 五ngũ 位vị 功công 勳huân 知tri 不bất 知tri 有hữu 功công 恰kháp 到đáo 無vô 功công 時thời 一nhất 條điều 布bố 袋đại 都đô 囊nang 卻khước 笑tiếu 倒đảo 長trường/trưởng 街nhai 老lão 古cổ 錐trùy 。

如như 何hà 是thị 誕đản 生sanh 王vương 子tử 。 答đáp 前tiền 星tinh 光quang 宇vũ 宙trụ 貴quý 胤dận 自tự 天thiên 然nhiên 。

頌tụng 生sanh 來lai 尊tôn 貴quý 號hiệu 儲trữ 君quân 位vị 正chánh 中trung 宮cung 沒một 比tỉ 倫luân 玉ngọc 葉diệp 金kim 枝chi 非phi 別biệt 種chủng 轉chuyển 身thân 猶do 自tự 出xuất 王vương 庭đình 。

如như 何hà 是thị 朝triêu 生sanh 王vương 子tử 。 答đáp 才tài 猷# 堪kham 贊tán 化hóa 酬thù 勳huân 不bất 住trụ 功công 。

頌tụng 潛tiềm 心tâm 養dưỡng 志chí 在tại 深thâm 山sơn 學học 邁mại 才tài 超siêu 不bất 等đẳng 閑nhàn 大đại 用dụng 一nhất 朝triêu 來lai 帝đế 眷quyến 承thừa 顏nhan 豈khởi 獨độc 侍thị 朝triêu 班ban 。

如như 何hà 是thị 末mạt 生sanh 王vương 子tử 。 答đáp 清thanh 白bạch 非phi 為vi 苦khổ 堅kiên 貞trinh 節tiết 不bất 移di 。

頌tụng 落lạc 落lạc 孤cô 貞trinh 清thanh 且thả 貧bần 肯khẳng 將tương 毫hào 末mạt 惹nhạ 埃ai 塵trần 登đăng 科khoa 不bất 懈giải 平bình 生sanh 志chí 始thỉ 信tín 雲vân 衢cù 展triển 步bộ 輕khinh 。

如như 何hà 是thị 化hóa 生sanh 王vương 子tử 。 答đáp 威uy 揚dương 宣tuyên 正chánh 令linh 中trung 外ngoại 化hóa 親thân 傳truyền 。

頌tụng 不bất 動động 巍nguy 巍nguy 仰ngưỡng 聖thánh 明minh 傳truyền 持trì 閫khổn 外ngoại 賴lại 將tướng 軍quân 太thái 平bình 底để 定định 無vô 多đa 事sự 玅# 印ấn 高cao 懸huyền 不bất 露lộ 文văn 。

如như 何hà 是thị 內nội 生sanh 王vương 子tử 。 答đáp 入nhập 宮cung 無vô 異dị 體thể 對đối 面diện 不bất 相tương 逢phùng 。

頌tụng 無vô 作tác 無vô 為vi 。 渾hồn 似tự 癡si 功công 勳huân 不bất 犯phạm 醉túy 如như 泥nê 而nhi 今kim 已dĩ 出xuất 青thanh 霄tiêu 外ngoại 紫tử 禁cấm 重trọng/trùng 闈vi 那na 得đắc 知tri 。

總tổng 頌tụng 同đồng 生sanh 同đồng 死tử 絕tuyệt 疏sớ/sơ 親thân 名danh 貌mạo 何hà 分phân 是thị 幾kỷ 人nhân 踏đạp 破phá 來lai 時thời 多đa 少thiểu 路lộ 都đô 盧lô 共cộng 到đáo 法Pháp 王Vương 城thành 。

如như 何hà 是thị 主chủ 中trung 賓tân 。 答đáp 我ngã 無vô 你nễ 不bất 成thành 。

頌tụng 主chủ 中trung 賓tân 長trường/trưởng 江giang 玉ngọc 浪lãng 生sanh 不bất 因nhân 風phong 皺trứu 面diện 如như 何hà 得đắc 成thành 紋văn 。

如như 何hà 是thị 賓tân 中trung 主chủ 。 答đáp 你nễ 無vô 我ngã 不bất 得đắc 。

頌tụng 賓tân 中trung 主chủ 是thị 子tử 還hoàn 歸quy 母mẫu 為vi 問vấn 呱# 呱# 兒nhi 來lai 自tự 甚thậm 麼ma 處xứ 。

如như 何hà 是thị 賓tân 中trung 賓tân 。 答đáp 月nguyệt 色sắc 冷lãnh 風phong 聲thanh 。

頌tụng 賓tân 中trung 賓tân 渾hồn 身thân 都đô 是thị 塵trần 烏ô 能năng 明minh 大đại 用dụng 怪quái 殺sát 野dã 狐hồ 精tinh 。

如như 何hà 是thị 主chủ 中trung 主chủ 。 答đáp 渾hồn 淪luân 不bất 須tu 補bổ 。

頌tụng 主chủ 中trung 主chủ 不bất 聞văn 亦diệc 不bất 睹đổ 兒nhi 孫tôn 向hướng 後hậu 看khán 誰thùy 是thị 爾nhĩ 宗tông 祖tổ 。

總tổng 頌tụng 賓tân 中trung 主chủ 也dã 主chủ 中trung 賓tân 賓tân 賓tân 主chủ 主chủ 不bất 相tương 倫luân 會hội 得đắc 主chủ 賓tân 混hỗn 融dung 處xứ 不bất 萌manh 枝chi 上thượng 辨biện 秋thu 春xuân 。

如như 何hà 是thị 內nội 紹thiệu 。 答đáp 深thâm 宮cung 無vô 敵địch 體thể 玅# 用dụng 解giải 承thừa 當đương 。

頌tụng 天thiên 然nhiên 尊tôn 貴quý 異dị 常thường 流lưu 寶bảo 位vị 傳truyền 持trì 事sự 未vị 休hưu 不bất 是thị 人nhân 王vương 無vô 別biệt 種chủng 那na 能năng 物vật 物vật 與dữ 頭đầu 頭đầu 。

如như 何hà 是thị 外ngoại 紹thiệu 。 答đáp 風phong 塵trần 無vô 異dị 路lộ 曉hiểu 夜dạ 據cứ 征chinh 鞍yên 。

頌tụng 剎sát 剎sát 塵trần 塵trần 事sự 不bất 差sai 拂phất 開khai 煙yên 霧vụ 與dữ 晴tình 霞hà 見kiến 得đắc 分phân 明minh 無vô 異dị 路lộ 何hà 妨phương 盡tận 摘trích 洛lạc 陽dương 花hoa 。

洞đỗng 山sơn 謂vị 曹tào 山sơn 曰viết 吾ngô 在tại 雲vân 巖nham 先tiên 師sư 處xứ 親thân 印ấn 寶bảo 鏡kính 三tam 昧muội 事sự 窮cùng 的đích 要yếu 今kim 以dĩ 授thọ 汝nhữ 汝nhữ 善thiện 護hộ 持trì 母mẫu 令linh 斷đoạn 絕tuyệt 遇ngộ 真chân 法Pháp 器khí 方phương 可khả 傳truyền 授thọ 直trực 須tu 秘bí 密mật 不bất 可khả 影ảnh 露lộ 恐khủng 屬thuộc 流lưu 布bố 喪táng 滅diệt 吾ngô 宗tông 末Mạt 法Pháp 時thời 代đại 人nhân 多đa 乾can/kiền/càn 慧tuệ 若nhược 要yếu 辨biện 驗nghiệm 向hướng 上thượng 人nhân 之chi 真chân 偽ngụy 有hữu 三tam 種chủng 滲# 漏lậu 當đương 機cơ 切thiết 須tu 具cụ 眼nhãn 。 拈niêm 出xuất 此thử 三tam 種chủng 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。

第đệ 一nhất 見kiến 滲# 漏lậu 。 拈niêm 放phóng 下hạ 著trước 。

頌tụng 山sơn 重trùng 重trùng 復phục 水thủy 重trùng 重trùng 萬vạn 水thủy 千thiên 山sơn 一nhất 目mục 中trung 若nhược 道đạo 水thủy 山sơn 常thường 在tại 目mục 行hành 人nhân 依y 舊cựu 路lộ 濛# 濛# 。

第đệ 二nhị 情tình 滲# 漏lậu 。 拈niêm 活hoạt 潑bát 些# 好hảo/hiếu 。

頌tụng 擔đảm 板bản 從tùng 來lai 見kiến 一nhất 邊biên 何hà 如như 到đáo 處xứ 眼nhãn 雙song 圓viên 滿mãn 腔# 繫hệ 戀luyến 還hoàn 須tu 吐thổ 一nhất 落lạc 思tư 量lượng 便tiện 不bất 堪kham 。

第đệ 三tam 語ngữ 滲# 漏lậu 。 拈niêm 道đạo 底để 甚thậm 麼ma 。

頌tụng 有hữu 言ngôn 須tu 是thị 悟ngộ 無vô 言ngôn 開khai 口khẩu 成thành 雙song 落lạc 二nhị 三tam 況huống 復phục 游du 揚dương 迷mê 玅# 義nghĩa 堪kham 悲bi 堪kham 笑tiếu 口khẩu 頭đầu 禪thiền 。

曹tào 山sơn 云vân 凡phàm 見kiến 聖thánh 解giải 是thị 金kim 鎖tỏa 玄huyền 路lộ 直trực 須tu 回hồi 互hỗ 去khứ 夫phu 取thủ 正chánh 命mạng 食thực 者giả 須tu 具cụ 三tam 種chủng 墮đọa 一nhất 者giả 披phi 毛mao 戴đái 角giác 二nhị 者giả 不bất 斷đoạn 聲thanh 色sắc 三tam 者giả 不bất 受thọ 食thực 稠trù 布bố 衲nạp 問vấn 披phi 毛mao 戴đái 角giác 是thị 甚thậm 麼ma 墮đọa 山sơn 云vân 是thị 類loại 墮đọa 不bất 斷đoạn 聲thanh 色sắc 是thị 甚thậm 麼ma 墮đọa 山sơn 云vân 是thị 隨tùy 墮đọa 不bất 受thọ 食thực 是thị 甚thậm 麼ma 墮đọa 山sơn 云vân 是thị 尊tôn 貴quý 墮đọa 。 拈niêm 秖kỳ 如như 不bất 墮đọa 三tam 種chủng 看khán 來lai 正chánh 好hảo/hiếu 喫khiết 棒bổng 。

如như 何hà 是thị 類loại 墮đọa 。 答đáp 雖tuy 行hành 畜súc 生sanh 行hành 。 不bất 得đắc 畜súc 生sanh 報báo 。

頌tụng 披phi 毛mao 戴đái 角giác 瀟tiêu 灑sái 得đắc 過quá 一nhất 入nhập 荒hoang 丘khâu 尋tầm 他tha 不bất 著trước 。

如như 何hà 是thị 隨tùy 墮đọa 。 答đáp 見kiến 色sắc 非phi 干can 色sắc 聞văn 聲thanh 不bất 是thị 聲thanh 。

頌tụng 見kiến 色sắc 聞văn 聲thanh 終chung 不bất 是thị 塵trần 鶯# 啼đề 綠lục 樹thụ 別biệt 有hữu 知tri 音âm 。

如như 何hà 是thị 尊tôn 貴quý 墮đọa 。 答đáp 不bất 裝trang 珍trân 御ngự 服phục 來lai 著trước 破phá 籃# 衫sam 。

頌tụng 禮lễ 絕tuyệt 百bách 僚liêu 非phi 是thị 尊tôn 高cao 無vô 人nhân 侍thị 立lập 常thường 自tự 逍tiêu 遙diêu 。

南nam 陽dương 忠trung 國quốc 師sư 作tác 圓viên 相tương/tướng 九cửu 十thập 六lục 種chủng 。 以dĩ 授thọ 侍thị 者giả 耽đam 源nguyên 源nguyên 承thừa 識thức 記ký 傳truyền 於ư 仰ngưỡng 山sơn 山sơn 既ký 得đắc 遂toại 焚phần 之chi 源nguyên 一nhất 日nhật 問vấn 仰ngưỡng 曰viết 向hướng 所sở 傳truyền 圓viên 相tương/tướng 宜nghi 深thâm 秘bí 之chi 山sơn 云vân 焚phần 卻khước 了liễu 也dã 源nguyên 曰viết 在tại 子tử 即tức 得đắc 來lai 者giả 何hà 如như 仰ngưỡng 乃nãi 重trọng/trùng 錄lục 呈trình 似tự 一nhất 無vô 差sai 失thất 。 拈niêm 失thất 也dã 失thất 也dã 。

頌tụng 國quốc 師sư 父phụ 子tử 太thái 無vô 因nhân 識thức 記ký 傳truyền 來lai 直trực 到đáo 今kim 畫họa 得đắc 圈quyển 圈quyển 九cửu 十thập 六lục 青thanh 天thiên 白bạch 日nhật 換hoán 人nhân 睛tình 。

仰ngưỡng 山sơn 親thân 於ư 耽đam 源nguyên 處xứ 受thọ 九cửu 十thập 六lục 種chủng 。 圓viên 相tương/tướng 後hậu 於ư 溈# 山sơn 處xứ 因nhân ○# 此thử 相tương/tướng 頓đốn 悟ngộ 有hữu 語ngữ 云vân 諸chư 佛Phật 密mật 印ấn 豈khởi 容dung 言ngôn 乎hồ 又hựu 云vân 我ngã 於ư 耽đam 源nguyên 處xứ 得đắc 體thể 溈# 山sơn 處xứ 得đắc 用dụng 謂vị 之chi 父phụ 子tử 投đầu 機cơ 故cố 有hữu 圓viên 相tương/tướng 辯biện 的đích 於ư 人nhân 或hoặc 畫họa [○@牛]# 此thử 相tương/tướng 或hoặc 畫họa [○@佛]# 此thử 相tương/tướng 或hoặc 畫họa [○@人]# 此thử 相tương/tướng 或hoặc 畫họa [○@卍]# 此thử 相tương/tướng 或hoặc 畫họa 此thử 相tương/tướng 或hoặc 點điểm 破phá 或hoặc 劃hoạch 破phá 或hoặc 擲trịch 卻khước 或hoặc 抹mạt 卻khước 皆giai 是thị 截tiệt 斷đoạn 眾chúng 流lưu 也dã 。 拈niêm 如như 許hứa 絡lạc 索sách 是thị 甚thậm 麼ma 弄lộng 猢# 猻# 家gia 具cụ 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 也dã 要yếu 大đại 家gia 知tri 委ủy 。

頌tụng 覿# 面diện 相tương/tướng 呈trình 事sự 最tối 奇kỳ 隨tùy 宜nghi 縱túng/tung 奪đoạt 在tại 臨lâm 機cơ 一nhất 輪luân 明minh 月nguyệt 輝huy 霄tiêu 漢hán 照chiếu 破phá 河hà 山sơn 影ảnh 畫họa 眉mi 。

仰ngưỡng 山sơn 因nhân 五ngũ 冠quan 了liễu 悟ngộ 禪thiền 師sư 相tương/tướng 與dữ 立lập 玄huyền 問vấn 玄huyền 答đáp 故cố 畫họa 此thử 相tương/tướng 此thử 相tương/tướng [○@ㄙ]# 此thử 相tương/tướng [○@(俬-禾)]# 此thử 相tương/tướng [○@土]# 此thử 相tương/tướng 都đô 在tại 臨lâm 機cơ 應ứng 用dụng 若nhược 是thị 靈linh 利lợi 底để 對đối 面diện 分phân 付phó 擬nghĩ 之chi 則tắc 不bất 見kiến 也dã 。 拈niêm 不bất 見kiến 更cánh 玅# 。

頌tụng 一nhất 人nhân 拈niêm 起khởi 一nhất 人nhân 圓viên 兩lưỡng 兩lưỡng 相tương 將tương 各các 一nhất 邊biên 識thức 得đắc 兩lưỡng 邊biên 符phù 合hợp 處xứ 收thu 來lai 依y 舊cựu 自tự 團đoàn 圞# 。

一nhất 日nhật 梵Phạm 僧Tăng 來lai 參tham 仰ngưỡng 山sơn 於ư 地địa 畫họa ○# 此thử 相tương/tướng 僧Tăng 近cận 前tiền 添# 作tác 此thử 相tương/tướng 復phục 以dĩ 腳cước 抹mạt 卻khước 山sơn 展triển 兩lưỡng 手thủ 僧Tăng 拂phất 袖tụ 便tiện 出xuất 。 拈niêm 仰ngưỡng 山sơn 鉤câu 頭đầu 著trước 餌nhị 梵Phạm 僧Tăng 一nhất 釣điếu 便tiện 上thượng 易dị 曰viết 鳴minh 鶴hạc 在tại 陰ấm 其kỳ 子tử 和hòa 之chi 我ngã 有hữu 好hảo/hiếu 爵tước 吾ngô 與dữ 爾nhĩ 靡mĩ 之chi 其kỳ 仰ngưỡng 山sơn 梵Phạm 僧Tăng 之chi 謂vị 與dữ 。

頌tụng 好hảo/hiếu 幅# 畫họa 圖đồ 不bất 屬thuộc 紙chỉ 墨mặc 仰ngưỡng 山sơn 梵Phạm 僧Tăng 多đa 生sanh 枝chi 節tiết 展triển 手thủ 兮hề 無vô 言ngôn 無vô 言ngôn 拂phất 袖tụ 也dã 難nạn/nan 說thuyết 難nạn/nan 說thuyết 賊tặc 賊tặc 據cứ 款# 結kết 案án 放phóng 伊y 不bất 得đắc 。

仰ngưỡng 山sơn 設thiết 九cửu 十thập 六lục 種chủng 。 圓viên 相tương/tướng 開khai 為vi 百bách 二nhị 十thập 合hợp 為vi 九cửu 十thập 六lục 共cộng 一nhất 十thập 九cửu 門môn 設thiết 施thí 圓viên 收thu 在tại 於ư 六lục 門môn 一nhất 圓viên 相tương/tướng ○# 二nhị 義nghĩa 海hải [○/○]# 三tam 昧muội 機cơ [○/○]# 四tứ 多đa 字tự 學học [○/○]# 五ngũ 意ý 語ngữ 六lục 默mặc 論luận [○@(女/拜)]# [○@乂]# 。 拈niêm 種chủng 種chủng 圓viên 相tương/tướng 雖tuy 是thị 多đa 門môn 設thiết 施thí 不bất 過quá 師sư 資tư 辨biện 驗nghiệm 臨lâm 機cơ 拈niêm 出xuất 毋vô 論luận 是thị 生sanh 是thị 佛Phật 情tình 與dữ 無vô 情tình 那na 能năng 越việt 得đắc 圈quyển 子tử 去khứ 莫mạc 道đạo 九cửu 十thập 六lục 個cá 即tức 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 剎sát 剎sát 塵trần 塵trần 種chủng 種chủng 變biến 現hiện 。 無vô 過quá 一nhất 個cá 包bao 羅la 得đắc 其kỳ 意ý 者giả 但đãn 識thức 其kỳ 序tự 勿vật 執chấp 其kỳ 本bổn 庶thứ 幾kỷ 用dụng 而nhi 無vô 礙ngại 可khả 也dã 咄đốt 莫mạc # 沸phí 。

頌tụng 秖kỳ 個cá 從tùng 中trung 辨biện 假giả 真chân 一nhất 門môn 闢tịch 起khởi 許hứa 多đa 門môn 門môn 門môn 施thi 設thiết 誠thành 何hà 事sự 貴quý 在tại 臨lâm 機cơ 玅# 用dụng 親thân 。

雲vân 門môn 示thị 眾chúng 云vân 函hàm 蓋cái 乾can/kiền/càn 坤# 目mục 機cơ 銖thù 兩lưỡng 不bất 涉thiệp 萬vạn 緣duyên 作tác 麼ma 生sanh 承thừa 當đương 眾chúng 無vô 語ngữ 自tự 代đại 云vân 一nhất 鏃# 破phá 三tam 關quan 後hậu 德đức 山sơn 圓viên 明minh 密mật 禪thiền 師sư 遂toại 離ly 其kỳ 語ngữ 為vi 三tam 句cú 函hàm 蓋cái 乾can/kiền/càn 坤# 句cú 截tiệt 斷đoạn 眾chúng 流lưu 句cú 隨tùy 波ba 逐trục 浪lãng 句cú (# 密mật 嗣tự 雲vân 門môn )# 。

函hàm 蓋cái 乾can/kiền/càn 坤# 句cú 。 拈niêm 總tổng 在tại 裡# 許hứa 。

頌tụng 函hàm 蓋cái 乾can/kiền/càn 坤# 事sự 莫mạc 窮cùng 頭đầu 頭đầu 物vật 物vật 露lộ 真chân 風phong 頂đảnh 門môn 亞# 豎thụ 摩ma 醯hê 眼nhãn 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 一nhất 鏡kính 中trung 。

截tiệt 斷đoạn 眾chúng 流lưu 句cú 。 拈niêm 不bất 通thông 一nhất 滴tích 。

頌tụng 截tiệt 斷đoạn 眾chúng 流lưu 意ý 若nhược 何hà 算toán 來lai 一nhất 字tự 已dĩ 成thành 多đa 推thôi 排bài 解giải 會hội 徒đồ 勞lao 力lực 肯khẳng 把bả 要yếu 津tân 放phóng 得đắc 過quá 。

隨tùy 波ba 逐trục 浪lãng 句cú 。 拈niêm 一nhất 葉diệp 扁# 舟chu 。

頌tụng 隨tùy 波ba 逐trục 浪lãng 過quá 前tiền 川xuyên 綠lục 笠# 青thanh 蓑# 把bả 釣điếu 閑nhàn 一nhất 曲khúc 漁ngư 歌ca 江giang 際tế 晚vãn 高cao 低đê 棹# 破phá 水thủy 中trung 天thiên 。

雲vân 門môn 宗tông 八bát 要yếu 。

一nhất 玄huyền 。 拈niêm 燈đăng 籠lung 騎kỵ 露lộ 柱trụ 。

頌tụng 幾kỷ 度độ 乘thừa 風phong 泛phiếm 小tiểu 舠# 彩thải 雲vân 影ảnh 裡# 漫mạn 撐xanh 篙# 舉cử 網võng 撒tản 破phá 虛hư 空không 面diện 又hựu 向hướng 山sơn 頭đầu 釣điếu 巨cự 鰲# 。

二nhị 從tùng 。 拈niêm 柳liễu 絮# 隨tùy 風phong 。

頌tụng 桃đào 紅hồng 李# 白bạch 鬥đấu 芳phương 妍nghiên 一nhất 夜dạ 東đông 風phong 色sắc 更cánh 鮮tiên 滑hoạt 蝶# 狂cuồng 蜂phong 何hà 處xứ 去khứ 慣quán 尋tầm 香hương 氣khí 到đáo 花hoa 前tiền 。

三tam 真chân 要yếu 。 拈niêm 六lục 月nguyệt 日nhật 頭đầu 到đáo 處xứ 熱nhiệt 。

頌tụng 腳cước 底để 茫mang 茫mang 路lộ 轉chuyển 賒xa 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 盡tận 天thiên 涯nhai 風phong 塵trần 踏đạp 遍biến 無vô 閑nhàn 思tư 畢tất 竟cánh 回hồi 頭đầu 始thỉ 是thị 家gia 。

四tứ 奪đoạt 。 拈niêm 不bất 遇ngộ 無vô 情tình 霹phích 靂lịch 手thủ 掃tảo 蕩đãng 煙yên 塵trần 將tương 屬thuộc 誰thùy 。

頌tụng 拓thác 土thổ/độ 開khai 疆cương 也dã 大đại 難nạn/nan 幾kỷ 回hồi 血huyết 汗hãn 染nhiễm 征chinh 衫sam 可khả 憐lân 三tam 尺xích 魚ngư 腸tràng 劍kiếm 漫mạn 假giả 雄hùng 才tài 手thủ 靖tĩnh 邊biên 。

五ngũ 或hoặc 。 拈niêm 我ngã 到đáo 這giá 裡# 卻khước 不bất 會hội 。

頌tụng 習tập 習tập 香hương 風phong 過quá 樹thụ 頭đầu 去khứ 來lai 何hà 處xứ 覓mịch 蹤tung 由do 行hành 人nhân 無vô 數số 空không 惆trù 悵trướng 幾kỷ 度độ 尋tầm 思tư 恨hận 未vị 休hưu 。

六lục 過quá 。 拈niêm 一nhất 分phần/phân 心tâm 悻# 一nhất 分phần/phân 慈từ 。

頌tụng 狼lang 毒độc 心tâm 腸tràng 何hà 太thái 孤cô 提đề 刀đao 仗trượng 劍kiếm 忍nhẫn 於ư 屠đồ 命mạng 根căn 斷đoạn 處xứ 難nan 思tư 算toán 幾kỷ 個cá 男nam 兒nhi 是thị 丈trượng 夫phu 。

七thất 喪táng 。 拈niêm 貪tham 觀quán 眼nhãn 前tiền 浪lãng 失thất 卻khước 手thủ 中trung 橈# 。

頌tụng 弱nhược 喪táng 窮cùng 兒nhi 實thật 可khả 哀ai 家gia 珍trân 拋phao 卻khước 自tự 何hà 來lai 可khả 憐lân 別biệt 去khứ 娘nương 生sanh 面diện 落lạc 落lạc 長trường/trưởng 途đồ 喚hoán 不bất 回hồi 。

八bát 出xuất 。 拈niêm 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 自tự 在tại 飛phi 。

頌tụng 鳥điểu 道đạo 羊dương 腸tràng 路lộ 太thái 多đa 腳cước 頭đầu 腳cước 底để 任nhậm 蹉sa 跎# 隨tùy 他tha 曲khúc 折chiết 芒mang 鞋hài 滑hoạt 步bộ 步bộ 如như 龍long 疇trù 奈nại 何hà 。

雲vân 門môn 三tam 種chủng 病bệnh (# 動động 止chỉ 因nhân 三tam 種chủng 偏thiên 枯khô 著trước 二nhị 邊biên )# 。

一nhất 未vị 到đáo 走tẩu 作tác 。 拈niêm 你nễ 恁nhẫm 麼ma 驢lư 年niên 去khứ 。

頌tụng 東đông 去khứ 西tây 來lai 無vô 了liễu 日nhật 南nam 奔bôn 北bắc 走tẩu 到đáo 何hà 年niên 紅hồng 塵trần 擾nhiễu 擾nhiễu 忘vong 歸quy 路lộ 夢mộng 斷đoạn 家gia 山sơn 實thật 可khả 憐lân 。

二nhị 已dĩ 到đáo 住trụ 著trước 。 拈niêm 密mật 移di 一nhất 步bộ 未vị 為vi 分phần/phân 外ngoại 。

頌tụng 長trường/trưởng 安an 雖tuy 樂nhạo/nhạc/lạc 實thật 難nạn/nan 居cư 到đáo 處xứ 優ưu 游du 任nhậm 卷quyển 舒thư 若nhược 教giáo 閉bế 門môn 高cao 枕chẩm 臥ngọa 養dưỡng 成thành 痼# 疾tật 倩thiến 誰thùy 除trừ 。

三tam 透thấu 脫thoát 無vô 依y 。 拈niêm 恁nhẫm 麼ma 不bất 恁nhẫm 麼ma 始thỉ 得đắc 。

頌tụng 不bất 入nhập 塵trần 牢lao 不bất 受thọ 纏triền 拋phao 枷già 打đả 鎖tỏa 許hứa 多đa 年niên 誰thùy 知tri 作tác 個cá 長trường 流lưu 客khách 蕩đãng 蕩đãng 無vô 依y 去khứ 不bất 還hoàn 。

雲vân 門môn 二nhị 種chủng 光quang 不bất 透thấu 脫thoát (# 疑nghi 情tình 猶do 未vị 盡tận 回hồi 首thủ 到đáo 家gia 遲trì )# 。

一nhất 切thiết 處xứ 不bất 明minh 面diện 前tiền 有hữu 一nhất 物vật 是thị 一nhất 。 拈niêm 瞎hạt 。

頌tụng 白bạch 雲vân 朵đóa 朵đóa 翳ế 雙song 睛tình 一nhất 線tuyến 青thanh 天thiên 也dã 是thị 塵trần 撥bát 盡tận 黃hoàng 金kim 知tri 何hà 日nhật 不bất 愁sầu 寂tịch 寞mịch 不bất 愁sầu 貧bần 。

透thấu 得đắc 一nhất 切thiết 法pháp 。 空không 隱ẩn 隱ẩn 地địa 似tự 有hữu 個cá 物vật 相tương 似tự 亦diệc 是thị 光quang 不bất 透thấu 脫thoát 。 拈niêm 放phóng 下hạ 著trước 。

頌tụng 夢mộng 破phá 方phương 知tri 一nhất 物vật 無vô 法pháp 塵trần 盡tận 處xứ 亦diệc 何hà 孤cô 誰thùy 知tri 暗ám 裡# 相tương 逢phùng 處xứ 依y 舊cựu 從tùng 前tiền 障chướng 眼nhãn 珠châu 。

雲vân 門môn 一nhất 字tự 關quan 。

僧Tăng 問vấn 雲vân 門môn 如như 何hà 是thị 雲vân 門môn 劍kiếm 門môn 云vân 祖tổ (# 如như 此thử 之chi 類loại 。 凡phàm 有hữu 所sở 問vấn 但đãn 以dĩ 一nhất 字tự 酬thù 之chi )# 。 拈niêm 雲vân 門môn 恁nhẫm 麼ma 道đạo 謂vị 是thị 齒xỉ 不bất 關quan 風phong 謂vị 是thị 舌thiệt 頭đầu 太thái 短đoản 有hữu 人nhân 透thấu 得đắc 此thử 關quan 許hứa 他tha 親thân 見kiến 雲vân 門môn 。

頌tụng 一nhất 字tự 關quan 一nhất 字tự 關quan 何hà 不bất 成thành 雙song 獨độc 成thành 單đơn 單đơn 單đơn 一nhất 字tự 誠thành 難nan 測trắc 一nhất 字tự 誠thành 難nan 測trắc 也dã 難nạn/nan 難nạn/nan 難nạn/nan 目mục 前tiền 隔cách 個cá 須Tu 彌Di 山Sơn 。

抽trừu 顧cố 。

雲vân 門môn 見kiến 僧Tăng 來lai 每mỗi 以dĩ 目mục 顧cố 之chi 即tức 曰viết 鑒giám 或hoặc 曰viết 咦# 而nhi 錄lục 者giả 曰viết 顧cố 鑑giám 咦# 後hậu 德đức 山sơn 密mật 刪san 去khứ 顧cố 字tự 但đãn 曰viết 鑒giám 咦# 叢tùng 林lâm 目mục 之chi 為vi 抽trừu 顧cố 。 拈niêm 非phi 父phụ 不bất 生sanh 其kỳ 子tử 。

頌tụng 雲vân 門môn 鑑giám 咦# 德đức 山sơn 抽trừu 顧cố 方phương 便tiện 機cơ 關quan 父phụ 作tác 子tử 述thuật 擾nhiễu 擾nhiễu 叢tùng 林lâm 卒thốt 不bất 休hưu 而nhi 今kim 猶do 在tại 欣hân 相tương/tướng 慕mộ 。

法Pháp 眼nhãn 依y 地địa 藏tạng 決quyết 策sách 一nhất 日nhật 呈trình 見kiến 解giải 說thuyết 道Đạo 理lý 藏tạng 曰viết 佛Phật 法Pháp 不bất 恁nhẫm 麼ma 眼nhãn 云vân 某mỗ 甲giáp 辭từ 窮cùng 理lý 盡tận 也dã 藏tạng 曰viết 若nhược 論luận 佛Phật 法Pháp (# 云vân 云vân )# 眼nhãn 於ư 言ngôn 下hạ 大đại 悟ngộ 。 後hậu 因nhân 行hành 腳cước 話thoại 不bất 知tri 最tối 親thân 切thiết 始thỉ 悟ngộ 徹triệt 作tác 偈kệ 曰viết 三tam 界giới 唯duy 心tâm 。 萬vạn 法pháp 唯duy 識thức 唯duy 識thức 唯duy 心tâm 眼nhãn 聲thanh 耳nhĩ 色sắc 不bất 到đáo 耳nhĩ 聲thanh 眼nhãn 觸xúc 何hà 色sắc 耳nhĩ 聲thanh 難nạn/nan 成thành 眼nhãn 色sắc 何hà 立lập 色sắc 心tâm 不bất 二nhị 彼bỉ 此thử 無vô 差sai 有hữu 人nhân 會hội 得đắc 騰đằng 煥hoán 吾ngô 家gia 乃nãi 立lập 華hoa 嚴nghiêm 六lục 相tương/tướng 義nghĩa 。 拈niêm 不bất 是thị 一nhất 番phiên 寒hàn 徹triệt 骨cốt 爭tranh 得đắc 梅mai 花hoa 噴phún 鼻tị 香hương 。

此thử 乃nãi 華hoa 嚴nghiêm 六lục 相tương/tướng 義nghĩa 舉cử 一nhất 齊tề 收thu 於ư 一nhất 一nhất 法pháp 中trung 有hữu 此thử 六lục 義nghĩa 經kinh 中trung 蓋cái 為vì 初Sơ 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 也dã 拈niêm 六lục 相tương/tướng 即tức 不bất 無vô 還hoàn 出xuất 得đắc ○# 這giá 個cá 麼ma 。

頌tụng 桃đào 李# 枝chi 頭đầu 色sắc 色sắc 新tân 紅hồng 如như 胭# 抹mạt 白bạch 如như 銀ngân 雖tuy 然nhiên 笑tiếu 破phá 東đông 風phong 面diện 都đô 是thị 園viên 林lâm 一nhất 樣# 春xuân 。

法Pháp 眼nhãn 六lục 相tương/tướng 義nghĩa 頌tụng 。

華hoa 嚴nghiêm 六lục 相tương/tướng 義nghĩa 同đồng 中trung 還hoàn 有hữu 異dị 異dị 若nhược 異dị 於ư 同đồng 全toàn 非phi 諸chư 佛Phật 意ý 諸chư 佛Phật 意ý 總tổng 別biệt 何hà 曾tằng 有hữu 同đồng 異dị 男nam 子tử 身thân 中trung 入nhập 定định 時thời 女nữ 子tử 身thân 中trung 不bất 留lưu 意ý 不bất 留lưu 意ý 絕tuyệt 名danh 字tự 萬vạn 象tượng 明minh 明minh 無vô 理lý 事sự 。 拈niêm 恁nhẫm 麼ma 道đạo 未vị 免miễn 裂liệt 破phá 舌thiệt 頭đầu 。

頌tụng 六lục 相tương/tướng 由do 來lai 義nghĩa 不bất 同đồng 不bất 同đồng 同đồng 處xứ 玅# 相tương 通thông 同đồng 中trung 有hữu 異dị 同đồng 無vô 異dị 兩lưỡng 岸ngạn 蓉dung 花hoa 映ánh 水thủy 紅hồng 。

法Pháp 眼nhãn 宗tông 四tứ 機cơ 。

箭tiễn 鋒phong 相tương/tướng 拄trụ 。 拈niêm 不bất 是thị 好hảo/hiếu 手thủ 。

頌tụng 兩lưỡng 陣trận 交giao 鋒phong 莫mạc 可khả 當đương 彎loan 弓cung 架# 矢thỉ 豈khởi 尋tầm 常thường 箭tiễn 頭đầu 的đích 的đích 相tương 逢phùng 處xứ 脫thoát 卻khước 征chinh 衣y 笑tiếu 一nhất 場tràng 。

泯mẫn 絕tuyệt 有hữu 無vô 。 拈niêm 猶do 有hữu 這giá 個cá 在tại 。

頌tụng 大đại 用dụng 臨lâm 機cơ 不bất 可khả 窺khuy 卷quyển 舒thư 出xuất 沒một 。 玅# 相tương 隨tùy 更cánh 無vô 面diện 目mục 教giáo 人nhân 見kiến 誰thùy 向hướng 虛hư 空không 強cường/cưỡng 畫họa 眉mi 。

就tựu 身thân 拈niêm 出xuất 。 拈niêm 直trực 恐khủng 弄lộng 巧xảo 成thành 拙chuyết 。

頌tụng 自tự 從tùng 關quan 破phá 祖tổ 師sư 關quan 掣xiết 電điện 轟oanh 雷lôi 任nhậm 往vãng 還hoàn 不bất 識thức 當đương 機cơ 拈niêm 弄lộng 處xứ 低đê 頭đầu 已dĩ 隔cách 萬vạn 重trọng/trùng 山sơn 。

隨tùy 流lưu 得đắc 妙diệu 。 拈niêm 未vị 敢cảm 相tương 許hứa 。

頌tụng 祖tổ 意ý 明minh 明minh 百bách 草thảo 頭đầu 相tương 逢phùng 到đáo 處xứ 逞sính 風phong 流lưu 隨tùy 家gia 待đãi 客khách 隨tùy 豐phong 儉kiệm 把bả 箸trứ 拈niêm 匙thi 一nhất 笑tiếu 休hưu 。

三tam 山sơn 來lai 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 七thất