心Tâm 賦Phú 注Chú
Quyển 0004
宋Tống 延Diên 壽Thọ 述Thuật

註Chú 心Tâm 賦Phú 卷quyển 第đệ 四tứ

宋tống 杭# 州châu 慧tuệ 日nhật 永vĩnh 明minh 寺tự 智trí 覺giác 禪thiền 師sư 延diên 壽thọ 述thuật

若nhược 空không 孕dựng 色sắc 。 猶do 藍lam 出xuất 青thanh 。 馬mã 鳴minh 因nhân 茲tư 而nhi 製chế 論luận 。

馬mã 鳴minh 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 西tây 天thiên 第đệ 十thập 二nhị 祖tổ 師sư 。 造tạo 一nhất 千thiên 部bộ 論luận 。 數số 內nội 有hữu 一nhất 心tâm 遍biến 滿mãn 論luận 。 乃nãi 至chí 諸chư 論luận 。 皆giai 研nghiên 心tâm 起khởi 。 離ly 眾chúng 生sanh 心tâm 。 無vô 一nhất 字tự 可khả 說thuyết 。 故cố 云vân 。 無vô 法pháp 可khả 說thuyết 。 是thị 名danh 說thuyết 法Pháp 。 又hựu 如như 天thiên 親thân 菩Bồ 薩Tát 。 造tạo 頌tụng 及cập 論luận 。 成thành 立lập 佛Phật 經Kinh 。 令linh 諸chư 學học 者giả 。 了liễu 知tri 萬vạn 法pháp 。 皆giai 不bất 離ly 心tâm 。 故cố 云vân 。 自tự 心tâm 起khởi 信tín 。 還hoàn 信tín 自tự 心tâm 。

釋Thích 迦Ca 由do 此thử 而nhi 弘hoằng 經kinh 。

諸chư 佛Phật 證chứng 心tâm 成thành 佛Phật 。 從tùng 心tâm 演diễn 教giáo 。 因nhân 心tâm 度độ 人nhân 。 若nhược 離ly 於ư 心tâm 。 亦diệc 無vô 三Tam 寶Bảo 四Tứ 諦Đế 。 世thế 出xuất 世thế 間gian 等đẳng 法pháp 。 如như 肇triệu 論luận 云vân 。 為vi 莫mạc 之chi 大đại 故cố 。 乃nãi 反phản 於ư 小tiểu 成thành 。 施thí 莫mạc 之chi 廣quảng 故cố 。 乃nãi 歸quy 於ư 無vô 名danh 。 何hà 謂vị 小tiểu 成thành 。 通thông 百bách 千thiên 恆Hằng 沙sa 之chi 法Pháp 門môn 。 在tại 毛mao 頭đầu 之chi 心tâm 地địa 。 何hà 謂vị 無vô 名danh 。 形hình 教giáo 遍biến 於ư 三tam 千thiên 。 無vô 名danh 相tướng 之chi 可khả 得đắc 故cố 。 以dĩ 唯duy 是thị 一nhất 心tâm 故cố 。 如như 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 行hành 路lộ 難nạn/nan 云vân 。 君quân 不bất 見kiến 心tâm 相tương/tướng 微vi 細tế 最tối 奇kỳ 精tinh 。 非phi 因nhân 非phi 緣duyên 非phi 色sắc 名danh 。 雖tuy 復phục 恬điềm 然nhiên 非phi 有hữu 相tương/tướng 。 若nhược 凡phàm 若nhược 聖thánh 己kỷ 之chi 靈linh 。 此thử 靈linh 無vô 形hình 而nhi 常thường 應ưng 。 雖tuy 復phục 常thường 應ưng 實thật 無vô 形hình 。 心tâm 性tánh 無vô 來lai 亦diệc 無vô 去khứ 。 流lưu 轉chuyển 六lục 趣thú 實thật 無vô 停đình 。 正chánh 覺giác 覺giác 此thử 真chân 常thường 覺giác 。 方phương 便tiện 鹿lộc 苑uyển 制chế 尊tôn 經Kinh 。

外ngoại 道đạo 打đả 髑độc 髏lâu 之chi 時thời 。 察sát 吉cát 凶hung 之chi 往vãng 事sự 。

增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 云vân 。 佛Phật 與dữ 鹿lộc 頭đầu 梵Phạm 志Chí 俱câu 行hành 。 至chí 大đại 畏úy 林lâm 。 取thủ 人nhân 髑độc 髏lâu 。 授thọ 與dữ 鹿lộc 頭đầu 。 此thử 外ngoại 道đạo 善thiện 解giải 諸chư 聲thanh 。 問vấn 云vân 。 此thử 是thị 何hà 人nhân 髑độc 髏lâu 。 鹿lộc 頭đầu 打đả 作tác 一nhất 聲thanh 。 答đáp 云vân 。 此thử 是thị 男nam 子tử 。 因nhân 百bách 節tiết 酸toan 疼đông 故cố 命mạng 終chung 。 今kim 生sanh 三tam 惡ác 道đạo 。 又hựu 打đả 一nhất 髑độc 髏lâu 云vân 。 被bị 人nhân 害hại 死tử 。 此thử 人nhân 持trì 十Thập 善Thiện 。 今kim 得đắc 生sanh 天thiên 。 佛Phật 一nhất 一nhất 問vấn 之chi 。 皆giai 答đáp 不bất 謬mậu 。 是thị 以dĩ 聲thanh 中trung 本bổn 具cụ 諸chư 法pháp 。 眾chúng 生sanh 日nhật 用dụng 不bất 知tri 。 故cố 知tri 聲thanh 處xứ 全toàn 耳nhĩ 。 法pháp 法pháp 皆giai 心tâm 故cố 。

相tương/tướng 者giả 占chiêm 人nhân 面diện 之chi 際tế 辯biện 。 貴quý 賤tiện 之chi 殊thù 形hình 。

定định 慧tuệ 論luận 云vân 。 如như 人nhân 面diện 色sắc 。 具cụ 諸chư 休hưu 否phủ/bĩ 。 若nhược 言ngôn 有hữu 相tương/tướng 。 問vấn 者giả 不bất 知tri 。 若nhược 言ngôn 無vô 相tướng 。 占chiêm 者giả 淵uyên 解giải 。 當đương 隨tùy 善thiện 相tương/tướng 者giả 。 信tín 人nhân 面diện 上thượng 具cụ 一nhất 切thiết 相tương/tướng 也dã 。 心tâm 亦diệc 如như 是thị 。 具cụ 一nhất 切thiết 相tương/tướng 。 眾chúng 生sanh 相tương/tướng 隱ẩn 。 彌Di 勒Lặc 相tương/tướng 顯hiển 。 如Như 來Lai 善thiện 知tri 。 故cố 遠viễn 近cận 皆giai 記ký 。 不bất 善thiện 觀quán 者giả 。 不bất 信tín 心tâm 具cụ 一nhất 切thiết 相tương/tướng 。 當đương 隨tùy 如như 實thật 觀quán 者giả 。 信tín 心tâm 具cụ 一nhất 切thiết 相tương/tướng 也dã 。 又hựu 如như 彌Di 勒Lặc 相tương/tướng 骨cốt 經Kinh 云vân 。 一nhất 念niệm 見kiến 色sắc 。 有hữu 三tam 百bách 億ức 五ngũ 陰ấm 生sanh 滅diệt 。 一nhất 一nhất 五ngũ 陰ấm 。 即tức 是thị 眾chúng 生sanh 。

大đại 體thể 平bình 分phần/phân 。 玄huyền 基cơ 高cao 峙trĩ 。 十thập 心tâm 九cửu 識thức 之chi 宗tông 。

十thập 心tâm 者giả 。 華hoa 嚴nghiêm 疏sớ/sơ 云vân 。 此thử 一nhất 心tâm 。 約ước 性tánh 相tướng 體thể 用dụng 本bổn 末mạt 即tức 入nhập 等đẳng 義nghĩa 。 有hữu 十thập 心tâm 門môn 。 一nhất 假giả 說thuyết 一nhất 心tâm 。 則tắc 二Nhị 乘Thừa 人nhân 。 謂vị 實thật 有hữu 外ngoại 法pháp 。 但đãn 由do 心tâm 變biến 動động 。 故cố 說thuyết 一nhất 心tâm 。 二nhị 相tương 見kiến 俱câu 存tồn 故cố 說thuyết 一nhất 心tâm 。 此thử 通thông 八bát 識thức 。 及cập 諸chư 心tâm 所sở 。 并tinh 所sở 變biến 相tương/tướng 分phần/phân 。 本bổn 影ảnh 具cụ 足túc 。 由do 有hữu 支chi 等đẳng 。 熏huân 習tập 力lực 故cố 。 變biến 現hiện 三tam 界giới 依y 正chánh 等đẳng 報báo 。 三tam 攝nhiếp 相tương/tướng 歸quy 見kiến 故cố 說thuyết 一nhất 心tâm 。 亦diệc 通thông 王vương 數số 。 但đãn 所sở 變biến 相tương/tướng 分phần/phân 。 無vô 別biệt 種chủng 生sanh 。 能năng 見kiến 識thức 生sanh 。 帶đái 彼bỉ 影ảnh 起khởi 。 四tứ 攝nhiếp 數số 歸quy 王vương 故cố 說thuyết 一nhất 心tâm 。 唯duy 通thông 八bát 識thức 。 以dĩ 彼bỉ 心tâm 所sở 依y 王vương 無vô 體thể 。 亦diệc 心tâm 變biến 故cố 。 五ngũ 以dĩ 末mạt 歸quy 本bổn 說thuyết 一nhất 心tâm 。 謂vị 七thất 轉chuyển 識thức 。 皆giai 是thị 本bổn 識thức 差sai 別biệt 功công 能năng 。 無vô 別biệt 體thể 故cố 。 經kinh 偈kệ 云vân 。 譬thí 如như 巨cự 海hải 浪lãng 。 無vô 有hữu 若nhược 干can 相tương/tướng 。 諸chư 識thức 心tâm 如như 是thị 。 異dị 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 六lục 攝nhiếp 相tương/tướng 歸quy 性tánh 說thuyết 一nhất 心tâm 。 謂vị 此thử 八bát 識thức 皆giai 無vô 自tự 體thể 。 唯duy 如Như 來Lai 藏tạng 平bình 等đẳng 顯hiển 現hiện 。 餘dư 相tương/tướng 皆giai 盡tận 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 即tức 涅Niết 槃Bàn 相tướng 。 經Kinh 云vân 。 不bất 壞hoại 相tương/tướng 有hữu 八bát 。 無vô 相tướng 亦diệc 無vô 相tướng 。 七thất 性tánh 相tướng 俱câu 融dung 說thuyết 一nhất 心tâm 。 謂vị 如Như 來Lai 藏tạng 舉cử 體thể 隨tùy 緣duyên 。 成thành 辦biện 諸chư 事sự 。 而nhi 其kỳ 自tự 性tánh 。 本bổn 不bất 生sanh 滅diệt 。 即tức 此thử 理lý 事sự 混hỗn 融dung 無vô 礙ngại 。 是thị 故cố 一nhất 心tâm 二nhị 諦đế 。 皆giai 無vô 障chướng 礙ngại 。 八bát 融dung 事sự 相tướng 入nhập 說thuyết 一nhất 心tâm 。 謂vị 由do 心tâm 性tánh 圓viên 融dung 無vô 礙ngại 。 以dĩ 性tánh 成thành 事sự 。 事sự 亦diệc 鎔dong 融dung 。 不bất 相tương 障chướng 礙ngại 。 一nhất 入nhập 一nhất 切thiết 。 一nhất 一nhất 塵trần 內nội 。 各các 見kiến 法Pháp 界Giới 。 天thiên 人nhân 脩tu 羅la 等đẳng 。 不bất 離ly 一nhất 塵trần 。 九cửu 令linh 事sự 相tướng 即tức 說thuyết 一nhất 心tâm 。 謂vị 依y 性tánh 之chi 事sự 。 事sự 無vô 別biệt 事sự 。 心tâm 性tánh 既ký 無vô 彼bỉ 此thử 之chi 異dị 。 事sự 亦diệc 一nhất 切thiết 即tức 一nhất 。 如như 經kinh 偈kệ 云vân 。 一nhất 即tức 是thị 多đa 。 多đa 即tức 一nhất 等đẳng 。 十thập 帝đế 網võng 無vô 礙ngại 說thuyết 一nhất 心tâm 。 謂vị 一nhất 中trung 有hữu 一nhất 切thiết 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 中trung 。 復phục 有hữu 一nhất 切thiết 。 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 。 皆giai 以dĩ 心tâm 識thức 如Như 來Lai 藏tạng 性tánh 圓viên 融dung 無vô 盡tận 。 以dĩ 真Chân 如Như 性tánh 畢tất 竟cánh 無vô 盡tận 故cố 。 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 。 即tức 真Chân 如Như 故cố 。 一nhất 切thiết 時thời 處xứ 。 皆giai 帝đế 網võng 故cố 。 九cửu 識thức 者giả 。 一nhất 眼nhãn 識thức 。 二nhị 耳nhĩ 識thức 。 三tam 鼻tị 識thức 。 四tứ 舌thiệt 識thức 。 五ngũ 身thân 識thức 。 六lục 意ý 識thức 。 七thất 末mạt 那na 識thức 。 八bát 阿a 賴lại 耶da 識thức 。 九cửu 真chân 識thức 。 九cửu 識thức 者giả 。 以dĩ 第đệ 八bát 染nhiễm 淨tịnh 別biệt 開khai 為vi 二nhị 。 以dĩ 有hữu 漏lậu 為vi 染nhiễm 。 無vô 漏lậu 為vi 淨tịnh 。 前tiền 七thất 識thức 不bất 分phân 染nhiễm 淨tịnh 。 以dĩ 俱câu 是thị 轉chuyển 識thức 攝nhiếp 故cố 。 第đệ 八bát 既ký 非phi 轉chuyển 識thức 。 獨độc 開khai 為vi 二nhị 。 謂vị 染nhiễm 與dữ 淨tịnh 。 合hợp 前tiền 七thất 種chủng 。 故cố 成thành 九cửu 識thức 。 又hựu 第đệ 九cửu 識thức 。 亦diệc 名danh 阿a 陀đà 那na 識thức 。 密mật 嚴nghiêm 經kinh 說thuyết 九cửu 識thức 為vi 純thuần 淨tịnh 無vô 染nhiễm 識thức 。 如như 瀑bộc 流lưu 水thủy 。 生sanh 多đa 波ba 浪lãng 。 諸chư 波ba 浪lãng 等đẳng 以dĩ 水thủy 為vi 依y 。 五ngũ 六lục 七thất 八bát 等đẳng 。 皆giai 以dĩ 阿a 陀đà 那na 識thức 為vi 依y 故cố 。

三tam 細tế 六lục 麤thô 之chi 旨chỉ 。

三tam 細tế 者giả 。 一nhất 者giả 業nghiệp 相tương/tướng 。 即tức 無vô 明minh 業nghiệp 相tương/tướng 。 以dĩ 依y 不bất 覺giác 故cố 心tâm 動động 。 說thuyết 名danh 為vi 業nghiệp 。 覺giác 則tắc 不bất 動động 。 動động 則tắc 有hữu 苦khổ 。 果quả 不bất 離ly 因nhân 故cố 。 二nhị 者giả 轉chuyển 相tương/tướng 。 即tức 能năng 見kiến 相tương/tướng 。 以dĩ 依y 動động 故cố 能năng 見kiến 。 不bất 動động 則tắc 無vô 見kiến 。 三tam 者giả 現hiện 相tướng 。 即tức 境cảnh 界giới 相tương/tướng 。 以dĩ 依y 能năng 見kiến 故cố 境cảnh 界giới 妄vọng 現hiện 。 離ly 見kiến 則tắc 無vô 境cảnh 界giới 。 第đệ 一nhất 業nghiệp 相tương/tướng 。 未vị 分phần/phân 能năng 所sở 。 第đệ 二nhị 轉chuyển 相tương/tướng 。 漸tiệm 立lập 見kiến 分phần/phân 。 第đệ 三tam 現hiện 相tướng 。 頓đốn 現hiện 相tướng 分phần/phân 。 論luận 云vân 。 不bất 覺giác 故cố 心tâm 動động 者giả 。 動động 為vi 業nghiệp 識thức 。 理lý 極cực 微vi 細tế 。 謂vị 本bổn 覺giác 心tâm 因nhân 無vô 明minh 風phong 。 舉cử 體thể 微vi 動động 。 微vi 動động 之chi 相tướng 。 未vị 能năng 外ngoại 緣duyên 。 即tức 不bất 覺giác 故cố 。 為vi 精tinh 動động 隱ẩn 流lưu 之chi 義nghĩa 。 精tinh 者giả 細tế 也dã 。 隱ẩn 者giả 密mật 也dã 。 即tức 是thị 細tế 動động 密mật 流lưu 難nạn/nan 覺giác 故cố 。 所sở 以dĩ 云vân 不bất 覺giác 。 謂vị 從tùng 本bổn 覺giác 有hữu 不bất 覺giác 生sanh 。 即tức 為vi 業nghiệp 相tương/tướng 。 喻dụ 如như 海hải 微vi 波ba 。 從tùng 靜tĩnh 微vi 動động 。 而nhi 未vị 從tùng 此thử 轉chuyển 移di 本bổn 處xứ 。 轉chuyển 相tương/tướng 者giả 。 假giả 無vô 明minh 力lực 。 資tư 助trợ 業nghiệp 相tương/tướng 。 轉chuyển 成thành 能năng 緣duyên 。 有hữu 能năng 見kiến 用dụng 。 向hướng 外ngoại 回hồi 起khởi 。 即tức 名danh 轉chuyển 相tương/tướng 。 雖tuy 有hữu 轉chuyển 相tương/tướng 。 而nhi 未vị 能năng 現hiện 五ngũ 塵trần 。 所sở 緣duyên 境cảnh 相tướng 。 喻dụ 如như 海hải 波ba 浪lãng 。 假giả 於ư 風phong 力lực 。 兼kiêm 資tư 微vi 動động 。 從tùng 此thử 擊kích 波ba 轉chuyển 移di 而nhi 起khởi 。 現hiện 相tướng 者giả 。 從tùng 轉chuyển 相tương/tướng 而nhi 成thành 現hiện 相tướng 。 方phương 有hữu 色sắc 塵trần 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 器khí 世thế 間gian 等đẳng 。 如như 仁nhân 王vương 經Kinh 云vân 。 初sơ 剎sát 那na 識thức 異dị 於ư 木mộc 石thạch 者giả 。 有hữu 說thuyết 初sơ 識thức 。 隨tùy 於ư 何hà 趣thú 續tục 生sanh 位vị 中trung 。 最tối 初sơ 剎sát 那na 第đệ 八bát 識thức 也dã 。 識thức 有hữu 緣duyên 慮lự 。 異dị 於ư 木mộc 石thạch 。 有hữu 說thuyết 初sơ 識thức 。 如như 楞lăng 伽già 經Kinh 云vân 。 諸chư 識thức 有hữu 三tam 種chủng 相tương/tướng 。 謂vị 轉chuyển 相tương/tướng 。 業nghiệp 相tương/tướng 。 真chân 相tương/tướng 。 言ngôn 真chân 相tương/tướng 者giả 。 本bổn 覺giác 真chân 心tâm 。 不bất 籍tịch 妄vọng 緣duyên 。 名danh 自tự 真chân 相tương/tướng 。 業nghiệp 相tương/tướng 者giả 。 根căn 本bổn 無vô 明minh 。 起khởi 靜tĩnh 令linh 動động 。 動động 為vi 業nghiệp 識thức 。 極cực 微vi 細tế 故cố 。 轉chuyển 相tương/tướng 者giả 。 是thị 能năng 見kiến 相tương/tướng 。 依y 前tiền 業nghiệp 相tương/tướng 轉chuyển 成thành 能năng 緣duyên 。 雖tuy 有hữu 能năng 緣duyên 。 而nhi 未vị 能năng 顯hiển 。 所sở 緣duyên 境cảnh 故cố 。 現hiện 相tướng 者giả 。 即tức 境cảnh 界giới 相tương/tướng 。 依y 前tiền 轉chuyển 相tương/tướng 。 能năng 現hiện 境cảnh 故cố 。 又hựu 云vân 。 頓đốn 分phân 別biệt 知tri 自tự 心tâm 及cập 身thân 。 安an 立lập 受thọ 用dụng 境cảnh 界giới 如như 次thứ 。 即tức 是thị 根căn 身thân 外ngoại 器khí 色sắc 等đẳng 五ngũ 境cảnh 。 以dĩ 一nhất 切thiết 時thời 任nhậm 運vận 現hiện 故cố 。 此thử 是thị 三tam 細tế 。 即tức 本bổn 識thức 故cố 。 最tối 初sơ 業nghiệp 識thức 。 即tức 為vi 初sơ 依y 生sanh 起khởi 門môn 為vi 次thứ 第đệ 故cố 。 又hựu 遠viễn 劫kiếp 來lai 。

時thời 無vô 初sơ 始thỉ 。 過quá 未vị 無vô 體thể 。 熏huân 習tập 唯duy 心tâm 。 妄vọng 念niệm 為vi 初sơ 。 違vi 真chân 起khởi 故cố 。 又hựu 從tùng 靜tĩnh 起khởi 動động 。 名danh 之chi 為vi 業nghiệp 。 從tùng 內nội 趣thú 外ngoại 。 名danh 之chi 為vi 轉chuyển 。 真Chân 如Như 之chi 性tánh 不bất 可khả 增tăng 減giảm 。 名danh 為vi 真chân 相tương/tướng 。 亦diệc 名danh 真chân 識thức 。 此thử 真chân 識thức 。 即tức 業nghiệp 轉chuyển 現hiện 等đẳng 三tam 性tánh 。 即tức 神thần 解giải 性tánh 。 不bất 同đồng 虗hư 空không 。 通thông 名danh 識thức 。 亦diệc 名danh 自tự 相tương/tướng 。 不bất 籍tịch 他tha 成thành 故cố 。 亦diệc 名danh 智trí 相tương/tướng 。 覺giác 照chiếu 性tánh 故cố 。 所sở 以dĩ 云vân 。 本bổn 覺giác 真chân 心tâm 。 不bất 籍tịch 妄vọng 緣duyên 。 以dĩ 真chân 心tâm 之chi 體thể 。 即tức 是thị 本bổn 覺giác 。 非phi 動động 轉chuyển 相tương/tướng 。 是thị 覺giác 性tánh 故cố 。 又hựu 釋thích 云vân 。 初sơ 剎sát 那na 識thức 異dị 於ư 木mộc 石thạch 者giả 。 謂vị 一nhất 念niệm 識thức 有hữu 覺giác 受thọ 故cố 。 異dị 於ư 木mộc 石thạch 。 即tức 顯hiển 前tiền 念niệm 中trung 有hữu 末mạt 心tâm 所sở 見kiến 赤xích 白bạch 二nhị 穢uế 。 即tức 同đồng 外ngoại 器khí 木mộc 石thạch 種chủng 類loại 。 此thử 識thức 生sanh 時thời 。 攬lãm 彼bỉ 為vi 身thân 。 故cố 異dị 木mộc 石thạch 。 問vấn 。 遠viễn 劫kiếp 無vô 始thỉ 。 名danh 初sơ 識thức 耶da 。 答đáp 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 無vô 體thể 。 剎sát 那na 熏huân 習tập 。 唯duy 屬thuộc 現hiện 在tại 。 現hiện 在tại 正chánh 起khởi 妄vọng 念niệm 之chi 時thời 。 妄vọng 念niệm 違vi 真chân 。 名danh 為vi 初sơ 識thức 。 非phi 是thị 過quá 去khứ 有hữu 識thức 創sáng/sang 起khởi 。 名danh 為vi 初sơ 識thức 也dã 。 應ưng 知tri 橫hoạnh/hoành 該cai 一nhất 切thiết 處xứ 。 豎thụ 通thông 無vô 量lượng 時thời 。 皆giai 是thị 即tức 今kim 現hiện 在tại 一nhất 心tâm 。 決quyết 無vô 別biệt 法pháp 。 所sở 以dĩ 法pháp 華hoa 經Kinh 云vân 。 我ngã 觀quán 久cửu 遠viễn 。 猶do 若nhược 今kim 日nhật 。 則tắc 三tam 世thế 情tình 消tiêu 。 契khế 無vô 時thời 之chi 正chánh 軌quỹ 。 一nhất 真chân 道đạo 現hiện 。 證chứng 唯duy 識thức 之chi 圓viên 宗tông 。 已dĩ 上thượng 釋thích 三tam 細tế 相tương/tướng 訖ngật 。 次thứ 解giải 六lục 麤thô 相tương/tướng 者giả 。 論luận 云vân 。 後hậu 以dĩ 有hữu 境cảnh 界giới 緣duyên 故cố 。 復phục 生sanh 六lục 種chủng 相tương/tướng 。 故cố 名danh 麤thô 。 六lục 麤thô 者giả 。 一nhất 起khởi 計kế 。 一nhất 者giả 智trí 相tương/tướng 。 依y 於ư 境cảnh 界giới 。 心tâm 起khởi 分phân 別biệt 。 愛ái 與dữ 不bất 愛ái 故cố 。 二nhị 生sanh 愛ái 。 二nhị 者giả 相tương 續tục 相tương/tướng 。 依y 於ư 智trí 故cố 。 生sanh 其kỳ 苦khổ 樂lạc 。 覺giác 心tâm 起khởi 念niệm 。 相tương 應ứng 不bất 斷đoạn 故cố 。 三tam 取thủ 著trước 。 三tam 者giả 執chấp 取thủ 相tương/tướng 。 依y 於ư 相tương 續tục 。 緣duyên 念niệm 境cảnh 界giới 。 住trụ 持trì 苦khổ 樂lạc 。 心tâm 起khởi 著trước 故cố 。 四tứ 立lập 名danh 。 四tứ 者giả 計kế 名danh 字tự 相tương/tướng 。 依y 於ư 妄vọng 執chấp 。 分phân 別biệt 假giả 名danh 言ngôn 相tương/tướng 故cố 。 五ngũ 造tạo 業nghiệp 。 五ngũ 者giả 起khởi 業nghiệp 相tương/tướng 。 依y 於ư 名danh 字tự 。 尋tầm 名danh 取thủ 著trước 。 造tạo 種chủng 種chủng 業nghiệp 故cố 。 六lục 受thọ 報báo 。 六lục 者giả 業nghiệp 繫hệ 苦khổ 相tương/tướng 。 以dĩ 住trụ 業nghiệp 受thọ 報báo 。 果quả 不bất 自tự 在tại 故cố 。 上thượng 三tam 細tế 六lục 麤thô 。 總tổng 攝nhiếp 一nhất 切thiết 染nhiễm 法pháp 。 皆giai 因nhân 根căn 本bổn 無vô 明minh 。 不bất 了liễu 真Chân 如Như 一nhất 心tâm 而nhi 起khởi 。

根căn 身thân 國quốc 土độ 。 因nhân 本bổn 識thức 而nhi 先tiên 生sanh 。

根căn 身thân 器khí 世thế 間gian 。 從tùng 第đệ 八bát 識thức 而nhi 建kiến 立lập 。 如như 唯duy 識thức 論luận 云vân 。 一nhất 切thiết 三tam 界giới 。 但đãn 唯duy 有hữu 識thức 。 識thức 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 顯hiển 識thức 。 即tức 是thị 本bổn 識thức 。 此thử 本bổn 識thức 。 轉chuyển 作tác 五ngũ 塵trần 四tứ 大đại 等đẳng 。 二nhị 分phần 別biệt 識thức 。 即tức 是thị 意ý 識thức 。 於ư 顯hiển 識thức 中trung 。 分phân 別biệt 作tác 人nhân 天thiên 長trường 短đoản 大đại 小tiểu 男nam 女nữ 諸chư 佛Phật 等đẳng 。 分phân 別biệt 一nhất 切thiết 法pháp 。 譬thí 如như 依y 鏡kính 影ảnh 色sắc 得đắc 起khởi 。 如như 是thị 緣duyên 顯hiển 識thức 。 分phân 別biệt 識thức 得đắc 起khởi 。 又hựu 轉chuyển 識thức 。 能năng 迴hồi 轉chuyển 造tạo 作tác 無vô 量lượng 識thức 法pháp 。 或hoặc 轉chuyển 作tác 根căn 。 或hoặc 轉chuyển 作tác 塵trần 。 轉chuyển 作tác 我ngã 。 轉chuyển 作tác 識thức 。 如như 此thử 種chủng 種chủng 不bất 同đồng 。 唯duy 識thức 所sở 作tác 。 或hoặc 於ư 自tự 於ư 他tha 。 互hỗ 相tương 隨tùy 逐trục 。 於ư 自tự 則tắc 轉chuyển 為vi 五ngũ 陰ấm 。 於ư 他tha 則tắc 轉chuyển 為vi 怨oán 親thân 中trung 人nhân 。 一nhất 一nhất 識thức 中trung 。 皆giai 具cụ 能năng 所sở 。 能năng 分phân 別biệt 是thị 識thức 。 所sở 分phân 別biệt 是thị 境cảnh 。 能năng 即tức 依y 他tha 性tánh 。 所sở 即tức 分phân 別biệt 性tánh 。 由do 如như 此thử 義nghĩa 。 離ly 識thức 之chi 外ngoại 。 更cánh 無vô 別biệt 境cảnh 。 但đãn 唯duy 有hữu 識thức 。 又hựu 轉chuyển 識thức 論luận 。 明minh 所sở 緣duyên 識thức 。 轉chuyển 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 轉chuyển 為vi 眾chúng 生sanh 。 二nhị 轉chuyển 為vi 法pháp 。 一nhất 切thiết 所sở 緣duyên 。 不bất 出xuất 此thử 二nhị 。 此thử 二nhị 實thật 無vô 但đãn 是thị 識thức 轉chuyển 作tác 二nhị 相tướng 貌mạo 也dã 。 又hựu 論luận 云vân 。 雖tuy 非phi 無vô 色sắc 。 而nhi 是thị 識thức 變biến 。 謂vị 識thức 生sanh 時thời 。 內nội 因nhân 緣duyên 力lực 。 變biến 似tự 眼nhãn 等đẳng 。 色sắc 等đẳng 相tương/tướng 現hiện 。 即tức 以dĩ 此thử 相tương/tướng 。 為vi 所sở 依y 緣duyên 。 然nhiên 眼nhãn 等đẳng 根căn 。 非phi 現hiện 量lượng 得đắc 。 以dĩ 能năng 發phát 識thức 。 比tỉ 知tri 是thị 有hữu 。 此thử 但đãn 功công 能năng 。 非phi 外ngoại 所sở 造tạo 。 外ngoại 有hữu 對đối 色sắc 。 理lý 既ký 不bất 成thành 。 故cố 應ưng 但đãn 是thị 內nội 識thức 變biến 現hiện 。 釋thích 云vân 。 眼nhãn 等đẳng 雖tuy 有hữu 所sở 依y 所sở 緣duyên 之chi 色sắc 。 而nhi 是thị 識thức 所sở 變biến 現hiện 。 非phi 是thị 心tâm 外ngoại 別biệt 有hữu 極cực 微vi 以dĩ 成thành 根căn 境cảnh 。 但đãn 八bát 識thức 生sanh 時thời 。 內nội 因nhân 緣duyên 種chủng 子tử 力lực 等đẳng 。 第đệ 八bát 識thức 變biến 似tự 五ngũ 根căn 五ngũ 塵trần 。 眼nhãn 等đẳng 五ngũ 識thức 。 依y 彼bỉ 所sở 變biến 根căn 。 緣duyên 彼bỉ 本bổn 質chất 塵trần 境cảnh 。 雖tuy 親thân 不bất 得đắc 。 要yếu 託thác 彼bỉ 生sanh 。 實thật 於ư 本bổn 識thức 色sắc 塵trần 之chi 上thượng 。 變biến 作tác 五ngũ 塵trần 相tương/tướng 現hiện 。 即tức 以dĩ 彼bỉ 五ngũ 根căn 為vi 所sở 依y 。 以dĩ 彼bỉ 及cập 此thử 二nhị 種chủng 五ngũ 塵trần 為vi 所sở 緣duyên 緣duyên 。 五ngũ 識thức 若nhược 不bất 託thác 第đệ 八bát 所sở 變biến 。 便tiện 無vô 所sở 緣duyên 緣duyên 。 所sở 緣duyên 緣duyên 中trung 。 有hữu 親thân 疏sớ/sơ 故cố 。 然nhiên 眼nhãn 等đẳng 根căn 非phi 現hiện 量lượng 者giả 。 色sắc 等đẳng 五ngũ 塵trần 。 世thế 間gian 共cộng 見kiến 。 現hiện 量lượng 所sở 得đắc 。 眼nhãn 等đẳng 五ngũ 根căn 。 非phi 現hiện 量lượng 得đắc 。 除trừ 第đệ 八bát 識thức 緣duyên 及cập 如Như 來Lai 等đẳng 緣duyên 。 是thị 現hiện 量lượng 得đắc 。 世thế 不bất 共cộng 信tín 餘dư 散tán 心tâm 中trung 無vô 現hiện 量lượng 得đắc 。 此thử 但đãn 能năng 有hữu 發phát 識thức 之chi 用dụng 。 比tỉ 知tri 是thị 有hữu 。 此thử 但đãn 有hữu 功công 能năng 。 非phi 是thị 心tâm 外ngoại 別biệt 有hữu 大đại 種chủng 所sở 造tạo 之chi 色sắc 。 此thử 功công 能năng 言ngôn 。 即tức 是thị 發phát 生sanh 五ngũ 識thức 作tác 用dụng 。 觀quán 用dụng 知tri 體thể 。 如như 觀quán 生sanh 芽nha 。 比tỉ 知tri 種chủng 體thể 是thị 有hữu 。 所sở 以dĩ 密mật 嚴nghiêm 經kinh 偈kệ 云vân 。 眼nhãn 色sắc 等đẳng 為vi 緣duyên 。 而nhi 得đắc 生sanh 於ư 識thức 。 猶do 火hỏa 因nhân 薪tân 熾sí 。 識thức 起khởi 亦diệc 復phục 然nhiên 。 境cảnh 轉chuyển 隨tùy 妄vọng 心tâm 。 猶do 鐵thiết 逐trục 礠# 石thạch 。 如như 乾can/kiền/càn 城thành 陽dương 燄diệm 。 愚ngu 渴khát 之chi 所sở 取thủ 。 中trung 無vô 能năng 造tạo 物vật 。 但đãn 隨tùy 心tâm 變biến 異dị 。 復phục 如như 乾can/kiền/càn 城thành 人nhân 。 往vãng 來lai 皆giai 不bất 實thật 。 眾chúng 生sanh 身thân 亦diệc 爾nhĩ 。 進tiến 止chỉ 悉tất 非phi 真chân 。 亦diệc 如như 夢mộng 中trung 見kiến 。 寤ngụ 後hậu 即tức 非phi 有hữu 。 妄vọng 見kiến 蘊uẩn 等đẳng 法pháp 。 覺giác 已dĩ 本bổn 寂tịch 然nhiên 。 四tứ 大đại 微vi 塵trần 聚tụ 。 離ly 心tâm 無vô 所sở 得đắc 。

妍nghiên 醜xú 高cao 低đê 。 從tùng 分phân 別biệt 而nhi 潛tiềm 起khởi 。

凡phàm 分phân 別biệt 。 屬thuộc 第đệ 六lục 意ý 識thức 。 分phân 別biệt 有hữu 三tam 。 一nhất 自tự 性tánh 分phân 別biệt 。 二nhị 隨tùy 念niệm 分phân 別biệt 。 三tam 計kế 度độ 分phân 別biệt 。 如như 祖tổ 師sư 偈kệ 曰viết 。 境cảnh 緣duyên 無vô 好hảo 醜xú 。 好hảo 醜xú 起khởi 於ư 心tâm 。 心tâm 若nhược 不bất 強cường/cưỡng 名danh 。 妄vọng 心tâm 從tùng 何hà 起khởi 。 妄vọng 心tâm 既ký 不bất 起khởi 。 真chân 心tâm 任nhậm 遍biến 知tri 。

矗# 然nhiên 端đoan 直trực 。 靡mĩ 歷lịch 光quang 陰ấm 。 德đức 用dụng 之chi 道đạo 恢khôi 廓khuếch 。 善thiện 巧xảo 之chi 門môn 甚thậm 深thâm 。

若nhược 不bất 先tiên 了liễu 真Chân 如Như 一nhất 心tâm 。 為vi 自tự 行hành 化hóa 他tha 之chi 本bổn 。 曷hạt 能năng 酬thù 本bổn 願nguyện 。 起khởi 化hóa 輪luân 。 垂thùy 善thiện 巧xảo 權quyền 門môn 。 備bị 無vô 邊biên 德đức 用dụng 。 如như 十thập 住trụ 經kinh 序tự 云vân 。 以dĩ 靈linh 照chiếu 故cố 。 統thống 名danh 一nhất 心tâm 。 以dĩ 所sở 緣duyên 故cố 。 總tổng 號hiệu 一nhất 法pháp 。 若nhược 夫phu 名danh 隨tùy 數số 變biến 。 則tắc 浩hạo 然nhiên 無vô 際tế 。 統thống 以dĩ 心tâm 法pháp 。 則tắc 未vị 始thỉ 非phi 一nhất 。 又hựu 十thập 二nhị 門môn 論luận 序tự 云vân 。 論luận 之chi 者giả 。 欲dục 以dĩ 窮cùng 其kỳ 心tâm 源nguyên 。 盡tận 其kỳ 至chí 理lý 也dã 。 若nhược 一nhất 理lý 之chi 不bất 盡tận 。 則tắc 眾chúng 異dị 紛phân 然nhiên 。 有hữu 惑hoặc 趣thú 之chi 乖quai 。 一nhất 源nguyên 之chi 不bất 窮cùng 。 則tắc 眾chúng 途đồ 扶phù 疎sơ 。 有hữu 殊thù 致trí 之chi 迹tích 。 殊thù 致trí 之chi 不bất 夷di 。 乖quai 趣thú 之chi 不bất 泯mẫn 。 大Đại 士Sĩ 之chi 憂ưu 也dã 。

金kim 地địa 酥tô 河hà 。 匪phỉ 出xuất 化hóa 源nguyên 之chi 意ý 。

百bách 法pháp 鈔sao 云vân 。 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 變biến 大đại 地địa 為vi 黃hoàng 金kim 。 攪giảo 長trường/trưởng 河hà 為vi 酥tô 酪lạc 。 化hóa 肉nhục 山sơn 魚ngư 米mễ 等đẳng 事sự 。 令linh 眾chúng 生sanh 得đắc 實thật 用dụng 。 此thử 皆giai 不bất 離ly 。 大đại 菩Bồ 薩Tát 之chi 心tâm 。 然nhiên 地địa 種chủng 不bất 動động 。 但đãn 令linh 所sở 度độ 眾chúng 生sanh 。 自tự 心tâm 感cảm 見kiến 。 乃nãi 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 本bổn 願nguyện 力lực 為vi 增tăng 上thượng 緣duyên 。 令linh 眾chúng 生sanh 見kiến 如như 是thị 事sự 。

人nhân 波ba 鬼quỷ 火hỏa 。 寧ninh 離ly 業nghiệp 識thức 之chi 心tâm 。

唯duy 識thức 論luận 云vân 。 且thả 如như 一nhất 水thủy 。 四tứ 見kiến 成thành 差sai 。 天thiên 見kiến 是thị 寶bảo 嚴nghiêm 地địa 。 人nhân 見kiến 是thị 水thủy 。 餓ngạ 鬼quỷ 見kiến 是thị 火hỏa 。 魚ngư 見kiến 是thị 窟quật 宅trạch 。 故cố 知tri 前tiền 塵trần 無vô 定định 相tương/tướng 。 轉chuyển 變biến 由do 人nhân 。 如như 云vân 。 境cảnh 隨tùy 業nghiệp 識thức 轉chuyển 。 是thị 故cố 說thuyết 唯duy 心tâm 。 識thức 論luận 云vân 。 身thân 不bất 定định 如như 鬼quỷ 者giả 。 或hoặc 見kiến 猛mãnh 火hỏa 。 或hoặc 見kiến 膿nùng 河hà 等đẳng 。 實thật 是thị 清thanh 河hà 。 無vô 外ngoại 異dị 境cảnh 。 然nhiên 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 。 悉tất 皆giai 同đồng 見kiến 膿nùng 滿mãn 河hà 而nhi 流lưu 。 乃nãi 至chí 慳san 悋lận 。 業nghiệp 熟thục 同đồng 見kiến 此thử 。 若nhược 由do 昔tích 同đồng 業nghiệp 各các 熏huân 自tự 體thể 。 此thử 時thời 異dị 熟thục 皆giai 並tịnh 現hiện 前tiền 。 彼bỉ 多đa 有hữu 情tình 同đồng 見kiến 斯tư 事sự 。 實thật 無vô 外ngoại 境cảnh 。 為vi 思tư 憶ức 故cố 。 準chuẩn 其kỳ 道Đạo 理lý 。 世thế 間gian 亦diệc 然nhiên 。 共cộng 同đồng 造tạo 作tác 所sở 有hữu 熏huân 習tập 成thành 熟thục 之chi 時thời 。 更cánh 無vô 別biệt 相tướng 。 色sắc 等đẳng 相tương/tướng 分phần/phân 。 從tùng 識thức 而nhi 生sanh 。 是thị 故cố 定định 知tri 不bất 由do 外ngoại 境cảnh 。 識thức 方phương 得đắc 起khởi 。 現hiện 見kiến 有hữu 良lương 家gia 賤tiện 室thất 貧bần 富phú 等đẳng 異dị 。 如như 是thị 便tiện 成thành 見kiến 其kỳ 色sắc 等đẳng 應ưng 有hữu 差sai 別biệt 。 同đồng 彼bỉ 餓ngạ 鬼quỷ 見kiến 成thành 非phi 等đẳng 。 然nhiên 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 雖tuy 同đồng 一nhất 趣thú 。 見kiến 亦diệc 差sai 別biệt 。 由do 業nghiệp 異dị 故cố 。 所sở 見kiến 亦diệc 然nhiên 。 彼bỉ 或hoặc 有hữu 見kiến 大đại 熱nhiệt 鐵thiết 圍vi 。 融dung 煑chử 迸bính 灒tán 。 或hoặc 時thời 見kiến 有hữu 屎thỉ 尿niệu 橫hoạnh/hoành 流lưu 。 非phi 相tướng 似tự 故cố 。 或hoặc 有hữu 雖tuy 同đồng 人nhân 趣thú 。 薄bạc 福phước 之chi 人nhân 。 金kim 帶đái 現hiện 時thời 。 見kiến 為vi 鐵thiết 鏁tỏa 。 或hoặc 見kiến 是thị 蛇xà 。 吐thổ 其kỳ 毒độc 火hỏa 。 是thị 故cố 定định 知tri 。 雖tuy 在tại 人nhân 趣thú 。 亦diệc 非phi 同đồng 見kiến 。 但đãn 唯duy 識thức 變biến 。 法pháp 無vô 差sai 別biệt 。 如như 先tiên 德đức 云vân 。 人nhân 水thủy 鬼quỷ 火hỏa 。 豈khởi 在tại 異dị 方phương 。 毛mao 海hải 芥giới 山sơn 。 誰thùy 論luận 巨cự 細tế 。 一nhất 塵trần 一nhất 識thức 。 萬vạn 境cảnh 萬vạn 心tâm 矣hĩ 。 又hựu 襄tương 邑ấp 縣huyện 有hữu 賴lại 鄉hương 。 鄉hương 中trung 有hữu 廟miếu 。 廟miếu 有hữu 九cửu 井tỉnh 。 若nhược 齋trai 潔khiết 入nhập 祠từ 者giả 。 汲cấp 水thủy 則tắc 溫ôn 清thanh 。 若nhược 濫lạm 濁trược 入nhập 祠từ 者giả 。 汲cấp 水thủy 則tắc 混hỗn 濁trược 。 又hựu 漢hán 時thời 鄭trịnh 弘hoằng 。 夜dạ 宿túc 郊giao 外ngoại 一nhất 川xuyên 澤trạch 。 忽hốt 逢phùng 故cố 友hữu 。 四tứ 顧cố 荒hoang 榛# 。 沽cô 酒tửu 無vô 處xứ 。 因nhân 投đầu 錢tiền 水thủy 中trung 。 各các 飲ẩm 水thủy 而nhi 醉túy 。 故cố 知tri 境cảnh 隨tùy 業nghiệp 識thức 而nhi 轉chuyển 。 物vật 逐trục 情tình 感cảm 而nhi 生sanh 。 若nhược 離ly 於ư 心tâm 。 萬vạn 法pháp 何hà 有hữu 。

跡tích 現hiện 多đa 門môn 。 光quang 韜# 實thật 地địa 。 不bất 用dụng 天thiên 眼nhãn 而nhi 十thập 方phương 洞đỗng 明minh 。

華hoa 嚴nghiêm 疏sớ/sơ 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 悟ngộ 普phổ 法pháp 故cố 。 名danh 為vi 普phổ 眼nhãn 。 眼nhãn 外ngoại 無vô 法pháp 。 故cố 名danh 普phổ 眼nhãn 。 既ký 心tâm 眼nhãn 之chi 外ngoại 。 無vô 纖tiêm 毫hào 之chi 法pháp 。 即tức 知tri 心tâm 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 故cố 楞lăng 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 十thập 方phương 虗hư 空không 生sanh 汝nhữ 心tâm 中trung 。 猶do 如như 片phiến 雲vân 。 點điểm 太thái 清thanh 裏lý 。 豈khởi 空không 中trung 十thập 方phương 國quốc 土độ 。 而nhi 不bất 明minh 見kiến 乎hồ 。 所sở 以dĩ 志chí 公công 和hòa 尚thượng 偈kệ 云vân 。 大Đại 士Sĩ 肉nhục 眼nhãn 圓viên 通thông 。 二Nhị 乘Thừa 天thiên 眼nhãn 有hữu 瞖ế 。 又hựu 淨tịnh 名danh 經Kinh 云vân 。 不bất 以dĩ 二nhị 相tướng 見kiến 。 名danh 真chân 天thiên 眼nhãn 。 以dĩ 了liễu 一nhất 心tâm 。 無vô 相tướng 可khả 得đắc 。 由do 無vô 相tướng 即tức 無vô 有hữu 二nhị 。 是thị 名danh 真chân 天thiên 眼nhãn 。

豈khởi 運vận 神thần 通thông 而nhi 千thiên 界giới 飛phi 至chí 。

不bất 動động 一nhất 心tâm 。 恆hằng 遍biến 十thập 方phương 剎sát 海hải 。 無vô 來lai 去khứ 之chi 相tướng 。 是thị 神thần 足túc 通thông 。 故cố 經Kinh 云vân 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 無vô 二nhị 法pháp 中trung 。 現hiện 大đại 神thần 變biến 矣hĩ 。

未vị 離ly 兜Đâu 率Suất 。 雙song 林lâm 而nhi 已dĩ 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。

華hoa 嚴nghiêm 論luận 明minh 如Như 來Lai 八bát 相tương/tướng 成thành 道Đạo 。 釋thích 天thiên 猶do 未vị 下hạ 。 母mẫu 胎thai 猶do 未vị 出xuất 。 雙song 林lâm 而nhi 已dĩ 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 出xuất 一nhất 剎sát 那na 際tế 三tam 昧muội 。 當đương 知tri 降giáng 生sanh 時thời 。 即tức 是thị 說thuyết 法Pháp 時thời 。 即tức 是thị 涅Niết 槃Bàn 時thời 。 以dĩ 不bất 出xuất 一nhất 心tâm 故cố 爾nhĩ 。 肇triệu 論luận 涅Niết 槃Bàn 論luận 云vân 。 至chí 人nhân 空không 洞đỗng 無vô 像tượng 。 而nhi 物vật 無vô 非phi 我ngã 。 會hội 萬vạn 物vật 以dĩ 為vì 己kỷ 者giả 。 其kỳ 唯duy 聖thánh 人nhân 乎hồ 。 何hà 則tắc 。 非phi 理lý 不bất 聖thánh 。 非phi 聖thánh 不bất 理lý 。 理lý 而nhi 為vi 聖thánh 者giả 。 聖thánh 不bất 異dị 理lý 也dã 。 故cố 天thiên 帝đế 曰viết 。 般Bát 若Nhã 當đương 於ư 何hà 求cầu 。 善thiện 吉cát 曰viết 。 般Bát 若Nhã 不bất 可khả 於ư 色sắc 中trung 求cầu 。 亦diệc 不bất 可khả 離ly 色sắc 中trung 求cầu 。 又hựu 曰viết 。 見kiến 因nhân 緣duyên 起khởi 為vi 見kiến 法pháp 。 見kiến 法pháp 為vi 見kiến 佛Phật 。 斯tư 則tắc 物vật 我ngã 不bất 異dị 之chi 教giáo 。 所sở 以dĩ 至chí 人nhân 戢tập 玄huyền 機cơ 於ư 未vị 兆triệu 。 藏tạng 冥minh 運vận 於ư 即tức 化hóa 。 總tổng 六lục 合hợp 以dĩ 鏡kính 心tâm 。 一nhất 去khứ 來lai 以dĩ 成thành 體thể 。 古cổ 今kim 通thông 。 始thỉ 終chung 同đồng 。 窮cùng 本bổn 極cực 末mạt 。 莫mạc 之chi 與dữ 二nhị 。 浩hạo 然nhiên 大đại 均quân 。 乃nãi 曰viết 涅Niết 槃Bàn 。

不bất 起khởi 樹thụ 王vương 。 六lục 欲dục 而nhi 早tảo 昇thăng 忉Đao 利Lợi 。

華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 不bất 離ly 覺giác 樹thụ 而nhi 昇thăng 釋thích 天thiên 。 古cổ 釋thích 云vân 。 若nhược 約ước 處xứ 相tương/tướng 入nhập 門môn 。 以dĩ 一nhất 處xứ 中trung 有hữu 一nhất 切thiết 處xứ 故cố 。 是thị 此thử 天thiên 宮cung 等đẳng 本bổn 在tại 樹thụ 下hạ 。 故cố 不bất 須tu 起khởi 。 然nhiên 是thị 彼bỉ 用dụng 。 故cố 說thuyết 昇thăng 也dã 。 若nhược 約ước 相tương/tướng 入nhập 門môn 。 以dĩ 一nhất 處xứ 入nhập 。 一nhất 切thiết 處xứ 故cố 。 樹thụ 遍biến 天thiên 中trung 。 亦diệc 不bất 須tu 起khởi 。 欲dục 用dụng 天thiên 宮cung 表biểu 法pháp 昇thăng 進tiến 。 故cố 云vân 昇thăng 也dã 。 然nhiên 佛Phật 體thể 無vô 不bất 遍biến 周chu 。 但đãn 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 想tưởng 見kiến 。 如như 不bất 思tư 議nghị 經Kinh 云vân 。 以dĩ 一nhất 切thiết 佛Phật 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 平bình 等đẳng 平bình 等đẳng 。 皆giai 同đồng 一nhất 理lý 。 如như 陽dương 燄diệm 等đẳng 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 及cập 諸chư 如Như 來Lai 。 一nhất 切thiết 佛Phật 土độ 。 皆giai 不bất 離ly 想tưởng 。 乃nãi 至chí 若nhược 我ngã 分phân 別biệt 。 佛Phật 即tức 現hiện 前tiền 。 若nhược 無vô 分phân 別biệt 。 都đô 無vô 所sở 見kiến 。 想tưởng 能năng 作tác 佛Phật 。 離ly 想tưởng 無vô 有hữu 。 如như 是thị 三tam 界giới 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 不bất 離ly 心tâm 。

堅kiên 貞trinh 難nạn/nan 並tịnh 。 泡bào 沫mạt 非phi 同đồng 。 立lập 絕tuyệt 相tương/tướng 之chi 相tướng 。

金kim 剛cang 經Kinh 云vân 。 若nhược 見kiến 諸chư 相tướng 非phi 相tướng 。 則tắc 見kiến 如Như 來Lai 。 以dĩ 心tâm 無vô 形hình 相tướng 。 故cố 號hiệu 無vô 相tướng 法Pháp 門môn 。 亦diệc 名danh 無vô 相tướng 道Đạo 場Tràng 。 若nhược 於ư 一nhất 切thiết 相tương/tướng 。 見kiến 無vô 相tướng 之chi 理lý 。 即tức 見kiến 唯duy 心tâm 如Như 來Lai 。

運vận 無vô 功công 之chi 功công 。

向hướng 心tâm 外ngoại 有hữu 作tác 。 皆giai 是thị 有hữu 功công 。 若nhược 諦đế 了liễu 一nhất 心tâm 本bổn 來lai 具cụ 足túc 無vô 漏lậu 性tánh 起khởi 功công 德đức 。 則tắc 是thị 無vô 功công 之chi 功công 。 故cố 云vân 。 有hữu 功công 之chi 功công 。 功công 歸quy 敗bại 壞hoại 。 無vô 功công 之chi 功công 。 功công 不bất 虗hư 棄khí 。

慈từ 勑# 分phân 明minh 。 始thỉ 因nhân 四tứ 念niệm 之chi 處xứ 。

大đại 涅Niết 槃Bàn 經kinh 最tối 後hậu 垂thùy 示thị 。 總tổng 前tiền 教giáo 迹tích 同đồng 此thử 指chỉ 歸quy 。 以dĩ 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 即tức 是thị 心tâm 賦phú 所sở 明minh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 身thân 受thọ 心tâm 法pháp 。 如như 經Kinh 云vân 。

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

如như 汝nhữ 所sở 問vấn 。 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 依y 何hà 住trụ 者giả 。

阿A 難Nan 。 依y 四tứ 念niệm 處xứ 嚴nghiêm 心tâm 而nhi 住trụ 。 觀quán 身thân 性tánh 相tướng 同đồng 於ư 虗hư 空không 。 名danh 身thân 念niệm 處xứ 。 觀quán 受thọ 不bất 在tại 內nội 外ngoại 。 不bất 住trụ 中trung 間gian 。 名danh 受thọ 念niệm 處xứ 。 觀quán 心tâm 但đãn 有hữu 名danh 字tự 。 名danh 字tự 性tánh 離ly 。 名danh 心tâm 念niệm 處xứ 。 觀quán 法pháp 不bất 得đắc 善thiện 法Pháp 。 不bất 得đắc 不bất 善thiện 法pháp 。 名danh 法pháp 念niệm 處xứ 。

阿A 難Nan 。 一nhất 切thiết 行hành 者giả 應ưng 當đương 。 依y 此thử 四tứ 念niệm 處xứ 住trụ 。 又hựu 云vân 。 譬thí 如như 國quốc 王vương 。 安an 住trụ 己kỷ 界giới 。 身thân 心tâm 安an 樂lạc 。 若nhược 在tại 他tha 界giới 。 則tắc 得đắc 眾chúng 苦khổ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 能năng 自tự 住trụ 。 於ư 己kỷ 境cảnh 界giới 。 則tắc 得đắc 安an 樂lạc 。 若nhược 至chí 他tha 界giới 。 則tắc 遇ngộ 惡ác 魔ma 。 受thọ 諸chư 苦khổ 想tưởng 。 自tự 境cảnh 界giới 者giả 。 謂vị 心tâm 四tứ 念niệm 處xứ 。 他tha 境cảnh 界giới 者giả 。 謂vị 五ngũ 欲dục 也dã 。 華hoa 手thủ 經Kinh 云vân 。

佛Phật 告cáo 跋Bạt 陀Đà 婆Bà 羅La 。

於ư 爾nhĩ 時thời 世thế 。 一nhất 切thiết 善thiện 人nhân 。 應ưng 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 等đẳng 當đương 自tự 依y 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 者giả 。 於ư 聖thánh 法Pháp 中trung 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 名danh 念niệm 處xứ 。

何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 常thường 住trụ 自tự 性tánh 。 無vô 能năng 壞hoại 故cố 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 名danh 念niệm 處xứ 者giả 。 故cố 知tri 即tức 法pháp 是thị 心tâm 。 即tức 心tâm 是thị 法pháp 。 皆giai 同đồng 一nhất 性tánh 。 豈khởi 能năng 壞hoại 乎hồ 。 若nhược 有hữu 二nhị 法pháp 。 則tắc 有hữu 相tương/tướng 壞hoại 。 大đại 寶bảo 積tích 經kinh 偈kệ 云vân 。 得đắc 無vô 動động 處xứ 者giả 。 常thường 住trụ 於ư 無vô 處xứ 。 無vô 動động 處xứ 者giả 。 則tắc 自tự 心tâm 境cảnh 界giới 。 此thử 境cảnh 界giới 即tức 無vô 處xứ 所sở 。 如Như 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 經Kinh 云vân 。 心tâm 無vô 邊biên 際tế 。 不bất 見kiến 處xứ 所sở 。 論luận 釋thích 云vân 。 心tâm 無vô 邊biên 際tế 者giả 。 歸quy 一nhất 心tâm 原nguyên 。 心tâm 體thể 周chu 遍biến 。 遍biến 十thập 方phương 故cố 無vô 邊biên 。 周chu 三tam 世thế 故cố 無vô 際tế 。 雖tuy 周chu 三tam 世thế 。 而nhi 無vô 古cổ 今kim 之chi 殊thù 。 雖tuy 遍biến 十thập 方phương 。 而nhi 無vô 此thử 彼bỉ 之chi 處xứ 。 故cố 言ngôn 不bất 見kiến 處xứ 所sở 。 大đại 法Pháp 炬cự 陀đà 羅la 尼ni 經Kinh 云vân 夫phu 念niệm 處xứ 者giả 。 云vân 何hà 念niệm 義nghĩa 。 當đương 知tri 是thị 念niệm 。 無vô 有hữu 違vi 諍tranh 。 隨tùy 順thuận 如như 法Pháp 。 趣thú 向hướng 平bình 等đẳng 。 離ly 諸chư 邪tà 念niệm 。 無vô 有hữu 移di 轉chuyển 。 及cập 諸chư 別biệt 異dị 。 唯duy 是thị 一nhất 心tâm 。

教giáo 文văn 審thẩm 的đích 。 終chung 歸quy 三tam 點điểm 之chi 中trung 。

三tam 點điểm 者giả 。 如như 世thế ∴# 字tự 三tam 點điểm 。 不bất 縱túng/tung 不bất 橫hoạnh/hoành 。 不bất 並tịnh 不bất 別biệt 。 所sở 謂vị 解giải 脫thoát 。 法Pháp 身thân 。 般Bát 若Nhã 。 夫phu 法Pháp 身thân 即tức 是thị 人nhân 人nhân 須tu 有hữu 。 靈linh 智trí 故cố 名danh 般Bát 若Nhã 。 若nhược 得đắc 般Bát 若Nhã 。 則tắc 一nhất 切thiết 處xứ 無vô 著trước 。 不bất 為vi 境cảnh 縛phược 。 即tức 是thị 解giải 脫thoát 。 又hựu 若nhược 顯hiển 法Pháp 身thân 。 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。 則tắc 功công 全toàn 由do 般Bát 若Nhã 。 非phi 唯duy 此thử 二nhị 法pháp 。 一nhất 切thiết 萬vạn 行hạnh 。 皆giai 因nhân 般Bát 若Nhã 成thành 立lập 。 故cố 五ngũ 度độ 如như 盲manh 。 般Bát 若Nhã 如như 導đạo 。 若nhược 布bố 施thí 無vô 般Bát 若Nhã 。 唯duy 得đắc 一nhất 世thế 榮vinh 。 後hậu 受thọ 餘dư 殃ương 債trái 。 若nhược 持trì 戒giới 無vô 般Bát 若Nhã 。 暫tạm 生sanh 上thượng 欲dục 界giới 。 還hoàn 墮đọa 泥nê 犁lê 中trung 。 若nhược 忍nhẫn 辱nhục 無vô 般Bát 若Nhã 。 報báo 得đắc 端đoan 正chánh 形hình 。 不bất 證chứng 寂tịch 滅diệt 忍nhẫn 。 若nhược 精tinh 進tấn 無vô 般Bát 若Nhã 。 徒đồ 興hưng 生sanh 滅diệt 功công 。 不bất 趣thú 真chân 常thường 海hải 。 若nhược 禪thiền 定định 無vô 般Bát 若Nhã 。 但đãn 行hành 色sắc 界giới 禪thiền 。 不bất 入nhập 金kim 剛cang 定định 。 若nhược 萬vạn 善thiện 無vô 般Bát 若Nhã 。 空không 成thành 有hữu 漏lậu 因nhân 。 不bất 契khế 無vô 為vi 果quả 。 故cố 知tri 般Bát 若Nhã 。 是thị 險hiểm 惡ác 徑kính 中trung 之chi 導đạo 師sư 。 迷mê 闇ám 室thất 中trung 之chi 明minh 炬cự 。 生sanh 死tử 海hải 中trung 之chi 智trí 檝tiếp 。 煩phiền 惱não 病bệnh 中trung 之chi 良lương 醫y 。 碎toái 邪tà 山sơn 之chi 大đại 風phong 。 破phá 魔ma 軍quân 之chi 猛mãnh 將tướng 。 照chiếu 幽u 途đồ 之chi 赫hách 日nhật 。 警cảnh 昏hôn 識thức 之chi 迅tấn 雷lôi 。 抉# 愚ngu 盲manh 之chi 金kim 鎞# 。 沃ốc 渴khát 愛ái 之chi 甘cam 露lộ 。 截tiệt 癡si 網võng 之chi 慧tuệ 刃nhận 。 給cấp 貧bần 乏phạp 之chi 寶bảo 珠châu 。 若nhược 般Bát 若Nhã 不bất 明minh 。 萬vạn 行hạnh 虗hư 設thiết 。 祖tổ 師sư 云vân 。 不bất 識thức 玄huyền 旨chỉ 。 徒đồ 勞lao 念niệm 淨tịnh 。 不bất 可khả 剎sát 那na 忘vong 照chiếu 。 率suất 爾nhĩ 相tương 違vi 。 以dĩ 此thử 三tam 法pháp 。 不bất 縱túng/tung 不bất 橫hoạnh/hoành 。 非phi 一nhất 非phi 異dị 。 能năng 成thành 涅Niết 槃Bàn 祕bí 藏tạng 。 如như 大đại 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。

佛Phật 言ngôn 。

我ngã 今kim 當đương 令linh 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 及cập 以dĩ 我ngã 子tử 。 四tứ 部bộ 之chi 眾chúng 。 悉tất 皆giai 安an 住trụ 祕bí 密mật 藏tạng 中trung 。 我ngã 亦diệc 復phục 當đương 。 安an 住trụ 是thị 中trung 。 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 何hà 等đẳng 名danh 為vi 。 祕bí 密mật 之chi 藏tạng 。 猶do 如như ∴# 字tự 。 三tam 點điểm 若nhược 並tịnh 。 則tắc 不bất 成thành ∴# 。 縱túng/tung 不bất 成thành ∴# 如như 魔Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 面diện 上thượng 三tam 目mục 。 乃nãi 得đắc 成thành ∴# 。 三tam 點điểm 若nhược 別biệt 。 亦diệc 不bất 得đắc 成thành 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 解giải 脫thoát 之chi 法Pháp 。 亦diệc 非phi 涅Niết 槃Bàn 。 如Như 來Lai 之chi 身thân 。 亦diệc 非phi 涅Niết 槃Bàn 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 亦diệc 非phi 涅Niết 槃Bàn 。 三tam 法pháp 各các 異dị 亦diệc 非phi 涅Niết 槃Bàn 。 我ngã 今kim 安an 住trụ 如như 是thị 三tam 法pháp 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 名danh 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 所sở 以dĩ 云vân 。 法Pháp 身thân 常thường 。 種chủng 智trí 圓viên 。 解giải 脫thoát 具cụ 一nhất 切thiết 。 皆giai 是thị 佛Phật 法Pháp 。 無vô 有hữu 優ưu 劣liệt 。 故cố 不bất 縱túng/tung 。 三tam 德đức 相tương/tướng 冥minh 。 同đồng 一nhất 法Pháp 界Giới 。 出xuất 法Pháp 界Giới 外ngoại 。 何hà 處xứ 別biệt 有hữu 法pháp 。 故cố 不bất 橫hoạnh/hoành 。 能năng 種chủng 種chủng 建kiến 立lập 。 故cố 不bất 一nhất 。 同đồng 歸quy 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 故cố 不bất 異dị 。 雖tuy 三tam 而nhi 一nhất 。 雖tuy 一nhất 而nhi 三tam 。 一nhất 則tắc 壞hoại 於ư 三tam 諦đế 。 異dị 則tắc 迷mê 於ư 一nhất 實thật 。 在tại 境cảnh 則tắc 三tam 諦đế 圓viên 融dung 。 在tại 心tâm 則tắc 三tam 觀quán 俱câu 運vận 。 在tại 因nhân 則tắc 三tam 道đạo 相tương 續tục 。 在tại 果quả 則tắc 三tam 德đức 周chu 圓viên 。 如như 是thị 本bổn 末mạt 相tương/tướng 收thu 。 方phương 入nhập 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 祕bí 密mật 之chi 藏tạng 。 古cổ 德đức 云vân 。 此thử 之chi 三tam 德đức 。 不bất 離ly 一nhất 如như 。 德đức 用dụng 分phần/phân 異dị 。 即tức 寂tịch 之chi 照chiếu 為vi 般bát 。 若nhược 。 即tức 照chiếu 之chi 寂tịch 為vi 解giải 脫thoát 。 寂tịch 照chiếu 之chi 體thể 為vi 法Pháp 身thân 。 如như 一nhất 明minh 淨tịnh 圓viên 珠châu 。 明minh 即tức 般Bát 若Nhã 。 淨tịnh 即tức 解giải 脫thoát 。 圓viên 體thể 即tức 法Pháp 身thân 。 約ước 用dụng 不bất 同đồng 。 體thể 不bất 相tương 離ly 。 故cố 此thử 三tam 法pháp 。 不bất 縱túng/tung 不bất 橫hoạnh/hoành 。 不bất 並tịnh 不bất 別biệt 。 如như 天thiên 之chi 目mục 。 似tự 世thế 之chi ∴# 。 名danh 祕bí 密mật 藏tạng 。 為vi 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 又hựu 台thai 教giáo 類loại 通thông 三tam 軌quỹ 法pháp 。 一nhất 真chân 性tánh 軌quỹ 。 二nhị 觀quán 照chiếu 軌quỹ 。 三tam 資tư 成thành 軌quỹ 。 即tức 是thị 三tam 德đức 。 以dĩ 真chân 性tánh 軌quỹ 為vi 一Nhất 乘Thừa 體thể 。 此thử 為vi 法Pháp 身thân 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 悉tất 一Nhất 乘Thừa 故cố 。 以dĩ 觀quán 照chiếu 軌quỹ 為vi 般Bát 若Nhã 。 祇kỳ 點điểm 真chân 性tánh 寂tịch 而nhi 常thường 照chiếu 。 便tiện 是thị 觀quán 照chiếu 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 以dĩ 資tư 成thành 軌quỹ 為vi 解giải 脫thoát 。 祇kỳ 點điểm 真chân 性tánh 法Pháp 界Giới 含hàm 藏tạng 諸chư 行hành 。 無vô 量lượng 眾chúng 善thiện 。 即tức 如Như 來Lai 藏tạng 。 三tam 法pháp 不bất 一nhất 不bất 異dị 如như 點điểm 。 如như 意ý 珠châu 中trung 。 論luận 光quang 論luận 寶bảo 。 光quang 寶bảo 不bất 與dữ 珠châu 一nhất 。 不bất 與dữ 珠châu 異dị 。 不bất 縱túng/tung 不bất 橫hoạnh/hoành 。 三tam 法pháp 如như 是thị 。

性tánh 非phi 造tạo 作tác 。

性tánh 地địa 圓viên 成thành 。 非phi 干can 意ý 造tạo 。 故cố 圓viên 教giáo 立lập 無vô 作tác 四Tứ 諦Đế 。

理lý 實thật 鎔dong 融dung 。

鎔dong 者giả 銷tiêu 也dã 。 融dung 者giả 和hòa 也dã 。 理lý 能năng 銷tiêu 萬vạn 事sự 。 和hòa 百bách 法pháp 。 終chung 歸quy 一nhất 道đạo 。

明minh 之chi 而nhi 心tâm 何hà 曾tằng 動động 。 昧muội 之chi 而nhi 路lộ 自tự 迷mê 東đông 。

起khởi 信tín 論luận 云vân 。

復phục 次thứ 顯hiển 示thị 從tùng 生sanh 滅diệt 門môn 即tức 入nhập 真Chân 如Như 門môn 。 所sở 謂vị 推thôi 求cầu 五ngũ 陰ấm 。 色sắc 之chi 與dữ 心tâm 。 六lục 塵trần 境cảnh 界giới 。 畢tất 竟cánh 無vô 念niệm 。 以dĩ 心tâm 無vô 形hình 相tướng 。 十thập 方phương 求cầu 之chi 。 終chung 不bất 可khả 得đắc 。 如như 人nhân 迷mê 故cố 謂vị 東đông 為vi 西tây 。 方phương 實thật 不bất 轉chuyển 。 眾chúng 生sanh 亦diệc 爾nhĩ 。 無vô 明minh 迷mê 故cố 謂vị 心tâm 為vi 念niệm 。 心tâm 實thật 不bất 動động 。 若nhược 能năng 觀quán 察sát 。 知tri 心tâm 無vô 念niệm 。 即tức 得đắc 隨tùy 順thuận 入nhập 真Chân 如Như 門môn 故cố 。

任nhậm 竭kiệt 海hải 移di 山sơn 。 未vị 是thị 無vô 為vi 之chi 力lực 。 縱túng/tung 躡niếp 虗hư 履lý 水thủy 。 皆giai 為vi 有hữu 漏lậu 之chi 通thông 。

法pháp 華hoa 經kinh 頌tụng 云vân 。 若nhược 接tiếp 須Tu 彌Di 。 擲trịch 置trí 他tha 方phương 。 無vô 數số 佛Phật 土độ 。 亦diệc 未vị 為vi 難nan 。 若nhược 以dĩ 足túc 指chỉ 。 動động 大Đại 千Thiên 界Giới 。 遠viễn 擲trịch 他tha 國quốc 。 亦diệc 未vị 為vi 難nan 。 乃nãi 至chí 若nhược 佛Phật 滅diệt 後hậu 。 於ư 惡ác 世thế 中trung 。 能năng 說thuyết 此thử 經Kinh 。 是thị 則tắc 為vi 難nan 。 又hựu 西tây 天thiên 外ngoại 道đạo 。 以dĩ 持trì 咒chú 力lực 。 能năng 移di 山sơn 塞tắc 海hải 。 及cập 得đắc 五ngũ 神thần 通thông 。 皆giai 不bất 免miễn 生sanh 死tử 。 但đãn 能năng 覺giác 了liễu 即tức 心tâm 是thị 佛Phật 。 復phục 能năng 開khai 示thị 。 自tự 覺giác 覺giác 他tha 。 紹thiệu 隆long 佛Phật 種chủng 。 此thử 難nan 信tín 之chi 法Pháp 。 淺thiển 機cơ 難nan 解giải 。 故cố 云vân 能năng 說thuyết 此thử 經Kinh 。 是thị 則tắc 為vi 難nan 。 是thị 以dĩ 寶bảo 藏tạng 論luận 云vân 。 通thông 有hữu 五ngũ 種chủng 。 一nhất 曰viết 道đạo 通thông 。 二nhị 曰viết 神thần 通thông 。 三tam 曰viết 依y 通thông 。 四tứ 曰viết 報báo 通thông 。 五ngũ 曰viết 妖yêu 通thông 。 妖yêu 通thông 者giả 。 狐hồ 狸li 老lão 變biến 。 木mộc 石thạch 精tinh 化hóa 。 附phụ 傍bàng 人nhân 神thần 。 聰thông 慧tuệ 奇kỳ 異dị 。 此thử 謂vị 妖yêu 通thông 。 何hà 謂vị 報báo 通thông 。 鬼quỷ 神thần 逆nghịch 知tri 。 諸chư 天thiên 變biến 化hóa 。 中trung 陰ấm 了liễu 生sanh 。 神thần 龍long 隱ẩn 變biến 。 此thử 謂vị 報báo 通thông 。 何hà 謂vị 依y 通thông 。 約ước 法pháp 而nhi 知tri 。 緣duyên 身thân 而nhi 用dụng 。 乘thừa 符phù 往vãng 來lai 。 藥dược 餌nhị 靈linh 變biến 。 此thử 謂vị 依y 通thông 。 何hà 謂vị 神thần 通thông 。 靜tĩnh 心tâm 照chiếu 物vật 。 宿túc 命mạng 記ký 持trì 。 種chủng 種chủng 分phân 別biệt 。 皆giai 隨tùy 定định 力lực 。 此thử 謂vị 神thần 通thông 。 何hà 謂vị 道đạo 通thông 。 無vô 心tâm 應ưng 物vật 。 緣duyên 化hóa 萬vạn 有hữu 。 水thủy 月nguyệt 空không 華hoa 。 影ảnh 像tượng 無vô 主chủ 。 此thử 謂vị 道đạo 通thông 矣hĩ 。

辯biện 玉ngọc 須tu 真chân 。 探thám 珠châu 宜nghi 靜tĩnh 。 但đãn 向hướng 境cảnh 外ngoại 而nhi 求cầu 心tâm 。 焉yên 知tri 圓viên 光quang 而nhi 在tại 眚sảnh 。

眚sảnh 者giả 目mục 病bệnh 。 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 云vân 。 如như 世thế 間gian 人nhân 。 目mục 有hữu 赤xích 眚sảnh 。 夜dạ 見kiến 燈đăng 光quang 。 別biệt 有hữu 圓viên 影ảnh 。 五ngũ 色sắc 重trùng 疊điệp 。 此thử 況huống 迷mê 心tâm 為vi 境cảnh 之chi 人nhân 。 不bất 知tri 境cảnh 是thị 自tự 心tâm 。 如như 燈đăng 上thượng 圓viên 光quang 。 認nhận 為vi 他tha 境cảnh 。

揑niết 目mục 之chi 處xứ 。 飛phi 三tam 有hữu 之chi 虗hư 華hoa 。

首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 云vân 。 三tam 界giới 有hữu 法pháp 。 揑niết 所sở 成thành 故cố 。 於ư 欲dục 界giới 色sắc 界giới 無vô 色sắc 界giới 。 中trung 所sở 有hữu 之chi 法Pháp 。 皆giai 是thị 揑niết 出xuất 。 本bổn 無vô 來lai 處xứ 。 徹triệt 底để 唯duy 空không 。 又hựu 如như 揑niết 目mục 生sanh 華hoa 。 有hữu 何hà 真chân 實thật 。 唯duy 有hữu 真chân 心tâm 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 有hữu 佛Phật 無vô 佛Phật 。 性tánh 相tướng 常thường 住trụ 。 故cố 經Kinh 云vân 。 眼nhãn 病bệnh 見kiến 空không 華hoa 。 除trừ 瞖ế 不bất 除trừ 華hoa 。 妄vọng 心tâm 執chấp 有hữu 法pháp 。 遣khiển 執chấp 不bất 遣khiển 法pháp 。 又hựu 一nhất 切thiết 國quốc 土thổ/độ 。 皆giai 想tưởng 持trì 之chi 。 取thủ 像tượng 曰viết 想tưởng 。 若nhược 無vô 想tưởng 則tắc 無vô 境cảnh 。 如như 盛thịnh 熱nhiệt 時thời 。 地địa 蒸chưng 炎diễm 氣khí 。 日nhật 光quang 爍thước 之chi 。 遠viễn 望vọng 似tự 水thủy 。 但đãn 是thị 心tâm 想tưởng 。 世thế 間gian 所sở 見kiến 。 皆giai 如như 燄diệm 水thủy 。 無vô 有hữu 真chân 實thật 。 如như 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 頌tụng 云vân 。 勇dũng 猛mãnh 諸chư 佛Phật 子tử 。 隨tùy 順thuận 入nhập 妙diệu 法Pháp 。 善thiện 觀quán 一nhất 切thiết 想tưởng 。 心tâm 想tưởng 方phương 世thế 間gian 。 眾chúng 想tưởng 如như 陽dương 燄diệm 。 令linh 眾chúng 生sanh 倒đảo 解giải 。 菩Bồ 薩Tát 善thiện 知tri 想tưởng 。 捨xả 離ly 一nhất 切thiết 倒đảo 。 眾chúng 生sanh 各các 別biệt 異dị 。 形hình 類loại 非phi 一nhất 種chủng 。 了liễu 達đạt 皆giai 是thị 想tưởng 。 一nhất 切thiết 無vô 真chân 實thật 。 十thập 方phương 諸chư 眾chúng 生sanh 。 皆giai 為vi 想tưởng 所sở 覆phú 。 若nhược 捨xả 顛điên 倒đảo 見kiến 。 則tắc 滅diệt 世thế 間gian 想tưởng 。 世thế 間gian 如như 陽dương 燄diệm 。 以dĩ 想tưởng 有hữu 差sai 別biệt 。 知tri 世thế 住trụ 於ư 想tưởng 。 遠viễn 離ly 三tam 顛điên 倒đảo 。 譬thí 如như 熱nhiệt 時thời 燄diệm 。 世thế 見kiến 謂vị 為vi 水thủy 。 水thủy 實thật 無vô 所sở 有hữu 。 智trí 者giả 不bất 應ưng 求cầu 。 眾chúng 生sanh 亦diệc 復phục 然nhiên 。 世thế 趣thú 皆giai 無vô 有hữu 。 如như 燄diệm 住trụ 於ư 想tưởng 。 無vô 礙ngại 心tâm 境cảnh 界giới 。

迷mê 頭đầu 之chi 時thời 。 認nhận 六lục 塵trần 之chi 幻huyễn 影ảnh 。

首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 云vân 。

佛Phật 言ngôn 。

富phú 樓lâu 那na 。 汝nhữ 豈khởi 不bất 聞văn 。 室Thất 羅La 城Thành 中trung 。 演Diễn 若Nhã 達Đạt 多Đa 。 忽hốt 於ư 晨thần 朝triêu 。 以dĩ 鏡kính 照chiếu 面diện 。 愛ái 鏡kính 中trung 頭đầu 。 眉mi 目mục 可khả 見kiến 。 瞋sân 責trách 己kỷ 頭đầu 。 不bất 見kiến 面diện 目mục 。 以dĩ 為vi 魑si 魅mị 。 無vô 狀trạng 狂cuồng 走tẩu 。 此thử 人nhân 何hà 因nhân 。 無vô 故cố 狂cuồng 走tẩu 。 富phú 樓lâu 那na 言ngôn 。 是thị 人nhân 心tâm 狂cuồng 。 更cánh 無vô 他tha 故cố 。 是thị 以dĩ 三tam 界giới 之chi 中trung 。 見kiến 有hữu 見kiến 無vô 。 盡tận 是thị 心tâm 狂cuồng 。 終chung 無vô 外ngoại 境cảnh 。

順thuận 法Pháp 界Giới 性tánh 。 合hợp 真Chân 如Như 心tâm 。 智trí 必tất 資tư 理lý 而nhi 成thành 照chiếu 。 理lý 不bất 待đãi 發phát 而nhi 自tự 深thâm 。 意ý 絕tuyệt 思tư 惟duy 。 鑒giám 徹triệt 十thập 方phương 之chi 際tế 。 佛Phật 不bất 說thuyết 法Pháp 。 聞văn 通thông 無vô 盡tận 之chi 音âm 。

意ý 絕tuyệt 思tư 惟duy 者giả 。 寶bảo 雨vũ 經Kinh 云vân 。 如như 理lý 思tư 惟duy 。 是thị 名danh 供cúng 養dường 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 如như 理lý 思tư 惟duy 者giả 。 即tức 是thị 絕tuyệt 一nhất 切thiết 思tư 惟duy 。 如như 六lục 祖tổ 云vân 。 善thiện 惡ác 都đô 莫mạc 思tư 量lượng 。 自tự 然nhiên 得đắc 入nhập 心tâm 體thể 。 佛Phật 不bất 說thuyết 法Pháp 者giả 。 大đại 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 若nhược 知tri 如Như 來Lai 常thường 不bất 說thuyết 法Pháp 。 是thị 名danh 具cụ 足túc 多đa 聞văn 。 所sở 以dĩ 法pháp 華hoa 玄huyền 義nghĩa 云vân 。 手thủ 不bất 執chấp 卷quyển 。 常thường 讀đọc 是thị 經Kinh 。 口khẩu 無vô 言ngôn 音âm 。 遍biến 誦tụng 眾chúng 典điển 。 佛Phật 不bất 說thuyết 法Pháp 。 恆hằng 聞văn 梵Phạm 音âm 。 心tâm 不bất 思tư 惟duy 。 普phổ 照chiếu 法Pháp 界Giới 。 故cố 知tri 不bất 動động 真chân 心tâm 。 獲hoạch 如như 是thị 功công 德đức 。

莫mạc 摘trích 枝chi 苗miêu 。 須tu 搜sưu 祖tổ 禰nể 。 豁hoát 爾nhĩ 而nhi 無vô 明minh 頓đốn 開khai 。 湛trạm 然nhiên 而nhi 情tình 塵trần 自tự 洗tẩy 。 惡ác 從tùng 心tâm 起khởi 。 如như 鐵thiết 孕dựng 垢cấu 而nhi 自tự 毀hủy 鐵thiết 形hình 。 善thiện 逐trục 情tình 生sanh 。 猶do 珠châu 現hiện 光quang 而nhi 還hoàn 照chiếu 珠châu 體thể 。

猶do 珠châu 現hiện 光quang 而nhi 還hoàn 照chiếu 珠châu 體thể 者giả 。 如như 古cổ 釋thích 云vân 。 止Chỉ 觀Quán 無vô 所sở 現hiện 有hữu 三tam 義nghĩa 者giả 。 一nhất 無vô 心tâm 現hiện 約ước 止chỉ 。 二nhị 所sở 現hiện 空không 約ước 觀quán 。 三tam 無vô 別biệt 體thể 約ước 止Chỉ 觀Quán 契khế 合hợp 。 又hựu 一nhất 約ước 心tâm 。 二nhị 約ước 境cảnh 。 三tam 心tâm 境cảnh 兩lưỡng 冥minh 。 又hựu 一nhất 約ước 智trí 。 二nhị 約ước 理lý 。 三tam 理lý 智trí 冥minh 契khế 。 就tựu 第đệ 三tam 義nghĩa 中trung 疏sớ/sơ 先tiên 正chánh 釋thích 。 後hậu 自tự 體thể 顯hiển 照chiếu 故cố 名danh 為vi 覺giác 者giả 。 通thông 妨phương 謂vị 有hữu 難nạn/nan 言ngôn 。 若nhược 無vô 別biệt 體thể 。 何hà 能năng 普phổ 現hiện 眾chúng 生sanh 心tâm 行hành 。 故cố 答đáp 云vân 。 自tự 體thể 顯hiển 現hiện 。 如như 珠châu 有hữu 光quang 。 自tự 照chiếu 珠châu 體thể 。 珠châu 體thể 喻dụ 心tâm 。 光quang 喻dụ 於ư 智trí 。 心tâm 之chi 體thể 性tánh 。 即tức 諸chư 法pháp 性tánh 。 照chiếu 諸chư 法pháp 時thời 。 是thị 自tự 照chiếu 故cố 。 引dẫn 起khởi 信tín 文văn 甚thậm 分phân 明minh 。 然nhiên 論luận 問vấn 曰viết 。 虗hư 空không 無vô 邊biên 故cố 世thế 界giới 無vô 邊biên 。 世thế 界giới 無vô 邊biên 故cố 。 眾chúng 生sanh 無vô 邊biên 。 眾chúng 生sanh 無vô 邊biên 。 故cố 心tâm 行hành 差sai 別biệt 。 亦diệc 復phục 無vô 邊biên 。 如như 是thị 境cảnh 界giới 。 不bất 可khả 分phần/phân 劑tề 難nan 知tri 難nan 解giải 。 若nhược 無vô 明minh 斷đoạn 無vô 有hữu 心tâm 想tưởng 。 云vân 何hà 能năng 了liễu 名danh 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。

答đáp 曰viết 。

一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 。 本bổn 來lai 一nhất 心tâm 。 離ly 於ư 想tưởng 念niệm 。 以dĩ 眾chúng 生sanh 忘vong 見kiến 境cảnh 界giới 。 故cố 心tâm 有hữu 分phần/phân 劑tề 。 以dĩ 妄vọng 起khởi 想tưởng 念niệm 不bất 稱xưng 法pháp 性tánh 。 故cố 不bất 能năng 決quyết 了liễu 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 離ly 於ư 見kiến 想tưởng 。 無vô 所sở 不bất 遍biến 。 心tâm 真chân 實thật 故cố 。 即tức 是thị 諸chư 法pháp 之chi 性tánh 。 自tự 體thể 顯hiển 照chiếu 一nhất 切thiết 妄vọng 法pháp 。 有hữu 大đại 智trí 用dụng 。 無vô 量lượng 方phương 便tiện 。 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 所sở 觀quán 得đắc 解giải 。 皆giai 能năng 開khai 示thị 種chủng 種chủng 法pháp 義nghĩa 。 是thị 故cố 得đắc 名danh 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。

鵠hộc 林lâm 大đại 意ý 。 須tu 歸quy 準chuẩn 憑bằng 。

法pháp 華hoa 經kinh 頌tụng 云vân 。 世Thế 尊Tôn 法Pháp 久cửu 後hậu 。 要yếu 當đương 說thuyết 真chân 實thật 。

形hình 端đoan 影ảnh 直trực 。 風phong 靜tĩnh 波ba 澄trừng 。 辯biện 偽ngụy 識thức 真chân 。 如như 試thí 金kim 之chi 美mỹ 石thạch 。 除trừ 昏hôn 鑒giám 物vật 。 猶do 照chiếu 世thế 之chi 明minh 燈đăng 。

密mật 嚴nghiêm 經kinh 頌tụng 云vân 。 照chiếu 耀diệu 如như 明minh 燈đăng 。 又hựu 如như 試thí 金kim 石thạch 。 正Chánh 道Đạo 之chi 標tiêu 相tương/tướng 。 遠viễn 離ly 於ư 斷đoạn 滅diệt 。 夫phu 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 萬vạn 法pháp 。 但đãn 以dĩ 一nhất 心tâm 驗nghiệm 之chi 。 自tự 無vô 差sai 別biệt 。 似tự 燈đăng 破phá 闇ám 。 如như 石thạch 試thí 金kim 。 悉tất 皆giai 去khứ 偽ngụy 辯biện 真chân 。 破phá 邪tà 歸quy 正chánh 。 故cố 頌tụng 云vân 正Chánh 道Đạo 之chi 標tiêu 相tương/tướng 。 自tự 然nhiên 不bất 落lạc 斷đoạn 常thường 有hữu 無vô 之chi 見kiến 。 故cố 頌tụng 云vân 遠viễn 離ly 於ư 斷đoạn 滅diệt 。

事sự 絕tuyệt 纖tiêm 毫hào 。 本bổn 無vô 稱xưng 謂vị 。 因nhân 用dụng 之chi 而nhi 不bất 窮cùng 。 從tùng 讚tán 之chi 而nhi 成thành 貴quý 。

心tâm 本bổn 無vô 名danh 。 體thể 亦diệc 寂tịch 滅diệt 。 因nhân 用dụng 則tắc 無vô 窮cùng 。 因nhân 讚tán 則tắc 成thành 德đức 。 此thử 皆giai 為vi 傳truyền 布bố 故cố 。 隨tùy 順thuận 於ư 世thế 間gian 矣hĩ 。

義nghĩa 天thiên 行hành 布bố 。 重trùng 重trùng 之chi 星tinh 象tượng 璨xán 然nhiên 。 法pháp 海hải 圓viên 融dung 。 浩hạo 浩hạo 之chi 波ba 瀾lan 一nhất 味vị 。

華hoa 嚴nghiêm 有hữu 二nhị 門môn 。 一nhất 行hành 布bố 門môn 。 二nhị 圓viên 融dung 門môn 。 若nhược 行hành 布bố 。 則tắc 一nhất 中trung 無vô 量lượng 。 若nhược 圓viên 融dung 。 則tắc 無vô 量lượng 中trung 一nhất 。 如như 經Kinh 云vân 。 一nhất 中trung 解giải 無vô 量lượng 。 無vô 量lượng 中trung 解giải 一nhất 。 了liễu 彼bỉ 互hỗ 生sanh 起khởi 。 當đương 成thành 無vô 所sở 畏úy 。 又hựu 約ước 事sự 行hành 布bố 。 約ước 理lý 圓viên 融dung 。 皆giai 不bất 出xuất 心tâm 。 了liễu 之chi 成thành 佛Phật 。 故cố 云vân 當đương 成thành 無vô 所sở 畏úy 。

根căn 塵trần 泯mẫn 合hợp 。 能năng 所sở 雙song 銷tiêu 。 了liễu 了liễu 而nhi 如như 同đồng 眼nhãn 見kiến 。 一nhất 一nhất 而nhi 盡tận 是thị 心tâm 標tiêu 。

若nhược 決quyết 定định 信tín 入nhập 此thử 唯duy 識thức 正chánh 理lý 。 速tốc 至chí 菩Bồ 提Đề 。 如như 登đăng 車xa 而nhi 立lập 至chí 遐hà 方phương 。 猶do 乘thừa 舟chu 而nhi 坐tọa 昇thăng 彼bỉ 岸ngạn 。 如như 經kinh 所sở 說thuyết 。 言ngôn 大Đại 乘Thừa 者giả 。 謂vị 是thị 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 。 所sở 行hành 之chi 路lộ 。 及cập 佛Phật 勝thắng 果quả 。 為vi 得đắc 此thử 故cố 。 修tu 唯duy 識thức 觀quán 。 是thị 無vô 邊biên 失thất 方phương 便tiện 正chánh 路lộ 。 為vi 此thử 類loại 故cố 。 顯hiển 彼bỉ 方phương 便tiện 。 於ư 諸chư 經Kinh 中trung 。 種chủng 種chủng 行hành 相tướng 。 而nhi 廣quảng 宣tuyên 說thuyết 。 如như 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 并tinh 所sở 持trì 物vật 。 品phẩm 類loại 難nạn/nan 悉tất 。 方phương 處xứ 無vô 邊biên 。 由do 此thử 審thẩm 知tri 自tự 心tâm 相tương/tướng 現hiện 。 遂toại 於ư 諸chư 處xứ 捨xả 其kỳ 外ngoại 相tướng 。 遠viễn 離ly 欣hân 慼thích 。 復phục 觀quán 有hữu 海hải 喧huyên 靜tĩnh 無vô 差sai 。 棄khí 彼bỉ 小tiểu 途đồ 。 絕tuyệt 大Đại 乘Thừa 望vọng 。 及cập 於ư 諸chư 有hữu 耽đam 著trước 之chi 類loại 。 觀quán 若nhược 險hiểm 崖nhai 。 深thâm 生sanh 怖bố 畏úy 。 五ngũ 趣thú 中trung 道đạo 。 若nhược 知tri 但đãn 是thị 自tự 心tâm 所sở 作tác 。 無vô 邊biên 資tư 糧lương 。 易dị 為vi 積tích 集tập 。 不bất 待đãi 多đa 時thời 。 如như 少thiểu 用dụng 功công 。 能năng 成thành 大đại 事sự 。 善thiện 遊du 行hành 處xứ 。 猶do 若nhược 掌chưởng 中trung 。 由do 斯tư 理lý 故cố 。 所sở 有hữu 願nguyện 求cầu 。 當đương 能năng 圓viên 滿mãn 。 隨tùy 意ý 而nhi 轉chuyển 。 以dĩ 了liễu 此thử 界giới 一nhất 法pháp 是thị 心tâm 。 則tắc 此thử 知tri 無vô 邊biên 法Pháp 界Giới 。 皆giai 是thị 我ngã 心tâm 。 故cố 云vân 善thiện 遊du 行hành 處xứ 猶do 若nhược 掌chưởng 中trung 。 又hựu 入nhập 楞lăng 伽già 經kinh 偈kệ 云vân 。 不bất 生sanh 現hiện 於ư 生sanh 。 不bất 退thoái 常thường 現hiện 退thoái 。 同đồng 時thời 如như 水thủy 月nguyệt 。 萬vạn 億ức 國quốc 土độ 見kiến 。 一nhất 身thân 及cập 無vô 量lượng 。 身thân 火hỏa 及cập 霔# 雨vũ 。 心tâm 心tâm 體thể 不bất 異dị 。 故cố 說thuyết 但đãn 是thị 心tâm 。 心tâm 中trung 但đãn 是thị 心tâm 。 心tâm 無vô 心tâm 而nhi 生sanh 。 種chủng 種chủng 色sắc 形hình 相tướng 。 所sở 見kiến 唯duy 是thị 心tâm 。 佛Phật 及cập 聲Thanh 聞Văn 身thân 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 身thân 等đẳng 。 復phục 種chủng 種chủng 色sắc 身thân 。 但đãn 說thuyết 是thị 內nội 心tâm 。 又hựu 肇triệu 論luận 云vân 。 淨tịnh 名danh 曰viết 。 不bất 離ly 煩phiền 惱não 。 而nhi 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 天thiên 女nữ 曰viết 。 不bất 出xuất 魔ma 界giới 而nhi 入nhập 佛Phật 界giới 。 然nhiên 則tắc 玄huyền 道đạo 在tại 於ư 妙diệu 悟ngộ 。 妙diệu 悟ngộ 在tại 於ư 即tức 真chân 。 即tức 真chân 則tắc 有hữu 無vô 齊tề 觀quán 。 有hữu 無vô 齊tề 觀quán 則tắc 彼bỉ 己kỷ 莫mạc 二nhị 。 所sở 以dĩ 天thiên 地địa 與dữ 我ngã 同đồng 根căn 。 萬vạn 物vật 與dữ 我ngã 一nhất 體thể 。 澄trừng 觀quán 和hòa 尚thượng 云vân 。 實thật 相tướng 心tâm 界giới 者giả 。 依y 此thử 心tâm 所sở 生sanh 諸chư 剎sát 。 譬thí 如như 大đại 海hải 。 所sở 生sanh 諸chư 物vật 。 皆giai 無vô 不bất 海hải 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 從tùng 實thật 相tướng 心tâm 所sở 生sanh 。 皆giai 無vô 不bất 心tâm 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 眼nhãn 中trung 所sở 見kiến 色sắc 。 耳nhĩ 中trung 所sở 聞văn 聲thanh 。 皆giai 真chân 法pháp 也dã 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 唯duy 一nhất 法pháp 故cố 。 如như 經Kinh 云vân 。 一nhất 切thiết 法pháp 唯duy 一nhất 相tương/tướng 故cố 。 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 若nhược 了liễu 觀quán 心tâm 。 如như 同đồng 眼nhãn 見kiến 。

照chiếu 燭chúc 森sâm 羅la 。 隨tùy 念niệm 而nhi 未vị 曾tằng 暫tạm 歇hiết 。 飛phi 穿xuyên 石thạch 壁bích 。 舉cử 意ý 而nhi 頃khoảnh 剋khắc 非phi 遙diêu 。

此thử 真chân 心tâm 體thể 。 寂tịch 而nhi 常thường 照chiếu 。 猶do 如như 鏡kính 光quang 。 無vô 有hữu 斷đoạn 絕tuyệt 。 如như 高cao 成thành 和hòa 尚thượng 歌ca 云vân 。 應ưng 眼nhãn 時thời 。 若nhược 千thiên 日nhật 。 萬vạn 象tượng 不bất 能năng 逃đào 影ảnh 質chất 。 凡phàm 夫phu 祗chi 是thị 未vị 曾tằng 觀quán 。 何hà 得đắc 退thoái 輕khinh 而nhi 自tự 屈khuất 。 應ưng 耳nhĩ 時thời 。 若nhược 幽u 谷cốc 。 大đại 小tiểu 音âm 聲thanh 無vô 不bất 足túc 。 十thập 方phương 鐘chung 鼓cổ 一nhất 時thời 鳴minh 。 靈linh 光quang 運vận 運vận 常thường 相tương 續tục 。 應ưng 意ý 時thời 。 絕tuyệt 分phân 別biệt 。 照chiếu 燭chúc 森sâm 羅la 終chung 不bất 歇hiết 。 透thấu 過quá 山sơn 河hà 石thạch 壁bích 間gian 。 要yếu 且thả 照chiếu 時thời 常thường 寂tịch 滅diệt 。

絕tuyệt 觀quán 通thông 人nhân 。 破phá 塵trần 上thượng 將tương 。 作tác 智trí 海hải 之chi 健kiện 舟chu 。 為vi 法pháp 筵diên 之chi 極cực 唱xướng 。

絕tuyệt 觀quán 通thông 人nhân 者giả 。 若nhược 云vân 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 真Chân 如Như 解giải 脫thoát 。 皆giai 是thị 住trụ 觀quán 之chi 語ngữ 。 若nhược 親thân 證chứng 一nhất 心tâm 。 諸chư 觀quán 並tịnh 息tức 。 又hựu 說thuyết 此thử 唯duy 心tâm 法Pháp 門môn 時thời 。 法pháp 華hoa 經Kinh 云vân 。 是thị 第đệ 一nhất 之chi 說thuyết 。 金kim 剛cang 經Kinh 云vân 。 為vi 最Tối 上Thượng 乘Thừa 者giả 說thuyết 。 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 不bất 思tư 議nghị 說thuyết 。 故cố 云vân 法pháp 筵diên 之chi 極cực 唱xướng 。

如như 虻manh 附phụ 翔tường 鸞loan 之chi 尾vĩ 。 迥huýnh 登đăng 丹đan 漢hán 之chi 程# 。 猶do 聲thanh 入nhập 畫họa 角giác 之chi 中trung 。 出xuất 透thấu 重trọng/trùng 霄tiêu 之chi 上thượng 。

如như 法Pháp 性tánh 論luận 云vân 。 問vấn 。 本bổn 際tế 可khả 得đắc 聞văn 乎hồ 。 答đáp 。 理lý 妙diệu 難nạn/nan 觀quán 。 故cố 有hữu 不bất 知tri 之chi 說thuyết 。 旨chỉ 微vi 罕# 見kiến 。 故cố 發phát 幢tràng 英anh 之chi 問vấn 。 有hữu 天thiên 名danh 曰viết 幢Tràng 英Anh 。 問vấn 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 所sở 言ngôn 本bổn 際tế 。 為vi 何hà 謂vị 乎hồ 。 文Văn 殊Thù 答đáp 曰viết 。 眾chúng 生sanh 之chi 原nguyên 。 名danh 曰viết 本bổn 際tế 。

又hựu 問vấn 。

眾chúng 生sanh 之chi 原nguyên 。 為vi 何hà 謂vị 乎hồ 。

答đáp 曰viết 。

生sanh 死tử 之chi 本bổn 。 為vi 眾chúng 生sanh 原nguyên 。

又hựu 問vấn 。

於ư 彼bỉ 何hà 謂vị 為vi 生sanh 死tử 本bổn 。

答đáp 曰viết 。

虗hư 空không 之chi 本bổn 。 為vi 生sanh 死tử 原nguyên 。 幢tràng 英anh 於ư 是thị 抱bão 玄huyền 旨chỉ 而nhi 輟chuyết 問vấn 。 如như 悟ngộ 不bất 住trụ 之chi 本bổn 。 若nhược 然nhiên 。 則tắc 因nhân 緣duyên 之chi 始thỉ 。 可khả 聞văn 而nhi 不bất 可khả 明minh 。 可khả 存tồn 而nhi 不bất 可khả 論luận 。 問vấn 。 虗hư 空không 有hữu 本bổn 乎hồ 。 答đáp 無vô 。 問vấn 。 若nhược 無vô 有hữu 本bổn 。 何hà 故cố 云vân 虗hư 空không 之chi 本bổn 為vi 生sanh 死tử 原nguyên 。 答đáp 。 此thử 猶do 本bổn 際tế 之chi 本bổn 耳nhĩ 。 則tắc 於ư 虗hư 空không 無vô 本bổn 。 為vi 眾chúng 本bổn 之chi 宗tông 。 化hóa 表biểu 無vô 化hóa 。 為vi 萬vạn 化hóa 之chi 府phủ 矣hĩ 。 故cố 知tri 人nhân 心tâm 為vi 凡phàm 聖thánh 之chi 本bổn 。 則tắc 凡phàm 亦diệc 是thị 心tâm 。 聖thánh 亦diệc 是thị 心tâm 。 以dĩ 所sở 習tập 處xứ 下hạ 。 不bất 能năng 自tự 弘hoằng 。 諸chư 佛Phật 將tương 眾chúng 生sanh 心tâm 登đăng 妙diệu 覺giác 。 眾chúng 生sanh 將tương 佛Phật 心tâm 溺nịch 塵trần 勞lao 。 若nhược 以dĩ 心tâm 託thác 事sự 則tắc 狹hiệp 劣liệt 。 若nhược 以dĩ 事sự 從tùng 心tâm 則tắc 廣quảng 大đại 。 凡phàm 世thế 人nhân 多đa 外ngoại 重trọng/trùng 其kỳ 事sự 。 而nhi 內nội 不bất 曉hiểu 其kỳ 心tâm 。 是thị 以dĩ 所sở 作tác 皆giai 非phi 究cứu 竟cánh 。 以dĩ 所sở 附phụ 處xứ 卑ty 故cố 耳nhĩ 。 如như 搏bác 牛ngưu 之chi 虻manh 。 飛phi 極cực 百bách 步bộ 。 若nhược 附phụ 鸞loan 尾vĩ 。 則tắc 一nhất 翥# 萬vạn 里lý 。 非phi 其kỳ 翼dực 正chánh 。 所sở 託thác 迅tấn 也dã 。 亦diệc 如như 牆tường 頭đầu 之chi 草thảo 。 角giác 裏lý 之chi 聲thanh 。 皆giai 能năng 致trí 其kỳ 高cao 遠viễn 者giả 。 所sở 託thác 之chi 勝thắng 也dã 。 如như 入nhập 心tâm 法pháp 中trung 。 一nhất 一nhất 附phụ 於ư 自tự 心tâm 。 則tắc 能năng 毛mao 吞thôn 巨cự 海hải 。 塵trần 含hàm 十thập 方phương 。 豈khởi 非phi 深thâm 廣quảng 乎hồ 。

言ngôn 言ngôn 合hợp 道đạo 。 法pháp 法pháp 隨tùy 根căn 。 對đối 大đại 心tâm 之chi 高cao 士sĩ 。 談đàm 普phổ 眼nhãn 之chi 法Pháp 門môn 。

心tâm 本bổn 無vô 法pháp 。 名danh 為vi 普phổ 眼nhãn 。 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 海hải 雲vân 比Bỉ 丘Khâu 語ngứ 善thiện 財tài 言ngôn 。 如Như 來Lai 為vì 我ngã 。 演diễn 說thuyết 普phổ 眼nhãn 法Pháp 門môn 。 假giả 使sử 有hữu 人nhân 。 以dĩ 大đại 海hải 量lượng 墨mặc 。 須Tu 彌Di 聚tụ 筆bút 。 書thư 寫tả 於ư 此thử 普phổ 眼nhãn 法Pháp 門môn 。 一nhất 品phẩm 中trung 一nhất 門môn 。 一nhất 門môn 中trung 一nhất 法pháp 。 一nhất 法pháp 中trung 一nhất 義nghĩa 。 一nhất 義nghĩa 中trung 一nhất 句cú 。 不bất 得đắc 少thiểu 分phần 。 何hà 況huống 能năng 盡tận 。

厚hậu 地địa 金kim 剛cang 。 穿xuyên 之chi 而nhi 始thỉ 終chung 不bất 壞hoại 。

大đại 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 善thiện 知tri 伏phục 藏tạng 。 即tức 取thủ 利lợi 钁quắc 。 斵# 地địa 直trực 下hạ 。 盤bàn 石thạch 沙sa 礫lịch 。 直trực 過quá 無vô 難nạn/nan 。 唯duy 有hữu 金kim 剛cang 。 不bất 能năng 穿xuyên 徹triệt 。 此thử 況huống 心tâm 性tánh 堅kiên 牢lao 。 不bất 從tùng 前tiền 際tế 生sanh 。 不bất 於ư 中trung 際tế 住trụ 。 不bất 隨tùy 後hậu 際tế 滅diệt 。 不bất 變biến 不bất 異dị 。 性tánh 相tướng 常thường 存tồn 。

雪Tuyết 山Sơn 正chánh 味vị 。 流lưu 之chi 而nhi 今kim 古cổ 恆hằng 存tồn 。

大đại 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 雪Tuyết 山Sơn 䇶# 中trung 。 藥dược 味vị 常thường 正chánh 。 此thử 況huống 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 一nhất 真chân 之chi 心tâm 。 隨tùy 染nhiễm 緣duyên 時thời 。 流lưu 轉chuyển 五ngũ 道đạo 。 其kỳ 性tánh 不bất 減giảm 。 乃nãi 至chí 隨tùy 淨tịnh 緣duyên 時thời 成thành 就tựu 佛Phật 身thân 。 性tánh 亦diệc 不bất 增tăng 。 隨tùy 緣duyên 而nhi 不bất 失thất 自tự 性tánh 。 故cố 云vân 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 一nhất 時thời 成thành 佛Phật 。 佛Phật 界giới 不bất 增tăng 。 眾chúng 生sanh 界giới 不bất 減giảm 。 佛Phật 界giới 即tức 眾chúng 生sanh 故cố 。 又hựu 同đồng 一nhất 性tánh 故cố 。

一nhất 際tế 無vô 差sai 。 隨tùy 緣duyên 自tự 結kết 。 曠khoáng 代đại 無vô 減giảm 。 十thập 方phương 咸hàm 說thuyết 。 如như 天thiên 寶bảo 器khí 。 任nhậm 福phước 而nhi 飯phạn 色sắc 不bất 同đồng 。

如như 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 共cộng 食thực 寶bảo 器khí 。 隨tùy 其kỳ 福phước 德đức 。 飯phạn 色sắc 有hữu 異dị 。

似tự 一nhất 無vô 為vi 。 隨tùy 證chứng 而nhi 三tam 乘thừa 有hữu 別biệt 。

金kim 剛cang 經Kinh 云vân 。 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 。 皆giai 以dĩ 無vô 為vi 法Pháp 。 而nhi 有hữu 差sai 別biệt 。 此thử 一nhất 心tâm 法pháp 。 隨tùy 三tam 賢hiền 十thập 聖thánh 。 約ước 智trí 淺thiển 深thâm 。 證chứng 時thời 各các 別biệt 。 如như 大đại 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 是thị 一nhất 法pháp 。 隨tùy 智trí 證chứng 成thành 四tứ 種chủng 菩Bồ 提Đề 。 上thượng 上thượng 智trí 觀quán 得đắc 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 上thượng 智trí 觀quán 得đắc 。 菩Bồ 薩Tát 菩Bồ 提Đề 。 中trung 智trí 觀quán 得đắc 。 緣Duyên 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 下hạ 智trí 觀quán 得đắc 。 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 提Đề 。 譬thí 如như 黃hoàng 石thạch 有hữu 金kim 。 上thượng 上thượng 福phước 人nhân 烹phanh 出xuất 金kim 。 上thượng 福phước 人nhân 烹phanh 出xuất 銀ngân 。 中trung 福phước 人nhân 烹phanh 出xuất 銅đồng 。 下hạ 福phước 人nhân 烹phanh 出xuất 鐵thiết 。

萬vạn 法pháp 萬vạn 形hình 。 皆giai 逐trục 心tâm 成thành 。 孤cô 光quang 一nhất 照chiếu 。 眾chúng 慮lự 俱câu 清thanh 。 如như 瓶bình 貯trữ 醍đề 醐hồ 。 隨tùy 諸chư 器khí 而nhi 不bất 等đẳng 。 猶do 水thủy 分phần/phân 江giang 海hải 。 逐trục 流lưu 處xứ 而nhi 得đắc 名danh 。

此thử 一nhất 心tâm 法pháp 。 是thị 一nhất 際tế 門môn 。 如như 醍đề 醐hồ 一nhất 味vị 無vô 差sai 。 諸chư 器khí 自tự 分phần/phân 大đại 小tiểu 。 猶do 水thủy 一nhất 味vị 不bất 別biệt 。 江giang 海hải 自tự 分phần/phân 異dị 名danh 。

直trực 了liễu 無vô 疑nghi 。 襟khâm 懷hoài 自tự 豁hoát 。 非phi 劣liệt 解giải 情tình 當đương 。 乃nãi 上thượng 根căn 機cơ 奪đoạt 。 猶do 如như 庭đình 雀tước 。 焉yên 攀phàn 鴻hồng 鵠hộc 之chi 心tâm 。 還hoàn 似tự 井tỉnh 蛙# 。 豈khởi 測trắc 滄thương 溟minh 之chi 闊khoát 。

夫phu 真Chân 如Như 一nhất 心tâm 。 圓viên 信tín 難nan 解giải 。 且thả 如như 在tại 家gia 凡phàm 夫phu 。 出xuất 家gia 外ngoại 道đạo 。 皆giai 是thị 背bội 覺giác 合hợp 塵trần 。 不bất 識thức 自tự 心tâm 境cảnh 界giới 。 故cố 云vân 。 海hải 枯khô 終chung 見kiến 底để 。 人nhân 死tử 不bất 知tri 心tâm 。 若nhược 是thị 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 但đãn 證chứng 生sanh 空không 。 亦diệc 執chấp 心tâm 外ngoại 有hữu 其kỳ 實thật 境cảnh 。 若nhược 藏tạng 通thông 二nhị 教giáo 菩Bồ 薩Tát 。 設thiết 識thức 自tự 心tâm 。 皆giai 是thị 緣duyên 生sanh 無vô 性tánh 。 徹triệt 底để 餐xan 空không 。 若nhược 大Đại 乘Thừa 別biệt 教giáo 菩Bồ 薩Tát 。 雖tuy 知tri 常thường 住trụ 不bất 空không 之chi 心tâm 。 能năng 含hàm 十thập 法Pháp 界Giới 性tánh 。 即tức 今kim 未vị 具cụ 。 直trực 待đãi 熏huân 修tu 。 次thứ 第đệ 生sanh 起khởi 。 唯duy 圓viên 教giáo 菩Bồ 薩Tát 。 知tri 自tự 心tâm 即tức 具cụ 十thập 法Pháp 界Giới 。 一nhất 念niệm 圓viên 足túc 。 則tắc 悟ngộ 心tâm 大Đại 士Sĩ 。 方phương 了liễu 圓viên 宗tông 。 高cao 翥# 義nghĩa 天thiên 。 深thâm 遊du 性tánh 海hải 。 豈khởi 凡phàm 小tiểu 權quyền 漸tiệm 之chi 所sở 建kiến 乎hồ 。 又hựu 滄thương 溟minh 者giả 。 即tức 況huống 如Như 來Lai 智trí 海hải 。 如như 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 佛Phật 子tử 。 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 有hữu 二nhị 千thiên 五ngũ 百bách 河hà 。 流lưu 入nhập 大đại 海hải 。 乃nãi 至chí 如như 是thị 大đại 海hải 。 其kỳ 水thủy 無vô 量lượng 。 眾chúng 寶bảo 無vô 量lượng 。 眾chúng 生sanh 無vô 量lượng 。 所sở 依y 大đại 地địa 。 亦diệc 復phục 無vô 量lượng 。 佛Phật 子tử 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 大đại 海hải 為vi 無vô 量lượng 不phủ 。

答đáp 言ngôn 。

實thật 為vi 無vô 量lượng 。 不bất 可khả 為ví 喻dụ 。 佛Phật 子tử 。 此thử 大đại 海hải 無vô 量lượng 。 比tỉ 如Như 來Lai 智trí 海hải 無vô 量lượng 。 百bách 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 千thiên 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 乃nãi 至chí 優ưu 波ba 尼ni 沙sa 陀đà 分phần 。 不bất 及cập 其kỳ 一nhất 。 但đãn 隨tùy 眾chúng 生sanh 。 心tâm 為vi 作tác 譬thí 喻dụ 。 而nhi 佛Phật 境cảnh 界giới 非phi 譬thí 所sở 及cập 。 佛Phật 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 知tri 如Như 來Lai 。 智trí 海hải 無vô 量lượng 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 修tu 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 行hành 不bất 斷đoạn 故cố 。 應ưng 知tri 所sở 住trụ 眾chúng 生sanh 無vô 量lượng 。 一nhất 切thiết 學Học 無Vô 學Học 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 所sở 受thọ 用dụng 故cố 。 應ưng 知tri 住trụ 地địa 無vô 量lượng 。 從tùng 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 乃nãi 至chí 究cứu 竟cánh 。 無vô 障chướng 礙ngại 地địa 諸chư 菩Bồ 薩Tát 所sở 居cư 故cố 。

羣quần 經kinh 之chi 府phủ 。 眾chúng 義nghĩa 之chi 都đô 。 寫tả 西tây 來lai 之chi 的đích 意ý 。 脫thoát 出xuất 世thế 之chi 真chân 模mô 。 或hoặc 徇# 他tha 求cầu 。 如như 鑽toàn 冰băng 而nhi 覓mịch 火hỏa 。 但đãn 歸quy 己kỷ 解giải 。 猶do 向hướng 乳nhũ 以dĩ 生sanh 酥tô 。

鑽toàn 冰băng 覓mịch 火hỏa 者giả 。 違vi 法pháp 性tánh 故cố 。 如như 心tâm 外ngoại 求cầu 道Đạo 。 從tùng 乳nhũ 求cầu 酥tô 者giả 。 順thuận 法pháp 性tánh 故cố 。 似tự 背bối/bội 境cảnh 觀quán 心tâm 。 如như 還hoàn 源nguyên 觀quán 云vân 。 明minh 者giả 德đức 隆long 於ư 即tức 日nhật 。 昧muội 者giả 望vọng 絕tuyệt 於ư 多đa 生sanh 。 會hội 旨chỉ 者giả 山sơn 岳nhạc 易dị 移di 。 乖quai 宗tông 者giả 錙# 銖thù 難nan 入nhập 。 又hựu 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 疏sớ/sơ 云vân 。 契khế 文Văn 殊Thù 之chi 妙diệu 智trí 。 宛uyển 是thị 初sơ 心tâm 。 入nhập 普phổ 賢hiền 之chi 玄huyền 門môn 。 曾tằng 無vô 別biệt 體thể 。 失thất 其kỳ 旨chỉ 也dã 。 徒đồ 修tu 因nhân 於ư 曠khoáng 劫kiếp 。 得đắc 其kỳ 門môn 也dã 。 等đẳng 諸chư 佛Phật 於ư 一nhất 朝triêu 。

正chánh 業nghiệp 常thường 新tân 。 恆hằng 居cư 本bổn 位vị 。 統thống 一nhất 心tâm 之chi 高cao 廣quảng 。

法pháp 華hoa 經Kinh 云vân 。 其kỳ 車xa 高cao 廣quảng 。 高cao 則tắc 豎thụ 徹triệt 三tam 際tế 。 廣quảng 則tắc 橫hoạnh/hoành 亘tuyên 十thập 方phương 。 攝nhiếp 法pháp 無vô 遺di 。 包bao 藏tàng 無vô 外ngoại 。 凡phàm 有hữu 所sở 見kiến 。 皆giai 是thị 自tự 心tâm 。 如như 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 如như 有hữu 人nhân 將tương 欲dục 命mạng 終chung 。 見kiến 隨tùy 其kỳ 業nghiệp 所sở 受thọ 報báo 相tương/tướng 。 行hành 惡ác 業nghiệp 者giả 。 見kiến 於ư 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 。 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 眾chúng 苦khổ 境cảnh 界giới 。 或hoặc 瞋sân 或hoặc 罵mạ 。 囚tù 執chấp 將tương 去khứ 。 亦diệc 聞văn 噑# 叫khiếu 悲bi 歎thán 之chi 聲thanh 。 或hoặc 見kiến 灰hôi 河hà 。 或hoặc 見kiến 鑊hoạch 湯thang 。 或hoặc 見kiến 刀đao 山sơn 。 或hoặc 見kiến 劍kiếm 樹thụ 。 種chủng 種chủng 逼bức 迫bách 。 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。 作tác 善thiện 業nghiệp 者giả 。 即tức 見kiến 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 宮cung 殿điện 。 無vô 量lượng 天thiên 眾chúng 。 天thiên 諸chư 綵thải 女nữ 。 種chủng 種chủng 衣y 服phục 。 具cụ 足túc 莊trang 嚴nghiêm 。 宮cung 殿điện 園viên 林lâm 。 盡tận 皆giai 妙diệu 好hảo 。 身thân 雖tuy 未vị 死tử 。 而nhi 諸chư 業nghiệp 力lực 。 見kiến 如như 是thị 事sự 。 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 業nghiệp 不bất 思tư 議nghị 力lực 。 得đắc 見kiến 一nhất 切thiết 。 莊trang 嚴nghiêm 境cảnh 界giới 。

燭chúc 微vi 言ngôn 之chi 周chu 備bị 。

如như 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 云vân 。 諸chư 法pháp 所sở 生sanh 。 唯duy 心tâm 所sở 現hiện 。 十Thập 地Địa 論luận 云vân 。 三tam 界giới 無vô 別biệt 法pháp 。 但đãn 是thị 一nhất 心tâm 造tạo 。 則tắc 一nhất 言ngôn 無vô 不bất 略lược 盡tận 。 殊thù 說thuyết 更cánh 無vô 異dị 塗đồ 。

了liễu 宗tông 之chi 際tế 。 殞vẫn 十thập 方phương 之chi 虗hư 空không 。

首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 云vân 。 若nhược 一nhất 人nhân 發phát 真chân 歸quy 源nguyên 。 此thử 十thập 方phương 虗hư 空không 皆giai 悉tất 消tiêu 殞vẫn 。

懺sám 罪tội 之chi 時thời 。 翻phiên 無vô 邊biên 之chi 大đại 地địa 。

修tu 一nhất 心tâm 無vô 生sanh 懺sám 。 如như 翻phiên 大đại 地địa 。 亦diệc 云vân 。 若nhược 欲dục 懺sám 悔hối 者giả 。 端đoan 坐tọa 念niệm 實thật 相tướng 。 實thật 相tướng 者giả 即tức 無vô 相tướng 也dã 。 亦diệc 云vân 實thật 地địa 。 故cố 法pháp 華hoa 經Kinh 云vân 。 唯duy 此thử 一nhất 事sự 實thật 。 餘dư 二nhị 即tức 非phi 真chân 。

一nhất 華hoa 開khai 而nhi 海hải 內nội 春xuân 。 一nhất 理lý 現hiện 而nhi 法Pháp 界Giới 真chân 。

如như 陽dương 和hòa 發phát 生sanh 。 無vô 處xứ 不bất 春xuân 。 心tâm 為vi 法Pháp 界Giới 之chi 體thể 。 無vô 法pháp 不bất 心tâm 。 故cố 經Kinh 云vân 。 平bình 等đẳng 真chân 法Pháp 界Giới 。 無vô 佛Phật 無vô 眾chúng 生sanh 。

如như 二Nhị 乘Thừa 之chi 蒙mông 佛Phật 記ký 。

台thai 教giáo 云vân 。 八bát 千thiên 聲Thanh 聞Văn 。 於ư 法pháp 華hoa 會hội 上thượng 。 見kiến 如Như 來Lai 性tánh 。 得đắc 授thọ 佛Phật 記ký 。 如như 秋thu 收thu 冬đông 藏tạng 。 更cánh 無vô 所sở 作tác 。 如Như 來Lai 性tánh 者giả 。 即tức 是thị 自tự 心tâm 性tánh 也dã 。 若nhược 識thức 心tâm 人nhân 。 萬vạn 緣duyên 皆giai 辦biện 。 故cố 云vân 己kỷ 事sự 已dĩ 辦biện 。 梵Phạm 行hạnh 已dĩ 立lập 。

似tự 窮cùng 子tử 之chi 付phó 家gia 珍trân 。

一nhất 念niệm 纔tài 起khởi 。 五ngũ 陰ấm 俱câu 生sanh 。 背bội 覺giác 合hợp 塵trần 。 即tức 是thị 捨xả 父phụ 逃đào 逝thệ 。 循tuần 環hoàn 五ngũ 趣thú 。 即tức 是thị 五ngũ 十thập 餘dư 年niên 。 若nhược 頓đốn 悟ngộ 一nhất 心tâm 。 即tức 是thị 定định 父phụ 子tử 。 付phó 家gia 財tài 。 此thử 是thị 定định 天thiên 性tánh 之chi 父phụ 子tử 。 付phó 一nhất 心tâm 之chi 法Pháp 財tài 。 故cố 經Kinh 云vân 。 我ngã 實thật 汝nhữ 父phụ 。 汝nhữ 實thật 我ngã 子tử 。 當đương 了liễu 了liễu 明minh 心tâm 之chi 日nhật 。 即tức 是thị 歸quy 宗tông 合hợp 覺giác 。 亦diệc 云vân 返phản 本bổn 還hoàn 源nguyên 矣hĩ 。

水thủy 未vị 入nhập 海hải 之chi 時thời 。 不bất 成thành 鹹hàm 味vị 。

百bách 川xuyên 入nhập 海hải 。 皆giai 同đồng 一nhất 味vị 之chi 鹹hàm 。 萬vạn 境cảnh 歸quy 心tâm 。 盡tận 趣thú 一nhất 真chân 之chi 道đạo 。

境cảnh 若nhược 歸quy 心tâm 之chi 日nhật 。 方phương 可khả 言ngôn 均quân 。

古cổ 德đức 云vân 。 水thủy 未vị 入nhập 海hải 不bất 鹹hàm 。 薪tân 未vị 入nhập 火hỏa 不bất 燒thiêu 。 境cảnh 未vị 入nhập 心tâm 不bất 等đẳng 。 故cố 經kinh 頌tụng 云vân 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 中trung 。 皆giai 以dĩ 等đẳng 觀quán 入nhập 。 慧tuệ 解giải 心tâm 寂tịch 然nhiên 。 三tam 界giới 無vô 倫luân 疋thất 。

夢mộng 宅trạch 虗hư 無vô 。

三tam 界giới 是thị 夢mộng 宅trạch 。 故cố 云vân 長trường 眠miên 三tam 界giới 中trung 。 所sở 夢mộng 之chi 境cảnh 。 皆giai 是thị 夢mộng 中trung 意ý 識thức 。 如như 唯duy 識thức 論luận 云vân 。 如như 夢mộng 觸xúc 女nữ 形hình 。 能năng 出xuất 不bất 淨tịnh 。 覺giác 時thời 亦diệc 爾nhĩ 。 未vị 觸xúc 女nữ 形hình 之chi 時thời 。 由do 極cực 重trọng 染nhiễm 愛ái 現hiện 前tiền 。 便tiện 致trí 如như 斯tư 流lưu 溢dật 之chi 相tướng 。 由do 於ư 夢mộng 有hữu 等đẳng 無vô 間gian 緣duyên 。 差sai 別biệt 力lực 故cố 。 遂toại 便tiện 引dẫn 起khởi 。 非phi 理lý 作tác 意ý 。 以dĩ 此thử 為vi 因nhân 。 便tiện 見kiến 遺di 洩duệ 。 又hựu 如như 小tiểu 兒nhi 夢mộng 遺di 尿niệu 等đẳng 事sự 。 如như 似tự 夢mộng 中trung 雖tuy 無vô 實thật 境cảnh 。 能năng 出xuất 不bất 淨tịnh 。 又hựu 如như 夢mộng 食thực 毒độc 等đẳng 。 應ưng 身thân 成thành 病bệnh 。 有hữu 悶muộn 絕tuyệt 流lưu 汗hãn 之chi 事sự 。 此thử 亦diệc 由do 其kỳ 唯duy 識thức 有hữu 用dụng 。 又hựu 如như 論luận 云vân 。 諸chư 地địa 獄ngục 中trung 。 所sở 有hữu 獄ngục 倅# 狗cẩu 烏ô 等đẳng 。 所sở 有hữu 動động 作tác 。 不bất 待đãi 外ngoại 緣duyên 。 彼bỉ 地địa 獄ngục 受thọ 罪tội 眾chúng 生sanh 。 先tiên 罪tội 惡ác 業nghiệp 。 為vi 任nhậm 持trì 故cố 。 如như 木mộc 影ảnh 舞vũ 。 同đồng 眾chúng 生sanh 相tương/tướng 。 所sở 以dĩ 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 云vân 。 晝trú 則tắc 想tưởng 心tâm 。 夜dạ 成thành 諸chư 夢mộng 。 以dĩ 夢mộng 覺giác 俱câu 不bất 出xuất 心tâm 故cố 。 夢mộng 中trung 無vô 境cảnh 。 唯duy 心tâm 成thành 事sự 。 與dữ 覺giác 無vô 異dị 。 如như 小Tiểu 乘Thừa 立lập 九cửu 難nạn/nan 。 難nạn/nan 大Đại 乘Thừa 師sư 云vân 。 我ngã 信tín 夢mộng 中trung 唯duy 識thức 。 不bất 信tín 覺giác 時thời 。 以dĩ 有hữu 實thật 作tác 用dụng 故cố 。 因nhân 以dĩ 夢mộng 喻dụ 。 如như 出xuất 不bất 淨tịnh 等đẳng 亦diệc 有hữu 實thật 作tác 用dụng 。 遂toại 破phá 彼bỉ 疑nghi 。 應ưng 立lập 量lượng 云vân 。 覺giác 時thời 境cảnh 色sắc 是thị 有hữu 法pháp 。 定định 唯duy 識thức 為vi 宗tông 。 因nhân 云vân 以dĩ 有hữu 實thật 作tác 用dụng 故cố 。 同đồng 喻dụ 如như 汝nhữ 夢mộng 中trung 境cảnh 色sắc 。 是thị 以dĩ 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 頌tụng 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 了liễu 世thế 法pháp 。 一nhất 切thiết 皆giai 如như 夢mộng 。 非phi 處xứ 非phi 無vô 處xứ 。 體thể 性tánh 恆hằng 寂tịch 滅diệt 。 諸chư 法pháp 無vô 分phân 別biệt 。 如như 夢mộng 不bất 異dị 心tâm 。 三tam 世thế 諸chư 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 悉tất 如như 是thị 。 夢mộng 體thể 無vô 生sanh 滅diệt 。 亦diệc 無vô 有hữu 方phương 所sở 。 三tam 世thế 悉tất 如như 是thị 。 見kiến 者giả 心tâm 解giải 脫thoát 。 夢mộng 不bất 在tại 世thế 間gian 。 不bất 在tại 非phi 世thế 間gian 。 此thử 二nhị 不bất 分phân 別biệt 。 得đắc 入nhập 於ư 忍nhẫn 地địa 。 又hựu 大đại 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 佛Phật 說thuyết 諸chư 法pháp 。 無vô 有hữu 根căn 本bổn 。 定định 實thật 如như 毫hào 釐li 許hứa 所sở 有hữu 。 欲dục 證chứng 明minh 是thị 事sự 。 故cố 說thuyết 夢mộng 中trung 受thọ 五ngũ 欲dục 譬thí 。 如như 須Tu 菩Bồ 提Đề 意ý 。 若nhược 一nhất 切thiết 法pháp 。 畢tất 竟cánh 空không 無vô 所sở 有hữu 性tánh 。 今kim 何hà 以dĩ 故cố 。 現hiện 有hữu 眼nhãn 見kiến 耳nhĩ 聞văn 法pháp 。 以dĩ 是thị 故cố 。 佛Phật 說thuyết 夢mộng 譬thí 喻dụ 。 如như 人nhân 夢mộng 力lực 故cố 。 雖tuy 無vô 實thật 事sự 。 而nhi 有hữu 種chủng 種chủng 。 聞văn 見kiến 瞋sân 處xứ 喜hỷ 處xứ 。 覺giác 人nhân 在tại 傍bàng 。 則tắc 無vô 所sở 見kiến 。 如như 是thị 凡phàm 夫phu 人nhân 。 無vô 明minh 顛điên 倒đảo 力lực 故cố 。 妄vọng 有hữu 所sở 見kiến 。 聖thánh 人nhân 覺giác 悟ngộ 。 則tắc 無vô 所sở 見kiến 。 一nhất 切thiết 法pháp 。 若nhược 有hữu 漏lậu 。 若nhược 無vô 漏lậu 。 若nhược 有hữu 為vi 。 若nhược 無vô 為vi 。 皆giai 不bất 實thật 虗hư 妄vọng 。 故cố 有hữu 見kiến 聞văn 。 如như 幽u 冥minh 錄lục 。 焦tiêu 湖hồ 廟miếu 有hữu 一nhất 柏# 杌ngột 。 或hoặc 云vân 玉ngọc 杌ngột 。 杌ngột 有hữu 小tiểu 坼sách 。

時thời 單đơn 父phụ 縣huyện 人nhân 楊dương 林lâm 為vi 估cổ 客khách 。 至chí 廟miếu 祈kỳ 求cầu 。 廟miếu 巫# 謂vị 曰viết 。 君quân 欲dục 好hảo/hiếu 婚hôn 否phủ/bĩ 。 林lâm 曰viết 。 幸hạnh 甚thậm 。 巫# 即tức 遣khiển 林lâm 近cận 杌ngột 邊biên 。 因nhân 入nhập 坼sách 中trung 。 遂toại 見kiến 朱chu 門môn 瓊# 室thất 。 有hữu 趙triệu 太thái 尉úy 在tại 其kỳ 中trung 。 即tức 嫁giá 女nữ 與dữ 林lâm 。 生sanh 六lục 子tử 。 皆giai 為vi 祕bí 書thư 郎lang 。 歷lịch 數sổ 十thập 年niên 。 並tịnh 無vô 思tư 歸quy 之chi 志chí 。 忽hốt 如như 夢mộng 覺giác 。 猶do 在tại 杌ngột 傍bàng 。 林lâm 愴sảng 然nhiên 久cửu 之chi 。 又hựu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 者giả 。 是thị 想tưởng 念niệm 生sanh 。 此thử 有hữu 二nhị 意ý 。 一nhất 要yếu 須tu 想tưởng 念niệm 方phương 能năng 起khởi 行hành 。 如như 夢mộng 從tùng 想tưởng 故cố 。 智trí 論luận 之chi 中trung 。 所sở 聞văn 見kiến 事sự 。 多đa 思tư 惟duy 念niệm 。 故cố 夢mộng 見kiến 也dã 。 二nhị 。 夫phu 大đại 覺giác 是thị 佛Phật 。 近cận 而nhi 說thuyết 之chi 。 七thất 地địa 已dĩ 前tiền 。 猶do 為vi 夢mộng 行hành 。 八bát 地địa 為vi 覺giác 。 如như 夢mộng 渡độ 河hà 。 八bát 地địa 無vô 明minh 未vị 盡tận 。 亦diệc 是thị 夢mộng 境cảnh 。 唯duy 佛Phật 一nhất 人nhân 。 故cố 稱xưng 大đại 覺giác 。 如như 華hoa 嚴nghiêm 記ký 云vân 。 覺giác 夢mộng 相tương/tướng 成thành 。 故cố 須tu 說thuyết 覺giác 。 於ư 中trung 初sơ 以dĩ 覺giác 成thành 夢mộng 。 以dĩ 未vị 覺giác 時thời 不bất 知tri 是thị 夢mộng 故cố 。 於ư 中trung 初sơ 要yếu 在tại 覺giác 時thời 方phương 知tri 是thị 夢mộng 者giả 。 正chánh 辨biện 須tu 覺giác 。 所sở 以dĩ 謂vị 大đại 夢mộng 之chi 外ngoại 。 則tắc 必tất 有hữu 彼bỉ 大đại 覺giác 之chi 明minh 。 謂vị 我ngã 世Thế 尊Tôn 方phương 知tri 三tam 界giới 皆giai 如như 夢mộng 故cố 。 上thượng 引dẫn 楞lăng 伽già 歎thán 佛Phật 能năng 了liễu 於ư 夢mộng 。 次thứ 。 正chánh 在tại 夢mộng 時thời 不bất 知tri 是thị 夢mộng 者giả 。 謂vị 為vi 實thật 故cố 。 為vi 諸chư 凡phàm 夫phu 。 長trường 眠miên 大đại 夜dạ 。 不bất 生sanh 厭yếm 求cầu 。 故cố 叡duệ 公công 云vân 。 夢mộng 中trung 瞻chiêm 夢mộng 。 純thuần 昏hôn 心tâm 也dã 。 次thứ 。 設thiết 知tri 是thị 夢mộng 亦diệc 未vị 覺giác 故cố 者giả 。 此thử 通thông 妨phương 難nạn/nan 。 謂vị 亦diệc 有hữu 人nhân 夢mộng 知tri 是thị 夢mộng 。 如như 人nhân 重trọng/trùng 眠miên 。 忽hốt 有hữu 夢mộng 生sanh 。 了liễu 知tri 我ngã 夢mộng 。 以dĩ 睡thụy 重trọng/trùng 故cố 。 取thủ 覺giác 不bất 能năng 。 喻dụ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 即tức 知tri 三tam 界giới 皆giai 夢mộng 。 豈khởi 非phi 是thị 覺giác 。 何hà 用dụng 更cánh 說thuyết 覺giác 時thời 。 故cố 今kim 釋thích 云vân 亦diệc 未vị 見kiến 覺giác 。 未vị 大đại 覺giác 故cố 。 故cố 起khởi 信tín 論luận 云vân 。 若nhược 人nhân 覺giác 知tri 前tiền 念niệm 起khởi 惡ác 。 令linh 其kỳ 不bất 起khởi 。 雖tuy 復phục 名danh 覺giác 。 即tức 是thị 不bất 覺giác 。 有hữu 生sanh 滅diệt 故cố 。 無vô 明minh 覆phú 心tâm 。 不bất 自tự 存tồn 故cố 。 次thứ 云vân 。 覺giác 時thời 了liễu 夢mộng 知tri 實thật 無vô 夢mộng 者giả 。 非phi 唯duy 覺giác 時thời 知tri 夢mộng 。 亦diệc 知tri 無vô 夢mộng 。 如như 八Bát 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 夢mộng 渡độ 河hà 喻dụ 。 證chứng 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 不bất 見kiến 生sanh 死tử 此thử 岸ngạn 。 涅Niết 槃Bàn 彼bỉ 岸ngạn 。 能năng 度độ 所sở 度độ 皆giai 叵phả 得đắc 故cố 。 況huống 於ư 大đại 覺giác 。 故cố 經Kinh 云vân 。 久cửu 念niệm 眾chúng 生sanh 苦khổ 。 欲dục 拔bạt 無vô 由do 脫thoát 。 今kim 日nhật 證chứng 菩Bồ 提Đề 。 豁hoát 然nhiên 無vô 所sở 有hữu 。 然nhiên 由do 夢mộng 方phương 有hữu 覺giác 。 故cố 辨biện 夢mộng 覺giác 時thời 者giả 。 上thượng 辨biện 以dĩ 覺giác 成thành 夢mộng 。 此thử 辨biện 以dĩ 夢mộng 成thành 覺giác 。 對đối 夢mộng 說thuyết 覺giác 。 無vô 夢mộng 無vô 覺giác 。 既ký 了liễu 夢mộng 無vô 夢mộng 。 對đối 何hà 說thuyết 覺giác 。 故cố 覺giác 夢mộng 斯tư 絕tuyệt 。 如như 無vô 不bất 覺giác 。 則tắc 無vô 始thỉ 覺giác 。 覺giác 夢mộng 雙song 絕tuyệt 。 方phương 為vi 妙diệu 覺giác 也dã 。

化hóa 源nguyên 寂tịch 滅diệt 。

凡phàm 聖thánh 境cảnh 界giới 。 悉tất 從tùng 心tâm 化hóa 。 以dĩ 一nhất 切thiết 萬vạn 法pháp 。 不bất 離ly 心tâm 故cố 。 如Như 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 經Kinh 云vân 。 善thiện 不bất 善thiện 法pháp 。 從tùng 心tâm 化hóa 生sanh 。 又hựu 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 十thập 忍nhẫn 品phẩm 云vân 。 佛Phật 子tử 。 何hà 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 化hóa 忍nhẫn 。 佛Phật 子tử 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 知tri 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 皆giai 悉tất 如như 化hóa 。 所sở 謂vị 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 意ý 業nghiệp 化hóa 。 覺giác 想tưởng 所sở 起khởi 故cố 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 諸chư 行hành 化hóa 。 分phân 別biệt 所sở 起khởi 故cố 。 一nhất 分phần/phân 苦khổ 樂lạc 顛điên 倒đảo 化hóa 。 妄vọng 取thủ 所sở 起khởi 故cố 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 不bất 實thật 法pháp 化hóa 。 言ngôn 說thuyết 所sở 現hiện 故cố 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 分phân 別biệt 化hóa 。 想tưởng 念niệm 所sở 起khởi 故cố 。

復phục 有hữu 清thanh 淨tịnh 調điều 伏phục 化hóa 。 無vô 分phân 別biệt 現hiện 行hành 故cố 。 於ư 三tam 世thế 不bất 轉chuyển 化hóa 。 無vô 生sanh 平bình 等đẳng 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 力lực 化hóa 。 廣quảng 大đại 修tu 行hành 故cố 。 如Như 來Lai 大đại 悲bi 化hóa 。 方phương 便tiện 示thị 現hiện 故cố 。

破phá 疑nghi 情tình 而nhi 藤đằng 蛇xà 併tinh 融dung 。 廓khuếch 智trí 地địa 而nhi 形hình 名danh 雙song 絕tuyệt 。

論luận 偈kệ 云vân 。 於ư 藤đằng 生sanh 蛇xà 知tri 。 見kiến 藤đằng 即tức 無vô 境cảnh 。 若nhược 知tri 藤đằng 分phần/phân 已dĩ 。 藤đằng 知tri 如như 蛇xà 知tri 。 即tức 藤đằng 蛇xà 併tinh 空không 。 形hình 名danh 俱câu 絕tuyệt 。 是thị 知tri 千thiên 聖thánh 同đồng 證chứng 。 心tâm 外ngoại 無vô 得đắc 。

心tâm 外ngoại 求cầu 悟ngộ 。 望vọng 石thạch 女nữ 而nhi 兒nhi 生sanh 。 意ý 上thượng 起khởi 思tư 。 邀yêu 空không 華hoa 而nhi 菓quả 結kết 。 本bổn 非phi 有hữu 作tác 。 性tánh 自tự 無vô 為vi 。 智trí 者giả 莫mạc 能năng 運vận 其kỳ 意ý 。 像tượng 者giả 何hà 以dĩ 狀trạng 其kỳ 儀nghi 。 言ngôn 語ngữ 道đạo 亡vong 。 是thị 得đắc 路lộ 指chỉ 歸quy 之chi 曰viết 。

阿A 難Nan 等đẳng 於ư 楞lăng 嚴nghiêm 會hội 上thượng 。 蒙mông 如Như 來Lai 微vi 細tế 開khai 示thị 。 各các 悟ngộ 真chân 心tâm 遍biến 十thập 方phương 界giới 。 遂toại 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 今kim 日nhật 。 明minh 識thức 歸quy 家gia 道đạo 路lộ 。 故cố 決quyết 定định 無vô 疑nghi 。

心tâm 行hành 處xứ 滅diệt 。 當đương 放phóng 身thân 捨xả 命mạng 之chi 時thời 。

若nhược 心tâm 外ngoại 緣duyên 他tha 境cảnh 。 如như 魚ngư 在tại 陸lục 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 若nhược 背bối/bội 境cảnh 歸quy 自tự 心tâm 。 似tự 鳥điểu 翔tường 空không 無vô 有hữu 隔cách 礙ngại 。 則tắc 念niệm 念niệm 歸quy 真chân 。 心tâm 心tâm 至chí 道đạo 矣hĩ 。 如như 始thỉ 教giáo 云vân 。 十thập 法Pháp 界Giới 三tam 科khoa 十thập 八bát 界giới 如như 丈trượng 。 一nhất 法Pháp 界Giới 五ngũ 陰ấm 如như 尺xích 。 唯duy 在tại 識thức 心tâm 如như 寸thốn 。 如như 今kim 去khứ 丈trượng 論luận 尺xích 。 去khứ 尺xích 論luận 寸thốn 。 若nhược 達đạt 心tâm 具cụ 一nhất 切thiết 法pháp 已dĩ 。 方phương 能năng 度độ 入nhập 一nhất 切thiết 色sắc 心tâm 。 如như 今kim 去khứ 色sắc 論luận 心tâm 。 去khứ 心tâm 所sở 論luận 心tâm 王vương 。 如như 一nhất 一nhất 尺xích 無vô 非phi 是thị 寸thốn 。 及cập 一nhất 一nhất 丈trượng 無vô 非phi 是thị 尺xích 。 是thị 故cố 丈trượng 尺xích 全toàn 體thể 是thị 寸thốn 。 故cố 知tri 若nhược 真Chân 諦Đế 。 若nhược 俗tục 諦đế 。 若nhược 有hữu 為vi 。 若nhược 無vô 為vi 。 一nhất 剎sát 一nhất 塵trần 。 無vô 非phi 是thị 心tâm 。 既ký 頓đốn 悟ngộ 一nhất 心tâm 。 全toàn 成thành 圓viên 信tín 。 則tắc 心tâm 外ngoại 無vô 一nhất 法pháp 可khả 解giải 。 心tâm 內nội 無vô 一nhất 法pháp 可khả 思tư 。 懷hoài 抱bão 豁hoát 然nhiên 。 永vĩnh 斷đoạn 纖tiêm 疑nghi 矣hĩ 。

執chấp 迹tích 多đa 端đoan 。 窮cùng 源nguyên 孤cô 邁mại 。 非phi 世thế 匠tượng 之chi 所sở 成thành 。 豈khởi 劫kiếp 火hỏa 之chi 能năng 壞hoại 。

心tâm 本bổn 圓viên 成thành 。 性tánh 非phi 造tạo 作tác 。 不bất 可khả 以dĩ 功công 成thành 。 不bất 可khả 以dĩ 行hành 得đắc 。 論luận 云vân 。 劫kiếp 火hỏa 能năng 燒thiêu 三tam 界giới 。 不bất 能năng 燒thiêu 虗hư 空không 。 故cố 法pháp 華hoa 經Kinh 云vân 。 我ngã 淨tịnh 土độ 不bất 毀hủy 。 而nhi 眾chúng 見kiến 燒thiêu 盡tận 。 以dĩ 心tâm 性tánh 常thường 住trụ 。 非phi 生sanh 因nhân 之chi 所sở 生sanh 。 唯duy 了liễu 因nhân 之chi 所sở 了liễu 。

白bạch 毫hào 光quang 裏lý 。 出xuất 莫mạc 測trắc 之chi 身thân 雲vân 。

華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 如Như 來Lai 白bạch 毫hào 相tướng 中trung 。 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 名danh 一nhất 切thiết 法pháp 勝thắng 音âm 。 與dữ 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 俱câu 時thời 而nhi 出xuất 。 右hữu 遶nhiễu 如Như 來Lai 。 經kinh 無vô 量lượng 匝táp 。 又hựu 云vân 。 如Như 來Lai 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 眾chúng 寶bảo 妙diệu 華hoa 。 輪luân 臺đài 基cơ 陛bệ 。 及cập 諸chư 戶hộ 牖dũ 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 中trung 。 一nhất 一nhất 各các 出xuất 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 釋thích 曰viết 。 菩Bồ 薩Tát 是thị 因nhân 。 諸chư 佛Phật 是thị 果quả 。 供cúng 養dường 具cụ 是thị 境cảnh 。 菩Bồ 薩Tát 身thân 是thị 心tâm 。 即tức 是thị 因nhân 果quả 同đồng 時thời 。 心tâm 境cảnh 互hỗ 入nhập 。 如như 經kinh 頌tụng 云vân 。 諸chư 佛Phật 一nhất 似tự 大đại 圓viên 鏡kính 。 我ngã 身thân 猶do 若nhược 摩ma 尼ni 珠châu 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 身thân 入nhập 我ngã 體thể 。 我ngã 身thân 常thường 入nhập 諸chư 佛Phật 軀khu 。

無vô 生sanh 葢# 中trung 。 現hiện 大Đại 千Thiên 之chi 世thế 界giới 。

維duy 摩ma 經Kinh 云vân 。 長Trưởng 者giả 子tử 寶Bảo 積Tích 。 與dữ 五ngũ 百bách 長trưởng 者giả 子tử 。 俱câu 持trì 七thất 寶bảo 葢# 供cúng 養dường 佛Phật 。 佛Phật 之chi 威uy 神thần 。 令linh 諸chư 寶bảo 葢# 合hợp 成thành 一nhất 葢# 。 遍biến 覆phú 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 而nhi 此thử 世thế 界giới 。 廣quảng 長trường 之chi 相tướng 。 悉tất 於ư 中trung 現hiện 。 五ngũ 百bách 葢# 者giả 。 即tức 是thị 五ngũ 陰ấm 。 合hợp 成thành 一nhất 葢# 者giả 。 即tức 是thị 一nhất 心tâm 。 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 此thử 寶bảo 葢# 皆giai 從tùng 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 之chi 所sở 起khởi 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 供cúng 具cụ 。 皆giai 是thị 自tự 心tâm 表biểu 現hiện 。 心tâm 外ngoại 實thật 無vô 一nhất 法pháp 建kiến 立lập 。 若nhược 心tâm 外ngoại 見kiến 法pháp 。 是thị 外ngoại 道đạo 經kinh 書thư 。 非phi 佛Phật 法Pháp 旨chỉ 趣thú 。

釋thích 門môn 挺đĩnh 價giá 。 法pháp 苑uyển 垂thùy 箴# 。

釋thích 門môn 挺đĩnh 價giá 者giả 。 如như 龍long 女nữ 所sở 獻hiến 心tâm 珠châu 。 故cố 云vân 價giá 直trực 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 亦diệc 云vân 無vô 價giá 寶bảo 珠châu 。 法pháp 苑uyển 垂thùy 箴# 者giả 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 以dĩ 心tâm 為vi 定định 量lượng 。 先tiên 賢hiền 所sở 稟bẩm 。 後hậu 學học 同đồng 遵tuân 。 可khả 為vi 萬vạn 代đại 之chi 箴# 規quy 。 十thập 方phương 之chi 龜quy 鏡kính 。

無vô 聲thanh 之chi 樂lạc 寂tịch 寂tịch 。

以dĩ 真chân 心tâm 大đại 寂tịch 滅diệt 樂nhạo/nhạc/lạc 。 豈khởi 隨tùy 喧huyên 動động 耶da 。 故cố 禪thiền 門môn 中trung 泥nê 為vi 無vô 絃huyền 琴cầm 。

真Chân 如Như 之chi 海hải 沈trầm 沈trầm 。

一nhất 心tâm 真Chân 如Như 之chi 海hải 。 澄trừng 之chi 不bất 清thanh 。 攪giảo 之chi 不bất 濁trược 。 湛trạm 然nhiên 寂tịch 照chiếu 。 瑩oánh 淨tịnh 無vô 瑕hà 。 所sở 以dĩ 眾chúng 生sanh 。 因nhân 一nhất 念niệm 無vô 明minh 境cảnh 界giới 風phong 。 鼓cổ 動động 真Chân 如Như 海hải 。 起khởi 種chủng 種chủng 識thức 浪lãng 。 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 。 故cố 楞lăng 伽già 經kinh 頌tụng 云vân 。 藏tạng 識thức 海hải 常thường 住trụ 。 境cảnh 界giới 風phong 所sở 動động 。 種chủng 種chủng 諸chư 識thức 浪lãng 。 騰đằng 躍dược 而nhi 轉chuyển 生sanh 。

應ưng 量lượng 出xuất 生sanh 。 如như 龍long 王vương 之chi 降giáng 雨vũ 差sai 別biệt 。

如như 龍long 王vương 雨vũ 。 隨tùy 人nhân 間gian 天thiên 上thượng 。 能năng 感cảm 之chi 緣duyên 。 因nhân 自tự 業nghiệp 而nhi 不bất 同đồng 。 成thành 異dị 味vị 而nhi 有hữu 別biệt 。 如như 經kinh 偈kệ 云vân 。 譬thí 如như 虗hư 空không 中trung 。 雨vũ 八bát 功công 德đức 水thủy 。 到đáo 鹹hàm 等đẳng 住trú 處xứ 。 生sanh 種chủng 種chủng 異dị 味vị 。 如Như 來Lai 慈từ 悲bi 雲vân 。 雨vũ 八bát 聖thánh 道Đạo 水thủy 。 到đáo 眾chúng 生sanh 心tâm 處xứ 。 生sanh 種chủng 種chủng 解giải 味vị 。 如như 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 佛Phật 子tử 。 譬thí 如như 海hải 中trung 有hữu 大đại 龍long 王vương 。 名danh 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 。 於ư 大đại 海hải 中trung 。 降giáng 雨vũ 之chi 時thời 。 乃nãi 至chí 從tùng 他tha 。 化hóa 天thiên 至chí 於ư 地địa 上thượng 。 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 所sở 雨vũ 不bất 同đồng 。 所sở 謂vị 於ư 大đại 海hải 中trung 。 雨vũ 清thanh 冷lãnh 水thủy 。 名danh 無vô 斷đoạn 絕tuyệt 。 於ư 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 雨vũ 簫tiêu 笛địch 等đẳng 。 種chủng 種chủng 樂nhạc 音âm 。 名danh 為vi 美mỹ 妙diệu 。 於ư 化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 雨vũ 。 大đại 摩ma 尼ni 寶bảo 。 名danh 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 於ư 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 雨vũ 大đại 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 名danh 為vi 垂thùy 髻kế 。 於ư 夜dạ 摩ma 天thiên 雨vũ 大đại 妙diệu 華hoa 。 名danh 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 於ư 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 雨vũ 眾chúng 妙diệu 香hương 。 名danh 為vi 悅duyệt 意ý 。 於ư 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 天thiên 雨vũ 天thiên 寶bảo 衣y 。 名danh 為vi 覆phú 葢# 。 於ư 龍long 王vương 宮cung 。 雨vũ 赤xích 真chân 珠châu 。 名danh 涌dũng 出xuất 光quang 明minh 。 於ư 阿a 脩tu 羅la 。 宮cung 雨vũ 諸chư 兵binh 仗trượng 。 名danh 降hàng 伏phục 怨oán 敵địch 。 於ư 北bắc 鬱uất 單đơn 越việt 。 雨vũ 種chủng 種chủng 華hoa 。 名danh 曰viết 開khai 敷phu 。 餘dư 三tam 天thiên 下hạ 。 悉tất 亦diệc 如như 是thị 。 然nhiên 各các 隨tùy 其kỳ 處xứ 。 所sở 雨vũ 不bất 同đồng 。 雖tuy 彼bỉ 龍long 王vương 。 其kỳ 心tâm 平bình 等đẳng 。 無vô 有hữu 彼bỉ 此thử 。 但đãn 以dĩ 眾chúng 生sanh 。 善thiện 根căn 異dị 故cố 。 雨vũ 有hữu 差sai 別biệt 。 佛Phật 子tử 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 無vô 上thượng 法Pháp 王Vương 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 欲dục 以dĩ 正Chánh 法Pháp 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 先tiên 布bố 身thân 雲vân 彌di 覆phú 法Pháp 界Giới 。 隨tùy 其kỳ 樂nhạo 欲dục 。 為vi 現hiện 不bất 同đồng 。

循tuần 業nghiệp 發phát 現hiện 。 猶do 人nhân 間gian 之chi 隨tùy 福phước 淺thiển 深thâm 。

如như 福phước 德đức 人nhân 執chấp 石thạch 為vi 寶bảo 。 猶do 業nghiệp 貧bần 者giả 變biến 金kim 為vi 蛇xà 。 法pháp 無vô 定định 形hình 。 隨tùy 心tâm 轉chuyển 變biến 。 如như 迷mê 時thời 菩Bồ 提Đề 為vi 煩phiền 惱não 。 悟ngộ 時thời 煩phiền 惱não 為vi 菩Bồ 提Đề 。 但đãn 隨tùy 迷mê 悟ngộ 之chi 心tâm 。 菩Bồ 提Đề 性tánh 常thường 不bất 動động 。 夫phu 論luận 一nhất 心tâm 。 獨độc 立lập 絕tuyệt 妙diệu 。 豈khởi 在tại 文văn 賦phú 詞từ 句cú 而nhi 廣quảng 敷phu 演diễn 乎hồ 。 祗chi 為vi 眾chúng 生sanh 不bất 了liễu 真chân 心tâm 。 妄vọng 起khởi 差sai 別biệt 。 但đãn 有hữu 一nhất 法pháp 纔tài 生sanh 。 並tịnh 為vi 心tâm 病bệnh 。 執chấp 有hữu 成thành 妄vọng 。 達đạt 空không 成thành 真chân 。 如như 淨tịnh 名danh 經Kinh 云vân 。 此thử 四tứ 魔ma 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 諸chư 煩phiền 惱não 門môn 。 而nhi 諸chư 眾chúng 生sanh 。 為vi 之chi 疲bì 勞lao 。 諸chư 佛Phật 則tắc 以dĩ 此thử 法pháp 。 而nhi 作tác 佛Phật 事sự 。 是thị 名danh 入Nhập 一Nhất 切Thiết 、 諸Chư 佛Phật 法Pháp 門Môn 。 菩Bồ 薩Tát 入nhập 此thử 門môn 者giả 。 若nhược 見kiến 一nhất 切thiết 。 淨tịnh 妙diệu 佛Phật 土độ 。 不bất 以dĩ 為vi 喜hỷ 。 不bất 貪tham 不bất 高cao 。 若nhược 見kiến 一nhất 切thiết 。 不bất 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 不bất 以dĩ 為vi 憂ưu 。 不bất 礙ngại 不bất 沒một 。 生sanh 法Pháp 師sư 云vân 。 若nhược 投đầu 藥dược 失thất 所sở 。 則tắc 藥dược 反phản 為vi 毒độc 矣hĩ 。 苟cẩu 曰viết 得đắc 愈dũ 。 毒độc 為vi 藥dược 也dã 。 是thị 以dĩ 大Đại 聖Thánh 。 為vi 心tâm 病bệnh 之chi 醫y 王vương 。 觸xúc 事sự 皆giai 是thị 法pháp 之chi 良lương 藥dược 。 苟cẩu 達đạt 其kỳ 一nhất 。 眾chúng 事sự 皆giai 備bị 矣hĩ 。 菩Bồ 薩Tát 既ký 入nhập 此thử 門môn 。 便tiện 知tri 佛Phật 土độ 本bổn 是thị 就tựu 應ưng 之chi 義nghĩa 。 好hảo 惡ác 在tại 彼bỉ 。 於ư 我ngã 豈khởi 有hữu 異dị 哉tai 。

既ký 達đạt 心tâm 宗tông 。 應ưng 當đương 瑩oánh 飾sức 。 鍊luyện 善thiện 行hành 以dĩ 扶phù 持trì 。 澄trừng 法pháp 水thủy 而nhi 潤nhuận 澤trạch 。

華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 解giải 脫thoát 長trưởng 者giả 言ngôn 。 我ngã 已dĩ 入nhập 出xuất 如Như 來Lai 無vô 礙ngại 莊trang 嚴nghiêm 解giải 脫thoát 門môn 。 乃nãi 至chí 我ngã 見kiến 如như 是thị 。 等đẳng 十thập 方phương 各các 十thập 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 如Như 來Lai 。 彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai 。 不bất 來lai 至chí 此thử 。 我ngã 若nhược 欲dục 見kiến 安An 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 阿A 彌Di 陀Đà 如Như 來Lai 。 隨tùy 意ý 即tức 見kiến 。 乃nãi 至chí 知tri 一nhất 切thiết 佛Phật 。 及cập 與dữ 我ngã 心tâm 悉tất 皆giai 如như 夢mộng 。 知tri 一nhất 切thiết 佛Phật 。 猶do 如như 影ảnh 像tượng 。 自tự 心tâm 如như 水thủy 。 知tri 一nhất 切thiết 佛Phật 。 所sở 有hữu 色sắc 相tướng 。 及cập 以dĩ 自tự 心tâm 悉tất 皆giai 如như 幻huyễn 。 知tri 一nhất 切thiết 佛Phật 。 及cập 以dĩ 己kỷ 心tâm 悉tất 皆giai 如như 響hưởng 。 我ngã 如như 是thị 知tri 。 如như 是thị 憶ức 念niệm 。 所sở 見kiến 諸chư 佛Phật 。 皆giai 由do 自tự 心tâm 。

善thiện 男nam 子tử 。 當đương 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 諸chư 佛Phật 法Pháp 。 淨tịnh 諸chư 佛Phật 剎sát 。 積tích 集tập 妙diệu 行hạnh 。 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 。 發phát 大đại 誓thệ 願nguyện 。 入nhập 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 自tự 在tại 遊du 戲hí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 解giải 脫thoát 之chi 門môn 。 得đắc 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 現hiện 大đại 神thần 通thông 。 遍biến 往vãng 一nhất 切thiết 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 以dĩ 微vi 細tế 智trí 普phổ 入nhập 諸chư 劫kiếp 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 悉tất 由do 自tự 心tâm 。 是thị 故cố 善thiện 男nam 子tử 。 應ưng 以dĩ 善thiện 法Pháp 扶phù 助trợ 自tự 心tâm 。 應ưng 以dĩ 法pháp 水thủy 潤nhuận 澤trạch 自tự 心tâm 。 應ưng 以dĩ 境cảnh 界giới 淨tịnh 治trị 自tự 心tâm 。 應ưng 以dĩ 精tinh 進tấn 堅kiên 固cố 自tự 心tâm 。 應ưng 以dĩ 忍nhẫn 辱nhục 坦thản 蕩đãng 自tự 心tâm 。 應ưng 以dĩ 智trí 證chứng 潔khiết 白bạch 自tự 心tâm 。 應ưng 以dĩ 智trí 慧tuệ 明minh 利lợi 自tự 心tâm 。 應ưng 以dĩ 佛Phật 自tự 在tại 開khai 發phát 自tự 心tâm 。 應ưng 以dĩ 佛Phật 平bình 等đẳng 廣quảng 大đại 自tự 心tâm 。 應ưng 以dĩ 佛Phật 十Thập 力Lực 照chiếu 察sát 自tự 心tâm 。 故cố 知tri 摩ma 尼ni 沈trầm 泥nê 。 焉yên 能năng 雨vũ 寶bảo 。 明minh 鏡kính 匿nặc 垢cấu 。 曷hạt 以dĩ 照chiếu 人nhân 。 猶do 眾chúng 生sanh 心tâm 久cửu 積tích 塵trần 勞lao 似tự 障chướng 真chân 性tánh 。 今kim 雖tuy 明minh 達đạt 。 要yếu 假giả 真chân 修tu 。 故cố 云vân 設thiết 有hữu 餘dư 習tập 。 還hoàn 以dĩ 佛Phật 知tri 見kiến 治trị 之chi 。 則tắc 成thành 出xuất 纏triền 真Chân 如Như 。 離ly 垢cấu 解giải 脫thoát 。 究cứu 竟cánh 清thanh 淨tịnh 矣hĩ 。

照chiếu 世thế 行hành 慈từ 而nhi 不bất 謬mậu 。 先tiên 洞đỗng 三Tam 明Minh 。

三Tam 明Minh 者giả 。 一nhất 過quá 去khứ 宿túc 命mạng 明minh 。 二nhị 未vị 來lai 天Thiên 眼Nhãn 明Minh 。 三tam 現hiện 在tại 漏Lậu 盡Tận 明Minh 。 雖tuy 約ước 三tam 世thế 而nhi 立lập 三Tam 明Minh 。 但đãn 是thị 心tâm 明minh 。 故cố 證chứng 道đạo 歌ca 云vân 。 心tâm 鏡kính 明minh 。 鑒giám 無vô 礙ngại 。 廓khuếch 然nhiên 瑩oánh 徹triệt 周chu 沙sa 界giới 。

觀quán 根căn 授thọ 道đạo 而nhi 無vô 差sai 。 須tu 憑bằng 十Thập 力Lực 。

十Thập 力Lực 者giả 。 一nhất 是thị 處xứ 非phi 處xứ 力lực 。 三tam 業nghiệp 力lực 。 三tam 定định 力lực 。 四tứ 根căn 力lực 。 五ngũ 欲dục 力lực 。 六lục 性tánh 力lực 。 七thất 至chí 處xứ 道Đạo 力lực 。 八bát 宿túc 命mạng 力lực 。 九cửu 天thiên 眼nhãn 力lực 。 十thập 漏lậu 盡tận 力lực 。 此thử 十Thập 力Lực 者giả 。 遍biến 知tri 因nhân 果quả 。 普phổ 照chiếu 萬vạn 法pháp 。 若nhược 窮cùng 萬vạn 法pháp 。 根căn 本bổn 是thị 心tâm 。 但đãn 了liễu 一nhất 心tâm 。 十Thập 力Lực 如như 鏡kính 。

杜đỗ 源nguyên 大Đại 士Sĩ 。 立lập 志chí 高cao 強cường/cưỡng 。

直trực 了liễu 真chân 心tâm 實thật 觀quán 之chi 人nhân 如như 杜đỗ 源nguyên 。 漸tiệm 教giáo 法pháp 學học 之chi 人nhân 如như 尋tầm 流lưu 。 故cố 圓viên 教giáo 初sơ 心tâm 。 已dĩ 超siêu 權quyền 學học 之chi 士sĩ 。 如như 云vân 。 以dĩ 小Tiểu 乘Thừa 之chi 極cực 極cực 。 不bất 如như 圓viên 教giáo 之chi 初sơ 初sơ 。 故cố 心tâm 為vi 源nguyên 。 法pháp 如như 流lưu 。 心tâm 為vi 所sở 現hiện 。 法pháp 依y 於ư 心tâm 。 則tắc 萬vạn 法pháp 是thị 心tâm 之chi 影ảnh 故cố 。

或hoặc 剝bác 皮bì 出xuất 髓tủy 而nhi 誓thệ 思tư 繕thiện 寫tả 。

釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 因Nhân 地Địa 。 值trị 無vô 佛Phật 世thế 。 欲dục 求cầu 經Kinh 法Pháp 。 天thiên 帝đế 化hóa 為vi 羅la 剎sát 。 言ngôn 。 汝nhữ 能năng 剝bác 皮bì 為vi 紙chỉ 。 折chiết 骨cốt 為vi 筆bút 。 打đả 骨cốt 出xuất 髓tủy 為vi 墨mặc 。 我ngã 能năng 示thị 汝nhữ 佛Phật 經Kinh 。 菩Bồ 薩Tát 聞văn 之chi 歡hoan 喜hỷ 。 遂toại 剝bác 皮bì 折chiết 骨cốt 。 羅la 剎sát 驚kinh 之chi 。 遂toại 乃nãi 隱ẩn 身thân 不bất 現hiện 。 十thập 方phương 有hữu 佛Phật 現hiện 身thân 。 為vi 說thuyết 法Pháp 要yếu 。

或hoặc 投đầu 巖nham 赴phó 火hỏa 。 而nhi 志chí 願nguyện 傳truyền 揚dương 。

大đại 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 有hữu 仙tiên 人nhân 於ư 羅la 剎sát 求cầu 法Pháp 。 羅la 剎sát 言ngôn 。 汝nhữ 能năng 捨xả 身thân 。 我ngã 當đương 為vi 說thuyết 。 仙tiên 人nhân 遂toại 上thượng 高cao 巖nham 。 投đầu 身thân 直trực 下hạ 。 羅la 剎sát 接tiếp 得đắc 。 為vi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 諸chư 行hành 無vô 常thường 。 是thị 生sanh 滅diệt 法pháp 。 生sanh 滅diệt 滅diệt 已dĩ 。 寂tịch 滅diệt 為vi 樂lạc 。 則tắc 是thị 悟ngộ 心tâm 性tánh 之chi 樂lạc 。 如như 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 如như 犢độc 子tử 啾thu 啾thu 鳴minh 喚hoán 。 見kiến 母mẫu 即tức 止chỉ 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 至chí 法pháp 性tánh 即tức 住trụ 。 萬vạn 法pháp 到đáo 心tâm 。 諸chư 緣duyên 並tịnh 絕tuyệt 。

身thân 燭chúc 千thiên 燈đăng 。 瀝lịch 懇khẩn 而nhi 唯duy 求cầu 半bán 偈kệ 。

大đại 方phương 便tiện 佛Phật 報báo 恩ân 經Kinh 云vân 。 昔tích 有hữu 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 就tựu 婆Bà 羅La 門Môn 求cầu 法Pháp 。 於ư 身thân 剜oan 成thành 千thiên 瘡sang 。 注chú 滿mãn 膏cao 油du 。 以dĩ 取thủ 上thượng 妙diệu 細tế 氎điệp 。 纏triền 以dĩ 為vi 炷chú 。 點điểm 成thành 千thiên 燈đăng 。 供cúng 養dường 彼bỉ 師sư 。 求cầu 於ư 半bán 偈kệ 。 於ư 是thị 法Pháp 師sư 為vì 王vương 說thuyết 偈kệ 曰viết 。 夫phù 生sanh 輒triếp 死tử 。 此thử 滅diệt 為vi 樂lạc 。 此thử 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 。 是thị 法Pháp 樂lạc 。 大đại 寂tịch 滅diệt 樂nhạo/nhạc/lạc 。 禪thiền 定định 樂nhạo/nhạc/lạc 。 不bất 同đồng 天thiên 上thượng 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 。 人nhân 間gian 識thức 樂nhạo/nhạc/lạc 。 天thiên 上thượng 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 。 以dĩ 動động 踊dũng 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 雙song 鎚chùy 畫họa 鼓cổ 。 對đối 舞vũ 柘chá 枝chi 。 是thị 人nhân 間gian 識thức 樂nhạo/nhạc/lạc 。 故cố 智Trí 度Độ 論luận 頌tụng 云vân 。 獨độc 坐tọa 林lâm 樹thụ 間gian 。 寂tịch 然nhiên 滅diệt 諸chư 惡ác 。 憺đam 怕phạ 得đắc 一nhất 心tâm 。 此thử 樂nhạo/nhạc/lạc 非phi 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 。

足túc 翹kiều 七thất 日nhật 。 傾khuynh 心tâm 而nhi 為vi 讚tán 華hoa 王vương 。

釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 因Nhân 地Địa 。 於ư 林lâm 中trung 翹kiều 足túc 七thất 日nhật 。 以dĩ 一nhất 偈kệ 讚tán 底để 沙sa 如Như 來Lai 。 偈kệ 云vân 。 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 無vô 如như 佛Phật 。 十thập 方phương 世thế 界giới 亦diệc 無vô 比tỉ 。 世thế 間gian 所sở 有hữu 我ngã 盡tận 見kiến 。 一nhất 切thiết 無vô 有hữu 如như 佛Phật 者giả 。 故cố 云vân 。 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 唯duy 我ngã 獨độc 尊tôn 。 又hựu 云vân 。 此thử 事sự 唯duy 我ngã 能năng 知tri 。 是thị 以dĩ 心tâm 為vi 祕bí 密mật 門môn 。 非phi 佛Phật 難nạn/nan 證chứng 。

更cánh 有hữu 念niệm 法pháp 勤cần 苦khổ 。 祇kỳ 希hy 一nhất 言ngôn 。 懸huyền 懸huyền 而nhi 頓đốn 忘vong 寢tẩm 食thực 。 顒ngung 顒ngung 而nhi 不bất 避tị 寒hàn 暄# 。 遍biến 界giới 南nam 求cầu 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 之chi 大Đại 道Đạo 。

善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 南nam 行hành 。 遍biến 法Pháp 界Giới 參tham 五ngũ 十thập 三tam 員# 善Thiện 知Tri 識Thức 。 得đắc 一nhất 百bách 十thập 城thành 法Pháp 門môn 。 為vi 求cầu 菩Bồ 薩Tát 之chi 道Đạo 。 最tối 先tiên 參tham 見kiến 文Văn 殊Thù 初sơ 友hữu 。 已dĩ 悟ngộ 自tự 心tâm 。 後hậu 漸tiệm 至chí 諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 皆giai 云vân 我ngã 已dĩ 先tiên 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 但đãn 求cầu 菩Bồ 薩Tát 差sai 別biệt 智trí 道đạo 。 及cập 至chí 彌Di 勒Lặc 。 證chứng 一nhất 生sanh 成thành 佛Phật 之chi 果quả 。 後hậu 彌Di 勒Lặc 卻khước 指chỉ 歸quy 再tái 見kiến 初sơ 友hữu 文Văn 殊Thù 。 以dĩ 表biểu 前tiền 心tâm 後hậu 心tâm 一nhất 等đẳng 。 更cánh 無vô 差sai 別biệt 。 始thỉ 終chung 不bất 出xuất 一nhất 心tâm 。 離ly 此thử 別biệt 無vô 奇kỳ 特đặc 矣hĩ 。

忘vong 身thân 東đông 請thỉnh 。 為vi 般Bát 若Nhã 之chi 真chân 源nguyên 。

常Thường 啼Đề 菩Bồ 薩Tát 東đông 行hành 。 於ư 法Pháp 涌Dũng 菩Bồ 薩Tát 。 求cầu 學học 般Bát 若Nhã 。 常thường 啼đề 者giả 。 常thường 在tại 空không 閑nhàn 林lâm 。 為vi 求cầu 般Bát 若Nhã 。 未vị 聞văn 般Bát 若Nhã 時thời 。 恆hằng 常thường 啼đề 泣khấp 。 故cố 號hiệu 常thường 啼đề 。 及cập 聞văn 空không 中trung 聲thanh 告cáo 言ngôn 。 往vãng 東đông 行hành 當đương 遇ngộ 善thiện 友hữu 開khai 發phát 。 遂toại 賣mại 身thân 求cầu 供cung 。 直trực 至chí 法Pháp 涌Dũng 菩Bồ 薩Tát 處xứ 。 遇ngộ 菩Bồ 薩Tát 入nhập 定định 。 立lập 待đãi 定định 出xuất 。 仍nhưng 刺thứ 血huyết 灑sái 地địa 等đẳng 。 後hậu 乃nãi 得đắc 悟ngộ 法Pháp 音âm 。 頓đốn 明minh 般Bát 若Nhã 心tâm 要yếu 。

沖# 邃thúy 幽u 奇kỳ 。 舉cử 文văn 難nạn/nan 述thuật 。 任nhậm 身thân 座tòa 與dữ 肉nhục 燈đăng 。 用dụng 海hải 墨mặc 而nhi 山sơn 筆bút 。

如như 法Pháp 華hoa 經kinh 中trung 。 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 以dĩ 身thân 為vi 牀sàng 座tòa 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 剜oan 身thân 千thiên 燈đăng 。 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 聚tụ 須Tu 彌Di 山Sơn 為vi 筆bút 。 以dĩ 四tứ 大đại 海hải 水thủy 為vi 墨mặc 。 不bất 能năng 寫tả 普phổ 眼nhãn 經kinh 之chi 一nhất 品phẩm 。 斯tư 皆giai 為vì 法Pháp 忘vong 軀khu 。 誓thệ 求cầu 至chí 道đạo 。 寧ninh 容dung 造tạo 次thứ 乎hồ 。

藥dược 王vương 燒thiêu 手thủ 。 報báo 莫mạc 大đại 之chi 深thâm 恩ân 。

法pháp 華hoa 經Kinh 云vân 。 藥Dược 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 燃nhiên 百bách 福phước 莊trang 嚴nghiêm 臂tý 。 供cúng 養dường 日Nhật 月Nguyệt 淨Tịnh 明Minh 德Đức 佛Phật 。 七thất 萬vạn 二nhị 千thiên 歲tuế 。 乃nãi 至chí 云vân 。 我ngã 捨xả 兩lưỡng 臂tý 。 必tất 當đương 得đắc 佛Phật 。 金kim 色sắc 之chi 身thân 。 若nhược 實thật 不bất 虗hư 。 令linh 我ngã 兩lưỡng 臂tý 。 還hoàn 復phục 如như 故cố 。 我ngã 捨xả 兩lưỡng 臂tý 者giả 。 即tức 是thị 捨xả 斷đoạn 常thường 二nhị 見kiến 。 便tiện 得đắc 成thành 佛Phật 。 如như 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 頌tụng 云vân 。 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 生sanh 。 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 滅diệt 。 若nhược 能năng 如như 是thị 解giải 。 諸chư 佛Phật 常thường 現hiện 前tiền 。 不bất 生sanh 是thị 不bất 常thường 。 不bất 滅diệt 是thị 不bất 斷đoạn 。 纔tài 離ly 斷đoạn 常thường 諸chư 見kiến 。 自tự 然nhiên 成thành 佛Phật 。 論luận 云vân 。 見kiến 在tại 即tức 凡phàm 。 情tình 亡vong 即tức 佛Phật 。

普phổ 明minh 刎# 頭đầu 。 求cầu 難nan 思tư 之chi 妙diệu 術thuật 。

大đại 方phương 便tiện 佛Phật 報báo 恩ân 經Kinh 云vân 。 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 於ư 普phổ 明minh 王vương 乞khất 頭đầu 。 王vương 言ngôn 。 我ngã 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố 。 願nguyện 於ư 來lai 世thế 。 得đắc 大đại 智trí 慧tuệ 頭đầu 。 施thí 於ư 汝nhữ 等đẳng 。 乃nãi 至chí 爾nhĩ 時thời 。 普phổ 明minh 王vương 者giả 。 即tức 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 是thị 。

佛Phật 言ngôn 。

我ngã 捨xả 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 頭đầu 布bố 施thí 。 數số 滿mãn 一nhất 千thiên 。 況huống 餘dư 身thân 分phần 。 大đại 凡phàm 菩Bồ 薩Tát 捨xả 頭đầu 目mục 髓tủy 腦não 。 皆giai 為vì 求cầu 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 之chi 心tâm 。 此thử 無vô 上thượng 心tâm 。 乃nãi 是thị 成thành 佛Phật 之chi 妙diệu 術thuật 也dã 。

能năng 祛khư 冰băng 執chấp 。 可khả 定định 行hành 藏tạng 。

心tâm 外ngoại 見kiến 法pháp 。 便tiện 成thành 執chấp 滯trệ 。 所sở 以dĩ 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 頌tụng 云vân 。 見kiến 聞văn 如như 幻huyễn 醫y 。 三tam 界giới 若nhược 空không 華hoa 。 若nhược 洞đỗng 境cảnh 明minh 心tâm 。 則tắc 無vô 執chấp 想tưởng 。 所sở 以dĩ 經Kinh 云vân 。

佛Phật 言ngôn 。

我ngã 於ư 諸chư 法pháp 。 無vô 所sở 執chấp 故cố 。 得đắc 常thường 光quang 一nhất 尋tầm 。 身thân 真chân 金kim 色sắc 。

證chứng 自tự 覺giác 之chi 聖thánh 智trí 。

楞lăng 伽già 經Kinh 云vân

佛Phật 告cáo 大đại 慧tuệ 。

前tiền 聖thánh 所sở 知tri 。 轉chuyển 相tương/tướng 傳truyền 授thọ 。 妄vọng 想tưởng 無vô 性tánh 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 獨độc 一nhất 靜tĩnh 處xứ 。 自tự 覺giác 觀quán 察sát 。 不bất 由do 於ư 他tha 。 離ly 見kiến 妄vọng 想tưởng 。 上thượng 上thượng 勝thắng 進tiến 。 入nhập 如Như 來Lai 地địa 。 是thị 名danh 自tự 覺giác 聖thánh 智trí 相tương/tướng 。 是thị 以dĩ 覺giác 自tự 心tâm 成thành 聖thánh 智trí 。 如như 密mật 嚴nghiêm 經kinh 頌tụng 云vân 。 如như 地địa 無vô 分phân 別biệt 。 萬vạn 物vật 依y 以dĩ 生sanh 。 藏tạng 識thức 亦diệc 復phục 然nhiên 。 眾chúng 境cảnh 之chi 依y 處xứ 。 如như 人nhân 以dĩ 己kỷ 手thủ 。 還hoàn 自tự 捫môn 其kỳ 身thân 。 亦diệc 如như 象tượng 與dữ 鼻tị 。 取thủ 水thủy 自tự 霑triêm 灑sái 。 復phục 似tự 諸chư 嬰anh 孩hài 。 以dĩ 口khẩu 含hàm 其kỳ 指chỉ 。 如như 是thị 識thức 分phân 別biệt 。 現hiện 境cảnh 還hoàn 自tự 緣duyên 。 是thị 心tâm 之chi 境cảnh 界giới 。 普phổ 遍biến 於ư 三tam 有hữu 。 久cửu 修tu 觀quán 行hành 者giả 。 而nhi 能năng 善thiện 通thông 達đạt 。 內nội 外ngoại 諸chư 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 唯duy 心tâm 現hiện 。

入nhập 本bổn 住trụ 之chi 道Đạo 場Tràng 。

楞lăng 伽già 經Kinh 云vân 。 大đại 慧tuệ 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如như 世Thế 尊Tôn 所sở 說thuyết 。 我ngã 從tùng 某mỗ 夜dạ 。 得đắc 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 乃nãi 至chí 某mỗ 夜dạ 。 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 不bất 說thuyết 一nhất 字tự 。 亦diệc 不bất 已dĩ 說thuyết 當đương 說thuyết 。 無vô 說thuyết 是thị 佛Phật 說thuyết 。 大đại 慧tuệ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 何hà 言ngôn 不bất 說thuyết 是thị 佛Phật 說thuyết 。

佛Phật 告cáo 大đại 慧tuệ 。

我ngã 因nhân 二nhị 法pháp 。 故cố 作tác 是thị 說thuyết 。 一nhất 自tự 得đắc 法Pháp 。 二nhị 本bổn 住trụ 法pháp 。 云vân 何hà 自tự 得đắc 法Pháp 。 若nhược 彼bỉ 如Như 來Lai 所sở 得đắc 。 我ngã 亦diệc 得đắc 之chi 。 無vô 增tăng 無vô 減giảm 。 緣duyên 自tự 得đắc 法Pháp 究cứu 竟cánh 境cảnh 界giới 。 離ly 言ngôn 說thuyết 妄vọng 想tưởng 。 離ly 文văn 字tự 二nhị 趣thú 。 云vân 何hà 本bổn 住trụ 法pháp 。 謂vị 古cổ 先tiên 聖thánh 道Đạo 。 如như 金kim 銀ngân 等đẳng 性tánh 。 法Pháp 界Giới 常thường 住trụ 。 若nhược 如Như 來Lai 出xuất 世thế 。 若nhược 不bất 出xuất 世thế 。 法Pháp 界Giới 常thường 住trụ 。 如như 趣thú 彼bỉ 城thành 道đạo 。 譬thí 如như 士sĩ 夫phu 。 行hành 曠khoáng 野dã 中trung 。 見kiến 向hướng 古cổ 城thành 平bình 坦thản 正Chánh 道Đạo 。 即tức 隨tùy 入nhập 城thành 。 受thọ 如như 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 。 仁nhân 王vương 經kinh 觀quán 空không 品phẩm 云vân 。 若nhược 有hữu 修tu 習tập 聽thính 說thuyết 。 如như 虗hư 空không 同đồng 法pháp 性tánh 。 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 如như 也dã 。 又hựu 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 但đãn 是thị 傳truyền 述thuật 古cổ 佛Phật 之chi 教giáo 。 非phi 自tự 製chế 作tác 。 般Bát 若Nhã 論luận 云vân 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 如Như 來Lai 無vô 所sở 說thuyết 。 此thử 義nghĩa 云vân 何hà 。 無vô 有hữu 一nhất 法pháp 。 唯duy 獨độc 如Như 來Lai 說thuyết 。 餘dư 佛Phật 不bất 說thuyết 。 如như 密mật 嚴nghiêm 經kinh 頌tụng 云vân 。 譬thí 如như 百bách 川xuyên 流lưu 。 日nhật 夜dạ 常thường 歸quy 往vãng 。 如như 地địa 有hữu 眾chúng 寶bảo 。 種chủng 種chủng 色sắc 相tướng 味vị 。 諸chư 有hữu 情tình 受thọ 用dụng 。 隨tùy 福phước 而nhi 招chiêu 感cảm 。 如như 是thị 賴lại 耶da 識thức 。 與dữ 諸chư 分phân 別biệt 俱câu 。 增tăng 長trưởng 於ư 生sanh 死tử 。 轉chuyển 依y 成thành 正chánh 覺giác 。 故cố 知tri 溺nịch 生sanh 死tử 河hà 。 登đăng 菩Bồ 提Đề 座tòa 。 皆giai 是thị 自tự 心tâm 致trí 此thử 昇thăng 降giáng/hàng 。 是thị 以dĩ 先tiên 德đức 云vân 。 智trí 人nhân 求cầu 心tâm 不bất 求cầu 佛Phật 。 愚ngu 人nhân 求cầu 佛Phật 不bất 求cầu 心tâm 。

步bộ 步bộ 而nhi 到đáo 泥nê 徹triệt 底để 。

如như 香hương 象tượng 渡độ 河hà 。 步bộ 步bộ 到đáo 底để 。 此thử 喻dụ 圓viên 教giáo 。 不bất 同đồng 權quyền 漸tiệm 。 如như 兔thố 馬mã 渡độ 河hà 。 故cố 李# 長trưởng 者giả 論luận 云vân 。 不bất 如như 一nhất 念niệm 。 圓viên 證chứng 無vô 生sanh 。 超siêu 彼bỉ 三tam 乘thừa 權quyền 學học 等đẳng 見kiến 。 寶bảo 積tích 經kinh 頌tụng 云vân 。 文Văn 殊Thù 大đại 智trí 人nhân 。 深thâm 達đạt 法pháp 源nguyên 底để 。

箭tiễn 箭tiễn 而nhi 破phá 的đích 穿xuyên 楊dương 。

如như 射xạ 。 若nhược 以dĩ 的đích 為vi 的đích 。 多đa 乖quai 少thiểu 中trung 。 若nhược 以dĩ 地địa 為vi 的đích 。 無vô 不bất 中trung 者giả 。 如như 以dĩ 心tâm 為vi 的đích 。 無vô 不bất 合hợp 宗tông 。 又hựu 養dưỡng 由do 善thiện 射xạ 。 百bách 發phát 百bách 中trung 。 百bách 步bộ 穿xuyên 楊dương 。 箭tiễn 不bất 虗hư 發phát 。 故cố 云vân 。 但đãn 以dĩ 大Đại 乘Thừa 理lý 對đối 。 萬vạn 不bất 失thất 一nhất 。

齊tề 襟khâm 而nhi 唯duy 思tư 舉cử 領lãnh 。 整chỉnh 綱cương 而nhi 祇kỳ 要yếu 提đề 綱cương 。

況huống 此thử 一nhất 心tâm 祕bí 密mật 法Pháp 門môn 。 如như 提đề 綱cương 舉cử 領lãnh 。 撮toát 要yếu 而nhi 談đàm 。 亦diệc 云vân 單đơn 刀đao 直trực 入nhập 。 夫phu 教giáo 中trung 。 有hữu 顯hiển 了liễu 說thuyết 。 祕bí 密mật 說thuyết 。 有hữu 真chân 實thật 說thuyết 。 方phương 便tiện 說thuyết 。 有hữu 遮già 詮thuyên 。 表biểu 詮thuyên 。 此thử 是thị 顯hiển 了liễu 說thuyết 。 真chân 實thật 說thuyết 。 是thị 表biểu 詮thuyên 。 直trực 表biểu 其kỳ 心tâm 體thể 。 不bất 是thị 遮già 非phi 破phá 執chấp 方phương 便tiện 之chi 言ngôn 。 故cố 法pháp 華hoa 經kinh 頌tụng 云vân 。 正chánh 直trực 捨xả 方phương 便tiện 。 但đãn 說thuyết 無vô 上thượng 道Đạo 。 顯hiển 了liễu 說thuyết 者giả 。 如như 密mật 嚴nghiêm 經kinh 頌tụng 云vân 。 無vô 心tâm 亦diệc 無vô 境cảnh 。 能năng 所sở 量lượng 俱câu 無vô 。 但đãn 依y 於ư 一nhất 心tâm 。 如như 是thị 而nhi 分phân 別biệt 。 又hựu 頌tụng 云vân 。 如như 火hỏa 輪luân 垂thùy 髮phát 。 乾càn 闥thát 婆bà 之chi 城thành 。 不bất 了liễu 唯duy 自tự 心tâm 。 妄vọng 起khởi 諸chư 分phân 別biệt 。

浴dục 滄thương 溟minh 而nhi 已dĩ 用dụng 諸chư 河hà 之chi 水thủy 。 爇nhiệt 一nhất 塵trần 而nhi 皆giai 含hàm 眾chúng 味vị 之chi 香hương 。

大đại 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 如như 人nhân 入nhập 海hải 中trung 浴dục 。 已dĩ 用dụng 諸chư 河hà 之chi 水thủy 。 楞lăng 嚴nghiêm 三tam 昧muội 經Kinh 云vân 。 如như 擣đảo 萬vạn 種chủng 為vi 丸hoàn 。 若nhược 爇nhiệt 一nhất 塵trần 。 具cụ 足túc 眾chúng 氣khí 。 皆giai 喻dụ 若nhược 了liễu 一nhất 心tâm 。 一nhất 切thiết 法Pháp 門môn 。 悉tất 皆giai 冥minh 合hợp 。

如như 忉Đao 利Lợi 雜tạp 林lâm 。 靡mĩ 作tác 差sai 殊thù 之chi 見kiến 。

佛Phật 地địa 論luận 云vân 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 有hữu 一nhất 雜tạp 林lâm 。 諸chư 天thiên 和hòa 合hợp 福phước 力lực 所sở 感cảm 。 若nhược 諸chư 天thiên 眾chúng 。 不bất 在tại 此thử 林lâm 。 宮cung 殿điện 等đẳng 事sự 。 共cộng 樂nhạo/nhạc/lạc 時thời 受thọ 。 勝thắng 劣liệt 有hữu 異dị 。 有hữu 我ngã 我ngã 所sở 。 差sai 別biệt 受thọ 用dụng 。 若nhược 在tại 此thử 林lâm 。 若nhược 事sự 若nhược 受thọ 。 都đô 無vô 勝thắng 劣liệt 。 皆giai 同đồng 上thượng 妙diệu 。 無vô 我ngã 我ngã 所sở 。 和hòa 合hợp 受thọ 用dụng 。 能năng 令linh 平bình 等đẳng 。 故cố 名danh 雜tạp 林lâm 。 此thử 由do 諸chư 天thiên 各các 修tu 平bình 等đẳng 和hòa 合hợp 。 福phước 業nghiệp 增tăng 上thượng 力lực 故cố 。 令linh 彼bỉ 諸chư 天thiên 。 阿a 賴lại 耶da 識thức 。 變biến 現hiện 此thử 林lâm 。 同đồng 處xứ 同đồng 時thời 同đồng 一nhất 相tướng 狀trạng 。 由do 此thử 雜tạp 林lâm 。 增tăng 上thượng 力lực 故cố 。 令linh 彼bỉ 轉chuyển 識thức 亦diệc 同đồng 變biến 現hiện 。 雖tuy 各các 受thọ 用dụng 而nhi 謂vị 無vô 別biệt 。 是thị 以dĩ 若nhược 達đạt 諸chư 法pháp 皆giai 心tâm 想tưởng 生sanh 。 即tức 從tùng 世thế 俗tục 門môn 入nhập 聖thánh 行hành 處xứ 。

猶do 須Tu 彌Di 南nam 面diện 。 純thuần 舒thư 金kim 色sắc 之chi 光quang 。

須Tu 彌Di 山Sơn 南nam 面diện 。 純thuần 現hiện 金kim 光quang 。 雜tạp 色sắc 之chi 鳥điểu 。 投đầu 入nhập 山sơn 時thời 。 皆giai 同đồng 金kim 色sắc 。 如như 萬vạn 法pháp 歸quy 心tâm 。 皆giai 同đồng 心tâm 法pháp 故cố 。

作tác 似tự 醉túy 醒tỉnh 。 如như 同đồng 夢mộng 起khởi 。 外ngoại 道đạo 授thọ 咒chú 於ư 天thiên 中trung 。 婦phụ 人nhân 求cầu 男nam 於ư 林lâm 裏lý 。

西tây 天thiên 有hữu 外ngoại 道đạo 。 供cúng 養dường 梵Phạm 天Thiên 求cầu 咒chú 。 遂toại 於ư 夢mộng 中trung 見kiến 天thiên 授thọ 咒chú 然nhiên 梵Phạm 天Thiên 實thật 不bất 下hạ 。 但đãn 託thác 天thiên 為vi 增tăng 上thượng 力lực 。 皆giai 是thị 夢mộng 心tâm 所sở 感cảm 如như 斯tư 事sự 耳nhĩ 。 又hựu 復phục 聞văn 乎hồ 為vi 求cầu 子tử 息tức 者giả 。 密mật 隱ẩn 林lâm 中trung 。 夢mộng 見kiến 有hữu 人nhân 。 共cộng 為vi 交giao 集tập 。 便tiện 得đắc 其kỳ 子tử 。 此thử 並tịnh 是thị 夢mộng 中trung 意ý 識thức 所sở 變biến 。 但đãn 是thị 自tự 心tâm 。 實thật 無vô 外ngoại 境cảnh 。

無vô 為vi 無vô 事sự 。 全toàn 當đương 實thật 相tướng 之chi 門môn 。 唯duy 寂tịch 唯duy 深thâm 。 頓đốn 悟ngộ 法pháp 空không 之chi 旨chỉ 。

千thiên 經kinh 萬vạn 論luận 。 正chánh 談đàm 人nhân 空không 法pháp 空không 。 悟ngộ 入nhập 一nhất 心tâm 之chi 旨chỉ 。 八bát 識thức 之chi 源nguyên 。 此thử 一nhất 心tâm 八bát 識thức 。 微vi 細tế 難nan 知tri 。 唯duy 佛Phật 能năng 了liễu 。 且thả 八bát 識thức 心tâm 王vương 。 以dĩ 第đệ 八bát 阿a 賴lại 耶da 識thức 為vi 根căn 本bổn 。 能năng 生sanh 起khởi 前tiền 之chi 七thất 識thức 。 如như 起khởi 信tín 論luận 云vân 。 生sanh 滅diệt 與dữ 不bất 生sanh 滅diệt 和hòa 合hợp 。 非phi 一nhất 非phi 異dị 。 名danh 阿a 賴lại 耶da 識thức 。 古cổ 德đức 釋thích 云vân 。 不bất 生sanh 滅diệt 心tâm 與dữ 生sanh 滅diệt 和hòa 合hợp 。 非phi 一nhất 非phi 異dị 者giả 。 以dĩ 七thất 識thức 染nhiễm 法pháp 為vi 生sanh 滅diệt 。 以dĩ 如Như 來Lai 藏tạng 淨tịnh 法pháp 為vi 不bất 生sanh 滅diệt 。 不bất 生sanh 滅diệt 心tâm 舉cử 體thể 動động 故cố 。 心tâm 不bất 離ly 生sanh 滅diệt 相tương/tướng 。 生sanh 滅diệt 之chi 相tướng 。 莫mạc 非phi 神thần 解giải 故cố 。 生sanh 滅diệt 不bất 離ly 心tâm 相tương/tướng 。 如như 是thị 不bất 相tương 離ly 。 故cố 名danh 和hòa 合hợp 為vi 。 阿a 賴lại 耶da 識thức 。 以dĩ 和hòa 合hợp 故cố 。 非phi 一nhất 非phi 異dị 。 若nhược 一nhất 即tức 無vô 和hòa 合hợp 。 若nhược 異dị 亦diệc 無vô 和hòa 合hợp 。 非phi 一nhất 非phi 異dị 。 故cố 得đắc 和hòa 合hợp 也dã 。 又hựu 如Như 來Lai 藏tạng 清thanh 淨tịnh 心tâm 動động 作tác 生sanh 滅diệt 不bất 相tương 離ly 。 故cố 云vân 和hòa 合hợp 。 非phi 謂vị 別biệt 有hữu 生sanh 滅diệt 。 來lai 與dữ 真chân 合hợp 。 如như 動động 水thủy 作tác 波ba 。 波ba 非phi 外ngoại 合hợp 。 謂vị 生sanh 滅diệt 之chi 心tâm 。 心tâm 之chi 生sanh 滅diệt 。 無vô 相tướng 故cố 。 心tâm 之chi 生sanh 滅diệt 。 因nhân 無vô 明minh 成thành 。 生sanh 滅diệt 之chi 心tâm 。 從tùng 本bổn 覺giác 起khởi 。 而nhi 無vô 二nhị 體thể 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 故cố 云vân 和hòa 合hợp 。 如như 大đại 海hải 水thủy 。 因nhân 風phong 波ba 動động 。 水thủy 相tương/tướng 風phong 相tương/tướng 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 生sanh 與dữ 無vô 生sanh 若nhược 是thị 一nhất 者giả 。 生sanh 滅diệt 識thức 相tương/tướng 滅diệt 盡tận 之chi 時thời 。 心tâm 神thần 之chi 體thể 亦diệc 應ưng 隨tùy 滅diệt 。 墮đọa 於ư 斷đoạn 邊biên 。 若nhược 是thị 異dị 者giả 。 依y 無vô 明minh 風phong 熏huân 動động 之chi 時thời 。 靜tĩnh 心tâm 之chi 體thể 不bất 應ưng 隨tùy 緣duyên 。 即tức 墮đọa 常thường 邊biên 。 離ly 此thử 二nhị 邊biên 。 非phi 一nhất 非phi 異dị 。 又hựu 上thượng 所sở 說thuyết 。 覺giác 與dữ 不bất 覺giác 。 二nhị 法pháp 互hỗ 熏huân 。 成thành 其kỳ 染nhiễm 淨tịnh 。 既ký 無vô 自tự 體thể 。 全toàn 是thị 一nhất 覺giác 。 何hà 者giả 。 由do 無vô 明minh 故cố 成thành 不bất 覺giác 。 以dĩ 不bất 覺giác 義nghĩa 熏huân 本bổn 覺giác 故cố 。 生sanh 諸chư 染nhiễm 法pháp 。 又hựu 由do 本bổn 覺giác 熏huân 不bất 覺giác 故cố 。 生sanh 諸chư 淨tịnh 法pháp 。 依y 此thử 二nhị 義nghĩa 。 遍biến 生sanh 一nhất 切thiết 。 故cố 言ngôn 識thức 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 生sanh 一nhất 切thiết 法pháp 。

百bách 氏thị 冥minh 歸quy 。 萬vạn 古cổ 難nan 移di 。 據cứ 前tiền 塵trần 之chi 無vô 體thể 。 唯duy 自tự 法pháp 之chi 施thí 為vi 。 若nhược 樂nhạo/nhạc/lạc 工công 之chi 弄lộng 木mộc 偶ngẫu 。 如như 戲hí 場tràng 之chi 出xuất 技kỹ 兒nhi 。

起khởi 信tín 疏sớ/sơ 云vân 。 經kinh 頌tụng 云vân 。 佛Phật 說thuyết 如Như 來Lai 藏tạng 。 以dĩ 為vi 阿a 賴lại 耶da 。 惡ác 慧tuệ 不bất 能năng 知tri 。 藏tạng 即tức 賴lại 耶da 識thức 。 阿a 賴lại 耶da 。 是thị 梵Phạn 語ngữ 。 此thử 云vân 我ngã 愛ái 執chấp 藏tạng 。 即tức 是thị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 第đệ 八bát 根căn 本bổn 識thức 心tâm 。 第đệ 八bát 識thức 心tâm 。 即tức 如Như 來Lai 藏tạng 。 以dĩ 一nhất 切thiết 外ngoại 道đạo 眾chúng 生sanh 。 不bất 能năng 了liễu 達đạt 。 執chấp 為vi 藏tạng 識thức 。

佛Phật 言ngôn 。

大đại 慧tuệ 。 七thất 識thức 不bất 流lưu 轉chuyển 。 不bất 受thọ 苦khổ 樂lạc 。 非phi 涅Niết 槃Bàn 因nhân 。 大đại 慧tuệ 。 如Như 來Lai 藏tạng 受thọ 苦khổ 樂lạc 。 與dữ 因nhân 俱câu 。 若nhược 生sanh 若nhược 滅diệt 。 解giải 曰viết 。 七thất 識thức 念niệm 念niệm 生sanh 滅diệt 無vô 常thường 。 當đương 起khởi 即tức 謝tạ 。 如như 何hà 流lưu 轉chuyển 。 自tự 體thể 無vô 成thành 。 故cố 不bất 受thọ 苦khổ 樂lạc 。 既ký 非phi 染nhiễm 依y 。 亦diệc 非phi 無vô 漏lậu 涅Niết 槃Bàn 依y 矣hĩ 。 其kỳ 如Như 來Lai 藏tạng 真chân 常thường 普phổ 遍biến 。 而nhi 在tại 六lục 道đạo 。 迷mê 此thử 能năng 令linh 隨tùy 緣duyên 成thành 事sự 。 受thọ 苦khổ 樂lạc 果quả 。 與dữ 七thất 識thức 俱câu 。 名danh 與dữ 因nhân 俱câu 。 不bất 守thủ 自tự 性tánh 而nhi 成thành 。 故cố 七thất 識thức 依y 此thử 而nhi 得đắc 生sanh 滅diệt 。 云vân 若nhược 生sanh 若nhược 滅diệt 。 此thử 明minh 如Như 來Lai 藏tạng 。 即tức 是thị 真Chân 如Như 隨tùy 緣duyên 。 故cố 受thọ 苦khổ 樂lạc 等đẳng 。 又hựu 云vân 。 常thường 與dữ 無vô 明minh 七thất 識thức 共cộng 俱câu 。 無vô 有hữu 斷đoạn 絕tuyệt 。 意ý 云vân 。 如Như 來Lai 藏tạng 以dĩ 隨tùy 緣duyên 故cố 。 名danh 阿a 賴lại 耶da 識thức 。 故cố 與dữ 無vô 明minh 共cộng 俱câu 。 說thuyết 大đại 海hải 如như 阿a 賴lại 耶da 。 波ba 如như 無vô 明minh 七thất 識thức 。 水thủy 即tức 如Như 來Lai 藏tạng 。 云vân 無vô 斷đoạn 絕tuyệt 者giả 。 無vô 始thỉ 時thời 來lai 。 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 故cố 。 如Như 來Lai 藏tạng 者giả 。 即tức 所sở 熏huân 之chi 淨tịnh 性tánh 。 隨tùy 染nhiễm 緣duyên 成thành 虗hư 偽ngụy 等đẳng 者giả 。 即tức 能năng 熏huân 之chi 染nhiễm 幻huyễn 。 識thức 藏tạng 即tức 所sở 成thành 賴lại 耶da 也dã 。 為vi 善thiện 不bất 善thiện 因nhân 者giả 。 謂vị 此thử 性tánh 隨tùy 善thiện 緣duyên 起khởi 諸chư 善thiện 法Pháp 。 性tánh 即tức 為vi 善thiện 因nhân 。 隨tùy 不bất 善thiện 緣duyên 起khởi 。 諸chư 不bất 善thiện 法pháp 。 性tánh 即tức 為vi 不bất 善thiện 因nhân 。 受thọ 苦khổ 樂lạc 與dữ 因nhân 俱câu 者giả 。 隨tùy 善thiện 受thọ 樂lạc 。 性tánh 在tại 其kỳ 中trung 。 隨tùy 惡ác 受thọ 苦khổ 。 性tánh 亦diệc 在tại 其kỳ 中trung 。 若nhược 生sanh 若nhược 滅diệt 者giả 。 循tuần 環hoàn 諸chư 趣thú 。 萬vạn 死tử 萬vạn 生sanh 。 如như 技kỹ 兒nhi 等đẳng 。 如như 人nhân 作tác 戲hí 。 變biến 改cải 服phục 章chương 。 體thể 是thị 一nhất 人nhân 。 初sơ 未vị 曾tằng 易dị 。 故cố 楞lăng 伽già 經kinh 頌tụng 云vân 。 心tâm 如như 工công 技kỹ 兒nhi 。 意ý 如như 和hòa 技kỹ 者giả 。 五ngũ 識thức 如như 音âm 樂nhạc 。 妄vọng 想tưởng 觀quán 技kỹ 眾chúng 。 所sở 以dĩ 草thảo 堂đường 和hòa 尚thượng 偈kệ 云vân 。 樂nhạo/nhạc/lạc 兒nhi 本bổn 是thị 一nhất 形hình 軀khu 。 乍sạ 作tác 官quan 人nhân 乍sạ 作tác 奴nô 。 名danh 目mục 服phục 章chương 雖tuy 改cải 變biến 。 始thỉ 終chung 奴nô 主chủ 了liễu 無vô 殊thù 。 故cố 知tri 清thanh 淨tịnh 如Như 來Lai 藏tạng 一nhất 點điểm 真chân 心tâm 。 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 湛trạm 然nhiên 常thường 住trụ 。 以dĩ 不bất 守thủ 自tự 性tánh 。 隨tùy 染nhiễm 淨tịnh 之chi 緣duyên 。 遂toại 成thành 凡phàm 聖thánh 十thập 法Pháp 界Giới 。 雖tuy 即tức 隨tùy 緣duyên 。 又hựu 不bất 失thất 自tự 性tánh 。 在tại 凡phàm 不bất 減giảm 。 處xử 聖thánh 不bất 增tăng 。 如như 水thủy 隨tùy 風phong 作tác 波ba 之chi 時thời 。 不bất 失thất 溼thấp 性tánh 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 真chân 心tâm 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 隨tùy 相tương/tướng 轉chuyển 變biến 。 性tánh 常thường 不bất 動động 。 故cố 還hoàn 源nguyên 觀quán 云vân 。 真Chân 如Như 之chi 性tánh 。 法pháp 爾nhĩ 隨tùy 緣duyên 。 隨tùy 緣duyên 之chi 時thời 。 法pháp 爾nhĩ 歸quy 性tánh 。

縱túng/tung 淺thiển 縱túng/tung 深thâm 。 靡mĩ 出xuất 一nhất 心tâm 之chi 際tế 。

華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 佛Phật 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 次thứ 第đệ 遍biến 往vãng 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 神thần 通thông 三tam 昧muội 。 乃nãi 至chí 於ư 一nhất 念niệm 頃khoảnh 。 一nhất 切thiết 佛Phật 所sở 。 勤cần 求cầu 妙diệu 法Pháp 。 然nhiên 於ư 諸chư 佛Phật 。 出xuất 興hưng 於ư 世thế 。 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 如như 是thị 之chi 相tướng 。 皆giai 無vô 所sở 得đắc 。 如như 散tán 動động 心tâm 了liễu 別biệt 所sở 緣duyên 。 心tâm 起khởi 不bất 知tri 何hà 所sở 緣duyên 起khởi 。 心tâm 滅diệt 不bất 知tri 何hà 所sở 緣duyên 滅diệt 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 不bất 分phân 別biệt 如Như 來Lai 出xuất 世thế 。 及cập 涅Niết 槃Bàn 相tướng 。 佛Phật 子tử 。 如như 日nhật 中trung 陽dương 燄diệm 。 不bất 從tùng 雲vân 生sanh 。 不bất 從tùng 池trì 生sanh 。 不bất 處xứ 於ư 陸lục 。 不bất 住trụ 於ư 水thủy 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 非phi 善thiện 非phi 惡ác 。 非phi 清thanh 非phi 濁trược 。 不bất 堪kham 飲ẩm 潄# 。 不bất 可khả 穢uế 汙ô 。 非phi 有hữu 體thể 非phi 無vô 體thể 。 非phi 有hữu 味vị 非phi 無vô 味vị 。 以dĩ 因nhân 緣duyên 故cố 。 而nhi 現hiện 水thủy 相tương/tướng 。 為vi 識thức 所sở 了liễu 。 遠viễn 望vọng 似tự 水thủy 。 而nhi 興hưng 水thủy 想tưởng 。 近cận 之chi 則tắc 無vô 。 水thủy 想tưởng 自tự 滅diệt 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 不bất 得đắc 如Như 來Lai 出xuất 興hưng 於ư 世thế 。 及cập 涅Niết 槃Bàn 相tướng 。 諸chư 佛Phật 有hữu 相tương 及cập 以dĩ 無vô 相tướng 。 皆giai 是thị 想tưởng 心tâm 之chi 所sở 分phân 別biệt 。 佛Phật 子tử 。 此thử 三tam 昧muội 名danh 。 為vi 清thanh 淨tịnh 深thâm 心tâm 行hành 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 此thử 三tam 昧muội 。 入nhập 已dĩ 而nhi 起khởi 。 起khởi 已dĩ 不bất 失thất 。 是thị 知tri 非phi 唯duy 佛Phật 教giáo 以dĩ 心tâm 為vi 宗tông 。 三tam 教giáo 所sở 歸quy 。 皆giai 云vân 反phản 己kỷ 為vi 上thượng 。 如như 孔khổng 子tử 家gia 語ngữ 云vân 。 衛vệ 靈linh 公công 問vấn 於ư 孔khổng 子tử 曰viết 。 有hữu 語ngữ 寡quả 人nhân 。 為vi 國quốc 家gia 者giả 。 謹cẩn 之chi 於ư 廟miếu 堂đường 之chi 上thượng 。 則tắc 政chánh 治trị 矣hĩ 。 何hà 如như 。 子tử 曰viết 。 其kỳ 可khả 也dã 。 愛ái 人nhân 者giả 則tắc 人nhân 愛ái 之chi 。 惡ác 人nhân 者giả 則tắc 人nhân 惡ác 之chi 。 所sở 謂vị 不bất 出xuất 圜viên 堵đổ 之chi 室thất 而nhi 知tri 天thiên 下hạ 者giả 。 知tri 反phản 己kỷ 之chi 謂vị 也dã 。 是thị 知tri 若nhược 反phản 己kỷ 以dĩ 徇# 物vật 。 則tắc 無vô 事sự 而nhi 不bất 歸quy 自tự 心tâm 。 取thủ 捨xả 忘vong 懷hoài 。 美mỹ 惡ác 齊tề 旨chỉ 。 是thị 知tri 但đãn 了liễu 一nhất 心tâm 。 無vô 相tướng 自tự 顯hiển 。 則tắc 六lục 趣thú 塵trần 牢lao 。 自tự 然nhiên 超siêu 越việt 。 出xuất 必tất 由do 戶hộ 。 莫mạc 不bất 因nhân 斯tư 道đạo 矣hĩ 。 如như 古cổ 德đức 云vân 。 六lục 道đạo 羣quần 蒙mông 自tự 此thử 門môn 出xuất 。 歷lịch 千thiên 劫kiếp 而nhi 不bất 返phản 。 一nhất 何hà 痛thống 矣hĩ 。 所sở 以dĩ 諸chư 佛Phật 。 驚kinh 入nhập 火hỏa 宅trạch 。 祖tổ 師sư 特đặc 地địa 西tây 來lai 。 乃nãi 至chí 千thiên 聖thánh 悲bi 嗟ta 。 皆giai 為vi 不bất 達đạt 唯duy 心tâm 出xuất 要yếu 道đạo 耳nhĩ 。 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 明minh 一nhất 念niệm 能năng 為vi 無vô 盡tận 之chi 事sự 。 故cố 云vân 一nhất 心tâm 超siêu 勝thắng 。 如như 經Kinh 云vân 。 一nhất 者giả 。 佛Phật 一nhất 跏già 趺phu 坐tọa 遍biến 滿mãn 十thập 方phương 。 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 二nhị 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 說thuyết 一nhất 義nghĩa 句cú 。 悉tất 能năng 開khai 示thị 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 三tam 。 放phóng 一nhất 光quang 明minh 。 悉tất 能năng 遍biến 照chiếu 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 四tứ 。 一nhất 身thân 中trung 悉tất 能năng 示thị 現hiện 。 一nhất 切thiết 佛Phật 身thân 。 五ngũ 。 一nhất 處xứ 中trung 悉tất 能năng 示thị 現hiện 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 六lục 。 於ư 一nhất 智trí 中trung 。 悉tất 能năng 決quyết 了liễu 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 無vô 所sở 罣quái 礙ngại 。 七thất 。 一nhất 念niệm 中trung 悉tất 能năng 。 遍biến 往vãng 十thập 方phương 世thế 界giới 。 八bát 。 一nhất 念niệm 中trung 悉tất 現hiện 如Như 來Lai 無vô 量lượng 威uy 德đức 。 九cửu 。 一nhất 念niệm 中trung 普phổ 緣duyên 三tam 世thế 。 佛Phật 及cập 眾chúng 生sanh 。 心tâm 無vô 雜tạp 亂loạn 。 十thập 。 於ư 一nhất 念niệm 中trung 。 與dữ 去khứ 來lai 今kim 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 體thể 同đồng 無vô 二nhị 。 是thị 為vi 十thập 。 還hoàn 源nguyên 觀quán 引dẫn 論luận 云vân 。 由do 依y 唯duy 識thức 故cố 。 境cảnh 本bổn 無vô 體thể 。 真chân 空không 義nghĩa 成thành 故cố 。 以dĩ 塵trần 無vô 有hữu 故cố 。 本bổn 識thức 即tức 不bất 生sanh 。 由do 此thử 方phương 知tri 。 由do 心tâm 現hiện 境cảnh 。 由do 境cảnh 顯hiển 心tâm 。 心tâm 不bất 至chí 境cảnh 。 境cảnh 不bất 至chí 心tâm 。 常thường 作tác 此thử 觀quán 。 智trí 慧tuệ 甚thậm 深thâm 。 唯duy 識thức 序tự 云vân 。 離ly 心tâm 之chi 境cảnh 克khắc 湮nhân 。 即tức 識thức 之chi 塵trần 斯tư 在tại 。 帶đái 數số 之chi 名danh 攸du 顯hiển 。 唯duy 識thức 之chi 稱xưng 兆triệu 彰chương 。 故cố 得đắc 一nhất 心tâm 之chi 旨chỉ 。 永vĩnh 傳truyền 而nhi 不bất 窮cùng 。 八bát 識thức 之chi 燈đăng 。 恆hằng 然nhiên 而nhi 無vô 盡tận 矣hĩ 。

任nhậm 延diên 任nhậm 促xúc 。 但đãn 當đương 唯duy 識thức 之chi 時thời 。

如như 經Kinh 云vân 。 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 城Thành 等đẳng 。

時thời 即tức 是thị 一nhất 心tâm 唯duy 識thức 之chi 時thời 。 故cố 云vân 。 一nhất 念niệm 無vô 量lượng 劫kiếp 。 無vô 量lượng 劫kiếp 一nhất 念niệm 。 法pháp 華hoa 玄huyền 贊tán 疏sớ/sơ 云vân 。 如như 經Kinh 中trung 說thuyết 一nhất 時thời 者giả 。 即tức 是thị 唯duy 識thức 時thời 。 說thuyết 聽thính 二nhị 徒đồ 心tâm 識thức 之chi 上thượng 。 變biến 作tác 三tam 時thời 相tướng 狀trạng 而nhi 起khởi 。 實thật 是thị 現hiện 在tại 隨tùy 心tâm 分phần/phân 限hạn 。 變biến 作tác 短đoản 長trường/trưởng 事sự 緒tự 終chung 說thuyết 。 總tổng 名danh 一nhất 時thời 。 如như 夢mộng 所sở 見kiến 。 謂vị 有hữu 多đa 生sanh 。 覺giác 位vị 唯duy 心tâm 。 都đô 無vô 實thật 境cảnh 。 聽thính 者giả 心tâm 變biến 三tam 世thế 亦diệc 爾nhĩ 。 唯duy 意ý 所sở 緣duyên 。 是thị 不bất 相tương 應ứng 行hành 蘊uẩn 。 法Pháp 界Giới 法pháp 處xứ 所sở 攝nhiếp 。 古cổ 德đức 言ngôn 一nhất 時thời 者giả 有hữu 四tứ 。 一nhất 則tắc 不bất 定định 約ước 剎sát 那na 。 二nhị 則tắc 不bất 定định 約ước 相tương 續tục 。 三tam 則tắc 不bất 定định 約ước 四tứ 時thời 六lục 時thời 八bát 時thời 十thập 二nhị 時thời 等đẳng 。 四tứ 則tắc 不bất 定định 約ước 成thành 道Đạo 已dĩ 後hậu 年niên 數số 時thời 節tiết 。 名danh 為vi 一nhất 時thời 。 但đãn 是thị 聽thính 者giả 根căn 熟thục 。 感cảm 佛Phật 為vi 說thuyết 。 說thuyết 者giả 慈từ 悲bi 。 應ứng 機cơ 為vi 談đàm 。 說thuyết 聽thính 事sự 訖ngật 。 總tổng 名danh 為vi 一nhất 時thời 。 今kim 不bất 定định 約ước 剎sát 那na 等đẳng 者giả 。 聽thính 法Pháp 之chi 徒đồ 根căn 器khí 或hoặc 鈍độn 。 說thuyết 時thời 雖tuy 短đoản 。 聽thính 解giải 時thời 長trường/trưởng 。 或hoặc 說thuyết 者giả 時thời 長trường/trưởng 。 聽thính 者giả 亦diệc 久cửu 。 於ư 一nhất 剎sát 那na 。 猶do 未vị 能năng 解giải 。 故cố 非phi 剎sát 那na 。 亦diệc 不bất 定định 說thuyết 。 若nhược 約ước 相tương 續tục 者giả 。 猶do 能năng 說thuyết 者giả 。 得đắc 陀đà 羅la 尼ni 。 說thuyết 一nhất 字tự 義nghĩa 。 一nhất 切thiết 皆giai 了liễu 。 或hoặc 能năng 聽thính 者giả 得đắc 淨tịnh 耳nhĩ 意ý 。 聞văn 一nhất 字tự 時thời 。 一nhất 切thiết 能năng 解giải 。 故cố 非phi 相tướng 續tục 。 由do 於ư 一nhất 會hội 聽thính 者giả 根căn 機cơ 有hữu 利lợi 有hữu 鈍độn 。 如Như 來Lai 神thần 力lực 。 或hoặc 延diên 短đoản 念niệm 為vi 長trường/trưởng 劫kiếp 。 或hoặc 促xúc 多đa 劫kiếp 為vi 短đoản 念niệm 。 亦diệc 不bất 定định 故cố 。 總tổng 約ước 說thuyết 聽thính 究cứu 竟cánh 名danh 時thời 。 亦diệc 不bất 定định 說thuyết 。 若nhược 約ước 四tứ 時thời 六lục 時thời 八bát 時thời 十thập 二nhị 時thời 者giả 。 一nhất 日nhật 一nhất 月nguyệt 。 照chiếu 四tứ 天thiên 下hạ 。 長trường 短đoản 暄# 寒hàn 。 近cận 遠viễn 晝trú 夜dạ 。 諸chư 方phương 不bất 定định 。 恆hằng 二nhị 天thiên 下hạ 同đồng 起khởi 用dụng 故cố 。 又hựu 除trừ 已dĩ 下hạ 。 上thượng 諸chư 天thiên 等đẳng 。 無vô 此thử 四tứ 時thời 及cập 八bát 時thời 等đẳng 。 經kinh 擬nghĩ 上thượng 地địa 諸chư 方phương 流lưu 通thông 。 若nhược 說thuyết 四tứ 時thời 等đẳng 。 流lưu 行hành 不bất 遍biến 故cố 。 亦diệc 不bất 定định 說thuyết 。 若nhược 約ước 成thành 道Đạo 已dĩ 後hậu 年niên 數số 時thời 節tiết 者giả 。 三tam 乘thừa 凡phàm 聖thánh 所sở 見kiến 佛Phật 身thân 報báo 化hóa 年niên 歲tuế 短đoản 長trưởng 成thành 道đạo 已dĩ 來lai 近cận 遠viễn 各các 不bất 同đồng 故cố 。 釋thích 曰viết 。 上thượng 所sở 說thuyết 不bất 定định 約ước 剎sát 那na 時thời 。 及cập 相tương 續tục 時thời 。 與dữ 四tứ 時thời 六lục 時thời 八bát 時thời 十thập 二nhị 時thời 等đẳng 。 及cập 約ước 成thành 道Đạo 已dĩ 後hậu 年niên 數số 時thời 節tiết 。 名danh 為vi 一nhất 時thời 者giả 。 以dĩ 根căn 有hữu 利lợi 鈍độn 。 長trường 短đoản 不bất 定định 。 上thượng 界giới 下hạ 界giới 。

時thời 節tiết 無vô 憑bằng 。 但đãn 說thuyết 唯duy 心tâm 之chi 一nhất 時thời 。 可khả 為vi 定định 量lượng 。 無vô 諸chư 過quá 失thất 。 事sự 理lý 相tương 當đương 。 既ký 亡vong 去khứ 取thủ 之chi 情tình 。 又hựu 絕tuyệt 斷đoạn 常thường 之chi 見kiến 。 不bất 唯duy 一nhất 時thời 作tác 唯duy 識thức 解giải 。 實thật 乃nãi 萬vạn 義nghĩa 皆giai 歸quy 一nhất 心tâm 。 則tắc 稱xưng 可khả 教giáo 宗tông 。 深thâm 諧hài 祕bí 旨chỉ 。 能năng 開khai 正chánh 見kiến 。 永vĩnh 滅diệt 羣quần 疑nghi 。 所sở 以dĩ 經Kinh 云vân 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 以dĩ 實thật 際tế 為vi 定định 量lượng 。 又hựu 云vân 。 但đãn 以dĩ 大Đại 乘Thừa 。 而nhi 為vi 解giải 說thuyết 。 令linh 得đắc 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 故cố 知tri 但đãn 說thuyết 大đại 無vô 過quá 。 夫phu 言ngôn 大Đại 乘Thừa 者giả 。 即tức 是thị 一nhất 心tâm 之chi 乘thừa 。 乘thừa 是thị 運vận 載tái 義nghĩa 。 若nhược 論luận 運vận 載tái 。 豈khởi 越việt 心tâm 耶da 。 又hựu 夫phu 不bất 識thức 心tâm 人nhân 。 若nhược 聽thính 法Pháp 看khán 經kinh 。 但đãn 隨tùy 名danh 相tướng 。 不bất 得đắc 經kinh 旨chỉ 。 如như 僧Tăng 崖nhai 云vân 。 今kim 聞văn 經Kinh 語ngữ 。 句cú 句cú 與dữ 心tâm 相tương 應ứng 。 又hựu 釋thích 法pháp 聰thông 。 因nhân 聽thính 慧tuệ 敏mẫn 法Pháp 師sư 說thuyết 法Pháp 。 得đắc 自tự 於ư 心tâm 。 蕩đãng 然nhiên 無vô 累lũy/lụy/luy 。 乃nãi 至chí 見kiến 一nhất 切thiết 境cảnh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 不bất 觀quán 心tâm 。 盡tận 隨tùy 物vật 轉chuyển 。 是thị 故cố 大Đại 乘Thừa 入nhập 道đạo 安an 心tâm 論luận 云vân 。 若nhược 以dĩ 有hữu 是thị 。 為vi 是thị 有hữu 所sở 不bất 是thị 。 若nhược 以dĩ 無vô 是thị 為vi 是thị 。 則tắc 無vô 所sở 不bất 是thị 。 一nhất 智trí 慧tuệ 門môn 。 入nhập 百bách 千thiên 智trí 慧tuệ 門môn 。 見kiến 柱trụ 作tác 柱trụ 解giải 得đắc 柱trụ 相tương/tướng 。 不bất 作tác 柱trụ 解giải 。 觀quán 心tâm 是thị 柱trụ 法pháp 。 無vô 柱trụ 相tương/tướng 。 是thị 故cố 見kiến 柱trụ 即tức 得đắc 柱trụ 法pháp 。 一nhất 切thiết 形hình 色sắc 。 亦diệc 得đắc 如như 是thị 。 故cố 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 頌tụng 云vân 。 世thế 間gian 一nhất 切thiết 法pháp 。 但đãn 以dĩ 心tâm 為vi 主chủ 。 隨tùy 解giải 取thủ 眾chúng 相tướng 。 顛điên 倒đảo 不bất 如như 實thật 。

大đại 矣hĩ 圓viên 詮thuyên 。 奇kỳ 哉tai 正chánh 轍triệt 。

如Như 來Lai 圓viên 教giáo 。 正chánh 說thuyết 一nhất 心tâm 。 經Kinh 云vân 。 三tam 界giới 上thượng 下hạ 法pháp 義nghĩa 唯duy 心tâm 。 此thử 就tựu 世thế 間gian 依y 報báo 以dĩ 明minh 心tâm 。 又hựu 云vân 。 如như 如như 與dữ 真chân 際tế 。 涅Niết 槃Bàn 及cập 法Pháp 界Giới 。 種chủng 種chủng 意ý 生sanh 身thân 。 我ngã 說thuyết 為vi 心tâm 量lượng 。 此thử 據cứ 出xuất 世thế 法pháp 體thể 以dĩ 明minh 心tâm 。 終chung 窮cùng 至chí 實thật 。 畢tất 到đáo 斯tư 原nguyên 。 隨tùy 流lưu 感cảm 果quả 。 還hoàn 宗tông 了liễu 義nghĩa 。 故cố 經Kinh 云vân 。 道đạo 不bất 離ly 心tâm 。 心tâm 不bất 離ly 道đạo 。 如như 十thập 玄huyền 門môn 中trung 。 由do 心tâm 迴hồi 轉chuyển 善thiện 成thành 門môn 者giả 。 並tịnh 是thị 如Như 來Lai 藏tạng 。 性tánh 清thanh 淨tịnh 真chân 心tâm 。 之chi 所sở 建kiến 立lập 。 若nhược 善thiện 若nhược 惡ác 。 隨tùy 心tâm 所sở 轉chuyển 。 故cố 云vân 迴hồi 轉chuyển 善thiện 成thành 。 心tâm 外ngoại 無vô 別biệt 境cảnh 。 故cố 言ngôn 唯duy 心tâm 也dã 。 若nhược 順thuận 轉chuyển 即tức 名danh 涅Niết 槃Bàn 。 經Kinh 云vân 心tâm 造tạo 諸chư 如Như 來Lai 。 若nhược 逆nghịch 轉chuyển 即tức 是thị 生sanh 死tử 。 經Kinh 云vân 三tam 界giới 虗hư 妄vọng 皆giai 一nhất 心tâm 作tác 。 即tức 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 皆giai 不bất 出xuất 心tâm 矣hĩ 。

六lục 神thần 通thông 而nhi 焉yên 可khả 變biến 。 四tứ 辯biện 才tài 而nhi 莫mạc 能năng 說thuyết 。

法pháp 華hoa 經Kinh 云vân 。 止chỉ 止chỉ 不bất 須tu 說thuyết 。 我ngã 法Pháp 妙diệu 難nan 思tư 。 以dĩ 眾chúng 生sanh 心tâm 。 是thị 絕tuyệt 待đãi 妙diệu 。 無vô 法pháp 可khả 比tỉ 故cố 。 不bất 可khả 以dĩ 心tâm 思tư 。 不bất 可khả 以dĩ 口khẩu 議nghị 。 是thị 以dĩ 達đạt 磨ma 西tây 來lai 。 默mặc 傳truyền 心tâm 要yếu 。 為vi 若nhược 此thử 。

攀phàn 枝chi 而nhi 直trực 到đáo 根căn 株chu 。 尋tầm 水thủy 而nhi 已dĩ 窮cùng 源nguyên 穴huyệt 。

心tâm 為vi 萬vạn 法pháp 根căn 本bổn 。 故cố 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 即tức 心tâm 自tự 性tánh 。 成thành 就tựu 慧tuệ 身thân 。 不bất 由do 他tha 悟ngộ 。 若nhược 於ư 心tâm 外ngoại 覓mịch 法pháp 。 便tiện 向hướng 他tha 求cầu 。 如như 但đãn 尋tầm 枝chi 派phái 。 轉chuyển 失thất 根căn 源nguyên 。 是thị 以dĩ 永vĩnh 嘉gia 集tập 云vân 。 即tức 心tâm 為vi 道đạo 者giả 。 可khả 謂vị 尋tầm 流lưu 得đắc 源nguyên 矣hĩ 。

傳truyền 印ấn 而nhi 盡tận 繼kế 曹tào 溪khê 。 得đắc 記ký 而nhi 俱câu 成thành 摩ma 竭kiệt 。

韶thiều 州châu 曹tào 侯hầu 溪khê 。 是thị 第đệ 六lục 祖tổ 能năng 大đại 師sư 住trú 處xứ 。 示thị 眾chúng 云vân 。 善thiện 惡ác 都đô 莫mạc 思tư 量lượng 。 自tự 然nhiên 得đắc 入nhập 心tâm 體thể 。 湛trạm 然nhiên 常thường 寂tịch 。 妙diệu 用dụng 恆Hằng 沙sa 。 故cố 先tiên 德đức 云vân 。 不bất 得đắc 一nhất 法pháp 。 號hiệu 曰viết 傳truyền 心tâm 。 釋Thích 迦Ca 成thành 道Đạo 於ư 摩Ma 竭Kiệt 國Quốc 中trung 。 經Kinh 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 行hành 見kiến 法pháp 。 不bất 行hành 聞văn 法Pháp 等đẳng 。 諸chư 佛Phật 疾tật 與dữ 授thọ 記ký 。 故cố 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 頌tụng 云vân 。 所sở 取thủ 不bất 可khả 取thủ 。 所sở 見kiến 不bất 可khả 見kiến 。 所sở 聞văn 不bất 可khả 聞văn 。 一nhất 心tâm 不bất 思tư 議nghị 。 但đãn 直trực 了liễu 自tự 心tâm 之chi 時thời 。 心tâm 外ngoại 了liễu 無vô 所sở 得đắc 。 即tức 便tiện 是thị 得đắc 記ký 之chi 時thời 矣hĩ 。

可khả 謂vị 履lý 道đạo 之chi 通thông 衢cù 。 悟ngộ 宗tông 之chi 真chân 訣quyết 。

此thử 一nhất 心tâm 門môn 。 能năng 收thu 一nhất 切thiết 。 故cố 云vân 。 十thập 方phương 佛Phật 土độ 中trung 。 唯duy 有hữu 一Nhất 乘Thừa 法Pháp 。 所sở 以dĩ 肇triệu 論luận 云vân 。 天thiên 得đắc 一nhất 以dĩ 清thanh 。 地địa 得đắc 一nhất 以dĩ 寧ninh 。 君quân 王vương 得đắc 一nhất 以dĩ 治trị 天thiên 下hạ 。 眾chúng 生sanh 得đắc 一nhất 以dĩ 成thành 道Đạo 。 一nhất 者giả 道đạo 也dã 。 天thiên 有hữu 道đạo 以dĩ 輕khinh 清thanh 。 地địa 有hữu 道đạo 以dĩ 寧ninh 靜tĩnh 。 谷cốc 有hữu 道đạo 以dĩ 盈doanh 滿mãn 。 草thảo 木mộc 有hữu 道đạo 以dĩ 生sanh 長trưởng 。 鬼quỷ 神thần 有hữu 道đạo 以dĩ 靈linh 聖thánh 。 君quân 王vương 有hữu 道đạo 執chấp 王vương 天thiên 下hạ 。 故cố 知tri 道đạo 不bất 可khả 斯tư 須tu 廢phế 之chi 。 道đạo 即tức 靈linh 知tri 心tâm 也dã 。

註Chú 心Tâm 賦Phú 卷quyển 第đệ 四tứ (# 終chung )#

音âm 釋thích

粤# 音âm 曰viết 語ngữ 辭từ 也dã 。 治trị 直trực 之chi 反phản 。 恢khôi 枯khô 迴hồi 反phản 。 鍵kiện 渠cừ 演diễn 反phản 門môn 鍵kiện 。 爝# 音âm 雀tước 炬cự 火hỏa 也dã 。 逗đậu 都đô 后hậu 反phản 住trụ 也dã 止chỉ 也dã 。 罩# 即tức 教giáo 反phản 。 迄hất 許hứa 訖ngật 反phản 至chí 也dã 。 殆đãi 徒đồ 解giải 反phản 近cận 也dã 。 瞬thuấn 舒thư 閏nhuận 反phản 目mục 動động 也dã 。 㲉xác 苦khổ 角giác 反phản 鳥điểu 卵noãn 。 荕cân 音âm 斤cân 荕cân 骨cốt 也dã 。 憍kiêu 舉cử 喬kiều 反phản 逸dật 怒nộ 也dã 。 旍# 子tử 盈doanh 反phản 旍# 旗kỳ 也dã 。 攬lãm 盧lô 減giảm 反phản 。 謬mậu 靡mĩ 幼ấu 反phản 訛ngoa 也dã 。 炙chích 之chi 石thạch 反phản 。 閦súc 初sơ 六lục 切thiết 。 挺đĩnh 徒đồ 逞sính 反phản 出xuất 也dã 。 該cai 古cổ 來lai 反phản 咸hàm 也dã 備bị 也dã 。 溉cái 古cổ 代đại 反phản 灌quán 也dã 。 壓áp 烏ô 甲giáp 反phản 鎮trấn 也dã 降giáng/hàng 也dã 。 這giá 音âm 者giả 。 繽tân 疋thất 賓tân 反phản 繽tân 紛phân 也dã 。 駢biền 部bộ 田điền 反phản 。 瞥miết 篇thiên 滅diệt 反phản 。 樞xu 昌xương 朱chu 反phản 本bổn 也dã 。 饉cận 渠cừ 刃nhận 反phản 饑cơ 也dã 。 跳khiêu 徒đồ 聊liêu 反phản 躍dược 也dã 。 醪lao 音âm 勞lao 濁trược 酒tửu 也dã 。 蘖nghiệt 魚ngư 列liệt 反phản 曲khúc 蘖nghiệt 。 恃thị 音âm 市thị 依y 也dã 。 磁từ 疾tật 之chi 反phản 。 紇hột 呼hô 吸hấp 反phản 又hựu 胡hồ 吉cát 反phản 。 駛sử 疎sơ 事sự 反phản 疾tật 也dã 。 剌lạt 盧lô 達đạt 反phản 僻tích 也dã 。 揩khai 苦khổ 皆giai 反phản 摩ma 揩khai 也dã 。 鄙bỉ 邦bang 美mỹ 反phản 陋lậu 也dã 。 餮thiết 他tha 結kết 反phản 貪tham 食thực 也dã 。 姬# 與dữ 之chi 反phản 王vương 妻thê 別biệt 名danh 又hựu 居cư 夷di 反phản 。 駟tứ 音âm 四tứ 。 瓢biều 皮bì 霄tiêu 反phản 。 蓽tất 音âm 必tất 。 遽cự 其kỳ 據cứ 反phản 急cấp 疾tật 也dã 。 撻thát 他tha 達đạt 反phản 打đả 也dã 。 怒nộ 乃nãi 故cố 反phản 嗔sân 也dã 。 綰oản 烏ô 板bản 反phản 繫hệ 也dã 。 餻# 音âm 羔cao 。 脹trướng 音âm 帳trướng 腹phúc 滿mãn 也dã 。 啗đạm 徒đồ 濫lạm 反phản 噉đạm 也dã 食thực 也dã 。 籤# 七thất 簾# 反phản 。 黲# 倉thương 敢cảm 反phản 。 揖ấp 衣y 入nhập 反phản 讓nhượng 也dã 。 褾# 方phương 小tiểu 反phản 袖tụ 端đoan 。 鬻dục 音âm 育dục 賣mại 也dã 。 噪táo 思tư 號hiệu 反phản 呼hô 噪táo 也dã 。 齅khứu 許hứa 救cứu 反phản 以dĩ 鼻tị 取thủ 氣khí 。 仞nhận 而nhi 振chấn 反phản 七thất 尺xích 曰viết 仞nhận 。 賈cổ 音âm 古cổ 商thương 賈cổ 也dã 。 格cách 古cổ 伯bá 反phản 式thức 也dã 。 紳# 音âm 申thân 帶đái 也dã 。 烹phanh 鋪phô 庚canh 反phản 。 鍛đoán 都đô 換hoán 反phản 鍊luyện 也dã 。 刈ngải 魚ngư 計kế 反phản 獲hoạch 也dã 取thủ 也dã 。 繩thằng 音âm 乘thừa 索sách 也dã 。 悸quý 甚thậm 李# 反phản 心tâm 悸quý 也dã 。 杌ngột 吳ngô 鶻cốt 反phản 木mộc 机cơ 也dã 。 模mô 莫mạc 胡hồ 反phản 規quy 也dã 。 謫# 陟trắc 革cách 反phản 。 蝕thực 音âm 食thực 日nhật 月nguyệt 虧khuy 。 芻sô 測trắc 隅ngung 反phản 。 訣quyết 音âm 決quyết 別biệt 也dã 。 勃bột 蒲bồ 沒một 反phản 星tinh 名danh 。 彗tuệ 祥tường 衛vệ 反phản 星tinh 名danh 。 [詷-(一/口)+又]# 音âm # 謗báng 也dã 。 弑# 施thí 侍thị 反phản 臣thần 殺sát 君quân 曰viết 弑# 。 譏cơ 居cư 依y 反phản 排bài 也dã 。 誣vu 音âm 無vô 枉uổng 也dã 。 僭# 子tử 念niệm 反phản 天thiên 命mạng 不bất 僭# 也dã 。 沵# 郎lang 計kế 反phản 妖yêu 氣khí 。 膚phu 甫phủ 無vô 反phản 皮bì 也dã 。 閉bế 音âm 蔽tế 。 險hiểm 和hòa 儉kiệm 反phản 嵾# 也dã 。 派phái 疋thất 賣mại 反phản 分phần/phân 派phái 也dã 。 泓hoằng 烏ô 橫hoạnh/hoành 反phản 水thủy 深thâm 也dã 。 坦thản 他tha 但đãn 反phản 平bình 也dã 。 闢tịch 皮bì 益ích 反phản 啟khải 也dã 。 蔽tế 必tất 袂# 反phản 掩yểm 也dã 。 錠đĩnh 音âm 定định 錫tích 屬thuộc 。 媸# 初sơ 之chi 反phản 妍nghiên 媸# 也dã 。 杲# 古cổ 老lão 反phản 日nhật 出xuất 明minh 白bạch 也dã 。 芒mang 武võ 芳phương 反phản 草thảo 端đoan 麥mạch 芒mang 。 釐li 里lý 之chi 反phản 理lý 也dã 。 溢dật 盈doanh 訖ngật 反phản 滿mãn 也dã 。 礫lịch 盧lô 的đích 反phản 瓦ngõa 礫lịch 也dã 。 潯# 徐từ 林lâm 反phản 傍bàng 水thủy 涯nhai 也dã 。 敲# 苦khổ 交giao 反phản 擊kích 也dã 。 緩hoãn 胡hồ 管quản 反phản 舒thư 也dã 。 銛# 息tức 廉liêm 反phản 利lợi 也dã 。 闃khuých 苦khổ 臭xú 切thiết 寂tịch 靜tĩnh 也dã 。 梟kiêu 古cổ 堯# 切thiết 鳥điểu 名danh 。 獍# 君quân 命mạng 反phản 獸thú 名danh 。 剔dịch 湯thang 力lực 反phản 解giải 骨cốt 也dã 。 摘trích 陟trắc 革cách 反phản 手thủ 取thủ 也dã 。 蔕# 音âm 帝đế 草thảo 木mộc 根căn 也dã 。 抑ức 於ư 棘cức 反phản 屈khuất 也dã 按án 也dã 。 濕thấp 失thất 入nhập 反phản 水thủy 沾triêm 也dã 。 狹hiệp 胡hồ 甲giáp 反phản 。 菌# 渠cừ 殞vẫn 反phản 又hựu 求cầu 免miễn 反phản 。 冑trụ 直trực 祐hựu 反phản 介giới 冑trụ 也dã 。 矛mâu 音âm 牟mâu 戈qua 矛mâu 也dã 。 [怡-台+居]# 居cư 於ư 反phản 傲ngạo 也dã 。 彖# 通thông 貫quán 反phản 。 衒huyễn 音âm 縣huyện 自tự 媒môi 也dã 。 諂siểm 丑sửu 琰diêm 反phản 諂siểm 傷thương 也dã 。 倏thúc 音âm 叔thúc 走tẩu 疾tật 也dã 。 爛lạn 盧lô 旦đán 反phản 。 獺# 他tha 達đạt 反phản 水thủy 中trung 獸thú 名danh 。 涸hạc 移di 各các 反phản 水thủy 竭kiệt 也dã 。 罥quyến 姑cô 泫huyễn 反phản 掛quải 也dã 。 蠅dăng 余dư 凌lăng 反phản 青thanh 虫trùng 也dã 。 捕bộ 皮bì 布bố 反phản 。 槁cảo 枯khô 老lão 反phản 。 橈# 奴nô 巧xảo 反phản 亂loạn 也dã 。 炳bỉnh 兵binh 永vĩnh 反phản 炳bỉnh 煥hoán 明minh 也dã 。 嚙giảo 魚ngư 列liệt 反phản 。 卒thốt 麤thô 鶻cốt 反phản 暴bạo 也dã 。 彝# 以dĩ 脂chi 反phản 常thường 也dã 法pháp 也dã 。 戞# 居cư 轄hạt 反phản 。 淵uyên 於ư 玄huyền 反phản 深thâm 也dã 。 泳# 為vi 命mạng 反phản 潛tiềm 行hành 水thủy 中trung 。 騫khiên 音âm 牽khiên 。 詎cự 音âm 巨cự 豈khởi 也dã 。 爍thước 晝trú 樂nhạo/nhạc/lạc 反phản 灼chước 爍thước 也dã 。 嚬tần 蒲bồ 真chân 反phản 笑tiếu 也dã 。 呻thân 音âm 申thân 呻thân 吟ngâm 也dã 。 隙khích 袪# 力lực 反phản 壁bích 縫phùng 也dã 。 諳am 於ư 含hàm 反phản 。 渤bột 蒲bồ 鶻cốt 反phản 。 觴thương 式thức 羊dương 反phản 。 侔mâu 音âm 牟mâu 等đẳng 也dã 均quân 也dã 。 荄# 音âm 皆giai 草thảo 根căn 也dã 。 驅khu 匡khuông 愚ngu 反phản 。 殄điễn 徒đồ 演diễn 反phản 滅diệt 也dã 。 捷tiệp 慈từ 葉diệp 反phản 。 緯# 移di 貴quý 反phản 經kinh 緯# 也dã 。 猗ỷ 於ư 離ly 反phản 長trường/trưởng 也dã 倚ỷ 也dã 。 洹hoàn 胡hồ 端đoan 反phản 。 # 呼hô 感cảm 反phản 。 啑# 所sở 甲giáp 反phản 。 拶# 資tư 轄hạt 反phản 逼bức 拶# 也dã 。 踉lương 音âm 良lương 跳khiêu 踉lương 也dã 。 癲điên 都đô 連liên 反phản 。 蹶quyết 居cư 月nguyệt 反phản 失thất 脚cước 又hựu 走tẩu 也dã 。 潰hội 胡hồ 對đối 反phản 散tán 也dã 亂loạn 也dã 。 躡niếp 尼ni 輒triếp 反phản 履lý 也dã 。 牖dũ 胡hồ 柳liễu 反phản 。 鎞# 邊biên 兮hề 反phản 。 晶tinh 音âm 精tinh 光quang 也dã 。 槩# 古cổ 代đại 反phản 平bình 斗đẩu 斛hộc 槩# 。 縮súc 所sở 六lục 反phản 斂liểm 也dã 退thoái 也dã 。 攄# 良lương 據cứ 反phản 木mộc 名danh 又hựu 初sơ 離ly 反phản 。 璽# 斯tư 氏thị 反phản 王vương 印ấn 曰viết 璽# 。 甄chân 居cư 延diên 反phản 又hựu 側trắc 鄰lân 反phản 。 萎nuy 於ư 為vi 反phản 篤đốc 也dã 。 怡di 與dữ 之chi 反phản 和hòa 也dã 悅duyệt 也dã 。 [泳-永+費]# 扶phù 沸phí 反phản 水thủy 溢dật 也dã 。 偃yển 於ư 碾niễn 反phản 偃yển 仰ngưỡng 也dã 。 鳧phù 音âm 符phù 野dã 鴨áp 也dã 。 循tuần 音âm 巡tuần 。 突đột 徒đồ 鶻cốt 反phản 。 禦ngữ 魚ngư 舉cử 反phản 禁cấm 也dã 。 恍hoảng 火hỏa 廣quảng 反phản 。 惚hốt 呼hô 骨cốt 切thiết 。 蟄chập 直trực 立lập 反phản 。 牝tẫn 扶phù 履lý 反phản 又hựu 毗tỳ 忍nhẫn 反phản 。 浸tẩm 資tư 任nhậm 切thiết 。 扞# 音âm 翰hàn 以dĩ 手thủ 扞# 物vật 。 滋tư 子tử 之chi 反phản 水thủy 名danh 。 確xác 口khẩu 角giác 反phản 堅kiên 固cố 也dã 。 圃phố 音âm 布bố 園viên 圃phố 也dã 。 # 音âm 太thái 。 [虫*未]# 音âm 未vị 。 齧niết 魚ngư 列liệt 反phản 。 鏃# 作tác 木mộc 反phản 箭tiễn 鏃# 。 繢hội 胡hồ 對đối 反phản 畵họa 繢hội 也dã 。 湻# 之chi 純thuần 反phản 又hựu 是thị 倫luân 反phản 沃ốc 也dã 清thanh 也dã 。 鬬đấu 都đô 豆đậu 反phản 鬬đấu 競cạnh 也dã 。 燼tẫn 疾tật 刃nhận 反phản 燭chúc 燼tẫn 也dã 。 眇miễu 亡vong 沼chiểu 反phản 。 逮đãi 音âm 代đại 及cập 也dã 。 奧áo 烏ô 到đáo 反phản 深thâm 也dã 藏tạng 也dã 。 翥# 章chương 恕thứ 反phản 舉cử 也dã 飛phi 也dã 。 鑰thược 音âm 藥dược 關quan 也dã 。 貿mậu 莫mạc 候hậu 反phản 交giao 易dị 市thị 賣mại 。 顥# 音âm 皓hạo 大đại 也dã 。 懆# 七thất 到đáo 反phản 持trì 也dã 志chí 也dã 。 矬tọa 昨tạc 禾hòa 反phản 矬tọa 短đoản 也dã 。 痒dương 音âm 養dưỡng 皮bì 痒dương 也dã 。 弝# 音âm 覇phách 弓cung 弝# 也dã 。 曀ê 於ư 計kế 反phản 陰ấm 也dã 。 纇# 郎lang 對đối 反phản 麤thô 絲ti 也dã 。 剖phẫu 普phổ 后hậu 反phản 判phán 也dã 破phá 也dã 。 蚌# 蒱bồ 牓# 反phản 。 簣quỹ 求cầu 位vị 反phản 土thổ/độ 簣quỹ 也dã 。 探thám 他tha 含hàm 反phản 取thủ 也dã 。 潬đán 大đại 亶đẳng 反phản 水thủy 中trung 沙sa 堆đôi 。 藪tẩu 思tư 候hậu 反phản 。 絞giảo 古cổ 巧xảo 反phản 。 蔓mạn 音âm 萬vạn 。 脈mạch 牟mâu 伯bá 反phản 。 範phạm 扶phù 減giảm 反phản 。 趠# 勅sắc 角giác 反phản 遠viễn 也dã 。 瓚# 才tài 但đãn 反phản 又hựu 才tài 口khẩu 反phản 。 扄# 㧓# 榮vinh 反phản 。 閦súc 初sơ 六lục 反phản 。 瘀ứ 依y 倨# 反phản 血huyết 瘀ứ 也dã 。 彚# 音âm 謂vị 類loại 也dã 。 柑# 音âm 甘cam 木mộc 名danh 。 汎# 敷phu 陷hãm 反phản 。 攸du 音âm 由do 。 藁# 呼hô 勞lao 反phản 。 厥quyết 居cư 月nguyệt 反phản 其kỳ 也dã 。 湍thoan 他tha 端đoan 反phản 水thủy 湍thoan 也dã 。 蚇# 音âm 尺xích 。 蠖# 烏ô 鑊hoạch 反phản 。 慍uấn 於ư 閏nhuận 反phản 怒nộ 也dã 。 峙trĩ 直trực 里lý 反phản 住trụ 基cơ 也dã 。 矗# 初sơ 六lục 切thiết 又hựu 勅sắc 六lục 反phản 直trực 貌mạo 。 迸bính 里lý 更cánh 反phản 。 灒tán 音âm 讚tán 水thủy 濺# 也dã 。 屎thỉ 式thức 視thị 反phản 。 尿niệu 奴nô 吊điếu 反phản 。 榛# 側trắc 詵sân 反phản 。 戢tập 阻trở 立lập 反phản 斂liểm 也dã 止chỉ 也dã 。 檝tiếp 音âm 接tiếp 舟chu 檝tiếp 。 醯hê 虗hư 兮hề 反phản 。 眚sảnh 釋thích 幸hạnh 反phản 。 魑si 丑sửu 知tri 反phản 。 禰nể 奴nô 禮lễ 反phản 。 虻manh 武võ 康khang 反phản 。 斵# 陟trắc 莫mạc 反phản 。 礫lịch 郎lang 擊kích 反phản 小tiểu 石thạch 曰viết 礫lịch 。 䇶# 音âm 角giác 竹trúc 名danh 。 貯trữ 展triển 呂lữ 反phản 。 蛙# 烏ô 華hoa 反phản 。 鑽toàn 子tử 算toán 反phản 錐trùy 鑽toàn 也dã 。 錙# 子tử 思tư 反phản 。 銖thù 音âm 殊thù 分phần/phân 銖thù 也dã 。 嘷hào 胡hồ 勞lao 反phản 叫khiếu 也dã 。 殞vẫn 餘dư 准chuẩn 反phản 滅diệt 也dã 。 洩duệ 思tư 列liệt 反phản 。 巫# 音âm 無vô 。 箴# 知tri 林lâm 反phản 規quy 也dã 棟đống 也dã 。 繕thiện 時thời 現hiện 反phản 。 剜oan 烏ô 完hoàn 反phản 。 刎# 無vô 粉phấn 反phản 。 捫môn 音âm 門môn 摸mạc 也dã 。 技kỹ 其kỳ 里lý 反phản 。 潄# 蘇tô 奏tấu 反phản 又hựu 尸thi 候hậu 反phản 潄# 口khẩu 也dã 。 圜viên 音âm 還hoàn 圜viên 圍vi 。 徇# 亂loạn 閏nhuận 反phản 。 湮nhân 音âm 因nhân 落lạc 也dã 沈trầm 也dã 。 緒tự 徐từ 呂lữ 反phản 。