三Tam 峰Phong 藏Tạng 和Hòa 尚Thượng 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0012
明Minh 法Pháp 藏Tạng 說Thuyết 弘Hoằng 儲Trữ 記Ký 後Hậu 附Phụ 年Niên 譜 一Nhất 卷Quyển 南Nam 嶽Nhạc 勒Lặc 古Cổ 一Nhất 卷Quyển

三Tam 峰Phong 藏Tạng 和Hòa 尚Thượng 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị

吳ngô 虎hổ 丘khâu 山sơn 雲vân 巖nham 寺tự 嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 弘hoằng 儲trữ 編biên

雜tạp 偈kệ

大đại 定định 偈kệ

大đại 定định 無vô 定định 情tình 根căn 無vô 性tánh 將tương 情tình 遣khiển 情tình 缽bát 盂vu 安an 柄bính 無vô 定định 定định 大đại 無vô 性tánh 性tánh 有hữu 無vô 定định 無vô 性tánh 性tánh 定định 不bất 守thủ 全toàn 體thể 那na 伽già 隨tùy 事sự 機cơ 宜nghi 雲vân 生sanh 古cổ 澗giản 月nguyệt 落lạc 空không 池trì 君quân 今kim 有hữu 情tình 只chỉ 緣duyên 有hữu 定định 一nhất 句cú 不bất 了liễu 莫mạc 管quản 動động 靜tĩnh 隨tùy 波ba 起khởi 落lạc 與dữ 事sự 低đê 昂ngang 阿a 阿a 呵ha 呵ha 任nhậm 運vận 行hành 藏tạng 驢lư 事sự 馬mã 事sự 罵mạ 鹿lộc 驚kinh 獐chương 一nhất 總tổng 抹mạt 殺sát 不bất 用dụng 商thương 量lượng 昨tạc 日nhật 今kim 日nhật 幾kỷ 迴hồi 飯phạn 喫khiết 問vấn 我ngã 大đại 定định 雨vũ 落lạc 地địa 濕thấp

偈kệ 二nhị 首thủ

提đề 起khởi 如như 熱nhiệt 鐵thiết 森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 皆giai 迸bính 裂liệt 從tùng 教giáo 獅sư 子tử 王vương 也dã 須tu 坐tọa 斷đoạn 舌thiệt 不bất 是thị 心tâm 不bất 是thị 佛Phật 不bất 是thị 物vật 什thập 麼ma 與dữ 麼ma 太thái 親thân 切thiết 如như 何hà 若nhược 何hà 沒một 交giao 涉thiệp 若nhược 不bất 如như 何hà 墮đọa 虛hư 豁hoát 不bất 是thị 空không 不bất 是thị 有hữu 離ly 卻khước 四tứ 句cú 句cú 中trung 走tẩu 句cú 中trung 句cú 外ngoại 絕tuyệt 羅la 籠lung 粉phấn 碎toái 囫# 圇# 吞thôn 一nhất 口khẩu 口khẩu 吞thôn 吞thôn 口khẩu 兩lưỡng 難nạn/nan 判phán 盡tận 力lực 道đạo 來lai 秖kỳ 一nhất 半bán 一nhất 齊tề 拋phao 入nhập 毒độc 龍long 湫# 瞥miết 眼nhãn 風phong 雷lôi 破phá 霄tiêu 漢hán 更cánh 有hữu 雲vân 收thu 雨vũ 霽tễ 時thời 誰thùy 敢cảm 回hồi 頭đầu 正chánh 眼nhãn 看khán 觸xúc 著trước 便tiện 提đề 起khởi 兩lưỡng 箇cá 石thạch 虎hổ 沒một 頭đầu 尾vĩ 有hữu 時thời 齊tề 放phóng 下hạ 處xứ 處xứ 箭tiễn 鋒phong 相tương/tướng 共cộng 抵để 亦diệc 不bất 是thị 造tạo 作tác 亦diệc 不bất 是thị 法pháp 。 爾nhĩ 一nhất 滴tích 普phổ 潤nhuận 三tam 千thiên 雨vũ 若nhược 人nhân 徹triệt 悟ngộ 即tức 成thành 迷mê 會hội 與dữ 不bất 會hội 總tổng 不bất 許hứa 蒼thương 天thiên 蒼thương 天thiên 可khả 悲bi 痛thống 椎chùy 胸hung 頓đốn 足túc 成thành 何hà 用dụng 獨độc 有hữu 山sơn 儂# 拄trụ 杖trượng 閑nhàn 壁bích 頭đầu 高cao 倚ỷ 無vô 人nhân 動động

平bình 生sanh 寶bảo 愛ái 都đô 拋phao 棄khí 徹triệt 底để 貧bần 來lai 貧bần 亦diệc 廢phế 匣hạp 中trung 劍kiếm 去khứ 光quang 怪quái 銷tiêu 一nhất 時thời 喪táng 盡tận 英anh 雄hùng 氣khí 風phong 流lưu 心tâm 苦khổ 滋tư 味vị 嘗thường 遍biến 人nhân 間gian 無vô 說thuyết 處xứ 娥# 皇hoàng 哭khốc 斷đoạn 竹trúc 痕ngân 鮮tiên 孫tôn 登đăng 嘯khiếu 罷bãi 松tùng 聲thanh 沸phí 水thủy 上thượng 葫# 蘆lô 空không 裏lý 絮# 一nhất 生sanh 去khứ 住trụ 無vô 拘câu 繫hệ 橫hoạnh/hoành 吹xuy 短đoản 笛địch 豎thụ 吹xuy 笙sanh 月nguyệt 水thủy 煙yên 山sơn 恣tứ 游du 戲hí 阿a 呵ha 呵ha 驀# 直trực 去khứ 大đại 家gia 鼻tị 孔khổng 都đô 向hướng 地địa

示thị 淨tịnh 心tâm 居cư 士sĩ

擲trịch 箇cá 蒲bồ 團đoàn 坐tọa 面diện 門môn 虛hư 空không 撚nhiên 出xuất 鐵thiết 囫# 圇# 翻phiên 身thân 倒đảo 向hướng 人nhân 前tiền 看khán 郭quách 外ngoại 梅mai 花hoa 楊dương 柳liễu 村thôn

又hựu

劈phách 面diện 輪luân 椎chùy 莫mạc 放phóng 輕khinh 沸phí 湯thang 鍋oa 裏lý 萬vạn 年niên 冰băng 當đương 陽dương 更cánh 有hữu 通thông 霄tiêu 路lộ 剃thế 髮phát 為vi 翁ông 帶đái 髮phát 僧Tăng

又hựu

目mục 前tiền 萬vạn 事sự 總tổng 干can 休hưu 推thôi 出xuất 明minh 州châu 布bố 袋đại 收thu 十thập 字tự 街nhai 頭đầu 親thân 放phóng 下hạ 揶# 揄du 童đồng 子tử 鬧náo 春xuân 秋thu

示thị 懷hoài 上thượng 人nhân

睡thụy 裏lý 日nhật 頭đầu 俱câu 是thị 夢mộng 會hội 來lai 一nhất 喝hát 露lộ 山sơn 河hà 泥nê 牛ngưu 入nhập 海hải 無vô 消tiêu 息tức 窗song 外ngoại 梅mai 花hoa 春xuân 幾kỷ 多đa

示thị 淨tịnh 禪thiền 人nhân

開khai 口khẩu 打đả 折chiết 你nễ 驢lư 腰yêu 漫mạn 道đạo 一nhất 箭tiễn 落lạc 雙song 鵰điêu 無vô 言ngôn 瀝lịch 出xuất 你nễ 脊tích 血huyết 那na 許hứa 殘tàn 春xuân 瘖âm 百bách 舌thiệt 中trung 不bất 立lập 一nhất 二nhị 已dĩ 絕tuyệt 邊biên 竹trúc 篦bề 子tử 話thoại 兩lưỡng 劍kiếm 截tiệt 天thiên 速tốc 道đạo 速tốc 道đạo 栗lật 棘cức 金kim 圈quyển 咦# 直trực 饒nhiêu 絕tuyệt 影ảnh 馳trì 千thiên 里lý 更cánh 有hữu 珊san 瑚hô 一nhất 百bách 鞭tiên

示thị 學học 者giả

不bất 生sanh 一nhất 念niệm 。 還hoàn 成thành 念niệm 脫thoát 體thể 無vô 依y 未vị 到đáo 家gia 截tiệt 斷đoạn 意ý 根căn 敲# 碎toái 骨cốt 水thủy 流lưu 千thiên 樹thụ 碧bích 桃đào 花hoa

飯phạn 後hậu

自tự 拈niêm 自tự 放phóng 犀# 牛ngưu 扇thiên/phiến 誰thùy 脫thoát 誰thùy 穿xuyên 臭xú 鶻cốt 衫sam 飯phạn 飽bão 不bất 知tri 飢cơ 後hậu 事sự 杖trượng 攜huề 隨tùy 處xứ 看khán 松tùng 杉#

信tín 心tâm 偈kệ 示thị 道đạo 圓viên

自tự 心tâm 本bổn 無vô 心tâm 無vô 心tâm 何hà 所sở 信tín 信tín 所sở 信tín 不bất 及cập 道đạo 向hướng 無vô 心tâm 進tiến 故cố 知tri 道đạo 非phi 道đạo 壁bích 立lập 千thiên 萬vạn 仞nhận 此thử 心tâm 寧ninh 有hữu 無vô 此thử 心tâm 豈khởi 逆nghịch 順thuận 屹# 然nhiên 無vô 縫phùng 塔tháp 虛hư 空không 了liễu 無vô 釁hấn 兩lưỡng 頭đầu 不bất 可khả 得đắc 突đột 爾nhĩ 契khế 空không 印ấn 回hồi 看khán 入nhập 世thế 情tình 九cửu 逵# 驟sậu 神thần 駿tuấn 又hựu 如như 六lục 龍long 舞vũ 。 如như 獅sư 子tử 奮phấn 迅tấn 大Đại 道Đạo 本bổn 圓viên 融dung 信tín 之chi 法pháp 始thỉ 振chấn 究cứu 竟cánh 心tâm 何hà 物vật 頂đảnh 門môn 忽hốt 雷lôi 震chấn

示thị 一nhất 默mặc 成thành 首thủ 座tòa

狐hồ 技kỹ 乍sạ 呈trình 影ảnh 狻# 猊# 掌chưởng 已dĩ 過quá 未vị 聆linh 風phong 勁# 疾tật 但đãn 見kiến 血huyết 成thành 河hà 雙song 刃nhận 芒mang 生sanh 電điện 全toàn 身thân 耀diệu 滅diệt 磨ma 空không 中trung 筋cân 斗đẩu 轉chuyển 密mật 處xứ 再tái 重trọng/trùng 科khoa 劍kiếm 出xuất 鋒phong 中trung 銳duệ 玄huyền 玄huyền 要yếu 復phục 羅la 直trực 提đề 尖tiêm 處xứ 用dụng 放phóng 手thủ 合hợp 雙song 柯kha 問vấn 著trước 先tiên 潛tiềm 跡tích 青thanh 龍long 向hướng 後hậu 拖tha 葫# 蘆lô 谷cốc 口khẩu 斷đoạn 星tinh 火hỏa 徹triệt 天thiên 多đa 互hỗ 換hoán 機cơ 難nan 測trắc 縱tung 橫hoành 妙diệu 佛Phật 魔ma 從tùng 來lai 獅sư 子tử 睡thụy 牙nha 爪trảo 豈khởi 干can 戈qua

示thị 學học 者giả

四tứ 大đại 五ngũ 蘊uẩn 。 都đô 放phóng 徹triệt 一nhất 箇cá 話thoại 頭đầu 如như 鐵thiết 橛quyết 著trước 衣y 喫khiết 飯phạn 總tổng 不bất 知tri 起khởi 止chỉ 隨tùy 人nhân 過quá 白bạch 日nhật 萬vạn 法pháp 冰băng 消tiêu 一nhất 不bất 存tồn 急cấp 難nạn/nan 歸quy 處xứ 務vụ 歸quy 根căn 銀ngân 山sơn 鐵thiết 壁bích 千thiên 萬vạn 丈trượng 退thoái 無vô 行hành 路lộ 進tiến 無vô 門môn 努nỗ 力lực 懸huyền 崖nhai 絕tuyệt 攀phàn 攬lãm 千thiên 躋tễ 萬vạn 躡niếp 盡tận 情tình 拶# 忽hốt 然nhiên 拶# 入nhập 太thái 虛hư 空không 地địa 裂liệt 山sơn 崩băng 破phá 心tâm 膽đảm 回hồi 頭đầu 不bất 覺giác 夢mộng 醒tỉnh 來lai 水thủy 綠lục 山sơn 青thanh 絕tuyệt 點điểm 埃ai 指chỉ 點điểm 東đông 風phong 向hướng 人nhân 道đạo 一nhất 年niên 一nhất 度độ 百bách 花hoa 開khai 解giải 開khai 腰yêu 帶đái 放phóng 心tâm 睡thụy 起khởi 來lai 闖# 入nhập 牛ngưu 羊dương 隊đội 世thế 上thượng 爭tranh 看khán 癡si 倒đảo 人nhân 問vấn 著trước 全toàn 無vô 一nhất 件# 會hội 道Đạo 人Nhân 密mật 行hành 不bất 可khả 測trắc 祖tổ 佛Phật 相tương 逢phùng 都đô 不bất 識thức 獨độc 有hữu 山sơn 前tiền 石thạch 一nhất 堆đôi 平bình 生sanh 伎kỹ 倆lưỡng 頗phả 相tương 敵địch 興hưng 雲vân 布bố 雨vũ 閑nhàn 家gia 具cụ 爭tranh 似tự 臺đài 山sơn 驀# 直trực 去khứ 問vấn 我ngã 工công 夫phu 卻khước 與dữ 麼ma 曉hiểu 鶯# 啼đề 斷đoạn 花hoa 千thiên 樹thụ

答đáp 懋# 存tồn 居cư 士sĩ

一nhất 句cú 未vị 能năng 乾can/kiền/càn 到đáo 竭kiệt 尚thượng 留lưu 悟ngộ 見kiến 死tử 生sanh 心tâm 從tùng 今kim 發phát 猛mãnh 竭kiệt 將tương 去khứ 揚dương 子tử 江giang 頭đầu 深thâm 更cánh 深thâm

又hựu

任nhậm 病bệnh 應ưng 知tri 觸xúc 處xứ 多đa 用dụng 心tâm 解giải 釋thích 落lạc 如như 何hà 忉đao 忉đao 說thuyết 到đáo 最tối 佳giai 處xứ 長trường/trưởng 舌thiệt 東đông 鄰lân 有hữu 老lão 婆bà

又hựu

道Đạo 人Nhân 三tam 業nghiệp 貴quý 須tu 清thanh 切thiết 莫mạc 清thanh 邊biên 認nhận 是thị 能năng 為vi 要yếu 莫mạc 能năng 翻phiên 做tố 濁trược 看khán 來lai 只chỉ 是thị 可khả 憐lân 生sanh

示thị 休hưu 禪thiền 人nhân

下hạ 手thủ 須tu 絕tuyệt 路lộ 路lộ 絕tuyệt 如như 懸huyền 崖nhai 手thủ 足túc 不bất 可khả 攬lãm 憑bằng 空không 用dụng 力lực 捱# 用dụng 力lực 無vô 用dụng 處xứ 不bất 得đắc 寬khoan 徘bồi 徊hồi 譬thí 諸chư 無vô 翼dực 鳥điểu 直trực 奮phấn 虛hư 空không 來lai 忽hốt 然nhiên 失thất 腳cước 時thời 平bình 地địa 翻phiên 風phong 雷lôi 虛hư 空không 俱câu 粉phấn 碎toái 回hồi 身thân 若nhược 嬰anh 孩hài 切thiết 勿vật 此thử 中trung 坐tọa 潔khiết 淨tịnh 成thành 塵trần 埃ai 直trực 明minh 向hướng 上thượng 句cú 透thấu 脫thoát 亡vong 悟ngộ 胎thai 不bất 人nhân 玄huyền 妙diệu 奧áo 直trực 截tiệt 翻phiên 為vi 災tai 得đắc 法Pháp 法pháp 亦diệc 亡vong 火hỏa 盡tận 飛phi 空không 灰hôi 方phương 知tri 主chủ 中trung 主chủ 何hà 用dụng 更cánh 相tương 猜# 目mục 前tiền 山sơn 色sắc 好hảo/hiếu 晴tình 光quang 濕thấp 綠lục 苔# 冷lãnh 披phi 襤# 衫sam 衣y 醉túy 倒đảo 麴# 糱# 罍# 有hữu 時thời 臥ngọa 繩thằng 床sàng 有hữu 時thời 橫hoạnh/hoành 土thổ/độ 街nhai 生sanh 則tắc 隨tùy 時thời 過quá 死tử 則tắc 當đương 處xứ 埋mai 大đại 開khai 兩lưỡng 道đạo 眉mi 一nhất 任nhậm 兒nhi 推thôi 排bài 問vấn 我ngã 總tổng 不bất 知tri 相tương 對đối 笑tiếu 咍# 咍# 原nguyên 知tri 空không 肚đỗ 裏lý 到đáo 處xứ 有hữu 清thanh 齋trai

示thị 禪thiền 子tử

萬vạn 法pháp 歸quy 一nhất 一nhất 歸quy 何hà 處xứ 一nhất 箇cá 話thoại 頭đầu 把bả 絕tuyệt 義nghĩa 路lộ 越việt 參tham 越việt 難nạn/nan 金kim 剛cang 堅kiên 固cố 。 忙mang 裏lý 鬧náo 裏lý 處xứ 處xứ 研nghiên 捕bộ 忽hốt 然nhiên 截tiệt 斷đoạn 廓khuếch 然nhiên 露lộ 布bố 青thanh 州châu 衫sam 子tử 非phi 新tân 非phi 故cố 。 處xứ 處xứ 倒đảo 拈niêm 截tiệt 流lưu 而nhi 渡độ 。 此thử 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 方phương 闊khoát 步bộ 佛Phật 頂đảnh 上thượng 行hành 為vi 法Pháp 王Vương 父phụ 名danh 之chi 曰viết 祖tổ 不bất 存tồn 步bộ 武võ 若nhược 人nhân 信tín 者giả 便tiện 好hảo/hiếu 參tham 去khứ

示thị 秀tú 初sơ 居cư 士sĩ

機cơ 先tiên 果quả 何hà 物vật 山sơn 月nguyệt 冷lãnh 中trung 宵tiêu 野dã 鶴hạc 夢mộng 未vị 醒tỉnh 秋thu 風phong 自tự 蕭tiêu 蕭tiêu 枕chẩm 頭đầu 忽hốt 撲phác 落lạc 打đả 破phá 方phương 磚# 角giác 拈niêm 起khởi 破phá 沙sa 盆bồn 千thiên 峰phong 活hoạt 卓trác 卓trác 倒đảo 轉chuyển 旗kỳ 與dữ 鎗thương 泥nê 牛ngưu 鬥đấu 入nhập 洋dương 杳# 無vô 蹤tung 跡tích 處xứ 風phong 浪lãng 捲quyển 泥nê 漿tương 奔bôn 騰đằng 不bất 可khả 即tức 龍long 珠châu 競cạnh 全toàn 得đắc 了liễu 手thủ 不bất 足túc 忙mang 起khởi 處xứ 誰thùy 知tri 勒lặc 讓nhượng 盡tận 復phục 全toàn 擒cầm 三tam 山sơn 併tinh 六lục 岑sầm 高cao 上thượng 須Tu 彌Di 頂đảnh 直trực 下hạ 定định 拌# 身thân 句cú 裏lý 重trọng/trùng 為vi 主chủ 雙song 雙song 兩lưỡng 兩lưỡng 豎thụ 突đột 然nhiên 頂đảnh 上thượng 來lai 鐵thiết 丸hoàn 迸bính 如như 虎hổ 唯duy 此thử 一nhất 事sự 實thật 。 撥bát 著trước 便tiện 拈niêm 出xuất 不bất 用dụng 啟khải 明minh 光quang 處xứ 處xứ 拋phao 紅hồng 日nhật

示thị 北bắc 禪thiền 長trưởng 老lão

斷đoạn 腸tràng 只chỉ 在tại 一nhất 聲thanh 猿viên 三tam 峽# 曾tằng 過quá 淚lệ 始thỉ 乾can/kiền/càn 莫mạc 向hướng 瞿cù 塘đường 最tối 深thâm 處xứ 棄khí 船thuyền 取thủ 水thủy 下hạ 洪hồng 湍thoan

示thị 金kim 山sơn 印ấn 上thượng 人nhân

印ấn 泥nê 印ấn 水thủy 印ấn 虛hư 空không 一nhất 點điểm 金kim 山sơn 浩hạo 渺# 中trung 獨độc 有hữu 當đương 陽dương 無vô 印ấn 處xứ 南nam 詢tuân 更cánh 向hướng 海hải 門môn 東đông

示thị 伊y 圓viên 上thượng 人nhân

一nhất 點điểm 不bất 獨độc 二nhị 點điểm 不bất 並tịnh 同đồng 起khởi 同đồng 落lạc 合hợp 三tam 非phi 定định 從tùng 左tả 看khán 右hữu 以dĩ 偏thiên 奪đoạt 正chánh 從tùng 右hữu 看khán 左tả 臣thần 將tương 君quân 敬kính 頂đảnh 門môn 獨độc 朗lãng 何hà 處xứ 握ác 柄bính 琉lưu 璃ly 殿điện 中trung 苔# 荒hoang 夜dạ 靜tĩnh 兩lưỡng 板bản 門môn 開khai 森sâm 羅la 圓viên 映ánh 一nhất 齊tề 推thôi 上thượng 大Đại 千Thiên 齊tề 暝# 豎thụ 目mục 亞# 面diện 見kiến 非phi 凡phàm 聖thánh 三tam 星tinh 照chiếu 天thiên 是thị 何hà 心tâm 行hành 咄đốt 山sơn 樹thụ 拖tha 雲vân 石thạch 堂đường 流lưu 磬khánh

答đáp 竹trúc 菴am 關quan 主chủ

西tây 出xuất 陽dương 關quan 淚lệ 轉chuyển 乾can/kiền/càn 千thiên 重trọng/trùng 萬vạn 疊điệp 險hiểm 峰phong 寒hàn 只chỉ 因nhân 剛cang 折chiết 一nhất 枝chi 柳liễu 回hồi 首thủ 聽thính 歌ca 鼻tị 欲dục 酸toan

又hựu

長trường/trưởng 蛇xà 捲quyển 尾vĩ 不bất 知tri 頭đầu 砲# 火hỏa 光quang 中trung 敵địch 國quốc 愁sầu 江giang 上thượng 石thạch 堆đôi 留lưu 古cổ 陣trận 問vấn 君quân 端đoan 的đích 要yếu 相tương/tướng 酬thù

又hựu

影ảnh 旂# 搖dao 動động 鼓cổ 聲thanh 高cao 八bát 陣trận 圖đồ 開khai 不bất 用dụng 刀đao 陸lục 遜tốn 縱túng/tung 令linh 先tiên 主chủ 敗bại 亂loạn 砂sa 飛phi 處xứ 豈khởi 能năng 逃đào

示thị 素tố 衲nạp 居cư 士sĩ

祖tổ 意ý 不bất 可khả 得đắc 。 得đắc 意ý 皆giai 非phi 意ý 明minh 明minh 百bách 草thảo 頭đầu 夜dạ 來lai 八bát 萬vạn 偈kệ 會hội 得đắc 便tiện 快khoái 活hoạt 不bất 會hội 即tức 參tham 去khứ 拈niêm 出xuất 竹trúc 篦bề 子tử 箇cá 中trung 無vô 擬nghĩ 議nghị 口khẩu 縫phùng 剛cang 欲dục 開khai 霹phích 靂lịch 虛hư 空không 至chí 千thiên 佛Phật 出xuất 頭đầu 來lai 也dã 應ưng 無vô 立lập 處xứ 三tam 問vấn 復phục 三tam 打đả 請thỉnh 問vấn 舊cựu 臨lâm 濟tế 放phóng 開khai 一nhất 線tuyến 道đạo 雨vũ 後hậu 山sơn 澄trừng 霽tễ

示thị 熊hùng 魚ngư 山sơn 明minh 府phủ

見kiến 離ly 見kiến 見kiến 見kiến 不bất 能năng 及cập 。 不bất 及cập 之chi 見kiến 。 如như 提đề 三tam 尺xích 我ngã 尚thượng 不bất 有hữu 何hà 況huống 佛Phật 為vi 太thái 湖hồ 白bạch 白bạch 新tân 竹trúc 離ly 離ly

又hựu

雙song 眸mâu 開khai 闔hạp 非phi 明minh 非phi 暗ám 額ngạch 上thượng 豎thụ 亞# 超siêu 此thử 獨độc 斷đoạn 頂đảnh 心tâm 心tâm 佛Phật 佛Phật 不bất 可khả 到đáo 無vô 光quang 之chi 光quang 黑hắc 且thả 至chí 耀diệu

又hựu

道đạo 可khả 見kiến 者giả 心tâm 言ngôn 之chi 餘dư 見kiến 此thử 不bất 見kiến 雷lôi 破phá 空không 虛hư 觸xúc 著trước 便tiện 燒thiêu 山sơn 崩băng 空không 裂liệt 毘tỳ 盧lô 頂đảnh 上thượng 有hữu 腳cước 不bất 立lập

又hựu

心tâm 之chi 與dữ 性tánh 不bất 可khả 點điểm 著trước 火hỏa 不bất 容dung 蠅dăng 水thủy 不bất 容dung 爝# 一nhất 劍kiếm 當đương 軒hiên 魔ma 佛Phật 不bất 前tiền 舌thiệt 頭đầu 不bất 到đáo 蒼thương 天thiên 蒼thương 天thiên

答đáp 許hứa 定định 宇vũ 冏# 卿khanh

踏đạp 翻phiên 地địa 獄ngục 與dữ 天thiên 堂đường 蜆hiện 子tử 林lâm 公công 一nhất 樣# 狂cuồng 信tín 手thủ 虛hư 空không 輕khinh 畫họa 破phá 紙chỉ 爐lô 今kim 日nhật 又hựu 回hồi 陽dương

示thị 覺giác 宗tông 上thượng 人nhân

高cao 提đề 法pháp 印ấn 作tác 提đề 綱cương 寶bảo 月nguyệt 寥liêu 寥liêu 出xuất 上thượng 方phương 為vi 問vấn 印ấn 文văn 無vô 曲khúc 處xứ 儼nghiễm 然nhiên 空không 水thủy 有hữu 文văn 章chương

示thị 眾chúng

的đích 的đích 秋thu 花hoa 祖tổ 意ý 新tân 夜dạ 來lai 雨vũ 過quá 濕thấp 朱chu 唇thần 分phân 明minh 一nhất 句cú 無vô 言ngôn 法pháp 說thuyết 與dữ 無vô 聞văn 聽thính 轉chuyển 新tân

示thị 魚ngư 山sơn 居cư 士sĩ

人nhân 似tự 飄phiêu 蓬bồng 日nhật 轉chuyển 丸hoàn 一nhất 求cầu 落lạc 處xứ 便tiện 生sanh 端đoan 魚ngư 龍long 莫mạc 厭yếm 通thông 身thân 水thủy 行hành 得đắc 風phong 雷lôi 不bất 用dụng 乾can/kiền/càn

示thị 定định 宇vũ 居cư 士sĩ

看khán 到đáo 梅mai 花hoa 月nguyệt 上thượng 時thời 箇cá 中trung 何hà 處xứ 更cánh 堪kham 思tư 若nhược 人nhân 問vấn 著trước 休hưu 空không 放phóng 帶đái 月nguyệt 還hoàn 須tu 折chiết 一nhất 枝chi

示thị 童đồng 野dã 魯lỗ 居cư 士sĩ

纔tài 沾triêm 心tâm 性tánh 不bất 離ly 心tâm 隱ẩn 隱ẩn 猶do 從tùng 妙diệu 理lý 尋tầm 何hà 似tự 劈phách 開khai 空không 一nhất 片phiến 為vi 君quân 直trực 劄# 頂đảnh 門môn 鍼châm

又hựu

橫hoạnh/hoành 刀đao 躍dược 馬mã 輥# 冰băng 花hoa 直trực 突đột 重trọng/trùng 圍vi 見kiến 作tác 家gia 忘vong 卻khước 六lục 韜# 三tam 略lược 事sự 不bất 須tu 臨lâm 陣trận 說thuyết 囊nang 沙sa

示thị 孟# 卿khanh 居cư 士sĩ

從tùng 來lai 竿can/cán 木mộc 戲hí 逢phùng 場tràng 古cổ 鏡kính 何hà 須tu 點điểm 出xuất 光quang 覿# 面diện 與dữ 君quân 深thâm 究cứu 竟cánh 一nhất 株chu 枯khô 桂quế 忽hốt 生sanh 香hương

示thị 果quả 道Đạo 人Nhân

凡phàm 聖thánh 路lộ 頭đầu 窄# 有hữu 力lực 用dụng 不bất 得đắc 用dụng 此thử 無vô 用dụng 力lực 此thử 力lực 非phi 心tâm 識thức 心tâm 識thức 到đáo 絕tuyệt 處xứ 自tự 然nhiên 有hữu 消tiêu 息tức 如như 何hà 又hựu 若nhược 何hà 參tham 天thiên 起khởi 荊kinh 棘cức 出xuất 言ngôn 落lạc 有hữu 無vô 舉cử 心tâm 動động 偏thiên 側trắc 所sở 以dĩ 年niên 復phục 年niên 坐tọa 久cửu 蘊uẩn 胸hung 臆ức 此thử 法pháp 不bất 真chân 了liễu 悟ngộ 處xứ 即tức 外ngoại 道đạo 貴quý 乎hồ 有hữu 師sư 承thừa 尋tầm 師sư 莫mạc 草thảo 草thảo 工công 夫phu 只chỉ 如như 此thử 一nhất 踏đạp 了liễu 終chung 始thỉ 請thỉnh 看khán 水thủy 潦lạo 翁ông 呵ha 呵ha 笑tiếu 不bất 止chỉ 笑tiếu 若nhược 止chỉ 前tiền 山sơn 後hậu 山sơn 煙yên 色sắc 紫tử [耳/(馬*牛)]#

示thị 某mỗ 居cư 士sĩ

群quần 龍long 無vô 首thủ 兀ngột 騰đằng 騰đằng 現hiện 躍dược 飛phi 潛tiềm 有hữu 未vị 曾tằng 不bất 是thị 通thông 身thân 都đô 打đả 過quá 如như 何hà 恰kháp 與dữ 象tượng 先tiên 冥minh

又hựu

十thập 年niên 打đả 水thủy 不bất 成thành 渾hồn 撲phác 破phá 嬋# 娟# 又hựu 囫# 圇# 抹mạt 過quá 明minh 夷di 爻hào 上thượng 六lục 文văn 王vương 箕ki 子tử 共cộng 黃hoàng 昏hôn

與dữ 禪thiền 人nhân

三tam 聖thánh 何hà 孤cô 大đại 覺giác 賒xa 算toán 來lai 興hưng 化hóa 較giảo 些# 些# 而nhi 今kim 拈niêm 出xuất 人nhân 前tiền 看khán 會hội 作tác 當đương 機cơ 亂loạn 撒tản 沙sa

又hựu

兩lưỡng 家gia 一nhất 喝hát 便tiện 懡# 㦬# 舉cử 起khởi 翻phiên 疑nghi 更cánh 什thập 麼ma 濟tế 上thượng 宗tông 風phong 千thiên 古cổ 恨hận 重trọng/trùng 生sanh 守thủ 廓khuếch 待đãi 如như 何hà

又hựu

迅tấn 捷tiệp 機cơ 鋒phong 老lão 行hành 婆bà 人nhân 人nhân 解giải 道đạo 不bất 如như 他tha 最tối 憐lân 澄trừng 一nhất 埋mai 荒hoang 草thảo 哭khốc 斷đoạn 蒼thương 天thiên 恨hận 轉chuyển 多đa

又hựu

生sanh 未vị 生sanh 時thời 亂loạn 若nhược 麻ma 頌tụng 前tiền 頌tụng 後hậu 轉chuyển 紛phân 拏noa 子tử 規quy 徹triệt 夜dạ 聲thanh 啼đề 血huyết 喚hoán 不bất 回hồi 頭đầu 也dã 大đại 差sai

示thị 中trung 輿dư 禪thiền 人nhân

鐵Thiết 牛Ngưu 機Cơ 下Hạ 印Ấn 文Văn 重Trọng/trùng 合Hợp 合Hợp 開Khai 開Khai 不Bất 可Khả 動Động 雙Song 金Kim 銷Tiêu 盡Tận 突Đột 然Nhiên 來Lai 八Bát 角Giác 火Hỏa 輪Luân 空Không 裏Lý 縱Túng/tung 東Đông 擲Trịch 西Tây 拋Phao 帶Đái 影Ảnh 翻Phiên 紛Phân 紛Phân 沓Đạp 沓Đạp 亂Loạn 深Thâm 山Sơn 五Ngũ 雲Vân 屯Truân 處Xứ 不Bất 可Khả 到Đáo 幾Kỷ 箇Cá 曾Tằng 經Kinh 透Thấu 此Thử 關Quan 難Nạn/nan 難Nạn/nan 難Nạn/nan 大Đại 悲Bi 頂Đảnh 上Thượng 碧Bích 螺Loa 巉#

送tống 禪thiền 者giả 之chi 京kinh 口khẩu

鐵thiết 甕úng 磯ki 邊biên 江giang 水thủy 聲thanh 聲thanh 聲thanh 喚hoán 道đạo 起khởi 參tham 情tình 誰thùy 拈niêm 一nhất 粒lạp 金kim 山sơn 小tiểu 刺thứ 破phá 長trường/trưởng 江giang 到đáo 眼nhãn 明minh

示Thị 讀Đọc 法Pháp 華Hoa 經Kinh 居Cư 士Sĩ

法Pháp 華Hoa 那Na 句Cú 是Thị 真Chân 經Kinh 七Thất 卷Quyển 從Tùng 頭Đầu 到Đáo 尾Vĩ 停Đình 一Nhất 字Tự 一Nhất 圈Quyển 金Kim 栗Lật 棘Cức 滿Mãn 園Viên 春Xuân 草Thảo 舌Thiệt 根Căn 青Thanh

又hựu

是thị 法pháp 從tùng 來lai 示thị 不bất 得đắc 拈niêm 出xuất 火hỏa 團đoàn 燒thiêu 四tứ 壁bích 于vu 中trung 一nhất 猛mãnh 忽hốt 推thôi 排bài 要yếu 問vấn 此thử 門môn 何hà 處xứ 出xuất

示thị 瑞thụy 之chi 居cư 士sĩ

斷đoạn 山sơn 截tiệt 水thủy 好hảo/hiếu 啇# 量lượng 到đáo 此thử 須tu 知tri 轉chuyển 處xứ 長trường/trưởng 拈niêm 取thủ 斷đoạn 山sơn 還hoàn 截tiệt 水thủy 自tự 身thân 山sơn 水thủy 一nhất 時thời 忘vong

示thị 劉lưu 居cư 士sĩ

不bất 力lực 的đích 丁đinh 短đoản 當đương 郎lang 盧lô 練luyện 零linh 舌thiệt 頭đầu 三tam 尺xích 杵xử 拈niêm 出xuất 向hướng 君quân 聽thính 華hoa 梵Phạm 通thông 禪thiền 咒chú 心tâm 言ngôn 出xuất 死tử 生sanh 西tây 來lai 果quả 何hà 意ý 村thôn 外ngoại 杏hạnh 花hoa 明minh

示thị 宗tông 鏡kính 禪thiền 人nhân

宗tông 無vô 影ảnh 相tương 照chiếu 不bất 到đáo 處xứ 此thử 中trung 印ấn 文văn 空không 水thủy 不bất 住trụ 毫hào 髮phát 不bất 爽sảng 萬vạn 象tượng 一nhất 句cú 香hương 在tại 梅mai 花hoa 第đệ 幾kỷ 枝chi 池trì 塘đường 夜dạ 水thủy 和hòa 春xuân 貯trữ

示thị 雪tuyết 巢sào 禪thiền 人nhân

千thiên 嶺lĩnh 無vô 從tùng 下hạ 腳cước 處xứ 一nhất 巢sào 何hà 地địa 覓mịch 寒hàn 松tùng 肯khẳng 于vu 直trực 下hạ 翻phiên 長trường/trưởng 翮cách 踏đạp 破phá 瀰# 天thiên 大đại 雪tuyết 空không

題đề 果quả 證chứng 子tử 遺di 筆bút (# 并tinh 序tự )#

果quả 證chứng 子tử 者giả 惲# 居cư 士sĩ 仲trọng 詒# 之chi 仲trọng 子tử 也dã 幼ấu 則tắc 茹như 素tố 聰thông 穎# 善thiện 屬thuộc 文văn 自tự 言ngôn 嘗thường 憶ức 山sơn 中trung 參tham 禪thiền 習tập 靜tĩnh 事sự 以dĩ 華hoa 嚴nghiêm 會hội 功công 德đức 未vị 完hoàn 非phi 早tảo 出xuất 家gia 即tức 當đương 謝tạ 去khứ 緣duyên 父phụ 母mẫu 未vị 能năng 即tức 捨xả 乃nãi 脫thoát 然nhiên 告cáo 訣quyết 焉yên 時thời 年niên 甫phủ 十thập 五ngũ 也dã 見kiến 其kỳ 留lưu 稿# 有hữu 西tây 方phương 讚tán 參tham 禪thiền 散tán 言ngôn 勸khuyến 人nhân 念niệm 佛Phật 西tây 江giang 月nguyệt 弔điếu 屈khuất 子tử 詩thi 及cập 幽u 思tư 賦phú 頗phả 有hữu 出xuất 塵trần 之chi 韻vận 惜tích 其kỳ 不bất 得đắc 親thân 見kiến 作tác 家gia 為vi 之chi 一nhất 點điểm 作tác 百bách 丈trượng 高cao 峰phong 一nhất 流lưu 人nhân 以dĩ 起khởi 臨lâm 濟tế 今kim 日nhật 也dã 因nhân 書thư 數số 偈kệ 。

宿túc 生sanh 靈linh 骨cốt 此thử 生sanh 心tâm 石thạch 裏lý 琴cầm 飄phiêu 隔cách 世thế 音âm 爨thoán 下hạ 若nhược 逢phùng 人nhân 撥bát 著trước 定định 為vi 枯khô 木mộc 裏lý 龍long 吟ngâm

又hựu

百bách 丈trượng 當đương 年niên 扭# 鼻tị 時thời 與dữ 君quân 一nhất 樣# 少thiếu 年niên 姿tư 未vị 明minh 哭khốc 笑tiếu 先tiên 回hồi 首thủ 孤cô 負phụ 人nhân 間gian 馬mã 大đại 師sư

又hựu

屈khuất 原nguyên 漁ngư 父phụ 兩lưỡng 俱câu 非phi 鼓cổ 枻# 歌ca 騷# 各các 自tự 歸quy 會hội 取thủ 衝xung 天thiên 一nhất 條điều 路lộ 死tử 生sanh 門môn 戶hộ 即tức 禪thiền 機cơ

偈kệ 五ngũ 首thủ

約ước 得đắc 同đồng 心tâm 四tứ 五ngũ 人nhân 海hải 山sơn 空không 處xứ 問vấn 空không 津tân 了liễu 知tri 一nhất 棒bổng 無vô 餘dư 事sự 拋phao 出xuất 尋tầm 常thường 鐵thiết 囫# 圇#

又hựu

拶# 來lai 未vị 必tất 落lạc 人nhân 機cơ 別biệt 作tác 生sanh 涯nhai 用dụng 處xứ 微vi 才tài 欲dục 若nhược 何hà 波ba 浪lãng 起khởi 目mục 前tiền 蒿hao 箭tiễn 亂loạn 蝗# 飛phi

又hựu

八bát 面diện 風phong 塵trần 一nhất 喝hát 消tiêu 幾kỷ 人nhân 于vu 此thử 脫thoát 凡phàm 囂hiêu 如như 今kim 靠# 倒đảo 雲vân 門môn 老lão 不bất 敢cảm 耑# 稱xưng 鑑giám 咦# 高cao

又hựu

勒lặc 馬mã 拖tha 刀đao 豈khởi 好hảo/hiếu 心tâm 入nhập 他tha 機cơ 陷hãm 便tiện 應ưng 沉trầm 不bất 如như 未vị 得đắc 便tiện 宜nghi 處xứ 背bối/bội 手thủ 先tiên 將tương 慣quán 賊tặc 擒cầm

又hựu

不bất 須tu 全toàn 見kiến 已dĩ 先tiên 完hoàn 誰thùy 把bả 研nghiên 椎chùy 尾vĩ 上thượng 安an 及cập 至chí 喚hoán 來lai 還hoàn 罷bãi 去khứ 野dã 鴻hồng 天thiên 外ngoại 一nhất 聲thanh 寒hàn

示thị 初sơ 上thượng 人nhân

喚Hoán 得Đắc 喚Hoán 不Bất 得Đắc 凡Phàm 聖Thánh 路Lộ 頭Đầu 窄# 大Đại 地Địa 與Dữ 虛Hư 空Không 萬Vạn 象Tượng 難Nạn/nan 名Danh 色Sắc 此Thử 身Thân 及Cập 此Thử 心Tâm 本Bổn 性Tánh 與Dữ 神Thần 識Thức 件# 件# 皆Giai 兩Lưỡng 頭Đầu 竹Trúc 篦Bề 無Vô 別Biệt 則Tắc 當Đương 機Cơ 拶# 著Trước 時Thời 翻Phiên 空Không 打Đả 霹Phích 靂Lịch 電Điện 影Ảnh 猶Do 未Vị 收Thu 驟Sậu 雨Vũ 掀# 天Thiên 黑Hắc 更Cánh 有Hữu 那Na 邊Biên 句Cú 九Cửu 龍Long 山Sơn 色Sắc 碧Bích 迴Hồi 看Khán 經Kinh 教Giáo 中Trung 句Cú 句Cú 有Hữu 法Pháp 式Thức 無Vô 實Thật 復Phục 無Vô 虛Hư 離Ly 即Tức 交Giao 如Như 織Chức 雙Song 雙Song 鳥Điểu 去Khứ 時Thời 水Thủy 天Thiên 秋Thu 脈Mạch 脈Mạch 更Cánh 看Khán 機Cơ 先Tiên 事Sự 如Như 何Hà 而Nhi 可Khả 即Tức 早Tảo 晨Thần 方Phương 粥Chúc 罷Bãi 又Hựu 要Yếu 接Tiếp 禪Thiền 客Khách

示thị 眾chúng

鳥điểu 窠khòa 吹xuy 布bố 毛mao 侍thị 者giả 當đương 下hạ 悟ngộ 請thỉnh 問vấn 布bố 毛mao 間gian 畢tất 竟cánh 何hà 分phân 付phó 有hữu 付phó 成thành 剩thặng 法pháp 無vô 付phó 是thị 絕tuyệt 路lộ 兩lưỡng 是thị 兩lưỡng 不bất 是thị 東đông 盼phán 復phục 西tây 顧cố 收thu 起khởi 玄huyền 玄huyền 思tư 打đả 開khai 木mộc 木mộc 肚đỗ 中trung 間gian 直trực 領lãnh 去khứ 了liễu 然nhiên 尊tôn 貴quý 墮đọa 倒đảo 卻khước 剎sát 竿can/cán 拈niêm 起khởi 優ưu 缽bát 百bách 丈trượng 挂quải 拂phất 臨lâm 濟tế 六lục 十thập 一nhất 一nhất 看khán 來lai 都đô 是thị 敗bại 缺khuyết 山sơn 僧Tăng 與dữ 君quân 說thuyết 三tam 日nhật 耳nhĩ 曾tằng 聾lung 聞văn 風phong 爭tranh 吐thổ 舌thiệt

均quân 上thượng 人nhân 施thí 茶trà 請thỉnh 說thuyết 偈kệ

寒hàn 施thí 薑khương 湯thang 暑thử 施thí 茶trà 當đương 機cơ 著trước 著trước 有hữu 生sanh 涯nhai 若nhược 來lai 撞chàng 著trước 三tam 峰phong 老lão 毒độc 藥dược 逢phùng 人nhân 賣mại 與dữ 他tha

參tham 禪thiền 四tứ 十thập 偈kệ

大đại 信tín

佛Phật 祖tổ 機cơ 關quan 出xuất 悟ngộ 迷mê 信tín 知tri 一nhất 見kiến 得đắc 全toàn 提đề 分phân 明minh 大đại 事sự 本bổn 條điều 直trực 不bất 上thượng 多đa 門môn 次thứ 第đệ 梯thê

直trực 心tâm

心tâm 言ngôn 兩lưỡng 直trực 勿vật 思tư 惟duy 應ưng 事sự 如như 鐘chung 付phó 木mộc 椎chùy 捩liệt 轉chuyển 鼻tị 頭đầu 生sanh 死tử 切thiết 不bất 知tri 面diện 目mục 是thị 阿a 誰thùy

持trì 戒giới

滌địch 盡tận 唯duy 餘dư 潔khiết 白bạch 存tồn 才tài 添# 一nhất 點điểm 是thị 瑕hà 痕ngân 聖thánh 凡phàm 兩lưỡng 路lộ 齊tề 拋phao 卻khước 戒giới 是thị 當đương 機cơ 狹hiệp 小tiểu 門môn

發phát 憤phẫn

生sanh 死tử 門môn 頭đầu 好hảo/hiếu 放phóng 拌# 一nhất 條điều 血huyết 刃nhận 耀diệu 人nhân 寒hàn 者giả 回hồi 突đột 入nhập 重trọng/trùng 關quan 去khứ 不bất 斬trảm 樓lâu 闌lan 不bất 下hạ 鞍yên

去khứ 我ngã

憎tăng 愛ái 關quan 頭đầu 直trực 截tiệt 平bình 不bất 知tri 爾nhĩ 我ngã 為vi 誰thùy 名danh 放phóng 教giáo 氣khí 息tức 通thông 身thân 盡tận 呼hô 馬mã 呼hô 牛ngưu 總tổng 不bất 應ưng

絕tuyệt 情tình

漂phiêu 沉trầm 生sanh 死tử 只chỉ 緣duyên 情tình 一nhất 滴tích 滔thao 天thiên 白bạch 浪lãng 生sanh 真chân 是thị 攫quặc 龍long 金kim 翅sí 鳥điểu 劈phách 開khai 深thâm 水thủy 下hạ 東đông 瀛doanh

絕tuyệt 理lý

絲Ti 毫Hào 理Lý 路Lộ 即Tức 攀Phàn 緣Duyên 慶Khánh 喜Hỷ 曾Tằng 經Kinh 墮Đọa 梵Phạm 天Thiên 不Bất 是Thị 頂Đảnh 門Môn 心Tâm 佛Phật 咒Chú 如Như 何Hà 到Đáo 得Đắc 世Thế 尊Tôn 前Tiền

絕tuyệt 善thiện 惡ác

六lục 道đạo 分phần/phân 岐kỳ 滑hoạt 似tự 油du 只chỉ 緣duyên 兩lưỡng 路lộ 定định 沉trầm 浮phù 不bất 信tín 但đãn 看khán 明minh 上thượng 座tòa 掉trạo 頭đầu 何hà 等đẳng 不bất 風phong 流lưu

絕tuyệt 簡giản 點điểm

從tùng 來lai 不bất 做tố 虧khuy 心tâm 事sự 夜dạ 半bán 敲# 門môn 不bất 喫khiết 驚kinh 若nhược 更cánh 佇trữ 思tư 看khán 逆nghịch 順thuận 太thái 平bình 草thảo 木mộc 盡tận 成thành 兵binh

絕tuyệt 修tu 證chứng

清thanh 晨thần 禮lễ 佛Phật 把bả 香hương 燒thiêu 飯phạn 後hậu 閑nhàn 須tu 遶nhiễu 數số 遭tao 門môn 外ngoại 忽hốt 逢phùng 王vương 阿a 大đại 殷ân 勤cần 陪bồi 送tống 說thuyết 前tiền 朝triêu

近cận 知tri 識thức

湛trạm 堂đường 顧cố 命mạng 付phó 雲vân 門môn 要yếu 了liễu 須tu 參tham 佛Phật 果Quả 勤cần 不bất 向hướng 迅tấn 雷lôi 行hành 處xứ 薦tiến 三tam 僧Tăng 祗chi 劫kiếp 下hạ 功công 勳huân

受thọ 鍛đoán 鍊luyện

習tập 惑hoặc 從tùng 來lai 不bất 自tự 知tri 隱ẩn 人nhân 胸hung 次thứ 法pháp 如như 絲ti 須tu 向hướng 紅hồng 爐lô 難nạn/nan 下hạ 處xứ 百bách 千thiên 炮bào 煮chử 百bách 千thiên 椎chùy

看khán 話thoại 頭đầu

空không 腹phúc 還hoàn 吞thôn 熱nhiệt 鐵thiết 團đoàn 四tứ 天thiên 無vô 路lộ 不bất 中trung 安an 忍nhẫn 將tương 三tam 寸thốn 孃nương 生sanh 氣khí 憤phẫn 出xuất 骷# 髏lâu 迸bính 腦não 乾can/kiền/càn

勤cần 問vấn 話thoại

無vô 心tâm 死tử 水thủy 話thoại 頭đầu 遲trì 悶muộn 處xứ 逢phùng 師sư 急cấp 問vấn 之chi 鐵thiết 鎖tỏa 銅đồng 關quan 敲# 斷đoạn 後hậu 始thỉ 知tri 參tham 請thỉnh 占chiêm 便tiện 宜nghi

莫mạc 妄vọng 答đáp

當đương 機cơ 拶# 著trước 莫mạc 彽# 徊hồi 下hạ 語ngữ 須tu 曾tằng 會hội 得đắc 來lai 莫mạc 學học 今kim 時thời 油du 滑hoạt 輩bối 便tiện 將tương 狗cẩu 口khẩu 向hướng 人nhân 開khai

便tiện 要yếu 徹triệt

不bất 是thị 工công 夫phu 要yếu 久cửu 長trường 話thoại 頭đầu 綿miên 密mật 是thị 災tai 殃ương 冤oan 家gia 撞chàng 著trước 便tiện 當đương 死tử 拌# 命mạng 和hòa 他tha 戰chiến 一nhất 場tràng

少thiểu 打đả 坐tọa

悟ngộ 機cơ 原nguyên 在tại 四tứ 儀nghi 端đoan 莫mạc 把bả 形hình 骸hài 博bác 世thế 觀quán 冷lãnh 坐tọa 悟ngộ 遲trì 身thân 易dị 病bệnh 日nhật 隨tùy 昏hôn 散tán 費phí 盤bàn 桓hoàn

莫mạc 習tập 靜tĩnh

靜tĩnh 裏lý 工công 夫phu 最tối 不bất 堪kham 不bất 生sanh 毛mao 見kiến 定định 沉trầm 酣# 大đại 豁hoát 雙song 眸mâu 隨tùy 事sự 看khán 鬧náo 樅# 樅# 處xứ 有hữu 真chân 參tham

勿vật 墮đọa 工công 夫phu 窟quật

覺giác 無vô 昏hôn 散tán 話thoại 常thường 提đề 穩ổn 穩ổn 蒲bồ 團đoàn 念niệm 不bất 迷mê 末Mạt 法Pháp 工công 夫phu 真chân 重trọng 病bệnh 自tự 驅khu 老lão 象tượng 入nhập 深thâm 泥nê

勿vật 立lập 主chủ 宰tể

忘vong 前tiền 失thất 後hậu 好hảo/hiếu 工công 夫phu 七thất 識thức 幾kỷ 希hy 主chủ 宰tể 無vô 正chánh 是thị 師sư 承thừa 施thí 巧xảo 處xứ 莫mạc 教giáo 錯thác 過quá 自tự 支chi 吾ngô

疑nghi 情tình

斷đoạn 識thức 還hoàn 須tu 用dụng 識thức 心tâm 不bất 隨tùy 明minh 路lộ 逐trục 漂phiêu 沉trầm 只chỉ 緣duyên 一nhất 點điểm 難nạn/nan 分phần/phân 剖phẫu 疑nghi 到đáo 通thông 身thân 血huyết 迸bính 淋lâm

壁bích 立lập 萬vạn 仞nhận

鳥điểu 飛phi 不bất 度độ 目mục 前tiền 高cao 百bách 尺xích 深thâm 潭đàm 腳cước 未vị 牢lao 驀# 地địa 一nhất 聲thanh 雷lôi 送tống 尾vĩ 打đả 翻phiên 星tinh 斗đẩu 出xuất 重trọng/trùng 霄tiêu

懸huyền 崖nhai 撒tản 手thủ

攀phàn 躋tễ 不bất 住trụ 突đột 然nhiên 翻phiên 千thiên 里lý 黃hoàng 河hà 徹triệt 底để 渾hồn 颺dương 盡tận 皮bì 毛mao 和hòa 骨cốt 節tiết 更cánh 無vô 消tiêu 息tức 向hướng 君quân 論luận

斷đoạn 命mạng 根căn

鏡kính 光quang 燈đăng 影ảnh 逼bức 天thiên 寒hàn 照chiếu 徹triệt 森sâm 羅la 絕tuyệt 不bất 干can 不bất 是thị 渠cừ 儂# 言ngôn 不bất 會hội 要yếu 言ngôn 思tư 去khứ 也dã 應ưng 難nạn/nan

莫mạc 坐tọa 前tiền 後hậu 際tế 斷đoạn 處xứ

翻phiên 身thân 跌trật 入nhập 水thủy 晶tinh 宮cung 一nhất 片phiến 寒hàn 江giang 夢mộng 裏lý 空không 岐kỳ 路lộ 暫tạm 時thời 休hưu 坐tọa 著trước 頂đảnh 門môn 要yếu 見kiến 日nhật 輪luân 紅hồng

以dĩ 證chứng 悟ngộ 為vi 期kỳ

突đột 然nhiên 狹hiệp 路lộ 偶ngẫu 相tương 逢phùng 果quả 與dữ 尋tầm 常thường 見kiến 不bất 同đồng 惺tinh 夢mộng 昏hôn 沉trầm 齊tề 受thọ 用dụng 任nhậm 他tha 魔ma 佛Phật 變biến 無vô 窮cùng

更cánh 進tiến 一nhất 步bộ

處xứ 處xứ 分phân 明minh 礙ngại 眼nhãn 睛tình 要yếu 憑bằng 一nhất 轉chuyển 過quá 平bình 生sanh 若nhược 為vi 嫡đích 骨cốt 親thân 生sanh 子tử 不bất 向hướng 東đông 宮cung 問vấn 帝đế 京kinh

服phục 勤cần

碎toái 身thân 不bất 獨độc 報báo 師sư 恩ân 要yếu 見kiến 親thân 孃nương 腳cước 後hậu 跟cân 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 門môn 透thấu 過quá 末mạt 梢# 愁sầu 殺sát 一nhất 場tràng 渾hồn

入nhập 鍛đoán 須tu 深thâm

爐lô 椎chùy 萬vạn 遍biến 滓chỉ 仍nhưng 生sanh 鍊luyện 到đáo 寒hàn 芒mang 逼bức 斗đẩu 橫hoạnh/hoành 砥chỉ 礪# 勤cần 勤cần 休hưu 鈍độn 置trí 龍long 蛇xà 轉chuyển 變biến 自tự 成thành 精tinh

遍biến 參tham

濟tế 上thượng 門môn 庭đình 次thứ 第đệ 參tham 五ngũ 家gia 求cầu 遍biến 古cổ 人nhân 函hàm 翻phiên 身thân 行hành 腳cước 問vấn 諸chư 老lão 內nội 外ngoại 書thư 須tu 向hướng 後hậu 探thám

到đáo 家gia

玅# 高cao 不bất 見kiến 別biệt 峰phong 逢phùng 歷lịch 遍biến 南nam 方phương 到đáo 閣các 中trung 此thử 處xứ 安an 身thân 未vị 奇kỳ 絕tuyệt 更cánh 知tri 格cách 外ngoại 有hữu 高cao 風phong

住trụ 山sơn

睡thụy 眼nhãn 麻ma 迷mê 萬vạn 事sự 休hưu 綠lục 荷hà 黃hoàng 獨độc 自tự 春xuân 秋thu 日nhật 長trường/trưởng 最tối 是thị 相tương 親thân 處xứ 鋪phô 疊điệp 青thanh 莎sa 石thạch 枕chẩm 頭đầu

出xuất 格cách

三tam 頭đầu 四tứ 臂tý 一nhất 身thân 全toàn 走tẩu 入nhập 街nhai 頭đầu 不bất 值trị 錢tiền 一nhất 領lãnh 青thanh 衫sam 三tam 頓đốn 飯phạn 更cánh 加gia 長trường/trưởng 帶đái 驀# 腰yêu 纏triền

相tương 應ứng

四tứ 更cánh 踏đạp 著trước 下hạ 床sàng 鞋hài 出xuất 戶hộ 依y 然nhiên 地địa 是thị 街nhai 折chiết 腳cước 鐺# 邊biên 敲# 石thạch 火hỏa 半bán 升thăng 湯thang 粥chúc 進tiến 枯khô 柴sài

不bất 肯khẳng 住trụ

問vấn 君quân 途đồ 路lộ 力lực 如như 何hà 楖# 栗lật 橫hoạnh/hoành 肩kiên 不bất 顧cố 他tha 前tiền 有hữu 蓮liên 花hoa 後hậu 天thiên 目mục 古cổ 人nhân 誰thùy 箇cá 自tự 淆# 訛ngoa

出xuất 入nhập 生sanh 死tử

衲nạp 衣y 下hạ 事sự 去khứ 來lai 間gian 片phiến 片phiến 孤cô 雲vân 嶺lĩnh 上thượng 閑nhàn 若nhược 問vấn 箇cá 中trung 真chân 切thiết 意ý 一nhất 條điều 秋thu 水thủy 迸bính 遙diêu 天thiên

重trọng/trùng 法pháp 脈mạch

七thất 佛Phật 相tương/tướng 傳truyền 到đáo 舉cử 華hoa 東đông 來lai 毒độc 害hại 更cánh 如như 麻ma 不bất 因nhân 此thử 事sự 難nạn/nan 分phân 付phó 誰thùy 肯khẳng 生sanh 生sanh 入nhập 杻nữu 枷già

提đề 振chấn 宗tông 風phong

覓mịch 人nhân 須tu 要yếu 智trí 過quá 師sư 口khẩu 耳nhĩ 休hưu 輕khinh 使sử 自tự 知tri 珍trân 重trọng 如Như 來Lai 真chân 命mạng 脈mạch 莫mạc 因nhân 輕khinh 薄bạc 斷đoạn 懸huyền 絲ti

終chung 始thỉ 重trọng 戒giới

入nhập 魔ma 心tâm 在tại 為vi 魔ma 纏triền 奇kỳ 特đặc 掀# 騰đằng 戒giới 不bất 全toàn 力lực 若nhược 未vị 充sung 當đương 負phụ 墮đọa 古cổ 人nhân 深thâm 切thiết 有hữu 明minh 言ngôn

總tổng 頌tụng

歷lịch 過quá 通thông 身thân 便tiện 放phóng 憨# 舊cựu 來lai 方phương 信tín 是thị 奇kỳ 男nam 一nhất 般ban 碌# 碌# 塵trần 沙sa 界giới 數số 樹thụ 藤đằng 花hoa 斗đẩu 大đại 菴am

三Tam 峰Phong 藏Tạng 和Hòa 尚Thượng 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị