tâm nhãn

Phật Quang Đại Từ Điển

(心眼) Mắt tâm. Nhờ năng lực thiền định mà thấy rõ suốt các pháp, không bị ngăn che. Tức chẳng do mắt thịt, cũng không nhờ mắt trời, chỉ do năng lực thiền định mà soi thấy các cõi Phật trang nghiêm ở các phương khác, hoặc thấy rõ những thứ bất tịnh trong thân mình. Cứ theo kinh Quán vô lượng thọ thì khi vua Tần bà sa la bị con mình là Thái tử A xà thế giam cầm trong ngục tối, đã từng dùng tâm nhãn trông thấy đức Phật từ đàng xa. [X. kinh Quán Phật tam muội hải Q.3; kinh Bát chu tam muội; kinh Quán phổ hiền bồ tát hành pháp; Pháp hoa huyền nghĩa Q.4 thượng; Quán vô lượng thọ Phật diệu tông sao Q.4].