三Tam 宜Nghi 盂Vu 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 8
明Minh 明Minh 盂Vu 說Thuyết 淨Tịnh 範Phạm 等Đẳng 編Biên

三tam 宜nghi 盂vu 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 八bát

住trụ 雲vân 門môn 顯hiển 聖thánh 寺tự 門môn 人nhân 淨tịnh 範phạm 編biên

山sơn 陰ấm 嗣tự 法pháp 弟đệ 子tử 祁kỳ 淨tịnh 超siêu 較giảo 訂#

頌tụng 古cổ

世Thế 尊Tôn 初sơ 生sanh 雲vân 門môn 太thái 平bình 。

韓# 侯hầu 開khai 國quốc 已dĩ 多đa 謀mưu 。 豈khởi 憶ức 邦bang 寧ninh 將tương 不bất 留lưu 。 堪kham 笑tiếu 雲vân 門môn 誠thành 厚hậu 面diện 。 自tự 添# 脂chi 粉phấn 不bất 知tri 羞tu 。

世Thế 尊Tôn 拈niêm 華hoa 迦Ca 葉Diếp 微vi 笑tiếu 。

杜đỗ 鵑# 飛phi 入nhập 春xuân 園viên 裏lý 。 穩ổn 蹋đạp 華hoa 枝chi 零linh 碎toái 語ngữ 。 林lâm 間gian 驚kinh 起khởi 昔tích 愁sầu 人nhân 。 眼nhãn 看khán 華hoa 枝chi 淚lệ 如như 許hứa 。 最tối 難nạn/nan 舉cử 。 東đông 土thổ/độ 西tây 天thiên 驟sậu 紅hồng 雨vũ 。

五ngũ 通thông 仙tiên 人nhân 。 問vấn 那na 一nhất 通thông 。

那na 一nhất 通thông 你nễ 問vấn 。 我ngã 猢# 猻# 上thượng 樹thụ 偷thâu 生sanh 果quả 。 滿mãn 口khẩu 嚼tước 得đắc 不bất 甘cam 香hương 。 眼nhãn 裏lý 耳nhĩ 裏lý 都đô 是thị 火hỏa 。 忽hốt 然nhiên 撞chàng 著trước 看khán 園viên 翁ông 。 沒một 處xứ 躲# 。

女nữ 子tử 出xuất 定định 。

玄huyền 石thạch 一nhất 醒tỉnh 醉túy 三tam 年niên 。 妻thê 兒nhi 抱bão 首thủ 哭khốc 蒼thương 天thiên 。 饒nhiêu 君quân 題đề 盡tận 招chiêu 魂hồn 賦phú 。 落lạc 得đắc 安an 閒nhàn 自tự 在tại 眠miên 。 文Văn 殊Thù 智trí 罔võng 明minh 賢hiền 。 出xuất 入nhập 如như 何hà 得đắc 話thoại 圓viên 。 春xuân 光quang 不bất 改cải 東đông 風phong 面diện 。 惹nhạ 得đắc 江giang 南nam 啼đề 杜đỗ 鵑# 。

金kim 剛cang 經kinh 以dĩ 今kim 世thế 人nhân 輕khinh 賤tiện 三tam 句cú 。

抱bão 璧bích 投đầu 秦tần 定định 國quốc 謀mưu 。 指chỉ 瑕hà 多đa 為vi 易dị 城thành 羞tu 。 歸quy 來lai 不bất 失thất 荊kinh 山sơn 寶bảo 。 明minh 月nguyệt 清thanh 風phong 滿mãn 御ngự 樓lâu 。

楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 見kiến 見kiến 之chi 時thời 四tứ 句cú 。

九cửu 里lý 松tùng 風phong 天Thiên 竺Trúc 路lộ 。 十thập 洲châu 月nguyệt 上thượng 珊san 瑚hô 枝chi 。 此thử 來lai 山sơn 水thủy 連liên 天thiên 碧bích 。 正chánh 是thị 吳ngô 江giang 楓phong 落lạc 時thời 。 急cấp 著trước 眼nhãn 莫mạc 差sai 池trì 。 此thử 事sự 如như 何hà 說thuyết 與dữ 知tri 。 玉ngọc 鷺lộ 飛phi 歸quy 蘆lô 荻# 渚chử 。 芙phù 蓉dung 寂tịch 寞mịch 秋thu 光quang 遲trì 。

聖thánh 女nữ 三tam 般bát 物vật 。

髑độc 髏lâu 遍biến 野dã 實thật 堪kham 嗟ta 。 拈niêm 著trước 無vô 端đoan 變biến 作tác 蛇xà 。 能năng 是thị 女nữ 郎lang 機cơ 更cánh 捷tiệp 。 解giải 從tùng 石thạch 上thượng 插sáp 成thành 華hoa 。

殃ương 崛quật 尊tôn 者giả 救cứu 產sản 難nạn/nan 。

廚# 下hạ 嫂# 堂đường 上thượng 姑cô 。 不bất 是thị 家gia 親thân 誰thùy 敢cảm 相tương/tướng 呼hô 。 平bình 心tâm 等đẳng 視thị 失thất 卻khước 宗tông 圖đồ 。 咄đốt 。 莫mạc 謂vị 六lục 橋kiều 花hoa 爛lạn 熳# 。 須tu 知tri 春xuân 色sắc 滿mãn 皇hoàng 都đô 。

冰băng 挾hiệp 蝦hà 蟆# 火hỏa 飛phi 蝴# 蜨# 。 柳liễu 絮# 愁sầu 霜sương 荷hà 花hoa 愛ái 雪tuyết 。 要yếu 得đắc 燕yên 國quốc 寧ninh 。 太thái 子tử 入nhập 秦tần 質chất 。

去khứ 年niên 今kim 日nhật 此thử 門môn 中trung 。 人nhân 面diện 桃đào 花hoa 相tương/tướng 映ánh 紅hồng 。 人nhân 面diện 不bất 知tri 何hà 處xứ 去khứ 。 桃đào 花hoa 依y 舊cựu 笑tiếu 春xuân 風phong 。

六lục 祖tổ 風phong 旛phan 雪tuyết 峰phong 與dữ 棒bổng 。

一nhất 點điểm 私tư 情tình 奈nại 得đắc 羞tu 。 也dã 曾tằng 漏lậu 泄tiết 在tại 君quân 侯hầu 。 病bệnh 軀khu 正chánh 值trị 春xuân 三tam 月nguyệt 。 華hoa 落lạc 華hoa 開khai 總tổng 是thị 愁sầu 。

一nhất 祖tổ 安an 心tâm 。

教giáo 子tử 番phiên 成thành 不bất 克khắc 家gia 。 無vô 端đoan 清thanh 眼nhãn 見kiến 空không 華hoa 。 當đương 時thời 若nhược 不bất 來lai 茲tư 土thổ/độ 。 連liên 璧bích 如như 何hà 得đắc 有hữu 瑕hà 。

國quốc 師sư 無vô 縫phùng 塔tháp 。

月nguyệt 照chiếu 蘆lô 華hoa 霜sương 風phong 凜# 冽liệt 。 漁ngư 歌ca 一nhất 曲khúc 滄thương 浪lãng 裏lý 。 芙phù 蓉dung 秋thu 老lão 寒hàn 江giang 側trắc 。

洞đỗng 山sơn 寒hàn 暑thử 。

畫họa 閣các 鐘chung 沈trầm 隔cách 亮lượng 紗# 。 梧# 桐# 微vi 映ánh 月nguyệt 痕ngân 邪tà 。 海hải 棠# 春xuân 暮mộ 成thành 狼lang 藉tạ 。 風phong 打đả 停đình 舟chu 起khởi 浪lãng 華hoa 。

經kinh 首thủ ▆# 字tự 。

以dĩ 字tự 不bất 成thành 八bát 字tự 不bất 就tựu 。 乍sạ 看khán 是thị 豈khởi 細tế 讀đọc 如như 豆đậu 。 不bất 若nhược 兩lưỡng 宜nghi 剜oan 襟khâm 續tục 袖tụ 。

德đức 山sơn 托thác 缽bát 巖nham 頭đầu 末mạt 後hậu 。

榴lựu 花hoa 紅hồng 似tự 火hỏa 。 芙phù 蕖cừ 飄phiêu 暗ám 香hương 。 夜dạ 來lai 風phong 雨vũ 後hậu 。 零linh 落lạc 滿mãn 池trì 塘đường 。 三tam 年niên 活hoạt 甚thậm 參tham 商thương 。 令linh 人nhân 錯thác 憶ức 修tu 文văn 郎lang 。

洞đỗng 山sơn 麻ma 三tam 斤cân 。

龍long 鱗lân 獨độc 角giác 碧bích 麒# 麟lân 。 火hỏa 眼nhãn 流lưu 光quang 若nhược 電điện 新tân 。 金kim 鎖tỏa 玉ngọc 欄lan 留lưu 不bất 住trụ 。 夜dạ 來lai 飛phi 上thượng 紫tử 霄tiêu 宸# 。

敲# 空không 有hữu 聲thanh 擊kích 木mộc 無vô 響hưởng 。 喘suyễn 月nguyệt 吳ngô 牛ngưu 得đắc 珠châu 象tượng 罔võng 。 不bất 必tất 如như 之chi 若nhược 何hà 。 豈khởi 用dụng 心tâm 思tư 意ý 想tưởng 。 直trực 底để 直trực 似tự 彎loan 弓cung 。 曲khúc 底để 曲khúc 如như 秤xứng 幹cán 。 棒bổng 打đả 石thạch 人nhân 頭đầu 。 嚗# 嚗# 短đoản 倖hãnh 底để 安an 能năng 漏lậu 網võng 。

興hưng 化hóa 擯bấn 維duy 那na 。

蒼thương 天thiên 蒼thương 天thiên 。 長trường/trưởng 底để 搆câu 不bất 著trước 。 短đoản 底để 探thám 過quá 肩kiên 。 漢hán 王vương 滴tích 淚lệ 斬trảm 丁đinh 公công 。 東đông 方phương 朔sóc 割cát 肉nhục 而nhi 傷thương 廉liêm 王vương 。 彥ngạn 方phương 德đức 被bị 鄉hương 井tỉnh 感cảm 得đắc 盜đạo 牛ngưu 人nhân 守thủ 劍kiếm 之chi 虔kiền 。

趙triệu 州châu 勘khám 婆bà 子tử 。

趙triệu 州châu 勘khám 破phá 婆bà 。 羲# 之chi 好hiếu 養dưỡng 鵝nga 。 白bạch 毛mao 浮phù 綠lục 水thủy 。 紅hồng 掌chưởng 撥bát 清thanh 波ba 。

百bách 丈trượng 野dã 狐hồ 黃hoàng 蘗bách 赤xích 鬚tu 。

黃hoàng 連liên 性tánh 苦khổ 甘cam 艸thảo 性tánh 甜điềm 。 不bất 落lạc 不bất 昧muội 窮cùng 漢hán 賭# 錢tiền 。 贏# 得đắc 五ngũ 百bách 輸du 了liễu 一nhất 千thiên 。 岳nhạc 陽dương 樓lâu 上thượng 春xuân 風phong 煖noãn 。 為vi 看khán 桃đào 花hoa 自tự 卷quyển 簾# 。 不bất 向hướng 驪# 龍long 求cầu 夜dạ 光quang 。 野dã 狐hồ 之chi 說thuyết 成thành 商thương 量lượng 。 可khả 憐lân 一nhất 段đoạn 天thiên 機cơ 錦cẩm 。 裂liệt 碎toái 人nhân 間gian 作tác 小tiểu 裳thường 。 落lạc 不bất 落lạc 昧muội 不bất 昧muội 。 春xuân 風phong 一nhất 曲khúc 薔# 薇# 醉túy 。

溈# 山sơn 仰ngưỡng 山sơn 摘trích 茶trà 體thể 用dụng 。

只chỉ 得đắc 用dụng 不bất 得đắc 體thể 。 沙sa 裏lý 無vô 油du 卻khước 有hữu 水thủy 。 只chỉ 得đắc 體thể 不bất 得đắc 用dụng 。 龜quy 毛mao 拂phất 子tử 三tam 斤cân 重trọng/trùng 。 放phóng 子tử 三tam 十thập 棒bổng 。 呵ha 呵ha 呵ha 。 衣y 羅la 孃nương 子tử 自tự 言ngôn 俏# 。 三tam 度độ 下hạ 堂đường 呼hô 婢tỳ 子tử 。

國quốc 師sư 三tam 喚hoán 侍thị 者giả 。

端đoan 陽dương 解giải 粽# 中trung 秋thu 步bộ 月nguyệt 。 不bất 是thị 好hảo/hiếu 事sự 應ưng 箇cá 時thời 節tiết 。 彭# 祖tổ 奇kỳ 壽thọ 八bát 百bách 歲tuế 。 有hữu 話thoại 不bất 對đối 妻thê 兒nhi 說thuyết 。

三tam 呼hô 侍thị 者giả 弄lộng 巧xảo 成thành 拙chuyết 。 侍thị 者giả 三tam 應ưng 自tự 失thất 一nhất 橛quyết 。 天thiên 上thượng 月nguyệt 圜viên 人nhân 間gian 半bán 月nguyệt 。 有hữu 恩ân 難nan 報báo 朝triêu 提đề 暮mộ 挈# 。 復phục 云vân 咄đốt 。

趙triệu 州châu 鬥đấu 劣liệt 不bất 鬥đấu 勝thắng 。

得đắc 便tiện 宜nghi 底để 常thường 帶đái 羞tu 。 贏# 官quan 司ty 底để 常thường 叫khiếu 屈khuất 。 為vi 甚thậm 如như 此thử 。 小tiểu 雪tuyết 見kiến 雪tuyết 囤# 米mễ 底để 折chiết 一nhất 橛quyết 。

黃hoàng 龍long 三tam 關quan 。

我ngã 手thủ 何hà 似tự 佛Phật 手thủ 。 鼻tị 頭đầu 底để 下hạ 是thị 口khẩu 。 若nhược 不bất 是thị 王vương 老lão 師sư 機cơ 關quan 。 險hiểm 些# 兒nhi 證chứng 貓miêu 成thành 狗cẩu 。

我ngã 腳cước 何hà 似tự 驢lư 腳cước 。 海Hải 龍Long 王Vương 昨tạc 夜dạ 惡ác 發phát 。 連liên 下hạ 了liễu 三tam 日nhật 三tam 夜dạ 。 石thạch 烏ô 龜quy 幾kỷ 希hy 曬sái 殺sát 。

人nhân 人nhân 有hữu 箇cá 生sanh 緣duyên 。 不bất 是thị 花hoa 邊biên 是thị 柳liễu 邊biên 。 呂lữ 洞đỗng 賓tân 岳nhạc 陽dương 三tam 醉túy 。 張trương 果quả 老lão 騎kỵ 驢lư 上thượng 天thiên 。

靈linh 雲vân 見kiến 桃đào 花hoa 悟ngộ 道đạo 。

一nhất 分phần/phân 春xuân 色sắc 一nhất 分phần/phân 華hoa 。 卻khước 笑tiếu 靈linh 雲vân 眼nhãn 翳ế 沙sa 。 假giả 若nhược 鄙bỉ 夫phu 無vô 識thức 見kiến 。 定định 知tri 田điền 服phục 是thị 僧Tăng 家gia 。 復phục 斫chước 額ngạch 云vân 㘞# 。

子tử 湖hồ 狗cẩu 。

子tử 湖hồ 狗cẩu 。 竹trúc 響hưởng 風phong 過quá 便tiện 哮hao 吼hống 。 取thủ 人nhân 心tâm 取thủ 人nhân 首thủ 。 衲nạp 子tử 望vọng 崖nhai 俱câu 卻khước 走tẩu 。 縱túng/tung 使sử 當đương 時thời 不bất 渡độ 江giang 。 也dã 被bị 攔lan 胸hung 傷thương 一nhất 口khẩu 。 為vi 甚thậm 如như 此thử 。 駿tuấn 獒# 原nguyên 不bất 受thọ 人nhân 驅khu 。 司ty 夜dạ 韓# 盧lô 隨tùy 處xứ 有hữu 。

趙triệu 州châu 佛Phật 性tánh 有hữu 無vô 。

狗cẩu 子tử 有hữu 。 賣mại 扇thiên/phiến 老lão 婆bà 日nhật 遮già 手thủ 。 狗cẩu 子tử 無vô 。 種chủng 瓢biều 先tiên 得đắc 喫khiết 胡hồ 盧lô 。 天thiên 稟bẩm 原nguyên 來lai 各các 不bất 同đồng 。 盧lô 仝# 不bất 飲ẩm 劉lưu 伶# 酒tửu 。

乾can/kiền/càn 峰phong 舉cử 一nhất 雲vân 門môn 出xuất 眾chúng 。

桃đào 如như 是thị 紅hồng 李# 如như 是thị 白bạch 。 雖tuy 則tắc 各các 無vô 言ngôn 。 一nhất 一nhất 依y 時thời 節tiết 。 鳥điểu 飛phi 空không 而nhi 無vô 蹤tung 。 魚ngư 行hành 水thủy 而nhi 不bất 轍triệt 。 非phi 因nhân 緣duyên 之chi 他tha 宗tông 。 非phi 自tự 然nhiên 之chi 邪tà 說thuyết 。 問vấn 取thủ 露lộ 柱trụ 燈đăng 籠lung 。 有hữu 口khẩu 兩lưỡng 難nạn/nan 分phân 別biệt 。

疏sớ/sơ 山sơn 造tạo 塔tháp 羅la 山sơn 著trước 語ngữ 。

一nhất 文văn 錢tiền 。 紛phân 紛phân 葉diệp 落lạc 正chánh 秋thu 天thiên 。 兩lưỡng 文văn 錢tiền 。 水thủy 光quang 山sơn 色sắc 楚sở 江giang 邊biên 。 三tam 文văn 錢tiền 。 杏hạnh 花hoa 如như 雨vũ 柳liễu 拖tha 煙yên 。 不bất 若nhược 南nam 陽dương 無vô 縫phùng 塔tháp 。 官quan 家gia 親thân 為vi 發phát 工công 錢tiền 。 至chí 今kim 獨độc 鎮trấn 乾can/kiền/càn 輿dư 裏lý 。 山sơn 海hải 悠du 悠du 月nguyệt 自tự 圜viên 。

船thuyền 子tử 接tiếp 夾giáp 山sơn 。

靈linh 龜quy 抴duệ 尾vĩ 跡tích 偏thiên 賒xa 。 挂quải 角giác 羚# 羊dương 事sự 可khả 嗟ta 。 不bất 若nhược 石thạch 人nhân 騎kỵ 木mộc 馬mã 。 臨lâm 宵tiêu 解giải 轡bí 早tảo 歸quy 家gia 。

夾giáp 山sơn 接tiếp 洛lạc 浦# 。

沈trầm 香hương 亭đình 下hạ 醉túy 題đề 詩thi 。 寵sủng 辱nhục 相tương/tướng 憐lân 在tại 一nhất 時thời 。 雲vân 月nguyệt 谿khê 山sơn 同đồng 有hữu 異dị 。 終chung 身thân 落lạc 魄phách 夜dạ 郎lang 西tây 。

臨lâm 濟tế 喫khiết 棒bổng 悟ngộ 後hậu 還hoàn 掌chưởng 。

冶dã 城thành 鞴# 銕# 沖# 牛ngưu 斗đẩu 。 黃hoàng 檗# 偏thiên 遭tao 霹phích 靂lịch 手thủ 。 掀# 翻phiên 滄thương 海hải 蹴xúc 須Tu 彌Di 。 陣trận 衄# 脩tu 羅la 俱câu 北bắc 走tẩu 。 兒nhi 孫tôn 從tùng 此thử 說thuyết 家gia 風phong 。 羅la 剎sát 江giang 聲thanh 日nhật 夜dạ 吼hống 。

金kim 剛cang 寶bảo 劍kiếm 。

出xuất 鞘sao 龍long 泉tuyền 覿# 面diện 揮huy 。 臨lâm 機cơ 正chánh 令linh 壯tráng 軍quân 威uy 。 徒đồ 勞lao 擬nghĩ 思tư 難nạn/nan 迴hồi 互hỗ 。 腥tinh 血huyết 從tùng 茲tư 濺# 衲nạp 衣y 。

踞cứ 地địa 獅sư 子tử 。

鋒phong 牙nha 利lợi 爪trảo 踞cứ 崖nhai 前tiền 。 疊điệp 嶂# 春xuân 風phong 華hoa 木mộc 鮮tiên 。 香hương 象tượng 且thả 無vô 棲tê 泊bạc 地địa 。 野dã 狐hồ 何hà 事sự 得đắc 躋tễ 緣duyên 。

探thám 竿can/cán 影ảnh 艸thảo 。

水thủy 滿mãn 平bình 湖hồ 月nguyệt 滿mãn 川xuyên 。 梢# 人nhân 難nạn/nan 自tự 定định 風phong 煙yên 。 要yếu 知tri 入nhập 海hải 堪kham 行hành 候hậu 。 且thả 看khán 雲vân 飛phi 出xuất 渡độ 前tiền 。 咄đốt 。 請thỉnh 下hạ 一nhất 轉chuyển 語ngữ 。

一nhất 喝hát 不bất 作tác 一nhất 喝hát 用dụng 。

電điện 捲quyển 星tinh 馳trì 難nạn/nan 側trắc 轉chuyển 。 穿xuyên 鍼châm 石thạch 火hỏa 休hưu 遲trì 眼nhãn 。 吹xuy 簫tiêu 人nhân 在tại 畫họa 樓lâu 中trung 。 華hoa 落lạc 鶯# 啼đề 水thủy 清thanh 淺thiển 。

婆bà 子tử 轉chuyển 藏tạng 。

轉chuyển 全toàn 藏tạng 。 初sơ 三tam 月nguyệt 挂quải 梅mai 枝chi 上thượng 。 轉chuyển 半bán 藏tạng 。 春xuân 光quang 深thâm 入nhập 蕉tiêu 心tâm 放phóng 。 妹muội 嬉hi 尤vưu 物vật 能năng 亡vong 國quốc 。 僊tiên 子tử 脩tu 丹đan 在tại 蓬bồng 閬# 。 要yếu 得đắc 公công 案án 圜viên 臭xú 鶻cốt 臀# 揮huy 三tam 十thập 棒bổng 。

香hương 嚴nghiêm 擊kích 竹trúc 仰ngưỡng 山sơn 親thân 勘khám 。

悟ngộ 在tại 從tùng 緣duyên 得đắc 最tối 親thân 。 也dã 勝thắng 紙chỉ 墨mặc 遠viễn 求cầu 人nhân 。 從tùng 茲tư 一nhất 擊kích 清thanh 風phong 起khởi 。 翠thúy 影ảnh 蕭tiêu 蕭tiêu 抴duệ 四tứ 鄰lân 。

雲vân 門môn 須Tu 彌Di 山Sơn 。

須Tu 彌Di 山Sơn 。 南nam 州châu 之chi 北bắc 北bắc 州châu 南nam 。 腰yêu 躔# 日nhật 月nguyệt 天thiên 在tại 頂đảnh 。 李# 四tứ 不bất 識thức 問vấn 張trương 三tam 。 洞đỗng 庭đình 湖hồ 闊khoát 連liên 天thiên 塹tiệm 。 秋thu 深thâm 水thủy 色sắc 湛trạm 如như 藍lam 。 鼓cổ 山sơn 箭tiễn 折chiết 。

奪đoạt 路lộ 臨lâm 機cơ 自tự 得đắc 宜nghi 。 寧ninh 知tri 出xuất 馬mã 被bị 人nhân 嗤xuy 。 縱túng/tung 然nhiên 箭tiễn 折chiết 歸quy 城thành 去khứ 。 不bất 受thọ 軍quân 師sư 暗ám 裏lý 欺khi 。 凍đống 儂# 老lão 有hữu 鄉hương 情tình 。 黃hoàng 河hà 千thiên 載tái 一nhất 時thời 清thanh 。 果quả 然nhiên 豹báo 有hữu 吞thôn 孃nương 志chí 。 兩lưỡng 箇cá 黃hoàng 鸝ly 一nhất 樣# 聲thanh 。

瑞thụy 巖nham 主chủ 人nhân 公công 。

瑞thụy 巖nham 老lão 翁ông 。 喚hoán 主chủ 人nhân 公công 。 一nhất 聲thanh 霹phích 靂lịch 。 打đả 死tử 雷lôi 公công 。

玄huyền 沙sa 因nhân 我ngã 得đắc 禮lễ 汝nhữ 。

因nhân 我ngã 你nễ 得đắc 禮lễ 。 對đối 鏡kính 勤cần 梳sơ 洗tẩy 。 一nhất 箇cá 搽# 臙# 脂chi 。 二nhị 人nhân 紅hồng 卻khước 觜tủy 。

寰# 中trung 大đại 慈từ 禪thiền 師sư 云vân 。 山sơn 僧Tăng 不bất 解giải 畣# 話thoại 。 秖kỳ 能năng 識thức 病bệnh 。

時thời 有hữu 僧Tăng 出xuất 。 師sư 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 。

霜sương 摧tồi 秋thu 葉diệp 滿mãn 秋thu 山sơn 。 古cổ 路lộ 無vô 人nhân 鳥điểu 自tự 還hoàn 。 出xuất 谷cốc 白bạch 雲vân 飛phi 不bất 定định 。 數số 行hành 征chinh 雁nhạn 影ảnh 斑ban 斑ban 。

趙triệu 州châu 勘khám 二nhị 菴am 主chủ 。

有hữu 口khẩu 難nạn/nan 言ngôn 不bất 共cộng 讎thù 。 趙triệu 州châu 陸lục 地địa 善thiện 行hành 舟chu 。 嚴nghiêm 陵lăng 豈khởi 肯khẳng 從tùng 君quân 命mạng 。 穩ổn 坐tọa 瀟tiêu 湘# 明minh 月nguyệt 樓lâu 。

趙triệu 州châu 云vân 佛Phật 之chi 一nhất 字tự 吾ngô 不bất 喜hỷ 聞văn 。

佛Phật 之chi 一nhất 字tự 不bất 喜hỷ 聞văn 。 長trường/trưởng 安an 爭tranh 看khán 狀trạng 元nguyên 新tân 。 金kim 花hoa 親thân 賜tứ 金kim 鑾# 殿điện 。 不bất 是thị 當đương 時thời 窗song 下hạ 人nhân 。 恩ân 可khả 酬thù 怨oán 難nạn/nan 申thân 。 面diện 南nam 率suất 土thổ/độ 皆giai 王vương 土thổ/độ 。 易dị 姓tánh 良lương 臣thần 便tiện 不bất 臣thần 。

黃hoàng 檗# 坐tọa 南nam 泉tuyền 位vị 。

陷hãm 虎hổ 之chi 機cơ 當đương 仁nhân 不bất 讓nhượng 。 可khả 惜tích 王vương 老lão 師sư 。 輸du 卻khước 無vô 頭đầu 狀trạng 。

鹽diêm 官quan 犀# 牛ngưu 扇thiên/phiến 子tử 。

扇thiên/phiến 破phá 之chi 言ngôn 卻khước 好hảo/hiếu 酬thù 。 如như 何hà 詰cật 著trước 便tiện 亡vong 牛ngưu 。 鹽diêm 官quan 只chỉ 為vì 婆bà 心tâm 切thiết 。 彼bỉ 此thử 都đô 成thành 第đệ 二nhị 頭đầu 。

東đông 寺tự 示thị 眾chúng 曰viết 。 心tâm 不bất 是thị 佛Phật 。 智trí 不bất 是thị 道đạo 。 劍kiếm 去khứ 遠viễn 矣hĩ 。 爾nhĩ 方phương 刻khắc 舟chu 。

水thủy 村thôn 山sơn 郭quách 自tự 成thành 家gia 。 前tiền 後hậu 紅hồng 黃hoàng 四tứ 序tự 花hoa 。 漁ngư 舟chu 傍bàng 晚vãn 不bất 歸quy 去khứ 。 深thâm 樹thụ 高cao 棲tê 亂loạn 乳nhũ 鴉# 。

西tây 園viên 曇đàm 藏tạng 禪thiền 師sư 。 一nhất 日nhật 自tự 燒thiêu 浴dục 次thứ 。 僧Tăng 問vấn 何hà 不bất 使sử 沙Sa 彌Di 。 園viên 拊phụ 掌chưởng 三tam 下hạ 。

尋tầm 得đắc 桃đào 源nguyên 好hảo/hiếu 避tị 秦tần 。 桃đào 花hoa 又hựu 見kiến 一nhất 年niên 春xuân 。 花hoa 飛phi 已dĩ 是thị 隨tùy 流lưu 水thủy 。 引dẫn 得đắc 漁ngư 郎lang 來lai 問vấn 津tân 。

金kim 牛ngưu 舞vũ 飯phạn 。

龍long 得đắc 水thủy 時thời 添# 意ý 氣khí 。 虎hổ 逢phùng 山sơn 勢thế 長trường/trưởng 威uy 獰# 。 黃hoàng 河hà 盡tận 有hữu 通thông 天thiên 路lộ 。 不bất 是thị 其kỳ 人nhân 不bất 敢cảm 行hành 。

浮phù 杯# 和hòa 尚thượng 凌lăng 行hành 婆bà 來lai 參tham 。 (# 至chí )# 為vi 人nhân 即tức 禍họa 生sanh 。

覿# 面diện 之chi 機cơ 作tác 家gia 頗phả 愛ái 。 失thất 之chi 豪hào 氂ly 汞# 飛phi 爐lô 內nội 。

後hậu 有hữu 僧Tăng 傳truyền 至chí 南nam 泉tuyền 。 (# 至chí )# 伎kỹ 死tử 禪thiền 和hòa 如như 麻ma 似tự 粟túc 。

靈linh 龜quy 負phụ 圖đồ 兩lưỡng 彩thải 一nhất 賽tái 。 可khả 悲bi 可khả 痛thống 失thất 錢tiền 遭tao 罪tội 。

一nhất 舉cử 似tự 趙triệu 州châu 。 (# 至chí )# 幾kỷ 喪táng 目mục 前tiền 機cơ 。

拈niêm 得đắc 黃hoàng 金kim 變biến 成thành 土thổ/độ 塊khối 。 碧bích 琉lưu 璃ly 缾bình 一nhất 錘chùy 擊kích 碎toái 。 雖tuy 然nhiên 坦thản 途đồ 好hảo/hiếu 生sanh 險hiểm 隘ải 。

道đạo 吾ngô 雲vân 巖nham 一nhất 榮vinh 一nhất 枯khô 。

雲vân 巖nham 春xuân 色sắc 滿mãn 皇hoàng 都đô 。 葉diệp 落lạc 根căn 枯khô 是thị 道đạo 吾ngô 。 還hoàn 有hữu 春xuân 秋thu 俱câu 不bất 涉thiệp 。 洞đỗng 賓tân 腰yêu 挂quải 藥dược 胡hồ 盧lô 。

丹đan 霞hà 燒thiêu 木mộc 佛Phật 。 院viện 主chủ 墮đọa 眉mi 鬚tu 。

丹đan 霞hà 火hỏa 浴dục 三tam 千thiên 佛Phật 。 院viện 主chủ 眉mi 藏tạng 五ngũ 老lão 峰phong 。 莫mạc 道đạo 是thị 非phi 難nạn/nan 辯biện 別biệt 。 有hữu 錢tiền 何hà 處xứ 不bất 春xuân 風phong 。

大đại 顛điên 擯bấn 首thủ 座tòa 。

一nhất 樣# 酬thù 機cơ 動động 齒xỉ 齗ngân 。 生sanh 緣duyên 難nạn/nan 說thuyết 共cộng 青thanh 春xuân 。 雷lôi 同đồng 若nhược 是thị 登đăng 金kim 榜bảng 。 誤ngộ 殺sát 英anh 雄hùng 沒một 量lượng 人nhân 。

一nhất 釋Thích 迦Ca 。 二nhị 元nguyên 和hòa 。 三tam 佛Phật 陀Đà 。 自tự 餘dư 是thị 甚thậm 麼ma 碗oản 躂# 丘khâu 。

釋Thích 迦Ca 元nguyên 和hòa 與dữ 佛Phật 陀Đà 。 摩ma 訶ha 㗭# 達đạt 哩rị 娑sa 訶ha 。 自tự 餘dư 甚thậm 麼ma 碗oản 躂# 丘khâu 。 六lục 一nhất 居cư 士sĩ 歐âu 陽dương 修tu 。 三tam 山sơn 半bán 落lạc 青thanh 天thiên 外ngoại 。 二nhị 水thủy 中trung 分phần/phân 白bạch 鷺lộ 洲châu 。

百bách 丈trượng 併tinh 卻khước 咽yết 喉hầu 脣thần 吻vẫn 。

卻khước 請thỉnh 和hòa 尚thượng 道đạo 。 野dã 火hỏa 燒thiêu 神thần 離ly 古cổ 廟miếu 。 折chiết 角giác 泥nê 牛ngưu 飛phi 過quá 山sơn 。 風phong 卷quyển 波ba 濤đào 雲vân 渺# 渺# 。 和hòa 尚thượng 也dã 須tu 併tinh 卻khước 。 大đại 雪tuyết 紛phân 紛phân 正chánh 飄phiêu 攃# 。 藍lam 關quan 欲dục 度độ 馬mã 難nan 行hành 。 雲vân 裏lý 僊tiên 人nhân 綰oản ㄚ# 角giác 。 和hòa 尚thượng 有hữu 也dã 未vị 。 泥nê 塑tố 天thiên 王vương 打đả 瞌# 睡thụy 。 寒hàn 山sơn 拾thập 得đắc 笑tiếu 歸quy 來lai 。 兩lưỡng 腳cước 何hà 曾tằng 蹋đạp 著trước 地địa 。

人nhân 梅mai 鼠thử 聲thanh 。

即tức 此thử 物vật 非phi 他tha 物vật 。 杜đỗ 鵑# 啼đề 出xuất 猩tinh 猩tinh 血huyết 。 行hành 人nhân 錯thác 認nhận 柳liễu 梢# 頭đầu 。 春xuân 城thành 幾kỷ 箇cá 知tri 時thời 節tiết 。 山sơn 有hữu 谷cốc 而nhi 藏tạng 雲vân 。 水thủy 有hữu 淵uyên 而nhi 含hàm 月nguyệt 。 家gia 家gia 地địa 上thượng 可khả 栽tài 松tùng 。 一nhất 任nhậm 枝chi 枝chi 與dữ 葉diệp 葉diệp 。

南nam 泉tuyền 斬trảm 貓miêu 趙triệu 州châu 頂đảnh 鞋hài 。

南nam 泉tuyền 有hữu 擎kình 山sơn 之chi 手thủ 。 趙triệu 州châu 有hữu 掬cúc 海hải 之chi 能năng 。 令linh 嚴nghiêm 則tắc 佛Phật 祖tổ 攢toàn 眉mi 。 法pháp 正chánh 則tắc 四tứ 海hải 準chuẩn 繩thằng 。 分phân 明minh 白bạch 日nhật 昭chiêu 昭chiêu 也dã 。 多đa 少thiểu 愁sầu 人nhân 暗ám 裏lý 行hành 。

刀đao 頭đầu 有hữu 物vật 甜điềm 如như 蜜mật 。 玅# 在tại 善thiện 嘗thường 不bất 割cát 舌thiệt 。 趙triệu 老lão 曾tằng 不bất 動động 鋒phong 芒mang 。 爛lạn 嚼tước 秋thu 江giang 一nhất 片phiến 月nguyệt 。

三tam 世thế 諸chư 佛Phật 不bất 知tri 有hữu 。 黧lê 奴nô 白bạch 牯# 卻khước 知tri 有hữu 。

三tam 世thế 諸chư 佛Phật 不bất 知tri 有hữu 。 自tự 甘cam 落lạc 魄phách 沽cô 清thanh 酒tửu 。 終chung 日nhật 昏hôn 昏hôn 不bất 舉cử 頭đầu 。 猢# 猻# 海hải 底để 翻phiên 筋cân 斗đẩu 。 黧lê 奴nô 白bạch 牯# 卻khước 知tri 有hữu 。 指chỉ 揮huy 日nhật 月nguyệt 朝triêu 東đông 走tẩu 。 端đoan 的đích 難nạn/nan 謾man 王vương 老lão 師sư 。 癩lại 豬trư 生sanh 得đắc 子tử 湖hồ 狗cẩu 。

香hương 嚴nghiêm 獨độc 腳cước 頌tụng 。

子tử 啐# 母mẫu 啄trác 易dị 。 子tử 母mẫu 兩lưỡng 亡vong 難nạn/nan 。 夜dạ 來lai 霜sương 重trọng/trùng 蘆lô 枝chi 折chiết 。 鷺lộ 鷥# 對đối 對đối 出xuất 沙sa 灘# 。

鐘chung 樓lâu 上thượng 唱xướng 贊tán 。 床sàng 腳cước 下hạ 種chủng 菜thái 。

十thập 字tự 街nhai 頭đầu 石thạch 敢cảm 當đương 。 離ly 家gia 日nhật 久cửu 卻khước 思tư 鄉hương 。 鱸# 魚ngư 畢tất 竟cánh 江giang 南nam 美mỹ 。 蓴# 葉diệp 浮phù 波ba 橘quất 正chánh 黃hoàng 。

漸tiệm 源nguyên 覓mịch 靈linh 骨cốt 。

敗bại 子tử 當đương 時thời 不bất 做tố 家gia 。 卻khước 來lai 洪hồng 浪lãng 汰# 金kim 沙sa 。 犀# 因nhân 翫ngoạn 月nguyệt 紋văn 生sanh 角giác 。 象tượng 被bị 雷lôi 驚kinh 華hoa 入nhập 牙nha 。 鍼châm 劄# 不bất 入nhập 何hà 處xứ 覓mịch 。 銕# 鎚chùy 煮chử 出xuất 黃hoàng 金kim 汁trấp 。 秦tần 皇hoàng 暴bạo 虐ngược 好hảo/hiếu 焚phần 書thư 。 土thổ/độ 壁bích 泥nê 牆tường 幸hạnh 收thu 得đắc 。

大đại 死tử 卻khước 活hoạt 侯hầu 黑hắc 侯hầu 白bạch 。

此thử 事sự 誰thùy 言ngôn 調điều 不bất 同đồng 。 原nguyên 來lai 到đáo 處xứ 有hữu 春xuân 風phong 。 作tác 家gia 彼bỉ 此thử 皆giai 堪kham 賞thưởng 。 竹trúc 杖trượng 投đầu 陂bi 化hóa 作tác 龍long 。 識thức 藥dược 忌kỵ 。 正chánh 宗tông 風phong 。 可khả 知tri 版# 蕩đãng 出xuất 英anh 雄hùng 。

興hưng 化hóa 打đả 中trung 間gian 。

古cổ 廟miếu 裏lý 堪kham 避tị 雨vũ 。 白bạch 日nhật 休hưu 言ngôn 曾tằng 見kiến 鬼quỷ 。 柳liễu 條điều 芳phương 艸thảo 一nhất 時thời 新tân 。 池trì 塘đường 香hương 透thấu 荷hà 華hoa 蕊nhị 。

桐# 峰phong 大đại 蟲trùng 。

山sơn 裏lý 大đại 蟲trùng 山sơn 裏lý 吼hống 。 借tá 你nễ 拳quyền 頭đầu 築trúc 你nễ 口khẩu 。 丈trượng 夫phu 氣khí 寓# 信tín 如như 王vương 。 豈khởi 肯khẳng 輸du 人nhân 甘cam 落lạc 後hậu 。 賊tặc 賊tặc 賊tặc 。 喜hỷ 底để 是thị 風phong 。 怨oán 底để 是thị 雪tuyết 。

巖nham 頭đầu 四tứ 藏tạng 鋒phong 一nhất 就tựu 事sự 藏tạng 鋒phong 。

就tựu 事sự 藏tạng 鋒phong 理lý 不bất 詮thuyên 。 秖kỳ 於ư 事sự 上thượng 用dụng 綿miên 綿miên 。 黃hoàng 鸝ly 不bất 為vi 貪tham 華hoa 住trụ 。 飛phi 入nhập 橋kiều 西tây 楊dương 柳liễu 煙yên 。

二nhị 就tựu 理lý 。

就tựu 理lý 藏tạng 鋒phong 理lý 最tối 真chân 。 晴tình 空không 無vô 地địa 著trước 纖tiêm 塵trần 。 鷺lộ 鷥# 夜dạ 宿túc 蘆lô 華hoa 裏lý 。 秋thu 水thủy 秋thu 光quang 一nhất 色sắc 新tân 。

三tam 入nhập 就tựu 。

入nhập 就tựu 藏tạng 鋒phong 理lý 事sự 全toàn 。 白bạch 雲vân 飛phi 起khởi 正chánh 晴tình 天thiên 。 青thanh 猿viên 攀phàn 折chiết 香hương 梨lê 樹thụ 。 萬vạn 水thủy 歸quy 江giang 月nguyệt 滿mãn 川xuyên 。

四tứ 出xuất 就tựu 。

出xuất 就tựu 藏tạng 鋒phong 事sự 理lý 融dung 。 一nhất 輪luân 紅hồng 日nhật 正chánh 當đương 空không 。 龍long 吟ngâm 虎hổ 嘯khiếu 宣tuyên 何hà 旨chỉ 。 木mộc 馬mã 泥nê 牛ngưu 調điều 不bất 同đồng 。

雪tuyết 峰phong 南nam 山sơn 鱉miết 鼻tị 蛇xà 。

好hảo/hiếu 條điều 蛇xà 誰thùy 解giải 弄lộng 。 動động 著trước 驀# 然nhiên 生sanh 罅# 縫phùng 。 長trường/trưởng 慶khánh 老lão 不bất 惜tích 命mạng 。 出xuất 向hướng 人nhân 前tiền 誇khoa 口khẩu 騁sính 。 雲vân 門môn 拄trụ 杖trượng 似tự 縣huyện 弧# 。 玄huyền 沙sa 所sở 貴quý 言ngôn 前tiền 定định 。 象tượng 骨cốt 山sơn 高cao 艸thảo 最tối 深thâm 。 如như 何hà 能năng 得đắc 免miễn 蛇xà 侵xâm 。 鋒phong 牙nha 吐thổ 毒độc 氣khí 熏huân 天thiên 。 龍long 甲giáp 金kim 精tinh 千thiên 百bách 變biến 。 學học 禪thiền 翁ông 。 須tu 子tử 細tế 。 十thập 二nhị 時thời 中trung 切thiết 須tu 避tị 。 些# 些# 失thất 照chiếu 便tiện 遭tao 傷thương 。 鮮tiên 血huyết 淋lâm 漓# 腥tinh 滿mãn 地địa 。

曹tào 山sơn 井tỉnh 覷thứ 驢lư 。

驢lư 覷thứ 井tỉnh 。 尊tôn 中trung 錯thác 認nhận 弓cung 蛇xà 影ảnh 。 井tỉnh 覷thứ 驢lư 。 滾# 油du 鐺# 裏lý 煮chử 醯hê 雞kê 。 兩lưỡng 重trọng/trùng 公công 案án 一nhất 般ban 參tham 。 莊trang 周chu 蝴# 蜨# 二nhị 俱câu 宜nghi 。 春xuân 回hồi 是thị 處xứ 難nạn/nan 藏tàng 隱ẩn 。 瓊# 林lâm 華hoa 發phát 珊san 瑚hô 支chi 。

禾hòa 山sơn 四tứ 打đả 鼓cổ 。

嵇# 康khang 精tinh 於ư 鍛đoán 。 馮bằng 婦phụ 善thiện 搏bác 虎hổ 。 紛phân 紛phân 衲nạp 子tử 用dụng 心tâm 求cầu 。 爭tranh 似tự 禾hòa 山sơn 解giải 打đả 鼓cổ 。 君quân 不bất 見kiến 。 有hữu 條điều 攀phàn 處xứ 便tiện 攀phàn 條điều 。 黃hoàng 帝đế 以dĩ 蹴xúc 鞠cúc 而nhi 練luyện 軍quân 武võ 。 擬nghĩ 求cầu 禪thiền 道đạo 佛Phật 法Pháp 。 高cao 聲thanh 云vân 苦khổ 苦khổ 苦khổ 。

雪tuyết 峰phong 火hỏa 焰diễm 。 玄huyền 沙sa 王vương 令linh 。

一nhất 番phiên 提đề 起khởi 一nhất 番phiên 新tân 。 續tục 火hỏa 傳truyền 薪tân 用dụng 得đắc 親thân 。 二nhị 老lão 欲dục 思tư 重trọng/trùng 話thoại 會hội 。 佛Phật 前tiền 銀ngân 燭chúc 笑tiếu 頻tần 頻tần 。 阿a 呵ha 呵ha 。 荒hoang 田điền 沒một 人nhân 耕canh 。 耕canh 動động 便tiện 來lai 爭tranh 。

長trường/trưởng 慶khánh 二nhị 種chủng 語ngữ 。 保bảo 福phước 喫khiết 茶trà 去khứ 。

如Như 來Lai 語ngữ 無vô 二nhị 說thuyết 。 稜lăng 公công 何hà 苦khổ 霜sương 加gia 雪tuyết 。 兒nhi 啼đề 不bất 止chỉ 無vô 柰nại 何hà 。 笑tiếu 指chỉ 精tinh 金kim 即tức 黃hoàng 葉diệp 。 二nhị 種chủng 語ngữ 。 喫khiết 茶trà 去khứ 。 奪đoạt 得đắc 錦cẩm 袍bào 稱xưng 及cập 第đệ 。 稜lăng 公công 稜lăng 公công 休hưu 耳nhĩ 聾lung 。 一nhất 輪luân 月nguyệt 上thượng 海hải 門môn 東đông 。

雲vân 門môn 對đối 一nhất 說thuyết 。

對đối 一nhất 說thuyết 較giảo 奇kỳ 絕tuyệt 。 白bạch 額ngạch 大đại 蟲trùng 新tân 出xuất 穴huyệt 。 風phong 行hành 艸thảo 偃yển 吼hống 如như 雷lôi 。 牛ngưu 羊dương 不bất 見kiến 流lưu 鮮tiên 血huyết 。 韶thiều 陽dương 老lão 失thất 一nhất 橛quyết 。

玉ngọc 不bất 雕điêu 而nhi 有hữu 文văn 。 空không 已dĩ 印ấn 而nhi 成thành 訣quyết 。 寶bảo 軸trục 盈doanh 海hải 藏tạng 龍long 宮cung 。 金kim 章chương 與dữ 法Pháp 界Giới 齊tề 說thuyết 四tứ 十thập 九cửu 年niên 。 波ba 翻phiên 海hải 口khẩu 三tam 百bách 餘dư 會hội 。 長trường/trưởng 空không 滿mãn 月nguyệt 只chỉ 為vì 逗đậu 教giáo 關quan 機cơ 。 失thất 卻khước 從tùng 前tiền 一nhất 橛quyết 。 對đối 一nhất 說thuyết 。 萬vạn 里lý 一nhất 條điều 銕# 。

雲vân 門môn 倒đảo 一nhất 說thuyết 。

倒đảo 一nhất 說thuyết 難nạn/nan 語ngữ 決quyết 。 鏤lũ 塵trần 析tích 縷lũ 重trùng 重trùng 說thuyết 。 雲vân 起khởi 南nam 山sơn 雨vũ 又hựu 來lai 。 大đại 抵để 不bất 是thị 晴tình 時thời 節tiết 。 白bạch 白bạch 白bạch 。 梅mai 花hoa 香hương 冷lãnh 霜sương 天thiên 月nguyệt 。

雲vân 門môn 倒đảo 一nhất 說thuyết 。 臨lâm 濟tế 白bạch 拈niêm 賊tặc 。 虎hổ 養dưỡng 豹báo 須tu 防phòng 。 獅sư 子tử 解giải 反phản 擲trịch 。 月nguyệt 落lạc 潭đàm 有hữu 聲thanh 。 花hoa 飛phi 侵xâm 艸thảo 色sắc 。 柄bính 殺sát 活hoạt 之chi 威uy 。 得đắc 權quyền 衡hành 之chi 訣quyết 。 倒đảo 一nhất 說thuyết 趯# 。 倒đảo 繫hệ 驢lư 橛quyết 。

雲vân 門môn 六lục 不bất 收thu 。

金kim 木mộc 水thủy 火hỏa 土thổ/độ 。 西tây 天thiên 人nhân 打đả 鼓cổ 。 驚kinh 動động 海Hải 龍Long 王Vương 。 苦khổ 苦khổ 苦khổ 。 水thủy 晶tinh 宮cung 裏lý 日nhật 方phương 午ngọ 。

雲vân 門môn 日nhật 日nhật 好hảo/hiếu 日nhật 。

日nhật 日nhật 是thị 好hảo/hiếu 日nhật 。 何hà 勞lao 魏ngụy 闕khuyết 頒ban 春xuân 曆lịch 。 古cổ 今kim 晷# 運vận 送tống 春xuân 秋thu 。 虛hư 空không 畫họa 出xuất 龍long 蛇xà 跡tích 。 山sơn 蒼thương 蒼thương 水thủy 潝# 潝# 。 西tây 江giang 一nhất 口khẩu 從tùng 容dung 吸hấp 。 南nam 高cao 峰phong 瞌# 睡thụy 了liễu 一nhất 生sanh 。 錯thác 計kế 小tiểu 盡tận 無vô 三tam 十thập 。

雲vân 門môn 顧cố 鑒giám 咦# 。

已dĩ 入nhập 吾ngô 門môn 。 不bất 再tái 三tam 祇kỳ 。 於ư 顧cố 處xứ 越việt 重trọng/trùng 關quan 。 可khả 憐lân 擬nghĩ 議nghị 成thành 塗đồ 路lộ 。 要yếu 轉chuyển 靈linh 機cơ 直trực 下hạ 難nạn/nan 。

法pháp 燈đăng 西tây 來lai 意ý 。

版# 齒xỉ 毛mao 長trường/trưởng 白bạch 醭# 生sanh 。 嘮lao 嘮lao 猶do 說thuyết 繼kế 傳truyền 燈đăng 。 要yếu 知tri 世thế 代đại 金kim 輪luân 子tử 。 不bất 受thọ 台thai 銜hàm 俊# 髦mao 稱xưng 。

倩thiến 女nữ 離ly 魂hồn 那na 箇cá 真chân 。

離ly 魂hồn 倩thiến 女nữ 忽hốt 還hoàn 家gia 。 堂đường 上thượng 相tương 逢phùng 不bất 較giảo 些# 。 月nguyệt 下hạ 錯thác 驚kinh 梅mai 蕊nhị 落lạc 。 原nguyên 來lai 上thượng 下hạ 一nhất 枝chi 華hoa 。

玅# 喜hỷ 問vấn 僧Tăng 。 五ngũ 祖tổ 道đạo 趙triệu 州châu 狗cẩu 子tử 無vô 佛Phật 性tánh 也dã 。 勝thắng 貓miêu 兒nhi 十thập 萬vạn 倍bội 如như 何hà 。 僧Tăng 云vân 風phong 行hành 艸thảo 偃yển 。 喜hỷ 云vân 你nễ 也dã 不bất 亂loạn 道đạo 。 卻khước 作tác 麼ma 生sanh 會hội 。 僧Tăng 無vô 語ngữ 。 喜hỷ 云vân 學học 語ngữ 之chi 流lưu 便tiện 打đả 出xuất 。

狗cẩu 子tử 勝thắng 貓miêu 十thập 萬vạn 倍bội 。 金kim 毛mao 獅sư 子tử 艸thảo 裏lý 擂# 。 艸thảo 偃yển 風phong 行hành 不bất 亂loạn 說thuyết 。 玅# 喜hỷ 大đại 似tự 白bạch 拈niêm 賊tặc 。 學học 語ngữ 之chi 流lưu 正chánh 好hảo/hiếu 打đả 。 囌# 嚕rô 㗭# 唎rị 吽hồng 泮phấn 吒tra 。

竹trúc 篦bề 子tử 。

推thôi 位vị 讓nhượng 國quốc 。 有hữu 虞ngu 陶đào 唐đường 。 始thỉ 制chế 文văn 字tự 。 乃nãi 服phục 衣y 裳thường 。 此thử 去khứ 三tam 千thiên 里lý 外ngoại 切thiết 忌kỵ 舉cử 著trước 。 為vi 甚thậm 如như 此thử 。 不bất 見kiến 道đạo 雲vân 騰đằng 致trí 雨vũ 。 露lộ 結kết 為vi 霜sương 。

鎮trấn 州châu 蘿# 蔔bặc 。

鎮trấn 州châu 蘿# 蔔bặc 青thanh 州châu 棗táo 。 萬vạn 物vật 無vô 過quá 出xuất 處xứ 好hảo/hiếu 。 爐lô 裏lý 煉luyện 底để 不bất 是thị 精tinh 金kim 。 綈đề 箱tương 畜súc 者giả 還hoàn 非phi 至chí 寶bảo 。 趙triệu 州châu 本bổn 為vi 定định 干can 戈qua 。 惹nhạ 得đắc 烽phong 煙yên 雲vân 嫋# 嫋# 。

雲vân 門môn 乾can/kiền/càn 屎thỉ 橛quyết 。

雞kê 冠quan 華hoa 當đương 當đương 。 頂đảnh 上thượng 胭# 脂chi 搽# 。 秋thu 初sơ 夏hạ 末mạt 紅hồng 滿mãn 園viên 。 卻khước 被bị 杭# 州châu 城thành 大đại 井tỉnh 巷hạng 裏lý 張trương 媽# 媽# 家gia 滿mãn 頭đầu 插sáp 得đắc 向hướng 人nhân 誇khoa 。 高cao 聲thanh 唱xướng 云vân 好hảo/hiếu 刷# 牙nha 。

仰ngưỡng 山sơn 明minh 珠châu 。

師sư 子tử 兒nhi 善thiện 哮hao 吼hống 。 明minh 珠châu 不bất 惜tích 當đương 人nhân 剖phẫu 。 匠tượng 石thạch 斫chước 堊# 兮hề 運vận 斤cân 成thành 風phong 。 良lương 庖bào 解giải 牛ngưu 兮hề 曾tằng 未vị 傷thương 鋒phong 犯phạm 手thủ 。 能năng 明minh 能năng 暗ám 兮hề 黑hắc 月nguyệt 白bạch 月nguyệt 。 有hữu 擒cầm 有hữu 縱túng/tung 兮hề 烏ô 飛phi 兔thố 走tẩu 。 超siêu 群quần 還hoàn 說thuyết 石thạch 崇sùng 家gia 。 顧cố 指chỉ 揮huy 珍trân 八bát 百bách 斗đẩu 。

雪tuyết 峰phong 三tam 相tương 見kiến 。

相tương 逢phùng 不bất 在tại 望vọng 州châu 亭đình 。 相tương 見kiến 何hà 曾tằng 在tại 僧Tăng 室thất 。 杖trượng 頭đầu 果quả 若nhược 有hữu 餘dư 錢tiền 。 莫mạc 愁sầu 天thiên 下hạ 無vô 相tướng 識thức 。 烏ô 石thạch 嶺lĩnh 上thượng 閒gian/nhàn 雲vân 濃nồng 淡đạm 。 太thái 華hoa 山sơn 頂đảnh 秋thu 風phong 蕭tiêu 颯tát 。 南nam 嶽nhạc 天thiên 台thai 覿# 面diện 逢phùng 。 高cao 拱củng 手thủ 兮hề 低đê 作tác 揖ấp 。

馬mã 祖tổ 一nhất 喝hát 百bách 丈trượng 耳nhĩ 聾lung 。

霹phích 靂lịch 一nhất 聲thanh 天thiên 地địa 開khai 。 銀ngân 山sơn 銕# 壁bích 已dĩ 成thành 灰hôi 。 誰thùy 言ngôn 毒độc 鼓cổ 無vô 消tiêu 息tức 。 百bách 丈trượng 魂hồn 褫sỉ 當đương 下hạ 薶# 。 有hữu 機cơ 用dụng 絕tuyệt 安an 排bài 。 電điện 光quang 影ảnh 裏lý 雨vũ 華hoa 來lai 。 江giang 西tây 從tùng 此thử 宗tông 風phong 立lập 。 法pháp 令linh 嚴nghiêm 行hành 遍biến 九cửu 陔# 。

平bình 常thường 心tâm 是thị 道đạo 。

古cổ 今kim 天thiên 地địa 乾can/kiền/càn 坤# 。 來lai 往vãng 星tinh 辰thần 日nhật 月nguyệt 。 寒hàn 則tắc 寒hàn 殺sát 闍xà 黎lê 。 熱nhiệt 則tắc 闍xà 黎lê 都đô 熱nhiệt 。 山sơn 高cao 翠thúy 嵷# 雲vân 霄tiêu 。 水thủy 遠viễn 滄thương 茫mang 不bất 輟chuyết 。 春xuân 回hồi 是thị 物vật 生sanh 光quang 。 柳liễu 絮# 紛phân 紛phân 似tự 雪tuyết 。

雲vân 門môn 胡hồ 餅bính 。

聞văn 聲thanh 無vô 道đạo 悟ngộ 。 睹đổ 色sắc 無vô 心tâm 見kiến 。 一nhất 箇cá 銕# 囫# 圇# 。 大đại 地địa 成thành 一nhất 片phiến 。 細tế 讀đọc 寒hàn 山sơn 詩thi 。 飽bão 喫khiết 青thanh 州châu 麵miến 。 觀quán 音âm 買mãi 胡hồ 餅bính 。 青thanh 天thiên 飛phi 閃thiểm 電điện 。

龍long 牙nha 二nhị 鼠thử 侵xâm 藤đằng 。

二nhị 鼠thử 齧niết 枯khô 藤đằng 。 渠cừ 儂# 善thiện 隱ẩn 身thân 。 天thiên 寬khoan 覆phú 不bất 及cập 。 華hoa 開khai 不bất 遇ngộ 春xuân 。 胡hồ 僧Tăng 無vô 覓mịch 處xứ 。 佛Phật 眼nhãn 覷thứ 難nạn/nan 真chân 。 龍long 牙nha 機cơ 辯biện 捷tiệp 。 一nhất 語ngữ 見kiến 君quân 臣thần 。

審thẩm 卞# 畣# 僧Tăng 問vấn 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý 。 貧bần 兒nhi 抱bão 子tử 渡độ 。 恩ân 愛ái 競cạnh 隨tùy 波ba 。

滔thao 滔thao 雲vân 影ảnh 共cộng 天thiên 流lưu 。 切thiết 骨cốt 恩ân 情tình 不bất 忍nhẫn 投đầu 。 兩lưỡng 岸ngạn 蘆lô 華hoa 飛phi 玉ngọc 蜨# 。 半bán 江giang 秋thu 色sắc 一nhất 腔# 愁sầu 。

玄huyền 沙sa 三tam 種chủng 病bệnh 人nhân 。

閉bế 門môn 打đả 睡thụy 艸thảo 萋# 萋# 。 客khách 到đáo 何hà 妨phương 三tam 轉chuyển 泥nê 。 若nhược 肯khẳng 同đồng 居cư 分phần/phân 脫thoát 粟túc 。 自tự 家gia 有hữu 病bệnh 自tự 家gia 知tri 。

鳥điểu 窠khòa 吹xuy 布bố 毛mao 。

長trường/trưởng 林lâm 幽u 鳥điểu 謾man 嘈# 嘈# 。 嫩# 柳liễu 臨lâm 風phong 舞vũ 翠thúy 濤đào 。 富phú 貴quý 春xuân 城thành 誰thùy 不bất 愛ái 。 引dẫn 人nhân 徐từ 步bộ 上thượng 林lâm 皋# 。

高cao 峰phong 無vô 夢mộng 想tưởng 主chủ 人nhân 公công 。

青thanh 年niên 負phụ 俠hiệp 骨cốt 。 操thao 鎚chùy 擊kích 秦tần 主chủ 。 臣thần 事sự 漢hán 高cao 王vương 。 報báo 韓# 心tâm 未vị 死tử 。 定định 鼎đỉnh 戮lục 力lực 非phi 臣thần 功công 。 挂quải 冠quan 辟tịch 榖cốc 歸quy 赤xích 松tùng 。 阿a 呵ha 呵ha 。 垂thùy 條điều 春xuân 曉hiểu 水thủy 西tây 東đông 。 十thập 二nhị 樓lâu 臺đài 路lộ 路lộ 通thông 。 所sở 愛ái 風phong 光quang 只chỉ 如như 此thử 。 一nhất 谿khê 流lưu 水thủy 落lạc 華hoa 紅hồng 。

高cao 峰phong 枕chẩm 子tử 墮đọa 地địa 。

富phú 春xuân 居cư 士sĩ 釣điếu 江giang 磯ki 。 得đắc 味vị 無vô 如như 茹như 蕨quyết 薇# 。 不bất 意ý 羊dương 裘cừu 囊nang 穎# 露lộ 。 動động 他tha 星tinh 象tượng 宿túc 宸# 圍vi 。 枕chẩm 子tử 落lạc 夢mộng 初sơ 歸quy 。 月nguyệt 照chiếu 梅mai 花hoa 淚lệ 溼thấp 衣y 。 丈trượng 夫phu 心tâm 事sự 誰thùy 相tương/tướng 委ủy 。 白bạch 雁nhạn 數số 行hành 霜sương 夜dạ 飛phi 。

西tây 院viện 兩lưỡng 錯thác 。

獅sư 子tử 反phản 擲trịch 象tượng 王vương 迴hồi 踽# 。 孔khổng 夫phu 子tử 失thất 了liễu 仁nhân 義nghĩa 禮lễ 智trí 卻khước 是thị 他tha 自tự 家gia 言ngôn 語ngữ 。 羿# 之chi 妻thê 竊thiết 得đắc 一nhất 丸hoàn 靈linh 藥dược 倒đảo 做tố 了liễu 月nguyệt 中trung 之chi 女nữ 。 瑯# 琊gia 覺giác 法pháp 華hoa 舉cử 。 匝táp 匝táp 清thanh 風phong 遍biến 寰# 宇vũ 。 錯thác 錯thác 錯thác 。 不bất 須tu 提đề 起khởi 。

深thâm 明minh 二nhị 上thượng 座tòa 見kiến 捕bộ 魚ngư 。

漁ngư 歌ca 一nhất 拍phách 蘆lô 華hoa 雨vũ 。 鷺lộ 鷥# 驚kinh 入nhập 秋thu 煙yên 裏lý 。 向hướng 來lai 羇ki 宦# 長trường/trưởng 安an 遊du 。 此thử 幸hạnh 承thừa 閒gian/nhàn 步bộ 清thanh 滸# 。 蘇tô 公công 蘇tô 公công 刎# 頸cảnh 交giao 。 如như 何hà 艸thảo 具cụ 酬thù 知tri 己kỷ 。

香hương 巖nham 上thượng 樹thụ 。

月nguyệt 色sắc 遲trì 遲trì 舞vũ 鶴hạc 橋kiều 。 香hương 嵒# 公công 案án 利lợi 吹xuy 毛mao 。 當đương 時thời 祇kỳ 道đạo 簪# 纓anh 美mỹ 。 誰thùy 識thức 孫tôn 登đăng 一nhất 嘯khiếu 。 高cao 出xuất 其kỳ 類loại 在tại 吾ngô 曹tào 。 拈niêm 來lai 瓦ngõa 礫lịch 等đẳng 瓊# 瑤dao 。 莫mạc 從tùng 樹thụ 上thượng 尋tầm 消tiêu 息tức 。 聖Thánh 主Chủ 何hà 曾tằng 一nhất 姓tánh 堯# 。

父phụ 母mẫu 未vị 生sanh 前tiền 。

父phụ 母mẫu 未vị 生sanh 前tiền 。 無vô 星tinh 秤xứng 子tử 兩lưỡng 頭đầu 縣huyện 。 莫mạc 從tùng 傀# 儡# 尋tầm 消tiêu 息tức 。 須tu 知tri 定định 有hữu 裏lý 頭đầu 牽khiên 。 栽tài 五ngũ 柳liễu 憶ức 陶đào 家gia 。 停đình 車xa 坐tọa 愛ái 楓phong 林lâm 晚vãn 。 霜sương 葉diệp 紅hồng 於ư 二nhị 月nguyệt 華hoa 。

五ngũ 位vị 偏thiên 正chánh (# 有hữu 序tự )# 。 虛hư 空không 著trước 色sắc 畫họa 出xuất 劫kiếp 外ngoại 真chân 容dung 。 白bạch 日nhật 挑thiêu 燈đăng 照chiếu 見kiến 當đương 時thời 面diện 目mục 。 如như 劫kiếp 前tiền 未vị 兆triệu 可khả 以dĩ 墨mặc 上thượng 加gia 煤# 。 事sự 落lạc 今kim 時thời 難nạn/nan 辨biện 雪tuyết 中trung 有hữu 粉phấn 。 故cố 知tri 言ngôn 無vô 其kỳ 言ngôn 。 鼓cổ 橐# 籥# 之chi 宮cung 商thương 。 事sự 無vô 所sở 事sự 。 敲# 秋thu 雯# 之chi 髓tủy 骨cốt 。 惟duy 證chứng 據cứ 者giả 知tri 之chi 也dã 。

正chánh 中trung 偏thiên 。 秋thu 光quang 雪tuyết 影ảnh 楚sở 江giang 天thiên 。 寒hàn 鴻hồng 不bất 到đáo 蘆lô 華hoa 岸ngạn 。 隱ẩn 隱ẩn 山sơn 河hà 色sắc 未vị 全toàn 。

偏thiên 中trung 正chánh 。 嬰anh 兒nhi 白bạch 髮phát 羞tu 窺khuy 鏡kính 。 梅mai 華hoa 雪tuyết 裏lý 最tối 難nạn/nan 分phần/phân 。 烏ô 鴉# 點điểm 破phá 寒hàn 光quang 印ấn 。

正chánh 中trung 來lai 。 泥nê 牛ngưu 蹋đạp 破phá 石thạch 蒼thương 苔# 。 鳥điểu 飛phi 雖tuy 到đáo 華hoa 枝chi 上thượng 。 啼đề 盡tận 春xuân 情tình 不bất 染nhiễm 埃ai 。

兼kiêm 中trung 至chí 露lộ 刃nhận 交giao 鋒phong 撤triệt 紅hồng 幟xí 揮huy 戈qua 指chỉ 日nhật 戰chiến 猶do 酣# 劍kiếm 去khứ 刀đao 來lai 善thiện 周chu 致trí 。

兼kiêm 中trung 到đáo 。 庖bào 丁đinh 善thiện 得đắc 屠đồ 牛ngưu 道đạo 。 一nhất 般ban 鋒phong 刃nhận 用dụng 來lai 殊thù 。 不bất 落lạc 庸dong 情tình 方phương 得đắc 玅# 。

荅# 即tức 念niệm 法pháp 姪điệt 夢mộng 話thoại 二nhị 十thập 二nhị 問vấn 并tinh 頌tụng 。

問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 荅# 猢# 猻# 喫khiết 苦khổ 瓜qua 。

怨oán 家gia 生sanh 劫kiếp 難nạn/nan 回hồi 互hỗ 。 卻khước 遇ngộ 雲vân 門môn 恨hận 轉chuyển 賒xa 。 滿mãn 身thân 有hữu 口khẩu 難nạn/nan 分phần/phân 說thuyết 。 餓ngạ 久cửu 猢# 猻# 喫khiết 苦khổ 瓜qua 。

問vấn 如như 何hà 是thị 法pháp 。 荅# 閫khổn 外ngoại 將tướng 軍quân 令linh 。 朝triêu 中trung 天thiên 子tử 宣tuyên 。

塞tắc 外ngoại 將tướng 軍quân 令linh 最tối 嚴nghiêm 。 朝triêu 中trung 誰thùy 敢cảm 悖bội 君quân 宣tuyên 。 如như 今kim 海hải 晏# 河hà 清thanh 日nhật 。 處xứ 處xứ 謳# 歌ca 樂nhạc 舜thuấn 年niên 。

問vấn 如như 何hà 是thị 僧Tăng 。 荅# 錫tích 杖trượng 撥bát 開khai 金kim 世thế 界giới 。 袈ca 裟sa 斜tà 搭# 晚vãn 來lai 雲vân 。

錫tích 杖trượng 撥bát 開khai 金kim 世thế 界giới 。 袈ca 裟sa 斜tà 搭# 晚vãn 來lai 雲vân 。 異dị 時thời 展triển 缽bát 吞thôn 銅đồng 汁trấp 。 帶đái 角giác 披phi 毛mao 共cộng 一nhất 群quần 。

問vấn 如như 何hà 是thị 法Pháp 身thân 。 荅# 瞎hạt 子tử 不bất 眼nhãn 華hoa 。

瞎hạt 子tử 從tùng 來lai 眼nhãn 不bất 花hoa 。 騎kỵ 牛ngưu 終chung 日nhật 不bất 還hoàn 家gia 。 谿khê 邊biên 捉tróc 得đắc 烏ô 龜quy 子tử 。 產sản 下hạ 高cao 飛phi 赤xích 老lão 鴉# 。

問vấn 如như 何hà 是thị 透thấu 法Pháp 身thân 。 荅# 騎kỵ 驢lư 上thượng 火hỏa 牆tường 。

騎kỵ 驢lư 上thượng 火hỏa 牆tường 。 蘇tô 武võ 牧mục 羝đê 羊dương 。 昔tích 時thời 人nhân 已dĩ 老lão 。 歸quy 家gia 笑tiếu 一nhất 場tràng 。 驚kinh 走tẩu 新tân 媳# 婦phụ 。 東đông 山sơn 水thủy 上thượng 行hành 。

問vấn 如như 何hà 是thị 向hướng 上thượng 事sự 。 荅# 今kim 歲tuế 天thiên 多đa 雨vũ 。 米mễ 價giá 不bất 如như 常thường 。

問vấn 予# 向hướng 上thượng 事sự 。 老lão 鼠thử 喫khiết 生sanh 薑khương 。 今kim 歲tuế 天thiên 多đa 雨vũ 。 米mễ 價giá 不bất 如như 常thường 。

問vấn 如như 何hà 是thị 向hướng 下hạ 事sự 。 荅# 愁sầu 殺sát 李# 將tướng 軍quân 。

手thủ 拈niêm 黃hoàng 葉diệp 笑tiếu 殷ân 殷ân 。 為vi 止chỉ 兒nhi 啼đề 喚hoán 作tác 金kim 。 烽phong 煙yên 未vị 息tức 邊biên 多đa 事sự 。 一nhất 時thời 愁sầu 殺sát 李# 將tướng 軍quân 。

問vấn 如như 何hà 是thị 最tối 初sơ 句cú 。 荅# 嚼tước 飯phạn 餧ủy 嬰anh 兒nhi 。

少thiểu 林lâm 面diện 壁bích 強cường/cưỡng 安an 排bài 。 多đa 少thiểu 英anh 雄hùng 掘quật 地địa 薶# 。 識thức 破phá 英anh 雄hùng 關quan 捩liệt 子tử 。 何hà 須tu 沈trầm 醉túy 舞vũ 三tam 台thai 。

問vấn 如như 何hà 是thị 末mạt 後hậu 句cú 。 荅# 屋ốc 裏lý 販phán 揚dương 州châu 。

掣xiết 電điện 之chi 機cơ 亦diệc 強cường/cưỡng 為vi 。 只chỉ 祈kỳ 當đương 下hạ 自tự 知tri 歸quy 。 西tây 施thí 若nhược 不bất 來lai 。 吳ngô 國quốc 勾# 踐tiễn 如như 何hà 霸# 九cửu 畿# 。

問vấn 如như 何hà 是thị 道đạo 。 荅# 猛mãnh 虎hổ 掛quải 金kim 鈴linh 。

石thạch 女nữ 秋thu 深thâm 夜dạ 擊kích 碪# 。 方phương 知tri 枯khô 木mộc 裏lý 龍long 吟ngâm 。 原nguyên 來lai 祖tổ 道đạo 無vô 他tha 故cố 。 只chỉ 要yếu 檀đàn 郎lang 認nhận 得đắc 聲thanh 。

問vấn 如như 何hà 是thị 禪thiền 。 荅# 迷mê 人nhân 不bất 問vấn 路lộ 。

困khốn 人nhân 窗song 下hạ 憶ức 鵬# 程# 。 豈khởi 道đạo 詩thi 書thư 不bất 誤ngộ 人nhân 。 相tương/tướng 思tư 何hà 事sự 關quan 情tình 急cấp 。 一nhất 樹thụ 桃đào 華hoa 幾kỷ 度độ 春xuân 。

問vấn 如như 何hà 是thị 宗tông 。 荅# 教giáo 書thư 不bất 識thức 字tự 。

宗tông 緒tự 繇# 來lai 立lập 祖tổ 翁ông 。 各các 隨tùy 門môn 戶hộ 顯hiển 家gia 風phong 。 奈nại 余dư 邋# 遢# 居cư 村thôn 里lý 。 數số 樹thụ 春xuân 華hoa 幾kỷ 樣# 紅hồng 。

問vấn 如như 是thị 日nhật 用dụng 事sự 。 荅# 新tân 婦phụ 下hạ 廚# 房phòng 。

紫tử 芋# 新tân 煨ổi 午ngọ 膳thiện 香hương 。 隨tùy 緣duyên 事sự 事sự 得đắc 尋tầm 常thường 。 泥nê 牛ngưu 從tùng 是thị 歸quy 滄thương 海hải 。 展triển 腳cước 高cao 眠miên 折chiết 腳cước 床sàng 。

問vấn 如như 何hà 是thị 衲nạp 僧Tăng 巴ba 鼻tị 。 荅# 湘# 江giang 水thủy 倒đảo 流lưu 。

不bất 因nhân 吸hấp 盡tận 西tây 江giang 水thủy 。 那na 得đắc 中trung 峰phong 向hướng 下hạ 垂thùy 。 可khả 惜tích 至chí 今kim 無vô 定định 跡tích 。 依y 俙# 拈niêm 作tác 雪tuyết 峰phong 蛇xà 。

問vấn 如như 何hà 是thị 衲nạp 僧Tăng 拄trụ 杖trượng 子tử 。 荅# 窮cùng 漢hán 哭khốc 家gia 親thân 。

一nhất 條điều 白bạch 棒bổng 專chuyên 打đả 龍long 象tượng 。 佛Phật 祖tổ 若nhược 來lai 當đương 仁nhân 不bất 讓nhượng 。 無vô 根căn 無vô 枝chi 。 難nạn/nan 比tỉ 難nạn/nan 況huống 。 有hữu 人nhân 問vấn 我ngã 是thị 何hà 宗tông 。 秋thu 高cao 月nguyệt 照chiếu 梧# 桐# 上thượng 。 咄đốt 。 又hựu 道đạo 難nạn/nan 比tỉ 難nạn/nan 況huống 。 復phục 云vân 參tham 。

問vấn 如như 何hà 是thị 洞đỗng 上thượng 五ngũ 位vị 。 荅# 除trừ 夜dạ 舊cựu 門môn 神thần 。

君quân 義nghĩa 臣thần 忠trung 父phụ 慈từ 子tử 孝hiếu 。 要yếu 嫁giá 竹trúc 夫phu 人nhân 。 土thổ/độ 地địa 前tiền 討thảo 笤# 。 報báo 道đạo 石thạch 幢tràng 子tử 生sanh 來lai 多đa 不bất 肖tiếu 。 且thả 道đạo 侍thị 奉phụng 一nhất 句cú 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 若nhược 還hoàn 借tá 借tá 終chung 不bất 玅# 。

問vấn 如như 何hà 是thị 三tam 要yếu 。 荅# 棺quan 材tài 屋ốc 裏lý 掛quải 鍾chung 馗# 。

大đại 蟲trùng 帶đái 紙chỉ 帽mạo 。 驚kinh 人nhân 又hựu 好hảo/hiếu 笑tiếu 。 老lão 鼠thử 打đả 壁bích 洞đỗng 。 貓miêu 兒nhi 愛ái 鑽toàn 灶# 。 為vi 甚thậm 如như 此thử 。 不bất 見kiến 道đạo 不bất 許hứa 夜dạ 行hành 投đầu 明minh 須tu 到đáo 。

問vấn 如như 何hà 是thị 三tam 玄huyền 。 荅# 啞á 子tử 看khán 西tây 廂sương 。

第đệ 一nhất 玄huyền 月nguyệt 落lạc 不bất 離ly 天thiên 。 第đệ 二nhị 玄huyền 姜# 維duy 一nhất 計kế 害hại 三tam 賢hiền 。 第đệ 三tam 玄huyền 繡tú 鍼châm 眼nhãn 裏lý 打đả 鞦# 韆# 。 第đệ 四tứ 玄huyền 自tự 笑tiếu 云vân 。 多đa 了liễu 一nhất 玄huyền 了liễu 。 呵ha 呵ha 呵ha 。 關quan 主chủ 鬍# 須tu 落lạc 半bán 邊biên 。

問vấn 三tam 玄huyền 三tam 要yếu 是thị 同đồng 是thị 別biệt 。 荅# 閉bế 眼nhãn 食thực 蝸# 牛ngưu 。 一nhất 場tràng 酸toan 澀sáp 苦khổ 。

若nhược 道đạo 同đồng 。 十thập 箇cá 駝đà 子tử 各các 有hữu 宗tông 。 若nhược 道đạo 別biệt 。 紛phân 紛phân 大đại 雪tuyết 難nạn/nan 分phần/phân 。 說thuyết 癩lại 子tử 唱xướng 箇cá 謊# 山sơn 歌ca 。 碧bích 眼nhãn 胡hồ 僧Tăng 都đô 結kết 舌thiệt 。 我ngã 也dã 似tự 矮ải 子tử 看khán 戲hí 。 你nễ 若nhược 笑tiếu 時thời 我ngã 眼nhãn 熱nhiệt 。

問vấn 如như 何hà 是thị 四tứ 料liệu 揀giản 。 荅# 西tây 湖hồ 猶do 說thuyết 林lâm 和hòa 靖tĩnh 。

奪đoạt 人nhân 不bất 奪đoạt 境cảnh 。 謝tạ 隱ẩn 山sơn 華hoa 開khai 似tự 錦cẩm 。 奪đoạt 境cảnh 不bất 奪đoạt 人nhân 。 汝nhữ 州châu 山sơn 畔bạn 楚sở 王vương 城thành 。 人nhân 境cảnh 俱câu 不bất 奪đoạt 。 洪hồng 都đô 江giang 渚chử 滕# 王vương 閣các 。 人nhân 境cảnh 兩lưỡng 俱câu 奪đoạt 。 塞tắc 外ngoại 將tướng 軍quân 無vô 勳huân 爵tước 。 祖tổ 翁ông 立lập 此thử 別biệt 邪tà 宗tông 。 等đẳng 閒gian/nhàn 漏lậu 網võng 成thành 虛hư 謔hước 。

問vấn 如như 何hà 是thị 四tứ 賓tân 主chủ 。 荅# 華hoa 子tử 拜bái 財tài 神thần 。

賓tân 中trung 賓tân 。 抱bão 璞# 投đầu 人nhân 不bất 賞thưởng 音âm 。 多đa 少thiểu 夜dạ 明minh 簾# 外ngoại 過quá 。 頑ngoan 銕# 如như 何hà 點điểm 作tác 金kim 。

賓tân 中trung 主chủ 。 是thị 誰thùy 能năng 敢cảm 鋒phong 前tiền 語ngữ 。 二nhị 月nguyệt 寒hàn 風phong 愁sầu 殺sát 人nhân 。 宇vũ 宙trụ 橫hoành 行hành 難nạn/nan 伴bạn 侶lữ 。

主chủ 中trung 賓tân 。 秋thu 風phong 吹xuy 起khởi 海hải 天thiên 雲vân 。 當đương 鋒phong 寶bảo 劍kiếm 吹xuy 毛mao 利lợi 。 若nhược 箇cá 龍long 門môn 運vận 斧phủ 斤cân 。

主chủ 中trung 主chủ 。 脩tu 羅la 趯# 倒đảo 須Tu 彌Di 柱trụ 。 四tứ 海hải 波ba 翻phiên 怒nộ 不bất 休hưu 。 此thử 來lai 失thất 卻khước 金kim 師sư 子tử 。

滿mãn 腔# 心tâm 事sự 語ngữ 人nhân 難nạn/nan 。 空không 向hướng 松tùng 窗song 耐nại 歲tuế 寒hàn 。 主chủ 主chủ 是thị 誰thùy 相tương 續tục 得đắc 。 賓tân 賓tân 錯thác 認nhận 失thất 邯# 鄲# 。 主chủ 賓tân 彷phảng 彿phất 門môn 庭đình 事sự 。 賓tân 主chủ 依y 俙# 悟ngộ 後hậu 看khán 。 豈khởi 是thị 強cường/cưỡng 猜# 心tâm 意ý 識thức 。 珠châu 圜viên 不bất 撥bát 自tự 周chu 盤bàn 。

問vấn 如như 何hà 是thị 九cửu 十thập 七thất 圜viên 相tương/tướng 。 荅# 狗cẩu 不bất 咬giảo 家gia 人nhân 。

圜viên 相tương/tướng 有hữu 六lục 。 所sở 謂vị ○# 相tương/tướng 。 曰viết 暗ám 機cơ 。 曰viết 義nghĩa 海hải 。 曰viết 意ý 語ngữ 。 曰viết 默mặc 。 論luận 曰viết 回hồi 互hỗ 。 咄đốt 。 住trụ 住trụ 住trụ 。 恁nhẫm 麼ma 說thuyết 話thoại 。 好hảo/hiếu 似tự 數số 他tha 家gia 寶bảo 。 祖tổ 師sư 門môn 下hạ 有hữu 甚thậm 交giao 涉thiệp 。 阿a 呵ha 呵ha 。 且thả 道đạo 笑tiếu 箇cá 甚thậm 麼ma 。 不bất 見kiến 道đạo 。 將tương 酒tửu 酬thù 人nhân 意ý 不bất 差sai 。 靈linh 龜quy 特đặc 地địa 自tự 生sanh 嗟ta 。 暗ám 機cơ 夜dạ 奔bôn 文văn 君quân 女nữ 。 義nghĩa 海hải 難nạn/nan 明minh 鱉miết 鼻tị 蛇xà 。 問vấn 荅# 不bất 搖dao 三tam 寸thốn 舌thiệt 。 有hữu 言ngôn 何hà 必tất 五ngũ 乘thừa 車xa 。 眈# 原nguyên 遠viễn 授thọ 手thủ 。 繇# 茲tư 各các 一nhất 家gia 。

烏ô 石thạch 因nhân 雪tuyết 峰phong 扣khấu 門môn 。 石thạch 問vấn 誰thùy 。 峰phong 云vân 鳳phượng 凰hoàng 兒nhi 。 石thạch 曰viết 作tác 麼ma 生sanh 。 峰phong 云vân 來lai 啗đạm 老lão 觀quán 。 石thạch 開khai 門môn 搊# 住trụ 。 曰viết 道đạo 道đạo 。 峰phong 擬nghĩ 議nghị 。 石thạch 托thác 開khai 掩yểm 卻khước 門môn 。 峰phong 住trụ 後hậu 示thị 眾chúng 云vân 。 我ngã 當đương 時thời 入nhập 得đắc 老lão 觀quán 門môn 。 你nễ 這giá 一nhất 隊đội 噇# 酒tửu 糟tao 漢hán 。 向hướng 甚thậm 處xứ 摸mạc 索sách 。

鳳phượng 凰hoàng 兒nhi 善thiện 錐trùy 啄trác 。 烏ô 石thạch 峰phong 頭đầu 雲vân 漠mạc 漠mạc 。 翻phiên 騰đằng 碧bích 浪lãng 覓mịch 金kim 鱗lân 。 幾kỷ 箇cá 解giải 尋tầm 師sư 子tử 躅trục 。 悔hối 悔hối 悔hối 。 恨hận 不bất 當đương 時thời 下hạ 一nhất 錯thác 。

古cổ 德đức 喫khiết 油du 餈# 。

日nhật 上thượng 扶phù 桑tang 遍biến 界giới 暉huy 。 竹trúc 林lâm 新tân 汲cấp 啟khải 柴sài 扉# 。 問vấn 津tân 小tiểu 艇# 偏thiên 多đa 語ngữ 。 逗đậu 得đắc 郎lang 君quân 笑tiếu 眼nhãn 微vi 。

頭đầu 上thượng 花hoa 枝chi 照chiếu 酒tửu 卮# 。 酒tửu 卮# 中trung 有hữu 好hảo/hiếu 花hoa 枝chi 。 身thân 輕khinh 與dữ 世thế 太thái 平bình 日nhật 。 眼nhãn 見kiến 六lục 朝triêu 全toàn 盛thịnh 時thời 。