三昧 ( 三tam 昧muội )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)梵音samādhi,舊稱三昧,三摩提,三摩帝。譯言定,正受,調直定,正心行處,息慮凝心。心定於一處而不動,故曰定。正受所觀之法,故曰受。調心之暴,直心之曲,定心之散,故曰調直定。正心之行動,使合於法之依處,故曰正心行處。息止緣慮,凝結心念,故曰息慮凝心。智度論五曰:「善心一處住不動,是名三昧。」同二十八曰:「一切禪定,亦名定,亦名三昧。」同二十曰:「諸行和合,皆名為三昧。」同二十三曰:「一切禪定攝心,皆名為三摩提,秦言正心行處。是心從無始世界來常曲不端,得此正心行處,心則端直,譬如蛇行常曲,入竹筒中則直。」止觀二曰:「通稱三昧者,調直定也。」大論云:「善心一處住不動,是名三昧。」大乘義章十三曰:「定者當體為名,心住一緣,離於散動,故名為定。言三昧者,是外國語,此名正定。」同二曰:「以心合法,離邪亂,故曰三昧。」同九曰:「心體寂靜,離於邪亂,故曰三昧。」同二十曰:「定者據行便息亂住緣,目之為定。就實而辨真心體寂,自性不動,故名為定。」新稱三摩地,譯為定或正受,等持等念。又曰現法樂住。定與正正受。其義同前。平等保持心,故曰等持。諸佛諸菩薩入有情界平等護念彼等,故曰等念。是就利他業而釋之也。又現定中法樂,故曰現法樂住。正受之異名也。唯識論五曰:「於所觀境令心專注不散為性,智依為業。」探玄記三曰:「三昧此云等持,離沈浮,故定慧等,故名等也。心不散,故住一境,故名持也。」法華玄贊二曰:「梵云三摩地,此云等持。平等持心而至於境,即是定也,云三昧者訛也。」玄應音義三曰:「三昧,或言三摩提,或云三摩帝皆訛也。正言三摩地,此譯云等持。等者正也,正持心也,持謂持諸功德也。或云正定,謂住緣一境,離諸邪亂也。」菩提心義一曰:「梵云三摩地,唐云等念。入有情界,平等攝受而護念之者。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 梵Phạm 音âm samādhi , 舊cựu 稱xưng 三tam 昧muội 三Tam 摩Ma 提Đề 三tam 摩ma 帝đế 。 譯dịch 言ngôn 定định , 正chánh 受thọ , 調điều 直trực 定định , 正chánh 心tâm 行hành 處xứ , 息tức 慮lự 凝ngưng 心tâm 。 心tâm 定định 於ư 一nhất 處xứ 而nhi 不bất 動động , 故cố 曰viết 定định 。 正chánh 受thọ 所sở 觀quán 之chi 法pháp , 故cố 曰viết 受thọ 。 調điều 心tâm 之chi 暴bạo , 直trực 心tâm 之chi 曲khúc , 定định 心tâm 之chi 散tán , 故cố 曰viết 調điều 直trực 定định 。 正chánh 心tâm 之chi 行hành 動động , 使sử 合hợp 於ư 法pháp 之chi 依y 處xứ , 故cố 曰viết 正chánh 心tâm 行hành 處xứ 。 息tức 止chỉ 緣duyên 慮lự , 凝ngưng 結kết 心tâm 念niệm , 故cố 曰viết 息tức 慮lự 凝ngưng 心tâm 。 智trí 度độ 論luận 五ngũ 曰viết : 「 善thiện 心tâm 一nhất 處xứ 住trụ 不bất 動động , 是thị 名danh 三tam 昧muội 。 」 同đồng 二nhị 十thập 八bát 曰viết : 「 一nhất 切thiết 禪thiền 定định , 亦diệc 名danh 定định , 亦diệc 名danh 三tam 昧muội 。 」 同đồng 二nhị 十thập 曰viết 。 諸chư 行hành 和hòa 合hợp , 皆giai 名danh 為vi 三tam 昧muội 。 」 同đồng 二nhị 十thập 三tam 曰viết : 「 一nhất 切thiết 禪thiền 定định 攝nhiếp 心tâm , 皆giai 名danh 為vi 三Tam 摩Ma 提Đề 。 秦tần 言ngôn 正chánh 心tâm 行hành 處xứ 。 是thị 心tâm 從tùng 無vô 始thỉ 世thế 界giới 來lai 常thường 曲khúc 不bất 端đoan , 得đắc 此thử 正chánh 心tâm 行hành 處xứ , 心tâm 則tắc 端đoan 直trực , 譬thí 如như 蛇xà 行hành 常thường 曲khúc , 入nhập 竹trúc 筒đồng 中trung 則tắc 直trực 。 止Chỉ 觀Quán 二nhị 曰viết : 「 通thông 稱xưng 三tam 昧muội 者giả , 調điều 直trực 定định 也dã 。 」 大đại 論luận 云vân : 「 善thiện 心tâm 一nhất 處xứ 住trụ 不bất 動động , 是thị 名danh 三tam 昧muội 。 大Đại 乘Thừa 義nghĩa 章chương 十thập 三tam 曰viết 。 定định 者giả 當đương 體thể 為vi 名danh , 心tâm 住trụ 一nhất 緣duyên , 離ly 於ư 散tán 動động , 故cố 名danh 為vi 定định 。 言ngôn 三tam 昧muội 者giả , 是thị 外ngoại 國quốc 語ngữ , 此thử 名danh 正chánh 定định 。 」 同đồng 二nhị 曰viết : 「 以dĩ 心tâm 合hợp 法pháp , 離ly 邪tà 亂loạn , 故cố 曰viết 三tam 昧muội 。 」 同đồng 九cửu 曰viết : 「 心tâm 體thể 寂tịch 靜tĩnh , 離ly 於ư 邪tà 亂loạn , 故cố 曰viết 三tam 昧muội 。 」 同đồng 二nhị 十thập 曰viết 。 定định 者giả 據cứ 行hành 便tiện 息tức 亂loạn 住trụ 緣duyên , 目mục 之chi 為vi 定định 。 就tựu 實thật 而nhi 辨biện 真chân 心tâm 體thể 寂tịch , 自tự 性tánh 不bất 動động , 故cố 名danh 為vi 定định 。 」 新tân 稱xưng 三tam 摩ma 地địa 。 譯dịch 為vi 定định 或hoặc 正chánh 受thọ , 等đẳng 持trì 等đẳng 念niệm 。 又hựu 曰viết 現hiện 法Pháp 樂lạc 住trụ 。 定định 與dữ 正chánh 正chánh 受thọ 。 其kỳ 義nghĩa 同đồng 前tiền 。 平bình 等đẳng 保bảo 持trì 心tâm , 故cố 曰viết 等đẳng 持trì 。 諸chư 佛Phật 諸chư 菩Bồ 薩Tát 入nhập 有hữu 情tình 界giới 平bình 等đẳng 護hộ 念niệm 彼bỉ 等đẳng , 故cố 曰viết 等đẳng 念niệm 。 是thị 就tựu 利lợi 他tha 業nghiệp 而nhi 釋thích 之chi 也dã 。 又hựu 現hiện 定định 中trung 法Pháp 樂lạc 故cố 曰viết 。 現hiện 法Pháp 樂lạc 住trụ 。 正chánh 受thọ 之chi 異dị 名danh 也dã 。 唯duy 識thức 論luận 五ngũ 曰viết : 「 於ư 所sở 觀quán 境cảnh 令linh 心tâm 專chuyên 注chú 不bất 散tán 為vi 性tánh , 智trí 依y 為vi 業nghiệp 。 」 探thám 玄huyền 記ký 三tam 曰viết 三tam 昧muội 。 此thử 云vân 等đẳng 持trì , 離ly 沈trầm 浮phù , 故cố 定định 慧tuệ 等đẳng , 故cố 名danh 等đẳng 也dã 。 心tâm 不bất 散tán 。 故cố 住trụ 一nhất 境cảnh , 故cố 名danh 持trì 也dã 。 」 法pháp 華hoa 玄huyền 贊tán 二nhị 曰viết : 「 梵Phạm 云vân 三tam 摩ma 地địa 。 此thử 云vân 等đẳng 持trì 。 平bình 等đẳng 持trì 心tâm 而nhi 至chí 於ư 境cảnh , 即tức 是thị 定định 也dã , 云vân 三tam 昧muội 者giả 訛ngoa 也dã 。 」 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 三tam 曰viết 三tam 昧muội 。 或hoặc 言ngôn 三Tam 摩Ma 提Đề 。 或hoặc 云vân 三tam 摩ma 帝đế 皆giai 訛ngoa 也dã 。 正chánh 言ngôn 三tam 摩ma 地địa 。 此thử 譯dịch 云vân 等đẳng 持trì 。 等đẳng 者giả 正chánh 也dã 正chánh 持trì 心tâm 。 也dã , 持trì 謂vị 持trì 諸chư 功công 德đức 也dã 。 或hoặc 云vân 正chánh 定định , 謂vị 住trụ 緣duyên 一nhất 境cảnh , 離ly 諸chư 邪tà 亂loạn 也dã 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 義nghĩa 一nhất 曰viết : 「 梵Phạm 云vân 三tam 摩ma 地địa 。 唐đường 云vân 等đẳng 念niệm 。 入nhập 有hữu 情tình 界giới 。 平bình 等đẳng 攝nhiếp 受thọ 。 而nhi 護hộ 念niệm 之chi 者giả 。 」 。