Tam-miệu-tam-phật-đà

Từ điển Đạo Uyển


三藐三佛陀; C: sānmiǎosānfótuó; J: san-myaku sambutta; S: samyak-saṃbuddha; P: sammā-sambuddha; “Một vị Phật giác ngộ viên mãn”. Một trong Mười danh hiệu của một vị Phật. Cũng được dịch âm là Tam-miệu Tam-một-đà (三藐三沒馱), Tam-da Tam-phật (三耶三佛), Tam-da Tam-phật-đà (三耶三佛陀), và dịch nghĩa là Chính Biến Tri (正遍知), Chính Đẳng Giác (正等覺), Chính Đẳng Giác giả (正等覺者).