三藐三菩提 ( 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)Samyaksaṁbodhi,舊譯曰正徧知,正徧知道,正真道等。新譯曰正等覺,正等正覺。是以佛所得之法名之也。見阿耨多羅三藐三菩提條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) Samyaksa ṁ bodhi , 舊cựu 譯dịch 曰viết 正Chánh 徧Biến 知Tri 。 正Chánh 徧Biến 知Tri 道đạo 正chánh 真chân 道Đạo 等đẳng 。 新tân 譯dịch 曰viết 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 是thị 以dĩ 佛Phật 所sở 得đắc 之chi 法Pháp 名danh 之chi 也dã 。 見kiến 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 條điều 。