三論四釋 ( 三tam 論luận 四tứ 釋thích )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)二諦義中曰:「一隨名釋,二就因緣釋,三顯道釋,四無方釋。」三論玄義曰:「總論釋義凡有四種:一依名釋義,二就理教釋義,三就互相釋義,四無方釋義。」(案三論玄義第二第三倒置,一以淺深次第相違,一以違背二諦義之文故也)。三論大義章一曰:「一依名釋義,二因緣釋義,三顯道釋義,四無方釋義。」就真俗而說明之。一、依名釋義,謂如解真為真實之義,俗為浮虛之義。二、因緣釋義,如解真是俗之義,俗是真之義。即真不獨真,以俗之因緣而真,俗不自俗,以真之因緣而俗。此就其因緣而釋其義也。三論玄義之互相釋義也。三、顯道釋義,如解真是不真之義,俗是不俗之義是也。何則,於因緣釋義,真既以俗為義,故釋真是不真,俗亦不俗。真俗皆為無相拂執而顯無相之真理也。三論玄義之理教釋義也。四、無方釋義,無方者,不定之義,如解真以一切法為義,俗亦以一切法為義是也。於顯道釋義,拂一切之相,知法之無相,釋無相之法,能現一切,猶如水離方圓之相,而得現方圓之相也。論此四義次第則一自性,二說因緣,而動自性之病,三破執病,而證實相之無相,四自無相之實相,起無方之作用也。初就世俗,二漸深,三自用入體,四自體起用。此釋義之典據,如涅槃經所謂:「苦者逼迫相,集者生長相,滅者寂滅相,道者能除相」者,是依名釋,所謂:「說世諦令識第一義,說第一義令識世諦」者,是因緣釋,華嚴經所謂:「一切有無法了違非有無」者,是顯道釋,又言「一中解無量,無量中解一」者,是無方釋也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 二nhị 諦đế 義nghĩa 中trung 曰viết : 「 一nhất 隨tùy 名danh 釋thích , 二nhị 就tựu 因nhân 緣duyên 釋thích , 三tam 顯hiển 道đạo 釋thích , 四tứ 無vô 方phương 釋thích 。 」 三tam 論luận 玄huyền 義nghĩa 曰viết : 「 總tổng 論luận 釋thích 義nghĩa 凡phàm 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 依y 名danh 釋thích 義nghĩa , 二nhị 就tựu 理lý 教giáo 釋thích 義nghĩa , 三tam 就tựu 互hỗ 相tương 釋thích 義nghĩa , 四tứ 無vô 方phương 釋thích 義nghĩa 。 」 ( 案án 三tam 論luận 玄huyền 義nghĩa 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 。 倒đảo 置trí , 一nhất 以dĩ 淺thiển 深thâm 次thứ 第đệ 相tương 違vi 一nhất 以dĩ 違vi 背bội 二nhị 諦đế 義nghĩa 之chi 文văn 故cố 也dã ) 。 三tam 論luận 大đại 義nghĩa 章chương 一nhất 曰viết : 「 一nhất 依y 名danh 釋thích 義nghĩa , 二nhị 因nhân 緣duyên 釋thích 義nghĩa , 三tam 顯hiển 道đạo 釋thích 義nghĩa , 四tứ 無vô 方phương 釋thích 義nghĩa 。 」 就tựu 真chân 俗tục 而nhi 說thuyết 明minh 之chi 。 一nhất 、 依y 名danh 釋thích 義nghĩa , 謂vị 如như 解giải 真chân 為vi 真chân 實thật 之chi 義nghĩa 。 俗tục 為vi 浮phù 虛hư 之chi 義nghĩa 。 二nhị 、 因nhân 緣duyên 釋thích 義nghĩa , 如như 解giải 真chân 是thị 俗tục 之chi 義nghĩa , 俗tục 是thị 真chân 之chi 義nghĩa 。 即tức 真chân 不bất 獨độc 真chân , 以dĩ 俗tục 之chi 因nhân 緣duyên 而nhi 真chân , 俗tục 不bất 自tự 俗tục , 以dĩ 真chân 之chi 因nhân 緣duyên 而nhi 俗tục 。 此thử 就tựu 其kỳ 因nhân 緣duyên 而nhi 釋thích 其kỳ 義nghĩa 也dã 。 三tam 論luận 玄huyền 義nghĩa 之chi 互hỗ 相tương 釋thích 義nghĩa 也dã 。 三tam 、 顯hiển 道đạo 釋thích 義nghĩa , 如như 解giải 真chân 是thị 不bất 真chân 之chi 義nghĩa , 俗tục 是thị 不bất 俗tục 之chi 義nghĩa 是thị 也dã 。 何hà 則tắc , 於ư 因nhân 緣duyên 釋thích 義nghĩa , 真chân 既ký 以dĩ 俗tục 為vi 義nghĩa , 故cố 釋thích 真chân 是thị 不bất 真chân , 俗tục 亦diệc 不bất 俗tục 。 真chân 俗tục 皆giai 為vi 無vô 相tướng 拂phất 執chấp 而nhi 顯hiển 無vô 相tướng 之chi 真chân 理lý 也dã 。 三tam 論luận 玄huyền 義nghĩa 之chi 理lý 教giáo 釋thích 義nghĩa 也dã 。 四tứ 、 無vô 方phương 釋thích 義nghĩa , 無vô 方phương 者giả , 不bất 定định 之chi 義nghĩa , 如như 解giải 真chân 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 為vi 義nghĩa , 俗tục 亦diệc 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 為vi 義nghĩa 是thị 也dã 。 於ư 顯hiển 道đạo 釋thích 義nghĩa , 拂phất 一nhất 切thiết 之chi 相tướng 知tri 法pháp 之chi 無vô 相tướng 釋thích 無vô 相tướng 之chi 法pháp 。 能năng 現hiện 一nhất 切thiết 。 猶do 如như 水thủy 離ly 方phương 圓viên 之chi 相tướng 而nhi 得đắc 現hiện 方phương 圓viên 之chi 相tướng 也dã 。 論luận 此thử 四tứ 義nghĩa 次thứ 第đệ 則tắc 一nhất 自tự 性tánh , 二nhị 說thuyết 因nhân 緣duyên , 而nhi 動động 自tự 性tánh 之chi 病bệnh , 三tam 破phá 執chấp 病bệnh , 而nhi 證chứng 實thật 相tướng 之chi 無vô 相tướng 四tứ 自tự 無vô 相tướng 之chi 實thật 相tướng 起khởi 無vô 方phương 之chi 作tác 用dụng 也dã 。 初sơ 就tựu 世thế 俗tục , 二nhị 漸tiệm 深thâm , 三tam 自tự 用dụng 入nhập 體thể , 四tứ 自tự 體thể 起khởi 用dụng 。 此thử 釋thích 義nghĩa 之chi 典điển 據cứ , 如như 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 所sở 謂vị 苦khổ 者giả 。 逼bức 迫bách 相tướng , 集tập 者giả 生sanh 長trưởng 相tướng , 滅diệt 者giả 寂tịch 滅diệt 相tướng , 道đạo 者giả 能năng 除trừ 相tướng 」 者giả , 是thị 依y 名danh 釋thích , 所sở 謂vị : 「 說thuyết 世thế 諦đế 令linh 識thức 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 說thuyết 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 令linh 識thức 世thế 諦đế 」 者giả , 是thị 因nhân 緣duyên 釋thích , 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 所sở 謂vị : 「 一nhất 切thiết 有hữu 無vô 法pháp 了liễu 違vi 非phi 有hữu 無vô 」 者giả , 是thị 顯hiển 道đạo 釋thích , 又hựu 言ngôn 「 一nhất 中trung 解giải 無vô 量lượng 無vô 量lượng 。 中trung 解giải 一nhất 」 者giả , 是thị 無vô 方phương 釋thích 也dã 。