三Tam 論Luận 略Lược 章Chương

隋Tùy 吉Cát 藏Tạng 撰Soạn

大Đại 乘Thừa 三tam 論luận 略lược 章chương 一nhất 卷quyển

胡hồ 嘉gia 祥tường 法Pháp 師sư 導đạo 義nghĩa 之chi 要yếu

-# 二nhị 諦đế 義nghĩa

-# 二nhị 智trí 義nghĩa

般Bát 若Nhã 義nghĩa

-# 真chân 應ưng 義nghĩa

涅Niết 槃Bàn 義nghĩa

-# 佛Phật 性tánh 義nghĩa

-# 二nhị 河hà 義nghĩa

二nhị 種chủng 次thứ 第đệ 義nghĩa

-# 正chánh 像tượng 義nghĩa

金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 義nghĩa

-# 生sanh 法pháp 二nhị 空không 義nghĩa

涅Niết 槃Bàn 義nghĩa

-# 真chân 應ưng 二nhị 身thân 義nghĩa

-# 常thường 無vô 常thường 二nhị 鳥điểu 義nghĩa

-# 半bán 滿mãn 義nghĩa

-# 佛Phật 性tánh 義nghĩa

第đệ 一nhất 明minh 二nhị 諦đế 義nghĩa

攝nhiếp 山sơn 師sư 云vân 。 二nhị 諦đế 者giả 。 乃nãi 是thị 表biểu 中trung 道đạo 之chi 妙diệu 教giáo 。 窮cùng 文văn 言ngôn 之chi 極cực 說thuyết 也dã 。 道đạo 明minh 有hữu 無vô 。 有hữu 無vô 不bất 乖quai 其kỳ 道Đạo 理lý 。 雖tuy 絕tuyệt 要yếu 二nhị 。 因nhân 二nhị 以dĩ 得đắc 理lý 。 是thị 以dĩ 開khai 真chân 俗tục 門môn 。 說thuyết 二nhị 諦đế 法pháp 。 以dĩ 化hóa 眾chúng 生sanh 。 是thị 故cố 經Kinh 云vân 。

善thiện 男nam 子tử 。 隨tùy 順thuận 眾chúng 生sanh 。 說thuyết 於ư 二nhị 諦đế 。 隨tùy 凡phàm 說thuyết 名danh 俗tục 諦đế 。 隨tùy 聖thánh 說thuyết 空không 為vi 其kỳ 諦đế 。 問vấn 理lý 既ký 非phi 二nhị 說thuyết 二nhị 。 云vân 何hà 得đắc 理lý 。 答đáp 說thuyết 二nhị 住trụ 二nhị 。 便tiện 不bất 得đắc 理lý 。 如như 聞văn 有hữu 住trụ 有hữu 。 聞văn 無vô 住trụ 無vô 。 此thử 則tắc 名danh 失thất 。 不bất 得đắc 理lý 也dã 。 若nhược 聞văn 二nhị 不bất 住trụ 二nhị 。 因nhân 二nhị 悟ngộ 不bất 二nhị 。 如như 聞văn 有hữu 不bất 住trụ 有hữu 。 因nhân 有hữu 悟ngộ 不bất 有hữu 。 聞văn 無vô 不bất 住trụ 無vô 。 因nhân 無vô 悟ngộ 不bất 無vô 。 便tiện 為vi 得đắc 理lý 。 問vấn 若nhược 聞văn 二nhị 住trụ 二nhị 。 名danh 之chi 為vi 失thất 。 聞văn 二nhị 悟ngộ 不bất 二nhị 。 稱xưng 之chi 為vi 得đắc 。 此thử 之chi 得đắc 失thất 。 為vi 共cộng 為vi 一nhất 教giáo 各các 各các 稟bẩm 不bất 同đồng 。 答đáp 此thử 教giáo 實thật 無vô 二nhị 。 但đãn 行hành 有hữu 得đắc 之chi 失thất 。 故cố 兩lưỡng 名danh 不bất 同đồng 。 是thị 以dĩ 經Kinh 云vân 。 若nhược 服phục 甘cam 露lộ 。 便tiện 得đắc 長trường/trưởng 年niên 。 若nhược 不bất 巧xảo 服phục 。 反phản 成thành 促xúc 壽thọ 。 問vấn 有hữu 為vi 俗tục 諦đế 。 空không 為vi 真Chân 諦Đế 。 唯duy 有hữu 一nhất 判phán 。 更cánh 有hữu 餘dư 釋thích 。 答đáp 攝nhiếp 嶺lĩnh 山sơn 相tương/tướng 承thừa 。 略lược 明minh 三tam 種chủng 二nhị 諦đế 。 一nhất 者giả 單đơn 明minh 二nhị 諦đế 。 但đãn 空không 有hữu 為vi 俗tục 諦đế 。 有hữu 空không 為vi 真Chân 諦Đế 。 二nhị 者giả 複phức 明minh 二nhị 諦đế 。 空không 有hữu 有hữu 空không 。 應ưng 稱xưng 為vi 俗tục 諦đế 。 非phi 空không 非phi 有hữu 。 乃nãi 名danh 真Chân 諦Đế 。 三tam 者giả 重trọng/trùng 複phức 明minh 二nhị 諦đế 。 空không 有hữu 為vi 二nhị 。 非phi 空không 非phi 有hữu 。 名danh 為vi 不bất 二nhị 。 二nhị 與dữ 不bất 二nhị 。 應ưng 為vi 俗tục 諦đế 。 非phi 二nhị 非phi 不bất 二nhị 。 方phương 是thị 真Chân 諦Đế 。 問vấn 但đãn 得đắc 有hữu 為vi 俗tục 諦đế 。 空không 為vi 真Chân 諦Đế 。 亦diệc 得đắc 空không 為vi 俗tục 諦đế 。 有hữu 為vi 真Chân 諦Đế 不phủ 。 答đáp 在tại 義nghĩa 亦diệc 通thông 。 但đãn 用dụng 處xứ 為vi 異dị 。 若nhược 是thị 大đại 品phẩm 所sở 明minh 。 有hữu 為vi 俗tục 諦đế 。 空không 為vi 真Chân 諦Đế 。 若nhược 涅Niết 槃Bàn 所sở 明minh 。 空không 為vi 俗tục 諦đế 。 有hữu 為vi 真Chân 諦Đế 。

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 大đại 品phẩm 多đa 破phá 有hữu 病bệnh 。 故cố 以dĩ 有hữu 為vi 世thế 諦đế 。 歎thán 畢tất 竟cánh 空không 。 日nhật 為vi 真Chân 諦Đế 。 若nhược 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 破phá 著trước 空không 空không 病bệnh 故cố 。 以dĩ 空không 為vi 俗tục 諦đế 。 歎thán 涅Niết 槃Bàn 妙diệu 有hữu 故cố 。 以dĩ 有hữu 為vi 真Chân 諦Đế 。 是thị 以dĩ 經Kinh 云vân 。 空không 者giả 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 不bất 空không 者giả 謂vị 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 問vấn 前tiền 云vân 為vi 凡phàm 說thuyết 有hữu 。 為vi 聖thánh 說thuyết 空không 。 亦diệc 得đắc 為vi 聖thánh 說thuyết 有hữu 。 為vi 凡phàm 說thuyết 空không 不phủ 。 答đáp 亦diệc 得đắc 如như 故cố 。 釋thích 論luận 解giải 往vãng 生sanh 品phẩm 云vân 。 聖thánh 人nhân 知tri 有hữu 是thị 假giả 名danh 。 問vấn 諸chư 佛Phật 善thiện 巧xảo 。 何hà 故cố 不bất 直trực 說thuyết 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 而nhi 令linh 眾chúng 生sanh 。 因nhân 於ư 有hữu 無vô 。 方phương 悟ngộ 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 答đáp 要yếu 須tu 因nhân 指chỉ 方phương 乃nãi 識thức 月nguyệt 。 不bất 因nhân 指chỉ 。 無vô 由do 得đắc 月nguyệt 。 要yếu 因nhân 有hữu 無vô 。 悟ngộ 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 若nhược 不bất 因nhân 有hữu 無vô 。 不bất 得đắc 悟ngộ 非phi 有hữu 非phi 無vô 也dã 。 故cố 有hữu 無vô 之chi 教giáo 。 表biểu 非phi 有hữu 非phi 無vô 之chi 理lý 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 之chi 理lý 。 應ưng 有hữu 無vô 之chi 教giáo 。 故cố 華hoa 嚴nghiêm 云vân 。 一nhất 切thiết 有hữu 無vô 法pháp 。 了liễu 達đạt 非phi 有hữu 無vô 。 則tắc 其kỳ 證chứng 也dã 。 玄huyền 通thông 論luận 云vân 。 真Chân 諦Đế 以dĩ 本bổn 無vô 受thọ 稱xưng 。 俗tục 諦đế 以dĩ 假giả 有hữu 得đắc 名danh 。 假giả 有hữu 表biểu 非phi 有hữu 。 名danh 為vi 有hữu 除trừ 其kỳ 斷đoạn 。 非phi 謂vị 是thị 有hữu 也dã 。 本bổn 無vô 表biểu 非phi 無vô 。 名danh 為vi 無vô 除trừ 聖thánh 常thường 。 非phi 謂vị 是thị 無vô 也dã 。 是thị 為vi 有hữu 不bất 畢tất 有hữu 。 言ngôn 無vô 不bất 畢tất 無vô 。 二nhị 言ngôn 未vị 始thỉ 一nhất 。 所sở 表biểu 未vị 始thỉ 殊thù 。 問vấn 為vi 破phá 有hữu 無vô 。 明minh 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 為vi 不bất 破phá 有hữu 無vô 。 明minh 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 答đáp 具cụ 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 若nhược 執chấp 顛điên 倒đảo 定định 性tánh 有hữu 無vô 。 即tức 與dữ 破phá 有hữu 而nhi 明minh 非phi 有hữu 。 破phá 無vô 明minh 非phi 無vô 。 若nhược 因nhân 緣duyên 假giả 名danh 義nghĩa 。 即tức 識thức 因nhân 緣duyên 有hữu 非phi 有hữu 。 因nhân 緣duyên 無vô 非phi 無vô 。 故cố 不bất 破phá 也dã 。 問vấn 今kim 釋thích 二nhị 諦đế 。 與dữ 他tha 非phi 是thị 。 此thử 方phương 外ngoại 何hà 異dị 。 答đáp 今kim 教giáo 解giải 。 種chủng 種chủng 不bất 同đồng 。 略lược 出xuất 二nhị 家gia 。 一nhất 者giả 不bất 空không 假giả 名danh 二nhị 諦đế 。 二nhị 者giả 空không 假giả 名danh 二nhị 諦đế 。 所sở 言ngôn 不bất 空không 者giả 。 眾chúng 緣duyên 生sanh 法pháp 。 無vô 有hữu 自tự 性tánh 。 故cố 為vi 空không 。 以dĩ 無vô 性tánh 空không 。 偏thiên 目mục 真Chân 諦Đế 。 眾chúng 緣duyên 假giả 法pháp 。 不bất 可khả 令linh 空không 。 故cố 為vi 世thế 諦đế 。 第đệ 二nhị 解giải 云vân 。 明minh 眾chúng 緣duyên 生sanh 法pháp 。 即tức 是thị 世thế 諦đế 。 眾chúng 緣duyên 舉cử 體thể 不bất 可khả 得đắc 。 目mục 為vi 真Chân 諦Đế 。 故cố 舊cựu 云vân 。 不bất 空không 之chi 義nghĩa 為vi 鼠thử 嘍lâu 栗lật 。 後hậu 家gia 為vi 安an 瓜qua 義nghĩa 也dã 。 此thử 之chi 二nhị 說thuyết 。 意ý 各các 不bất 然nhiên 。 經Kinh 云vân 。 色sắc 即tức 是thị 空không 。 空không 即tức 是thị 色sắc 。 汝nhữ 云vân 何hà 言ngôn 。 假giả 是thị 不bất 空không 。 經kinh 又hựu 云vân 。 不bất 壞hoại 假giả 名danh 而nhi 說thuyết 實thật 相tướng 。 汝nhữ 云vân 何hà 言ngôn 。 色sắc 舉cử 體thể 空không 無vô 故cố 有hữu 色sắc 。 問vấn 今kim 時thời 亦diệc 得đắc 有hữu 此thử 不phủ 。 答đáp 隨tùy 緣duyên 方phương 便tiện 。 亦diệc 有hữu 此thử 義nghĩa 。 如như 一nhất 往vãng 為vi 論luận 。 眾chúng 緣duyên 假giả 有hữu 。 此thử 即tức 為vi 俗tục 。 無vô 有hữu 自tự 往vãng 。 此thử 即tức 為vi 真chân 。 二nhị 往vãng 為vi 言ngôn 。 雖tuy 無vô 有hữu 自tự 性tánh 。 而nhi 有hữu 眾chúng 緣duyên 。 猶do 是thị 俗tục 諦đế 。 體thể 以dĩ 眾chúng 緣duyên 。 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 名danh 為vi 真Chân 諦Đế 。 漸tiệm 捨xả 為vi 言ngôn 故cố 。 宜nghi 有hữu 二nhị 意ý 。 是thị 以dĩ 有hữu 無vô 喻dụ 若nhược 苽# 浮phù 。 問vấn 何hà 名danh 為vi 俗tục 諦đế 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 答đáp 由do 來lai 唯duy 有hữu 一nhất 種chủng 。 今kim 無vô 依y 得đắc 。 義nghĩa 有hữu 多đa 途đồ 。 略lược 而nhi 為vi 言ngôn 。 凡phàm 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 依y 名danh 釋thích 。 二nhị 橫hoạnh/hoành 論luận 。 三tam 竪thụ 釋thích 。 依y 名danh 釋thích 者giả 。 世thế 別biệt 不bất 同đồng 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 是thị 莫mạc 二nhị 種chủng 云vân 。 問vấn 世thế 俗tục 與dữ 第đệ 一nhất 真chân 。 為vi 同đồng 為vi 異dị 。 答đáp 具cụ 有hữu 同đồng 異dị 。 言ngôn 其kỳ 異dị 者giả 。 雲vân 瓔anh 法Pháp 師sư 云vân 。 世thế 是thị 縱túng/tung 論luận 。 俗tục 是thị 橫hoạnh/hoành 論luận 。 經Kinh 云vân 。 凡phàm 夫phù 生sanh 生sanh 世thế 世thế 。 往vãng 來lai 五ngũ 道đạo 。 書thư 云vân 。 三tam 十thập 年niên 為vi 一nhất 世thế 。 故cố 是thị 縱túng/tung 也dã 。 俗tục 是thị 橫hoạnh/hoành 者giả 。 毗Tỳ 尼Ni 云vân 。 國quốc 土độ 風phong 俗tục 不bất 同đồng 。 故cố 俗tục 是thị 橫hoạnh/hoành 也dã 。 真chân 與dữ 第đệ 一nhất 。 言ngôn 其kỳ 異dị 者giả 。 真chân 是thị 對đối 偽ngụy 。 當đương 體thể 受thọ 稱xưng 。 第đệ 一nhất 形hình 二nhị 稱xưng 歎thán 為vi 目mục 。 所sở 言ngôn 同đồng 者giả 。 雖tuy 有hữu 世thế 之chi 與dữ 俗tục 。 猶do 為vi 有hữu 諦đế 。 第đệ 一nhất 與dữ 真chân 。 猶do 為vi 空không 諦đế 。 此thử 即tức 是thị 依y 名danh 釋thích 義nghĩa 也dã 。 所sở 言ngôn 橫hoạnh/hoành 釋thích 義nghĩa 者giả 。 真chân 以dĩ 俗tục 為vi 義nghĩa 。 俗tục 以dĩ 真chân 為vi 義nghĩa 。 空không 以dĩ 色sắc 為vi 義nghĩa 。 色sắc 以dĩ 空không 為vi 義nghĩa 。 是thị 以dĩ 經Kinh 云vân 。 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 深thâm 識thức 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 故cố 說thuyết 世thế 諦đế 。 欲dục 令linh 深thâm 識thức 世thế 諦đế 故cố 。 說thuyết 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 即tức 是thị 其kỳ 證chứng 也dã 。 所sở 言ngôn 竪thụ 釋thích 義nghĩa 者giả 。 真chân 以dĩ 不bất 真chân 為vi 義nghĩa 。 俗tục 以dĩ 不bất 俗tục 為vi 義nghĩa 。 經Kinh 云vân 。 一nhất 切thiết 有hữu 無vô 法pháp 。 了liễu 達đạt 非phi 有hữu 無vô 。 即tức 其kỳ 證chứng 也dã 。 問vấn 諦đế 是thị 何hà 義nghĩa 。 答đáp 諦đế 以dĩ 審thẩm 實thật 為vi 義nghĩa 。 問vấn 真Chân 諦Đế 可khả 是thị 審thẩm 實thật 。 俗tục 是thị 浮phù 虗hư 。 云vân 何hà 名danh 實thật 。 答đáp 他tha 釋thích 云vân 。 俗tục 諦đế 審thẩm 實thật 浮phù 虗hư 。 今kim 謂vị 此thử 乃nãi 審thẩm 實thật 。 何hà 謂vị 審thẩm 二nhị 。 明minh 二nhị 義nghĩa 故cố 。 論luận 其kỳ 實thật 。 一nhất 者giả 於ư 實thật 。 二nhị 者giả 教giáo 實thật 。 教giáo 實thật 者giả 。 佛Phật 說thuyết 有hữu 無vô 二nhị 言ngôn 。 必tất 能năng 表biểu 道đạo 。 必tất 能năng 應ưng 物vật 。 故cố 名danh 為vi 實thật 也dã 。 於ư 實thật 者giả 。 有hữu 於ư 凡phàm 是thị 實thật 。 無vô 於ư 聖thánh 是thị 實thật 。 故cố 名danh 為vi 實thật 也dã 。 問vấn 今kim 明minh 二nhị 諦đế 。 與dữ 他tha 此thử 有hữu 何hà 異dị 。 答đáp 他tha 明minh 二nhị 諦đế 。 是thị 二nhị 理lý 二nhị 境cảnh 。 今kim 明minh 二nhị 諦đế 。 即tức 是thị 教giáo 門môn 。 是thị 故cố 論luận 云vân 。 諸chư 佛Phật 常thường 依y 二nhị 諦đế 。 為vì 眾chúng 生sanh 說thuyết 法Pháp 。 大đại 品phẩm 經Kinh 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 住trụ 二nhị 諦đế 中trung 。 為vì 眾chúng 生sanh 說thuyết 法Pháp 。 眾chúng 生sanh 雖tuy 蒙mông 二nhị 諦đế 教giáo 門môn 發phát 智trí 。 即tức 二nhị 諦đế 教giáo 轉chuyển 名danh 為vi 境cảnh 。 問vấn 他tha 云vân 世thế 諦đế 有hữu 言ngôn 說thuyết 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 無vô 言ngôn 說thuyết 。 不bất 可khả 以dĩ 世thế 諦đế 言ngôn 說thuyết 目mục 真Chân 諦Đế 。 真Chân 諦Đế 實thật 無vô 言ngôn 說thuyết 。 今kim 說thuyết 云vân 何hà 。 答đáp 備bị 有hữu 四tứ 句cú 。 俱câu 說thuyết 俱câu 不bất 說thuyết 。 一nhất 說thuyết 一nhất 不bất 說thuyết 。 俱câu 說thuyết 者giả 。 世thế 諦đế 說thuyết 生sanh 滅diệt 。 生sanh 滅diệt 之chi 言ngôn 即tức 是thị 世thế 諦đế 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 說thuyết 不bất 生sanh 滅diệt 。 不bất 生sanh 滅diệt 之chi 教giáo 即tức 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 所sở 言ngôn 俱câu 不bất 說thuyết 者giả 。 二nhị 諦đế 雖tuy 說thuyết 。 實thật 無vô 所sở 說thuyết 。 名danh 俱câu 不bất 說thuyết 。 一nhất 說thuyết 一nhất 不bất 說thuyết 者giả 。 世thế 諦đế 雖tuy 說thuyết 。 說thuyết 無vô 所sở 說thuyết 。 真Chân 諦Đế 雖tuy 不bất 說thuyết 。 不bất 說thuyết 能năng 說thuyết 。 故cố 一nhất 說thuyết 一nhất 不bất 說thuyết 也dã 。 問vấn 云vân 何hà 是thị 二nhị 諦đế 體thể 。 答đáp 有hữu 二nhị 釋thích 一nhất 云vân 。 二nhị 諦đế 各các 體thể 。 即tức 龍long 光quang 所sở 用dụng 。 謂vị 有hữu 無vô 性tánh 異dị 。 豈khởi 得đắc 同đồng 體thể 。 第đệ 二nhị 解giải 云vân 。 二nhị 諦đế 一nhất 體thể 。 就tựu 一nhất 體thể 中trung 。 更cánh 有hữu 兩lưỡng 釋thích 。 一nhất 云vân 。 二nhị 諦đế 同đồng 以dĩ 有hữu 為vi 體thể 。 以dĩ 析tích 有hữu 得đắc 空không 故cố 。 以dĩ 有hữu 為vi 體thể 也dã 。 二nhị 云vân 。 二nhị 諦đế 同đồng 以dĩ 真chân 為vi 體thể 。 空không 為vi 諸chư 法pháp 本bổn 故cố 。 今kim 明minh 二nhị 諦đế 以dĩ 中trung 道đạo 為vi 體thể 。 以dĩ 說thuyết 於ư 二nhị 諦đế 為vi 表biểu 不bất 二nhị 。 不bất 二nhị 即tức 是thị 中trung 道đạo 。 問vấn 二nhị 諦đế 云vân 何hà 相tương/tướng 即tức 耶da 。 答đáp 佛Phật 為vi 凡phàm 聖thánh 兩lưỡng 緣duyên 故cố 說thuyết 二nhị 諦đế 。 有hữu 為vi 俗tục 故cố 有hữu 名danh 言ngôn 。 空không 名danh 真Chân 諦Đế 。 故cố 言ngôn 語ngữ 路lộ 絕tuyệt 。 眾chúng 生sanh 便tiện 謂vị 空không 有hữu 定định 異dị 。 為vi 此thử 緣duyên 故cố 云vân 即tức 空không 是thị 有hữu 。 即tức 有hữu 為vi 空không 也dã 。 問vấn 二nhị 諦đế 攝nhiếp 法pháp 盡tận 不phủ 。 答đáp 開khai 善thiện 所sở 明minh 。 攝nhiếp 法pháp 即tức 盡tận 。 莊trang 嚴nghiêm 所sở 明minh 。 常thường 住trụ 佛Phật 果Quả 及cập 虗hư 空không 。 出xuất 二nhị 諦đế 外ngoại 。 故cố 不bất 盡tận 也dã 。 今kim 明minh 經kinh 具cụ 二nhị 義nghĩa 。 即tức 應ưng 破phá 。 並tịnh 須tu 臾du 之chi 。

二nhị 智trí 義nghĩa

二nhị 智trí 者giả 。 一nhất 是thị 權quyền 智trí 。 二nhị 是thị 實thật 智trí 。 權quyền 是thị 善thiện 巧xảo 之chi 名danh 。 實thật 是thị 實thật 諦đế 為vi 因nhân 。 斯tư 乃nãi 般Bát 若Nhã 妙diệu 用dụng 。 利lợi 物vật 明minh 術thuật 。 其kỳ 猶do 二nhị 鳥điểu 無vô 相tướng 捨xả 離ly 。 俱câu 凡phàm 夫phu 滯trệ 有hữu 。 闕khuyết 彼bỉ 鑒giám 虗hư 。 小tiểu 智trí 沉trầm 空không 。 罔võng 知tri 權quyền 用dụng 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 方phương 便tiện 具cụ 二nhị 智trí 也dã 。 如Như 來Lai 以dĩ 二nhị 智trí 察sát 緣duyên 。 即tức 知tri 病bệnh 識thức 藥dược 。 說thuyết 於ư 二nhị 諦đế 。 即tức 應ứng 病bệnh 授thọ 藥dược 。 以dĩ 智trí 諦đế 故cố 如như 得đắc 。 而nhi 說thuyết 諦đế 故cố 如như 說thuyết 。 如như 說thuyết 定định 得đắc 。 得đắc 行hành 我ngã 所sở 說thuyết 。 如như 得đắc 而nhi 說thuyết 。 說thuyết 我ngã 所sở 得đắc 。 故cố 二nhị 智trí 即tức 能năng 說thuyết 。 二nhị 諦đế 即tức 是thị 所sở 說thuyết 云vân 云vân 。 前tiền 須tu 識thức 有hữu 得đắc 無vô 得đắc 二nhị 種chủng 二nhị 諦đế 。 然nhiên 後hậu 方phương 識thức 發phát 生sanh 二nhị 智trí 。 有hữu 得đắc 二nhị 諦đế 。 初sơ 章chương 前tiền 節tiết 。 不bất 能năng 發phát 生sanh 二nhị 智trí 。 無vô 得đắc 二nhị 諦đế 者giả 。 初sơ 章chương 後hậu 節tiết 。 故cố 能năng 發phát 生sanh 二nhị 智trí 經Kinh 云vân 。 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 深thâm 識thức 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 故cố 說thuyết 世thế 諦đế 。 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 識thức 世thế 諦đế 故cố 說thuyết 第đệ 一nhất 。 俗tục 是thị 真chân 俗tục 。 俗tục 表biểu 不bất 俗tục 。 真chân 是thị 俗tục 真chân 。 真chân 表biểu 不bất 真chân 。 既ký 悟ngộ 真chân 俗tục 。 表biểu 非phi 真chân 俗tục 。 即tức 發phát 二nhị 智trí 。 真chân 俗tục 之chi 教giáo 。 即tức 轉chuyển 名danh 境cảnh 。 教giáo 生sanh 智trí 能năng 所sở 。 照chiếu 境cảnh 能năng 所sở 云vân 云vân 。 今kim 明minh 蒙mông 教giáo 門môn 悟ngộ 轉chuyển 為vi 境cảnh 。 離ly 境cảnh 無vô 智trí 。 離ly 智trí 無vô 境cảnh 。 境cảnh 智trí 因nhân 緣duyên 。 豈khởi 是thị 前tiền 後hậu 及cập 與dữ 一nhất 時thời 異dị 。 故cố 因nhân 緣duyên 境cảnh 智trí 。 即tức 是thị 非phi 境cảnh 非phi 智trí 。 非phi 能năng 非phi 所sở 。 是thị 故cố 論luận 云vân 。 因nhân 緣duyên 所sở 生sanh 法pháp 。 即tức 是thị 寂tịch 滅diệt 相tương/tướng 。 境cảnh 能năng 生sanh 智trí 。 此thử 是thị 因nhân 緣duyên 生sanh 。 智trí 能năng 照chiếu 境cảnh 。 此thử 是thị 因nhân 緣duyên 照chiếu 。 因nhân 緣duyên 照chiếu 無vô 所sở 照chiếu 。 因nhân 緣duyên 生sanh 無vô 所sở 生sanh 。 故cố 此thử 生sanh 此thử 照chiếu 。 即tức 是thị 無vô 生sanh 無vô 照chiếu 。 此thử 境cảnh 此thử 智trí 。 即tức 是thị 無vô 境cảnh 無vô 智trí 。 無vô 境cảnh 而nhi 說thuyết 境cảnh 。 指chỉ 智trí 以dĩ 為vi 境cảnh 。 無vô 智trí 而nhi 說thuyết 智trí 。 指chỉ 境cảnh 以dĩ 為vi 智trí 。 豈khởi 同đồng 他tha 性tánh 境cảnh 故cố 智trí 耶da 。 應ưng 判phán 二nhị 智trí 。 云vân 何hà 明minh 得đắc 五ngũ 時thời 教giáo 分phần/phân 二nhị 智trí 也dã 。 第đệ 一nhất 時thời 前tiền 說thuyết 有hữu 相tương 教giáo 。 照chiếu 十thập 六lục 諦đế 理lý 。 名danh 為vi 實thật 智trí 。 照chiếu 事sự 中trung 色sắc 心tâm 。 名danh 為vi 權quyền 智trí 。 第đệ 二nhị 時thời 無vô 相tướng 教giáo 。 即tức 大đại 品phẩm 之chi 流lưu 。 照chiếu 空không 以dĩ 為vi 實thật 智trí 。 照chiếu 有hữu 以dĩ 為vi 權quyền 智trí 。 第đệ 三tam 時thời 抑ức 揚dương 教giáo 。 即tức 淨tịnh 名danh 等đẳng 。 抑ức 挫tỏa 聲Thanh 聞Văn 。 高cao 揚dương 菩Bồ 薩Tát 。 照chiếu 二nhị 諦đế 理lý 為vi 實thật 智trí 。 現hiện 反phản 動động 等đẳng 為vi 權quyền 智trí 。 第đệ 四tứ 時thời 會hội 三Tam 歸Quy 一nhất 教giáo 。 即tức 法pháp 華hoa 之chi 流lưu 。 照chiếu 三tam 乘thừa 為vi 權quyền 智trí 。 照chiếu 一Nhất 乘Thừa 為vi 實thật 智trí 。 第đệ 五ngũ 時thời 常thường 住trụ 教giáo 。 照chiếu 無vô 常thường 為vi 權quyền 智trí 。 照chiếu 常thường 住trụ 為vi 實thật 智trí 。 今kim 謂vị 五ngũ 時thời 教giáo 。 無vô 有hữu 經kinh 文văn 。 故cố 不bất 依y 也dã 。 他tha 明minh 涅Niết 槃Bàn 中trung 云vân 。 五ngũ 味vị 相tương 生sanh 。 即tức 是thị 其kỳ 證chứng 也dã 。 今kim 明minh 不bất 爾nhĩ 。 經Kinh 云vân 。 從tùng 牛ngưu 出xuất 乳nhũ 出xuất 酪lạc 。 酪lạc 生sanh 蘇tô 。 生sanh 蘇tô 出xuất 熟thục 蘇tô 。 熟thục 蘇tô 出xuất 醍đề 醐hồ 。 合hợp 譬thí 云vân 。 從tùng 佛Phật 出xuất 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 乃nãi 至chí 後hậu 方Phương 等Đẳng 經kinh 出xuất 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 若nhược 爾nhĩ 從tùng 牛ngưu 出xuất 乳nhũ 。 乳nhũ 既ký 言ngôn 是thị 義nghĩa 。 從tùng 佛Phật 出xuất 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 亦diệc 是thị 義nghĩa 耶da 。 又hựu 般Bát 若Nhã 是thị 第đệ 二nhị 時thời 。 未vị 是thị 滿mãn 字tự 者giả 。 此thử 事sự 不bất 然nhiên 。 既ký 未vị 是thị 滿mãn 字tự 。 亦diệc 應ưng 未vị 是thị 大Đại 乘Thừa 。 若nhược 已dĩ 是thị 大Đại 乘Thừa 。 應ưng 已dĩ 是thị 滿mãn 字tự 。 又hựu 難nạn/nan 。 若nhược 言ngôn 淨tịnh 名danh 抑ức 小tiểu 揚dương 大đại 。 是thị 亦diệc 不bất 然nhiên 。 彼bỉ 經kinh 呵ha 十thập 聲Thanh 聞Văn 。 斥xích 四tứ 菩Bồ 薩Tát 。 此thử 乃nãi 大đại 小tiểu 俱câu 彈đàn 。 何hà 得đắc 偏thiên 判phán 。 又hựu 淨tịnh 名danh 既ký 毀hủy 聲Thanh 聞Văn 猶do 如như 燋tiều 種chủng 。 言ngôn 是thị 抑ức 者giả 。 般Bát 若Nhã 亦diệc 可khả 噵# 。 其kỳ 猶do 如như 癡si 犬khuyển 。 豈khởi 非phi 挫tỏa 耶da 。 若nhược 言ngôn 法pháp 華hoa 會hội 三Tam 歸Quy 一nhất 。 般Bát 若Nhã 等đẳng 經kinh 亦diệc 得đắc 會hội 宗tông 之chi 義nghĩa 。 故cố 總tổng 束thúc 方phương 以dĩ 為vi 一nhất 大Đại 乘Thừa 。 豈khởi 非phi 會hội 耶da 。 若nhược 言ngôn 般Bát 若Nhã 第đệ 二nhị 法pháp 華hoa 第đệ 四tứ 。 此thử 事sự 不bất 然nhiên 。 大đại 論luận 解giải 畢tất 定định 品phẩm 云vân 。 善thiện 吉cát 已dĩ 聞văn 法Pháp 華hoa 中trung 記ký 聲Thanh 聞Văn 作tác 佛Phật 事sự 。 復phục 聞văn 此thử 經Kinh 明minh 菩Bồ 薩Tát 有hữu 退thoái 。 是thị 故cố 今kim 問vấn 佛Phật 為vi 畢tất 定định 為vi 不bất 畢tất 定định 。 若nhược 觀quán 此thử 意ý 。 即tức 法pháp 華hoa 在tại 前tiền 。 般Bát 若Nhã 在tại 後hậu 。 故cố 不bất 可khả 定định 判phán 也dã 。 隨tùy 緣duyên 方phương 便tiện 。 必tất 有hữu 深thâm 致trí 。 亦diệc 可khả 有hữu 無vô 量lượng 時thời 。 何hà 止chỉ 為vi 五ngũ 。 問vấn 今kim 判phán 云vân 何hà 。 答đáp 此thử 無vô 定định 也dã 。 一nhất 往vãng 為vi 論luận 。 照chiếu 有hữu 為vi 方phương 便tiện 。 照chiếu 空không 為vi 實thật 智trí 。 二nhị 往vãng 為vi 論luận 。 照chiếu 空không 有hữu 應ưng 為vi 方phương 便tiện 。 照chiếu 非phi 空không 非phi 有hữu 是thị 實thật 也dã 。 他tha 照chiếu 真chân 之chi 慧tuệ 。 不bất 能năng 照chiếu 俗tục 。 俗tục 之chi 智trí 。 不bất 能năng 照chiếu 真chân 。 照chiếu 真chân 之chi 慧tuệ 不bất 能năng 照chiếu 俗tục 。 故cố 慧tuệ 無vô 方phương 便tiện 縛phược 。 照chiếu 之chi 慧tuệ 不bất 能năng 照chiếu 真chân 。 故cố 是thị 無vô 方phương 便tiện 慧tuệ 。 今kim 明minh 以dĩ 實thật 為vi 方phương 便tiện 。 方phương 便tiện 為vi 實thật 。 實thật 方phương 便tiện 只chỉ 是thị 實thật 。 方phương 便tiện 既ký 照chiếu 俗tục 。 豈khởi 不bất 能năng 照chiếu 真chân 。 以dĩ 方phương 便tiện 為vi 實thật 。 此thử 實thật 只chỉ 是thị 方phương 便tiện 。 實thật 通thông 照chiếu 真chân 。 寧ninh 不bất 照chiếu 俗tục 。 故cố 兩lưỡng 慧tuệ 無vô 礙ngại 。 但đãn 互hỗ 舉cử 一nhất 邊biên 。 故cố 方phương 便tiện 照chiếu 俗tục 。 實thật 即tức 照chiếu 真chân 也dã 。 問vấn 方phương 便tiện 與dữ 權quyền 實thật 。 若nhược 為vi 其kỳ 異dị 。 答đáp 通thông 而nhi 為vi 論luận 。 猶do 是thị 眼nhãn 目mục 之chi 異dị 名danh 。 若nhược 就tựu 別biệt 門môn 。 方phương 便tiện 義nghĩa 長trường/trưởng 。 權quyền 義nghĩa 即tức 短đoản 。 以dĩ 外ngoại 國quốc 云vân 。 漚âu 和hòa 俱câu 舍xá 羅la 。 此thử 言ngôn 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 故cố 。 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 。 所sở 作tác 施thí 為vi 。 無vô 非phi 方phương 便tiện 。 若nhược 是thị 權quyền 慧tuệ 即tức 短đoản 。 以dĩ 權quyền 是thị 暫tạm 。 於ư 方phương 便tiện 中trung 。 更cánh 抽trừu 權quyền 用dụng 故cố 。 或hoặc 復phục 手thủ 接tiếp 大Đại 千Thiên 。 身thân 入nhập 婬dâm 舍xá 。 並tịnh 是thị 權quyền 也dã 。 以dĩ 方phương 便tiện 義nghĩa 長trường/trưởng 故cố 。 屬thuộc 在tại 般Bát 若Nhã 等đẳng 教giáo 。 權quyền 義nghĩa 既ký 短đoản 義nghĩa 。 即tức 是thị 淨tịnh 名danh 等đẳng 經kinh 也dã 。 問vấn 他tha 明minh 三tam 乘thừa 是thị 方phương 便tiện 。 一Nhất 乘Thừa 是thị 實thật 。 與dữ 今kim 何hà 異dị 。 答đáp 此thử 是thị 一nhất 句cú 義nghĩa 耳nhĩ 。 自tự 有hữu 二nhị 。 一nhất 俱câu 實thật 。 二nhị 俱câu 權quyền 。 一nhất 俱câu 實thật 者giả 。 昔tích 說thuyết 三tam 權quyền 昔tích 為vi 實thật 。 今kim 說thuyết 一nhất 權quyền 今kim 為vi 實thật 。 昔tích 說thuyết 三tam 望vọng 今kim 一nhất 。 三tam 既ký 是thị 權quyền 。 今kim 說thuyết 一nhất 望vọng 昔tích 非phi 。 今kim 是thị 權quyền 也dã 。 二nhị 慧tuệ 二nhị 智trí 通thông 猶do 是thị 一nhất 物vật 。 即tức 不bất 同đồng 一nhất 者giả 。 慧tuệ 即tức 解giải 智trí 。 其kỳ 義nghĩa 猶do 劣liệt 。 故cố 在tại 因nhân 門môn 。 智trí 名danh 決quyết 斷đoán 。 其kỳ 義nghĩa 即tức 勝thắng 。 故cố 在tại 果quả 地địa 。 故cố 大đại 品phẩm 明minh 。 菩Bồ 薩Tát 有hữu 道đạo 慧tuệ 道đạo 種chủng 慧tuệ 。 佛Phật 有hữu 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 也dã 。 慧tuệ 名danh 照chiếu 空không 。 智trí 名danh 照chiếu 有hữu 。 故cố 淨tịnh 名danh 經Kinh 云vân 。 智trí 一nhất 切thiết 相tương/tướng 門môn 。 起khởi 於ư 慧tuệ 業nghiệp 。 智trí 種chủng 相tương/tướng 門môn 起khởi 於ư 智trí 業nghiệp 也dã 。 智trí 於ư 總tổng 相tương/tướng 名danh 道đạo 慧tuệ 。 智trí 於ư 別biệt 相tướng 。 名danh 道đạo 種chủng 慧tuệ 也dã 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 例lệ 此thử 可khả 知tri 也dã 。 道đạo 種chủng 慧tuệ 云vân 云vân 。 氷băng 山sơn 瑤dao [└*├]# 師sư 解giải 云vân 。 宗tông 彭# 城thành 憑bằng 法Pháp 師sư 解giải 云vân 云vân 。 今kim 謂vị 不bất 得đắc 定định 如như 此thử 。 何hà 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 發phát 心tâm 。 其kỳ 知tri 別biệt 總tổng 。 即tức 具cụ 二nhị 慧tuệ 。 道đạo 種chủng 慧tuệ 有hữu 高cao 下hạ 者giả 。 佛Phật 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 復phục 可khả 不phủ 也dã 。 前tiền 云vân 三tam 是thị 方phương 便tiện 。 一nhất 亦diệc 是thị 方phương 便tiện 。 在tại 此thử 何hà 處xứ 明minh 。 勝thắng 鬘man 云vân 一Nhất 乘Thừa 大đại 方phương 便tiện 。 即tức 其kỳ 證chứng 也dã 。

般Bát 若Nhã 義nghĩa

問vấn 云vân 何hà 為vi 般Bát 若Nhã 。 答đáp 依y 釋thích 論luận 。 凡phàm 有hữu 八bát 解giải 。 今kim 略lược 解giải 述thuật 六lục 家gia 。 第đệ 一nhất 解giải 云vân 。 般Bát 若Nhã 但đãn 是thị 真chân 無vô 漏lậu 慧tuệ 。 位vị 在tại 何hà 處xứ 。 答đáp 大Đại 乘Thừa 為vi 論luận 。 初Sơ 地Địa 以dĩ 上thượng 。 即tức 是thị 真chân 無vô 漏lậu 慧tuệ 。 三tam 十thập 心tâm 名danh 相tướng 似tự 。 小Tiểu 乘Thừa 為vi 論luận 。 從tùng 苦khổ 忍nhẫn 以dĩ 上thượng 。 名danh 真chân 無vô 漏lậu 。 自tự 爾nhĩ 之chi 前tiền 。 名danh 為vi 有hữu 漏lậu 。 第đệ 二nhị 般Bát 若Nhã 但đãn 是thị 有hữu 漏lậu 慧tuệ 。 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 除trừ 煩phiền 惱não 得đắc 般Bát 若Nhã 。 故cố 知tri 是thị 有hữu 漏lậu 也dã 。 第đệ 三tam 云vân 。 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 二nhị 種chủng 智trí 慧tuệ 。 皆giai 是thị 般Bát 若Nhã 。 所sở 以dĩ 是thị 有hữu 。 菩Bồ 薩Tát 從tùng 發phát 心tâm 。 至chí 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 皆giai 是thị 般Bát 若Nhã 。 故cố 智trí 通thông 也dã 。 第đệ 四tứ 云vân 。 般Bát 若Nhã 非phi 有hữu 漏lậu 非phi 無vô 漏lậu 。 非phi 有hữu 為vi 非phi 無vô 為vi 。 不bất 可khả 言ngôn 說thuyết 。 離ly 諸chư 戲hí 論luận 。 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 出xuất 世thế 。 評bình 兩lưỡng 解giải 云vân 。 有hữu 人nhân 言ngôn 。 前tiền 之chi 四tứ 說thuyết 。 皆giai 有hữu 道Đạo 理lý 。 皆giai 出xuất 佛Phật 口khẩu 。 隨tùy 眾chúng 生sanh 故cố 。 作tác 種chủng 種chủng 說thuyết 。 有hữu 人nhân 言ngôn 最tối 後hậu 解giải 者giả 是thị 。 以dĩ 過quá 語ngữ 言ngôn 道đạo 。 離ly 諸chư 戲hí 論luận 。 依y 無vô 所sở 得đắc 。 是thị 真chân 般Bát 若Nhã 也dã 。 問vấn 六lục 解giải 中trung 今kim 用dụng 何hà 解giải 耶da 。 答đáp 若nhược 隨tùy 緣duyên 方phương 便tiện 。 並tịnh 皆giai 有hữu 此thử 義nghĩa 。 如như 其kỳ 為vi 執chấp 。 悉tất 非phi 般Bát 若Nhã 。 秦tần 言ngôn 智trí 慧tuệ 。 故cố 可khả 翻phiên 。 實thật 相tướng 宗tông 重trọng/trùng 。 智trí 慧tuệ 輕khinh 薄bạc 。 故cố 不bất 可khả 以dĩ 智trí 慧tuệ 秤xứng 量lượng 。 般Bát 若Nhã 不bất 可khả 翻phiên 。 大đại 論luận 云vân 。 般Bát 若Nhã 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 有hữu 為vi 般Bát 若Nhã 。 有hữu 生sanh 有hữu 滅diệt 。 故cố 是thị 無vô 常thường 二nhị 者giả 無vô 為vi 般Bát 若Nhã 。 無vô 有hữu 生sanh 滅diệt 。 是thị 故cố 有hữu 常thường 。 實thật 相tướng 般Bát 若Nhã 者giả 。 道đạo 超siêu 四tứ 句cú 。 理lý 絕tuyệt 百bách 非phi 。 大đại 論luận 云vân 。 般Bát 若Nhã 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 實thật 行hạnh 不bất 顛điên 倒đảo 。 念niệm 慧tuệ 想tưởng 觀quán 已dĩ 除trừ 。 言ngôn 語ngữ 法pháp 亦diệc 滅diệt 。 此thử 方phương 便tiện 般Bát 若Nhã 者giả 。 有hữu 生sanh 有hữu 滅diệt 。 有hữu 智trí 有hữu 愚ngu 。 般Bát 若Nhã 無vô 智trí 無vô 行hành 不bất 知tri 。 以dĩ 般Bát 若Nhã 無vô 智trí 即tức 是thị 愚ngu 方phương 便tiện 。 此thử 無vô 所sở 不bất 知tri 。 即tức 是thị 智trí 方phương 便tiện 。 文văn 字tự 般Bát 若Nhã 者giả 。 即tức 佛Phật 說thuyết 波Ba 若Nhã 。 說thuyết 名danh 字tự 及cập 小tiểu 經Kinh 卷quyển 也dã 。 實thật 相tướng 般Bát 若Nhã 既ký 非phi 愚ngu 智trí 。 所sở 以dĩ 為vi 體thể 。 方phương 便tiện 般Bát 若Nhã 。 者giả 有hữu 愚ngu 智trí 。 即tức 是thị 用dụng 也dã 。 實thật 相tướng 般Bát 若Nhã 為vi 當đương 體thể 受thọ 名danh 。 為vi 從tùng 境cảnh 受thọ 秤xứng 。 具cụ 有hữu 此thử 義nghĩa 。 自tự 有hữu 智trí 實thật 境cảnh 。 故cố 名danh 為vi 實thật 相tướng 。 亦diệc 當đương 般Bát 若Nhã 體thể 即tức 是thị 實thật 相tướng 也dã 。 般Bát 若Nhã 未vị 曾tằng 因nhân 果quả 。 一nhất 往vãng 為vi 論luận 。 宜nghi 名danh 為vi 因nhân 。 釋thích 論luận 云vân 。 般Bát 若Nhã 不bất 屬thuộc 般Bát 若Nhã 二Nhị 乘Thừa 。 但đãn 屬thuộc 菩Bồ 薩Tát 。 故cố 智trí 慧tuệ 因nhân 也dã 。 若nhược 至chí 果quả 即tức 反phản 名danh 薩tát 般Bát 若Nhã 。 薩tát 般Bát 若Nhã 悉tất 為vì 一nhất 切thiết 智trí 。 亦diệc 得đắc 為vi 果quả 。 如như 涅Niết 槃Bàn 三tam 德đức 中trung 般Bát 若Nhã 。 涅Niết 槃Bàn 既ký 是thị 果quả 三tam 德đức 。 般Bát 若Nhã 豈khởi 非phi 果quả 耶da 。 問vấn 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 般Bát 若Nhã 者giả 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 毗Tỳ 婆Bà 舍Xá 那Na 。 一nhất 切thiết 聖thánh 心tâm 闍xà 那na 者giả 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 事sự 云vân 何hà 。 答đáp 此thử 無vô 淺thiển 深thâm 中trung 作tác 淺thiển 深thâm 。 般Bát 若Nhã 宜nghi 翻phiên 為vi 慧tuệ 。 其kỳ 義nghĩa 劣liệt 。 毗Tỳ 婆Bà 舍Xá 那Na 。 翻phiên 之chi 為vi 智trí 。 其kỳ 義nghĩa 小tiểu 勝thắng 故cố 。 是thị 一nhất 切thiết 聖thánh 闍xà 那na 。 此thử 翻phiên 為vi 見kiến 。 其kỳ 義nghĩa 最tối 勝thắng 。 故cố 在tại 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 道đạo 安an 法Pháp 師sư 翻phiên 為vi 度độ 無vô 強cường/cưỡng 。 大đại 智trí 論luận 云vân 。 彼bỉ 堓# 到đáo 也dã 。 然nhiên 常thường 有hữu 二nhị 說thuyết 。 般Bát 若Nhã 從tùng 有hữu 相tương/tướng 此thử 堓# 。 至chí 無vô 相tướng 彼bỉ 堓# 。 若nhược 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 從tùng 生sanh 死tử 此thử 堓# 。 至chí 涅Niết 槃Bàn 彼bỉ 堓# 。 今kim 說thuyết 如như 此thử 釋thích 度độ 非phi 究cứu 竟cánh 也dã 。 若nhược 然nhiên 彼bỉ 此thử 乖quai 勉miễn 。 方phương 是thị 究cứu 竟cánh 度độ 義nghĩa 。

真chân 應ưng 義nghĩa

經Kinh 云vân 。 佛Phật 真chân 法Pháp 身thân 。 猶do 如như 虗hư 空không 。 應ứng 物vật 現hiện 形hình 。 如như 水thủy 中trung 月nguyệt 。 論luận 云vân 佛Phật 有hữu 二nhị 種chủng 法pháp 身thân 。 一nhất 父phụ 母mẫu 生sanh 身thân 。 二nhị 法pháp 性tánh 生sanh 身thân 。 所sở 以dĩ 有hữu 此thử 二nhị 身thân 者giả 。 肇triệu 師sư 云vân 。 非phi 本bổn 無vô 以dĩ 垂thùy 迹tích 。 非phi 迹tích 無vô 以dĩ 顯hiển 本bổn 。 他tha 明minh 常thường 住trụ 此thử 是thị 法Pháp 身thân 。 昔tích 辨biện 無vô 常thường 。 此thử 是thị 應ưng 身thân 。 亦diệc 得đắc 昔tích 為vi 法Pháp 身thân 。 今kim 是thị 應ưng 身thân 。 若nhược 由do 來lai 所sở 釋thích 。 五ngũ 時thời 不bất 同đồng 。 若nhược 初sơ 故cố 佛Phật 壽thọ 八bát 十thập 年niên 。 以dĩ 相tướng 好hảo 為vi 佛Phật 。 第đệ 二nhị 時thời 佛Phật 壽thọ 亦diệc 八bát 十thập 年niên 。 以dĩ 智trí 慧tuệ 為vi 佛Phật 。 第đệ 三tam 時thời 佛Phật 壽thọ 七thất 。 百bách 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 第đệ 四tứ 時thời 佛Phật 壽thọ 。 復phục 倍bội 上thượng 數số 。 第đệ 五ngũ 時thời 即tức 是thị 常thường 住trụ 。 有hữu 四tứ 時thời 明minh 佛Phật 並tịnh 是thị 迹tích 身thân 。 第đệ 五ngũ 常thường 住trụ 方phương 是thị 本bổn 。 今kim 明minh 五ngũ 時thời 不bất 立lập 云vân 云vân 。 般Bát 若Nhã 經Kinh 云vân 。 欲dục 得đắc 壽thọ 命mạng 無vô 量lượng 。 光quang 明minh 無vô 盡tận 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 。 何hà 時thời 定định 言ngôn 佛Phật 壽thọ 八bát 十thập 年niên 云vân 云vân 。 始thỉ 迹tích 終chung 本bổn 者giả 。 明minh 王vương 宮cung 不bất 生sanh 而nhi 生sanh 。 故cố 是thị 始thỉ 迹tích 終chung 本bổn 。 吾ngô 今kim 此thử 身thân 即tức 是thị 法Pháp 身thân 。 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 無vô 有hữu 變biến 易dị 。 故cố 是thị 終chung 本bổn 也dã 。 始thỉ 本bổn 終chung 迹tích 者giả 。 我ngã 從tùng 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 。 久cửu 已dĩ 成thành 佛Phật 。 法Pháp 身thân 非phi 雜tạp 食thực 身thân 。 即tức 始thỉ 本bổn 也dã 。 後hậu 云vân 。 今kim 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 示thị 同đồng 毒độc 樹thụ 。 即tức 終chung 迹tích 也dã 。 始thỉ 終chung 俱câu 迹tích 者giả 。 明minh 王vương 宮cung 方phương 便tiện 現hiện 生sanh 。 雙song 林lâm 方phương 便tiện 示thị 滅diệt 。 此thử 生sanh 滅diệt 應ưng 皆giai 是thị 迹tích 也dã 。 始thỉ 終chung 俱câu 本bổn 者giả 。 王vương 宮cung 現hiện 生sanh 。 生sanh 而nhi 不bất 起khởi 。 是thị 故cố 不bất 生sanh 。 雙song 林lâm 示thị 滅diệt 。 無vô 所sở 失thất 。 是thị 故cố 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 故cố 始thỉ 終chung 俱câu 本bổn 。 生sanh 滅diệt 為vi 迹tích 。 無vô 生sanh 滅diệt 為vi 本bổn 。 然nhiên 生sanh 滅diệt 由do 無vô 生sanh 滅diệt 故cố 有hữu 。 即tức 是thị 非phi 迹tích 無vô 以dĩ 顯hiển 本bổn 。 然nhiên 由do 生sanh 滅diệt 故cố 。 有hữu 無vô 生sanh 滅diệt 。 即tức 非phi 無vô 生sanh 滅diệt 。 由do 無vô 生sanh 滅diệt 故cố 有hữu 生sanh 滅diệt 。 即tức 非phi 生sanh 滅diệt 。 是thị 故cố 非phi 生sanh 滅diệt 非phi 無vô 生sanh 滅diệt 。 由do 無vô 生sanh 滅diệt 故cố 有hữu 生sanh 滅diệt 。 即tức 非phi 生sanh 滅diệt 。 是thị 故cố 非phi 生sanh 滅diệt 非phi 無vô 生sanh 滅diệt 。 故cố 云vân 本bổn 迹tích 雖tuy 殊thù 。 不bất 思tư 議nghị 一nhất 也dã 。 有hữu 人nhân 云vân 。 舍xá 那na 釋Thích 迦Ca 。 猶do 是thị 一nhất 佛Phật 。 故cố 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 名danh 號hiệu 品phẩm 云vân 。 或hoặc 名danh 盧lô 舍xá 那na 。 或hoặc 名danh 釋Thích 迦Ca 文Văn 。 故cố 知tri 是thị 一nhất 佛Phật 也dã 。 地địa 論luận 師sư 解giải 云vân 。 佛Phật 有hữu 三Tam 身Thân 。 一nhất 者giả 應ưng 身thân 。 即tức 是thị 釋Thích 迦Ca 。 二nhị 者giả 報báo 身thân 。 即tức 是thị 舍xá 那na 。 以dĩ 修tu 十Thập 地Địa 因nhân 滿mãn 感cảm 得đắc 。 此thử 謂vị 報báo 佛Phật 。 三tam 者giả 即tức 梨lê 耶da 真Chân 如Như 法pháp 。 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 故cố 名danh 法pháp 佛Phật 也dã 。 今kim 所sở 明minh 者giả 。 並tịnh 不bất 同đồng 此thử 二nhị 說thuyết 。 然nhiên 此thử 二nhị 佛Phật 。 自tự 有hữu 同đồng 義nghĩa 。 自tự 有hữu 異dị 義nghĩa 。 同đồng 者giả 如như 去khứ 或hoặc 名danh 舍xá 那na 。 或hoặc 名danh 釋Thích 迦Ca 也dã 。 異dị 者giả 梵Phạm 網võng 經Kinh 云vân 。 我ngã 今kim 盧lô 舍xá 那na 。 方phương 坐tọa 蓮liên 華hoa 臺đài 。 周chu 迊táp 千thiên 華hoa 上thượng 。 示thị 現hiện 千thiên 釋Thích 迦Ca 。 故cố 執chấp 同đồng 有hữu 失thất 異dị 。 對đối 有hữu 忌kỵ 同đồng 云vân 云vân 。 問vấn 云vân 何hà 為vi 失thất 。 答đáp 舍xá 那na 是thị 華hoa 臺đài 佛Phật 。 故cố 是thị 本bổn 。 釋Thích 迦Ca 是thị 千thiên 葉diệp 上thượng 尊tôn 。 故cố 是thị 迹tích 也dã 。 既ký 言ngôn 釋Thích 迦Ca 舍xá 那na 並tịnh 是thị 迹tích 。 故cố 不bất 得đắc 為vi 本bổn 迹tích 也dã 。 今kim 分phần/phân 於ư 本bổn 迹tích 。 故cố 舍xá 那na 為vi 本bổn 。 釋Thích 迦Ca 為vi 迹tích 也dã 。 問vấn 諸chư 佛Phật 為vi 同đồng 作tác 一nhất 佛Phật 。 為vi 各các 各các 作tác 佛Phật 。 答đáp 三tam 釋thích 。 云vân 在tại 因nhân 異dị 故cố 。 得đắc 果quả 亦diệc 異dị 。 如như 張trương 王vương 二nhị 人nhân 云vân 云vân 。 次thứ 在tại 因nhân 雖tuy 異dị 。 得đắc 果quả 便tiện 同đồng 。 如như 小tiểu 流lưu 大đại 海hải 云vân 云vân 。 三tam 云vân 亦diệc 同đồng 亦diệc 異dị 。 世thế 諦đế 即tức 異dị 。 真Chân 諦Đế 即tức 同đồng 。 華hoa 嚴nghiêm 云vân 。 十thập 方phương 諸chư 如Như 來Lai 。 同đồng 共cộng 一nhất 法Pháp 身thân 。 一nhất 心tâm 一nhất 智trí 慧tuệ 。 力lực 無vô 畏úy 亦diệc 然nhiên 。 一nhất 法Pháp 身thân 何hà 得đắc 言ngôn 異dị 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 何hà 得đắc 言ngôn 同đồng 。 十thập 方phương 而nhi 一nhất 。 何hà 妨phương 言ngôn 同đồng 。 一nhất 而nhi 十thập 方phương 。 何hà 妨phương 言ngôn 異dị 。 問vấn 法Pháp 身thân 為vi 有hữu 色sắc 為vi 無vô 色sắc 。 答đáp 如như 此thử 亦diệc 得đắc 。 問vấn 法Pháp 界Giới 名danh 與dữ 法pháp 性tánh 身thân 。 云vân 何hà 同đồng 異dị 。 答đáp 他tha 釋thích 法pháp 性tánh 名danh 。 即tức 是thị 真Chân 諦Đế 身thân 。 法Pháp 界Giới 身thân 即tức 是thị 世thế 諦đế 名danh 也dã 。 今kim 明minh 且thả 出xuất 叡duệ 法Pháp 師sư 解giải 。 如Như 來Lai 之chi 身thân 名danh 種chủng 種chủng 。 或hoặc 法pháp 性tánh 身thân 。 或hoặc 實thật 相tướng 名danh 。 或hoặc 感cảm 重trọng 法Pháp 身thân 。 或hoặc 虗hư 空không 法Pháp 身thân 。 言ngôn 其kỳ 生sanh 。 即tức 本bổn 之chi 法pháp 性tánh 。 故cố 得đắc 法Pháp 性tánh 。 言ngôn 其kỳ 妙diệu 。 即tức 無vô 相tướng 無vô 為vi 。 謂vị 實thật 相tướng 法pháp 名danh 。 言ngôn 其kỳ 大đại 。 彌di 淪luân 大đại 虗hư 空không 法Pháp 身thân 。 明minh 其kỳ 用dụng 。 即tức 無vô 感cảm 不bất 形hình 。 謂vị 應ưng 法Pháp 身thân 。 今kim 法Pháp 界Giới 法pháp 性tánh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 取thủ 廣quảng 大đại 。 故cố 云vân 法Pháp 界Giới 法Pháp 身thân 。 言ngôn 其kỳ 體thể 性tánh 。 無vô 有hữu 生sanh 滅diệt 。 故cố 云vân 法pháp 性tánh 云vân 身thân 。 問vấn 他tha 云vân 應ưng 身thân 說thuyết 。 法Pháp 身thân 不bất 說thuyết 。 今kim 釋thích 云vân 何hà 。 答đáp 脩tu 通thông 四tứ 句cú 。 問vấn 此thử 出xuất 何hà 處xứ 。 答đáp 釋thích 論luận 云vân 。 法Pháp 身thân 佛Phật 滿mãn 虗hư 空không 。 所sở 有hữu 音âm 聲thanh 說thuyết 法Pháp 。 亦diệc 滿mãn 虗hư 空không 。 即tức 有hữu 證chứng 也dã 。

涅Niết 槃Bàn 義nghĩa

所sở 言ngôn 者giả 。 外ngoại 國quốc 名danh 摩ma 訶ha 般bát 涅Niết 槃Bàn 那na 。 摩ma 訶ha 者giả 。 或hoặc 摩ma 醯hê 。 大đại 論luận 三tam 解giải 釋thích 。 一nhất 者giả 大đại 。 二nhị 者giả 勝thắng 。 三tam 者giả 多đa 。 正chánh 翻phiên 為vi 大đại 。 餘dư 二nhị 兼kiêm 釋thích 也dã 。 所sở 言ngôn 大đại 者giả 。 名danh 字tự 功công 德đức 品phẩm 云vân 。 名danh 之chi 為vi 常thường 。 二nhị 者giả 四tứ 相tương/tướng 品phẩm 。 所sở 言ngôn 大đại 者giả 。 其kỳ 性tánh 廣quảng 愽# 。 就tựu 此thử 二nhị 義nghĩa 。 為vi 簡giản 昔tích 也dã 。 昔tích 曰viết 有hữu 餘dư 智trí 體thể 猶do 是thị 無vô 常thường 。 為vi 簡giản 昔tích 有hữu 餘dư 無vô 常thường 。 故cố 云vân 常thường 也dã 。 廣quảng 愽# 者giả 。 簡giản 昔tích 無vô 餘dư 。 昔tích 無vô 餘dư 是thị 無vô 所sở 苞bao 也dã 。 今kim 明minh 涅Niết 槃Bàn 廣quảng 愽# 。 方phương 有hữu 所sở 苞bao 。 問vấn 對đối 小tiểu 明minh 大đại 。 為vi 絕tuyệt 待đãi 稱xưng 大đại 。 答đáp 具cụ 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 者giả 對đối 小tiểu 故cố 名danh 大đại 。 小tiểu 即tức 無vô 常thường 不bất 苞bao 。 大đại 即tức 是thị 常thường 是thị 苞bao 。 二nhị 者giả 絕tuyệt 待đãi 明minh 大đại 。 非phi 大đại 非phi 小tiểu 。 歎thán 美mỹ 名danh 大đại 。 如như 不bất 因nhân 小tiểu 空không 。 名danh 為vi 大đại 空không 。 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 爾nhĩ 。 不bất 因nhân 小tiểu 涅Niết 槃Bàn 。 名danh 為vi 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 所sở 言ngôn 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 自tự 古cổ 至chí 今kim 。 凡phàm 三tam 釋thích 。 一nhất 云vân 涅Niết 槃Bàn 無vô 翻phiên 。 二nhị 云vân 有hữu 翻phiên 。 三tam 云vân 但đãn 有hữu 義nghĩa 訓huấn 。 故cố 不bất 可khả 得đắc 翻phiên 。 一nhất 者giả 名danh 含hàm 眾chúng 義nghĩa 。 故cố 不bất 可khả 翻phiên 。 彼bỉ 義nghĩa 序tự 云vân 。 涅Niết 槃Bàn 者giả 蓋cái 是thị 神thần 道đạo 極cực 號hiệu 。 八bát 味vị 都đô 名danh 。 二nhị 者giả 含hàm 眾chúng 義nghĩa 。 故cố 不bất 可khả 得đắc 翻phiên 。 如như 先tiên 陀đà 婆bà 。 一nhất 名danh 四tứ 實thật 也dã 。 三tam 者giả 名danh 含hàm 眾chúng 義nghĩa 。 義nghĩa 含hàm 眾chúng 名danh 。 名danh 義nghĩa 既ký 圓viên 。 不bất 可khả 翻phiên 也dã 。 今kim 難nạn/nan 。 若nhược 使sử 涅Niết 槃Bàn 。 此thử 土độ 眾chúng 生sanh 。 無vô 由do 得đắc 解giải 。 而nhi 實thật 有hữu 緣duyên 。 故cố 可khả 翻phiên 。 次thứ 難nạn/nan 云vân 云vân 。 亦diệc 名danh 說thuyết 樂nhạo/nhạc/lạc 。 昔tích 亦diệc 名danh 說thuyết 樂nhạo/nhạc/lạc 。 既ký 也dã 不bất 可khả 翻phiên 。 亦diệc 不bất 可khả 翻phiên 。 今kim 既ký 具cụ 萬vạn 德đức 。 昔tích 亦diệc 可khả 具cụ 德đức 也dã 。 又hựu 難nạn/nan 。 若nhược 存tồn 外ngoại 國quốc 名danh 。 不bất 可khả 翻phiên 者giả 。 般Bát 若Nhã 乃nãi 至chí 佛Phật 陀Đà 。 亦diệc 不bất 可khả 翻phiên 。 何hà 故cố 存tồn 般Bát 若Nhã 名danh 耶da 。

又hựu 問vấn 。

般Bát 若Nhã 是thị 圓viên 名danh 。 此thử 品phẩm 應ưng 圓viên 翻phiên 也dã 。 第đệ 二nhị 師sư 云vân 。 涅Niết 槃Bàn 可khả 翻phiên 。 凡phàm 有hữu 七thất 解giải 。 一nhất 者giả 肇triệu 師sư 翻phiên 為vi 滅diệt 度độ 。 即tức 開khai 善thiện 用dụng 也dã 。 謂vị 大đại 患hoạn 永vĩnh 滅diệt 。 超siêu 度độ 四tứ 流lưu 。 四tứ 流lưu 謂vị 欲dục 流lưu 有hữu 流lưu 見kiến 流lưu 無vô 明minh 流lưu 也dã 。 又hựu 翻phiên 涅Niết 槃Bàn 作tác 無vô 為vi 。 言ngôn 其kỳ 虗hư 無vô 寂tịch 漠mạc 妙diệu 絕tuyệt 於ư 有hữu 故cố 也dã 。 亦diệc 是thị 肇triệu 師sư 云vân 所sở 翻phiên 。 其kỳ 法Pháp 師sư 所sở 用dụng 。 第đệ 三tam 曇đàm 影ảnh 師sư 云vân 。 涅Niết 槃Bàn 秦tần 言ngôn 安an 樂lạc 。 四tứ 者giả 竺trúc 道đạo 生sanh 法Pháp 師sư 直trực 翻phiên 為vi 滅diệt 。 五ngũ 者giả 靜tĩnh 師sư 翻phiên 為vi 寂tịch 滅diệt 。 六lục 者giả 宗tông 法Pháp 師sư 翻phiên 為vi 解giải 脫thoát 。 第đệ 七thất 梁lương 武võ 翻phiên 不bất 生sanh 。 今kim 難nạn/nan 。 若nhược 眾chúng 涅Niết 槃Bàn 定định 可khả 翻phiên 者giả 。 在tại 經kinh 何hà 故cố 猶do 在tại 般Bát 若Nhã 。 叡duệ 師sư 大đại 品phẩm 序tự 云vân 。 不bất 可khả 翻phiên 者giả 即tức 而nhi 書thư 云vân 云vân 。 次thứ 難nạn/nan 。 涅Niết 槃Bàn 定định 可khả 翻phiên 者giả 。 經kinh 何hà 故cố 云vân 或hoặc 言ngôn 寂tịch 滅diệt 。 或hoặc 稱xưng 滅diệt 度độ 。 今kim 的đích 用dụng 何hà 物vật 翻phiên 耶da 。 第đệ 三tam 義nghĩa 訓huấn 凡phàm 有hữu 三tam 師sư 。 遠viễn 師sư 秤xứng 為vi 實thật 。 愛ái 公công 秤xứng 秘bí 密mật 藏tạng 。 宗tông 公công 秤xứng 無vô 累lũy/lụy/luy 。 今kim 明minh 義nghĩa 釋thích 。 猶do 是thị 無vô 翻phiên 。 不bất 須tu 別biệt 難nạn/nan 。 問vấn 今kim 云vân 何hà 。 答đáp 前tiền 須tu 識thức 涅Niết 槃Bàn 。 有hữu 名danh 無vô 名danh 。 然nhiên 後hậu 方phương 得đắc 。 辨biện 其kỳ 翻phiên 與dữ 不bất 翻phiên 。 若nhược 未vị 識thức 其kỳ 名danh 與dữ 無vô 名danh 。 今kim 云vân 何hà 得đắc 論luận 其kỳ 有hữu 翻phiên 無vô 翻phiên 。 但đãn 他tha 絕tuyệt 義nghĩa 多đa 種chủng 不bất 同đồng 。 或hoặc 言ngôn 本bổn 絕tuyệt 生sanh 死tử 。 遠viễn 絕tuyệt 涅Niết 槃Bàn 絕tuyệt 生sanh 死tử 。 又hựu 云vân 涅Niết 槃Bàn 即tức 是thị 真Chân 諦Đế 。 故cố 以dĩ 倫luân 絕tuyệt 。 今kim 時thời 所sở 有hữu 。 諸chư 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 假giả 名danh 方phương 便tiện 。 故cố 有hữu 所sở 言ngôn 義nghĩa 。 無vô 有hữu 根căn 本bổn 。 皆giai 是thị 因nhân 空không 而nhi 起khởi 。 是thị 以dĩ 經Kinh 云vân 。 空không 中trung 種chủng 樹thụ 方phương 覺giác 其kỳ 巧xảo 。 何hà 者giả 。 明minh 涅Niết 槃Bàn 無vô 名danh 。 強cường/cưỡng 為vi 作tác 名danh 。 此thử 是thị 則tắc 無vô 名danh 名danh 。 亦diệc 是thị 強cường/cưỡng 作tác 無vô 名danh 。 即tức 是thị 名danh 無vô 名danh 。 名danh 無vô 名danh 故cố 。 所sở 以dĩ 不bất 絕tuyệt 而nhi 絕tuyệt 。 以dĩ 無vô 名danh 名danh 故cố 。 絕tuyệt 而nhi 不bất 絕tuyệt 。 以dĩ 名danh 本bổn 於ư 無vô 名danh 。 豈khởi 定định 是thị 無vô 名danh 。 無vô 名danh 本bổn 於ư 名danh 。 豈khởi 定định 是thị 於ư 名danh 。 絕tuyệt 本bổn 於ư 不bất 絕tuyệt 。 豈khởi 定định 是thị 不bất 絕tuyệt 。 不bất 絕tuyệt 本bổn 於ư 絕tuyệt 。 豈khởi 定định 是thị 於ư 絕tuyệt 。 所sở 以dĩ 名danh 無vô 名danh 。 絕tuyệt 不bất 絕tuyệt 。 非phi 名danh 非phi 無vô 名danh 。 非phi 絕tuyệt 非phi 不bất 絕tuyệt 。 故cố 云vân 免miễn 其kỳ 名danh 無vô 名danh 。 無vô 名danh 豈khởi 定định 是thị 名danh 。 無vô 名danh 之chi 所sở 能năng 。 此thử 非phi 名danh 非phi 無vô 名danh 。 故cố 能năng 名danh 能năng 無vô 名danh 也dã 。 名danh 無vô 名danh 既ký 然nhiên 。 翻phiên 亦diệc 爾nhĩ 。 問vấn 今kim 釋thích 涅Niết 槃Bàn 。 以dĩ 何hà 為vi 義nghĩa 。 答đáp 涅Niết 槃Bàn 即tức 是thị 總tổng 別biệt 為vi 義nghĩa 也dã 。 涅Niết 槃Bàn 為vi 總tổng 別biệt 者giả 。 具cụ 三tam 點điểm 四tứ 德đức 。 是thị 故cố 總tổng 也dã 。 若nhược 云vân 解giải 脫thoát 不bất 生sanh 。 此thử 即tức 為vi 別biệt 。 問vấn 涅Niết 槃Bàn 既ký 是thị 總tổng 。 解giải 脫thoát 為vi 別biệt 。 亦diệc 得đắc 解giải 脫thoát 。 不bất 生sanh 為vi 總tổng 。 涅Niết 槃Bàn 為vi 別biệt 以dĩ 不phủ 。 答đáp 亦diệc 有hữu 此thử 義nghĩa 。 若nhược 作tác 解giải 脫thoát 名danh 說thuyết 。 即tức 無vô 非phi 解giải 脫thoát 。 故cố 解giải 脫thoát 為vi 總tổng 。 若nhược 作tác 不bất 生sanh 名danh 。 則tắc 無vô 非phi 不bất 生sanh 為vi 總tổng 。 涅Niết 槃Bàn 為vi 別biệt 。 涅Niết 槃Bàn 但đãn 對đối 生sanh 死tử 而nhi 是thị 果quả 。 果quả 亦diệc 得đắc 是thị 別biệt 。 問vấn 今kim 昔tích 涅Niết 槃Bàn 此thử 有hữu 何hà 異dị 耶da 。 答đáp 昔tích 日nhật 涅Niết 槃Bàn 不bất 一nhất 。

時thời 具cụ 三tam 德đức 。 有hữu 身thân 智trí 時thời 。 未vị 必tất 無vô 餘dư 解giải 脫thoát 。 有hữu 無vô 餘dư 解giải 脫thoát 時thời 。 無vô 有hữu 身thân 智trí 。 今kim 日nhật 涅Niết 槃Bàn 。 三tam 德đức 一nhất 時thời 。 故cố 有hữu 法Pháp 身thân 。 即tức 有hữu 般Bát 若Nhã 解giải 脫thoát 也dã 。 所sở 以dĩ 唯duy 明minh 三tam 德đức 者giả 。 三tam 義nghĩa 故cố 即tức 盡tận 。 何hà 者giả 。 無vô 感cảm 而nhi 不bất 竟cánh 故cố 是thị 法Pháp 身thân 。 無vô 境cảnh 而nhi 不bất 照chiếu 故cố 是thị 般Bát 若Nhã 。 無vô 累lũy/lụy/luy 而nhi 不bất 盡tận 故cố 。 即tức 是thị 解giải 脫thoát 也dã 。 舊cựu 云vân 。 法Pháp 身thân 為vi 體thể 。 餘dư 二nhị 為vi 用dụng 。 今kim 德đức 既ký 圓viên 體thể 用dụng 無vô 礙ngại 。 舊cựu 一nhất 體thể 即tức 是thị 妙diệu 有hữu 。 一nhất 體thể 即tức 是thị 圓viên 心tâm 以dĩ 為vi 體thể 也dã 。 問vấn 云vân 何hà 是thị 本bổn 有hữu 涅Niết 槃Bàn 。 始thỉ 有hữu 涅Niết 槃Bàn 。 方phương 便tiện 淨tịnh 涅Niết 槃Bàn 。 性tánh 淨tịnh 涅Niết 槃Bàn 。 答đáp 此thử 間gian 多đa 明minh 本bổn 有hữu 始thỉ 有hữu 。 他tha 人nhân 明minh 方phương 便tiện 淨tịnh 涅Niết 槃Bàn 。 性tánh 淨tịnh 涅Niết 槃Bàn 。 但đãn 解giải 本bổn 有hữu 義nghĩa 不bất 同đồng 。 略lược 出xuất 數số 家gia 。 第đệ 一nhất 開khai 善thiện 云vân 。 本bổn 有hữu 於ư 當đương 常thường 。 故cố 云vân 本bổn 有hữu 。 第đệ 二nhị 解giải 云vân 。 本bổn 來lai 已dĩ 有hữu 眾chúng 德đức 。 用dụng 惑hoặc 鄣# 故cố 不bất 得đắc 修tu 習tập 。 第đệ 三tam 解giải 云vân 。 於ư 此thử 無vô 常thường 。 即tức 有hữu 常thường 義nghĩa 。 說thuyết 為vi 本bổn 有hữu 。 第đệ 四tứ 云vân 。 本bổn 有hữu 而nhi 非phi 德đức 。 道Đạo 理lý 即tức 是thị 常thường 。 例lệ 如như 二nhị 諦đế 天thiên 然nhiên 任nhậm 有hữu 也dã 。 始thỉ 有hữu 者giả 。 佛Phật 修tu 因nhân 始thỉ 得đắc 。 故cố 名danh 始thỉ 有hữu 。 如như 此thử 等đẳng 釋thích 並tịnh 皆giai 須tu 難nạn/nan 。 今kim 所sở 釋thích 者giả 。 須tu 得đắc 本bổn 有hữu 之chi 言ngôn 。 大đại 經Kinh 云vân 。 涅Niết 槃Bàn 之chi 體thể 。 本bổn 自tự 有hữu 之chi 。 非phi 適thích 今kim 也dã 。 是thị 為vi 答đáp 德đức 王vương 難nạn 。 本bổn 無vô 今kim 有hữu 是thị 無vô 常thường 。 是thị 故cố 為vi 常thường 。 至chí 論luận 涅Niết 槃Bàn 。 未vị 曾tằng 有hữu 無vô 。 豈khởi 是thị 本bổn 始thỉ 。 何hà 以dĩ 知tri 之chi 。 者giả 為vi 破phá 眾chúng 生sanh 有hữu 身thân 有hữu 累lũy/lụy/luy 。 是thị 秤xứng 破phá 無vô 身thân 無vô 累lũy/lụy/luy 。 以dĩ 為vi 涅Niết 槃Bàn 。 眾chúng 生sanh 便tiện 著trước 斷đoạn 無vô 。 是thị 故cố 今kim 說thuyết 有hữu 身thân 智trí 方phương 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 此thử 是thị 對đối 治trị 悉tất 檀đàn 。 非phi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 也dã 。 羅La 漢Hán 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 及cập 未vị 來lai 生sanh 已dĩ 盡tận 。 而nhi 餘dư 有hữu 身thân 智trí 果quả 在tại 。 名danh 有Hữu 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 也dã 。 灰hôi 身thân 滅diệt 智trí 。 累lũy/lụy/luy 果quả 畢tất 竟cánh 。 名danh 無vô 餘dư 也dã 。 又hựu 身thân 在tại 時thời 。 無vô 為vi 未vị 足túc 。 即tức 是thị 無vô 為vi 有hữu 餘dư 。 灰hôi 身thân 滅diệt 智trí 。 即tức 是thị 無vô 為vi 具cụ 足túc 。 故cố 得đắc 無vô 餘dư 也dã 。 問vấn 大Đại 乘Thừa 有hữu 有hữu 餘dư 以dĩ 不phủ 。 答đáp 有hữu 二nhị 釋thích 。 一nhất 者giả 大Đại 乘Thừa 直trực 是thị 無vô 餘dư 。 不bất 說thuyết 有hữu 餘dư 。 次thứ 解giải 云vân 。 約ước 金kim 剛cang 心tâm 以dĩ 還hoàn 。 惑hoặc 未vị 盡tận 為vi 有hữu 餘dư 。 佛Phật 果Quả 名danh 無vô 餘dư 。 問vấn 大Đại 乘Thừa 論luận 。 今kim 釋thích 涅Niết 槃Bàn 與dữ 他tha 何hà 異dị 。 答đáp 今kim 明minh 諸chư 法pháp 清thanh 未vị 曾tằng 生sanh 死tử 。 亦diệc 未vị 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 但đãn 眾chúng 生sanh 空không 倒đảo 故cố 。 便tiện 成thành 生sanh 死tử 。 諸chư 佛Phật 欲dục 度độ 空không 倒đảo 生sanh 死tử 。 若nhược 空không 倒đảo 生sanh 死tử 息tức 。 即tức 空không 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 淨tịnh 。 不bất 如như 他tha 家gia 生sanh 死tử 斷đoạn 苦khổ 。 涅Niết 槃Bàn 獨độc 存tồn 也dã 。 有hữu 餘dư 無vô 餘dư 。 亦diệc 因nhân 此thử 為vi 眾chúng 生sanh 言ngôn 。 有hữu 煩phiền 惱não 有hữu 患hoạn 。 息tức 此thử 煩phiền 惱não 。 故cố 名danh 有hữu 餘dư 。 猶do 有hữu 身thân 智trí 。 亦diệc 名danh 有hữu 患hoạn 。 身thân 智trí 若nhược 盡tận 名danh 曰viết 無vô 餘dư 。 其kỳ 論luận 身thân 智trí 本bổn 非phi 曾tằng 有hữu 。 今kim 何hà 以dĩ 無vô 。 對đối 惑hoặc 情tình 之chi 有hữu 。 明minh 於ư 無vô 也dã 。

佛Phật 性tánh 義nghĩa

解giải 正chánh 因nhân 佛Phật 性tánh 。 凡phàm 有hữu 十thập 家gia 。 第đệ 一nhất 解giải 云vân 。 心tâm 為vi 正chánh 因nhân 。 故cố 經Kinh 云vân 。 凡phàm 有hữu 心tâm 者giả 必tất 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 第đệ 二nhị 云vân 。 眾chúng 生sanh 為vi 正chánh 因nhân 。 故cố 經Kinh 云vân 。 正chánh 因nhân 謂vị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 第đệ 三tam 云vân 。 以dĩ 六lục 法pháp 為vi 佛Phật 性tánh 。 六lục 法pháp 者giả 。 五ngũ 陰ấm 及cập 眾chúng 生sanh 。 故cố 經Kinh 云vân 。 不bất 即tức 六lục 法pháp 。 不bất 離ly 六lục 法pháp 也dã 。 第đệ 四tứ 解giải 云vân 。 避tị 苦khổ 求cầu 樂nhạo/nhạc/lạc 心tâm 為vi 佛Phật 性tánh 。 第đệ 五ngũ 解giải 云vân 。 以dĩ 當đương 果quả 為vi 佛Phật 性tánh 。 第đệ 六lục 解giải 云vân 。 以dĩ 冥minh 傳truyền 不bất 朽hủ 為vi 佛Phật 性tánh 。 第đệ 七thất 解giải 以dĩ 真chân 神thần 為vi 佛Phật 性tánh 。 第đệ 八bát 解giải 云vân 。 以dĩ 得đắc 佛Phật 之chi 理lý 為vi 佛Phật 性tánh 。 第đệ 九cửu 解giải 以dĩ 真Chân 如Như 為vi 佛Phật 性tánh 。 第đệ 十thập 師sư 以dĩ 梨lê 耶da 識thức 為vi 佛Phật 性tánh 也dã 。 今kim 明minh 如như 此thử 等đẳng 釋thích 。 須tu 皆giai 破phá 之chi 。 今kim 明minh 者giả 。 以dĩ 中trung 道đạo 為vi 佛Phật 性tánh 。 不bất 同đồng 十thập 家gia 也dã 。 問vấn 中trung 道đạo 為vi 佛Phật 性tánh 。 出xuất 何hà 處xứ 文văn 。 答đáp 略lược 有hữu 四tứ 文văn 。 第đệ 一nhất 即tức 瑠lưu 璃ly 珠châu 譬thí 。 明minh 此thử 寶bảo 珠châu 圓viên 而nhi 且thả 正chánh 。 喻dụ 此thử 中trung 道đạo 無vô 餘dư 為vi 佛Phật 性tánh 。 故cố 云vân 明minh 與dữ 無vô 明minh 。 愚ngu 者giả 謂vị 二nhị 。 智trí 者giả 了liễu 達đạt 。 其kỳ 性tánh 無vô 二nhị 。 無vô 二nhị 之chi 性tánh 。 即tức 是thị 實thật 性tánh 也dã 。 次thứ 師sư 子tử 吼hống 云vân 。 佛Phật 性tánh 者giả 名danh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 所sở 言ngôn 空không 者giả 。 不bất 見kiến 空không 與dữ 不bất 空không 。 即tức 是thị 中trung 道đạo 。 次thứ 迦Ca 葉Diếp 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 以dĩ 何hà 為vi 佛Phật 性tánh 。 答đáp 汝nhữ 今kim 何hà 故cố 失thất 意ý 。 作tác 如như 是thị 問vấn 。 我ngã 先tiên 不bất 說thuyết 中trung 道đạo 為vi 佛Phật 性tánh 耶da 。 故cố 知tri 中trung 道đạo 為vi 佛Phật 性tánh 也dã 。 常thường 解giải 云vân 。 佛Phật 性tánh 有hữu 五ngũ 。 一nhất 緣duyên 因nhân 佛Phật 性tánh 。 二nhị 了liễu 因nhân 佛Phật 性tánh 。 三tam 正chánh 因nhân 佛Phật 性tánh 。 四Tứ 果Quả 佛Phật 性tánh 。 五ngũ 果quả 果quả 佛Phật 性tánh 。 緣duyên 因nhân 佛Phật 性tánh 。 言ngôn 境cảnh 界giới 能năng 為vi 觀quán 智trí 作tác 緣duyên 。 故cố 名danh 緣duyên 因nhân 。 通thông 善thiện 惡ác 等đẳng 法pháp 。 了liễu 因nhân 者giả 。 即tức 六Lục 度Độ 萬vạn 行hạnh 。 了liễu 出xuất 佛Phật 果Quả 。 唯duy 取thủ 善thiện 。 不bất 取thủ 餘dư 法pháp 。 言ngôn 正chánh 因nhân 法pháp 者giả 。 如như 前tiền 十thập 釋thích 。 以dĩ 所sở 因nhân 能năng 感cảm 佛Phật 故cố 。 名danh 正chánh 因nhân 也dã 。 果quả 性tánh 者giả 。 即tức 三tam 菩Bồ 提Đề 名danh 為vi 智trí 德đức 也dã 。 果quả 果quả 性tánh 者giả 。 即tức 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 名danh 為vi 斷đoạn 德đức 。 以dĩ 因nhân 智trí 而nhi 得đắc 是thị 果quả 中trung 之chi 果quả 。 今kim 云vân 五ngũ 性tánh 然nhiên 異dị 常thường 用dụng 也dã 。 今kim 明minh 五ngũ 性tánh 。 此thử 開khai 為vi 二nhị 。 一nhất 者giả 正chánh 性tánh 。 即tức 非phi 因nhân 非phi 果quả 。 二nhị 者giả 緣duyên 性tánh 。 即tức 有hữu 因nhân 有hữu 果quả 。 是thị 因nhân 中trung 更cánh 開khai 為vi 二nhị 。 就tựu 果quả 中trung 更cánh 開khai 兩lưỡng 異dị 。 因nhân 者giả 即tức 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 名danh 之chi 為vi 境cảnh 。 因nhân 因nhân 者giả 即tức 觀quán 照chiếu 。 名danh 之chi 為vi 智trí 。 問vấn 經Kinh 云vân 是thị 因nhân 非phi 果quả 。 名danh 為vi 佛Phật 性tánh 。 是thị 果quả 非phi 因nhân 。 名danh 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 亦diệc 因nhân 亦diệc 果quả 。 即tức 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 所sở 生sanh 之chi 法pháp 。 非phi 因nhân 非phi 果quả 。 即tức 是thị 佛Phật 性tánh 。 此thử 義nghĩa 云vân 何hà 。 答đáp 是thị 因nhân 非phi 果quả 。 即tức 境cảnh 界giới 佛Phật 性tánh 。 是thị 果quả 非phi 因nhân 。 即tức 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 謂vị 果quả 果quả 性tánh 。 亦diệc 因nhân 亦diệc 果quả 。 即tức 是thị 觀quán 智trí 諦đế 。 境cảnh 界giới 是thị 果quả 。 望vọng 菩Bồ 提Đề 故cố 是thị 因nhân 故cố 。 非phi 因nhân 非phi 果quả 。 即tức 是thị 中trung 道đạo 正chánh 性tánh 。 亦diệc 得đắc 通thông 於ư 因nhân 果quả 諦đế 。 觀quán 智trí 即tức 是thị 果quả 諦đế 。 涅Niết 槃Bàn 斷đoạn 得đắc 即tức 是thị 因nhân 。 問vấn 既ký 云vân 正chánh 因nhân 。 何hà 者giả 為vi 正chánh 果quả 。 答đáp 他tha 云vân 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 為vi 正chánh 果quả 。 今kim 明minh 涅Niết 槃Bàn 是thị 果quả 法pháp 。 非phi 正chánh 果quả 也dã 。 以dĩ 正chánh 性tánh 非phi 因nhân 非phi 果quả 。 名danh 帖# 正chánh 性tánh 。 故cố 名danh 正chánh 因nhân 。 果quả 名danh 帖# 正chánh 性tánh 。 為vi 正chánh 果quả 也dã 。

二nhị 河hà 義nghĩa

二nhị 河hà 者giả 。 凡phàm 有hữu 五ngũ 種chủng 相tương 對đối 。 一nhất 者giả 緣duyên 河hà 對đối 佛Phật 性tánh 。 二nhị 者giả 生sanh 死tử 河hà 對đối 涅Niết 槃Bàn 。 三tam 者giả 眾chúng 生sanh 河hà 對đối 佛Phật 性tánh 河hà 。 四tứ 者giả 善thiện 法Pháp 河hà 對đối 惡ác 法pháp 河hà 。 五ngũ 者giả 煩phiền 惱não 河hà 智trí 慧tuệ 河hà 。 問vấn 此thử 五ngũ 種chủng 二nhị 河hà 並tịnh 出xuất 何hà 處xứ 。 答đáp 經kinh 教giáo 不bất 同đồng 。 釋Thích 迦Ca 教giáo 其kỳ 中trung 。 具cụ 有hữu 河hà 之chi 與dữ 海hải 。 多đa 借tá 河hà 名danh 。 舍xá 那na 教giáo 中trung 。 具cụ 有hữu 河hà 之chi 與dữ 海hải 。 多đa 借tá 海hải 喻dụ 。 此thử 因nhân 取thủ 其kỳ 深thâm 廣quảng 無vô 邊biên 。 流lưu 注chú 不bất 沈trầm 浮phù 等đẳng 義nghĩa 。 若nhược 是thị 師sư 子tử 吼hống 品phẩm 。 明minh 生sanh 死tử 河hà 中trung 。 有hữu 七thất 種chủng 人nhân 。 欲dục 度độ 生sanh 竭kiệt 死tử 。 即tức 生sanh 死tử 河hà 也dã 。 迦Ca 葉Diếp 品phẩm 中trung 。 有hữu 七thất 類loại 人nhân 求cầu 涅Niết 槃Bàn 。 即tức 涅Niết 槃Bàn 河hà 。 又hựu 云vân 。 眾chúng 生sanh 壽thọ 命mạng 。 入nhập 如Như 來Lai 壽thọ 海hải 中trung 。 即tức 眾chúng 生sanh 河hà 。 佛Phật 陀Đà 海hải 佛Phật 也dã 。 又hựu 云vân 。 雖tuy 有hữu 龜quy 魚ngư 。 並tịnh 不bất 離ly 於ư 河hà 。 大đại 智trí 論luận 云vân 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 不bất 能năng 度độ 布bố 施thí 。 即tức 河hà 善thiện 法Pháp 。 又hựu 云vân 。 如Như 來Lai 海hải 。 眾chúng 生sanh 海hải 。 佛Phật 智trí 慧tuệ 海hải 。 即tức 善thiện 法Pháp 惡ác 法pháp 等đẳng 河hà 也dã 。 問vấn 師sư 子tử 吼hống 明minh 七thất 種chủng 眾chúng 生sanh 。 迦Ca 葉Diếp 品phẩm 明minh 河hà 中trung 七thất 人nhân 。 云vân 何hà 判phán 一nhất 是thị 生sanh 死tử 二nhị 是thị 涅Niết 槃Bàn 耶da 。 答đáp 師sư 子tử 吼hống 明minh 七thất 種chủng 人nhân 。 同đồng 欲dục 度độ 生sanh 死tử 。 有hữu 度độ 有hữu 不bất 度độ 者giả 。 欲dục 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 有hữu 斷đoạn 有hữu 不bất 斷đoạn 者giả 。 故cố 是thị 生sanh 死tử 河hà 。 迦Ca 葉Diếp 品phẩm 明minh 七thất 人nhân 。 同đồng 欲dục 求cầu 涅Niết 槃Bàn 。 有hữu 得đắc 有hữu 不bất 得đắc 。 同đồng 欲dục 見kiến 佛Phật 。 有hữu 見kiến 有hữu 不bất 見kiến 者giả 。 故cố 是thị 涅Niết 槃Bàn 河hà 也dã 。 問vấn 此thử 中trung 河hà 義nghĩa 為vi 同đồng 異dị 。 答đáp 總tổng 而nhi 論luận 。 唯duy 有hữu 二nhị 河hà 。 一nhất 生sanh 死tử 河hà 。 二nhị 涅Niết 槃Bàn 河hà 。 今kim 一nhất 往vãng 離ly 之chi 。 故cố 或hoặc 十thập 也dã 。 若nhược 是thị 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 河hà 與dữ 佛Phật 性tánh 河hà 。 此thử 是thị 二nhị 用dụng 相tương 對đối 。 若nhược 是thị 生sanh 死tử 河hà 涅Niết 槃Bàn 河hà 。 此thử 是thị 得đắc 失thất 兩lưỡng 果quả 相tương 對đối 。 眾chúng 生sanh 河hà 佛Phật 河hà 。 此thử 得đắc 失thất 兩lưỡng 人nhân 相tương 對đối 。 若nhược 是thị 善thiện 法Pháp 河hà 惡ác 法pháp 河hà 。 此thử 明minh 乖quai 扶phù 兩lưỡng 法pháp 相tướng 對đối 。 煩phiền 惱não 河hà 智trí 慧tuệ 河hà 。 此thử 就tựu 迷mê 悟ngộ 解giải 惑hoặc 相tương 對đối 。 問vấn 二nhị 河hà 云vân 何hà 有hữu 始thỉ 終chung 二nhị 義nghĩa 。 答đáp 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 河hà 。 具cụ 有hữu 始thỉ 終chung 義nghĩa 。 無vô 始thỉ 終chung 義nghĩa 。 無vô 始thỉ 終chung 者giả 。 無vô 明minh 為vi 因nhân 。 老lão 死tử 為vi 果quả 。 老lão 死tử 復phục 為vi 因nhân 。 無vô 明minh 復phục 為vi 果quả 。 此thử 則tắc 往vãng 還hoàn 無vô 盡tận 。 牽khiên 果quả 不bất 窮cùng 。 即tức 無vô 始thỉ 終chung 義nghĩa 。 始thỉ 終chung 者giả 。 中trung 論luận 引dẫn 四tứ 百bách 觀quán 論luận 云vân 。 真chân 法pháp 及cập 說thuyết 者giả 。 聽thính 者giả 難nan 得đắc 故cố 。 如như 是thị 即tức 生sanh 死tử 。 非phi 有hữu 邊biên 無vô 邊biên 。 得đắc 真chân 法pháp 說thuyết 者giả 聽thính 者giả 。 以dĩ 無vô 明minh 為vi 因nhân 。 因nhân 更cánh 作tác 果quả 。 以dĩ 老lão 死tử 為vi 果quả 。 果quả 更cánh 作tác 因nhân 。 此thử 即tức 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 始thỉ 終chung 即tức 無vô 始thỉ 終chung 也dã 。 佛Phật 性tánh 河hà 亦diệc 有hữu 始thỉ 終chung 無vô 始thỉ 終chung 義nghĩa 。 無vô 始thỉ 而nhi 始thỉ 。 始thỉ 自tự 發phát 心tâm 。 不bất 終chung 而nhi 終chung 。 終chung 於ư 佛Phật 果Quả 。 此thử 即tức 無vô 始thỉ 終chung 始thỉ 終chung 義nghĩa 也dã 。 問vấn 云vân 何hà 交giao 終chung 論luận 始thỉ 終chung 等đẳng 四tứ 句cú 。 答đáp 自tự 有hữu 生sanh 死tử 之chi 始thỉ 為vi 涅Niết 槃Bàn 之chi 終chung 。 涅Niết 槃Bàn 之chi 終chung 為vi 生sanh 死tử 之chi 始thỉ 。 涅Niết 槃Bàn 之chi 始thỉ 為vi 生sanh 死tử 之chi 終chung 。 生sanh 死tử 之chi 終chung 為vi 涅Niết 槃Bàn 之chi 始thỉ 。 所sở 言ngôn 生sanh 死tử 之chi 始thỉ 涅Niết 槃Bàn 之chi 終chung 者giả 。 若nhược 起khởi 一nhất 念niệm 有hữu 無vô 顛điên 倒đảo 。 生sanh 死tử 之chi 始thỉ 。 便tiện 失thất 正Chánh 道Đạo 。 無vô 復phục 涅Niết 槃Bàn 。 故cố 是thị 涅Niết 槃Bàn 之chi 終chung 為vi 生sanh 死tử 之chi 始thỉ 者giả 。 即tức 是thị 上thượng 句cú 無vô 別biệt 意ý 也dã 。 但đãn 明minh 涅Niết 槃Bàn 若nhược 其kỳ 終chung 盡tận 。 便tiện 是thị 生sanh 死tử 之chi 始thỉ 也dã 。 涅Niết 槃Bàn 之chi 始thỉ 為vi 生sanh 死tử 之chi 終chung 者giả 。 若nhược 一nhất 念niệm 與dữ 般Bát 若Nhã 相tương 應ứng 。 即tức 涅Niết 槃Bàn 之chi 始thỉ 。 生sanh 死tử 即tức 便tiện 盡tận 淨tịnh 。 故cố 有hữu 生sanh 死tử 之chi 終chung 。

二nhị 種chủng 次thứ 第đệ 義nghĩa

釋thích 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 等đẳng 品phẩm 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 唯duy 有hữu 二nhị 種chủng 次thứ 第đệ 。 一nhất 根căn 緣duyên 次thứ 第đệ 。 二nhị 義nghĩa 次thứ 第đệ 。 亦diệc 云vân 論luận 次thứ 第đệ 。 言ngôn 義nghĩa 次thứ 第đệ 者giả 。 如như 先tiên 說thuyết 苦Khổ 諦Đế 。 次thứ 說thuyết 集Tập 諦Đế 也dã 。 根căn 緣duyên 次thứ 第đệ 者giả 。 如như 先tiên 說thuyết 苦Khổ 諦Đế 。 後hậu 說thuyết 十Thập 善Thiện 等đẳng 。 非phi 四Tứ 諦Đế 之chi 次thứ 。 但đãn 隨tùy 根căn 緣duyên 也dã 。 佛Phật 說thuyết 法pháp 具cụ 此thử 二nhị 種chủng 次thứ 第đệ 。 而nhi 多đa 就tựu 根căn 緣duyên 次thứ 第đệ 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 造tạo 論luận 。 亦diệc 具cụ 二nhị 種chủng 次thứ 第đệ 。 但đãn 弟đệ 子tử 欲dục 解giải 佛Phật 語ngữ 。 多đa 依y 義nghĩa 門môn 次thứ 第đệ 。 撰soạn 集tập 佛Phật 語ngữ 。 次thứ 第đệ 釋thích 之chi 。 問vấn 二nhị 次thứ 第đệ 何hà 者giả 為vi 正chánh 。 答đáp 以dĩ 根căn 緣duyên 次thứ 第đệ 為vi 正chánh 。

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 佛Phật 及cập 弟đệ 子tử 。 說thuyết 經Kinh 造tạo 論luận 。 唯duy 令linh 人nhân 悟ngộ 。 而nhi 教giáo 無vô 有hữu 定định 。 問vấn 叵phả 有hữu 定định 義nghĩa 以dĩ 不phủ 。 答đáp 如như 前tiền 云vân 。 唯duy 以dĩ 悟ngộ 為vi 定định 。 故cố 則tắc 不bất 定định 。 如như 大đại 經Kinh 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 餘dư 事sự 諍tranh 論luận 得đắc 皆giai 是thị 如Như 來Lai 。 隨tùy 根căn 緣duyên 說thuyết 。 以dĩ 此thử 眾chúng 生sanh 。 非phi 一nhất 國quốc 土độ 一nhất 種chủng 根căn 性tánh 一nhất 善thiện 智trí 識thức 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 不bất 作tác 一nhất 說thuyết 。 但đãn 令linh 取thủ 悟ngộ 耳nhĩ 。 若nhược 爾nhĩ 前tiền 說thuyết 法Pháp 華hoa 壽thọ 量lượng 。 後hậu 則tắc 明minh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 又hựu 前tiền 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 咒chú 。 後hậu 說thuyết 妙Diệu 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 本bổn 事sự 。 根căn 緣duyên 次thứ 第đệ 。 不bất 必tất 辨biện 咒chú 居cư 第đệ 一nhất 。 妙Diệu 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 。 為vi 第đệ 二nhị 故cố 。 非phi 義nghĩa 次thứ 第đệ 。 此thử 通thông 釋thích 二nhị 十thập 八bát 品phẩm 經kinh 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 法Pháp 藏tạng 也dã 。 問vấn 直trực 聞văn 妙diệu 莊trang 王vương 本bổn 事sự 。 云vân 何hà 悟ngộ 道đạo 耶da 。 答đáp 佛Phật 見kiến 根căn 緣duyên 。 說thuyết 必tất 得đắc 道Đạo 。 無vô 論luận 事sự 理lý 及cập 以dĩ 古cổ 今kim 。 設thiết 不bất 見kiến 機cơ 。 雖tuy 說thuyết 妙diệu 道đạo 。 於ư 緣duyên 無vô 益ích 。 問vấn 上thượng 說thuyết 妙diệu 音âm 來lai 往vãng 。 得đắc 悟ngộ 無vô 生sanh 。 今kim 聞văn 往vãng 古cổ 事sự 。 復phục 得đắc 淨tịnh 眼nhãn 。 然nhiên 大đại 小tiểu 二nhị 悟ngộ 。 要yếu 見kiến 空không 後hậu 得đắc 道Đạo 。 今kim 說thuyết 有hữu 事sự 。 云vân 何hà 成thành 聖thánh 。 答đáp 雖tuy 質chất 小tiểu 疑nghi 。 實thật 壯tráng 哉tai 大đại 問vấn 。 成thành 論luận 人nhân 云vân 。 見kiến 空không 得đắc 道Đạo 。 數số 人nhân 云vân 。 見kiến 有hữu 成thành 聖thánh 。 諍tranh 論luận 紛phân 然nhiên 。 由do 來lai 久cửu 矣hĩ 。 今kim 明minh 如như 數số 論luận 等đẳng 四tứ 句cú 。 皆giai 不bất 得đắc 道Đạo 。 何hà 以dĩ 故cố 之chi 。 釋thích 論luận 解giải 般Bát 若Nhã 度độ 中trung 云vân 。 不bất 得đắc 般Bát 若Nhã 方phương 便tiện 力lực 故cố 。 學học 阿a 毗tỳ 曇đàm 。 墮đọa 有hữu 見kiến 中trung 。 學học 空không 門môn 墮đọa 空không 見kiến 。 學học 有hữu 無vô 門môn 。 墮đọa 亦diệc 定định 亦diệc 有hữu 見kiến 中trung 。 學học 非phi 有hữu 無vô 門môn 。 隨tùy 愚ngu 癡si 論luận 。 故cố 知tri 四tứ 句cú 皆giai 不bất 得đắc 道Đạo 也dã 。 若nhược 得đắc 般Bát 若Nhã 方phương 便tiện 。 學học 此thử 四tứ 句cú 。 不bất 墮đọa 四tứ 見kiến 。 若nhược 爾nhĩ 者giả 。 善thiện 巧xảo 學học 四tứ 句cú 皆giai 得đắc 道Đạo 。 不bất 善thiện 巧xảo 學học 四tứ 句cú 。 四tứ 句cú 皆giai 不bất 得đắc 道Đạo 。 又hựu 即tức 此thử 明minh 菩Bồ 薩Tát 。 往vãng 來lai 而nhi 得đắc 道Đạo 者giả 。 即tức 是thị 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 學học 有hữu 。 故cố 得đắc 道Đạo 。 問vấn 云vân 何hà 善thiện 巧xảo 。 答đáp 菩Bồ 薩Tát 來lai 者giả 。 此thử 是thị 不bất 來lai 於ư 來lai 。 雖tuy 來lai 不bất 來lai 。 悟ngộ 解giải 此thử 來lai 。 即tức 生sanh 二nhị 慧tuệ 。 是thị 以dĩ 得đắc 道Đạo 。 問vấn 見kiến 有hữu 得đắc 道Đạo 為vi 。 作tác 有hữu 解giải 故cố 得đắc 道Đạo 。 作tác 空không 解giải 故cố 得đắc 道Đạo 。 答đáp 已dĩ 前tiền 說thuyết 。 作tác 有hữu 解giải 即tức 有hữu 見kiến 。 作tác 空không 解giải 即tức 空không 見kiến 。 如như 是thị 四tứ 句cú 皆giai 不bất 得đắc 道Đạo 。 識thức 有hữu 是thị 空không 有hữu 。 雖tuy 有hữu 而nhi 不bất 有hữu 。 因nhân 此thử 得đắc 入nhập 道đạo 。 有hữu 終chung 非phi 道đạo 。 乃nãi 是thị 道đạo 門môn 耳nhĩ 。 空không 等đẳng 亦diệc 然nhiên 。

正chánh 像tượng 義nghĩa

此thử 義nghĩa 總tổng 釋thích 諸chư 受thọ 記ký 中trung 。 法Pháp 住trụ 久cửu 近cận 。 問vấn 釋Thích 迦Ca 佛Phật 法Pháp 住trụ 世thế 。 凡phàm 得đắc 幾kỷ 年niên 。 答đáp 正Chánh 法Pháp 千thiên 年niên 。 像tượng 法pháp 千thiên 年niên 。 末Mạt 法Pháp 萬vạn 年niên 。 出xuất 祇Kỳ 桓Hoàn 精Tinh 舍Xá 碑bi 。 善thiện 見kiến 毗tỳ 婆bà 沙sa 中trung 。 亦diệc 有hữu 此thử 說thuyết 。 但đãn 度độ 女nữ 人nhân 出xuất 家gia 。 損tổn 正Chánh 法Pháp 五ngũ 百bách 年niên 。 有hữu 人nhân 言ngôn 。 都đô 失thất 五ngũ 百bách 年niên 。 正Chánh 法Pháp 但đãn 五ngũ 百bách 。 像tượng 法pháp 千thiên 年niên 。 故cố 摩ma 耶da 經kinh 但đãn 明minh 千thiên 五ngũ 百bách 年niên 中trung 。 論luận 文văn 亦diệc 爾nhĩ 。 有hữu 人nhân 言ngôn 。 損tổn 正Chánh 法Pháp 五ngũ 百bách 。 流lưu 入nhập 像tượng 法pháp 。 像tượng 法pháp 便tiện 有hữu 千thiên 五ngũ 百bách 年niên 。 有hữu 人nhân 言ngôn 。 修tu 八bát 敬kính 故cố 。 正Chánh 法Pháp 還hoàn 復phục 千thiên 年niên 。 問vấn 何hà 故cố 三tam 時thời 復phục 但đãn 言ngôn 像tượng 正chánh 。 答đáp 言ngôn 像tượng 正chánh 者giả 。 攝nhiếp 末Mạt 法Pháp 入nhập 像tượng 也dã 。 言ngôn 末Mạt 法Pháp 者giả 。 開khai 像tượng 為vi 二nhị 。 謂vị 像tượng 及cập 末mạt 。 問vấn 何hà 以dĩ 故cố 像tượng 即tức 末mạt 耶da 。 答đáp 十thập 二nhị 門môn 論luận 云vân 。 末mạt 世thế 眾chúng 生sanh 。 薄bạc 福phước 鈍độn 根căn 。 即tức 名danh 像tượng 為vi 末mạt 也dã 。 問vấn 云vân 何hà 為vi 像tượng 正chánh 。 答đáp 此thử 具cụ 多đa 義nghĩa 。 一nhất 者giả 佛Phật 在tại 世thế 為vi 正chánh 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 為vi 像tượng 。 二nhị 者giả 未vị 有hữu 異dị 部bộ 為vi 正chánh 。 有hữu 異dị 部bộ 為vi 像tượng 。 則tắc 百bách 十thập 六lục 年niên 後hậu 方phương 樂nhạo/nhạc/lạc 像tượng 法pháp 耳nhĩ 。 三tam 者giả 得đắc 道Đạo 多đa 為vi 正chánh 。 得đắc 道Đạo 少thiểu 為vi 像tượng 。 故cố 釋Thích 迦Ca 前tiền 五ngũ 百bách 年niên 得đắc 道Đạo 多đa 。 不bất 得đắc 少thiểu 。 後hậu 五ngũ 百bách 年niên 得đắc 道Đạo 少thiểu 。 不bất 得đắc 者giả 多đa 。 四tứ 者giả 破phá 正Chánh 法Pháp 未vị 破phá 正Chánh 法Pháp 分phần/phân 像tượng 正chánh 。 大đại 經kinh 耶da 正chánh 品phẩm 。 我ngã 滅diệt 度độ 後hậu 。 七thất 百bách 年niên 中trung 。 是thị 魔ma 波Ba 旬Tuần 漸tiệm 當đương 破phá 壞hoại 。 我ngã 之chi 正Chánh 法Pháp 。 則tắc 六lục 百bách 年niên 未vị 破phá 為vi 正chánh 。 七thất 百bách 年niên 破phá 為vi 像tượng 。 五ngũ 者giả 諸chư 惡ác 法pháp 起khởi 分phần/phân 像tượng 正chánh 。 像tượng 法pháp 決quyết 疑nghi 經Kinh 云vân 。 千thiên 一nhất 百bách 年niên 諸chư 惡ác 法pháp 起khởi 名danh 像tượng 。 若nhược 千thiên 年niên 內nội 惡ác 法pháp 未vị 起khởi 為vi 正chánh 。 然nhiên 千thiên 年niên 內nội 雖tuy 有hữu 惡ác 法pháp 起khởi 。 起khởi 猶do 未vị 盛thịnh 。 故cố 屬thuộc 正chánh 也dã 。 惡ác 盛thịnh 為vi 像tượng 。 六lục 者giả 二nhị 千thiên 年niên 皆giai 屬thuộc 正Chánh 法Pháp 。 萬vạn 年niên 轉chuyển 衰suy 微vi 為vi 像tượng 法pháp 。 七thất 者giả 諸chư 菩Bồ 薩Tát 見kiến 如Như 來Lai 法pháp 無vô 有hữu 滅diệt 。 常thường 見kiến 諸chư 佛Phật 。 則tắc 萬vạn 二nhị 千thiên 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 。 時thời 皆giai 是thị 正Chánh 法Pháp 。 二Nhị 乘Thừa 人nhân 見kiến 佛Phật 法pháp 有hữu 興hưng 衰suy 。 故cố 有hữu 像tượng 正chánh 耶da 。 問vấn 何hà 故cố 釋Thích 迦Ca 正Chánh 法Pháp 但đãn 得đắc 千thiên 年niên 耶da 。 答đáp 過quá 去khứ 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。 正Chánh 法Pháp 千thiên 年niên 住trụ 世thế 。 而nhi 釋Thích 迦Ca 本bổn 作tác 陶đào 師sư 。 因nhân 發phát 願nguyện 。 願nguyện 我ngã 作tác 佛Phật 為vi 釋Thích 迦Ca 。 令linh 我ngã 正Chánh 法Pháp 。 亦diệc 千thiên 年niên 住trụ 也dã 。 以dĩ 是thị 事sự 故cố 。 正Chánh 法Pháp 但đãn 千thiên 年niên 。 問vấn 佛Phật 滅diệt 度độ 以dĩ 來lai 。 凡phàm 得đắc 幾kỷ 年niên 。 答đáp 至chí 今kim 已dĩ 得đắc 一nhất 千thiên 五ngũ 百bách 九cửu 十thập 六lục 年niên 。 問vấn 經kinh 何hà 故cố 云vân 正Chánh 法Pháp 千thiên 年niên 住trụ 世thế 。 何hà 故cố 千thiên 年niên 外ngoại 別biệt 有hữu 佛Phật 法Pháp 。 答đáp 此thử 不bất 相tương 違vi 。

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 佛Phật 法Pháp 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 正chánh 得đắc 。 二nhị 正chánh 教giáo 。 正chánh 得đắc 者giả 即tức 得đắc 道Đạo 人nhân 也dã 。 正chánh 教giáo 者giả 佛Phật 正Chánh 法Pháp 教giáo 也dã 。 言ngôn 千thiên 年niên 佛Phật 法Pháp 滅diệt 者giả 。 此thử 就tựu 正chánh 得đắc 為vi 言ngôn 耳nhĩ 。 千thiên 年niên 內nội 有hữu 得đắc 道Đạo 人nhân 。 千thiên 年niên 外ngoại 得đắc 道Đạo 人nhân 少thiểu 。 故cố 名danh 佛Phật 法Pháp 滅diệt 也dã 。 正chánh 教giáo 法pháp 者giả 。 乃nãi 至chí 萬vạn 年niên 住trụ 世thế 也dã 。 問vấn 佛Phật 法Pháp 滅diệt 時thời 有hữu 幾kỷ 因nhân 緣duyên 。 答đáp 有hữu 七thất 因nhân 緣duyên 。 如như 思tư 益ích 經kinh 廣quảng 說thuyết 。 問vấn 有hữu 三tam 大đại 劫kiếp 三tam 小tiểu 劫kiếp 。 法Pháp 華Hoa 經Kinh 中trung 。 身thân 子tử 正Chánh 法Pháp 住trụ 世thế 。 三tam 十thập 二nhị 小tiểu 劫kiếp 。 像tượng 法pháp 亦diệc 三tam 十thập 二nhị 。 何hà 故cố 但đãn 言ngôn 小tiểu 劫kiếp 。 非phi 大đại 劫kiếp 耶da 。 答đáp 應ưng 是thị 小tiểu 劫kiếp 。

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 大đại 刧# 則tắc 無vô 佛Phật 世thế 界giới 。 豈khởi 有hữu 佛Phật 法Pháp 住trụ 耶da 。 而nhi 今kim 云vân 三tam 十thập 刧# 者giả 。 此thử 是thị 小tiểu 刧# 耳nhĩ 。 問vấn 三tam 大đại 劫kiếp 通thông 淨tịnh 穢uế 土thổ/độ 。 三tam 小tiểu 劫kiếp 但đãn 是thị 穢uế 土thổ/độ 。 若nhược 爾nhĩ 身thân 子tử 成thành 佛Phật 時thời 皆giai 是thị 淨tịnh 土độ 。 云vân 何hà 有hữu 小tiểu 刧# 起khởi 耶da 。 答đáp 外ngoại 國quốc 名danh 刧# 波ba 。 此thử 云vân 分phân 別biệt 時thời 節tiết 。 今kim 但đãn 有hữu 時thời 節tiết 久cửu 近cận 。 如như 小tiểu 刧# 起khởi 。 有hữu 盡tận 之chi 數số 。 名danh 小tiểu 刧# 耳nhĩ 。 實thật 無vô 小tiểu 刧# 起khởi 也dã 。 問vấn 小tiểu 刧# 時thời 節tiết 云vân 何hà 。 答đáp 從tùng 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 歲tuế 。 漸tiệm 減giảm 至chí 十thập 歲tuế 。 名danh 一nhất 小tiểu 劫kiếp 。 問vấn 一nhất 大đại 劫kiếp 唯duy 有hữu 八bát 十thập 小tiểu 劫kiếp 耳nhĩ 。 常thường 不bất 輕khinh 品phẩm 中trung 云vân 。 彼bỉ 佛Phật 正Chánh 法Pháp 住trụ 世thế 。 如như 四tứ 天thiên 下hạ 微vi 塵trần 劫kiếp 耶da 。 答đáp 大đại 劫kiếp 有hữu 長trường 短đoản 不bất 同đồng 。 短đoản 大đại 劫kiếp 者giả 。 但đãn 有hữu 八bát 十thập 小tiểu 劫kiếp 耳nhĩ 。 長trường/trưởng 大đại 劫kiếp 者giả 。 其kỳ 事sự 不bất 定định 。 如như 娑sa 婆bà 一nhất 劫kiếp 。 比tỉ 四tứ 方phương 為vi 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 如như 是thị 乃nãi 有hữu 百bách 萬vạn 阿a 僧tăng 祇kỳ 品phẩm 。 如như 華hoa 嚴nghiêm 廣quảng 說thuyết 。 以dĩ 此thử 推thôi 之chi 。 無vô 所sở 疑nghi 也dã 。 論luận 佛Phật 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 釋thích 此thử 經Kinh 諸chư 佛Phật 入nhập 滅diệt 事sự 。 諸chư 佛Phật 有hữu 六lục 事sự 故cố 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 一nhất 者giả 為vi 所sở 應ưng 成thành 就tựu 。 眾chúng 生sanh 已dĩ 竟cánh 。 故cố 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 二nhị 者giả 令linh 二Nhị 乘Thừa 人nhân 捨xả 小tiểu 涅Niết 槃Bàn 。 令linh 歸quy 大đại 涅Niết 槃Bàn 故cố 。

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 如Như 來Lai 捨xả 此thử 身thân 歸quy 法Pháp 身thân 者giả 。 二Nhị 乘Thừa 之chi 人nhân 。 亦diệc 應ưng 捨xả 此thử 身thân 。 求cầu 佛Phật 法Pháp 身thân 也dã 。 三tam 者giả 為vi 除trừ 眾chúng 生sanh 輕khinh 慢mạn 心tâm 故cố 。 淺thiển 識thức 之chi 流lưu 取thủ 信tín 耳nhĩ 。 自tự 謂vị 如Như 來Lai 身thân 。 有hữu 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 與dữ 己kỷ 身thân 同đồng 。 於ư 如Như 來Lai 身thân 。 起khởi 輕khinh 劣liệt 想tưởng 。 是thị 故cố 今kim 明minh 佛Phật 有hữu 二nhị 身thân 。 一nhất 變biến 化hóa 身thân 。 捨xả 之chi 入nhập 滅diệt 。 此thử 與dữ 人nhân 同đồng 。 二nhị 者giả 法Pháp 身thân 。 無vô 老lão 病bệnh 死tử 。 此thử 與dữ 人nhân 異dị 。 四tứ 者giả 為vì 令linh 眾chúng 生sanh 。 生sanh 渴khát 仰ngưỡng 心tâm 。 若nhược 恆hằng 見kiến 不bất 滅diệt 。 必tất 生sanh 厭yếm 薄bạc 。 示thị 現hiện 捨xả 滅diệt 。 故cố 生sanh 渴khát 仰ngưỡng 心tâm 。 五ngũ 有hữu 令linh 眾chúng 生sanh 。 懃cần 加gia 精tinh 進tấn 。 悟ngộ 世thế 非phi 常thường 。 諸chư 佛Phật 有hữu 三tam 種chủng 力lực 。 勝thắng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 一nhất 父phụ 母mẫu 生sanh 身thân 力lực 。 勝thắng 一nhất 切thiết 人nhân 天thiên 。 二nhị 神thần 通thông 力lực 。 勝thắng 一nhất 切thiết 人nhân 。 三tam 解giải 脫thoát 力lực 。 勝thắng 一nhất 切thiết 人nhân 。 雖tuy 有hữu 三tam 力lực 。 為vi 無vô 常thường 所sở 滅diệt 。 故cố 知tri 無vô 常thường 。 其kỳ 力lực 最tối 大đại 。 因nhân 此thử 悟ngộ 世thế 無vô 常thường 。 懃cần 修tu 道Đạo 。 六lục 者giả 為vi 已dĩ 懃cần 修tu 道Đạo 者giả 。 速tốc 令linh 成thành 熟thục 。 是thị 故cố 現hiện 滅diệt 也dã 。

金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 義nghĩa

金kim 剛cang 是thị 譬thí 喻dụ 。 亦diệc 名danh 三tam 昧muội 。 直trực 心tâm 行hành 處xứ 。 或hoặc 云vân 調điều 直trực 定định 。 或hoặc 喻dụ 喻dụ 三tam 昧muội 。 名danh 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。 或hoặc 喻dụ 心tâm 。 金kim 剛cang 心tâm 。 或hoặc 喻dụ 般Bát 若Nhã 名danh 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 。 或hoặc 喻dụ 法Pháp 身thân 名danh 金kim 剛cang 身thân 。 但đãn 金kim 剛cang 是thị 。 世thế 間gian 之chi 寶bảo 。 體thể 堅kiên 用dụng 利lợi 。 一nhất 切thiết 物vật 不bất 能năng 寑# 體thể 堅kiên 也dã 。 而nhi 能năng 權quyền 一nhất 切thiết 物vật 。 用dụng 利lợi 也dã 。 又hựu 此thử 寶bảo 世thế 間gian 第đệ 一nhất 。 此thử 三tam 昧muội 亦diệc 爾nhĩ 。 又hựu 此thử 寶bảo 世thế 人nhân 不bất 能năng 評bình 價giá 。 三tam 昧muội 亦diệc 爾nhĩ 。 又hựu 此thử 寶bảo 色sắc 。 是thị 即tức 不bất 定định 。 此thử 三tam 昧muội 亦diệc 爾nhĩ 。 或hoặc 名danh 三tam 昧muội 。 或hoặc 名danh 般Bát 若Nhã 。 照chiếu 靖tĩnh 為vi 三tam 昧muội 。 靖tĩnh 照chiếu 名danh 般Bát 若Nhã 。 但đãn 三tam 昧muội 之chi 智trí 。 極cực 細tế 之chi 惑hoặc 。 此thử 心tâm 能năng 斷đoạn 。 云vân 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 也dã 。 然nhiên 一nhất 往vãng 借tá 此thử 為ví 喻dụ 。 而nhi 實thật 非phi 喻dụ 金kim 剛cang 。 世thế 間gian 之chi 寶bảo 。 得đắc 之chi 即tức 憙hí 。 失thất 之chi 即tức 憂ưu 。 三tam 昧muội 不bất 爾nhĩ 。 不bất 憙hí 不bất 憂ưu 。 一nhất 得đắc 不bất 失thất 。 又hựu 世thế 間gian 金kim 剛cang 即tức 破phá 壞hoại 。 三tam 昧muội 不bất 爾nhĩ 。 畢tất 竟cánh 不bất 壞hoại 也dã 。

生sanh 法pháp 二nhị 空không 義nghĩa

五ngũ 陰ấm 中trung 。 求cầu 眾chúng 生sanh 不bất 可khả 得đắc 。 名danh 眾chúng 生sanh 空không 。 求cầu 法pháp 不bất 可khả 得đắc 。 名danh 為vi 法pháp 空không 。 亦diệc 名danh 眾chúng 生sanh 忍nhẫn 也dã 。 得đắc 眾chúng 生sanh 空không 。 堪kham 忍nhẫn 無vô 我ngã 相tương/tướng 。 故cố 名danh 眾chúng 生sanh 忍nhẫn 。 法Pháp 忍Nhẫn 例lệ 然nhiên 。 大đại 論luận 云vân 。 行hành 眾chúng 生sanh 忍nhẫn 。 生sanh 諸chư 福phước 德đức 。 行hành 諸chư 法Pháp 忍Nhẫn 。 生sanh 諸chư 智trí 慧tuệ 。 此thử 義nghĩa 將tương 生sanh 法pháp 二nhị 空không 竝tịnh 難nạn/nan 之chi 。 生sanh 法pháp 二nhị 忍nhẫn 既ký 分phần/phân 福phước 慧tuệ 。 生sanh 法pháp 二nhị 空không 亦diệc 應ưng 然nhiên 也dã 。 生sanh 法pháp 二nhị 空không 。 既ký 名danh 智trí 慧tuệ 。 生sanh 法pháp 二nhị 忍nhẫn 亦diệc 應ưng 並tịnh 皆giai 稱xưng 德đức 。 解giải 云vân 。 此thử 則tắc 通thông 例lệ 。 但đãn 二nhị 空không 是thị 自tự 行hành 解giải 心tâm 。 故cố 皆giai 是thị 智trí 慧tuệ 。 二nhị 忍nhẫn 自tự 他tha 兩lưỡng 對đối 。 生sanh 忍nhẫn 忍nhẫn 他tha 。 法Pháp 忍Nhẫn 自tự 行hành 。 故cố 濟tế 也dã 。

涅Niết 槃Bàn 義nghĩa

外ngoại 國quốc 應ưng 云vân 摩ma 訶ha 般bát 涅Niết 槃Bàn 那na 。 摩ma 訶ha 此thử 翻phiên 名danh 大đại 。 大đại 論luận 具cụ 三tam 義nghĩa 。 大đại 。 勝thắng 。 多đa 。 以dĩ 大đại 為vi 正chánh 。 大đại 有hữu 六lục 義nghĩa 。 一nhất 常thường 故cố 。 大đại 經Kinh 云vân 。 所sở 言ngôn 大đại 者giả 。 名danh 之chi 為vi 常thường 。 二nhị 者giả 廣quảng 故cố 。 大đại 經Kinh 云vân 。 所sở 言ngôn 大đại 者giả 。 其kỳ 性tánh 廣quảng 博bác 也dã 。 三tam 者giả 多đa 義nghĩa 故cố 。 大đại 經Kinh 云vân 。 勝thắng 如như 大đại 城thành 。 多đa 諸chư 珍trân 寶bảo 。 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 爾nhĩ 。 多đa 妙diệu 法Pháp 珍trân 寶bảo 。 故cố 名danh 大đại 也dã 。 四tứ 者giả 深thâm 義nghĩa 為vi 大đại 。 淵uyên 深thâm 難nan 測trắc 。 故cố 名danh 為vi 深thâm 。 經Kinh 云vân 。 大đại 名danh 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 一nhất 切thiết 人nhân 天thiên 。 二Nhị 乘Thừa 所sở 不bất 能năng 測trắc 。 五ngũ 者giả 高cao 義nghĩa 為vi 大đại 。 一nhất 切thiết 聖thánh 人nhân 。 所sở 不bất 能năng 甲giáp 經Kinh 云vân 。 勝thắng 如như 大đại 山sơn 。 一nhất 切thiết 世thế 人nhân 。 不bất 能năng 得đắc 上thượng 。 二Nhị 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 不bất 能năng 得đắc 上thượng 。 故cố 名danh 為vi 大đại 也dã 。 六lục 者giả 勝thắng 義nghĩa 為vi 大đại 。 世thế 間gian 中trung 上thượng 勝thắng 之chi 人nhân 。 名danh 為vi 大đại 人nhân 。 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 爾nhĩ 。 諸chư 勝thắng 故cố 名danh 為vi 大đại 也dã 。 又hựu 大đại 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 體thể 大đại 。 謂vị 甚thậm 深thâm 法Pháp 性tánh 。 二nhị 用dụng 大đại 。 應ứng 化hóa 無vô 方phương 。 故cố 經Kinh 云vân 。 住trụ 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 能năng 建kiến 大đại 義nghĩa 。 又hựu 有hữu 二nhị 種chủng 大đại 。 一nhất 待đãi 大đại 。 二nhị 絕tuyệt 待đãi 大đại 。 一nhất 往vãng 相tương 待đãi 名danh 大đại 。 再tái 往vãng 絕tuyệt 待đãi 。 乃nãi 是thị 好hảo/hiếu 大đại 。 非phi 但đãn 無vô 小tiểu 。 亦diệc 復phục 無vô 大đại 。 非phi 大đại 非phi 小tiểu 。 嘆thán 美mỹ 為vi 大đại 。 故cố 經Kinh 云vân 。 無vô 苦khổ 無vô 樂lạc 。 強cường/cưỡng 名danh 大đại 樂nhạo/nhạc/lạc 也dã 。 般bát 者giả 翻phiên 入nhập 。 涅Niết 槃Bàn 者giả 翻phiên 滅diệt 。 正chánh 翻phiên 入nhập 滅diệt 。 亦diệc 云vân 滅diệt 度độ 。 肇triệu 師sư 云vân 。 大đại 患hoạn 永vĩnh 滅diệt 。 超siêu 度độ 四tứ 流lưu 。 故cố 秤xứng 滅diệt 度độ 。 若nhược 翻phiên 解giải 脫thoát 不bất 生sanh 。 此thử 並tịnh 義nghĩa 訓huấn 。 非phi 正chánh 翻phiên 也dã 。 若nhược 翻phiên 解giải 脫thoát 不bất 生sanh 。 物vật 應ưng 不bất 生sanh 非phi 物vật 。 又hựu 今kim 悉tất 同đồng 名danh 涅Niết 槃Bàn 。 問vấn 名danh 為vi 成thành 也dã 。 但đãn 今kim 昔tích 涅Niết 槃Bàn 異dị 。 昔tích 日nhật 有hữu 餘dư 解giải 脫thoát 。 不bất 具cụ 無vô 餘dư 。 復phục 闕khuyết 身thân 智trí 。 今kim 日nhật 涅Niết 槃Bàn 。 法pháp 解giải 般Bát 若Nhã 三tam 德đức 。 具cụ 足túc 圓viên 備bị 。 涅Niết 槃Bàn 有hữu 德đức 。 法Pháp 身thân 般Bát 若Nhã 。 各các 有hữu 三tam 德đức 。 如như 是thị 伊y 字tự 。 伊y 字tự 如như 今kim 草thảo 下hạ 字tự 也dã 。 如như 自Tự 在Tại 天Thiên 。 面diện 上thượng 三tam 目mục 也dã 。 云vân 有hữu 餘dư 無vô 餘dư 者giả 。 小Tiểu 乘Thừa 煩phiền 惱não 滅diệt 縛phược 盡tận 名danh 有hữu 餘dư 。 身thân 智trí 果quả 累lũy/lụy/luy 滅diệt 即tức 無vô 餘dư 。 大Đại 乘Thừa 五ngũ 住trụ 因nhân 有hữu 名danh 為vi 有hữu 餘dư 。 無vô 常thường 法pháp 滅diệt 為vi 無vô 餘dư 。 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 具cụ 四tứ 義nghĩa 云vân 。 今kim 所sở 明minh 者giả 。 有hữu 二nhị 煩phiền 惱não 。 一nhất 客khách 。 二nhị 舊cựu 。 生sanh 滅diệt 為vi 客khách 舊cựu 。 皆giai 盡tận 無vô 餘dư 。 又hựu 云vân 。 但đãn 為vi 解giải 脫thoát 觀quán 名danh 有hữu 餘dư 。 解giải 觀quán 但đãn 淨tịnh 名danh 無vô 餘dư 也dã 。

真chân 應ưng 二nhị 身thân 義nghĩa

經Kinh 云vân 。 佛Phật 真chân 法Pháp 身thân 。 猶do 如như 虗hư 空không 。 應ứng 物vật 現hiện 形hình 。 如như 水thủy 中trung 月nguyệt 。 故cố 虗hư 空không 喻dụ 法Pháp 身thân 。 以dĩ 遍biến 無vô 礙ngại 義nghĩa 故cố 也dã 。 水thủy 中trung 月nguyệt 喻dụ 應ưng 身thân 。 如như 月nguyệt 昇thăng 天thiên 。 水thủy 皆giai 現hiện 諸chư 身thân 照chiếu 鑒giám 。 物vật 感cảm 便tiện 顯hiển 形hình 。 又hựu 水thủy 濁trược 不bất 見kiến 月nguyệt 。 水thủy 清thanh 便tiện 見kiến 月nguyệt 。 眾chúng 生sanh 心tâm 水thủy 不bất 淨tịnh 。 不bất 見kiến 佛Phật 身thân 。 心tâm 若nhược 清thanh 淨tịnh 。 即tức 見kiến 如Như 來Lai 也dã 。 又hựu 有hữu 三tam 佛Phật 義nghĩa 。 地địa 論luận 像tượng 法pháp 決quyết 疑nghi 經kinh 。 明minh 三tam 佛Phật 。 謂vị 法pháp 報báo 應ứng 身thân 。 如như 本bổn 有hữu 為vi 法Pháp 身thân 佛Phật 。 法Pháp 身thân 顯hiển 酬thù 因nhân 義nghĩa 為vi 報báo 佛Phật 。 以dĩ 應ứng 機cơ 化hóa 物vật 為vi 化hóa 佛Phật 。 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 三tam 佛Phật 。 謂vị 法pháp 應ứng 化hóa 也dã 。 法Pháp 身thân 如như 前tiền 。 應ưng 佛Phật 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 與dữ 理lý 相tương 應ứng 。 故cố 名danh 應ưng 佛Phật 。 此thử 猶do 報báo 佛Phật 也dã 。 然nhiên 三tam 皆giai 秤xứng 佛Phật 。 三tam 皆giai 名danh 覺giác 。 覺giác 義nghĩa 云vân 何hà 。 別biệt 解giải 法pháp 佛Phật 如như 理lý 。 報báo 佛Phật 知tri 行hành 也dã 。 應ưng 佛Phật 具cụ 知tri 理lý 行hành 故cố 也dã 。 又hựu 云vân 。 三tam 佛Phật 俱câu 知tri 三tam 法pháp 。 既ký 秤xứng 佛Phật 。 豈khởi 有hữu 不bất 知tri 者giả 耶da 。 又hựu 法pháp 報báo 應ứng 三tam 佛Phật 。 即tức 合hợp 應ưng 開khai 真chân 。 開khai 真chân 為vi 法pháp 報báo 二nhị 佛Phật 也dã 。 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 三tam 佛Phật 即tức 合hợp 真chân 應ưng 。 真chân 應ưng 為vi 應ứng 化hóa 二nhị 佛Phật 也dã 。 然nhiên 二nhị 佛Phật 更cánh 無vô 別biệt 體thể 。 只chỉ 真Chân 如Như 正Chánh 法Pháp 為vi 體thể 。 真Chân 如Như 本bổn 有hữu 為vi 法pháp 佛Phật 。 酬thù 因nhân 名danh 報báo 佛Phật 。 化hóa 物vật 為vi 化hóa 佛Phật 。 又hựu 此thử 三tam 佛Phật 皆giai 常thường 。 皆giai 是thị 常thường 者giả 。 法Pháp 身thân 本bổn 有hữu 故cố 常thường 。 報báo 佛Phật 修tu 因nhân 顯hiển 常thường 。 應ưng 佛Phật 常thường 說thuyết 法Pháp 化hóa 緣duyên 故cố 常thường 。 有hữu 時thời 云vân 法pháp 報báo 常thường 。 應ưng 佛Phật 無vô 常thường 。 三tam 佛Phật 說thuyết 法pháp 。 有hữu 時thời 云vân 法pháp 佛Phật 說thuyết 法pháp 。 應ưng 佛Phật 不bất 說thuyết 。 應ưng 佛Phật 說thuyết 法pháp 。 報báo 佛Phật 不bất 說thuyết 等đẳng 耳nhĩ 知tri 。 又hựu 三tam 佛Phật 因nhân 者giả 。 有hữu 時thời 明minh 因nhân 唯duy 二nhị 種chủng 。 謂vị 了liễu 因nhân 生sanh 因nhân 。 法pháp 佛Phật 了liễu 因nhân 現hiện 也dã 。 報báo 應ứng 生sanh 因nhân 生sanh 也dã 。 又hựu 云vân 。 法pháp 佛Phật 了liễu 因nhân 現hiện 。 報báo 因nhân 具cụ 二nhị 因nhân 。 親thân 辨biện 起khởi 為vi 生sanh 因nhân 。 疎sơ 而nhi 助trợ 為vi 了liễu 因nhân 。 如như 大đại 經Kinh 云vân 。 六Lục 度Độ 為vi 生sanh 因nhân 。 佛Phật 性tánh 為vi 了liễu 因nhân 。 應ưng 佛Phật 無vô 別biệt 因nhân 。 既ký 顯hiển 時thời 法pháp 報báo 自tự 然nhiên 應ưng 物vật 。 又hựu 云vân 。 大đại 悲bi 誓thệ 願nguyện 是thị 應ưng 身thân 因nhân 。 只chỉ 大đại 悲bi 誓thệ 願nguyện 般Bát 若Nhã 身thân 了liễu 因nhân 。 能năng 了liễu 法Pháp 身thân 也dã 。

常thường 無vô 常thường 二nhị 鳥điểu 義nghĩa

故cố 經Kinh 云vân 。 云vân 何hà 共cộng 聖thánh 行hành 。 如như 娑sa 羅la 鳥điểu 。 迦ca 隣lân 提đề 日nhật 月nguyệt 。 大đại 伯bá 與dữ 歲tuế 星tinh 。 但đãn 二nhị 鳥điểu 有hữu 前tiền 後hậu 飛phi 義nghĩa 。 前tiền 說thuyết 苦khổ 無vô 常thường 。 後hậu 說thuyết 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 我ngã 也dã 。 二nhị 鳥điểu 有hữu 並tịnh 飛phi 義nghĩa 。 明minh 涅Niết 槃Bàn 之chi 法Pháp 。 非phi 常thường 非phi 無vô 常thường 。 常thường 無vô 常thường 也dã 。 又hựu 說thuyết 涅Niết 槃Bàn 能năng 建kiến 大đại 義nghĩa 。 具cụ 常thường 無vô 常thường 二nhị 種chủng 方phương 便tiện 。 名danh 為vi 竝tịnh 飛phi 。 二nhị 鳥điểu 有hữu 上thượng 下hạ 飛phi 。 即tức 常thường 無vô 常thường 勝thắng 劣liệt 義nghĩa 。 我ngã 今kim 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 勝thắng 三tam 修tu 法pháp 。 苦khổ 無vô 常thường 無vô 我ngã 。 三tam 法pháp 為vi 前tiền 為vi 下hạ 。 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 我ngã 為vi 勝thắng 為vi 上thượng 。 此thử 即tức 三tam 修tu 六lục 修tu 義nghĩa 。 昔tích 日nhật 名danh 三tam 修tu 。 今kim 昔tích 合hợp 明minh 之chi 六lục 修tu 也dã 。

半bán 滿mãn 義nghĩa

經Kinh 云vân 。 云vân 何hà 解giải 滿mãn 字tự 。 及cập 以dĩ 半bán 字tự 義nghĩa 。 還hoàn 成thành 常thường 無vô 常thường 義nghĩa 耳nhĩ 。 一nhất 者giả 無vô 常thường 為vi 半bán 字tự 。 常thường 為vi 滿mãn 字tự 。 何hà 爾nhĩ 。 昔tích 日nhật 為vi 破phá 外ngoại 道đạo 橫hoạnh/hoành 計kế 生sanh 死tử 中trung 有hữu 。 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 故cố 說thuyết 苦khổ 無vô 我ngã 。 破phá 外ngoại 道đạo 邪tà 見kiến 。 為vi 起khởi 小Tiểu 乘Thừa 。 名danh 為vi 半bán 字tự 。 明minh 常thường 之chi 病bệnh 既ký 消tiêu 。 無vô 常thường 之chi 患hoạn 廢phế 。 又hựu 經kinh 文văn 云vân 。 其kỳ 後hậu 不bất 久cửu 須tu 得đắc 病bệnh 。 須tu 用dụng 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 。 為vi 發phát 菩Bồ 提Đề 。 故cố 名danh 滿mãn 字tự 。 若nhược 今kim 昔tích 治trị 病bệnh 。 並tịnh 得đắc 名danh 滿mãn 字tự 。 今kim 昔tích 相tương 望vọng 。 昔tích 小tiểu 今kim 大đại 。 昔tích 半bán 今kim 滿mãn 也dã 。 但đãn 行hành 始thỉ 之chi 徒đồ 。 不bất 知tri 說thuyết 此thử 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 為vi 息tức 無vô 常thường 之chi 病bệnh 。 而nhi 復phục 但đãn 為vi 至chí 極cực 。 故cố 次thứ 明minh 常thường 無vô 常thường 並tịnh 為vi 息tức 。 俱câu 非phi 究cứu 竟cánh 。 悉tất 名danh 半bán 字tự 也dã 。 非phi 常thường 非phi 無vô 常thường 不bất 二nhị 。 乃nãi 名danh 滿mãn 字tự 也dã 。 為vi 破phá 二nhị 病bệnh 故cố 明minh 不bất 二nhị 為vi 滿mãn 。 此thử 未vị 具cụ 足túc 。 亦diệc 未vị 是thị 滿mãn 。 前tiền 明minh 常thường 無vô 常thường 二nhị 皆giai 是thị 用dụng 滿mãn 。 次thứ 明minh 非phi 常thường 非phi 無vô 常thường 。 不bất 二nhị 皆giai 是thị 體thể 滿mãn 。 又hựu 若nhược 單đơn 明minh 體thể 。 亦diệc 非phi 好hảo/hiếu 滿mãn 。 若nhược 能năng 非phi 常thường 非phi 無vô 常thường 。 常thường 無vô 常thường 具cụ 足túc 。 二nhị 鳥điểu 雙song 遊du 。 體thể 用dụng 具cụ 足túc 。 乃nãi 名danh 滿mãn 字tự 也dã 。

佛Phật 性tánh 義nghĩa

夫phu 如như 如như 至chí 道đạo 。 非phi 迷mê 非phi 悟ngộ 。 蕩đãng 蕩đãng 玄huyền 津tân 。 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 特đặc 由do 虗hư 妄vọng 眾chúng 生sanh 。 撫phủ 執chấp 成thành 惑hoặc 。 金kim 揚dương 錭# 葉diệp 。 刀đao 似tự 蓮liên 華hoa 。 乳nhũ 色sắc 不bất 分phân 。 象tượng 形hình 莫mạc 了liễu 。 隨tùy 其kỳ 流lưu 處xứ 。 六lục 味vị 不bất 同đồng 。 競cạnh 捉tróc 瓦ngõa 礫lịch 。 謂vị 為vi 真chân 寶bảo 。 故cố 種chủng 智trí 靈linh 覺giác 。 世Thế 雄Hùng 調điều 御ngự 。 示thị 金kim 錍bề 之chi 旨chỉ 。 眼nhãn 瘼# 即tức 除trừ 。 處xử 良lương 醫y 之chi 方phương 。 眉mi 珠châu 便tiện 顯hiển 。 言ngôn 佛Phật 性tánh 者giả 。 以dĩ 覺giác 了liễu 名danh 佛Phật 。 不bất 改cải 名danh 性tánh 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 以dĩ 此thử 為vi 性tánh 。 故cố 言ngôn 佛Phật 性tánh 也dã 。 佛Phật 性tánh 有hữu 五ngũ 種chủng 。 他tha 釋thích 不bất 同đồng 。 開khai 善thiện 云vân 。 一nhất 正chánh 因nhân 。 二nhị 緣duyên 因nhân 。 三tam 了liễu 因nhân 。 四Tứ 果Quả 。 五ngũ 果quả 果quả 。 正chánh 因nhân 者giả 心tâm 也dã 。 凡phàm 有hữu 心tâm 者giả 。 皆giai 當đương 作tác 佛Phật 。 故cố 心tâm 為vi 正chánh 因nhân 。 緣duyên 因nhân 者giả 。 即tức 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 了liễu 因nhân 即tức 所sở 生sanh 智trí 慧tuệ 。 了liễu 出xuất 菩Bồ 提Đề 也dã 。 果quả 性tánh 即tức 菩Bồ 提Đề 。 果quả 果quả 即tức 大đại 涅Niết 槃Bàn 也dã 。 莊trang 嚴nghiêm 云vân 。 眾chúng 生sanh 為vi 正chánh 性tánh 。 經Kinh 云vân 。 正chánh 因nhân 者giả 。 謂vị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 緣duyên 因nhân 謂vị 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 餘dư 同đồng 開khai 善thiện 也dã 。 山sơn 門môn 明minh 中trung 道đạo 為vi 佛Phật 性tánh 。 大đại 經Kinh 云vân 。 何hà 故cố 失thất 意ý 。 我ngã 先tiên 不bất 言ngôn 。 中trung 道đạo 為vi 佛Phật 性tánh 耶da 。 又hựu 云vân 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 名danh 為vi 佛Phật 性tánh 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 即tức 中trung 道đạo 也dã 。 更cánh 無vô 有hữu 多đa 。 但đãn 有hữu 時thời 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 開khai 之chi 為vi 二nhị 。 謂vị 正chánh 性tánh 與dữ 緣duyên 性tánh 。 緣duyên 性tánh 名danh 傍bàng 性tánh 。 就tựu 緣duyên 性tánh 中trung 。 復phục 開khai 因nhân 果quả 。 因nhân 中trung 二nhị 因nhân 。 因nhân 與dữ 因nhân 因nhân 。 果quả 中trung 亦diệc 二nhị 。 果quả 與dữ 果quả 果quả 。 因nhân 中trung 有hữu 境cảnh 智trí 。 境cảnh 為vi 因nhân 。 智trí 為vi 因nhân 因nhân 。 果quả 智trí 菩Bồ 提Đề 智trí 為vi 果quả 。 涅Niết 槃Bàn 為vi 果quả 果quả 。 故cố 今kim 五ngũ 性tánh 。 一nhất 因nhân 。 二nhị 因nhân 因nhân 。 三tam 果quả 。 四Tứ 果Quả 果quả 。 五ngũ 正chánh 性tánh 。 非phi 因nhân 非phi 果quả 也dã 。 但đãn 經kinh 文văn 有hữu 兩lưỡng 四tứ 句cú 。 初sơ 四tứ 句cú 云vân 。 因nhân 與dữ 因nhân 因nhân 。 果quả 與dữ 果quả 果quả 。 此thử 並tịnh 緣duyên 緣duyên 性tánh 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 名danh 因nhân 。 所sở 生sanh 智trí 是thị 因nhân 因nhân 故cố 。 是thị 因nhân 因nhân 從tùng 因nhân 故cố 。 所sở 以dĩ 名danh 因nhân 因nhân 。 菩Bồ 提Đề 是thị 果quả 。 涅Niết 槃Bàn 是thị 果quả 果quả 者giả 。 涅Niết 槃Bàn 是thị 果quả 德đức 果quả 。 故cố 果quả 果quả 也dã 。 後hậu 四tứ 句cú 謂vị 是thị 因nhân 非phi 果quả 。 是thị 果quả 非phi 因nhân 。 是thị 因nhân 果quả 。 非phi 因nhân 非phi 果quả 。 他tha 云vân 。 此thử 四tứ 句cú 但đãn 明minh 三tam 性tánh 。 今kim 明minh 此thử 四tứ 句cú 具cụ 足túc 。 明minh 緣duyên 正chánh 五ngũ 性tánh 。 是thị 因nhân 非phi 果quả 。 即tức 十thập 二nhị 緣duyên 境cảnh 性tánh 也dã 。 是thị 果quả 非phi 因nhân 。 即tức 涅Niết 槃Bàn 果quả 果quả 性tánh 也dã 。 是thị 因nhân 是thị 果quả 。 具cụ 於ư 二nhị 性tánh 。 觀quán 智trí 與dữ 菩Bồ 提Đề 。 此thử 二nhị 同đồng 是thị 果quả 。 智trí 性tánh 又hựu 是thị 因nhân 是thị 果quả 。 觀quán 智trí 是thị 境cảnh 果quả 果quả 。 是thị 菩Bồ 提Đề 因nhân 因nhân 。 菩Bồ 提Đề 由do 觀quán 智trí 果quả 。 是thị 涅Niết 槃Bàn 因nhân 。 故cố 是thị 因nhân 是thị 果quả 具cụ 二nhị 性tánh 也dã 。 非phi 因nhân 非phi 果quả 名danh 佛Phật 性tánh 。 即tức 正chánh 性tánh 。 但đãn 正chánh 性tánh 非phi 因nhân 因nhân 名danh 帖# 。 強cường/cưỡng 名danh 正chánh 性tánh 。 非phi 果quả 果quả 名danh 帖# 。 強cường/cưỡng 名danh 正chánh 果quả 。 若nhược 爾nhĩ 此thử 有hữu 三tam 。 足túc 前tiền 四tứ 句cú 。 便tiện 成thành 七thất 種chủng 。 解giải 云vân 。 不bất 然nhiên 。 正chánh 性tánh 雖tuy 三tam 名danh 。 只chỉ 是thị 一nhất 法pháp 。 若nhược 作tác 正chánh 性tánh 名danh 。 即tức 沒một 正chánh 因nhân 正chánh 果quả 名danh 。 若nhược 作tác 正chánh 因nhân 名danh 。 即tức 沒một 正chánh 性tánh 正chánh 果quả 名danh 。 故cố 唯duy 是thị 一nhất 法pháp 。 足túc 前tiền 四tứ 句cú 五ngũ 句cú 。 問vấn 正chánh 性tánh 帖# 緣duyên 性tánh 。 亦diệc 帖# 不phủ 。 解giải 云vân 。 正chánh 性tánh 非phi 因nhân 非phi 果quả 。 故cố 帖# 名danh 因nhân 果quả 。 緣duyên 性tánh 是thị 因nhân 是thị 果quả 。 更cánh 令linh 帖# 作tác 何hà 物vật 。 又hựu 並tịnh 正chánh 性tánh 帖# 。 緣duyên 性tánh 不bất 帖# 。 正chánh 性tánh 中trung 。 緣duyên 性tánh 非phi 中trung 。 皆giai 中trung 皆giai 帖# 。 經Kinh 云vân 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 非phi 因nhân 非phi 果quả 。 既ký 雙song 非phi 。 何hà 故cố 不bất 名danh 帖# 。 解giải 云vân 。 即tức 通thông 例lệ 。 今kim 明minh 義nghĩa 涅Niết 槃Bàn 十thập 二nhị 緣duyên 。 非phi 因nhân 非phi 果quả 。 非phi 生sanh 死tử 因nhân 果quả 。 如như 是thị 佛Phật 性tánh 因nhân 義nghĩa 。 正chánh 性tánh 非phi 因nhân 非phi 果quả 。 即tức 非phi 佛Phật 性tánh 因nhân 果quả 。 故cố 不bất 例lệ 也dã 。

復phục 有hữu 四tứ 句cú 佛Phật 性tánh 。 善thiện 根căn 人nhân 有hữu 。 闡xiển 提đề 人nhân 有hữu 。 善thiện 根căn 人nhân 無vô 。 二nhị 人nhân 俱câu 有hữu 。 二nhị 人nhân 俱câu 無vô 。 釋thích 者giả 不bất 同đồng 。 一nhất 云vân 。 善thiện 根căn 人nhân 有hữu 。 有hữu 觀quán 智trí 性tánh 。 闡xiển 提đề 人nhân 無vô 此thử 也dã 。 闡xiển 提đề 人nhân 有hữu 。 有hữu 即tức 境cảnh 界giới 性tánh 。 善thiện 根căn 人nhân 無vô 。 無vô 惡ác 境cảnh 界giới 性tánh 。 二nhị 人nhân 俱câu 有hữu 。 有hữu 正chánh 因nhân 性tánh 。 正chánh 因nhân 是thị 心tâm 故cố 。 二nhị 人nhân 俱câu 無vô 。 無vô 果quả 性tánh 也dã 。 山sơn 門môn 釋thích 佛Phật 性tánh 非phi 善thiện 非phi 惡ác 。 善thiện 惡ác 方phương 便tiện 。 及cập 理lý 內nội 外ngoại 義nghĩa 。 理lý 內nội 闡xiển 提đề 有hữu 佛Phật 性tánh 。 理lý 外ngoại 善thiện 根căn 無vô 佛Phật 性tánh 也dã 。 理lý 內nội 善thiện 根căn 有hữu 。 理lý 外ngoại 闡xiển 提đề 無vô 也dã 。 二nhị 人nhân 俱câu 有hữu 並tịnh 是thị 理lý 內nội 。 二nhị 人nhân 俱câu 無vô 並tịnh 是thị 理lý 外ngoại 也dã 。 人nhân 有hữu 五ngũ 性tánh 。 凡phàm 夫phu 如như 雜tạp 血huyết 乳nhũ 。 須tu 斯tư 二nhị 理lý 如như 純thuần 乳nhũ 。 那na 含hàm 如như 酪lạc 。 羅La 漢Hán 如như 生sanh 蘇tô 。 辟Bích 支Chi 如như 熟thục 蘇tô 。 佛Phật 如như 醍đề 醐hồ 。

復phục 有hữu 七thất 種chủng 。 六lục 種chủng 五ngũ 種chủng 佛Phật 性tánh 。 如như 迦Ca 葉Diếp 品phẩm 三tam 十thập 二nhị 廣quảng 釋thích 也dã 。

三tam 論luận 略lược 章chương 造tạo 。 道đạo 藏tạng 為vi 七thất 世thế 父phụ 母mẫu 。 現hiện 在tại 父phụ 母mẫu 。 及cập 一nhất 切thiết 六lục 道đạo 。 四tứ 生sanh 眾chúng 生sanh 。

卍vạn 云vân 。 此thử 書thư 恐khủng 邦bang 人nhân 所sở 摘trích 錄lục 。 而nhi 所sở 抄sao 出xuất 者giả 。 則tắc 係hệ 嘉gia 祥tường 大đại 師sư 製chế 作tác 。 故cố 姑cô 收thu 藏tạng 爾nhĩ 云vân 。