Chuẩn 三界萬靈 ( 三tam 界giới 萬vạn 靈linh ) Phật Học Đại Từ Điển NGHĨA TIẾNG HÁN (術語)三界中一切之有情也。迴向所修功德時之語。 NGHĨA HÁN VIỆT ( 術thuật 語ngữ ) 三tam 界giới 中trung 一nhất 切thiết 之chi 有hữu 情tình 也dã 。 迴hồi 向hướng 所sở 修tu 功công 德đức 時thời 之chi 語ngữ 。 Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn Thẻ:Phật Học Đại Từ Điển
Chuẩn 三界萬靈 ( 三tam 界giới 萬vạn 靈linh ) Phật Học Đại Từ Điển NGHĨA TIẾNG HÁN (術語)三界中一切之有情也。迴向所修功德時之語。 NGHĨA HÁN VIỆT ( 術thuật 語ngữ ) 三tam 界giới 中trung 一nhất 切thiết 之chi 有hữu 情tình 也dã 。 迴hồi 向hướng 所sở 修tu 功công 德đức 時thời 之chi 語ngữ 。 Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn Thẻ:Phật Học Đại Từ Điển