三Tam 階Giai 教Giáo 文Văn 獻Hiến 綜Tống 述Thuật

西Tây 本Bổn 照Chiếu 真Chân

三tam 階giai 教giáo 文văn 獻hiến 綜tống 述thuật

西tây 本bổn 照chiếu 真chân

三tam 階giai 教giáo 是thị 由do 活hoạt 躍dược 於ư 南nam 北bắc 朝triêu 時thời 代đại 末mạt 期kỳ 至chí 隋tùy 代đại 的đích 僧Tăng 人nhân 信tín 行hành (# 540-594# )# 開khai 創sáng/sang 的đích 中trung 國quốc 佛Phật 教giáo 的đích 一nhất 個cá 宗tông 派phái 。 從tùng 隋tùy 代đại 至chí 唐đường 代đại 。 發phát 展triển 迅tấn 速tốc 。 風phong 靡mĩ 一nhất 時thời 。 信tín 徒đồ 遍biến 佈# 各các 個cá 階giai 層tằng 。 與dữ 此thử 同đồng 時thời 。 又hựu 受thọ 到đáo 了liễu 淨tịnh 土độ 教giáo 等đẳng 其kỳ 他tha 宗tông 派phái 的đích 批# 判phán 。 並tịnh 作tác 為vi 異dị 端đoan 而nhi 數số 次thứ 遭tao 受thọ 國quốc 家gia 的đích 壓áp 制chế 。 大đại 約ước 從tùng 唐đường 代đại 末mạt 期kỳ 到đáo 宋tống 代đại 便tiện 衰suy 滅diệt 了liễu 。 現hiện 存tồn 三tam 階giai 教giáo 的đích 文văn 獻hiến 也dã 不bất 太thái 多đa 。 下hạ 面diện 我ngã 將tương 介giới 紹thiệu 有hữu 關quan 矢thỉ 吹xuy 慶khánh 輝huy 發phát 現hiện 整chỉnh 理lý 出xuất 的đích 三tam 階giai 教giáo 文văn 獻hiến 。 以dĩ 及cập 矢thỉ 吹xuy 慶khánh 輝huy 以dĩ 後hậu 。 別biệt 人nhân 和hòa 筆bút 者giả 發phát 現hiện 整chỉnh 理lý 出xuất 的đích 三tam 階giai 教giáo 文văn 獻hiến 資tư 料liệu 。

一nhất 。 矢thỉ 吹xuy 發phát 現hiện 介giới 紹thiệu 的đích 三tam 階giai 教giáo 文văn 獻hiến 。

(# 一nhất )# 。 大đại 英anh 圖đồ 書thư 館quán 藏tạng 斯tư 坦thản 因nhân 本bổn 。

矢thỉ 吹xuy 從tùng 大đại 英anh 圖đồ 書thư 館quán 藏tạng 斯tư 坦thản 因nhân 本bổn 中trung 搜sưu 揀giản 出xuất 的đích 與dữ 三tam 階giai 教giáo 關quan 聯liên 的đích 抄sao 本bổn 。 有hữu 下hạ 述thuật 14# 件# 。

。 第đệ 一nhất 殘tàn 卷quyển 。 《# 人nhân 集tập 錄lục 於ư 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 修tu 多đa 羅la 內nội 驗nghiệm 出xuất 對đối 根căn 起khởi 行hành 法pháp 》# 一nhất 卷quyển 。

。 第đệ 二nhị 殘tàn 卷quyển 。 《# 人nhân 集tập 錄lục 於ư 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 修tu 多đa 羅la 內nội 驗nghiệm 出xuất 對đối 根căn 起khởi 行hành 法pháp 》# 一nhất 卷quyển 。

。 第đệ 三tam 殘tàn 卷quyển 。 《# 三tam 階giai 佛Phật 法Pháp 》# 卷quyển 二nhị (# 擬nghĩ 題đề )# 。

。 第đệ 四tứ 殘tàn 卷quyển 。 《# 七thất 階giai 佛Phật 名danh 經kinh 》# (# S.59# 尾vĩ 題đề )# 。 。 S.236# 等đẳng 。

。 第đệ 五ngũ 殘tàn 卷quyển 。 《# 信tín 行hành 口khẩu 集tập 真Chân 如Như 實thật 觀quán 》# 。

。 第đệ 六lục 殘tàn 卷quyển 。 《# 第đệ 三tam 階giai 佛Phật 法Pháp 廣quảng 釋thích 》# (# 擬nghĩ 題đề )# 。

。 第đệ 七thất 殘tàn 卷quyển 。 《# 大Đại 乘Thừa 無vô 盡tận 藏tạng 法pháp 》# 。

。 第đệ 八bát 殘tàn 卷quyển 。 《# 無vô 盡tận 藏tạng 法pháp 略lược 說thuyết 》# (# 尾vĩ 題đề )# 。

。 第đệ 九cửu 殘tàn 卷quyển 。 《# 大Đại 乘Thừa 法Pháp 界giới 無vô 盡tận 藏tạng 法pháp 釋thích 》# (# 擬nghĩ 題đề )# 。

。 第đệ 十thập 殘tàn 卷quyển 。 《# 如Như 來Lai 身thân 藏tạng 論luận 》# 一nhất 卷quyển (# 尾vĩ 題đề )# 。

。 第đệ 十thập 一nhất 殘tàn 卷quyển 。 《# 制chế 法pháp 》# 一nhất 卷quyển 。

。 第đệ 十thập 二nhị 殘tàn 卷quyển 。 《# 人nhân 集tập 錄lục 於ư 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 修tu 多đa 羅la 內nội 驗nghiệm 出xuất 對đối 根căn 起khởi 行hành 法pháp 》# 一nhất 卷quyển 。

。 第đệ 十thập 三tam 殘tàn 卷quyển 。 《# 明minh 惡ác 法pháp 》# (# 擬nghĩ 題đề )# 。

。 第đệ 十thập 四tứ 殘tàn 卷quyển 。 《# 示thị 所sở 犯phạm 者giả 瑜du 伽già 法pháp 鏡kính 經kinh 》# (# 尾vĩ 題đề )# 。

其kỳ 中trung 。 首thủ 先tiên 關quan 於ư 第đệ 六lục 殘tàn 卷quyển 。 矢thỉ 吹xuy 將tương 之chi 看khán 作tác 是thị 由do 兩lưỡng 面diện 書thư 寫tả 的đích 三tam 頁# 紙chỉ 片phiến 組# 成thành 的đích 。 但đãn 是thị 。 實thật 際tế 上thượng 現hiện 在tại 判phán 明minh 這giá 件# 殘tàn 卷quyển 是thị 由do 加gia 上thượng 了liễu 新tân 的đích 八bát 頁# 。 共cộng 計kế 十thập 一nhất 頁# 的đích 紙chỉ 片phiến 所sở 組# 成thành 的đích 。 並tịnh 收thu 在tại 了liễu 斯tư 坦thản 因nhân 本bổn 中trung 。 而nhi 且thả 完hoàn 全toàn 不bất 同đồng 的đích 編biên 號hiệu (# S.6344# )# 下hạ 收thu 入nhập 了liễu 一nhất 頁# 同đồng 一nhất 抄sao 本bổn 的đích 其kỳ 餘dư 部bộ 分phần/phân 。 矢thỉ 吹xuy 根căn 據cứ 上thượng 述thuật 三tam 頁# 的đích 內nội 容dung 。 將tương 第đệ 六lục 殘tàn 卷quyển 暫tạm 名danh 為vi 《# 普phổ 法pháp 四tứ 佛Phật 》# 。 可khả 是thị 。 由do 於ư 十thập 一nhất 頁# 的đích 所sở 有hữu 內nội 容dung 是thị 關quan 於ư 整chỉnh 個cá 第đệ 三tam 階giai 佛Phật 法Pháp 的đích 內nội 容dung 。 所sở 以dĩ 改cải 題đề 為vi 《# 第đệ 三tam 階giai 佛Phật 法Pháp 廣quảng 釋thích 》# 。 這giá 篇thiên 文văn 獻hiến 也dã 抄sao 入nhập 在tại 北bắc 8725# 號hiệu 中trung 。

矢thỉ 吹xuy 之chi 後hậu 。 關quan 於ư 第đệ 十thập 一nhất 殘tàn 卷quyển 和hòa 第đệ 十thập 二nhị 殘tàn 卷quyển 的đích 文văn 獻hiến 性tánh 質chất 一nhất 直trực 不bất 清thanh 楚sở 。 而nhi 現hiện 在tại 已dĩ 經kinh 判phán 明minh 第đệ 十thập 一nhất 殘tàn 卷quyển 是thị 《# 制chế 法pháp 》# 一nhất 卷quyển (# P.2849.1# )# 的đích 殘tàn 簡giản 。 第đệ 十thập 二nhị 殘tàn 卷quyển 既ký 是thị 《# 對đối 根căn 起khởi 行hành 法pháp 》# 的đích 一nhất 部bộ 分phần/phân 。 又hựu 是thị S.2446# 的đích 靠# 前tiền 部bộ 分phần/phân (# 若nhược 將tương 兩lưỡng 抄sao 本bổn 的đích 斷đoạn 裂liệt 處xứ 對đối 接tiếp 。 內nội 容dung 一nhất 致trí )# 。

(# 二nhị )# 。 巴ba 黎lê 國quốc 立lập 圖đồ 書thư 館quán 藏tạng 伯bá 希hy 和hòa 本bổn 。

矢thỉ 吹xuy 從tùng 巴ba 黎lê 國quốc 立lập 圖đồ 書thư 館quán 藏tạng 伯bá 希hy 和hòa 本bổn 中trung 搜sưu 揀giản 出xuất 的đích 與dữ 三tam 階giai 教giáo 相tương/tướng 關quan 的đích 抄sao 本bổn 有hữu 下hạ 述thuật 五ngũ 件# 。

。 第đệ 十thập 五ngũ 殘tàn 卷quyển 。 《# 三tam 階giai 佛Phật 法Pháp 》# 卷quyển 三tam (# 尾vĩ 題đề )# 。

。 第đệ 十thập 六lục 殘tàn 卷quyển 。 《# 三tam 階giai 佛Phật 法Pháp 密mật 記ký 》# 卷quyển 上thượng (# 首thủ 題đề 。 尾vĩ 題đề )# 。

。 第đệ 十thập 七thất 殘tàn 卷quyển 。 殘tàn 片phiến (# 失thất 題đề )# 。

。 第đệ 十thập 八bát 殘tàn 卷quyển 。 《# 人nhân 集tập 錄lục 都đô 目mục 》# (# 首thủ 題đề )# 。

。 第đệ 十thập 九cửu 殘tàn 卷quyển ,# 《# 龍long 錄lục 內nội 無vô 名danh 經kinh 論luận 律luật 》# (# 首thủ 題đề )# ,P.3202.# 。

(# 三tam )# 。 京kinh 都đô 富phú 岡# 家gia 藏tạng 敦đôn 煌hoàng 本bổn 。

矢thỉ 吹xuy 介giới 紹thiệu 了liễu 下hạ 述thuật 京kinh 都đô 富phú 岡# 家gia 藏tạng 敦đôn 煌hoàng 本bổn 的đích 一nhất 件# 。

。 第đệ 二nhị 十thập 殘tàn 卷quyển 。 《# 華hoa 嚴nghiêm 章chương 》# (# 擬nghĩ 題đề )# 。

該cai 抄sao 本bổn 正chánh 像tượng 矢thỉ 吹xuy 所sở 暫tạm 題đề 的đích 那na 樣# 。 是thị 站# 在tại 三tam 階giai 教giáo 的đích 立lập 場tràng 。 將tương 《# 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 》# (# 六lục 十thập 卷quyển )# 科khoa 分phân 為vi 十thập 二nhị 段đoạn 。 來lai 闡xiển 明minh 經kinh 意ý 的đích 。 但đãn 矢thỉ 吹xuy 持trì 有hữu 的đích 抄sao 本bổn 副phó 本bổn 因nhân 關quan 東đông 大đại 地địa 震chấn 而nhi 丟# 失thất 。 現hiện 在tại 祇kỳ 能năng 依y 據cứ 矢thỉ 吹xuy 《# 研nghiên 究cứu 》# 第đệ 676# ~# 682# 頁# 的đích 。

關quan 於ư 第đệ 二nhị 十thập 殘tàn 卷quyển

一nhất 節tiết 。 可khả 以dĩ 勉miễn 強cường/cưỡng 窺khuy 知tri 其kỳ 概khái 要yếu 。

(# 四tứ )# 。 龍long 谷cốc 大đại 學học 藏tạng 敦đôn 煌hoàng 本bổn 。

。 《# 人nhân 集tập 錄lục 於ư 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 修tu 多đa 羅la 內nội 驗nghiệm 出xuất 對đối 根căn 起khởi 行hành 法pháp 》# 一nhất 卷quyển (# 尾vĩ 題đề )# 。 此thử 龍long 谷cốc 大đại 學học 藏tạng 本bổn 係hệ 大đại 谷cốc 探thám 險hiểm 隊đội 收thu 集tập 的đích 敦đôn 煌hoàng 本bổn 。 與dữ S.2446,S.832,S.5841# 為vi 同đồng 一nhất 文văn 獻hiến 。

(# 五ngũ )# 。 日nhật 本bổn 所sở 藏tạng 三tam 階giai 教giáo 抄sao 本bổn 。

雖tuy 非phi 敦đôn 煌hoàng 抄sao 本bổn 。 矢thỉ 吹xuy 介giới 紹thiệu 的đích 日nhật 本bổn 所sở 藏tạng 《# 三tam 階giai 佛Phật 法Pháp 》# 的đích 古cổ 抄sao 本bổn 有hữu 下hạ 述thuật 三tam 種chủng 。

。 《# 三tam 階giai 佛Phật 法Pháp 》# 卷quyển 一nhất 。 卷quyển 二nhị (# 法pháp 隆long 寺tự 本bổn )# 。

。 《# 三tam 階giai 佛Phật 法Pháp 》# 卷quyển 二nhị 。 卷quyển 三tam (# 首thủ 缺khuyết )# 。 卷quyển 四tứ (# 聖thánh 語ngữ 藏tạng 本bổn )# 。

。 《# 三tam 階giai 佛Phật 法Pháp 》# 卷quyển 一nhất (# 首thủ 缺khuyết )# 。 卷quyển 二nhị 。 卷quyển 三tam (# 首thủ 缺khuyết )# 。 卷quyển 四tứ 。 卷quyển 五ngũ (# 興hưng 聖thánh 寺tự 本bổn )# 。

22# 至chí 三tam 種chủng 《# 三tam 階giai 佛Phật 法Pháp 》# 抄sao 本bổn 。 於ư 1920# 年niên 由do 大đại 屋ốc 德đức 城thành 影ảnh 印ấn 出xuất 版# 。 以dĩ 後hậu 矢thỉ 吹xuy 在tại 他tha 的đích 書thư 中trung 錄lục 文văn 。 作tác 為vi 三tam 階giai 教giáo 思tư 想tưởng 研nghiên 究cứu 的đích 主chủ 要yếu 資tư 料liệu 而nhi 受thọ 到đáo 重trọng/trùng 視thị 。

二nhị 。 矢thỉ 吹xuy 之chi 後hậu 所sở 判phán 定định 的đích 三tam 階giai 教giáo 文văn 獻hiến 。

矢thỉ 吹xuy 之chi 後hậu 所sở 判phán 定định 的đích 與dữ 三tam 階giai 教giáo 相tương/tướng 關quan 的đích 抄sao 本bổn 。 按án 照chiếu 年niên 代đại 順thuận 序tự 排bài 列liệt 如như 下hạ 。

。 《# 人nhân 集tập 錄lục 明minh 諸chư 經kinh 中trung 對đối 根căn 淺thiển 深thâm 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 法pháp 》# 一nhất 卷quyển (# 收thu 藏tạng 單đơn 位vị 不bất 清thanh )# 。

。 《# 三tam 階giai 某mỗ 禪thiền 師sư 行hành 狀trạng 始thỉ 末mạt 》# (# 擬nghĩ 題đề )# 。

。 《# 窮cùng 詐trá 辨biện 惑hoặc 論luận 》# 卷quyển 下hạ (# 首thủ 題đề )# 。

。 《# 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 法pháp 》# (# 擬nghĩ 題đề )# 。

。 《# 三tam 階giai 觀quán 法pháp 略lược 釋thích 》# (# 擬nghĩ 題đề )# 。

。 《# 受thọ 八Bát 戒Giới 法Pháp 。 》# 信tín 行hành 禪thiền 師sư 撰soạn (# 首thủ 題đề )# 。

。 《# 制chế 法pháp 》# 一nhất 卷quyển (# 首thủ 題đề )# 。

。 《# 乞khất 食thực 法pháp 》# (# 擬nghĩ 題đề )# 。

。 《# 佛Phật 性tánh 觀quán 》# (# 擬nghĩ 題đề )# 。

。 《# 第đệ 三tam 階giai 佛Phật 法Pháp 廣quảng 釋thích 》# (# 擬nghĩ 題đề )# 。

。 《# 第đệ 三tam 階giai 佛Phật 法Pháp 廣quảng 釋thích 》# (# 擬nghĩ 題đề )# 。 北bắc 8725R# 。

。 《# 佛Phật 性tánh 觀quán 修tu 善thiện 法Pháp 》# (# 尾vĩ 題đề )# 。 北bắc 8386# 。

。 《# 佛Phật 性tánh 觀quán 》# (# 擬nghĩ 題đề )# 。 臺đài 灣loan 99# 。

。 《# 惡ác 觀quán 》# 一nhất 卷quyển 。 Дх92# 。

。 《# 佛Phật 性tánh 問vấn 答đáp 》# (# 擬nghĩ 題đề )# (# 含hàm 《# 佛Phật 性tánh 觀quán 修tu 善thiện 法Pháp 》# )# 。 北bắc 新tân 1002# 。

。 《# 制chế 法pháp 》# 一nhất 卷quyển 。

。 《# 大Đại 乘Thừa 無vô 盡tận 藏tạng 法pháp 》# 。

。 《# 三tam 階giai 佛Phật 法Pháp 》# 卷quyển 一nhất 。 卷quyển 二nhị 。 卷quyển 三tam (# 首thủ 一nhất 部bộ 分phần/phân 缺khuyết )# 。 卷quyển 四tứ 。 卷quyển 五ngũ (# 首thủ 缺khuyết )# (# 七thất 寺tự 本bổn )# 。

首thủ 先tiên 。 25# 號hiệu 文văn 獻hiến 的đích 書thư 名danh 可khả 見kiến 于vu 《# 李# 氏thị 鑒giám 敦đôn 煌hoàng 寫tả 本bổn 目mục 錄lục 》# No.537# 。 但đãn 目mục 前tiền 下hạ 落lạc 不bất 明minh 。 26# 《# 三tam 階giai 某mỗ 禪thiền 師sư 行hành 狀trạng 始thỉ 末mạt 》# 則tắc 由do 大đại 谷cốc 勝thắng 真chân 作tác 了liễu 介giới 紹thiệu 。 解giải 說thuyết 和hòa 錄lục 文văn 。 27# ~# 29# 三tam 抄sao 本bổn 在tại 傑kiệt 爾nhĩ 耐nại 目mục 錄lục (# 1970# )# 中trung 判phán 明minh 為vi 三tam 階giai 教giáo 文văn 獻hiến 。 該cai 目mục 錄lục 推thôi 定định 28# 和hòa 29# 都đô 是thị 《# 三tam 階giai 佛Phật 法Pháp 密mật 記ký 》# 的đích 一nhất 部bộ 分phần/phân 。 但đãn 我ngã 並tịnh 不bất 這giá 麼ma 認nhận 為vi 。 因nhân 為vi 與dữ 殘tàn 存tồn 的đích 《# 三tam 階giai 佛Phật 法Pháp 密mật 記ký 》# 卷quyển 上thượng (# P.2412.1# )# 的đích 論luận 述thuật 風phong 格cách 有hữu 明minh 顯hiển 的đích 不bất 同đồng 。 據cứ 此thử 。 依y 照chiếu 各các 部bộ 分phần/phân 內nội 容dung 而nhi 取thủ 名danh 為vi 上thượng 述thuật 的đích 擬nghĩ 題đề 。 30# 的đích 《# 受thọ 八Bát 戒Giới 法Pháp 。 》# 是thị 里lý 道Đạo 德đức 雄hùng 所sở 收thu 集tập 的đích 敦đôn 煌hoàng 文văn 獻hiến 的đích 八Bát 關Quan 齋Trai 文văn 書thư 。 並tịnh 在tại 他tha 研nghiên 究cứu 論luận 文văn 中trung 做tố 過quá 介giới 紹thiệu 。

31# 至chí 38# 八bát 個cá 文văn 獻hiến 。 是thị 90# 年niên 代đại 以dĩ 後hậu 筆bút 者giả 在tại 重trọng/trùng 新tân 調điều 查# 斯tư 坦thản 因nhân 本bổn 。 伯bá 希hy 和hòa 本bổn 。 北bắc 京kinh 本bổn 。 臺đài 灣loan 本bổn 。 俄nga 羅la 斯tư 本bổn 時thời 新tân 發phát 現hiện 的đích 抄sao 本bổn 。 這giá 些# 研nghiên 究cứu 成thành 果quả 收thu 在tại 《# 三tam 階giai 教giáo 的đích 研nghiên 究cứu 》# 中trung 。 39# ~# 40# 是thị 方Phương 廣Quảng 錩# 所sở 判phán 定định 的đích 抄sao 本bổn 。 關quan 於ư 39# 。 業nghiệp 露lộ 華hoa 對đối 全toàn 文văn 作tác 了liễu 錄lục 文văn 。 發phát 表biểu 在tại 《# 藏tạng 外ngoại 佛Phật 教giáo 文văn 獻hiến 》# 第đệ 四tứ 輯# 。

其kỳ 中trung 。 如như 果quả 祇kỳ 介giới 紹thiệu 最tối 近cận 的đích 研nghiên 究cứu 成thành 果quả 的đích 話thoại 。 對đối 36# 的đích 考khảo 察sát 便tiện 是thị 其kỳ 中trung 的đích 一nhất 個cá 。 36# 北bắc 8386# 號hiệu 所sở 抄sao 寫tả 的đích 文văn 獻hiến 尾vĩ 題đề 為vi 《# □# □# 觀quán 修tu 善thiện 法Pháp 》# 。 最tối 初sơ 兩lưỡng 字tự 脫thoát 落lạc 。 而nhi 39# 擬nghĩ 題đề 為vi 《# 佛Phật 性tánh 問vấn 答đáp 》# (# 北bắc 新tân 1002# )# 的đích 抄sao 本bổn 。 中trung 途đồ 抄sao 有hữu 《# 佛Phật 性tánh 觀quán 修tu 善thiện 法Pháp 》# 這giá 一nhất 文văn 獻hiến 。 此thử 北bắc 新tân 1002# 缺khuyết 失thất 《# 佛Phật 性tánh 觀quán 修tu 善thiện 法Pháp 》# 的đích 後hậu 半bán 部bộ 。 與dữ 《# □# □# 觀quán 修tu 善thiện 法Pháp 》# (# 北bắc 8386# )# 相tương 對đối 照chiếu 。 北bắc 新tân 1002# 的đích 現hiện 存tồn 部bộ 分phần/phân 的đích 後hậu 半bán 部bộ 分phần/phân 與dữ 北bắc 8386# 的đích 開khai 頭đầu 部bộ 分phần/phân 顯hiển 然nhiên 是thị 對đối 同đồng 一nhất 文văn 獻hiến 的đích 同đồng 一nhất 處xứ 的đích 抄sao 寫tả 。 因nhân 此thử 。 卷quyển 底để 題đề 所sở 缺khuyết 二nhị 字tự 的đích 《# □# □# 觀quán 修tu 善thiện 法Pháp 》# (# 北bắc 8386# )# 可khả 以dĩ 確xác 定định 其kỳ 就tựu 即tức 是thị 題đề 名danh 為vi 《# 佛Phật 性tánh 觀quán 修tu 善thiện 法Pháp 》# 的đích 文văn 獻hiến 。 而nhi 且thả 合hợp 併tinh 兩lưỡng 抄sao 本bổn 。 便tiện 可khả 復phục 原nguyên 《# 佛Phật 性tánh 觀quán 修tu 善thiện 法Pháp 》# 文văn 本bổn 的đích 全toàn 文văn (# 約ước 一nhất 萬vạn 餘dư 字tự )# 。

41# 則tắc 是thị 方Phương 廣Quảng 錩# 在tại 英anh 國quốc 圖đồ 書thư 館quán 裏lý 發phát 現hiện 的đích 敦đôn 煌hoàng 抄sao 本bổn 。 在tại 《# 藏tạng 外ngoại 佛Phật 教giáo 文văn 獻hiến 》# 第đệ 四tứ 輯# 內nội 發phát 表biểu 題đề 解giải 和hòa 錄lục 文văn 。

42# 則tắc 是thị 近cận 年niên 以dĩ 牧mục 田điền 諦đế 亮lượng 。 落lạc 合hợp 俊# 典điển 為vi 中trung 心tâm 的đích 七thất 寺tự 古cổ 逸dật 經Kinh 典điển 研nghiên 究cứu 會hội 在tại 調điều 查# 七thất 寺tự 一nhất 切thiết 經kinh 的đích 過quá 程# 中trung 發phát 現hiện 的đích 。 該cai 七thất 寺tự 抄sao 本bổn 被bị 推thôi 定định 為vi 屬thuộc 於ư 興hưng 聖thánh 寺tự 本bổn 系hệ 統thống 。 以dĩ 往vãng 抄sao 本bổn 所sở 缺khuyết 失thất 的đích 卷quyển 三tam 開khai 頭đầu 部bộ 分phần/phân 幾kỷ 乎hồ 完hoàn 整chỉnh 保bảo 存tồn 著trước (# 七thất 寺tự 本bổn 約ước 72# 行hành )# 。 由do 於ư 七thất 寺tự 本bổn 的đích 發phát 現hiện 。 它# 與dữ 傳truyền 入nhập 日nhật 本bổn 的đích 《# 三tam 階giai 佛Phật 法Pháp 》# 可khả 以dĩ 互hỗ 相tương 補bổ 足túc 各các 本bổn 缺khuyết 落lạc 的đích 部bộ 分phần/phân 。 因nhân 此thử 。 我ngã 們môn 可khả 以dĩ 幾kỷ 乎hồ 復phục 原nguyên 了liễu 原nguyên 書thư 的đích 全toàn 文văn 。

三tam 。 最tối 近cận 發phát 現hiện 的đích 抄sao 本bổn 。

2002# 年niên 。 筆bút 者giả 在tại 中trung 國quốc 進tiến 行hành 研nghiên 究cứu 時thời 。 發phát 現hiện 的đích 關quan 於ư 三tam 階giai 教giáo 的đích 抄sao 本bổn 是thị 以dĩ 下hạ 43# 到đáo 52# 。 共cộng 十thập 種chủng 。

(# 一nhất )# 。 俄nga 國quốc 藏tạng 敦đôn 煌hoàng 抄sao 本bổn 。

。 《# 人nhân 集tập 錄lục 於ư 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 修tu 多đa 羅la 內nội 驗nghiệm 出xuất 對đối 根căn 起khởi 行hành 法pháp 》# 一nhất 卷quyển 。 Дх1813# 。

在tại 此thử 將tương 該cai 號hiệu 與dữ S.5841# 號hiệu 列liệt 表biểu 比tỉ 較giảo 如như 下hạ 。

行hành 數số  Дх1813 S.5841 1 # □# □# 為vi 根căn 本bổn 亦diệc 名danh □# □# □# □# □# □# □# □# □# □#  # □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# □#  2 # 法pháp 決quyết 疑nghi 經kinh 等đẳng 一nhất 切thiết □# □# □# □# □# □# □# □# □# □#  # □# □# □# □# □# □# 切thiết 眾chúng 生sanh 從tùng 無vô 始thỉ 已dĩ 悉tất 皆giai □# □#  3 # 作tác 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 。 姉# 妹muội 夫phu □# □# □# □# □# □# □# □# □#  # □# □# □# 兄huynh 弟đệ 姉# 妹muội 夫phu 妻thê 男nam 女nữ 等đẳng 遍biến 故cố 名danh 普phổ 慈từ  4 # 普phổ 悲bi 二nhị 者giả 三tam 乘thừa 眾chúng 生sanh 學học 一nhất 切thiết □# □# □# □# □# □#  # 普phổ 悲bi 二nhị 者giả 三tam 乘thừa 眾chúng 生sanh 學học 一nhất 切thiết 行hành 皆giai 以dĩ 智trí 慧tuệ 為vi  5 # 根căn 本bổn 如như 摩Ma 訶Ha 衍Diên 經kinh 。 說thuyết 佛Phật 告cáo □# □# □# □# □# □# □#  # 根căn 本bổn 如như 摩Ma 訶Ha 衍Diên 經kinh 。 說thuyết 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩ma  6 # 訶ha 薩tát 欲dục 以dĩ 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 知tri 一nhất 切thiết □# □# □# □# □# □# □#  # 訶ha 薩tát 欲dục 以dĩ 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 當đương 習tập 行hành 般Bát 若Nhã 波ba  7 # 羅la 蜜mật 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 經kinh □# □# □# □# □# □# □# □# □# □#  # 羅la 蜜mật 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 經kinh 內nội 明minh 空không 見kiến 一nhất 闡xiển 提đề 利lợi 根căn 智trí  8 # 慧tuệ 偏thiên 執chấp 佛Phật □# 經kinh 明minh 有hữu 見kiến □# □# □# □# □# □# □# □#  # 慧tuệ 偏thiên 執chấp 佛Phật 藏tạng 經kinh 明minh 有hữu 見kiến 增tăng 上thượng 慢mạn 利lợi 根căn 智trí 慧tuệ 。 偏thiên  9 # 執chấp 是thị 故cố 三tam 乘thừa 。 人nhân □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# □#  # 執chấp 是thị 故cố 三tam 乘thừa 。 人nhân 以dĩ 智trí 慧tuệ 為vi 根căn 本bổn 亦diệc 名danh 小tiểu 慈từ 小tiểu  10 # 悲bi 別biệt 。 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 等đẳng 。 □# 三tam □# □# □# □# □# □# □#  # 慈từ 別biệt 。 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 等đẳng 。 第đệ 三tam 段đoạn 明minh 所sở 学# 法pháp 普phổ 別biệt  11 # 不bất 同đồng 者giả 有hữu 二nhị 種chủng 一nhất 者giả 一Nhất 乘Thừa 二nhị □# □# □# □# □# □#  # 不bất 同đồng 者giả 有hữu 二nhị 種chủng 一nhất 者giả 一Nhất 乘Thừa 二nhị 者giả 三tam 乘thừa 第đệ 一nhất 段đoạn  12 # □# □# □# □# □# 者giả 有hữu 二nhị 種chủng 一nhất □# □# □# □# □# □# □#  # 一Nhất 乘Thừa 眾chúng 生sanh 解giải 者giả □# □# □# □# □# 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh □# □#  # 。

。 殘tàn 片phiến (# 失thất 題đề )# 。 Дх1883# 。 也dã 許hứa 是thị 《# 人nhân 集tập 錄lục 於ư 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 修tu 多đa 羅la 內nội 驗nghiệm 出xuất 對đối 根căn 起khởi 行hành 法pháp 》# 一nhất 卷quyển 。 今kim 錄lục 文văn 如như 下hạ 。

(# 錄lục 文văn )#

即tức 舍xá 有hữu 。

倒đảo 成thành 性tánh 。

第đệ 二nhị 段đoạn 明minh 。

乘thừa 眾chúng 生sanh 學học 。

得đắc 知tri 。

(# 錄lục 文văn 完hoàn )#

。 殘tàn 片phiến (# 失thất 題đề )# 。 Дх5301# 。 錄lục 文văn 如như 下hạ 。

(# 錄lục 文văn )#

□# □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# 無vô 有hữu 惠huệ 眼nhãn 云vân /#

□# □# □# □# □# □# □# □# 即tức 須tu □# 一nhất 切thiết 有hữu 緣duyên 諸chư 佛Phật /#

□# □# □# □# □# □# □# □# 鬼quỷ 魔ma 盡tận 有hữu 此thử 損tổn 益ích 云vân 何hà /#

□# □# □# □# □# □# □# □# 善thiện 惡ác 兩lưỡng 種chủng 知tri 識thức 俱câu 在tại □# /#

□# □# □# □# □# □# □# 佛Phật 下hạ 至chí 眾chúng 生sanh 並tịnh 。 是thị 善Thiện 知Tri 識Thức

□# □# □# □# □# □# 已dĩ 來lai 一nhất 切thiết 惡ác 業nghiệp 。 成thành 一nhất 切thiết 善thiện 行hành /#

□# □# □# □# □# □# □# □# 無vô 惡ác 不bất 起khởi 盡tận 既ký 就tựu 體thể 說thuyết /#

。 □# □# □# 但đãn 使sử 前tiền □# □# □# 。

□# □# □# □# □# 惡ác 知tri 識thức 故cố 。 道đạo 善thiện 惡ác 兩lưỡng 種chủng 知tri 識thức 唯duy /#

。 □# □# □# 同đồng 行hành □# □# □# 。

□# □# □# □# □# □# 即tức 捨xả 惡ác 知tri 識thức 。 親thân 近cận 善thiện 友hữu 並tịnh 皆giai /#

。 □# □# □# 学# 佛Phật □# □# □# 。

□# □# □# □# □# 非phi 前tiền 際tế 非phi 後hậu 際tế 故cố 歸quy 佛Phật 歸quy 法Pháp 歸quy /#

□# □# □# □# □# □# □# 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 非phi 前tiền 際tế 非phi 後hậu /#

□# □# □# □# □# □# □# 法pháp 如như 要yếu 譬thí 如như 一nhất 切thiết 。 散tán 物vật 若nhược /#

□# □# □# □# □# □# □# 得đắc 出xuất □# 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 六lục 法pháp 者giả /#

□# □# □# □# □# □# □# □# □# 經Kinh 文Văn 說Thuyết 相Tương 續Tục 不Bất 退Thoái 者Giả /#

□# □# □# □# □# □# □# □# □# 乃nãi 得đắc 今kim 說thuyết 六lục 法pháp 不bất 論luận /#

□# □# □# □# □# □# □# □# 念niệm 心tâm 作tác 佛Phật 性tánh 觀quán 後hậu 念niệm 中trung /#

□# □# □# □# □# □# □# □# 莫mạc 問vấn 共cộng 住trú 不bất 共cộng 住trú 但đãn 學học /#

□# □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# 觀quán 者giả 並tịnh 應ưng 身thân 從tùng /#

(# 錄lục 文văn 完hoàn )#

文văn 中trung 的đích

六lục 法pháp

指chỉ 。

一nhất 同đồng 行hành 。 二nhị 寬khoan 。 三tam 長trường/trưởng 。 四tứ 深thâm 。 五ngũ 不bất 退thoái 。 六lục 相tương 續tục 。 參tham 見kiến 拙chuyết 著trước 490# 頁# 。

。 《# 明minh 諸chư 大Đại 乘Thừa 修Tu 多Đa 羅La 。 內nội 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 。 兩lưỡng 階giai 人nhân 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 同đồng 異dị 法pháp 釋thích 》# (# 擬nghĩ )# 。 Дх10425# 。

(# 錄lục 文văn )#

□# □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# 法pháp 明minh 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 。 兩lưỡng □# □# /#

□# □# □# 明minh 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 。 兩lưỡng 階giai 人nhân 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 同đồng 異dị 法pháp 。 未vị 審thẩm 明minh 者giả □# /# 。

□# □# □# 是thị 開khai 發phát 顯hiển 了liễu 指chỉ 示thị 等đẳng 義nghĩa 。 諸chư 者giả 為vi 是thị 非phi 一nhất 眾chúng 多đa 之chi 義nghĩa 。

□# 者giả 簡giản 小tiểu 得đắc 名danh 。 物vật 不bất 能năng 過quá 。 故cố 名danh 為vi 大đại 。 乘thừa 者giả 運vận 載tái 曰viết 乘thừa 。 修tu 多đa 羅la /# 。

此thử 云vân 契khế 経# 。 即tức 是thị 正chánh 說thuyết 法Pháp 義nghĩa 。 內nội 則tắc 簡giản 異dị 於ư 外ngoại 。 謂vị 簡giản 異dị 違vi 論luận /# 。

□# □# 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 。 兩lưỡng 階giai 人nhân 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 同đồng 異dị 法pháp 。 於ư 大đại 小Tiểu 乘Thừa 三tam 藏tạng 教giáo 內nội 。 未vị /# 。

審thẩm 明minh 何hà 藏tạng 內nội 。 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 。 兩lưỡng 階giai 人nhân 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 同đồng 異dị 法pháp 明minh 諸chư 大Đại 乘Thừa 修tu /# 。

多đa 羅la 內nội 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 。 兩lưỡng 階giai 人nhân 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 同đồng 異dị 法pháp 。 大Đại 乘Thừa 修Tu 多Đa 羅La 。

□# □# □# 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 。 兩lưỡng 階giai 人nhân 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 同đồng 異dị 法pháp 即tức 是thị 所sở 詮thuyên 。 若nhược 為vi □# /# 。

□# □# □# 發phát 心tâm 菩Bồ 提Đề 者giả 是thị 覚# 道đạo 。 即tức □# 所sở 求cầu 佛Phật 果Quả 發phát 心tâm 。 為vi 要yếu 期kỳ 大đại 願nguyện □# /# 。

(# 錄lục 文văn 完hoàn )#

該cai 殘tàn 片phiến 是thị 《# 明minh 諸chư 大Đại 乘Thừa 修Tu 多Đa 羅La 。 內nội 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 。 兩lưỡng 階giai 人nhân 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 同đồng 異dị 法pháp 》# 的đích 注chú 釋thích 。 《# 明minh 諸chư 大Đại 乘Thừa 修Tu 多Đa 羅La 。 內nội 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 。 兩lưỡng 階giai 人nhân 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 同đồng 異dị 法pháp 》# 的đích 名danh 稱xưng 在tại 經kinh 錄lục 上thượng 首thủ 次thứ 出xuất 現hiện 是thị 在tại 《# 大đại 周chu 刊# 定định 眾chúng 經kinh 目mục 錄lục 》# 卷quyển 第đệ 十thập 五ngũ 。 在tại 那na 裏lý 我ngã 們môn 看khán 到đáo 《# 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 。 兩lưỡng 階giai 人nhân 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 法pháp 》# 的đích 名danh 稱xưng (# 大đại 正chánh 55/474# 下hạ )# 。 在tại 《# 開khai 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 》# 卷quyển 第đệ 十thập 八bát 裏lý 也dã 有hữu 《# 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 。 兩lưỡng 階giai 人nhân 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 法pháp 》# 一nhất 卷quyển 的đích 名danh 稱xưng 。 而nhi 在tại 夾giáp 註chú 上thượng 介giới 紹thiệu 詳tường 細tế 的đích 名danh 稱xưng 《# 明minh 諸chư 大Đại 乘Thừa 眾chúng 多đa 羅la 內nội 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 。 兩lưỡng 階giai 人nhân 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 同đồng 異dị 法pháp 》# (# 大đại 正chánh 55/678# 中trung )# 。 另# 外ngoại 。 在tại 陝# 西tây 省tỉnh 淳thuần 化hóa 縣huyện 的đích 金kim 川xuyên 灣loan 三tam 階giai 教giáo 刻khắc 經kinh 裏lý 又hựu 發phát 現hiện 了liễu 《# 明minh 諸chư 大Đại 乘Thừa 眾chúng 多đa 羅la 內nội 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 。 兩lưỡng 階giai 人nhân 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 同đồng 異dị 法pháp 》# 的đích 石thạch 刻khắc 文văn 獻hiến 。 現hiện 在tại 。 中trung 國quốc 社xã 會hội 科khoa 學học 院viện 張trương 總tổng 教giáo 授thọ 對đối 這giá 篇thiên 文văn 獻hiến 正chánh 在tại 進tiến 行hành 詳tường 細tế 的đích 研nghiên 究cứu 。

從tùng 唐đường 代đại 三tam 階giai 教giáo 的đích 信tín 徒đồ 對đối 這giá 篇thiên 文văn 獻hiến 所sở 作tác 的đích 注chú 釋thích 來lai 看khán 。 我ngã 們môn 可khả 以dĩ 得đắc 知tri 這giá 篇thiên 文văn 獻hiến 在tại 當đương 時thời 三tam 階giai 教giáo 信tín 徒đồ 裏lý 相tương 當đương 流lưu 行hành 。 所sở 以dĩ 我ngã 們môn 可khả 以dĩ 說thuyết 。 雖tuy 然nhiên Дх10425# 的đích 抄sao 本bổn 是thị 殘tàn 片phiến 。 但đãn 是thị 發phát 現hiện 它# 的đích 意ý 義nghĩa 卻khước 不bất 少thiểu 。

(# 二nhị )# 。 中trung 國quốc 國quốc 家gia 圖đồ 書thư 館quán 所sở 藏tạng 的đích 敦đôn 煌hoàng 抄sao 本bổn 。

。 《# 惡ác 觀quán 》# 一nhất 卷quyển 的đích 引dẫn 文văn 。 北bắc 新tân 773v# 。 22# 行hành 。

俄nga 國quốc 所sở 藏tạng 敦đôn 煌hoàng 抄sao 本bổn Дх92# 號hiệu 是thị 只chỉ 有hữu 24# 字tự 的đích 殘tàn 片phiến 。 全toàn 文văn 如như 下hạ (# 參tham 見kiến 拙chuyết 著trước 225# 頁# )# 。

(# 錄lục 文văn )#

惡ác 觀quán 一nhất 卷quyển

依y 大đại 善Thiện 知Tri 識Thức 故cố 。 信tín 行hành 禪thiền □# □# □# /# 。

大đại 歲tuế 在tại 庚canh 戌tuất 正chánh 月nguyệt 內nội 在tại □# □# □# /#

□# □# □# 啟khải 請thỉnh □# □# □# /#

(# 錄lục 文văn 完hoàn )#

所sở 以dĩ 我ngã 們môn 可khả 以dĩ 推thôi 測trắc 北bắc 京kinh 新tân 773v# 裏lý 寫tả 的đích 《# 惡ác 觀quán 》# 一nhất 卷quyển 的đích 引dẫn 用dụng 文văn 是thị 原nguyên 來lai 在tại 《# 惡ác 觀quán 》# 一nhất 卷quyển 裏lý 的đích 文văn 章chương 。 同đồng 時thời 。 《# 惡ác 觀quán 》# 一nhất 卷quyển 的đích 引dẫn 用dụng 文văn 跟cân 《# 對đối 根căn 起khởi 行hành 法pháp 》# 。

認nhận 惡ác

的đích

六Lục 部Bộ 經Kinh 說Thuyết 最Tối 多Đa 顛Điên 倒Đảo

的đích 部bộ 分phần/phân 有hữu 密mật 切thiết 的đích 關quan 係hệ 。 可khả 見kiến 下hạ 文văn 的đích 對đối 照chiếu 。

北bắc 京kinh 新tân 773V# 惡ác 觀quán 一nhất 卷quyển 內nội 說thuyết 云vân  S.2446# (# 拙chuyết 著trước 495# 頁# )# 《# 對đối 根căn 起khởi 行hành 法pháp 》#

認nhận 惡ác

部bộ 分phần/phân  # 六lục 部bộ 經kinh 說thuyết 最tối 多đa 顛điên 倒đảo 者giả 。 於ư 內nội 有hữu 五ngũ 種chủng 不bất 能năng 救cứu 得đắc 眾chúng 生sanh 。 一nhất 明minh 一nhất 切thiết 佛Phật 不bất 救cứu 。 二nhị 明minh 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 救cứu 。 三Tam 明Minh 一nhất 切thiết 僧Tăng 不bất 救cứu 。 四tứ 明minh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 不bất 救cứu 。 五ngũ 明minh 一nhất 切thiết 解giải 行hành 不bất 救cứu 。  # 六lục 者giả 六lục 部bộ 經kinh 說thuyết 最tối 多đa 顛điên 倒đảo 。 有hữu 五ngũ 段đoạn 。  # 第đệ 一nhất 明minh 一nhất 切thiết 佛Phật 不bất 能năng 救cứu 者giả 。 一nhất 切thiết 空không 見kiến 有hữu 見kiến 顛điên 倒đảo 眾chúng 生sanh 。 得đắc 值trị 無vô 量lượng 。 無vô 辺# 諸chư 佛Phật 。 于vu 諸chư 仏# 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 由do 學học 佛Phật 法Pháp 不bất 當đương 根căn 故cố 。 墮đọa 無vô 窮cùng 無vô 盡tận 。 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 故cố 名danh 一nhất 切thiết 。 佛Phật 不bất 能năng 救cứu 。  # 一nhất 者giả 一nhất 切thiết 仏# 不bất 救cứu 。 空không 見kiến 有hữu 見kiến 。 顛điên 倒đảo 眾chúng 生sanh 。 得đắc 值trị 無vô 量lượng 。 無vô 辺# 諸chư 仏# 。 于vu 諸chư 仏# 所sở 。 行hành 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 由do 學học 仏# 法pháp 不bất 當đương 根căn 謗báng 仏# 法pháp 僧Tăng 。 不bất 免miễn 墮đọa 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 一nhất 切thiết 仏# 不bất 能năng 救cứu 。  # 第đệ 二nhị 明minh 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 能năng 救cứu 者giả 。 於ư 內nội 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 如như 《# 涅Niết 槃Bàn 經kinh 》# 說thuyết 。 善Thiện 星Tinh 比Bỉ 丘Khâu 。 已dĩ 能năng 誦tụng 持trì 得đắc 。 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 不bất 勉miễn 謗báng 佛Phật 。 現hiện 身thân 入nhập 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 故cố 名danh 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 能năng 救cứu 。 二nhị 如như 《# 大đại 集tập 經kinh 》# 說thuyết 。 大Đại 乘Thừa 小Tiểu 乘Thừa 各các 誦tụng 得đắc 。 八bát 萬vạn 法Pháp 聚tụ 。 由do 一nhất 念niệm 心tâm 嫌hiềm 他tha 真chân 學học 。 十thập 二nhị 頭đầu 陀đà 。 比Bỉ 丘Khâu 即tức 滅diệt 爾nhĩ 許hứa 善thiện 根căn 。 墮đọa 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 故cố 名danh 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 能năng 救cứu 。  # 二nhị 者giả 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 能năng 救cứu 。 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 大Đại 乘Thừa 小Tiểu 乘Thừa 各các 各các 誦tụng 得đắc 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 法pháp 聚tụ 。 由do 心tâm 一nhất 念niệm 嫌hiềm 他tha 學học 。 十thập 二nhị 頭đầu 陀đà 。 比Bỉ 丘Khâu 即tức 滅diệt 。

爾nhĩ 時thời 善thiện 根căn 盡tận 。 墮đọa 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 如như 《# 大đại 集tập 經kinh 》# 說thuyết 。 二nhị 者giả 讀đọc 誦tụng 。 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 不bất 免miễn 謗báng 佛Phật 。 現hiện 身thân 墮đọa 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 如như 《# 涅Niết 槃Bàn 經kinh 》# 說thuyết 。 故cố 名danh 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 救cứu 。  # 第đệ 三Tam 明Minh 一nhất 切thiết 僧Tăng 不bất 能năng 救cứu 者giả 。 如như 《# 佛Phật 藏tạng 經kinh 》# 說thuyết 。 已dĩ 能năng 得đắc 度độ 六lục 百bách 四tứ 萬vạn 億ức 人nhân 師sư 及cập 弟đệ 子tử 。 俱câu 不bất 勉miễn 入nhập 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 故cố 一nhất 切thiết 僧Tăng 不bất 能năng 救cứu 。  # 三tam 者giả 一nhất 切thiết 僧Tăng 不bất 救cứu 。  # 第đệ 四tứ 明minh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 能năng 救cứu 者giả 。 如như 《# 十thập 輪luân 經kinh 》# 說thuyết 。 已dĩ 能năng 得đắc 度độ 。 四tứ 天thiên 下hạ 人nhân 。 皆giai 悉tất 廻hồi 心tâm 向hướng 于vu 涅Niết 槃Bàn 。 由do 非phi 是thị 佛Phật 弟đệ 子tử 。 佛Phật 判phán 屬thuộc 無vô 慚tàm 無vô 愧quý 僧Tăng 。 故cố 名danh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 不bất 能năng 救cứu 。  # 四tứ 者giả 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 不bất 救cứu 。 度độ 得đắc 門môn 徒đồ 弟đệ 子tử 。 六lục 百bách 四tứ 萬vạn 億ức 。 復phục 度độ 得đắc 九cửu 十thập 六lục 種chủng 。 異dị 學học 外ngoại 道đạo 廻hồi 心tâm 向hướng 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 免miễn 墮đọa 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。  # 第đệ 五ngũ 明minh 一nhất 切thiết 解giải 行hành 不bất 能năng 救cứu 者giả 。 亦diệc 如như 《# 十thập 輪luân 經kinh 》# 說thuyết 。 大đại 布bố 施thí 大đại 持trì 戒giới 大đại 忍nhẫn 辱nhục 大đại 精tinh 進tấn 大đại 禪thiền 定định 大đại 不bất 自tự 是thị 非phi 他tha 。 大đại 懺sám 悔hối 大đại 度độ 眾chúng 生sanh 。 非phi 一nhất 轉chuyển 輪luân 聖thánh 功công 德đức 。 之chi 所sở 能năng 及cập 。 佛Phật 判phán 我ngã 彼bỉ 師sư 。 彼bỉ 非phi 我ngã 弟đệ 子tử 。 亦diệc 同đồng 上thượng 無vô 慚tàm 愧quý 僧Tăng 攝nhiếp 。 故cố 名danh 一nhất 切thiết 解giải 行hành 不bất 能năng 救cứu 。  # 五ngũ 者giả 一nhất 切thiết 斷đoạn 惡ác 修tu 善thiện 不bất 救cứu 。 大đại 精tinh 進tấn 大đại 持trì 戒giới 大đại 懺sám 悔hối 大đại 不bất 自tự 是thị 非phi 他tha 。 不bất 自tự 高cao 輕khinh 他tha 。 非phi 佛Phật 弟đệ 子tử 。 是thị 無vô 慚tàm 愧quý 僧Tăng 攝nhiếp 。

請thỉnh 再tái 比tỉ 較giảo 《# 對đối 根căn 起khởi 行hành 法pháp 》# 明minh 第đệ 三tam 階giai 淨tịnh 土độ 因nhân 果quả 的đích 部bộ 分phần/phân (# 拙chuyết 著trước 500# ~# 501# 頁# )# 。

似tự 道đạo 惡ác 者giả 於ư 內nội 有hữu 五ngũ 段đoạn 。 一nhất 者giả 從tùng 得đắc 入nhập 佛Phật 法Pháp 已dĩ 來lai 。 恆hằng 順thuận 本bổn 貪tham 瞋sân 學học 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 聞văn 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 內nội 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 諸chư 佛Phật 所sở 歎thán 。 世thế 人nhân 敬kính 重trọng 。 多đa 得đắc 名danh 利lợi 。 復phục 順thuận 本bổn 貪tham 心tâm 。 即tức 捨xả 頭đầu 目mục 手thủ 足túc 。 于vu 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 所sở 。 行hành 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 免miễn 謗báng 佛Phật 。 墮đọa 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 二nhị 者giả 讀đọc 誦tụng 。 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 不bất 免miễn 謗báng 佛Phật 。 現hiện 身thân 墮đọa 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 三tam 者giả 誦tụng 大Đại 乘Thừa 小Tiểu 乘Thừa 各các 。 八bát 萬vạn 法Pháp 聚tụ 。 由do 一nhất 念niệm 嫌hiềm 他tha 。 蘭lan 若nhã 比Bỉ 丘Khâu 墮đọa 大đại 地địa 獄ngục 。 從tùng 地địa 獄ngục 出xuất 。 受thọ 惡ác 羅la 剎sát 身thân 。 現hiện 身thân 值trị 佛Phật 懺sám 悔hối 罪tội 由do 不bất 滅diệt 。 未vị 得đắc 出xuất 羅la 剎sát 身thân 。 復phục 不bất 得đắc 受thọ 記ký 。 四tứ 者giả 明minh 。 講giảng 說thuyết 大Đại 乘Thừa 小Tiểu 乘Thừa 法Pháp 師sư 律luật 師sư 徒đồ 眾chúng 弟đệ 子tử 。 度độ 得đắc 六lục 百bách 四tứ 萬vạn 億ức 。 由do 為vi 求cầu 名danh 利lợi 故cố 。 嫌hiềm 他tha 謗báng 真chân 學học 佛Phật 法Pháp 比Bỉ 丘Khâu 。 由do 學học 不bất 當đương 根căn 謗báng 他tha 真chân 修tu 道Đạo 人nhân 故cố 。 師sư 及cập 弟đệ 子tử 及cập 與dữ 檀đàn 越việt 六lục 百bách 萬vạn 億ức 。 人nhân 同đồng 墮đọa 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 出xuất 即tức 隨tùy 出xuất 入nhập 即tức 隨tùy 入nhập 。 五ngũ 者giả 明minh 解giải 行hành 多đa 少thiểu 。 大đại 精tinh 進tấn 大đại 懺sám 悔hối 大đại 不bất 自tự 是thị 非phi 他tha 。 不bất 自tự 高cao 輕khinh 他tha 。 度độ 得đắc 九cửu 十thập 五ngũ 種chủng 。 異dị 學học 外ngoại 道đạo 廻hồi 心tâm 。 向hướng 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 四tứ 天thiên 下hạ 無vô 伴bạn 非phi 一nhất 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 所sở 有hữu 功công 德đức 。 之chi 所sở 能năng 及cập 。 非phi 佛Phật 弟đệ 子tử 。 是thị 無vô 慚tàm 愧quý 僧Tăng 攝nhiếp 。 此thử 五ngũ 段đoạn 雖tuy 學học 善thiện 法Pháp 。 由do 所sở 學học 解giải 行hành 不bất 當đương 根căn 故cố 。 善thiện 雖tuy 學học 道Đạo 相tương 似tự 。 念niệm 念niệm 之chi 中trung 。 作tác 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 等đẳng 業nghiệp 。

。 《# 依y 諸chư 經kinh 論luận 略lược 抄sao 頭đầu 陀đà 乞khất 食thực 法pháp 》# 一nhất 卷quyển (# 擬nghĩ )# 。 北bắc 新tân 351# 。

在tại 中trung 國quốc 國quốc 家gia 圖đồ 書thư 館quán 敦đôn 煌hoàng 資tư 料liệu 室thất 的đích 書thư 籍tịch 目mục 錄lục 卡# 片phiến 裏lý 說thuyết 。

北bắc 朝triêu 寫tả 本bổn 。

依y 解giải 一nhất 切thiết 。 是thị 諸chư 喜hỷ 奉phụng 。

10# 紙chỉ 。 289# 行hành 。 還hoàn 列liệt 舉cử 了liễu 卷quyển 內nội 包bao 括quát 的đích 《# 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 経# 。 入nhập 道Đạo 品Phẩm 》# 等đẳng 經Kinh 典điển 名danh 。 但đãn 是thị 我ngã 認nhận 為vi 北bắc 新tân 351# 號hiệu 文văn 獻hiến 抄sao 寫tả 的đích 年niên 代đại 可khả 能năng 比tỉ 較giảo 晚vãn 一nhất 點điểm 。 有hữu 可khả 能năng 是thị 從tùng 隋tùy 代đại 到đáo 唐đường 代đại 初sơ 期kỳ 。

在tại 北bắc 新tân 351# 號hiệu 裏lý 抄sao 寫tả 的đích 經kinh 論luận 名danh 如như 下hạ 。

依y 解giải 脫thoát 道đạo 論luận 說thuyết 明minh 一nhất 切thiết 乞khất 食thực 比Bỉ 丘Khâu (# 1# ~# 7# 行hành )#

依y 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 。 經kinh 說thuyết 明minh 一nhất 切thiết 乞khất 食thực 比Bỉ 丘Khâu 。 文văn 當đương 義nghĩa 當đương (# 8# ~# 17# 行hành )# 。

增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 。 經Kinh 一Nhất 入Nhập 道Đạo 品Phẩm 卷quyển 第đệ 五ngũ 強cường/cưỡng 過quá 半bán 說thuyết (# 18# ~# 43# 行hành )#

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 生Sanh 死Tử 品Phẩm 第Đệ 三Tam 卷Quyển 過Quá 半Bán 說Thuyết 偈Kệ 言Ngôn (# 44# ~# 52# 行Hành )#

唯Duy 除Trừ 當Đương 已Dĩ 過Quá 去Khứ 一Nhất 切Thiết 。 根Căn 機Cơ 現Hiện 在Tại 一Nhất 切Thiết 。 藥Dược 病Bệnh 時Thời /# 當Đương 敬Kính 一Nhất 切Thiết 惡Ác 僧Tăng 寶Bảo 等Đẳng 時Thời 在Tại 於Ư 聚Tụ 落Lạc 雖Tuy 在Tại /# (# 聚Tụ )# 落Lạc 亦Diệc 須Tu 常Thường 與Dữ 七Thất 種Chủng 一Nhất 相Tương 當Đương 不Bất 在Tại 其Kỳ 限Hạn 如Như 觀Quán 經Kinh 觀Quán 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 經Kinh 法Pháp 華Hoa 經Kinh 佛Phật 藏Tạng 經Kinh 大Đại 方Phương 廣Quảng 十Thập 輪Luân 經Kinh 等Đẳng 說Thuyết /# (# 53# ~# 56# 行Hành )#

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 生Sanh 死Tử 品Phẩm 第Đệ 四Tứ 卷Quyển 減Giảm 半Bán 說Thuyết 偈Kệ 言Ngôn (# 57# ~# 61# 行Hành )#

正Chánh 法Pháp 念niệm 處xứ 經kinh 天thiên 品phẩm 第đệ 四tứ 十thập 六lục 卷quyển 將tương 末mạt 。 說thuyết (# 62# ~# 90# 行hành )# 。

唯Duy 除Trừ 當Đương 已Dĩ 過Quá 去Khứ 一Nhất 切Thiết 。 根Căn 機Cơ 現Hiện 在Tại 一Nhất 切Thiết 。 藥Dược 病Bệnh 時Thời 當Đương /# 敬Kính 一Nhất 切Thiết 惡Ác 僧Tăng 寶Bảo 等Đẳng 時Thời 在Tại 於Ư 聚Tụ 落Lạc 雖Tuy 在Tại 聚Tụ 落Lạc 亦Diệc 須Tu /# 常Thường 與Dữ 七Thất 種Chủng 一Nhất 相Tương 當Đương 不Bất 在Tại 其Kỳ 限Hạn 如Như 觀Quán 經Kinh 觀Quán 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 經Kinh 法Pháp 華Hoa 經Kinh 佛Phật 藏Tạng 經Kinh 大Đại 方Phương 廣Quảng 十Thập 輪Luân 經Kinh 等Đẳng 說Thuyết /# (# 91# ~# 94# 行Hành )#

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 天Thiên 品Phẩm 第Đệ 五Ngũ 十Thập 九Cửu 卷Quyển 末Mạt 說Thuyết (# 95# ~# 135# 行Hành )#

唯Duy 除Trừ 當Đương 已Dĩ 過Quá 去Khứ 一Nhất 切Thiết 。 根Căn 機Cơ 現Hiện 在Tại 一Nhất 切Thiết 。 藥Dược 病Bệnh 時Thời 當Đương /# 敬Kính 一Nhất 切Thiết 惡Ác 僧Tăng 寶Bảo 等Đẳng 時Thời 在Tại 於Ư 聚Tụ 落Lạc 雖Tuy 在Tại 聚Tụ 落Lạc 亦Diệc /# 須Tu 常Thường 與Dữ 七Thất 種Chủng 一Nhất 相Tương 當Đương 不Bất 在Tại 其Kỳ 限Hạn 如Như 觀Quán 經Kinh 觀Quán 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 經Kinh 法Pháp 華Hoa 經Kinh 佛Phật 藏Tạng 經Kinh 大Đại 方Phương 廣Quảng 十Thập 輪Luân 經Kinh 等Đẳng 說Thuyết /# (# 136# ~# 139# 行Hành )#

別Biệt 譯Dịch 雑# 阿A 含Hàm 經Kinh 第Đệ 六Lục 卷Quyển 過Quá 半Bán 說Thuyết (# 140# ~# 161# 行Hành )#

唯Duy 除Trừ 當Đương 已Dĩ 過Quá 去Khứ 一Nhất 切Thiết 。 根Căn 機Cơ 現Hiện 在Tại 一Nhất 切Thiết 。 藥Dược 病Bệnh 時Thời 當Đương /# 敬Kính 一Nhất 切Thiết 惡Ác 僧Tăng 寶Bảo 等Đẳng 時Thời 在Tại 於Ư 聚Tụ 落Lạc 雖Tuy 在Tại 聚Tụ 落Lạc 亦Diệc 須Tu 常Thường /# 與Dữ 七Thất 種Chủng 一Nhất 相Tương 當Đương 不Bất 在Tại 其Kỳ 限Hạn 如Như 觀Quán 經Kinh 觀Quán 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 經Kinh 法Pháp 華Hoa 經Kinh 佛Phật 藏Tạng 經Kinh 大Đại 方Phương 廣Quảng 十Thập 輪Luân 經Kinh /# 等Đẳng 說Thuyết /# (# 162# ~# 166# 行Hành )#

別Biệt 譯Dịch 雑# 阿A 含Hàm 經Kinh 第Đệ 十Thập 二Nhị 卷Quyển 減Giảm 半Bán 說Thuyết (# 167# ~# 238# 行Hành )#

增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 。 經Kinh 一Nhất 入Nhập 道Đạo 品Phẩm 第Đệ 五Ngũ 卷Quyển 強Cường/cưỡng 過Quá 半Bán 說Thuyết (# 239# ~# 272# 行Hành )#

增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 。 經kinh 利lợi 養dưỡng 品phẩm 第đệ 六lục 養dưỡng (# 卷quyển 。 )# 初sơ 說thuyết (# 273# ~# 290# 行hành )# 。

以dĩ 上thượng 11# 篇thiên 經kinh 論luận 抄sao 寫tả 的đích 內nội 容dung 都đô 是thị 關quan 於ư 頭đầu 陀đà 乞khất 食thực 的đích 。 我ngã 們môn 要yếu 特đặc 別biệt 注chú 意ý 的đích 地địa 方phương 是thị 在tại 53# ~# 56# 行hành 。 91# ~# 94# 行hành 。 136# ~# 139# 行hành 。 162# ~# 166# 行hành 裏lý 寫tả 的đích 內nội 容dung 。 在tại 這giá 四tứ 個cá 地địa 方phương 裏lý 寫tả 的đích 內nội 容dung 是thị 完hoàn 全toàn 一nhất 樣# 的đích 。 我ngã 們môn 從tùng 這giá 個cá 內nội 容dung 來lai 判phán 定định 這giá 篇thiên 文văn 獻hiến 是thị 關quan 於ư 三tam 階giai 教giáo 的đích 。 這giá 個cá 內nội 容dung 裏lý 引dẫn 用dụng 的đích 《# 法pháp 華hoa 經kinh 》# 《# 佛Phật 藏tạng 經kinh 》# 《# 大đại 方Phương 廣Quảng 十thập 輪luân 經kinh 》# 等đẳng 經Kinh 典điển 都đô 是thị 三tam 階giai 教giáo 文văn 獻hiến 裏lý 被bị 頻tần 繁phồn 引dẫn 用dụng 的đích 經Kinh 典điển 。 而nhi 且thả 這giá 個cá 內nội 容dung 裏lý 的đích 。

與dữ 七thất 種chủng 一nhất 相tương 當đương

這giá 六lục 個cá 字tự 是thị 判phán 斷đoạn 三tam 階giai 教giáo 文văn 獻hiến 的đích 關quan 鍵kiện 部bộ 分phần/phân 。

我ngã 們môn 在tại 《# 三tam 階giai 觀quán 法pháp 略lược 釋thích 》# 裏lý 可khả 以dĩ 看khán 到đáo

七thất 一nhất

的đích 思tư 想tưởng 。 解giải 釋thích 八bát 種chủng 佛Phật 法Pháp 的đích 第đệ 八bát 。

五ngũ 種chủng 不bất 干can 盡tận 佛Phật 法Pháp

的đích 部bộ 分phần/phân 說thuyết 。

八bát 亦diệc 名danh 五ngũ 種chủng 不bất 干can 盡tận 佛Phật 法Pháp 者giả 。 (# 廢phế 緣duyên 談đàm 體thể 。 如Như 來Lai 藏tạng 性tánh 非phi 凡phàm 聖thánh 凡phàm 聖thánh 不bất 相tương 干can 。 非phi 貴quý 賤tiện 貴quý 賤tiện 不bất 相tương 干can 。 非phi 道đạo 俗tục 不bất 相tương 干can 。 非phi 親thân 疎sơ 親thân 疎sơ 不bất 相tương 干can 。 非phi 自tự 他tha 自tự 他tha 不bất 相tương 干can 。 是thị 名danh 亦diệc 名danh 五ngũ 種chủng 不bất 干can 盡tận 佛Phật 法Pháp 。 所sở 觀quán 法pháp 體thể 既ký 五ngũ 種chủng 不bất 干can 。 能năng 學học 契khế 理lý 亦diệc 須tu 五ngũ 種chủng 不bất 干can 。 此thử 八bát 種chủng 佛Phật 法Pháp 是thị 觀quán 行hành 正chánh 宗tông 。 必tất 須tu 常thường 聞văn 常thường 見kiến 常thường 敬kính 常thường 觀quán 內nội 外ngoại 心tâm 徹triệt 須tu 與dữ 七thất 一nhất 相tương 當đương 。 七thất 一nhất 者giả 一nhất 身thân 業nghiệp 不bất 得đắc 多đa 遊du 行hành 唯duy 得đắc 禮lễ 拜bái 他tha 。 一nhất 口khẩu 業nghiệp 不bất 得đắc 多đa 語ngữ 言ngôn 唯duy 讚tán 歎thán 他tha 。 一nhất 意ý 業nghiệp 不bất 得đắc 多đa 覚# 觀quán 唯duy 得đắc 普phổ 敬kính 他tha 。 一nhất 境cảnh 界giới 十thập 方phương 虛hư 空không 。 法Pháp 界Giới 唯duy 作tác 一nhất 如Như 來Lai 藏tạng 八bát 種chủng 。 佛Phật 法Pháp 境cảnh 界giới 。 一nhất 相tương 續tục 觀quán 心tâm 如như 水thủy 流lưu 燈đăng 焰diễm 。 念niệm 念niệm 不bất 斷đoạn 是thị 一nhất 相tương 續tục 。 一nhất 人nhân 十thập 方phương 虛hư 空không 。 法Pháp 界Giới 唯duy 獨độc 我ngã 是thị 一nhất 惡ác 人nhân 是thị 一nhất 人nhân 。 一nhất 行hành 者giả 常thường 須tu 作tác 一nhất 恭cung 敬kính 行hành 是thị 一nhất 行hành 。 )# 。

從tùng 這giá 個cá 文văn 章chương 裏lý 可khả 以dĩ 看khán 出xuất 。 修tu 行hành 者giả 在tại 托thác 缽bát 或hoặc 跟cân 別biệt 的đích 人nhân 接tiếp 觸xúc 交giao 流lưu 時thời 候hậu 。 一nhất 定định 要yếu 恪khác 守thủ 。

七thất 一nhất

思tư 想tưởng 。 所sở 以dĩ 北bắc 新tân 351# 號hiệu 文văn 獻hiến 裏lý 在tại 摘trích 錄lục 關quan 於ư 頭đầu 陀đà 的đích 11# 篇thiên 経# 論luận 的đích 時thời 候hậu 。 反phản 復phục 突đột 出xuất 強cường/cưỡng 調điều 。

七thất 一nhất

的đích 思tư 想tưởng 。

那na 麼ma 這giá 本bổn 文văn 獻hiến 的đích 題đề 目mục 是thị 什thập 麼ma 呢# 。

關quan 於ư 頭đầu 陀đà 乞khất 食thực 的đích 文văn 獻hiến 名danh 稱xưng 在tại 經kinh 錄lục 上thượng 找# 的đích 話thoại 。 可khả 以dĩ 在tại 《# 開khai 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 》# 卷quyển 第đệ 十thập 八bát 列liệt 舉cử 三tam 階giai 教giáo 文văn 獻hiến 裏lý 看khán 到đáo 《# 頭đầu 陀đà 乞khất 食thực 法pháp 》# 一nhất 卷quyển 的đích 文văn 獻hiến 名danh 稱xưng 。 還hoàn 可khả 以dĩ 在tại 夾giáp 註chú 的đích 部bộ 分phần/phân 找# 出xuất 《# 依y 諸chư 經kinh 論luận 略lược 抄sao 頭đầu 陀đà 乞khất 食thực 法pháp 》# 的đích 名danh 稱xưng (# 大đại 正chánh 55/678# 下hạ )# 。 我ngã 們môn 還hoàn 在tại 《# 人nhân 集tập 錄lục 都đô 目mục 》# 一nhất 卷quyển 上thượng 看khán 到đáo 《# 依y 經kinh 律luật 論luận 略lược 抄sao 出xuất 頭đầu 陀đà 乞khất 食thực 法pháp 》# 一nhất 卷quyển (# 十thập 二nhị 紙chỉ )# 的đích 名danh 稱xưng (# 矢thỉ 吹xuy 慶khánh 輝huy 《# 三tam 階giai 教giáo 之chi 研nghiên 究cứu 》# 別biệt 篇thiên 223# 頁# )# 。 這giá 個cá 文văn 獻hiến 跟cân 《# 開khai 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 》# 裏lý 的đích 文văn 獻hiến 大đại 概khái 是thị 同đồng 一nhất 的đích 文văn 獻hiến 。 我ngã 們môn 可khả 以dĩ 說thuyết 。 雖tuy 然nhiên 北bắc 京kinh 新tân 351# 文văn 獻hiến 裏lý 都đô 沒một 有hữu 題đề 目mục 。 但đãn 是thị 這giá 本bổn 文văn 獻hiến 的đích 題đề 目mục 很# 可khả 能năng 就tựu 是thị 《# 開khai 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 》# 裏lý 的đích 《# 依y 諸chư 經kinh 論luận 略lược 抄sao 頭đầu 陀đà 乞khất 食thực 法pháp 》# 一nhất 卷quyển 。

。 《# 人nhân 集tập 錄lục 依y 諸chư 大Đại 乘Thừa 經Kinh 中trung 略lược 發phát 願nguyện 法pháp 》# 。 北bắc 8706# (# 官quan 87# )# 。

該cai 文văn 獻hiến 為vi 殘tàn 片phiến 。 44# 行hành 。 首thủ 尾vĩ 殘tàn 缺khuyết 。 沒một 有hữu 題đề 目mục 。 雖tuy 然nhiên 《# 敦đôn 煌hoàng 遺di 書thư 總tổng 目mục 索sách 引dẫn 新tân 編biên 》# (# 547# 頁# )# 認nhận 為vi 這giá 是thị 《# 寶bảo 積tích 部bộ 殘tàn 佛Phật 經Kinh 》# 。 但đãn 是thị 通thông 過quá 與dữ 北bắc 8422# 號hiệu 進tiến 行hành 比tỉ 較giảo 。 北bắc 8706# 號hiệu 的đích 題đề 目mục 應ưng 該cai 是thị 《# 人nhân 集tập 錄lục 依y 諸chư 大Đại 乘Thừa 經Kinh 中trung 略lược 發phát 願nguyện 法pháp 》# 。

(# 三tam )# 。 天thiên 津tân 市thị 藝nghệ 術thuật 博bác 物vật 館quán 所sở 藏tạng 敦đôn 煌hoàng 抄sao 本bổn 。

。 《# 依y 諸chư 大Đại 乘Thừa 經Kinh 略lược 發phát 願nguyện 法pháp 》# 一nhất 卷quyển (# 尾vĩ 題đề )# 。 津tân 藝nghệ 312# 。

該cai 文văn 獻hiến 首thủ 殘tàn 尾vĩ 全toàn 。 存tồn 92# 行hành 。 與dữ 北bắc 8422# 。 北bắc 8706# 是thị 同đồng 一nhất 文văn 獻hiến 。

(# 四tứ )# 。 巴ba 黎lê 國quốc 立lập 圖đồ 書thư 館quán 藏tạng 伯bá 希hy 和hòa 本bổn 。

。 殘tàn 片phiến (# 失thất 題đề )# 。

《# 敦đôn 煌hoàng 遺di 書thư 總tổng 目mục 索sách 引dẫn 新tân 編biên 》# (# 279# 頁# )# 裏lý 說thuyết 。

殘tàn 佛Phật 典điển 四tứ 十thập 四tứ 行hành 。 但đãn 是thị 我ngã 認nhận 為vi 這giá 篇thiên 文văn 獻hiến 是thị 三tam 階giai 教giáo 文văn 獻hiến 。 而nhi 且thả 跟cân 矢thỉ 吹xuy 第đệ 十thập 三tam 斷đoạn 片phiến (# S.3962# )# 和hòa 第đệ 十thập 七thất 斷đoạn 片phiến (# P.3413v# )# 是thị 同đồng 一nhất 文văn 獻hiến 的đích 遺di 缺khuyết 部bộ 分phần/phân 。 而nhi 且thả 很# 有hữu 可khả 能năng 與dữ P.3413v# 是thị 同đồng 一nhất 抄sao 本bổn 。 另# 外ngoại 。 在tại 《# 敦đôn 煌hoàng 寶bảo 藏tạng 》# 卷quyển 128# (# 243# 頁# 下hạ )# 裏lý 說thuyết 。

P.3413# 號hiệu 背bội 面diện 。 諸chư 宗tông 論luận 釋thích (# 與dữ P.3987# 號hiệu 為vi 同đồng 卷quyển 。 似tự 為vi 天thiên 臺đài 宗tông 分phần/phân 門môn 教giáo 行hành 義nghĩa )# 。

雖tuy 然nhiên 我ngã 們môn 已dĩ 經kinh 不bất 把bả P.3413# 當đương 作tác 天thiên 臺đài 宗tông 的đích 文văn 獻hiến 。 但đãn 是thị 指chỉ 出xuất P.3413# 與dữ P.3987# 為vi 同đồng 卷quyển 卻khước 是thị 十thập 分phần/phân 重trọng/trùng 要yếu 。 因nhân 為vi 只chỉ 有hữu 這giá 樣# 。 我ngã 們môn 才tài 可khả 以dĩ 說thuyết P.3987# 也dã 是thị 三tam 階giai 教giáo 的đích 文văn 獻hiến 。 這giá 些# 抄sao 本bổn 的đích 內nội 容dung 都đô 是thị 關quan 於ư 各các 種chủng 各các 樣# 的đích 惡ác 業nghiệp 。 有hữu 可khả 能năng 跟cân 《# 惡ác 觀quán 》# 一nhất 卷quyển 有hữu 關quan 係hệ 。

。 《# 麻ma 禪thiền 師sư 行hành 狀trạng 》# (# 首thủ 題đề )# 。

4# 紙chỉ 。 正chánh 反phản 面diện 文văn 字tự 相tương 連liên 。 關quan 係hệ 如như 下hạ 。

1R# →# 1V# →# 2R# →# 2V# →# 3R# →# 3V# →# 4R# →# 4V# 。 其kỳ 中trung 。

1R# →# 1V# →# 2R# →# 2V# 為vi 《# 麻ma 禪thiền 師sư 行hành 狀trạng 》# 。 其kỳ 中trung 有hữu 。

遂toại 離ly 寺tự 觀quán 。 別biệt 立lập 禪thiền 亭đình 。 即tức 捨xả 綿miên 帛bạch 。 唯duy 衣y 麻ma 布bố 。 六lục 時thời 禮lễ 拜bái 。 一nhất 食thực 長trường/trưởng 齋trai 。 行hành 道Đạo 坐tọa 禪thiền 。

歸quy 依y 修tu 善thiện 忍nhẫn 惡ác 。 先tiên 人nhân 後hậu 己kỷ 。 持trì 盂vu 乞khất 食thực 。 永vĩnh 絕tuyệt 貪tham 心tâm 。

等đẳng 文văn 字tự 。

3R# →# 3V# →# 4R# →# 4V# 為vi 《# 諸chư 経# 雑# 抄sao 》# (# 擬nghĩ )# 。 論luận 述thuật 維duy 摩ma 經kinh 八bát 法pháp 。 法pháp 華hoa 經kinh 不Bất 輕Khinh 菩Bồ 薩Tát 。 三tam 十thập 五ngũ 佛Phật 。 五ngũ 十thập 三tam 佛Phật 。 二nhị 十thập 五ngũ 佛Phật 等đẳng 內nội 容dung 。