三種忿怒 ( 三tam 種chủng 忿phẫn 怒nộ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)就胎藏界三部分別忿怒王為三種也。諸部要目曰:「不動尊,為佛部忿怒。忿怒鉤,蓮華部忿怒。軍荼利,金剛部忿怒。」大日經義釋七曰:「蓮華部眷屬以馬頭為忿怒明王,金剛眷屬以月黶為忿怒明王(已上為金剛部與蓮華部),釋迦眷屬以無能勝為忿怒明王。今毘盧遮那自教迹中以聖不動降三世為忿怒明王。」(已上為佛部)。演密鈔十曰:「如大悲漫荼羅,從中胎流出外第三院。如來部以不動尊為忿怒,金剛部月黶尊為忿怒,蓮華部毘俱胝為忿怒。以此等忿怒之火,降伏無始無明等魔,引入中胎皆見遮那。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 就tựu 胎thai 藏tạng 界giới 三tam 部bộ 分phân 別biệt 忿phẫn 怒nộ 王vương 為vi 三tam 種chủng 也dã 。 諸chư 部bộ 要yếu 目mục 曰viết : 「 不bất 動động 尊tôn , 為vi 佛Phật 部bộ 忿phẫn 怒nộ 。 忿phẫn 怒nộ 鉤câu , 蓮liên 華hoa 部bộ 忿phẫn 怒nộ 。 軍quân 荼đồ 利lợi , 金kim 剛cang 部bộ 忿phẫn 怒nộ 。 」 大đại 日nhật 經kinh 義nghĩa 釋thích 七thất 曰viết : 「 蓮liên 華hoa 部bộ 眷quyến 屬thuộc 以dĩ 馬mã 頭đầu 為vi 忿phẫn 怒nộ 明minh 王vương , 金kim 剛cang 眷quyến 屬thuộc 以dĩ 月nguyệt 黶yểm 為vi 忿phẫn 怒nộ 明minh 王vương ( 已dĩ 上thượng 為vi 金kim 剛cang 部bộ 與dữ 蓮liên 華hoa 部bộ ) 釋Thích 迦Ca 眷quyến 屬thuộc 以dĩ 無vô 能năng 勝thắng 為vi 忿phẫn 怒nộ 明minh 王vương 。 今kim 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 自tự 教giáo 迹tích 中trung 以dĩ 聖thánh 不bất 動động 降Hàng 三Tam 世Thế 為vi 忿phẫn 怒nộ 明minh 王vương 。 」 ( 已dĩ 上thượng 為vi 佛Phật 部bộ ) 。 演diễn 密mật 鈔sao 十thập 曰viết : 「 如như 大đại 悲bi 漫mạn 荼đồ 羅la , 從tùng 中trung 胎thai 流lưu 出xuất 外ngoại 第đệ 三tam 院viện 。 如Như 來Lai 部bộ 以dĩ 不bất 動động 尊tôn 為vi 忿phẫn 怒nộ , 金kim 剛cang 部bộ 月nguyệt 黶yểm 尊tôn 為vi 忿phẫn 怒nộ , 蓮liên 華hoa 部bộ 毘tỳ 俱câu 胝chi 為vi 忿phẫn 怒nộ 。 以dĩ 此thử 等đẳng 忿phẫn 怒nộ 之chi 火hỏa 降hàng 伏phục 無vô 始thỉ 無vô 明minh 等đẳng 魔ma , 引dẫn 入nhập 中trung 胎thai 皆giai 見kiến 遮già 那na 。 」 。