三種菩提心 ( 三tam 種chủng 菩Bồ 提Đề 心tâm )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)是乃密教真言行者之菩提心也,密教立五佛有各別之主德,以東方阿閦如來之大圓鏡智立發菩提心之德,故行者初發之菩提心,為畢竟厭求之心,此雖屬第六意識,而其菩提心之性德,則為大圓鏡智,故以自身之第八識為發心之體,受三昧耶戒者,亦向東方以阿閦如來為本尊。蓋三昧耶戒,以此三種之菩提心為自體也:一行願菩提心,修行發願,故名行願,願者念一切眾生,悉含如來藏性,堪安住於無上菩提,願以大乘微妙之法悉度之也,行者,為此修四弘度之行也。二勝義菩提心,止息劣法,觀顯勝義,故云勝義,此有教觀之二門,凡觀夫外道二乘法相三論天台華嚴之九種住心,次第捨劣取勝,終安住於究竟之秘密莊嚴心,是教門之勝義也。又觀諸法覺悟其無自性,則止除一切之妄惑自真起用,萬德斯具,是觀門之勝義也。如是一就所住之教而云勝義,一就所顯之理而云勝義也。三三摩地菩提心,三摩地又云三昧耶,三摩譯為等至,新譯曰等念,三摩耶於金剛頂義訣譯為等持,是行者入於信解地而修三密相應之五部秘觀,等持諸佛自行化他之萬德,故名等持,徧入有情界,平等攝受而護念之,故名等念,無所不至故曰等至。前二者通於顯,後一者,則唯密也,此三者即大定(三摩地)、大智(勝義)、大悲(行願)之三德,又胎藏界之佛(大定)、蓮(行願)、金(勝義)之三部,又觀音(行願)、文殊(勝義)、普賢(三摩地)三尊之三摩地,又表德(行願)、遮情(勝義)、不二(三摩地)也。菩提心論曰:「求菩提者,發菩提心修菩提行。既發如是菩提心已,須知菩提心之行相。其行相者,三門分別,諸佛菩薩,昔在因位發是心已,勝義行願三摩地為戒,乃至成佛無時暫妄。」菩提心義八曰:「藏通別之人,不知此法,唯圓教初住已上,真言凡夫已上,修此三摩地。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 是thị 乃nãi 密mật 教giáo 真chân 言ngôn 行hạnh 者giả 之chi 菩Bồ 提Đề 心tâm 也dã , 密mật 教giáo 立lập 五ngũ 佛Phật 有hữu 各các 別biệt 之chi 主chủ 德đức , 以dĩ 東đông 方phương 阿A 閦Súc 如Như 來Lai 。 之chi 大đại 圓viên 鏡kính 智trí 。 立lập 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 之chi 德đức , 故cố 行hành 者giả 初sơ 發phát 之chi 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 為vi 畢tất 竟cánh 厭yếm 求cầu 之chi 心tâm , 此thử 雖tuy 屬thuộc 第đệ 六lục 意ý 識thức , 而nhi 其kỳ 菩Bồ 提Đề 心tâm 之chi 性tánh 德đức , 則tắc 為vi 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 故cố 以dĩ 自tự 身thân 之chi 第đệ 八bát 識thức 為vì 發phát 心tâm 之chi 體thể , 受thọ 三tam 昧muội 耶da 戒giới 者giả , 亦diệc 向hướng 東đông 方phương 以dĩ 阿A 閦Súc 如Như 來Lai 為vi 本bổn 尊tôn 。 蓋cái 三tam 昧muội 耶da 戒giới , 以dĩ 此thử 三tam 種chủng 之chi 菩Bồ 提Đề 心tâm 為vi 自tự 體thể 也dã : 一nhất 行hạnh 願nguyện 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 修tu 行hành 發phát 願nguyện , 故cố 名danh 行hạnh 願nguyện 願nguyện 者giả 念niệm 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 悉tất 含hàm 如Như 來Lai 藏tạng 性tánh , 堪kham 安an 住trụ 於ư 無vô 上thượng 。 菩Bồ 提Đề 願nguyện 以dĩ 大Đại 乘Thừa 微vi 妙diệu 之chi 法Pháp 。 悉tất 度độ 之chi 也dã , 行hành 者giả , 為vi 此thử 修tu 四tứ 弘hoằng 度độ 之chi 行hành 也dã 。 二nhị 勝thắng 義nghĩa 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 止chỉ 息tức 劣liệt 法pháp , 觀quán 顯hiển 勝thắng 義nghĩa , 故cố 云vân 勝thắng 義nghĩa , 此thử 有hữu 教giáo 觀quán 之chi 二nhị 門môn , 凡phàm 觀quán 夫phu 外ngoại 道đạo 二nhị 乘thừa 法pháp 相tướng 三tam 論luận 天thiên 台thai 華hoa 嚴nghiêm 之chi 九cửu 種chủng 住trụ 心tâm , 次thứ 第đệ 捨xả 劣liệt 取thủ 勝thắng , 終chung 安an 住trụ 於ư 究cứu 竟cánh 。 之chi 秘bí 密mật 莊trang 嚴nghiêm 心tâm 。 是thị 教giáo 門môn 之chi 勝thắng 義nghĩa 也dã 。 又hựu 觀quán 諸chư 法pháp 。 覺giác 悟ngộ 其kỳ 無vô 自tự 性tánh 。 則tắc 止chỉ 除trừ 一nhất 切thiết 之chi 妄vọng 惑hoặc 自tự 真chân 起khởi 用dụng , 萬vạn 德đức 斯tư 具cụ , 是thị 觀quán 門môn 之chi 勝thắng 義nghĩa 也dã 。 如như 是thị 一nhất 就tựu 所sở 住trụ 之chi 教giáo 而nhi 云vân 勝thắng 義nghĩa , 一nhất 就tựu 所sở 顯hiển 之chi 理lý 而nhi 云vân 勝thắng 義nghĩa 也dã 。 三tam 三tam 摩ma 地địa 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 三tam 摩ma 地địa 又hựu 云vân 三tam 昧muội 耶da , 三tam 摩ma 譯dịch 為vi 等đẳng 至chí , 新tân 譯dịch 曰viết 等đẳng 念niệm , 三tam 摩ma 耶da 於ư 金kim 剛cang 頂đảnh 義nghĩa 訣quyết 譯dịch 為vi 等đẳng 持trì , 是thị 行hành 者giả 入nhập 於ư 信tín 解giải 地địa 而nhi 修tu 三tam 密mật 相tương 應ứng 之chi 五ngũ 部bộ 秘bí 觀quán , 等đẳng 持trì 諸chư 佛Phật 自tự 行hành 化hóa 他tha 之chi 萬vạn 德đức , 故cố 名danh 等đẳng 持trì , 徧biến 入nhập 有hữu 情tình 界giới 。 平bình 等đẳng 攝nhiếp 受thọ 。 而nhi 護hộ 念niệm 之chi , 故cố 名danh 等đẳng 念niệm 無vô 所sở 不bất 至chí 。 故cố 曰viết 等đẳng 至chí 。 前tiền 二nhị 者giả 通thông 於ư 顯hiển , 後hậu 一nhất 者giả , 則tắc 唯duy 密mật 也dã 此thử 三tam 者giả 。 即tức 大đại 定định ( 三tam 摩ma 地địa ) 、 大đại 智trí ( 勝thắng 義nghĩa ) 、 大đại 悲bi ( 行hạnh 願nguyện ) 之chi 三tam 德đức , 又hựu 胎thai 藏tạng 界giới 之chi 佛Phật ( 大đại 定định ) 、 蓮liên ( 行hạnh 願nguyện ) 、 金kim ( 勝thắng 義nghĩa ) 之chi 三tam 部bộ , 又hựu 觀quán 音âm ( 行hạnh 願nguyện ) 文Văn 殊Thù ( 勝thắng 義nghĩa ) 、 普phổ 賢hiền ( 三tam 摩ma 地địa ) 三Tam 尊Tôn 之chi 三tam 摩ma 地địa 。 又hựu 表biểu 德đức ( 行hạnh 願nguyện ) 、 遮già 情tình ( 勝thắng 義nghĩa ) 、 不bất 二nhị ( 三tam 摩ma 地địa ) 也dã 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 論luận 曰viết : 「 求cầu 菩Bồ 提Đề 者giả 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 修tu 菩Bồ 提Đề 行hạnh 。 既ký 發phát 如như 是thị 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 已dĩ , 須tu 知tri 菩Bồ 提Đề 心tâm 之chi 行hành 相tướng 。 其kỳ 行hành 相tướng 者giả 。 三tam 門môn 分phân 別biệt 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 昔tích 在tại 因Nhân 位Vị 。 發phát 是thị 心tâm 已dĩ , 勝thắng 義nghĩa 行hạnh 願nguyện 三tam 摩ma 地địa 為vi 戒giới 乃nãi 至chí 成thành 佛Phật 。 無vô 時thời 暫tạm 妄vọng 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 義nghĩa 八bát 曰viết : 「 藏tạng 通thông 別biệt 之chi 人nhân 不bất 知tri 。 此thử 法pháp , 唯duy 圓viên 教giáo 初sơ 住trụ 已dĩ 上thượng , 真chân 言ngôn 凡phàm 夫phu 已dĩ 上thượng , 修tu 。 此thử 三tam 摩ma 地địa 。 」 。