三舟觀月 ( 三tam 舟chu 觀quán 月nguyệt )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)宗鏡錄曰:「三舟共觀,一舟停住,二舟南北;南者見月千里隨南,北者見月千里隨北,停者見月不移;是謂此月不依中流而往南北,設百千並觀,八方各去,則百千月各隨其去。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 宗tông 鏡kính 錄lục 曰viết : 「 三tam 舟chu 共cộng 觀quán , 一nhất 舟chu 停đình 住trụ , 二nhị 舟chu 南nam 北bắc ; 南nam 者giả 見kiến 月nguyệt 千thiên 里lý 隨tùy 南nam , 北bắc 者giả 見kiến 月nguyệt 千thiên 里lý 隨tùy 北bắc , 停đình 者giả 見kiến 月nguyệt 不bất 移di ; 是thị 謂vị 此thử 月nguyệt 不bất 依y 中trung 流lưu 而nhi 往vãng 南nam 北bắc , 設thiết 百bách 千thiên 並tịnh 觀quán , 八bát 方phương 各các 去khứ , 則tắc 百bách 千thiên 月nguyệt 各các 隨tùy 其kỳ 去khứ 。 」 。