三照 ( 三tam 照chiếu )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (譬喻)台依華嚴經所立,喻顯彼宗所立之五時教者。一、高山,日出先照高山,以喻佛成道後,最初說華嚴經,化頓大之菩薩。二、幽谷,日光次照幽谷,以喻於鹿苑說小乘經化聲聞緣覺。三、平地,日光次照平地,以喻說方等經乃至涅槃經,化一般大乘漸入之機。而照平地之日光分食時,禺中,正中三者,配之於方等般若之三時,使與涅槃經所說五味之喻無異。但彼五時相生之次第明了,而五時教一體之義未為顯然,故以此日光之喻,闡明如來教法同一味之義。然觀本經之文。譬有四照。合法有五。六十華嚴經三十五寶王如來性起品曰:「譬如日出先照一切諸大山王,次照一切大山,次照金剛寶山,然後普照一切大地。日光不作是念:我當先照諸大山王,次第乃至普照大地。但彼山地有高下,故照有先後。如來如是,成就無量無邊法界智慧,日輪常放無量無邊智慧光明,先照普賢菩薩等諸大山王,次照緣覺,次照聲聞,次照決定善根眾生,隨應受化,然後悉照一切眾生乃至邪定,為作未來饒益因緣。如來智慧日光不作是念:我當先照菩薩乃至邪定,但放大智光普照一切,佛子譬如日月出現世間,乃至深山幽谷無不普照,如來智慧日月亦復如是。」然而以台家解此文,法華之信解品有密遣二人,為聲聞緣覺之二人,視二乘為同一之機。然則此經文亦分緣覺與聲聞為二照,而其意為同一照之分際。因之定為三照,依後結文立三照之名。蓋深山幽谷,無不普照,即高山幽谷平地之三照也。此文觀八十華嚴經所謂「大山幽谷普照無私。」其意益明。止觀一曰:「華嚴曰:譬如日出,先照高山,次照幽谷,次照平地。平地不定也,幽谷漸也,高山頓也。」釋籤一曰:「別行義疏記云:彼經豫敘一代始終,故立譬云:猶如日出先照高山次照幽谷,次照平地。今家以義開平地為三,對於涅槃五味。」說詳四教儀集註上,同半字談一。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 譬thí 喻dụ ) 台thai 依y 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 所sở 立lập , 喻dụ 顯hiển 彼bỉ 宗tông 所sở 立lập 之chi 五ngũ 時thời 教giáo 者giả 。 一nhất 、 高cao 山sơn , 日nhật 出xuất 先tiên 照chiếu 高cao 山sơn 。 以dĩ 喻dụ 佛Phật 成thành 道Đạo 後hậu , 最tối 初sơ 說thuyết 華hoa 嚴nghiêm 經kinh , 化hóa 頓đốn 大đại 之chi 菩Bồ 薩Tát 。 二nhị 、 幽u 谷cốc , 日nhật 光quang 次thứ 照chiếu 幽u 谷cốc , 以dĩ 喻dụ 於ư 鹿lộc 苑uyển 說thuyết 小Tiểu 乘Thừa 經kinh 化hóa 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 三tam 、 平bình 地địa , 日nhật 光quang 次thứ 照chiếu 平bình 地địa , 以dĩ 喻dụ 說thuyết 方Phương 等Đẳng 經Kinh 乃nãi 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 經kinh , 化hóa 一nhất 般ban 大Đại 乘Thừa 漸tiệm 入nhập 之chi 機cơ 。 而nhi 照chiếu 平bình 地địa 之chi 日nhật 光quang 分phần 食thực 時thời , 禺 中trung , 正chánh 中trung 三tam 者giả , 配phối 之chi 於ư 方Phương 等Đẳng 般Bát 若Nhã 之chi 三tam 時thời , 使sử 與dữ 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 所sở 說thuyết 五ngũ 味vị 之chi 喻dụ 無vô 異dị 。 但đãn 彼bỉ 五ngũ 時thời 相tương 生sanh 之chi 次thứ 第đệ 明minh 了liễu , 而nhi 五ngũ 時thời 教giáo 一nhất 體thể 之chi 義nghĩa 未vị 為vi 顯hiển 然nhiên , 故cố 以dĩ 此thử 日nhật 光quang 之chi 喻dụ , 闡xiển 明minh 如Như 來Lai 教giáo 法Pháp 。 同đồng 一nhất 味vị 之chi 義nghĩa 。 然nhiên 觀quán 本bổn 經kinh 之chi 文văn 。 譬thí 有hữu 四tứ 照chiếu 。 合hợp 法pháp 有hữu 五ngũ 。 六lục 十thập 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 三tam 十thập 五ngũ 寶bảo 王vương 如Như 來Lai 性tánh 起khởi 品phẩm 曰viết 譬thí 如như 日nhật 出xuất 。 先tiên 照chiếu 一nhất 切thiết 諸chư 大đại 。 山sơn 王vương , 次thứ 照chiếu 一nhất 切thiết 大đại 山sơn , 次thứ 照chiếu 金kim 剛cang 寶bảo 山sơn , 然nhiên 後hậu 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 大đại 地địa 。 日nhật 光quang 不bất 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 當đương 先tiên 照chiếu 諸chư 大đại 山sơn 王vương , 次thứ 第đệ 乃nãi 至chí 普phổ 照chiếu 大đại 地địa 。 但đãn 彼bỉ 山sơn 地địa 有hữu 高cao 下hạ , 故cố 照chiếu 有hữu 先tiên 後hậu 。 如Như 來Lai 如như 是thị 。 成thành 就tựu 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 法Pháp 界Giới 智trí 慧tuệ , 日nhật 輪luân 常thường 放phóng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 。 先tiên 照chiếu 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 等đẳng 諸chư 大đại 山sơn 王vương , 次thứ 照chiếu 緣Duyên 覺Giác 次thứ 照chiếu 聲thanh 聞văn , 次thứ 照chiếu 決quyết 定định 善thiện 根căn 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 應ứng 受thọ 化hóa , 然nhiên 後hậu 悉tất 照chiếu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 乃nãi 至chí 邪tà 定định , 為vi 作tác 未vị 來lai 饒nhiêu 益ích 因nhân 緣duyên 。 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 。 日nhật 光quang 不bất 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 當đương 先tiên 照chiếu 菩Bồ 薩Tát 乃nãi 至chí 邪tà 定định , 但đãn 放phóng 大đại 智trí 光quang 。 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 。 佛Phật 子tử 譬thí 如như 日nhật 月nguyệt 。 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 乃nãi 至chí 深thâm 山sơn 幽u 谷cốc 無vô 不bất 普phổ 照chiếu 。 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 。 日nhật 月nguyệt 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 」 然nhiên 而nhi 以dĩ 台thai 家gia 解giải 此thử 文văn , 法pháp 華hoa 之chi 信tín 解giải 品phẩm 有hữu 密mật 遣khiển 二nhị 人nhân 。 為vi 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 之chi 二nhị 人nhân , 視thị 二nhị 乘thừa 為vi 同đồng 一nhất 之chi 機cơ 。 然nhiên 則tắc 此thử 經Kinh 文văn 亦diệc 分phần 緣Duyên 覺Giác 與dữ 聲thanh 聞văn 。 為vi 二nhị 照chiếu , 而nhi 其kỳ 意ý 為vi 同đồng 一nhất 照chiếu 之chi 分phần 際tế 。 因nhân 之chi 定định 為vi 三tam 照chiếu , 依y 後hậu 結kết 文văn 立lập 三tam 照chiếu 之chi 名danh 。 蓋cái 深thâm 山sơn 幽u 谷cốc 無vô 不bất 普phổ 照chiếu 。 即tức 高cao 山sơn 幽u 谷cốc 平bình 地địa 之chi 三tam 照chiếu 也dã 。 此thử 文văn 觀quán 八bát 十thập 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 所sở 謂vị 「 大đại 山sơn 幽u 谷cốc 普phổ 照chiếu 無vô 私tư 。 」 其kỳ 意ý 益ích 明minh 。 止Chỉ 觀Quán 一nhất 曰viết : 「 華hoa 嚴nghiêm 曰viết 譬thí 如như 日nhật 出xuất 。 先tiên 照chiếu 高cao 山sơn 。 次thứ 照chiếu 幽u 谷cốc , 次thứ 照chiếu 平bình 地địa 。 平bình 地địa 不bất 定định 也dã , 幽u 谷cốc 漸tiệm 也dã , 高cao 山sơn 頓đốn 也dã 。 」 釋thích 籤 一nhất 曰viết : 「 別biệt 行hành 義nghĩa 疏sớ 記ký 云vân : 彼bỉ 經kinh 豫dự 敘tự 一nhất 代đại 始thỉ 終chung , 故cố 立lập 譬thí 云vân 猶do 如như 日nhật 出xuất 。 先tiên 照chiếu 高cao 山sơn 。 次thứ 照chiếu 幽u 谷cốc , 次thứ 照chiếu 平bình 地địa 。 今kim 家gia 以dĩ 義nghĩa 開khai 平bình 地địa 為vi 三tam , 對đối 於ư 涅Niết 槃Bàn 五ngũ 味vị 。 」 說thuyết 詳tường 四tứ 教giáo 儀nghi 集tập 註chú 上thượng , 同đồng 半bán 字tự 談đàm 一nhất 。