三止 ( 三tam 止chỉ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)台家對於三觀而立三止:一、體真止,諸法由因緣而生,因緣假和合之法體為性空,止息一切之攀緣妄想者。證空理謂之體真,空即真也。是對於中觀之止也。二、方便隨緣止,又名繫緣守境止。菩薩知空非空,停止於諸法幻化之理,分別藥病化益眾生者。知空非空謂之方便,分別藥病隨緣歷境謂之隨緣,安住假諦之理而不動,謂之止。是對於假觀之止也。三、息二邊分別止,又名制心止。第一止偏於真,第二止偏於俗,俱不會於中道,今知真非真,則空邊寂靜。知俗非俗則有邊寂然。即息真俗之二邊,而止於中諦者。是對於中觀之止也。已上三止前後次第。為別教之三止。三即一,一即三,三相即為圓教之三止。止觀三曰:「此三止名,雖未見經論。映望三觀,隨義立名。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 台thai 家gia 對đối 於ư 三tam 觀quán 而nhi 立lập 三tam 止chỉ : 一nhất 、 體thể 真chân 止chỉ , 諸chư 法pháp 由do 因nhân 緣duyên 而nhi 生sanh 。 因nhân 緣duyên 假giả 和hòa 合hợp 之chi 法pháp 體thể 為vi 性tánh 空không , 止chỉ 息tức 一nhất 切thiết 之chi 攀phàn 緣duyên 妄vọng 想tưởng 者giả 。 證chứng 空không 理lý 謂vị 之chi 體thể 真chân , 空không 即tức 真chân 也dã 。 是thị 對đối 於ư 中trung 觀quán 之chi 止chỉ 也dã 。 二nhị 、 方phương 便tiện 隨tùy 緣duyên 止chỉ , 又hựu 名danh 繫hệ 緣duyên 守thủ 境cảnh 止chỉ 。 菩Bồ 薩Tát 知tri 空không 非phi 空không , 停đình 止chỉ 於ư 諸chư 法pháp 幻huyễn 化hóa 之chi 理lý 分phân 別biệt 藥dược 病bệnh 化hóa 益ích 眾chúng 生sanh 者giả 。 知tri 空không 非phi 空không 謂vị 之chi 方phương 便tiện 分phân 別biệt 。 藥dược 病bệnh 隨tùy 緣duyên 歷lịch 境cảnh 謂vị 之chi 隨tùy 緣duyên , 安an 住trụ 假giả 諦đế 之chi 理lý 而nhi 不bất 動động , 謂vị 之chi 止chỉ 。 是thị 對đối 於ư 假giả 觀quán 之chi 止chỉ 也dã 。 三tam 、 息tức 二nhị 邊biên 分phân 別biệt 止chỉ , 又hựu 名danh 制chế 心tâm 止chỉ 。 第đệ 一nhất 止chỉ 偏thiên 於ư 真chân , 第đệ 二nhị 止chỉ 偏thiên 於ư 俗tục , 俱câu 不bất 會hội 於ư 中trung 道đạo , 今kim 知tri 真chân 非phi 真chân , 則tắc 空không 邊biên 寂tịch 靜tĩnh 。 知tri 俗tục 非phi 俗tục 則tắc 有hữu 邊biên 寂tịch 然nhiên 。 即tức 息tức 真chân 俗tục 之chi 二nhị 邊biên , 而nhi 止chỉ 於ư 中trung 諦đế 者giả 。 是thị 對đối 於ư 中trung 觀quán 之chi 止chỉ 也dã 。 已dĩ 上thượng 三tam 止chỉ 前tiền 後hậu 次thứ 第đệ 。 為vi 別biệt 教giáo 之chi 三tam 止chỉ 。 三tam 即tức 一nhất , 一nhất 即tức 三tam , 三tam 相tướng 即tức 為vi 圓viên 教giáo 之chi 三tam 止chỉ 。 止Chỉ 觀Quán 三tam 曰viết : 「 此thử 三tam 止chỉ 名danh , 雖tuy 未vị 見kiến 經kinh 論luận 。 映ánh 望vọng 三tam 觀quán , 隨tùy 義nghĩa 立lập 名danh 。 」 。