三部明王 ( 三tam 部bộ 明minh 王vương )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)三部各有明王,佛部之明王為最勝金輪佛頂王,蓮華部之明王為訶野吃利囀(馬頭),金剛部之明王為蘇婆(勝三世),見悉地經一。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 三tam 部bộ 各các 有hữu 明minh 王vương , 佛Phật 部bộ 之chi 明minh 王vương 為vi 最tối 勝thắng 金kim 輪luân 佛Phật 頂đảnh 王vương , 蓮liên 華hoa 部bộ 之chi 明minh 王vương 為vi 訶ha 野dã 吃cật 利lợi 囀 ( 馬mã 頭đầu ) , 金kim 剛cang 部bộ 之chi 明minh 王vương 為vi 蘇tô 婆bà ( 勝thắng 三tam 世thế ) , 見kiến 悉tất 地địa 經kinh 一nhất 。