tài thí

Phật Quang Đại Từ Điển

(財施) Đối lại: Pháp thí. Ban phát các thứ vật chất như thức ăn uống, quần áo, nhà cửa, ruộng vườn, vật báu… cho người. (xt. Tam Thí, Bố Thí).