在Tại 家Gia 律Luật 要Yếu 廣Quảng 集Tập
Quyển 0001
明Minh 智Trí 旭 集Tập 清Thanh 儀Nghi 潤Nhuận 陳Trần 熙Hi 願Nguyện 增Tăng 訂

秉bỉnh 無vô 極cực 二nhị 五ngũ 之chi 真chân 精tinh 而nhi 成thành 人nhân 。 當đương 思tư 全toàn 其kỳ 為vi 人nhân 。 而nhi 後hậu 無vô 愧quý 於ư 天thiên 。 人nhân 各các 得đắc 乎hồ 天thiên 之chi 全toàn 。 上thượng 智trí 而nhi 下hạ 。 不bất 能năng 不bất 蔽tế 乎hồ 人nhân 欲dục 。 於ư 是thị 本bổn 性tánh 日nhật 漓# 。 而nhi 天thiên 真chân 日nhật 失thất 。 急cấp 思tư 有hữu 以dĩ 救cứu 之chi 。 如như 鏡kính 去khứ 滓chỉ 而nhi 光quang 依y 舊cựu 。 水thủy 無vô 風phong 而nhi 波ba 自tự 平bình 。 非phi 增tăng 其kỳ 新tân 。 惟duy 不bất 減giảm 其kỳ 故cố 耳nhĩ 。 復phục 性tánh 歸quy 真chân 之chi 法pháp 。 聖thánh 教giáo 曰viết 克khắc 明minh 。 曰viết 日nhật 新tân 。 而nhi 至chí 善thiện 之chi 區khu 。 則tắc 以dĩ 佛Phật 門môn 本bổn 來lai 面diện 目mục 之chi 謂vị 也dã 。 失thất 其kỳ 本bổn 來lai 。 便tiện 換hoán 了liễu 面diện 目mục 。 守thủ 此thử 面diện 目mục 。 則tắc 還hoàn 其kỳ 本bổn 來lai 。 不bất 加gia 不bất 損tổn 。 不bất 即tức 不bất 離ly 。 得đắc 造tạo 上thượng 乘thừa 。 即tức 同đồng 至chí 誠thành 。 方phương 其kỳ 自tự 明minh 而nhi 誠thành 時thời 。 必tất 有hữu 修tu 持trì 之chi 力lực 。 嚴nghiêm 之chi 以dĩ 三tam 戒giới 。 範phạm 之chi 以dĩ 五ngũ 常thường 。 人nhân 事sự 備bị 而nhi 天thiên 心tâm 復phục 。 一nhất 日nhật 克khắc 己kỷ 。 天thiên 下hạ 歸quy 仁nhân 。 易dị 曰viết 。 不bất 遠viễn 復phục 。 无# 祇kỳ 悔hối 。 其kỳ 斯tư 之chi 謂vị 歟# 。 士sĩ 希hy 賢hiền 。 賢hiền 希hy 聖thánh 。 聖thánh 希hy 天thiên 。 人nhân 為vi 萬vạn 物vật 靈linh 。 皆giai 可khả 為vi 堯# 舜thuấn 。 惟duy 品phẩm 不bất 立lập 而nhi 去khứ 聖thánh 遠viễn 。 流lưu 入nhập 邪tà 侈xỉ 。 加gia 以dĩ 斵# 喪táng 。 良lương 非phi 得đắc 已dĩ 。 道đạo 在tại 早tảo 為vi 之chi 所sở 。 俾tỉ 人nhân 人nhân 知tri 嫉tật 邪tà 崇sùng 正chánh 。 反phản 本bổn 還hoàn 原nguyên 。 同đồng 遊du 熙hi 皡# 之chi 天thiên 。 此thử 樂nhạo/nhạc/lạc 何hà 極cực 。 佛Phật 教giáo 比tỉ 邱# 為vi 尊tôn 。 儒nho 重trọng/trùng 居cư 士sĩ 。 居cư 士sĩ 者giả 。 處xử 士sĩ 也dã 。 士sĩ 如như 處xứ 子tử 。 惟duy 重trọng/trùng 始thỉ 威uy 。 豈khởi 有hữu 不bất 依y 名danh 教giáo 。 而nhi 得đắc 濫lạm 稱xưng 居cư 土thổ/độ 者giả 乎hồ 。 佛Phật 制chế 離ly 三tam 毒độc 。 即tức 儒nho 門môn 三tam 戒giới 之chi 去khứ 色sắc 鬬đấu 得đắc 也dã 。 受thọ 五Ngũ 戒Giới 。 即tức 五ngũ 常thường 之chi 守thủ 仁nhân 義nghĩa 禮lễ 智trí 信tín 也dã 。 戒giới 色sắc 不bất 貪tham 。 戒giới 鬬đấu 不bất 瞋sân 。 戒giới 得đắc 不bất 癡si 。 去khứ 惡ác 而nhi 從tùng 善thiện 矣hĩ 。 仁nhân 不bất 殺sát 害hại 。 義nghĩa 不bất 盜đạo 取thủ 。 禮lễ 不bất 邪tà 淫dâm 。 智trí 不bất 醉túy 飲ẩm 。 信tín 不bất 妄vọng 語ngữ 。 無vô 欲dục 而nhi 見kiến 剛cang 矣hĩ 。 更cánh 進tiến 之chi 以dĩ 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 持trì 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 輕khinh 重trọng 威uy 儀nghi 。 一nhất 一nhất 清thanh 淨tịnh 。 人nhân 咸hàm 復phục 其kỳ 性tánh 。 而nhi 不bất 流lưu 於ư 逸dật 欲dục 。 斯tư 為vi 得đắc 之chi 。 夫phu 在tại 家gia 居cư 士sĩ 。 欲dục 受thọ 五Ngũ 戒Giới 。 先tiên 三Tam 歸Quy 依Y 。 謂vị 反phản 妄vọng 歸quy 真chân 。 違vi 惡ác 依y 善thiện 。 受thọ 三Tam 歸Quy 依Y 者giả 。 梵Phạn 語ngữ 稱xưng 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 譯dịch 曰viết 近cận 事sự 男nam 。 謂vị 親thân 近cận 三Tam 寶Bảo 。 廣quảng 修tu 眾chúng 善thiện 也dã 。 繼kế 之chi 以dĩ 五Ngũ 戒Giới 。 名danh 曰viết 學học 處xứ 。 以dĩ 近cận 事sự 男nam 所sở 應ưng 學học 也dã 。 亦diệc 名danh 學học 迹tích 。 以dĩ 踐tiễn 此thử 而nhi 得đắc 大đại 智trí 慧tuệ 也dã 。 更cánh 稱xưng 徑kính 路lộ 。 以dĩ 一nhất 切thiết 律luật 儀nghi 。 皆giai 得đắc 轉chuyển 入nhập 也dã 。 復phục 號hiệu 學học 本bổn 。 以dĩ 一nhất 切thiết 所sở 學học 。 此thử 為vi 根căn 本bổn 也dã 。 守thủ 是thị 戒giới 者giả 。 方phương 成thành 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 之chi 名danh 。 吾ngô 杭# 有hữu 大đại 苾Bật 芻Sô 源nguyên 洪hồng 大đại 師sư 者giả 。 發phát 殷ân 重trọng 慈từ 護hộ 大đại 悲bi 心tâm 。 將tương 陳trần 子tử 熙hi 願nguyện 所sở 增tăng 律luật 要yếu 廣quảng 集tập 。 校giáo 訂# 而nhi 刊# 行hành 之chi 。 能năng 令linh 在tại 家gia 珍trân 重trọng 。 得đắc 所sở 遵tuân 循tuần 。 五ngũ 眾chúng 出xuất 家gia 。 齊tề 遵tuân 梵Phạm 網võng 。 道đạo 共cộng 證chứng 乎hồ 三tam 乘thừa 。 法pháp 同đồng 登đăng 乎hồ 五ngũ 分phần/phân 。 本bổn 然nhiên 之chi 善thiện 。 胥# 於ư 是thị 乎hồ 在tại 。 (# 潛tiềm )# 不bất 敏mẫn 。 承thừa 賜tứ 茲tư 編biên 。 謹cẩn 獻hiến 芻sô 蕘# 。 現hiện 居cư 士sĩ 身thân 者giả 。 當đương 不bất 以dĩ 予# 言ngôn 為vi 囈# 語ngữ 也dã 。

道đạo 光quang 四tứ 年niên 仲trọng 冬đông 長trường/trưởng 至chí 日nhật

詔chiếu 徵trưng 孝hiếu 廉liêm 方phương 正chánh 前tiền 陝# 西tây 六lục 品phẩm 軍quân 功công 受thọ 菩Bồ 薩Tát 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 。 仁nhân 和hòa 弟đệ 子tử 芝chi 塘đường 沈trầm 起khởi 潛tiềm 了liễu 生sanh 稽khể 首thủ

在tại 家gia 律luật 要yếu 者giả 。 靈linh 峯phong 蕅# 益ích 大đại 師sư 之chi 所sở 集tập 也dã 。 大đại 師sư 以dĩ 慈từ 愍mẫn 故cố 。 既ký 集tập 釋Thích 子tử 切thiết 要yếu 之chi 律luật 。 貽# 惠huệ 後hậu 學học 。 復phục 念niệm 在tại 家gia 二nhị 眾chúng 。 遵tuân 循tuần 有hữu 志chí 。 而nhi 尋tầm 討thảo 維duy 艱gian 。 乃nãi 更cánh 集tập 在tại 家gia 律luật 要yếu 。 并tinh 各các 箋# 注chú 。 俾tỉ 奉phụng 持trì 者giả 。 依y 文văn 解giải 義nghĩa 。 依y 義nghĩa 攝nhiếp 心tâm 。 其kỳ 法Pháp 施thí 之chi 惠huệ 亦diệc 溥phổ 矣hĩ 。 夫phu 律luật 文văn 浩hạo 瀚# 。 律luật 義nghĩa 深thâm 微vi 。 即tức 吾ngô 釋Thích 子tử 敬kính 奉phụng 毗Tỳ 尼Ni 。 留lưu 心tâm 講giảng 習tập 。 尚thượng 難nan 得đắc 一nhất 善thiện 本bổn 。 體thể 究cứu 行hành 持trì 。 況huống 於ư 在tại 家gia 。 以dĩ 初sơ 發phát 心tâm 之chi 人nhân 。 為vi 素tố 所sở 未vị 習tập 之chi 事sự 乎hồ 。 是thị 此thử 書thư 誠thành 為vi 不bất 可khả 少thiểu 者giả 。 惜tích 年niên 久cửu 板bản 朽hủ 。 傳truyền 本bổn 絕tuyệt 少thiểu 。 故cố 今kim 之chi 近cận 事sự 。 不bất 惟duy 止chỉ 作tác 持trì 犯phạm 之chi 義nghĩa 。 少thiểu 有hữu 精tinh 解giải 。 即tức 問vấn 伊y 何hà 為vi 歸quy 戒giới 。 何hà 為vi 開khai 遮già 。 亦diệc 茫mang 無vô 以dĩ 應ưng 。 真chân 益ích 陳trần 君quân 有hữu 慨khái 於ư 此thử 。 欲dục 因nhân 原nguyên 集tập 增tăng 益ích 重trọng/trùng 梓# 。 以dĩ 商thương 於ư 予# 。 予# 亟# 慫# 恿# 之chi 。 越việt 數sổ 月nguyệt 。 君quân 以dĩ 廣quảng 集tập 命mạng 予# 校giáo 訂# 。 見kiến 其kỳ 無vô 義nghĩa 不bất 收thu 。 無vô 法pháp 不bất 備bị 。 而nhi 倫luân 次thứ 之chi 間gian 。 具cụ 有hữu 道Đạo 理lý 。 始thỉ 於ư 四tứ 分phần/phân 歸quy 戒giới 之chi 從tùng 來lai 。 訖ngật 於ư 梵Phạm 網võng 重trọng/trùng 輕khinh 之chi 歸quy 宿túc 。 其kỳ 中trung 受thọ 三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 。 略lược 示thị 儀nghi 則tắc 。 厭yếm 離ly 功công 德đức 經kinh 。 引dẫn 入nhập 勝thắng 義nghĩa 。 護hộ 身thân 經kinh 。 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 經kinh 。 戒giới 消tiêu 灾# 經kinh 。 俱câu 以dĩ 護hộ 助trợ 獎tưởng 勸khuyến 。 明minh 其kỳ 利lợi 益ích 。 五Ngũ 戒Giới 相tương/tướng 經kinh 。 委ủy 明minh 五Ngũ 戒Giới 故cố 誤ngộ 之chi 相tướng 。 八Bát 關Quan 齋Trai 戒giới 。 重trọng/trùng 申thân 敬kính 時thời 加gia 持trì 之chi 典điển 。 以dĩ 上thượng 諸chư 戒giới 根căn 本bổn 。 律luật 儀nghi 似tự 週# 。 次thứ 入nhập 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 妙diệu 戒giới 。 若nhược 心tâm 地địa 觀quán 經Kinh 。 無vô 我ngã 義nghĩa 經kinh 。 先tiên 以dĩ 菩Bồ 提Đề 心tâm 戒giới 。 為vi 其kỳ 戒giới 體thể 。 受thọ 戒giới 品phẩm 。 威uy 儀nghi 經kinh 。 繼kế 以dĩ 種chủng 種chủng 戒giới 相tương/tướng 。 示thị 其kỳ 科khoa 條điều 。 至chí 於ư 梵Phạm 網võng 之chi 後hậu 。 并tinh 附phụ 懺sám 儀nghi 。 則tắc 以dĩ 末Mạt 法Pháp 眾chúng 生sanh 。 障chướng 深thâm 慧tuệ 淺thiển 。 難nan 持trì 易dị 犯phạm 。 有hữu 此thử 一nhất 法pháp 。 使sử 缺khuyết 者giả 復phục 全toàn 。 失thất 者giả 復phục 得đắc 。 庶thứ 幾kỷ 不bất 甘cam 廢phế 棄khí 之chi 人nhân 。 得đắc 其kỳ 自tự 新tân 之chi 路lộ 。 亦diệc 不bất 可khả 少thiểu 也dã 。 是thị 集tập 也dã 。 一nhất 一nhất 佛Phật 祖tổ 金kim 科khoa 玉ngọc 律luật 。 陳trần 君quân 固cố 未vị 嘗thường 措thố 一nhất 詞từ 。 即tức 予# 亦diệc 何hà 容dung 贅# 一nhất 語ngữ 。 唯duy 其kỳ 搜sưu 羅la 之chi 際tế 。 行hành 布bố 之chi 次thứ 。 將tương 陳trần 君quân 微vi 意ý 。 揭yết 示thị 於ư 此thử 。 今kim 而nhi 後hậu 。 受thọ 在tại 家gia 戒giới 者giả 。 人nhân 奉phụng 一nhất 編biên 。 以dĩ 時thời 究cứu 心tâm 。 即tức 吾ngô 釋Thích 子tử 。 亦diệc 宜nghi 案án 置trí 。 以dĩ 備bị 問vấn 難nạn/nan 。 洵# 可khả 謂vị 七thất 眾chúng 同đồng 資tư 。 三tam 根căn 普phổ 被bị 矣hĩ 。 因nhân 樂nhạo/nhạc/lạc 為vi 梓# 行hành 。 并tinh 增tăng 其kỳ 題đề 曰viết 廣quảng 集tập 。

時thời

道đạo 光quang 四tứ 年niên 甲giáp 申thân 仲trọng 冬đông 彌di 陀đà 誕đản 日nhật 真chân 寂tịch 苾bật 芻sô 儀nghi 潤nhuận 源nguyên 洪hồng 謹cẩn 序tự

在tại 家gia 律luật 要yếu 廣quảng 集tập 目mục 錄lục

-# 序tự

-# 卷quyển 第đệ 一nhất (# 九cửu 經kinh 同đồng 冊sách )#

-# 四tứ 分phần/phân 律luật 藏tạng 節tiết 錄lục (# 陳trần 增tăng )#

-# 附phụ 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 受thọ 三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 法pháp 彚# 釋thích

三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 。 慈Từ 心Tâm 厭Yếm 離Ly 功Công 德Đức 經Kinh (# 陳Trần 增Tăng )#

-# 灌Quán 頂Đảnh 三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 。 帶Đái 佩Bội 護Hộ 身Thân 咒Chú 經Kinh (# 陳Trần 增Tăng )#

-# 嗟Ta 韈Vạt 曩nẵng 法Pháp 天Thiên 子Tử 受Thọ 三Tam 歸Quy 依Y 。 獲Hoạch 免Miễn 惡Ác 道Đạo 經Kinh (# 陳Trần 增Tăng )#

十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 戒Giới 消Tiêu 灾# 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 五Ngũ 戒Giới 。 相Tương/tướng 經Kinh 箋# 要Yếu

佛Phật 說Thuyết 齋Trai 經Kinh 注Chú

-# 卷quyển 第đệ 二nhị (# 四tứ 經kinh 同đồng 冊sách )#

大Đại 乘Thừa 本bổn 生sanh 心tâm 地địa 觀quán 經Kinh 。 觀quán 心tâm 品phẩm 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 成thành 佛Phật 品phẩm (# 陳trần 增tăng )#

-# 外Ngoại 道Đạo 問Vấn 聖Thánh 大Đại 乘Thừa 法Pháp 無Vô 我Ngã 義Nghĩa 經Kinh (# 陳Trần 增Tăng )#

優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒Giới 。 經Kinh 受Thọ 戒Giới 品Phẩm 箋# 要Yếu

菩Bồ 薩Tát 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 五Ngũ 戒Giới 。 威Uy 儀Nghi 經Kinh (# 附Phụ 辯Biện 五Ngũ 則Tắc )#

-# 卷quyển 第đệ 三tam (# 二nhị 經kinh 同đồng 冊sách )#

佛Phật 說Thuyết 梵Phạm 網Võng 經Kinh 心Tâm 地Địa 品Phẩm 菩Bồ 薩Tát 戒Giới 疏Sớ/sơ 注Chú 節Tiết 要Yếu

-# 梵Phạm 網Võng 經Kinh 懺Sám 悔Hối 行Hành 法Pháp

-# 書thư 在tại 家gia 律luật 要yếu 廣quảng 集tập 後hậu

目mục 錄lục (# 終chung )#

在Tại 家Gia 律Luật 要Yếu 廣Quảng 集Tập 卷quyển 第đệ 一nhất

明minh 。 蕅# 益ích 沙Sa 門Môn 。 智trí 旭# 。 集tập 。

清thanh 。 (# 源nguyên 洪hồng 沙Sa 門Môn 。 儀nghi 潤nhuận 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 陳trần 熙hi 願nguyện )# 。 增tăng 訂# 。

No.1123-1# 四tứ 分phần/phân 律luật 藏tạng (# 出xuất 龍long 藏tạng 籍tịch 字tự 函hàm 。 節tiết 錄lục 三tam 十thập 二nhị 卷quyển 。 姚Diêu 秦Tần 三tam 藏tạng 佛Phật 陀Đà 耶da 舍xá 共cộng 竺trúc 佛Phật 念niệm 譯dịch )# 陳trần 增tăng 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 遊du 波Ba 羅La 奈Nại 國quốc 。

時thời 波Ba 羅La 奈Nại 國Quốc 。 有hữu 族tộc 姓tánh 子tử 。 名danh 耶da 輸du 伽già 。 父phụ 母mẫu 止chỉ 有hữu 此thử 一nhất 子tử 。 愍mẫn 念niệm 瞻chiêm 視thị 。 不bất 去khứ 目mục 前tiền 。 父phụ 母mẫu 與dữ 設thiết 三tam 時thời 殿điện 。 春xuân 夏hạ 冬đông 。 使sử 其kỳ 子tử 常thường 。 遊du 戲hí 其kỳ 中trung 。 五ngũ 欲dục 娛ngu 樂lạc 。

時thời 童đồng 子tử 。 於ư 五ngũ 欲dục 中trung 。 極cực 自tự 娛ngu 樂lạc 已dĩ 。 疲bì 極cực 眠miên 睡thụy 。 眠miên 睡thụy 覺giác 已dĩ 。 即tức 觀quán 第đệ 一nhất 殿điện 。 又hựu 見kiến 諸chư 妓kỹ 人nhân 。 所sở 執chấp 樂nhạc 器khí 。 縱tung 橫hoành 狼lang 藉tạ 。 更cánh 相tương 荷hà 枕chẩm 。 頭đầu 髮phát 髼# 亂loạn 。 卻khước 臥ngọa 鼾hãn 睡thụy 。 齘# 齒xỉ 寱nghệ 語ngữ 。 見kiến 已dĩ 。 恐khủng 怖bố 。 身thân 毛mao 為vi 豎thụ 。 即tức 生sanh 厭yếm 離ly 意ý 。 不bất 欲dục 與dữ 會hội 。 此thử 為vi 苦khổ 哉tai 。 有hữu 何hà 可khả 貪tham 。 即tức 捨xả 所sở 居cư 殿điện 。 更cánh 詣nghệ 中trung 殿điện 。 到đáo 彼bỉ 。 觀quán 其kỳ 殿điện 舍xá 。 并tinh 妓kỹ 人nhân 。 如như 前tiền 無vô 異dị 。 倍bội 生sanh 恐khủng 怖bố 。 身thân 毛mao 為vi 豎thụ 。 即tức 生sanh 厭yếm 離ly 。 不bất 欲dục 與dữ 會hội 。 此thử 為vi 苦khổ 哉tai 。 有hữu 何hà 可khả 貪tham 。 即tức 捨xả 去khứ 。 詣nghệ 第đệ 三tam 殿điện 。 所sở 見kiến 亦diệc 復phục 如như 上thượng 。 倍bội 生sanh 恐khủng 怖bố 。 身thân 毛mao 為vi 豎thụ 。 生sanh 厭yếm 離ly 心tâm 。 不bất 欲dục 與dữ 會hội 。 亦diệc 復phục 如như 上thượng 。 即tức 還hoàn 出xuất 殿điện 。 詣nghệ 尸thi 佉khư 城thành 門môn 。

時thời 尸thi 佉khư 門môn 神thần 。 遙diêu 見kiến 童đồng 子tử 來lai 。 見kiến 已dĩ 。 便tiện 生sanh 念niệm 。 此thử 童đồng 子tử 來lai 。 必tất 欲dục 見kiến 如Như 來Lai 。 更cánh 無vô 餘dư 道đạo 。 我ngã 當đương 開khai 門môn 使sử 去khứ 。 即tức 與dữ 開khai 門môn 。

時thời 童đồng 子tử 出xuất 尸thi 佉khư 城thành 門môn 已dĩ 。 詣nghệ 婆bà 羅la 河hà 側trắc 。 到đáo 已dĩ 。 於ư 河hà 岸ngạn 上thượng 。 解giải 金kim 屐kịch 。 渡độ 婆bà 羅la 河hà 。 詣nghệ 仙tiên 人nhân 鹿lộc 苑uyển 所sở 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 在tại 露lộ 處xứ 經kinh 行hành 。 遙diêu 見kiến 童đồng 子tử 來lai 。 即tức 敷phu 座tòa 而nhi 坐tọa 。 諸chư 佛Phật 常thường 法Pháp 。 圓viên 光quang 徧biến 照chiếu 。 耶da 輸du 伽già 童đồng 子tử 。 遙diêu 見kiến 如Như 來Lai 。 顏nhan 貌mạo 端đoan 正chánh 。 生sanh 喜hỷ 悅duyệt 心tâm 。 前tiền 至chí 世Thế 尊Tôn 所sở 。 到đáo 已dĩ 。 白bạch 言ngôn 。 我ngã 今kim 苦khổ 厄ách 。 無vô 所sở 歸quy 趣thú 。 願nguyện 救cứu 濟tế 我ngã 。

佛Phật 告cáo 童đồng 子tử 。

來lai 。 此thử 處xứ 無vô 為vi 。 此thử 處xứ 無vô 厄ách 。 此thử 處xứ 安an 隱ẩn 。 欲dục 求cầu 永vĩnh 寂tịch 無vô 為vi 者giả 。 欲dục 盡tận 無vô 愛ái 滅diệt 盡tận 涅Niết 槃Bàn 也dã 。

爾nhĩ 時thời 耶da 輸du 伽già 童đồng 子tử 。 禮lễ 世Thế 尊Tôn 已dĩ 。 在tại 一nhất 面diện 坐tọa 。 世Thế 尊Tôn 漸tiệm 與dữ 說thuyết 法Pháp 。 勸khuyến 令linh 發phát 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 所sở 謂vị 法pháp 者giả 。 布bố 施thí 。 持trì 戒giới 。 生sanh 天thiên 之chi 法Pháp 。 呵ha 欲dục 不bất 淨tịnh 。 讚tán 歎thán 出xuất 離ly 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 即tức 於ư 座tòa 上thượng 。 諸chư 塵trần 垢cấu 盡tận 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 見kiến 法pháp 。 得đắc 法Pháp 。 成thành 就tựu 諸chư 法Pháp 。 自tự 身thân 得đắc 果quả 證chứng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 欲dục 於ư 如Như 來Lai 所sở 。 淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hạnh 。

佛Phật 言ngôn 。

比tỉ 邱# 。 來lai 。 於ư 我ngã 法Pháp 中trung 。 快khoái 自tự 娛ngu 樂lạc 。 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 盡tận 苦khổ 原nguyên 。

時thời 耶da 輸du 伽già 。 即tức 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 第đệ 一nhất 殿điện 舍xá 。 宮cung 人nhân 妓kỹ 女nữ 。 盡tận 皆giai 睡thụy 覺giác 已dĩ 。 求cầu 覓mịch 耶da 輸du 伽già 。 不bất 見kiến 。 往vãng 至chí 中trung 殿điện 求cầu 之chi 。 亦diệc 不bất 見kiến 。 復phục 至chí 第đệ 三tam 殿điện 舍xá 求cầu 索sách 。 亦diệc 復phục 不bất 見kiến 。

時thời 諸chư 宮cung 人nhân 妓kỹ 女nữ 。 往vãng 至chí 其kỳ 母mẫu 所sở 。 白bạch 言ngôn 。 大đại 家gia 。 今kim 者giả 耶da 輸du 伽già 。 不bất 知tri 所sở 在tại 。

時thời 母mẫu 即tức 速tốc 疾tật 至chí 其kỳ 父phụ 所sở 。 告cáo 言ngôn 。 知tri 不phủ 。 今kim 不bất 知tri 兒nhi 。 為vi 何hà 所sở 在tại 。

時thời 父phụ 在tại 彼bỉ 中trung 殿điện 前tiền 。 沐mộc 浴dục 梳sơ 頭đầu 。 速tốc 疾tật 檢kiểm 髮phát 。 即tức 敕sắc 左tả 右hữu 人nhân 言ngôn 。 於ư 波Ba 羅La 奈Nại 國quốc 。 斷đoạn 諸chư 巷hạng 道đạo 。 目mục 出xuất 尸thi 佉khư 城thành 門môn 。 至chí 婆bà 羅la 河hà 所sở 。 見kiến 子tử 金kim 屐kịch 在tại 河hà 側trắc 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 子tử 必tất 當đương 渡độ 河hà 。 即tức 尋tầm 迹tích 渡độ 河hà 。 往vãng 仙Tiên 人Nhân 鹿Lộc 苑Uyển 中trung 。

爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 遙diêu 見kiến 耶da 輸du 伽già 父phụ 來lai 。 即tức 以dĩ 神thần 力lực 。 使sử 耶da 輸du 伽già 父phụ 。 見kiến 佛Phật 。 不bất 見kiến 其kỳ 子tử 。 至chí 佛Phật 所sở 。 白bạch 言ngôn 。 大đại 沙Sa 門Môn 。 頗phả 見kiến 我ngã 子tử 。 耶da 輸du 伽già 不phủ 。

佛Phật 言ngôn 。

汝nhữ 今kim 且thả 坐tọa 。 或hoặc 當đương 見kiến 汝nhữ 子tử 。 耶da 輸du 伽già 父phụ 念niệm 言ngôn 。 此thử 大đại 沙Sa 門Môn 。 甚thậm 奇kỳ 甚thậm 特đặc 。 乃nãi 見kiến 慰úy 勞lao 如như 是thị 也dã 。

時thời 耶da 輸du 伽già 父phụ 。 禮lễ 佛Phật 足túc 已dĩ 。 在tại 一nhất 面diện 坐tọa 。 世Thế 尊Tôn 漸tiệm 與dữ 說thuyết 法Pháp 。 令linh 發phát 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 呵ha 欲dục 不bất 淨tịnh 。 讚tán 歎thán 出xuất 要yếu 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 即tức 於ư 座tòa 上thượng 。 諸chư 塵trần 垢cấu 盡tận 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 見kiến 法pháp 。 得đắc 法Pháp 。 成thành 辦biện 諸chư 法pháp 。 自tự 審thẩm 得đắc 果quả 證chứng 已dĩ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 今kim 歸quy 依y 佛Phật 。 歸quy 依y 法pháp 。 歸quy 依y 僧Tăng 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 聽thính 為vi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 自tự 今kim 已dĩ 去khứ 。 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 殺sát 生sanh 。 乃nãi 至chí 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 是thị 為vi 最tối 初sơ 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 三Tam 自Tự 歸Quy (# 此thử 處xứ 已dĩ 有hữu 不bất 殺sát 生sanh 飲ẩm 酒tửu 之chi 文văn 。 則tắc 五Ngũ 戒Giới 亦diệc 當đương 原nguyên 始thỉ 於ư 此thử )# 。 耶da 輸du 伽già 父phụ 為vi 首thủ 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 與dữ 耶da 輸du 伽già 父phụ 說thuyết 法Pháp 。

時thời 耶da 輸du 伽già 身thân 漏lậu 盡tận 。 意ý 解giải 。 得đắc 無vô 礙ngại 智trí 解giải 脫thoát 。

爾nhĩ 時thời 世thế 間gian 。 有hữu 七thất 羅La 漢Hán 。 弟đệ 子tử 有hữu 六lục (# 時thời 已dĩ 度độ 阿A 若Nhã 憍Kiều 陳Trần 如Như 。 等đẳng 五ngũ 比tỉ 邱# 。 與dữ 耶da 輸du 伽già 為vi 六lục )# 。 佛Phật 為vi 七thất 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 攝nhiếp 神thần 足túc 。 使sử 耶da 輸du 伽già 父phụ 。 見kiến 子tử 。 去khứ 佛Phật 不bất 遠viễn 坐tọa 。 即tức 到đáo 耶da 輸du 伽già 所sở 。 語ngữ 言ngôn 。 汝nhữ 母mẫu 在tại 後hậu 。 失thất 汝nhữ 。 不bất 知tri 所sở 在tại 。 極cực 懷hoài 愁sầu 憂ưu 。 乃nãi 欲dục 自tự 害hại 。 汝nhữ 可khả 往vãng 瞻chiêm 省tỉnh 。 勿vật 令linh 自tự 害hại 。

時thời 耶da 輸du 伽già 。 瞻chiêm 視thị 世Thế 尊Tôn 顏nhan 。

時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 。 耶da 輸du 伽già 父phụ 言ngôn 。 云vân 何hà 族tộc 姓tánh 子tử 。 學học 智trí 學học 道Đạo 。 諸chư 塵trần 垢cấu 盡tận 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 作tác 如như 是thị 觀quán 已dĩ 。 有hữu 漏lậu 心tâm 得đắc 解giải 脫thoát 。 云vân 何hà 長trưởng 者giả 。 汝nhữ 已dĩ 捨xả 欲dục 。 還hoàn 復phục 能năng 習tập 欲dục 不phủ 耶da 。 對đối 曰viết 。 不phủ 也dã 。 如như 是thị 。 耶da 輸du 伽già 族tộc 姓tánh 子tử 。 已dĩ 學học 智trí 學học 道Đạo 。 諸chư 塵trần 垢cấu 盡tận 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 彼bỉ 作tác 如như 是thị 觀quán 已dĩ 。 有hữu 漏lậu 心tâm 得đắc 解giải 脫thoát 。 終chung 不bất 復phục 習tập 欲dục 。 如như 本bổn 在tại 俗tục 時thời 也dã 。 今kim 耶da 輸du 伽già 族tộc 姓tánh 子tử 。 善thiện 獲hoạch 大đại 利lợi 。 學học 智trí 學học 道Đạo 。 無vô 漏lậu 心tâm 解giải 脫thoát 。 諸chư 塵trần 垢cấu 盡tận 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 作tác 是thị 觀quán 已dĩ 。 有hữu 漏lậu 心tâm 解giải 脫thoát 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 今kim 受thọ 我ngã 請thỉnh 。 及cập 耶da 輸du 伽già 。 并tinh 侍thị 比tỉ 邱# 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 默mặc 然nhiên 受thọ 請thỉnh 。 然nhiên 耶da 輸du 伽già 。 不bất 肯khẳng 受thọ 別biệt 請thỉnh 。 世Thế 尊Tôn 未vị 聽thính 我ngã 受thọ 別biệt 請thỉnh 。

佛Phật 言ngôn 。

自tự 今kim 已dĩ 去khứ 。 聽thính 受thọ 別biệt 請thỉnh 。 請thỉnh 有hữu 二nhị 種chủng 。 有hữu 僧Tăng 次thứ 請thỉnh 。 有hữu 別biệt 請thỉnh 。

時thời 耶da 輸du 伽già 父phụ 。 知tri 如Như 來Lai 默mặc 然nhiên 受thọ 請thỉnh 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 禮lễ 佛Phật 足túc 而nhi 去khứ 。 語ngữ 耶da 輸du 伽già 母mẫu 。 及cập 其kỳ 本bổn 二nhị 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 知tri 不phủ 。 耶da 輸du 伽già 身thân 。 在tại 大đại 沙Sa 門Môn 所sở 。 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 我ngã 今kim 日nhật 請thỉnh 大đại 沙Sa 門Môn 。 及cập 耶da 輸du 伽già 。 侍thị 從tùng 後hậu 來lai 。 汝nhữ 今kim 知tri 時thời 。 可khả 供cung 辦biện 所sở 須tu 。 耶da 須tu 伽già 母mẫu 。 及cập 其kỳ 本bổn 二nhị 。 即tức 辦biện 具cụ 種chủng 種chủng 。 所sở 須tu 飲ẩm 食thực 已dĩ 。 往vãng 白bạch 時thời 到đáo 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 到đáo 時thời 。 著trước 衣y 時thời 鉢bát 。 耶da 輸du 伽già 侍thị 從tùng 通thông 已dĩ 。 二nhị 人nhân 往vãng 其kỳ 父phụ 舍xá 。 到đáo 已dĩ 。 就tựu 座tòa 而nhi 坐tọa 。

時thời 耶da 輸du 伽già 母mẫu 。 及cập 本bổn 二nhị 。 奉phụng 世Thế 尊Tôn 種chủng 種chủng 所sở 須tu 飲ẩm 食thực 。 食thực 訖ngật 。 攝nhiếp 鉢bát 。 更cánh 取thủ 一nhất 小tiểu 座tòa 。 於ư 如Như 來Lai 前tiền 坐tọa 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 漸tiệm 次thứ 與dữ 說thuyết 微vi 妙diệu 法Pháp 。 勸khuyến 令linh 發phát 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 即tức 於ư 座tòa 上thượng 。 諸chư 塵trần 垢cấu 盡tận 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 見kiến 法pháp 。 得đắc 法Pháp 。 成thành 就tựu 諸chư 法Pháp 。 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 自tự 今kim 已dĩ 去khứ 。 歸quy 依y 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 聽thính 為vi 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 我ngã 自tự 今kim 已dĩ 去khứ 。 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 殺sát 生sanh 。 乃nãi 至chí 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 是thị 謂vị 最tối 初sơ 受thọ 三Tam 自Tự 歸Quy 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 耶da 輸du 伽già 母mẫu 。 及cập 其kỳ 本bổn 二nhị 為vi 首thủ 。

時thời 世Thế 尊Tôn 與dữ 耶da 輸du 伽già 母mẫu 。 及cập 其kỳ 本bổn 二nhị 。 說thuyết 法Pháp 已dĩ 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 而nhi 去khứ 。

四tứ 分phần/phân 律luật 藏tạng 節tiết 錄lục (# 終chung )#

No.1123-2# 附phụ 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 受thọ 三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 法pháp

古cổ 吳ngô 比tỉ 邱# 。 智trí 旭# 。 彚# 釋thích 。

初sơ 受thọ 三Tam 歸Quy 法Pháp

(# 本bổn 應ưng 自tự 說thuyết 。 如như 或hoặc 不bất 能năng 。 師sư 應ưng 教giáo 授thọ )# 。

我ngã 某mỗ 甲giáp 。 盡tận 形hình 壽thọ 歸quy 依y 佛Phật 。 歸quy 依y 法pháp 。 歸quy 依y 僧Tăng (# 三tam 說thuyết )# 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 。 盡tận 形hình 壽thọ 歸quy 依y 佛Phật 竟cánh 。 歸quy 依y 法Pháp 竟cánh 。 歸quy 依y 僧Tăng 竟cánh 。 (# 三tam 說thuyết )# 。

薩tát 婆bà 多đa 論luận 云vân 。 以dĩ 三Tam 寶Bảo 為vi 所sở 歸quy 。 欲dục 令linh 救cứu 護hộ 。 不bất 得đắc 侵xâm 淩# 故cố 也dã 。 歸quy 依y 佛Phật 者giả 。 歸quy 於ư 法Pháp 身thân 。 謂vị 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 無Vô 學Học 功công 德đức 。 五ngũ 分phần/phân 所sở 成thành 。 歸quy 依y 法Pháp 者giả 。 歸quy 於ư 自tự 他tha 盡tận 處xứ 。 謂vị 斷đoạn 欲dục 無vô 欲dục 。 滅Diệt 諦Đế 涅Niết 槃Bàn 。 歸quy 依y 僧Tăng 者giả 。 歸quy 於ư 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 僧Tăng 。 謂vị 良lương 祐hựu 福phước 田điền 。 聲Thanh 聞Văn 學học 無Vô 學Học 功công 德đức 。 也dã (# 投đầu 心tâm 正chánh 教giáo 。 翻phiên 破phá 邪tà 歸quy 。 故cố 有hữu 結kết 云vân 。 從tùng 今kim 以dĩ 徃# 。 稱xưng 佛Phật 為vi 師sư 。 更cánh 不bất 歸quy 依y 。 天thiên 魔ma 外ngoại 道đạo 等đẳng 。 此thử 則tắc 反phản 邪tà 歸quy 正chánh 之chi 初sơ 門môn 。 尚thượng 未vị 受thọ 行hành 戒giới 法pháp 。 名danh 為vi 但đãn 三Tam 歸Quy 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 然nhiên 既ký 歸quy 依y 三Tam 寶Bảo 。 必tất 須tu 斷đoạn 惡ác 修tu 善thiện 。 豈khởi 容dung 淫dâm 殺sát 盜đạo 妄vọng 。 一nhất 任nhậm 舊cựu 習tập 者giả 也dã )# 。 按án 此thử 乃nãi 翻phiên 前tiền 邪tà 歸quy 而nhi 歸quy 正chánh 。 故cố 名danh 翻phiên 邪tà 三Tam 歸Quy 。 律luật 無vô 受thọ 法pháp 。 諸chư 論luận 具cụ 出xuất 。 今kim 准chuẩn 取thủ 之chi 。 又hựu 龍long 畜súc 鬼quỷ 神thần 。 不bất 能năng 受thọ 五Ngũ 戒Giới 者giả 。 惟duy 得đắc 受thọ 三Tam 歸Quy 依Y 。 及cập 八bát 關quan 戒giới 齋trai 一nhất 日nhật 夜dạ 耳nhĩ 。 然nhiên 此thử 三Tam 歸Quy 。 即tức 是thị 一nhất 切thiết 。 戒giới 之chi 本bổn 源nguyên 。 五Ngũ 戒Giới 。 八bát 戒giới 。 十thập 戒giới 。 皆giai 於ư 說thuyết 三Tam 歸Quy 竟cánh 之chi 時thời 。 便tiện 得đắc 無vô 作tác 戒giới 體thể 。 比tỉ 邱# 菩Bồ 薩Tát 律luật 儀nghi 。 亦diệc 緣duyên 三Tam 寶Bảo 而nhi 發phát 無vô 作tác 。 故cố 雖tuy 初sơ 門môn 。 實thật 通thông 奧áo 義nghĩa 。 該cai 羅la 四tứ 教giáo 。 收thu 括quát 六lục 即tức 。 須tu 略lược 明minh 之chi 。 言ngôn 四tứ 教giáo 者giả 。 謂vị 藏tạng 。 通thông 。 別biệt 。 圓viên 。 此thử 之chi 四tứ 教giáo 。 各các 論luận 三Tam 歸Quy 。 初sơ 藏tạng 教giáo 者giả (# 破phá 前tiền 邪tà 執chấp 。 歸quy 心tâm 三Tam 寶Bảo 。 即tức 藏tạng 教giáo 三Tam 歸Quy )# 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 樹thụ 王vương 得đắc 道Đạo 為vi 佛Phật 寶bảo 。 說thuyết 四Tứ 諦Đế 法Pháp 為vi 法Pháp 寶bảo 。 度độ 五ngũ 比tỉ 邱# 等đẳng 為vi 僧Tăng 寶bảo 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 範phạm 金kim 合hợp 土thổ/độ 。 紙chỉ 素tố 丹đan 青thanh 為vi 佛Phật 寶bảo 。 黃hoàng 卷quyển 赤xích 牘độc 為vi 法Pháp 寶bảo 。 剃thế 髮phát 染nhiễm 衣y 為vi 僧Tăng 寶bảo 。 由do 金kim 土thổ/độ 等đẳng 像tượng 。 表biểu 示thị 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 五ngũ 分phần/phân 功công 德đức 。 由do 黃hoàng 卷quyển 赤xích 牘độc 。 詮thuyên 顯hiển 滅Diệt 諦Đế 涅Niết 槃Bàn 。 由do 剃thế 染nhiễm 緇# 流lưu 。 修tu 證chứng 聲Thanh 聞Văn 功công 德đức 。 能năng 表biểu 。 能năng 詮thuyên 。 能năng 修tu 者giả 。 名danh 為vi 住trụ 持trì 三Tam 寶Bảo 。 所sở 表biểu 。 所sở 詮thuyên 。 所sở 證chứng 者giả 。 名danh 為vi 勝thắng 義nghĩa 三Tam 寶Bảo 。 事sự 不bất 即tức 理lý 。 故cố 須tu 雙song 歸quy 事sự 理lý 二nhị 種chủng 三Tam 寶Bảo 。 皆giai 令linh 救cứu 護hộ 。 不bất 被bị 邪tà 外ngoại 所sở 侵xâm 淩# 也dã 。 二nhị 通thông 教giáo 者giả (# 了liễu 邪tà 非phi 實thật 。 體thể 會hội 三Tam 寶Bảo 。 即tức 通thông 教giáo 三Tam 歸Quy )# 。 一nhất 切thiết 形hình 像tượng 。 同đồng 於ư 真chân 空không 。 一nhất 切thiết 經Kinh 卷quyển 文văn 字tự 。 無vô 非phi 解giải 脫thoát 。 一nhất 切thiết 緇# 流lưu 。 即tức 學học 無Vô 學Học 。 幻huyễn 化hóa 無vô 生sanh 。 無vô 二nhị 性tánh 故cố 。 歸quy 事sự 即tức 是thị 歸quy 理lý 。 理lý 事sự 不bất 二nhị 。 所sở 以dĩ 不bất 得đắc 侵xâm 淩# 也dã 。 三tam 別biệt 教giáo 者giả (# 翻phiên 破phá 無vô 量lượng 邪tà 惑hoặc 。 承thừa 事sự 無vô 量lượng 三Tam 寶Bảo 。 即tức 別biệt 教giáo 三Tam 歸Quy )# 。 蓮liên 華hoa 臺đài 藏tạng 。 圓viên 滿mãn 報báo 身thân 。 名danh 佛Phật 寶bảo 。 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 詮thuyên 三tam 諦đế 理lý 。 名danh 法Pháp 寶bảo 。 三tam 賢hiền 十thập 聖thánh 。 自tự 利lợi 利lợi 他tha 。 為vi 僧Tăng 寶bảo 。 歸quy 此thử 三Tam 寶Bảo 。 則tắc 能năng 翻phiên 破phá 見kiến 思tư 。 塵trần 沙sa 。 無vô 明minh 三tam 惑hoặc 。 不bất 被bị 界giới 內nội 界giới 外ngoại 八bát 魔ma 八bát 倒đảo 所sở 侵xâm 淩# 也dã 。 四tứ 圓viên 教giáo 者giả (# 觀quán 邪tà 惑hoặc 即tức 妙diệu 境cảnh 。 悟ngộ 三Tam 寶Bảo 本bổn 一nhất 體thể 。 即tức 圓viên 教giáo 三Tam 歸Quy )# 。 現hiện 前tiền 一nhất 念niệm 能năng 覺giác 之chi 心tâm 。 名danh 佛Phật 寶bảo 。 現hiện 前tiền 一nhất 念niệm 所sở 覺giác 之chi 境cảnh 。 名danh 法Pháp 寶bảo 。 心tâm 境cảnh 本bổn 來lai 無vô 二nhị 。 名danh 僧Tăng 寶bảo 。 究cứu 竟cánh 悟ngộ 此thử 一nhất 念niệm 三Tam 寶Bảo 者giả 。 名danh 為vi 佛Phật 。 種chủng 種chủng 詮thuyên 此thử 一nhất 念niệm 三Tam 寶Bảo 者giả 。 名danh 為vi 法pháp 。 秉bỉnh 佛Phật 所sở 說thuyết 之chi 法Pháp 。 研nghiên 此thử 一nhất 念niệm 三Tam 寶Bảo 者giả 。 名danh 為vi 僧Tăng 。 全toàn 理lý 成thành 事sự 。 全toàn 事sự 即tức 理lý 。 舉cử 一nhất 即tức 三tam 。 言ngôn 三tam 即tức 一nhất 。 歸quy 此thử 一nhất 體thể 事sự 理lý 三Tam 寶Bảo 。 則tắc 能năng 圓viên 翻phiên 三tam 惑hoặc 。 圓viên 攝nhiếp 界giới 內nội 界giới 外ngoại 魔ma 倒đảo 。 而nhi 作tác 佛Phật 事sự 。 不bất 被bị 侵xâm 淩# 也dã 。 略lược 明minh 四tứ 教giáo 竟cánh 。 言ngôn 六lục 即tức 者giả 。 四tứ 教giáo 皆giai 得đắc 義nghĩa 論luận 六lục 即tức 。 前tiền 三tam 是thị 權quyền 。 姑cô 置trí 不bất 論luận 。 今kim 但đãn 約ước 圓viên 。 謂vị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 惑hoặc 業nghiệp 苦khổ 三tam 。 體thể 是thị 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 德đức 祕bí 藏tạng 。 苦khổ 即tức 法Pháp 身thân 。 五ngũ 陰ấm 色sắc 心tâm 。 本bổn 如Như 來Lai 藏tạng 。 妙diệu 真Chân 如Như 性tánh 。 如như 冰băng 即tức 水thủy 故cố 。 惑hoặc 即tức 般Bát 若Nhã 。 見kiến 思tư 無vô 明minh 。 本bổn 無vô 內nội 外ngoại 中trung 間gian 諸chư 相tướng 。 如như 勞lao 即tức 目mục 故cố 。 業nghiệp 即tức 解giải 脫thoát 。 有hữu 漏lậu 縛phược 著trước 。 本bổn 無vô 能năng 縛phược 。 及cập 所sở 縛phược 者giả 。 如như 拳quyền 即tức 手thủ 故cố 。 法Pháp 身thân 是thị 法Pháp 寶bảo 。 般Bát 若Nhã 是thị 佛Phật 寶bảo 。 解giải 脫thoát 是thị 僧Tăng 寶bảo 。 蠢xuẩn 動động 含hàm 靈linh 。 無vô 不bất 具cụ 足túc 。 惑hoặc 業nghiệp 苦khổ 三tam 。 則tắc 是thị 無vô 不bất 具cụ 足túc 。 三Tam 寶Bảo 德đức 相tương/tướng 。 但đãn 由do 迷mê 隔cách 。 日nhật 用dụng 不bất 知tri 。 雖tuy 復phục 不bất 知tri 。 終chung 不bất 能năng 越việt 此thử 理lý 之chi 外ngoại 。 故cố 為vi 理lý 即tức 三Tam 歸Quy (# 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 具cụ 足túc 三Tam 寶Bảo 體thể 性tánh 。 在tại 迷mê 不bất 覺giác 。 亦diệc 不bất 相tương 離ly 。 理lý 即tức 三Tam 歸Quy )# 。 若nhược 聞văn 名danh 生sanh 解giải 。 知tri 此thử 果quả 地địa 三tam 德đức 。 全toàn 證chứng 眾chúng 生sanh 三tam 障chướng 理lý 體thể 。 實thật 無vô 生sanh 滅diệt 。 垢cấu 淨tịnh 增tăng 減giảm 。 則tắc 為vi 名danh 字tự 三Tam 歸Quy (# 剏# 聞văn 妙diệu 理lý 。 畢tất 志chí 棲tê 心tâm 。 名danh 字tự 三Tam 歸Quy )# 。 以dĩ 此thử 圓viên 解giải 。 而nhi 修tu 圓viên 觀quán 。 圓viên 伏phục 五ngũ 住trụ 。 則tắc 為vi 觀quán 行hành 三Tam 歸Quy (# 念niệm 念niệm 體thể 會hội 三tam 德đức 祕bí 藏tạng 。 觀quán 行hành 三Tam 歸Quy )# 。 由do 此thử 圓viên 觀quán 而nhi 淨tịnh 六lục 根căn 。 則tắc 為vi 相tương 似tự 三Tam 歸Quy (# 法pháp 性tánh 理lý 現hiện 。 六lục 根căn 清thanh 淨tịnh 。 相tương 似tự 三Tam 歸Quy )# 。 由do 此thử 圓viên 觀quán 。 而nhi 發phát 無vô 漏lậu 。 三tam 因nhân 開khai 顯hiển 。 則tắc 為vi 分phần/phân 證chứng 三Tam 歸Quy (# 破phá 無vô 明minh 。 顯hiển 三tam 德đức 。 分phần/phân 證chứng 三Tam 歸Quy )# 。 由do 此thử 圓viên 觀quán 。 而nhi 圓viên 三tam 德đức 。 稱xưng 本bổn 理lý 性tánh 。 無vô 欠khiếm 無vô 餘dư 。 則tắc 為vi 究cứu 竟cánh 。 三Tam 歸Quy 也dã (# 圓viên 滿mãn 菩Bồ 提Đề 。 覺giác 法pháp 自tự 性tánh 。 始thỉ 本bổn 不bất 二nhị 。 理lý 智trí 一nhất 如như 。 究cứu 竟cánh 三Tam 歸Quy 。 是thị 以dĩ 法pháp 無vô 深thâm 淺thiển 。 深thâm 淺thiển 在tại 人nhân 。 莫mạc 離ly 初sơ 步bộ 。 而nhi 談đàm 千thiên 里lý 也dã 。 下hạ 諸chư 戒giới 品phẩm 。 皆giai 含hàm 此thử 意ý )# 。 三Tam 歸Quy 既ký 有hữu 四tứ 教giáo 六lục 即tức 。 當đương 知tri 五Ngũ 戒Giới 八Bát 戒Giới 等đẳng 。 無vô 不bất 例lệ 然nhiên 。 可khả 准chuẩn 思tư 之chi 。 問vấn 。 但đãn 三Tam 歸Quy 法pháp (# 尚thượng 未vị 受thọ 戒giới 。 名danh 為vi 但đãn 三Tam 歸Quy )# 。 可khả 止chỉ 歸quy 一nhất 二nhị 否phủ/bĩ 。 又hựu 此thử 法pháp 為vi 復phục 。 全toàn 収thâu 六lục 道đạo 。 為vi 復phục 止chỉ 許hứa 人nhân 倫luân 。 於ư 人nhân 倫luân 中trung 。 亦diệc 有hữu 不bất 應ưng 受thọ 者giả 否phủ/bĩ 。 若nhược 受thọ 後hậu 有hữu 犯phạm 。 云vân 何hà 懺sám 悔hối 。 答đáp 。 佛Phật 初sơ 成thành 道Đạo 。 為vi 龍long 王vương 及cập 二nhị 商thương 人nhân 說thuyết 法Pháp 。 教giáo 令linh 盡tận 未vị 來lai 比tỉ 邱# 僧Tăng 。 即tức 唱xướng 三Tam 歸Quy 。 今kim 若nhược 止chỉ 歸quy 一nhất 二nhị 。 不bất 名danh 歸quy 也dã 。 三Tam 歸Quy 之chi 法pháp 。 惟duy 地địa 獄ngục 劇kịch 苦khổ 。 不bất 能năng 秉bỉnh 受thọ 。 設thiết 或hoặc 知tri 歸quy 。 便tiện 應ưng 離ly 苦khổ 。 其kỳ 餘dư 五ngũ 道đạo 。 總tổng 無vô 遮già 難nạn/nan 。 若nhược 更cánh 歸quy 依y 。 邪tà 魔ma 外ngoại 道đạo 。 名danh 失thất 三Tam 歸Quy 。 後hậu 能năng 返phản 邪tà 。 亦diệc 所sở 聽thính 許hứa 。 非phi 如như 受thọ 具cụ 。 復phục 入nhập 外ngoại 道đạo 。 為vi 重trọng/trùng 難nạn/nan 也dã 。 問vấn 。 受thọ 但đãn 三Tam 歸Quy 。 得đắc 無vô 作tác 戒giới 否phủ/bĩ 。 倘thảng 或hoặc 殺sát 盜đạo 婬dâm 妄vọng 。 為vi 破phá 戒giới 否phủ/bĩ 。 答đáp 。 受thọ 五Ngũ 戒Giới 八Bát 戒Giới 十thập 戒giới 者giả 。 說thuyết 三Tam 歸Quy 時thời 。 即tức 云vân 盡tận 壽thọ 。 為vi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 為vi 淨tịnh 行hạnh 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 隨tùy 如Như 來Lai 出xuất 家gia 等đẳng 。 故cố 發phát 無vô 作tác 也dã 。 今kim 受thọ 但đãn 三Tam 歸Quy 者giả 。 本bổn 不bất 受thọ 戒giới 。 自tự 無vô 所sở 發phát 。 既ký 未vị 發phát 戒giới 。 亦diệc 無vô 破phá 戒giới 之chi 罪tội 。 然nhiên 有hữu 世thế 間gian 性tánh 罪tội 也dã 。

次thứ 受thọ 五Ngũ 戒Giới 法pháp

(# 律luật 中trung 受thọ 五Ngũ 戒Giới 者giả 。 皆giai 是thị 向hướng 師sư 自tự 說thuyết 。 非phi 從tùng 師sư 受thọ 。 亦diệc 無vô 問vấn 遮già 難nạn/nan 事sự 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 經kinh 。 自tự 是thị 大Đại 乘Thừa 一nhất 途đồ 。 宣tuyên 公công 雖tuy 引dẫn 用dụng 之chi 。 今kim 似tự 不bất 宜nghi 竄thoán 入nhập 。 蓋cái 重trọng/trùng 難nạn/nan 輕khinh 遮già 。 惟duy 出xuất 家gia 戒giới 須tu 問vấn 。 以dĩ 僧Tăng 寶bảo 體thể 尊tôn 。 故cố 加gia 慎thận 重trọng/trùng 。 若nhược 五Ngũ 戒Giới 便tiện 先tiên 致trí 問vấn 。 則tắc 出xuất 家gia 受thọ 具cụ 。 何hà 必tất 又hựu 問vấn 耶da 。 設thiết 欲dục 問vấn 者giả 。 但đãn 問vấn 五ngũ 逆nghịch 。 及cập 自tự 破phá 淨tịnh 戒giới 。 破phá 他tha 淨tịnh 戒giới 。 七thất 事sự 可khả 耳nhĩ 。 至chí 於ư 一nhất 分phần/phân 。 乃nãi 至chí 滿mãn 分phần 。 自tự 可khả 量lượng 力lực 受thọ 持trì 。 若nhược 夫phu 臨lâm 時thời 開khai 導đạo 。 貴quý 在tại 隨tùy 機cơ 。 法pháp 無vô 一nhất 定định 。 不bất 應ưng 預dự 擬nghĩ 成thành 言ngôn 。 俾tỉ 授thọ 者giả 僅cận 事sự 讀đọc 文văn 。 聽thính 者giả 了liễu 不bất 解giải 旨chỉ 也dã ○# 一nhất 戒giới 為vi 一nhất 分phần/phân 。 二nhị 戒giới 為vi 少thiểu 分phần 。 三tam 戒giới 為vi 半bán 分phần/phân 。 四tứ 戒giới 為vi 多đa 分phần 。 五Ngũ 戒Giới 為vi 滿mãn 分phần 。 應ưng 隨tùy 所sở 受thọ 稱xưng 之chi 。 不bất 應ưng 混hỗn 濫lạm 。 戒giới 經Kinh 云vân 。 若nhược 受thọ 三Tam 歸Quy 。 持trì 二nhị 戒giới 已dĩ 。 若nhược 破phá 一nhất 戒giới 。 是thị 名danh 無vô 分phần/phân )# 。

我ngã 某mỗ 甲giáp 。 歸quy 依y 佛Phật 。 歸quy 依y 法pháp 。 歸quy 依y 僧Tăng 。 盡tận 形hình 壽thọ 為vi (# 一nhất 滿mãn )# 分phần/phân 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 是thị 我ngã 世Thế 尊Tôn 。 (# 三tam 說thuyết )# 。

我ngã 某mỗ 甲giáp 。 歸quy 依y 佛Phật 竟cánh 。 歸quy 依y 法Pháp 竟cánh 。 歸quy 依y 僧Tăng 竟cánh 。 盡tận 形hình 壽thọ 為vi (# 一nhất 滿mãn )# 分phần/phân 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 是thị 我ngã 世Thế 尊Tôn 。 (# 三tam 說thuyết )# 。

若nhược 善thiện 女nữ 人nhân 。 即tức 稱xưng 優Ưu 婆Bà 夷Di 。

-# 如như 諸chư 佛Phật 盡tận 壽thọ 不bất 殺sát 生sanh 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 亦diệc 盡tận 壽thọ 不bất 殺sát 生sanh 。

-# 如như 諸chư 佛Phật 盡tận 壽thọ 不bất 偷thâu 盜đạo 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 亦diệc 盡tận 壽thọ 不bất 偷thâu 盜đạo 。

-# 如như 諸chư 佛Phật 盡tận 壽thọ 不bất 婬dâm 欲dục 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 亦diệc 盡tận 壽thọ 不bất 邪tà 婬dâm 。

-# 如như 諸chư 佛Phật 盡tận 壽thọ 不bất 妄vọng 語ngữ 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 亦diệc 盡tận 壽thọ 不bất 妄vọng 語ngữ 。

-# 如như 諸chư 佛Phật 盡tận 壽thọ 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 亦diệc 盡tận 壽thọ 不bất 飲ẩm 酒tửu 。

隨tùy 受thọ 幾kỷ 戒giới 。 則tắc 語ngữ 幾kỷ 戒giới 。 亦diệc 不bất 應ưng 混hỗn 濫lạm 也dã 。

以dĩ 此thử 受thọ 戒giới 功công 德đức 。 迴hồi 向hướng 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 四Tứ 恩Ân 總tổng 報báo 。 三tam 有hữu 齊tề 資tư 。 普phổ 與dữ 眾chúng 生sanh 。 同đồng 生sanh 淨tịnh 土độ 。

薩tát 婆bà 多đa 論luận 云vân 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 者giả 。 秦tần 言ngôn 離ly 惡ác 修tu 善thiện 。 亦diệc 名danh 親thân 近cận 。 又hựu 云vân 。 受thọ 三Tam 歸Quy 竟cánh 。 已dĩ 得đắc 五Ngũ 戒Giới 。 所sở 以dĩ 說thuyết 五Ngũ 戒Giới 名danh 者giả 。 欲dục 使sử 前tiền 人nhân 。 識thức 五Ngũ 戒Giới 名danh 字tự 故cố 。 又hựu 云vân 。 若nhược 破phá 重trọng 戒giới 。 更cánh 無vô 勝thắng 進tiến 。 後hậu 還hoàn 捨xả 戒giới 。 後hậu 更cánh 受thọ 者giả 。 更cánh 不bất 得đắc 戒giới 。 也dã (# 未vị 破phá 則tắc 可khả 捨xả 。 已dĩ 破phá 則tắc 無vô 可khả 捨xả 。 捨xả 則tắc 可khả 更cánh 受thọ 。 破phá 則tắc 不bất 可khả 更cánh 受thọ 。 所sở 以dĩ 名danh 為vi 邊biên 罪tội 也dã 。 永vĩnh 棄khí 佛Phật 海hải 邊biên 外ngoại 。 名danh 為vi 邊biên 罪tội 。 既ký 不bất 得đắc 律luật 儀nghi 戒giới 。 則tắc 禪thiền 戒giới 無vô 漏lậu 戒giới 。 一nhất 切thiết 不bất 得đắc 。 然nhiên 則tắc 受thọ 戒giới 者giả 。 可khả 不bất 深thâm 心tâm 護hộ 持trì 根căn 本bổn 重trọng 罪tội 也dã 哉tai )# 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 經Kinh 云vân 。 夫phu 禁cấm 戒giới 者giả 。 悉tất 於ư 一nhất 切thiết 。 可khả 殺sát 不bất 可khả 殺sát 中trung 得đắc 。 一nhất 切thiết 可khả 殺sát 不bất 可khả 殺sát 者giả 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 戒giới 之chi 果quả 報báo 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 若nhược 有hữu 說thuyết 言ngôn 。 離ly 五Ngũ 戒Giới 已dĩ 。 度độ 生sanh 死tử 者giả 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 是thị 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 初sơ 根căn 本bổn 地địa 。 名danh 之chi 為vi 戒giới 。 如như 是thị 戒giới 者giả 。 亦diệc 名danh 初Sơ 地Địa 。 亦diệc 名danh 導đạo 地địa 。 亦diệc 名danh 平bình 地địa 。 亦diệc 名danh 等đẳng 地địa 。 亦diệc 名danh 慈từ 地địa 。 亦diệc 名danh 悲bi 地địa 。 亦diệc 名danh 佛Phật 跡tích 。 亦diệc 名danh 一nhất 切thiết 。 功công 德đức 根căn 本bổn 。 亦diệc 名danh 福phước 田điền 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 智trí 者giả 應ưng 當đương 。 受thọ 持trì 不bất 毀hủy 。 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 戒giới 是thị 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 梯thê 鄧đặng 。 亦diệc 是thị 一nhất 切thiết 。 善thiện 法Pháp 根căn 本bổn 。 如như 地địa 悉tất 是thị 一nhất 切thiết 。 樹thụ 木mộc 所sở 生sanh 之chi 本bổn 。 是thị 諸chư 善thiện 根căn 。 之chi 最tối 導đạo 首thủ 。 如như 彼bỉ 商thương 主chủ 。 導đạo 諸chư 商thương 人nhân 。 戒giới 是thị 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 勝thắng 幢tràng 。 如như 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 所sở 立lập 勝thắng 幢tràng 。 戒giới 能năng 永vĩnh 斷đoạn 一nhất 切thiết 惡ác 業nghiệp 。 及cập 三tam 惡ác 道đạo 。 能năng 療liệu 惡ác 病bệnh 。 猶do 如như 藥dược 樹thụ 。 戒giới 是thị 生sanh 死tử 險hiểm 道đạo 資tư 糧lương 。 戒giới 是thị 摧tồi 結kết 惡ác 賊tặc 鎧khải 仗trượng 。 戒giới 是thị 滅diệt 結kết 毒độc 蛇xà 良lương 咒chú 。 戒giới 是thị 度độ 惡ác 業nghiệp 行hành 橋kiều 梁lương 。

問vấn 。 薩tát 婆bà 多đa 論luận 云vân 。 若nhược 破phá 重trọng 戒giới 。 更cánh 無vô 勝thắng 進tiến 。 然nhiên 設thiết 在tại 家gia 已dĩ 受thọ 五Ngũ 戒Giới 。 或hoặc 受thọ 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 八bát 關quan 戒giới 齋trai 。 煩phiền 惱não 現hiện 前tiền 。 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 罪tội 。 後hậu 求cầu 出xuất 家gia 。 誠thành 心tâm 懺sám 悔hối 。 還hoàn 許hứa 剃thế 度độ 。 并tinh 受thọ 具cụ 否phủ/bĩ 。 答đáp 。 薩tát 婆bà 多đa 論luận 。 自tự 是thị 通thông 途đồ 軌quỹ 式thức 。 凡phàm 受thọ 戒giới 者giả 。 皆giai 應ưng 專chuyên 精tinh 護hộ 持trì 。 設thiết 有hữu 毀hủy 犯phạm 。 便tiện 從tùng 墮đọa 落lạc 。 豈khởi 能năng 更cánh 有hữu 勝thắng 進tiến 。 至chí 於ư 懺sám 悔hối 。 則tắc 無vô 罪tội 不bất 滅diệt 。 乃nãi 諸chư 佛Phật 格cách 外ngoại 深thâm 慈từ 。 必tất 須tu 依y 經kinh 。 如như 法Pháp 行hành 道Đạo 。 極cực 其kỳ 誠thành 懇khẩn 。 方phương 通thông 一nhất 綫tuyến 。 不bất 可khả 視thị 作tác 等đẳng 閒gian/nhàn 也dã 。

此thử 三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 。 約ước 受thọ 者giả 自tự 說thuyết 。 而nhi 略lược 錄lục 之chi 。 若nhược 在tại 師sư 前tiền 受thọ 。 金kim 陵lăng 華hoa 山sơn 。 杭# 州châu 昭chiêu 慶khánh 。 皆giai 有hữu 授thọ 居cư 家gia 二nhị 眾chúng 三Tam 歸Quy 正chánh 範phạm 。 及cập 五Ngũ 戒Giới 正chánh 範phạm 。 流lưu 通thông 已dĩ 久cửu 。 茲tư 不bất 錄lục 。 又hựu 據cứ 正chánh 範phạm 。 若nhược 在tại 長trưởng 老lão 比tỉ 邱# 所sở 受thọ 。 依y 範phạm 全toàn 用dụng 。 若nhược 是thị 比tỉ 邱# 未vị 任nhậm 方phương 丈trượng 。 或hoặc 二nhị 三tam 同đồng 修tu 。 或hoặc 自tự 獨độc 處xứ 。 或hoặc 比tỉ 邱# 尼ni 。 式thức 叉xoa 尼ni 。 沙Sa 彌Di 。 沙Sa 彌Di 尼ni 。 偶ngẫu 有hữu 善thiện 信tín 。 發phát 心tâm 求cầu 受thọ 三Tam 歸Quy 。 或hoặc 求cầu 受thọ 五Ngũ 戒Giới 者giả 。 只chỉ 須tu 從tùng 開khai 導đạo 與dữ 之chi 受thọ 歸quy 受thọ 戒giới 。 及cập 發phát 願nguyện 而nhi 已dĩ 。 餘dư 儀nghi 不bất 必tất 全toàn 用dụng 。 或hoặc 依y 此thử 略lược 錄lục 亦diệc 可khả 。 既ký 三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 。 當đương 發phát 慈từ 心tâm 。 愍mẫn 念niệm 眾chúng 生sanh 。 及cập 厭yếm 世thế 無vô 樂nhạo/nhạc/lạc 。 故cố 進tiến 之chi 以dĩ 厭yếm 離ly 經kinh 。

三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 。 慈Từ 心Tâm 厭Yếm 離Ly 功Công 德Đức 經Kinh (# 出Xuất 龍Long 藏Tạng 善Thiện 字Tự 函Hàm )# 陳Trần 增Tăng

失thất 譯dịch 人nhân 名danh 。 今kim 附phụ 東Đông 晉Tấn 錄lục 。

聞văn 如như 是thị 。

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 佛Phật 為vi 阿A 那Na 邠Bân 邸Để 長Trưởng 者Giả 。 說thuyết 過quá 去khứ 久cửu 遠viễn 有hữu 梵Phạm 志Chí 。 名danh 毗tỳ 羅la 摩ma 。 饒nhiêu 財tài 多đa 寶bảo 。 若nhược 布bố 施thí 時thời 。 用dụng 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 金kim 鉢bát 。 盛thình 滿mãn 碎toái 銀ngân 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 銀ngân 鉢bát 。 盛thình 滿mãn 碎toái 金kim 。 復phục 以dĩ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 金kim 銀ngân 澡táo 罐quán 。 復phục 以dĩ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 牛ngưu 。 皆giai 以dĩ 金kim 銀ngân 覆phú 角giác 。 復phục 以dĩ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 玉ngọc 女nữ 。 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 足túc 。 復phục 以dĩ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 臥ngọa 具cụ 。 眾chúng 綵thải 自tự 覆phú 。 復phục 以dĩ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 衣y 裳thường 。 復phục 以dĩ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 象tượng 馬mã 。 皆giai 以dĩ 金kim 銀ngân 鞍yên 勒lặc 。 復phục 以dĩ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 房phòng 舍xá 布bố 施thí 。 復phục 於ư 四tứ 城thành 門môn 中trung 布bố 施thí 。 隨tùy 其kỳ 所sở 欲dục 。 皆giai 悉tất 與dữ 之chi 。 復phục 以dĩ 一nhất 房phòng 舍xá 施thí 。 招chiêu 提đề 僧tăng 。 如như 上thượng 施thí 福phước 。 不bất 如như 受thọ 三Tam 自Tự 歸Quy 。

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 受thọ 三Tam 歸Quy 者giả 。 施thí 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 無vô 畏úy 。 是thị 故cố 歸quy 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 其kỳ 福phước 不bất 可khả 計kế 量lượng 也dã 。 如như 上thượng 布bố 施thí 。 及cập 受thọ 三Tam 歸Quy 福phước 。 復phục 不bất 如như 受thọ 五Ngũ 戒Giới 福phước 。 受thọ 五Ngũ 戒Giới 者giả 。 功công 德đức 滿mãn 具cụ 。 其kỳ 福phước 勝thắng 也dã 。 如như 上thượng 布bố 施thí 。 及cập 受thọ 三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 福phước 。 復phục 不bất 如như 彈đàn 指chỉ 頃khoảnh 。 慈từ 念niệm 眾chúng 生sanh 福phước 也dã 。 如như 上thượng 布bố 施thí 。 及cập 受thọ 三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 。 慈từ 念niệm 眾chúng 生sanh 福phước 。 復phục 不bất 如như 起khởi 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 不bất 可khả 樂lạc 想tưởng 福phước 。

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 起khởi 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 不bất 可khả 樂lạc 想tưởng 福phước 。 能năng 令linh 行hành 者giả 。 滅diệt 生sanh 死tử 苦khổ 。 終chung 成thành 佛Phật 道Đạo 。 故cố 其kỳ 福phước 最tối 勝thắng 也dã 。

爾nhĩ 時thời 長trưởng 者giả 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。

三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 。 慈Từ 心Tâm 厭Yếm 離Ly 功Công 德Đức 經Kinh (# 終Chung )#

(# 按án 灌quán 頂đảnh 部bộ 。 即tức 以dĩ 護hộ 戒giới 神thần 王vương 名danh 為vi 咒chú 。 律luật 藏tạng 所sở 攝nhiếp 也dã )# 。

NO.1123-4# 灌Quán 頂Đảnh 三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 。 帶Đái 佩Bội 護Hộ 身Thân 咒Chú 經Kinh (# 出Xuất 龍Long 藏Tạng 恭Cung 字Tự 函Hàm 大Đại 灌Quán 頂Đảnh 神Thần 咒Chú 部Bộ )# 陳Trần 增Tăng

東đông 晉tấn 西tây 域vực 三tam 藏tạng 帛bạch 尸thi 黎lê 密mật 多đa 羅la 譯dịch

聞văn 如như 是thị 。

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。

時thời 與dữ 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 比tỉ 邱# 。 菩Bồ 薩Tát 萬vạn 人nhân 。 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 悉tất 來lai 在tại 會hội 。 咸hàm 然nhiên 一nhất 心tâm 。 叉xoa 手thủ 聽thính 法Pháp 。 於ư 是thị 異dị 道đạo 有hữu 鹿lộc 頭đầu 梵Phạm 志Chí 。 來lai 到đáo 佛Phật 所sở 。 稽khể 首thủ 作tác 禮lễ 。 胡hồ 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 久cửu 聞văn 瞿Cù 曇Đàm 。 名danh 聲thanh 遠viễn 振chấn 。 今kim 欲dục 捨xả 置trí 異dị 學học 。 受thọ 三Tam 自Tự 歸Quy 。 并tinh 五Ngũ 戒Giới 法pháp 。

佛Phật 言ngôn 。

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 梵Phạm 志Chí 。 汝nhữ 能năng 捨xả 置trí 餘dư 道đạo 。 歸quy 命mạng 我ngã 者giả 。 當đương 自tự 悔hối 過quá 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。 其kỳ 功công 無vô 量lượng 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 梵Phạm 志Chí 言ngôn 。 諾nặc 。 受thọ 教giáo 。 即tức 淨tịnh 身thân 口khẩu 意ý 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 施thí 我ngã 法Pháp 戒giới 。 終chung 身thân 奉phụng 行hành 。 不bất 敢cảm 毀hủy 缺khuyết 。

佛Phật 言ngôn 。

是thị 為vi 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 說thuyết 是thị 戒giới 法pháp 。

佛Phật 言ngôn 。

梵Phạm 志Chí 。 諦đế 聽thính 諦đế 受thọ 。 心tâm 持trì 念niệm 之chi 。 又hựu 言ngôn 。 梵Phạm 志Chí 。 盡tận 形hình 壽thọ 歸quy 命mạng 諸chư 佛Phật 無vô 上thượng 尊tôn 。 盡tận 形hình 壽thọ 歸quy 命mạng 法pháp 離ly 欲dục 尊tôn 。 盡tận 形hình 壽thọ 歸quy 命mạng 僧Tăng 眾chúng 中trung 尊tôn 。

佛Phật 言ngôn 。

梵Phạm 志Chí 。 以dĩ 三Tam 自Tự 歸Quy 竟cánh 。 是thị 為vi 真chân 正chánh 弟đệ 子tử 。 不bất 為vi 邪tà 惡ác 所sở 干can 嬈nhiễu 也dã 。

佛Phật 告cáo 梵Phạm 志Chí 。

汝nhữ 能năng 一nhất 心tâm 受thọ 三Tam 自Tự 歸Quy 已dĩ 。 我ngã 當đương 為vì 汝nhữ 。 及cập 十thập 方phương 人nhân 。 敕sắc 天thiên 帝Đế 釋Thích 。 所sở 遣khiển 諸chư 鬼quỷ 神thần 。 以dĩ 護hộ 男nam 子tử 女nữ 人nhân 等đẳng 。 輩bối 受thọ 三Tam 歸Quy 者giả 。 梵Phạm 志Chí 因nhân 問vấn 佛Phật 言ngôn 。 何hà 等đẳng 是thị 也dã 。 願nguyện 欲dục 聞văn 之chi 。 開khai 化hóa 十thập 方phương 。 諸chư 受thọ 歸quy 者giả 。

佛Phật 言ngôn 。

如như 是thị 灌quán 頂đảnh 善thiện 神thần 。 今kim 當đương 為vì 汝nhữ 。 略lược 說thuyết 三tam 十thập 六lục 神thần 。

-# 四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 不bất 羅la 婆bà (# 此thử 言ngôn 善thiện 光quang )# 。 主chủ 疾tật 病bệnh 。

-# 四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 婆bà 呵ha 娑sa (# 此thử 言ngôn 善thiện 明minh )# 。 主chủ 頭đầu 痛thống 。

-# 四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 婆bà 邏la 波ba (# 此thử 言ngôn 善thiện 力lực )# 。 主chủ 寒hàn 熱nhiệt 。

-# 四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 抗kháng 陀đà 羅la (# 此thử 言ngôn 善thiện 月nguyệt )# 。 主chủ 腹phúc 滿mãn 。

-# 四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 陀đà 利lợi 奢xa (# 此thử 言ngôn 善thiện 見kiến )# 。 主chủ 癰ung 腫thũng 。

-# 四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 阿a 婁lâu 呵ha (# 此thử 言ngôn 善thiện 供cung )# 。 主chủ 顛điên 狂cuồng 。

-# 四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 伽già 婆bà 帝đế (# 此thử 言ngôn 善thiện 捨xả )# 。 主chủ 愚ngu 癡si 。

-# 四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 悉tất 坻để 哆đa (# 此thử 言ngôn 善thiện 寂tịch )# 。 主chủ 瞋sân 恚khuể 。

-# 四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 菩Bồ 提Đề 薩tát (# 此thử 言ngôn 善thiện 覺giác )# 。 主chủ 淫dâm 慾dục 。

-# 四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 提đề 波ba 羅la (# 此thử 言ngôn 善thiện 天thiên )# 。 主chủ 邪tà 鬼quỷ 。

-# 四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 呵ha 娑sa 帝đế (# 此thử 言ngôn 善thiện 住trụ )# 。 主chủ 傷thương 亡vong 。

-# 四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 不bất 若nhược 羅la (# 此thử 言ngôn 善thiện 福phước )# 。 主chủ 塚trủng 墓mộ 。

-# 四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 苾bật 闍xà 伽già (# 此thử 言ngôn 善thiện 術thuật )# 。 主chủ 四tứ 方phương (# 字tự 略lược 殘tàn 缺khuyết 疑nghi 是thị 善thiện 術thuật )# 。

-# 四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 伽già 隸lệ 娑sa (# 此thử 言ngôn 善thiện 帝đế )# 。 主chủ 怨oán 家gia 。

-# 四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 羅la 闍xà 遮già (# 此thử 言ngôn 善thiện 主chủ )# 。 主chủ 偷thâu 盜đạo 。

-# 四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 修tu 乾can/kiền/càn 陀đà (# 此thử 言ngôn 善thiện 香hương )# 。 主chủ 債trái 主chủ 。

-# 四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 檀đàn 那na 波ba (# 此thử 言ngôn 善thiện 施thí )# 。 主chủ 劫kiếp 賊tặc 。

-# 四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 支chi 多đa 那na (# 此thử 言ngôn 善thiện 意ý )# 。 主chủ 疫dịch 毒độc 。

-# 四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 羅la 婆bà 那na (# 此thử 言ngôn 善thiện 吉cát )# 。 主chủ 五ngũ 瘟ôn 。

-# 四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 鉢bát 婆bà 馱đà (# 此thử 言ngôn 善thiện 山sơn )# 。 主chủ 蜚# 尸thi 。

-# 四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 三tam 摩ma 馱đà (# 此thử 言ngôn 善thiện 調điều )# 。 主chủ 注chú 連liên 。

-# 四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 戾lệ 禘đế 馱đà (# 此thử 言ngôn 善thiện 備bị )# 。 主chủ 注chú 復phục 。

-# 四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 波ba 利lợi 陀đà (# 此thử 言ngôn 善thiện 敬kính )# 。 主chủ 相tương/tướng 引dẫn 。

-# 四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 波ba 利lợi 那na (# 此thử 言ngôn 善thiện 淨tịnh )# 。 主chủ 惡ác 黨đảng 。

-# 四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 虔kiền 伽già 地địa (# 此thử 言ngôn 善thiện 品phẩm )# 。 主chủ 蠱cổ 毒độc 。

-# 四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 毗tỳ 棃lê 駝đà (# 此thử 言ngôn 善thiện 結kết )# 。 主chủ 恐khủng 怖bố 。

-# 四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 支chi 陀đà 那na (# 此thử 言ngôn 善thiện 壽thọ )# 。 主chủ 厄ách 難nạn 。

-# 四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 伽già 林lâm 摩ma (# 此thử 言ngôn 善Thiện 逝Thệ )# 。 主chủ 產sản 乳nhũ 。

-# 四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 阿a 留lưu 伽già (# 此thử 言ngôn 善thiện 願nguyện )# 。 主chủ 縣huyện 官quan 。

-# 四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 闍xà 利lợi 陀đà (# 此thử 言ngôn 善thiện 固cố )# 。 主chủ 口khẩu 舌thiệt 。

-# 四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 阿a 伽già 馱đà (# 此thử 言ngôn 善thiện 照chiếu )# 。 主chủ 憂ưu 惱não 。

-# 四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 阿a 訶ha 婆bà (# 此thử 言ngôn 善thiện 生sanh )# 。 主chủ 不bất 安an 。

-# 四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 娑sa 扣khấu 邏la (# 此thử 言ngôn 善thiện 至chí )# 。 主chủ 百bách 恠# 。

-# 四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 波ba 利lợi 那na (# 此thử 言ngôn 善thiện 藏tạng )# 。 主chủ 嫉tật 妬đố 。

-# 四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 固cố 陀đà 那na (# 此thử 言ngôn 善thiện 音âm )# 。 主chủ 咒chú 咀trớ 。

-# 四tứ 天thiên 上thượng 遣khiển 神thần 。 名danh 彌di 栗lật 頭đầu 韋vi 馱đà 羅la (# 此thử 言ngôn 善thiện 妙diệu )# 。 主chủ 厭yếm 禱đảo 。

佛Phật 語ngữ 梵Phạm 志Chí 。 是thị 為vi 三tam 十thập 六lục 部bộ 神thần 王vương 。 此thử 諸chư 善thiện 神thần 。 凡phàm 有hữu 萬vạn 億ức 恆Hằng 沙sa 鬼quỷ 神thần 。 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 陰ấm 相tương/tướng 番phiên 代đại 。 以dĩ 護hộ 男nam 子tử 女nữ 人nhân 等đẳng 。 輩bối 受thọ 三Tam 歸Quy 者giả 。 當đương 書thư 神thần 王vương 名danh 字tự 。 帶đái 在tại 身thân 上thượng 。 行hành 來lai 出xuất 入nhập 。 無vô 所sở 畏úy 也dã 。 辟tịch 除trừ 邪tà 惡ác 。 消tiêu 滅diệt 不bất 善thiện 。 梵Phạm 志Chí 言ngôn 。 諾nặc 。 唯duy 唯duy 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 梵Phạm 志Chí 又hựu 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 賜tứ 三Tam 自Tự 歸Quy 法Pháp 。 天thiên 帝đế 遣khiển 善thiện 神thần 三tam 十thập 六lục 大đại 王vương 。 護hộ 助trợ 我ngã 身thân 。 已dĩ 蒙mông 世Thế 尊Tôn 哀ai 愍mẫn 救cứu 度độ 。 今kim 更cánh 頂đảnh 禮lễ 。 請thỉnh 受thọ 法Pháp 戒giới 。

佛Phật 言ngôn 。

善thiện 哉tai 。 梵Phạm 志Chí 。 汝nhữ 當đương 淨tịnh 身thân 口khẩu 意ý 。 懇khẩn 惻trắc 至chí 心tâm 。 敬kính 受thọ 法Pháp 戒giới 。

佛Phật 言ngôn 。

十thập 方phương 三tam 世thế 如Như 來Lai 。 至chí 尊tôn 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 皆giai 由do 三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 得đắc 之chi 。

佛Phật 言ngôn 。

梵Phạm 志Chí 。 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 殺sát 生sanh 。 不bất 教giáo 他tha 殺sát 。 是thị 戒giới 能năng 持trì 不phủ 。 若nhược 能năng 持trì 者giả 。 有hữu 五ngũ 神thần 王vương 。 隨tùy 逐trục 護hộ 汝nhữ 身thân 。 不bất 令linh 邪tà 神thần 惡ác 鬼quỷ 。 之chi 所sở 得đắc 便tiện 。 梵Phạm 志Chí 。 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 盜đạo 。 他tha 人nhân 財tài 寶bảo 。 不bất 教giáo 他tha 行hành 盜đạo 。 是thị 戒giới 能năng 持trì 不phủ 。 若nhược 能năng 持trì 者giả 。 有hữu 五ngũ 善thiện 神thần 王vương 。 隨tùy 逐trục 護hộ 汝nhữ 身thân 。 梵Phạm 志Chí 。 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 邪tà 婬dâm 。 是thị 戒giới 能năng 持trì 不phủ 。 若nhược 能năng 持trì 者giả 。 有hữu 五ngũ 神thần 王vương 。 隨tùy 逐trục 護hộ 汝nhữ 身thân 。 眾chúng 魔ma 皆giai 不bất 得đắc 便tiện 。 梵Phạm 志Chí 。 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 妄vọng 言ngôn 。 綺ỷ 語ngữ 。 兩lưỡng 舌thiệt 。 鬬đấu 亂loạn 。 是thị 戒giới 能năng 持trì 不phủ 。 若nhược 能năng 持trì 者giả 。 有hữu 五ngũ 神thần 王vương 。 隨tùy 逐trục 護hộ 汝nhữ 身thân 。 梵Phạm 志Chí 。 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 飲ẩm 穀cốc 酒tửu 。 甘cam 蔗giá 酒tửu 。 葡bồ 萄đào 酒tửu 。 能năng 放phóng 逸dật 酒tửu 。 如như 是thị 酒tửu 皆giai 不bất 得đắc 飲ẩm 。 是thị 戒giới 能năng 持trì 不phủ 。 若nhược 能năng 持trì 者giả 。 有hữu 五ngũ 善thiện 神thần 。 隨tùy 逐trục 護hộ 汝nhữ 身thân 。 佛Phật 語ngữ 梵Phạm 志Chí 。 是thị 為vi 三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 法pháp 也dã 。 汝nhữ 善thiện 持trì 之chi 。 勿vật 有hữu 毀hủy 犯phạm 。 說thuyết 已dĩ 。 梵Phạm 志Chí 因nhân 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 世Thế 尊Tôn 說thuyết 言ngôn 。 若nhược 持trì 五Ngũ 戒Giới 者giả 。 有hữu 二nhị 十thập 五ngũ 善thiện 神thần 。 營doanh 衛vệ 護hộ 人nhân 身thân 。 在tại 人nhân 左tả 右hữu 。 守thủ 於ư 宮cung 宅trạch 門môn 戶hộ 之chi 上thượng 。 使sử 萬vạn 事sự 吉cát 祥tường 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 為vì 我ngã 說thuyết 之chi 。

佛Phật 言ngôn 。

梵Phạm 志Chí 。 我ngã 今kim 略lược 演diễn 勅sắc 天thiên 帝Đế 釋Thích 。 使sử 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 遣khiển 諸chư 善thiện 神thần 。 營doanh 護hộ 汝nhữ 身thân 。 如như 是thị 章chương 句cú 。 善thiện 神thần 名danh 字tự 。 二nhị 十thập 五ngũ 王vương 。 其kỳ 號hiệu 如như 是thị 。

神thần 名danh 察sát 芻sô 毗tỳ 愈dũ 他tha 尼ni 。 主chủ 護hộ 某mỗ 身thân 。 辟tịch 邪tà 除trừ 惡ác 。 神thần 名danh 輸du 名danh 利lợi 輸du 陀đà 尼ni 。 主chủ 護hộ 某mỗ 身thân 。 六lục 情tình 悉tất 令linh 完hoàn 具cụ 。 神thần 名danh 毗tỳ 婁lâu 遮già 那na 波ba 。 主chủ 護hộ 某mỗ 腹phúc 內nội 。 五ngũ 藏tạng 平bình 調điều 。 神thần 名danh 阿a 陀đà 龍long 摩ma 坻để 。 主chủ 護hộ 某mỗ 血huyết 脈mạch 。 悉tất 令linh 通thông 暢sướng 。 神thần 名danh 婆bà 羅la 桓hoàn 尼ni 和hòa 婆bà 。 主chủ 護hộ 某mỗ 指chỉ 。 無vô 所sở 毀hủy 傷thương 。 神thần 名danh 坻để 摩ma 阿a 毗tỳ 婆bà 馱đà 。 主chủ 護hộ 某mỗ 。 出xuất 入nhập 行hành 來lai 安an 寧ninh 。 神thần 名danh 阿a 修tu 輸du 婆bà 羅la 陀đà 。 主chủ 護hộ 某mỗ 。 所sở 噉đạm 飲ẩm 食thực 香hương 甘cam 。 神thần 名danh 婆bà 羅la 摩ma 亶đẳng 雄hùng 雌thư 。 主chủ 護hộ 某mỗ 。 夢mộng 安an 。 覺giác 歡hoan 悅duyệt 。 神thần 名danh 波ba 羅la 門môn 地địa 鞞bệ 哆đa 。 主chủ 護hộ 某mỗ 。 不bất 為vi 蠱cổ 毒độc 所sở 中trúng 。 神thần 名danh 那na 摩ma 吁hu 多đa 耶da 舍xá 。 主chủ 護hộ 某mỗ 。 不bất 為vi 霧vụ 露lộ 惡ác 所sở 害hại 。 神thần 名danh 佛Phật 馱đà 仙tiên 陀đà 婁lâu 哆đa 。 主chủ 護hộ 某mỗ 。 鬬đấu 諍tranh 口khẩu 舌thiệt 不bất 行hành 。 神thần 名danh 鞞bệ 闍xà 耶da 藪tẩu 多đa 婆bà 。 主chủ 護hộ 某mỗ 。 不bất 為vi 溫ôn 瘧ngược 。 惡ác 鬼quỷ 所sở 持trì 。 神thần 名danh 涅niết 坻để 醯hê 馱đà 哆đa 耶da 。 主chủ 護hộ 某mỗ 。 不bất 為vị 縣huyện 官quan 所sở 得đắc 。 神thần 名danh 阿a 邏la 多đa 賴lại 都đô 耶da 主chủ 護hộ 某mỗ 舍xá 宅trạch 。 四tứ 方phương 逐trục 凶hung 殃ương 。 神thần 名danh 波ba 羅la 那na 佛Phật 曇đàm 。 主chủ 護hộ 某mỗ 。 平bình 定định 舍xá 宅trạch 八bát 神thần 。 神thần 名danh 阿a 提đề 梵Phạm 者giả 珊san 耶da 。 主chủ 護hộ 某mỗ 。 不bất 為vi 塚trủng 基cơ 鬼quỷ 所sở 嬈nhiễu 。 神thần 名danh 因nhân 臺đài 羅la 因nhân 臺đài 羅la 。 主chủ 護hộ 某mỗ 門môn 戶hộ 。 辟tịch 除trừ 邪tà 惡ác 。 神thần 名danh 阿a 伽già 嵐lam 施thí 婆bà 多đa 。 主chủ 護hộ 某mỗ 。 不bất 為vi 外ngoại 鬼quỷ 神thần 所sở 害hại 。 神thần 名danh 佛Phật 曇đàm 彌di 摩ma 多đa 哆đa 。 主chủ 護hộ 某mỗ 。 不bất 為vi 災tai 火hỏa 所sở 延diên 。 神thần 名danh 多đa 賴lại 叉xoa 三tam 密mật 陀đà 。 主chủ 護hộ 某mỗ 。 不bất 為vi 偷thâu 盜đạo 所sở 侵xâm 。 神thần 名danh 阿a 摩ma 羅la 斯tư 兜đâu 嘻# 。 主chủ 護hộ 某mỗ 。 若nhược 入nhập 山sơn 林lâm 。 不bất 為vi 虎hổ 狼lang 所sở 害hại 。 神thần 名danh 那na 羅la 門môn 闍xà 兜đâu 帝đế 。 主chủ 護hộ 某mỗ 。 不bất 為vi 傷thương 亡vong 所sở 嬈nhiễu 。 神thần 名danh 薩tát 鞞bệ 尼ni 乾can/kiền/càn 那na 波ba 。 主chủ 護hộ 某mỗ 。 除trừ 諸chư 鳥điểu 鳴minh 狐hồ 鳴minh 。 神thần 名danh 荼đồ 鞞bệ 鬬đấu 毗tỳ 舍xá 羅la 。 主chủ 護hộ 某mỗ 。 除trừ 大đại 鼠thử 變biến 恠# 。 神thần 名danh 伽già 摩ma 毗tỳ 那na 闍xà 尼ni 佉khư 。 主chủ 護hộ 某mỗ 。 不bất 為vi 凶hung 注chú 所sở 牽khiên 。

佛Phật 告cáo 梵Phạm 志Chí 言ngôn 。

若nhược 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 帶đái 佩bội 此thử 二nhị 十thập 五ngũ 灌quán 頂đảnh 章chương 句cú 善thiện 神thần 名danh 者giả 。 若nhược 入nhập 軍quân 陣trận 。 鬬đấu 諍tranh 之chi 時thời 。 刀đao 不bất 傷thương 身thân 。 箭tiễn 射xạ 不bất 入nhập 。 鬼quỷ 神thần 羅la 剎sát 。 終chung 不bất 嬈nhiễu 近cận 。 若nhược 到đáo 蠱cổ 道đạo 家gia 。 亦diệc 不bất 能năng 害hại 。 若nhược 行hành 來lai 出xuất 入nhập 。 有hữu 小tiểu 魔ma 鬼quỷ 。 亦diệc 不bất 得đắc 近cận 。 帶đái 佩bội 此thử 神thần 王vương 名danh 者giả 。 晝trú 夜dạ 無vô 惡ác 夢mộng 。 縣huyện 官quan 。 盜đạo 賊tặc 。 水thủy 火hỏa 。 災tai 恠# 。 怨oán 家gia 陰âm 謀mưu 。 口khẩu 舌thiệt 鬬đấu 亂loạn 。 自tự 然nhiên 歡hoan 喜hỷ 。 兩lưỡng 作tác 和hòa 解giải 。 俱câu 生sanh 慈từ 心tâm 。 惡ác 意ý 悉tất 滅diệt 。 妖yêu 魅mị 魍vọng 魎lượng 。 邪tà 忤ngỗ 薜bệ 茘lệ 。 外ngoại 道đạo 符phù 咒chú 厭yếm 禱đảo 之chi 者giả 。 樹thụ 木mộc 精tinh 魅mị 。 百bách 蟲trùng 精tinh 魅mị 。 鳥điểu 獸thú 精tinh 魅mị 。 溪khê 谷cốc 精tinh 魅mị 。 門môn 中trung 鬼quỷ 神thần 。 戶hộ 中trung 鬼quỷ 神thần 。 井tỉnh 竈táo 鬼quỷ 神thần 。 洿# 池trì 鬼quỷ 神thần 。 廁trắc 溷hỗn 中trung 鬼quỷ 。 一nhất 切thiết 鬼quỷ 神thần 。 皆giai 不bất 得đắc 留lưu 住trú 某mỗ 甲giáp 身thân 中trung 。 若nhược 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 帶đái 此thử 三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 。 善thiện 神thần 名danh 字tự 者giả 。 若nhược 入nhập 山sơn 林lâm 溪khê 谷cốc 曠khoáng 路lộ 。 抄sao 賊tặc 自tự 然nhiên 不bất 現hiện 。 師sư 子tử 虎hổ 狼lang 。 熊hùng 罷bãi 蛇xà 蚖ngoan 。 悉tất 自tự 縮súc 藏tàng 。 不bất 害hại 人nhân 也dã 。

佛Phật 告cáo 梵Phạm 志Chí 。

昔tích 迦ca 羅la 奈nại 大đại 國quốc 。 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 子tử 。 名danh 曰viết 執chấp 持trì 。 富phú 貴quý 大đại 姓tánh 。 不bất 奉phụng 三Tam 寶Bảo 。 事sự 九cửu 十thập 五ngũ 種chủng 之chi 道đạo 。 以dĩ 求cầu 福phước 祐hựu 。 久cửu 久cửu 之chi 後hậu 。 聞văn 其kỳ 國quốc 中trung 。 有hữu 賢hiền 善thiện 長trưởng 者giả 。 盡tận 奉phụng 佛Phật 法Pháp 。 聖thánh 僧Tăng 化hóa 導đạo 。 皆giai 得đắc 富phú 貴quý 。 長trường 壽thọ 安an 隱ẩn 。 又hựu 能năng 度độ 脫thoát 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 受thọ 法pháp 無vô 窮cùng 。 今kim 世thế 後hậu 世thế 。 不bất 入nhập 三tam 惡ác 道đạo 中trung 。 執chấp 持trì 長trưởng 者giả 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 不bất 如như 捨xả 置trí 餘dư 道đạo 。 奉phụng 敬kính 三Tam 寶Bảo 。 即tức 便tiện 詣nghệ 佛Phật 。 以dĩ 頭đầu 面diện 著trước 地địa 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 長trường 跪quỵ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 我ngã 本bổn 愚ngu 癡si 。 無vô 所sở 識thức 知tri 。 久cửu 聞văn 三Tam 寶Bảo 。 不bất 能năng 奉phụng 事sự 。 我ngã 於ư 今kim 日nhật 。 始thỉ 得đắc 信tín 解giải 佛Phật 法Pháp 大đại 慈từ 。 普phổ 濟tế 天thiên 下hạ 。 我ngã 今kim 欲dục 捨xả 置trí 餘dư 道đạo 。 歸quy 命mạng 於ư 佛Phật 。 惟duy 願nguyện 天Thiên 尊Tôn 。 哀ai 愍mẫn 我ngã 等đẳng 。 得đắc 受thọ 法Pháp 戒giới 。 為vi 清Thanh 信Tín 士Sĩ 。

佛Phật 言ngôn 。

汝nhữ 善thiện 思tư 量lượng 之chi 也dã 。 然nhiên 人nhân 能năng 止chỉ 惡ác 為vi 善thiện 者giả 。 何hà 憂ưu 不bất 得đắc 安an 隱ẩn 富phú 貴quý 。 壽thọ 命mạng 延diên 長trường 。 解giải 脫thoát 眾chúng 難nạn 者giả 乎hồ 。 執chấp 持trì 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 今kim 我ngã 以dĩ 所sở 事sự 非phi 真chân 。 故cố 歸quy 命mạng 於ư 佛Phật 耳nhĩ 。 當đương 哀ai 愍mẫn 我ngã 故cố 。 去khứ 濁trược 穢uế 之chi 行hành 。 受thọ 佛Phật 清thanh 淨tịnh 決quyết 言ngôn 。 佛Phật 語ngữ 執chấp 持trì 。 汝nhữ 審thẩm 能năng 爾nhĩ 者giả 。 可khả 禮lễ 敬kính 三Tam 寶Bảo 。 執chấp 持trì 長trưởng 者giả 即tức 便tiện 。 胡hồ 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 。 佛Phật 於ư 是thị 與dữ 。 受thọ 三Tam 歸Quy 已dĩ 。 歸quy 三Tam 寶Bảo 竟cánh 。 當đương 有hữu 三tam 十thập 六lục 善thiện 神thần 王vương 。 隨tùy 逐trục 護hộ 汝nhữ 身thân 。

佛Phật 告cáo 執chấp 持trì 言ngôn 。

善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 能năng 遠viễn 惡ác 。 求cầu 善Thiện 知Tri 識Thức 。 世thế 之chi 希hy 有hữu 。 我ngã 當đương 更cánh 授thọ 汝nhữ 五Ngũ 戒Giới 之chi 法pháp 。

佛Phật 言ngôn 。

第đệ 一nhất 不bất 殺sát 。 第đệ 二nhị 不bất 盜đạo 。 第đệ 三tam 不bất 邪tà 婬dâm 。 第đệ 四tứ 不bất 兩lưỡng 舌thiệt 。 惡ác 口khẩu 。 妄vọng 言ngôn 。 綺ỷ 語ngữ 。 第đệ 五ngũ 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 長trưởng 者giả 執chấp 持trì 已dĩ 受thọ 三Tam 歸Quy 及cập 五Ngũ 戒Giới 竟cánh 。 佛Phật 語ngữ 長trưởng 者giả 。 汝nhữ 能năng 持trì 是thị 歸quy 戒giới 。 遊du 行hành 之chi 處xứ 。 可khả 無vô 所sở 畏úy 。 戒giới 神thần 二nhị 十thập 五ngũ 。 歸quy 神thần 有hữu 三tam 十thập 六lục 。 常thường 隨tùy 護hộ 汝nhữ 。 外ngoại 諸chư 惡ác 鬼quỷ 。 無vô 敢cảm 當đương 者giả 。 長trưởng 者giả 從tùng 受thọ 歸quy 佛Phật 戒giới 竟cánh 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 歡hoan 喜hỷ 信tín 解giải 。 禮lễ 佛Phật 而nhi 去khứ 。 於ư 是thị 以dĩ 後hậu 。 長trưởng 者giả 執chấp 持trì 到đáo 他tha 國quốc 中trung 。 見kiến 人nhân 殺sát 生sanh 。 盜đạo 人nhân 財tài 物vật 。 見kiến 好hảo/hiếu 色sắc 女nữ 。 貪tham 愛ái 戀luyến 之chi 。 見kiến 人nhân 好hảo 惡ác 。 便tiện 論luận 道đạo 之chi 。 見kiến 飲ẩm 酒tửu 者giả 。 便tiện 欲dục 追truy 之chi 。 心tâm 意ý 如như 是thị 。 無vô 一nhất 時thời 定định 。 便tiện 自tự 念niệm 言ngôn 。 悔hối 從tùng 佛Phật 受thọ 三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 。 重trọng 誓thệ 之chi 法pháp 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 我ngã 當đương 還hoàn 佛Phật 三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 之chi 法pháp 。 即tức 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 前tiền 受thọ 三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 法pháp 。 多đa 所sở 禁cấm 制chế 。 不bất 得đắc 復phục 從tùng 本bổn 意ý 所sở 作tác 。 今kim 自tự 思tư 維duy 。 欲dục 罷bãi 。 不bất 能năng 事sự 佛Phật 。 可khả 爾nhĩ 以dĩ 不phủ 。

何hà 以dĩ 故cố 。 佛Phật 法Pháp 尊tôn 重trọng 。 非phi 凡phàm 類loại 所sở 事sự 。 當đương 可khả 還hoàn 法Pháp 戒giới 不phủ 乎hồ 。 佛Phật 默mặc 然nhiên 不bất 應ứng 。 言ngôn 猶do 未vị 絕tuyệt 。 口khẩu 中trung 。 便tiện 有hữu 自tự 然nhiên 鬼quỷ 神thần 。 持trì 鐵thiết 椎chùy 拍phách 長trưởng 者giả 頭đầu 者giả 。

復phục 有hữu 鬼quỷ 神thần 。 解giải 脫thoát 其kỳ 衣y 裳thường 者giả 。

復phục 有hữu 鬼quỷ 神thần 。 以dĩ 鐵thiết 鉤câu 就tựu 其kỳ 口khẩu 中trung 。 曳duệ 取thủ 其kỳ 舌thiệt 者giả 。 有hữu 婬dâm 女nữ 鬼quỷ 。 以dĩ 刀đao 探thám 割cát 其kỳ 陰ấm 者giả 。 又hựu 有hữu 鬼quỷ 神thần 。 烊dương 銅đồng 沃ốc 其kỳ 口khẩu 中trung 者giả 。 前tiền 後hậu 左tả 右hữu 。 有hữu 諸chư 鬼quỷ 神thần 。 競cạnh 來lai 分phân 裂liệt 。 取thủ 其kỳ 血huyết 肉nhục 。 而nhi 噉đạm 食thực 之chi 。 長trưởng 者giả 執chấp 持trì 恐khủng 怖bố 戰chiến 掉trạo 。 無vô 所sở 歸quy 投đầu 。 面diện 如như 土thổ 色sắc 。 又hựu 有hữu 自tự 然nhiên 之chi 火hỏa 。 焚phần 燒thiêu 其kỳ 身thân 。 求cầu 生sanh 不bất 得đắc 。 求cầu 死tử 不bất 得đắc 。 諸chư 鬼quỷ 神thần 輩bối 。 急cấp 持trì 長trưởng 者giả 。 不bất 令linh 得đắc 動động 。 佛Phật 見kiến 如như 是thị 。 哀ai 愍mẫn 念niệm 之chi 。 因nhân 問vấn 長trưởng 者giả 。 汝nhữ 今kim 當đương 復phục 云vân 何hà 。 長trưởng 者giả 口khẩu 噤cấm 。 不bất 能năng 復phục 言ngôn 。 但đãn 得đắc 舉cử 手thủ 自tự 搏bác 而nhi 已dĩ 。 從tùng 佛Phật 求cầu 哀ai 。 佛Phật 便tiện 以dĩ 威uy 神thần 救cứu 度độ 長trưởng 者giả 。 諸chư 鬼quỷ 神thần 王vương 。 見kiến 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 威uy 神thần 力lực 。 救cứu 度độ 長trưởng 者giả 。 各các 各các 住trụ 立lập 一nhất 面diện 。 長trưởng 者giả 於ư 是thị 小tiểu 得đắc 蘇tô 息tức 。 便tiện 起khởi 叩khấu 頭đầu 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 身thân 中trung 有hữu 是thị 五ngũ 賊tặc 。 拏noa 我ngã 入nhập 三tam 惡ác 道đạo 中trung 。 坐tọa 欲dục 作tác 罪tội 。 違vi 負phụ 所sở 受thọ 。 願nguyện 佛Phật 哀ai 我ngã 。

佛Phật 言ngôn 。

汝nhữ 自tự 心tâm 口khẩu 所sở 為vi 。 當đương 咎cữu 阿a 誰thùy 。 長trưởng 者giả 白bạch 佛Phật 。 我ngã 從tùng 今kim 日nhật 。 改cải 往vãng 修tu 來lai 。 奉phụng 受thọ 三Tam 歸Quy 。 及cập 五Ngũ 戒Giới 法pháp 。 持trì 月nguyệt 六lục 齋trai 。 歲tuế 三tam 長trường/trưởng 齋trai 。 燒thiêu 香hương 散tán 華hoa 。 懸huyền 雜tạp 旛phan 蓋cái 。 供cung 事sự 三Tam 寶Bảo 。 從tùng 今kim 以dĩ 去khứ 。 不bất 斯tư 復phục 犯phạm 破phá 歸quy 戒giới 法pháp 。 佛Phật 言ngôn 如như 汝nhữ 今kim 所sở 言ngôn 者giả 。 是thị 為vi 大đại 善thiện 。 汝nhữ 今kim 眼nhãn 所sở 見kiến 。 身thân 所sở 更cánh 。 自tự 作tác 自tự 得đắc 。 非phi 天thiên 授thọ 與dữ 。 佛Phật 語ngữ 長trưởng 者giả 。 汝nhữ 今kim 受thọ 是thị 。 三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 。 莫mạc 復phục 如như 前tiền 受thọ 歸quy 戒giới 法pháp 也dã 。 破phá 是thị 歸quy 戒giới 。 名danh 為vi 再tái 犯phạm 。 若nhược 三tam 犯phạm 者giả 。 為vi 五ngũ 官quan 所sở 得đắc 便tiện 。 輔phụ 王vương 小tiểu 臣thần 都đô 錄lục 監giám 司ty 五ngũ 官quan 使sứ 者giả 。 之chi 所sở 得đắc 便tiện 。 收thu 神thần 錄lục 命mạng 。 皆giai 依y 本bổn 罪tội 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 是thị 言ngôn 。 令linh 清Thanh 信Tín 士Sĩ 女Nữ 。 勸khuyến 受thọ 歸quy 戒giới 。 歸quy 有hữu 三tam 十thập 六lục 鬼quỷ 神thần 之chi 王vương 。 隨tùy 逐trục 護hộ 助trợ 。 戒giới 有hữu 二nhị 十thập 五ngũ 神thần 。 營doanh 護hộ 左tả 右hữu 。 門môn 戶hộ 之chi 上thượng 。 辟tịch 除trừ 凶hung 惡ác 。 六lục 天thiên 之chi 上thượng 。 天thiên 帝đế 所sở 遣khiển 歸quy 戒giới 之chi 神thần 。 凡phàm 有hữu 億ức 億ức 恆Hằng 沙sa 之chi 數số 。 諸chư 鬼quỷ 神thần 王vương 。 番phiên 代đại 擁ủng 護hộ 。 不bất 令linh 衰suy 耗hao 。 諸chư 天thiên 歡hoan 喜hỷ 。 皆giai 言ngôn 善thiện 哉tai 。 當đương 共cộng 護hộ 之chi 。 如như 是thị 持trì 戒giới 。 若nhược 完hoàn 具cụ 者giả 。 十thập 方phương 現hiện 在tại 。 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 羅La 漢Hán 。 皆giai 共cộng 稱xưng 歎thán 。 是thị 清Thanh 信Tín 士Sĩ 女nữ 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 佛Phật 皆giai 分phân 身thân 而nhi 往vãng 迎nghênh 之chi 。 不bất 使sử 持trì 戒giới 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 墮đọa 惡ác 道đạo 中trung 。 若nhược 戒giới 羸luy 者giả 。 當đương 益ích 作tác 福phước 德đức 。 布bố 施thí 持trì 戒giới 。 忍nhẫn 辱nhục 精tinh 進tấn 。 一nhất 心tâm 智trí 慧tuệ 。 然nhiên 燈đăng 燒thiêu 香hương 。 散tán 雜tạp 色sắc 華hoa 。 懸huyền 繒tăng 旛phan 葢# 。 歌ca 詠vịnh 讚tán 歎thán 。 恭cung 敬kính 禮lễ 拜bái 。 益ích 持trì 齋trai 戒giới 。 亦diệc 得đắc 過quá 度độ 。 若nhược 不bất 能năng 如như 上thượng 修tu 行hành 如như 是thị 功công 德đức 。 復phục 持trì 戒giới 不bất 完hoàn 。 向hướng 諸chư 邪tà 道đạo 。 求cầu 覓mịch 福phước 祐hựu 。 三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 。 億ức 億ức 恆Hằng 沙sa 。 諸chư 鬼quỷ 神thần 王vương 。 各các 去khứ 離ly 之chi 。 惡ác 鬼quỷ 數sác 來lai 嬈nhiễu 近cận 之chi 也dã 。 因nhân 衰suy 致trí 病bệnh 。 耗hao 亂loạn 其kỳ 家gia 。 起khởi 諸chư 病bệnh 痛thống 。 遂toại 致trí 喪táng 亡vong 。 財tài 物vật 不bất 聚tụ 。 所sở 向hướng 不bất 偶ngẫu 。 死tử 復phục 還hoàn 墮đọa 地địa 獄ngục 之chi 中trung 。 雖tuy 戒giới 具cụ 足túc 。 不bất 持trì 六lục 齋trai 。 猶do 華hoa 樹thụ 無vô 果quả 。 婦phụ 人nhân 不bất 產sản 。 種chủng 穀cốc 不bất 滋tư 。 治trị 生sanh 無vô 利lợi 。 折chiết 耗hao 失thất 本bổn 。 更cánh 無vô 衣y 幘# 。 不bất 持trì 齋trai 戒giới 。 無vô 利lợi 如như 是thị 。

佛Phật 言ngôn 。

長trưởng 者giả 。 人nhân 犯phạm 所sở 受thọ 。 破phá 是thị 歸quy 戒giới 。 凡phàm 為vi 天thiên 上thượng 二nhị 百bách 七thất 十thập 神thần 王vương 。 之chi 所sở 得đắc 便tiện 。 更cánh 非phi 外ngoại 魔ma 所sở 得đắc 便tiện 也dã 。 此thử 諸chư 鬼quỷ 神thần 。 視thị 人nhân 善thiện 惡ác 。 若nhược 持trì 禁cấm 戒giới 。 不bất 毀hủy 犯phạm 者giả 。 開khai 人nhân 心tâm 意ý 。 示thị 人nhân 善thiện 惡ác 。 人nhân 若nhược 不bất 善thiện 。 便tiện 為vi 作tác 害hại 。 疏sớ/sơ 記ký 善thiện 惡ác 。 奏tấu 上thượng 天thiên 王vương 。 大đại 王vương 執chấp 持trì 。 隨tùy 罪tội 輕khinh 重trọng 。 盡tận 其kỳ 壽thọ 命mạng 。 如như 法Pháp 苦khổ 治trị 。 不bất 令linh 有hữu 怨oán 。 使sử 破phá 戒giới 者giả 。 甘cam 心tâm 受thọ 之chi 。

佛Phật 告cáo 梵Phạm 志Chí 。

長trưởng 者giả 執chấp 持trì 。 舍xá 彼bỉ 異dị 道đạo 。 於ư 我ngã 法Pháp 中trung 。 受thọ 持trì 歸quy 戒giới 。 心tâm 不bất 安an 定định 。 而nhi 復phục 破phá 犯phạm 。 遂toại 為vi 鬼quỷ 神thần 。 之chi 所sở 得đắc 便tiện 。 受thọ 諸chư 痛thống 苦khổ 。 今kim 日nhật 悔hối 責trách 。 求cầu 哀ai 懺sám 謝tạ 。 改cải 更canh 修tu 善thiện 。 作tác 諸chư 福phước 德đức 。 滅diệt 諸chư 惡ác 海hải 。 今kim 皆giai 得đắc 道Đạo 。 合hợp 家gia 大đại 小tiểu 。 宗tông 族tộc 之chi 中trung 。 見kiến 長trưởng 者giả 執chấp 持trì 。 罪tội 福phước 報báo 應ứng 。 悉tất 從tùng 我ngã 受thọ 。 三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 。 堅kiên 持trì 不bất 犯phạm 。 皆giai 得đắc 法Pháp 眼nhãn 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 會hội 中trung 。 廣quảng 說thuyết 長trưởng 者giả 宿túc 命mạng 因nhân 緣duyên 。 明minh 驗nghiệm 罪tội 福phước 。 亦diệc 於ư 後hậu 世thế 。 廣quảng 宣tuyên 流lưu 布bố 。 使sử 得đắc 聞văn 知tri 。 佛Phật 語ngữ 梵Phạm 志Chí 。 若nhược 有hữu 清thanh 信tín 士sĩ 。 清thanh 信tín 女nữ 。 若nhược 為vi 邪tà 神thần 惡ác 鬼quỷ 所sở 得đắc 便tiện 者giả 。 若nhược 橫hoạnh/hoành 為vi 縣huyện 官quan 所sở 羅la 。 盜đạo 賊tặc 剝bác 奪đoạt 。 遇ngộ 大đại 疾tật 病bệnh 。 厄ách 難nạn 之chi 日nhật 。 當đương 洗tẩy 浴dục 身thân 體thể 。 男nam 子tử 著trước 單đơn 衣y 白bạch 袷# 。 女nữ 當đương 素tố 衣y 。 澡táo 潄# 口khẩu 齒xỉ 。 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 。 長trường/trưởng 齋trai 菜thái 食thực 。 敷phu 好hảo/hiếu 高cao 座tòa 。 懸huyền 繒tăng 旛phan 葢# 。 香hương 汁trấp 灑sái 地địa 。 燒thiêu 栴chiên 檀đàn 香hương 。 一nhất 日nhật 七thất 轉chuyển 。 讚tán 詠vịnh 此thử 灌quán 頂đảnh 大đại 章chương 句cú 經kinh 。 如như 是thị 妙diệu 典điển 。 至Chí 真Chân 秘bí 藏tạng 。 消tiêu 滅diệt 一nhất 切thiết 。 無vô 量lượng 灾# 變biến 。 梵Phạm 志Chí 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 已dĩ 為vi 我ngã 故cố 。 及cập 十thập 方phương 眾chúng 生sanh 。 說thuyết 三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 。 鬼quỷ 神thần 名danh 竟cánh 。 若nhược 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 欲dục 受thọ 歸quy 戒giới 者giả 。 當đương 云vân 何hà 授thọ 與dữ 。

佛Phật 言ngôn 。

若nhược 人nhân 欲dục 受thọ 。 先tiên 禮lễ 十thập 方phương 佛Phật 。 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 弟đệ 子tử 某mỗ 甲giáp 。 盡tận 形hình 壽thọ 受thọ 。 三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 真Chân 人Nhân 聖thánh 眾chúng 。 哀ai 念niệm 我ngã 等đẳng 。 梵Phạm 志Chí 又hựu 問vấn 。 受thọ 歸quy 戒giới 法pháp 。 有hữu 差sai 別biệt 不phủ 。

佛Phật 言ngôn 。

無vô 差sai 別biệt 也dã 。 若nhược 人nhân 受thọ 者giả 。 先tiên 當đương 列liệt 三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 之chi 法pháp 。 然nhiên 後hậu 以dĩ 神thần 王vương 名danh 字tự 著trước 歸quy 戒giới 下hạ 。 以dĩ 好hảo/hiếu 素tố 帛bạch 。 書thư 持trì 此thử 神thần 王vương 名danh 字tự 。 帶đái 持trì 而nhi 行hành 。 行hành 當đương 燒thiêu 香hương 。 禮lễ 敬kính 十thập 方phương 佛Phật 。 當đương 取thủ 月nguyệt 八bát 日nhật 七thất 日nhật 持trì 齋trai 。 若nhược 欲dục 行hành 來lai 。 常thường 著trước 身thân 上thượng 。 若nhược 著trước 頂đảnh 上thượng 。 若nhược 著trước 胸hung 前tiền 。 若nhược 惡ác 魔ma 相tương 逢phùng 。 無vô 不bất 除trừ 卻khước 。 若nhược 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 著trước 此thử 三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 。 善thiện 鬼quỷ 神thần 王vương 名danh 字tự 之chi 時thời 。 若nhược 入nhập 神thần 祠từ 。 是thị 諸chư 邪tà 神thần 。 悉tất 皆giai 驚kinh 起khởi 。 為vi 其kỳ 人nhân 作tác 禮lễ 。

何hà 以dĩ 故cố 。 此thử 人nhân 帶đái 持trì 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 。 神thần 名danh 字tự 故cố 。 佛Phật 語ngữ 梵Phạm 志Chí 。 此thử 歸quy 戒giới 鬼quỷ 神thần 名danh 字tự 。 至chí 尊tôn 至chí 重trọng 。 諸chư 佛Phật 護hộ 念niệm 。 汝nhữ 好hảo/hiếu 宣tuyên 行hành 之chi 。

佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 阿A 難Nan 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 演diễn 說thuyết 此thử 法Pháp 。 當đương 何hà 名danh 之chi 。

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

是thị 經Kinh 名danh 為vi 。 灌quán 頂đảnh 章chương 句cú 歸quy 戒giới 帶đái 佩bội 。 佛Phật 說thuyết 是thị 經Kinh 竟cánh 。 四tứ 眾chúng 人nhân 民dân 。 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 一nhất 切thiết 鬼quỷ 神thần 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 作tác 禮lễ 奉phụng 行hành 。

佛Phật 說Thuyết 灌Quán 頂Đảnh 三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 。 帶Đái 佩Bội 護Hộ 身Thân 咒Chú 經Kinh (# 終Chung )#

此thử 灌quán 頂đảnh 部bộ 有hữu 十thập 二nhị 經kinh 。 茲tư 第đệ 一nhất 也dã 。 第đệ 二nhị 。 七thất 萬vạn 二nhị 千thiên 。 神thần 王vương 護hộ 比tỉ 邱# 咒chú 經kinh 。 第đệ 三tam 。 十thập 二nhị 萬vạn 神thần 王vương 護hộ 比tỉ 邱# 尼ni 咒chú 經kinh 。 第đệ 四tứ 。 百bách 結kết 神thần 王vương 護hộ 身thân 咒chú 經kinh 。 第đệ 五ngũ 。 宮cung 宅trạch 神thần 王vương 守thủ 鎮trấn 左tả 右hữu 咒chú 經kinh 。 第đệ 六lục 。 冢# 墓mộ 因nhân 緣duyên 四tứ 方phương 神thần 咒chú 經kinh 。 第đệ 七thất 。 伏phục 魔ma 封phong 印ấn 大đại 神thần 咒chú 經kinh 。 第đệ 八bát 。 摩ma 尼ni 羅la 亶đẳng 大đại 神thần 咒chú 經kinh 。 第đệ 九cửu 。 召triệu 五ngũ 方phương 龍long 王vương 攝nhiếp 疫dịch 毒độc 神thần 咒chú 經kinh 。 第đệ 十thập 。 梵Phạm 天Thiên 神thần 策sách 經kinh 。 第đệ 十thập 一nhất 。 隨tùy 願nguyện 往vãng 生sanh 。 十thập 方phương 淨tịnh 土độ 經kinh 。 第đệ 十thập 二nhị 。 拔bạt 除trừ 過quá 罪tội 生sanh 死tử 得đắc 度độ 經kinh 。 即tức 藥dược 師sư 經kinh 也dã 。 以dĩ 上thượng 共cộng 四tứ 種chủng 。 明minh 三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 頓đốn 受thọ 竟cánh 。 此thử 下hạ 共cộng 五ngũ 經kinh 。 明minh 三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 。 次thứ 進tiến 之chi 漸tiệm 受thọ 也dã 。

NO.1123-5# 嗟Ta 韈Vạt 曩nẵng 法Pháp 天Thiên 子Tử 受Thọ 三Tam 歸Quy 依Y 。 獲Hoạch 免Miễn 惡Ác 道Đạo 經Kinh (# 出Xuất 龍Long 藏Tạng 則Tắc 字Tự 函Hàm )# 陳Trần 增Tăng

宋tống 西tây 天thiên 中trung 印ấn 度độ 。 三tam 藏tạng 傳truyền 教giáo 大đại 師sư 法pháp 天thiên 奉phụng 詔chiếu 譯dịch

如như 是thị 我ngã 聞văn 。

一nhất 時thời 世Thế 尊Tôn 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 林lâm 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 與dữ 大đại 苾bật 芻sô 眾chúng 俱câu 。 是thị 時thời 有hữu 一nhất 天thiên 子tử 。 名danh 嗟ta 韈vạt 曩nẵng 法pháp 。 天thiên 報báo 將tương 盡tận 。 惟duy 餘dư 七thất 日nhật 。 而nhi 乃nãi 先tiên 現hiện 。 五ngũ 衰suy 之chi 相tướng 。 身thân 無vô 威uy 德đức 。 垢cấu 穢uế 旋toàn 生sanh 。 頭đầu 上thượng 華hoa 鬘man 。 咸hàm 悉tất 萎nuy 萃tụy 。 諸chư 身thân 分phần 中trung 。 臭xú 氣khí 而nhi 出xuất 。 兩lưỡng 腋dịch 之chi 下hạ 。 悉tất 皆giai 汗hãn 流lưu 。

時thời 嗟ta 韈vạt 曩nẵng 法pháp 。 由do 是thị 之chi 故cố 。 不bất 樂nhạo 本bổn 座tòa 。 宛uyển 轉chuyển 於ư 地địa 。 悲bi 哀ai 啼đề 泣khấp 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 苦khổ 哉tai 苦khổ 哉tai 。 曼mạn 那na 吉cát 你nễ 池trì 。 苦khổ 哉tai 苦khổ 哉tai 。 洗tẩy 浴dục 之chi 池trì 。 苦khổ 哉tai 苦khổ 哉tai 。 寶bảo 車xa 與dữ 麤thô 惡ác 。 歡hoan 喜hỷ 雜tạp 林lâm 等đẳng 。 如như 是thị 諸chư 園viên 苑uyển 。 不bất 復phục 更cánh 遊du 戲hí 。 苦khổ 哉tai 苦khổ 哉tai 。 跛bả 里lý 耶da 多đa 羅la 迦ca 華hoa 。 永vĩnh 不bất 採thải 摘trích 。 雜tạp 寶bảo 柔nhu 輭nhuyễn 之chi 地địa 。 永vĩnh 不bất 履lý 踐tiễn 。 苦khổ 哉tai 苦khổ 哉tai 。 天thiên 眾chúng 妓kỹ 女nữ 。 端đoan 嚴nghiêm 殊thù 妙diệu 。 常thường 所sở 侍thị 衛vệ 。 今kim 相tương 捨xả 離ly 。 是thị 時thời 有hữu 餘dư 天thiên 子tử 。 見kiến 斯tư 事sự 已dĩ 。 往vãng 帝Đế 釋Thích 所sở 。 白bạch 言ngôn 。 天thiên 主chủ 。 彼bỉ 嗟ta 韈vạt 曩nẵng 法pháp 。 五ngũ 衰suy 現hiện 前tiền 。 命mạng 餘dư 七thất 日nhật 。 宛uyển 轉chuyển 在tại 地địa 。 悲bi 哀ai 啼đề 泣khấp 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 苦khổ 哉tai 苦khổ 哉tai 。 曼mạn 那na 吉cát 你nễ 。 洗tẩy 浴dục 等đẳng 池trì 。 苦khổ 哉tai 苦khổ 哉tai 。 寶bảo 車xa 及cập 麤thô 惡ác 。 歡hoan 喜hỷ 雜tạp 林lâm 等đẳng 。 如như 是thị 諸chư 園viên 苑uyển 。 不bất 復phục 更cánh 遊du 戲hí 。 苦khổ 哉tai 苦khổ 哉tai 。 跛bả 里lý 耶da 多đa 羅la 迦ca 華hoa 。 永vĩnh 不bất 採thải 摘trích 。 雜tạp 寶bảo 柔nhu 輭nhuyễn 之chi 地địa 。 永vĩnh 不bất 履lý 踐tiễn 。 苦khổ 哉tai 苦khổ 哉tai 。 天thiên 眾chúng 妓kỹ 女nữ 。 端đoan 嚴nghiêm 殊thù 妙diệu 。 常thường 所sở 侍thị 衛vệ 。 今kim 相tương 捨xả 離ly 。 天thiên 主chủ 。 我ngã 見kiến 是thị 已dĩ 。 心tâm 甚thậm 傷thương 切thiết 。 故cố 來lai 告cáo 白bạch 。

爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 心tâm 悲bi 愍mẫn 故cố 。 往vãng 嗟ta 韈vạt 曩nẵng 所sở 。 而nhi 告cáo 之chi 言ngôn 。 天thiên 子tử 。 云vân 何hà 而nhi 汝nhữ 賢hiền 者giả 。 宛uyển 轉chuyển 於ư 地địa 。 悲bi 哀ai 啼đề 泣khấp 。 說thuyết 諸chư 苦khổ 事sự 。 傷thương 動động 見kiến 者giả 。

時thời 嗟ta 韈vạt 曩nẵng 法pháp 。 忽hốt 聞văn 是thị 語ngữ 。 從tùng 地địa 而nhi 起khởi 。 整chỉnh 服phục 肅túc 容dung 。 合hợp 掌chưởng 而nhi 立lập 。 白bạch 帝Đế 釋Thích 言ngôn 。 天thiên 主chủ 。 我ngã 今kim 壽thọ 命mạng 。 惟duy 餘dư 七thất 日nhật 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 墮đọa 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 王Vương 舍Xá 大Đại 城Thành 。 以dĩ 宿túc 業nghiệp 故cố 。 而nhi 受thọ 豬trư 身thân 。 天thiên 主chủ 。 既ký 受thọ 彼bỉ 身thân 。 於ư 多đa 年niên 中trung 。 食thực 噉đạm 糞phẩn 穢uế 。 我ngã 觀quán 此thử 苦khổ 。 是thị 故cố 愁sầu 憂ưu 。

爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 心tâm 甚thậm 悲bi 愍mẫn 。 告cáo 嗟ta 韈vạt 曩nẵng 法pháp 天thiên 子tử 言ngôn 。 賢hiền 者giả 。 汝nhữ 可khả 誠thành 心tâm 。 歸quy 命mạng 三Tam 寶Bảo 。 應ưng 作tác 是thị 言ngôn 。 歸quy 依y 佛Phật 。 兩lưỡng 足túc 尊tôn 。 歸quy 依y 法pháp 。 離ly 欲dục 尊tôn 。 歸quy 依y 僧Tăng 。 眾chúng 中trung 尊tôn 。

時thời 彼bỉ 嗟ta 韈vạt 曩nẵng 法pháp 天thiên 子tử 。 以dĩ 死tử 怖bố 故cố 。 畏úy 傍bàng 生sanh 故cố 。 白bạch 帝Đế 釋Thích 言ngôn 。 憍kiêu 尸thi 迦ca 。 我ngã 今kim 歸quy 依y 佛Phật 。 兩lưỡng 足túc 尊tôn 。 歸quy 依y 法pháp 。 離ly 欲dục 尊tôn 。 歸quy 依y 僧Tăng 。 眾chúng 中trung 尊tôn 。

時thời 彼bỉ 天thiên 子tử 。 受thọ 三Tam 歸Quy 已dĩ 。 心tâm 不bất 間gián 斷đoạn 。 以dĩ 至chí 命mạng 終chung 。 諸chư 天thiên 之chi 法pháp 。 下hạ 智trí 有hữu 見kiến 。 不bất 能năng 觀quán 上thượng 。

時thời 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 觀quán 彼bỉ 天thiên 子tử 。 生sanh 於ư 何hà 處xứ 。 為vi 生sanh 南Nam 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 王Vương 舍Xá 大Đại 城Thành 。 受thọ 豬trư 身thân 耶da 。 為vi 不bất 受thọ 豬trư 身thân 。 盡tận 彼bỉ 天thiên 眼nhãn 。 觀quán 之chi 不bất 見kiến 。 又hựu 觀quán 傍bàng 生sanh 鬼quỷ 界giới 。 亦diệc 復phục 不bất 見kiến 。 又hựu 觀quán 娑Sa 訶Ha 世Thế 界Giới 人nhân 間gian 。 亦diệc 復phục 不bất 見kiến 。 乃nãi 至chí 四Tứ 大Đại 王Vương 眾chúng 天thiên 。 及cập 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 盡tận 彼bỉ 觀quán 察sát 。 都đô 不bất 能năng 見kiến 。

爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 既ký 不bất 見kiến 已dĩ 。 心tâm 生sanh 疑nghi 慮lự 。 於ư 是thị 帝Đế 釋Thích 。 往vãng 祇Kỳ 樹Thụ 林lâm 。 詣nghệ 世Thế 尊Tôn 所sở 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 彼bỉ 嗟ta 韈vạt 曩nẵng 法pháp 天thiên 子tử 。 五ngũ 衰suy 現hiện 前tiền 。 命mạng 在tại 七thất 日nhật 。 宛uyển 轉chuyển 在tại 地địa 。 悲bi 哀ai 啼đề 泣khấp 。 說thuyết 諸chư 苦khổ 事sự 。 傷thương 動động 見kiến 者giả 。 我ngã 時thời 到đáo 彼bỉ 。 見kiến 此thử 事sự 已dĩ 。 而nhi 問vấn 之chi 言ngôn 。 云vân 何hà 賢hiền 者giả 。 悲bi 啼đề 懊áo 惱não 。 憔tiều 悴tụy 若nhược 此thử 。

時thời 嗟ta 韈vạt 曩nẵng 法pháp 。 而nhi 告cáo 我ngã 言ngôn 。 我ngã 今kim 壽thọ 命mạng 。 惟duy 餘dư 七thất 日nhật 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 墮đọa 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 生sanh 王Vương 舍Xá 城Thành 。 而nhi 受thọ 豬trư 身thân 。 於ư 多đa 年niên 中trung 。 以dĩ 諸chư 糞phẩn 穢uế 。 而nhi 為vi 食thực 噉đạm 。 我ngã 聞văn 此thử 說thuyết 。 心tâm 極cực 悲bi 愍mẫn 。 乃nãi 告cáo 之chi 言ngôn 。 今kim 汝nhữ 賢hiền 者giả 。 欲dục 脫thoát 斯tư 苦khổ 。 當đương 歸quy 命mạng 三Tam 寶Bảo 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 歸quy 依y 佛Phật 。 兩lưỡng 足túc 尊tôn 。 歸quy 依y 法pháp 。 離ly 欲dục 尊tôn 。 歸quy 依y 僧Tăng 。 眾chúng 中trung 尊tôn 。

時thời 嗟ta 韈vạt 曩nẵng 法pháp 。 以dĩ 死tử 怖bố 故cố 。 畏úy 傍bàng 生sanh 故cố 。 而nhi 白bạch 我ngã 言ngôn 。 我ngã 今kim 歸quy 依y 佛Phật 。 兩lưỡng 足túc 尊tôn 。 歸quy 依y 法pháp 。 離ly 欲dục 尊tôn 。 歸quy 依y 僧Tăng 。 眾chúng 中trung 尊tôn 。

時thời 嗟ta 韈vạt 曩nẵng 法pháp 。 受thọ 三Tam 歸Quy 竟cánh 。 而nhi 後hậu 命mạng 終chung 。

世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 不bất 知tri 。 彼bỉ 嗟ta 韈vạt 曩nẵng 法pháp 。 託thác 生sanh 何hà 處xứ 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 正chánh 徧biến 知tri 。 告cáo 帝Đế 釋Thích 言ngôn 。 憍kiêu 尸thi 迦ca 。 今kim 嗟ta 韈vạt 曩nẵng 法pháp 天thiên 子tử 。 已dĩ 生sanh 覩Đổ 史Sử 多Đa 天Thiên 。 受thọ 五ngũ 欲dục 樂lạc 。

爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 聞văn 佛Phật 語ngữ 已dĩ 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 心tâm 意ý 快khoái 然nhiên 。 諸chư 根căn 圓viên 滿mãn 。 即tức 於ư 佛Phật 前tiền 。 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。

若nhược 歸quy 依y 於ư 佛Phật 。 彼bỉ 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 棄khí 捨xả 人nhân 身thân 已dĩ 。 當đương 獲hoạch 得đắc 天thiên 身thân 。

若nhược 歸quy 依y 於ư 法Pháp 。 彼bỉ 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 棄khí 捨xả 人nhân 身thân 已dĩ 。 當đương 獲hoạch 得đắc 天thiên 身thân 。

若nhược 歸quy 依y 於ư 僧Tăng 。 彼bỉ 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 棄khí 捨xả 人nhân 身thân 已dĩ 。 當đương 獲hoạch 得đắc 天thiên 身thân 。

復phục 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。

誠thành 心tâm 歸quy 命mạng 佛Phật 。 彼bỉ 人nhân 當đương 所sở 得đắc 。 若nhược 晝trú 若nhược 夜dạ 中trung 。 佛Phật 心tâm 常thường 憶ức 念niệm 。

誠thành 心tâm 歸quy 命mạng 法Pháp 。 彼bỉ 人nhân 當đương 所sở 得đắc 。 若nhược 晝trú 若nhược 夜dạ 中trung 。 法pháp 力lực 常thường 加gia 持trì 。

誠thành 心tâm 歸quy 命mạng 僧Tăng 。 彼bỉ 人nhân 當đương 所sở 得đắc 。 若nhược 晝trú 若nhược 夜dạ 中trung 。 僧Tăng 威uy 常thường 覆phú 護hộ 。

爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 說thuyết 伽già 陀đà 已dĩ 。 世Thế 尊Tôn 印ấn 言ngôn 。 如như 是thị 如như 是thị 。

歸quy 命mạng 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 定định 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 棄khí 捨xả 人nhân 身thân 已dĩ 。 當đương 獲hoạch 得đắc 天thiên 身thân 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。

若nhược 佛Phật 陀Đà 二nhị 字tự 。 得đắc 到đáo 於ư 舌thiệt 上thượng 。 同đồng 彼bỉ 歸quy 命mạng 等đẳng 。 不bất 虗hư 過quá 一nhất 生sanh 。

若nhược 達Đạt 磨Ma 二nhị 字tự 。 得đắc 到đáo 於ư 舌thiệt 上thượng 。 同đồng 彼bỉ 歸quy 命mạng 等đẳng 。 不bất 虗hư 過quá 一nhất 生sanh 。

若nhược 僧Tăng 伽Già 二nhị 字tự 。 得đắc 到đáo 於ư 舌thiệt 上thượng 。 同đồng 彼bỉ 歸quy 命mạng 等đẳng 。 不bất 虗hư 過quá 一nhất 生sanh 。

又hựu 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。

佛Phật 法Pháp 僧Tăng 名danh 若nhược 不bất 知tri 。 彼bỉ 人nhân 最tối 下hạ 故cố 不bất 獲hoạch 。 輪luân 迴hồi 宛uyển 轉chuyển 而nhi 久cửu 處xứ 。 如như 迦ca 尸thi 華hoa 住trụ 虗hư 空không 。

佛Phật 說thuyết 是thị 經Kinh 已dĩ 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 天Thiên 帝Đế 釋Thích 等đẳng 。 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 歡hoan 喜hỷ 信tín 受thọ 。 作tác 禮lễ 而nhi 退thoái 。

嗟Ta 韈Vạt 曩nẵng 法Pháp 天Thiên 子Tử 受Thọ 三Tam 歸Quy 依Y 。 獲Hoạch 免Miễn 惡Ác 道Đạo 經Kinh (# 終Chung )#

問vấn 。 受thọ 歸quy 戒giới 有hữu 頓đốn 漸tiệm 二nhị 儀nghi 。 究cứu 竟cánh 以dĩ 何hà 為vi 準chuẩn 定định 。 答đáp 。 佛Phật 世thế 多đa 利lợi 根căn 。 機cơ 動động 便tiện 感cảm 。 故cố 可khả 頓đốn 受thọ 。 末mạt 世thế 澆kiêu 漓# 。 授thọ 受thọ 宜nghi 慎thận 。 應ưng 從tùng 漸tiệm 制chế 。 所sở 以dĩ 律luật 制chế 諸chư 授thọ 戒giới 正chánh 範phạm 。 皆giai 先tiên 預dự 設thiết 引dẫn 導đạo 之chi 儀nghi 。 使sử 其kỳ 不bất 失thất 造tạo 次thứ 之chi 節tiết 。 藉tạ 斯tư 勝thắng 緣duyên 。 助trợ 生sanh 正chánh 信tín 。 次thứ 則tắc 敷phu 座tòa 如như 制chế 。 座tòa 上thượng 先tiên 供cung 佛Phật 像tượng 。 次thứ 僧Tăng 禮lễ 座tòa 就tựu 登đăng 。 以dĩ 表biểu 三Tam 寶Bảo 一nhất 座tòa 齊tề 彰chương 。 佛Phật 像tượng 是thị 佛Phật 寶bảo 。 所sở 說thuyết 歸quy 戒giới 是thị 法Pháp 寶bảo 。 僧Tăng 代đại 佛Phật 說thuyết 是thị 僧Tăng 寶bảo 。 令linh 彼bỉ 受thọ 者giả 。 三tam 業nghiệp 俱câu 敬kính 。 佛Phật 先tiên 僧Tăng 後hậu 。 事sự 儀nghi 當đương 然nhiên 。 五ngũ 百bách 問vấn 經Kinh 云vân 。 若nhược 僧Tăng 先tiên 陞thăng 法Pháp 座tòa 。 而nhi 後hậu 寄ký 佛Phật 在tại 上thượng 。 則tắc 不bất 可khả 。 故cố 須tu 如như 制chế 也dã 。 次thứ 則tắc 開khai 導đạo 發phát 心tâm 。 令linh 其kỳ 心tâm 意ý 廣quảng 大đại 。 斷đoạn 惡ác 修tu 善thiện 。 自tự 度độ 度độ 人nhân 。 名danh 上thượng 品phẩm 心tâm 。 得đắc 上thượng 品phẩm 歸quy 戒giới 。 若nhược 只chỉ 願nguyện 自tự 脫thoát 生sanh 死tử 。 全toàn 無vô 度độ 人nhân 誓thệ 願nguyện 。 名danh 中trung 品phẩm 心tâm 。 得đắc 中trung 品phẩm 歸quy 戒giới 。 若nhược 志chí 意ý 狹hiệp 劣liệt 。 只chỉ 求cầu 不bất 墮đọa 三tam 途đồ 。 仍nhưng 生sanh 人nhân 天thiên 。 或hoặc 心tâm 散tán 亂loạn 。 但đãn 得đắc 歸quy 戒giới 守thủ 持trì 。 名danh 下hạ 品phẩm 心tâm 。 得đắc 下hạ 品phẩm 歸quy 戒giới 。 然nhiên 心tâm 與dữ 歸quy 戒giới 。 雖tuy 各các 有hữu 三tam 。 皆giai 以dĩ 十Thập 善Thiện 為vi 依y 。 修tu 十Thập 善Thiện 。 亦diệc 有hữu 上thượng 中trung 下hạ 之chi 別biệt 。 次thứ 請thỉnh 三Tam 寶Bảo 以dĩ 作tác 證chứng 明minh 。 次thứ 當đương 懺sám 悔hối 以dĩ 洗tẩy 罪tội 愆khiên 。 然nhiên 後hậu 可khả 受thọ 三Tam 歸Quy 。 或hoặc 三tam 年niên 一nhất 年niên 。 極cực 少thiểu 四tứ 月nguyệt 。 方phương 許hứa 進tiến 受thọ 五Ngũ 戒Giới 。 深thâm 明minh 開khai 遮già 持trì 犯phạm 。 一nhất 一nhất 清thanh 淨tịnh 。 方phương 許hứa 進tiến 受thọ 菩Bồ 薩Tát 大đại 戒giới 。 此thử 乃nãi 遵tuân 佛Phật 遺di 敕sắc 。 不bất 許hứa 躐# 等đẳng 。 或hoặc 有hữu 利lợi 根căn 。 欲dục 頓đốn 受thọ 者giả 。 亦diệc 須tu 次thứ 第đệ 別biệt 時thời 。 如như 寅# 時thời 授thọ 三Tam 歸Quy 回hồi 向hướng 已dĩ 。 至chí 午ngọ 時thời 授thọ 五Ngũ 戒Giới 。 餘dư 亦diệc 例lệ 此thử 增tăng 進tiến 。

十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。 經Kinh (# 出Xuất 明Minh 藏Tạng 初Sơ 字Tự 函Hàm )#

唐đường 于vu 闐điền 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 寔thật 叉xoa 難Nan 陀Đà 。 譯dịch 。

如như 是thị 我ngã 聞văn 。

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 。 娑Sa 竭Kiệt 羅La 龍long 宮cung 。 與dữ 八bát 千thiên 大đại 比tỉ 邱# 眾chúng 。 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 俱câu 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 龍long 王vương 言ngôn 。

一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 心tâm 想tưởng 異dị 故cố 。 造tạo 業nghiệp 亦diệc 異dị 。 由do 是thị 故cố 有hữu 。 諸chư 趣thú 輪luân 轉chuyển 。 龍long 王vương 。 汝nhữ 見kiến 此thử 會hội 。 及cập 大đại 海hải 中trung 。 形hình 色sắc 種chủng 類loại 。 各các 別biệt 不phủ 耶da 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 靡mĩ 不bất 由do 心tâm 。 造tạo 善thiện 不bất 善thiện 。 身thân 業nghiệp 語ngữ 業nghiệp 。 意ý 業nghiệp 所sở 致trí 。 而nhi 心tâm 無vô 色sắc 。 不bất 可khả 見kiến 取thủ 。 但đãn 是thị 虗hư 妄vọng 。 諸chư 法pháp 集tập 起khởi 。 畢tất 竟cánh 無vô 主chủ 。 無vô 我ngã 我ngã 所sở 。 雖tuy 各các 隨tùy 業nghiệp 。 所sở 現hiện 不bất 同đồng 。 而nhi 實thật 於ư 中trung 。 無vô 有hữu 作tác 者giả 。 故cố 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 不bất 思tư 議nghị 。 自tự 性tánh 如như 幻huyễn 。 智trí 者giả 知tri 已dĩ 。 應ưng 修tu 善thiện 業nghiệp 。 以dĩ 是thị 所sở 生sanh 。 蘊uẩn 處xứ 界giới 等đẳng 。 皆giai 悉tất 端đoan 正chánh 。 見kiến 者giả 無vô 厭yếm 。 龍long 王vương 。 汝nhữ 觀quán 佛Phật 身thân 。 從tùng 百bách 千thiên 億ức 。 福phước 德đức 所sở 生sanh 。 諸chư 相tướng 莊trang 嚴nghiêm 。 光quang 明minh 顯hiển 曜diệu 。 蔽tế 諸chư 大đại 眾chúng 。 設thiết 無vô 量lượng 億ức 。 自tự 在tại 梵Phạm 王Vương 。 悉tất 不bất 復phục 現hiện 。 其kỳ 有hữu 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 如Như 來Lai 身thân 者giả 。 豈khởi 不bất 目mục 眩huyễn 。 汝nhữ 又hựu 觀quán 此thử 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 妙diệu 色sắc 嚴nghiêm 淨tịnh 。 一nhất 切thiết 皆giai 由do 。 心tâm 習tập 善thiện 業nghiệp 。 福phước 德đức 而nhi 生sanh 。 又hựu 諸chư 天thiên 龍long 。 八bát 部bộ 眾chúng 等đẳng 。 大đại 威uy 勢thế 者giả 。 亦diệc 因nhân 善thiện 業nghiệp 。 福phước 德đức 所sở 生sanh 。 今kim 大đại 海hải 中trung 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 形hình 色sắc 麤thô 鄙bỉ 。 或hoặc 大đại 或hoặc 小tiểu 。 皆giai 由do 自tự 心tâm 。 種chủng 種chủng 想tưởng 念niệm 。 作tác 身thân 語ngữ 意ý 。 諸chư 不bất 善thiện 業nghiệp 。 是thị 故cố 隨tùy 業nghiệp 。 各các 自tự 受thọ 報báo 。 汝nhữ 今kim 常thường 應ưng 如như 是thị 修tu 學học 。 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 。 了liễu 達đạt 因nhân 果quả 。 修tu 習tập 善thiện 業nghiệp 。 汝nhữ 當đương 於ư 此thử 。 正chánh 見kiến 不bất 動động 。 勿vật 復phục 墮đọa 在tại 。 斷đoạn 常thường 見kiến 中trung 。 於ư 諸chư 福phước 田điền 。 歡hoan 喜hỷ 敬kính 養dưỡng 。 是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng 。 亦diệc 得đắc 人nhân 天thiên 。 尊tôn 敬kính 供cúng 養dường 。 龍long 王vương 當đương 知tri 。 菩Bồ 薩Tát 有hữu 一nhất 法pháp 。 能năng 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 諸chư 惡ác 道đạo 苦khổ 。 何hà 等đẳng 為vi 一nhất 。

謂vị 於ư 晝trú 夜dạ 。 常thường 念niệm 思tư 惟duy 。 觀quán 察sát 善thiện 法Pháp 。 令linh 諸chư 善thiện 法Pháp 念niệm 念niệm 增tăng 長trưởng 。 不bất 容dung 毫hào 分phân 。 不bất 善thiện 間gian 雜tạp 。 是thị 即tức 能năng 令linh 。 諸chư 惡ác 永vĩnh 斷đoạn 。 善thiện 法Pháp 圓viên 滿mãn 。 常thường 得đắc 親thân 近cận 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 餘dư 聖thánh 眾chúng 。 言ngôn 善thiện 法Pháp 者giả 。 謂vị 人nhân 天thiên 身thân 。 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 提Đề 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 皆giai 依y 此thử 法Pháp 。 以dĩ 為vi 根căn 本bổn 。 而nhi 得đắc 成thành 就tựu 。 故cố 名danh 善thiện 法Pháp 。 此thử 法Pháp 即tức 是thị 。 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。

謂vị 能năng 永vĩnh 離ly 殺sát 生sanh 。 偷thâu 盜đạo 。 邪tà 行hành 。 妄vọng 語ngữ 。 兩lưỡng 舌thiệt 。 惡ác 口khẩu 。 綺ỷ 語ngữ 。 貪tham 欲dục 。 瞋sân 恚khuể 。 邪tà 見kiến 。 龍long 王vương 。 若nhược 離ly 殺sát 生sanh 。 即tức 得đắc 成thành 就tựu 。 十thập 離ly 惱não 法Pháp 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。

一nhất 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 普phổ 施thí 無vô 畏úy 。 二nhị 。 常thường 於ư 眾chúng 生sanh 。 起khởi 大đại 慈từ 心tâm 。 三tam 永vĩnh 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 瞋sân 恚khuể 習tập 氣khí 。 四tứ 。 身thân 常thường 無vô 病bệnh 。 五ngũ 。 壽thọ 命mạng 長trường 遠viễn 。 六lục 。 恆hằng 為vi 非phi 人nhân 。 之chi 所sở 守thủ 護hộ 。 七thất 。 常thường 無vô 惡ác 夢mộng 。 寢tẩm 覺giác 快khoái 樂lạc 。 八bát 。 滅diệt 除trừ 怨oán 結kết 。 眾chúng 怨oán 自tự 解giải 。 九cửu 。 無vô 惡ác 道đạo 怖bố 。 十thập 。 命mạng 終chung 生sanh 天thiên 。 是thị 為vi 十thập 。 若nhược 能năng 迴hồi 向hướng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 者giả 。 後hậu 成thành 佛Phật 時thời 。 得đắc 佛Phật 隨tùy 心tâm 。 自tự 在tại 壽thọ 命mạng 。

復phục 次thứ 龍long 王vương 。 若nhược 離ly 偷thâu 盜đạo 。 即tức 得đắc 十thập 種chủng 。 可khả 保bảo 信tín 法Pháp 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。

一nhất 。 資tư 財tài 盈doanh 積tích 。 王vương 賊tặc 水thủy 火hỏa 。 及cập 非phi 愛ái 子tử 。 不bất 能năng 散tán 滅diệt 。 二nhị 。 多đa 人nhân 受thọ 念niệm 。 三tam 。 人nhân 不bất 欺khi 負phụ 。 四tứ 。 十thập 方phương 讚tán 美mỹ 。 五ngũ 。 不bất 憂ưu 損tổn 害hại 。 六lục 。 善thiện 名danh 流lưu 布bố 。 七thất 。 處xử 眾chúng 無vô 畏úy 。 八bát 。 財tài 命mạng 色sắc 力lực 。 安an 樂lạc 辨biện 才tài 。 具cụ 足túc 無vô 缺khuyết 。 九cửu 。 常thường 懷hoài 施thí 意ý 。 十thập 。 命mạng 終chung 生sanh 天thiên 。 是thị 為vi 十thập 。 若nhược 能năng 迴hồi 向hướng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 者giả 。 後hậu 成thành 佛Phật 時thời 。 得đắc 證chứng 清thanh 淨tịnh 。 大đại 菩Bồ 提Đề 智trí 。

復phục 次thứ 龍long 王vương 。 若nhược 離ly 邪tà 行hành 。 即tức 得đắc 四tứ 種chủng 。 智trí 所sở 讚tán 法Pháp 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。

一nhất 。 諸chư 根căn 調điều 順thuận 。 二nhị 。 永vĩnh 離ly 諠huyên 掉trạo 。 三tam 。 世thế 所sở 稱xưng 歎thán 。 四tứ 。 妻thê 莫mạc 能năng 侵xâm 。 是thị 為vi 四tứ 。 若nhược 能năng 迴hồi 向hướng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 者giả 。 後hậu 成thành 佛Phật 時thời 。 得đắc 佛Phật 丈trượng 夫phu 。 隱ẩn 密mật 藏tàng 相tướng 。

復phục 次thứ 龍long 王vương 。 若nhược 離ly 妄vọng 語ngữ 。 即tức 得đắc 八bát 種chủng 。 天thiên 所sở 讚tán 法Pháp 。 何hà 等đẳng 為vi 八bát 。

一nhất 。 口khẩu 常thường 清thanh 淨tịnh 。 優ưu 鉢bát 羅la 香hương 。 二nhị 。 為vi 諸chư 世thế 間gian 。 之chi 所sở 信tín 伏phục 。 三tam 。 發phát 言ngôn 成thành 證chứng 。 人nhân 天thiên 敬kính 愛ái 。 四tứ 常thường 以dĩ 愛ái 語ngữ 。 安an 慰úy 眾chúng 生sanh 。 五ngũ 。 得đắc 勝thắng 意ý 樂lạc 。 三tam 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 六lục 。 言ngôn 無vô 誤ngộ 失thất 。 心tâm 常thường 歡hoan 喜hỷ 。 七thất 。 發phát 言ngôn 尊tôn 重trọng 。 人nhân 天thiên 奉phụng 行hành 。 八bát 。 智trí 慧tuệ 殊thù 勝thắng 。 無vô 能năng 制chế 伏phục 。 是thị 為vi 八bát 。 若nhược 能năng 迴hồi 向hướng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 者giả 。 後hậu 成thành 佛Phật 時thời 。 即tức 得đắc 如Như 來Lai 真chân 實thật 語ngữ 。

復phục 次thứ 龍long 王vương 。 若nhược 離ly 兩lưỡng 舌thiệt 。 即tức 得đắc 五ngũ 種chủng 。 不bất 可khả 壞hoại 法Pháp 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。

一nhất 。 得đắc 不bất 壞hoại 身thân 。 無vô 能năng 害hại 故cố 。 二nhị 。 得đắc 不bất 壞hoại 眷quyến 屬thuộc 。 無vô 能năng 破phá 故cố 。 三tam 。 得đắc 不bất 壞hoại 信tín 。 順thuận 本bổn 業nghiệp 故cố 。 四tứ 。 得đắc 不bất 壞hoại 法Pháp 行hành 。 所sở 修tu 堅kiên 固cố 故cố 。 五ngũ 。 得đắc 不bất 壞hoại 善Thiện 知Tri 識Thức 。 不bất 誑cuống 惑hoặc 故cố 。 是thị 為vi 五ngũ 。 若nhược 能năng 迴hồi 向hướng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 者giả 。 後hậu 成thành 佛Phật 時thời 。 得đắc 正chánh 眷quyến 屬thuộc 。 諸chư 魔ma 外ngoại 道đạo 。 不bất 能năng 沮trở 壞hoại 。

復phục 次thứ 龍long 王vương 。 若nhược 離ly 惡ác 口khẩu 。 即tức 得đắc 成thành 就tựu 。 八bát 種chủng 淨tịnh 業nghiệp 。 何hà 等đẳng 為vi 八bát 。

一nhất 言ngôn 不bất 乖quai 度độ 。 二nhị 。 言ngôn 皆giai 利lợi 益ích 。 三tam 。 言ngôn 必tất 契khế 理lý 。 四tứ 。 言ngôn 詞từ 美mỹ 妙diệu 。 五ngũ 。 言ngôn 可khả 承thừa 領lãnh 。 六lục 。 言ngôn 則tắc 信tín 用dụng 。 七thất 。 言ngôn 無vô 可khả 譏cơ 。 八bát 。 言ngôn 盡tận 愛ái 樂nhạo 。 是thị 為vi 八bát 。 若nhược 能năng 迴hồi 向hướng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 者giả 。 後hậu 成thành 佛Phật 時thời 。 具cụ 足túc 如Như 來Lai 。 梵Phạm 音âm 聲thanh 相tướng 。

復phục 次thứ 龍long 王vương 。 若nhược 離ly 綺ỷ 語ngữ 。 即tức 得đắc 成thành 就tựu 。 三tam 種chủng 決quyết 定định 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。

一nhất 。 定định 為vi 智trí 人nhân 所sở 愛ái 。 二nhị 。 定định 能năng 以dĩ 智trí 。 如như 實thật 答đáp 問vấn 。 三tam 。 定định 於ư 人nhân 天thiên 。 威uy 德đức 最tối 勝thắng 。 無vô 有hữu 虗hư 妄vọng 。 是thị 為vi 三tam 。 若nhược 能năng 迴hồi 向hướng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 者giả 。 後hậu 成thành 佛Phật 時thời 。 得đắc 如Như 來Lai 諸chư 所sở 授thọ 記ký 。 皆giai 不bất 唐đường 捐quyên 。

復phục 次thứ 龍long 王vương 。 若nhược 離ly 貪tham 欲dục 。 即tức 得đắc 成thành 就tựu 。 五ngũ 種chủng 自tự 在tại 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。

一nhất 。 三tam 業nghiệp 自tự 在tại 。 諸chư 根căn 具cụ 足túc 故cố 。 二nhị 。 財tài 物vật 自tự 在tại 。 一nhất 切thiết 怨oán 賊tặc 不bất 奪đoạt 故cố 。 三tam 。 福phước 德đức 自tự 在tại 。 隨tùy 心tâm 所sở 欲dục 。 物vật 皆giai 備bị 故cố 。 四tứ 。 王vương 位vị 自tự 在tại 。 珍trân 奇kỳ 妙diệu 物vật 。 皆giai 奉phụng 獻hiến 故cố 。 五ngũ 。 所sở 獲hoạch 之chi 物vật 。 過quá 本bổn 所sở 求cầu 。 百bách 倍bội 殊thù 勝thắng 。 由do 於ư 昔tích 時thời 。 不bất 慳san 嫉tật 故cố 。 是thị 為vi 五ngũ 。 若nhược 能năng 迴hồi 向hướng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 者giả 。 後hậu 成thành 佛Phật 時thời 。 三tam 界giới 特đặc 尊tôn 。 皆giai 共cộng 敬kính 養dưỡng 。

復phục 次thứ 龍long 王vương 。 若nhược 離ly 瞋sân 恚khuể 。 即tức 得đắc 八bát 種chủng 。 喜hỷ 悅duyệt 心tâm 法Pháp 。 何hà 等đẳng 為vi 八bát 。

一nhất 。 無vô 損tổn 惱não 心tâm 。 二nhị 。 無vô 瞋sân 恚khuể 心tâm 。 三tam 。 無vô 諍tranh 訟tụng 心tâm 。 四tứ 。 柔nhu 和hòa 質chất 直trực 心tâm 。 五ngũ 。 得đắc 聖thánh 者giả 慈từ 心tâm 。 六lục 。 常thường 作tác 利lợi 益ích 。 安an 眾chúng 生sanh 心tâm 。 七thất 。 身thân 相tướng 端đoan 嚴nghiêm 。 眾chúng 共cộng 尊tôn 敬kính 。 八bát 。 以dĩ 和hòa 忍nhẫn 故cố 。 速tốc 生sanh 梵Phạm 世Thế 。 是thị 為vi 八bát 。 若nhược 能năng 迴hồi 向hướng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 者giả 。 後hậu 成thành 佛Phật 時thời 。 得đắc 佛Phật 無vô 礙ngại 心tâm 。 觀quan 者giả 無vô 厭yếm 。

復phục 次thứ 龍long 王vương 。 若nhược 離ly 邪tà 見kiến 。 即tức 得đắc 成thành 就tựu 。 十thập 功công 德đức 法Pháp 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。

一nhất 。 得đắc 真chân 善thiện 意ý 樂lạc 。 真chân 善thiện 等đẳng 侶lữ 。 二nhị 。 深thâm 信tín 因nhân 果quả 。 寧ninh 殞vẫn 身thân 命mạng 。 終chung 不bất 作tác 惡ác 。 三tam 。 惟duy 歸quy 依y 佛Phật 。 非phi 餘dư 天thiên 等đẳng 。 四tứ 。 直trực 心tâm 正chánh 見kiến 。 永vĩnh 離ly 一nhất 切thiết 。 吉cát 凶hung 疑nghi 網võng 。 五ngũ 。 常thường 生sanh 人nhân 天thiên 。 不bất 更cánh 惡ác 道đạo 。 六lục 。 無vô 量lượng 福phước 慧tuệ 。 轉chuyển 轉chuyển 增tăng 勝thắng 。 七thất 。 永vĩnh 離ly 邪tà 道đạo 。 行hành 於ư 聖thánh 道Đạo 。 八bát 。 不bất 起khởi 身thân 見kiến 。 捨xả 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 九cửu 。 住trụ 無vô 礙ngại 見kiến 。 十thập 。 不bất 墮đọa 諸chư 難nạn 。 是thị 為vi 十thập 。 若nhược 能năng 迴hồi 向hướng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 者giả 。 後hậu 成thành 佛Phật 時thời 。 速tốc 證chứng 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 成thành 就tựu 自tự 在tại 神thần 通thông 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 復phục 告cáo 龍long 王vương 言ngôn 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 依y 此thử 善thiện 業nghiệp 。 於ư 修tu 道Đạo 時thời 。 能năng 離ly 殺sát 害hại 。 而nhi 行hành 施thí 故cố 。 常thường 富phú 財tài 寶bảo 。 無vô 能năng 侵xâm 奪đoạt 。 長trường 壽thọ 無vô 夭yểu 。 不bất 為vị 一nhất 切thiết 怨oán 賊tặc 損tổn 害hại 。 離ly 不bất 與dữ 取thủ 。 而nhi 行hành 施thí 故cố 。 常thường 富phú 財tài 寶bảo 。 無vô 能năng 侵xâm 奪đoạt 。 最tối 勝thắng 無vô 比tỉ 。 悉tất 能năng 備bị 集tập 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 藏tạng 。 離ly 非phi 梵Phạm 行hạnh 。 而nhi 行hành 施thí 故cố 。 常thường 富phú 財tài 寶bảo 。 無vô 能năng 侵xâm 奪đoạt 。 其kỳ 家gia 貞trinh 順thuận 。 母mẫu 及cập 妻thê 子tử 。 無vô 有hữu 能năng 以dĩ 。 欲dục 心tâm 視thị 者giả 。 離ly 虗hư 誑cuống 語ngữ 。 而nhi 行hành 施thí 故cố 。 常thường 富phú 財tài 寶bảo 。 無vô 能năng 侵xâm 奪đoạt 。 離ly 眾chúng 毀hủy 謗báng 。 攝nhiếp 持trì 正Chánh 法Pháp 。 如như 其kỳ 誓thệ 願nguyện 。 所sở 作tác 必tất 果quả 。 離ly 離ly 間gián 語ngữ 。 而nhi 行hành 施thí 故cố 。 常thường 富phú 財tài 寶bảo 。 無vô 能năng 侵xâm 奪đoạt 。 眷quyến 屬thuộc 和hòa 睦mục 。 同đồng 一nhất 志chí 樂lạc 。 恆hằng 無vô 乖quai 諍tranh 。 離ly 麤thô 惡ác 語ngữ 。 而nhi 行hành 施thí 故cố 。 常thường 富phú 財tài 寶bảo 。 無vô 能năng 侵xâm 奪đoạt 。 一nhất 切thiết 眾chúng 會hội 。 歡hoan 喜hỷ 歸quy 依y 。 言ngôn 皆giai 信tín 受thọ 。 無vô 違vi 拒cự 者giả 。 離ly 無vô 義nghĩa 語ngữ 。 而nhi 行hành 施thí 故cố 。 常thường 富phú 財tài 寶bảo 。 無vô 能năng 侵xâm 奪đoạt 。 言ngôn 不bất 虗hư 設thiết 。 人nhân 皆giai 敬kính 受thọ 。 能năng 善thiện 方phương 便tiện 。 斷đoạn 諸chư 疑nghi 惑hoặc 。 離ly 貪tham 求cầu 心tâm 。 而nhi 行hành 施thí 故cố 。 常thường 富phú 財tài 寶bảo 。 無vô 能năng 侵xâm 奪đoạt 。 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 。 悉tất 以dĩ 惠huệ 捨xả 。 信tín 解giải 堅kiên 固cố 。 具cụ 大đại 威uy 力lực 。 離ly 忿phẫn 怒nộ 心tâm 。 而nhi 行hành 施thí 故cố 。 常thường 富phú 財tài 寶bảo 。 無vô 能năng 侵xâm 奪đoạt 。 速tốc 自tự 成thành 就tựu 。 無vô 礙ngại 心tâm 智trí 。 諸chư 根căn 嚴nghiêm 好hảo 。 見kiến 皆giai 敬kính 愛ái 。 離ly 邪tà 倒đảo 心tâm 。 而nhi 行hành 施thí 故cố 。 常thường 富phú 財tài 寶bảo 。 無vô 能năng 侵xâm 奪đoạt 。 恆hằng 生sanh 正chánh 見kiến 。 敬kính 信tín 之chi 家gia 。 見kiến 佛Phật 聞văn 法Pháp 。 供cúng 養dường 眾chúng 僧Tăng 。 常thường 不bất 忘vong 失thất 。 大đại 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 是thị 為vi 大Đại 士Sĩ 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 時thời 。 行hành 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 。 以dĩ 施thí 莊trang 嚴nghiêm 。 所sở 獲hoạch 大đại 利lợi 。 如như 是thị 龍long 王vương 。 舉cử 要yếu 言ngôn 之chi 。 行hành 十Thập 善Thiện 道Đạo 。 以dĩ 戒giới 莊trang 嚴nghiêm 故cố 。 能năng 生sanh 一nhất 切thiết 。 佛Phật 法Pháp 義nghĩa 利lợi 。 滿mãn 足túc 大đại 願nguyện 。 忍nhẫn 辱nhục 莊trang 嚴nghiêm 故cố 。 得đắc 佛Phật 圓viên 音âm 。 具cụ 眾chúng 相tướng 好hảo 。 精tinh 進tấn 莊trang 嚴nghiêm 故cố 。 能năng 破phá 魔ma 怨oán 。 入nhập 佛Phật 法Pháp 藏tạng 。 定định 莊trang 嚴nghiêm 故cố 。 能năng 生sanh 念niệm 慧tuệ 。 慚tàm 愧quý 輕khinh 安an 。 慧tuệ 莊trang 嚴nghiêm 故cố 。 能năng 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 分phân 別biệt 妄vọng 見kiến 。 慈từ 莊trang 嚴nghiêm 故cố 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 不bất 起khởi 惱não 害hại 。 悲bi 莊trang 嚴nghiêm 故cố 。 愍mẫn 諸chư 眾chúng 生sanh 。 常thường 不bất 厭yếm 捨xả 。 喜hỷ 莊trang 嚴nghiêm 故cố 。 見kiến 修tu 善thiện 者giả 。 心tâm 無vô 嫌hiềm 嫉tật 。 捨xả 莊trang 嚴nghiêm 故cố 。 於ư 順thuận 違vi 境cảnh 。 無vô 愛ái 恚khuể 心tâm 。 四Tứ 攝Nhiếp 莊trang 嚴nghiêm 故cố 。 常thường 勤cần 攝nhiếp 化hóa 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 念Niệm 處Xứ 莊trang 嚴nghiêm 故cố 。 善thiện 能năng 修tu 習tập 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 觀quán 。 正Chánh 勤Cần 莊trang 嚴nghiêm 故cố 。 悉tất 能năng 斷đoạn 除trừ 。 一nhất 切thiết 不bất 善thiện 法pháp 。 成thành 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 神Thần 足Túc 莊trang 嚴nghiêm 故cố 。 恆hằng 令linh 身thân 心tâm 輕khinh 安an 快khoái 樂lạc 。 五Ngũ 根Căn 莊trang 嚴nghiêm 故cố 。 深thâm 信tín 堅kiên 固cố 。 精tinh 勤cần 匪phỉ 懈giải 。 常thường 無vô 迷mê 妄vọng 。 寂tịch 然nhiên 調điều 順thuận 。 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não 。 力Lực 莊trang 嚴nghiêm 故cố 。 眾chúng 怨oán 盡tận 滅diệt 。 無vô 能năng 壞hoại 者giả 。 覺Giác 支Chi 莊trang 嚴nghiêm 故cố 。 常thường 善thiện 覺giác 悟ngộ 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 正Chánh 道Đạo 莊trang 嚴nghiêm 故cố 。 得đắc 正chánh 智trí 慧tuệ 。 常thường 現hiện 在tại 前tiền 。 止Chỉ 莊trang 嚴nghiêm 故cố 。 悉tất 能năng 滌địch 除trừ 。 一nhất 切thiết 結kết 使sử 。 觀Quán 莊trang 嚴nghiêm 故cố 。 能năng 如như 實thật 知tri 。 諸chư 法pháp 自tự 性tánh 。 方phương 便tiện 莊trang 嚴nghiêm 故cố 。 速tốc 得đắc 成thành 滿mãn 。 為vi 無vô 為vi 樂lạc 。 龍long 王vương 。 當đương 知tri 此thử 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 。 乃nãi 至chí 能năng 令linh 。 十Thập 力Lực 無Vô 畏Úy 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 皆giai 得đắc 圓viên 滿mãn 。 是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng 。 應ưng 勤cần 修tu 學học 。 龍long 王vương 。 譬thí 如như 一nhất 切thiết 。 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 皆giai 依y 大đại 地địa 。 而nhi 得đắc 安an 住trú 。 一nhất 切thiết 藥dược 草thảo 。 卉hủy 木mộc 叢tùng 林lâm 。 亦diệc 皆giai 依y 地địa 。 而nhi 得đắc 生sanh 長trưởng 。 此thử 十Thập 善Thiện 道Đạo 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 一nhất 切thiết 人nhân 天thiên 。 依y 之chi 而nhi 立lập 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 咸hàm 共cộng 依y 此thử 。 十Thập 善Thiện 大đại 地địa 。 而nhi 得đắc 成thành 就tựu 。 佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 。 娑Sa 竭Kiệt 羅La 龍Long 王Vương 。 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 天thiên 。 人nhân 阿a 修tu 羅la 等đẳng 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 。

十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。 經Kinh (# 終Chung )#

佛Phật 說Thuyết 戒Giới 消Tiêu 災Tai 經Kinh (# 出Xuất 明Minh 藏Tạng 初Sơ 字Tự 函Hàm )#

吳ngô 。 月nguyệt 支chi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 支chi 謙khiêm 。 譯dịch 。

聞văn 如như 是thị 。

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。

爾nhĩ 時thời 有hữu 一nhất 。 縣huyện 皆giai 奉phụng 行hành 佛Phật 。 五Ngũ 戒Giới 十Thập 善Thiện 。 一nhất 縣huyện 界giới 無vô 釀# 酒tửu 者giả 。 中trung 有hữu 大đại 姓tánh 家gia 子tử 。 欲dục 遠viễn 賈cổ 販phán 。 臨lâm 行hành 。 父phụ 母mẫu 語ngữ 其kỳ 子tử 言ngôn 。 汝nhữ 勤cần 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 奉phụng 行hành 十Thập 善Thiện 。 慎thận 莫mạc 飲ẩm 酒tửu 。 犯phạm 佛Phật 重trọng 戒giới 。 受thọ 戒giới 而nhi 行hành 。 到đáo 他tha 國quốc 。 見kiến 故cố 同đồng 學học 親thân 友hữu 。 相tương/tướng 得đắc 歡hoan 喜hỷ 。 歸quy 。 出xuất 蒲bồ 萄đào 酒tửu 。 欲dục 共cộng 飲ẩm 之chi 。 辭từ 曰viết 。 吾ngô 國quốc 土độ 奉phụng 佛Phật 五Ngũ 戒Giới 。 無vô 敢cảm 犯phạm 者giả 。 飲ẩm 酒tửu 後hậu 生sanh 。 為vi 人nhân 愚ngu 癡si 。 不bất 值trị 見kiến 佛Phật 。 且thả 辭từ 親thân 行hành 。 父phụ 母mẫu 相tương/tướng 戒giới 。 以dĩ 酒tửu 蒸chưng 仍nhưng 。 違vi 教giáo 犯phạm 戒giới 。 罪tội 莫mạc 大đại 也dã 。 知tri 識thức 區khu 區khu 。 別biệt 久cửu 會hội 同đồng 。 心tâm 雖tuy 喜hỷ 悅duyệt 。 不bất 宜nghi 使sử 吾ngô 犯phạm 戒giới 。 違vi 親thân 教giáo 也dã 。 主chủ 人nhân 言ngôn 。 吾ngô 與dữ 卿khanh 同đồng 師sư 。 恩ân 則tắc 兄huynh 弟đệ 。 吾ngô 親thân 則tắc 是thị 子tử 親thân 。 父phụ 母mẫu 相tương/tướng 飲ẩm 。 豈khởi 可khả 違vi 之chi 。 若nhược 吾ngô 在tại 卿khanh 家gia 。 必tất 順thuận 子tử 親thân 。 事sự 不bất 獲hoạch 已dĩ 。 乃nãi 聽thính 飲ẩm 之chi 。 醉túy 臥ngọa 三tam 日nhật 。 醒tỉnh 悟ngộ 。 心tâm 悔hối 懼cụ 怖bố 。 事sự 訖ngật 還hoàn 家gia 。 具cụ 首thủ 於ư 親thân 。 父phụ 母mẫu 報báo 言ngôn 。 汝nhữ 違vi 吾ngô 教giáo 。 加gia 復phục 犯phạm 戒giới 。 亂loạn 法pháp 之chi 漸tiệm 。 非phi 孝hiếu 子tử 也dã 。 無vô 得đắc 說thuyết 之chi 。 為vi 國quốc 作tác 先tiên 。 便tiện 以dĩ 所sở 得đắc 物vật 。 逐trục 令linh 出xuất 國quốc 。 無vô 宜nghi 留lưu 此thử 。 子tử 以dĩ 犯phạm 戒giới 。 為vi 親thân 所sở 逐trục 。 乃nãi 到đáo 他tha 國quốc 。 住trụ 客khách 舍xá 家gia 。 主chủ 人nhân 所sở 事sự 三tam 鬼quỷ 神thần 。 能năng 作tác 人nhân 現hiện 。 對đối 面diện 飲ẩm 食thực 。 與dữ 人nhân 語ngữ 言ngôn 。 主chủ 人nhân 事sự 之chi 。 積tích 年niên 疲bì 勞lao 。 居cư 財tài 空không 盡tận 。 而nhi 家gia 疾tật 病bệnh 。 死tử 喪táng 不bất 絕tuyệt 。 患hoạn 厭yếm 此thử 鬼quỷ 。 私tư 共cộng 論luận 之chi 。 鬼quỷ 知tri 人nhân 意ý 而nhi 患hoạn 苦khổ 之chi 。 鬼quỷ 自tự 相tương/tướng 共cộng 議nghị 。 此thử 人nhân 財tài 產sản 空không 訖ngật 。 正chánh 為vi 吾ngô 人nhân 耳nhĩ 。 未vị 曾tằng 有hữu 益ích 。 令linh 相tương/tướng 厭yếm 患hoạn 。 宜nghi 求cầu 珍trân 寶bảo 。 以dĩ 施thí 與dữ 之chi 。 令linh 其kỳ 心tâm 悅duyệt 。 便tiện 行hành 盜đạo 他tha 方phương 國quốc 主chủ 庫khố 藏tạng 好hảo/hiếu 寶bảo 。 積tích 置trí 園viên 中trung 。 報báo 言ngôn 。 汝nhữ 事sự 吾ngô 歷lịch 年niên 。 勤cần 苦khổ 甚thậm 久cửu 。 今kim 欲dục 福phước 汝nhữ 。 使sử 得đắc 饒nhiêu 富phú 。 此thử 乃nãi 快khoái 乎hồ 。 主chủ 人nhân 言ngôn 。 受thọ 大đại 神thần 恩ân 。 鬼quỷ 曰viết 。 汝nhữ 園viên 中trung 有hữu 金kim 銀ngân 。 可khả 往vãng 取thủ 之chi 。 方phương 有hữu 大đại 福phước 。 令linh 得đắc 汝nhữ 願nguyện 。 主chủ 人nhân 欣hân 然nhiên 入nhập 園viên 。 見kiến 物vật 奇kỳ 異dị 。 負phụ 挾hiệp 歸quy 舍xá 。 辭từ 謝tạ 受thọ 恩ân 。 明minh 日nhật 欲dục 設thiết 飲ẩm 食thực 。 願nguyện 屈khuất 顧cố 下hạ 。 施thi 設thiết 餚hào 饌soạn 皆giai 辦biện 。 鬼quỷ 神thần 來lai 詣nghệ 門môn 。 見kiến 舍Xá 衛Vệ 國quốc 人nhân 。 在tại 主chủ 人nhân 舍xá 。 便tiện 奔bôn 走tẩu 而nhi 去khứ 。 主chủ 人nhân 追truy 呼hô 請thỉnh 還hoàn 。 今kim 設thiết 微vi 供cung 。 皆giai 已dĩ 辦biện 具cụ 。 大đại 神thần 既ký 已dĩ 下hạ 顧cố 。 委ủy 去khứ 何hà 為vi 。 神thần 曰viết 。 卿khanh 舍xá 尊tôn 客khách 。 吾ngô 焉yên 得đắc 前tiền 。 重trùng 復phục 驚kinh 走tẩu 。 主chủ 人nhân 還hoàn 歸quy 。 坐tọa 自tự 思tư 惟duy 。 吾ngô 舍xá 之chi 中trung 。 無vô 有hữu 異dị 人nhân 。 正chánh 有hữu 此thử 人nhân 耳nhĩ 。 即tức 出xuất 言ngôn 語ngữ 。 供cung 設thiết 所sở 有hữu 。 極cực 相tương 娛ngu 樂lạc 。 飲ẩm 食thực 已dĩ 竟cánh 。 因nhân 問vấn 之chi 曰viết 。 卿khanh 有hữu 何hà 功công 德đức 。 於ư 世thế 有hữu 此thử 。 吾ngô 所sở 事sự 神thần 。 畏úy 子tử 而nhi 走tẩu 。 客khách 具cụ 說thuyết 佛Phật 功công 德đức 。 五Ngũ 戒Giới 十Thập 善Thiện 。 實thật 犯phạm 酒tửu 戒giới 。 為vi 親thân 所sở 逐trục 。 尚thượng 餘dư 四tứ 戒giới 。 故cố 為vi 天thiên 神thần 。 所sở 見kiến 營doanh 護hộ 。 卿khanh 神thần 不bất 敢cảm 當đương 之chi 。 主chủ 人nhân 言ngôn 。 吾ngô 雖tuy 事sự 此thử 神thần 。 久cửu 患hoạn 厭yếm 之chi 。 今kim 欲dục 奉phụng 持trì 佛Phật 五Ngũ 戒Giới 。 因nhân 從tùng 客khách 受thọ 三Tam 自Tự 歸Quy 。 五Ngũ 戒Giới 十Thập 善Thiện 。 一nhất 心tâm 精tinh 進tấn 。 不bất 敢cảm 懈giải 怠đãi 。 問vấn 佛Phật 所sở 在tại 。 可khả 得đắc 見kiến 不phủ 。 客khách 曰viết 。 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 中trung 。 往vãng 立lập 可khả 見kiến 。 主chủ 人nhân 一nhất 心tâm 到đáo 彼bỉ 。 經kinh 歷lịch 一nhất 亭đình 。 中trung 立lập 一nhất 女nữ 人nhân 端đoan 正chánh 。 是thị 噉đạm 人nhân 鬼quỷ 婦phụ 也dã 。 男nam 子tử 行hành 路lộ 逈huýnh 遠viễn 。

時thời 日nhật 逼bức 暮mộ 。 從tùng 女nữ 人nhân 寄ký 一nhất 宿túc 。 女nữ 即tức 報báo 言ngôn 。 慎thận 勿vật 留lưu 此thử 。 宜nghi 急cấp 前tiền 去khứ 。 男nam 子tử 問vấn 曰viết 。 用dụng 何hà 等đẳng 故cố 。 將tương 有hữu 意ý 乎hồ 。 女nữ 人nhân 報báo 曰viết 。 吾ngô 已dĩ 語ngữ 卿khanh 。 用dụng 復phục 問vấn 為vi 。 男nam 子tử 自tự 念niệm 。 前tiền 舍Xá 衛Vệ 國quốc 人nhân 。 完hoàn 佛Phật 四tứ 戒giới 。 我ngã 神thần 尚thượng 為vi 畏úy 之chi 乃nãi 爾nhĩ 。 我ngã 已dĩ 受thọ 三Tam 自Tự 歸Quy 。 五Ngũ 戒Giới 十Thập 善Thiện 。 心tâm 不bất 懈giải 怠đãi 。 何hà 畏úy 懼cụ 乎hồ 。 遂toại 自tự 留lưu 宿túc 。 噉đạm 人nhân 鬼quỷ 見kiến 護hộ 戒giới 神thần 。 徘bồi 徊hồi 其kỳ 傍bàng 。 去khứ 亭đình 四tứ 十thập 里lý 。 一nhất 宿túc 不bất 歸quy 。 明minh 日nhật 男nam 子tử 進tiến 路lộ 。 見kiến 鬼quỷ 所sở 噉đạm 人nhân 。 骸hài 骨cốt 狼lang 籍tịch 。 衣y 毛mao 為vi 起khởi 。 心tâm 怖bố 而nhi 悔hối 。 退thoái 自tự 思tư 惟duy 。 我ngã 在tại 本bổn 國quốc 。 家gia 居cư 衣y 食thực 。 極cực 快khoái 足túc 用dụng 。 空không 為vi 此thử 人nhân 所sở 化hóa 。 言ngôn 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 未vị 覩đổ 奇kỳ 妙diệu 。 反phản 見kiến 骸hài 骨cốt 縱tung 橫hoành 。 惡ác 意ý 更cánh 生sanh 。 自tự 念niệm 不bất 如như 還hoàn 彼bỉ 女nữ 人nhân 。 將tương 歸quy 本bổn 土độ 。 共cộng 居cư 如như 故cố 。 不bất 亦diệc 樂lạc 乎hồ 。 即tức 時thời 迴hồi 還hoàn 至chí 亭đình 所sở 。 因nhân 從tùng 女nữ 人nhân 。 復phục 求cầu 留lưu 宿túc 。 女nữ 謂vị 男nam 子tử 。 何hà 復phục 還hoàn 耶da 。

答đáp 曰viết 。

行hành 計kế 不bất 成thành 。 故cố 迴hồi 還hoàn 耳nhĩ 。 復phục 寄ký 一nhất 宿túc 。

女nữ 言ngôn 。

卿khanh 死tử 矣hĩ 。 吾ngô 夫phu 是thị 噉đạm 人nhân 鬼quỷ 。 方phương 來lai 不bất 久cửu 。 卿khanh 急cấp 去khứ 此thử 。 男nam 子tử 不bất 信tín 。 遂toại 止chỉ 不bất 去khứ 。 心tâm 更cánh 迷mê 惑hoặc 。 婬dâm 意ý 復phục 生sanh 。 不bất 復phục 信tín 佛Phật 三Tam 自Tự 歸Quy 之chi 德đức 。 五Ngũ 戒Giới 十Thập 善Thiện 之chi 心tâm 。 天thiên 神thần 即tức 去khứ 。 無vô 復phục 護hộ 之chi 。 鬼quỷ 得đắc 來lai 還hoàn 。 女nữ 人nhân 恐khủng 鬼quỷ 食thực 此thử 男nam 子tử 。 哀ai 愍mẫn 藏tạng 之chi 甕úng 中trung 。 鬼quỷ 聞văn 人nhân 氣khí 。 謂vị 婦phụ 言ngôn 。 爾nhĩ 得đắc 肉nhục 耶da 。 吾ngô 欲dục 噉đạm 之chi 。 婦phụ 言ngôn 。 我ngã 不bất 行hành 。 何hà 從tùng 得đắc 肉nhục 。 婦phụ 問vấn 鬼quỷ 。 鄉hương 昨tạc 何hà 以dĩ 不bất 歸quy 。 鬼quỷ 言ngôn 。 坐tọa 汝nhữ 所sở 為vi 。 而nhi 舍xá 尊tôn 客khách 宿túc 。 令linh 吾ngô 見kiến 逐trục 。 甕úng 中trung 男nam 子tử 。 踰du 益ích 恐khủng 怖bố 。 不bất 復phục 識thức 三Tam 自Tự 歸Quy 意ý 。 婦phụ 言ngôn 。 何hà 以dĩ 不bất 得đắc 肉nhục 乎hồ 。 鬼quỷ 言ngôn 。 正chánh 為vì 汝nhữ 舍xá 佛Phật 弟đệ 子tử 。 天thiên 神thần 逐trục 我ngã 出xuất 四tứ 十thập 里lý 外ngoại 。 露lộ 宿túc 震chấn 怖bố 。 於ư 今kim 不bất 安an 。 故cố 不bất 得đắc 肉nhục 。 婦phụ 聞văn 默mặc 喜hỷ 。 因nhân 問vấn 其kỳ 夫phu 。 佛Phật 戒giới 云vân 何hà 。 悉tất 所sở 奉phụng 持trì 。 鬼quỷ 言ngôn 。 我ngã 大đại 饑cơ 極cực 。 急cấp 以dĩ 肉nhục 來lai 。 不bất 得đắc 問vấn 此thử 。 此thử 是thị 無vô 上thượng 正chánh 真chân 之chi 戒giới 。 非phi 吾ngô 所sở 敢cảm 說thuyết 也dã 。 婦phụ 言ngôn 。 為vi 說thuyết 之chi 。 我ngã 當đương 與dữ 卿khanh 肉nhục 。 鬼quỷ 類loại 貪tham 殘tàn 。 欲dục 食thực 無vô 止chỉ 。 婦phụ 迫bách 問vấn 之chi 。 因nhân 便tiện 為vi 說thuyết 三Tam 自Tự 歸Quy 五ngũ 種chủng 戒giới 。 一nhất 曰viết 慈từ 仁nhân 不bất 殺sát 。 二nhị 曰viết 清thanh 信tín 不bất 盜đạo 。 三tam 曰viết 守thủ 貞trinh 不bất 婬dâm 。 四tứ 曰viết 口khẩu 無vô 妄vọng 言ngôn 。 五ngũ 曰viết 孝hiếu 順thuận 不bất 醉túy 。 鬼quỷ 初sơ 說thuyết 一nhất 戒giới 時thời 。 婦phụ 輒triếp 受thọ 之chi 。 五Ngũ 戒Giới 心tâm 執chấp 口khẩu 誦tụng 。 男nam 子tử 於ư 甕úng 中trung 識thức 五Ngũ 戒Giới 。 隨tùy 受thọ 之chi 。 天thiên 帝Đế 釋Thích 知tri 此thử 二nhị 人nhân 心tâm 自tự 歸quy 佛Phật 。 即tức 選tuyển 善thiện 神thần 五ngũ 十thập 人nhân 。 擁ủng 護hộ 兩lưỡng 人nhân 。 鬼quỷ 遂toại 走tẩu 去khứ 。 到đáo 明minh 日nhật 。 婦phụ 問vấn 男nam 子tử 。 怖bố 乎hồ 。

答đáp 曰viết 。

大đại 怖bố 。 蒙mông 仁nhân 者giả 恩ân 。 心tâm 悟ngộ 識thức 佛Phật 。 婦phụ 言ngôn 。 男nam 子tử 昨tạc 何hà 以dĩ 迴hồi 還hoàn 。

答đáp 曰viết 。

吾ngô 見kiến 新tân 久cửu 死tử 人nhân 。 骸hài 骨cốt 縱tung 橫hoành 。 恐khủng 畏úy 故cố 屈khuất 還hoàn 耳nhĩ 。 婦phụ 言ngôn 。 骨cốt 是thị 吾ngô 所sở 棄khí 者giả 也dã 。 吾ngô 本bổn 良lương 家gia 之chi 女nữ 。 為vi 鬼quỷ 所sở 掠lược 。 取thủ 吾ngô 作tác 妻thê 。 悲bi 窮cùng 無vô 訴tố 。 今kim 蒙mông 仁nhân 恩ân 。 得đắc 聞văn 佛Phật 戒giới 。 得đắc 離ly 此thử 鬼quỷ 。 婦phụ 言ngôn 。 賢hiền 者giả 。 今kim 欲dục 到đáo 何hà 所sở 。 男nam 子tử 報báo 言ngôn 。 吾ngô 欲dục 到đáo 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 見kiến 佛Phật 。 婦phụ 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 吾ngô 置trí 本bổn 國quốc 及cập 父phụ 母mẫu 。 隨tùy 賢hiền 者giả 見kiến 佛Phật 。 便tiện 俱câu 前tiền 行hành 。 逢phùng 四tứ 百bách 九cửu 十thập 八bát 人nhân 。 因nhân 相tương 問vấn 訊tấn 。 諸chư 賢hiền 者giả 。 從tùng 何hà 所sở 來lai 。 欲dục 到đáo 何hà 所sở 。

答đáp 曰viết 。

吾ngô 等đẳng 從tùng 佛Phật 所sở 來lai 。

問vấn 言ngôn 。

卿khanh 等đẳng 已dĩ 得đắc 見kiến 佛Phật 。 何hà 為vi 復phục 去khứ 。 報báo 言ngôn 。 佛Phật 曰viết 說thuyết 經Kinh 。 意ý 中trung 罔võng 罔võng 。 故cố 尚thượng 不bất 解giải 。 今kim 還hoàn 本bổn 國quốc 。 兩lưỡng 賢hiền 者giả 具cụ 說thuyết 本bổn 末mạt 。 以dĩ 鬼quỷ 畏úy 戒giới 。 高cao 行hành 之chi 人nhân 。 意ý 乃nãi 開khai 解giải 。 俱câu 還hoàn 見kiến 佛Phật 。 佛Phật 遙diêu 見kiến 之chi 則tắc 笑tiếu 。 口khẩu 中trung 五ngũ 色sắc 光quang 出xuất 。 阿A 難Nan 長trường 跪quỵ 。 佛Phật 不bất 妄vọng 笑tiếu 。 將tương 有hữu 所sở 說thuyết 。 佛Phật 語ngứ 阿A 難Nan 。 汝nhữ 見kiến 是thị 四tứ 百bách 九cửu 十thập 八bát 人nhân 還hoàn 不phủ 。 對đối 曰viết 。 見kiến 之chi 。

佛Phật 言ngôn 。

此thử 四tứ 百bách 九cửu 十thập 八bát 人nhân 。 今kim 得đắc 其kỳ 本bổn 師sư 。 來lai 見kiến 佛Phật 者giả 。 皆giai 當đương 得đắc 道Đạo 。 五ngũ 百bách 人nhân 至chí 佛Phật 所sở 。 前tiền 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 一nhất 心tâm 聽thính 經Kinh 。 心tâm 開khai 意ý 解giải 。 皆giai 作tác 沙Sa 門Môn 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 道Đạo 。

佛Phật 言ngôn 。

犯phạm 酒tửu 戒giới 者giả 。 則tắc 是thị 客khách 舍xá 主chủ 人nhân 。 與dữ 此thử 女nữ 人nhân 。 累lũy 世thế 兄huynh 弟đệ 也dã 。 然nhiên 此thử 二nhị 人nhân 。 是thị 四tứ 百bách 九cửu 十thập 八bát 人nhân 前tiền 世thế 之chi 師sư 也dã 。 凡phàm 人nhân 求cầu 道Đạo 。 要yếu 當đương 得đắc 其kỳ 本bổn 師sư 。 及cập 其kỳ 善thiện 友hữu 。 爾nhĩ 乃nãi 解giải 耳nhĩ 。 佛Phật 說thuyết 經Kinh 竟cánh 。 諸chư 比tỉ 邱# 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 前tiền 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。

佛Phật 說Thuyết 戒Giới 消Tiêu 災Tai 經Kinh (# 終Chung )#

原nguyên 集tập 消tiêu 災tai 經kinh 。 蕅# 祖tổ 有hữu 略lược 釋thích 一nhất 卷quyển 。 今kim 節tiết 錄lục 其kỳ 五ngũ 重trọng/trùng 元nguyên 義nghĩa 。 以dĩ 明minh 大đại 意ý 也dã 。 此thử 經Kinh 以dĩ 法pháp 為vi 名danh 。 無vô 常thường 無vô 我ngã 。 寂tịch 滅diệt 三tam 印ấn 為vi 體thể 。 依y 止chỉ 真chân 善thiện 師sư 友hữu 為vi 宗tông 。 消tiêu 災tai 證chứng 果Quả 為vi 用dụng 。 酪lạc 味vị 為vi 教giáo 相tương/tướng △# 法pháp 為vi 名danh 者giả 。 戒giới 是thị 能năng 消tiêu 之chi 善thiện 法Pháp 。 災tai 是thị 所sở 消tiêu 之chi 惡ác 法pháp 也dã 。 經kinh 雖tuy 止chỉ 列liệt 五Ngũ 戒Giới 。 義nghĩa 實thật 無vô 量lượng 。 以dĩ 沙Sa 彌Di 。 比tỉ 邱# 。 菩Bồ 薩Tát 戒giới 等đẳng 。 皆giai 以dĩ 五Ngũ 戒Giới 為vi 根căn 本bổn 故cố 。 定định 共cộng 。 道đạo 共cộng 。 攝nhiếp 善thiện 。 攝nhiếp 生sanh 。 皆giai 從tùng 五Ngũ 戒Giới 所sở 含hàm 具cụ 故cố 。 今kim 大đại 姓tánh 家gia 子tử 。 止chỉ 存tồn 四tứ 戒giới 。 神thần 猶do 畏úy 走tẩu 。 鬼quỷ 婦phụ 及cập 男nam 子tử 。 方phương 秉bỉnh 五Ngũ 戒Giới 。 鬼quỷ 即tức 遠viễn 去khứ 。 況huống 十thập 戒giới 乃nãi 至chí 攝nhiếp 生sanh 戒giới 耶da 。 災tai 即tức 二nhị 種chủng 一nhất 者giả 外ngoại 災tai 。 主chủ 人nhân 所sở 事sự 三tam 鬼quỷ 神thần 。 及cập 亭đình 中trung 噉đạm 人nhân 鬼quỷ 是thị 也dã 二nhị 者giả 內nội 災tai 。 四tứ 百bách 九cửu 十thập 八bát 人nhân 。 聞văn 佛Phật 說thuyết 經Kinh 。 意ý 中trung 罔võng 罔võng 者giả 是thị 也dã 若nhược 信tín 歸quy 戒giới 之chi 德đức 。 則tắc 一nhất 切thiết 皆giai 消tiêu 。 故cố 名danh 戒giới 消tiêu 災tai 也dã △# 三tam 印ấn 為vi 體thể 者giả 。 無vô 常thường 無vô 我ngã 二nhị 印ấn 。 印ấn 於ư 生sanh 死tử 。 寂tịch 滅diệt 一nhất 印ấn 。 印ấn 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 以dĩ 諸chư 法pháp 無vô 常thường 。 故cố 福phước 禍họa 靡mĩ 定định 。 以dĩ 諸chư 法pháp 無vô 我ngã 。 故cố 善thiện 惡ác 隨tùy 意ý 轉chuyển 變biến 。 以dĩ 達đạt 此thử 無vô 常thường 無vô 我ngã 。 故cố 心tâm 開khai 意ý 解giải 。 悟ngộ 寂tịch 滅diệt 理lý 。 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 。 也dã △# 依y 止chỉ 真chân 善thiện 師sư 友hữu 為vi 宗tông 者giả 。 如như 一nhất 縣huyện 奉phụng 行hành 戒giới 善thiện 。 即tức 是thị 佛Phật 為vi 師sư 也dã 。 以dĩ 大đại 姓tánh 家gia 子tử 飲ẩm 酒tửu 醉túy 臥ngọa 。 即tức 是thị 違vi 師sư 友hữu 教giáo 。 故cố 有hữu 逐trục 出xuất 之chi 災tai 。 謹cẩn 守thủ 四tứ 戒giới 。 尚thượng 不bất 忘vong 師sư 友hữu 德đức 故cố 致trí 三tam 神thần 之chi 畏úy 。 主chủ 人nhân 賴lại 此thử 客khách 為vi 師sư 友hữu 。 秉bỉnh 歸quy 戒giới 而nhi 求cầu 見kiến 佛Phật 。 四tứ 百bách 九cửu 十thập 八bát 人nhân 。 賴lại 二nhị 人nhân 為vi 師sư 友hữu 。 再tái 見kiến 佛Phật 而nhi 證chứng 道Đạo 果Quả 。 故cố 云vân 凡phàm 人nhân 求cầu 道Đạo 。 要yếu 當đương 得đắc 其kỳ 本bổn 師sư 。 及cập 其kỳ 善thiện 友hữu 。 故cố 有hữu 明minh 師sư 良lương 友hữu 。 當đương 盡tận 心tâm 依y 止chỉ 也dã △# 消tiêu 災tai 證chứng 果Quả 為vi 用dụng 者giả 。 依y 持trì 戒giới 力lực 。 能năng 消tiêu 外ngoại 災tai 。 依y 定định 共cộng 道đạo 共cộng 力lực 。 能năng 消tiêu 內nội 災tai 。 內nội 外ngoại 災tai 消tiêu 。 道Đạo 果Quả 自tự 成thành 也dã △# 酪lạc 味vị 為vi 教giáo 相tương/tướng 者giả 。 且thả 約ước 當đương 分phần/phân 。 屬thuộc 生sanh 滅diệt 四Tứ 諦Đế 法Pháp 門môn 。 鬼quỷ 神thần 等đẳng 災tai 是thị 苦Khổ 諦Đế 。 迷mê 惑hoặc 不bất 信tín 是thị 集Tập 諦Đế 。 歸quy 戒giới 十Thập 善Thiện 是thị 道Đạo 諦Đế 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 是thị 滅Diệt 諦Đế 。 若nhược 約ước 開khai 顯hiển 。 則tắc 同đồng 屬thuộc 無vô 上thượng 醍đề 醐hồ 。 若nhược 約ước 秘bí 密mật 及cập 不bất 定định 教giáo 。 則tắc 置trí 毒độc 酪lạc 中trung 。 即tức 能năng 殺sát 人nhân 。 節tiết 錄lục 元nguyên 義nghĩa 竟cánh 。 原nguyên 集tập 更cánh 作tác 四tứ 番phiên 解giải 釋thích 經kinh 文văn 。 第đệ 一nhất 就tựu 事sự 解giải 釋thích 。 第đệ 二nhị 約ước 理lý 解giải 釋thích 。 第đệ 三tam 約ước 無vô 量lượng 因nhân 緣duyên 釋thích 。 第đệ 四tứ 約ước 圓viên 頓đốn 觀quán 心tâm 釋thích 。 具cụ 載tái 原nguyên 集tập 。 茲tư 不bất 錄lục 。

佛Phật 說Thuyết 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 五Ngũ 戒Giới 。 相Tương/tướng 經Kinh (# 同Đồng 上Thượng 初Sơ 字Tự 函Hàm )#

宋tống 元nguyên 嘉gia 年niên 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 。 求cầu 那na 跋bạt 摩ma 。 譯dịch 。

明minh 。 古cổ 吳ngô 蕅# 益ích 沙Sa 門Môn 。 智trí 旭# 。 箋# 要yếu 。

殺sát 戒giới 第đệ 一nhất (# 按án 殺sát 戒giới 第đệ 一nhất 四tứ 字tự 。 論luận 文văn 義nghĩa 次thứ 第đệ 。 應ưng 在tại 後hậu 文văn 。 願nguyện 樂nhạo 欲dục 聞văn 之chi 後hậu 。

佛Phật 告cáo 諸chư 比tỉ 邱# 之chi 前tiền 。

而nhi 原nguyên 本bổn 乃nãi 列liệt 於ư 此thử 。 或hoặc 譯dịch 人nhân 偶ngẫu 不bất 及cập 檢kiểm 。 今kim 不bất 敢cảm 擅thiện 改cải 。 特đặc 為vi 注chú 明minh 。 庶thứ 閱duyệt 誦tụng 時thời 。 頭đầu 緒tự 清thanh 楚sở )# 。

聞văn 如như 是thị 。

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 。 迦Ca 維Duy 羅La 衛Vệ 國Quốc 。

爾nhĩ 時thời 淨Tịnh 飯Phạn 王Vương 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 欲dục 所sở 請thỉnh 求cầu 。 以dĩ 自tự 濟tế 度độ 。 惟duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 哀ai 詶thù 我ngã 志chí 。

佛Phật 言ngôn 。

可khả 得đắc 之chi 願nguyện 。 隨tùy 王vương 所sở 求cầu 。 王vương 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 已dĩ 。 為vi 比tỉ 邱# 。 比tỉ 邱# 尼ni 。 沙Sa 彌Di 。 沙Sa 彌Di 尼ni 。 制chế 戒giới 輕khinh 重trọng 。 唯duy 願nguyện 如Như 來Lai 。 亦diệc 為vi 我ngã 等đẳng 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 分phân 別biệt 五Ngũ 戒Giới 可khả 悔hối 不bất 可khả 悔hối 者giả 。 令linh 識thức 戒giới 相tương/tướng 。 使sử 無vô 疑nghi 惑hoặc 。

迦Ca 維Duy 羅La 衛Vệ 。 中trung 天Thiên 竺Trúc 國quốc 之chi 名danh 。 即tức 世Thế 尊Tôn 生sanh 處xứ 也dã 。 淨tịnh 飯phạn 王vương 。 即tức 世Thế 尊Tôn 之chi 父phụ 。 以dĩ 父phụ 王vương 為vi 當đương 機cơ 。 而nhi 請thỉnh 五Ngũ 戒Giới 法pháp 相tướng 。 正chánh 表biểu 此thử 五Ngũ 戒Giới 法pháp 。 乃nãi 是thị 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 之chi 父phụ 。 依y 于vu 五Ngũ 戒Giới 。 出xuất 生sanh 十thập 方phương 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 詎cự 可khả 忽hốt 哉tai 。

佛Phật 言ngôn 。

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 憍kiêu 曇đàm 我ngã 本bổn 心tâm 念niệm 。 久cửu 欲dục 與dữ 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 分phân 別biệt 五Ngũ 戒Giới 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 受thọ 持trì 不bất 犯phạm 者giả 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 當đương 成thành 佛Phật 道Đạo 。 若nhược 有hữu 犯phạm 而nhi 不bất 悔hối 。 常thường 在tại 三tam 塗đồ 故cố 。

上thượng 契khế 佛Phật 意ý 。 下hạ 契khế 羣quần 機cơ 。 故cố 再tái 歎thán 善thiện 哉tai 也dã 。 憍kiêu 曇đàm 即tức 瞿Cù 曇Đàm 是thị 王vương 之chi 姓tánh 。 西tây 國quốc 以dĩ 稱xưng 姓tánh 為vi 敬kính 故cố 。 受thọ 持trì 不bất 犯phạm 。 則tắc 當đương 成thành 佛Phật 。 犯phạm 而nhi 不bất 悔hối 。 則tắc 墮đọa 三tam 塗đồ 。 五Ngũ 戒Giới 為vi 法Pháp 界Giới 。 十thập 法Pháp 界Giới 皆giai 趣thú 五Ngũ 戒Giới 。 皆giai 趣thú 不bất 過quá 也dã 。 問vấn 。 受thọ 持trì 不bất 犯phạm 。 當đương 成thành 佛Phật 道Đạo 。 受thọ 而nhi 犯phạm 者giả 。 亦diệc 當đương 成thành 佛Phật 否phủ/bĩ 。 犯phạm 而nhi 不bất 悔hối 。 常thường 在tại 三tam 塗đồ 。 犯phạm 而nhi 悔hối 者giả 。 亦diệc 墮đọa 三tam 塗đồ 否phủ/bĩ 。 答đáp 。 受thọ 而nhi 犯phạm 者giả 。 亦diệc 當đương 成thành 佛Phật 。 惟duy 不bất 受thọ 戒giới 。 則tắc 永vĩnh 無vô 成thành 佛Phật 因nhân 緣duyên 。 犯phạm 而nhi 悔hối 者giả 。 不bất 墮đọa 三tam 塗đồ 。 但đãn 犯phạm 分phần/phân 上thượng 中trung 下hạ 。 三tam 種chủng 差sai 別biệt 。 悔hối 亦diệc 有hữu 作tác 法pháp 。 取thủ 相tương/tướng 。 無vô 生sanh 。 三tam 種chủng 不bất 同đồng 。 理lý 須tu 各các 就tựu 當đương 戒giới 委ủy 明minh 。 未vị 可khả 一nhất 言ngôn 盡tận 也dã 。

爾nhĩ 時thời 佛Phật 為vi 淨tịnh 飯phạn 王vương 。 種chủng 種chủng 說thuyết 已dĩ 。 王vương 聞văn 法Pháp 竟cánh 。 前tiền 禮lễ 佛Phật 足túc 。 遶nhiễu 佛Phật 而nhi 去khứ 。 佛Phật 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 告cáo 諸chư 比tỉ 邱# 。 我ngã 今kim 欲dục 為vì 。 諸chư 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 說thuyết 犯phạm 戒giới 輕khinh 重trọng 可khả 悔hối 不bất 可khả 悔hối 者giả 。 諸chư 比tỉ 邱# 僉thiêm 曰viết 。 唯dụy 然nhiên 。 願nguyện 樂nhạo 欲dục 聞văn 。

問vấn 。 比tỉ 邱# 律luật 儀nghi 。 是thị 大đại 僧Tăng 法pháp 。 所sở 以dĩ 不bất 許hứa 俗tục 聞văn 。 今kim 五Ngũ 戒Giới 相tương/tướng 。 是thị 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 所sở 學học 。 何hà 故cố 不bất 向hướng 王vương 說thuyết 。 乃nãi 待đãi 王vương 去khứ 之chi 後hậu 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 告cáo 比tỉ 邱# 耶da 。 答đáp 。 七thất 眾chúng 戒giới 法pháp 。 如Như 來Lai 皆giai 於ư 比tỉ 邱# 僧Tăng 中trung 結kết 者giả 。 正chánh 以dĩ 比tỉ 邱# 為vi 七thất 眾chúng 中trung 尊tôn 。 佛Phật 法Pháp 藉tạ 僧Tăng 寶bảo 而nhi 立lập 。 故cố 云vân 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 諸chư 尼ni 應ưng 從tùng 大đại 僧Tăng 而nhi 學học 戒giới 法pháp 。 夫phu 尼ni 戒giới 尚thượng 屬thuộc 比tỉ 邱# 況huống 五Ngũ 戒Giới 而nhi 不bất 屬thuộc 。 比tỉ 邱# 耶da 。 故cố 今kim 向hướng 比tỉ 邱# 僧Tăng 說thuyết 此thử 五Ngũ 戒Giới 。 正chánh 欲dục 令linh 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 轉chuyển 從tùng 比tỉ 邱# 學học 也dã 。

佛Phật 告cáo 諸chư 比tỉ 邱# 。

犯phạm 殺sát 有hữu 三tam 種chủng 奪đoạt 人nhân 命mạng 。 一nhất 者giả 自tự 作tác 。 二nhị 者giả 教giáo 人nhân 。 三tam 者giả 遣khiển 使sứ 。 自tự 作tác 者giả 。 自tự 身thân 作tác 奪đoạt 他tha 命mạng 。 教giáo 人nhân 者giả 。 教giáo 語ngữ 他tha 人nhân 言ngôn 。 捉tróc 是thị 人nhân 。 繫hệ 縛phược 奪đoạt 命mạng 。 遣khiển 使sứ 者giả 。 語ngữ 他tha 人nhân 言ngôn 。 汝nhữ 識thức 某mỗ 甲giáp 不phủ 。 汝nhữ 捉tróc 是thị 人nhân 。 繫hệ 縛phược 奪đoạt 命mạng 。 是thị 使sử 隨tùy 語ngữ 奪đoạt 彼bỉ 命mạng 時thời 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 罪tội 。

殺sát 戒giới 以dĩ 五ngũ 緣duyên 成thành 不bất 可khả 悔hối 。 一nhất 是thị 人nhân (# 謂vị 所sở 殺sát 者giả 人nhân 。 非phi 畜súc 生sanh 等đẳng )# 。 二nhị 人nhân 想tưởng (# 謂vị 意ý 在tại 殺sát 人nhân )# 。 三tam 殺sát 心tâm 。 四tứ 興hưng 方phương 便tiện 。 五ngũ 前tiền 人nhân 命mạng 斷đoạn 。 今kim 之chi 自tự 作tác 。 教giáo 人nhân 遣khiển 使sứ 。 皆giai 是thị 以dĩ 殺sát 心tâm 而nhi 興hưng 方phương 便tiện 。 故cố 奪đoạt 彼bỉ 命mạng 時thời 。 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 罪tội 也dã 。 不bất 可khả 悔hối 者giả 。 初sơ 受thọ 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 之chi 時thời 。 說thuyết 三Tam 歸Quy 竟cánh 。 即tức 得đắc 無vô 作tác 戒giới 體thể 。 今kim 犯phạm 殺sát 人nhân 之chi 罪tội 。 則tắc 失thất 無vô 作tác 戒giới 體thể 。 不bất 復phục 成thành 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 故cố 不bất 可khả 作tác 法pháp 懺sám 悔hối 也dã 。 既ký 不bất 可khả 悔hối 。 則tắc 永vĩnh 棄khí 佛Phật 海hải 邊biên 外ngoại 。 名danh 為vi 邊biên 罪tội 。 不bất 可khả 更cánh 受thọ 五Ngũ 戒Giới 。 亦diệc 不bất 得đắc 受thọ 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 八Bát 關Quan 齋Trai 戒giới 。 亦diệc 不bất 得đắc 受thọ 沙Sa 彌Di 戒giới 。 及cập 比tỉ 邱# 戒giới 。 亦diệc 不bất 得đắc 受thọ 菩Bồ 薩Tát 大đại 戒giới 。 惟duy 得đắc 依y 大Đại 乘Thừa 法Pháp 。 修tu 取thủ 相tương/tướng 懺sám 。 見kiến 好hảo 相tướng 已dĩ 。 方phương 許hứa 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 亦diệc 許hứa 重trọng 受thọ 具cụ 戒giới 。 十thập 戒giới 。 八bát 戒giới 。 及cập 五Ngũ 戒Giới 等đẳng 。

爾nhĩ 時thời 破phá 戒giới 之chi 罪tội 。 雖tuy 由do 取thủ 相tương/tướng 懺sám 滅diệt 。 不bất 墮đọa 三tam 塗đồ 。 然nhiên 其kỳ 世thế 間gian 性tánh 罪tội 仍nhưng 在tại 。 故cố 至chí 因nhân 緣duyên 會hội 遇ngộ 之chi 時thời 。 仍nhưng 須tu 酬thù 償thường 夙túc 債trái 。 除trừ 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 或hoặc 生sanh 西tây 方phương 。 乃nãi 能năng 脫thoát 之chi 不bất 受thọ 報báo 耳nhĩ 。 可khả 不bất 戒giới 乎hồ 。

復phục 有hữu 三tam 種chủng 奪đoạt 人nhân 命mạng 。 一nhất 者giả 用dụng 內nội 色sắc 。 二nhị 者giả 用dụng 非phi 內nội 色sắc 。 三tam 者giả 用dụng 內nội 非phi 內nội 色sắc 。 內nội 色sắc 者giả 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 用dụng 手thủ 打đả 他tha 。 若nhược 用dụng 足túc 。 及cập 餘dư 身thân 分phần/phân 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 令linh 彼bỉ 因nhân 死tử 。 彼bỉ 因nhân 死tử 者giả 。 是thị 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 罪tội 。 若nhược 不bất 即tức 死tử 。 後hậu 因nhân 是thị 死tử 。 亦diệc 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 。 若nhược 不bất 即tức 死tử 。 後hậu 不bất 因nhân 死tử 。 是thị 中trung 罪tội 可khả 悔hối 。 用dụng 非phi 內nội 色sắc 者giả 。 若nhược 人nhân 以dĩ 木mộc 。 瓦ngõa 。 石thạch 。 刀đao 。 矟sáo 。 弓cung 箭tiễn 。 白bạch 鑞lạp 段đoạn 。 鉛duyên 錫tích 段đoạn 。 遙diêu 擲trịch 彼bỉ 人nhân 。 作tác 是thị 念niệm 。 令linh 彼bỉ 因nhân 死tử 。 彼bỉ 因nhân 死tử 者giả 。 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 罪tội 。 若nhược 不bất 即tức 死tử 。 後hậu 因nhân 是thị 死tử 。 亦diệc 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 罪tội 。 若nhược 不bất 即tức 死tử 。 後hậu 不bất 因nhân 死tử 。 是thị 中trung 罪tội 可khả 悔hối 。 用dụng 內nội 非phi 內nội 色sắc 者giả 。 若nhược 以dĩ 手thủ 捉tróc 木mộc 。 瓦ngõa 。 石thạch 。 刀đao 。 矟sáo 。 弓cung 箭tiễn 。 白bạch 鑞lạp 段đoạn 。 鉛duyên 錫tích 段đoạn 。 木mộc 段đoạn 。 打đả 他tha 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 令linh 彼bỉ 因nhân 死tử 。 彼bỉ 因nhân 死tử 者giả 。 是thị 罪tội 不bất 可khả 悔hối 。 若nhược 不bất 即tức 死tử 。 後hậu 因nhân 是thị 死tử 。 亦diệc 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 。 若nhược 不bất 即tức 死tử 。 後hậu 不bất 因nhân 死tử 。 是thị 中trung 罪tội 可khả 悔hối 。

此thử 三tam 種chủng 亦diệc 皆giai 殺sát 法pháp 。 所sở 謂vị 興hưng 方phương 便tiện 也dã 。 手thủ 足túc 身thân 分phần 。 是thị 凡phàm 情tình 之chi 所sở 執chấp 受thọ 。 故cố 名danh 內nội 色sắc 。 木mộc 瓦ngõa 石thạch 等đẳng 。 是thị 凡phàm 情tình 所sở 不bất 執chấp 受thọ 。 名danh 非phi 內nội 色sắc 。 有hữu 處xứ 亦diệc 名danh 外ngoại 色sắc 。 用dụng 彼bỉ 內nội 色sắc 。 捉tróc 彼bỉ 外ngoại 色sắc 。 故cố 為vi 雙song 用dụng 內nội 非phi 內nội 色sắc 也dã 。 因nhân 此thử 方phương 便tiện 而nhi 死tử 。 不bất 論luận 即tức 死tử 後hậu 死tử 。 總tổng 是thị 遂toại 其kỳ 殺sát 心tâm 。 故cố 從tùng 前tiền 人nhân 命mạng 斷đoạn 之chi 時thời 。 結kết 成thành 不bất 可khả 悔hối 罪tội 。 後hậu 不bất 因nhân 死tử 。 則tắc 但đãn 有hữu 興hưng 殺sát 方phương 便tiện 之chi 罪tội 。 未vị 遂toại 彼bỉ 之chi 殺sát 心tâm 。 故cố 戒giới 體thể 尚thượng 未vị 曾tằng 失thất 。 猶do 可khả 殷ân 勤cần 悔hối 除trừ 。 名danh 為vi 中trung 可khả 悔hối 罪tội 也dã 。

復phục 有hữu 不bất 以dĩ 內nội 色sắc 。 不bất 以dĩ 非phi 內nội 色sắc 。 亦diệc 不bất 以dĩ 內nội 非phi 內nội 色sắc 。 為vi 殺sát 人nhân 故cố 。 合hợp 諸chư 毒độc 藥dược 。 若nhược 著trước 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 身thân 上thượng 瘡sang 中trung 。 若nhược 著trước 諸chư 食thực 中trung 。 若nhược 被bị 蓐nhục 中trung 。 車xa 輿dư 中trung 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 令linh 彼bỉ 因nhân 死tử 。 彼bỉ 因nhân 死tử 者giả 。 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 罪tội 。 若nhược 不bất 即tức 死tử 。 後hậu 因nhân 是thị 死tử 。 亦diệc 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 罪tội 。 若nhược 不bất 即tức 死tử 。 後hậu 不bất 因nhân 死tử 。 是thị 中trung 罪tội 可khả 悔hối 。

此thử 以dĩ 毒độc 藥dược 為vi 殺sát 方phương 便tiện 也dã 。 既ký 不bất 用dụng 手thủ 足túc 等đẳng 。 又hựu 不bất 用dụng 木mộc 石thạch 刀đao 杖trượng 等đẳng 。 故cố 云vân 不bất 以dĩ 內nội 非phi 內nội 色sắc 。 而nhi 前tiền 人nhân 命mạng 斷đoạn 是thị 同đồng 。 則tắc 不bất 可khả 悔hối 罪tội 亦diệc 同đồng 。

復phục 有hữu 作tác 無vô 煙yên 火hỏa 坑khanh 殺sát 他tha 。 核hạch 殺sát 。 弶cương 殺sát 。 作tác 穽tỉnh 殺sát 。 撥bát 殺sát 。 毗tỳ 陀đà 羅la 殺sát 。 墮đọa 胎thai 殺sát 。 按án 腹phúc 殺sát 。 推thôi 著trước 水thủy 中trung 火hỏa 中trung 。 推thôi 著trước 坑khanh 中trung 殺sát 。 若nhược 遣khiển 令linh 去khứ 就tựu 道đạo 中trung 死tử 。 乃nãi 至chí 胎thai 中trung 初sơ 受thọ 二nhị 根căn 。 身thân 根căn 。 命mạng 根căn 。 於ư 中trung 起khởi 方phương 便tiện 殺sát (# 弶cương 者giả 。 木mộc 檻hạm 詐trá 取thủ 也dã 。 撥bát 者giả 。 弩nỗ 石thạch 也dã )# 。

此thử 更cánh 廣quảng 標tiêu 種chủng 種chủng 殺sát 方phương 便tiện 也dã 。 核hạch 弶cương 及cập 撥bát 。 皆giai 是thị 殺sát 具cụ 。 毗tỳ 陀đà 羅la 即tức 起khởi 屍thi 咒chú 術thuật 。 下hạ 文văn 自tự 釋thích 。 餘dư 並tịnh 可khả 知tri 。

無vô 煙yên 火hỏa 坑khanh 殺sát 者giả 。 若nhược 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 知tri 是thị 人nhân 從tùng 此thử 道đạo 來lai 。 於ư 中trung 先tiên 作tác 無vô 煙yên 火hỏa 坑khanh 。 以dĩ 沙sa 土thổ/độ 覆phú 上thượng 。 若nhược 口khẩu 說thuyết 。 以dĩ 是thị 人nhân 從tùng 此thử 道đạo 來lai 故cố 。 我ngã 作tác 此thử 坑khanh 。 若nhược 是thị 人nhân 因nhân 是thị 死tử 者giả 。 是thị 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 罪tội 。 若nhược 不bất 即tức 死tử 。 後hậu 因nhân 是thị 死tử 。 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 罪tội 。 若nhược 不bất 即tức 死tử 。 後hậu 不bất 因nhân 死tử 。 是thị 中trung 罪tội 可khả 悔hối 。 為vi 人nhân 作tác 無vô 煙yên 火hỏa 坑khanh 。 人nhân 死tử 者giả 。 不bất 可khả 悔hối 。 非phi 人nhân 死tử 者giả 。 是thị 中trung 罪tội 可khả 悔hối (# 從tùng 人nhân 邊biên 得đắc 方phương 便tiện 罪tội 。 不bất 從tùng 非phi 人nhân 邊biên 得đắc 殺sát 罪tội 也dã 。 以dĩ 於ư 非phi 人nhân 。 無vô 殺sát 心tâm 故cố )# 。 畜súc 生sanh 死tử 者giả 。 下hạ 罪tội 可khả 悔hối (# 下hạ 字tự 恐khủng 悞ngộ 。 准chuẩn 一nhất 切thiết 律luật 部bộ 。 亦diệc 是thị 中trung 罪tội 。 亦diệc 從tùng 人nhân 邊biên 得đắc 方phương 便tiện 罪tội 。 不bất 從tùng 畜súc 生sanh 邊biên 得đắc 殺sát 罪tội 也dã 。 以dĩ 於ư 畜súc 生sanh 。 無vô 殺sát 心tâm 故cố )# 。 為vi 非phi 人nhân 作tác 坑khanh 。 非phi 人nhân 死tử 者giả 。 是thị 中trung 罪tội 可khả 悔hối (# 非phi 人nhân 謂vị 諸chư 天thiên 。 修tu 羅la 。 鬼quỷ 神thần 。 載tái 道đạo 義nghĩa 弱nhược 。 故cố 殺sát 之chi 者giả 。 戒giới 體thể 未vị 失thất 。 猶do 可khả 悔hối 除trừ 也dã )# 。 人nhân 死tử 。 是thị 下hạ 罪tội 可khả 悔hối 。 畜súc 生sanh 死tử 者giả 。 犯phạm 下hạ 可khả 悔hối 罪tội (# 亦diệc 皆giai 從tùng 非phi 人nhân 邊biên 得đắc 方phương 便tiện 罪tội 。 不bất 從tùng 人nhân 及cập 畜súc 生sanh 得đắc 殺sát 罪tội 。 以dĩ 於ư 人nhân 及cập 畜súc 生sanh 。 本bổn 無vô 殺sát 心tâm 故cố )# 。 若nhược 為vi 畜súc 生sanh 作tác 坑khanh 。 畜súc 生sanh 死tử 者giả 。 是thị 下hạ 罪tội 可khả 悔hối (# 畜súc 生sanh 較giảo 諸chư 天thiên 鬼quỷ 神thần 更cánh 劣liệt 。 故cố 殺sát 之chi 者giả 。 罪tội 又hựu 稍sảo 輕khinh )# 。 若nhược 人nhân 墮đọa 死tử 。 若nhược 非phi 人nhân 墮đọa 死tử 。 皆giai 犯phạm 下hạ 罪tội 可khả 悔hối (# 還hoàn 從tùng 畜súc 生sanh 邊biên 得đắc 方phương 便tiện 罪tội 也dã )# 。 若nhược 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 不bất 定định 為vi 一nhất 事sự 作tác 坑khanh 。 諸chư 有hữu 來lai 者giả 。 皆giai 令linh 墮đọa 死tử 。 人nhân 死tử 者giả 。 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 罪tội 。 非phi 人nhân 死tử 者giả 。 中trung 罪tội 可khả 悔hối 。 畜súc 生sanh 死tử 者giả 。 下hạ 罪tội 可khả 悔hối 。 都đô 無vô 死tử 者giả 。 犯phạm 三tam 方phương 便tiện 可khả 悔hối 罪tội 。 是thị 名danh 無vô 煙yên 火hỏa 坑khanh 殺sát 也dã 。

此thử 廣quảng 釋thích 無vô 煙yên 火hỏa 坑khanh 殺sát 他tha 。 以dĩ 例lệ 核hạch 殺sát 。 弶cương 殺sát 。 作tác 穽tỉnh 殺sát 。 撥bát 殺sát 。 無vô 不bất 爾nhĩ 也dã 。 問vấn 。 一nhất 切thiết 有hữu 命mạng 。 不bất 得đắc 故cố 殺sát 。 殺sát 者giả 。 非phi 佛Phật 弟đệ 子tử 。 何hà 故cố 今kim 殺sát 。 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 僅cận 結kết 中trung 罪tội 。 殺sát 畜súc 生sanh 。 僅cận 結kết 下hạ 罪tội 。 猶do 不bất 失thất 戒giới 。 不bất 至chí 墮đọa 落lạc 耶da 。 答đáp 。 凡phàm 論luận 失thất 戒giới 。 須tu 破phá 根căn 本bổn 四tứ 重trọng/trùng 。 所sở 謂vị 殺sát 人nhân 。 盜đạo 五ngũ 錢tiền 。 邪tà 婬dâm 。 大đại 妄vọng 語ngữ 。 此thử 四tứ 重trọng/trùng 中trung 。 隨tùy 犯phạm 一nhất 種chủng 。 決quyết 非phi 作tác 法pháp 之chi 所sở 能năng 懺sám 。 至chí 如như 殺sát 非phi 人nhân 畜súc 生sanh 等đẳng 。 性tánh 罪tội 雖tuy 重trọng/trùng 。 而nhi 於ư 違vi 無vô 作tác 罪tội 。 猶do 為vi 稍sảo 輕khinh 。 今kim 云vân 中trung 罪tội 可khả 悔hối 。 下hạ 罪tội 可khả 悔hối 。 乃nãi 是thị 悔hối 除trừ 違vi 無vô 作tác 罪tội 。 免miễn 墮đọa 三tam 塗đồ 。 非phi 謂vị 并tinh 除trừ 性tánh 罪tội 也dã 。 殺sát 一nhất 命mạng 者giả 。 必tất 償thường 一nhất 命mạng 。 故cố 殺sát 者giả 。 固cố 當đương 故cố 償thường 。 誤ngộ 殺sát 者giả 。 亦diệc 須tu 誤ngộ 償thường 。 縱túng/tung 令linh 不bất 受thọ 戒giới 者giả 。 亦diệc 必tất 有hữu 罪tội 。 故cố 大đại 佛Phật 頂đảnh 經Kinh 云vân 。 如như 於ư 中trung 間gian 。 殺sát 彼bỉ 身thân 命mạng 。 或hoặc 食thực 其kỳ 肉nhục 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 經kinh 微vi 塵trần 劫kiếp 。 相tương 食thực 相tương 誅tru 。 猶do 如như 轉chuyển 輪luân 。 互hỗ 為vi 高cao 下hạ 。 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。 佛Phật 制chế 殺sát 戒giới 。 良lương 由do 於ư 此thử 。 受thọ 持trì 不bất 犯phạm 。 便tiện 可khả 永vĩnh 斷đoạn 輪luân 迴hồi 。 設thiết 復phục 偶ngẫu 犯phạm 。 至chí 心tâm 懺sám 悔hối 。 永vĩnh 不bất 復phục 造tạo 。 亦diệc 可khả 免miễn 墮đọa 三tam 塗đồ 。 故cố 名danh 中trung 可khả 悔hối 。 下hạ 可khả 悔hối 耳nhĩ 。 設thiết 不bất 念niệm 佛Phật 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 。 何hà 由do 永vĩnh 脫thoát 酬thù 償thường 之chi 苦khổ 哉tai 。

毗tỳ 陀đà 羅la 者giả 。 若nhược 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 以dĩ 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 。 求cầu 全toàn 身thân 死tử 人nhân 。 召triệu 鬼quỷ 咒chú 屍thi 令linh 起khởi 。 水thủy 洗tẩy 。 著trước 衣y 。 令linh 手thủ 持trì 刀đao 。 若nhược 心tâm 念niệm 口khẩu 說thuyết 。 我ngã 為vi 某mỗ 甲giáp 故cố 。 作tác 此thử 毗tỳ 陀đà 羅la 。 即tức 讀đọc 咒chú 術thuật 。 若nhược 所sở 欲dục 害hại 人nhân 死tử 者giả 。 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 罪tội 。 若nhược 前tiền 人nhân 入nhập 諸chư 三tam 昧muội 。 或hoặc 天thiên 神thần 所sở 護hộ 。 或hoặc 大đại 咒chú 師sư 所sở 救cứu 解giải 。 不bất 成thành 害hại 。 犯phạm 中trung 可khả 悔hối 罪tội 。 是thị 名danh 毗tỳ 陀đà 羅la 殺sát 也dã 。 半bán 毗tỳ 陀đà 羅la 者giả 。 若nhược 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 作tác 鐵thiết 車xa 。 作tác 鐵thiết 車xa 已dĩ 。 作tác 鐵thiết 人nhân 。 召triệu 鬼quỷ 咒chú 鐵thiết 人nhân 令linh 起khởi 。 水thủy 灑sái 著trước 衣y 。 令linh 鐵thiết 人nhân 手thủ 捉tróc 刀đao 。 若nhược 心tâm 念niệm 口khẩu 說thuyết 。 我ngã 為vi 某mỗ 甲giáp 讀đọc 是thị 咒chú 。 若nhược 是thị 人nhân 死tử 者giả 。 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 罪tội 。 若nhược 前tiền 人nhân 入nhập 諸chư 三tam 昧muội 。 諸chư 天thiên 神thần 所sở 護hộ 。 若nhược 咒chú 師sư 所sở 救cứu 解giải 。 不bất 成thành 死tử 者giả 。 是thị 罪tội 中trung 可khả 悔hối 。 是thị 名danh 半bán 毗tỳ 陀đà 羅la 殺sát 。 斷đoạn 命mạng 者giả 。 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 。 牛ngưu 屎thỉ 塗đồ 地địa 。 以dĩ 酒tửu 食thực 著trước 中trung 。 然nhiên 火hỏa 已dĩ 。 尋tầm 便tiện 著trước 。 水thủy 中trung 。 若nhược 心tâm 念niệm 口khẩu 說thuyết 。 讀đọc 咒chú 術thuật 言ngôn 。 如như 火hỏa 水thủy 中trung 滅diệt 。 若nhược 火hỏa 滅diệt 時thời 。 彼bỉ 命mạng 隨tùy 滅diệt 。 又hựu 復phục 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 。 牛ngưu 屎thỉ 塗đồ 地địa 酒tửu 食thực 著trước 中trung 。 畫họa 作tác 所sở 欲dục 殺sát 人nhân 像tượng 。 作tác 像tượng 已dĩ 。 尋tầm 還hoàn 撥bát 滅diệt 。 心tâm 念niệm 口khẩu 說thuyết 。 讀đọc 咒chú 術thuật 言ngôn 。 如như 此thử 相tương/tướng 滅diệt 。 彼bỉ 命mạng 亦diệc 滅diệt 。 若nhược 像tượng 滅diệt 時thời 。 彼bỉ 命mạng 隨tùy 滅diệt 。 又hựu 復phục 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 。 牛ngưu 屎thỉ 塗đồ 地địa 。 酒tửu 食thực 著trước 中trung 。 以dĩ 針châm 刺thứ 衣y 角giác 頭đầu 。 尋tầm 還hoàn 拔bạt 出xuất 。 心tâm 念niệm 口khẩu 說thuyết 。 讀đọc 咒chú 術thuật 言ngôn 。 如như 此thử 針châm 出xuất 。 彼bỉ 命mạng 隨tùy 出xuất 。 是thị 名danh 斷đoạn 命mạng 。 若nhược 用dụng 種chủng 種chủng 咒chú 死tử 者giả 。 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 罪tội 。 若nhược 不bất 死tử 者giả 。 是thị 中trung 罪tội 可khả 悔hối 。

三tam 種chủng 咒chú 術thuật 斷đoạn 命mạng 。 並tịnh 名danh 厭yếm 禱đảo 殺sát 。 皆giai 毗tỳ 陀đà 羅la 之chi 類loại 也dã 。

又hựu 復phục 墮đọa 胎thai 者giả 。 與dữ 有hữu 胎thai 女nữ 人nhân 吐thổ 下hạ 藥dược 。 及cập 灌quán 一nhất 切thiết 處xứ 藥dược 。 若nhược 針châm 血huyết 脈mạch 。 乃nãi 至chí 出xuất 眼nhãn 淚lệ 藥dược 。 作tác 是thị 念niệm 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 令linh 女nữ 人nhân 死tử 。 死tử 者giả 。 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 罪tội 。 若nhược 不bất 即tức 死tử 。 後hậu 因nhân 是thị 死tử 。 亦diệc 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 罪tội 。 若nhược 不bất 即tức 死tử 。 後hậu 不bất 因nhân 死tử 。 是thị 中trung 罪tội 可khả 悔hối 。 若nhược 為vi 殺sát 母mẫu 故cố 墮đọa 胎thai 。 若nhược 母mẫu 死tử 者giả 。 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 罪tội 。 若nhược 胎thai 死tử 者giả 。 是thị 罪tội 可khả 悔hối (# 仍nhưng 於ư 母mẫu 邊biên 得đắc 方phương 便tiện 罪tội 。 不bất 於ư 胎thai 邊biên 得đắc 罪tội 。 以dĩ 無vô 殺sát 胎thai 心tâm 故cố )# 。 若nhược 俱câu 死tử 者giả 。 是thị 罪tội 不bất 可khả 悔hối 。 若nhược 俱câu 不bất 死tử 者giả 。 是thị 中trung 罪tội 可khả 悔hối 。 若nhược 為vi 殺sát 胎thai 故cố 。 作tác 墮đọa 胎thai 法pháp 。 若nhược 胎thai 死tử 者giả 。 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 。 若nhược 胎thai 不bất 死tử 者giả 。 是thị 中trung 罪tội 可khả 悔hối 。 若nhược 母mẫu 死tử 者giả 。 是thị 中trung 罪tội 可khả 悔hối (# 仍nhưng 於ư 胎thai 得đắc 方phương 便tiện 罪tội 也dã )# 。 俱câu 死tử 者giả 。 是thị 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 。 是thị 名danh 墮đọa 胎thai 殺sát 法pháp 。 按án 腹phúc 者giả 。 使sử 懷hoài 姙nhâm 女nữ 人nhân 重trọng/trùng 作tác 。 或hoặc 擔đảm 重trọng/trùng 物vật 。 教giáo 使sử 車xa 前tiền 走tẩu 。 若nhược 令linh 上thượng 峻tuấn 岸ngạn 。 作tác 是thị 念niệm 。 令linh 女nữ 人nhân 死tử 。 死tử 者giả 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 。 若nhược 不bất 即tức 死tử 。 後hậu 因nhân 是thị 死tử 。 是thị 罪tội 不bất 可khả 悔hối 。 若nhược 不bất 因nhân 死tử 者giả 。 是thị 中trung 罪tội 可khả 悔hối 。 若nhược 為vi 胎thai 者giả 如như 上thượng 說thuyết 。 是thị 名danh 按án 腹phúc 殺sát 也dã 。 遣khiển 令linh 道đạo 中trung 死tử 者giả 。 知tri 是thị 道đạo 中trung 有hữu 惡ác 獸thú 饑cơ 餓ngạ 。 遣khiển 令linh 往vãng 至chí 惡ác 道đạo 中trung 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 令linh 彼bỉ 惡ác 道đạo 中trung 死tử 者giả 。 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 。 餘dư 者giả 亦diệc 犯phạm 。 同đồng 如như 上thượng 說thuyết 。 是thị 名danh 惡ác 道đạo 中trung 殺sát 。 乃nãi 至chí 母mẫu 胎thai 中trung 初sơ 得đắc 二nhị 根căn 。 身thân 根căn 。 命mạng 根căn 。 加gia 羅la 邏la 時thời 。 以dĩ 殺sát 心tâm 起khởi 方phương 便tiện 。 欲dục 令linh 死tử 者giả 。 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 罪tội 。 餘dư 犯phạm 。 同đồng 如như 上thượng 說thuyết 。

加gia 羅la 邏la 。 或hoặc 云vân 歌ca 羅la 邏la 。 或hoặc 云vân 羯yết 邏la 藍lam 。 此thử 翻phiên 凝ngưng 滑hoạt 。 又hựu 翻phiên 雜tạp 穢uế 。 狀trạng 如như 凝ngưng 酥tô 。 乃nãi 胎thai 中trung 初sơ 七thất 日nhật 位vị 也dã 。

讚tán 歎thán 殺sát 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 者giả 惡ác 戒giới 人nhân 。 二nhị 者giả 善thiện 戒giới 人nhân 。 三tam 者giả 老lão 病bệnh 人nhân 。 惡ác 戒giới 人nhân 者giả 。 殺sát 牛ngưu 羊dương 。 養dưỡng 鷄kê 豬trư 。 放phóng 鷹ưng 捕bộ 魚ngư 。 獵liệp 師sư 。 圍vi 兔thố 射xạ 麞chương 鹿lộc 等đẳng 。 偷thâu 賊tặc 。 魁khôi 儈quái 。 咒chú 龍long 。 守thủ 獄ngục 。 若nhược 到đáo 是thị 人nhân 所sở 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 惡ác 戒giới 人nhân 。 何hà 以dĩ 久cửu 作tác 罪tội 。 不bất 如như 早tảo 死tử 。 是thị 人nhân 因nhân 死tử 者giả 。 是thị 罪tội 不bất 可khả 悔hối 。 若nhược 不bất 因nhân 死tử 者giả 。 是thị 中trung 罪tội 可khả 悔hối 。 若nhược 惡ác 人nhân 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 不bất 用dụng 是thị 人nhân 語ngữ 。 不bất 因nhân 是thị 死tử 。 犯phạm 中trung 可khả 悔hối 罪tội 。 若nhược 讚tán 歎thán 是thị 人nhân 令linh 死tử 。 便tiện 心tâm 悔hối 。 作tác 是thị 念niệm 。 何hà 以dĩ 教giáo 是thị 人nhân 死tử 。 還hoàn 到đáo 語ngữ 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 惡ác 人nhân 。 或hoặc 以dĩ 善Thiện 知Tri 識Thức 因nhân 緣duyên 故cố 。 親thân 近cận 善thiện 人nhân 。 得đắc 聽thính 善thiện 法Pháp 。 能năng 正chánh 思tư 惟duy 。 得đắc 離ly 惡ác 罪tội 。 汝nhữ 勿vật 自tự 殺sát 。 若nhược 是thị 人nhân 受thọ 其kỳ 語ngữ 。 不bất 死tử 者giả 。 是thị 中trung 罪tội 可khả 悔hối 。 善thiện 戒giới 人nhân 者giả 。 如Như 來Lai 四tứ 眾chúng 是thị 也dã 。 若nhược 到đáo 諸chư 善thiện 人nhân 所sở 。 如như 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 持trì 善thiện 戒giới 。 有hữu 福phước 德đức 人nhân 。 若nhược 死tử 。 便tiện 受thọ 天thiên 福phước 。 何hà 不bất 自tự 奪đoạt 命mạng 。 是thị 人nhân 因nhân 是thị 自tự 殺sát 者giả 。 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 罪tội 。 若nhược 不bất 自tự 殺sát 者giả 。 中trung 罪tội 可khả 悔hối 。 若nhược 善thiện 戒giới 人nhân 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 何hà 以dĩ 受thọ 他tha 語ngữ 自tự 殺sát 。 若nhược 不bất 死tử 者giả 。 是thị 罪tội 可khả 悔hối 。 若nhược 教giáo 他tha 死tử 已dĩ 。 心tâm 生sanh 悔hối 言ngôn 。 我ngã 不bất 是thị 。 何hà 以dĩ 教giáo 此thử 善thiện 人nhân 死tử 。 還hoàn 往vãng 語ngữ 言ngôn 。 汝nhữ 善thiện 人nhân 。 隨tùy 壽thọ 命mạng 住trụ 。 福phước 德đức 益ích 多đa 故cố 。 受thọ 福phước 益ích 多đa 。 莫mạc 自tự 奪đoạt 命mạng 。 若nhược 不bất 因nhân 死tử 者giả 。 是thị 中trung 罪tội 可khả 悔hối 。 老lão 病bệnh 者giả 。 四tứ 大đại 增tăng 減giảm 。 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。 往vãng 語ngữ 是thị 人nhân 言ngôn 。 汝nhữ 云vân 何hà 久cửu 忍nhẫn 是thị 苦khổ 。 何hà 不bất 自tự 奪đoạt 命mạng 。 因nhân 死tử 者giả 。 是thị 罪tội 不bất 可khả 悔hối 。 若nhược 不bất 因nhân 死tử 者giả 。 是thị 中trung 罪tội 可khả 悔hối 。 若nhược 病bệnh 人nhân 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 何hà 緣duyên 受thọ 是thị 人nhân 語ngữ 。 自tự 奪đoạt 命mạng 。 若nhược 語ngữ 病bệnh 人nhân 已dĩ 。 心tâm 生sanh 悔hối 。 我ngã 不bất 是thị 。 何hà 以dĩ 語ngữ 此thử 病bệnh 人nhân 自tự 殺sát 。 還hoàn 往vãng 語ngữ 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 病bệnh 人nhân 。 或hoặc 得đắc 良lương 藥dược 。 善thiện 看khán 病bệnh 人nhân 。 隨tùy 藥dược 飲ẩm 食thực 。 病bệnh 可khả 得đắc 瘥sái 。 莫mạc 自tự 奪đoạt 命mạng 。 若nhược 不bất 因nhân 死tử 者giả 。 是thị 中trung 罪tội 可khả 悔hối 。

此thử 三tam 種chủng 讚tán 歎thán 殺sát 。 皆giai 廣quảng 標tiêu 中trung 所sở 無vô 。 然nhiên 並tịnh 如như 文văn 可khả 知tri 。

餘dư 上thượng 七thất 種chủng 殺sát 。 說thuyết 犯phạm 與dữ 不bất 犯phạm 。 同đồng 如như 上thượng 火hỏa 坑khanh 。

七thất 種chủng 。 指chỉ 廣quảng 標tiêu 中trung 核hạch 。 弶cương 。 穽tỉnh 。 撥bát 。 及cập 推thôi 著trước 水thủy 中trung 。 火hỏa 中trung 。 坑khanh 中trung 也dã 。

若nhược 人nhân 作tác 人nhân 想tưởng 殺sát 。 是thị 罪tội 不bất 可khả 悔hối 。 人nhân 作tác 非phi 人nhân 想tưởng 殺sát 。 人nhân 中trung 生sanh 疑nghi 殺sát 。 皆giai 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 。 非phi 人nhân 人nhân 想tưởng 殺sát 。 非phi 人nhân 中trung 生sanh 疑nghi 殺sát 。 是thị 中trung 罪tội 可khả 悔hối 。

按án 他tha 部bộ 。 或hoặc 但đãn 人nhân 想tưởng 一nhất 句cú 結kết 重trọng/trùng 。 或hoặc 人nhân 想tưởng 人nhân 疑nghi 二nhị 句cú 結kết 重trọng/trùng 。 今kim 三tam 句cú 皆giai 結kết 重trọng/trùng 也dã 。 以dĩ 理lý 酌chước 之chi 。 祇kỳ 應ưng 二nhị 句cú 結kết 重trọng/trùng 耳nhĩ 。 謂vị 人nhân 。 人nhân 想tưởng 不bất 可khả 悔hối 。 人nhân 。 人nhân 疑nghi 亦diệc 不bất 可khả 悔hối 。 餘dư 四tứ 句cú 結kết 可khả 悔hối 。 謂vị 人nhân 作tác 非phi 人nhân 想tưởng 。 中trung 可khả 悔hối 。 非phi 人nhân 作tác 人nhân 想tưởng 。 中trung 可khả 悔hối 。 非phi 人nhân 非phi 人nhân 疑nghi 。 中trung 可khả 悔hối 。 非phi 人nhân 非phi 人nhân 想tưởng 。 亦diệc 中trung 可khả 悔hối 。

又hựu 一nhất 人nhân 被bị 截tiệt 手thủ 足túc 。 置trí 著trước 城thành 壍tiệm 中trung 。 又hựu 眾chúng 女nữ 人nhân 。 來lai 入nhập 城thành 中trung 。 聞văn 是thị 啼đề 哭khốc 聲thanh 。 便tiện 往vãng 就tựu 觀quán 。 共cộng 相tương 謂vị 言ngôn 。 若nhược 有hữu 能năng 與dữ 。 是thị 人nhân 藥dược 漿tương 飲ẩm 。 使sử 得đắc 時thời 死tử 。 則tắc 不bất 久cửu 受thọ 苦khổ 。 中trung 有hữu 愚ngu 直trực 女nữ 人nhân 。 便tiện 與dữ 藥dược 漿tương 。 即tức 死tử 。 諸chư 女nữ 言ngôn 。 汝nhữ 犯phạm 戒giới 不bất 可khả 悔hối 。 即tức 白bạch 佛Phật 。

佛Phật 言ngôn 。

汝nhữ 與dữ 藥dược 漿tương 時thời 死tử 者giả 。 犯phạm 戒giới 不bất 可khả 悔hối 。

此thử 結kết 集tập 家gia 。 引dẫn 事sự 明minh 判phán 罪tội 法pháp 。 而nhi 文văn 太thái 略lược 。 准chuẩn 餘dư 律luật 部bộ 。 若nhược 作tác 此thử 議nghị 論luận 時thời 。 便tiện 犯phạm 小tiểu 可khả 悔hối 罪tội 。 若nhược 同đồng 心tâm 令linh 彼bỉ 覓mịch 藥dược 者giả 。 同đồng 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 罪tội 。 若nhược 知tri 而nhi 不bất 遮già 者giả 。 亦diệc 犯phạm 中trung 可khả 悔hối 罪tội 。

若nhược 居cư 士sĩ 。 作tác 方phương 便tiện 欲dục 殺sát 母mẫu 。 而nhi 殺sát 非phi 母mẫu 。 是thị 中trung 罪tội 可khả 悔hối (# 仍nhưng 于vu 母mẫu 邊biên 得đắc 方phương 便tiện 罪tội 。 不bất 于vu 非phi 母mẫu 邊biên 得đắc 罪tội 。 以dĩ 是thị 誤ngộ 殺sát 。 本bổn 無vô 殺sát 心tâm 故cố 也dã )# 。 若nhược 居cư 士sĩ 。 欲dục 殺sát 非phi 母mẫu 。 而nhi 自tự 殺sát 母mẫu 。 是thị 犯phạm 中trung 罪tội 可khả 悔hối 。 非phi 逆nghịch (# 亦diệc 于vu 非phi 母mẫu 得đắc 方phương 便tiện 罪tội 。 不bất 于vu 母mẫu 邊biên 得đắc 殺sát 罪tội 也dã )# 。 若nhược 居cư 士sĩ 。 方phương 便tiện 欲dục 殺sát 人nhân 。 而nhi 殺sát 非phi 人nhân 。 是thị 中trung 罪tội 可khả 悔hối (# 但đãn 于vu 人nhân 邊biên 得đắc 方phương 便tiện 罪tội )# 。 若nhược 居cư 士sĩ 。 作tác 方phương 使sử 欲dục 殺sát 非phi 人nhân 。 而nhi 殺sát 人nhân 者giả 。 犯phạm 小tiểu 可khả 悔hối 罪tội (# 但đãn 于vu 非phi 人nhân 得đắc 方phương 便tiện 罪tội )# 。 若nhược 人nhân 懷hoài 畜súc 生sanh 胎thai 。 墮đọa 此thử 胎thai 者giả 。 犯phạm 小tiểu 可khả 悔hối 罪tội 。 若nhược 畜súc 生sanh 懷hoài 人nhân 胎thai 者giả 。 墮đọa 此thử 胎thai 死tử 者giả 。 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 。 若nhược 居cư 士sĩ 。 作tác 殺sát 人nhân 方phương 便tiện 。 居cư 士sĩ 先tiên 死tử 。 後hậu 若nhược 有hữu 死tử 者giả 。 是thị 罪tội 犯phạm 可khả 悔hối (# 當đương 未vị 死tử 前tiền 。 僅cận 犯phạm 方phương 便tiện 罪tội 。 當đương 其kỳ 死tử 時thời 。 戒giới 體thể 隨tùy 盡tận 。 故cố 後hậu 有hữu 死tử 者giả 。 彼bỉ 則tắc 不bất 犯phạm 破phá 戒giới 重trọng 罪tội 也dã )# 。 若nhược 居cư 士sĩ 。 欲dục 殺sát 父phụ 母mẫu 。 心tâm 生sanh 疑nghi 。 是thị 父phụ 母mẫu 非phi 耶da 。 若nhược 定định 知tri 是thị 父phụ 母mẫu 。 殺sát 者giả 是thị 逆nghịch 。 罪tội 不bất 可khả 悔hối 。

此thử 亦diệc 須tu 六lục 句cú 分phân 別biệt 。 父phụ 母mẫu 。 父phụ 母mẫu 想tưởng 。 父phụ 母mẫu 疑nghi 。 三tam 句cú 是thị 逆nghịch 父phụ 母mẫu 非phi 父phụ 母mẫu 想tưởng 。 及cập 非phi 父phụ 母mẫu 。 三tam 句cú 。 皆giai 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 。 非phi 逆nghịch 。

若nhược 居cư 士sĩ 生sanh 疑nghi 。 是thị 人nhân 非phi 人nhân 。 若nhược 心tâm 定định 知tri 是thị 人nhân 。 殺sát 者giả 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 罪tội (# 亦diệc 應ưng 六lục 句cú 分phân 別biệt 。 二nhị 不bất 可khả 悔hối 。 四tứ 可khả 悔hối 。 如như 前tiền 所sở 明minh )# 。 若nhược 人nhân 捉tróc 賊tặc 欲dục 將tương 殺sát 。 賊tặc 得đắc 走tẩu 去khứ 。 若nhược 以dĩ 官quan 力lực 。 若nhược 聚tụ 落lạc 力lực 。 追truy 尋tầm 是thị 賊tặc 。 若nhược 居cư 士sĩ 逆nghịch 道đạo 來lai 追truy 者giả 問vấn 居cư 士sĩ 言ngôn 。 汝nhữ 見kiến 賊tặc 不phủ 。 是thị 居cư 士sĩ 先tiên 於ư 賊tặc 有hữu 惡ác 心tâm 瞋sân 恨hận 。 語ngữ 言ngôn 。 我ngã 見kiến 在tại 是thị 處xứ 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 令linh 賊tặc 失thất 命mạng 者giả 。 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 。 若nhược 人nhân 將tương 眾chúng 多đa 賊tặc 欲dục 殺sát 。 是thị 賊tặc 得đắc 走tẩu 去khứ 。 若nhược 以dĩ 官quan 力lực 。 若nhược 聚tụ 落lạc 力lực 。 追truy 逐trục 。 是thị 居cư 士sĩ 逆nghịch 道đạo 來lai 。 追truy 者giả 問vấn 居cư 士sĩ 言ngôn 。 汝nhữ 見kiến 賊tặc 不bất 是thị 賊tặc 中trung 。 或hoặc 有hữu 一nhất 人nhân 。 是thị 居cư 士sĩ 所sở 瞋sân 者giả 。 言ngôn 我ngã 見kiến 在tại 是thị 處xứ 。 若nhược 殺sát 非phi 所sở 瞋sân 者giả 。 是thị 罪tội 可khả 悔hối (# 仍nhưng 于vu 所sở 瞋sân 者giả 得đắc 方phương 便tiện 罪tội )# 。 餘dư 如như 上thượng 說thuyết 。 (# 若nhược 殺sát 所sở 瞋sân 者giả 。 是thị 罪tội 不bất 可khả 悔hối 也dã )# 。 若nhược 居cư 士sĩ 。 母mẫu 想tưởng 殺sát 非phi 母mẫu 。 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 。 非phi 逆nghịch 罪tội (# 六lục 句cú 分phân 別biệt 。 二nhị 逆nghịch 。 四tứ 非phi 逆nghịch 。 上thượng 已dĩ 明minh 。 今kim 重trọng/trùng 出xuất 耳nhĩ )# 。 若nhược 戲hí 笑tiếu 打đả 他tha 。 若nhược 死tử 者giả 。 是thị 罪tội 可khả 悔hối (# 本bổn 無vô 殺sát 心tâm 故cố 也dã 。 但đãn 犯phạm 戲hí 笑tiếu 打đả 他tha 之chi 罪tội )# 。 若nhược 狂cuồng 。 不bất 自tự 憶ức 念niệm 。 殺sát 者giả 。 無vô 罪tội (# 見kiến 糞phẩn 而nhi 捉tróc 如như 旃chiên 檀đàn 無vô 異dị 。 見kiến 火hỏa 而nhi 捉tróc 。 如như 金kim 無vô 異dị 。 乃nãi 名danh 為vi 狂cuồng 。 更cánh 有hữu 心tâm 亂loạn 。 痛thống 惱não 所sở 纏triền 。 二nhị 病bệnh 亦diệc 爾nhĩ )# 。 若nhược 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 用dụng 有hữu 蟲trùng 水thủy 。 及cập 草thảo 木mộc 中trung 殺sát 蟲trùng 。 皆giai 犯phạm 罪tội 。 若nhược 有hữu 蟲trùng 。 無vô 蟲trùng 想tưởng 。 用dụng 亦diệc 犯phạm 。 若nhược 無vô 蟲trùng 。 有hữu 蟲trùng 想tưởng 。 用dụng 者giả 亦diệc 犯phạm 。

此thử 亦diệc 應ưng 六lục 句cú 分phân 別biệt 。 一nhất 。 有hữu 蟲trùng 有hữu 蟲trùng 想tưởng 。 二nhị 。 有hữu 蟲trùng 。 有hữu 蟲trùng 疑nghi 。 二nhị 句cú 結kết 根căn 本bổn 小tiểu 可khả 悔hối 罪tội 。 三tam 。 無vô 蟲trùng 。 有hữu 蟲trùng 想tưởng 。 四tứ 。 無vô 蟲trùng 。 無vô 蟲trùng 疑nghi 。 二nhị 句cú 結kết 方phương 便tiện 小tiểu 可khả 悔hối 罪tội 。 五ngũ 。 有hữu 蟲trùng 。 無vô 蟲trùng 想tưởng 。 六lục 。 無vô 蟲trùng 。 無vô 蟲trùng 想tưởng 。 二nhị 句cú 無vô 犯phạm 。 今kim 言ngôn 有hữu 蟲trùng 無vô 蟲trùng 想tưởng 亦diệc 犯phạm 者giả 。 欲dục 人nhân 諦đế 審thẩm 觀quán 察sát 。 不bất 可khả 輒triếp 爾nhĩ 輕khinh 用dụng 水thủy 及cập 草thảo 木mộc 故cố 也dã 。

有hữu 居cư 士sĩ 起khởi 新tân 舍xá 。 在tại 屋ốc 上thượng 住trụ 。 手thủ 中trung 失thất 梁lương 。 墮đọa 木mộc 師sư 頭đầu 上thượng 。 即tức 死tử 。 居cư 士sĩ 生sanh 疑nghi 。 是thị 罪tội 為vi 可khả 悔hối 不phủ 。 問vấn 佛Phật 。 佛Phật 言ngôn 無vô 罪tội (# 本bổn 無vô 有hữu 殺sát 心tâm 故cố )# 。 屋ốc 上thượng 梁lương 。 人nhân 力lực 少thiểu 。 不bất 禁cấm 故cố 。 梁lương 墮đọa 木mộc 師sư 頭đầu 上thượng 。 殺sát 木mộc 師sư 。 居cư 士sĩ 即tức 生sanh 疑nghi 。

佛Phật 言ngôn 。

無vô 罪tội 。 從tùng 今kim 日nhật 作tác 。 好hảo/hiếu 用dụng 心tâm 。 勿vật 令linh 殺sát 人nhân 。 又hựu 一nhất 居cư 士sĩ 。 屋ốc 上thượng 作tác 。 見kiến 埿nê 中trung 有hữu 蠍yết 。 怖bố 畏úy 跳khiêu 下hạ 。 墮đọa 木mộc 師sư 上thượng 。 即tức 死tử 居cư 士sĩ 生sanh 疑nghi 。

佛Phật 言ngôn 。

無vô 罪tội 。 從tùng 今kim 日nhật 好hảo/hiếu 用dụng 心tâm 作tác 。 勿vật 令linh 殺sát 人nhân 。 又hựu 一nhất 居cư 士sĩ 。 日nhật 暮mộ 。 入nhập 險hiểm 道đạo 。 值trị 賊tặc 。 賊tặc 欲dục 取thủ 之chi 。 捨xả 賊tặc 而nhi 走tẩu 。 墮đọa 岸ngạn 下hạ 織chức 衣y 人nhân 上thượng 。 織chức 師sư 即tức 死tử 。 居cư 士sĩ 生sanh 疑nghi 。

佛Phật 言ngôn 。

無vô 罪tội 。 又hựu 一nhất 居cư 士sĩ 。 山sơn 上thượng 推thôi 石thạch 。 石thạch 下hạ 殺sát 人nhân 。 生sanh 疑nghi 。

佛Phật 言ngôn 。

無vô 罪tội 。 若nhược 欲dục 推thôi 石thạch 時thời 。 當đương 先tiên 唱xướng 石thạch 下hạ 。 令linh 人nhân 知tri 。 又hựu 一nhất 人nhân 病bệnh 癰ung 瘡sang 未vị 熟thục 。 居cư 士sĩ 為vi 破phá 而nhi 死tử 。 即tức 生sanh 疑nghi 。

佛Phật 言ngôn 。

癰ung 瘡sang 未vị 熟thục 若nhược 破phá 者giả 。 人nhân 死tử 。 是thị 中trung 罪tội 可khả 悔hối (# 雖tuy 無vô 殺sát 心tâm 。 而nhi 有hữu 致trí 死tử 之chi 理lý 。 故cố 犯phạm 罪tội 也dã )# 。 若nhược 破phá 熟thục 癰ung 瘡sang 死tử 者giả 。 無vô 罪tội (# 癰ung 瘡sang 既ký 熟thục 。 理lý 應ưng 被bị 故cố )# 。 又hựu 一nhất 小tiểu 兒nhi 喜hỷ 笑tiếu 。 居cư 士sĩ 捉tróc 擊kích 攊# 。 令linh 大đại 笑tiếu 故cố 。 便tiện 死tử 。 居cư 士sĩ 生sanh 疑nghi 。

佛Phật 言ngôn 。

戲hí 笑tiếu 故cố 。 不bất 犯phạm 殺sát 罪tội 。 從tùng 今kim 不bất 應ưng 復phục 擊kích 攊# 人nhân 令linh 笑tiếu (# 不bất 應ưng 便tiện 是thị 小tiểu 可khả 悔hối 罪tội )# 。 又hựu 一nhất 人nhân 坐tọa 。 以dĩ 衣y 自tự 覆phú 。 居cư 士sĩ 喚hoán 言ngôn 。 起khởi 。 是thị 人nhân 言ngôn 。 勿vật 喚hoán 。 我ngã 起khởi 。 便tiện 死tử 。 復phục 喚hoán 言ngôn 。 起khởi 。 起khởi 。 便tiện 即tức 死tử 。 居cư 士sĩ 生sanh 疑nghi 。

佛Phật 言ngôn 。

犯phạm 中trung 罪tội 可khả 悔hối (# 初sơ 喚hoán 無vô 罪tội 。 第đệ 二nhị 喚hoán 犯phạm 中trung 罪tội 也dã )# 。

盜đạo 戒giới 第đệ 二nhị

佛Phật 告cáo 諸chư 比tỉ 邱# 。

優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 以dĩ 三tam 種chủng 取thủ 他tha 重trọng/trùng 物vật 。 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 。 一nhất 者giả 用dụng 心tâm 。 二nhị 者giả 用dụng 身thân 。 三tam 者giả 離ly 本bổn 處xứ 。 用dụng 心tâm 者giả 。 發phát 心tâm 思tư 惟duy 。 欲dục 為vi 偷thâu 盜đạo 。 用dụng 身thân 者giả 。 用dụng 身thân 分phần/phân 等đẳng 取thủ 他tha 物vật 。 離ly 本bổn 處xứ 者giả 。 隨tùy 物vật 在tại 處xứ 。 舉cử 著trước 餘dư 處xứ 。

盜đạo 戒giới 以dĩ 六lục 緣duyên 成thành 不bất 可khả 悔hối 。 一nhất 。 他tha 物vật 。 二nhị 。 他tha 物vật 想tưởng 。 三tam 。 盜đạo 心tâm 。 四tứ 。 興hưng 方phương 便tiện 取thủ 。 五ngũ 。 直trực 五ngũ 錢tiền (# 西tây 域vực 一nhất 大đại 錢tiền 。 直trực 此thử 方phương 十thập 六lục 小tiểu 錢tiền 。 五ngũ 錢tiền 則tắc 是thị 八bát 十thập 小tiểu 錢tiền 律luật 攝nhiếp 云vân 。 五ngũ 磨ma 灑sái 。 每mỗi 一nhất 磨ma 灑sái 。 八bát 十thập 貝bối 齒xỉ 。 則tắc 是thị 四tứ 百bách 貝bối 齒xỉ 。 滇# 南nam 用dụng 貝bối 齒xỉ 五ngũ 箇cá 。 准chuẩn 銀ngân 一nhất 釐li 。 亦diệc 是thị 八bát 分phần/phân 銀ngân 子tử 耳nhĩ )# 。 六lục 。 離ly 本bổn 處xứ 。 今kim 云vân 取thủ 他tha 重trọng/trùng 物vật 。 即tức 是thị 他tha 物vật 。 他tha 物vật 想tưởng 。 直trực 五ngũ 錢tiền 之chi 三tam 緣duyên 。 用dụng 心tâm 。 即tức 是thị 盜đạo 心tâm 。 用dụng 身thân 。 即tức 是thị 興hưng 方phương 便tiện 取thủ 。 離ly 本bổn 處xứ 。 即tức 第đệ 六lục 緣duyên 。 六lục 緣duyên 具cụ 足túc 。 失thất 無vô 作tác 戒giới 體thể 也dã 。

復phục 有hữu 三tam 種chủng 。 取thủ 人nhân 重trọng/trùng 物vật 。 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 罪tội 。 一nhất 者giả 自tự 取thủ 。 二nhị 者giả 教giáo 他tha 取thủ 。 三tam 者giả 遣khiển 使sứ 取thủ 。 自tự 取thủ 者giả 。 自tự 手thủ 舉cử 離ly 本bổn 處xứ 。 教giáo 他tha 取thủ 者giả 若nhược 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 教giáo 人nhân 言ngôn 。 盜đạo 他tha 物vật 。 是thị 人nhân 隨tùy 意ý 取thủ 。 離ly 本bổn 處xứ 時thời 。 遣khiển 使sứ 者giả 。 語ngứ 使sử 人nhân 言ngôn 。 汝nhữ 知tri 彼bỉ 重trọng/trùng 物vật 處xứ 不phủ 。 答đáp 言ngôn 知tri 處xứ 。 遣khiển 往vãng 盜đạo 取thủ 。 是thị 人nhân 隨tùy 語ngữ 取thủ 離ly 本bổn 處xứ 時thời 。

此thử 三tam 種chủng 取thủ 。 皆giai 辨biện 所sở 興hưng 方phương 便tiện 不bất 同đồng 。 同đồng 以dĩ 六lục 緣duyên 成thành 重trọng/trùng 也dã 。

復phục 有hữu 五ngũ 種chủng 取thủ 他tha 重trọng/trùng 物vật 。 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 。 一nhất 者giả 苦khổ 切thiết 取thủ 。 二nhị 者giả 輕khinh 慢mạn 取thủ 。 三tam 者giả 詐trá 稱xưng 他tha 名danh 字tự 取thủ 。 四tứ 者giả 強cưỡng 奪đoạt 取thủ 。 五ngũ 者giả 受thọ 寄ký 取thủ 。

此thử 五ngũ 種chủng 取thủ 。 亦diệc 是thị 方phương 便tiện 不bất 同đồng 。 同đồng 以dĩ 六lục 緣duyên 成thành 重trọng/trùng 也dã 。

重trọng/trùng 物vật 者giả 。 若nhược 五ngũ 錢tiền 。 若nhược 直trực 五ngũ 錢tiền 物vật 。 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 。

此thử 正chánh 釋thích 五ngũ 錢tiền 以dĩ 上thượng 。 皆giai 名danh 為vi 重trọng/trùng 物vật 也dã 。 不bất 論luận 何hà 物vật 。 但đãn 使sử 本bổn 處xứ 價giá 直trực 八bát 分phần/phân 銀ngân 子tử 。 取thủ 離ly 處xứ 時thời 。 即tức 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 罪tội 。

若nhược 居cư 士sĩ 。 知tri 他tha 有hữu 五ngũ 寶bảo 。 若nhược 似tự 五ngũ 寶bảo 。 以dĩ 偷thâu 心tâm 選tuyển 擇trạch 。 而nhi 未vị 離ly 處xứ 。 犯phạm 可khả 悔hối 罪tội (# 未vị 具cụ 六lục 緣duyên 。 得đắc 方phương 便tiện 罪tội )# 。 若nhược 選tuyển 擇trạch 已dĩ 。 取thủ 離ly 本bổn 處xứ 。 直trực 五ngũ 錢tiền 者giả 。 犯phạm 不bất 可khả 悔hối (# 已dĩ 具cụ 六lục 緣duyên 。 便tiện 失thất 戒giới 體thể 。 不bất 論luận 受thọ 用dụng 與dữ 不bất 受thọ 用dụng )# 。

五ngũ 寶bảo 即tức 五ngũ 金kim 。 所sở 謂vị 金kim 銀ngân 。 銅đồng 鐵thiết 錫tích 也dã 。 似tự 者giả 。 像tượng 也dã 。 以dĩ 金kim 銀ngân 等đẳng 作tác 諸chư 器khí 具cụ 。 名danh 為vi 似tự 寶bảo 。 若nhược 未vị 成thành 器khí 諸chư 金kim 銀ngân 等đẳng 。 名danh 為vi 生sanh 寶bảo 。 故cố 云vân 生sanh 像tượng 。 金kim 銀ngân 寶bảo 物vật 。 謂vị 一nhất 者giả 生sanh 。 金kim 銀ngân 寶bảo 物vật 。 二nhị 者giả 像tượng 金kim 銀ngân 寶bảo 物vật 也dã 。 或hoặc 云vân 七thất 寶bảo 准chuẩn 例lệ 可khả 知tri 。

離ly 本bổn 處xứ 者giả 若nhược 織chức 物vật 。 異dị 繩thằng 名danh 異dị 處xứ 。 若nhược 皮bì 若nhược 衣y 。 一nhất 色sắc 名danh 一nhất 處xứ 。 異dị 色sắc 名danh 異dị 處xứ 。 若nhược 衣y 皮bì 牀sàng 。 一nhất 色sắc 名danh 一nhất 處xứ 。 異dị 色sắc 名danh 異dị 處xứ 。 若nhược 毛mao 蓐nhục 者giả 。 不bất 重trọng/trùng 毛mao 名danh 一nhất 處xứ 。 一nhất 色sắc 名danh 一nhất 處xứ 。 異dị 色sắc 名danh 異dị 處xứ 。 是thị 名danh 諸chư 處xứ 。 居cư 士sĩ 為vi 他tha 擔đảm 物vật 。 以dĩ 盜đạo 心tâm 移di 左tả 肩kiên 著trước 右hữu 肩kiên 。 右hữu 手thủ 著trước 左tả 手thủ 。 如như 是thị 身thân 分phần/phân 。 名danh 為vi 異dị 處xứ 。 車xa 則tắc 輪luân 軸trục 衡hành 軛ách 。 船thuyền 則tắc 兩lưỡng 舷# 前tiền 後hậu 。 屋ốc 則tắc 梁lương 棟đống 椽chuyên 桷# 。 四tứ 隅ngung 及cập 奧áo 。 皆giai 名danh 異dị 處xứ 。 以dĩ 盜đạo 心tâm 移di 物vật 著trước 諸chư 異dị 處xứ 者giả 。 皆giai 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 。

且thả 如như 毛mao 蓐nhục 。 自tự 物vật 放phóng 一nhất 重trọng/trùng 上thượng 。 他tha 物vật 放phóng 二nhị 重trọng/trùng 上thượng 。 或hoặc 自tự 物vật 放phóng 一nhất 色sắc 上thượng 。 他tha 物vật 放phóng 異dị 色sắc 上thượng 。 今kim 取thủ 他tha 物vật 。 離ly 彼bỉ 二nhị 重trọng/trùng 。 置trí 一nhất 重trọng/trùng 中trung 。 離ly 彼bỉ 異dị 色sắc 。 置trí 一nhất 色sắc 中trung 。 則tắc 令linh 他tha 人nhân 生sanh 失thất 物vật 想tưởng 。 故cố 為vi 離ly 處xứ 。 而nhi 具cụ 六lục 緣duyên 。 更cánh 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 也dã 。 左tả 肩kiên 右hữu 肩kiên 等đẳng 。 例lệ 皆giai 如như 是thị 。 若nhược 無vô 盜đạo 心tâm 。 則tắc 雖tuy 左tả 右hữu 數số 移di 。 豈khởi 有hữu 罪tội 哉tai 。

衡hành 。 轅viên 前tiền 橫hoạnh/hoành 木mộc 。 所sở 以dĩ 駕giá 馬mã 。 軛ách 。 轅viên 前tiền 橫hoạnh/hoành 木mộc 。 所sở 以dĩ 駕giá 牛ngưu 。 舷# 。 音âm 弦huyền 。 船thuyền 之chi 邊biên 也dã 。 負phụ 棟đống 曰viết 梁lương 。 屋ốc 脊tích 曰viết 棟đống 。 椽chuyên 桷# 。 音âm 傳truyền 角giác 。 皆giai 屋ốc 椽chuyên 也dã 。

盜đạo 水thủy 中trung 物vật 者giả 。 人nhân 。 栰phạt 。 材tài 木mộc 。 隨tùy 水thủy 流lưu 下hạ 。 居cư 士sĩ 以dĩ 盜đạo 心tâm 取thủ 者giả 。 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 。 若nhược 以dĩ 盜đạo 心tâm 捉tróc 木mộc 令linh 住trụ 。 後hậu 流lưu 至chí 前tiền 際tế (# 即tức 名danh 離ly 處xứ )# 及cập 以dĩ 盜đạo 心tâm 沈trầm 著trước 水thủy 底để (# 亦diệc 名danh 離ly 處xứ )# 若nhược 舉cử 離ly 水thủy 時thời (# 亦diệc 名danh 離ly 處xứ )# 皆giai 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 。

復phục 次thứ 。 有hữu 主chủ 池trì 中trung 養dưỡng 鳥điểu 。 居cư 士sĩ 以dĩ 盜đạo 心tâm 按án 著trước 。 池trì 水thủy 中trung 者giả 。 犯phạm 可khả 悔hối 罪tội (# 未vị 離ly 彼bỉ 處xứ 故cố )# 若nhược 舉cử 離ly 池trì 水thủy 。 犯phạm 不bất 可khả 悔hối (# 離ly 彼bỉ 處xứ 故cố )# 。 若nhược 人nhân 家gia 養dưỡng 鳥điểu 。 飛phi 入nhập 野dã 池trì 。 以dĩ 盜đạo 心tâm 舉cử 離ly 水thủy (# 是thị 為vi 離ly 處xứ )# 。 及cập 沈trầm 著trước 水thủy 底để (# 亦diệc 名danh 離ly 處xứ )# 皆giai 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 。 又hựu 有hữu 居cư 士sĩ 內nội 外ngoại 。 莊trang 嚴nghiêm 之chi 具cụ 。 在tại 樓lâu 觀quán 上thượng 。 諸chư 有hữu 主chủ 鳥điểu 銜hàm 此thử 物vật 去khứ 。 以dĩ 盜đạo 心tâm 奪đoạt 此thử 鳥điểu 者giả 。 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 。 (# 具cụ 六lục 緣duyên 故cố )# 若nhược 見kiến 鳥điểu 銜hàm 寶bảo 而nhi 飛phi 。 以dĩ 盜đạo 心tâm 遙diêu 待đãi 之chi 時thời 。 犯phạm 中trung 可khả 悔hối 。 (# 方phương 便tiện 罪tội 也dã )# 若nhược 以dĩ 咒chú 力lực 。 令linh 鳥điểu 隨tùy 意ý 所sở 欲dục 至chí 處xứ 。 犯phạm 不bất 可khả 悔hối (# 具cụ 六lục 緣duyên 故cố )# 。 若nhược 至chí 餘dư 處xứ 。 犯phạm 中trung 可khả 悔hối (# 亦diệc 方phương 便tiện 罪tội )# 。 若nhược 有hữu 野dã 鳥điểu 銜hàm 寶bảo 而nhi 去khứ 。 居cư 士sĩ 以dĩ 盜đạo 心tâm 奪đoạt 野dã 鳥điểu 取thủ 。 犯phạm 中trung 可khả 悔hối (# 雖tuy 非phi 有hữu 主chủ 物vật 從tùng 盜đạo 心tâm 結kết 罪tội )# 。 待đãi 野dã 鳥điểu 時thời 。 犯phạm 小tiểu 可khả 悔hối 。 又hựu 諸chư 野dã 鳥điểu 銜hàm 寶bảo 而nhi 去khứ 。 諸chư 有hữu 主chủ 鳥điểu 奪đoạt 野dã 鳥điểu 取thủ 。 居cư 士sĩ 以dĩ 盜đạo 心tâm 奪đoạt 有hữu 主chủ 鳥điểu 取thủ 。 犯phạm 不bất 可khả 悔hối (# 具cụ 六lục 緣duyên 故cố 。 從tùng 鳥điểu 主chủ 邊biên 得đắc 罪tội )# 。 若nhược 待đãi 鳥điểu 時thời 。 犯phạm 中trung 可khả 悔hối (# 是thị 方phương 便tiện 罪tội )# 。 餘dư 如như 上thượng 說thuyết 。 又hựu 有hữu 主chủ 鳥điểu 銜hàm 寶bảo 物vật 去khứ 。 為vi 野dã 鳥điểu 所sở 奪đoạt (# 是thị 無vô 主chủ 也dã )# 。 居cư 士sĩ 以dĩ 盜đạo 心tâm 奪đoạt 野dã 鳥điểu 取thủ 。 犯phạm 中trung 可khả 悔hối (# 亦diệc 從tùng 盜đạo 心tâm 結kết 罪tội )# 。 若nhược 待đãi 鳥điểu 時thời 。 亦diệc 犯phạm 中trung 可khả 悔hối (# 准chuẩn 上thượng 應ưng 小tiểu 可khả 悔hối 。 中trung 字tự 恐khủng 誤ngộ 。 不bất 則tắc 上thượng 亦diệc 應ưng 云vân 中trung 可khả 悔hối 也dã )# 。 餘dư 亦diệc 如như 上thượng 。 若nhược 居cư 士sĩ 蒲bồ 博bác 。 以dĩ 盜đạo 心tâm 轉chuyển 齒xỉ 勝thắng 他tha 得đắc 五ngũ 錢tiền 者giả 。 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 。

賻# 錢tiền 為vi 戲hí 。 名danh 摴sư 蒲bồ 。 雙song 陸lục 戲hí 。 名danh 六lục 博bác 。 賭# 賻# 家gia 所sở 用dụng 馬mã 子tử 。 及cập 圍vi 棋# 子tử 象tượng 棋# 子tử 。 骰# 子tử 之chi 類loại 。 皆giai 名danh 為vi 齒xỉ 。 轉chuyển 齒xỉ 者giả 。 偷thâu 棋# 換hoán 著trước 乃nãi 至chí 用dụng 藥dược 骰# 子tử 等đẳng 也dã 。 准chuẩn 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 經kinh 。 及cập 梵Phạm 網võng 經kinh 。 則tắc 蒲bồ 博bác 等đẳng 事sự 。 亦diệc 犯phạm 輕khinh 垢cấu 。 今kim 但đãn 受thọ 五Ngũ 戒Giới 者giả 。 容dung 可khả 不bất 犯phạm 。 而nhi 轉chuyển 齒xỉ 勝thắng 他tha 。 全toàn 是thị 盜đạo 心tâm 。 故cố 犯phạm 重trọng/trùng 也dã 。

若nhược 有hữu 居cư 士sĩ 。 以dĩ 盜đạo 心tâm 偷thâu 舍xá 利lợi 。 犯phạm 中trung 可khả 悔hối (# 不bất 可khả 計kế 價giá 直trực 故cố )# 。 若nhược 以dĩ 恭cung 敬kính 心tâm 。 而nhi 作tác 是thị 念niệm 。 佛Phật 亦diệc 我ngã 師sư 。 清thanh 淨tịnh 心tâm 取thủ 者giả 。 為vi 犯phạm 。 若nhược 居cư 士sĩ 以dĩ 盜đạo 心tâm 取thủ 經Kinh 卷quyển 。 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 。 計kế 直trực 輕khinh 重trọng (# 所sở 盜đạo 經Kinh 卷quyển 。 若nhược 直trực 五ngũ 錢tiền 以dĩ 上thượng 。 則tắc 不bất 可khả 悔hối 。 若nhược 減giảm 五ngũ 錢tiền 。 中trung 可khả 悔hối 也dã )# 。 夫phu 盜đạo 田điền 者giả 。 有hữu 二nhị 因nhân 緣duyên 。 奪đoạt 他tha 田điền 地địa 。 一nhất 者giả 相tương/tướng 言ngôn (# 即tức 告cáo 狀trạng 訟tụng 于vu 官quan 府phủ 也dã )# 。 二nhị 者giả 作tác 相tương/tướng (# 即tức 立lập 標tiêu 示thị 界giới 限hạn 相tương/tướng 也dã )# 。 若nhược 居cư 士sĩ 為vi 地địa 故cố 。 言ngôn 他tha 得đắc 勝thắng 。 若nhược 作tác 異dị 相tướng 。 過quá 分phần/phân 得đắc 地địa 。 直trực 五ngũ 錢tiền 者giả 。 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 。 有hữu 諸chư 居cư 士sĩ 。 應ưng 輸du 估cổ 稅thuế 而nhi 不bất 輸du 。 至chí 五ngũ 錢tiền 者giả 。 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 。

復phục 有hữu 居cư 士sĩ 。 至chí 關quan 稅thuế 處xứ 。 語ngữ 諸chư 居cư 士sĩ 。 汝nhữ 為vi 我ngã 過quá 此thử 物vật 。 與dữ 汝nhữ 半bán 稅thuế 為vi 持trì 過quá 者giả 。 違vi 稅thuế 五ngũ 錢tiền 。 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 。 居cư 士sĩ 若nhược 示thị 人nhân 異dị 道đạo 。 使sử 令linh 失thất 稅thuế 物vật 。 直trực 五ngũ 錢tiền 。 犯phạm 中trung 可khả 悔hối 。 若nhược 稅thuế 處xứ 有hữu 賊tặc 。 及cập 惡ác 獸thú 。 或hoặc 饑cơ 餓ngạ 。 故cố 示thị 異dị 道đạo 。 令linh 免miễn 斯tư 害hại 。 不bất 犯phạm 。 又hựu 有hữu 居cư 士sĩ 。 與dữ 賊tặc 共cộng 謀mưu 。 破phá 諸chư 村thôn 落lạc 。 得đắc 物vật 共cộng 分phần/phân 。 直trực 五ngũ 錢tiền 者giả 。 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 。 盜đạo 無vô 足túc 眾chúng 生sanh 者giả 。 蛭# 蟲trùng (# 蛭# 。 音âm 質chất 。 水thủy 蟲trùng 也dã )# 于vu 投đầu 羅la 蟲trùng 等đẳng (# 未vị 見kiến 翻phiên 譯dịch )# 。 人nhân 取thủ 舉cử 著trước 。 器khí 中trung 。 居cư 士sĩ 從tùng 器khí 中trung 取thủ 者giả 。 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 。 選tuyển 擇trạch 如như 上thượng 。 盜đạo 二nhị 足túc 三tam 足túc 眾chúng 生sanh 者giả 。 人nhân 及cập 鵝nga 鴈nhạn 鸚anh 鵡vũ 鳥điểu 等đẳng 。 是thị 諸chư 鳥điểu 在tại 籠lung 禁cấm 中trung 。 若nhược 盜đạo 心tâm 取thủ 者giả 。 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 。 餘dư 如như 上thượng 說thuyết 。 盜đạo 人nhân 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 擔đảm 去khứ 。 二nhị 者giả 共cộng 期kỳ 。 若nhược 居cư 士sĩ 以dĩ 盜đạo 心tâm 。 擔đảm 人nhân 著trước 肩kiên 上thượng 。 人nhân 兩lưỡng 足túc 離ly 地địa 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 。 若nhược 共cộng 期kỳ 行hành 。 過quá 二nhị 雙song 步bộ 。 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 。 餘dư 皆giai 如như 上thượng 說thuyết 。 盜đạo 四tứ 足túc 者giả 。 象tượng 馬mã 牛ngưu 羊dương 也dã 。 人nhân 以dĩ 繩thằng 繫hệ 著trước 一nhất 處xứ 。 以dĩ 盜đạo 心tâm 牽khiên 將tương 。 過quá 四tứ 雙song 步bộ 。 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 。 若nhược 在tại 一nhất 處xứ 臥ngọa 。 以dĩ 盜đạo 心tâm 驅khu 起khởi 。 過quá 四tứ 雙song 步bộ 。 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 。 多đa 足túc 亦diệc 同đồng 。 若nhược 在tại 牆tường 壁bích 籬# 障chướng 內nội 。 以dĩ 盜đạo 心tâm 驅khu 出xuất 。 過quá 羣quần 四tứ 雙song 步bộ 者giả 。 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 。 餘dư 如như 上thượng 說thuyết 。 若nhược 在tại 外ngoại 放phóng 之chi 。 居cư 士sĩ 以dĩ 為vi 心tâm 念niệm 。 若nhược 放phóng 牧mục 人nhân 。 入nhập 林lâm 去khứ 時thời 。 我ngã 當đương 盜đạo 取thủ 。 發phát 念niệm 之chi 機cơ 。 犯phạm 中trung 可khả 悔hối 。 若nhược 殺sát 者giả 。 自tự 同đồng 殺sát 罪tội 。 殺sát 已dĩ 。 取thủ 五ngũ 錢tiền 肉nhục 。 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 。

復phục 有hữu 七thất 種chủng 。 一nhất 。 非phi 己kỷ 想tưởng 。 二nhị 。 不bất 同đồng 意ý 。 三tam 。 不bất 暫tạm 用dụng 。 四tứ 。 知tri 有hữu 主chủ 。 五ngũ 。 不bất 狂cuồng 。 六lục 。 不bất 心tâm 亂loạn 。 七thất 。 不bất 病bệnh 壞hoại 心tâm 。 此thử 七thất 者giả 取thủ 重trọng/trùng 物vật 。 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 。 取thủ 輕khinh 物vật (# 四tứ 錢tiền 以dĩ 下hạ )# 。 犯phạm 中trung 可khả 悔hối 。 又hựu 有hữu 七thất 種chủng 。 一nhất 者giả 己kỷ 想tưởng (# 謂vị 是thị 己kỷ 物vật )# 。 二nhị 者giả 同đồng 意ý (# 素tố 相tương 親thân 厚hậu 。 聞văn 我ngã 用dụng 時thời 。 其kỳ 心tâm 歡hoan 喜hỷ )# 。 三tam 者giả 暫tạm 用dụng (# 不bất 久cửu 即tức 還hoàn 本bổn 主chủ )# 。 四tứ 者giả 謂vị 無vô 主chủ (# 不bất 知tri 此thử 物vật 有hữu 人nhân 攝nhiếp 屬thuộc )# 。 五ngũ 狂cuồng 。 六lục 心tâm 亂loạn 。 七thất 病bệnh 壞hoại 心tâm 。 此thử 七thất 者giả 取thủ 物vật 。 無vô 犯phạm 。 有hữu 一nhất 居cư 士sĩ 。 種chúng 植thực 蘿# 蔔bặc 。 又hựu 有hữu 一nhất 人nhân 。 來lai 至chí 園viên 所sở 。 語ngứ 居cư 士sĩ 言ngôn 。 與dữ 我ngã 蘿# 蔔bặc 。 居cư 士sĩ 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 有hữu 價giá 耶da 。 為vi 當đương 直trực 索sách 。

答đáp 言ngôn 。

我ngã 無vô 價giá 也dã 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 若nhược 須tu 蘿# 蔔bặc 。 當đương 持trì 價giá 來lai 。 我ngã 若nhược 但đãn 與dữ 汝nhữ 者giả 。 何hà 以dĩ 供cung 朝triêu 夕tịch 之chi 饍thiện 耶da 。 客khách 言ngôn 。 汝nhữ 定định 不bất 與dữ 成thành 耶da 。 主chủ 曰viết 。 吾ngô 豈khởi 得đắc 與dữ 汝nhữ 。 客khách 便tiện 以dĩ 咒chú 術thuật 。 令linh 菜thái 乾can 枯khô 。 迴hồi 自tự 生sanh 疑nghi 。 將tương 無vô 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 耶da 。 往vãng 決quyết 如Như 來Lai 。

佛Phật 言ngôn 。

計kế 直trực 所sở 犯phạm 。 可khả 悔hối 不bất 可khả 悔hối 。 莖hành 葉diệp 華hoa 實thật 。 皆giai 與dữ 根căn 同đồng 。 有hữu 一nhất 人nhân 。 在tại 祇Kỳ 洹Hoàn 間gian 耕canh 墾khẩn 脫thoát 衣y 著trước 田điền 一nhất 面diện 。

時thời 有hữu 居cư 士sĩ 。 四tứ 望vọng 無vô 人nhân 。 便tiện 持trì 衣y 去khứ 。

時thời 耕canh 者giả 遙diêu 見kiến 。 語ngứ 居cư 士sĩ 言ngôn 。 勿vật 取thủ 我ngã 衣y 。 居cư 士sĩ 不bất 聞văn 。 猶do 謂vị 無vô 主chủ 。 故cố 持trì 衣y 去khứ 。 耕canh 人nhân 即tức 隨tùy 後hậu 捉tróc 之chi 。 語ngứ 居cư 士sĩ 言ngôn 。 汝nhữ 法pháp 應ưng 不bất 與dữ 取thủ 耶da 。 居cư 士sĩ 答đáp 言ngôn 。 我ngã 謂vị 無vô 主chủ 。 故cố 取thủ 之chi 耳nhĩ 。 豈khởi 法pháp 宜nghi 然nhiên 。 耕canh 人nhân 言ngôn 。 此thử 是thị 我ngã 衣y 。 居cư 士sĩ 言ngôn 曰viết 。 是thị 汝nhữ 衣y 者giả 。 便tiện 可khả 持trì 去khứ 。 居cư 士sĩ 生sanh 疑nghi 。 我ngã 將tương 無vô 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 耶da 。 即tức 往vãng 佛Phật 所sở 。 諮tư 質chất 此thử 事sự 。 佛Phật 知tri 故cố 問vấn 。 汝nhữ 以dĩ 何hà 心tâm 取thủ 之chi 。 居cư 士sĩ 白bạch 言ngôn 。 謂vị 言ngôn 無vô 主chủ 。 佛Phật 言ngôn 無vô 犯phạm 。 自tự 今kim 以dĩ 後hậu 。 取thủ 物vật 者giả 。 善thiện 加gia 籌trù 量lượng 。 或hoặc 自tự 有hữu 物vật 。 雖tuy 無vô 人nhân 守thủ 。 而nhi 實thật 有hữu 主chủ 者giả 耶da 。 若nhược 發phát 心tâm 欲dục 偷thâu 未vị 取thủ 者giả 。 犯phạm 下hạ 可khả 悔hối 。 取thủ 而nhi 不bất 滿mãn 五ngũ 錢tiền 者giả 。 犯phạm 中trung 可khả 悔hối 。 取thủ 而nhi 滿mãn 五ngũ 錢tiền 。 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 。

欲dục 偷thâu 未vị 取thủ 。 下hạ 可khả 悔hối 遠viễn 方phương 便tiện 也dã 。 取thủ 而nhi 未vị 離ly 處xứ 。 中trung 可khả 悔hối 。 近cận 方phương 便tiện 也dã 。 文văn 缺khuyết 略lược 。 不bất 滿mãn 五ngũ 錢tiền 。 中trung 可khả 悔hối 。 未vị 失thất 戒giới 也dã 。 滿mãn 五ngũ 錢tiền 。 不bất 可khả 悔hối 。 已dĩ 失thất 戒giới 也dã 。 失thất 戒giới 須tu 取thủ 相tương/tướng 懺sám 。 例lệ 如như 殺sát 戒giới 中trung 說thuyết 。 所sở 有hữu 世thế 間gian 性tánh 罪tội 。 償thường 足túc 自tự 停đình 。 較giảo 殺sát 業nghiệp 稍sảo 輕khinh 耳nhĩ 。

婬dâm 戒giới 第đệ 三tam

佛Phật 告cáo 諸chư 比tỉ 邱# 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 不bất 應ưng 生sanh 欲dục 想tưởng 欲dục 覺giác 。

尚thượng 不bất 應ưng 生sanh 心tâm 。 何hà 況huống 起khởi 欲dục 。 恚khuể 癡si 結kết 縛phược 根căn 本bổn 。 不bất 淨tịnh 惡ác 業nghiệp 。

於ư 欲dục 境cảnh 界giới 安an 立lập 名danh 言ngôn 。 名danh 為vi 欲dục 想tưởng 。 於ư 欲dục 境cảnh 界giới 忽hốt 起khởi 尋tầm 求cầu 。 名danh 為vi 欲dục 覺giác 。 由do 欲dục 不bất 遂toại 。 而nhi 起khởi 於ư 恚khuể 。 欲dục 之chi 與dữ 恚khuể 。 同đồng 依y 於ư 癡si 。 三tam 毒độc 既ký 具cụ 。 則tắc 為vi 一nhất 切thiết 。 結kết 縛phược 根căn 本bổn 。 違vi 清thanh 淨tịnh 行hạnh 。 能năng 招chiêu 此thử 世thế 他tha 世thế 苦khổ 報báo 。 故cố 名danh 不bất 淨tịnh 惡ác 業nghiệp 也dã 。

是thị 中trung 犯phạm 邪tà 婬dâm 有hữu 四tứ 處xứ 。 男nam 。 女nữ 。 黃hoàng 門môn 。 二nhị 根căn 。 女nữ 者giả 。 人nhân 女nữ 。 非phi 人nhân 女nữ 。 畜súc 生sanh 女nữ 。 男nam 者giả 人nhân 男nam 。 非phi 人nhân 男nam 。 畜súc 生sanh 男nam 黃hoàng 門môn 二nhị 根căn 。 亦diệc 同đồng 於ư 上thượng 類loại 。 若nhược 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 與dữ 人nhân 女nữ 。 非phi 人nhân 女nữ 。 畜súc 生sanh 女nữ 。 三tam 處xứ 行hành 邪tà 婬dâm 。 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 。 若nhược 人nhân 男nam 。 非phi 人nhân 男nam 。 畜súc 生sanh 男nam 。 黃hoàng 門môn 。 二nhị 根căn 。 二nhị 處xứ 行hành 婬dâm 。 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 若nhược 發phát 心tâm 欲dục 行hành 婬dâm 。 未vị 和hòa 合hợp 者giả 。 犯phạm 小tiểu 可khả 悔hối 。 (# 遠viễn 方phương 便tiện 也dã )# 若nhược 二nhị 身thân 和hòa 合hợp 。 止chỉ 不bất 婬dâm 。 犯phạm 中trung 可khả 悔hối (# 近cận 方phương 便tiện 也dã )# 。

婬dâm 戒giới 以dĩ 三tam 緣duyên 成thành 不bất 可khả 悔hối 。 一nhất 婬dâm 心tâm 。 謂vị 如như 饑cơ 得đắc 食thực 。 如như 渴khát 得đắc 飲ẩm 。 不bất 同đồng 熱nhiệt 鐵thiết 入nhập 身thân 。 臭xú 屍thi 繫hệ 頸cảnh 等đẳng 。 二nhị 是thị 道đạo 。 謂vị 下hạ 文văn 所sở 明minh 三tam 處xứ 。 三tam 事sự 遂toại 。 謂vị 入nhập 如như 胡hồ 麻ma 許hứa 。 即tức 失thất 戒giới 也dã 。

若nhược 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 婢tỳ 使sử 已dĩ 嫁giá 有hữu 主chủ 。 於ư 中trung 行hành 邪tà 婬dâm 者giả 。 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 。 餘dư 輕khinh 犯phạm 如như 上thượng 說thuyết 。 三tam 處xứ 者giả 。 口khẩu 處xứ 。 大đại 便tiện 。 小tiểu 便tiện 處xứ 。 除trừ 是thị 三tam 處xứ 。 餘dư 處xứ 行hành 欲dục 。 皆giai 可khả 悔hối 。 若nhược 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 婢tỳ 使sử 未vị 配phối 嫁giá 。 於ư 中trung 非phi 道Đạo 行hạnh 婬dâm 者giả 。 犯phạm 可khả 悔hối 罪tội 。 後hậu 生sanh 受thọ 報báo 罪tội 重trọng 。

婢tỳ 使sử 未vị 配phối 嫁giá 。 則tắc 未vị 有hữu 他tha 主chủ 。 若nhược 欲dục 攝nhiếp 受thọ 。 便tiện 應ưng 如như 法Pháp 。 以dĩ 禮lễ 定định 名danh 。 為vi 妾thiếp 為vi 妻thê 。 皆giai 無vô 不bất 可khả 。 若nhược 非phi 道Đạo 行hạnh 婬dâm 。 壞hoại 其kỳ 節tiết 操thao 致trí 使sử 此thử 女nữ 。 喪táng 德đức 失thất 貞trinh 。 故cố 雖tuy 不bất 失thất 戒giới 體thể 。 而nhi 後hậu 報báo 罪tội 重trọng 。 所sở 謂vị 損tổn 陰ấm 德đức 者giả 。 幽u 冥minh 所sở 深thâm 惡ác 也dã 。

若nhược 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 有hữu 男nam 子tử 僮đồng 使sử 人nhân 等đẳng 。 共cộng 彼bỉ 行hành 婬dâm 。 二nhị 處xứ 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 罪tội 。 餘dư 輕khinh 犯phạm 罪tội 同đồng 上thượng 說thuyết 。 若nhược 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 共cộng 婬dâm 女nữ 行hành 婬dâm 。 不bất 與dữ 直trực 者giả 。 犯phạm 邪tà 婬dâm 不bất 可khả 悔hối 。 與dữ 直trực 無vô 犯phạm 。 若nhược 人nhân 死tử 。 乃nãi 至chí 畜súc 生sanh 死tử 者giả 。 身thân 根căn 未vị 壞hoại 。 共cộng 彼bỉ 行hành 邪tà 婬dâm 。 女nữ 者giả 。 三tam 處xứ 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 。 輕khinh 犯phạm 同đồng 上thượng 說thuyết 。 若nhược 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 自tự 受thọ 八bát 支chi (# 謂vị 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 八bát 關quan 戒giới 齋trai )# 。 行hành 婬dâm 者giả 。 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 八bát 支chi 無vô 復phục 邪tà 正chánh 。 一nhất 切thiết 皆giai 犯phạm 。 若nhược 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 雖tuy 都đô 不bất 受thọ 戒giới 。 犯phạm 佛Phật 弟đệ 子tử 淨tịnh 戒giới 人nhân 者giả 。 雖tuy 無vô 犯phạm 戒giới 之chi 罪tội 。 然nhiên 後hậu 永vĩnh 不phủ 。 得đắc 受thọ 五ngũ 戒giới 。 乃nãi 至chí 出xuất 家gia 受thọ 具cụ 足túc 。

佛Phật 弟đệ 子tử 淨tịnh 戒giới 人nhân 。 謂vị 比tỉ 邱# 比tỉ 邱# 尼ni 。 式Thức 叉Xoa 摩Ma 那Na 。 沙Sa 彌Di 。 沙Sa 彌Di 尼ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 也dã 。 乃nãi 至chí 己kỷ 妻thê 受thọ 八bát 支chi 戒giới 日nhật 。 亦diệc 不bất 得đắc 犯phạm 。 犯phạm 者giả 。 同đồng 名danh 破phá 他tha 梵Phạm 行hạnh 。 問vấn 。 犯phạm 他tha 淨tịnh 行hạnh 。 固cố 名danh 重trọng/trùng 難nạn/nan 。 設thiết 有hữu 反phản 被bị 受thọ 戒giới 人nhân 所sở 誘dụ 者giả 。 是thị 遮già 難nạn/nan 否phủ/bĩ 。 或hoặc 不bất 知tri 誤ngộ 犯phạm 。 後hậu 乃nãi 悔hối 恨hận 。 誠thành 心tâm 發phát 露lộ 。 許hứa 受thọ 五Ngũ 戒Giới 。 及cập 出xuất 家gia 否phủ/bĩ 。 答đáp 。 若nhược 知tri 彼bỉ 已dĩ 受thọ 戒giới 。 便tiện 不bất 應ưng 妄vọng 從tùng 其kỳ 誘dụ 。 然nhiên 既ký 被bị 誘dụ 。 罪tội 必tất 稍sảo 減giảm 。 不bất 知tri 誤ngộ 犯phạm 。 理lý 亦diệc 應ưng 然nhiên 。 但đãn 懺sám 悔hối 之chi 方phương 。 決quyết 非phi 輕khinh 易dị 。 應ưng 須tu 請thỉnh 問vấn 威uy 德đức 重trọng/trùng 望vọng 。 深thâm 明minh 律luật 學học 者giả 。 乃nãi 能năng 滅diệt 此thử 罪tội 耳nhĩ 。

佛Phật 告cáo 諸chư 比tỉ 邱# 吾ngô 有hữu 二nhị 身thân 。

生sanh 身thân 。 戒giới 身thân 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 為vi 吾ngô 生sanh 身thân 。 起khởi 七thất 寶bảo 塔tháp 。 至chí 於ư 梵Phạm 天Thiên 。 若nhược 人nhân 虧khuy 之chi 。 其kỳ 罪tội 尚thượng 有hữu 可khả 悔hối 。 虧khuy 吾ngô 戒giới 身thân 。 其kỳ 罪tội 無vô 量lượng 。 受thọ 罪tội 如như 伊y 羅la 龍long 王vương 。

此thử 結kết 示thị 淨tịnh 戒giới 不bất 可khả 虧khuy 犯phạm 也dã 。 戒giới 身thân 。 即tức 法Pháp 身thân 。 佛Phật 以dĩ 戒giới 。 定định 。 慧tuệ 。 解giải 脫thoát 。 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 。 為vi 法Pháp 身thân 故cố 。 以dĩ 此thử 戒giới 法pháp 。 師sư 師sư 相tương/tướng 授thọ 。 即tức 是thị 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 。 常thường 住trụ 不bất 滅diệt 。 若nhược 或hoặc 自tự 破phá 梵Phạm 行hạnh 。 或hoặc 復phục 破phá 他tha 梵Phạm 行hạnh 。 則tắc 是thị 。 破phá 壞hoại 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 。 故cố 較giảo 破phá 壞hoại 生sanh 身thân 舍xá 利lợi 塔tháp 罪tội 。 為vi 尤vưu 重trọng/trùng 也dã 。 伊y 羅la 龍long 王vương 。 具cụ 云vân 伊y 羅la 跋bạt 羅la 。 亦diệc 云vân 伊y 羅la 鉢bát 。 伊y 羅la 。 樹thụ 名danh 。 此thử 云vân 臭xú 氣khí 跋bạt 羅la 。 此thử 云vân 極cực 。 謂vị 此thử 龍long 王vương 。 昔tích 為vì 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 。 時thời 比tỉ 邱# 不bất 過quá 。 以dĩ 瞋sân 恚khuể 心tâm 。 故cố 犯phạm 折chiết 草thảo 木mộc 戒giới 。 不bất 知tri 懺sám 悔hối 。 遂toại 致trí 頭đầu 上thượng 生sanh 此thử 臭xú 樹thụ 。 苦khổ 毒độc 無vô 量lượng 。 況huống 殺sát 盜đạo 婬dâm 妄vọng 。 根căn 本bổn 重trọng 戒giới 。 而nhi 可khả 犯phạm 乎hồ 。 然nhiên 殺sát 盜đạo 二nhị 戒giới 。 稍sảo 有hữu 慈từ 心tâm 廉liêm 退thoái 者giả 。 猶do 未vị 肯khẳng 犯phạm 。 獨độc 此thử 婬dâm 戒giới 。 人nhân 最tối 易dị 犯phạm 。 故cố 偏thiên 于vu 此thử 而nhi 結kết 示thị 也dã 。 然nhiên 犯phạm 戒giới 之chi 罪tội 。 既ký 有hữu 重trọng 于vu 壞hoại 塔tháp 。 則tắc 持trì 戒giới 之chi 福phước 。 不bất 尤vưu 重trọng/trùng 于vu 起khởi 塔tháp 耶da 。 幸hạnh 佛Phật 弟đệ 子tử 思tư 之chi 。

妄vọng 語ngữ 戒giới 第đệ 四tứ

佛Phật 告cáo 諸chư 比tỉ 邱# 吾ngô 以dĩ 種chủng 種chủng 訶ha 妄vọng 語ngữ 。

讚tán 歎thán 不bất 妄vọng 語ngữ 者giả 。 乃nãi 至chí 戲hí 笑tiếu 。 尚thượng 不bất 應ưng 妄vọng 語ngữ 。 何hà 況huống 故cố 妄vọng 語ngữ 。 是thị 中trung 犯phạm 者giả 。 若nhược 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 不bất 知tri 不bất 見kiến 。 過quá 人nhân 聖thánh 法pháp 。 自tự 言ngôn 我ngã 是thị 羅La 漢Hán 。 (# 斷đoạn 三tam 界giới 煩phiền 惱não 盡tận )# 。 向hướng 羅La 漢Hán 者giả (# 斷đoạn 無vô 色sắc 界giới 思tư 惑hoặc 將tương 盡tận )# 。 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 。 若nhược 言ngôn 我ngã 是thị 阿A 那Na 含Hàm (# 斷đoạn 欲dục 界giới 煩phiền 惱não 盡tận )# 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm (# 斷đoạn 欲dục 界giới 六lục 品phẩm 惑hoặc )# 。 若nhược 須Tu 陀Đà 洹Hoàn (# 斷đoạn 見kiến 惑hoặc 盡tận )# 。 乃nãi 至chí 尚thượng 須Tu 陀Đà 洹Hoàn (# 世thế 第đệ 一nhất 後hậu 心tâm 。 具cụ 足túc 八bát 忍nhẫn 。 智trí 少thiểu 一nhất 分phần/phân )# 。 若nhược 得đắc 初sơ 禪thiền (# 。 離ly 生sanh 喜hỷ 樂lạc 。 五ngũ 。 支chi 功công 德đức 相tương 應ứng )# 。 第đệ 二nhị 禪thiền (# 。 定định 生sanh 喜hỷ 樂lạc 。 四tứ 支chi 功công 德đức 相tương 應ứng )# 。 第đệ 三tam 禪thiền (# 離ly 喜hỷ 妙diệu 樂lạc 。 五ngũ 。 支chi 功công 德đức 相tương 應ứng )# 。 第đệ 四tứ 禪thiền (# 。 捨xả 念niệm 清thanh 淨tịnh 。 四tứ 支chi 功công 德đức 相tương 應ứng )# 。 若nhược 得đắc 慈từ 悲bi 。 喜hỷ 。 捨xả 。 無vô 量lượng 心tâm 。 若nhược 得đắc 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 (# 所sở 謂vị )# 。 虗hư 空không 定định 。 識thức 處xứ 定định 。 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 定Định 。 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 定định 。 若nhược 得đắc 不bất 淨tịnh 觀quán 。 阿a 那na 般bát 那na 。 念niệm (# 此thử 云vân 遣khiển 來lai 遣khiển 去khứ 。 即tức 入nhập 息tức 出xuất 息tức 也dã 。 此thử 二nhị 觀quán 。 乃nãi 佛Phật 法Pháp 二nhị 甘cam 露lộ 門môn 。 但đãn 應ưng 修tu 習tập 。 不bất 應ưng 云vân 得đắc )# 。 諸chư 天thiên 來lai 到đáo 我ngã 所sở 。 諸chư 龍long 。 夜dạ 叉xoa (# 捷tiệp 疾tật 鬼quỷ )# 。 薜bệ 茘lệ (# 亦diệc 云vân 閉bế 麗lệ 多đa 。 此thử 翻phiên 祖tổ 父phụ 鬼quỷ )# 毗tỳ 舍xá 闍xà (# 噉đạm 精tinh 氣khí 鬼quỷ )# 。 鳩cưu 盤bàn 茶trà (# 甕úng 形hình 厭yếm 魅mị 鬼quỷ )# 。 羅la 剎sát (# 可khả 畏úy 鬼quỷ )# 。 來lai 到đáo 我ngã 所sở 。 彼bỉ 問vấn 我ngã 我ngã 答đáp 彼bỉ 。 我ngã 問vấn 彼bỉ 。 彼bỉ 答đáp 我ngã 。 皆giai 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 。

此thử 大đại 妄vọng 語ngữ 。 以dĩ 五ngũ 緣duyên 成thành 不bất 可khả 悔hối 。 一nhất 。 所sở 向hướng 人nhân 。 二nhị 。 是thị 人nhân 想tưởng 。 三tam 。 有hữu 欺khi 誑cuống 心tâm 。 四tứ 。 說thuyết 重trọng/trùng 具cụ 。 即tức 羅La 漢Hán 乃nãi 至chí 羅la 剎sát 來lai 到đáo 我ngã 所sở 等đẳng 。 五ngũ 。 前tiền 人nhân 領lãnh 解giải 。 若nhược 向hướng 聾lung 人nhân 。 癡si 人nhân 。 不bất 解giải 語ngữ 人nhân 說thuyết 。 及cập 向hướng 非phi 人nhân 。 畜súc 生sanh 等đẳng 說thuyết 。 並tịnh 屬thuộc 中trung 可khả 悔hối 罪tội 也dã 。

若nhược 本bổn 欲dục 言ngôn 羅La 漢Hán 。 誤ngộ 言ngôn 阿A 那Na 含Hàm 者giả 。 犯phạm 中trung 可khả 悔hối 。 餘dư 亦diệc 如như 是thị 。 說thuyết (# 未vị 遂toại 本bổn 心tâm 故cố 也dã )# 。 若nhược 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 人nhân 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 得đắc 道Đạo 耶da 。 若nhược 默mặc 後hậu 。 若nhược 以dĩ 相tương/tướng 示thị 者giả 。 皆giai 犯phạm 中trung 可khả 悔hối (# 未vị 了liễu 了liễu 故cố )# 。 乃nãi 至chí 言ngôn 旋toàn 風phong 土thổ 鬼quỷ 。 來lai 至chí 我ngã 所sở 者giả 。 犯phạm 中trung 可khả 悔hối (# 准chuẩn 十thập 誦tụng 律luật 。 未vị 得đắc 外ngoại 凡phàm 別biệt 總tổng 相tương/tướng 念niệm 。 妄vọng 言ngôn 已dĩ 得đắc 。 戒giới 未vị 清thanh 淨tịnh 。 妄vọng 言ngôn 恃thị 戒giới 清thanh 淨tịnh 。 未vị 曾tằng 讀đọc 誦tụng 經Kinh 典điển 。 妄vọng 言ngôn 讀đọc 誦tụng 等đẳng 。 並tịnh 犯phạm 中trung 可khả 悔hối 罪tội )# 。 若nhược 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 實thật 聞văn 而nhi 言ngôn 不bất 聞văn 。 實thật 見kiến 而nhi 言ngôn 不bất 見kiến 。 疑nghi 有hữu 而nhi 言ngôn 無vô 。 無vô 而nhi 言ngôn 有hữu 。 如như 是thị 等đẳng 妄vọng 語ngữ 。 皆giai 犯phạm 可khả 悔hối (# 更cánh 有hữu 兩lưỡng 舌thiệt 。 惡ác 口khẩu 。 綺ỷ 語ngữ 。 並tịnh 皆giai 犯phạm 罪tội 。 但đãn 不bất 失thất 戒giới 故cố 云vân 可khả 悔hối 。 非phi 謂vị 無vô 性tánh 罪tội 也dã )# 。 若nhược 發phát 心tâm 欲dục 妄vọng 語ngữ 。 未vị 言ngôn 者giả 。 犯phạm 下hạ 可khả 悔hối (# 遠viễn 方phương 便tiện 也dã )# 。 言ngôn 而nhi 不bất 盡tận 意ý 者giả 。 犯phạm 中trung 可khả 悔hối 。 (# 或hoặc 誤ngộ 說thuyết 或hoặc 說thuyết 不bất 了liễu 了liễu 。 僅cận 名danh 近cận 方phương 便tiện 罪tội 也dã )# 若nhược 向hướng 人nhân 自tự 言ngôn 得đắc 道Đạo 者giả 。 便tiện 犯phạm 不bất 可khả 悔hối 。 若nhược 狂cuồng 。 若nhược 心tâm 亂loạn 。 不bất 覺giác 語ngữ 者giả 。 無vô 犯phạm 。

酒tửu 戒giới 第đệ 五ngũ

佛Phật 在tại 支chi 提đề 國quốc 。 跋bạt 陀đà 羅la 婆bà 提đề 邑ấp (# 未vị 見kiến 翻phiên 譯dịch )# 。 是thị 處xứ 有hữu 惡ác 龍long 。 名danh 菴am 婆bà 羅la 。 提đề 陀đà (# 未vị 見kiến 翻phiên 譯dịch )# 。 兇hung 暴bạo 惡ác 害hại 。 無vô 人nhân 得đắc 到đáo 其kỳ 處xứ 。 象tượng 馬mã 牛ngưu 羊dương 驢lư 騾loa 。 駱lạc 駝đà 。 無vô 能năng 近cận 者giả 。 乃nãi 至chí 諸chư 鳥điểu 。 不bất 得đắc 過quá 上thượng 。 秋thu 穀cốc 熟thục 時thời 。 破phá 滅diệt 諸chư 穀cốc 。 長trưởng 老lão 莎sa 伽già 陀đà (# 或hoặc 云vân 槃bàn 陀đà 伽già 。 或hoặc 云vân 般bát 陀đà 。 此thử 翻phiên 小tiểu 路lộ 邊biên 生sanh 。 又hựu 翻phiên 繼kế 道đạo 。 徃# 昔tích 慳san 法pháp 。 又hựu 喜hỷ 飲ẩm 酒tửu 。 今kim 生sanh 愚ngu 鈍độn 。 一nhất 百bách 日nhật 中trung 。 不bất 誦tụng 一nhất 偈kệ 。 佛Phật 令linh 調điều 息tức 。 證chứng 阿A 羅La 漢Hán )# 。 遊du 行hành 支chi 提đề 國quốc 。 漸tiệm 到đáo 跋bạt 陀đà 羅la 婆bà 提đề 。 過quá 是thị 夜dạ 已dĩ 。 晨thần 朝triêu 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 入nhập 村thôn 乞khất 食thực 。 乞khất 食thực 時thời 。 聞văn 此thử 邑ấp 有hữu 惡ác 龍long 。 名danh 菴am 婆bà 羅la 提đề 陀đà 。 兇hung 暴bạo 惡ác 害hại 。 人nhân 民dân 鳥điểu 獸thú 。 不bất 得đắc 到đáo 其kỳ 住trú 處xứ 。 秋thu 穀cốc 熟thục 時thời 。 破phá 滅diệt 諸chư 穀cốc 。 聞văn 已dĩ 。 乞khất 食thực 訖ngật 。 到đáo 菴am 婆bà 羅la 提đề 陀đà 龍long 住trú 處xứ 。 泉tuyền 鳥điểu 樹thụ 下hạ 。 敷phu 坐tọa 具cụ 。 大đại 坐tọa 。 龍long 聞văn 衣y 氣khí 。 即tức 發phát 瞋sân 恚khuể 。 從tùng 身thân 出xuất 煙yên 。 長trưởng 老lão 莎sa 伽già 陀đà 。 即tức 入nhập 三tam 昧muội 。 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 身thân 亦diệc 出xuất 煙yên 。 龍long 倍bội 瞋sân 恚khuể 。 身thân 上thượng 出xuất 火hỏa 。 莎sa 伽già 陀đà 復phục 入nhập 。 火Hỏa 光Quang 三Tam 昧Muội 。 身thân 亦diệc 出xuất 火hỏa 。 龍long 復phục 雨vũ 雹bạc 。 莎sa 伽già 陀đà 即tức 變biến 。 雨vũ 雹bạc 作tác 釋thích 俱câu 餅bính 。 髓tủy 餅bính 。 波ba 波ba 羅la 餅bính 。 龍long 復phục 放phóng 霹phích 靂lịch 。 莎sa 伽già 陀đà 即tức 變biến 作tác 種chủng 種chủng 。 歡hoan 喜hỷ 丸hoàn 餅bính 。 龍long 復phục 雨vũ 弓cung 箭tiễn 刀đao 稍sảo 。 莎sa 伽già 陀đà 即tức 變biến 作tác 優ưu 鉢bát 羅la 華hoa 。 (# 此thử 云vân 青thanh 蓮liên )# 。 波ba 頭đầu 摩ma 華hoa 。 (# 此thử 云vân 紅hồng 蓮liên )# 。 拘câu 牟mâu 陀đà 華hoa 。 (# 此thử 云vân 黃hoàng 蓮liên )# 。

時thời 龍long 復phục 。 雨vũ 毒độc 蛇xà 。 蜈ngô 蚣công 。 土thổ/độ 虺hủy 。 蚰du 蜒diên 。 莎sa 伽già 陀đà 即tức 變biến 作tác 優ưu 鉢bát 羅la 華hoa 纓anh 絡lạc 。 薝chiêm 蔔bặc 華hoa 纓anh 絡lạc 。 婆bà 師sư 華hoa 纓anh 絡lạc 。 阿a 提đề 目mục 多đa 伽già 華hoa 纓anh 絡lạc 。 (# 薝chiêm 蔔bặc 。 此thử 云vân 黃hoàng 華hoa 。 婆bà 師sư 。 此thử 云vân 夏hạ 生sanh 華hoa 。 又hựu 翻phiên 雨vũ 華hoa 雨vũ 時thời 方phương 生sanh 。 阿a 提đề 目mục 多đa 伽già 。 舊cựu 云vân 善thiện 思tư 夷di 華hoa 。 或hoặc 翻phiên 龍long 甜điềm 華hoa )# 如như 是thị 等đẳng 龍long 。 所sở 有hữu 勢thế 力lực 。 盡tận 現hiện 向hướng 莎sa 伽già 陀đà 。 如như 是thị 現hiện 德đức 已dĩ 。 不bất 能năng 勝thắng 故cố 。 即tức 失thất 威uy 力lực 光quang 明minh 。 長trưởng 老lão 莎sa 伽già 陀đà 。 知tri 龍long 勢thế 力lực 已dĩ 盡tận 。 不bất 能năng 復phục 動động 。 即tức 變biến 作tác 細tế 身thân 。 從tùng 龍long 兩lưỡng 耳nhĩ 入nhập 。 從tùng 兩lưỡng 眼nhãn 出xuất 。 兩lưỡng 眼nhãn 出xuất 已dĩ 。 從tùng 鼻tị 入nhập 。 從tùng 口khẩu 中trung 出xuất 。 在tại 龍long 頭đầu 上thượng 。 往vãng 來lai 經kinh 行hành 。 不bất 傷thương 龍long 身thân 。

爾nhĩ 時thời 龍long 見kiến 如như 是thị 事sự 。 心tâm 即tức 大đại 驚kinh 。 怖bố 畏úy 毛mao 豎thụ 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 長trưởng 老lão 莎sa 伽già 陀đà 言ngôn 。 我ngã 歸quy 依y 汝nhữ 。 莎sa 伽già 陀đà 答đáp 言ngôn 。 汝nhữ 莫mạc 歸quy 依y 我ngã 。 當đương 歸quy 依y 我ngã 師sư 。 歸quy 依y 佛Phật 。 龍long 言ngôn 。 我ngã 從tùng 今kim 歸quy 三Tam 寶Bảo 。 知tri 我ngã 盡tận 形hình 作tác 佛Phật 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 是thị 龍long 受thọ 三Tam 自Tự 歸Quy 。 作tác 佛Phật 弟đệ 子tử 已dĩ 。 更cánh 不bất 復phục 作tác 。 如như 先tiên 兇hung 惡ác 事sự 。 諸chư 人nhân 及cập 鳥điểu 獸thú 。 皆giai 得đắc 到đáo 其kỳ 所sở 。 秋thu 穀cốc 熟thục 時thời 不bất 復phục 傷thương 破phá 。 如như 是thị 名danh 聲thanh 。 流lưu 布bố 諸chư 國quốc 。 長trưởng 老lão 莎sa 伽già 陀đà 。 能năng 降giáng/hàng 惡ác 龍long 。 折chiết 伏phục 令linh 善thiện 。 諸chư 人nhân 及cập 鳥điểu 獸thú 。 得đắc 到đáo 龍long 宮cung 。 秋thu 穀cốc 熟thục 時thời 。 不bất 復phục 破phá 傷thương 。 因nhân 長trưởng 老lão 莎sa 伽già 陀đà 。 名danh 聲thanh 流lưu 布bố 。 諸chư 人nhân 皆giai 作tác 食thực 。 傳truyền 請thỉnh 之chi 。 是thị 中trung 有hữu 一nhất 貧bần 女nữ 人nhân 信tín 敬kính 。 請thỉnh 長trưởng 老lão 莎sa 伽già 陀đà 。 莎sa 伽già 陀đà 默mặc 然nhiên 受thọ 已dĩ 是thị 女nữ 人nhân 為vi 辦biện 名danh 蘇tô 乳nhũ 糜mi 。 受thọ 而nhi 食thực 之chi 。 女nữ 人nhân 思tư 惟duy 。 是thị 沙Sa 門Môn 噉đạm 是thị 名danh 蘇tô 乳nhũ 糜mi 。 或hoặc 當đương 冷lãnh 發phát 。 便tiện 取thủ 似tự 水thủy 色sắc 酒tửu 持trì 與dữ 。 是thị 莎sa 伽già 陀đà 不bất 看khán 。 飲ẩm 已dĩ 。 為vi 說thuyết 法Pháp 便tiện 去khứ 。 過quá 向hướng 寺tự 中trung 。

爾nhĩ 時thời 間gian 。 酒tửu 勢thế 便tiện 發phát 。 近cận 寺tự 門môn 邊biên 倒đảo 地địa 。 僧tăng 伽già 梨lê 衣y 等đẳng 。 漉lộc 水thủy 囊nang 。 鉢bát 。 杖trượng 油du 囊nang 革cách 屣tỉ 。 鍼châm 筒đồng 各các 在tại 一nhất 處xứ 。 身thân 在tại 一nhất 處xứ 。 醉túy 無vô 所sở 覺giác 。

爾nhĩ 時thời 佛Phật 與dữ 。 阿A 難Nan (# 此thử 云vân 歡hoan 喜hỷ 。 佛Phật 之chi 堂đường 弟đệ 。 佛Phật 成thành 道Đạo 時thời 生sanh 。 為vi 佛Phật 侍thị 者giả 。 又hựu 翻phiên 慶khánh 喜hỷ 。 又hựu 翻phiên 無vô 染nhiễm )# 。 遊du 行hành 到đáo 是thị 處xứ 佛Phật 見kiến 是thị 比tỉ 邱# 。 知tri 而nhi 故cố 問vấn 阿A 難Nan 。 此thử 是thị 何hà 人nhân 。

答đáp 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 此thử 是thị 長trưởng 老lão 莎sa 伽già 陀đà 。 佛Phật 即tức 語ngứ 阿A 難Nan 。 是thị 處xứ 為vi 我ngã 敷phu 坐tọa 牀sàng 。 辦biện 水thủy 。 集tập 僧Tăng 。 阿A 難Nan 受thọ 教giáo 。 即tức 敷phu 坐tọa 牀sàng 辦biện 水thủy 集tập 僧Tăng 已dĩ 。 往vãng 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 我ngã 已dĩ 敷phu 牀sàng 辦biện 水thủy 集tập 僧Tăng 。 佛Phật 自tự 知tri 時thời 。 佛Phật 即tức 洗tẩy 足túc 坐tọa 。 問vấn 諸chư 比tỉ 邱# 。 曾tằng 見kiến 聞văn 有hữu 龍long 名danh 菴am 婆bà 羅la 提đề 陀đà 。 兇hung 暴bạo 惡ác 害hại 。 先tiên 無vô 有hữu 人nhân 到đáo 其kỳ 住trú 處xứ 。 象tượng 馬mã 牛ngưu 羊dương 。 驢lư 騾loa 駱lạc 駝đà 。 無vô 能năng 到đáo 者giả 。 乃nãi 至chí 諸chư 鳥điểu 。 無vô 敢cảm 過quá 上thượng 。 秋thu 穀cốc 熟thục 時thời 。 破phá 滅diệt 諸chư 穀cốc 。

善thiện 男nam 子tử 。 莎sa 伽già 陀đà 能năng 折chiết 伏phục 令linh 善thiện 。 今kim 諸chư 人nhân 及cập 鳥điểu 獸thú 。 得đắc 到đáo 泉tuyền 土thổ/độ 。 是thị 時thời 眾chúng 中trung 有hữu 見kiến 者giả 。 言ngôn 見kiến 。

世Thế 尊Tôn 。 聞văn 者giả 。 言ngôn 聞văn 。

世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 。 語ngữ 比tỉ 邱# 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 此thử 善thiện 男nam 子tử 莎sa 伽già 陀đà 。 今kim 能năng 折chiết 伏phục 蝦hà 蟇# 不phủ 。

答đáp 言ngôn 。

不bất 能năng 。

世Thế 尊Tôn 。

佛Phật 言ngôn 。

聖thánh 人nhân 飲ẩm 酒tửu 。 尚thượng 如như 是thị 失thất 。 何hà 況huống 俗tục 凡phàm 人nhân 。 如như 是thị 過quá 罪tội 。 若nhược 過quá 是thị 罪tội 。 皆giai 由do 飲ẩm 酒tửu 。 故cố 從tùng 今kim 日nhật 。 若nhược 言ngôn 我ngã 是thị 佛Phật 弟đệ 子tử 者giả 。 不bất 得đắc 飲ẩm 酒tửu 。 乃nãi 至chí 小tiểu 草thảo 頭đầu 一nhất 滴tích 。 亦diệc 不bất 得đắc 飲ẩm 。 佛Phật 種chủng 種chủng 訶ha 責trách 飲ẩm 酒tửu 過quá 失thất 已dĩ 。 告cáo 諸chư 比tỉ 邱# 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 不bất 得đắc 飲ẩm 酒tửu 者giả 。 有hữu 二nhị 種chủng 。 穀cốc 酒tửu 。 木mộc 酒tửu (# 穀cốc 酒tửu 可khả 知tri )# 。 木mộc 酒tửu 者giả 。 或hoặc 用dụng 根căn 莖hành 葉diếp 華hoa 果quả 。 用dụng 種chủng 種chủng 子tử 。 諸chư 藥dược 草thảo 。 雜tạp 作tác 酒tửu 。 酒tửu 色sắc 酒tửu 香hương 。 酒tửu 味vị 。 飲ẩm 能năng 醉túy 人nhân 。 是thị 名danh 為vi 酒tửu 。 若nhược 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 嘗thường 咽yến/ế/yết 者giả 。 亦diệc 名danh 為vi 飲ẩm 。 犯phạm 罪tội 。 若nhược 飲ẩm 穀cốc 酒tửu 。 咽yến/ế/yết 咽yến/ế/yết 犯phạm 罪tội 。 若nhược 飲ẩm 醋thố 酒tửu 隨tùy 咽yến/ế/yết 咽yến/ế/yết 犯phạm 。 若nhược 飲ẩm 甜điềm 酒tửu 。 隨tùy 咽yến/ế/yết 咽yến/ế/yết 犯phạm 。 若nhược 噉đạm 麴# 能năng 醉túy 者giả 。 隨tùy 咽yến/ế/yết 咽yến/ế/yết 犯phạm 。 若nhược 噉đạm 滴tích 糟tao 。 隨tùy 咽yến/ế/yết 咽yến/ế/yết 犯phạm 。 若nhược 飲ẩm 酒tửu 澱# 。 隨tùy 咽yến/ế/yết 咽yến/ế/yết 犯phạm 。 若nhược 飲ẩm 似tự 酒tửu 。 酒tửu 色sắc 。 酒tửu 香hương 。 酒tửu 味vị 。 能năng 令linh 人nhân 醉túy 者giả 。 隨tùy 咽yến/ế/yết 咽yến/ế/yết 犯phạm 。 若nhược 但đãn 作tác 酒tửu 色sắc 。 無vô 酒tửu 香hương 。 無vô 酒tửu 味vị 。 不bất 能năng 醉túy 人nhân 。 及cập 餘dư 飲ẩm 。 皆giai 不bất 犯phạm 。

醋thố 。 謂vị 味vị 酸toan 也dã 。 但đãn 是thị 飲ẩm 之chi 能năng 醉túy 。 不bất 論luận 味vị 酸toan 味vị 甜điềm 。 皆giai 悉tất 犯phạm 罪tội 。 麴# 者giả 。 作tác 酒tửu 之chi 藥dược 。 滴tích 糟tao 者giả 。 即tức 今kim 燒thiêu 酒tửu 。 酒tửu 澱# 者giả 。 澱# (# 音âm 殿điện )# 酒tửu 之chi 滓chỉ 垽# (# 音âm 印ấn )# 。 似tự 酒tửu 者giả 。 果quả 漿tương 等đẳng 變biến 熟thục 之chi 後hậu 。 亦diệc 能năng 醉túy 人nhân 。 此thử 酒tửu 戒giới 但đãn 是thị 遮già 罪tội 。 為vi 防phòng 過quá 故cố 。 與dữ 前tiền 四tứ 根căn 本bổn 戒giới 同đồng 制chế 。 三tam 緣duyên 成thành 犯phạm 。 一nhất 。 是thị 酒tửu 。 謂vị 飲ẩm 之chi 醉túy 人nhân 。 二nhị 。 酒tửu 想tưởng 。 謂vị 知tri 是thị 酒tửu 。 或hoặc 酒tửu 和hòa 合hợp 三tam 。 八bát 口khẩu 。 咽yến/ế/yết 咽yến/ế/yết 結kết 可khả 悔hối 罪tội 也dã 。 若nhược 食thực 中trung 不bất 知tri 有hữu 酒tửu 或hoặc 酒tửu 煑chử 物vật 。 已dĩ 失thất 酒tửu 性tánh 。 不bất 能năng 醉túy 人nhân 者giả 。 並tịnh 皆giai 無vô 犯phạm 。

佛Phật 說Thuyết 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 五Ngũ 戒Giới 相Tương/tướng 經Kinh

問vấn 。 原nguyên 集tập 以dĩ 歸quy 戒giới 彚# 釋thích 。 置trí 此thử 經Kinh 後hậu 。 今kim 何hà 附phụ 前tiền 耶da 。 答đáp 。 原nguyên 集tập 簡giản 略lược 。 順thuận 便tiện 附phụ 此thử 。 今kim 廣quảng 集tập 週# 足túc 。 當đương 置trí 在tại 前tiền 。 葢# 三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 。 佛Phật 初sơ 成thành 道Đạo 。 即tức 有hữu 耶da 輸du 伽già 之chi 父phụ 母mẫu 。 最tối 初sơ 為vi 歸quy 戒giới 之chi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 。

時thời 有hữu 比tỉ 邱# 。 與dữ 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 夷di 三tam 眾chúng 。 尚thượng 無vô 比tỉ 邱# 尼ni 。 沙Sa 彌Di 。 沙Sa 彌Di 尼ni 之chi 三tam 眾chúng 。 至chí 此thử 說thuyết 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 五Ngũ 戒Giới 相tương/tướng 經kinh 。 六lục 眾chúng 弟đệ 子tử 已dĩ 全toàn 。 況huống 淨tịnh 飯phạn 王vương 之chi 請thỉnh 。 如Như 來Lai 之chi 說thuyết 。 秪# 明minh 五Ngũ 戒Giới 。 可khả 悔hối 不bất 可khả 悔hối 者giả 。 令linh 識thức 戒giới 相tương/tướng 。 便tiện 無vô 疑nghi 惑hoặc 。 未vị 曾tằng 問vấn 答đáp 三Tam 歸Quy 之chi 義nghĩa 。 故cố 歸quy 戒giới 彚# 釋thích 。 宜nghi 在tại 前tiền 也dã 。

又hựu 問vấn 。

據cứ 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 經kinh 。 受thọ 戒giới 品phẩm 。 六lục 齋trai 日nhật 加gia 受thọ 八bát 戒giới 。 在tại 菩Bồ 薩Tát 戒giới 六lục 重trọng/trùng 二nhị 十thập 八bát 輕khinh 之chi 內nội 。 亦diệc 即tức 梵Phạm 網võng 。 不bất 敬kính 好hảo/hiếu 時thời 之chi 戒giới 。 今kim 何hà 故cố 在tại 此thử 經Kinh 後hậu 耶da 。 答đáp 。 佛Phật 制chế 持trì 八Bát 關Quan 齋Trai 戒giới 。 不bất 拘câu 白bạch 衣y 近cận 事sự 。 大Đại 乘Thừa 小Tiểu 乘Thừa 。 但đãn 於ư 齋trai 日nhật 。 佛Phật 聖thánh 誕đản 日nhật 。 父phụ 母mẫu 尊tôn 長trưởng 生sanh 死tử 日nhật 。 自tự 生sanh 日nhật 。 作tác 諸chư 念niệm 誦tụng 功công 德đức 日nhật 。 皆giai 應ưng 持trì 八Bát 關Quan 齋Trai 戒giới 。 所sở 謂vị 齋trai 者giả 。 過quá 午ngọ 不bất 食thực 而nhi 為vi 齋trai 體thể 。 八bát 支chi 閉bế 惡ác 。 以dĩ 助trợ 成thành 齋trai 。 良lương 由do 生sanh 死tử 正chánh 因nhân 。 無vô 如như 婬dâm 欲dục 。 生sanh 死tử 增tăng 緣duyên 。 無vô 如như 飲ẩm 食thực 。 但đãn 白bạch 衣y 近cận 事sự 。 不bất 能năng 永vĩnh 捨xả 眷quyến 屬thuộc 。 所sở 以dĩ 終chung 身thân 五Ngũ 戒Giới 。 但đãn 除trừ 邪tà 婬dâm 。 若nhược 受thọ 八Bát 關Quan 齋Trai 戒giới 。 唯duy 制chế 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 者giả 。 嚴nghiêm 禁cấm 過quá 午ngọ 之chi 食thực 。 及cập 婬dâm 欲dục 之chi 念niệm 。 大đại 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 於ư 六lục 齋trai 日nhật 。 定định 受thọ 八bát 戒giới 。 修tu 積tích 福phước 德đức 者giả 。 是thị 日nhật 惡ác 鬼quỷ 逐trục 人nhân 。 令linh 人nhân 不bất 吉cát 。 是thị 故cố 劫kiếp 初sơ 聖thánh 人nhân 。 教giáo 人nhân 持trì 齋trai 。 修tu 善thiện 作tác 福phước 。 以dĩ 避tị 凶hung 衰suy 。 但đãn 一nhất 日nhật 不bất 食thực 為vi 齋trai 。 後hậu 佛Phật 出xuất 世thế 語ngữ 云vân 。 汝nhữ 當đương 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 如như 諸chư 佛Phật 持trì 八bát 戒giới 。 不bất 過quá 中trung 食thực 。 以dĩ 此thử 功công 德đức 。 非phi 特đặc 遠viễn 離ly 灾# 橫hoạnh/hoành 。 實thật 能năng 成thành 就tựu 。 出xuất 世thế 涅Niết 槃Bàn 。 又hựu 提đề 謂vị 經kinh 中trung 。 明minh 八bát 王vương 日nhật 受thọ 八bát 戒giới 。 所sở 云vân 八bát 王vương 者giả 。 謂vị 立lập 春xuân 。 春xuân 分phần/phân 。 立lập 夏hạ 。 夏hạ 至chí 立lập 秋thu 秋thu 分phần/phân 。 立lập 冬đông 。 冬đông 至chí 是thị 八bát 日nhật 。 天thiên 地địa 諸chư 神thần 。 陰âm 陽dương 交giao 代đại 。 所sở 以dĩ 受thọ 戒giới 。 凡phàm 齋trai 戒giới 日nhật 。 不bất 得đắc 鞭tiên 打đả 眾chúng 生sanh 。 不bất 得đắc 身thân 口khẩu 。 作tác 不bất 威uy 儀nghi 事sự 。 見kiến 下hạ 威uy 儀nghi 經kinh 說thuyết 。 不bất 得đắc 起khởi 貪tham 欲dục 。 瞋sân 恚khuể 。 煩phiền 惱não 等đẳng 邪tà 覺giác 。 更cánh 須tu 修tu 六lục 念niệm 。 以dĩ 上thượng 四tứ 禁cấm 。 若nhược 有hữu 犯phạm 者giả 。 雖tuy 不bất 破phá 齋trai 戒giới 。 而nhi 齋trai 戒giới 不bất 清thanh 淨tịnh 。 具cụ 見kiến 齋trai 經kinh 。 說thuyết 此thử 經Kinh 有hữu 科khoa 註chú 一nhất 卷quyển 。 今kim 節tiết 錄lục 。

佛Phật 說Thuyết 齋Trai 經Kinh (# 出Xuất 明Minh 藏Tạng 緣Duyên 字Tự 函Hàm 即Tức 中Trung 阿A 含Hàm 持Trì 齋Trai 經Kinh )#

吳ngô 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 支chi 謙khiêm 。 譯dịch 經kinh 。

明minh 。 蕅# 益ích 沙Sa 門Môn 。 智trí 旭# 。 註chú 。

古cổ 杭# 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 陳trần 熙hi 願nguyện 。 節tiết 要yếu 。

按án 近cận 事sự 第đệ 七thất 輕khinh 戒giới 。 每mỗi 月nguyệt 六lục 齋trai 日nhật 。 在tại 家gia 二nhị 眾chúng 。 俱câu 應ưng 受thọ 齋trai 。 凡phàm 受thọ 齋trai 法pháp 。 或hoặc 至chí 僧Tăng 伽già 藍lam 中trung 。 或hoặc 請thỉnh 一nhất 師sư 至chí 自tự 家gia 中trung 。 今kim 即tức 家gia 中trung 受thọ 也dã 。 又hựu 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 受thọ 齋trai 。 就tựu 寺tự 為vi 便tiện 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 受thọ 齋trai 。 就tựu 家gia 為vi 便tiện 。 又hựu 西tây 域vực 。 不bất 拘câu 近cận 事sự 白bạch 衣y 。 凡phàm 修tu 念niệm 誦tụng 功công 德đức 。 皆giai 持trì 八Bát 關Quan 齋Trai 戒giới 。

聞văn 如như 是thị 。

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 城Thành 東đông 。 丞thừa 相tương/tướng 家gia 殿điện 。 丞thừa 相tương/tướng 母mẫu 。 名danh 維duy 耶da 。 早tảo 起khởi 沐mộc 浴dục 。 著trước 綵thải 衣y 。 與dữ 諸chư 子tử 婦phụ 俱câu 出xuất 。 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 。 一nhất 面diện 坐tọa 。 佛Phật 問vấn 維duy 耶da 。 沐mộc 浴dục 何hà 早tảo 。 對đối 曰viết 。 欲dục 與dữ 諸chư 婦phụ 。 俱câu 受thọ 齋trai 戒giới 。

綵thải 衣y 。 在tại 家gia 常thường 服phục 。 既ký 無vô 妨phương 於ư 八bát 支chi 。 故cố 不bất 特đặc 制chế 壞hoại 色sắc 。 若nhược 已dĩ 受thọ 菩Bồ 薩Tát 近cận 事sự 戒giới 。 畜súc 無vô 縫phùng 三tam 衣y 者giả 。 於ư 受thọ 齋trai 日nhật 。 應ưng 得đắc 著trước 之chi 。

佛Phật 言ngôn 。

齋trai 有hữu 三tam 輩bối 。 樂nhạo 何hà 等đẳng 齋trai 。 維duy 耶da 長trường 跪quỵ 言ngôn 。 願nguyện 聞văn 何hà 謂vị 三tam 齋trai 。

佛Phật 言ngôn 。

一nhất 為vi 牧mục 牛ngưu 齋trai 。 二nhị 為vi 尼ni 犍kiền 齋trai 。 三tam 為vi 佛Phật 法Pháp 齋trai 。

依y 愛ái 。 同đồng 於ư 牧mục 牛ngưu 。 依y 見kiến 。 同đồng 於ư 尼ni 犍kiền 。 除trừ 愛ái 見kiến 而nhi 修tu 八bát 支chi 五ngũ 念niệm 。 名danh 為vi 佛Phật 法Pháp 。

牧mục 牛ngưu 齋trai 者giả 。 如như 牧mục 牛ngưu 人nhân 。 求cầu 善thiện 水thủy 草thảo 。 飲ẩm 飼tự 其kỳ 牛ngưu 。 暮mộ 歸quy 思tư 念niệm 。 何hà 野dã 有hữu 豐phong 饒nhiêu 。 須tu 天thiên 明minh 當đương 復phục 往vãng 。 若nhược 族tộc 種chủng 男nam 女nữ 。 已dĩ 受thọ 齋trai 戒giới 。 意ý 在tại 居cư 家gia 。 利lợi 欲dục 產sản 業nghiệp 。 及cập 念niệm 美mỹ 飲ẩm 食thực 。 育dục 養dưỡng 身thân 者giả 。 是thị 為vi 如như 彼bỉ 。 牧mục 牛ngưu 人nhân 意ý 。 不bất 得đắc 大đại 福phước 。 非phi 大đại 明minh 。

喻dụ 此thử 日nhật 雖tuy 從tùng 佛Phật 法Pháp 受thọ 齋trai 。 而nhi 不bất 持trì 心tâm 八bát 支chi 。 不bất 習tập 學học 五ngũ 念niệm 。 乃nãi 懸huyền 想tưởng 次thứ 日nhật 五ngũ 欲dục 。 猶do 如như 牧mục 牛ngưu 者giả 。 懸huyền 想tưởng 明minh 日nhật 水thủy 草thảo 也dã 。 例lệ 而nhi 推thôi 之chi 。 今kim 生sanh 奉phụng 持trì 佛Phật 戒giới 。 喜hỷ 願nguyện 未vị 來lai 人nhân 天thiên 受thọ 樂lạc 。 皆giai 如như 牧mục 牛ngưu 。 不bất 得đắc 出xuất 世thế 大đại 福phước 。 繇# 無vô 出xuất 世thế 。 大đại 智trí 光quang 明minh 。 迺nãi 使sử 心tâm 期kỳ 陋lậu 劣liệt 如như 此thử 。 故cố 結kết 判phán 云vân 。 非phi 大đại 明minh 也dã 。

尼ni 犍kiền 齋trai 者giả 。 當đương 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 齋trai 之chi 時thời 。 伏phục 地địa 受thọ 齋trai 戒giới 。 為vi 十thập 由do 延diên 內nội 諸chư 神thần 。 拜bái 言ngôn 。 我ngã 今kim 日nhật 齋trai 。 不bất 敢cảm 為vi 惡ác 。 不bất 名danh 有hữu 家gia 。 彼bỉ 我ngã 無vô 親thân 。 妻thê 子tử 奴nô 婢tỳ 。 非phi 是thị 我ngã 有hữu 。 我ngã 非phi 其kỳ 主chủ 。 然nhiên 其kỳ 學học 。 貴quý 文văn 賤tiện 質chất 。 無vô 有hữu 正chánh 心tâm 。 至chí 到đáo 明minh 日nhật 相tương/tướng 名danh 。 有hữu 如như 故cố 事sự 。 齋trai 如như 彼bỉ 者giả 。 不bất 得đắc 大đại 福phước 。 非phi 大đại 明minh 。

尼ni 犍kiền 。 此thử 云vân 離ly 繫hệ 。 外ngoại 道đạo 之chi 名danh 。 由do 延diên 。 亦diệc 云vân 由do 旬tuần 。 四tứ 十thập 里lý 也dã 。 向hướng 諸chư 神thần 拜bái 。 不bất 知tri 歸quy 向hướng 三Tam 寶Bảo 也dã 。 不bất 敢cảm 為vi 惡ác 。 雖tuy 不bất 徧biến 列liệt 八bát 支chi 。 大đại 意ý 與dữ 佛Phật 戒giới 相tương 似tự 。 不bất 名danh 有hữu 家gia 。 彼bỉ 我ngã 無vô 親thân 。 亦diệc 與dữ 佛Phật 戒giới 略lược 同đồng 。 而nhi 僅cận 稱xưng 尼ni 犍kiền 齋trai 者giả 。 非phi 但đãn 為vi 其kỳ 不bất 知tri 歸quy 憑bằng 三Tam 寶Bảo 。 良lương 以dĩ 其kỳ 學học 。 貴quý 文văn 賤tiện 質chất 。 無vô 有hữu 正chánh 心tâm 。 故cố 也dã 。 貴quý 文văn 者giả 。 致trí 飾sức 於ư 外ngoại 。 以dĩ 圖đồ 悅duyệt 人nhân 耳nhĩ 目mục 。 賤tiện 質chất 者giả 。 不bất 知tri 真chân 修tu 實thật 詣nghệ 。 反phản 本bổn 還hoàn 源nguyên 也dã 。 直trực 念niệm 真Chân 如Như 。 名danh 為vi 正chánh 心tâm 。 不bất 脫thoát 見kiến 網võng 。 名danh 無vô 正chánh 心tâm 。 見kiến 惑hoặc 既ký 紆hu 。 愛ái 習tập 仍nhưng 在tại 。 故cố 至chí 明minh 日nhật 。 仍nhưng 如như 故cố 事sự 也dã 。 今kim 雖tuy 歸quy 憑bằng 三Tam 寶Bảo 。 而nhi 不bất 圖đồ 出xuất 要yếu 。 仍nhưng 復phục 貴quý 文văn 賤tiện 質chất 。 當đương 知tri 同đồng 彼bỉ 。 外ngoại 道đạo 尼ni 犍kiền 。 以dĩ 例lệ 推thôi 之chi 。 受thọ 戒giới 者giả 。 貴quý 彰chương 持trì 律luật 之chi 名danh 。 而nhi 性tánh 遮già 諸chư 業nghiệp 。 未vị 必tất 微vi 細tế 清thanh 淨tịnh 。 演diễn 教giáo 者giả 。 貴quý 彰chương 宏hoành 法pháp 之chi 名danh 。 而nhi 修tu 證chứng 要yếu 途đồ 。 未vị 必tất 精tinh 徹triệt 明minh 了liễu 。 參tham 禪thiền 者giả 。 貴quý 彰chương 機cơ 用dụng 之chi 名danh 。 而nhi 己kỷ 躬cung 下hạ 事sự 。 未vị 必tất 窮cùng 源nguyên 極cực 底để 。 修tu 懺sám 者giả 。 貴quý 彰chương 音âm 聲thanh 儀nghi 式thức 之chi 名danh 。 而nhi 事sự 戒giới 理lý 觀quán 。 未vị 必tất 深thâm 諳am 力lực 行hành 。 皆giai 尼ni 犍kiền 流lưu 類loại 耳nhĩ 。

佛Phật 法Pháp 齋trai 者giả 。 道đạo 弟đệ 子tử 。 月nguyệt 六lục 齋trai 之chi 日nhật 。 受thọ 八bát 戒giới 。

道đạo 弟đệ 子tử 。 謂vị 在tại 家gia 秉bỉnh 承thừa 佛Phật 道Đạo 之chi 弟đệ 子tử 也dã 。 從tùng 但đãn 三Tam 歸Quy 。 至chí 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 在tại 家gia 二nhị 眾chúng 。 俱câu 得đắc 此thử 名danh 。 月nguyệt 六lục 齋trai 日nhật 者giả 。 初sơ 八bát 日nhật 。 十thập 四tứ 日nhật 。 十thập 五ngũ 日nhật 。 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 。 三tam 十thập 日nhật 也dã 。 若nhược 月nguyệt 小tiểu 者giả 。 取thủ 二nhị 十thập 八bát 日nhật 足túc 之chi 。 此thử 六lục 日nhật 。 是thị 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 及cập 太thái 子tử 使sứ 者giả 。 巡tuần 視thị 世thế 間gian 之chi 日nhật 。 受thọ 齋trai 修tu 福phước 。 功công 倍bội 餘dư 時thời 。 不bất 言ngôn 年niên 三tam 長trường 齋trai 月nguyệt 者giả 。 月nguyệt 齋trai 稍sảo 難nạn/nan 。 容dung 可khả 隨tùy 力lực 。 日nhật 齋trai 最tối 易dị 。 尤vưu 應ưng 秉bỉnh 承thừa 。 年niên 三tam 月nguyệt 者giả 。 正chánh 月nguyệt 五ngũ 月nguyệt 九cửu 月nguyệt 。 毗Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 。 分phần/phân 鎮trấn 南nam 洲châu 。 亦diệc 應ưng 受thọ 齋trai 修tu 福phước 也dã 。 八bát 戒giới 。 具cụ 如như 下hạ 列liệt 。 或hoặc 開khai 香hương 華hoa 歌ca 儛# 為vi 二nhị 。 則tắc 第đệ 九cửu 不bất 非phi 時thời 。 獨độc 得đắc 齋trai 名danh 。 開khai 合hợp 雖tuy 殊thù 。 義nghĩa 體thể 無vô 別biệt 。 或hoặc 問vấn 。 為vi 善thiện 去khứ 惡ác 。 理lý 應ưng 相tương 續tục 。 何hà 以dĩ 但đãn 制chế 六lục 日nhật 。 待đãi 天thiên 神thần 巡tuần 視thị 而nhi 後hậu 修tu 善thiện 。 答đáp 。 受thọ 六lục 齋trai 者giả 。 非phi 謂vị 平bình 日nhật 便tiện 可khả 為vi 惡ác 也dã 。 大đại 戒giới 。 五Ngũ 戒Giới 。 秉bỉnh 之chi 終chung 身thân 。 八bát 關quan 戒giới 齋trai 。 加gia 於ư 六lục 日nhật 。 譬thí 如như 列liệt 國quốc 諸chư 侯hầu 。 平bình 日nhật 何hà 嘗thường 不bất 修tu 政chánh 布bố 德đức 。 士sĩ 農nông 工công 賈cổ 。 平bình 日nhật 何hà 嘗thường 不bất 勤cần 職chức 務vụ 業nghiệp 。 迨đãi 夫phu 巡tuần 狩thú 省tỉnh 試thí 之chi 期kỳ 。 亦diệc 必tất 倍bội 加gia 警cảnh 飭sức 。 故cố 梵Phạm 網võng 有hữu 不bất 敬kính 好hảo/hiếu 時thời 之chi 戒giới 。 當đương 知tri 此thử 為vi 。 菩Bồ 薩Tát 增tăng 上thượng 功công 德đức 。 亦diệc 為vi 近cận 事sự 種chủng 出xuất 世thế 因nhân 。 下hạ 乃nãi 旁bàng 為vi 一nhất 輩bối 多đa 罪tội 眾chúng 生sanh 。 雖tuy 不bất 能năng 相tương 續tục 修tu 善thiện 。 亦diệc 使sử 之chi 暫tạm 離ly 惡ác 業nghiệp 。 倘thảng 馴# 而nhi 致trí 之chi 。 萌manh 孽nghiệt 漸tiệm 生sanh 。 牛ngưu 羊dương 弗phất 牧mục 。 安an 知tri 不bất 蔚úy 為vi 牛ngưu 山sơn 美mỹ 木mộc 耶da 。

第đệ 一nhất 戒giới 者giả 。 盡tận 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 持trì 心tâm 如như 真Chân 人Nhân 。 無vô 有hữu 殺sát 意ý 。 慈từ 念niệm 眾chúng 生sanh 。 不bất 得đắc 賊tặc 害hại 。 蝡nhuyễn 動động 之chi 類loại 。 不bất 加gia 刀đao 殺sát 。 念niệm 欲dục 利lợi 安an 。 莫mạc 復phục 為vi 殺sát 。 如như 清thanh 淨tịnh 戒giới 。 以dĩ 一nhất 心tâm 習tập 。

盡tận 一nhất 日nhật 夜dạ 。 謂vị 不bất 得đắc 半bán 日nhật 。 及cập 半bán 夜dạ 等đẳng 。 持trì 心tâm 如như 真Chân 人Nhân 者giả 。 阿A 羅La 漢Hán 。 翻phiên 無vô 著trước 。 亦diệc 翻phiên 不bất 生sanh 。 亦diệc 翻phiên 應Ứng 供Cúng 。 亦diệc 翻phiên 應Ứng 真Chân 。 今kim 翻phiên 真Chân 人Nhân 。 此thử 乃nãi 出xuất 世thế 聖thánh 果Quả 。 而nhi 持trì 心tâm 如như 之chi 也dã 。 慈từ 念niệm 眾chúng 生sanh 。 念niệm 欲dục 利lợi 安an 等đẳng 。 明minh 行hành 善thiện 。 不bất 得đắc 賊tặc 害hại 。 莫mạc 復phục 為vi 殺sát 等đẳng 。 明minh 止chỉ 善thiện 。 止chỉ 行hành 二nhị 善thiện 。 名danh 為vi 諸chư 佛Phật 清thanh 淨tịnh 之chi 戒giới 。 今kim 以dĩ 一nhất 心tâm 。 而nhi 修tu 習tập 之chi 。

第đệ 二nhị 戒giới 者giả 。 盡tận 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 持trì 心tâm 如như 真Chân 人Nhân 。 無vô 貪tham 取thủ 意ý 。 思tư 念niệm 布bố 施thí 。 當đương 歡hoan 喜hỷ 與dữ 。 自tự 手thủ 與dữ 。 潔khiết 淨tịnh 與dữ 。 恭cung 敬kính 與dữ 。 不bất 望vọng 與dữ 。 卻khước 慳san 貪tham 與dữ 。 如như 清thanh 淨tịnh 戒giới 。 以dĩ 一nhất 心tâm 習tập 。

無vô 貪tham 取thủ 意ý 。 先tiên 明minh 止chỉ 善thiện 。 思tư 念niệm 布bố 施thí 等đẳng 。 次thứ 明minh 行hành 善thiện 。 不bất 望vọng 句cú 。 即tức 行hành 論luận 止chỉ 。 謂vị 與dữ 時thời 。 無vô 有hữu 望vọng 今kim 報báo 後hậu 報báo 心tâm 也dã 。 歡hoan 喜hỷ 四tứ 句cú 。 是thị 卻khước 慳san 心tâm 。 不bất 望vọng 與dữ 句cú 。 是thị 卻khước 貪tham 心tâm 。

第đệ 三tam 戒giới 者giả 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 持trì 心tâm 如như 真Chân 人Nhân 。 無vô 婬dâm 意ý 。 不bất 念niệm 房phòng 室thất 。 修tu 治trị 梵Phạm 行hạnh 。 不bất 為vi 邪tà 欲dục 。 心tâm 不bất 貪tham 色sắc 。 如như 清thanh 淨tịnh 戒giới 。 以dĩ 一nhất 心tâm 習tập 。

無vô 婬dâm 意ý 二nhị 句cú 。 先tiên 明minh 止chỉ 善thiện 。 修tu 治trị 梵Phạm 行hạnh 。 次thứ 明minh 行hành 善thiện 。 不bất 為vi 邪tà 欲dục 二nhị 句cú 。 重trọng/trùng 明minh 止chỉ 善thiện 。 梵Phạm 行hạnh 者giả 。 四tứ 禪thiền 四Tứ 等Đẳng 也dã 。

第đệ 四tứ 戒giới 者giả 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 持trì 心tâm 如như 真Chân 人Nhân 。 無vô 妄vọng 語ngữ 意ý 。 思tư 念niệm 至chí 誠thành 。 安an 定định 徐từ 言ngôn 。 不bất 為vi 偽ngụy 詐trá 。 心tâm 口khẩu 相tương 應ứng 。 如như 清thanh 淨tịnh 戒giới 。 以dĩ 一nhất 心tâm 習tập 。

無vô 妄vọng 語ngữ 意ý 。 總tổng 標tiêu 永vĩnh 離ly 四tứ 過quá 。 思tư 念niệm 至chí 誠thành 。 即tức 無vô 未vị 得đắc 言ngôn 得đắc 諸chư 愆khiên 。 安an 定định 。 即tức 不bất 綺ỷ 語ngữ 。 徐từ 言ngôn 。 即tức 不bất 惡ác 口khẩu 。 不bất 為vi 偽ngụy 詐trá 。 即tức 不bất 兩lưỡng 舌thiệt 。 心tâm 口khẩu 相tương 應ứng 。 即tức 不bất 妄vọng 言ngôn 。 皆giai 含hàm 止chỉ 行hành 二nhị 善thiện 之chi 意ý 。

第đệ 五Ngũ 戒Giới 者giả 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 持trì 心tâm 如như 真Chân 人Nhân 。 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 不bất 醉túy 。 不bất 迷mê 亂loạn 。 不bất 失thất 志chí 。 去khứ 放phóng 逸dật 意ý 。 如như 清thanh 淨tịnh 戒giới 。 以dĩ 一nhất 心tâm 習tập 。

不bất 飲ẩm 酒tửu 句cú 。 總tổng 標tiêu 離ly 眾chúng 失thất 也dã 。 醉túy 及cập 迷mê 亂loạn 等đẳng 。 皆giai 飲ẩm 酒tửu 必tất 招chiêu 之chi 過quá 。

第đệ 六lục 戒giới 者giả 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 持trì 心tâm 如như 真Chân 人Nhân 。 無vô 求cầu 安an 意ý 。 不bất 著trước 香hương 華hoa 。 不bất 傅phụ 脂chi 粉phấn 。 不bất 為vi 歌ca 儛# 倡xướng 樂nhạc 。 如như 清thanh 淨tịnh 戒giới 。 以dĩ 一nhất 心tâm 習tập 。

色sắc 。 聲thanh 。 香hương 。 觸xúc 等đẳng 塵trần 。 乃nãi 六lục 情tình 諸chư 根căn 所sở 安an 。 故cố 云vân 無vô 求cầu 安an 意ý 。

第đệ 七thất 戒giới 者giả 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 持trì 心tâm 如như 真Chân 人Nhân 。 無vô 求cầu 安an 意ý 。 不bất 臥ngọa 好hảo/hiếu 牀sàng 。 卑ty 牀sàng 草thảo 席tịch 。 捐quyên 除trừ 睡thụy 臥ngọa 。 思tư 念niệm 經Kinh 道Đạo 。 如như 清thanh 淨tịnh 戒giới 。 以dĩ 一nhất 心tâm 習tập 。

高cao 廣quảng 嚴nghiêm 飾sức 。 名danh 為vi 好hảo/hiếu 牀sàng 。 縱túng 恣tứ 睡thụy 眠miên 。 小tiểu 死tử 無vô 異dị 。 今kim 捐quyên 除trừ 睡thụy 臥ngọa 。 即tức 是thị 止chỉ 善thiện 。 思tư 念niệm 經Kinh 道Đạo 。 即tức 是thị 行hành 善thiện 。

第đệ 八bát 戒giới 者giả 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 持trì 心tâm 如như 真Chân 人Nhân 。 奉phụng 法Pháp 時thời 食thực 。 食thực 少thiểu 節tiết 身thân 。 過quá 中trung 日nhật 後hậu 不bất 復phục 食thực 。 如như 清thanh 淨tịnh 戒giới 。 以dĩ 一nhất 心tâm 習tập 。

以dĩ 時thời 受thọ 食thực 。 順thuận 諸chư 佛Phật 法Pháp 。 資tư 身thân 辦biện 道đạo 。 身thân 無vô 病bệnh 苦khổ 。 心tâm 得đắc 安an 閒nhàn 。 離ly 舌thiệt 端đoan 貪tham 嗜thị 之chi 過quá 。 無vô 數sác 數sác 營doanh 理lý 之chi 煩phiền 。 日nhật 中trung 。 以dĩ 表biểu 中trung 道đạo 。 中trung 道đạo 之chi 外ngoại 。 更cánh 無vô 所sở 需# 。 隱ẩn 示thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 趣thú 。 又hựu 根căn 塵trần 相tương 對đối 。 皆giai 有hữu 食thực 義nghĩa 。 如như 眼nhãn 以dĩ 色sắc 為vi 食thực 。 耳nhĩ 以dĩ 聲thanh 為vi 食thực 等đẳng 。 若nhược 墮đọa 聰thông 除trừ 明minh 。 便tiện 成thành 斷đoạn 滅diệt 見kiến 網võng 。 若nhược 尋tầm 聲thanh 逐trục 色sắc 。 又hựu 復phục 流lưu 浪lãng 愛ái 河hà 。 今kim 云vân 時thời 食thực 。 則tắc 但đãn 緣duyên 現hiện 量lượng 。 復phục 云vân 少thiểu 食thực 。 則tắc 無vô 所sở 貪tham 求cầu ○# 大đại 論luận 。 明minh 頭đầu 陀đà 食thực 有hữu 五ngũ 。 第đệ 三tam 中trung 後hậu 不bất 飲ẩm 漿tương 。 第đệ 五ngũ 節tiết 量lượng 食thực 。

佛Phật 告cáo 維duy 耶da 。

受thọ 齋trai 之chi 日nhật 。 當đương 習tập 五ngũ 念niệm 。 何hà 謂vị 五ngũ 。

一nhất 當đương 念niệm 佛Phật 。 佛Phật 為vi 如Như 來Lai 。 為vi 至Chí 真Chân 。 為vi 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 為vi 明Minh 行Hạnh 足Túc 。 為vi 善Thiện 逝Thệ 。 世thế 間gian 父phụ 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 。 經Kinh 法Pháp 御ngự 。 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 號hiệu 曰viết 佛Phật 。 是thị 念niệm 佛Phật 者giả 。 愚ngu 癡si 惡ác 意ý 。 怒nộ 習tập 悉tất 除trừ 。 善thiện 心tâm 自tự 生sanh 。 思tư 樂nhạo 佛Phật 業nghiệp 。 譬thí 如như 以dĩ 麻ma 油du 。 澡táo 豆đậu 沐mộc 頭đầu 。 垢cấu 濁trược 得đắc 除trừ 。 齋trai 念niệm 佛Phật 者giả 。 其kỳ 淨tịnh 如như 是thị 。 眾chúng 人nhân 見kiến 之chi 。 莫mạc 不bất 信tín 好hảo/hiếu 。

梵Phạn 語ngữ 多Đa 陀Đà 阿A 伽Già 度Độ 。 此thử 翻phiên 如Như 來Lai 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 亦diệc 無vô 所sở 去khứ 。 故cố 名danh 如Như 來Lai 。 中trung 道đạo 迴hồi 出xuất 二nhị 諦đế 。 故cố 無vô 來lai 去khứ 。 證chứng 於ư 中trung 道đạo 。 以dĩ 此thử 度độ 生sanh 為vi 如Như 來Lai 。 梵Phạn 語ngữ 阿a 羅la 訶ha 。 此thử 翻phiên 應Ứng 供Cúng 。 亦diệc 翻phiên 應Ứng 真Chân 。 今kim 翻phiên 至Chí 真Chân 。 為vi 世thế 福phước 田điền 。 故cố 名danh 應Ứng 供Cúng 。 冥minh 自tự 真chân 性tánh 。 故cố 名danh 至Chí 真Chân 。 梵Phạn 語ngữ 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 。 此thử 翻phiên 正chánh 徧biến 知tri 。 今kim 翻phiên 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 等đẳng 即tức 徧biến 義nghĩa 。 具cụ 明minh 差sai 別biệt 法Pháp 門môn 。 名danh 之chi 為vi 等đẳng 。 深thâm 知tri 無vô 差sai 別biệt 性tánh 。 名danh 之chi 為vi 正chánh 。 等đẳng 知tri 二nhị 諦đế 。 正chánh 知tri 中trung 諦đế 。 為vi 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 又hựu 真chân 不bất 異dị 俗tục 。 故cố 等đẳng 。 俗tục 不bất 異dị 真chân 。 故cố 正chánh 。 具cụ 足túc 三Tam 明Minh 。 為vi 明minh 。 行hành 足túc 。 妙diệu 超siêu 三tam 有hữu 。 名danh 為vi 善Thiện 逝Thệ 。 即tức 三tam 有hữu 而nhi 。 不bất 著trước 三tam 有hữu 。 故cố 為vi 善Thiện 逝Thệ 又hựu 三tam 種chủng 國quốc 土độ 。 無vô 非phi 寂tịch 光quang 。 為vi 善Thiện 逝Thệ 。 世thế 間gian 父phụ 。 亦diệc 名danh 世Thế 間Gian 解Giải 。 自tự 己kỷ 。 解giải 脫thoát 。 能năng 解giải 世thế 間gian 。 如như 長trưởng 者giả 自tự 出xuất 火hỏa 宅trạch 。 能năng 令linh 諸chư 子tử 出xuất 火hỏa 宅trạch 也dã 。 位vị 極cực 妙diệu 覺giác 。 更cánh 無vô 過quá 者giả 。 名danh 無Vô 上Thượng 士Sĩ 。 經Kinh 法Pháp 御ngự 。 亦diệc 名danh 調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu 。 具cụ 丈trượng 夫phu 法pháp 。 能năng 說thuyết 經Kinh 調điều 御ngự 眾chúng 生sanh 也dã 。 說thuyết 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 詮thuyên 無vô 量lượng 理lý 。 調điều 御ngự 眾chúng 生sanh 。 為vi 經Kinh 法Pháp 御ngự 。 六lục 道đạo 以dĩ 天thiên 人nhân 為vi 勝thắng 。 又hựu 三tam 乘thừa 聖thánh 眾chúng 。 皆giai 在tại 人nhân 道đạo 天thiên 中trung 。 佛Phật 為vi 天Thiên 人Nhân 師Sư 範phạm 。 即tức 九cửu 界giới 同đồng 秉bỉnh 教giáo 誨hối 。 自tự 覺giác 覺giác 他tha 。 覺giác 行hành 圓viên 滿mãn 。 故cố 號hiệu 曰viết 佛Phật 。 不bất 言ngôn 世Thế 尊Tôn 者giả 。 十thập 號hiệu 具cụ 足túc 。 即tức 是thị 世thế 間gian 最tối 尊tôn 。 舉cử 別biệt 而nhi 略lược 總tổng 也dã 。 念niệm 法Pháp 門môn 。 能năng 除trừ 愚ngu 癡si 。 念niệm 實thật 相tướng 。 能năng 除trừ 惡ác 意ý 。 念niệm 相tướng 好hảo 。 能năng 除trừ 怒nộ 習tập 。 愚ngu 癡si 惡ác 意ý 。 怒nộ 習tập 悉tất 除trừ 。 即tức 是thị 止chỉ 善thiện 。 善thiện 心tâm 自tự 生sanh 。 思tư 樂nhạo 佛Phật 業nghiệp 。 即tức 是thị 行hành 善thiện 。 以dĩ 如Như 來Lai 十thập 號hiệu 。 能năng 生sanh 世thế 出xuất 世thế 。 間gian 種chủng 種chủng 善thiện 根căn 。 又hựu 十thập 號hiệu 威uy 德đức 。 能năng 令linh 聞văn 者giả 。 破phá 狹hiệp 劣liệt 心tâm 。 破phá 輕khinh 慢mạn 心tâm 。 敬kính 仰ngưỡng 畏úy 憚đạn 。 不bất 敢cảm 萌manh 於ư 惡ác 意ý 。 麻ma 油du 澡táo 豆đậu 。 除trừ 穢uế 之chi 物vật 。 喻dụ 念niệm 慧tuệ 為vi 除trừ 惑hoặc 之chi 具cụ 。 依y 於ư 一nhất 體thể 三Tam 寶Bảo 。 而nhi 有hữu 住trụ 持trì 三Tam 寶Bảo 。 於ư 三Tam 寶Bảo 中trung 。 佛Phật 寶bảo 最tối 尊tôn 。 喻dụ 之chi 以dĩ 頭đầu 。 垢cấu 濁trược 既ký 除trừ 。 頭đầu 則tắc 清thanh 淨tịnh 。 念niệm 佛Phật 功công 成thành 。 佛Phật 性tánh 顯hiển 現hiện 矣hĩ 。

二nhị 。 當đương 念niệm 法pháp 。 佛Phật 所sở 說thuyết 法Pháp 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 具cụ 足túc 不bất 毀hủy 。 思tư 念niệm 勿vật 忘vong 。 當đương 知tri 此thử 法pháp 。 為vi 世thế 間gian 明minh 。 是thị 念niệm 法Pháp 者giả 。 愚ngu 癡si 惡ác 意ý 。 怒nộ 習tập 悉tất 除trừ 。 善thiện 心tâm 自tự 生sanh 。 用dụng 樂nhạo 法Pháp 業nghiệp 。 譬thí 如như 以dĩ 麻ma 油du 。 澡táo 豆đậu 浴dục 身thân 。 垢cấu 濁trược 得đắc 除trừ 。 齋trai 念niệm 法Pháp 者giả 。 其kỳ 淨tịnh 如như 是thị 。 眾chúng 人nhân 見kiến 之chi 。 莫mạc 不bất 好hiếu 信tín 。

佛Phật 法Pháp 無vô 量lượng 。 而nhi 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 具cụ 足túc 始thỉ 終chung 修tu 證chứng 途đồ 轍triệt 。 故cố 獨độc 舉cử 之chi 。 分phân 為vi 七thất 科khoa 。 一nhất 。 四tứ 念niệm 處xứ 。 謂vị 身thân 。 受thọ 。 心tâm 。 法pháp 。 為vi 所sở 觀quán 境cảnh 。 (# 一nhất 觀quán 身thân 不bất 淨tịnh 。 二nhị 。 觀quán 受thọ 是thị 苦khổ 。 三tam 。 觀quán 心tâm 無vô 常thường 。 四tứ 。 觀quán 法pháp 無vô 我ngã 。 為vi 四tứ 念niệm 處xứ )# 二nhị 。 四tứ 正chánh 勤cần 。 謂vị 繇# 念niệm 處xứ 觀quán 。 令linh 未vị 生sanh 惡ác 不bất 生sanh 。 已dĩ 生sanh 惡ác 除trừ 滅diệt 。 未vị 生sanh 善thiện 得đắc 生sanh 。 已dĩ 生sanh 善thiện 增tăng 長trưởng 。 三tam 。 四Tứ 如Như 意Ý 足Túc 。 謂vị 欲dục 。 念niệm 。 進tiến 。 慧tuệ (# 希hy 向hướng 慕mộ 樂nhạo 彼bỉ 法pháp 為vi 欲dục 。 一nhất 心tâm 正chánh 住trụ 彼bỉ 境cảnh 為vi 念niệm 。 修tu 習tập 精tinh 進tấn 無vô 間gian 為vi 進tiến 。 思tư 維duy 心tâm 不bất 馳trì 散tán 為vi 慧tuệ 。 所sở 願nguyện 皆giai 得đắc 。 為vi 如như 意ý 足túc )# 。 於ư 中trung 思tư 維duy 則tắc 定định 。 思tư 維duy 則tắc 斷đoạn 。 善thiện 能năng 成thành 就tựu 神thần 通thông 。 四tứ 。 五ngũ 根căn 。 謂vị 信tín 。 進tiến 。 念niệm 。 定định 。 慧tuệ (# 一nhất 信tín 根căn 。 信tín 於ư 正Chánh 道Đạo 。 二nhị 。 精tinh 進tấn 根căn 。 勤cần 求cầu 不bất 息tức 。 三tam 。 念niệm 根căn 。 一nhất 心tâm 觀quán 想tưởng 。 四tứ 。 定định 根căn 。 一nhất 心tâm 寂tịch 定định 。 五ngũ 。 慧tuệ 根căn 內nội 性tánh 自tự 照chiếu )# 。 成thành 無vô 漏lậu 根căn 。 五ngũ 。 五Ngũ 力Lực 。 亦diệc 如như 根căn 名danh 。 謂vị 信tín 等đẳng 增tăng 長trưởng 。 能năng 破phá 五ngũ 障chướng (# 信tín 力lực 遮già 煩phiền 惱não 。 進tiến 力lực 除trừ 懈giải 怠đãi 。 念niệm 力lực 破phá 邪tà 想tưởng 。 定định 力lực 破phá 妄vọng 想tưởng 。 慧tuệ 力lực 破phá 一nhất 切thiết 邪tà 外ngoại )# 。 六lục 。 七thất 覺giác 支chi 。 謂vị 念niệm 。 擇trạch 法pháp 。 精tinh 進tấn 。 喜hỷ 。 輕khinh 安an 。 定định 。 捨xả 。 調điều 攝nhiếp 其kỳ 心tâm 。 不bất 沈trầm 不bất 浮phù 。 而nhi 入nhập 見kiến 道đạo (# 念niệm 。 即tức 思tư 念niệm 。 謂vị 修tu 諸chư 道Đạo 法Pháp 。 當đương 念niệm 使sử 定định 慧tuệ 均quân 平bình 。 擇trạch 。 進tiến 。 喜hỷ 。 屬thuộc 慧tuệ 。 安an 。 定định 捨xả 。 屬thuộc 定định )# 。 七thất 。 八bát 正Chánh 道Đạo 。 謂vị 正chánh 見kiến 。 正chánh 思tư 維duy 。 正chánh 語ngữ 。 正chánh 業nghiệp 。 正chánh 精tinh 進tấn 。 正chánh 定định 。 正chánh 念niệm 正chánh 命mạng 。 安an 隱ẩn 在tại 道đạo 中trung 行hành (# 不bất 依y 偏thiên 邪tà 而nhi 行hành 。 名danh 為vi 正Chánh 道Đạo 。 正chánh 命mạng 者giả 。 乞khất 食thực 自tự 活hoạt 。 離ly 邪tà 命mạng 食thực 也dã )# 。 此thử 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 能năng 運vận 載tái 三tam 土thổ/độ 眾chúng 生sanh 。 到đáo 三tam 涅Niết 槃Bàn 。 故cố 為vi 三tam 世thế 間gian 明minh 。 所sở 應ưng 具cụ 足túc 不bất 毀hủy 。 思tư 念niệm 勿vật 忘vong 。 也dã (# 三tam 涅Niết 槃Bàn 。 一nhất 。 性tánh 淨tịnh 涅Niết 槃Bàn 。 單đơn 約ước 性tánh 言ngôn 。 二nhị 。 圓viên 淨tịnh 涅Niết 槃Bàn 。 智trí 極cực 惑hoặc 盡tận 。 三tam 。 方phương 便tiện 淨tịnh 涅Niết 槃Bàn 。 此thử 生sanh 非phi 生sanh 。 心tâm 常thường 寂tịch 滅diệt 。 此thử 滅diệt 非phi 滅diệt 。 應ứng 用dụng 常thường 興hưng )# 。 受thọ 齋trai 則tắc 以dĩ 法pháp 為vi 身thân 。 故cố 即tức 以dĩ 身thân 喻dụ 法pháp 。 昧muội 此thử 法Pháp 身thân 性tánh 本bổn 清thanh 淨tịnh 。 幻huyễn 成thành 三tam 惑hoặc 垢cấu 濁trược 。 垢cấu 濁trược 既ký 除trừ 。 法Pháp 身thân 顯hiển 矣hĩ 。

三tam 當đương 念niệm 眾chúng 。 恭cung 敬kính 親thân 附phụ 。 依y 受thọ 慧tuệ 教giáo 。 佛Phật 弟đệ 子tử 眾chúng 。 有hữu 得đắc 溝Câu 港Cảng 。 受thọ 溝Câu 港Cảng 證chứng 者giả 。 有hữu 得đắc 頻tần 來lai 。 受thọ 頻Tần 來Lai 證chứng 者giả 。 有hữu 得đắc 不bất 還hoàn 。 受thọ 不Bất 還Hoàn 證chứng 者giả 。 有hữu 得đắc 應Ứng 真Chân 。 受thọ 應Ứng 真Chân 證chứng 者giả 。 是thị 為vi 四tứ 雙song 之chi 八bát 輩bối 丈trượng 夫phu 。 皆giai 為vi 戒giới 成thành 。 定định 成thành 。 慧tuệ 成thành 。 度độ 知tri 見kiến 成thành 。 為vi 聖thánh 德đức 。 為vi 行hành 具cụ 。 當đương 為vi 叉xoa 手thủ 。 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 尊tôn 者giả 福phước 田điền 。 是thị 念niệm 眾chúng 。 愚ngu 癡si 惡ác 意ý 。 怒nộ 習tập 悉tất 除trừ 。 喜hỷ 心tâm 自tự 生sanh 。 樂nhạo 眾chúng 之chi 業nghiệp 。 譬thí 如như 以dĩ 湻# 灰hôi 浣hoán 衣y 。 垢cấu 汙ô 得đắc 除trừ 。 齋trai 念niệm 眾chúng 者giả 。 其kỳ 德đức 如như 是thị 。 眾chúng 人nhân 見kiến 之chi 。 莫mạc 不bất 好hiếu 信tín 。

梵Phạn 語ngữ 僧Tăng 伽già 。 此thử 翻phiên 和hòa 合hợp 眾chúng 。 律luật 中trung 明minh 僧Tăng 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 。 無vô 慚tàm 僧Tăng 。 謂vị 破phá 戒giới 者giả 。 二nhị 。 啞á 羊dương 僧Tăng 。 雖tuy 不bất 破phá 戒giới 。 昧muội 法pháp 律luật 者giả 。 三tam 。 清thanh 淨tịnh 僧Tăng 。 謂vị 內nội 外ngoại 七thất 賢hiền 。 及cập 持trì 戒giới 凡phàm 夫phu 。 四tứ 。 真chân 實thật 僧Tăng 。 謂vị 四Tứ 雙Song 八Bát 輩Bối 。 今kim 令linh 念niệm 真chân 實thật 僧Tăng 也dã 。 恭cung 敬kính 約ước 意ý 。 親thân 近cận 約ước 身thân 。 受thọ 教giáo 約ước 口khẩu 。 十thập 六lục 心tâm 滿mãn 。 初sơ 登đăng 聖thánh 位vị 。 名danh 得đắc 溝Câu 港Cảng 。 猶do 云vân 預dự 流lưu 。 即tức 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 八bát 忍nhẫn 具cụ 足túc 。 智trí 少thiểu 一nhất 分phần/phân 。 名danh 受thọ 溝Câu 港Cảng 證chứng 者giả 。 謂vị 無vô 間gian 必tất 當đương 證chứng 溝Câu 港Cảng 道đạo 。 即tức 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 向hướng 。 斷đoạn 欲dục 界giới 思tư 六lục 品phẩm 。 名danh 得đắc 頻tần 來lai 。 猶do 云vân 一nhất 往vãng 一nhất 來lai 。 即tức 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果Quả 。 斷đoạn 五ngũ 品phẩm 時thời 。 名danh 受thọ 頻Tần 來Lai 證chứng 者giả 。 即tức 斯Tư 陀Đà 含Hàm 向hướng 。 斷đoạn 欲dục 界giới 九cửu 品phẩm 思tư 盡tận 。 名danh 得đắc 不bất 還hoàn 。 猶do 云vân 不bất 來lai 。 即tức 阿A 那Na 含Hàm 果Quả 。 斷đoạn 八bát 品phẩm 時thời 。 名danh 受thọ 不Bất 還Hoàn 證chứng 者giả 。 即tức 阿A 那Na 含Hàm 向hướng 。 斷đoạn 三tam 界giới 惑hoặc 盡tận 。 名danh 得đắc 應Ứng 真Chân 。 謂vị 與dữ 真Chân 諦Đế 常thường 相tương 應ứng 故cố 。 即tức 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 進tiến 斷đoạn 非phi 非phi 想tưởng 思tư 。 名danh 受thọ 應Ứng 真Chân 證chứng 者giả 。 即tức 阿A 羅La 漢Hán 向hướng 。 合hợp 為vi 四tứ 雙song 。 分phân 為vi 八bát 輩bối 。 具cụ 足túc 智trí 斷đoạn 。 故cố 名danh 丈trượng 夫phu 。 性tánh 遮già 清thanh 淨tịnh 。 無vô 作tác 體thể 不bất 可khả 壞hoại 。 名danh 為vi 戒giới 成thành 。 八bát 解giải 。 九cửu 次thứ 第đệ 等đẳng 。 名danh 為vi 定định 成thành 。 見kiến 四tứ 真Chân 諦Đế 。 名danh 為vi 慧tuệ 成thành 。 於ư 有hữu 為vi 諸chư 行hành 得đắc 解giải 脫thoát 。 名danh 為vi 度độ 成thành 。 文văn 缺khuyết 度độ 成thành 二nhị 字tự 。 分phân 別biệt 解giải 脫thoát 。 因nhân 果quả 不bất 謬mậu 。 名danh 為vi 度độ 知tri 見kiến 成thành 。 具cụ 慧tuệ 行hành 。 入nhập 正chánh 位vị 。 名danh 為vi 聖thánh 德đức 。 具cụ 行hàng 行hàng 。 滿mãn 足túc 功công 德đức 。 名danh 為vi 行hành 具cụ 。 以dĩ 要yếu 言ngôn 之chi 。 前tiền 三tam 果quả 及cập 四tứ 向hướng 。 是thị 分phần/phân 證chứng 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 是thị 滿mãn 證chứng 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 也dã 。 當đương 為vi 叉xoa 手thủ 。 結kết 成thành 能năng 念niệm 。 舉cử 叉xoa 手thủ 以dĩ 攝nhiếp 三tam 業nghiệp 。 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 尊tôn 者giả 福phước 田điền 。 結kết 成thành 所sở 念niệm 。 舉cử 福phước 田điền 以dĩ 顯hiển 德đức 行hạnh 也dã 。 然nhiên 在tại 家gia 菩Bồ 薩Tát 。 受thọ 齋trai 念niệm 眾chúng 。 於ư 真chân 實thật 僧Tăng 。 固cố 應ưng 三tam 業nghiệp 精tinh 勤cần 。 於ư 清thanh 淨tịnh 僧Tăng 。 亦diệc 應ưng 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 。 即tức 啞á 羊dương 及cập 無vô 慚tàm 僧Tăng 。 尤vưu 不bất 應ưng 輕khinh 慢mạn 毀hủy 辱nhục 。 如như 象tượng 王vương 。 羅la 剎sát 。 尚thượng 敬kính 服phục 袈ca 裟sa 者giả 。 不bất 害hại 不bất 食thực 。 況huống 歸quy 依y 三Tam 寶Bảo 。 自tự 稱xưng 近cận 事sự 淨tịnh 行hạnh 者giả 乎hồ 。 喜hỷ 心tâm 即tức 善thiện 心tâm 。 湻# 灰hôi 。 亦diệc 譬thí 念niệm 慧tuệ 。 僧Tăng 寶bảo 屬thuộc 解giải 脫thoát 德đức 。 故cố 以dĩ 衣y 譬thí 。 即tức 所sở 謂vị 。 解giải 脫thoát 服phục 也dã 。 又hựu 是thị 慚tàm 愧quý 莊trang 嚴nghiêm 。 又hựu 是thị 寂tịch 滅diệt 上thượng 忍nhẫn 。 性tánh 具cụ 僧Tăng 寶bảo 。 如như 身thân 必tất 有hữu 衣y 。 念niệm 慧tuệ 除trừ 垢cấu 。 則tắc 。 解giải 脫thoát 清thanh 淨tịnh 。 眾chúng 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 柔nhu 和hòa 善thiện 順thuận 矣hĩ 。

四tứ 者giả 念niệm 戒giới 。 身thân 受thọ 佛Phật 戒giới 。 一nhất 心tâm 奉phụng 持trì 。 不bất 虧khuy 。 不bất 犯phạm 。 不bất 動động 。 不bất 忘vong 。 善thiện 立lập 慎thận 護hộ 。 為vi 慧tuệ 者giả 舉cử 。 後hậu 無vô 所sở 悔hối 。 不bất 以dĩ 有hữu 望vọng 。 能năng 等đẳng 教giáo 人nhân 。 是thị 念niệm 戒giới 者giả 。 愚ngu 癡si 惡ác 意ý 。 怒nộ 習tập 悉tất 除trừ 。 喜hỷ 心tâm 自tự 生sanh 。 樂nhạo 戒giới 統thống 業nghiệp 。 如như 鏡kính 之chi 磨ma 。 垢cấu 除trừ 盛thịnh 明minh 。 齋trai 念niệm 戒giới 者giả 。 其kỳ 淨tịnh 如như 是thị 。 眾chúng 人nhân 見kiến 之chi 。 莫mạc 不bất 好hiếu 信tín 。

佛Phật 戒giới 有hữu 七thất 眾chúng 。 九cửu 眾chúng 。 大đại 小tiểu 兩lưỡng 門môn 之chi 不bất 同đồng 。 今kim 云vân 身thân 受thọ 佛Phật 戒giới 。 且thả 據cứ 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 所sở 秉bỉnh 八bát 支chi 而nhi 言ngôn 。 即tức 此thử 八bát 支chi 戒giới 法pháp 。 具cụ 攝nhiếp 定định 共cộng 。 道đạo 共cộng 。 及cập 三tam 聚tụ 。 五ngũ 支chi 等đẳng 戒giới 。 故cố 總tổng 誡giới 云vân 。 一nhất 心tâm 奉phụng 持trì 也dã 。 不bất 虧khuy 。 不bất 犯phạm 。 即tức 木mộc 叉xoa 戒giới 。 不bất 動động 。 即tức 定định 共cộng 戒giới 。 不bất 忘vong 即tức 道đạo 共cộng 戒giới 。 又hựu 不bất 虧khuy 。 不bất 犯phạm 。 不bất 動động 即tức 攝nhiếp 律luật 儀nghi 戒giới 。 不bất 忘vong 。 乃nãi 至chí 後hậu 無vô 所sở 悔hối 。 即tức 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 。 不bất 以dĩ 有hữu 望vọng 。 能năng 等đẳng 教giáo 人nhân 。 即tức 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 戒giới 。 又hựu 不bất 虧khuy 。 謂vị 護hộ 持trì 四tứ 重trọng/trùng 。 根căn 本bổn 無vô 虧khuy 。 即tức 根căn 本bổn 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 戒giới 。 不bất 犯phạm 。 謂vị 其kỳ 餘dư 四tứ 支chi 。 及cập 根căn 本bổn 之chi 等đẳng 流lưu 方phương 便tiện 。 皆giai 悉tất 無vô 犯phạm 。 即tức 前tiền 後hậu 眷quyến 屬thuộc 餘dư 清thanh 淨tịnh 戒giới 。 不bất 動động 。 謂vị 不bất 被bị 欲dục 界giới 麤thô 弊tệ 五ngũ 塵trần 所sở 動động 。 即tức 非phi 諸chư 惡ác 覺giác 。 覺giác 清thanh 淨tịnh 戒giới 。 不bất 忘vong 。 謂vị 正chánh 念niệm 現hiện 前tiền 。 故cố 能năng 善thiện 自tự 安an 立lập 。 謹cẩn 慎thận 護hộ 持trì 。 設thiết 為vi 有hữu 智trí 慧tuệ 者giả 。 之chi 所sở 舉cử 問vấn 。 如như 說thuyết 能năng 行hành 。 如như 行hành 能năng 說thuyết 。 後hậu 無vô 所sở 悔hối 。 即tức 護hộ 持trì 正chánh 念niệm 。 念niệm 清thanh 淨tịnh 戒giới 。 不bất 以dĩ 有hữu 望vọng 。 謂vị 不bất 為vi 自tự 求cầu 。 人nhân 天thiên 福phước 報báo 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 權quyền 乘thừa 諸chư 位vị 。 能năng 等đẳng 教giáo 人nhân 。 謂vị 惟duy 依y 最Tối 上Thượng 乘Thừa 。 證chứng 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 願nguyện 與dữ 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 一nhất 時thời 同đồng 得đắc 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 即tức 迴hồi 向hướng 具cụ 足túc 。 無vô 上thượng 道Đạo 戒giới 。 秪# 此thử 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 八bát 關quan 戒giới 齋trai 。 為vi 所sở 緣duyên 境cảnh 。 於ư 中trung 具cụ 足túc 定định 共cộng 。 道đạo 共cộng 三tam 聚tụ 。 五ngũ 支chi 。 無vô 欠khiếm 無vô 餘dư 。 則tắc 為vi 具cụ 足túc 。 一nhất 切thiết 恆Hằng 沙sa 佛Phật 法Pháp 。 無vô 量lượng 功công 德đức 。 之chi 藏tạng 齋trai 戒giới 為vi 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 法pháp 趣thú 齋trai 戒giới 。 是thị 趣thú 不bất 過quá 。 是thị 名danh 為vi 念niệm 戒giới 也dã 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 齋trai 戒giới 。 橫hoạnh/hoành 豎thụ 包bao 羅la 。 尚thượng 自tự 如như 此thử 。 況huống 終chung 身thân 五Ngũ 戒Giới 。 況huống 沙Sa 彌Di 戒giới 。 況huống 比tỉ 邱# 戒giới 。 耶da 而nhi 世thế 之chi 蔑miệt 視thị 戒giới 律luật 。 別biệt 求cầu 圓viên 妙diệu 者giả 。 不bất 思tư 甚thậm 矣hĩ 。 樂nhạo 戒giới 統thống 業nghiệp 者giả 。 住trụ 持trì 三Tam 寶Bảo 。 繇# 戒giới 而nhi 存tồn 。 一nhất 體thể 三Tam 寶Bảo 。 繇# 戒giới 而nhi 證chứng 。 故cố 華hoa 嚴nghiêm 云vân 。 具cụ 足túc 受thọ 持trì 。 威uy 儀nghi 戒giới 法pháp 。 能năng 令linh 三Tam 寶Bảo 種chủng 性tánh 不bất 斷đoạn 。 所sở 以dĩ 名danh 統thống 業nghiệp 也dã 。 鏡kính 明minh 之chi 喻dụ 。 葢# 一nhất 體thể 三Tam 寶Bảo 。 佛Phật 為vi 首thủ 。 法pháp 為vi 身thân 。 僧Tăng 為vi 衣y 。 惟duy 戒giới 能năng 炤chiếu 見kiến 之chi 。 故cố 戒giới 本bổn 云vân 。 如như 人nhân 自tự 炤chiếu 鏡kính 。 好hảo 醜xú 生sanh 欣hân 慼thích 。 又hựu 云vân 。 戒giới 如như 真chân 寶bảo 鏡kính 。 炤chiếu 法pháp 盡tận 無vô 遺di 。

五ngũ 當đương 念niệm 天thiên 。 第đệ 一nhất 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 第đệ 二nhị 忉Đao 利Lợi 天thiên 。 鹽diêm 天thiên 兜đâu 術thuật 天thiên 。 不Bất 憍Kiêu 樂Lạc 天Thiên 。 化Hóa 應Ứng 聲Thanh 天Thiên 。 當đương 自tự 念niệm 。 我ngã 以dĩ 有hữu 信tín 。 有hữu 戒giới 。 有hữu 聞văn 。 有hữu 施thí 。 有hữu 智trí 是thị 念niệm 天thiên 者giả 。 愚ngu 癡si 惡ác 意ý 。 怒nộ 習tập 悉tất 除trừ 。 喜hỷ 心tâm 自tự 生sanh 。 樂nhạo 天thiên 統thống 業nghiệp 。 譬thí 如như 寶bảo 珠châu 。 常thường 治trị 清thanh 明minh 。 齋trai 念niệm 天thiên 者giả 。 其kỳ 淨tịnh 如như 是thị 。

果quả 報báo 自tự 然nhiên 。 無vô 所sở 造tạo 作tác 。 名danh 之chi 為vi 天thiên 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 東đông 方phương 持trì 國quốc 。 南nam 方phương 增tăng 長trưởng 。 西tây 方Phương 廣Quảng 目mục 。 北bắc 方phương 多đa 聞văn 。 守thủ 護hộ 四tứ 天thiên 下hạ 者giả 。 居cư 須Tu 彌Di 山Sơn 埵đóa 。 離ly 地địa 四tứ 萬vạn 由do 旬tuần 。 忉Đao 利Lợi 天thiên 。 此thử 翻phiên 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 居cư 須Tu 彌Di 山Sơn 頂đảnh 。 四tứ 方phương 各các 八bát 天thiên 。 中trung 為vi 帝Đế 釋Thích 。 統thống 御ngự 四tứ 洲châu 。 離ly 地địa 八bát 萬vạn 由do 旬tuần 。 鹽diêm 天thiên 。 亦diệc 云vân 燄diệm 天thiên 。 亦diệc 云vân 須Tu 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 。 此thử 翻phiên 時thời 分phần/phân 。 謂vị 日nhật 月nguyệt 光quang 明minh 。 上thượng 炤chiếu 不bất 及cập 。 身thân 自tự 有hữu 光quang 。 以dĩ 蓮liên 華hoa 開khai 合hợp 而nhi 為vi 晝trú 夜dạ 故cố 。 離ly 地địa 十thập 六lục 萬vạn 由do 旬tuần 。 於ư 虗hư 空không 中trung 。 有hữu 地địa 如như 雲vân 。 朗lãng 然nhiên 安an 住trụ 。 兜đâu 術thuật 天thiên 。 亦diệc 云vân 兜Đâu 率Suất 。 亦diệc 云vân 覩đổ 史sử 。 此thử 翻phiên 知tri 足túc 。 謂vị 於ư 五ngũ 欲dục 。 皆giai 知tri 止chỉ 足túc 故cố 。 離ly 地địa 三tam 十thập 二nhị 萬vạn 由do 旬tuần 。 不bất 憍kiêu 樂nhạo/nhạc/lạc 。 亦diệc 云vân 化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 。 謂vị 隨tùy 意ý 化hóa 諸chư 樂nhạo/nhạc/lạc 境cảnh 。 而nhi 無vô 憍kiêu 縱túng/tung 。 離ly 地địa 六lục 十thập 四tứ 萬vạn 由do 旬tuần 。 化Hóa 應Ứng 聲Thanh 天Thiên 。 亦diệc 云vân 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 。 謂vị 所sở 受thọ 樂lạc 境cảnh 。 不bất 假giả 作tác 意ý 。 但đãn 任nhậm 運vận 應ưng 現hiện 故cố 。 離ly 地địa 一nhất 百bách 二nhị 十thập 。 八bát 萬vạn 由do 旬tuần 。 不bất 言ngôn 色sắc 無vô 色sắc 界giới 者giả 。 且thả 據cứ 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 齋trai 戒giới 功công 德đức 。 能năng 感cảm 此thử 等đẳng 六lục 天thiên 果quả 報báo 。 故cố 就tựu 近cận 而nhi 略lược 明minh 之chi 。 此thử 是thị 念niệm 果quả 。 次thứ 我ngã 以dĩ 有hữu 信tín 等đẳng 。 則tắc 是thị 念niệm 因nhân 。 繇# 信tín 三Tam 寶Bảo 及cập 戒giới 故cố 。 受thọ 持trì 齋trai 法pháp 不bất 毀hủy 故cố 。 聞văn 此thử 大đại 明minh 法Pháp 門môn 故cố 。 能năng 以dĩ 功công 德đức 。 普phổ 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 正chánh 慧tuệ 了liễu 了liễu 。 不bất 顛điên 倒đảo 故cố 。 得đắc 生sanh 此thử 六lục 天thiên 中trung 。 受thọ 勝thắng 妙diệu 樂lạc 。 漸tiệm 次thứ 得đắc 涅Niết 槃Bàn 也dã 。 諸chư 經kinh 多đa 明minh 六lục 念niệm 。 今kim 以dĩ 念niệm 施thí 攝nhiếp 入nhập 念niệm 天thiên 。 又hựu 此thử 念niệm 天thiên 法Pháp 門môn 。 阿a 含hàm 明minh 念niệm 六lục 天thiên 。 謂vị 念niệm 繇# 十Thập 善Thiện 故cố 生sanh 天thiên 。 天thiên 亦diệc 苦khổ 空không 。 無vô 常thường 。 無vô 我ngã 。 華hoa 嚴nghiêm 明minh 念niệm 。 兜Đâu 率Suất 天Thiên 上thượng 。 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 大Đại 士Sĩ 功công 德đức 。 涅Niết 槃Bàn 明minh 念niệm 第đệ 一nhất 義nghĩa 天thiên 。 今kim 經kinh 事sự 同đồng 阿a 含hàm 。 又hựu 華hoa 嚴nghiêm 明minh 十Thập 善Thiện 為vi 五ngũ 乘thừa 作tác 根căn 本bổn 。 所sở 以dĩ 天thiên 業nghiệp 統thống 一nhất 切thiết 也dã 。 約ước 福phước 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 以dĩ 明minh 天thiên 業nghiệp 。 故cố 如như 寶bảo 珠châu 。 寶bảo 殊thù 十thập 種chủng 瑩oánh 治trị 。 則tắc 能năng 四tứ 洲châu 雨vũ 寶bảo 。 天thiên 業nghiệp 數sác 數sác 習tập 念niệm 。 能năng 助trợ 三tam 乘thừa 出xuất 世thế 善thiện 根căn (# 五ngũ 乘thừa 。 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 。 緣Duyên 覺Giác 。 聲Thanh 聞Văn 。 小Tiểu 乘Thừa 。 又hựu 人nhân 。 天thiên 。 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 。 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 名danh 五ngũ 乘thừa )# 。

奉phụng 持trì 八Bát 戒Giới 。 習tập 五ngũ 思tư 念niệm 。 為vi 佛Phật 法Pháp 齋trai 。 與dữ 天thiên 參tham 德đức 。 滅diệt 惡ác 興hưng 善thiện 。 後hậu 生sanh 天thiên 上thượng 。 終chung 得đắc 泥Nê 洹Hoàn 。 是thị 以dĩ 智trí 者giả 自tự 力lực 行hành 。 出xuất 心tâm 作tác 福phước 。

不bất 墮đọa 愛ái 見kiến 。 名danh 為vi 智trí 者giả 。 不bất 倚ỷ 他tha 人nhân 。 名danh 自tự 力lực 行hành 。 內nội 外ngoại 一nhất 如như 。 名danh 出xuất 心tâm 作tác 福phước 。 若nhược 不bất 力lực 行hành 。 便tiện 同đồng 牧mục 牛ngưu 。 若nhược 不bất 出xuất 心tâm 。 便tiện 是thị 貴quý 文văn 賤tiện 質chất 。 同đồng 彼bỉ 尼ni 犍kiền 。 幸hạnh 審thẩm 思tư 之chi 。

如như 是thị 維Duy 耶Da 。 齋trai 之chi 福phước 祐hựu 。 明minh 譽dự 廣quảng 遠viễn 。 譬thí 是thị 天thiên 下hạ 。 十thập 六lục 大đại 國quốc 。 是thị 十thập 六lục 國quốc 。 滿mãn 中trung 眾chúng 寶bảo 。 不bất 可khả 稱xưng 數số 。 不bất 如như 一nhất 日nhật 。 受thọ 佛Phật 法Pháp 齋trai 。 如như 比tỉ 其kỳ 福phước 者giả 。 則tắc 十thập 六lục 國quốc 。 為vi 一nhất 豆đậu 耳nhĩ 。

此thử 文văn 缺khuyết 略lược 。 應ưng 云vân 是thị 十thập 六lục 國quốc 。 滿mãn 中trung 眾chúng 實thật 。 以dĩ 用dụng 布bố 施thí 。 所sở 得đắc 福phước 德đức 。 不bất 如như 一nhất 日nhật 。 受thọ 齋trai 福phước 德đức 葢# 。 珍trân 寶bảo 布bố 施thí 。 秪# 是thị 後hậu 世thế 福phước 樂lạc 。 之chi 因nhân 。 一nhất 日nhật 夜dạ 齋trai 。 決quyết 為vi 出xuất 世thế 之chi 因nhân 。 又hựu 珍trân 寶bảo 秪# 是thị 財tài 施thí 。 齋trai 戒giới 具cụ 足túc 法Pháp 施thí 。 無vô 畏úy 施thí 故cố 。

天thiên 上thượng 廣quảng 遠viễn 。 不bất 可khả 稱xưng 說thuyết 。 當đương 今kim 人nhân 間gian 五ngũ 十thập 歲tuế 。 為vi 第đệ 一nhất 天thiên 上thượng 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 第đệ 一nhất 四Tứ 天Thiên 上thượng 。 壽thọ 五ngũ 百bách 歲tuế 。 彼bỉ 人nhân 間gian 九cửu 百bách 萬vạn 歲tuế 。 佛Phật 法Pháp 齋trai 者giả 。 得đắc 生sanh 此thử 天thiên 上thượng 。

天thiên 上thượng 廣quảng 遠viễn 。 不bất 可khả 稱xưng 說thuyết 。 總tổng 標tiêu 六lục 天thiên 報báo 勝thắng 也dã 。 先tiên 出xuất 第đệ 一nhất 四tứ 王vương 天thiên 相tương/tướng 。 略lược 舉cử 壽thọ 命mạng 長trường 遠viễn 。 以dĩ 顯hiển 福phước 勝thắng 。 餘dư 經kinh 明minh 上thượng 品phẩm 十Thập 善Thiện 。 得đắc 生sanh 此thử 天thiên 。 正Chánh 法Pháp 念niệm 處xứ 經kinh 。 明minh 不bất 殺sát 功công 德đức 。 得đắc 生sanh 此thử 天thiên 。 今kim 明minh 佛Phật 法Pháp 齋trai 。 得đắc 生sanh 此thử 天thiên 。 十Thập 善Thiện 是thị 輪Luân 王Vương 世thế 間gian 正Chánh 法Pháp 。 不bất 殺sát 是thị 一nhất 分phần/phân 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 終chung 身thân 之chi 戒giới 。 佛Phật 法Pháp 齋trai 是thị 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 精tinh 進tấn 功công 德đức 。 皆giai 得đắc 感cảm 此thử 果quả 報báo 。 而nhi 齋trai 法pháp 果quả 報báo 。 則tắc 不bất 止chỉ 此thử 具cụ 如như 下hạ 文văn 所sở 明minh 。

人nhân 間gian 百bách 歲tuế 。 為vi 忉Đao 利Lợi 天Thiên 上thượng 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 忉Đao 利Lợi 天Thiên 壽thọ 千thiên 歲tuế 。 當đương 人nhân 間gian 三tam 千thiên 六lục 百bách 萬vạn 歲tuế 。

餘dư 經kinh 明minh 上thượng 品phẩm 十Thập 善Thiện 增tăng 上thượng 。 得đắc 生sanh 此thử 天thiên 。 正Chánh 法Pháp 念niệm 處xứ 經kinh 。 明minh 不bất 殺sát 不bất 盜đạo 功công 德đức 。 得đắc 生sanh 此thử 天thiên 。 今kim 亦diệc 明minh 佛Phật 法Pháp 齋trai 得đắc 生sanh 。

人nhân 間gian 二nhị 百bách 歲tuế 。 為vi 鹽Diêm 天Thiên 上thượng 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 鹽Diêm 天Thiên 壽thọ 二nhị 千thiên 歲tuế 。 當đương 人nhân 間gian 一nhất 億ức 五ngũ 千thiên 二nhị 百bách 萬vạn 歲tuế 。

餘dư 經kinh 明minh 上thượng 品phẩm 十Thập 善Thiện 。 兼kiêm 學học 坐tọa 禪thiền 。 得đắc 生sanh 此thử 天thiên 。 正Chánh 法Pháp 念niệm 處xứ 。 經kinh 。 明minh 不bất 殺sát 。 不bất 盜đạo 不bất 邪tà 婬dâm 功công 德đức 。 得đắc 生sanh 此thử 天thiên 。 今kim 亦diệc 明minh 佛Phật 法Pháp 齋trai 得đắc 生sanh 。 應ưng 云vân 一nhất 萬vạn 萬vạn 零linh 四tứ 千thiên 四tứ 百bách 萬vạn 歲tuế 。 恐khủng 譯dịch 者giả 不bất 善thiện 方phương 言ngôn 。 或hoặc 復phục 傳truyền 寫tả 之chi 誤ngộ 。

人nhân 間gian 四tứ 百bách 歲tuế 。 為vi 兜Đâu 術Thuật 天Thiên 上thượng 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 兜đâu 術thuật 天thiên 壽thọ 四tứ 千thiên 歲tuế 。 當đương 人nhân 間gian 六lục 億ức 八bát 百bách 萬vạn 歲tuế 。

餘dư 經kinh 明minh 上thượng 品phẩm 十Thập 善Thiện 。 兼kiêm 坐tọa 禪thiền 。 得đắc 欲dục 界giới 細tế 住trụ 。 乃nãi 生sanh 此thử 天thiên 。 正Chánh 法Pháp 念niệm 處xứ 經kinh 。 明minh 身thân 三tam 口khẩu 四tứ 功công 德đức 。 得đắc 生sanh 此thử 天thiên 。 今kim 亦diệc 明minh 佛Phật 法Pháp 齋trai 得đắc 生sanh 。 應ưng 云vân 。 五ngũ 萬vạn 萬vạn 零linh 七thất 千thiên 。 六lục 百bách 萬vạn 歲tuế 。

人nhân 間gian 八bát 百bách 歲tuế 。 為vi 不Bất 憍Kiêu 樂Lạc 天Thiên 上thượng 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 不Bất 憍Kiêu 樂Lạc 天Thiên 。 壽thọ 八bát 千thiên 歲tuế 。 當đương 人nhân 間gian 二nhị 十thập 三tam 億ức 四tứ 千thiên 萬vạn 歲tuế 。

餘dư 經kinh 明minh 上thượng 品phẩm 十Thập 善Thiện 。 兼kiêm 修tu 未vị 到đáo 地địa 定định 。 乃nãi 生sanh 此thử 天thiên 。 今kim 亦diệc 明minh 佛Phật 法Pháp 齋trai 得đắc 生sanh 。 應ưng 云vân 二nhị 十thập 三tam 萬vạn 萬vạn 零linh 四tứ 百bách 萬vạn 歲tuế 。

人nhân 間gian 千thiên 六lục 百bách 年niên 。 為vi 化Hóa 應Ứng 聲Thanh 天Thiên 。 上thượng 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 化hóa 應ưng 天thiên 壽thọ 萬vạn 六lục 千thiên 歲tuế 。 當đương 人nhân 間gian 九cửu 十thập 二nhị 億ức 一nhất 千thiên 六lục 百bách 萬vạn 歲tuế 。

餘dư 經kinh 明minh 上thượng 品phẩm 十Thập 善Thiện 。 兼kiêm 得đắc 未vị 到đáo 地địa 定định 。 乃nãi 生sanh 此thử 天thiên 。 今kim 亦diệc 明minh 佛Phật 法Pháp 齋trai 得đắc 生sanh 。 應ưng 云vân 九cửu 十thập 二nhị 萬vạn 萬vạn 零linh 一nhất 千thiên 。 六lục 百bách 萬vạn 歲tuế 。

若nhược 人nhân 有hữu 信tín 。 有hữu 戒giới 。 有hữu 聞văn 。 有hữu 施thí 。 有hữu 智trí 。 奉phụng 佛Phật 法Pháp 齋trai 。 當đương 命mạng 盡tận 時thời 。 其kỳ 人nhân 精tinh 神thần 。 皆giai 生sanh 此thử 六lục 天thiên 上thượng 。 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 猗ỷ 善thiện 眾chúng 多đa 。 我ngã 少thiểu 說thuyết 耳nhĩ 。 凡phàm 人nhân 行hành 善thiện 。 魂hồn 神thần 上thượng 天thiên 。 受thọ 福phước 無vô 量lượng 。

猗ỷ 。 輕khinh 安an 也dã 。

維Duy 耶Da 聞văn 佛Phật 語ngữ 。 歡hoan 喜hỷ 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。

世Thế 尊Tôn 。 齋trai 之chi 福phước 德đức 。 甚thậm 快khoái 無vô 量lượng 。 願nguyện 受thọ 佛Phật 戒giới 。 從tùng 今kim 以dĩ 後hậu 。 月nguyệt 六lục 齋trai 日nhật 。 竭kiệt 力lực 作tác 福phước 至chí 死tử 。

盡tận 壽thọ 名danh 為vi 死tử 。

佛Phật 說thuyết 經Kinh 已dĩ 。 皆giai 歡hoan 喜hỷ 受thọ 教giáo 。

能năng 說thuyết 人nhân 清thanh 淨tịnh 。 故cố 歡hoan 喜hỷ 所sở 。 說thuyết 法Pháp 清thanh 淨tịnh 。 故cố 歡hoan 喜hỷ 。 聞văn 法Pháp 獲hoạch 勝thắng 益ích 。 故cố 歡hoan 喜hỷ 。 現hiện 在tại 福phước 樂lạc 後hậu 生sanh 善thiện 處xứ 。 終chung 得đắc 大đại 泥Nê 洹Hoàn 。

佛Phật 說Thuyết 齋Trai 經Kinh (# 終Chung )#

附phụ 受thọ 八Bát 關Quan 齋Trai 法Pháp

(# 諸chư 經kinh 論luận 中trung 。 具cụ 有hữu 八Bát 關Quan 齋Trai 法Pháp 。 葢# 以dĩ 一nhất 徃# 判phán 釋thích 。 則tắc 五Ngũ 戒Giới 乃nãi 人nhân 天thiên 因nhân 。 此thử 一nhất 日nhật 夜dạ 戒giới 齋trai 。 方phương 為vi 出xuất 世thế 因nhân 也dã 。 故cố 無vô 論luận 已dĩ 受thọ 五Ngũ 戒Giới 未vị 受thọ 五Ngũ 戒Giới 已dĩ 至chí 受thọ 菩Bồ 薩Tát 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 者giả 。 皆giai 可khả 隨tùy 意ý 受thọ 持trì 。 或hoặc 六lục 齋trai 日nhật 或hoặc 生sanh 日nhật 。 諱húy 日nhật 或hoặc 作tác 諸chư 功công 德đức 日nhật 等đẳng 。 並tịnh 應ưng 發phát 心tâm 秉bỉnh 受thọ 。 本bổn 經kinh 雖tuy 合hợp 為vi 八bát 支chi 。 而nhi 秉bỉnh 受thọ 時thời 。 仍nhưng 作tác 九cửu 支chi 陳trần 說thuyết 。 無vô 過quá 。 葢# 文văn 有hữu 開khai 合hợp 。 義nghĩa 無vô 增tăng 減giảm 也dã 。 此thử 依y 毗tỳ 婆bà 沙sa 等đẳng 。 以dĩ 易dị 方phương 秉bỉnh 白bạch 故cố )# ○# (# 受thọ 此thử 齋trai 法pháp 。 須tu 一nhất 出xuất 家gia 人nhân 。 為vi 作tác 證chứng 明minh 。 不bất 問vấn 大đại 小tiểu 。 兩lưỡng 乘thừa 五ngũ 眾chúng 。 但đãn 令linh 舉cử 世thế 不bất 非phi 時thời 食thực 者giả 。 便tiện 可khả 為vi 師sư 。 設thiết 數số 里lý 內nội 決quyết 無vô 其kỳ 人nhân 。 或hoặc 可khả 對đối 經Kinh 像tượng 前tiền 。 自tự 誓thệ 秉bỉnh 受thọ 耳nhĩ 。 以dĩ 不bất 非phi 時thời 食thực 為vi 齋trai 體thể 。 餘dư 支chi 助trợ 成thành 。 蓋cái 生sanh 死tử 正chánh 因nhân 。 無vô 如như 婬dâm 欲dục 。 生sanh 死tử 增tăng 上thượng 勝thắng 緣duyên 。 無vô 如như 飲ẩm 食thực 。 是thị 故cố 經Kinh 云vân 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 依y 婬dâm 欲dục 。 而nhi 正chánh 性tánh 命mạng 。 又hựu 云vân 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 依y 食thực 住trụ 。 而nhi 在tại 家gia 五Ngũ 戒Giới 。 未vị 能năng 永vĩnh 捨xả 家gia 業nghiệp 。 眷quyến 屬thuộc 緣duyên 累lũy/lụy/luy 。 故cố 令linh 於ư 六lục 齋trai 日nhật 。 受thọ 此thử 八bát 關quan 戒giới 齋trai 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 種chủng 未vị 來lai 世thế 永vĩnh 出xuất 因nhân 緣duyên )# 。

先tiên 應ưng 教giáo 受thọ 三Tam 歸Quy 法Pháp 。

我ngã 某mỗ 甲giáp 。 歸quy 依y 佛Phật 歸quy 依y 法pháp 。 歸quy 依y 僧Tăng 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 為vi 淨tịnh 行hạnh 優ưu 婆bà (# 塞tắc 。 夷di 。 )# 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 是thị 我ngã 世Thế 尊Tôn 。 (# 三tam 說thuyết )# 。

我ngã 某mỗ 甲giáp 歸quy 依y 佛Phật 竟cánh 。 歸quy 依y 法Pháp 竟cánh 。 歸quy 依y 僧Tăng 竟cánh 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 為vi 淨tịnh 行hạnh 優ưu 婆bà (# 塞tắc 。 夷di 。 )# 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 是thị 我ngã 世Thế 尊Tôn 。 (# 三tam 說thuyết )# 。

次thứ 應ưng 教giáo 受thọ 戒giới 齋trai 法pháp (# 不bất 殺sát 等đẳng 八bát 支chi 名danh 戒giới 。 不bất 非phi 時thời 食thực 名danh 齋trai 。 故cố 名danh 八bát 關quan 戒giới 齋trai )# 。

(# 據cứ 大đại 智Trí 度Độ 論luận 三Tam 歸Quy 竟cánh 後hậu 。 應ưng 云vân )# 。

我ngã 某mỗ 甲giáp 。 若nhược 身thân 業nghiệp 不bất 善thiện 若nhược 口khẩu 業nghiệp 不bất 善thiện 。 若nhược 意ý 業nghiệp 不bất 善thiện 。 貪tham 欲dục 瞋sân 恚khuể 愚ngu 癡si 故cố 。 若nhược 今kim 世thế 。 若nhược 先tiên 世thế 有hữu 如như 是thị 罪tội 。 今kim 日nhật 誠thành 心tâm 懺sám 悔hối 。 身thân 清thanh 淨tịnh 。 口khẩu 清thanh 淨tịnh 。 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 受thọ 行hành 八bát 戒giới 。

(# 如như 是thị 白bạch 已dĩ 。 然nhiên 後hậu 云vân 。 如như 諸chư 佛Phật 云vân 云vân )# 。

我ngã 今kim 以dĩ 此thử 。 八bát 關quan 戒giới 齋trai 功công 德đức 。 四Tứ 恩Ân 總tổng 報báo 。 三tam 有hữu 齊tề 資tư 。 普phổ 與dữ 眾chúng 生sanh 同đồng 生sanh 淨tịnh 土độ (# 或hoặc 各các 有hữu 願nguyện 求cầu 。 俱câu 可khả 加gia 入nhập 回hồi 向hướng 。 但đãn 不bất 可khả 離ly 於ư 佛Phật 法Pháp )# 。

薩tát 婆bà 多đa 毗tỳ 婆bà 沙sa 云vân 。 受thọ 八Bát 齋Trai 法Pháp 。 應ưng 言ngôn 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 不bất 殺sát 生sanh 云vân 云vân 。 令linh 語ngữ 言ngôn 決quyết 絕tuyệt 。 莫mạc 使sử 與dữ 終chung 身thân 戒giới 相tương/tướng 亂loạn 。 佛Phật 本bổn 制chế 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 不bất 得đắc 過quá 限hạn 。 若nhược 有hữu 力lực 能năng 受thọ 。 一nhất 日nhật 過quá 已dĩ 。 次thứ 第đệ 更cánh 受thọ 。 隨tùy 力lực 多đa 少thiểu 。 不bất 計kế 日nhật 數số 也dã 。 夫phu 受thọ 齋trai 法Pháp 。 必tất 從tùng 他tha 受thọ 。 於ư 五ngũ 眾chúng 邊biên 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 經Kinh 云vân 。 若nhược 先tiên 遣khiển 信tín 欲dục 刑hình 戮lục 人nhân 。 信tín 遲trì 未vị 至chí 。 其kỳ 人nhân 尋tầm 後hậu 發phát 心tâm 受thọ 齋trai 。 當đương 受thọ 齋trai 時thời 。 信tín 至chí 即tức 殺sát 。 雖tuy 後hậu 一nhất 時thời 。 以dĩ 戒giới 力lực 故cố 。 不bất 得đắc 殺sát 罪tội 。 若nhược 諸chư 貴quý 人nhân 。 常thường 敕sắc 作tác 惡ác 。 若nhược 欲dục 受thọ 齋trai 。 先tiên 當đương 敕sắc 語ngữ 。 遮già 先tiên 諸chư 惡ác 。 乃nãi 得đắc 成thành 就tựu 。 若nhược 先tiên 不bất 遮già 。 輒triếp 便tiện 受thọ 齋trai 者giả 。 不bất 名danh 得đắc 齋trai 。 欲dục 受thọ 齋trai 者giả 。 先tiên 當đương 宣tuyên 令lệnh 所sở 屬thuộc 國quốc 境cảnh 我ngã 欲dục 受thọ 齋trai 凡phàm 是thị 齋trai 日nhật 悉tất 斷đoạn 諸chư 惡ác 罰phạt 戮lục 之chi 事sự 。

在Tại 家Gia 律Luật 要Yếu 廣Quảng 集Tập 卷quyển 第đệ 一nhất