Tác ý

Từ điển Đạo Uyển


作意; C: zuòyì; J: sakui. 1. Để ý đến, chú ý, nhận biết, chú tâm (s: manasi-karoti); 2. Tập trung tâm ý, ngăn ngừa tâm tán loạn, tập trung vào một đối tượng(s: manas-kāra); Một trong 10 Đại địa pháp (十大地法) trong luận A-tì-đạt-ma, tương đương với Tư (s: cetanā); 3. Một trong 5 loại biến hành (五遍行) trong Tâm sở pháp (心所) của Du-già hành tông (theo Du-già luận).