tà hạnh

Phật Quang Đại Từ Điển

(邪行) I. Tà Hạnh. Cũng gọi Tà dâm. Gọi đủ: Dục tà hạnh. Một trong 10 điều ác. (xt. Thập Thiện Thập Ác, Tà Dâm, Tà Dâm Giới). II. Tà Hạnh. Từ ngữ chỉ chung cho tà ngữ, tà nghiệp, tà mệnh hoặc thân tà hạnh, khẩu tà hạnh, ý tà hạnh, gọi là Tam tà hạnh. Ba thứ trước là 1 phần trong 8 chi tà, thuộc về sắc nghiệp (tức thân nghiệp, ngữ nghiệp) nhưng lập riêng. Còn 3 thứ sau là những hành vi của 3 nghiệp trái với chính đạo, bao gồm: Giết hại, trộm cắp, tà dâm, đánh đập, trói buộc, lừa gạt người, tham, giận, tà kiến… (xt. Tam Tà Hạnh). III. Tà Hạnh. Từ ngữ gọi chung tất cả hành pháp của 96 thứ ngoại đạo ở Ấn độ. (xt. Cửu Thập Lục Chủng Ngoại Đạo).