tả

Phật Quang Đại Từ Điển

(左) Cũng gọi Già, Giả. Chỉ cho chữ (ca), 1 trong 52, 1 trong 42 chữ cái Tất đàm. Phẩm Thích tự mẫu trong kinh Du già kim cương đính (Đại 18, 338 hạ) nói: Chữ Tả có nghĩa là hết thảy pháp lìa tất cả sự dời đổi. Phẩm Tự mẫu trong Văn thù vấn (Đại 14, 509 hạ) nói: Khi xướng chữ Tả tức là xướng tiếng Tứ thánh đế. Ngoài ra, chữ Tả còn có nghĩa là lìa sinh diệt, là tất cả pháp rốt ráo bất khả đắc. [X. phẩm Bách tự thành tựu trì tụng trong kinh Đại nhật Q.6; kinh Đại phẩm bát nhã Q.5; Đại nhật kinh sớ Q.7].