事理權實 ( 事sự 理lý 權quyền 實thật )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)一切差別之事相,悉為權法,以常住不變之真理為實法。諸法二字顯權法,實相二字示實法。是十雙權實之第一雙,而權實之根本標準也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 一nhất 切thiết 差sai 別biệt 之chi 事sự 相tướng 悉tất 為vi 權quyền 法pháp , 以dĩ 常thường 住trụ 不bất 變biến 。 之chi 真chân 理lý 為vi 實thật 法pháp 。 諸chư 法pháp 二nhị 字tự 顯hiển 權quyền 法pháp 實thật 相tướng 二nhị 字tự 示thị 實thật 法pháp 。 是thị 十thập 雙song 權quyền 實thật 之chi 第đệ 一nhất 雙song , 而nhi 權quyền 實thật 之chi 根căn 本bổn 標tiêu 準chuẩn 也dã 。