山Sơn 暉Huy 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 10
清Thanh 璧Bích 說Thuyết 如Như 崇Sùng 等Đẳng 錄Lục 宗Tông 上Thượng 編Biên

荊kinh 南nam 開khai 聖thánh 院viện 山sơn 暉huy 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 十thập

住trụ 順thuận 慶khánh 府phủ 新tân 菴am 門môn 人nhân 祖tổ 玄huyền 錄lục

嵩tung 山sơn 首thủ 座tòa 龍long 光quang 法pháp 孫tôn 宗tông 上thượng 編biên

雜tạp 偈kệ

方phương 城thành 寺tự 訪phỏng 獅sư 巖nham 禪thiền 師sư

閒gian/nhàn 隨tùy 谿khê 鹿lộc 度độ 巖nham 津tân 得đắc 遇ngộ 方phương 城thành 有hữu 道Đạo 人Nhân 謂vị 我ngã 子tử 書thư 何hà 用dụng 讀đọc 衣y 中trung 一nhất 寶bảo 自tự 須tu 珍trân

與dữ 見kiến 斯tư 禪thiền 師sư

蒲bồ 團đoàn 迻# 去khứ 就tựu 華hoa 陰ấm 月nguyệt 映ánh 林lâm 耑# 白bạch 霧vụ 沈trầm 翻phiên 得đắc 楞lăng 伽già 五ngũ 法pháp 孰thục 天thiên 香hương 杳# 杳# 散tán 珠châu 林lâm

過quá 游du 龍long 訪phỏng 可khả 雲vân 禪thiền 師sư

水thủy 秀tú 山sơn 真chân 此thử 住trụ 君quân 幽u 華hoa 名danh 艸thảo 埽# 為vi 文văn 鐔# 津tân 昔tích 日nhật 有hữu 潛tiềm 子tử 廣quảng 福phước 今kim 時thời 只chỉ 可khả 雲vân

寄ký 修tu 之chi 張trương 居cư 士sĩ 楙# 德đức

公công 為vi 學học 士sĩ 余dư 為vi 僧Tăng 公công 號hiệu 書thư 淫dâm 余dư 不bất 能năng 著trước 作tác 成thành 塵trần 搖dao 五ngũ 嶽nhạc 尤vưu 來lai 石thạch 室thất 繼kế 禪thiền 鐙đăng

送tống 止chỉ 白bạch 熊hùng 居cư 士sĩ 之chi 奇kỳ

匹thất 馬mã 孤cô 征chinh 此thử 出xuất 山sơn 行hành 時thời 明minh 月nguyệt 在tại 谿khê 閒gian/nhàn 君quân 心tâm 清thanh 極cực 仝# 明minh 月nguyệt 明minh 月nguyệt 依y 然nhiên 送tống 君quân 還hoàn

寄ký 是thị 渠cừ 胡hồ 居cư 士sĩ 齡linh 祺#

君quân 年niên 四tứ 十thập 外ngoại 春xuân 秋thu 水thủy 郭quách 山sơn 村thôn 日nhật 遍biến 遊du 廣quảng 福phước 寺tự 前tiền 回hồi 首thủ 望vọng 紅hồng 華hoa 峰phong 上thượng 月nguyệt 初sơ 浮phù

送tống 大đại 原nguyên 熊hùng 居cư 士sĩ 之chi 京kinh

馬mã 首thủ 秋thu 光quang 接tiếp 翠thúy 微vi 遙diêu 遙diêu 山sơn 日nhật 送tống 君quân 歸quy 蘆lô 華hoa 遠viễn 岸ngạn 雲vân 縹# 緲# 只chỉ 見kiến 寒hàn 雅nhã 叫khiếu 夕tịch 暉huy

贈tặng 則tắc 堯# 張trương 居cư 士sĩ 允duẫn 中trung

等đẳng 閒gian/nhàn 吸hấp 盡tận 西tây 江giang 水thủy 坐tọa 斷đoạn 古cổ 今kim 無vô 彼bỉ 此thử 華hoa 裏lý 鶯# 啼đề 三tam 兩lưỡng 聲thanh 悄# 然nhiên 畫họa 出xuất 空không 王vương 旨chỉ

贈tặng 二nhị 酉dậu 張trương 居cư 士sĩ 楙# 學học

原nguyên 頭đầu 綠lục 映ánh 此thử 山sơn 薇# 折chiết 得đắc 盈doanh 筐khuông 自tự 負phụ 歸quy 行hành 過quá 谿khê 灣loan 聞văn 野dã 雉trĩ 林lâm 風phong 謖# 謖# 送tống 斜tà 暉huy

哭khốc 玉ngọc 藻tảo 王vương 居cư 士sĩ 裕# 甲giáp

春xuân 和hòa 日nhật 日nhật 倚ỷ 柴sài 門môn 胡hồ 蜨# 翩# 翩# 過quá 桼# 園viên 卻khước 笑tiếu 莊trang 生sanh 栩# 栩# 者giả 空không 留lưu 一nhất 夢mộng 在tại 朝triêu 昏hôn

寄ký 參tham 原nguyên 熊hùng 居cư 士sĩ 之chi 哲triết

山sơn 居cư 免miễn 得đắc 俗tục 情tình 牽khiên 有hữu 水thủy 灌quán 池trì 可khả 種chủng 蓮liên 劫kiếp 火hỏa 燒thiêu 時thời 都đô 不bất 問vấn 依y 然nhiên 拄trụ 杖trượng 看khán 峰phong 煙yên

與dữ 聞văn 監giám 寺tự

築trúc 室thất 雍ung 門môn 近cận 石thạch 林lâm 風phong 清thanh 月nguyệt 白bạch 冷lãnh 瑤dao 琴cầm 千thiên 巢sào 鸞loan 鶴hạc 長trường/trưởng 松tùng 遍biến 一nhất 碗oản 青thanh 鐙đăng 到đáo 夜dạ 深thâm

甘cam 蔗giá 拈niêm 華hoa 衣y 缽bát 傳truyền 原nguyên 原nguyên 委ủy 委ủy 落lạc 西tây 川xuyên 欲dục 知tri 底để 事sự 無vô 多đa 子tử 只chỉ 在tại 相tương 逢phùng 彈đàn 指chỉ 邊biên

复# 錢tiền 大đại 中trung 丞thừa

肉nhục 案án 酉dậu 樓lâu 也dã 不bất 差sai 旋toàn 攜huề 枕chẩm 簟# 任nhậm 余dư 家gia 聞văn 公công 解giải 得đắc 晦hối 堂đường 意ý 無vô 复# 重trọng/trùng 論luận 巖nham 桂quế 華hoa

一nhất 杖trượng 橫hoạnh/hoành 肩kiên 倚ỷ 石thạch 門môn 五ngũ 湖hồ 雲vân 水thủy 自tự 消tiêu 魂hồn 也dã 知tri 高cao 士sĩ 機cơ 緣duyên 孰thục 腦não 後hậu 何hà 須tu 著trước 棒bổng 痕ngân

北bắc 望vọng 鼇# 谿khê 秋thu 漸tiệm 涼lương 黃hoàng 華hoa 滿mãn 徑kính 正chánh 飄phiêu 香hương 莫mạc 教giáo 又hựu 渡độ 五ngũ 谿khê 水thủy 回hồi 首thủ 蒲bồ 村thôn 是thị 故cố 鄉hương

茶trà 桮# 酉dậu 碗oản 日nhật 隨tùy 緣duyên 此thử 意ý 勞lao 君quân 寄ký 老lão 禪thiền 媿quý 我ngã 匡khuông 徒đồ 猶do 自tự 縛phược 不bất 能năng 枕chẩm 石thạch 日nhật 高cao 眠miên

聞văn 道đạo 蒲bồ 村thôn 種chủng 柳liễu 人nhân 竹trúc 皮bì 冠quan 稱xưng 接tiếp [曰/離]# 巾cân 有hữu 時thời 坐tọa 對đối 窗song 前tiền 月nguyệt 秋thu 色sắc 湖hồ 光quang 無vô 一nhất 塵trần

東đông 吳ngô 高cao 士sĩ 寄ký 詩thi 來lai 勸khuyến 我ngã 錫tích 飛phi 泉tuyền 石thạch 隈ôi 已dĩ 作tác 歸quy 休hưu 秋thu 月nguyệt 後hậu 湖hồ 山sơn 相tương 對đối 菊# 英anh 開khai

贈tặng 泰thái 書thư 記ký

赤xích 鄞# 室thất 裏lý 破phá 沙sa 盆bồn 千thiên 古cổ 傳truyền 來lai 到đáo 聖thánh 恩ân 分phân 付phó 端đoan 居cư 燕yên 翼dực 子tử 好hảo/hiếu 將tương 此thử 法pháp 壽thọ 兒nhi 孫tôn

寄ký 慧tuệ 維duy 那na

水thủy 邊biên 林lâm 下hạ 是thị 生sanh 涯nhai 爛lạn 鬻dục 黃hoàng 精tinh 道đạo 者giả 家gia 自tự 是thị 山sơn 中trung 風phong 味vị 別biệt 不bất 將tương 形hình 跡tích 出xuất 桑tang 麻ma

深thâm 臧tang 世thế 外ngoại 是thị 先tiên 機cơ 疊điệp 疊điệp 雲vân 峰phong 鳥điểu 自tự 飛phi 道đạo 者giả 風phong 流lưu 誰thùy 解giải 得đắc 黃hoàng 華hoa 野dã 艸thảo 自tự 春xuân 暉huy

東đông 皋# 一nhất 頃khoảnh 千thiên 尋tầm 竹trúc 日nhật 日nhật 檀đàn 欒# 映ánh 水thủy 雲vân 籟# 動động 有hữu 時thời 菴am 外ngoại 發phát 道Đạo 人Nhân 心tâm 淨tịnh 卻khước 無vô 聞văn

贈tặng 崇sùng 侍thị 者giả

高cao 藍lam 峰phong 頂đảnh 艸thảo 離ly 離ly 秋thu 色sắc 微vi 微vi 遠viễn 近cận 宜nghi 一nhất 曲khúc 水thủy 仙tiên 彈đàn 月nguyệt 上thượng 孤cô 音âm 子tử 外ngoại 复# 聞văn 誰thùy

贈tặng 世thế 維duy 那na

一nhất 棒bổng 當đương 年niên 提đề 此thử 宗tông 人nhân 聞văn 盡tận 道Đạo 力lực 屠đồ 龍long 英anh 風phong 千thiên 古cổ 還hoàn 堪kham 羨tiện 莫mạc 只chỉ 高cao 眠miên 半bán 壁bích 峰phong

寄ký 大đại 仝# 監giám 院viện

身thân 心tâm 老lão 嬾lãn 可khả 山sơn 居cư 掘quật 得đắc 荒hoang 園viên 好hảo/hiếu 種chủng 蔬# 每mỗi 日nhật 盈doanh 筐khuông 須tu 自tự 擷# 羹# 烹phanh 一nhất 缽bát 塞tắc 饑cơ 虛hư

寄ký 丈trượng 雪tuyết 和hòa 尚thượng

禹vũ 門môn 精tinh 舍xá 夜dạ 郎lang 陬tưu 華hoa 雨vũ 霏phi 霏phi 古cổ 播bá 州châu 自tự 是thị 丈trượng 師sư 能năng 出xuất 類loại 心tâm 原nguyên 直trực 接tiếp 曹tào 谿khê 流lưu

寄ký 大đại 冶dã 禪thiền 師sư

平bình 城thành 高cao 閣các 出xuất 雲vân 耑# 北bắc 望vọng 虎hổ 丘khâu 春xuân 色sắc 闌lan 雨vũ 斷đoạn 煙yên 華hoa 三tam 月nguyệt 裏lý 㠟# 山sơn 湘# 水thủy 看khán 芝chi 蘭lan

見kiến 語ngữ 嵩tung 禪thiền 師sư 題đề 壁bích 因nhân 韻vận 贈tặng 之chi

嵩tung 公công 少thiểu 未vị 進tiến 鍾chung 王vương 此thử 日nhật 翩# 翩# 遠viễn 擅thiện 場tràng 裨bì 海hải 芳phương 名danh 君quân 已dĩ 達đạt 慚tàm 余dư 老lão 去khứ 困khốn 汙ô 塘đường

洩duệ 洩duệ 風phong 流lưu 一nhất 袋đại 從tùng 西tây 山sơn 子tử 弟đệ 解giải 雲vân 龍long 谿khê 山sơn 老lão 我ngã 滿mãn 頭đầu 雪tuyết 盡tận 日nhật 東đông 峰phong 學học 種chủng 松tùng

寄ký 東đông 林lâm 響hưởng 禪thiền 師sư

獅sư 王vương 夜dạ 半bán 吼hống 東đông 林lâm 象tượng 兔thố 天thiên 明minh 遠viễn 遁độn 跡tích 湖hồ 海hải 從tùng 茲tư 一nhất 道đạo 清thanh 孤cô 光quang 凜# 凜# 照chiếu 今kim 昔tích

贈tặng 太thái 極cực 先tiên 臧tang 主chủ

目Mục 盡Tận 群Quần 經Kinh 十Thập 四Tứ 春Xuân 方Phương 將Tương 抉# 去Khứ 眼Nhãn 中Trung 塵Trần 年Niên 來Lai 又Hựu 向Hướng 蒲Bồ 團Đoàn 覓Mịch 贏# 得Đắc 清Thanh 光Quang 照Chiếu 四Tứ 鄰Lân

長trường/trưởng 西tây 堂đường 秉bỉnh 拂phất 勉miễn 之chi 以dĩ 偈kệ

雪tuyết 峰phong 聖thánh 箭tiễn 可khả 穿xuyên 楊dương 鐵thiết 騎kỵ 雲vân 奔bôn 戰chiến 一nhất 場tràng 漫mạn 說thuyết 功công 高cao 當đương 獻hiến 凱# 還hoàn 須tu 進tiến 取thủ 舊cựu 漁ngư 陽dương

天thiên 峰phong 以dĩ 哭khốc 弟đệ 子tử 一nhất 偈kệ 見kiến 寄ký 余dư 亦diệc 積tích 恨hận 因nhân 次thứ 韻vận 畣# 之chi

鶴hạc 髮phát 蒼thương 顏nhan 恨hận 不bất 休hưu 彊cường/cưỡng/cương 將tương 衣y 袂# 括quát 雙song 眸mâu 當đương 年niên 道đạo 胤dận 傳truyền 家gia 法pháp 今kim 日nhật 愴sảng 然nhiên 雨vũ 淚lệ 流lưu

弔điếu 慧tuệ 虛hư 耆kỳ 舊cựu

布bố 帆phàm 兩lưỡng 挂quải 五ngũ 湖hồ 船thuyền 來lai 往vãng 江giang 南nam 路lộ 幾kỷ 千thiên 今kim 日nhật 歸quy 休hưu 平bình 越việt 寺tự 眉mi 光quang 燒thiêu 殺sát 夜dạ 郎lang 天thiên

寄ký 石thạch 蒲bồ 揆quỹ 和hòa 尚thượng

小tiểu 搆câu 石thạch 菴am 作tác 隱ẩn 居cư 閒gian/nhàn 隨tùy 紫tử 鹿lộc 摘trích 園viên 蔬# 路lộ 頭đầu 原nguyên 不bất 從tùng 雲vân 水thủy 那na 得đắc 世thế 人nhân 一nhất 到đáo 廬lư

贈tặng 頑ngoan 石thạch 矩củ 禪thiền 師sư

宿túc 德đức 童đồng 顏nhan 隱ẩn 道đạo 林lâm 山sơn 門môn 向hướng 月nguyệt 老lão 禪thiền 心tâm 煙yên 空không 岳nhạc 色sắc 無vô 何hà 取thủ 一nhất 定định 蒲bồ 團đoàn 傲ngạo 古cổ 今kim

示thị 仲trọng 維duy 那na

學học 者giả 存tồn 心tâm 去khứ 愛ái 憎tăng 虛hư 中trung 清thanh 極cực 始thỉ 為vi 能năng 凝ngưng 然nhiên 直trực 似tự 秋thu 天thiên 月nguyệt 高cao 照chiếu 銀ngân 河hà 萬vạn 象tượng 澂#

無vô 字tự 從tùng 來lai 理lý 事sự 周chu 可khả 書thư 衣y 袂# 日nhật 相tương 求cầu 不bất 由do 此thử 徑kính 行hành 將tương 去khứ 到đáo 底để 依y 然nhiên 涂# 路lộ 修tu

欲dục 歸quy 不bất 歸quy 在tại 半bán 涂# 如như 何hà 便tiện 可khả 罷bãi 工công 夫phu 請thỉnh 看khán 長trường/trưởng 慶khánh 禪thiền 鐙đăng 譜# 道đạo 業nghiệp 平bình 生sanh 七thất 破phá 蒲bồ

贈tặng 密mật 機cơ 老lão 宿túc

二nhị 十thập 四tứ 年niên 江giang 海hải 閒gian/nhàn 芒mang 芒mang 煙yên 水thủy 老lão 容dung 顏nhan 歸quy 來lai 只chỉ 住trụ 棲tê 賢hiền 寺tự 明minh 月nguyệt 一nhất 方phương 心tâm 自tự 閒gian/nhàn

少thiếu 小tiểu 參tham 尋tầm 老lão 大đại 居cư 戒giới 珠châu 圜viên 潔khiết 自tự 如như 如như 靈linh 隱ẩn 山sơn 前tiền 幽u 谿khê 水thủy 一nhất 鏡kính 無vô 塵trần 映ánh 碧bích 虛hư

示thị 覺giác 聖thánh 王vương 居cư 士sĩ

閒gian/nhàn 時thời 打đả 坐tọa 倦quyện 時thời 眠miên 此thử 是thị 高cao 人nhân 向hướng 上thượng 禪thiền 若nhược 問vấn 此thử 情tình 誰thùy 解giải 得đắc 艸thảo 塘đường 居cư 士sĩ 獨độc 余dư 先tiên

示thị 覺giác 賢hiền 張trương 婆bà 子tử

密mật 密mật 親thân 存tồn 此thử 一nhất 機cơ 青thanh 山sơn 相tương 對đối 掩yểm 荊kinh 扉# 有hữu 時thời 穿xuyên 破phá 銀ngân 山sơn 面diện 回hồi 首thủ 高cao 窗song 送tống 落lạc 暉huy

复# 石thạch 林lâm 慶khánh 書thư 記ký (# 附phụ 來lai 偈kệ )#

平bình 越việt 磯ki 頭đầu 一nhất 釣điếu 竿can/cán 雲vân 衰suy 雨vũ 笠# 寄ký 波ba 瀾lan 投đầu 綸luân 落lạc 餌nhị 終chung 易dị 鱎# 媿quý 殺sát 無vô 當đương 錦cẩm 鯉lý 看khán

學học 道Đạo 當đương 須tu 結kết 聖thánh 胎thai 漫mạn 教giáo 書thư 劍kiếm 老lão 徘bồi 徊hồi 若nhược 將tương 此thử 事sự 梯thê 榮vinh 顯hiển 齊tề 己kỷ 不bất 聞văn 動động 地địa 來lai

戈qua 鋋# 未vị 動động 骨cốt 先tiên 窆biếm 戰chiến 壘lũy 如như 何hà 當đương 寶bảo 劍kiếm 須tu 是thị 力lực 全toàn 仝# 古cổ 人nhân 凜# 凜# 雲vân 中trung 休hưu 掘quật 塹tiệm

鴛uyên 鴦ương 繡tú 帳trướng 鋪phô 金kim 枕chẩm 爛lạn 艸thảo 蒲bồ 團đoàn 結kết 玉ngọc 寒hàn 一nhất 種chủng 冬đông 風phong 吹xuy 大đại 冶dã 誰thùy 知tri 沾triêm 著trước 也dã 心tâm 酸toan

付phó 箇cá 甚thậm 麼ma 誰thùy 复# 受thọ 不bất 知tri 賺# 殺sát 幾kỷ 多đa 人nhân 風phong 清thanh 月nguyệt 白bạch 長trường/trưởng 天thiên 淨tịnh 鶯# 到đáo 隋tùy 堤đê 處xứ 處xứ 春xuân 。

千thiên 金kim 俊# 骨cốt 玉ngọc 絡lạc 羈ki 春xuân 風phong 相tương/tướng 送tống 見kiến 吾ngô 師sư 憑bằng 將tương 門môn 扇thiên/phiến 折chiết 人nhân 腳cước 自tự 有hữu 通thông 霄tiêu 一nhất 著trước 兒nhi 。

雪tuyết 浪lãng 涌dũng 華hoa # 疊điệp 翠thúy 連liên 累lũy/lụy/luy 㠟# 峨# 也dã 教giáo 寒hàn 日nhật 用dụng 尋tầm 常thường 鹽diêm 與dữ 酢tạc 鹹hàm 是thị 鹹hàm 兮hề 酸toan 是thị 酸toan 。

贈tặng 嬾lãn 民dân 玄huyền 監giám 院viện

平bình 生sanh 學học 嬾lãn 嬾lãn 難nạn/nan 期kỳ 傀# 儡# 纔tài 牽khiên 又hựu 轉chuyển 迻# 溪khê 上thượng 長trường/trưởng 松tùng 今kim 付phó 爾nhĩ 也dã 知tri 不bất 負phụ 舊cựu 肝can 脾tì

古cổ 院viện 牢lao 騷# 自tự 苦khổ 辛tân 六lục 年niên 筋cân 骨cốt 委ủy 灰hôi 塵trần 勞lao 勞lao 灑sái 埽# 成thành 精tinh 舍xá 滿mãn 澗giản 華hoa 飛phi 別biệt 是thị 春xuân

寄ký 均quân 沾triêm 江giang 居cư 士sĩ

百bách 頃khoảnh 雲vân 山sơn 埜# 徑kính 盤bàn 煙yên 消tiêu 日nhật 出xuất 上thượng 闌lan 干can 松tùng 華hoa 無vô 數số 風phong 吹xuy 落lạc 引dẫn 得đắc 游du 蜂phong 逐trục 處xứ 摶đoàn

复# 遜tốn 岳nhạc 禪thiền 人nhân

腳cước 跟cân 叫khiếu 痛thống 誰thùy 為vi 痛thống 不bất 痛thống 痛thống 中trung 渠cừ 是thị 誰thùy 自tự 向hướng 痛thống 中trung 餐xan 大đại 藥dược 何hà 須tu 城thành 裏lý 喚hoán 盧lô 醫y

贈tặng 雲vân 夫phu 羅la 居cư 士sĩ

平bình 城thành 每mỗi 見kiến 道Đạo 心tâm 堅kiên 訓huấn 練luyện 之chi 餘dư 喜hỷ 坐tọa 禪thiền 削tước 盡tận 名danh 根căn 與dữ 利lợi 路lộ 依y 然nhiên 姓tánh 字tự 載tái 鐙đăng 傳truyền

示thị 海hải 月nguyệt [矢*出]# 知tri 客khách

終chung 日nhật 高cao 樓lâu 坐tọa 一nhất 床sàng 關quan 門môn 冷lãnh 冷lãnh 月nguyệt 生sanh 光quang 老lão 農nông 有hữu 箇cá 平bình 生sanh 曲khúc 今kim 夕tịch 為vi 君quân 彈đàn 兩lưỡng 行hành

重trọng/trùng 刻khắc 臥ngọa 龍long 和hòa 尚thượng 語ngữ 錄lục

曹tào 谿khê 消tiêu 息tức 到đáo 誰thùy 來lai 盡tận 道đạo 棲tê 靈linh 優ưu 缽bát 開khai 非phi 是thị 黔kiềm 州châu 重trọng/trùng 畫họa 足túc 江giang 湖hồ 已dĩ 見kiến 吼hống 如như 雷lôi

贈tặng 遜tốn 岳nhạc

道đạo 出xuất 常thường 情tình 早tảo 見kiến 知tri 當đương 風phong 哮hao 吼hống 是thị 師sư 兒nhi 千thiên 山sơn 象tượng 兔thố 屏bính 蹤tung 跡tích 萬vạn 里lý 晴tình 空không 應ưng 自tự 怡di

贈tặng 開khai 石thạch 意ý 書thư 記ký

相tương 從tùng 道đạo 者giả 已dĩ 多đa 秋thu 裂liệt 破phá 來lai 時thời 不bất 自tự 由do 非phi 是thị 無vô 邊biên 瞋sân 火hỏa 發phát 祇kỳ 緣duyên 斷đoạn 臂tý 接tiếp 宗tông 猷#

示thị 詢tuân 南nam 王vương 居cư 士sĩ

師sư 王vương 一nhất 駕giá 向hướng 南nam 來lai 步bộ 步bộ 香hương 隨tùy 菡# 萏# 開khai 煙yên 水thủy 芒mang 芒mang 何hà 近cận 遠viễn 福phước 城thành 東đông 際tế 月nguyệt 初sơ 回hồi

寄ký 楊dương 丁đinh 兩lưỡng 將tướng 軍quân

千thiên 里lý 神thần 交giao 道đạo 已dĩ 符phù 不bất 須tu 禪thiền 室thất 論luận 工công 夫phu 琴cầm 心tâm 三tam 疊điệp 如như 拋phao 棄khí 法pháp 印ấn 依y 然nhiên 繼kế 兩lưỡng 蘇tô

示thị 覺giác 心tâm 王vương 居cư 士sĩ

生sanh 本bổn 無vô 生sanh 滅diệt 。 也dã 無vô 無vô 將tương 生sanh 滅diệt 劃hoạch 兩lưỡng 涂# 幽u 谿khê 有hữu 箇cá 長trường/trưởng 松tùng 老lão 終chung 日nhật 醺# 醺# 醉túy 一nhất 壺hồ

與dữ 惺tinh 一nhất 監giám 院viện

家gia 住trụ 荊kinh 南nam 古cổ 郢# 隈ôi 春xuân 風phong 楊dương 柳liễu 舞vũ 章chương 臺đài 老lão 僧Tăng 記ký 得đắc 街nhai 頭đầu 過quá 簫tiêu 鼓cổ 讙# 讙# 震chấn 地địa 來lai

楊dương 岐kỳ 舊cựu 院viện 月nguyệt 重trọng/trùng 煇huy 萬vạn 疊điệp 寒hàn 光quang 冷lãnh 翠thúy 微vi 此thử 日nhật 高cao 藍lam 真chân 輔phụ 弼bật 吾ngô 徒đồ 著trước 著trước 是thị 先tiên 機cơ

贈tặng 正chánh 宗tông 老lão 宿túc

衣y 缽bát 元nguyên 元nguyên 繼kế 一nhất 鐙đăng 名danh 遺di 海hải 宇vũ 似tự 多đa 能năng 有hữu 時thời 飽bão 食thực 依y 嚴nghiêm 臥ngọa 笑tiếu 倒đảo 龍long 山sơn 八bát 十thập 僧Tăng

送tống 惟duy 一nhất 范phạm 道Đạo 士sĩ

二nhị 十thập 雲vân 安an 旁bàng 水thủy 涯nhai 張trương 仙tiên 日nhật 共cộng 飯phạn 胡hồ 麻ma 明minh 朝triêu 帆phàm 向hướng 芙phù 蓉dung 水thủy 定định 在tại 青thanh 羊dương 第đệ 幾kỷ 家gia

示thị 祖tổ 眼nhãn 舒thư 居cư 士sĩ

年niên 老lão 心tâm 孤cô 世thế 外ngoại 情tình 自tự 知tri 性tánh 地địa 少thiểu 分phần 明minh 蒲bồ 團đoàn 每mỗi 坐tọa 三tam 更cánh 月nguyệt 定định 室thất 空không 空không 萬vạn 籟# 清thanh

贈tặng 悟ngộ 空không 老lão 僧Tăng

雲vân 山sơn 石thạch 堀# 此thử 經Kinh 行hành 埜# 鶴hạc 無vô 心tâm 夜dạ 半bán 聲thanh 更cánh 與dữ 麇# 麚# 為vi 誓thệ 約ước 千thiên 秋thu 萬vạn 歲tuế 共cộng 柴sài 荊kinh

示thị 美mỹ 夫phu 張trương 居cư 士sĩ

吹xuy 毛mao 劍kiếm 上thượng 乞khất 生sanh 難nạn/nan 除trừ 是thị 震chấn 靈linh 在tại 掌chưởng 耑# 莫mạc 道đạo 愚ngu 公công 家gia 法pháp 異dị 枉uổng 山sơn 曾tằng 此thử 碎toái 狐hồ 肝can

示thị 君quân 弼bật 成thành 居cư 士sĩ

望vọng 水thủy 尋tầm 山sơn 老lão 性tánh 情tình 從tùng 來lai 不bất 解giải 弄lộng 虛hư 聲thanh 也dã 知tri 說thuyết 法Pháp 多đa 清thanh 貴quý 祇kỳ 是thị 哫# 訾tí 可khả 猒# 呈trình

贈tặng 無vô 著trước 靜tĩnh 主chủ

翠thúy 雲vân 峰phong 上thượng 掩yểm 柴sài 荊kinh 不bất 向hướng 王vương 城thành 借tá 路lộ 行hành 終chung 日nhật 鼾hãn 眠miên 長trường/trưởng 枕chẩm 石thạch 管quản 他tha 何hà 地địa 植thực 華hoa 平bình

贈tặng 含hàm 容dung 直trực 歲tuế

露lộ 冷lãnh 秋thu 清thanh 雁nhạn 北bắc 回hồi 長trường/trưởng 沙sa 東đông 望vọng 月nguyệt 初sơ 來lai 仝# 看khán 此thử 月nguyệt 湖hồ 橋kiều 上thượng 自tự 是thị 分phân 明minh 夢mộng 眼nhãn 開khai

送tống 岳nhạc 樵tiều 還hoàn 銅đồng 巖nham

高cao 藍lam 松tùng 院viện 動động 歸quy 心tâm 送tống 女nữ 還hoàn 山sơn 去khứ 道đạo 林lâm 菴am 鎖tỏa 銅đồng 巖nham 當đương 春xuân 月nguyệt 谿khê 谿khê 麋mi 鹿lộc 自tự 相tương 尋tầm

寄ký 神thần 生sanh 方phương 太thái 史sử

不bất 是thị 心tâm 珠châu 不bất 是thị 佛Phật 亦diệc 非phi 情tình 緣duyên 亦diệc 非phi 物vật 傳truyền 聞văn 丞thừa 相tương 見kiến 石thạch 霜sương 也dã 被bị 石thạch 霜sương 奪đoạt 卻khước 笏#

雲vân 石thạch 禪thiền 人nhân 字tự

高cao 藍lam 雲vân 石thạch 立lập 崔thôi 嵬ngôi 日nhật 照chiếu 光quang 鋪phô 五ngũ 色sắc 來lai 分phân 付phó 禪thiền 流lưu 當đương 惜tích 取thủ 莫mạc 教giáo 落lạc 魄phách 在tại 莓# 苔#

三tam 句cú 禪thiền 者giả 字tự

惡ác 池trì 三tam 句cú 玉ngọc 關quan 寒hàn 雲vân 水thủy 翩# 翩# 到đáo 此thử 難nạn/nan 齧niết 鏃# 機cơ 前tiền 當đương 努nỗ 力lực 迢điều 迢điều 一nhất 騎kỵ 入nhập 長trường/trưởng 安an

送tống 野dã 竹trúc 長trưởng 老lão 還hoàn 山sơn

龍long 門môn 一nhất 曲khúc 別biệt 宮cung 商thương 三tam 峽# 流lưu 泉tuyền 韻vận 自tự 長trường/trưởng 分phân 付phó 還hoàn 鄉hương 須tu 保bảo 愛ái 肚đỗ 皮bì 篦bề 束thúc 白bạch 雲vân 岡#

示thị 近cận 天thiên 禪thiền 人nhân

谿khê 中trung 明minh 月nguyệt 上thượng 樓lâu 臺đài 一nhất 宿túc 龍long 山sơn 方phương 丈trượng 來lai 鐙đăng 下hạ 南nam 華hoa 讀đọc 罷bãi 後hậu 青thanh 天thiên 一nhất 笑tiếu 怒nộ 春xuân 雷lôi

因nhân 事sự 复# 羅la 總tổng 戎nhung 還hoàn 山sơn

再tái 到đáo 平bình 城thành 十thập 二nhị 旬tuần 霜sương 風phong 雪tuyết 日nhật 苦khổ 侵xâm 人nhân 自tự 挑thiêu 瓢biều 笠# 還hoàn 山sơn 裏lý 贏# 得đắc 春xuân 谿khê 一nhất 帶đái 新tân

示thị 問vấn 松tùng 行hành 者giả

埽# 室thất 焚phần 香hương 禮lễ 六lục 時thời 禪thiền 心tâm 清thanh 課khóa 也dã 多đa 期kỳ 如như 何hà 不bất 見kiến 真chân 消tiêu 息tức 孤cô 負phụ 頻tần 呼hô 小tiểu 艷diễm 詩thi

示thị 鍾chung 一nhất 侍thị 者giả

英anh 年niên 學học 道Đạo 是thị 便tiện 宜nghi 何hà 謂vị 春xuân 光quang 已dĩ 自tự 遲trì 一nhất 箇cá 蒲bồ 團đoàn 剛cang 正chánh 好hảo/hiếu 凝ngưng 然nhiên 直trực 與dữ 寤ngụ 為vi 期kỳ

贈tặng 石thạch 林lâm 書thư 記ký

白bạch 棒bổng 當đương 空không 大đại 有hữu 耑# 非phi 仝# 艸thảo 昧muội 弄lộng 狐hồ 肝can 石thạch 林lâm 既ký 有hữu 真chân 消tiêu 息tức 付phó 女nữ 晴tình 煙yên 一nhất 釣điếu 竿can/cán

山sơn 居cư

幾kỷ 年niên 杖trượng 錫tích 入nhập 山sơn 深thâm 故cố 舊cựu 從tùng 無vô 訪phỏng 道đạo 林lâm 雪tuyết 盡tận 春xuân 風phong 三tam 月nguyệt 裏lý 催thôi 歸quy 啼đề 血huyết 汙ô 華hoa 陰ấm

才Tài 逢Phùng 二Nhị 十Thập 度Độ 華Hoa 春Xuân 頭Đầu 上Thượng 星Tinh 霜Sương 已Dĩ 逼Bức 人Nhân 縱Túng/tung 有Hữu 巖Nham 耕Canh 消Tiêu 白Bạch 日Nhật 怎Chẩm 經Kinh 衰Suy 老Lão 共Cộng 愁Sầu 貧Bần

示thị 見kiến 菴am 主chủ 人nhân

鹽diêm 官quan 逼bức 索sách 犀# 牛ngưu 兒nhi 侍thị 者giả 低đê 眉mi 云vân 不bất 知tri 祇kỳ 此thử 不bất 知tri 曾tằng 未vị 負phụ 何hà 須tu 節tiết 外ngoại 复# 生sanh 支chi

示thị 了liễu 空không 上thượng 人nhân

欲dục 理lý 頹đồi 綱cương 網võng 上thượng 流lưu 豈khởi 知tri 世thế 次thứ 轉chuyển 多đa 憂ưu 明minh 朝triêu 一nhất 杖trượng 還hoàn 松tùng 院viện 又hựu 傍bàng 清thanh 谿khê 理lý 釣điếu 鉤câu

示thị 自tự 修tu 禪thiền 人nhân

舊cựu 國quốc 聲thanh 名danh 古cổ 宕# 渠cừ 岷# 山sơn 漢hán 水thủy 是thị 家gia 居cư 今kim 來lai 又hựu 共cộng 雍ung 門môn 里lý 春xuân 日nhật 壹nhất 壹nhất 好hảo/hiếu 摘trích 蔬#

示thị 印ấn 可khả 禪thiền 人nhân

階giai 前tiền 古cổ 柏# 與dữ 雲vân 齊tề 勝thắng 日nhật 清thanh 和hòa 杜đỗ 宇vũ 啼đề 忽hốt 見kiến 晴tình 開khai 新tân 月nguyệt 上thượng 無vô 邊biên 翠thúy 景cảnh 下hạ 巟# 隄đê

寄ký 端đoan 居cư 長trưởng 老lão

高cao 藍lam 北bắc 望vọng 銅đồng 江giang 開khai 秋thu 月nguyệt 微vi 微vi 水thủy 上thượng 來lai 若nhược 使sử 天thiên 涯nhai 如như 只chỉ 尺xích 白bạch 雲vân 聚tụ 散tán 任nhậm 崔thôi 嵬ngôi

示thị 尼ni 希hy 有hữu

磴# 道đạo 盤bàn 空không 出xuất 絳giáng 霄tiêu 風phong 清thanh 雲vân 淨tịnh 絕tuyệt 塵trần 囂hiêu 流lưu 來lai 江giang 上thượng 年niên 年niên 月nguyệt 素tố 景cảnh 如như 鉤câu 挂quải 石thạch 橋kiều

示thị 天thiên 寧ninh 戒giới 子tử

楊dương 柳liễu 巾cân 缾bình 十thập 八bát 物vật 雲vân 山sơn 海hải 國quốc 任nhậm 優ưu 游du 食thực 時thời 擎kình 出xuất 降giáng/hàng 龍long 缽bát 七thất 佛Phật 之chi 儀nghi 得đắc 自tự 由do

大Đại 士Sĩ 閣các 二nhị 首thủ

大Đại 士Sĩ 樓Lâu 臺Đài 江Giang 上Thượng 起Khởi 江Giang 聲Thanh 夜Dạ 夜Dạ 清Thanh 人Nhân 耳Nhĩ 也Dã 知Tri 轉Chuyển 盡Tận 普Phổ 門Môn 經Kinh 何Hà 用Dụng 天Thiên 台Thai 一Nhất 鈔Sao 子Tử

樓Lâu 臺Đài 百Bách 尺Xích 小Tiểu 谿Khê 頭Đầu 夜Dạ 靜Tĩnh 經Kinh 聲Thanh 逐Trục 水Thủy 流Lưu 回Hồi 首Thủ 桂Quế 輪Luân 波Ba 上Thượng 出Xuất 風Phong 飄Phiêu 素Tố 景Cảnh 動Động 沙Sa 鷗#

雨vũ 中trung 過quá 柏# 子tử 菴am

一nhất 支chi 竹trúc 杖trượng 破phá 煙yên 冥minh 樹thụ 樹thụ 鶯# 啼đề 春xuân 艸thảo 青thanh 菴am 在tại 都đô 亭đình 何hà 處xứ 是thị 遙diêu 遙diêu 鐙đăng 火hỏa 隔cách 沙sa 汀#

照chiếu 鏡kính 有hữu 感cảm

朝triêu 臨lâm 古cổ 鏡kính 使sử 心tâm 驚kinh 頂đảnh 上thượng 青thanh 絲ti 白bạch 一nhất 莖hành 此thử 道đạo 吾ngô 徒đồ 能năng 接tiếp 拍phách 馮bằng 他tha 霜sương 雪tuyết 滿mãn 頭đầu 傾khuynh

寄ký 醉túy 頭đầu 陀đà

山sơn 裏lý 疏sớ/sơ 狂cuồng 一nhất 酉dậu 徒đồ 低đê 頭đầu 一nhất 飲ẩm 滄thương 溟minh 枯khô 舉cử 頭đầu 豪hào 發phát 赤xích 須tu 動động 滿mãn 壁bích 塗đồ 詩thi 光quang 怪quái 無vô

葛cát 鏡kính 橋kiều 警cảnh 諸chư 徒đồ (# 在tại 平bình 越việt 府phủ )#

當đương 日nhật 趙triệu 州châu 度độ 馬mã 驢lư 今kim [日/黽]# 葛cát 鏡kính 躍dược 蟾# 蜍# 莫mạc 云vân 南nam 北bắc 仝# 消tiêu 恨hận 仔tử 細tế 看khán 來lai 總tổng 不bất 如như

聞văn 樂nhạo/nhạc/lạc 有hữu 感cảm

珠châu 林lâm 百bách 二nhị 淨tịnh 禪thiền 心tâm 已dĩ 謝tạ 箜không 篌hầu 道đạo 自tự 箴# 忽hốt 地địa 一nhất 聲thanh 天thiên 外ngoại 蠁# 回hồi 頭đầu 也dã 見kiến 淚lệ 沾triêm 襟khâm

笙sanh 歌ca 叢tùng 裏lý 意ý 多đa 違vi 漫mạn 向hướng 人nhân 前tiền 論luận 是thị 非phi 好hảo/hiếu 去khứ 幽u 谿khê 尋tầm 泉tuyền 石thạch 蘆lô 華hoa 遠viễn 岸ngạn 傲ngạo 春xuân 暉huy

因nhân 事sự 示thị 眾chúng

與dữ 子tử 仝# 袍bào 是thị 幾kỷ 期kỳ 人nhân 中trung 還hoàn 憎tăng 大đại 雄hùng 師sư 覆phú 巢sào 取thủ 子tử 成thành 何hà 事sự 媿quý 死tử 遠viễn 公công 夢mộng 鳥điểu 時thời

麻ma 衣y 瓦ngõa 缽bát 到đáo 平bình 城thành 十thập 載tái 匡khuông 徒đồ 已dĩ 闢tịch 荊kinh 何hà 事sự 南nam 來lai 狐hồ 媚mị 種chủng 依y 然nhiên 句cú 引dẫn 落lạc 深thâm 坑khanh

新tân 城thành 狐hồ 媚mị 謂vị 多đa 知tri 講giảng 盡tận 南nam 華hoa 內nội 外ngoại 時thời 徹triệt 底để 恣tứ 情tình 仍nhưng 跋bạt 扈hỗ 如như 何hà 及cập 得đắc 歎thán 文văn 犧#

解giải 制chế 示thị 眾chúng

瓢biều 笠# 來lai 朝triêu 又hựu 自tự 由do 西tây 風phong 黃hoàng 葉diệp 一nhất 江giang 秋thu 平bình 生sanh 去khứ 住trụ 如như 流lưu 水thủy ▆# 是thị 無vô 心tâm 仝# 海hải 鷗#

興hưng 元nguyên 初sơ 戒giới 子tử

家gia 住trụ 長trường/trưởng 松tùng 已dĩ 十thập 春xuân 高cao 藍lam 幽u 僻tích 靜tĩnh 無vô 塵trần 碧bích 谿khê 谿khê 上thượng 年niên 年niên 月nguyệt 曾tằng 照chiếu 雍ung 門môn 寺tự 裏lý 人nhân

送tống 蓮liên 宗tông

臨lâm 江giang 渡độ 口khẩu 送tống 歸quy 鑣# 望vọng 轉chuyển 嵩tung 丘khâu 去khứ 路lộ 遙diêu 不bất 識thức 幾kỷ 時thời 還hoàn 到đáo 此thử 白bạch 雲vân 未vị 使sử 恨hận 全toàn 消tiêu

示thị 潤nhuận 宗tông

獨độc 坐tọa 艸thảo 堂đường 春xuân 又hựu 過quá 高cao 峰phong 野dã 鳥điểu 喚hoán 煙yên 蘿# 都đô 來lai 室thất 裏lý 閒gian/nhàn 情tình 貫quán 不bất 欲dục 勞lao 勞lao 奈nại 我ngã 何hà

示thị 別biệt 岫#

吟ngâm 行hành 谿khê 口khẩu 海hải 棠# 香hương 何hà 處xứ 漁ngư 樵tiều 歌ca 正chánh 狂cuồng 回hồi 首thủ 煙yên 中trung 秋thu 日nhật 老lão 不bất 知tri 別biệt 岫# 已dĩ 飛phi 霜sương

示thị 三tam 益ích

三tam 月nguyệt 谿khê 桃đào 映ánh 翠thúy 微vi 清thanh 香hương 杳# 杳# 襲tập 人nhân 衣y 當đương 年niên 開khai 卻khước 靈linh 雲vân 眼nhãn 今kim 日nhật 空không 教giáo 紫tử 蕊nhị 飛phi

出xuất 坡#

緊khẩn 著trước 芒mang 鞋hài 履lý 素tố 秋thu 每mỗi 將tương 樵tiều 斧phủ 發phát 谿khê 頭đầu 無vô 愁sầu 苔# 徑kính 如như 油du 滑hoạt 一nhất 直trực 高cao 歌ca 到đáo 虎hổ 丘khâu

示thị 乳nhũ 峰phong

艸thảo 織chức 蒲bồ 團đoàn 獨độc 自tự 揵kiền 江giang 城thành 村thôn 落lạc 可khả 隨tùy 緣duyên 有hữu 時thời 情tình 倦quyện 思tư 歸quy 日nhật 好hảo/hiếu 隱ẩn 東đông 山sơn 臥ngọa 紙chỉ 錢tiền

示thị 供cung 實thật

破phá 雨vũ 衝xung 煙yên 上thượng 五ngũ 谿khê 菴am 前tiền 楊dương 柳liễu 鶴hạc 先tiên 啼đề 殷ân 勤cần 傳truyền 得đắc 東đông 林lâm 信tín 猶do 是thị 銅đồng 江giang 只chỉ 尺xích 迷mê

示thị 心tâm 田điền 禪thiền 人nhân

隔cách 江giang 相tương 望vọng 剎sát 竿can/cán 頭đầu 撩# 起khởi 還hoàn 家gia 已dĩ 自tự 羞tu 況huống 复# 重trùng 來lai 石thạch 室thất 裏lý 投đầu 機cơ 卻khước 道đạo 有hữu 來lai 由do

贈tặng 覺giác 蓮liên 禪thiền 人nhân

當đương 頭đầu 裂liệt 破phá 祖tổ 師sư 關quan 拍phách 手thủ 高cao 歌ca 萬vạn 仞nhận 山sơn 莫mạc 道đạo 不bất 能năng 歸quy 物vật 外ngoại 堂đường 堂đường 早tảo 已dĩ 別biệt 人nhân 間gian

示thị 鏡kính 清thanh 禪thiền 人nhân

垢cấu 洗tẩy 愚ngu 谿khê 一nhất 鏡kính 清thanh 等đẳng 閒gian/nhàn 底để 事sự 自tự 分phân 明minh 白bạch 雲vân 散tán 盡tận 堪kham 消tiêu 遣khiển 者giả 裏lý 如như 何hà 有hữu 死tử 生sanh

贈tặng 高cao 夫phu 人nhân 覺giác 證chứng 居cư 士sĩ

為vi 道đạo 已dĩ 無vô 老lão 病bệnh 催thôi 蒲bồ 團đoàn 靜tĩnh 坐tọa 月nguyệt 初sơ 來lai 空không 香hương 杳# 杳# 塵trần 消tiêu 盡tận 何hà 必tất 青thanh 蓮liên 八bát 水thủy 開khai

贈tặng 都đô 統thống 高cao 居cư 士sĩ

年niên 來lai 問vấn 道đạo 上thượng 嵩tung 山sơn 萬vạn 慮lự 全toàn 消tiêu 心tâm 自tự 閒gian/nhàn 祖tổ 印ấn 一nhất 枚mai 君quân 已dĩ 得đắc 逢phùng 人nhân 惟duy 說thuyết 破phá 三tam 關quan

寄ký 佛Phật 度độ 高cao 居cư 士sĩ

傳truyền 聞văn 君quân 自tự 猒# 塵trần 心tâm 下hạ 馬mã 獨độc 來lai 訪phỏng 道đạo 林lâm 會hội 得đắc 無vô 情tình 解giải 說thuyết 法Pháp 人nhân 閒gian/nhàn 何hà 用dụng 更cánh 投đầu 簪#

寄ký 宗tông 璽# 張trương 居cư 士sĩ

王Vương 家Gia 貴Quý 戚Thích 出Xuất 珠Châu 扃# 靜Tĩnh 向Hướng 精Tinh 藍Lam 誦Tụng 玉Ngọc 經Kinh 拋Phao 卻Khước 春Xuân 華Hoa 千Thiên 萬Vạn 朵Đóa 喜Hỷ 從Tùng 雲Vân 外Ngoại 一Nhất 峰Phong 青Thanh

寄ký 宗tông 沅# 劉lưu 居cư 士sĩ

自tự 是thị 君quân 身thân 氣khí 骨cốt 仙tiên 閒gian/nhàn 時thời 騎kỵ 馬mã 過quá 林lâm 泉tuyền 茶trà 桮# 消tiêu 得đắc 無vô 生sanh 旨chỉ 成thành 佛Phật 依y 然nhiên 靈linh 運vận 先tiên

贈tặng 不bất 磷# 堅kiên 孫tôn

長trường/trưởng 松tùng 松tùng 葉diệp 映ánh 清thanh 關quan 四tứ 面diện 軒hiên 囪# 道đạo 者giả 閒gian/nhàn 寶bảo 劍kiếm 拓thác 來lai 三tam 尺xích 鐵thiết 兒nhi 孫tôn 將tương 去khứ 墮đọa 癡si 頑ngoan

示thị 不bất 閔mẫn

秋thu 開khai 月nguyệt 桂quế 映ánh 青thanh 岑sầm 香hương 骨cốt 清thanh 氛phân 傲ngạo 眾chúng 林lâm 風phong 味vị 一nhất 般ban 情tình 自tự 異dị 幾kỷ 番phiên 相tương 對đối 卻khước 低đê 吟ngâm

示thị 三tam 艸thảo

蒲bồ 團đoàn 靜tĩnh 坐tọa 是thị 生sanh 涯nhai 不bất 履lý 梁lương 城thành 來lai 幾kỷ 時thời 快khoái 活hoạt 水thủy 雲vân 還hoàn 自tự 足túc 黃hoàng 精tinh 白bạch 筍duẩn 亦diệc 偏thiên 宜nghi

示thị 竹trúc 眉mi 宏hoành 孫tôn

瓢Biều 囊Nang 笠# 子Tử 過Quá 百Bách 城Thành 涂# 路Lộ 幾Kỷ 經Kinh 秋Thu 雨Vũ 傾Khuynh 來Lai 往Vãng 嵩Tung 山Sơn 千Thiên 萬Vạn 里Lý 飄Phiêu 飄Phiêu 贏# 得Đắc 一Nhất 身Thân 輕Khinh

示thị 不bất 磨ma

已dĩ 收thu 寶bảo 劍kiếm 截tiệt 名danh 根căn 一nhất 缽bát 翩# 翩# 訪phỏng 道đạo 原nguyên 昨tạc 日nhật 相tương 逢phùng 彈đàn 指chỉ 了liễu 更cánh 無vô 餘dư 事sự 可khả 談đàm 論luận

示thị 大đại 生sanh

看khán 破phá 人nhân 情tình 始thỉ 愛ái 僧Tăng 袈ca 裟sa 叢tùng 裏lý 學học 南nam 能năng 縱túng/tung 然nhiên 未vị 得đắc 輪Luân 王Vương 印ấn 也dã 勝thắng 人nhân 閒gian/nhàn 短đoản 燄diệm 鐙đăng

哭khốc 石thạch 林lâm 慶khánh 立lập 僧Tăng

頂đảnh 門môn 有hữu 竅khiếu 是thị 吾ngô 徒đồ 百bách 段đoạn 真chân 金kim 艷diễm 最tối 孤cô 今kim 夜dạ 寺tự 前tiền 梅mai 已dĩ 破phá 清thanh 香hương 逗đậu 雪tuyết 散tán 浮phù 屠đồ

與dữ 智trí 玄huyền 上thượng 人nhân

閒gian/nhàn 行hành 步bộ 步bộ 入nhập 松tùng 閒gian/nhàn 埜# 鶴hạc 無vô 心tâm 自tự 往vãng 還hoàn 胸hung 次thứ 陶đào 陶đào 非phi 外ngoại 得đắc 十thập 年niên 固cố 守thủ 一nhất 禪thiền 關quan

示thị 碧bích 環hoàn 禪thiền 人nhân

高cao 高cao 樓lâu 閣các 淨tịnh 諸chư 天thiên 空không 色sắc 分phân 明minh 散tán 紫tử 煙yên 曳duệ 杖trượng 還hoàn 從tùng 山sơn 頂đảnh 去khứ 雙song 雙song 埜# 雉trĩ 過quá 秋thu 田điền

示thị 龍long 山sơn 寺tự 本bổn 和hòa

龍long 山sơn 遠viễn 翠thúy 映ánh 精tinh 藍lam 白bạch 石thạch 青thanh 煙yên 古cổ 佛Phật 龕khám 雲vân 淨tịnh 有hữu 時thời 天thiên 際tế 碧bích 銀ngân 河hà 斗đẩu 柄bính 下hạ 空không 潭đàm

示thị 心tâm 融dung 禪thiền 人nhân

煮chử 茗mính 栽tài 華hoa 白bạch 水thủy 鄉hương 原nguyên 無vô 心tâm 法pháp 與dữ 商thương 量lượng 有hữu 來lai 此thử 處xứ 求cầu 真chân 解giải 豎thụ 起khởi 一nhất 拳quyền 是thị 所sở 長trường/trưởng

示thị 玄huyền 微vi 禪thiền 人nhân

春xuân 來lai 日nhật 照chiếu 岳nhạc 山sơn 幽u 茶trà 灶# 輕khinh 煙yên 散tán 竹trúc 樓lâu 卻khước 向hướng 柳liễu 陰ấm 陰ấm 下hạ 臥ngọa 謳# 歌ca 一nhất 曲khúc 更cánh 風phong 流lưu

示thị 空không 隱ẩn 堂đường 司ty

衣y 珠châu 皎hiệu 皎hiệu 本bổn 無vô 塵trần 曠khoáng 劫kiếp 都đô 來lai 體thể 自tự 真chân 好hảo/hiếu 謝tạ 情tình 緣duyên 規quy 一nhất 室thất 莫mạc 教giáo 背bối/bội 穴huyệt 纇# 精tinh 淳thuần

送tống 本bổn 源nguyên 教giáo 授thọ 還hoàn 山sơn

深thâm 深thâm 結kết 室thất 古cổ 巖nham 隈ôi 山sơn 靜tĩnh 從tùng 無vô 俗tục 客khách 來lai 今kim 日nhật 相tương/tướng 傳truyền 一nhất 口khẩu 缽bát 清thanh 谿khê 取thủ 水thủy 地địa 盧lô 煨ổi

贈tặng 虎hổ 丘khâu 皎hiệu 侍thị 者giả

一nhất 杖trượng 孤cô 征chinh 艸thảo 木mộc 春xuân 楊dương 華hoa 落lạc 落lạc 逐trục 江giang 蘋# 虎hổ 丘khâu 法pháp 印ấn 馮bằng 君quân 弄lộng 莫mạc 使sử 滔thao 滔thao 更cánh 問vấn 津tân

寄ký 舒thư 光quang 禪thiền 師sư

薄bạc 薄bạc 林lâm 霜sương 冷lãnh 石thạch 臺đài 倚ỷ 窗song 殘tàn 菊# 旁bàng 秋thu 開khai 晴tình 雲vân 淡đạm 漠mạc 君quân 何hà 處xứ 欲dục 冥minh 鐘chung 聲thanh 出xuất 嶺lĩnh 隈ôi

示thị 平bình 越việt 府phủ 心tâm 修tu 上thượng 人nhân

登đăng 樓lâu 春xuân 色sắc 上thượng 名danh 園viên 華hoa 烏ô 啼đề 幽u 萬vạn 樹thụ 煙yên 宛uyển 轉chuyển 人nhân 閒gian/nhàn 滄thương 海hải 水thủy 須tu 臾du 依y 舊cựu 灌quán 桑tang 田điền

示thị 純thuần 真chân 禪thiền 人nhân

高cao 僧Tăng 本bổn 住trụ 在tại 煙yên 蘿# 引dẫn 水thủy 灌quán 園viên 趁sấn 白bạch 波ba 昨tạc 日nhật 東đông 村thôn 看khán 黍thử 稷tắc 黃hoàng 猿viên 絡lạc 繹# 盜đạo 秋thu 禾hòa

贈tặng 空không 無vô 上thượng 座tòa

楓phong 林lâm 揭yết 赤xích 晚vãn 華hoa 香hương 歸quy 鳥điểu 聲thanh 聲thanh 啼đề 過quá 牆tường 道đạo 者giả 窮cùng 通thông 兩lưỡng 不bất 取thủ 陶đào 陶đào 一nhất 衲nạp 白bạch 雲vân 鄉hương

送tống 僧Tăng 之chi 天thiên 童đồng

百bách 城thành 相tương/tướng 隔cách 水thủy 和hòa 煙yên 此thử 去khứ 江giang 南nam 路lộ 幾kỷ 千thiên 識thức 得đắc 阿a 師sư 真chân 面diện 目mục 不bất 教giáo 虛hư 費phí 艸thảo 鞋hài 錢tiền

與dữ 若nhược 愚ngu 道Đạo 士sĩ

春xuân 日nhật 微vi 微vi 春xuân 艸thảo 奢xa 翩# 翩# 一nhất 鶴hạc 破phá 晴tình 霞hà 山sơn 深thâm 徑kính 僻tích 無vô 來lai 往vãng 洒sái 缽bát 吹xuy 盧lô 為vi 鬻dục 茶trà

哭khốc 天thiên 童đồng 老lão 和hòa 尚thượng

雷lôi 驅khu 電điện 燿diệu 駭hãi 龍long 湫# 金kim 粟túc 鄞# 山sơn 幾kỷ 十thập 秋thu 忽hốt 作tác 雙song 趺phu 金kim 槨# 裏lý 闌lan 干can 怎chẩm 教giáo 不bất 多đa 流lưu

與dữ 桂quế 黃hoàng 平bình

端đoan 明minh 政chánh 暇hạ 謁yết 雲vân 居cư 五ngũ 蘊uẩn 無vô 床sàng 坐tọa 不bất 如như 解giải 帶đái 山sơn 門môn 千thiên 古cổ 事sự 重trọng/trùng 逢phùng 莫mạc 教giáo 又hựu 成thành 虛hư

與dữ 喻dụ 侍thị 御ngự

逃đào 禪thiền 學học 佛Phật 靜tĩnh 方phương 修tu 世thế 外ngoại 閒gian/nhàn 情tình 也dã 自tự 由do 開khai 寶bảo 寺tự 前tiền 卓trác 筆bút 後hậu 始thỉ 知tri 無vô 夢mộng 到đáo 丹đan 丘khâu

寄ký 汪uông 牧mục 鯤#

解giải 后hậu 卯mão 陽dương 每mỗi 歎thán 奇kỳ 逍tiêu 遙diêu 只chỉ 以dĩ 死tử 為vi 期kỳ 余dư 留lưu 在tại 越việt 君quân 還hoàn 遠viễn 那na 得đắc 重trọng/trùng 逢phùng 論luận 昔tích 時thời

示thị 宗tông 尚thượng

涔# 涔# 夜Dạ 雨Vũ 滴Tích 華Hoa 欄Lan 艸Thảo 閣Các 翻Phiên 經Kinh 便Tiện 畏Úy 寒Hàn 慚Tàm 媿Quý 昔Tích 人Nhân 深Thâm 雪Tuyết 裏Lý 幾Kỷ 番Phiên 徹Triệt 骨Cốt 始Thỉ 心Tâm 安An

示thị 獨độc 秀tú

晚vãn 來lai 曳duệ 杖trượng 步bộ 崔thôi 嵬ngôi 緲# 緲# 銀ngân 蟾# 海hải 上thượng 來lai 不bất 知tri 此thử 夜dạ 秋thu 園viên 裏lý 華hoa 下hạ 誰thùy 堪kham 奏tấu 落lạc 某mỗ

示thị 可khả 大đại

黔kiềm 州châu 楚sở 水thủy 已dĩ 從tùng 春xuân 簇# 簇# 煙yên 華hoa 醉túy 殺sát 人nhân 欲dục 識thức 東đông 皇hoàng 何hà 面diện 目mục 壹nhất 壹nhất 依y 舊cựu 在tại 松tùng 筠#

示thị 可khả 久cửu

古cổ 殿điện 鐙đăng 縣huyện 三tam 世thế 火hỏa 高cao 峰phong 日nhật 照chiếu 五ngũ 谿khê 煙yên 婆bà 娑sa 遮già 莫mạc 成thành 何hà 事sự 祇kỳ 為vi 先tiên 宗tông 譜# 未vị 傳truyền

示thị 真chân 牧mục

戒giới 學học 長trường/trưởng 松tùng 十thập 見kiến 華hoa 身thân 心tâm 鍊luyện 得đắc 似tự 輕khinh 霞hà 黔kiềm 山sơn 楚sở 水thủy 閒gian/nhàn 無vô 事sự 盡tận 日nhật 菴am 前tiền 送tống 去khứ 雅nhã

示thị 德đức 修tu

獨độc 把bả 蒲bồ 輪luân 坐tọa 六lục 時thời 窮cùng 奇kỳ 入nhập 玅# 兩lưỡng 無vô 欺khi 分phân 明minh 得đắc 了liễu 云vân 何hà 得đắc 月nguyệt 色sắc 谿khê 聲thanh 許hứa 自tự 知tri

示thị 德đức 惺tinh

禪thiền 心tâm 道đạo 韻vận 飲ẩm 桮# 蛇xà 說thuyết 有hữu 談đàm 空không 算toán 海hải 沙sa 逼bức 直trực 相tương 逢phùng 彈đàn 指chỉ 了liễu 眼nhãn 中trung 何hà 處xứ 見kiến 空không 華hoa

示thị 石thạch 僧Tăng

雲vân 收thu 霧vụ 斂liểm 見kiến 晴tình 空không 雨vũ 後hậu 江giang 楓phong 半bán 是thị 紅hồng 開khai 眼nhãn 不bất 隨tùy 情tình 物vật 轉chuyển 依y 然nhiên 一nhất 性tánh 是thị 圓viên 通thông

示thị 宜nghi 爾nhĩ

柳liễu 陌mạch 華hoa 皋# 寂tịch 滅diệt 場tràng 晨thần 鐘chung 暮mộ 鼓cổ 見kiến 空không 王vương 兒nhi 曹tào 若nhược 作tác 尋tầm 常thường 事sự 依y 舊cựu 悲bi 風phong 萬vạn 里lý 揚dương

示thị 不bất 敏mẫn

曙# 角giác 頻tần 催thôi 聞văn 誦tụng 經Kinh 天thiên 華hoa 款# 款# 散tán 前tiền 庭đình 眼nhãn 中trung 莫mạc 被bị 塵trần 沙sa 翳ế 才tài 有hữu 纖tiêm 豪hào 便tiện 喚hoán 惺tinh

示thị 眾chúng

項hạng 上thượng 鐵thiết 枷già 苦khổ 自tự 贏# 不bất 如như 放phóng 下hạ 便tiện 心tâm 怡di 風phong 晨thần 月nguyệt 夕tịch 馮bằng 高cao 枕chẩm 管quản 甚thậm 冬đông 寒hàn 夏hạ 熱nhiệt 時thời

萬vạn 象tượng 之chi 中trung 獨độc 露lộ 身thân 此thử 言ngôn 猶do 是thị 落lạc 疏sớ/sơ 親thân 何hà 如như 飯phạn 罷bãi 蒲bồ 床sàng 上thượng 一nhất 枕chẩm 長trường/trưởng 松tùng 白bạch 日nhật 淪luân

日nhật 日nhật 板bản 聲thanh 鳴minh 唧tức 唧tức 不bất 知tri 何hà 事sự 。 苦khổ 相tương/tướng 逼bức 一nhất 拳quyền 打đả 倒đảo 月nguyệt 當đương 天thiên 萬vạn 里lý 寒hàn 空không 明minh 一nhất 色sắc

說thuyết 得đắc 脣thần 皮bì 鮮tiên 血huyết 來lai 不bất 如như 一nhất 埽# 毉y 雲vân 開khai 峰phong 頭đầu 白bạch 浪lãng 三tam 千thiên 丈trượng 火hỏa 裏lý 蝦hà 蟆# 躍dược 五ngũ 臺đài

盡tận 道đạo 腔# 中trung 日nhật 日nhật 煩phiền 欲dục 捉tróc 不bất 捉tróc 此thử 心tâm 猿viên 回hồi 觀quán 明minh 月nguyệt 指chỉ 頭đầu 上thượng 何hà 用dụng 別biệt 尋tầm 自tự 苦khổ 冤oan

當đương 時thời 身thân 毒độc 一nhất 拈niêm 華hoa 直trực 到đáo 如như 今kim 掜# 死tử 蛇xà 不bất 若nhược 和hòa 拳quyền 都đô 打đả 落lạc 只chỉ 教giáo 黃hoàng 面diện 也dã 吁hu 嗟ta

石thạch 龜quy 躍dược 入nhập 僧Tăng 堂đường 裏lý 觸xúc 碎toái 聖thánh 僧Tăng 八bát 字tự 眉mi 露lộ 柱trụ 鐙đăng 籠lung 齊tề 笑tiếu 倒đảo 如như 何hà 大đại 眾chúng 不bất 曾tằng 知tri

僧Tăng 堂đường 默mặc 默mặc 此thử 經Kinh 行hành 箇cá 箇cá 眉mi 毛mao 眼nhãn 上thượng 橫hoạnh/hoành 只chỉ 解giải 低đê 頭đầu 合hợp 著trước 眼nhãn 不bất 知tri 日nhật 已dĩ 曬sái 三tam 更cánh

山sơn 門môn 楊dương 柳liễu 日nhật 東đông 斜tà 又hựu 見kiến 秋thu 風phong 送tống 晚vãn 雅nhã 一nhất 缽bát 辣lạt 羹# 纔tài 喫khiết 了liễu 禪thiền 床sàng 依y 舊cựu 漉lộc 空không 華hoa

八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 毛mao 孔khổng 裏lý 孔khổng 中trung 一nhất 一nhất 五ngũ 須Tu 彌Di 如như 何hà 各các 各các 不bất 相tương 見kiến 。 卻khước 到đáo 堂đường 前tiền 覓mịch 指chỉ 之chi

鶴hạc 隨tùy 錫tích 杖trượng 上thượng 黔kiềm 州châu 貓miêu 仲trọng 侏chu 離ly 乞khất 食thực 愁sầu 漸tiệm 漸tiệm 聞văn 熏huân 從tùng 化hóa 了liễu 清thanh 風phong 明minh 月nguyệt 一nhất 歸quy 舟chu

欲dục 溯# 曹tào 谿khê 可khả 力lực 探thám 將tương 行hành 還hoàn 止chỉ 不bất 羞tu 慚tàm 當đương 時thời 東đông 院viện 年niên 多đa 少thiểu 猶do 自tự 區khu 區khu 謁yết 指chỉ 南nam

楊dương 鍊luyện 師sư 新tân 泉tuyền

鍊luyện 師sư 築trúc 室thất 紫tử 霞hà 峰phong 鑿tạc 得đắc 仙tiên 源nguyên 旁bàng 赤xích 松tùng 靈linh 物vật 也dã 知tri 道đạo 骨cốt 異dị 偏thiên 將tương 甘cam 冽liệt 應ưng 玄huyền 宗tông

贈tặng 餘dư 慶khánh 令linh 趙triệu 居cư 士sĩ 登đăng 階giai

子tử 賤tiện 重trùng 來lai 負phụ 一nhất 琴cầm 非phi 仝# 任nhậm 力lực 獨độc 關quan 心tâm 依y 然nhiên 三tam 得đắc 君quân 當đương 重trọng/trùng 莫mạc 教giáo 無vô 歌ca 五ngũ 褲# 吟ngâm

賞thưởng 荷hà

荷hà 華hoa 滿mãn 院viện 子tử 鳺# 啼đề 風phong 遞đệ 幽u 香hương 遍biến 五ngũ 谿khê 不bất 是thị 老lão 農nông 偏thiên 愛ái 賞thưởng 從tùng 來lai 高cao 士sĩ 也dã 曾tằng 題đề

荊kinh 南nam 開khai 聖thánh 院viện 山sơn 暉huy 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 十thập (# 終chung )#