山Sơn 家Gia 緒Tự 餘Dư 集Tập
Quyển 0001
宋Tống 善Thiện 月Nguyệt 述Thuật

山sơn 家gia 緒tự 餘dư 集tập 目mục 次thứ

卷quyển 上thượng

教giáo 篇thiên 。

開khai 權quyền 通thông 論luận (# 十thập 篇thiên )# 。 聲Thanh 聞Văn 化hóa 源nguyên 化hóa (# 三tam 篇thiên )# 。

索sách 車xa 三tam 一nhất 義nghĩa (# 二nhị 篇thiên )# 。 齊tề 探thám 經kinh 旨chỉ 說thuyết (# 二nhị 篇thiên )# 。

三tam 分phần/phân 正chánh 義nghĩa 。 三tam 分phần/phân 餘dư 義nghĩa 。

三tam 疑nghi 通thông 說thuyết 。 部bộ 教giáo 大đại 節tiết 義nghĩa 。

無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 同đồng 異dị 體thể 論luận 。 方phương 便tiện 品phẩm 題đề 原nguyên 旨chỉ (# 一nhất 曰viết 非phi 問vấn )# 。

龍long 女nữ 成thành 佛Phật 權quyền 實thật 文văn 旨chỉ 。 四tứ 伏phục 疑nghi 釋thích 難nạn/nan 。

六lục 重trọng/trùng 本bổn 迹tích 辨biện 誤ngộ 。

卷quyển 中trung

法pháp 華hoa 秘bí 密mật 例lệ 。 三tam 疊điệp 流lưu 變biến 說thuyết 。

得đắc 得đắc 大đại 要yếu 論luận 。 右hữu 遶nhiễu 議nghị 。

圓viên 宗tông 修tu 性tánh 離ly 合hợp 論luận (# 十thập 篇thiên )# 。 性tánh 惡ác 義nghĩa (# 三tam 篇thiên )# 。

六lục 即tức 義nghĩa (# 二nhị 篇thiên )# 。 雙song 遊du 義nghĩa (# 三tam 篇thiên )# 。

圓viên 斷đoạn 直trực 說thuyết 。

卷quyển 下hạ

三tam 法pháp 縱tung 橫hoành 義nghĩa (# 三tam 篇thiên )# 。 秘bí 密mật 傳truyền 不bất 傳truyền 義nghĩa 。

置trí 毒độc 喻dụ 。 論luận 光quang 明minh 題đề 旨chỉ 。

判phán 提đề 謂vị 經kinh 釋thích 難nạn/nan 。 識thức 辨biện (# 三tam 篇thiên )# 。

三tam 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 斷đoạn 伏phục 義nghĩa 。 家gia 家gia 定định 頌tụng 說thuyết 。

涅Niết 槃Bàn 五ngũ 佛Phật 子tử 回hồi 心tâm 義nghĩa 。

觀quán 篇thiên 。

觀quán 境cảnh 真chân 妄vọng 論luận (# 十thập 篇thiên )# 。 心tâm 造tạo 文văn 旨chỉ 。

三tam 千thiên 總tổng 別biệt 義nghĩa 。 十thập 種chủng 境cảnh 界giới 義nghĩa 。

示thị 陀đà 羅la 尼ni 行hành 位vị 。 授thọ 安an 心tâm 法pháp 義nghĩa 。

香hương 華hoa 體thể 徧biến 說thuyết 。 輔phụ 行hành 普phổ 門môn 子tử 序tự 略lược 釋thích 。

山sơn 家gia 緒tự 餘dư 集tập 目mục 次thứ (# 終chung )#

山Sơn 家Gia 緒Tự 餘Dư 集Tập 卷quyển 上thượng

四tứ 明minh 沙Sa 門Môn 栢# 庭đình 。 善thiện 月nguyệt 。 述thuật 。

教giáo 篇thiên

開khai 權quyền 通thông 論luận (# 十thập 篇thiên )#

夫phu 開khai 權quyền 者giả 何hà 所sở 以dĩ 明minh 如Như 來Lai 出xuất 世thế 。 大đại 用dụng 五ngũ 時thời 化hóa 物vật 之chi 元nguyên 意ý 也dã 其kỳ 旨chỉ 出xuất 法pháp 華hoa 而nhi 名danh 義nghĩa 起khởi 自tự 一nhất 家gia 焉yên 在tại 昔tích 先tiên 達đạt 未vị 掌chưởng 持trì 論luận 以dĩ 其kỳ 無vô 可khả 疑nghi 者giả 然nhiên 辨biện 論luận 出xuất 於ư 近cận 代đại 諸chư 師sư 其kỳ 說thuyết 有hữu 施thí 開khai 用dụng 與dữ 之chi 意ý 權quyền 實thật 同đồng 異dị 之chi 辨biện 文văn 相tương/tướng 多đa 端đoan 祖tổ 意ý 難nan 曉hiểu 雖tuy 各các 建kiến 立lập 未vị 免miễn 乖quai 張trương 不bất 達đạt 化hóa 源nguyên 論luận 何hà 由do 絕tuyệt 論luận 之chi 不bất 絕tuyệt 雖tuy 辨biện 奚hề 為vi 今kim 所sở 申thân 明minh 意ý 革cách 舊cựu 論luận 敢cảm 矯kiểu 誣vu 於ư 先tiên 覺giác 庶thứ 通thông 貫quán 於ư 諸chư 文văn 若nhược 履lý 坦thản 途đồ 俾tỉ 無vô 異dị 轍triệt 苟cẩu 餘dư 論luận 不bất 息tức 吾ngô 亦diệc 將tương 柰nại 何hà 哉tai 姑cô 約ước 十thập 義nghĩa 以dĩ 舉cử 大đại 科khoa 云vân 。

一nhất 示thị 化hóa 源nguyên

原nguyên 夫phu 如Như 來Lai 本bổn 證chứng 三tam 千thiên 權quyền 實thật 妙diệu 體thể 未vị 始thỉ 隔cách 異dị 尚thượng 不bất 當đương 實thật 況huống 得đắc 名danh 權quyền 尚thượng 不bất 當đương 同đồng 況huống 得đắc 論luận 異dị 是thị 則tắc 非phi 實thật 非phi 虗hư 非phi 如như 非phi 異dị 。 強cường/cưỡng 名danh 法Pháp 界Giới 亦diệc 曰viết 實thật 相tướng 此thử 實thật 非phi 對đối 權quyền 而nhi 立lập 直trực 彰chương 體thể 本bổn 真chân 實thật 而nhi 已dĩ 雖tuy 非phi 權quyền 實thật 而nhi 迷mê 悟ngộ 且thả 殊thù 是thị 以dĩ 吾ngô 佛Phật 垂thùy 世thế 設thiết 教giáo 直trực 欲dục 以dĩ 此thử 道đạo 開khai 示thị 群quần 生sanh 悟ngộ 本bổn 知tri 見kiến 入nhập 證chứng 此thử 理lý 究cứu 竟cánh 還hoàn 源nguyên 同đồng 佛Phật 所sở 住trụ 住trụ 實thật 際tế 中trung 故cố 曰viết 唯duy 為vi 一nhất 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 奈nại 何hà 機cơ 非phi 所sở 宣tuyên 實thật 道đạo 不bất 足túc 以dĩ 化hóa 之chi 則tắc 宜nghi 逗đậu 之chi 以dĩ 權quyền 於ư 是thị 依y 如Như 來Lai 藏tạng 。 同đồng 體thể 權quyền 實thật 作tác 從tùng 實thật 施thí 權quyền 而nhi 說thuyết 或hoặc 說thuyết 九cửu 界giới 法pháp 或hoặc 說thuyết 佛Phật 界giới 法pháp 或hoặc 說thuyết 二nhị 法pháp 三tam 道đạo 四Tứ 果Quả 或hoặc 真chân 或hoặc 中trung 或hoặc 即tức 或hoặc 離ly 或hoặc 圓viên 融dung 說thuyết 或hoặc 隔cách 別biệt 說thuyết 或hoặc 顯hiển 或hoặc 密mật 種chủng 種chủng 不bất 同đồng 。 由do 是thị 有hữu 大đại 小tiểu 頓đốn 漸tiệm 開khai 合hợp 之chi 異dị 即tức 在tại 昔tích 四tứ 時thời 之chi 施thí 化hóa 也dã 若nhược 乃nãi 機cơ 緣duyên 隨tùy 稟bẩm 隨tùy 入nhập 并tinh 益ích 并tinh 當đương 雖tuy 菩Bồ 薩Tát 隨tùy 處xứ 受thọ 大đại 其kỳ 如như 二Nhị 乘Thừa 執chấp 證chứng 小tiểu 果quả 豈khởi 知tri 有hữu 它# 意ý 哉tai 然nhiên 非phi 出xuất 世thế 本bổn 意ý 則tắc 猶do 權quyền 而nhi 已dĩ 夫phu 權quyền 所sở 以dĩ 濟tế 實thật 實thật 濟tế 則tắc 啟khải 權quyền 權quyền 而nhi 不bất 啟khải 則tắc 壅ủng 權quyền 害hại 實thật 矣hĩ 故cố 權quyền 不bất 可khả 終chung 用dụng 必tất 授thọ 之chi 以dĩ 實thật 於ư 是thị 靈linh 山sơn 會hội 上thượng 先tiên 之chi 以dĩ 重trọng/trùng 敘tự 出xuất 生sanh 則tắc 開khai 為vi 合hợp 序tự 次thứ 之chi 以dĩ 斥xích 作tác 方phương 便tiện 則tắc 動động 執chấp 生sanh 疑nghi 終chung 也dã 之chi 以dĩ 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 則tắc 咸hàm 會hội 一Nhất 乘Thừa 故cố 曰viết 十thập 方phương 佛Phật 土độ 中trung 。 唯duy 有hữu 一Nhất 乘Thừa 法Pháp 。 無vô 二nhị 亦diệc 無vô 三tam 。 故cố 得đắc 會hội 本bổn 藏tạng 理lý 一nhất 道đạo 無vô 偏thiên 出xuất 世thế 意ý 周chu 本bổn 懷hoài 斯tư 暢sướng 此thử 特đặc 佛Phật 世thế 設thiết 化hóa 之chi 意ý 至chí 於ư 滅diệt 後hậu 四tứ 依y 判phán 教giáo 雖tuy 不bất 出xuất 此thử 而nhi 有hữu 今kim 昔tích 部bộ 旨chỉ 權quyền 實thật 法pháp 譬thí 同đồng 異dị 等đẳng 義nghĩa 蘊uẩn 乎hồ 其kỳ 中trung 故cố 難nạn/nan 條điều 理lý 耳nhĩ (# 云vân 云vân )# 。

二nhị 明minh 法pháp 體thể

言ngôn 權quyền 實thật 者giả 名danh 也dã 名danh 必tất 有hữu 體thể 體thể 不bất 自tự 彰chương 要yếu 由do 言ngôn 顯hiển 故cố 兼kiêm 明minh 之chi 但đãn 權quyền 實thật 之chi 言ngôn 名danh 通thông 法pháp 譬thí 權quyền 實thật 之chi 義nghĩa 非phi 一nhất 處xứ 得đắc 故cố 止Chỉ 觀Quán 於ư 是thị 有hữu 暫tạm 用dụng 還hoàn 廢phế 究cứu 竟cánh 旨chỉ 歸quy 之chi 釋thích 此thử 則tắc 正chánh 從tùng 法pháp 也dã 而nhi 義nghĩa 亦diệc 可khả 從tùng 譬thí 權quyền 猶do 權quyền 衡hành 之chi 權quyền 實thật 猶do 華hoa 實thật 之chi 實thật 所sở 謂vị 權quyền 實thật 之chi 義nghĩa 非phi 一nhất 處xứ 得đắc 如như 妙diệu 經kinh 疏sớ/sơ 先tiên 約ước 四tứ 句cú 以dĩ 示thị 之chi 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 。 權quyền 乃nãi 至chí 非phi 權quyền 非phi 實thật 次thứ 約ước 十thập 義nghĩa 以dĩ 束thúc 之chi 謂vị 事sự 理lý 理lý 教giáo 乃nãi 至chí 通thông 別biệt 悉tất 檀đàn 然nhiên 論luận 法pháp 體thể 言ngôn 權quyền 實thật 足túc 矣hĩ 約ước 義nghĩa 推thôi 變biến 故cố 有hữu 雙song 亦diệc 雙song 非phi 之chi 旨chỉ 非phi 謂vị 別biệt 有hữu 也dã 所sở 以dĩ 雙song 亦diệc 者giả 止chỉ 約ước 一nhất 時thời 一nhất 法pháp 體thể 同đồng 言ngôn 之chi 雙song 非phi 者giả 為vi 未vị 證chứng 者giả 遣khiển 情tình 已dĩ 入nhập 者giả 兩lưỡng 捨xả 故cố 成thành 四tứ 句cú 若nhược 夫phu 十thập 雙song 則tắc 又hựu 徧biến 約ước 因nhân 果quả 自tự 他tha 一nhất 期kỳ 竪thụ 說thuyết 總tổng 而nhi 言ngôn 之chi 。 權quyền 實thật 而nhi 已dĩ 若nhược 以dĩ 會hội 通thông 其kỳ 十thập 雙song 乃nãi 自tự 雙song 亦diệc 句cú 出xuất 句cú 之chi 權quyền 實thật 秪# 是thị 十thập 雙song 理lý 教giáo 一nhất 義nghĩa 互hỗ 有hữu 通thông 局cục 耳nhĩ 又hựu 此thử 四tứ 句cú 既ký 徧biến 諸chư 法pháp 攝nhiếp 令linh 可khả 識thức 不bất 出xuất 三tam 諦đế 三tam 諦đế 性tánh 融dung 體thể 徧biến 一nhất 切thiết 不bất 即tức 不bất 離ly 。 以dĩ 諸chư 法pháp 故cố 皆giai 權quyền 以dĩ 法Pháp 界Giới 故cố 皆giai 實thật 以dĩ 體thể 一nhất 故cố 雙song 亦diệc 以dĩ 性tánh 泯mẫn 故cố 雙song 非phi 其kỳ 實thật 一nhất 理lý 也dã 故cố 妙diệu 樂lạc 曰viết 以dĩ 法pháp 性tánh 故cố 。 不bất 違vi 諸chư 法pháp 不bất 受thọ 不bất 住trụ 不bất 入nhập 諸chư 法pháp 性tánh 。 融dung 然nhiên 以dĩ 四tứ 句cú 而nhi 觀quán 一nhất 理lý 則tắc 一nhất 理lý 可khả 知tri 此thử 其kỳ 大đại 體thể 也dã 舊cựu 或hoặc 以dĩ 權quyền 實thật 不bất 出xuất 三tam 義nghĩa 謂vị 時thời 也dã 教giáo 也dã 界giới 也dã (# 云vân 云vân )# 此thử 猶do 通thông 漫mạn 不bất 若nhược 今kim 以dĩ 四tứ 一nhất 為vi 實thật 對đối 昔tích 四tứ 三tam 為vi 權quyền 得đắc 權quyền 實thật 之chi 正chánh 途đồ 開khai 顯hiển 之chi 大đại 要yếu 雖tuy 有hữu 十thập 雙song 義nghĩa 亦diệc 不bất 出xuất 此thử 故cố 曰viết 人nhân 理lý 教giáo 行hành 之chi 有hữu 歸quy 開khai 示thị 悟ngộ 入nhập 。 之chi 無vô 異dị 即tức 其kỳ 義nghĩa 也dã 。

三tam 述thuật 施thí 開khai

夫phu 法pháp 立lập 然nhiên 後hậu 論luận 用dụng 用dụng 以dĩ 化hóa 物vật 物vật 不bất 可khả 以dĩ 頓đốn 被bị 故cố 施thí 之chi 以dĩ 權quyền 權quyền 不bất 可khả 以dĩ 終chung 用dụng 必tất 會hội 之chi 以dĩ 實thật 故cố 次thứ 法pháp 體thể 而nhi 述thuật 施thí 開khai 如như 是thị 而nhi 已dĩ 應ưng 具cụ 明minh 為vi 實thật 施thí 權quyền 等đẳng 三tam 譬thí 之chi 如như 蓮liên 華hoa 三tam 喻dụ 云vân 然nhiên 此thử 三tam 義nghĩa 收thu 一nhất 化hóa 盡tận 出xuất 世thế 之chi 意ý 罄khánh 於ư 是thị 矣hĩ 所sở 以dĩ 為vi 實thật 施thí 權quyền 者giả 有hữu 以dĩ 見kiến 其kỳ 佛Phật 意ý 在tại 大đại 為vi 機cơ 緣duyên 故cố 不bất 獲hoạch 已dĩ 施thí 於ư 漸tiệm 耳nhĩ 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 則tắc 其kỳ 權quyền 實thật 體thể 本bổn 不bất 異dị 。 情tình 謂vị 自tự 覆phú 故cố 今kim 示thị 之chi 即tức 權quyền 是thị 實thật 也dã 廢phế 權quyền 立lập 實thật 則tắc 權quyền 既ký 即tức 實thật 更cánh 何hà 權quyền 乎hồ 非phi 不bất 說thuyết 權quyền 無vô 權quyền 可khả 說thuyết 此thử 其kỳ 大đại 旨chỉ 也dã 然nhiên 以dĩ 時thời 論luận 之chi 一nhất 往vãng 汎# 論luận 俱câu 通thông 今kim 昔tích 的đích 從tùng 正chánh 示thị 施thí 唯duy 在tại 昔tích 開khai 廢phế 唯duy 今kim 亦diệc 可khả 三tam 義nghĩa 唯duy 約ước 今kim 經kinh 以dĩ 前tiền 未vị 談đàm 化hóa 意ý 故cố 也dã 故cố 曰viết 在tại 昔tích 尚thượng 無vô 施thí 權quyền 之chi 言ngôn 等đẳng 若nhược 對đối 喻dụ 論luận 次thứ 乃nãi 有hữu 前tiền 後hậu 俱câu 時thời 同đồng 異dị 之chi 義nghĩa 不bất 出xuất 約ước 喻dụ 約ước 事sự 則tắc 先tiên 開khai 後hậu 廢phế 約ước 法pháp 約ước 理lý 則tắc 開khai 廢phế 俱câu 時thời 若nhược 取thủ 中trung 間gian 迭điệt 廢phế 則tắc 廢phế 在tại 開khai 前tiền 留lưu 逗đậu 後hậu 緣duyên 則tắc 施thí 復phục 開khai 後hậu 此thử 如như 玄huyền 籤# 所sở 示thị 是thị 也dã (# 云vân 云vân )# 而nhi 輔phụ 行hành 有hữu 此thử 從tùng 法pháp 便tiện 故cố 先tiên 廢phế 後hậu 開khai 若nhược 與dữ 玄huyền 籤# 異dị 者giả 今kim 謂vị 約ước 喻dụ 與dữ 彼bỉ 同đồng 約ước 法pháp 與dữ 彼bỉ 異dị 彼bỉ 法pháp 則tắc 約ước 諸chư 文văn 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 廢phế 猶do 似tự 未vị 開khai 正chánh 同đồng 中trung 間gian 迭điệt 廢phế 之chi 義nghĩa 故cố 有hữu 先tiên 後hậu 餘dư 如như 彼bỉ 文văn 此thử 欲dục 略lược 知tri 耳nhĩ 。

四tứ 論luận 同đồng 異dị

法pháp 體thể 一nhất 而nhi 已dĩ 矣hĩ 一nhất 則tắc 本bổn 無vô 同đồng 異dị 由do 教giáo 有hữu 施thí 開khai 故cố 體thể 有hữu 異dị 同đồng 故cố 曰viết 異dị 約ước 施thí 權quyền 同đồng 約ước 開khai 權quyền 此thử 同đồng 異dị 所sở 以dĩ 次thứ 於ư 施thí 開khai 也dã 然nhiên 本bổn 諸chư 祖tổ 文văn 出xuất 於ư 荊kinh 谿khê 其kỳ 他tha 雖tuy 有hữu 同đồng 異dị 之chi 言ngôn 曾tằng 無vô 二nhị 體thể 之chi 說thuyết 縱túng/tung 有hữu 其kỳ 名danh 亦diệc 不bất 併tinh 出xuất 如như 妙diệu 樂lạc 釋thích 兩lưỡng 處xứ 吏lại 民dân 之chi 文văn 有hữu 曰viết 跨khóa 節tiết 為vi 同đồng 當đương 分phân 為vi 異dị 是thị 則tắc 同đồng 為vi 同đồng 體thể 異dị 為vi 異dị 體thể 等đẳng 由do 是thị 教giáo 門môn 有hữu 所sở 謂vị 同đồng 異dị 體thể 之chi 義nghĩa 也dã 但đãn 說thuyết 者giả 或hoặc 約ước 偏thiên 圓viên 對đối 各các 而nhi 論luận 或hoặc 約ước 當đương 體thể 所sở 依y 而nhi 辨biện 或hoặc 直trực 指chỉ 三tam 教giáo 為vi 異dị 體thể 等đẳng (# 云vân 云vân )# 然nhiên 皆giai 不bất 善thiện 同đồng 異dị 之chi 義nghĩa 且thả 若nhược 一nhất 向hướng 指chỉ 權quyền 為vi 異dị 與dữ 何hà 論luận 異dị 指chỉ 實thật 為vi 同đồng 與dữ 何hà 論luận 同đồng 若nhược 權quyền 與dữ 權quyền 異dị 實thật 與dữ 實thật 同đồng 又hựu 若nhược 當đương 教giáo 自tự 論luận 權quyền 實thật 同đồng 異dị 者giả 並tịnh 非phi 今kim 所sở 謂vị 但đãn 此thử 考khảo 之chi 其kỳ 不bất 合hợp 旨chỉ 一nhất 也dã 今kim 論luận 之chi 曰viết 夫phu 同đồng 異dị 者giả 合hợp 離ly 之chi 名danh 權quyền 實thật 者giả 相tương 對đối 之chi 義nghĩa 合hợp 離ly 則tắc 非phi 一nhất 法pháp 可khả 論luận 相tương 對đối 必tất 二nhị 而nhi 後hậu 備bị 然nhiên 則tắc 權quyền 實thật 為vi 之chi 名danh 同đồng 異dị 為vi 虗hư 位vị 故cố 同đồng 異dị 可khả 以dĩ 隨tùy 時thời 變biến 通thông 權quyền 實thật 則tắc 其kỳ 法pháp 常thường 定định 惟duy 其kỳ 法pháp 常thường 定định 故cố 所sở 以dĩ 若nhược 同đồng 若nhược 異dị 。 並tịnh 指chỉ 三tam 教giáo 為vi 權quyền 圓viên 教giáo 為vi 實thật 故cố 妙diệu 樂lạc 曰viết 雖tuy 有hữu 三tam 釋thích 並tịnh 以dĩ 三tam 教giáo 而nhi 為vi 方phương 便tiện 。 例lệ 實thật 亦diệc 爾nhĩ (# 云vân 云vân )# 然nhiên 則tắc 同đồng 異dị 何hà 自tự 而nhi 分phần/phân 哉tai 但đãn 以dĩ 昔tích 之chi 權quyền 實thật 隔cách 別biệt 故cố 為vi 異dị 今kim 之chi 權quyền 實thật 開khai 顯hiển 故cố 為vi 同đồng 不bất 但đãn 有hữu 異dị 體thể 權quyền 亦diệc 有hữu 異dị 體thể 實thật 即tức 在tại 昔tích 隔cách 偏thiên 之chi 圓viên 是thị 也dã 不bất 但đãn 有hữu 同đồng 體thể 實thật 亦diệc 有hữu 同đồng 體thể 權quyền 即tức 今kim 經kinh 所sở 開khai 三tam 教giáo 成thành 秘bí 妙diệu 方phương 便tiện 是thị 也dã (# 云vân 云vân )# 故cố 曰viết 同đồng 異dị 可khả 以dĩ 隨tùy 時thời 變biến 通thông 者giả 良lương 在tại 於ư 此thử 又hựu 此thử 同đồng 異dị 之chi 論luận 固cố 本bổn 於ư 佛Phật 世thế 而nhi 不bất 彰chương 佛Phật 世thế 以dĩ 佛Phật 世thế 在tại 昔tích 尚thượng 無vô 施thí 權quyền 之chi 言ngôn 況huống 有hữu 同đồng 異dị 之chi 辨biện 法pháp 華hoa 開khai 顯hiển 雖tuy 同đồng 何hà 存tồn 異dị 體thể 之chi 說thuyết 然nhiên 而nhi 同đồng 異dị 云vân 者giả 蓋cái 出xuất 滅diệt 後hậu 判phán 教giáo 合hợp 今kim 昔tích 為vi 一nhất 致trí 故cố 同đồng 異dị 於ư 是thị 始thỉ 判phán 是thị 則tắc 以dĩ 今kim 形hình 昔tích 所sở 以dĩ 權quyền 實thật 則tắc 異dị 也dã 苟cẩu 知tri 此thử 者giả 開khai 權quyền 之chi 旨chỉ 思tư 過quá 半bán 矣hĩ 。

五ngũ 徵trưng 喻dụ 法pháp

凡phàm 譬thí 所sở 以dĩ 喻dụ 法pháp 法pháp 有hữu 麤thô 妙diệu 譬thí 亦diệc 例lệ 然nhiên 經kinh 題đề 既ký 以dĩ 蓮liên 華hoa 喻dụ 妙diệu 法Pháp 矣hĩ 玄huyền 義nghĩa 復phục 以dĩ 餘dư 華hoa 例lệ 譬thí 麤thô 法pháp 是thị 則tắc 法pháp 譬thí 適thích 相tương 當đương 也dã 蓮liên 華hoa 所sở 以dĩ 喻dụ 妙diệu 法Pháp 者giả 以dĩ 本bổn 迹tích 各các 具cụ 三tam 義nghĩa 故cố (# 云vân 云vân )# 而nhi 以dĩ 餘dư 華hoa 譬thí 麤thô 法pháp 者giả 如như 桃đào 李# 等đẳng 華hoa 狂cuồng 而nhi 且thả 異dị 可khả 喻dụ 凡phàm 外ngoại 及cập 偏thiên 乘thừa 等đẳng 故cố 籤# 釋thích (# 云vân 云vân )# 然nhiên 據cứ 文văn 雖tuy 即tức 從tùng 人nhân 約ước 義nghĩa 則tắc 人nhân 必tất 稟bẩm 教giáo 教giáo 必tất 歷lịch 味vị 是thị 亦diệc 義nghĩa 當đương 譬thí 喻dụ 四tứ 時thời 三tam 教giáo 也dã 或hoặc 者giả 徵trưng 曰viết 祗chi 一nhất 四tứ 時thời 三tam 教giáo 或hoặc 以dĩ 蓮liên 華hoa 或hoặc 以dĩ 餘dư 華hoa 譬thí 之chi 何hà 耶da 抑ức 其kỳ 所sở 譬thí 同đồng 異dị 云vân 何hà 今kim 釋thích 曰viết 是thị 亦diệc 不bất 出xuất 同đồng 異dị 之chi 義nghĩa 祇kỳ 由do 所sở 譬thí 同đồng 異dị 有hữu 殊thù 致trí 使sử 能năng 譬thí 麤thô 妙diệu 或hoặc 異dị 良lương 以dĩ 權quyền 教giáo 權quyền 部bộ 以dĩ 昔tích 則tắc 異dị 體thể 由do 今kim 則tắc 同đồng 體thể 同đồng 體thể 則tắc 宜nghi 喻dụ 之chi 以dĩ 蓮liên 異dị 體thể 義nghĩa 當đương 餘dư 華hoa 而nhi 已dĩ 雖tuy 然nhiên 麤thô 妙diệu 有hữu 殊thù 要yếu 但đãn 時thời 教giáo 無vô 別biệt 所sở 譬thí 雖tuy 一nhất 同đồng 異dị 宛uyển 然nhiên 義nghĩa 涉thiệp 兩lưỡng 楹doanh 難nạn/nan 乎hồ 定định 一nhất 致trí 說thuyết 者giả 惑hoặc 於ư 多đa 岐kỳ 今kim 先tiên 示thị 之chi 義nghĩa 稍sảo 明minh 矣hĩ 然nhiên 則tắc 蓮liên 華hoa 三tam 喻dụ 謂vị 譬thí 今kim 經kinh 妙diệu 法Pháp 可khả 也dã 至chí 於ư 籤# 釋thích 華hoa 開khai 蓮liên 現hiện 之chi 文văn 乃nãi 曰viết 機cơ 熟thục 須tu 開khai 開khai 彼bỉ 能năng 覆phú 等đẳng 而nhi 又hựu 約ước 機cơ 情tình 言ngôn 之chi 何hà 耶da 然nhiên 自tự 來lai 莫mạc 不bất 以dĩ 三tam 喻dụ 為vi 同đồng 體thể 此thử 文văn 機cơ 情tình 為vi 異dị 體thể 殊thù 不bất 知tri 此thử 元nguyên 點điểm 三tam 喻dụ 此thử 頗phả 難nan 曉hiểu 後hậu 當đương 示thị 之chi 。

六lục 正chánh 昔tích 難nạn/nan

開khai 權quyền 所sở 以dĩ 難nạn/nan 者giả 無vô 它# 在tại 乎hồ 同đồng 異dị 難nạn/nan 判phán 爾nhĩ 故cố 昔tích 之chi 難nạn/nan 者giả 一nhất 家gia 所sở 論luận 開khai 權quyền 權quyền 有hữu 同đồng 異dị 是thị 為vi 開khai 同đồng 乎hồ 開khai 異dị 乎hồ 開khai 異dị 則tắc 違vi 三tam 喻dụ 並tịnh 譬thí 妙diệu 法Pháp 開khai 同đồng 則tắc 乖quai 方phương 便tiện 但đãn 開khai 前tiền 二nhị 屬thuộc 異dị 體thể 故cố 也dã (# 云vân 云vân )# 今kim 謂vị 其kỳ 難nạn 猶do 偏thiên 先tiên 為vi 正chánh 之chi 法pháp 譬thí 俱câu 有hữu 同đồng 異dị 是thị 應ưng 難nạn/nan 之chi 為vi 三tam 一nhất 約ước 法pháp 難nạn/nan 三tam 種chủng 方phương 便tiện 二nhị 異dị 一nhất 同đồng 然nhiên 並tịnh 指chỉ 三tam 教giáo 豈khởi 二nhị 開khai 一nhất 不bất 開khai 耶da 若nhược 俱câu 開khai 者giả 開khai 秘bí 如như 何hà 二nhị 約ước 喻dụ 難nan 喻dụ 有hữu 麤thô 妙diệu 亦diệc 一nhất 同đồng 一nhất 異dị 而nhi 並tịnh 譬thí 前tiền 三tam 的đích 開khai 何hà 耶da 二nhị 俱câu 有hữu 妨phương 三tam 約ước 文văn 難nạn/nan 文văn 相tương/tướng 頗phả 多đa 凡phàm 諸chư 文văn 有hữu 同đồng 異dị 云vân 者giả 皆giai 是thị 此thử 又hựu 何hà 耶da 得đắc 此thử 方phương 盡tận 難nạn/nan 之chi 兩lưỡng 端đoan 爾nhĩ 。

七thất 評bình 異dị 論luận

噫# 道đạo 常thường 昭chiêu 然nhiên 於ư 未vị 難nạn/nan 之chi 前tiền 而nhi 莫mạc 不bất 昧muội 然nhiên 於ư 既ký 難nạn/nan 之chi 後hậu 難nạn/nan 之chi 彌di 堅kiên 道đạo 之chi 彌di 隱ẩn 說thuyết 者giả 苟cẩu 不bất 探thám 問vấn 外ngoại 以dĩ 求cầu 之chi 而nhi 能năng 顯hiển 其kỳ 道đạo 者giả 吾ngô 見kiến 亦diệc 窂lao 矣hĩ 此thử 難nạn/nan 一nhất 作tác 說thuyết 者giả 云vân 云vân 雖tuy 多đa 不bất 同đồng 要yếu 之chi 不bất 出xuất 同đồng 異dị 或hoặc 開khai 異dị 歸quy 同đồng 或hoặc 俱câu 開khai 或hoặc 統thống 攝nhiếp 或hoặc 祇kỳ 一nhất 開khai 權quyền 不bất 論luận 同đồng 異dị 者giả 今kim 評bình 之chi 曰viết 同đồng 異dị 之chi 辨biện 出xuất 乎hồ 文văn 相tương/tướng 然nhiên 今kim 所sở 論luận 豈khởi 得đắc 外ngoại 此thử 但đãn 未vị 可khả 直trực 據cứ 同đồng 異dị 盡tận 夫phu 開khai 顯hiển 之chi 旨chỉ 耳nhĩ 何hà 也dã 體thể 若nhược 本bổn 同đồng 何hà 待đãi 更cánh 開khai 開khai 而nhi 後hậu 同đồng 非phi 開khai 同đồng 也dã 若nhược 本bổn 異dị 者giả 開khai 何hà 能năng 同đồng 同đồng 而nhi 後hậu 開khai 異dị 義nghĩa 不bất 成thành 或hoặc 自tự 同đồng 而nhi 異dị 或hoặc 自tự 異dị 而nhi 同đồng 既ký 其kỳ 不bất 定định 豈khởi 得đắc 以dĩ 同đồng 異dị 定định 之chi 耶da 若nhược 更cánh 以dĩ 今kim 昔tích 開khai 未vị 開khai 等đẳng 進tiến 退thoái 覈# 之chi 俱câu 有hữu 所sở 妨phương 故cố 知tri 不bất 可khả 直trực 小tiểu 為vi 論luận 也dã 一nhất 往vãng 與dữ 之chi 同đồng 異dị 諸chư 說thuyết 非phi 無vô 所sở 以dĩ 謂vị 各các 得đắc 文văn 義nghĩa 一nhất 端đoan 可khả 也dã 就tựu 中trung 不bất 無vô 優ưu 劣liệt 亦diệc 可khả 次thứ 第đệ 品phẩm 論luận 之chi 然nhiên 與dữ 初sơ 說thuyết 寧ninh 其kỳ 次thứ 師sư 蓋cái 同đồng 體thể 者giả 其kỳ 義nghĩa 甚thậm 通thông 若nhược 謂vị 法pháp 體thể 何hà 往vãng 不bất 可khả 且thả 非phi 今kim 所sở 開khai 正chánh 意ý 開khai 異dị 則tắc 得đắc 其kỳ 意ý 矣hĩ 而nhi 猶do 所sở 顯hiển 未vị 明minh 又hựu 不bất 若nhược 開khai 異dị 顯hiển 同đồng 之chi 兼kiêm 明minh 也dã 然nhiên 猶do 一nhất 偏thiên 而nhi 已dĩ 何hà 能năng 盡tận 文văn 義nghĩa 之chi 兩lưỡng 端đoan 又hựu 不bất 如như 俱câu 開khai 者giả 為vi 得đắc 也dã 此thử 雖tuy 兼kiêm 得đắc 而nhi 猶do 不bất 出xuất 同đồng 異dị 之chi 辨biện 曾tằng 無vô 大đại 體thể 莫mạc 若nhược 以dĩ 十thập 義nghĩa 四tứ 一nhất 兼kiêm 收thu 統thống 攝nhiếp 稍sảo 混hỗn 成thành 耳nhĩ 要yếu 皆giai 未vị 知tri 佛Phật 祖tổ 開khai 判phán 用dụng 與dữ 之chi 意ý 所sở 以dĩ 文văn 旨chỉ 不bất 能năng 一nhất 揆quỹ 其kỳ 未vị 盡tận 善thiện 一nhất 也dã 。

八bát 顯hiển 正chánh 義nghĩa

是thị 此thử 者giả 非phi 彼bỉ 好hảo/hiếu 同đồng 而nhi 惡ác 異dị 反phản 而nhi 言ngôn 之chi 是thị 非phi 何hà 定định 各các 朋bằng 己kỷ 見kiến 從tùng 古cổ 至chí 今kim 。 夫phu 何hà 正chánh 義nghĩa 之chi 可khả 顯hiển 歟# 抑ức 而nhi 文văn 義nghĩa 孰thục 不bất 知tri 而nhi 用dụng 之chi 非phi 能năng 有hữu 異dị 聞văn 也dã 奚hề 必tất 今kim 義nghĩa 之chi 是thị 而nhi 彼bỉ 說thuyết 之chi 非phi 耶da 曰viết 是thị 固cố 然nhiên 矣hĩ 有hữu 理lý 存tồn 焉yên 亦diệc 在tại 乎hồ 用dụng 與dữ 如như 何hà 爾nhĩ 昔tích 人nhân 有hữu 謂vị 不bất 龜quy 手thủ 之chi 藥dược 者giả 今kim 有hữu 取thủ 焉yên 然nhiên 今kim 所sở 判phán 於ư 向hướng 同đồng 異dị 有hữu 異dị 前tiền 聞văn 何hà 也dã 蓋cái 在tại 昔tích 先tiên 達đạt 雖tuy 論luận 同đồng 異dị 要yếu 皆giai 不bất 辨biện 佛Phật 世thế 滅diệt 後hậu 所sở 以dĩ 之chi 殊thù 故cố 於ư 文văn 義nghĩa 同đồng 異dị 紛phân 紜vân 不bất 易dị 區khu 判phán 況huống 得đắc 而nhi 一nhất 乎hồ 今kim 則tắc 不bất 然nhiên 乃nãi 分phần/phân 二nhị 意ý 即tức 佛Phật 世thế 開khai 權quyền 滅diệt 後hậu 判phán 教giáo 此thử 二nhị 稍sảo 異dị 方phương 可khả 持trì 論luận 良lương 以dĩ 佛Phật 世thế 則tắc 今kim 昔tích 時thời 局cục 故cố 施thí 開khai 之chi 義nghĩa 永vĩnh 殊thù 滅diệt 後hậu 則tắc 彼bỉ 此thử 義nghĩa 通thông 故cố 同đồng 異dị 之chi 說thuyết 不bất 一nhất 惟duy 其kỳ 義nghĩa 通thông 故cố 或hoặc 約ước 今kim 以dĩ 指chỉ 昔tích 或hoặc 據cứ 昔tích 以dĩ 辨biện 今kim 或hoặc 今kim 昔tích 對đối 明minh 或hoặc 今kim 昔tích 各các 辨biện 所sở 以dĩ 施thí 開khai 同đồng 異dị 之chi 說thuyết 亦diệc 從tùng 而nhi 有hữu 異dị 然nhiên 則tắc 今kim 論luận 開khai 權quyền 將tương 明minh 佛Phật 世thế 耶da 滅diệt 後hậu 耶da 是thị 不bất 可khả 不bất 辨biện 也dã 且thả 約ước 佛Phật 世thế 論luận 同đồng 異dị 者giả 則tắc 有hữu 未vị 開khai 正chánh 開khai 開khai 已dĩ 之chi 別biệt 以dĩ 時thời 局cục 故cố 今kim 昔tích 不bất 通thông 是thị 則tắc 未vị 開khai 在tại 昔tích 乃nãi 施thí 權quyền 義nghĩa 唯duy 成thành 異dị 體thể 所sở 以dĩ 異dị 者giả 二nhị 義nghĩa 謂vị 言ngôn 教giáo 隔cách 別biệt 故cố 異dị 機cơ 緣duyên 執chấp 證chứng 故cố 異dị 正chánh 開khai 屬thuộc 今kim 直trực 論luận 開khai 權quyền 不bất 分phân 同đồng 異dị 以dĩ 開khai 約ước 本bổn 妙diệu 則tắc 不bất 得đắc 謂vị 之chi 異dị 體thể 以dĩ 機cơ 執chấp 故cố 開khai 不bất 得đắc 謂vị 之chi 同đồng 體thể 既ký 處xứ 已dĩ 未vị 之chi 間gian 宜nghi 乎hồ 祇kỳ 一nhất 開khai 權quyền 不bất 當đương 同đồng 異dị 況huống 直trực 言ngôn 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 何hà 必tất 定định 論luận 同đồng 異dị 耶da 若nhược 縱túng/tung 言ngôn 之chi 祗chi 由do 本bổn 同đồng 故cố 異dị 須tu 開khai 亦diệc 不bất 一nhất 向hướng 也dã 若nhược 開khai 已dĩ 同đồng 亦diệc 具cụ 二nhị 義nghĩa 謂vị 會hội 理lý 本bổn 妙diệu 故cố 同đồng 佛Phật 意ý 開khai 顯hiển 故cố 同đồng 此thử 則tắc 佛Phật 世thế 開khai 權quyền 之chi 論luận 也dã 所sở 謂vị 滅diệt 後hậu 判phán 教giáo 者giả 約ước 此thử 始thỉ 可khả 定định 其kỳ 同đồng 異dị 何hà 者giả 良lương 以dĩ 今kim 昔tích 義nghĩa 通thông 同đồng 異dị 已dĩ 顯hiển 有hữu 異dị 佛Phật 世thế 故cố 得đắc 定định 之chi 亦diệc 不bất 一nhất 向hướng 凡phàm 為vi 四tứ 例lệ (# 云vân 云vân )# 且thả 約ước 今kim 以dĩ 指chỉ 昔tích 此thử 則tắc 施thí 開khai 並tịnh 是thị 同đồng 體thể 以dĩ 約ước 今kim 經kinh 部bộ 旨chỉ 說thuyết 故cố 如như 蓮liên 華hoa 三tam 喻dụ 是thị 也dã 據cứ 昔tích 以dĩ 辨biện 今kim 雖tuy 是thị 開khai 權quyền 亦diệc 當đương 異dị 體thể 以dĩ 約ước 在tại 昔tích 施thí 權quyền 說thuyết 故cố 如như 前tiền 二nhị 方phương 便tiện 屬thuộc 所sở 開khai 是thị 也dã 今kim 昔tích 對đối 明minh 則tắc 開khai 異dị 而nhi 顯hiển 同đồng 亦diệc 得đắc 謂vị 之chi 開khai 異dị 也dã 今kim 昔tích 各các 辨biện 乃nãi 同đồng 佛Phật 世thế 在tại 昔tích 則tắc 唯duy 異dị 非phi 開khai 於ư 今kim 乃nãi 唯duy 同đồng 無vô 異dị 克khắc 論luận 正chánh 開khai 亦diệc 祇kỳ 一nhất 開khai 權quyền 耳nhĩ 且thả 舉cử 此thử 四tứ 以dĩ 曉hiểu 大đại 途đồ 餘dư 有hữu 異dị 同đồng 可khả 以dĩ 意ý 得đắc 所sở 以dĩ 佛Phật 世thế 滅diệt 後hậu 不bất 可khả 同đồng 日nhật 而nhi 語ngữ 者giả 由do 此thử 故cố 也dã 自tự 昔tích 混hỗn 而nhi 不bất 分phân 故cố 同đồng 異dị 之chi 說thuyết 俱câu 失thất 今kim 既ký 區khu 判phán 則tắc 兩lưỡng 得đắc 之chi 矣hĩ 。

九cửu 會hội 文văn 旨chỉ

得đắc 旨chỉ 者giả 固cố 可khả 統thống 其kỳ 文văn 未vị 得đắc 者giả 必tất 會hội 而nhi 後hậu 顯hiển 如như 向hướng 論luận 開khai 是thị 猶do 義nghĩa 耳nhĩ 文văn 相tương/tướng 則tắc 未vị 也dã 故cố 須tu 會hội 之chi 使sử 通thông 率suất 觀quán 諸chư 文văn 要yếu 之chi 不bất 出xuất 同đồng 異dị 及cập 兼kiêm 之chi 之chi 說thuyết 今kim 既ký 不bất 同đồng 舊cựu 義nghĩa 故cố 無vô 違vi 異dị 者giả 以dĩ 不bất 勞lao 和hòa 會hội 故cố 無vô 牽khiên 強cường/cưỡng 之chi 說thuyết 直trực 釋thích 足túc 矣hĩ 然nhiên 則tắc 凡phàm 所sở 言ngôn 同đồng 者giả 約ước 其kỳ 理lý 也dã 即tức 義nghĩa 也dã 法pháp 體thể 也dã 佛Phật 意ý 也dã 開khai 顯hiển 之chi 旨chỉ 也dã 跨khóa 節tiết 之chi 論luận 也dã 如như 斯tư 而nhi 已dĩ 矣hĩ 凡phàm 所sở 言ngôn 異dị 者giả 約ước 其kỳ 事sự 也dã 離ly 義nghĩa 也dã 言ngôn 教giáo 也dã 機cơ 情tình 也dã 施thí 權quyền 之chi 相tướng 也dã 當đương 分phân 之chi 說thuyết 也dã 凡phàm 所sở 以dĩ 兼kiêm 之chi 者giả 則tắc 今kim 昔tích 之chi 相tướng 形hình 或hoặc 情tình 法pháp 之chi 對đối 辨biện 教giáo 門môn 之chi 並tịnh 列liệt 如như 向hướng 同đồng 異dị 諸chư 義nghĩa 是thị 也dã 雖tuy 隨tùy 文văn 由do 義nghĩa 不bất 可khả 槩# 論luận 要yếu 不bất 出xuất 如như 是thị 而nhi 已dĩ 雖tuy 然nhiên 其kỳ 有hữu 蓮liên 喻dụ 等đẳng 文văn 猶do 自tự 難nan 曉hiểu 故cố 須tu 會hội 之chi 然nhiên 以dĩ 蓮liên 對đối 餘dư 華hoa 是thị 固cố 同đồng 體thể 也dã 於ư 施thí 權quyền 邊biên 而nhi 亦diệc 為vi 所sở 開khai 者giả 此thử 取thủ 開khai 顯hiển 之chi 旨chỉ 約ước 今kim 指chỉ 昔tích 故cố 也dã 若nhược 非phi 滅diệt 後hậu 判phán 教giáo 豈khởi 得đắc 此thử 說thuyết 是thị 則tắc 喻dụ 本bổn 同đồng 體thể 也dã 無vô 疑nghi 矣hĩ 而nhi 有hữu 機cơ 情tình 異dị 體thể 之chi 釋thích 者giả 蓋cái 喻dụ 有hữu 克khắc 體thể 有hữu 約ước 相tương/tướng 克khắc 體thể 則tắc 華hoa 實thật 本bổn 同đồng 其kỳ 體thể 始thỉ 終chung 常thường 一nhất 。 此thử 喻dụ 所sở 以dĩ 灼chước 然nhiên 同đồng 也dã (# 合hợp 法pháp 可khả 知tri )# 約ước 相tương/tướng 則tắc 據cứ 外ngoại 以dĩ 示thị 人nhân 見kiến 其kỳ 有hữu 開khai 合hợp 之chi 殊thù 故cố 相tương/tướng 有hữu 隱ẩn 顯hiển 之chi 異dị 人nhân 則tắc 機cơ 情tình 之chi 謂vị 也dã 於ư 此thử 論luận 開khai 者giả 祇kỳ 是thị 約ước 體thể 本bổn 同đồng 開khai 情tình 殊thù 見kiến 耳nhĩ 人nhân 不bất 見kiến 此thử 便tiện 作tác 敻# 別biệt 而nhi 定định 良lương 可khả 笑tiếu 也dã 其kỳ 次thứ 秘bí 妙diệu 一nhất 文văn 既ký 屬thuộc 同đồng 體thể 則tắc 非phi 所sở 開khai 之chi 異dị 而nhi 猶do 是thị 權quyền 又hựu 非phi 所sở 顯hiển 之chi 實thật 以dĩ 義nghĩa 定định 之chi 當đương 是thị 所sở 顯hiển 之chi 權quyền 耳nhĩ 良lương 以dĩ 今kim 經kinh 開khai 顯hiển 不bất 但đãn 顯hiển 實thật 抑ức 亦diệc 顯hiển 權quyền 無vô 非phi 真chân 秘bí 妙diệu 權quyền 故cố 也dã 所sở 以dĩ 迷mê 則tắc 俱câu 迷mê 在tại 昔tích 權quyền 實thật 是thị 也dã 顯hiển 則tắc 俱câu 顯hiển 今kim 經kinh 妙diệu 權quyền 妙diệu 實thật 是thị 也dã 然nhiên 則tắc 常thường 途đồ 何hà 以dĩ 不bất 爾nhĩ 以dĩ 常thường 途đồ 則tắc 權quyền 實thật 相tướng 對đối 故cố 唯duy 顯hiển 實thật 此thử 順thuận 品phẩm 題đề 之chi 旨chỉ 特đặc 彰chương 妙diệu 權quyền 此thử 權quyền 即tức 實thật 還hoàn 無vô 所sở 違vi 若nhược 對đối 三tam 喻dụ 則tắc 雖tuy 俱câu 同đồng 體thể 而nhi 義nghĩa 異dị 彼bỉ 喻dụ 兼kiêm 施thí 權quyền 猶do 通thông 在tại 昔tích 情tình 異dị 之chi 義nghĩa 約ước 此thử 論luận 開khai 此thử 對đối 前tiền 二nhị 則tắc 秘bí 妙diệu 唯duy 同đồng 故cố 是thị 所sở 顯hiển 之chi 權quyền 亦diệc 教giáo 門môn 並tịnh 列liệt 之chi 義nghĩa 也dã 但đãn 會hội 此thử 二nhị 餘dư 當đương 自tự 顯hiển 耳nhĩ 。

十thập 旨chỉ 歸quy 論luận

究cứu 論luận 開khai 顯hiển 之chi 旨chỉ 非phi 直trực 教giáo 相tương/tướng 之chi 談đàm 今kim 既ký 辨biện 明minh 豈khởi 無vô 旨chỉ 要yếu 故cố 重trọng/trùng 申thân 於ư 情tình 法pháp 則tắc 同đồng 異dị 之chi 有hữu 歸quy 的đích 辨biện 心tâm 境cảnh 則tắc 麤thô 妙diệu 之chi 可khả 識thức 修tu 性tánh 對đối 論luận 則tắc 施thí 開khai 得đắc 其kỳ 源nguyên 流lưu 理lý 性tánh 結kết 攝nhiếp 則tắc 權quyền 實thật 固cố 有hữu 歸quy 趣thú 然nhiên 今kim 論luận 情tình 法pháp 非phi 一nhất 異dị 一nhất 同đồng 若nhược 俱câu 約ước 體thể 則tắc 二nhị 義nghĩa 並tịnh 同đồng 如như 直trực 約ước 情tình 法pháp 則tắc 二nhị 義nghĩa 俱câu 異dị 雖tuy 俱câu 同đồng 異dị 本bổn 末mạt 有hữu 殊thù 約ước 法pháp 則tắc 末mạt 異dị 本bổn 同đồng 元nguyên 由do 佛Phật 意ý 會hội 末mạt 歸quy 本bổn 始thỉ 終chung 一nhất 如như 機cơ 情tình 乃nãi 始thỉ 終chung 常thường 異dị 唯duy 除trừ 於ư 開khai 若nhược 論luận 旁bàng 正chánh 縱túng/tung 示thị 不bất 無vô 然nhiên 不bất 可khả 偏thiên 各các 得đắc 其kỳ 義nghĩa 據cứ 意ý 則tắc 正chánh 為vi 機cơ 設thiết 論luận 開khai 乃nãi 約ước 法Pháp 會hội 權quyền 由do 各các 有hữu 於ư 親thân 疎sơ 故cố 二nhị 義nghĩa 不bất 可khả 偏thiên 失thất 究cứu 論luận 大đại 意ý 初sơ 無vô 異dị 途đồ 施thí 教giáo 本bổn 為vi 眾chúng 生sanh 由do 機cơ 差sai 而nhi 法pháp 異dị 時thời 緣duyên 既ký 熟thục 會hội 本bổn 論luận 開khai 開khai 教giáo 本bổn 為vi 除trừ 情tình 情tình 忘vong 知tri 無vô 別biệt 法pháp 情tình 法pháp 一nhất 致trí 熟thục 云vân 敻# 殊thù 祇kỳ 可khả 意ý 通thông 難nan 以dĩ 言ngôn 盡tận 此thử 則tắc 情tình 法pháp 之chi 論luận 也dã 而nhi 所sở 謂vị 心tâm 境cảnh 何hà 也dã 此thử 如như 記ký 主chủ 約ước 三tam 句cú 示thị 之chi 謂vị 心tâm 麤thô 境cảnh 妙diệu 等đẳng 意ý 謂vị 心tâm 麤thô 則tắc 一nhất 向hướng 須tu 開khai 境cảnh 麤thô 則tắc 或hoặc 開khai 或hoặc 否phủ/bĩ 開khai 約ước 相tương/tướng 別biệt 否phủ/bĩ 則tắc 隨tùy 轉chuyển 亦diệc 猶do 情tình 必tất 須tu 開khai 而nhi 法pháp 有hữu 開khai 否phủ/bĩ 是thị 也dã 俱câu 開khai 則tắc 並tịnh 妙diệu 故cố 更cánh 不bất 論luận 俱câu 妙diệu 一nhất 句cú 故cố 記ký 云vân 云vân 又hựu 云vân 諸chư 法pháp 何hà 曾tằng 自tự 謂vị 等đẳng 是thị 亦diệc 境cảnh 妙diệu 心tâm 麤thô 之chi 義nghĩa 約ước 此thử 論luận 開khai 尤vưu 極cực 其kỳ 致trí 不bất 委ủy 可khả 知tri 也dã 若nhược 約ước 修tu 性tánh 對đối 論luận 者giả 然nhiên 此thử 權quyền 實thật 等đẳng 一nhất 往vãng 且thả 是thị 被bị 物vật 化hóa 儀nghi 或hoặc 修tu 門môn 邊biên 事sự 理lý 性tánh 亡vong 泯mẫn 則tắc 俱câu 非phi 也dã 故cố 曰viết 性tánh 德đức 不bất 當đương 開khai 與dữ 不bất 開khai 等đẳng 而nhi 疏sớ/sơ 又hựu 曰viết 以dĩ 因nhân 緣duyên 三tam 一nhất 顯hiển 自tự 性tánh 三tam 一nhất 等đẳng 此thử 又hựu 以dĩ 因nhân 緣duyên 對đối 自tự 性tánh 論luận 之chi 則tắc 修tu 性tánh 合hợp 辨biện 謂vị 理lý 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 者giả 克khắc 體thể 則tắc 對đối 事sự 兼kiêm 亡vong 二nhị 者giả 具cụ 德đức 則tắc 全toàn 性tánh 無vô 虧khuy 又hựu 若nhược 以dĩ 理lý 奪đoạt 事sự 則tắc 性tánh 具cụ 義nghĩa 施thí 以dĩ 事sự 形hình 理lý 則tắc 修tu 門môn 所sở 攝nhiếp 若nhược 相tương/tướng 即tức 而nhi 說thuyết 則tắc 二nhị 義nghĩa 必tất 俱câu 究cứu 竟cánh 而nhi 論luận 則tắc 二nhị 俱câu 匹thất 得đắc 由do 叵phả 得đắc 故cố 證chứng 理lý 亡vong 言ngôn 諸chư 法pháp 本bổn 真chân 不bất 遺di 纖tiêm 芥giới (# 云vân 云vân )# 終chung 以dĩ 理lý 性tánh 結kết 攝nhiếp 者giả 要yếu 之chi 向hướng 論luận 不bất 出xuất 施thí 開khai 廢phế 三tam 於ư 中trung 論luận 同đồng 異dị 耳nhĩ 所sở 以dĩ 施thí 者giả 意ý 在tại 於ư 實thật 門môn 者giả 意ý 在tại 於ư 權quyền 所sở 以dĩ 為vi 權quyền 為vi 實thật 則tắc 又hựu 意ý 在tại 非phi 權quyền 非phi 實thật 非phi 權quyền 非phi 實thật 者giả 理lý 而nhi 已dĩ 矣hĩ 但đãn 言ngôn 於ư 理lý 則tắc 猶do 屬thuộc 事sự 要yếu 必tất 契khế 悟ngộ 方phương 彰chương 理lý 性tánh 又hựu 約ước 被bị 物vật 故cố 從tùng 實thật 出xuất 權quyền 若nhược 卷quyển 權quyền 歸quy 實thật 唯duy 一nhất 心tâm 耳nhĩ 若nhược 然nhiên 者giả 則tắc 諸chư 法pháp 不bất 出xuất 一nhất 心tâm 一nhất 心tâm 即tức 是thị 法Pháp 界Giới 。 全toàn 分phần/phân 但đãn 眾chúng 生sanh 不bất 知tri 起khởi 少thiểu 分phần 計kế 或hoặc 見kiến 空không 假giả 等đẳng 然nhiên 起khởi 少thiểu 分phần 計kế 者giả 權quyền 也dã 會hội 萬vạn 法pháp 而nhi 歸quy 一nhất 心tâm 者giả 開khai 權quyền 也dã 開khai 權quyền 即tức 顯hiển 實thật 也dã 實thật 則tắc 三tam 諦đế 之chi 理lý 一nhất 念niệm 圓viên 具cụ 微vi 妙diệu 玄huyền 絕tuyệt 不bất 可khả 思tư 議nghị 法Pháp 。 華hoa 經kinh 藏tạng 果quả 遠viễn 乎hồ 哉tai 。

聲Thanh 聞Văn 化hóa 源nguyên 論luận (# 三tam 篇thiên )#

三tam 乘thừa 皆giai 稟bẩm 佛Phật 化hóa 而nhi 聲Thanh 聞Văn 獨độc 難nạn/nan 蓋cái 其kỳ 初sơ 未vị 始thỉ 不bất 同đồng 而nhi 所sở 以dĩ 異dị 者giả 特đặc 由do 中trung 間gian 根căn 性tánh 殊thù 別biệt 其kỳ 於ư 大đại 化hóa 不bất 常thường 厥quyết 心tâm 故cố 小tiểu 大đại 於ư 是thị 異dị 門môn 機cơ 雖tuy 無vô 常thường 而nhi 佛Phật 慈từ 悲bi 之chi 應ưng 則tắc 有hữu 常thường 然nhiên 且thả 以dĩ 常thường 應ưng 遇ngộ 無vô 常thường 之chi 機cơ 不bất 獲hoạch 已dĩ 而nhi 用dụng 權quyền 道đạo 焉yên 於ư 是thị 有hữu 縱túng/tung 有hữu 隨tùy 有hữu 折chiết 有hữu 攝nhiếp 曲khúc 巧xảo 調điều 停đình 會hội 入nhập 佛Phật 道Đạo 而nhi 後hậu 已dĩ 者giả 此thử 聲Thanh 聞Văn 所sở 以dĩ 獨độc 難nạn/nan 也dã 惟duy 其kỳ 化hóa 之chi 獨độc 難nạn/nan 所sở 以dĩ 歷lịch 時thời 久cửu 受thọ 益ích 深thâm 有hữu 闕khuyết 乎hồ 設thiết 化hóa 之chi 迹tích 苟cẩu 化hóa 源nguyên 不bất 正chánh 則tắc 始thỉ 末mạt 不bất 明minh 始thỉ 末mạt 不bất 明minh 則tắc 種chủng 類loại 無vô 託thác 種chủng 類loại 無vô 託thác 則tắc 根căn 性tánh 莫mạc 辨biện 根căn 性tánh 莫mạc 辨biện 則tắc 自tự 昔tích 所sở 謂vị 下hạ 種chủng 攝nhiếp 屬thuộc 傍bàng 正chánh 等đẳng 義nghĩa 皆giai 莫mạc 得đắc 而nhi 正chánh 者giả 故cố 必tất 先tiên 正chánh 夫phu 化hóa 源nguyên 准chuẩn 法pháp 華hoa 論luận 凡phàm 列liệt 四tứ 種chủng 曰viết 決quyết 定định 上thượng 慢mạn 退thoái 大đại 應ứng 化hóa 前tiền 二nhị 未vị 熟thục 不bất 與dữ 記ký 後hậu 二nhị 與dữ 記ký 則tắc 有hữu 權quyền 有hữu 實thật 有hữu 熟thục 未vị 熟thục 不bất 同đồng 故cố 也dã 天thiên 台thai 疏sớ/sơ 中trung 依y 而nhi 承thừa 用dụng 準chuẩn 經kinh 望vọng 論luận 據cứ 新tân 入nhập 者giả 更cánh 加gia 佛Phật 道Đạo 而nhi 諸chư 文văn 所sở 指chỉ 名danh 或hoặc 異dị 同đồng (# 如như 元nguyên 小tiểu 發phát 軫# 學học 小tiểu 久cửu 習tập 小tiểu 不bất 定định 性tánh 等đẳng )# 約ước 教giáo 分phân 別biệt 義nghĩa 有hữu 開khai 合hợp (# 如như 開khai 住trụ 果quả 為vi 兩lưỡng 佛Phật 道Đạo 應ứng 化hóa 亦diệc 各các 開khai 二nhị 謂vị 別biệt 圓viên 地địa 住trụ 等đẳng )# 於ư 是thị 論luận 化hóa 源nguyên 者giả 蓋cái 不bất 遇ngộ 本bổn 迹tích 種chủng 熟thục 脫thoát 三tam 置trí 遠viễn 論luận 近cận 則tắc 迹tích 門môn 自tự 大đại 通thông 始thỉ 中trung 間gian 今kim 日nhật 以dĩ 至chí 未vị 來lai 始thỉ 終chung 攝nhiếp 化hóa 莫mạc 非phi 為vi 此thử 等đẳng 機cơ 設thiết 故cố 玄huyền 文văn 曰viết 此thử 經Kinh 明minh 佛Phật 設thiết 教giáo 元nguyên 始thỉ 巧xảo 為vi 眾chúng 生sanh 作tác 漸tiệm 頓đốn 顯hiển 密mật 不bất 定định 種chủng 子tử 乃nãi 至chí 云vân 並tịnh 脫thoát 並tịnh 熟thục 並tịnh 種chủng 番phiên 番phiên 不bất 息tức 即tức 其kỳ 義nghĩa 焉yên 按án 文văn 具cụ 出xuất 化hóa 城thành 喻dụ 品phẩm 經kinh 有hữu 三tam 節tiết 謂vị 昔tích 日nhật 共cộng 結kết 緣duyên 中trung 間gian 相tương 逢phùng 值trị 今kim 還hoàn 說thuyết 法Pháp 華hoa (# 云vân 云vân )# 疏sớ/sơ 釋thích 逢phùng 值trị 有hữu 三tam 一nhất 不bất 退thoái 類loại 二nhị 退thoái 類loại 三tam 但đãn 論luận 遇ngộ 小tiểu 不bất 論luận 遇ngộ 大đại 類loại (# 云vân 云vân )# 及cập 結kết 會hội 古cổ 今kim 則tắc 先tiên 會hội 現hiện 在tại 弟đệ 子tử 即tức 前tiền 二nhị 類loại 此thử 至chí 法pháp 華hoa 者giả 也dã 次thứ 會hội 未vị 來lai 弟đệ 子tử 即tức 第đệ 三tam 類loại 此thử 不bất 至chí 法pháp 華hoa 未vị 來lai 得đắc 道Đạo 者giả 也dã 至chí 於ư 譬thí 文văn 則tắc 又hựu 合hợp 逢phùng 值trị 以dĩ 為vi 二nhị 類loại 謂vị 退thoái 不bất 退thoái 復phục 各các 開khai 二nhị 不bất 退thoái 二nhị 者giả 謂vị 入nhập 位vị 不bất 退thoái 初sơ 心tâm 不bất 退thoái 退thoái 類loại 二nhị 者giả 或hoặc 初sơ 小tiểu 或hoặc 中trung 途đồ (# 云vân 云vân )# 來lai 至chí 今kim 日nhật 鹿lộc 園viên 之chi 初sơ 同đồng 皆giai 住trụ 小tiểu 而nhi 有hữu 受thọ 彈đàn 不bất 受thọ 之chi 異dị 受thọ 彈đàn 者giả 回hồi 心tâm 不bất 回hồi 則tắc 不bất 至chí 也dã 故cố 曰viết 回hồi 與dữ 未vị 回hồi 以dĩ 分phần/phân 二nhị 意ý 又hựu 曰viết 住trụ 果quả 變biến 異dị 故cố 分phần/phân 二nhị 教giáo 則tắc 決quyết 定định 退thoái 大đại 於ư 是thị 分phần/phân 矣hĩ 此thử 其kỳ 經kinh 疏sớ/sơ 及cập 記ký 所sở 明minh 化hóa 源nguyên 也dã 夫phu 源nguyên 以dĩ 出xuất 流lưu 流lưu 必tất 返phản 源nguyên 始thỉ 終chung 理lý 也dã 然nhiên 諸chư 聲Thanh 聞Văn 始thỉ 結kết 大đại 緣duyên 其kỳ 初sơ 一nhất 本bổn 而nhi 中trung 間gian 逢phùng 值trị 自tự 分phần/phân 二nhị 逢phùng 有hữu 二nhị 途đồ 而nhi 後hậu 有hữu 三tam 類loại 有hữu 三tam 類loại 而nhi 後hậu 有hữu 權quyền 實thật 有hữu 權quyền 實thật 而nhi 後hậu 有hữu 四tứ 種chủng 四tứ 種chủng 分phần/phân 而nhi 後hậu 元nguyên 小tiểu 等đẳng 名danh 立lập 焉yên 此thử 之chi 謂vị 源nguyên 以dĩ 出xuất 流lưu 也dã 亦diệc 是thị 由do 結kết 緣duyên 故cố 得đắc 以dĩ 逢phùng 值trị 由do 逢phùng 值trị 故cố 得đắc 以dĩ 調điều 停đình 由do 調điều 停đình 故cố 有hữu 熟thục 未vị 熟thục 熟thục 者giả 至chí 今kim 開khai 顯hiển 得đắc 入nhập 唯duy 一nhất 佛Phật 道Đạo 縱túng/tung 有hữu 未vị 入nhập 如như 定định 性tánh 上thượng 慢mạn 通thông 開khai 之chi 故cố 無vô 不bất 入nhập 者giả 故cố 曰viết 今kim 經kinh 開khai 三tam 顯hiển 一nhất 正chánh 為vi 決quyết 定định 退thoái 大đại 又hựu 曰viết 未vị 開khai 具cụ 四tứ 開khai 已dĩ 唯duy 一nhất 又hựu 曰viết 在tại 昔tích 則tắc 無vô 佛Phật 道Đạo 應ứng 化hóa 之chi 稱xưng 於ư 今kim 則tắc 無vô 住trụ 果quả 決quyết 定định 之chi 名danh 合hợp 今kim 昔tích 而nhi 言ngôn 之chi 乃nãi 唯duy 四tứ 種chủng 四tứ 種chủng 不bất 出xuất 權quyền 實thật 權quyền 實thật 不bất 出xuất 三tam 類loại 三tam 類loại 不bất 出xuất 二nhị 途đồ 二nhị 途đồ 則tắc 本bổn 一nhất 矣hĩ 此thử 之chi 謂vị 流lưu 必tất 返phản 源nguyên 也dã 由do 是thị 言ngôn 之chi 則tắc 結kết 會hội 逢phùng 值trị 與dữ 夫phu 結kết 緣duyên 三tam 者giả 相tương/tướng 由do 文văn 旨chỉ 斯tư 在tại 化hóa 源nguyên 既ký 正chánh 則tắc 種chủng 攝nhiếp 等đẳng 義nghĩa 得đắc 以dĩ 明minh 焉yên 。

化hóa 源nguyên 論luận (# 中trung )#

自tự 昔tích 論luận 聲Thanh 聞Văn 者giả 非phi 不bất 煩phiền 且thả 廣quảng 也dã 要yếu 其kỳ 大đại 者giả 三tam 義nghĩa 而nhi 已dĩ 謂vị 始thỉ 則tắc 下hạ 種chủng 中trung 則tắc 攝nhiếp 屬thuộc 終chung 則tắc 傍bàng 正chánh 莫mạc 不bất 以dĩ 謂vị 難nạn/nan 故cố 論luận 之chi 然nhiên 亦diệc 何hà 難nạn/nan 之chi 有hữu 惟duy 迷mê 化hóa 源nguyên 暗ám 文văn 旨chỉ 者giả 為vi 難nạn/nan 耳nhĩ 抑ức 嘗thường 謂vị 曰viết 法pháp 無vô 難nan 易dị 難nan 易dị 自tự 人nhân 據cứ 直trực 理lý 則tắc 易dị 擾nhiễu 曲khúc 說thuyết 則tắc 難nạn/nan 如như 向hướng 化hóa 源nguyên 之chi 說thuyết 蓋cái 直trực 理lý 之chi 謂vị 也dã 其kỳ 理lý 既ký 申thân 彼bỉ 曲khúc 說thuyết 者giả 焉yên 得đắc 而nhi 擾nhiễu 哉tai 然nhiên 亦diệc 從tùng 而nhi 疏sớ/sơ 之chi 使sử 弊tệ 者giả 得đắc 以dĩ 自tự 解giải 曰viết 何hà 謂vị 下hạ 種chủng 之chi 義nghĩa 蓋cái 種chủng 有hữu 小tiểu 大đại 有hữu 熟thục 未vị 熟thục 或hoặc 有hữu 或hoặc 無vô 種chủng 而nhi 未vị 熟thục 者giả 有hữu 之chi 未vị 有hữu 下hạ 種chủng 而nhi 能năng 自tự 熟thục 者giả 如như 論luận 定định 性tánh 聲Thanh 聞Văn 。 理lý 而nhi 言ngôn 之chi 則tắc 已dĩ 有hữu 大đại 種chủng 而nhi 未vị 熟thục 者giả 故cố 論luận 曰viết 前tiền 二nhị 未vị 熟thục 不bất 與dữ 記ký 蓋cái 亦diệc 明minh 矣hĩ 而nhi 或hoặc 者giả 乃nãi 據cứ 第đệ 三tam 類loại 人nhân 未vị 曾tằng 聞văn 大đại 等đẳng 又hựu 曰viết 中trung 間gian 之chi 言ngôn 自tự 望vọng 元nguyên 初sơ 結kết 小tiểu 緣duyên 者giả 以dĩ 謂vị 定định 性tánh 無vô 種chủng 殊thù 不bất 知tri 此thử 並tịnh 中trung 間gian 途đồ 值trị 之chi 文văn 與dữ 夫phu 種chủng 有hữu 二nhị 異dị 此thử 當đương 餘dư 教giáo 調điều 停đình 之chi 種chủng 何hà 開khai 大đại 通thông 結kết 緣duyên 者giả 耶da 姑cô 直trực 以dĩ 化hóa 源nguyên 正chánh 之chi 夫phu 既ký 四tứ 種chủng 不bất 出xuất 三tam 類loại 並tịnh 由do 昔tích 日nhật 共cộng 結kết 緣duyên 來lai 則tắc 咸hàm 有hữu 大đại 種chủng 必tất 矣hĩ 雖tuy 退thoái 有hữu 前tiền 後hậu 根căn 有hữu 定định 否phủ/bĩ 其kỳ 終chung 得đắc 熟thục 脫thoát 則tắc 一nhất 而nhi 已dĩ 苟cẩu 為vi 無vô 種chủng 是thị 猶do 要yếu 其kỳ 熟thục 而nhi 未vị 嘗thường 投đầu 諸chư 種chủng 子tử 詎cự 可khả 得đắc 乎hồ 如như 謂vị 不bất 然nhiên 則tắc 經kinh 中trung 結kết 會hội 之chi 說thuyết 徒đồ 施thí 論luận 之chi 未vị 熟thục 之chi 義nghĩa 何hà 在tại 三tam 乘thừa 初sơ 業nghiệp 。 之chi 言ngôn 咸hàm 失thất 中trung 止chỉ 化hóa 城thành 之chi 步bộ 不bất 前tiền 既ký 違vi 經kinh 論luận 安an 合hợp 天thiên 台thai 故cố 知tri 其kỳ 說thuyết 乖quai 謬mậu 多đa 矣hĩ 以dĩ 例lệ 上thượng 慢mạn 無vô 種chủng 之chi 說thuyết 不bất 足túc 言ngôn 者giả (# 云vân 云vân )# 故cố 記ký 曰viết 論luận 中trung 決quyết 定định 上thượng 慢mạn 同đồng 云vân 未vị 熟thục 不bất 可khả 上thượng 慢mạn 亦diệc 根căn 敗bại 耶da 乃nãi 至chí 云vân 二nhị 俱câu 可khả 發phát 是thị 決quyết 定định 義nghĩa 記ký 者giả 明minh 斷đoạn 何hà 固cố 迷mê 耶da 所sở 以dĩ 攝nhiếp 屬thuộc 云vân 者giả 以dĩ 凡phàm 諸chư 異dị 名danh 不bất 出xuất 論luận 中trung 四tứ 種chủng 故cố 也dã 如như 元nguyên 小tiểu 一nhất 種chủng 則tắc 論luận 者giả 云vân 云vân 今kim 固cố 謂vị 之chi 屬thuộc 退thoái 大đại 矣hĩ 但đãn 文văn 有hữu 元nguyên 初sơ 結kết 小tiểu 緣duyên 者giả 之chi 言ngôn 則tắc 成thành 元nguyên 小tiểu 屬thuộc 第đệ 三tam 類loại 定định 性tánh 人nhân 也dã 又hựu 有hữu 第đệ 二nhị 一nhất 半bán 獨độc 屬thuộc 今kim 經kinh 之chi 說thuyết 則tắc 是thị 不bất 定định 性tánh 者giả 從tùng 定định 性tánh 出xuất 還hoàn 歸quy 定định 性tánh 也dã 又hựu 有hữu 退thoái 大đại 應ứng 化hóa 及cập 元nguyên 住trụ 小tiểu 之chi 文văn 則tắc 宜nghi 其kỳ 不bất 與dữ 退thoái 大đại 同đồng 類loại 也dã 或hoặc 又hựu 以dĩ 元nguyên 小tiểu 指chỉ 同đồng 大đại 經kinh 未vị 曾tằng 發phát 心tâm 。 及cập 據cứ 文văn 次thứ 第đệ 則tắc 先tiên 退thoái 大đại 而nhi 後hậu 元nguyên 小tiểu 者giả 是thị 皆giai 有hữu 妨phương 乎hồ 退thoái 大đại 故cố 難nạn/nan 之chi 也dã 亦diệc 應ưng 先tiên 以dĩ 化hóa 源nguyên 正chánh 之chi 而nhi 後hậu 通thông 彼bỉ 文văn 則tắc 易dị 矣hĩ 且thả 元nguyên 小tiểu 亦diệc 曰viết 發phát 軫# 學học 小tiểu 既ký 至chí 今kim 經kinh 上thượng 周chu 得đắc 記ký 的đích 從tùng 鹿lộc 園viên 住trụ 小tiểu 彰chương 名danh 得đắc 非phi 正chánh 與dữ 退thoái 大đại 同đồng 類loại 而nhi 得đắc 名danh 異dị 耶da 故cố 曰viết 法pháp 譬thí 二nhị 周chu 得đắc 益ích 之chi 流lưu 莫mạc 非phi 往vãng 日nhật 結kết 緣duyên 之chi 眾chúng 則tắc 知tri 元nguyên 小tiểu 亦diệc 退thoái 大đại 攝nhiếp 明minh 矣hĩ 但đãn 一nhất 往vãng 從tùng 根căn 得đắc 名danh 小tiểu 異dị 故cố 使sử 諸chư 文văn 言ngôn 之chi 或hoặc 殊thù 所sở 以dĩ 兼kiêm 及cập 之chi 言ngôn 良lương 在tại 於ư 此thử 謂vị 非phi 其kỳ 類loại 則tắc 不bất 可khả 也dã 然nhiên 而nhi 曰viết 元nguyên 初sơ 結kết 小tiểu 緣duyên 者giả 名danh 言ngôn 偶ngẫu 濫lạm 耳nhĩ 安an 得đắc 混hỗn 同đồng 為vi 妨phương 乎hồ 所sở 謂vị 一nhất 半bán 之chi 說thuyết 義nghĩa 亦diệc 不bất 然nhiên 文văn 約ước 八bát 義nghĩa 辨biện 列liệt 眾chúng 來lai 其kỳ 論luận 第đệ 二nhị 義nghĩa 曰viết 攝nhiếp 不bất 定định 性tánh 回hồi 心tâm 入nhập 大đại 夫phu 不bất 定định 對đối 定định 則tắc 定định 者giả 半bán 不bất 定định 者giả 半bán 然nhiên 則tắc 屬thuộc 今kim 經kinh 預dự 列liệt 眾chúng 者giả 攝nhiếp 不bất 定định 性tánh 之chi 半bán 謂vị 該cai 攝nhiếp 之chi 攝nhiếp 非phi 攝nhiếp 引dẫn 之chi 攝nhiếp 也dã 故cố 曰viết 仍nhưng 少thiểu 一nhất 半bán 斯tư 可khả 知tri 矣hĩ 其kỳ 次thứ 明minh 本bổn 迹tích 文văn 者giả 蓋cái 不bất 知tri 文văn 有hữu 影ảnh 略lược 源nguyên 流lưu 之chi 旨chỉ 且thả 不bất 善thiện 句cú 談đàm 故cố 惑hoặc 之chi 也dã 文văn 曰viết 降giáng/hàng 斯tư 已dĩ 外ngoại 曾tằng 發phát 大đại 心tâm 本bổn 謂vị 退thoái 大đại 而nhi 曰viết 元nguyên 住trụ 小tiểu 者giả 則tắc 是thị 特đặc 以dĩ 則tắc 言ngôn 意ý 顯hiển 退thoái 大đại 亦diệc 是thị 蓋cái 與dữ 上thượng 文văn 互hỗ 為vi 影ảnh 略lược 故cố 也dã 繼kế 而nhi 曰viết 大đại 經kinh 未vị 曾tằng 發phát 心tâm 。 則tắc 直trực 況huống 例lệ 而nhi 已dĩ 非phi 即tức 連liên 上thượng 句cú 也dã 然nhiên 據cứ 三tam 周chu 入nhập 有hữu 前tiền 後hậu 合hợp 先tiên 元nguyên 小tiểu 而nhi 後hậu 退thoái 大đại 而nhi 文văn 反phản 言ngôn 者giả 是thị 亦diệc 源nguyên 流lưu 之chi 次thứ 然nhiên 也dã 亦diệc 可khả 謂vị 先tiên 從tùng 論luận 中trung 所sở 列liệt 者giả 言ngôn 之chi 或hoặc 者giả 不bất 了liễu 遂toại 多đa 曲khúc 說thuyết 今kim 請thỉnh 以dĩ 二nhị 難nạn/nan 誥# 之chi 若nhược 果quả 如như 所sở 謂vị 則tắc 是thị 元nguyên 小tiểu 後hậu 於ư 退thoái 大đại 何hà 以dĩ 得đắc 記ký 反phản 居cư 前tiền 耶da 抑ức 若nhược 以dĩ 元nguyên 小tiểu 不bất 定định 性tánh 故cố 還hoàn 歸quy 定định 性tánh 者giả 論luận 中trung 退thoái 大đại 亦diệc 不bất 定định 性tánh 何hà 以dĩ 別biệt 列liệt 耶da 但đãn 此thử 致trí 詰cật 彼bỉ 無vô 所sở 逃đào 其kỳ 非phi 而nhi 爭tranh 計kế 息tức 矣hĩ 。

化hóa 源nguyên 論luận (# 下hạ )#

夫phu 攝nhiếp 屬thuộc 據cứ 其kỳ 類loại 故cố 退thoái 大đại 元nguyên 小tiểu 不bất 得đắc 不bất 同đồng 如như 向hướng 會hội 之chi 是thị 也dã 今kim 傍bàng 正chánh 約ước 其kỳ 根căn 則tắc 又hựu 不bất 得đắc 不bất 異dị 惟duy 其kỳ 根căn 有hữu 利lợi 鈍độn 。 上thượng 中trung 下hạ 別biệt 故cố 三tam 周chu 所sở 以dĩ 說thuyết 異dị 也dã 然nhiên 則tắc 為vi 上thượng 根căn 者giả 以dĩ 法pháp 說thuyết 為vi 中trung 根căn 者giả 以dĩ 譬thí 說thuyết (# 并tinh 以dĩ 根căn 利lợi 故cố 但đãn 敘tự 鹿lộc 園viên 事sự 為vi 所sở 開khai 不bất 須tu 指chỉ 昔tích 也dã )# 為vi 下hạ 根căn 者giả 以dĩ 因nhân 緣duyên 故cố 。 (# 此thử 以dĩ 根căn 鈍độn 故cố 仍nhưng 述thuật 往vãng 昔tích 事sự 為vi 所sở 開khai 必tất 假giả 指chỉ 昔tích 也dã )# 此thử 則tắc 三tam 周chu 之chi 正chánh 者giả 別biệt 者giả 若nhược 乃nãi 元nguyên 小tiểu 未vị 必tất 一nhất 向hướng 上thượng 周chu 能năng 入nhập 退thoái 大đại 未vị 必tất 須tu 待đãi 宿túc 世thế 此thử 則tắc 三tam 周chu 之chi 傍bàng 者giả 通thông 者giả 故cố 利lợi 鈍độn 於ư 是thị 復phục 通thông 傍bàng 正chánh 所sở 以dĩ 兩lưỡng 異dị 故cố 曰viết 上thượng 二nhị 周chu 正chánh 為vi 發phát 軫# 學học 小tiểu 等đẳng 記ký 釋thích (# 云vân 云vân )# 良lương 在tại 於ư 此thử 蓋cái 其kỳ 義nghĩa 亦diệc 明minh 焉yên 然nhiên 必tất 論luận 之chi 者giả 亦diệc 由do 曲khúc 說thuyết 擾nhiễu 之chi 故cố 不bất 得đắc 已dĩ 條điều 理lý 耳nhĩ 今kim 亦diệc 先tiên 正chánh 以dĩ 化hóa 源nguyên 而nhi 後hậu 究cứu 文văn 旨chỉ 之chi 來lai 自tự 會hội 疏sớ/sơ 記ký 之chi 釋thích 相tương/tướng 庶thứ 幾kỷ 其kỳ 說thuyết 蓋cái 明minh 乎hồ 然nhiên 以dĩ 化hóa 源nguyên 考khảo 其kỳ 始thỉ 也dã 初sơ 無vô 傍bàng 正chánh 蓋cái 傍bàng 正chánh 出xuất 乎hồ 中trung 間gian 而nhi 成thành 乎hồ 今kim 日nhật 良lương 由do 三tam 周chu 入nhập 有hữu 前tiền 後hậu 隨tùy 根căn 利lợi 鈍độn 得đắc 名danh 不bất 同đồng 故cố 傍bàng 正chánh 於ư 是thị 始thỉ 分phần/phân 雖tuy 始thỉ 分phần/phân 於ư 今kim 然nhiên 以dĩ 終chung 驗nghiệm 始thỉ 則tắc 方phương 其kỳ 繫hệ 珠châu 結kết 緣duyên 之chi 時thời 已dĩ 有hữu 三tam 根căn 萌manh 矣hĩ 故cố 如Như 來Lai 懸huyền 鑑giám 為vi 上thượng 根căn 作tác 法pháp 說thuyết 繫hệ 珠châu 必tất 知tri 是thị 人nhân 當đương 於ư 。 上thượng 周chu 悟ngộ 入nhập 成thành 乎hồ 元nguyên 小tiểu 根căn 性tánh 中trung 下hạ 例lệ 說thuyết 但đãn 於ư 中trung 間gian 或hoặc 遇ngộ 緣duyên 所sở 習tập 根căn 性tánh 回hồi 轉chuyển 故cố 復phục 不bất 定định 此thử 所sở 以dĩ 根căn 有hữu 轉chuyển 不bất 轉chuyển 有hữu 待đãi 時thời 不bất 待đãi 者giả 成thành 乎hồ 三tam 周chu 傍bàng 正chánh 之chi 別biệt 挹ấp 流lưu 尋tầm 源nguyên 必tất 由do 其kỳ 始thỉ 其kỳ 始thỉ 既ký 正chánh 末mạt 自tự 無vô 謬mậu 矣hĩ 是thị 固cố 理lý 之chi 當đương 爾nhĩ 非phi 謂vị 強cường/cưỡng 生sanh 節tiết 目mục 然nhiên 究cứu 夫phu 傍bàng 正chánh 文văn 旨chỉ 不bất 無vô 來lai 自tự 按án 文văn 蓋cái 論luận 車xa 城thành 有hữu 無vô 一nhất 三tam 動động 靜tĩnh 之chi 義nghĩa 古cổ 師sư 直trực 約ước 異dị 釋thích 而nhi 今kim 家gia 非phi 之chi 正chánh 示thị 車xa 城thành 俱câu 得đắc 論luận 有hữu 無vô 等đẳng 故cố 記ký 釋thích 云vân 亦diệc 應ưng 更cánh 翻phiên 倒đảo 說thuyết 之chi (# 云vân 云vân )# 所sở 以dĩ 疏sớ/sơ 文văn 復phục 約ước 三tam 周chu 所sở 為vi 例lệ 論luận 同đồng 異dị 者giả 亦diệc 翻phiên 倒đảo 說thuyết 之chi 意ý 也dã 故cố 記ký 曰viết 更cánh 與dữ 上thượng 二nhị 周chu 對đối 論luận 同đồng 異dị 而nhi 同đồng 異dị 之chi 言ngôn 今kim 以dĩ 二nhị 意ý 表biểu 發phát 之chi 曰viết 三tam 周chu 正chánh 為vi 以dĩ 見kiến 異dị 三tam 根căn 傍bàng 通thông 以dĩ 見kiến 同đồng 亦diệc 可khả 謂vị 通thông 被bị 三tam 根căn 以dĩ 見kiến 同đồng 傍bàng 正chánh 互hỗ 別biệt 以dĩ 見kiến 異dị 雖tuy 通thông 二nhị 義nghĩa 初sơ 說thuyết 為vi 正chánh 然nhiên 則tắc 疏sớ/sơ 之chi 所sở 謂vị 正chánh 即tức 記ký 之chi 所sở 謂vị 一nhất 往vãng 疏sớ/sơ 之chi 所sở 謂vị 傍bàng 即tức 記ký 之chi 所sở 謂vị 通thông 故cố 知tri 疏sớ/sơ 記ký 文văn 旨chỉ 一nhất 也dã 但đãn 正chánh 為vi 可khả 知tri 而nhi 傍bàng 義nghĩa 或hoặc 昧muội 故cố 使sử 惑hoặc 者giả 多đa 方phương 其kỳ 說thuyết 今kim 謂vị 是thị 無vô 它# 不bất 出xuất 退thoái 大đại 者giả 以dĩ 法Pháp 。 譬thí 入nhập 是thị 為vi 上thượng 周chu 之chi 傍bàng 元nguyên 小tiểu 者giả 以dĩ 宿túc 世thế 入nhập 是thị 為vi 下hạ 周chu 之chi 傍bàng 約ước 此thử 以dĩ 示thị 三tam 周chu 之chi 同đồng 耳nhĩ 然nhiên 聞văn 法Pháp 譬thí 而nhi 猶do 名danh 退thoái 大đại 者giả 以dĩ 其kỳ 成thành 根căn 從tùng 本bổn 言ngôn 也dã 名danh 元nguyên 小tiểu 而nhi 必tất 待đãi 宿túc 世thế 者giả 以dĩ 轉chuyển 利lợi 為vi 鈍độn 故cố 也dã 轉chuyển 鈍độn 為vi 利lợi 例lệ 之chi 可khả 見kiến 其kỳ 為vi 傍bàng 正chánh 之chi 相tướng 如như 是thị 而nhi 已dĩ 舊cựu 或hoặc 以dĩ 九cửu 周chu 示thị 夫phu 傍bàng 正chánh 者giả 此thử 失thất 之chi 通thông 漫mạn 也dã 文văn 則tắc 但đãn 曰viết 上thượng 二nhị 周chu 傍bàng 為vi 等đẳng 不bất 聞văn 上thượng 周chu 以dĩ 宿túc 世thế 而nhi 傍bàng 為vi 也dã 亦diệc 失thất 同đồng 異dị 之chi 旨chỉ 或hoặc 以dĩ 破phá 小tiểu 品phẩm 無vô 明minh 為vi 傍bàng 等đẳng 此thử 失thất 之chi 太thái 局cục 也dã 況huống 破phá 小tiểu 品phẩm 於ư 上thượng 增tăng 道đạo 損tổn 生sanh 於ư 下hạ 者giả 蓋cái 大đại 體thể 當đương 然nhiên 何hà 必tất 退thoái 大đại 之chi 利lợi 元nguyên 小tiểu 之chi 鈍độn 乎hồ 或hoặc 約ước 異dị 名danh 融dung 會hội 根căn 性tánh 者giả 則tắc 又hựu 失thất 之chi 有hữu 名danh 無vô 實thật 。 也dã 更cánh 有hữu 餘dư 說thuyết 姑cô 略lược 點điểm 一nhất 二nhị 而nhi 已dĩ 然nhiên 則tắc 傍bàng 正chánh 也dã 攝nhiếp 屬thuộc 也dã 下hạ 種chủng 也dã 三tam 者giả 皆giai 自tự 化hóa 源nguyên 出xuất 故cố 通thông 以dĩ 化hóa 源nguyên 命mạng 篇thiên 云vân 。

索sách 車xa 三tam 一nhất 義nghĩa (# 二nhị 篇thiên 上thượng )#

索sách 車xa 所sở 以dĩ 喻dụ 請thỉnh 法pháp 也dã 法pháp 有hữu 小tiểu 大đại 故cố 車xa 有hữu 一nhất 三tam 車xa 既ký 不bất 同đồng 故cố 索sách 亦diệc 有hữu 異dị 惟duy 其kỳ 有hữu 異dị 故cố 於ư 是thị 論luận 機cơ 情tình 口khẩu 索sách 之chi 殊thù 或hoặc 大đại 或hoặc 小tiểu 。 之chi 辨biện 其kỳ 來lai 久cửu 矣hĩ 蓋cái 其kỳ 文văn 曰viết 父phụ 先tiên 所sở 許hứa 。 玩ngoạn 好hảo 之chi 具cụ 。 又hựu 曰viết 願nguyện 賜tứ 我ngã 等đẳng 。 三tam 種chủng 寶bảo 車xa 。 夫phu 三tam 車xa 者giả 三tam 乘thừa 也dã 三tam 乘thừa 已dĩ 證chứng 於ư 在tại 昔tích 而nhi 猶do 索sách 之chi 於ư 今kim 者giả 蓋cái 執chấp 實thật 之chi 情tình 因nhân 行hành 而nhi 失thất 因nhân 失thất 而nhi 索sách 故cố 曰viết 車xa 由do 行hành 方phương 便tiện 失thất 實thật 故cố 須tu 索sách 是thị 則tắc 顯hiển 行hành 顯hiển 索sách 在tại 法pháp 華hoa 之chi 始thỉ 也dã 若nhược 因nhân 彈đàn 行hành 密mật 失thất 而nhi 索sách 者giả 則tắc 不bất 局cục 於ư 今kim 亦diệc 通thông 於ư 昔tích 也dã 故cố 聲Thanh 聞Văn 敘tự 昔tích 日nhật 欲dục 以dĩ 問vấn 世Thế 尊Tôn 。 為vi 失thất 為vi 不bất 失thất 。 即tức 是thị 情tình 中trung 密mật 索sách 之chi 相tướng 非phi 今kim 所sở 論luận 夫phu 今kim 所sở 論luận 者giả 。 即tức 依y 向hướng 請thỉnh 辭từ 以dĩ 明minh 索sách 車xa 之chi 義nghĩa 因nhân 於ư 口khẩu 索sách 以dĩ 辨biện 機cơ 情tình 於ư 是thị 有hữu 三tam 索sách 焉yên 蓋cái 機cơ 情tình 者giả 潛tiềm 於ư 內nội 而nhi 蘊uẩn 於ư 昔tích 名danh 也dã 口khẩu 索sách 者giả 彰chương 於ư 外ngoại 而nhi 發phát 於ư 今kim 者giả 也dã 是thị 三tam 者giả 從tùng 微vi 至chí 著trước 次thứ 第đệ 漸tiệm 親thân 機cơ 情tình 未vị 必tất 口khẩu 索sách 口khẩu 索sách 必tất 具cụ 機cơ 情tình 故cố 口khẩu 索sách 之chi 時thời 機cơ 情tình 俱câu 發phát 有hữu 言ngôn 之chi 而nhi 機cơ 情tình 未vị 必tất 爾nhĩ 者giả 未vị 有hữu 言ngôn 而nhi 不bất 由do 機cơ 情tình 者giả 也dã 即tức 記ký 主chủ 所sở 謂vị 助trợ 彰chương 於ư 口khẩu 是thị 也dã (# 三tam 索sách 之chi 相tướng 大đại 略lược 如như 此thử 委ủy 如như 疏sớ/sơ 記ký )# 但đãn 法pháp 譬thí 於ư 是thị 相tương/tướng 闕khuyết 小tiểu 大đại 於ư 是thị 乖quai 互hỗ 所sở 以dĩ 為vi 難nạn/nan 耳nhĩ 今kim 先tiên 直trực 其kỳ 文văn 而nhi 後hậu 義nghĩa 得đắc 以dĩ 正chánh 焉yên 直trực 其kỳ 文văn 者giả 文văn 有hữu 法pháp 譬thí 即tức 初sơ 周chu 為vi 上thượng 根căn 直trực 作tác 三tam 乘thừa 一Nhất 乘Thừa 而nhi 開khai 權quyền 者giả 法pháp 也dã 中trung 周chu 以dĩ 三tam 車xa 一nhất 車xa 說thuyết 者giả 譬thí 也dã 夫phu 法pháp 本bổn 不bất 為vi 譬thí 而nhi 設thiết 為vi 譬thí 自tự 擬nghĩ 於ư 法Pháp 門môn 譬thí 既ký 得đắc 擬nghĩ 法pháp 而nhi 云vân 故cố 法pháp 亦diệc 為vi 譬thí 作tác 本bổn 是thị 法pháp 與dữ 譬thí 宜nghi 乎hồ 同đồng 也dã 然nhiên 而nhi 文văn 相tương/tướng 不bất 可khả 常thường 爾nhĩ 故cố 或hoặc 廣quảng 或hoặc 略lược 或hoặc 前tiền 或hoặc 後hậu 。 或hoặc 隱ẩn 或hoặc 顯hiển 。 或hoặc 同đồng 或hoặc 異dị 出xuất 沒một 合hợp 變biến 是thị 譬thí 與dữ 法pháp 亦diệc 有hữu 時thời 而nhi 不bất 齊tề 惟duy 其kỳ 義nghĩa 而nhi 已dĩ 或hoặc 者giả 乃nãi 欲dục 律luật 而nhi 同đồng 之chi 詎cự 可khả 得đắc 乎hồ 苟cẩu 知tri 此thử 旨chỉ 文văn 何hà 難nạn/nan 哉tai 為vi 未vị 達đạt 者giả 更cánh 申thân 言ngôn 之chi 夫phu 文văn 有hữu 法pháp 譬thí 義nghĩa 必tất 相tương/tướng 關quan 承thừa 上thượng 本bổn 下hạ 故cố 譬thí 本bổn 之chi 義nghĩa 明minh 索sách 車xa 者giả 論luận 所sở 宜nghi 先tiên 也dã 然nhiên 則tắc 索sách 車xa 本bổn 乎hồ 志chí 求cầu 佛Phật 道Đạo 。 此thử 文văn 光quang 宅trạch 用dụng 之chi 天thiên 台thai 亦diệc 用dụng 之chi 又hựu 從tùng 而nhi 評bình 之chi 其kỳ 得đắc 失thất 何hà 在tại 曰viết 同đồng 一nhất 文văn 而nhi 得đắc 失thất 異dị 者giả 無vô 它# 在tại 乎hồ 明minh 口khẩu 索sách 如như 何hà 耳nhĩ 若nhược 言ngôn 直trực 索sách 於ư 小tiểu 而nhi 不bất 知tri 有hữu 。 它# 意ý 者giả 此thử 光quang 宅trạch 所sở 以dĩ 失thất 也dã 若nhược 言ngôn 口khẩu 雖tuy 索sách 小tiểu 而nhi 機cơ 情tình 在tại 大đại 者giả 天thiên 台thai 所sở 以dĩ 為vi 得đắc 然nhiên 機cơ 情tình 在tại 大đại 則tắc 是thị 大Đại 乘Thừa 機cơ 發phát 豈khởi 非phi 志chí 求cầu 佛Phật 道Đạo 者giả 。 乎hồ 是thị 為vi 譬thí 本bổn 也dã 故cố 記ký 亦diệc 云vân 爾nhĩ 若nhược 云vân 情tình 求cầu 於ư 大đại 則tắc 為vi 無vô 失thất 又hựu 曰viết 第đệ 一nhất 名danh 為vi 大Đại 乘Thừa 。 機cơ 動động 為vi 後hậu 索sách 車xa 譬thí 本bổn 但đãn 不bất 得đắc 云vân 索sách 小tiểu 此thử 其kỳ 證chứng 也dã 然nhiên 而nhi 祇kỳ 曰viết 敘tự 小tiểu 不bất 得đắc 云vân 索sách 者giả 且thả 欲dục 強cường/cưỡng 其kỳ 破phá 古cổ 之chi 義nghĩa 非phi 全toàn 不bất 得đắc 也dã 但đãn 於ư 一nhất 索sách 字tự 要yếu 知tri 含hàm 畜súc 所sở 以dĩ 爾nhĩ 若nhược 論luận 口khẩu 索sách 正chánh 當đương 本bổn 三tam 請thỉnh 之chi 文văn 而nhi 不bất 取thủ 者giả 意ý 顯hiển 譬thí 文văn 具cụ 含hàm 三tam 索sách 故cố 以dĩ 機cơ 情tình 之chi 文văn 為vi 譬thí 索sách 本bổn 抑ức 若nhược 從tùng 口khẩu 索sách 則tắc 發phát 言ngôn 有hữu 異dị 小tiểu 大đại 不bất 同đồng 故cố 不bất 取thủ 也dã 所sở 以dĩ 向hướng 言ngôn 法pháp 譬thí 有hữu 同đồng 有hữu 異dị 者giả 良lương 在tại 於ư 此thử 至chí 於ư 疏sớ/sơ 釋thích 三tam 索sách 亦diệc 乃nãi 法pháp 譬thí 所sở 出xuất 不bất 同đồng 今kim 以dĩ 二nhị 言ngôn 直trực 之chi 克khắc 實thật 則tắc 約ước 法pháp 以dĩ 明minh 如như 釋thích 志chí 求cầu 佛Phật 道Đạo 。 之chi 文văn 則tắc 曰viết 即tức 是thị 索sách 大đại 非phi 求cầu 小tiểu 果quả 索sách 有hữu 三tam 意ý 等đẳng 此thử 乃nãi 以dĩ 喻dụ 從tùng 法pháp 故cố 發phát 言ngôn 索sách 卻khước 指chỉ 三tam 請thỉnh 是thị 也dã 彼bỉ 專chuyên 據cứ 此thử 以dĩ 謂vị 譬thí 無vô 口khẩu 索sách 口khẩu 索sách 自tự 指chỉ 三tam 請thỉnh 者giả 蓋cái 不bất 知tri 法pháp 譬thí 所sở 指chỉ 不bất 同đồng 故cố 也dã 從tùng 文văn 則tắc 約ước 喻dụ 以dĩ 示thị 正chánh 如như 釋thích 索sách 車xa 之chi 文văn 是thị 也dã 既ký 從tùng 喻dụ 言ngôn 豈khởi 得đắc 不bất 以dĩ 願nguyện 賜tứ 之chi 文văn 為vi 口khẩu 索sách 乎hồ 機cơ 情tình 則tắc 不bất 異dị 於ư 前tiền 故cố 不bất 別biệt 出xuất 也dã 若nhược 法pháp 譬thí 合hợp 而nhi 言ngôn 之chi 則tắc 如như 文văn 曰viết 今kim 加gia 口khẩu 索sách 者giả (# 此thử 因nhân 騰đằng 舊cựu 機cơ 情tình 二nhị 索sách 故cố 云vân 加gia 耳nhĩ )# 因nhân 聞văn 方phương 便tiện 品phẩm 初sơ 偈kệ 止chỉ 動động 昔tích 疑nghi 情tình 發phát 言ngôn 三tam 請thỉnh 且thả 口khẩu 索sách 本bổn 自tự 譬thí 文văn 而nhi 以dĩ 方phương 便tiện 。 中trung 三tam 請thỉnh 云vân 者giả 是thị 轉chuyển 喻dụ 而nhi 從tùng 法pháp 也dã 繼kế 此thử 即tức 曰viết 索sách 求cầu 昔tích 日nhật 所sở 說thuyết 之chi 實thật 夫phu 昔tích 所sở 說thuyết 之chi 實thật 即tức 謂vị 三tam 車xa 是thị 將tương 法pháp 以dĩ 會hội 譬thí 莫mạc 非phi 口khẩu 索sách 故cố 也dã 不bất 作tác 此thử 示thị 文văn 實thật 難nạn/nan 明minh 豈khởi 慇ân 懃cần 三tam 請thỉnh 。 而nhi 乃nãi 專chuyên 求cầu 昔tích 實thật 乎hồ 此thử 文văn 其kỳ 相tương/tướng 大đại 略lược 爾nhĩ 。

索sách 車xa 三tam 一nhất 義nghĩa (# 下hạ )#

嗟ta 夫phu 沿duyên 襲tập 之chi 說thuyết 誤ngộ 人nhân 也dã 久cửu 矣hĩ 是thị 固cố 不bất 特đặc 一nhất 義nghĩa 今kim 試thí 以dĩ 一nhất 義nghĩa 言ngôn 之chi 如như 索sách 車xa 大đại 小tiểu 之chi 說thuyết 自tự 有hữu 此thử 難nan 以dĩ 來lai 不bất 知tri 其kỳ 幾kỷ 何hà 時thời 凡phàm 幾kỷ 何hà 人nhân 說thuyết 矣hĩ 然nhiên 莫mạc 不bất 以dĩ 願nguyện 賜tứ 我ngã 等đẳng 。 為vi 索sách 小tiểu 之chi 文văn 似tự 謂vị 機cơ 緣duyên 實thật 對đối 如Như 來Lai 作tác 此thử 索sách 故cố 其kỳ 有hữu 言ngôn 索sách 大đại 者giả 不bất 歸quy 之chi 法pháp 則tắc 屬thuộc 機cơ 情tình 雖tuy 或hoặc 異dị 同đồng 大đại 卛# 如như 此thử 至chí 有hữu 無vô 可khả 奈nại 何hà 。 而nhi 謂vị 此thử 文văn 敘tự 小tiểu 而nhi 非phi 索sách 者giả 是thị 皆giai 承thừa 虗hư 聽thính 響hưởng 之chi 說thuyết 未vị 易dị 紀kỷ 極cực 也dã 曾tằng 不bất 聞văn 有hữu 拔bạt 本bổn 塞tắc 源nguyên 絕tuyệt 其kỳ 所sở 以dĩ 難nạn/nan 端đoan 者giả 正chánh 由do 沿duyên 襲tập 之chi 說thuyết 以dĩ 移di 之chi 也dã 以dĩ 今kim 言ngôn 之chi 此thử 譬thí 元nguyên 是thị 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 蓋cái 擬nghĩ 中trung 根căn 於ư 法pháp 華hoa 之chi 始thỉ 宜nghi 有hữu 此thử 請thỉnh 云vân 爾nhĩ 求cầu 之chi 於ư 經kinh 雖tuy 未vị 見kiến 其kỳ 文văn 然nhiên 以dĩ 如Như 來Lai 所sở 敘tự 是thị 亦diệc 不bất 妨phương 寄ký 諸chư 身thân 子tử 三tam 請thỉnh 兼kiêm 有hữu 此thử 意ý 但đãn 上thượng 根căn 捨xả 小tiểu 而nhi 求cầu 大đại 中trung 根căn 執chấp 小tiểu 而nhi 求cầu 大đại 故cố 得đắc 如Như 來Lai 作tác 此thử 譬thí 敘tự 方phương 見kiến 身thân 子tử 普phổ 請thỉnh 之chi 功công 恩ân 沾triêm 自tự 他tha 也dã 故cố 曰viết 發phát 言ngôn 三tam 請thỉnh 索sách 求cầu 昔tích 日nhật 所sở 說thuyết 之chi 實thật 良lương 在tại 此thử 也dã 又hựu 曰viết 三tam 索sách 咸hàm 扣khấu 於ư 至chí 聖thánh 赴phó 亦diệc 自tự 分phần/phân 於ư 顯hiển 密mật 者giả 斯tư 皆giai 機cơ 應ưng 冥minh 契khế 鑒giám 赴phó 不bất 差sai 有hữu 非phi 時thời 眾chúng 所sở 得đắc 知tri 者giả 況huống 餘dư 人nhân 乎hồ 況huống 後hậu 世thế 乎hồ 由do 是thị 論luận 之chi 何hà 曾tằng 機cơ 緣duyên 自tự 作tác 譬thí 索sách 耶da 然nhiên 而nhi 疏sớ/sơ 作tác 此thử 釋thích 者giả 蓋cái 據cứ 經kinh 文văn 布bố 置trí 次thứ 第đệ 順thuận 其kỳ 成thành 譬thí 云vân 爾nhĩ 非phi 謂vị 實thật 然nhiên 也dã 所sở 以dĩ 論luận 之chi 者giả 一nhất 以dĩ 革cách 舊cựu 說thuyết 之chi 非phi 一nhất 以dĩ 知tri 三tam 請thỉnh 中trung 便tiện 有hữu 此thử 義nghĩa 則tắc 根căn 源nguyên 有hữu 自tự 也dã 然nhiên 而nhi 據cứ 文văn 索sách 有hữu 小tiểu 大đại 者giả 今kim 以dĩ 二nhị 義nghĩa 斷đoạn 之chi 曰viết 發phát 言ngôn 有hữu 異dị 機cơ 情tình 必tất 同đồng 夫phu 惟duy 發phát 言ngôn 則tắc 法pháp 說thuyết 從tùng 大đại 譬thí 則tắc 從tùng 小tiểu 良lương 由do 上thượng 周chu 根căn 利lợi 聞văn 行hành 方phương 便tiện 知tri 非phi 真chân 實thật 便tiện 知tri 此thử 外ngoại 有hữu 大đại 可khả 求cầu 所sở 以dĩ 更cánh 不bất 遲trì 疑nghi 即tức 發phát 言ngôn 請thỉnh 大đại 中trung 周chu 根căn 鈍độn 理lý 則tắc 不bất 然nhiên 雖tuy 聞văn 行hành 方phương 便tiện 亦diệc 知tri 非phi 實thật 但đãn 於ư 昔tích 實thật 未vị 易dị 忘vong 於ư 今kim 真chân 果quả 何hà 得đắc 尚thượng 爾nhĩ 猶do 豫dự 因nhân 即tức 其kỳ 所sở 失thất 求cầu 其kỳ 所sở 得đắc 故cố 發phát 言ngôn 從tùng 小tiểu 此thử 法pháp 譬thí 小tiểu 大đại 所sở 以dĩ 異dị 也dã 故cố 曰viết 法pháp 說thuyết 中trung 上thượng 根căn 易dị 悟ngộ 故cố 無vô 索sách 車xa 譬thí 說thuyết 中trung 根căn 猶do 惑hoặc 故cố 有hữu 索sách 車xa 所sở 以dĩ 索sách 車xa 有hữu 無vô 云vân 者giả 特đặc 約ước 小tiểu 大đại 以dĩ 言ngôn 之chi 也dã 故cố 記ký 則tắc 又hựu 曰viết 云vân 云vân 此thử 其kỳ 證chứng 也dã 夫phu 惟duy 機cơ 情tình 同đồng 者giả 然nhiên 必tất 約ước 口khẩu 以dĩ 具cụ 機cơ 情tình 來lai 至chí 法pháp 華hoa 無vô 非phi 大đại 故cố 但đãn 上thượng 根căn 機cơ 情tình 與dữ 口khẩu 為vi 一nhất 其kỳ 相tương/tướng 則tắc 易dị 見kiến 中trung 根căn 口khẩu 與dữ 機cơ 情tình 為vi 異dị 其kỳ 旨chỉ 則tắc 難nạn/nan 明minh 由do 是thị 寄ký 料liệu 揀giản 以dĩ 申thân 之chi 則tắc 曰viết 云vân 云vân 記ký 則tắc 以dĩ 謂vị 舉cử 譬thí 品phẩm 以dĩ 顯hiển 今kim 亦diệc 見kiến 譬thí 索sách 兼kiêm 具cụ 機cơ 情tình 通thông 於ư 大đại 小tiểu 故cố 曰viết 將tương 昔tích 許hứa 三tam 豈khởi 非phi 小tiểu 乎hồ 亦diệc 得đắc 索sách 一nhất 豈khởi 非phi 大đại 乎hồ 言ngôn 大đại 則tắc 機cơ 情tình 必tất 同đồng 言ngôn 小tiểu 則tắc 發phát 言ngôn 有hữu 異dị 今kim 義nghĩa 雅nhã 合hợp 也dã 而nhi 又hựu 記ký 約ước 假giả 實thật 以dĩ 辨biện 之chi 則tắc 曰viết 云vân 云vân 若nhược 得đắc 向hướng 意ý 此thử 文văn 不bất 難nan 亦diệc 今kim 二nhị 義nghĩa 而nhi 已dĩ 但đãn 此thử 約ước 三tam 索sách 次thứ 第đệ 而nhi 論luận 故cố 情tình 兼kiêm 大đại 小tiểu 為vi 異dị 耳nhĩ 然nhiên 則tắc 口khẩu 假giả 云vân 者giả 向hướng 不bất 云vân 乎hồ 有hữu 言ngôn 之chi 而nhi 機cơ 情tình 未vị 必tất 爾nhĩ 者giả 茲tư 非phi 口khẩu 假giả 耶da 爾nhĩ 猶do 口khẩu 贊tán 心tâm 毀hủy 是thị 也dã 於ư 戲hí 索sách 車xa 之chi 義nghĩa 本bổn 法pháp 華hoa 一nhất 經kinh 綱cương 格cách 之chi 旨chỉ 而nhi 說thuyết 者giả 多đa 不bất 盡tận 心tâm 例lệ 滅diệt 裂liệt 而nhi 言ngôn 遂toại 使sử 經kinh 疏sớ/sơ 一nhất 皆giai 齟# 齬# 不bất 見kiến 佛Phật 祖tổ 通thông 貫quán 大đại 旨chỉ 良lương 可khả 笑tiếu 也dã 亦diệc 可khả 傷thương 也dã 。

齊Tề 探Thám 經Kinh 旨Chỉ 說Thuyết (# 二Nhị 篇Thiên 上Thượng )#

(# 齊tề 謂vị 限hạn 其kỳ 所sở 稟bẩm 亦diệc 齊tề 已dĩ 分phân 之chi 所sở 歷lịch 即tức 二Nhị 乘Thừa 人nhân 稟bẩm 小tiểu 教giáo 曆lịch 五ngũ 時thời 也dã 或hoặc 齊tề 化hóa 身thân 用dụng 事sự 則tắc 局cục 亦diệc 通thông 一nhất 代đại 不bất 唯duy 化hóa 故cố 探thám 謂vị 過quá 其kỳ 所sở 齊tề 即tức 未vị 起khởi 化hóa 前tiền 凡phàm 法Pháp 身thân 所sở 照chiếu 皆giai 是thị 也dã 約ước 時thời 雖tuy 探thám 法pháp 不bất 異dị 前tiền 齊tề 小tiểu 則tắc 小tiểu 齊tề 大đại 則tắc 大đại 皆giai 皆giai 領lãnh 之chi 故cố 曰viết 二nhị 領lãnh 也dã )# 。

法pháp 華hoa 疏sớ/sơ 記ký 有hữu 所sở 謂vị 齊tề 探thám 二nhị 領lãnh 者giả 說thuyết 者giả 以dĩ 為vi 一nhất 至chí 難nạn/nan 之chi 義nghĩa 也dã 考khảo 其kỳ 所sở 以dĩ 難nạn/nan 則tắc 曰viết 名danh 義nghĩa 之chi 紛phân 錯thác 文văn 相tương/tướng 之chi 通thông 局cục 所sở 領lãnh 之chi 小tiểu 大đại 始thỉ 終chung 之chi 開khai 合hợp 自tự 他tha 之chi 開khai 鏁tỏa 經kinh 疏sớ/sơ 之chi 同đồng 異dị 皆giai 難nạn/nan 乎hồ 定định 判phán 所sở 以dĩ 辨biện 論luận 至chí 今kim 紛phân 紛phân 不bất 已dĩ 余dư 嘗thường 以dĩ 是thị 往vãng 觀quan 其kỳ 文văn 是thị 果quả 齟# 齬# 而nhi 不bất 相tương 入nhập 蓋cái 存tồn 而nhi 不bất 論luận 者giả 久cửu 之chi 後hậu 因nhân 暇hạ 日nhật 三tam 復phục 其kỳ 文văn 於ư 是thị 始thỉ 釋thích 然nhiên 而nhi 解giải 怡di 然nhiên 理lý 順thuận 如như 向hướng 齟# 齬# 者giả 何hà 有hữu 哉tai 果quả 何hà 得đắc 而nhi 然nhiên 耶da 曰viết 無vô 它# 本bổn 末mạt 先tiên 後hậu 而nhi 已dĩ 矣hĩ 凡phàm 昔tích 之chi 所sở 以dĩ 為vi 難nạn/nan 者giả 先tiên 末mạt 而nhi 後hậu 本bổn 由do 文văn 相tương/tướng 而nhi 擾nhiễu 之chi 也dã 今kim 之chi 所sở 以dĩ 為vi 易dị 者giả 先tiên 本bổn 而nhi 後hậu 末mạt 自tự 經kinh 旨chỉ 而nhi 疏sớ/sơ 之chi 也dã 夫phu 以dĩ 經kinh 旨chỉ 而nhi 疏sớ/sơ 之chi 者giả 本bổn 其kỳ 文văn 出xuất 於ư 信tín 解giải 一nhất 品phẩm 四tứ 大đại 弟đệ 子tử 。 迦Ca 葉Diếp 為vi 首thủ 既ký 聞văn 譬thí 說thuyết 而nhi 得đắc 入nhập 大đại 因nhân 設thiết 窮cùng 子tử 一nhất 譬thí 具cụ 領lãnh 如Như 來Lai 始thỉ 終chung 設thiết 化hóa 之chi 相tướng 推thôi 知tri 往vãng 日nhật 先tiên 鑒giám 以dĩ 見kiến 受thọ 法pháp 不bất 虗hư 故cố 如Như 來Lai 復phục 以dĩ 。 藥dược 草thảo 喻dụ 而nhi 述thuật 成thành 之chi 蓋cái 其kỳ 師sư 弟đệ 子tử 相tương/tướng 得đắc 相tương/tướng 與dữ 之chi 意ý 其kỳ 相tương/tướng 略lược 爾nhĩ 按án 其kỳ 文văn 乃nãi 有hữu 五ngũ 段đoạn 或hoặc 合hợp 為vi 四tứ 謂vị 父phụ 子tử 相tương/tướng 失thất 相tương 見kiến 追truy 誘dụ 領lãnh 付phó 通thông 言ngôn 莫mạc 非phi 領lãnh 也dã 然nhiên 以dĩ 教giáo 門môn 科khoa 釋thích 論luận 之chi 有hữu 齊tề 而nhi 非phi 探thám 者giả 即tức 相tương 見kiến 相tương/tướng 失thất 二nhị 科khoa 是thị 也dã 此thử 雖tuy 屬thuộc 所sở 探thám 之chi 時thời 未vị 彰chương 探thám 領lãnh 之chi 義nghĩa 以dĩ 齊tề 己kỷ 分phần/phân 言ngôn 之chi 亦diệc 且thả 屬thuộc 齊tề 領lãnh 耳nhĩ 亦diệc 是thị 由do 後hậu 顯hiển 前tiền 也dã 若nhược 論luận 齊tề 探thám 至chí 誘dụ 引dẫn 中trung 方phương 分phần/phân 故cố 也dã 探thám 而nhi 有hữu 非phi 齊tề 者giả 加gia 領lãnh 付phó 之chi 文văn 仍nhưng 上thượng 它# 日nhật 之chi 文văn 而nhi 下hạ 且thả 疏sớ/sơ 文văn 標tiêu 結kết 皆giai 以dĩ 探thám 領lãnh 言ngôn 之chi 知tri 是thị 探thám 而nhi 非phi 齊tề 也dã 雖tuy 非phi 齊tề 文văn 以dĩ 己kỷ 界giới 所sở 歷lịch 言ngôn 之chi 亦diệc 可khả 齊tề 領lãnh 已dĩ 在tại 其kỳ 間gian 但đãn 非phi 己kỷ 教giáo 之chi 齊tề 耳nhĩ 有hữu 齊tề 探thám 兼kiêm 之chi 者giả 如như 誘dụ 引dẫn 之chi 文văn 是thị 也dã 即tức 將tương 欲dục 誘dụ 引dẫn 其kỳ 子tử 。 等đẳng 齊tề 領lãnh 也dã 又hựu 以dĩ 他tha 日nhật 。 去khứ 探thám 領lãnh 也dã 亦diệc 可khả 約ước 此thử 前tiền 後hậu 分phần/phân 於ư 齊tề 探thám 所sở 以dĩ 爾nhĩ 者giả 。 蓋cái 非phi 齊tề 無vô 以dĩ 立lập 探thám 故cố 先tiên 齊tề 而nhi 後hậu 探thám 即tức 妙diệu 樂lạc 有hữu 謂vị 約ước 化hóa 儀nghi 說thuyết 先tiên 齊tề 後hậu 探thám 耳nhĩ 然nhiên 必tất 分phần/phân 於ư 此thử 者giả 蓋cái 齊tề 領lãnh 領lãnh 於ư 法pháp 譬thí 法pháp 譬thí 所sở 領lãnh 止chỉ 齊tề 此thử 故cố 即tức 疏sớ/sơ 有hữu 謂vị 齊tề 此thử 領lãnh 法pháp 譬thí 文văn 竟cánh 是thị 也dã 亦diệc 由do 二Nhị 乘Thừa 之chi 人nhân 。 於ư 鹿Lộc 園Viên 中trung 。 已dĩ 界giới 已dĩ 教giáo 文văn 顯hiển 義nghĩa 備bị 故cố 也dã 故cố 自tự 此thử 後hậu 得đắc 開khai 探thám 領lãnh 兼kiêm 領lãnh 後hậu 味vị 則tắc 不bất 關quan 於ư 法pháp 譬thí 也dã 即tức 疏sớ/sơ 有hữu 謂vị 委ủy 知tri 家gia 業nghiệp 譬thí 此thử 非phi 領lãnh 上thượng 等đẳng 是thị 也dã 抑ức 亦diệc 可khả 謂vị 文văn 出xuất 此thử 中trung 義nghĩa 徧biến 初sơ 後hậu 是thị 則tắc 齊tề 領lãnh 不bất 唯duy 局cục 前tiền 亦diệc 通thông 於ư 後hậu 探thám 領lãnh 不bất 唯duy 局cục 後hậu 亦diệc 通thông 於ư 前tiền 如như 後hậu 通thông 論luận 是thị 也dã 由do 是thị 言ngôn 之chi 以dĩ 科khoa 節tiết 論luận 則tắc 齊tề 領lãnh 局cục 於ư 鹿lộc 園viên 即tức 妙diệu 樂lạc 有hữu 謂vị 故cố 齊tề 教giáo 領lãnh 且thả 領lãnh 漸tiệm 初sơ 然nhiên 亦diệc 收thu 於ư 華hoa 嚴nghiêm 以dĩ 傍bàng 追truy 文văn 亦diệc 且thả 齊tề 領lãnh 故cố 也dã 探thám 領lãnh 局cục 於ư 四tứ 味vị 文văn 不bất 涉thiệp 於ư 華hoa 嚴nghiêm 在tại 經kinh 可khả 見kiến 所sở 以dĩ 向hướng 言ngôn 約ước 此thử 前tiền 後hậu 分phần/phân 於ư 齊tề 探thám 誘dụ 引dẫn 則tắc 兼kiêm 之chi 者giả 良lương 有hữu 以dĩ 也dã 科khoa 判phán 雖tuy 爾nhĩ 經kinh 旨chỉ 無vô 隔cách 若nhược 齊tề 若nhược 探thám 俱câu 通thông 五ngũ 時thời 所sở 以dĩ 探thám 領lãnh 通thông 五ngũ 時thời 者giả 即tức 疏sớ/sơ 有hữu 曰viết 探thám 領lãnh 五ngũ 味vị 其kỳ 文văn 出xuất 此thử 尚thượng 須tu 合hợp 論luận 方phương 見kiến 此thử 意ý 其kỳ 探thám 既ký 通thông 齊tề 豈khởi 專chuyên 局cục 所sở 領lãnh 五ngũ 味vị 憚đạn 教giáo 取thủ 小tiểu 彈đàn 呵ha 轉chuyển 教giáo 莫mạc 非phi 己kỷ 分phần/phân 所sở 歷lịch 豈khởi 非phi 齊tề 亦diệc 通thông 乎hồ 夫phu 如như 是thị 則tắc 所sở 謂vị 名danh 義nghĩa 之chi 紛phân 錯thác 文văn 相tương/tướng 之chi 通thông 局cục 皆giai 無vô 足túc 疑nghi 者giả 抑ức 若nhược 曉hiểu 斯tư 旨chỉ 則tắc 所sở 領lãnh 大đại 小tiểu 從tùng 而nhi 可khả 通thông 豈khởi 必tất 以dĩ 文văn 致trí 難nạn/nan 乎hồ 但đãn 當đương 隨tùy 文văn 點điểm 定định 可khả 也dã 然nhiên 則tắc 齊tề 領lãnh 局cục 於ư 小tiểu 者giả 齊tề 教giáo 言ngôn 之chi 也dã 通thông 於ư 餘dư 味vị 者giả 己kỷ 分phần/phân 而nhi 說thuyết 也dã 雖tuy 通thông 二nhị 義nghĩa 莫mạc 非phi 齊tề 領lãnh 所sở 以dĩ 疏sớ/sơ 釋thích 齊tề 名danh 有hữu 約ước 法pháp 約ước 理lý 約ước 人nhân 三tam 釋thích 者giả 由do 此thử 故cố 也dã 然nhiên 約ước 己kỷ 分phần/phân 所sở 領lãnh 雖tuy 通thông 以dĩ 法pháp 從tùng 人nhân 己kỷ 界giới 仍nhưng 局cục 良lương 由do 齊tề 領lãnh 正chánh 約ước 己kỷ 論luận 據cứ 此thử 四tứ 時thời 亦diệc 唯duy 領lãnh 小tiểu 唯duy 至chí 付phó 財tài 力lực 堪kham 領lãnh 大đại 此thử 言ngôn 齊tề 領lãnh 之chi 小tiểu 大đại 也dã 若nhược 夫phu 探thám 領lãnh 局cục 於ư 小tiểu 者giả 當đương 科khoa 言ngôn 之chi 也dã 通thông 於ư 小tiểu 大đại 者giả 兼kiêm 後hậu 而nhi 說thuyết 也dã 所sở 以dĩ 文văn 對đối 齊tề 領lãnh 正chánh 科khoa 此thử 文văn 則tắc 專chuyên 以dĩ 小tiểu 言ngôn 故cố 曰viết 取thủ 意ý 領lãnh 法Pháp 身thân 地địa 久cửu 照chiếu 方phương 便tiện 非phi 道đạo 樹thụ 始thỉ 知tri 用dụng 小tiểu 等đẳng 及cập 將tương 釋thích 它# 日nhật 之chi 文văn 意ý 以dĩ 二nhị 字tự 貫quán 後hậu 諸chư 味vị 故cố 具cụ 約ước 三tam 義nghĩa 釋thích 它# 則tắc 通thông 言ngôn 大đại 小tiểu 故cố 曰viết 將tương 欲dục 領lãnh 法Pháp 身thân 之chi 地địa 久cửu 照chiếu 大đại 小tiểu 之chi 機cơ 一nhất 三tam 施thí 化hóa 等đẳng 即tức 其kỳ 意ý 也dã 又hựu 若nhược 約ước 齊tề 而nhi 論luận 探thám 者giả 則tắc 所sở 領lãnh 通thông 局cục 不bất 異dị 於ư 齊tề 如như 上thượng 明minh 之chi 是thị 也dã 但đãn 由do 探thám 領lãnh 正chánh 約ước 應ưng 論luận 故cố 所sở 領lãnh 大đại 小tiểu 當đương 從tùng 法pháp 判phán 復phục 小tiểu 不bất 同đồng 耳nhĩ 是thị 知tri 祖tổ 意ý 一nhất 通thông 一nhất 局cục 各các 有hữu 所sở 當đương 必tất 不bất 徒đồ 爾nhĩ 不bất 知tri 其kỳ 旨chỉ 如như 何hà 妄vọng 云vân 。

齊Tề 探Thám 經Kinh 旨Chỉ 說Thuyết (# 下Hạ )#

夫phu 言ngôn 各các 有hữu 當đương 者giả 蓋cái 文văn 義nghĩa 之chi 通thông 論luận 其kỳ 理lý 猶do 易dị 明minh 惟duy 言ngôn 而nhi 不bất 得đắc 其kỳ 所sở 當đương 如như 領lãnh 付phó 一nhất 科khoa 與dữ 誘dụ 引dẫn 同đồng 一nhất 文văn 相tương/tướng 耳nhĩ 而nhi 大đại 師sư 開khai 合hợp 論luận 之chi 者giả 又hựu 如như 他tha 日nhật 之chi 文văn 直trực 譬thí 探thám 領lãnh 久cửu 鑒giám 而nhi 已dĩ 而nhi 委ủy 約ước 自tự 他tha 等đẳng 三tam 義nghĩa 而nhi 釋thích 至chí 疏sớ/sơ 記ký 反phản 覆phúc 言ngôn 之chi 者giả 是thị 皆giai 祖tổ 師sư 用dụng 意ý 之chi 深thâm 最tối 為vi 難nan 曉hiểu 者giả 也dã 今kim 次thứ 而nhi 論luận 之chi 且thả 領lãnh 付phó 所sở 以dĩ 合hợp 論luận 五ngũ 味vị 者giả 意ý 以dĩ 經kinh 旨chỉ 而nhi 統thống 科khoa 節tiết 也dã 何hà 者giả 若nhược 據cứ 科khoa 節tiết 則tắc 各các 當đương 其kỳ 文văn 誘dụ 引dẫn 雖tuy 有hữu 始thỉ 終chung 而nhi 非phi 究cứu 竟cánh 。 之chi 終chung 領lãnh 付phó 雖tuy 有hữu 其kỳ 終chung 而nhi 無vô 近cận 遠viễn 之chi 始thỉ 果quả 如như 是thị 則tắc 經kinh 旨chỉ 斷đoạn 絕tuyệt 源nguyên 流lưu 不bất 貫quán 安an 得đắc 為vi 善thiện 科khoa 釋thích 乎hồ 故cố 大đại 師sư 仍nhưng 取thủ 它# 日nhật 貫quán 下hạ 之chi 意ý 又hựu 以dĩ 領lãnh 付phó 承thừa 上thượng 之chi 文văn 特đặc 奇kỳ 此thử 中trung 統thống 作tác 一nhất 化hóa 五ngũ 時thời 而nhi 釋thích 其kỳ 旨chỉ 在tại 此thử 故cố 曰viết (# 云vân 云vân )# 抑ức 荊kinh 谿khê 不bất 云vân 乎hồ 何hà 者giả 下hạ 釋thích 釋thích 出xuất 共cộng 為vi 一nhất 始thỉ 終chung 相tương/tướng 即tức 五ngũ 味vị 也dã 然nhiên 曰viết 今kim 領lãnh 亦diệc 二nhị 者giả 言ngôn 始thỉ 終chung 之chi 二nhị 非phi 齊tề 探thám 之chi 二nhị 也dã 即tức 合hợp 前tiền 兩lưỡng 始thỉ 終chung 望vọng 後hậu 等đẳng 賜tứ 併tinh 名danh 為vi 始thỉ 唯duy 以dĩ 付phó 財tài 為vi 終chung 故cố 曰viết 始thỉ 探thám 終chung 領lãnh 合hợp 論luận 五ngũ 味vị 以dĩ 標tiêu 結kết 文văn 即tức 探thám 領lãnh 五ngũ 味vị 也dã 或hoặc 者giả 錯thác 認nhận 便tiện 見kiến [葷-車+見]# 力lực 然nhiên 而nhi 不bất 言ngôn 齊tề 者giả 豈khởi 得đắc 別biệt 指chỉ 乎hồ 但đãn 以dĩ 他tha 日nhật 之chi 文văn 知tri 是thị 法Pháp 身thân 遠viễn 鑒giám 故cố 也dã 若nhược 取thủ 今kim 日nhật 五ngũ 時thời 己kỷ 界giới 所sở 歷lịch 是thị 亦diệc 齊tề 領lãnh 耳nhĩ 故cố 向hướng 曰viết 亦diệc 可khả 齊tề 領lãnh 已dĩ 在tại 其kỳ 間gian 但đãn 非phi 己kỷ 教giáo 之chi 齊tề 也dã 由do 是thị 言ngôn 之chi 祇kỳ 一nhất 五ngũ 時thời 施thí 化hóa 或hoặc 齊tề 或hoặc 探thám 或hoặc 通thông 或hoặc 局cục 或hoặc 小tiểu 或hoặc 大đại 或hoặc 開khai 或hoặc 合hợp 或hoặc 可khả 或hoặc 否phủ/bĩ 不bất 可khả 紀kỷ 極cực 者giả 亦diệc 惟duy 其kỳ 義nghĩa 所sở 在tại 而nhi 已dĩ 所sở 以dĩ 他tha 日nhật 之chi 文văn 約ước 三tam 義nghĩa 以dĩ 釋thích 者giả 蓋cái 言ngôn 探thám 領lãnh 即tức 佛Phật 智trí 照chiếu 機cơ 夫phu 佛Phật 智trí 之chi 言ngôn 必tất 有hữu 權quyền 有hữu 實thật 照chiếu 機cơ 之chi 義nghĩa 亦diệc 該cai 自tự 該cai 他tha 若nhược 更cánh 約ước 以dĩ 教giáo 門môn 則tắc 有hữu 自tự 它# 等đẳng 三tam 雙song 權quyền 實thật 該cai 一nhất 化hóa 盡tận 今kim 明minh 它# 日nhật 不bất 唯duy 當đương 文văn 亦diệc 通thông 一nhất 化hóa 義nghĩa 既ký 兼kiêm 攝nhiếp 理lý 實thật 相tướng 符phù 故cố 用dụng 彼bỉ 釋thích 此thử 爾nhĩ 然nhiên 於ư 三tam 中trung 初sơ 一nhất 約ước 機cơ 即tức 齊tề 領lãnh 義nghĩa 後hậu 二nhị 約ước 應ưng 即tức 探thám 領lãnh 義nghĩa 又hựu 初sơ 一nhất 即tức 二Nhị 乘Thừa 領lãnh 已dĩ 望vọng 佛Phật 後hậu 二nhị 即tức 領lãnh 如Như 來Lai 用dụng 它# 又hựu 初sơ 則tắc 以dĩ 法Pháp 身thân 照chiếu 機cơ 為vi 它# 此thử 即tức 二Nhị 乘Thừa 所sở 用dụng 後hậu 二nhị 則tắc 以dĩ 如Như 來Lai 自tự 行hành 中trung 權quyền 為vi 它# 此thử 非phi 二Nhị 乘Thừa 所sở 用dụng 此thử 等đẳng 諸chư 義nghĩa 雖tuy 皆giai 明minh 文văn 為vi 欲dục 易dị 解giải 故cố 先tiên 區khu 判phán 耳nhĩ 然nhiên 它# 日nhật 本bổn 一nhất 佛Phật 智trí 豈khởi 殊thù 而nhi 所sở 以dĩ 釋thích 之chi 異dị 者giả 蓋cái 所sở 從tùng 對đối 之chi 別biệt 故cố 成thành 三tam 釋thích 若nhược 以dĩ 此thử 智trí 對đối 化hóa 它# 之chi 權quyền 此thử 則tắc 從tùng 機cơ 屬thuộc 於ư 齊tề 教giáo 若nhược 以dĩ 此thử 智trí 對đối 自tự 行hành 之chi 實thật 此thử 則tắc 從tùng 應ưng 屬thuộc 於ư 探thám 領lãnh 所sở 對đối 雖tuy 別biệt 能năng 對đối 不bất 殊thù 故cố 曰viết 二nhị 領lãnh 皆giai 指chỉ 法Pháp 身thân 取thủ 機cơ 但đãn 從tùng 義nghĩa 別biệt 二nhị 它# 不bất 同đồng 所sở 以dĩ 二nhị 他tha 不bất 同đồng 者giả 由do 所sở 對đối 異dị 故cố 一nhất 則tắc 同đồng 體thể 一nhất 則tắc 異dị 體thể 異dị 體thể 故cố 即tức 二Nhị 乘Thừa 之chi 所sở 用dụng 同đồng 體thể 故cố 非phi 二Nhị 乘Thừa 之chi 所sở 用dụng 故cố 記ký 則tắc 又hựu 曰viết 探thám 中trung 皆giai 指chỉ 法Pháp 身thân 時thời 權quyền 二Nhị 乘Thừa 於ư 彼bỉ 難nạn/nan 稟bẩm 小tiểu 化hóa 同đồng 體thể 之chi 權quyền 二Nhị 乘Thừa 不bất 曉hiểu 等đẳng 即tức 其kỳ 義nghĩa 也dã (# 若nhược 自tự 它# 法pháp 相tướng 權quyền 實thật 義nghĩa 門môn 如như 常thường 所sở 明minh )# 然nhiên 此thử 特đặc 其kỳ 文văn 耳nhĩ 而nhi 又hựu 有hữu 旨chỉ 焉yên 究cứu 夫phu 疏sớ/sơ 釋thích 特đặc 約ước 三tam 義nghĩa 者giả 正chánh 由do 它# 日nhật 貫quán 下hạ 領lãnh 付phó 大đại 師sư 得đắc 旨chỉ 復phục 統thống 一nhất 化hóa 如như 此thử 所sở 領lãnh 法Pháp 身thân 鑒giám 機cơ 非phi 直trực 照chiếu 權quyền 抑ức 亦diệc 鑒giám 實thật 久cửu 知tri 大đại 小tiểu 一nhất 三tam 施thí 化hóa 斯tư 言ngôn 有hữu 徵trưng 故cố 以dĩ 化hóa 它# 之chi 權quyền 實thật 擬nghĩ 當đương 文văn 之chi 探thám 領lãnh 自tự 及cập 自tự 他tha 擬nghĩ 後hậu 諸chư 味vị 然nhiên 而nhi 化hóa 他tha 又hựu 曰viết 齊tề 領lãnh 者giả 此thử 非phi 直trực 齊tề 領lãnh 乃nãi 由do 以dĩ 他tha 對đối 己kỷ 己kỷ 即tức 三tam 乘thừa 邊biên 事sự 故cố 且thả 云vân 齊tề 若nhược 從tùng 它# 日nhật 還hoàn 屬thuộc 探thám 領lãnh 即tức 荊kinh 溪khê 所sở 謂vị 齊tề 教giáo 探thám 領lãnh 是thị 也dã 所sở 以dĩ 祇kỳ 一nhất 探thám 領lãnh 小tiểu 大đại 不bất 同đồng 一nhất 言ngôn 他tha 日nhật 自tự 他tha 有hữu 異dị 雖tuy 通thông 三tam 義nghĩa 它# 必tất 指chỉ 權quyền 亦diệc 指chỉ 於ư 他tha 然nhiên 亦diệc 非phi 無vô 照chiếu 實thật 為vi 自tự 之chi 說thuyết 但đãn 一nhất 順thuận 所sở 釋thích 它# 字tự 義nghĩa 故cố 二nhị 約ước 二Nhị 乘Thừa 當đương 分phần/phân 說thuyết 故cố 故cố 且thả 以dĩ 權quyền 以dĩ 他tha 言ngôn 之chi 亦diệc 可khả 三tam 義nghĩa 從tùng 應ưng 實thật 辨biện 故cố 須tu 自tự 他tha 具cụ 論luận 約ước 機cơ 以dĩ 明minh 雖tuy 直trực 一nhất 義nghĩa 可khả 也dã 又hựu 約ước 應ưng 則tắc 三tam 義nghĩa 常thường 融dung 初sơ 無vô 自tự 他tha 之chi 異dị 從tùng 機cơ 則tắc 在tại 昔tích 既ký 別biệt 故cố 教giáo 門môn 不bất 可khả 不bất 分phân 三tam 釋thích 之chi 相tướng 義nghĩa 不bất 可khả 盡tận 。 辭từ 繁phồn 且thả 止chỉ 耳nhĩ 然nhiên 則tắc 齊tề 探thám 之chi 說thuyết 大đại 略lược 如như 斯tư 學học 者giả 但đãn 請thỉnh 以dĩ 此thử 統thống 彼bỉ 諸chư 文văn 則tắc 文văn 無vô 不bất 釋thích 折chiết 夫phu 異dị 論luận 則tắc 論luận 無vô 不bất 明minh 其kỳ 它# 縱túng/tung 有hữu 一nhất 二nhị 或hoặc 中trung 之chi 說thuyết 大đại 旨chỉ 昧muội 蓋cái 不bất 足túc 言ngôn 矣hĩ 。

三tam 分phần/phân 正chánh 義nghĩa

三tam 分phần/phân 釋thích 經kinh 其kỳ 來lai 久cửu 矣hĩ 蓋cái 始thỉ 於ư 彌di 天thiên 安an 法Pháp 師sư 自tự 是thị 承thừa 襲tập 無vô 異dị 議nghị 者giả 以dĩ 符phù 合hợp 於ư 經kinh 論luận 故cố 也dã 今kim 吾ngô 天thiên 台thai 亦diệc 承thừa 用dụng 之chi 而nhi 獨độc 至chí 於ư 釋thích 法pháp 華hoa 一nhất 經kinh 有hữu 兩lưỡng 番phiên 分phần/phân 文văn 之chi 作tác 如như 文văn (# 云vân 云vân )# 既ký 而nhi 曰viết 今kim 記ký 從tùng 前tiền 三tam 改cải 消tiêu 文văn 及cập 將tương 釋thích 正chánh 宗tông 則tắc 又hựu 曰viết 今kim 且thả 逐trục 近cận 就tựu 迹tích 門môn 正chánh 說thuyết 更cánh 為vi 兩lưỡng 云vân 云vân 古cổ 今kim 講giảng 學học 之chi 流lưu 於ư 是thị 持trì 疑nghi 兩lưỡng 端đoan 是thị 將tương 從tùng 前tiền 番phiên 三tam 段đoạn 釋thích 耶da 後hậu 番phiên 三tam 分phần/phân 釋thích 耶da 抑ức 亦diệc 相tương/tướng 須tu 而nhi 不bất 可khả 偏thiên 用dụng 耶da 雖tuy 釋thích 者giả 云vân 云vân 要yếu 亦diệc 不bất 出xuất 此thử 三tam 說thuyết 而nhi 已dĩ 今kim 以dĩ 一nhất 言ngôn 評bình 之chi 皆giai 未vị 免miễn 乎hồ 乖quai 違vi 殘tàn 缺khuyết 之chi 失thất 所sở 以dĩ 未vị 為vi 至chí 論luận 今kim 謂vị 是thị 固cố 不bất 可khả 偏thiên 用dụng 而nhi 亦diệc 不bất 必tất 兼kiêm 得đắc 要yếu 先tiên 知tri 其kỳ 元nguyên 意ý 與dữ 夫phu 大đại 體thể 用dụng 與dữ 之chi 旨chỉ 而nhi 後hậu 始thỉ 得đắc 示thị 其kỳ 進tiến 退thoái 消tiêu 釋thích 之chi 相tướng 所sở 以dĩ 元nguyên 意ý 者giả 究cứu 夫phu 兩lưỡng 番phiên 分phần/phân 經kinh 特đặc 異dị 餘dư 典điển 者giả 無vô 它# 祇kỳ 由do 正chánh 宗tông 本bổn 迹tích 兩lưỡng 門môn 開khai 顯hiển 化hóa 用dụng 別biệt 故cố 故cố 使sử 分phần/phân 文văn 不bất 可khả 一nhất 槩# 要yếu 必tất 開khai 兩lưỡng 正chánh 宗tông 方phương 顯hiển 本bổn 迹tích 之chi 旨chỉ 是thị 則tắc 若nhược 無vô 別biệt 分phần/phân 無vô 以dĩ 辨biện 二nhị 門môn 之chi 殊thù 異dị 苟cẩu 無vô 總tổng 分phần/phân 無vô 以dĩ 成thành 一nhất 部bộ 之chi 通thông 貫quán 故cố 知tri 別biệt 分phân 之chi 意ý 出xuất 乎hồ 正chánh 宗tông 總tổng 分phần/phân 歸quy 乎hồ 序tự 通thông 此thử 其kỳ 元nguyên 意ý 而nhi 已dĩ 然nhiên 復phục 須tu 知tri 分phần/phân 文văn 之chi 時thời 非phi 釋thích 經kinh 之chi 時thời 分phần/phân 文văn 則tắc 容dung 可khả 並tịnh 列liệt 釋thích 經kinh 則tắc 義nghĩa 不bất 兩lưỡng 存tồn 惟duy 其kỳ 義nghĩa 不bất 兩lưỡng 存tồn 所sở 以dĩ 用dụng 有hữu 傍bàng 正chánh 故cố 釋thích 序tự 通thông 時thời 正chánh 用dụng 總tổng 分phần/phân 傍bàng 兼kiêm 別biệt 分phần/phân 夫phu 惟duy 正chánh 用dụng 總tổng 分phần/phân 即tức 疏sớ/sơ 所sở 謂vị 今kim 記ký 從tùng 前tiền 三tam 段đoạn 消tiêu 文văn 是thị 也dã 若nhược 釋thích 正chánh 宗tông 則tắc 正chánh 用dụng 別biệt 分phần/phân 傍bàng 兼kiêm 總tổng 分phần/phân 夫phu 惟duy 正chánh 用dụng 別biệt 分phần/phân 即tức 疏sớ/sơ 所sở 謂vị 逐trục 近cận 就tựu 迹tích 是thị 也dã 惟duy 其kỳ 皆giai 通thông 傍bàng 兼kiêm 之chi 義nghĩa 此thử 所sở 以dĩ 免miễn 殘tàn 缺khuyết 之chi 失thất 雖tuy 然nhiên 何hà 以dĩ 證chứng 其kỳ 釋thích 相tương/tướng 如như 是thị 即tức 妙diệu 樂lạc 有hữu 曰viết 如như 釋thích 通thông 序tự 則tắc 句cú 句cú 須tu 四tứ 通thông 貫quán 正chánh 宗tông 及cập 流lưu 通thông 故cố 正chánh 用dụng 總tổng 分phần/phân 也dã 至chí 釋thích 別biệt 序tự 則tắc 文văn 或hoặc 三tam 四tứ 傍bàng 兼kiêm 別biệt 分phần/phân 也dã 釋thích 序tự 既ký 爾nhĩ 流lưu 通thông 例lệ 然nhiên 故cố 曰viết 若nhược 釋thích 流lưu 通thông 還hoàn 須tu 具cụ 四tứ 通thông 收thu 正chánh 宗tông 但đãn 流lưu 通thông 在tại 後hậu 具cụ 義nghĩa 恆hằng 通thông 故cố 更cánh 不bất 限hạn 三tam 四tứ 之chi 別biệt 又hựu 曰viết 若nhược 釋thích 正chánh 宗tông 則tắc 本bổn 迹tích 各các 三tam 正chánh 用dụng 別biệt 分phần/phân 也dã 義nghĩa 通thông 四tứ 種chủng 傍bàng 兼kiêm 總tổng 分phần/phân 也dã 但đãn 釋thích 序tự 品phẩm 復phục 有hữu 進tiến 否phủ/bĩ 若nhược 據cứ 總tổng 分phần/phân 通thông 指chỉ 一nhất 品phẩm 為vi 序tự 正chánh 應ưng 例lệ 作tác 四tứ 釋thích 而nhi 釋thích 別biệt 序tự 或hoặc 用dụng 三tam 者giả 以dĩ 對đối 本bổn 序tự 各các 有hữu 由do 藉tạ 故cố 也dã 雖tuy 或hoặc 用dụng 三tam 而nhi 有hữu 顯hiển 密mật 之chi 異dị 若nhược 顯hiển 表biểu 迹tích 四tứ 即tức 別biệt 分phần/phân 序tự 也dã 密mật 表biểu 本bổn 四tứ 即tức 總tổng 分phần/phân 序tự 也dã 所sở 以dĩ 總tổng 別biệt 兩lưỡng 分phần/phân 並tịnh 指chỉ 序tự 品phẩm 為vi 序tự 而nhi 有hữu 顯hiển 密mật 進tiến 否phủ/bĩ 異dị 矣hĩ 以dĩ 例lệ 通thông 序tự 亦diệc 應ưng 如như 此thử 但đãn 通thông 可khả 兼kiêm 別biệt 別biệt 未vị 必tất 兼kiêm 通thông 耳nhĩ (# 云vân 云vân )# 又hựu 若nhược 從tùng 別biệt 分phần/phân 釋thích 正chánh 宗tông 者giả 據cứ 理lý 記ký 者giả 合hợp 提đề 前tiền 一nhất 時thời 分phần/phân 二nhị 之chi 文văn 各các 開khai 三tam 段đoạn 其kỳ 初sơ 序tự 分phần/phân 指chỉ 如như 上thượng 釋thích 然nhiên 後hậu 便tiện 自tự 正chánh 宗tông 釋thích 去khứ 至chí 下hạ 門môn 流lưu 通thông 分phần/phân 時thời 卻khước 置trí 別biệt 分phần/phân 當đương 用dụng 總tổng 釋thích 義nghĩa 方phương 整chỉnh 齊tề 而nhi 疏sớ/sơ 文văn 不bất 爾nhĩ 但đãn 自tự 正chánh 宗tông 提đề 起khởi 總tổng 正chánh 且thả 曰viết 若nhược 作tác 兩lưỡng 正chánh 說thuyết 等đẳng 蓋cái 大đại 師sư 已dĩ 釋thích 序tự 品phẩm 不bất 復phục 追truy 指chỉ 故cố 一nhất 往vãng 從tùng 便tiện 自tự 正chánh 宗tông 耳nhĩ 至chí 踊dũng 出xuất 文văn 方phương 開khai 大đại 段đoạn 本bổn 門môn 之chi 三tam 故cố 知tri 迹tích 門môn 文văn 相tương 從tùng 略lược 時thời 人nhân 多đa 不bất 見kiến 此thử 或hoặc 於ư 正chánh 宗tông 分phần/phân 兩lưỡng 三tam 分phần/phân 則tắc 成thành 長trường/trưởng 出xuất 序tự 分phần/phân 流lưu 通thông 或hoặc 知tri 其kỳ 然nhiên 雖tuy 欲dục 如như 向hướng 標tiêu 指chỉ 而nhi 又hựu 於ư 文văn 不bất 通thông 皆giai 未vị 為vi 得đắc 也dã 今kim 既ký 疏sớ/sơ 理lý 節tiết 釋thích 之chi 相tướng 更cánh 當đương 申thân 料liệu 揀giản 文văn 於ư 後hậu 也dã 。

三tam 分phần/phân 餘dư 義nghĩa

立lập 言ngôn 固cố 難nan 知tri 言ngôn 亦diệc 未vị 易dị 也dã 以dĩ 其kỳ 知tri 言ngôn 之chi 不bất 易dị 此thử 立lập 言ngôn 所sở 以dĩ 最tối 難nạn/nan 焉yên 如như 向hướng 示thị 三tam 分phân 之chi 說thuyết 以dĩ 其kỳ 前tiền 後hậu 文văn 相tương/tướng 若nhược 乖quai 角giác 然nhiên 故cố 以dĩ 分phần/phân 文văn 釋thích 經kinh 二nhị 義nghĩa 折chiết 其kỳ 難nạn 然nhiên 由do 釋thích 經kinh 義nghĩa 不bất 可khả 以dĩ 兩lưỡng 立lập 故cố 以dĩ 傍bàng 正chánh 全toàn 其kỳ 說thuyết 雖tuy 曰viết 義nghĩa 不bất 兩lưỡng 存tồn 乃nãi 所sở 以dĩ 兩lưỡng 存tồn 之chi 也dã 亦diệc 猶do 世thế 所sở 謂vị 勢thế 不bất 兩lưỡng 立lập 則tắc 必tất 權quyền 為vi 之chi 宜nghi 使sử 有hữu 以dĩ 處xứ 之chi 所sở 以dĩ 務vụ 全toàn 之chi 也dã 夫phu 如như 是thị 可khả 謂vị 曲khúc 全toàn 其kỳ 當đương 矣hĩ 雖tuy 然nhiên 其kỳ 如như 疏sớ/sơ 中trung 料liệu 揀giản 文văn 旨chỉ 猶do 自tự 難nạn/nan 明minh 至chí 於ư 記ký 釋thích 蓋cái 不bất 易dị 曉hiểu 每mỗi 為vi 說thuyết 者giả 之chi 蔽tế 今kim 得đắc 以dĩ 疎sơ 通thông 之chi 然nhiên 問vấn 一nhất 經Kinh 云vân 何hà 二nhị 也dã (# 此thử 言ngôn 本bổn 迹tích 二nhị 序tự 若nhược 通thông 別biệt 二nhị 序tự 則tắc 非phi 所sở 問vấn )# 是thị 固cố 問vấn 後hậu 釋thích 也dã 但đãn 文văn 承thừa 上thượng 今kim 記ký 從tùng 前tiền 三tam 段đoạn 消tiêu 文văn 而nhi 下hạ 所sở 以dĩ 若nhược 不bất 相tương 貫quán 夫phu 既ký 從tùng 前tiền 三tam 段đoạn 矣hĩ 則tắc 是thị 置trí 別biệt 從tùng 總tổng 也dã 何hà 以dĩ 卻khước 問vấn 後hậu 釋thích 之chi 二nhị 序tự 乎hồ 此thử 記ký 文văn 所sở 以dĩ 有hữu 問vấn 意ý 既ký 存tồn 兩lưỡng 釋thích 問vấn 後hậu 何hà 妨phương 之chi 釋thích 也dã 得đắc 非phi 政chánh 以dĩ 承thừa 上thượng 而nhi 下hạ 知tri 問vấn 意ý 之chi 有hữu 在tại 耳nhĩ 何hà 者giả 蓋cái 問vấn 有hữu 問vấn 意ý 有hữu 問vấn 文văn 問vấn 文văn 可khả 知tri 問vấn 意ý 者giả 良lương 由do 上thượng 文văn 一nhất 往vãng 從tùng 前tiền 則tắc 既ký 存tồn 總tổng 分phần/phân 矣hĩ 而nhi 乃nãi 卻khước 問vấn 後hậu 釋thích 意ý 則tắc 又hựu 存tồn 別biệt 分phần/phân 也dã 兼kiêm 前tiền 言ngôn 之chi 則tắc 是thị 問vấn 意ý 存tồn 乎hồ 兩lưỡng 釋thích 意ý 存tồn 兩lưỡng 釋thích 則tắc 雖tuy 姑cô 問vấn 後hậu 釋thích 可khả 也dã 故cố 曰viết 問vấn 後hậu 何hà 妨phương 所sở 以dĩ 二nhị 釋thích 之chi 中trung 等đẳng 者giả 此thử 又hựu 釋thích 不bất 專chuyên 後hậu 釋thích 之chi 意ý 也dã 然nhiên 則tắc 答đáp 中trung 既ký 曰viết 皆giai 不bất 乖quai 一nhất 經kinh 兩lưỡng 序tự 何hà 妨phương 則tắc 何hà 以dĩ 不bất 專chuyên 後hậu 釋thích 以dĩ 其kỳ 本bổn 正chánh 之chi 前tiền 立lập 流lưu 通thông 故cố 殊thù 失thất 通thông 貫quán 之chi 意ý 是thị 知tri 後hậu 釋thích 亦diệc 且thả 一nhất 往vãng 耳nhĩ 或hoặc 謂vị 本bổn 正chánh 前tiền 不bất 得đắc 立lập 流lưu 通thông 者giả 則tắc 又hựu 非phi 也dã 本bổn 出xuất 經kinh 文văn 何hà 言ngôn 不bất 得đắc 但đãn 可khả 言ngôn 若nhược 作tác 別biệt 分phần/phân 殊thù 乖quai 通thông 意ý 是thị 故cố 云vân 爾nhĩ 惟duy 其kỳ 皆giai 一nhất 往vãng 故cố 所sở 以dĩ 必tất 須tu 兩lưỡng 存tồn 雖tuy 則tắc 兩lưỡng 存tồn 而nhi 義nghĩa 不bất 可khả 并tinh 釋thích 故cố 須tu 一nhất 正chánh 一nhất 傍bàng 故cố 曰viết 雖tuy 復phục 兩lưỡng 存tồn 此thử 言ngôn 分phần/phân 文văn 容dung 可khả 並tịnh 列liệt 也dã 而nhi 又hựu 曰viết 且thả 用dụng 初sơ 意ý 此thử 言ngôn 用dụng 有hữu 傍bàng 正chánh 也dã 然nhiên 則tắc 文văn 曰viết 意ý 存tồn 兩lưỡng 釋thích 則tắc 今kim 用dụng 有hữu 傍bàng 正chánh 之chi 所sở 以dĩ 也dã 若nhược 作tác 取thủ 舍xá 會hội 今kim 義nghĩa 不bất 兩lưỡng 存tồn 者giả 則tắc 失thất 之chi 矣hĩ 殆đãi 非phi 知tri 言ngôn 者giả 也dã 。

三tam 疑nghi 通thông 說thuyết

一nhất 切thiết 經kinh 首thủ 皆giai 安an 五ngũ 事sự 益ích 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 之chi 達đạt 道đạo 也dã 然nhiên 有hữu 證chứng 信tín 遣khiển 疑nghi 之chi 義nghĩa 故cố 序tự 之chi 為vi 用dụng 大đại 矣hĩ 如như 華hoa 嚴nghiêm 合hợp 論luận 引dẫn 微vi 細tế 律luật 云vân 阿A 難Nan 當đương 陞thăng 法Pháp 座tòa 結kết 集tập 法Pháp 藏tạng 。 之chi 時thời 其kỳ 身thân 如như 佛Phật 具cụ 足túc 相tướng 好hảo 。 眾chúng 見kiến 此thử 瑞thụy 遂toại 起khởi 三tam 疑nghi (# 略lược 如như 妙diệu 疏sớ/sơ 所sở 引dẫn )# 乃nãi 至chí 云vân 但đãn 以dĩ 法Pháp 力lực 故cố 。 令linh 我ngã 似tự 佛Phật 故cố 下hạ 座tòa 已dĩ 還hoàn 復phục 本bổn 形hình 。 等đẳng 則tắc 疑nghi 義nghĩa 之chi 謂vị 也dã 又hựu 大đại 論luận 云vân 舉cử 時thời 方phương 故cố 令linh 人nhân 生sanh 信tín 則tắc 證chứng 信tín 之chi 謂vị 也dã 而nhi 天thiên 台thai 引dẫn 之chi 以dĩ 成thành 因nhân 緣duyên 。 一nhất 釋thích 則tắc 皆giai 可khả 憑bằng 據cứ 也dã 惟duy 自tự 來lai 於ư 遣khiển 疑nghi 之chi 義nghĩa 有hữu 一nhất 總tổng 三tam 別biệt 之chi 問vấn (# 問vấn 見kiến 精tinh 微vi 云vân 云vân )# 於ư 是thị 教giáo 門môn 有hữu 三tam 疑nghi 之chi 論luận 焉yên 以dĩ 今kim 言ngôn 之chi 問vấn 固cố 輕khinh 發phát 而nhi 答đáp 者giả 亦diệc 不bất 原nguyên 其kỳ 本bổn 故cố 也dã 要yếu 皆giai 未vị 明minh 疑nghi 之chi 本bổn 通thông 與dữ 今kim 結kết 集tập 事sự 之chi 本bổn 局cục 直trực 以dĩ 小tiểu 教giáo 無vô 疑nghi 之chi 名danh 以dĩ 妨phương 大đại 途đồ 或hoặc 疑nghi 之chi 義nghĩa 其kỳ 可khả 得đắc 乎hồ 今kim 因nhân 作tác 通thông 說thuyết 示thị 之chi 則tắc 不bất 見kiến 所sở 難nạn/nan 也dã 何hà 則tắc 益ích 凡phàm 疑nghi 之chi 說thuyết 有hữu 大đại 疑nghi 有hữu 小tiểu 疑nghi 疑nghi 有hữu 淺thiển 有hữu 深thâm 或hoặc 人nhân 或hoặc 法pháp 或hoặc 事sự 或hoặc 理lý 但đãn 於ư 一nhất 切thiết 。 法pháp 上thượng 有hữu 所sở 不bất 了liễu 則tắc 疑nghi 猶do 豫dự 不bất 決quyết 則tắc 疑nghi 乖quai 本bổn 所sở 知tri 則tắc 疑nghi 罔võng 測trắc 其kỳ 所sở 以dĩ 然nhiên 則tắc 疑nghi 不bất 一nhất 端đoan 能năng 盡tận 也dã 如như 文Văn 殊Thù 彌Di 勒Lặc 等đẳng 以dĩ 等đẳng 覺giác 高cao 位vị 尚thượng 皆giai 有hữu 疑nghi 有hữu 況huống 乎hồ 下hạ 地địa 偏thiên 乘thừa 及cập 凡phàm 小tiểu 者giả 乎hồ 縱túng/tung 曰viết 權quyền 疑nghi 權quyền 必tất 引dẫn 實thật 謂vị 全toàn 無vô 疑nghi 不bất 可khả 也dã 苟cẩu 未vị 造tạo 乎hồ 妙diệu 覺giác 徧biến 知tri 之chi 地địa 皆giai 未vị 免miễn 夫phu 疑nghi 焉yên 奈nại 何hà 以dĩ 一nhất 千thiên 小tiểu 聖thánh 無vô 疑nghi 之chi 故cố 遂toại 謂vị 結kết 集tập 所sở 起khởi 三tam 疑nghi 有hữu 不bất 當đương 疑nghi 者giả 一nhất 何hà 局cục 耶da 殊thù 不bất 知tri 結kết 集tập 一nhất 事sự 全toàn 附phụ 小tiểu 化hóa 政chánh 不bất 當đương 以dĩ 大đại 教giáo 言ngôn 之chi 何hà 也dã 如như 將tương 結kết 集tập 阿A 難Nan 是thị 時thời 未vị 證chứng 四Tứ 果Quả 因nhân 為vi 迦Ca 葉Diếp 所sở 遣khiển 逮đãi 證chứng 果Quả 獲hoạch 通thông 方phương 得đắc 比tỉ 數số 卒thốt 為vi 結kết 集tập 之chi 首thủ (# 文văn 見kiến 大đại 論luận 云vân 云vân )# 又hựu 如như 三tam 疑nghi 之chi 事sự 皆giai 挾hiệp 小tiểu 故cố 疑nghi 故cố 知tri 此thử 等đẳng 全toàn 附phụ 小tiểu 化hóa 意ý 爾nhĩ 豈khởi 是thị 大đại 教giáo 開khai 顯hiển 得đắc 記ký 後hậu 事sự 耶da 故cố 曰viết 結kết 集tập 事sự 本bổn 局cục 也dã 夫phu 如như 是thị 政chánh 使sử 一nhất 千thiên 數số 中trung 有hữu 權quyền 有hữu 實thật 有hữu 深thâm 位vị 應ưng 迹tích 者giả 亦diệc 不bất 當đương 發phát 此thử 於ư 此thử 況huống 以dĩ 一nhất 千thiên 不bất 能năng 無vô 疑nghi 之chi 眾chúng 而nhi 當đương 阿A 難Nan 方phương 蒙mông 加gia 被bị 之chi 初sơ 若nhược 之chi 何hà 而nhi 不bất 疑nghi 由do 是thị 言ngôn 之chi 疑nghi 本bổn 不bất 應ưng 局cục 而nhi 局cục 自tự 昔tích 何hà 自tự 而nhi 局cục 難nạn/nan 結kết 集tập 本bổn 當đương 通thông 今kim 人nhân 何hà 苦khổ 而nhi 不bất 解giải 苟cẩu 得đắc 此thử 意ý 則tắc 三tam 疑nghi 之chi 說thuyết 無vô 疑nghi 矣hĩ 雖tuy 然nhiên 其kỳ 如như 一nhất 千thiên 號hiệu 無vô 疑nghi 何hà 曰viết 無vô 疑nghi 云vân 者giả 非phi 一nhất 切thiết 法pháp 。 之chi 謂vị 也dã 原nguyên 彼bỉ 得đắc 名danh 之chi 由do 蓋cái 當đương 分phần/phân 中trung 對đối 慧tuệ 俱câu 二nhị 種chủng 言ngôn 之chi 以dĩ 曾tằng 習tập 學học 四tứ 韋vi 陀đà 典điển 等đẳng 則tắc 內nội 外ngoại 經kinh 書thư 悉tất 知tri 故cố 偏thiên 得đắc 其kỳ 名danh 其kỳ 於ư 大Đại 乘Thừa 則tắc 所sở 不bất 了liễu 者giả 尚thượng 多đa 故cố 也dã 大đại 論luận 所sở 謂vị 於ư 四Tứ 諦Đế 無vô 疑nghi 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 有hữu 疑nghi 斯tư 言ngôn 信tín 矣hĩ 然nhiên 則tắc 三tam 疑nghi 之chi 義nghĩa 小tiểu 教giáo 所sở 不bất 當đương 有hữu 此thử 何hà 致trí 疑nghi 耶da 曰viết 政chánh 由do 不bất 當đương 有hữu 所sở 以dĩ 疑nghi 耳nhĩ 苟cẩu 當đương 有hữu 也dã 則tắc 直trực 謂vị 之chi 矣hĩ 何hà 疑nghi 之chi 有hữu 即tức 向hướng 所sở 謂vị 乖quai 本bổn 所sở 知tri 是thị 也dã 抑ức 於ư 三tam 者giả 不bất 決quyết 是thị 亦diệc 義nghĩa 當đương 猶do 豫dự 不bất 決quyết 之chi 義nghĩa 也dã 若nhược 然nhiên 者giả 疑nghi 不bất 疑nghi 之chi 說thuyết 道Đạo 理lý 本bổn 直trực 何hà 必tất 多đa 端đoan 排bài 遣khiển 哉tai 。

部bộ 教giáo 大đại 節tiết 義nghĩa

一nhất 家gia 部bộ 教giáo 之chi 難nạn/nan 凡phàm 數số 瑞thụy 而nhi 此thử 文văn 有hữu 三tam 焉yên 一nhất 曰viết 開khai 三tam 教giáo 果quả 頭đầu 二nhị 曰viết 昔tích 圓viên 開khai 不bất 開khai 三tam 曰viết 初sơ 心tâm 謂vị 圓viên 隔cách 偏thiên (# 云vân 云vân )# 由do 是thị 辨biện 釋thích 者giả 眾chúng 遂toại 成thành 教giáo 相tương/tướng 關quan 節tiết 之chi 論luận 云vân 云vân 不bất 已dĩ 孰thục 能năng 止chỉ 之chi 今kim 直trực 釋thích 其kỳ 文văn 使sử 難nạn/nan 且thả 不bất 得đắc 有hữu 何hà 釋thích 通thông 之chi 足túc 云vân 究cứu 夫phu 此thử 文văn 本bổn 明minh 佛Phật 慧tuệ 所sở 以dĩ 必tất 言ngôn 開khai 者giả 蓋cái 佛Phật 慧tuệ 之chi 言ngôn 名danh 通thông 旨chỉ 別biệt 雖tuy 前tiền 偏thiên 權quyền 亦diệc 得đắc 言ngôn 之chi 故cố 必tất 約ước 部bộ 教giáo 開khai 顯hiển 方phương 彰chương 的đích 旨chỉ 既ký 於ư 昔tích 味vị 而nhi 言ngôn 開khai 等đẳng 則tắc 又hựu 以dĩ 教giáo 而nhi 難nạn/nan 部bộ 焉yên 洎kịp 乎hồ 答đáp 中trung 還hoàn 以dĩ 部bộ 釋thích 於ư 教giáo 故cố 有hữu 料liệu 揀giản 一nhất 文văn 來lai 也dã 然nhiên 則tắc 開khai 三tam 教giáo 果quả 頭đầu 權quyền 實thật 之chi 言ngôn 蓋cái 果quả 頭đầu 即tức 佛Phật 權quyền 實thật 即tức 二nhị 智trí 故cố 也dã 按án 彼bỉ 方phương 便tiện 品phẩm 疏sớ/sơ 所sở 明minh 三tam 教giáo 各các 有hữu 十thập 雙song (# 云vân 云vân )# 是thị 即tức 果quả 家gia 所sở 證chứng 權quyền 實thật 今kim 開khai 此thử 等đẳng 權quyền 實thật 無vô 非phi 中trung 實thật 理lý 智trí 乃nãi 今kim 經kinh 之chi 佛Phật 慧tuệ 也dã 昔tích 人nhân 有hữu 謂vị 輔phụ 行hành 與dữ 此thử 文văn 人nhân 法pháp 不bất 同đồng 故cố 開khai 不bất 開khai 異dị 者giả 今kim 有hữu 取thủ 焉yên 但đãn 不bất 明minh 約ước 果quả 自tự 論luận 有hữu 開khai 不bất 開khai 為vi 未vị 善thiện 耳nhĩ 今kim 謂vị 是thị 不bất 一nhất 向hướng 亦diệc 開khai 亦diệc 不bất 開khai 也dã 何hà 者giả 祇kỳ 前tiền 三tam 教giáo 果quả 權quyền 約ước 開khai 顯hiển 部bộ 旨chỉ 言ngôn 之chi 無vô 非phi 圓viên 佛Phật 然nhiên 既ký 曰viết 圓viên 佛Phật 豈khởi 得đắc 更cánh 開khai 乎hồ 既ký 已dĩ 謂vị 之chi 圓viên 佛Phật 豈khởi 得đắc 不bất 開khai 乎hồ 開khai 與dữ 不bất 開khai 妙diệu 在tại 其kỳ 中trung 亦diệc 猶do 四tứ 明minh 論luận 德đức 障chướng 斷đoạn 不bất 斷đoạn 義nghĩa 蓋cái 其kỳ 例lệ 也dã (# 云vân 云vân )# 但đãn 隨tùy 文văn 別biệt 開khai 否phủ/bĩ 無vô 在tại 如như 玄huyền 文văn 所sở 謂vị 開khai 垢cấu 衣y 內nội 身thân 等đẳng 又hựu 曰viết 向hướng 身thân 是thị 圓viên 常thường 之chi 身thân 等đẳng 又hựu 妙diệu 樂lạc 曰viết 法pháp 華hoa 已dĩ 前tiền 三tam 佛Phật 離ly 明minh 隔cách 偏thiên 小tiểu 故cố 來lai 至chí 此thử 。 經kinh 即tức 三tam 而nhi 一nhất 此thử 言ngôn 既ký 即tức 圓viên 佛Phật 亦diệc 得đắc 是thị 開khai 也dã 若nhược 如như 輔phụ 行hành 所sở 謂vị 云vân 者giả 此thử 言ngôn 本bổn 是thị 圓viên 佛Phật 故cố 不bất 待đãi 開khai 也dã (# 云vân 云vân )# 所sở 謂vị 發phát 四tứ 味vị 兼kiêm 帶đái 之chi 大đại 小tiểu 者giả 應ưng 知tri 昔tích 圓viên 不bất 開khai 部bộ 教giáo 定định 不bất 須tu 開khai 請thỉnh 以dĩ 三tam 義nghĩa 驗nghiệm 之chi 一nhất 以dĩ 大đại 體thể 驗nghiệm 教giáo 門môn 但đãn 云vân 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 開khai 麤thô 顯hiển 妙diệu 等đẳng 故cố 也dã 二nhị 以dĩ 名danh 言ngôn 驗nghiệm 凡phàm 言ngôn 開khai 者giả 即tức 權quyền 顯hiển 示thị 為vi 義nghĩa 圓viên 既ký 實thật 矣hĩ 更cánh 何hà 所sở 開khai 乎hồ 三tam 以dĩ 文văn 義nghĩa 驗nghiệm 即tức 釋thích 籤# 有hữu 曰viết 開khai 前tiền 三tam 教giáo 之chi 麤thô (# 約ước 教giáo )# 及cập 彼bỉ 四tứ 味vị 中trung 麤thô (# 約ước 部bộ )# 又hựu 四tứ 教giáo 義nghĩa 文văn (# 云vân 云vân )# 豈khởi 非phi 部bộ 教giáo 并tinh 不bất 開khai 圓viên 耶da 然nhiên 則tắc 今kim 云vân 開khai 顯hiển 等đẳng 何hà 耶da 曰viết 開khai 顯hiển 之chi 開khai 言ngôn 通thông 雖tuy 今kim 圓viên 亦diệc 得đắc 云vân 爾nhĩ 能năng 所sở 之chi 開khai 義nghĩa 局cục 今kim 云vân 不bất 開khai 者giả 蓋cái 言ngôn 圓viên 非phi 所sở 開khai 耳nhĩ 何hà 妨phương 開khai 顯hiển 通thông 言ngôn 之chi 也dã 然nhiên 則tắc 圓viên 並tịnh 不bất 開khai 何hà 以dĩ 甄chân 部bộ 教giáo 之chi 別biệt 曰viết 但đãn 開khai 偏thiên 即tức 圓viên 即tức 部bộ 教giáo 義nghĩa 具cụ 也dã 何hà 則tắc 偏thiên 既ký 即tức 圓viên 偏thiên 非phi 偏thiên 矣hĩ 約ước 教giáo 義nghĩa 也dã 且thả 偏thiên 既ký 非phi 偏thiên 則tắc 圓viên 不bất 獨độc 圓viên 矣hĩ 約ước 部bộ 義nghĩa 也dã 雖tuy 分phần/phân 二nhị 義nghĩa 理lý 在tại 一nhất 時thời 故cố 知tri 祇kỳ 一nhất 開khai 偏thiên 部bộ 教giáo 義nghĩa 明minh 矣hĩ 所sở 謂vị 初sơ 心tâm 謂vị 圓viên 隔cách 偏thiên 者giả 觀quán 其kỳ 文văn 則tắc 約ước 人nhân 有hữu 四tứ 謂vị 四tứ 教giáo 人nhân 也dã 約ước 類loại 則tắc 三tam 有hữu 一nhất 向hướng 須tu 開khai 者giả 有hữu 不bất 須tu 開khai 而nhi 但đãn 須tu 開khai 者giả 有hữu 不bất 必tất 聞văn 開khai 而nhi 因nhân 聞văn 開khai 能năng 自tự 增tăng 進tiến 者giả 初sơ 後hậu 可khả 知tri 所sở 以dĩ 其kỳ 次thứ 例lệ 者giả 良lương 以dĩ 在tại 昔tích 偏thiên 圓viên 各các 逗đậu 稟bẩm 者giả 各các 致trí 其kỳ 極cực 故cố 使sử 在tại 偏thiên 者giả 謂vị 偏thiên 而nhi 隔cách 圓viên 在tại 圓viên 初sơ 心tâm 者giả 謂vị 圓viên 而nhi 隔cách 偏thiên 今kim 約ước 圓viên 自tự 說thuyết 且thả 云vân 隔cách 偏thiên 義nghĩa 必tất 相tương/tướng 隔cách 復phục 何hà 疑nghi 哉tai 。 然nhiên 以dĩ 教giáo 解giải 俱câu 圓viên 難nạn/nan 者giả 是thị 猶do 以dĩ 今kim 圓viên 而nhi 妨phương 昔tích 圓viên 爾nhĩ 殊thù 不bất 知tri 政chánh 由do 昔tích 圓viên 帶đái 方phương 便tiện 故cố 故cố 使sử 所sở 說thuyết 未vị 極cực 其kỳ 致trí 雖tuy 未vị 極cực 其kỳ 致trí 其kỳ 於ư 後hậu 位vị 無vô 非phi 是thị 者giả 但đãn 於ư 初sơ 心tâm 則tắc 偏thiên 有hữu 隱ẩn 實thật 之chi 失thất 圓viên 有hữu 覆phú 權quyền 之chi 過quá 故cố 譬thí 之chi 麤thô 人nhân 細tế 人nhân 二nhị 俱câu 犯phạm 過quá 也dã 所sở 以dĩ 初sơ 心tâm 猶do 有hữu 未vị 了liễu 者giả 三tam 一nhất 不bất 達đạt 化hóa 源nguyên 二nhị 不bất 明minh 佛Phật 意ý 三tam 不bất 深thâm 圓viên 旨chỉ 若nhược 聞văn 開khai 顯hiển 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 則tắc 情tình 謂vị 頓đốn 亡vong 矣hĩ 由do 是thị 明minh 之chi 今kim 以dĩ 數số 百bách 言ngôn 盡tận 三tam 者giả 之chi 說thuyết 亦diệc 可khả 謂vị 辭từ 費phí 矣hĩ 其kỳ 於ư 自tự 昔tích 紛phân 紛phân 雜tạp 說thuyết 膠giao 擾nhiễu 於ư 文văn 相tương/tướng 者giả 殆đãi 庶thứ 幾kỷ 乎hồ 嗚ô 呼hô 今kim 將tương 求cầu 通thông 文văn 旨chỉ 耶da 抑ức 亦diệc 滋tư 名danh 相tướng 耶da 學học 者giả 亦diệc 當đương 知tri 所sở 擇trạch 焉yên 。

無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 同đồng 異dị 體thể 論luận

無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 序tự 法pháp 華hoa 也dã 其kỳ 要yếu 不bất 過quá 曰viết 從tùng 一nhất 清thanh 淨tịnh 道đạo 施thí 出xuất 二nhị 三tam 四tứ 所sở 謂vị 二nhị 法pháp 三tam 道đạo 四Tứ 果Quả 是thị 也dã 而nhi 此thử 諸chư 法Pháp 施thí 之chi 於ư 四tứ 時thời 敘tự 之chi 於ư 此thử 經Kinh 會hội 之chi 於ư 法pháp 華hoa 序tự 固cố 如như 是thị 也dã 所sở 以dĩ 敘tự 者giả 蓋cái 合hợp 必tất 先tiên 之chi 以dĩ 開khai 不bất 敘tự 出xuất 生sanh 無vô 由do 會hội 入nhập 此thử 從tùng 一nhất 出xuất 多đa 所sở 以dĩ 為vi 收thu 多đa 歸quy 一nhất 之chi 序tự 也dã 或hoặc 者giả 難nạn/nan 曰viết 然nhiên 則tắc 所sở 敘tự 出xuất 生sanh 諸chư 法pháp 權quyền 也dã 偏thiên 也dã 同đồng 乎hồ 異dị 乎hồ 謂vị 異dị 乎hồ 實thật 則tắc 四tứ 時thời 耳nhĩ 序tự 義nghĩa 何hà 在tại 謂vị 同đồng 乎hồ 實thật 則tắc 法pháp 華hoa 耳nhĩ 與dữ 正chánh 何hà 別biệt 說thuyết 者giả 雖tuy 多đa 要yếu 亦diệc 不bất 過quá 同đồng 異dị 之chi 論luận 與dữ 夫phu 處xứ 乎hồ 同đồng 異dị 之chi 間gian 者giả 然nhiên 於ư 經kinh 祖tổ 文văn 旨chỉ 各các 據cứ 一nhất 偏thiên 未vị 為vi 允duẫn 愜# 置trí 之chi 可khả 也dã 今kim 之chi 所sở 說thuyết 。 稍sảo 異dị 昔tích 聞văn 姑cô 以dĩ 二nhị 字tự 折chiết 中trung 之chi 則tắc 同đồng 異dị 之chi 論luận 得đắc 矣hĩ 曰viết 文văn 與dữ 旨chỉ 而nhi 已dĩ 何hà 則tắc 且thả 四tứ 時thời 則tắc 文văn 旨chỉ 俱câu 異dị 以dĩ 彼bỉ 偏thiên 圓viên 各các 逗đậu 不bất 說thuyết 從tùng 實thật 出xuất 權quyền 故cố 也dã 今kim 法pháp 華hoa 則tắc 文văn 旨chỉ 俱câu 同đồng 其kỳ 義nghĩa 可khả 解giải 若nhược 無vô 量lượng 義nghĩa 居cư 乎hồ 兩lưỡng 楹doanh 重trọng/trùng 敘tự 出xuất 生sanh 其kỳ 言ngôn 曰viết 云vân 云vân 則tắc 文văn 異dị 而nhi 旨chỉ 同đồng 所sở 以dĩ 同đồng 異dị 云vân 者giả 以dĩ 文văn 但đãn 說thuyết 從tùng 一nhất 出xuất 多đa 而nhi 未vị 言ngôn 收thu 多đa 歸quy 一nhất 也dã 故cố 文văn 則tắc 異dị 體thể 由do 是thị 不bất 得đắc 意ý 者giả 蓋cái 猶do 偏thiên 漸tiệm 即tức 斯tư 義nghĩa 也dã 然nhiên 既ký 言ngôn 從tùng 一nhất 出xuất 多đa 矣hĩ 而nhi 義nghĩa 必tất 收thu 多đa 歸quy 一nhất 也dã 故cố 旨chỉ 則tắc 同đồng 體thể 由do 是thị 得đắc 其kỳ 旨chỉ 者giả 即tức 證chứng 圓viên 實thật 良lương 在tại 於ư 此thử 若nhược 乃nãi 已dĩ 住trụ 偏thiên 漸tiệm 未vị 證chứng 圓viên 實thật 其kỳ 於ư 妙diệu 解giải 稍sảo 親thân 而nhi 已dĩ 此thử 正chánh 得đắc 為vi 開khai 顯hiển 張trương 本bổn 夫phu 是thị 則tắc 文văn 異dị 故cố 別biệt 於ư 正chánh 宗tông 旨chỉ 同đồng 故cố 得đắc 為vi 今kim 序tự 雖tuy 同đồng 而nhi 異dị 故cố 序tự 而nhi 非phi 正chánh 即tức 異dị 而nhi 同đồng 故cố 異dị 而nhi 非phi 昔tích 雖tuy 非phi 今kim 昔tích 而nhi 異dị 而nhi 同đồng 為vi 四tứ 時thời 之chi 後hậu 殿điện 實thật 法pháp 華hoa 之chi 先tiên 客khách 其kỳ 所sở 以dĩ 為vi 無vô 量lượng 義nghĩa 也dã 如như 是thị 而nhi 已dĩ 但đãn 以dĩ 此thử 義nghĩa 往vãng 貫quán 諸chư 文văn 無vô 不bất 如như 意ý 。 者giả 昔tích 人nhân 所sở 謂vị 迎nghênh 刃nhận 而nhi 解giải 者giả 信tín 矣hĩ 自tự 謂vị 確xác 論luận 不bất 更cánh 引dẫn 證chứng 坦thản 然nhiên 明minh 白bạch 故cố 無vô 可khả 疑nghi 者giả 文văn 義nghĩa 之chi 學học 亦diệc 無vô 所sở 容dung 啄trác 矣hĩ 。

方phương 便tiện 品phẩm 題đề 原nguyên 旨chỉ (# 一nhất 曰viết 非phi 問vấn )#

義nghĩa 有hữu 可khả 疑nghi 者giả 有hữu 不bất 必tất 疑nghi 者giả 可khả 疑nghi 而nhi 不bất 疑nghi 理lý 當đương 無vô 咎cữu 不bất 必tất 疑nghi 而nhi 強cường/cưỡng 疑nghi 之chi 何hà 益ích 如như 法Pháp 華hoa 疏sớ/sơ 釋thích 方phương 便tiện 品phẩm 題đề 可khả 謂vị 詳tường 且thả 明minh 矣hĩ 雖tuy 弗phất 問vấn 弗phất 辨biện 可khả 也dã 特đặc 是thị 惑hoặc 者giả 不bất 考khảo 其kỳ 所sở 以dĩ 然nhiên 直trực 以dĩ 方phương 便tiện 為vi 昔tích 權quyền 妨phương 今kim 真chân 實thật 以dĩ 為vi 題đề 文văn 不bất 貫quán 者giả 蓋cái 問vấn 者giả 過quá 也dã 議nghị 者giả 祇kỳ 合hợp 據cứ 疏sớ/sơ 釋thích 以dĩ 正chánh 名danh 義nghĩa 奈nại 何hà 前tiền 輩bối 不bất 原nguyên 其kỳ 本bổn 徒đồ 疑nghi 浪lãng 釋thích 迭điệt 相tương 破phá 立lập 云vân 云vân 不bất 已dĩ 此thử 辨biện 論luận 所sở 以dĩ 愈dũ 多đa 而nhi 愈dũ 不bất 近cận 也dã 然nhiên 則tắc 為vi 今kim 說thuyết 者giả 蓋cái 亦diệc 本bổn 諸chư 文văn 旨chỉ 以dĩ 示thị 之chi 直trực 其kỳ 問vấn 以dĩ 非phi 之chi 則tắc 方phương 便tiện 之chi 說thuyết 不bất 至chí 乎hồ 枝chi 辭từ 蔓mạn 延diên 也dã 何hà 則tắc 且thả 如như 疏sớ/sơ 釋thích 方phương 便tiện 凡phàm 約ước 三tam 義nghĩa 曰viết 法pháp 用dụng 曰viết 能năng 通thông 曰viết 祕bí 妙diệu 且thả 云vân 前tiền 二nhị 可khả 釋thích 它# 經kinh 非phi 今kim 品phẩm 意ý 今kim 品phẩm 意ý 者giả 秘bí 妙diệu 之chi 方phương 便tiện 也dã 豈khởi 有hữu 秘bí 妙diệu 方phương 便tiện 反phản 同đồng 昔tích 權quyền 異dị 於ư 今kim 實thật 哉tai 不bất 然nhiên 何hà 謂vị 題đề 文văn 不bất 貫quán 耶da 此thử 既ký 一nhất 意ý 也dã 而nhi 又hựu 約ước 三tam 語ngữ 以dĩ 簡giản 之chi 則tắc 曰viết 後hậu 釋thích 是thị 同đồng 體thể 方phương 便tiện 即tức 自tự 行hành 權quyền 隨tùy 自tự 意ý 語ngữ 也dã 又hựu 約ước 方phương 便tiện 對đối 權quyền 四tứ 句cú 分phân 別biệt 之chi 此thử 當đương 第đệ 四tứ 相tương/tướng 即tức 句cú 也dã 又hựu 廣quảng 釋thích 引dẫn 古cổ 諸chư 師sư 各các 明minh 權quyền 實thật 然nhiên 皆giai 不bất 融dung 則tắc 曰viết 名danh 不bất 包bao 含hàm 義nghĩa 不bất 融dung 妙diệu 不bất 可khả 用dụng 釋thích 今kim 品phẩm 又hựu 引dẫn 論luận 列liệt 十thập 七thất 種chủng 異dị 名danh 其kỳ 第đệ 十thập 三tam 名danh 。 大đại 巧xảo 方phương 便tiện 則tắc 曰viết 是thị 如Như 來Lai 方phương 便tiện 。 攝nhiếp 一nhất 切thiết 法pháp 。 如như 空không 包bao 色sắc 豈khởi 以dĩ 諸chư 師sư 一nhất 枝chi 一nhất 派phái 釋thích 法Pháp 界Giới 之chi 大đại 都đô 耶da 至chí 於ư 約ước 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 權quyền 等đẳng 四tứ 句cú 判phán 之chi 此thử 當đương 第đệ 三tam 亦diệc 權quyền 半bán 句cú 則tắc 曰viết 若nhược 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 權quyền 乃nãi 至chí 非phi 權quyền 非phi 實thật 何hà 所sở 不bất 破phá 等đẳng 如như 前tiền 所sở 出xuất 諸chư 師sư 寧ninh 得đắc 保bảo 其kỳ 巢sào 窟quật 直trực 列liệt 名danh 目mục 遙diêu 觀quán 玄huyền 覧# 曠khoáng 蕩đãng 高cao 明minh 為vi 若nhược 此thử 況huống 論luận 其kỳ 旨chỉ 趣thú 耶da 又hựu 就tựu 亦diệc 權quyền 實thật 句cú 更cánh 開khai 十thập 雙song 以dĩ 示thị 之chi 仍nhưng 一nhất 一nhất 文văn 下hạ 有hữu 曰viết 權quyền 有hữu 顯hiển 實thật 之chi 功công 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 稱xưng 歎thán 方phương 便tiện 。 乃nãi 至chí 八bát 番phiên 共cộng 釋thích 十thập 雙song 通thông 結kết 別biệt 結kết 各các 互hỗ 結kết 成thành 等đẳng 文văn 涉thiệp 數số 紙chỉ 莫mạc 非phi 為vi 顯hiển 方phương 便tiện 之chi 旨chỉ 該cai 括quát 始thỉ 末mạt 窮cùng 深thâm 極cực 妙diệu 何hà 適thích 而nhi 非phi 此thử 方phương 便tiện 耶da 夫phu 如như 是thị 則tắc 即tức 開khai 昔tích 之chi 方phương 便tiện 亦diệc 即tức 實thật 之chi 方phương 便tiện 是thị 同đồng 體thể 之chi 方phương 便tiện 是thị 如Như 來Lai 之chi 方phương 便tiện 是thị 攝nhiếp 諸chư 法pháp 之chi 方phương 便tiện 是thị 異dị 名danh 之chi 方phương 便tiện 是thị 會hội 三tam 句cú 歸quy 一nhất 句cú 之chi 方phương 便tiện 是thị 該cai 十thập 雙song 統thống 十thập 權quyền 之chi 方phương 便tiện 是thị 通thông 一nhất 經kinh 之chi 方phương 便tiện 是thị 總tổng 一nhất 化hóa 之chi 方phương 便tiện 如như 是thị 方phương 便tiện 。 安an 以dĩ 昔tích 權quyền 同đồng 日nhật 而nhi 語ngữ 復phục 與dữ 今kim 實thật 異dị 指chỉ 而nhi 難nạn/nan 哉tai 故cố 知tri 問vấn 者giả 過quá 也dã 所sở 以dĩ 向hướng 言ngôn 雖tuy 弗phất 問vấn 弗phất 辨biện 可khả 也dã 雖tuy 然nhiên 文văn 談đàm 真chân 實thật 而nhi 特đặc 以dĩ 方phương 便tiện 標tiêu 品phẩm 原nguyên 其kỳ 深thâm 旨chỉ 得đắc 無vô 謂vị 乎hồ 然nhiên 亦diệc 何hà 以dĩ 加gia 於ư 疏sớ/sơ 釋thích 加gia 於ư 疏sớ/sơ 釋thích 則tắc 妄vọng 矣hĩ 故cố 今kim 還hoàn 約ước 向hướng 意ý 申thân 之chi 曰viết 名danh 下hạ 之chi 體thể 俱câu 通thông 權quyền 實thật 體thể 上thượng 之chi 名danh 言ngôn 偏thiên 意ý 圓viên 夫phu 惟duy 俱câu 通thông 權quyền 實thật 則tắc 方phương 便tiện 之chi 稱xưng 有hữu 權quyền 有hữu 實thật 真chân 實thật 之chi 理lý 。 亦diệc 有hữu 權quyền 有hữu 實thật 蓋cái 同đồng 一nhất 妙diệu 體thể 而nhi 已dĩ 夫phu 惟duy 言ngôn 偏thiên 意ý 圓viên 則tắc 或hoặc 言ngôn 方phương 便tiện 偏thiên 於ư 權quyền 也dã 或hoặc 言ngôn 真chân 實thật 偏thiên 於ư 實thật 也dã 其kỳ 言ngôn 雖tuy 偏thiên 其kỳ 意ý 常thường 圓viên 惟duy 其kỳ 意ý 圓viên 故cố 以dĩ 秘bí 妙diệu 方phương 便tiện 目mục 開khai 顯hiển 之chi 真chân 實thật 有hữu 何hà 不bất 可khả 。 但đãn 一nhất 往vãng 從tùng 言ngôn 不bất 無vô 所sở 以dĩ 蓋cái 方phương 便tiện 名danh 寬khoan 真chân 實thật 語ngữ 局cục 故cố 也dã 良lương 以dĩ 方phương 便tiện 之chi 言ngôn 誠thành 如như 向hướng 示thị 則tắc 何hà 法pháp 不bất 攝nhiếp 何hà 義nghĩa 不bất 含hàm 何hà 德đức 不bất 彰chương 何hà 旨chỉ 不bất 顯hiển 豈khởi 直trực 一nhất 真chân 實thật 之chi 名danh 所sở 能năng 當đương 乎hồ 故cố 以dĩ 方phương 便tiện 。 目mục 品phẩm 良lương 有hữu 以dĩ 也dã 然nhiên 而nhi 文văn 言ngôn 真chân 實thật 也dã 何hà 曰viết 文văn 言ngôn 真chân 實thật 未vị 必tất 其kỳ 全toàn 也dã 直trực 所sở 顯hiển 一nhất 端đoan 耳nhĩ 曾tằng 不bất 知tri 品phẩm 初sơ 歡hoan 權quyền 歎thán 實thật 文văn 中trung 所sở 說thuyết 具cụ 述thuật 一nhất 化hóa 豈khởi 止chỉ 真chân 實thật 一nhất 端đoan 而nhi 已dĩ 因nhân 復phục 對đối 題đề 為vi 之chi 說thuyết 曰viết 題đề 固cố 非phi 權quyền 文văn 不bất 專chuyên 實thật 惟duy 其kỳ 不bất 專chuyên 實thật 故cố 文văn 兼kiêm 一nhất 化hóa 莫mạc 非phi 方phương 便tiện 以dĩ 此thử 題đề 品phẩm 不bất 亦diệc 宜nghi 乎hồ 。 苟cẩu 知tri 此thử 意ý 則tắc 題đề 文văn 一nhất 致trí 孰thục 云vân 異dị 途đồ 不bất 了liễu 此thử 旨chỉ 徒đồ 示thị 品phẩm 題đề 。

龍long 女nữ 成thành 佛Phật 權quyền 實thật 文văn 旨chỉ

法pháp 華hoa 示thị 龍long 女nữ 成thành 佛Phật 所sở 以dĩ 證chứng 經Kinh 力lực 用dụng 也dã 經kinh 疏sớ/sơ 隱ẩn 密mật 讀đọc 者giả 難nan 知tri 祇kỳ 如như 智trí 積tích 所sở 疑nghi 以dĩ 釋Thích 迦Ca 行hàng 行hàng 廣quảng 遠viễn 不bất 信tín 成thành 佛Phật 之chi 速tốc 時thời 龍long 女nữ 現hiện 前tiền 說thuyết 偈kệ 贊tán 佛Phật 而nhi 已dĩ 何hà 文văn 是thị 釋thích 此thử 疑nghi 處xứ 又hựu 如như 身thân 子tử 以dĩ 佛Phật 道Đạo 懸huyền 曠khoáng 。 女nữ 身thân 非phi 器khí 為vi 疑nghi 而nhi 龍long 女nữ 直trực 以dĩ 圓viên 珠châu 獻hiến 佛Phật 而nhi 已dĩ 亦diệc 何hà 以dĩ 知tri 除trừ 疑nghi 所sở 在tại 自tự 非phi 吾ngô 祖tổ 節tiết 示thị 其kỳ 文văn 殆đãi 乎hồ 難nan 曉hiểu 然nhiên 智trí 積tích 所sở 疑nghi 者giả 執chấp 別biệt 疑nghi 也dã 而nhi 說thuyết 偈kệ 贊tán 佛Phật 則tắc 直trực 明minh 圓viên 以dĩ 釋thích 疑nghi 即tức 偈kệ 所sở 謂vị 深thâm 達đạt 罪tội 福phước 相tướng 。 等đẳng 是thị 已dĩ 夫phu 既ký 深thâm 達đạt 罪tội 福phước 無vô 非phi 實thật 相tướng 且thả 言ngôn 法Pháp 身thân 具cụ 相tương/tướng 以dĩ 好hảo/hiếu 嚴nghiêm 身thân 則tắc 是thị 文văn 旨chỉ 互hỗ 現hiện 修tu 性tánh 相tướng 顯hiển 妙diệu 達đạt 修tu 性tánh 非phi 圓viên 而nhi 何hà 既ký 述thuật 自tự 證chứng 而nhi 贊tán 於ư 佛Phật 則tắc 如Như 來Lai 之chi 所sở 。 以dĩ 為vi 佛Phật 龍long 女nữ 之chi 所sở 以dĩ 成thành 佛Phật 機cơ 緣duyên 之chi 所sở 以dĩ 見kiến 佛Phật 皆giai 無vô 出xuất 此thử 理lý 是thị 即tức 釋thích 疑nghi 也dã 身thân 子tử 所sở 疑nghi 者giả 挾hiệp 藏tạng 疑nghi 也dã 而nhi 以dĩ 珠châu 獻hiến 佛Phật 則tắc 以dĩ 圓viên 實thật 而nhi 除trừ 疑nghi 即tức 疏sớ/sơ 有hữu 謂vị 獻hiến 示thị 圓viên 解giải 珠châu 表biểu 圓viên 因nhân 持trì 以dĩ 奉phụng 佛Phật 。 是thị 將tương 因nhân 以dĩ 克khắc 果quả 豈khởi 不bất 速tốc 疾tật 哉tai 若nhược 然nhiên 則tắc 又hựu 何hà 在tại 區khu 區khu 以dĩ 排bài 遣khiển 諄# 諄# 以dĩ 決quyết 釋thích 耶da 經kinh 文văn 之chi 旨chỉ 固cố 如như 是thị 也dã 至chí 於ư 疏sớ/sơ 釋thích 成thành 佛Phật 之chi 文văn 義nghĩa 尤vưu 難nan 見kiến 於ư 是thị 或hoặc 者giả 以dĩ 權quyền 實thật 而nhi 致trí 疑nghi 焉yên (# 云vân 云vân )# 自tự 非phi 記ký 主chủ 明minh 斷đoạn 其kỳ 說thuyết 亦diệc 何hà 由do 通thông 之chi 且thả 記ký 初sơ 問vấn 答đáp 非phi 自tự 為vi 料liệu 簡giản 蓋cái 全toàn 附phụ 疏sớ/sơ 意ý 以dĩ 釋thích 妨phương 爾nhĩ 其kỳ 妨phương 云vân 者giả 疏sớ/sơ 引dẫn 胎thai 經kinh 意ý 立lập 妨phương 本bổn 彼bỉ 無vô 捨xả 受thọ 此thử 何hà 轉chuyển 變biến 乎hồ 南nam 方phương 已dĩ 下hạ 即tức 釋thích 文văn 爾nhĩ 故cố 記ký 問vấn 云vân 為vi 不bất 捨xả 分phân 段đoạn 即tức 成thành 佛Phật 耶da 者giả 此thử 挾hiệp 胎thai 經kinh 意ý 問vấn 也dã 又hựu 曰viết 若nhược 不bất 即tức 身thân 成thành 佛Phật 者giả 此thử 挾hiệp 龍long 女nữ 為vi 問vấn 也dã 故cố 結kết 問vấn 云vân 云vân 及cập 夫phu 答đáp 文văn 則tắc 又hựu 帖# 示thị 釋thích 中trung 一nhất 段đoạn 文văn 意ý 爾nhĩ 意ý 謂vị 一nhất 往vãng 彼bỉ 無vô 捨xả 受thọ 者giả 實thật 得đắc 也dã 此thử 有hữu 轉chuyển 變biến 者giả 權quyền 巧xảo 也dã 姑cô 置trí 實thật 得đắc 而nhi 論luận 權quyền 巧xảo 者giả 以dĩ 南nam 方phương 此thử 土thổ/độ 緣duyên 有hữu 生sanh 熟thục 故cố 宜nghi 如như 是thị 化hóa 現hiện 然nhiên 既ký 權quyền 實thật 稍sảo 殊thù 何hà 妨phương 彼bỉ 此thử 斯tư 別biệt 豈khởi 以dĩ 一nhất 槩# 而nhi 言ngôn 聖thánh 迹tích 乎hồ 故cố 記ký 曰viết 今kim 龍long 女nữ 文văn 從tùng 權quyền 而nhi 說thuyết 彼bỉ 胎thai 經kinh 偈kệ 從tùng 實thật 得đắc 說thuyết 二nhị 往vãng 為vi 論luận 權quyền 巧xảo 非phi 無vô 有hữu 實thật 實thật 行hạnh 豈khởi 應ưng 無vô 權quyền 故cố 曰viết 若nhược 實thật 行hạnh 不bất 疾tật 權quyền 行hành 徒đồ 引dẫn 又hựu 曰viết 若nhược 實thật 得đắc 者giả 等đẳng 是thị 則tắc 實thật 得đắc 雖tuy 無vô 捨xả 受thọ 若nhược 應ưng 物vật 所sở 好hiếu 容dung 起khởi 神thần 變biến 不bất 妨phương 亦diệc 有hữu 轉chuyển 變biến 之chi 事sự 如như 龍long 女nữ 權quyền 巧xảo 雖tuy 有hữu 轉chuyển 變biến 若nhược 證chứng 無vô 生sanh 不bất 妨phương 元nguyên 知tri 本bổn 無vô 捨xả 受thọ 之chi 理lý 如như 胎thai 經kinh 權quyền 實thật 既ký 其kỳ 本bổn 同đồng 證chứng 經kinh 之chi 義nghĩa 俱câu 得đắc 則tắc 又hựu 曰viết 是thị 則tắc 權quyền 實thật 義nghĩa 等đẳng 理lý 不bất 徒đồ 然nhiên 又hựu 曰viết 凡phàm 如như 此thử 例lệ 必tất 須tu 權quyền 實thật 不bất 二nhị 以dĩ 釋thích 疑nghi 妨phương 又hựu 曰viết 故cố 權quyền 實thật 二nhị 義nghĩa 經Kinh 力lực 俱câu 成thành 然nhiên 而nhi 記ký 主chủ 又hựu 曰viết 言ngôn 權quyền 巧xảo 者giả 不bất 必tất 一nhất 向hướng 須tu 作tác 權quyền 釋thích 者giả 政chánh 恐khủng 學học 者giả 認nhận 權quyền 實thật 一nhất 往vãng 之chi 文văn 作tác 本bổn 迹tích 永vĩnh 定định 之chi 義nghĩa 有hữu 濫lạm 它# 釋thích 且thả 抑ức 經kinh 用dụng 故cố 此thử 正chánh 之chi 然nhiên 則tắc 今kim 言ngôn 權quyền 巧xảo 者giả 蓋cái 體thể 用dụng 之chi 權quyền 巧xảo 耳nhĩ 但đãn 曉hiểu 經kinh 疏sớ/sơ 及cập 記ký 文văn 旨chỉ 如như 此thử 則tắc 龍long 女nữ 權quyền 實thật 之chi 論luận 怡di 然nhiên 理lý 順thuận 何hà 齟# 齬# 之chi 有hữu 耶da 。

四tứ 伏phục 疑nghi 釋thích 難nạn/nan (# 平bình 呼hô )#

法pháp 華hoa 經kinh 序tự 有hữu 因nhân 現hiện 瑞thụy 發phát 起khởi 難nạn/nan 疑nghi 答đáp 問vấn 者giả 在tại 昔tích 光quang 宅trạch 述thuật 於ư 釗# 師sư 以dĩ 四tứ 伏phục 疑nghi 釋thích 彌Di 勒Lặc 之chi 文văn 天thiên 台thai 以dĩ 文văn 外ngoại 巧xảo 思tư 多đa 之chi 曾tằng 不bất 知tri 文Văn 殊Thù 亦diệc 斷đoạn 四tứ 伏phục 難nạn/nan 而nhi 古cổ 師sư 莫mạc 之chi 見kiến 此thử 天thiên 台thai 所sở 以dĩ 盡tận 善thiện 盡tận 美mỹ 也dã 疏sớ/sơ 記ký 之chi 言ngôn 備bị 矣hĩ 然nhiên 而nhi 釋thích 籤# 有hữu 曰viết 彌Di 勒Lặc 初sơ 以dĩ 伏phục 疑nghi 潛tiềm 難nạn/nan 文Văn 殊Thù 因nhân 以dĩ 潛tiềm 釋thích 伏phục 疑nghi 難nan 云vân 四tứ 眾chúng 欣hân 仰ngưỡng 。 釋thích 云vân 我ngã 見kiến 燈đăng 明minh 等đẳng 也dã 此thử 文văn 頗phả 繡tú 密mật 所sở 以dĩ 自tự 來lai 尤vưu 惑hoặc 而nhi 莫mạc 解giải 也dã 所sở 以dĩ 惑hoặc 者giả 有hữu 三tam 文văn 本bổn 顯hiển 難nạn/nan 顯hiển 釋thích 而nhi 並tịnh 潛tiềm 言ngôn 者giả 一nhất 惑hoặc 也dã 又hựu 初sơ 文văn 本bổn 文Văn 殊Thù 難nạn/nan 彌Di 勒Lặc 釋thích 而nhi 反phản 言ngôn 者giả 二nhị 惑hoặc 也dã 抑ức 其kỳ 次thứ 文văn 本bổn 不bất 相tương 對đối 而nhi 曰viết 難nạn/nan 曰viết 釋thích 者giả 三tam 惑hoặc 也dã 因nhân 是thị 雖tuy 有hữu 多đa 多đa 之chi 說thuyết 然nhiên 皆giai 不bất 見kiến 荊kinh 溪khê 意ý 無vô 足túc 道đạo 者giả 今kim 直trực 示thị 其kỳ 意ý 焉yên 耳nhĩ 其kỳ 意ý 者giả 何hà 之chi 是thị 欲dục 合hợp 二nhị 文văn 為vi 一nhất 致trí 彰chương 疑nghi 難nan 而nhi 各các 有hữu 影ảnh 略lược 於ư 難nạn/nan 釋thích 之chi 中trung 互hỗ 形hình 於ư 潛tiềm 義nghĩa 之chi 內nội 斯tư 其kỳ 為vi 意ý 也dã 如như 是thị 何hà 以dĩ 明minh 之chi 。 且thả 若nhược 二nhị 文văn 彼bỉ 各các 釋thích 所sở 疑nghi 是thị 則tắc 各các 當đương 其kỳ 文văn 而nhi 已dĩ 豈khởi 知tri 本bổn 一nhất 問vấn 答đáp 之chi 序tự 故cố 於ư 彌Di 勒Lặc 釋thích 難nạn/nan 語ngữ 難nạn/nan 而nhi 不bất 語ngữ 釋thích 者giả 意ý 顯hiển 非phi 特đặc 釋thích 當đương 文văn 伏phục 疑nghi 且thả 為vi 下hạ 難nạn/nan 瑞thụy 請thỉnh 答đáp 之chi 文văn 也dã 既ký 而nhi 彰chương 言ngôn 伏phục 疑nghi 則tắc 釋thích 在tại 其kỳ 中trung 矣hĩ 抑ức 又hựu 以dĩ 潛tiềm 言ngôn 之chi 則tắc 形hình 出xuất 顯hiển 釋thích 居cư 可khả 知tri 也dã 然nhiên 於ư 文Văn 殊Thù 釋thích 疑nghi 言ngôn 潛tiềm 而nhi 不bất 言ngôn 顯hiển 者giả 夫phu 潛tiềm 之chi 為vi 言ngôn 隱ẩn 也dã 文văn 則tắc 顯hiển 矣hĩ 意ý 雖tuy 釋thích 當đương 文văn 之chi 伏phục 疑nghi 乃nãi 以dĩ 潛tiềm 義nghĩa 形hình 出xuất 顯hiển 釋thích 則tắc 對đối 上thượng 之chi 問vấn 又hựu 可khả 知tri 也dã 繼kế 而nhi 曰viết 難nạn/nan 云vân 等đẳng 則tắc 承thừa 上thượng 難nạn/nan 釋thích 之chi 言ngôn 合hợp 二nhị 文văn 為vi 一nhất 致trí 文văn 雖tuy 不bất 對đối 大đại 卛# 言ngôn 之chi 通thông 皆giai 難nạn/nan 釋thích 故cố 也dã 夫phu 如như 是thị 則tắc 向hướng 三tam 惑hoặc 者giả 何hà 有hữu 哉tai 然nhiên 則tắc 直trực 以dĩ 問vấn 答đáp 相tương 對đối 足túc 矣hĩ 而nhi 必tất 如như 此thử 何hà 也dã 是thị 亦diệc 欲dục 顯hiển 疑nghi 難nan 各các 有hữu 故cố 復phục 互hỗ 出xuất 伏phục 疑nghi 之chi 言ngôn 以dĩ 見kiến 彼bỉ 此thử 文văn 外ngoại 之chi 意ý 則tắc 義nghĩa 尤vưu 深thâm 隱ẩn 乎hồ 嗚ô 呼hô 此thử 前tiền 代đại 巧xảo 思tư 之chi 義nghĩa 一nhất 家gia 獨độc 擅thiện 之chi 談đàm 經kinh 疏sớ/sơ 之chi 文văn 盈doanh 百bách 千thiên 言ngôn 而nhi 荊kinh 溪khê 以dĩ 數số 句cú 盡tận 之chi 且thả 極cực 其kỳ 義nghĩa 味vị 如như 此thử 有hữu 以dĩ 見kiến 用dụng 意ý 之chi 深thâm 宜nghi 乎hồ 後hậu 來lai 尤vưu 惑hoặc 而nhi 莫mạc 解giải 也dã 昔tích 余dư 未vị 得đắc 其kỳ 說thuyết 視thị 其kỳ 文văn 猶do 棼# 絲ti 然nhiên 今kim 既ký 得đắc 之chi 見kiến 其kỳ 理lý 不bất 見kiến 其kỳ 亂loạn 信tín 乎hồ 祖tổ 師sư 未vị 嘗thường 欲dục 以dĩ 難nan 曉hiểu 之chi 文văn 徒đồ 擾nhiễu 人nhân 也dã 但đãn 學học 者giả 未vị 到đáo 古cổ 人nhân 用dụng 意ý 處xứ 故cố 惑hoặc 耳nhĩ 愚ngu 因nhân 得đắc 以dĩ 發phát 之chi 。

六lục 重trọng/trùng 本bổn 迹tích 辨biện 誤ngộ

文văn 莫mạc 難nạn/nan 於ư 齟# 齬# 而nhi 幽u 奧áo 者giả 次thứ 之chi 蓋cái 幽u 奧áo 而nhi 難nan 曉hiểu 者giả 尚thượng 可khả 深thâm 思tư 力lực 索sách 以dĩ 得đắc 之chi 惟duy 其kỳ 文văn 理lý 易dị 明minh 而nhi 齟# 齬# 不bất 合hợp 者giả 為vi 難nan 會hội 耳nhĩ 如như 釋thích 籤# 示thị 六lục 重trọng/trùng 本bổn 迹tích 引dẫn 證chứng 之chi 文văn 為vi 後hậu 代đại 講giảng 學học 之chi 難nạn/nan 久cửu 矣hĩ 蓋cái 考khảo 其kỳ 文văn 則tắc 出xuất 迹tích 門môn 者giả 五ngũ 出xuất 本bổn 門môn 者giả 一nhất 非phi 有hữu 難nan 見kiến 也dã 而nhi 籤# 云vân 前tiền 三tam 引dẫn 迹tích 後hậu 三tam 引dẫn 本bổn 殆đãi 不bất 可khả 曉hiểu 謂vị 之chi 誤ngộ 歟# 觀quán 其kỳ 所sở 釋thích 若nhược 非phi 鹵lỗ 莾mãng 者giả 謂vị 之chi 非phi 誤ngộ 歟# 則tắc 文văn 相tương/tướng 差sai 違vi 幾kỷ 於ư 莫mạc 救cứu 自tự 昔tích 說thuyết 者giả 雖tuy 多đa 然nhiên 皆giai 曲khúc 辨biện 未vị 見kiến 直trực 指chỉ 之chi 意ý 與dữ 夫phu 引dẫn 證chứng 之chi 旨chỉ 故cố 未vị 敢cảm 聞văn 命mạng 今kim 先tiên 覈# 記ký 釋thích 次thứ 示thị 通thông 別biệt 之chi 說thuyết 而nhi 後hậu 證chứng 其kỳ 非phi 誤ngộ 庶thứ 幾kỷ 至chí 論luận 不bất 為vi 後hậu 代đại 所sở 誣vu 也dã 以dĩ 今kim 言ngôn 之chi 大đại 凡phàm 章chương 疏sớ/sơ 所sở 貴quý 乎hồ 記ký 釋thích 者giả 必tất 其kỳ 所sở 釋thích 有hữu 出xuất 人nhân 意ý 表biểu 。 之chi 論luận 若nhược 盡tận 如như 其kỳ 文văn 而nhi 一nhất 無vô 所sở 訂# 正chánh 者giả 亦diệc 莫mạc 之chi 貴quý 也dã 且thả 若nhược 玄huyền 文văn 所sở 引dẫn 使sử 果quả 如như 所sở 定định 祇kỳ 合hợp 直trực 示thị 之chi 而nhi 又hựu 何hà 在tại 訂# 正chánh 其kỳ 文văn 至chí 於ư 再tái 三tam 而nhi 曰viết 云vân 云vân 原nguyên 其kỳ 所sở 以dĩ 正chánh 由do 大đại 師sư 引dẫn 證chứng 深thâm 有hữu 餘dư 意ý 而nhi 文văn 稍sảo 差sái 互hỗ 故cố 不bất 以dĩ 文văn 限hạn 其kỳ 義nghĩa 而nhi 直trực 以dĩ 義nghĩa 定định 文văn 特đặc 訂# 正chánh 之chi 耳nhĩ 亦diệc 猶do 所sở 謂vị 以dĩ 義nghĩa 定định 文văn 萬vạn 無vô 一nhất 失thất 。 是thị 也dã 然nhiên 則tắc 當đương 先tiên 知tri 六lục 重trọng/trùng 通thông 別biệt 之chi 說thuyết 而nhi 後hậu 始thỉ 見kiến 引dẫn 證chứng 之chi 的đích 何hà 也dã 蓋cái 凡phàm 有hữu 多đa 向hướng 故cố 一nhất 者giả 前tiền 五ngũ 為vi 通thông 後hậu 一nhất 為vi 別biệt 如như 籤# 所sở 謂vị 云vân 云vân 是thị 也dã 二nhị 者giả 俱câu 通thông 並tịnh 別biệt 俱câu 通thông 故cố 雖tuy 已dĩ 今kim 亦diệc 通thông 於ư 昔tích 則tắc 餘dư 五ngũ 可khả 知tri 並tịnh 別biệt 故cố 雖tuy 前tiền 五ngũ 亦diệc 皆giai 屬thuộc 本bổn 則tắc 後hậu 一nhất 可khả 知tri 并tinh 如như 籤# 示thị (# 云vân 云vân )# 若nhược 以dĩ 己kỷ 今kim 對đối 前tiền 五ngũ 重trọng/trùng 的đích 論luận 通thông 別biệt 者giả 蓋cái 文văn 旨chỉ 當đương 然nhiên 而nhi 此thử 復phục 約ước 六lục 重trọng/trùng 中trung 分phần/phân 本bổn 迹tích 者giả 或hoặc 謂vị 是thị 因nhân 果quả 義nghĩa 故cố 非phi 也dã 謂vị 分phần/phân 因nhân 果quả 可khả 也dã 何hà 曾tằng 以dĩ 此thử 論luận 本bổn 迹tích 乎hồ 若nhược 因nhân 果quả 本bổn 迹tích 復phục 非phi 今kim 所sở 論luận 今kim 謂vị 此thử 得đắc 大đại 師sư 引dẫn 壽thọ 量lượng 文văn 證chứng 體thể 用dụng 之chi 義nghĩa 約ước 此thử 中trung 分phần/phân 則tắc 知tri 後hậu 三tam 皆giai 本bổn 明minh 矣hĩ 然nhiên 五ngũ 六lục 二nhị 文văn 雖tuy 出xuất 迹tích 門môn 而nhi 取thủ 以dĩ 為vi 證chứng 者giả 不bất 過quá 方phương 便tiện 真chân 實thật 之chi 說thuyết 其kỳ 義nghĩa 既ký 通thông 故cố 得đắc 在tại 迹tích 則tắc 迹tích 在tại 本bổn 則tắc 本bổn 復phục 申thân 上thượng 貫quán 下hạ 義nghĩa 當đương 歸quy 本bổn 故cố 也dã 若nhược 專chuyên 文văn 所sở 出xuất 則tắc 應ưng 權quyền 實thật 已dĩ 今kim 番phiên 屬thuộc 於ư 迹tích 權quyền 實thật 可khả 爾nhĩ 若nhược 使sử 已dĩ 今kim 亦diệc 屬thuộc 迹tích 者giả 則tắc 大đại 旨chỉ 全toàn 失thất 此thử 記ký 主chủ 所sở 以dĩ 不bất 問vấn 文văn 之chi 前tiền 後hậu 直trực 約ước 大đại 旨chỉ 示thị 之chi 云vân 爾nhĩ 且thả 曰viết 前tiền 三tam 復phục 通thông 後hậu 三tam 復phục 別biệt 者giả 蓋cái 望vọng 俱câu 通thông 並tịnh 別biệt 義nghĩa 故cố 此thử 通thông 乃nãi 別biệt 中trung 之chi 通thông 別biệt 乃nãi 通thông 中trung 之chi 別biệt 是thị 亦diệc 不bất 分phân 而nhi 分phần/phân 未vị 始thỉ 有hữu 定định 論luận 也dã 特đặc 由do 大đại 旨chỉ 如như 此thử 而nhi 引dẫn 證chứng 如như 彼bỉ 而nhi 又hựu 得đắc 乎hồ 中trung 分phân 之chi 義nghĩa 故cố 作tác 此thử 點điểm 釋thích 雖tuy 然nhiên 文văn 相tương/tướng 灼chước 爾nhĩ 何hà 以dĩ 證chứng 其kỳ 非phi 誤ngộ 曰viết 旨chỉ 之chi 所sở 在tại 何hà 必tất 求cầu 文văn 然nhiên 有hữu 一nhất 文văn 可khả 證chứng 非phi 謬mậu 如như 繼kế 此thử 文văn 後hậu 釋thích 迹tích 中trung 塵trần 點điểm 之chi 文văn 以dĩ 為vi 迹tích 門môn 不bất 合hợp 引dẫn 彼bỉ 彌Di 勒Lặc 不bất 知tri 之chi 文văn 因nhân 以dĩ 二nhị 義nghĩa 斟châm 酌chước 論luận 之chi 云vân 云vân 而nhi 又hựu 咨tư 決quyết 於ư 師sư 師sư 曰viết 恐khủng 別biệt 有hữu 意ý 等đẳng 其kỳ 於ư 申thân 釋thích 疑nghi 似tự 之chi 際tế 不bất 敢cảm 容dung 易dị 如như 此thử 豈khởi 於ư 自tự 所sở 示thị 文văn 而nhi 容dung 有hữu 誤ngộ 乎hồ 然nhiên 在tại 左tả 溪khê 尚thượng 不bất 敢cảm 臆ức 斷đoạn 則tắc 曰viết 恐khủng 別biệt 有hữu 意ý 而nhi 已dĩ 蓋cái 亦diệc 闕khuyết 疑nghi 之chi 意ý 也dã 今kim 人nhân 視thị 祖tổ 師sư 亦diệc 遠viễn 矣hĩ 而nhi 輙triếp 妄vọng 有hữu 指chỉ 評bình 得đắc 不bất 愧quý 左tả 溪khê 師sư 之chi 言ngôn 乎hồ 。

山Sơn 家Gia 緒Tự 餘Dư 集Tập 卷quyển 上thượng