山Sơn 鐸Đạc 真Chân 在Tại 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục

清Thanh 真Chân 在Tại 說Thuyết 機Cơ 雲Vân 智Trí 旭 等Đẳng 錄Lục ( 依Y 駒Câu 本Bổn 印Ấn )

山sơn 鐸đạc 真chân 在tại 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 目mục 次thứ

-# 序tự

-# 住trụ 廬lư 山sơn 東đông 林lâm 興hưng 龍long 禪thiền 院viện 語ngữ 錄lục

-# 住trụ 楚sở 黃hoàng 華hoa 桂quế 能năng 仁nhân 寺tự 語ngữ 錄lục

-# 住trụ 西tây 陵lăng 碧bích 雲vân 龍long 興hưng 禪thiền 院viện 語ngữ 錄lục

-# 機cơ 緣duyên

-# 勘khám 辨biện

-# 拈niêm 古cổ (# 附phụ 徵trưng 古cổ 代đại 古cổ 著trước 語ngữ )#

-# 頌tụng 古cổ

-# 法pháp 語ngữ

-# 茶trà 話thoại

佛Phật 事sự

-# 詩thi 偈kệ

-# 雜tạp 著trước

-# 行hành 略lược

山sơn 鐸đạc 真chân 在tại 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 。 機cơ 雲vân 。 智trí 旭# 。 等đẳng 錄lục 。

住trụ 江giang 西tây 九cửu 江giang 府phủ 廬lư 山sơn 東đông 林lâm 興hưng 龍long 禪thiền 院viện 語ngữ 錄lục

師sư 於ư 康khang 熙hi 甲giáp 辰thần 春xuân 歸quy 住trụ 東đông 林lâm 于vu 無vô 量lượng 殿điện 示thị 眾chúng (# 問vấn 答đáp 不bất 錄lục )# 乃nãi 曰viết 如Như 來Lai 無vô 上thượng 。 法Pháp 王Vương 有hữu 大đại 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 名danh 為vi 圓Viên 覺Giác 。 亦diệc 名danh 無Vô 量Lượng 。 義nghĩa 教giáo 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 。 佛Phật 所sở 護hộ 念niệm 。 驀# 豎thụ 拂phất 子tử 云vân 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 若nhược 向hướng 者giả 裏lý 安an 住trụ 平bình 等đẳng 。 自tự 然nhiên 春xuân 逐trục 眼nhãn 前tiền 老lão 從tùng 頭đầu 上thượng 。

示thị 眾chúng 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 生sanh 。 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 滅diệt 。 出xuất 門môn 便tiện 見kiến 山sơn 雨vũ 打đả 梨lê 花hoa 飛phi 蛺# 蝶# 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 師sư 曰viết 焦tiêu 種chủng 不bất 生sanh 芽nha 曰viết 如như 何hà 是thị 佛Phật 向hướng 上thượng 事sự 師sư 曰viết 風phong 雲vân 色sắc 變biến 雨vũ 似tự 盆bồn 傾khuynh 。

示thị 眾chúng 世Thế 尊Tôn 不bất 說thuyết 說thuyết 迦Ca 葉Diếp 不bất 聞văn 聞văn 優ưu 曇đàm 忽hốt 現hiện 瑞thụy 菩Bồ 提Đề 果quả 自tự 馨hinh 舉cử 僧Tăng 參tham 虎hổ 溪khê 菴am 主chủ 主chủ 不bất 顧cố 僧Tăng 曰viết 知tri 道đạo 菴am 主chủ 有hữu 此thử 機cơ 鋒phong 主chủ 鳴minh 指chỉ 一nhất 下hạ 僧Tăng 曰viết 是thị 何hà 宗tông 旨chỉ 主chủ 便tiện 打đả 僧Tăng 曰viết 知tri 道đạo 今kim 日nhật 落lạc 人nhân 便tiện 宜nghi 主chủ 曰viết 猶do 要yếu 吃cật 棒bổng 在tại 師sư 曰viết 菴am 主chủ 有hữu 擒cầm 龍long 縛phược 虎hổ 手thủ 腳cước 者giả 僧Tăng 輕khinh 輕khinh 撼# 動động 娑sa 羯yết 龍long 宮cung 便tiện 見kiến 海hải 立lập 山sơn 飛phi 眉mi 毛mao 眼nhãn 睛tình 一nhất 齊tề 落lạc 下hạ 新tân 虎hổ 溪khê 一nhất 曲khúc 平bình 沙sa 鋪phô 落lạc 雁nhạn 陽dương 春xuân 白bạch 雪tuyết 卒tuất 難nan 和hòa 。

示thị 眾chúng 箭tiễn 箭tiễn 中trung 的đích 三tam 步bộ 即tức 死tử 五ngũ 步bộ 卻khước 活hoạt 新tân 羅la 王vương 子tử 驗nghiệm 功công 深thâm 賞thưởng 甜điềm 瓜qua 徹triệt 蒂# 甜điềm 苦khổ 瓠hoạch 連liên 根căn 苦khổ 尿niệu 床sàng 鬼quỷ 子tử 共cộng 得đắc 甚thậm 麼ma 語ngữ 話thoại 我ngã 入nhập 深thâm 村thôn 汝nhữ 行hành 荒hoang 草thảo 雖tuy 然nhiên 理lý 無vô 曲khúc 斷đoạn 要yếu 且thả 出xuất 身thân 有hữu 路lộ 。

示thị 眾chúng 不bất 慕mộ 諸chư 聖thánh 不bất 重trọng/trùng 己kỷ 靈linh 透thấu 脫thoát 骨cốt 殼xác 光quang 影ảnh 猶do 存tồn 石thạch 頭đầu 老lão 兒nhi 磨ma 牙nha 礪# 齒xỉ 名danh 不bất 得đắc 類loại 不bất 得đắc 狀trạng 不bất 得đắc 字tự 經kinh 三tam 寫tả 鳥điểu 焉yên 成thành 馬mã 要yếu 會hội 麼ma 良lương 久cửu 云vân 一nhất 堂đường 風phong 冷lãnh 淡đạm 千thiên 古cổ 意ý 分phân 明minh 。

示thị 眾chúng 舉cử 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 偈kệ 云vân 空không 手thủ 把bả 鉏# 頭đầu 步bộ 行hành 騎kỵ 水thủy 牛ngưu 人nhân 從tùng 橋kiều 上thượng 過quá 橋kiều 流lưu 水thủy 不bất 流lưu 斷đoạn 橋kiều 倫luân 和hòa 尚thượng 頌tụng 曰viết 狗cẩu 走tẩu 抖đẩu 擻tẩu 口khẩu 猴hầu 愁sầu 摟# 搜sưu 頭đầu 瑞thụy 巖nham 門môn 外ngoại 水thủy 自tự 古cổ 向hướng 西tây 流lưu 張trương 無vô 盡tận 見kiến 皓hạo 布bố 褌# 舉cử 大Đại 士Sĩ 頌tụng 皓hạo 曰viết 此thử 頌tụng 得đắc 法Pháp 身thân 邊biên 事sự 頌tụng 不bất 得đắc 法Pháp 身thân 向hướng 上thượng 事sự 曰viết 請thỉnh 和hòa 尚thượng 頌tụng 皓hạo 遂toại 應ưng 聲thanh 曰viết 昨tạc 夜dạ 雨vũ 滂# 亨# 打đả 倒đảo 葡bồ 萄đào 棚# 知tri 事sự 普phổ 請thỉnh 行hành 者giả 人nhân 力lực 拄trụ 底để 拄trụ 撐xanh 底để 撐xanh 撐xanh 撐xanh 拄trụ 拄trụ 到đáo 天thiên 明minh 依y 舊cựu 可khả 憐lân 生sanh 師sư 曰viết 大Đại 士Sĩ 不bất 合hợp 將tương 宮cung 物vật 作tác 人nhân 情tình 倫luân 祖tổ 向hướng 個cá 裏lý 認nhận 為vì 己kỷ 有hữu 若nhược 依y 憲hiến 斷đoạn 朝triêu 打đả 三tam 千thiên 暮mộ 打đả 八bát 百bách 皓hạo 老lão 極cực 力lực 擔đảm 當đương 依y 舊cựu 可khả 憐lân 生sanh 東đông 林lâm 亦diệc 有hữu 一nhất 頌tụng 春xuân 眠miên 不bất 覺giác 曉hiểu 處xứ 處xứ 聞văn 啼đề 鳥điểu 夜dạ 來lai 風phong 雨vũ 聲thanh 花hoa 落lạc 知tri 多đa 少thiểu 。

示thị 眾chúng 不bất 是thị 心tâm 不bất 是thị 佛Phật 不bất 是thị 物vật 火hỏa 燒thiêu 松tùng 樹thụ 勢thế 如như 蛇xà 者giả 裏lý 道đạo 得đắc 一nhất 轉chuyển 語ngữ 喫khiết 棒bổng 有hữu 分phần/phân 何hà 故cố 從tùng 前tiền 汗hãn 馬mã 無vô 人nhân 識thức 只chỉ 要yếu 重trọng/trùng 論luận 蓋cái 代đại 功công 復phục 舉cử 東đông 林lâm 正chánh 覺giác 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 十thập 五ngũ 日nhật 已dĩ 前tiền 放phóng 過quá 一nhất 著trước 十thập 五ngũ 日nhật 已dĩ 後hậu 未vị 可khả 商thương 量lượng 正chánh 當đương 十thập 五ngũ 日nhật 試thí 道đạo 一nhất 句cú 看khán 良lương 久cửu 云vân 山sơn 色sắc 翠thúy 濃nồng 春xuân 雨vũ 歇hiết 柏# 庭đình 香hương 擁ủng 木mộc 蘭lan 開khai 師sư 高cao 聲thanh 咄đốt 云vân 是thị 甚thậm 麼ma 語ngữ 話thoại 十thập 五ngũ 日nhật 已dĩ 前tiền 犀# 因nhân 玩ngoạn 月nguyệt 文văn 生sanh 角giác 十thập 五ngũ 日nhật 已dĩ 後hậu 象tượng 被bị 雷lôi 驚kinh 花hoa 入nhập 牙nha 正chánh 當đương 十thập 五ngũ 日nhật 紅hồng 葉diệp 山sơn 頭đầu 寺tự 白bạch 雲vân 江giang 上thượng 樓lâu 荷hà 花hoa 迎nghênh 秋thu 水thủy 明minh 月nguyệt 盪# 輕khinh 舟chu 正chánh 好hảo/hiếu 一nhất 帆phàm 風phong 過quá 海hải 無vô 人nhân 弄lộng 得đắc 竹trúc 篙# 頭đầu 。

示thị 眾chúng 裂liệt 開khai 捏niết 聚tụ 三tam 九cửu 廿# 七thất 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 真Chân 如Như 實thật 際tế 。 可khả 憐lân 生sanh 蛇xà 心tâm 佛Phật 口khẩu 教giáo 壞hoại 東đông 土thổ/độ 人nhân 家gia 男nam 女nữ 吞thôn 熱nhiệt 鐵thiết 丸hoàn 。 有hữu 日nhật 在tại 呵ha 呵ha 僧Tăng 問vấn 和hòa 尚thượng 唱xướng 誰thùy 家gia 曲khúc 調điều 宗tông 風phong 嫡đích 嗣tự 阿a 誰thùy 師sư 曰viết 猛mãnh 虎hổ 穴huyệt 生sanh 豹báo 曰viết 如như 何hà 是thị 相tương/tướng 承thừa 底để 事sự 師sư 曰viết 路lộ 逢phùng 劍kiếm 客khách 須tu 呈trình 劍kiếm 不bất 是thị 詩thi 人nhân 不bất 獻hiến 詩thi 問vấn 投đầu 刃nhận 揮huy 斤cân 玄huyền 途đồ 曠khoáng 絕tuyệt 不bất 落lạc 正chánh 偏thiên 如như 何hà 相tương 見kiến 師sư 曰viết 石thạch 女nữ 抱bão 琴cầm 彈đàn 月nguyệt 下hạ 木mộc 人nhân 撫phủ 掌chưởng 笑tiếu 雲vân 中trung 卓trác 拄trụ 杖trượng 下hạ 座tòa 。

僧Tăng 參tham 師sư 問vấn 甚thậm 處xứ 來lai 曰viết 三tam 角giác 師sư 曰viết 三tam 角giác 有hữu 何hà 言ngôn 句cú 曰viết 三tam 角giác 上thượng 堂đường 道đạo 頂đảnh 門môn 正chánh 眼nhãn 納nạp 海hải 吞thôn 空không 肘trửu 後hậu 懸huyền 符phù 乾can/kiền/càn 坤# 失thất 色sắc 師sư 曰viết 還hoàn 道đạo 甚thậm 麼ma 曰viết 又hựu 一nhất 日nhật 上thượng 堂đường 道đạo 大đại 凡phàm 學học 者giả 來lai 我ngã 者giả 裏lý 語ngữ 貴quý 脈mạch 絡lạc 線tuyến 道đạo 要yếu 清thanh 絲ti 毫hào 走tẩu 作tác 明minh 暗ám 失thất 照chiếu 師sư 曰viết 還hoàn 道đạo 甚thậm 麼ma 僧Tăng 擬nghĩ 開khai 口khẩu 師sư 笑tiếu 而nhi 趨xu 起khởi 僧Tăng 慚tàm 退thoái 。

示thị 眾chúng 舉cử 東đông 林lâm 無vô 際tế 明minh 悟ngộ 禪thiền 師sư 因nhân 楚sở 山sơn 琦kỳ 參tham 際tế 示thị 無vô 字tự 公công 案án 山sơn 偶ngẫu 聞văn 開khai 靜tĩnh 板bản 鳴minh 礙ngại 膺ưng 冰băng 泮phấn 往vãng 見kiến 際tế 際tế 曰viết 還hoàn 我ngã 無vô 字tự 意ý 來lai 山sơn 曰viết 者giả 僧Tăng 問vấn 處xứ 偏thiên 多đa 事sự 趙triệu 老lão 何hà 曾tằng 涉thiệp 所sở 思tư 信tín 口khẩu 一nhất 言ngôn 都đô 吐thổ 露lộ 翻phiên 成thành 特đặc 地địa 使sử 人nhân 疑nghi 際tế 曰viết 如như 何hà 是thị 汝nhữ 不bất 疑nghi 處xứ 山sơn 曰viết 青thanh 山sơn 綠lục 水thủy 燕yên 語ngữ 鶯# 啼đề 歷lịch 歷lịch 分phân 明minh 更cánh 疑nghi 何hà 事sự 際tế 曰viết 未vị 在tại 更cánh 道đạo 山sơn 曰viết 頭đầu 頂đảnh 虛hư 空không 腳cước 踏đạp 實thật 地địa 際tế 曰viết 亦diệc 未vị 在tại 更cánh 道đạo 山sơn 乃nãi 禮lễ 拜bái 際tế 曰viết 如như 是thị 如như 是thị 。 師sư 曰viết 東đông 林lâm 門môn 牆tường 千thiên 尺xích 得đắc 其kỳ 堂đường 奧áo 者giả 或hoặc 鮮tiên 矣hĩ 宗tông 廟miếu 之chi 美mỹ 百bá 官quan 之chi 富phú 深thâm 固cố 幽u 遠viễn 。 無vô 人nhân 能năng 到đáo 。 偶ngẫu 披phi 胸hung 襟khâm 從tùng 卍vạn 字tự 中trung 湧dũng 出xuất 百bách 寶bảo 光quang 明minh 。 雲vân 與dữ 楚sở 山sơn 相tương 見kiến 楚sở 山sơn 道đạo 頭đầu 頂đảnh 虛hư 空không 腳cước 踏đạp 實thật 地địa 也dã 是thị 乞khất 兒nhi 籮# 易dị 滿mãn 。

示thị 眾chúng 舉cử 東đông 林lâm 卍vạn 庵am 道đạo 顏nhan 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 仲trọng 冬đông 嚴nghiêm 寒hàn 三tam 界giới 無vô 安an 。 富phú 者giả 快khoái 樂lạc 貧bần 者giả 饑cơ 寒hàn 不bất 識thức 玄huyền 旨chỉ 。 錯thác 認nhận 定định 盤bàn 何hà 也dã 牛ngưu 頭đầu 安an 尾vĩ 上thượng 師sư 曰viết 卍vạn 庵am 錯thác 下hạ 名danh 言ngôn 新tân 東đông 林lâm 則tắc 不bất 然nhiên 仲trọng 冬đông 不bất 寒hàn 三tam 界giới 全toàn 安an 富phú 底để 畏úy 懼cụ 貧bần 底để 心tâm 安an 若nhược 識thức 玄huyền 旨chỉ 管quản 錯thác 定định 盤bàn 何hà 也dã 去khứ 冬đông 多đa 雪tuyết 今kim 冬đông 多đa 乾can/kiền/càn 。

示thị 眾chúng 舉cử 僧Tăng 問vấn 東đông 林lâm 照chiếu 覺giác 總tổng 禪thiền 師sư 乾can/kiền/càn 坤# 之chi 內nội 宇vũ 宙trụ 之chi 間gian 中trung 有hữu 一nhất 寶bảo 秘bí 在tại 形hình 山sơn 如như 何hà 是thị 寶bảo 覺giác 曰viết 白bạch 月nguyệt 現hiện 黑hắc 月nguyệt 隱ẩn 曰viết 非phi 但đãn 聞văn 名danh 今kim 日nhật 親thân 見kiến 覺giác 曰viết 且thả 道đạo 寶bảo 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 曰viết 古cổ 殿điện 戶hộ 開khai 光quang 燦# 爛lạn 白bạch 蓮liên 池trì 畔bạn 社xã 中trung 人nhân 覺giác 曰viết 別biệt 寶bảo 還hoàn 他tha 碧bích 眼nhãn 胡hồ 師sư 曰viết 者giả 則tắc 公công 案án 自tự 古cổ 自tự 今kim 向hướng 白bạch 月nguyệt 現hiện 黑hắc 月nguyệt 隱ẩn 處xứ 卜bốc 度độ 或hoặc 在tại 古cổ 殿điện 戶hộ 開khai 光quang 燦# 爛lạn 處xứ 商thương 量lượng 屙# 屎thỉ 底để 見kiến 解giải 有hữu 甚thậm 麼ma 限hạn 山sơn 僧Tăng 今kim 日nhật 裂liệt 破phá 面diện 門môn 不bất 但đãn 為vì 汝nhữ 諸chư 人nhân 證chứng 明minh 此thử 事sự 亦diệc 令linh 照chiếu 覺giác 通thông 天thiên 徹triệt 地địa 去khứ 也dã 拍phách 禪thiền 床sàng 下hạ 座tòa 。

示thị 眾chúng 舉cử 照chiếu 覺giác 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 僧Tăng 出xuất 提đề 起khởi 坐tọa 具cụ 曰viết 請thỉnh 師sư 荅# 話thoại 覺giác 曰viết 放phóng 下hạ 著trước 僧Tăng 作tác 展triển 勢thế 覺giác 曰viết 收thu 曰viết 昔tích 年niên 尋tầm 劍kiếm 客khách 今kim 朝triêu 遇ngộ 作tác 家gia 覺giác 曰viết 者giả 裏lý 是thị 甚thậm 麼ma 所sở 在tại 僧Tăng 便tiện 喝hát 覺giác 曰viết 喝hát 老lão 僧tăng 那na 僧Tăng 又hựu 喝hát 覺giác 曰viết 放phóng 過quá 又hựu 爭tranh 得đắc 便tiện 打đả 師sư 曰viết 只chỉ 如như 者giả 僧Tăng 道đạo 昔tích 年niên 尋tầm 劍kiếm 客khách 今kim 朝triêu 遇ngộ 作tác 家gia 是thị 肯khẳng 他tha 語ngữ 是thị 不bất 肯khẳng 他tha 語ngữ 良lương 久cửu 云vân 只chỉ 因nhân 貪tham 翫ngoạn 龍long 門môn 裏lý 惹nhạ 得đắc 春xuân 雷lôi 到đáo 頂đảnh nễ 。

因nhân 雪tuyết 示thị 眾chúng 舉cử 南nam 明minh 和hòa 尚thượng 看khán 雪tuyết 次thứ 侍thị 僧Tăng 云vân 滿mãn 山sơn 都đô 是thị 雪tuyết 南nam 云vân 隨tùy 聲thanh 逐trục 色sắc 漢hán 僧Tăng 云vân 乞khất 師sư 離ly 聲thanh 色sắc 道đạo 一nhất 句cú 南nam 云vân 滿mãn 山sơn 都đô 是thị 雪tuyết 金kim 明minh 本bổn 師sư 云vân 既ký 為vi 他tha 家gia 兒nhi 孫tôn 不bất 取thủ 囊nang 藏tạng 被bị 蓋cái 今kim 日nhật 舉cử 似tự 大đại 眾chúng 也dã 要yếu 各các 個cá 知tri 其kỳ 落lạc 處xứ 且thả 道đạo 當đương 時thời 吾ngô 師sư 翁ông 荅# 者giả 僧Tăng 話thoại 為vi 復phục 壓áp 良lương 為vi 賤tiện 為vi 復phục 以dĩ 楔tiết 去khứ 楔tiết 試thí 道đạo 看khán 若nhược 下hạ 得đắc 者giả 一nhất 語ngữ 許hứa 伊y 具cụ 一nhất 隻chỉ 眼nhãn 師sư 曰viết 者giả 僧Tăng 與dữ 麼ma 問vấn 南nam 祖tổ 與dữ 麼ma 荅# 故cố 是thị 一nhất 等đẳng 平bình 懷hoài 金kim 明minh 與dữ 麼ma 批# 判phán 未vị 免miễn 當đương 途đồ 栽tài 棘cức 東đông 林lâm 要yếu 大đại 膽đảm 道đạo 個cá 滿mãn 山sơn 都đô 是thị 雪tuyết 揮huy 拂phất 子tử 曰viết 秪# 知tri 龍long 向hướng 葛cát 坡# 出xuất 不bất 覺giác 風phong 雷lôi 舌thiệt 上thượng 生sanh 復phục 揮huy 拂phất 下hạ 座tòa 。

雪tuyết 中trung 示thị 眾chúng 僧Tăng 問vấn 雪tuyết 子tử 落lạc 紛phân 紛phân 為vi 甚thậm 變biến 成thành 雨vũ 師sư 曰viết 分phân 身thân 兩lưỡng 處xứ 看khán 進tiến 云vân 滿mãn 爐lô 燒thiêu 榾# 柮# 煙yên 暖noãn 一nhất 堂đường 春xuân 師sư 曰viết 且thả 喜hỷ 上thượng 座tòa 鼻tị 孔khổng 猶do 在tại 舉cử 楊dương 岐kỳ 示thị 眾chúng 楊dương 岐kỳ 乍sạ 住trụ 屋ốc 壁bích 疏sớ/sơ 滿mãn 床sàng 盡tận 撒tản 雪tuyết 珍trân 珠châu 縮súc 卻khước 項hạng 暗ám 嗟ta 吁hu 翻phiên 憶ức 古cổ 人nhân 樹thụ 下hạ 居cư 金kim 明minh 本bổn 師sư 云vân 十thập 載tái 金kim 明minh 敗bại 屋ốc 居cư 從tùng 教giáo 風phong 雨vũ 懶lãn 嗟ta 吁hu 高cao 枕chẩm 臥ngọa 勝thắng 山sơn 廬lư 等đẳng 閒gian/nhàn 唱xướng 個cá 樂nhạo/nhạc/lạc 餘dư 餘dư 師sư 曰viết 山sơn 僧Tăng 亦diệc 有hữu 一nhất 偈kệ 。 舉cử 似tự 大đại 眾chúng 已dĩ 住trụ 東đông 林lâm 十thập 月nguyệt 天thiên 朝triêu 朝triêu 贏# 得đắc 拾thập 頹đồi 椽chuyên 休hưu 懶lãn 惰nọa 謾man 偷thâu 閒gian/nhàn 也dã 要yếu 消tiêu 磨ma 粥chúc 飯phạn 錢tiền 。

住trụ 楚sở 黃hoàng 蘄kì 水thủy 縣huyện 華hoa 桂quế 山sơn 能năng 仁nhân 寺tự 語ngữ 錄lục

師sư 於ư 康khang 熙hi 乙ất 巳tị 秋thu 受thọ 紳# 衿# 耆kỳ 舊cựu 請thỉnh 入nhập 院viện 松tùng 月nguyệt 庵am 覺giác 一nhất 禪thiền 德đức 設thiết 齋trai 請thỉnh 上thượng 堂đường 拈niêm 香hương 祝chúc

聖thánh 罷bãi 復phục 拈niêm 香hương 云vân 此thử 一nhất 瓣# 香hương 二nhị 十thập 年niên 來lai 入nhập 一nhất 叢tùng 林lâm 出xuất 一nhất 保bảo 社xã 遇ngộ 貴quý 則tắc 價giá 等đẳng 虛hư 空không 逢phùng 賤tiện 則tắc 半bán 文văn 不bất 值trị 曾tằng 向hướng 五ngũ 老lão 峰phong 頭đầu 狼lang 藉tạ 一nhất 上thượng 盡tận 大đại 地địa 人nhân 聞văn 則tắc 腦não 裂liệt 覷thứ 則tắc 眼nhãn 瞎hạt 末mạt 稍sảo 輥# 入nhập 洪hồng 波ba 浪lãng 裏lý 始thỉ 知tri 別biệt 有hữu 長trường/trưởng 人nhân 熱nhiệt 向hướng 爐lô 中trung 供cúng 養dường 現hiện 住trụ 浙chiết 江giang 嘉gia 興hưng 府phủ 金kim 明minh 堂đường 上thượng 傳truyền 臨lâm 濟tế 正chánh 宗tông 第đệ 三tam 十thập 一nhất 代đại 合hợp 庵am 本bổn 師sư 進tiến 老lão 和hòa 尚thượng 不bất 惟duy 酬thù 報báo 法pháp 乳nhũ 且thả 要yếu 大đại 家gia 共cộng 知tri 古cổ 岑sầm 白bạch 槌chùy 云vân 法pháp 筵diên 龍long 象tượng 眾chúng 當đương 觀quán 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 師sư 曰viết 既ký 是thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 為vi 甚thậm 落lạc 在tại 古cổ 公công 槌chùy 下hạ 還hoàn 有hữu 知tri 向hướng 上thượng 一nhất 路lộ 者giả 麼ma 雨vũ 山sơn 問vấn 機cơ 回hồi 虎hổ 豹báo 趨xu 山sơn 嶽nhạc 玉ngọc 轉chuyển 神thần 鯨# 奔bôn 海hải 淵uyên 律luật 令linh 斬trảm 新tân 即tức 不bất 問vấn 臨lâm 濟tế 綱cương 宗tông 意ý 若nhược 何hà 師sư 曰viết 爍thước 爍thước 電điện 光quang 迷mê 宇vũ 宙trụ 進tiến 云vân 作tác 家gia 宗tông 師sư 天thiên 然nhiên 猶do 在tại 師sư 曰viết 幾kỷ 家gia 愁sầu 閉bế 雨vũ 中trung 門môn 天thiên 則tắc 問vấn 世Thế 尊Tôn 纔tài 生sanh 便tiện 言ngôn 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 惟duy 吾ngô 獨độc 尊tôn 如như 何hà 是thị 獨độc 尊tôn 的đích 事sự 師sư 曰viết 卻khước 逢phùng 山sơn 僧Tăng 陞thăng 座tòa 進tiến 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 一nhất 枝chi 無vô 孔khổng 笛địch 吹xuy 出xuất 萬vạn 年niên 懽# 師sư 曰viết 罕# 遇ngộ 知tri 音âm 進tiến 云vân 從tùng 今kim 高cao 步bộ 華hoa 峰phong 頂Đảnh 法Pháp 法pháp 頭đầu 頭đầu 總tổng 不bất 疑nghi 師sư 曰viết 如như 何hà 是thị 你nễ 不bất 疑nghi 處xứ 進tiến 云vân 仰ngưỡng 面diện 見kiến 天thiên 低đê 頭đầu 見kiến 地địa 師sư 曰viết 放phóng 汝nhữ 三tam 十thập 棒bổng 聖thánh 拙chuyết 問vấn 未vị 離ly 兜Đâu 率Suất 已dĩ 降giáng/hàng 皇hoàng 宮cung 未vị 出xuất 母mẫu 胎thai 度độ 人nhân 已dĩ 畢tất 今kim 日nhật 和hòa 尚thượng 又hựu 為vi 阿a 誰thùy 師sư 曰viết 將tương 謂vị 你nễ 是thị 個cá 人nhân 聖thánh 掩yểm 耳nhĩ 而nhi 出xuất 師sư 曰viết 三tam 腳cước 蝦hà 蟆# 飛phi 上thượng 天thiên 古cổ 輪luân 問vấn 世Thế 尊Tôn 拈niêm 花hoa 意ý 旨chỉ 如như 何hà 師sư 曰viết 笑tiếu 殺sát 傍bàng 觀quan 進tiến 云vân 秪# 如như 迦Ca 葉Diếp 微vi 笑tiếu 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 師sư 曰viết 義nghĩa 出xuất 豐phong 年niên 進tiến 云vân 向hướng 上thượng 宗tông 猷# 蒙mông 指chỉ 示thị 竿can/cán 頭đầu 進tiến 步bộ 事sự 如như 何hà 師sư 曰viết 斷đoạn 頭đầu 船thuyền 子tử 下hạ 揚dương 州châu 輪luân 禮lễ 拜bái 云vân 不bất 因nhân 夜dạ 來lai 雁nhạn 怎chẩm 見kiến 海hải 門môn 秋thu 師sư 曰viết 那na 裏lý 得đắc 者giả 消tiêu 息tức 輪luân 歸quy 位vị 師sư 乃nãi 云vân 及cập 盡tận 去khứ 也dã 地địa 幹cán 天thiên 旋toàn 直trực 得đắc 龍long 吟ngâm 霧vụ 起khởi 虎hổ 嘯khiếu 風phong 生sanh 正chánh 當đương 恁nhẫm 麼ma 時thời 以dĩ 沙Sa 門Môn 一nhất 隻chỉ 眼nhãn 印ấn 定định 森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 便tiện 能năng 身thân 藏tạng 北bắc 斗đẩu 將tương 一nhất 寸thốn 龜quy 毛mao 縛phược 殺sát 虛hư 空không 三tam 個cá 栗lật 蓬bồng 劈phách 開khai 華hoa 藏tạng 頭đầu 頭đầu 現hiện 法pháp 法pháp 現hiện 牛ngưu 溲# 馬mã 浡# 電điện 掣xiết 雷lôi 奔bôn 塵trần 塵trần 說thuyết 剎sát 剎sát 說thuyết 白bạch 牯# 狸li 奴nô 耀diệu 古cổ 輝huy 今kim 何hà 消tiêu 入nhập 理lý 深thâm 談đàm 以dĩ 無vô 功công 而nhi 會hội 旨chỉ 明minh 明minh 古cổ 路lộ 不bất 屬thuộc 玄huyền 微vi 一nhất 念niệm 普phổ 觀quán 廓khuếch 然nhiên 空không 寂tịch 所sở 以dĩ 興hưng 化hóa 諸chư 祖tổ 及cập 我ngã 車xa 溪khê 諸chư 祖tổ 得đắc 此thử 一nhất 著trước 提đề 王vương 庫khố 刀đao 用dụng 殺sát 活hoạt 劍kiếm 克khắc 振chấn 濟tế 北bắc 家gia 聲thanh 揭yết 示thị 人nhân 天thiên 正chánh 眼nhãn 山sơn 僧Tăng 今kim 日nhật 亦diệc 以dĩ 此thử 著trước 不bất 惜tích 贓# 私tư 和hòa 盤bàn 托thác 出xuất 敢cảm 將tương 雲vân 門môn 餅bính 趙triệu 州châu 茶trà 雪tuyết 峰phong 毬cầu 拋phao 向hướng 當đương 陽dương 搆câu 得đắc 底để 途đồ 中trung 受thọ 用dụng 倘thảng 有hữu 出xuất 格cách 高cao 流lưu 更cánh 不bất 烹phanh 露lộ 地địa 牛ngưu 割cát 蒼thương 梧# 鳳phượng 剖phẫu 明minh 月nguyệt 珠châu 只chỉ 以dĩ 千thiên 聖thánh 不bất 傳truyền 向hướng 上thượng 一nhất 著trước 那na 破phá 破phá 底để 一nhất 句cú 相tương 待đãi 何hà 故cố 鐵thiết 牛ngưu 踏đạp 碎toái 玄huyền 關quan 竅khiếu 野dã 老lão 謳# 歌ca 樂nhạc 太thái 平bình (# 敘tự 謝tạ 不bất 錄lục )# 。

復phục 舉cử 開khai 山sơn 旻# 德đức 最tối 初sơ 參tham 興hưng 化hóa 值trị 上thượng 堂đường 云vân 若nhược 是thị 作tác 家gia 戰chiến 將tương 便tiện 請thỉnh 單đơn 刀đao 直trực 入nhập 更cánh 莫mạc 如như 何hà 若nhược 何hà 旻# 出xuất 禮lễ 拜bái 起khởi 便tiện 喝hát 化hóa 亦diệc 喝hát 旻# 又hựu 喝hát 化hóa 亦diệc 喝hát 旻# 禮lễ 拜bái 歸quy 眾chúng 化hóa 曰viết 適thích 來lai 若nhược 是thị 別biệt 人nhân 三tam 十thập 棒bổng 一nhất 棒bổng 也dã 較giảo 不bất 得đắc 何hà 故cố 為vi 他tha 旻# 德đức 會hội 一nhất 喝hát 不bất 作tác 一nhất 喝hát 用dụng 師sư 曰viết 興hưng 化hóa 垂thùy 鉤câu 七thất 澤trạch 旻# 德đức 挾hiệp 複phức 禹vũ 門môn 雖tuy 然nhiên 針châm 去khứ 線tuyến 來lai 師sư 承thừa 有hữu 據cứ 諸chư 方phương 盡tận 道đạo 興hưng 化hóa 風phong 稍sảo 不bất 硬ngạnh 卻khước 被bị 旻# 德đức 推thôi 在tại 萬vạn 仞nhận 巖nham 前tiền 直trực 至chí 今kim 日nhật 起khởi 身thân 不bất 得đắc 山sơn 僧Tăng 路lộ 見kiến 不bất 平bình 為vi 他tha 傾khuynh 心tâm 吐thổ 膽đảm 保bảo 任nhậm 此thử 事sự 。 終chung 不bất 虛hư 也dã 。 驀# 卓trác 拄trụ 杖trượng 三tam 下hạ 結kết 椎chùy 云vân 諦đế 觀quán 法Pháp 王Vương 法pháp 法Pháp 王Vương 法pháp 如như 是thị 下hạ 座tòa 。

示thị 眾chúng 腰yêu 纏triền 十thập 萬vạn 跨khóa 鶴hạc 揚dương 州châu 迎nghênh 著trước 零linh 丁đinh 子tử 莫mạc 怪quái 相tương 逢phùng 不bất 相tương 識thức 隱ẩn 隱ẩn 猶do 懷hoài 舊cựu 日nhật 羞tu 昔tích 佛Phật 印ấn 禪thiền 師sư 住trụ 此thử 山sơn 日nhật 有hữu 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 印ấn 曰viết 木mộc 頭đầu 雕điêu 不bất 就tựu 曰viết 恁nhẫm 麼ma 則tắc 皆giai 是thị 虛hư 妄vọng 。 也dã 印ấn 曰viết 梵Phạm 音âm 深thâm 遠viễn 。 令linh 人nhân 樂nhạo 聞văn 。 師sư 曰viết 嗄# 者giả 十thập 字tự 街nhai 擔đảm 馬mã 糞phẩn 漢hán 若nhược 非phi 華hoa 桂quế 幾kỷ 乎hồ 沒một 折chiết 合hợp 何hà 故cố 鶴hạc 有hữu 九cửu 皋# 方phương 逼bức 漢hán 馬mã 無vô 千thiên 里lý 謾man 追truy 風phong 。

上thượng 堂đường 面diện 寒hàn 楊dương 柳liễu 風phong 眼nhãn 濕thấp 杏hạnh 花hoa 雨vũ 扣khấu 戶hộ 覓mịch 乾can/kiền/càn 薑khương 擦sát 碎toái 雲vân 門môn 普phổ 若nhược 是thị 鶻cốt 眼nhãn 龍long 睛tình 斷đoạn 不bất 受thọ 人nhân 籠lung 絡lạc 還hoàn 會hội 麼ma 昔tích 有hữu 僧Tăng 問vấn 佛Phật 印ấn 禪thiền 師sư 如như 何hà 是thị 諸chư 佛Phật 說thuyết 。 不bất 到đáo 底để 法pháp 印ấn 曰viết 蟻nghĩ 子tử 解giải 尋tầm 腥tinh 處xứ 走tẩu 蒼thương 蠅dăng 偏thiên 向hướng 臭xú 邊biên 飛phi 曰viết 學học 人nhân 未vị 曉hiểu 請thỉnh 師sư 再tái 指chỉ 印ấn 曰viết 九cửu 萬vạn 里lý 鵬# 從tùng 海hải 出xuất 一nhất 千thiên 年niên 鶴hạc 遠viễn 天thiên 歸quy 師sư 曰viết 王vương 言ngôn 如như 絲ti 其kỳ 出xuất 如như 綸luân 。

結kết 制chế 上thượng 堂đường 要yếu 是thị 個cá 人nhân 方phương 堪kham 共cộng 語ngữ 飯phạn 袋đại 子tử 便tiện 與dữ 麼ma 去khứ 盡tận 塵trần 劫kiếp 來lai 事sự 未vị 曾tằng 了liễu 當đương 囚tù 停đình 志chí 長trường/trưởng 一nhất 朝triêu 走tẩu 作tác 國quốc 破phá 家gia 亡vong 空không 索sách 索sách 兩lưỡng 手thủ 無vô 物vật 赤xích 條điều 條điều 一nhất 體thể 無vô 遮già 白bạch 浪lãng 堆đôi 中trung 掀# 轉chuyển 三tam 山sơn 黃hoàng 雲vân 影ảnh 裏lý 踏đạp 碎toái 五ngũ 老lão 到đáo 江giang 吳ngô 地địa 盡tận 千thiên 家gia 萬vạn 家gia 一nhất 缽bát 飯phạn 隔cách 岸ngạn 越việt 山sơn 多đa 五ngũ 里lý 十thập 里lý 一nhất 餐xan 茶trà 曾tằng 到đáo 此thử 間gian 一nhất 擊kích 珊san 瑚hô 樹thụ 粉phấn 碎toái 個cá 中trung 別biệt 有hữu 好hảo/hiếu 商thương 量lượng 不bất 曾tằng 到đáo 此thử 間gian 萬vạn 古cổ 碧bích 潭đàm 空không 界giới 月nguyệt 再tái 三tam 撈# 摝# 始thỉ 應ưng 知tri 若nhược 有hữu 頂đảnh 門môn 撾qua 毒độc 鼓cổ 肘trửu 後hậu 奪đoạt 靈linh 符phù 的đích 出xuất 來lai 山sơn 僧Tăng 向hướng 伊y 道đạo 畫họa 蛇xà 不bất 必tất 重trọng/trùng 添# 足túc 。

上thượng 堂đường 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 野dã 老lão 家gia 淳thuần 非phi 心tâm 非phi 佛Phật 刀đao 鎗thương 遍biến 地địa 不bất 是thị 心tâm 不bất 是thị 佛Phật 不bất 是thị 物vật 竿can/cán 頭đầu 絲ti 線tuyến 從tùng 君quân 美mỹ 不bất 犯phạm 清thanh 波ba 意ý 自tự 殊thù 但đãn 恁nhẫm 麼ma 會hội 馬mã 祖tổ 鼻tị 孔khổng 不bất 消tiêu 一nhất 扭# 自tự 然nhiên 徹triệt 骨cốt 徹triệt 髓tủy 。 還hoàn 有hữu 恁nhẫm 麼ma 會hội 的đích 麼ma 僧Tăng 出xuất 師sư 連liên 棒bổng 打đả 退thoái 。

佛Phật 成thành 道Đạo 日nhật 上thượng 堂đường 怪quái 哉tai 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 被bị 一nhất 點điểm 螢huỳnh 光quang 爍thước 破phá 面diện 孔khổng 返phản 道đạo 奇kỳ 哉tai 一Nhất 切Thiết 。 眾chúng 生sanh 具cụ 有hữu 如Như 來Lai 智trí 。 慧tuệ 德đức 相tương/tướng 但đãn 以dĩ 妄vọng 想tưởng 執chấp 著trước 而nhi 不bất 能năng 證chứng 。 得đắc 者giả 等đẳng 說thuyết 話thoại 大đại 似tự 夢mộng 眼nhãn 初sơ 開khai 殊thù 不bất 知tri 眉mi 在tại 眼nhãn 上thượng 腳cước 在tại 肚đỗ 下hạ 智trí 慧tuệ 德đức 相tương/tướng 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 妄vọng 想tưởng 執chấp 著trước 從tùng 何hà 得đắc 來lai 具cụ 眼nhãn 者giả 試thí 辨biện 看khán 復phục 云vân 三tam 十thập 年niên 後hậu 。

佛Phật 誕đản 日nhật 上thượng 堂đường 現hiện 大đại 人nhân 相tương/tướng 居cư 大đại 人nhân 境cảnh 成thành 就tựu 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 故cố 小tiểu 家gia 子tử 顛điên 不bất 成thành 顛điên 狂cuồng 不bất 成thành 狂cuồng 指chỉ 天thiên 指chỉ 地địa 成thành 得đắc 甚thậm 麼ma 般bát 事sự 惹nhạ 得đắc 諸chư 方phương 每mỗi 至chí 今kim 日nhật 驀# 頭đầu 一nhất 杓chước 惡ác 水thủy 罪tội 犯phạm 彌di 天thiên 跛bả 腳cước 阿a 師sư 上thượng 門môn 上thượng 戶hộ 道đạo 我ngã 當đương 日nhật 若nhược 見kiến 一nhất 棒bổng 打đả 殺sát 與dữ 狗cẩu 子tử 喫khiết 貴quý 圖đồ 天thiên 下hạ 太thái 平bình 。 俊# 哉tai 衲nạp 子tử 好hảo/hiếu 一nhất 棒bổng 將tương 謂vị 無vô 人nhân 證chứng 明minh 華hoa 桂quế 斗đẩu 膽đảm 向hướng 猛mãnh 虎hổ 項hạng 下hạ 解giải 鈴linh 還hoàn 有hữu 與dữ 華hoa 桂quế 代đại 出xuất 一nhất 隻chỉ 手thủ 者giả 麼ma 良lương 久cửu 云vân 將tương 謂vị 無vô 人nhân 。

上thượng 堂đường 舉cử 世Thế 尊Tôn 因nhân 五ngũ 通thông 仙tiên 人nhân 。 問vấn 世Thế 尊Tôn 有hữu 六Lục 通Thông 我ngã 有hữu 五ngũ 通thông 如như 何hà 是thị 那na 一nhất 通thông 佛Phật 召triệu 五ngũ 通thông 仙tiên 人nhân 。 仙tiên 人nhân 應ưng 諾nặc 佛Phật 曰viết 那na 一nhất 通thông 你nễ 問vấn 我ngã 師sư 曰viết 世Thế 尊Tôn 知tri 的đích 五ngũ 通thông 不bất 知tri 五ngũ 通thông 知tri 的đích 世Thế 尊Tôn 不bất 知tri 錯thác 認nhận 定định 盤bàn 星tinh 的đích 往vãng 往vãng 向hướng 那na 一nhất 通thông 商thương 量lượng 泥nê 團đoàn 子tử 弄lộng 到đáo 甚thậm 麼ma 時thời 得đắc 了liễu 斷đoạn 橋kiều 倫luân 和hòa 尚thượng 道đạo 那na 一nhất 通thông 你nễ 問vấn 我ngã 玄huyền 關quan 倒đảo 插sáp 無vô 鬚tu 鎖tỏa 等đẳng 閒gian/nhàn 一nhất 掣xiết 掣xiết 得đắc 開khai 三tam 個cá 老lão 婆bà 相tương 對đối 坐tọa 可khả 謂vị 養dưỡng 兒nhi 不bất 及cập 父phụ 家gia 門môn 一nhất 世thế 衰suy 。

解giải 制chế 上thượng 堂đường 十thập 方phương 同đồng 聚tụ 會hội 個cá 個cá 學học 無vô 為vi 此thử 是thị 選tuyển 佛Phật 場tràng 心tâm 空không 及cập 第đệ 歸quy 龐# 居cư 士sĩ 是thị 俗tục 漢hán 子tử 的đích 見kiến 解giải 將tương 謂vị 凡phàm 聖thánh 交giao 參tham 龍long 蛇xà 混hỗn 雜tạp 遂toại 爾nhĩ 道đạo 個cá 十thập 方phương 同đồng 聚tụ 會hội 若nhược 是thị 口khẩu 吞thôn 佛Phật 祖tổ 眼nhãn 蓋cái 乾can/kiền/càn 坤# 的đích 自tự 當đương 言ngôn 言ngôn 見kiến 諦Đế 句cú 句cú 超siêu 宗tông 古cổ 路lộ 動động 容dung 悄# 然nhiên 不bất 墮đọa 古cổ 廟miếu 香hương 爐lô 和hòa 身thân 靠# 倒đảo 徹triệt 見kiến 靈linh 山sơn 一nhất 會hội 通thông 貫quán 古cổ 今kim 所sở 以dĩ 法Pháp 隨tùy 法Pháp 行hành 。 法Pháp 幢tràng 隨tùy 處xứ 建kiến 立lập 衝xung 開khai 碧bích 落lạc 截tiệt 斷đoạn 黃hoàng 河hà 水thủy 邊biên 林lâm 下hạ 任nhậm 性tánh 逍tiêu 遙diêu 溈# 山sơn 那na 一nhất 頭đầu 溪khê 東đông 牧mục 也dã 得đắc 溪khê 西tây 牧mục 也dã 得đắc 敢cảm 問vấn 諸chư 昆côn 喚hoán 甚thậm 麼ma 作tác 那na 一nhất 頭đầu 識thức 得đắc 那na 一nhất 頭đầu 便tiện 識thức 得đắc 龐# 居cư 士sĩ 落lạc 處xứ 識thức 得đắc 龐# 居cư 士sĩ 落lạc 處xứ 便tiện 識thức 得đắc 從tùng 上thượng 佛Phật 佛Phật 授thọ 受thọ 祖tổ 祖tổ 相tương/tướng 傳truyền 的đích 落lạc 處xứ 識thức 得đắc 佛Phật 祖tổ 落lạc 處xứ 便tiện 識thức 得đắc 華hoa 桂quế 長trưởng 老lão 的đích 落lạc 處xứ 識thức 得đắc 華hoa 桂quế 的đích 落lạc 處xứ 便tiện 識thức 得đắc 諸chư 昆côn 本bổn 命mạng 元nguyên 辰thần 的đích 落lạc 處xứ 識thức 得đắc 自tự 己kỷ 落lạc 處xứ 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 在tại 汝nhữ 腳cước 跟cân 下hạ 放phóng 光quang 動động 地địa 列liệt 象tượng 殊thù 形hình 情tình 忘vong 謂vị 絕tuyệt 驀# 拈niêm 拂phất 子tử 云vân 若nhược 無vô 舉cử 鼎đỉnh 拔bạt 山sơn 力lực 千thiên 里lý 烏ô 騅# 不bất 易dị 騎kỵ 。

結kết 夏hạ 上thượng 堂đường 樟# 樹thụ 上thượng 著trước 箭tiễn 柳liễu 樹thụ 上thượng 出xuất 汁trấp 鶴hạc 勒lặc 咬giảo 著trước 舌thiệt 尖tiêm 馬mã 鳴minh 背bối/bội 痛thống 廿# 七thất 大đại 地địa 覓mịch 徑kính 方phương 釋Thích 迦Ca 已dĩ 滅diệt 度độ 彌Di 勒Lặc 未vị 降giáng 生sanh 求cầu 人nhân 不bất 如như 求cầu 己kỷ 。

上thượng 堂đường 舉cử 馬mã 祖tổ 因nhân 僧Tăng 問vấn 離ly 四tứ 句cú 絕tuyệt 百bách 非phi 。 請thỉnh 師sư 直trực 指chỉ 西tây 來lai 意ý 祖tổ 曰viết 我ngã 今kim 日nhật 勞lao 倦quyện 不bất 能năng 為vì 汝nhữ 說thuyết 問vấn 取thủ 智trí 藏tạng 去khứ 僧Tăng 問vấn 智trí 藏tạng 藏tạng 曰viết 何hà 不bất 問vấn 和hòa 尚thượng 曰viết 和hòa 尚thượng 教giáo 來lai 問vấn 曰viết 我ngã 今kim 日nhật 頭đầu 痛thống 不bất 能năng 為vì 汝nhữ 說thuyết 問vấn 取thủ 海hải 兄huynh 去khứ 僧Tăng 又hựu 問vấn 百bách 丈trượng 丈trượng 云vân 我ngã 到đáo 者giả 裏lý 卻khước 不bất 會hội 僧Tăng 卻khước 回hồi 舉cử 似tự 祖tổ 祖tổ 曰viết 藏tạng 頭đầu 白bạch 海hải 頭đầu 黑hắc 及cập 舉cử 圜viên 悟ngộ 拈niêm 畢tất 師sư 曰viết 古cổ 今kim 淆# 訛ngoa 公công 案án 只chỉ 是thị 一nhất 個cá 道Đạo 理lý 要yếu 會hội 直trực 下hạ 便tiện 會hội 千thiên 七thất 百bách 則tắc 一nhất 踏đạp 鴻hồng 門môn 兩lưỡng 扇thiên/phiến 開khai 東đông 山sơn 水thủy 上thượng 行hành 話thoại 一nhất 喝hát 耳nhĩ 聾lung 三tam 日nhật 話thoại 黃hoàng 犬khuyển 因nhân 何hà 有hữu 業nghiệp 識thức 話thoại 臨lâm 濟tế 三tam 頓đốn 痛thống 棒bổng 話thoại 娑sa 羅la 峰phong 點điểm 頭đầu 與dữ 南nam 明minh 拾thập 起khởi 片phiến 紙chỉ 鴛uyên 湖hồ 豎thụ 拂phất 金kim 明minh 出xuất 禮lễ 三tam 拜bái 話thoại 斷đoạn 橋kiều 舉cử 萬vạn 法pháp 歸quy 一nhất 高cao 峰phong 打đả 失thất 鼻tị 孔khổng 話thoại 總tổng 是thị 醍đề 醐hồ 上thượng 味vị 安an 頓đốn 在tại 毒độc 藥dược 裏lý 要yếu 你nễ 吞thôn 得đắc 下hạ 屙# 得đắc 出xuất 薰huân 天thiên 薰huân 地địa 不bất 犯phạm 腸tràng 胃vị 者giả 纔tài 有hữu 共cộng 語ngữ 處xứ 者giả 僧Tăng 問vấn 離ly 四tứ 句cú 絕tuyệt 百bách 非phi 。 馬mã 大đại 師sư 分phân 明minh 勞lao 倦quyện 指chỉ 問vấn 西tây 堂đường 西tây 堂đường 果quả 然nhiên 頭đầu 痛thống 又hựu 指chỉ 問vấn 百bách 丈trượng 百bách 丈trượng 道đạo 個cá 不bất 會hội 者giả 僧Tăng 卻khước 回hồi 舉cử 似tự 馬mã 大đại 師sư 大đại 師sư 道đạo 藏tạng 頭đầu 白bạch 海hải 頭đầu 黑hắc 可khả 謂vị 一nhất 句cú 曲khúc 含hàm 千thiên 古cổ 意ý 圜viên 悟ngộ 道đạo 三tam 個cá 宗tông 師sư 被bị 者giả 擔đảm 板bản 漢hán 勘khám 破phá 只chỉ 管quản 在tại 語ngữ 言ngôn 上thượng 計kế 較giảo 漆tất 桶# 打đả 破phá 也dã 未vị 饒nhiêu 你nễ 會hội 盡tận 作tác 麼ma 生sanh 是thị 藏tạng 頭đầu 白bạch 海hải 頭đầu 黑hắc 底để 消tiêu 息tức 忽hốt 咳khái 嗽thấu 一nhất 聲thanh 云vân 華hoa 桂quế 今kim 日nhật 傷thương 風phong 只chỉ 念niệm 到đáo 者giả 裏lý 向hướng 下hạ 文văn 長trường/trưởng 付phó 在tại 來lai 日nhật 拍phách 禪thiền 床sàng 下hạ 座tòa 。

上thượng 堂đường 舉cử 龍long 潭đàm 信tín 禪thiền 師sư 未vị 出xuất 塵trần 時thời 家gia 賣mại 餅bính 居cư 天thiên 皇hoàng 寺tự 巷hạng 常thường 日nhật 以dĩ 十thập 餅bính 饋quỹ 悟ngộ 悟ngộ 每mỗi 食thực 畢tất 留lưu 一nhất 餅bính 曰viết 吾ngô 惠huệ 汝nhữ 以dĩ 蔭ấm 子tử 孫tôn 信tín 一nhất 日nhật 自tự 念niệm 曰viết 餅bính 是thị 我ngã 持trì 去khứ 何hà 以dĩ 返phản 貽# 我ngã 耶da 其kỳ 別biệt 有hữu 旨chỉ 乎hồ 遂toại 造tạo 而nhi 問vấn 悟ngộ 曰viết 是thị 汝nhữ 持trì 來lai 復phục 汝nhữ 何hà 咎cữu 信tín 聞văn 頗phả 曉hiểu 玄huyền 旨chỉ 因nhân 投đầu 出xuất 家gia 師sư 頌tụng 曰viết 將tương 去khứ 將tương 來lai 事sự 不bất 甘cam 貪tham 他tha 說thuyết 破phá 被bị 他tha 瞞man 自tự 從tùng 雪tuyết 嶠# 分phần/phân 燈đăng 後hậu 逼bức 得đắc 鯰# 魚ngư 上thượng 剎sát 竿can/cán 。

示thị 眾chúng 以dĩ 拂phất 子tử 召triệu 眾chúng 云vân 看khán 看khán 印ấn 文văn 露lộ 也dã 乾can/kiền/càn 坤# 大đại 地địa 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 情tình 與dữ 無vô 情tình 釘đinh/đính 一nhất 確xác 二nhị 大Đại 乘Thừa 小Tiểu 乘Thừa 井tỉnh 索sách 錢tiền 貫quán 麻ma 三tam 斤cân 乾can/kiền/càn 矢thỉ 橛quyết 換hoán 手thủ 椎chùy 胸hung 惟duy 有hữu 打đả 破phá 漆tất 桶# 底để 坐tọa 久cửu 成thành 勞lao 日nhật 裏lý 看khán 山sơn 路lộ 逢phùng 死tử 蛇xà 休hưu 打đả 殺sát 無vô 底để 籃# 兒nhi 盛thịnh 將tương 歸quy 縮súc 卻khước 佛Phật 手thủ 閑nhàn 卻khước 驢lư 腳cước 風phong 吹xuy 日nhật 炙chích 成thành 精tinh 作tác 怪quái 有hữu 也dã 未vị 可khả 料liệu 江giang 南nam 人nhân 慣quán 咒chú 水thủy 書thư 符phù 者giả 裏lý 不bất 用dụng 只chỉ 須tu 頂đảnh 門môn 一nhất 錐trùy 自tự 然nhiên 冰băng 消tiêu 瓦ngõa 解giải 出xuất 格cách 上thượng 士sĩ 拈niêm 一nhất 句cú 如như 天thiên 普phổ 蓋cái 似tự 地địa 普phổ 擎kình 巍nguy 巍nguy 蕩đãng 蕩đãng 。 者giả 邊biên 不bất 住trụ 那na 邊biên 不bất 住trụ 中trung 間gian 不bất 住trụ 錐trùy 不bất 得đắc 鉤câu 不bất 得đắc 作tác 麼ma 生sanh 三tam 人nhân 證chứng 龜quy 成thành 鱉miết 復phục 召triệu 眾chúng 云vân 華hoa 桂quế 長trưởng 老lão 今kim 日nhật 為vi 你nễ 作tác 個cá 念niệm 話thoại 的đích 杜đỗ 撰soạn 你nễ 道đạo 還hoàn 有hữu 為vi 人nhân 處xứ 麼ma 擲trịch 下hạ 拂phất 子tử 云vân 待đãi 華hoa 桂quế 山sơn 點điểm 頭đầu 即tức 向hướng 你nễ 道đạo 。

解giải 制chế 小tiểu 參tham 十thập 五ngũ 日nhật 已dĩ 前tiền 買mãi 醬tương 不bất 買mãi 鹽diêm 十thập 五ngũ 日nhật 已dĩ 後hậu 買mãi 鹽diêm 不bất 買mãi 醬tương 正chánh 當đương 十thập 五ngũ 日nhật 鹽diêm 醬tương 一nhất 齊tề 買mãi 僧Tăng 房phòng 五ngũ 百bách 間gian 紅hồng 粟túc 三tam 千thiên 石thạch 趙triệu 州châu 來lai 的đích 有hữu 茶trà 雲vân 門môn 來lai 的đích 有hữu 餅bính 參tham 訪phỏng 高cao 士sĩ 廣quảng 談đàm 闊khoát 論luận 拄trụ 杖trượng 如như 龍long 艸thảo 鞋hài 似tự 虎hổ 行hành 則tắc 行hành 住trụ 則tắc 住trụ 若nhược 是thị 鳳phượng 搏bác 玅# 翅sí 雷lôi 送tống 遊du 龍long 諸chư 兄huynh 自tự 有hữu 盈doanh 懷hoài 神thần 器khí 華hoa 桂quế 只chỉ 好hảo/hiếu 袖tụ 手thủ 傍bàng 觀quan 。

示thị 眾chúng 超siêu 佛Phật 越việt 祖tổ 之chi 談đàm 餬# 餅bính 裏lý 討thảo 甚thậm 汁trấp 呷hạp 雞kê 寒hàn 上thượng 樹thụ 鴨áp 寒hàn 下hạ 水thủy 牙nha 齒xỉ 一nhất 具cụ 骨cốt 耳nhĩ 朵đóa 兩lưỡng 片phiến 皮bì 一nhất 挨ai 一nhất 拶# 眾chúng 兄huynh 弟đệ 曾tằng 到đáo 者giả 田điền 地địa 麼ma 門môn 前tiền 上thượng 馬mã 臺đài 要yếu 他tha 肯khẳng 你nễ 。

上thượng 堂đường 舉cử 臨lâm 濟tế 參tham 黃hoàng 檗# 三tam 頓đốn 棒bổng 因nhân 緣duyên 師sư 曰viết 縵man 天thiên 網võng 子tử 千thiên 重trọng/trùng 百bách 匝táp 打đả 鳳phượng 羅la 龍long 元nguyên 無vô 多đa 子tử 有hữu 般bát 瞎hạt 漢hán 不bất 善thiện 絕tuyệt 頂đảnh 崑# 崙lôn 返phản 怪quái 王vương 良lương 或hoặc 拳quyền 打đả 腳cước 踢# 狂cuồng 病bệnh 必tất 僵cương 假giả 若nhược 喝hát 七thất 喝hát 打đả 七thất 棒bổng 總tổng 是thị 立lập 地địa 死tử 漢hán 誇khoa 大đại 雞kê 啼đề 鹿lộc 宿túc 之chi 風phong 錯thác 會hội 臨lâm 濟tế 喫khiết 棒bổng 的đích 道Đạo 理lý 非phi 為vi 儱# 侗# 瞞man 頇# 之chi 胄trụ 豈khởi 不bất 聞văn 端đoan 祖tổ 頌tụng 曰viết 一nhất 拳quyền 拳quyền 倒đảo 黃hoàng 鶴hạc 樓lâu 一nhất 踢# 踢# 翻phiên 鸚anh 鵡vũ 洲châu 有hữu 意ý 氣khí 時thời 添# 意ý 氣khí 不bất 風phong 流lưu 處xứ 也dã 風phong 流lưu 還hoàn 會hội 古cổ 人nhân 意ý 麼ma 遂toại 卓trác 拄trụ 杖trượng 云vân 棒bổng 喝hát 交giao 馳trì 仍nhưng 在tại 夢mộng 堪kham 憐lân 依y 樣# 畫họa 葫# 蘆lô 。

示thị 眾chúng 根căn 塵trần 不bất 立lập 器khí 量lượng 雙song 消tiêu 則tắc 般Bát 若Nhã 之chi 明minh 常thường 照chiếu 圓viên 。 /(# 。 。

示thị 眾chúng 函hàm 蓋cái 乾can/kiền/càn 坤# 句cú 截tiệt 斷đoạn 眾chúng 流lưu 句cú 隨tùy 波ba 逐trục 浪lãng 句cú 無vô 人nhân 處xứ 砍# 額ngạch 望vọng 汝nhữ 赤xích 沙sa 灘# 上thượng 馬mã 郎lang 婦phụ 耳nhĩ 邊biên 討thảo 甚thậm 麼ma 消tiêu 息tức 。

上thượng 堂đường 舉cử 百bách 丈trượng 再tái 參tham 馬mã 祖tổ 因nhân 緣duyên 畢tất 師sư 頌tụng 曰viết 一nhất 喝hát 如như 雷lôi 三tam 日nhật 聾lung 西tây 江giang 從tùng 此thử 立lập 宗tông 風phong 木mộc 馬mã 泥nê 牛ngưu 追truy 不bất 及cập 堂đường 堂đường 獨độc 坐tọa 大đại 雄hùng 峰phong 。

示thị 眾chúng 舉cử 六lục 祖tổ 因nhân 僧Tăng 問vấn 黃Hoàng 梅Mai 意ý 旨chỉ 。 甚thậm 麼ma 人nhân 得đắc 。 曰viết 會hội 佛Phật 法Pháp 人nhân 得đắc 曰viết 和hòa 尚thượng 還hoàn 得đắc 否phủ/bĩ 曰viết 我ngã 不bất 會hội 佛Phật 法Pháp 師sư 曰viết 大đại 眾chúng 者giả 僧Tăng 穿xuyên 透thấu 銀ngân 山sơn 鐵thiết 壁bích 與dữ 祖tổ 師sư 相tương 見kiến 祖tổ 師sư 將tương 心tâm 肝can 五ngũ 臟tạng 一nhất 齊tề 嘔# 出xuất 者giả 僧Tăng 將tương 謂vị 別biệt 有hữu 奇kỳ 特đặc 大đại 似tự 一nhất 回hồi 飲ẩm 水thủy 一nhất 回hồi 噎ế 祖tổ 師sư 道đạo 我ngã 不bất 會hội 佛Phật 法Pháp 如như 初sơ 祖tổ 見kiến 梁lương 武võ 帝đế 帝đế 問vấn 如như 何hà 是thị 聖Thánh 諦Đế 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 曰viết 廓khuếch 然nhiên 無vô 聖thánh 曰viết 對đối 朕trẫm 者giả 誰thùy 曰viết 不bất 識thức 者giả 則tắc 公công 案án 是thị 三tam 千thiên 七thất 百bách 則tắc 最tối 初sơ 一nhất 則tắc 非phi 真chân 見kiến 佛Phật 性tánh 切thiết 忌kỵ 莽mãng 鹵lỗ 承thừa 當đương 大đại 慧tuệ 頌tụng 云vân 蕉tiêu 芭ba 蕉tiêu 芭ba 有hữu 葉diệp 無vô 丫# 忽hốt 然nhiên 一nhất 陣trận 狂cuồng 風phong 起khởi 恰kháp 似tự 東đông 京kinh 大đại 相tương/tướng 國quốc 寺tự 裏lý 三tam 十thập 六lục 院viện 東đông 廊lang 下hạ 北bắc 角giác 頭đầu 王vương 和hòa 尚thượng 破phá 袈ca 裟sa 畢tất 竟cánh 如như 何hà 歸quy 堂đường 吃cật 茶trà 大đại 眾chúng 你nễ 道đạo 徑kính 山sơn 會hội 得đắc 祖tổ 師sư 意ý 麼ma 添# 鹽diêm 止chỉ 得đắc 渴khát 。

示thị 眾chúng 舉cử 定định 上thượng 座tòa 初sơ 參tham 臨lâm 濟tế 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 。 大đại 意ý 濟tế 下hạ 禪thiền 床sàng 擒cầm 住trụ 定định 擬nghĩ 議nghị 濟tế 與dữ 一nhất 掌chưởng 定định 佇trữ 思tư 傍bàng 僧Tăng 曰viết 定định 上thượng 座tòa 何hà 不bất 禮lễ 拜bái 定định 方phương 作tác 禮lễ 忽hốt 然nhiên 大đại 悟ngộ 後hậu 南nam 遊du 路lộ 逢phùng 巖nham 頭đầu 雪tuyết 峰phong 欽khâm 山sơn 三tam 人nhân 因nhân 緣duyên 至chí 欽khâm 山sơn 被bị 擒cầm 直trực 得đắc 面diện 黃hoàng 面diện 青thanh 語ngữ 之chi 不bất 得đắc 巖nham 頭đầu 雪tuyết 峰phong 曰viết 者giả 新tân 戒giới 不bất 識thức 好hảo 惡ác 觸xúc 忤ngỗ 上thượng 座tòa 且thả 望vọng 慈từ 悲bi 定định 曰viết 若nhược 不bất 是thị 者giả 兩lưỡng 個cá 老lão 漢hán # 殺sát 者giả 尿niệu 床sàng 鬼quỷ 子tử 師sư 曰viết 定định 上thượng 座tòa 主chủ 張trương 個cá 事sự 如như 老lão 將tương 攝nhiếp 印ấn 登đăng 壇đàn 一nhất 奮phấn 迅tấn 間gian 威uy 震chấn 萬vạn 里lý 欽khâm 山sơn 探thám 索sách 被bị 擒cầm 且thả 喜hỷ 頭đầu 正chánh 尾vĩ 正chánh 雪tuyết 峰phong 道đạo 臨lâm 濟tế 大đại 似tự 白bạch 拈niêm 賊tặc 羞tu 慚tàm 殺sát 人nhân 今kim 日nhật 還hoàn 有hữu 制chế 敵địch 不bất 動động 機cơ 者giả 出xuất 來lai 將tương 兩lưỡng 家gia 結kết 角giác 羅la 紋văn 處xứ 摟# 盡tận 無vô 餘dư 時thời 有hữu 僧Tăng 出xuất 師sư 打đả 云vân 古cổ 佛Phật 過quá 去khứ 久cửu 矣hĩ 便tiện 下hạ 座tòa 。

示thị 眾chúng 舉cử 雲vân 門môn 有hữu 講giảng 僧Tăng 參tham 經kinh 時thời 乃nãi 曰viết 未vị 到đáo 雲vân 門môn 時thời 恰kháp 是thị 初sơ 生sanh 月nguyệt 及cập 乎hồ 到đáo 後hậu 曲khúc 彎loan 彎loan 地địa 門môn 得đắc 知tri 乃nãi 問vấn 是thị 你nễ 道đạo 否phủ/bĩ 曰viết 是thị 門môn 曰viết 甚thậm 好hảo/hiếu 吾ngô 問vấn 汝nhữ 作tác 麼ma 生sanh 是thị 初sơ 生sanh 月nguyệt 僧Tăng 乃nãi 斫chước 額ngạch 作tác 望vọng 月nguyệt 勢thế 門môn 曰viết 你nễ 如như 此thử 已dĩ 後hậu 失thất 卻khước 目mục 在tại 僧Tăng 經kinh 旬tuần 日nhật 復phục 來lai 門môn 又hựu 問vấn 你nễ 還hoàn 會hội 也dã 未vị 曰viết 未vị 會hội 門môn 曰viết 你nễ 問vấn 我ngã 僧Tăng 便tiện 問vấn 如như 何hà 是thị 初sơ 生sanh 月nguyệt 門môn 曰viết 曲khúc 彎loan 彎loan 地địa 僧Tăng 罔võng 措thố 後hậu 果quả 然nhiên 失thất 目mục 師sư 曰viết 果quả 然nhiên 白bạch 雲vân 端đoan 目mục 者giả 僧Tăng 失thất 卻khước 目mục 雲vân 門môn 和hòa 鼻tị 孔khổng 不bất 見kiến 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 家gia 住trụ 州châu 西tây 師sư 曰viết 果quả 然nhiên 東đông 禪thiền 觀quán 曰viết 者giả 僧Tăng 雖tuy 失thất 雙song 目mục 光quang 射xạ 九cửu 天thiên 雲vân 門môn 兩lưỡng 眼nhãn 雖tuy 存tồn 前tiền 明minh 後hậu 暗ám 師sư 曰viết 果quả 然nhiên 拈niêm 拄trụ 杖trượng 召triệu 眾chúng 曰viết 會hội 得đắc 華hoa 桂quế 三tam 個cá 果quả 然nhiên 許hứa 你nễ 親thân 見kiến 雲vân 門môn 復phục 卓trác 三tam 下hạ 曰viết 者giả 裏lý 會hội 得đắc 許hứa 你nễ 參tham 見kiến 白bạch 雲vân 大đại 眾chúng 要yếu 會hội 東đông 禪thiền 前tiền 明minh 後hậu 暗ám 麼ma 點điểm 鐵thiết 化hóa 為vi 金kim 玉ngọc 易dị 勸khuyến 人nhân 除trừ 卻khước 是thị 非phi 難nạn/nan 。

示thị 眾chúng 德đức 山sơn 棒bổng 臨lâm 濟tế 喝hát 欺khi 胡hồ 瞞man 漢hán 秘bí 魔ma 叉xoa 普phổ 化hóa 鐸đạc 臨lâm 險hiểm 推thôi 人nhân 我ngã 為vi 你nễ 咬giảo 破phá 指chỉ 頭đầu 甕úng 裏lý 何hà 曾tằng 走tẩu 卻khước 鱉miết 謝tạ 家gia 打đả 破phá 釣điếu 魚ngư 船thuyền 始thỉ 信tín 黃hoàng 檗# 佛Phật 法Pháp 無vô 多đa 子tử 若nhược 恁nhẫm 麼ma 休hưu 去khứ 歇hiết 去khứ 三tam 生sanh 六lục 十thập 劫kiếp 。

付phó 以dĩ 山sơn 電điện 公công 上thượng 堂đường 向hướng 上thượng 一nhất 路lộ 千thiên 聖thánh 不bất 傳truyền 末mạt 後hậu 一nhất 句cú 正chánh 眼nhãn 難nạn/nan 窺khuy 承thừa 虛hư 接tiếp 響hưởng 谷cốc 應ưng 萬vạn 方phương 出xuất 格cách 提đề 持trì 門môn 庭đình 邊biên 事sự 華hoa 桂quế 者giả 裏lý 峰phong 巒# 異dị 秀tú 鶴hạc 不bất 停đình 機cơ 觀quán 方phương 作tác 者giả 竿can/cán 木mộc 隨tùy 身thân 紅hồng 羅la 帳trướng 合hợp 黃hoàng 閣các 簾# 垂thùy 金kim 章chương 紫tử 綬thụ 君quân 位vị 臣thần 承thừa 狀trạng 不bất 得đắc 類loại 不bất 得đắc 花hoa 開khai 陌mạch 上thượng 春xuân 風phong 暖noãn 果quả 熟thục 枝chi 頭đầu 玉ngọc 一nhất 團đoàn 乃nãi 拈niêm 卷quyển 子tử 示thị 眾chúng 云vân 只chỉ 者giả 個cá 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 歷lịch 代đại 祖tổ 師sư 天thiên 下hạ 老lão 和hòa 尚thượng 向hướng 者giả 裏lý 受thọ 用dụng 不bất 盡tận 流lưu 傳truyền 不bất 竭kiệt 汝nhữ 但đãn 將tương 去khứ 分phần/phân 化hóa 一nhất 方phương 接tiếp 續tục 吾ngô 宗tông 勿vật 令linh 斷đoạn 絕tuyệt 。 遂toại 擲trịch 下hạ 卷quyển 子tử 電điện 禮lễ 拜bái 師sư 下hạ 座tòa 。

上thượng 堂đường 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 華hoa 桂quế 禮lễ 你nễ 三tam 拜bái 非phi 心tâm 非phi 佛Phật 華hoa 桂quế 禮lễ 你nễ 三tam 拜bái 不bất 是thị 心tâm 不bất 是thị 佛Phật 不bất 是thị 物vật 返phản 景cảnh 入nhập 深thâm 林lâm 明minh 月nguyệt 來lai 相tương 照chiếu 喝hát 一nhất 喝hát 。

示thị 眾chúng 舉cử 德đức 山sơn 云vân 我ngã 宗tông 無vô 語ngữ 句cú 亦diệc 無vô 一nhất 法pháp 與dữ 人nhân 丹đan 霞hà 云vân 我ngã 宗tông 有hữu 語ngữ 句cú 金kim 刀đao 劈phách 不bất 開khai 師sư 曰viết 二nhị 大đại 老lão 名danh 振chấn 古cổ 今kim 不bất 合hợp 以dĩ 有hữu 無vô 語ngữ 句cú 鼓cổ 美mỹ 人nhân 家gia 男nam 女nữ 當đương 時thời 山sơn 僧Tăng 若nhược 在tại 問vấn 他tha 有hữu 無vô 且thả 止chỉ 作tác 麼ma 生sanh 是thị 我ngã 宗tông 待đãi 伊y 開khai 口khẩu 拂phất 袖tụ 便tiện 行hành 不bất 惟duy 二nhị 老lão 退thoái 身thân 不bất 及cập 亦diệc 免miễn 後hậu 人nhân 向hướng 有hữu 無vô 中trung 卜bốc 度độ 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 眾chúng 中trung 。 還hoàn 有hữu 為vi 二nhị 老lão 傍bàng 不bất 甘cam 的đích 麼ma 良lương 久cửu 曰viết 莫mạc 謂vị 現hiện 前tiền 人nhân 不bất 識thức 秪# 因nhân 指chỉ 據cứ 太thái 分phân 明minh 。

上thượng 堂đường 木mộc 心tâm 問vấn 力lực 強cường/cưỡng 拔bạt 卻khước 金kim 剛cang 劍kiếm 心tâm 雄hùng 奪đoạt 得đắc 驪# 龍long 珠châu 某mỗ 甲giáp 不bất 動động 干can 戈qua 請thỉnh 師sư 拈niêm 出xuất 師sư 彈đàn 指chỉ 一nhất 下hạ 曰viết 會hội 麼ma 曰viết 瑞thụy 氣khí 已dĩ 騰đằng 空không 劫kiếp 外ngoại 欣hân 瞻chiêm 古cổ 佛Phật 法Pháp 重trọng/trùng 新tân 師sư 曰viết 琴cầm 心tâm 三tam 疊điệp 知tri 音âm 少thiểu 曰viết 五ngũ 乳nhũ 峰phong 前tiền 談đàm 少thiểu 室thất 要yếu 是thị 其kỳ 人nhân 師sư 曰viết 確xác 乃nãi 曰viết 到đáo 此thử 孤cô 峰phong 兩lưỡng 經kinh 寒hàn 暑thử 三tam 度độ 今kim 朝triêu 有hữu 時thời 和hòa 泥nê 合hợp 水thủy 有hữu 時thời 目mục 視thị 雲vân 霄tiêu 有hữu 時thời 般Bát 若Nhã 借tá 森sâm 羅la 敷phu 演diễn 宗tông 乘thừa 熾sí 然nhiên 說thuyết 無vô 間gian 歇hiết 十thập 方phương 三tam 際tế 一nhất 句cú 說thuyết 累lũy/lụy/luy 他tha 憍kiêu 尸thi 迦ca 讚tán 嘆thán 不bất 及cập 所sở 謂vị 無vô 弦huyền 琴cầm 上thượng 曲khúc 知tri 音âm 有hữu 幾kỷ 人nhân 。

示thị 眾chúng 舉cử 洞đỗng 山sơn 因nhân 僧Tăng 問vấn 和hòa 尚thượng 尋tầm 常thường 教giáo 人nhân 行hành 鳥điểu 道đạo 未vị 審thẩm 如như 何hà 是thị 鳥điểu 道đạo 曰viết 不bất 逢phùng 一nhất 人nhân 曰viết 如như 何hà 行hành 曰viết 直trực 須tu 足túc 下hạ 無vô 私tư 去khứ 曰viết 秪# 如như 行hành 鳥điểu 道đạo 莫mạc 便tiện 是thị 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 否phủ/bĩ 曰viết 闍xà 黎lê 因nhân 甚thậm 顛điên 倒đảo 曰viết 甚thậm 處xứ 是thị 學học 人nhân 顛điên 倒đảo 曰viết 若nhược 不bất 顛điên 倒đảo 因nhân 甚thậm 認nhận 奴nô 作tác 郎lang 曰viết 如như 何hà 是thị 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 曰viết 不bất 行hành 鳥điểu 道đạo 浮phù 山sơn 遠viễn 曰viết 不bất 因nhân 黃hoàng 葉diệp 落lạc 焉yên 知tri 是thị 一nhất 秋thu 師sư 曰viết 洞đỗng 山sơn 打đả 開khai 潑bát 天thiên 門môn 戶hộ 者giả 僧Tăng 伎kỹ 死tử 驢lư 前tiền 馬mã 後hậu 浮phù 山sơn 極cực 力lực 回hồi 互hỗ 未vị 免miễn 打đả 失thất 鼻tị 孔khổng 有hữu 問vấn 華hoa 桂quế 如như 何hà 是thị 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 向hướng 道đạo 陶đào 彭# 蠡lễ 澤trạch 惟duy 栽tài 柳liễu 潘phan 岳nhạc 河hà 陽dương 只chỉ 種chủng 花hoa 無vô 事sự 晚vãn 來lai 江giang 上thượng 望vọng 數số 峰phong 蒼thương 翠thúy 屬thuộc 漁ngư 家gia 。

含hàm 虛hư 禪thiền 宿túc 請thỉnh 上thượng 堂đường 雲vân 月nguyệt 是thị 同đồng 溪khê 山sơn 各các 異dị 不bất 墮đọa 諸chư 有hữu 堪kham 行hành 異dị 類loại 含hàm 虛hư 禪thiền 宿túc 昔tích 參tham 天thiên 童đồng 究cứu 其kỳ 行hành 解giải 相tương 應ứng 後hậu 於ư 十thập 字tự 街nhai 頭đầu 坐tọa 斷đoạn 雙song 又hựu 藏tạng 鋒phong 不bất 住trụ 特đặc 請thỉnh 山sơn 僧Tăng 舉cử 揚dương 此thử 事sự 且thả 道đạo 如như 何hà 是thị 此thử 事sự 良lương 久cửu 云vân 吉cát 寮liêu 舌thiệt 頭đầu 。

結kết 制chế 小tiểu 參tham 布bố 漫mạn 天thiên 網võng 子tử 撈# 羅la 龍long 鳳phượng 結kết 布bố 袋đại 口khẩu 把bả 斷đoạn 聖thánh 凡phàm 水thủy 潑bát 不bất 入nhập 鍼châm 劄# 不bất 通thông 綿miên 綿miên 密mật 密mật 秪# 要yếu 諸chư 人nhân 明minh 此thử 一nhất 著trước 若nhược 有hữu 個cá 漢hán 於ư 我ngã 未vị 結kết 之chi 先tiên 打đả 破phá 羅la 籠lung 掀# 翻phiên 布bố 袋đại 直trực 下hạ 承thừa 當đương 瞥miết 然nhiên 歇hiết 去khứ 豈khởi 不bất 俊# 哉tai 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 須tu 向hướng 三tam 根căn 椽chuyên 下hạ 七thất 尺xích 單đơn 前tiền 咬giảo 定định 牙nha 關quan 拚# 身thân 挨ai 拶# 忽hốt 爾nhĩ 晨thần 朝triêu 洗tẩy 面diện 摸mạc 著trước 自tự 家gia 鼻tị 孔khổng 山sơn 僧Tăng 為vì 汝nhữ 助trợ 彩thải 何hà 故cố 禹vũ 力lực 不bất 到đáo 處xứ 河hà 聲thanh 流lưu 向hướng 西tây 復phục 舉cử 法Pháp 眼nhãn 示thị 眾chúng 曰viết 者giả 裏lý 聚tụ 集tập 少thiểu 時thời 為vi 上thượng 座tòa 僧Tăng 堂đường 裏lý 者giả 裏lý 聚tụ 集tập 少thiểu 時thời 為vi 上thượng 座tòa 三tam 門môn 頭đầu 者giả 裏lý 聚tụ 集tập 少thiểu 時thời 為vi 上thượng 座tòa 寮liêu 舍xá 裏lý 為vi 復phục 說thuyết 上thượng 座tòa 過quá 別biệt 有hữu 道Đạo 理lý 師sư 曰viết 僧Tăng 堂đường 裏lý 來lai 山sơn 門môn 頭đầu 是thị 多đa 少thiểu 時thời 也dã 復phục 云vân 點điểm 燈đăng 著trước 便tiện 下hạ 座tòa 。

示thị 眾chúng 舉cử 仰ngưỡng 山sơn 在tại 溈# 山sơn 為vi 直trực 歲tuế 作tác 務vụ 歸quy 溈# 問vấn 甚thậm 處xứ 去khứ 來lai 曰viết 田điền 中trung 來lai 曰viết 田điền 中trung 多đa 少thiểu 人nhân 仰ngưỡng 插sáp 鍬# 又hựu 手thủ 溈# 曰viết 今kim 日nhật 南nam 山sơn 大đại 有hữu 人nhân 刈ngải 茅mao 仰ngưỡng 拔bạt 鍬# 便tiện 行hành 師sư 曰viết 諸chư 方phương 盡tận 道đạo 仰ngưỡng 山sơn 插sáp 鍬# 甚thậm 有hữu 淆# 訛ngoa 也dã 是thị 李# 咬giảo 赤xích 邊biên 玄huyền 沙sa 曰viết 我ngã 若nhược 見kiến 即tức 踏đạp 倒đảo 鍬# 子tử 正chánh 賊tặc 走tẩu 卻khước 拏noa 住trụ 邏la 贓# 要yếu 是thị 斬trảm 釘đinh/đính 截tiệt 鐵thiết 仰ngưỡng 山sơn 死tử 去khứ 十thập 分phần/phân 了liễu 也dã 。

示thị 眾chúng 舉cử 長trường/trưởng 沙sa 岑sầm 禪thiền 師sư 一nhất 日nhật 遣khiển 僧Tăng 問vấn 同đồng 泰thái 會hội 曰viết 和hòa 尚thượng 見kiến 南nam 泉tuyền 後hậu 如như 何hà 會hội 默mặc 然nhiên 僧Tăng 曰viết 和hòa 尚thượng 未vị 見kiến 南nam 泉tuyền 已dĩ 前tiền 作tác 麼ma 生sanh 曰viết 不bất 可khả 更cánh 別biệt 有hữu 也dã 僧Tăng 回hồi 舉cử 似tự 岑sầm 岑sầm 示thị 偈kệ 曰viết 百bách 尺xích 竿can/cán 頭đầu 不bất 動động 人nhân 雖tuy 然nhiên 得đắc 入nhập 未vị 為vi 真chân 百bách 尺xích 竿can/cán 頭đầu 須tu 進tiến 步bộ 十thập 方phương 世thế 界giới 。 是thị 全toàn 身thân 僧Tăng 便tiện 問vấn 秪# 如như 百bách 尺xích 竿can/cán 頭đầu 如như 何hà 進tiến 步bộ 曰viết 朗lãng 州châu 山sơn 澧# 州châu 水thủy 曰viết 不bất 會hội 曰viết 四tứ 海hải 五ngũ 湖hồ 王vương 化hóa 裏lý 師sư 曰viết 有hữu 底để 道đạo 要yếu 見kiến 長trường/trưởng 沙sa 還hoàn 須tu 更cánh 進tiến 一nhất 步bộ 有hữu 底để 道đạo 要yếu 識thức 長trường/trưởng 沙sa 更cánh 退thoái 一nhất 步bộ 拄trụ 杖trượng 子tử 不bất 在tại 手thủ 笤# 帚trửu 柄bính 聊liêu 與dữ 二nhị 十thập 何hà 故cố 為vi 他tha 在tại 進tiến 退thoái 上thượng 著trước 腳cước 有hữu 問vấn 華hoa 桂quế 見kiến 金kim 明minh 後hậu 如như 何hà 有hữu 馬mã 騎kỵ 馬mã 無vô 馬mã 騎kỵ 驢lư 未vị 見kiến 金kim 明minh 已dĩ 前tiền 作tác 麼ma 生sanh 犬khuyển 守thủ 夜dạ 雞kê 司ty 晨thần 且thả 道đạo 與dữ 古cổ 人nhân 相tương/tướng 去khứ 多đa 少thiểu 。

上thượng 堂đường 舉cử 南nam 明minh 和hòa 尚thượng 舉cử 獨độc 腳cước 頌tụng 問vấn 鴛uyên 湖hồ 湖hồ 纔tài 開khai 口khẩu 明minh 便tiện 喝hát 湖hồ 復phục 擬nghĩ 開khai 口khẩu 明minh 又hựu 喝hát 湖hồ 方phương 點điểm 首thủ 師sư 曰viết 好hảo/hiếu 隻chỉ 五ngũ 色sắc 丹đan 鳳phượng 秪# 是thị 可khả 愛ái 要yếu 出xuất 南nam 明minh 網võng 子tử 不bất 得đắc 震chấn 聲thanh 一nhất 喝hát 云vân 什thập 處xứ 去khứ 也dã 。

受thọ 黃hoàng 安an 縣huyện 碧bích 雲vân 山sơn 龍long 興hưng 寺tự 護hộ 法Pháp 秦tần 中trung 理lý 盧lô 爾nhĩ 慥# 吳ngô 之chi 珍trân 程# 之chi 澍chú 盧lô 綖diên 秦tần 至chí 周chu 千thiên 德đức 秦tần 文văn 升thăng 耿# 宗tông 麟lân 等đẳng 請thỉnh 上thượng 堂đường 師sư 曰viết 我ngã 為vi 法Pháp 王Vương 。 如như 法Pháp 自tự 在tại 奴nô 兒nhi 婢tỳ 子tử 有hữu 甚thậm 氣khí 息tức 項hạng 下hạ 鐵thiết 枷già 三tam 百bách 斤cân 更cánh 帶đái 兩lưỡng 重trọng/trùng 杻nữu 與dữ 你nễ 卸tá 卻khước 也dã 不bất 妨phương 是thị 法Pháp 住trụ 法Pháp 位vị 。 世thế 間gian 相tướng 常thường 住trụ 。 山sơn 門môn 是thị 山sơn 門môn 佛Phật 殿điện 是thị 佛Phật 殿điện 燈đăng 籠lung 只chỉ 喚hoán 作tác 燈đăng 籠lung 露lộ 柱trụ 只chỉ 喚hoán 作tác 露lộ 柱trụ 喚hoán 甚thậm 麼ma 作tác 常thường 住trụ 相tương/tướng 雲vân 門môn 道đạo 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 甚thậm 處xứ 去khứ 也dã 一nhất 碗oản 水thủy 一nhất 碗oản 羹# 金kim 剛cang 際tế 下hạ 鐵thiết 崑# 崙lôn 多đa 子tử 塔tháp 前tiền 針châm 錐trùy 遍biến 地địa 拄trụ 杖trượng 子tử # 跳khiêu 上thượng 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 築trúc 著trước 帝Đế 釋Thích 鼻tị 孔khổng 東đông 海hải 鯉lý 魚ngư 打đả 一nhất 棒bổng 雨vũ 似tự 盆bồn 傾khuynh 不bất 是thị 回hồi 避tị 不bất 及cập 亦diệc 非phi 小tiểu 出xuất 大đại 遇ngộ 拈niêm 請thỉnh 啟khải 示thị 眾chúng 曰viết 此thử 是thị 人nhân 天thiên 肝can 膽đảm 佛Phật 祖tổ 模mô 範phạm 今kim 日nhật 落lạc 在tại 華hoa 桂quế 手thủ 裏lý 然nhiên 則tắc 車xa 不bất 橫hoạnh/hoành 推thôi 也dã 要yếu 維duy 那na 驗nghiệm 過quá 宣tuyên 啟khải 畢tất 師sư 復phục 召triệu 眾chúng 曰viết 競cạnh 踏đạp 鴻hồng 門môn 掣xiết 電điện 時thời 通thông 身thân 鎧khải 冑trụ 謹cẩn 神thần 機cơ 一nhất 聲thanh 畫họa 角giác 龍long 蛇xà 變biến 亞# 目mục 摩ma 醯hê 也dã 皺trứu 眉mi 。

辭từ 院viện 上thượng 堂đường 抹mạt 過quá 銀ngân 山sơn 鐵thiết 壁bích 未vị 免miễn 鈍độn 置trí 提đề 起khởi 便tiện 超siêu 向hướng 上thượng 猶do 在tại 半bán 途đồ 若nhược 欲dục 扶phù 豎thụ 宗tông 乘thừa 玅# 唱xướng 玄huyền 微vi 直trực 須tu 大đại 機cơ 大đại 用dụng 脫thoát 羅la 籠lung 出xuất 窠khòa 臼cữu 虎hổ 驟sậu 龍long 驤# 星tinh 馳trì 電điện 捲quyển 掀# 天thiên 覆phú 地địa 裂liệt 石thạch 崩băng 巖nham 用dụng 格cách 外ngoại 威uy 權quyền 縱tung 橫hoành 殺sát 活hoạt 自tự 由do 自tự 在tại 。 諸chư 方phương 雖tuy 有hữu 八bát 寸thốn 三tam 分phần/phân 那na 堪kham 取thủ 則tắc 古cổ 人nhân 道đạo 十thập 五ngũ 日nhật 已dĩ 前tiền 諸chư 人nhân 不bất 得đắc 住trụ 我ngã 者giả 裏lý 若nhược 住trụ 我ngã 者giả 裏lý 我ngã 將tương 錐trùy 子tử 錐trùy 你nễ 十thập 五ngũ 日nhật 已dĩ 後hậu 不bất 得đắc 離ly 我ngã 者giả 裏lý 若nhược 離ly 我ngã 者giả 裏lý 我ngã 將tương 鉤câu 子tử 鉤câu 你nễ 正chánh 當đương 十thập 五ngũ 日nhật 用dụng 錐trùy 即tức 是thị 用dụng 鉤câu 即tức 是thị 者giả 個cá 話thoại 端đoan 將tương 謂vị 許hứa 多đa 奇kỳ 特đặc 華hoa 桂quế 則tắc 不bất 然nhiên 十thập 五ngũ 日nhật 已dĩ 前tiền 滴tích 水thủy 滴tích 凍đống 十thập 五ngũ 日nhật 已dĩ 後hậu 龍long 吟ngâm 虎hổ 嘯khiếu 正chánh 當đương 十thập 五ngũ 日nhật 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 大đại 眾chúng 好hảo/hiếu 好hảo/hiếu 記ký 取thủ 待đãi 山sơn 僧Tăng 到đáo 龍long 興hưng 打đả 鼓cổ 上thượng 堂đường 與dữ 諸chư 人nhân 道đạo 破phá 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 臨lâm 行hành 一nhất 句cú 師sư 曰viết 此thử 去khứ 龍long 興hưng 二nhị 百bách 里lý 曰viết 有hữu 一nhất 人nhân 常thường 在tại 家gia 舍xá 不bất 離ly 途đồ 中trung 有hữu 一nhất 人nhân 。 常thường 在tại 途đồ 中trung 不bất 離ly 家gia 舍xá 阿a 那na 個cá 合hợp 受thọ 人nhân 天thiên 供cúng 養dường 。 師sư 曰viết 許hứa 你nễ 前tiền 行hành 僧Tăng 禮lễ 拜bái 曰viết 人nhân 天thiên 法Pháp 座tòa 謝tạ 師sư 證chứng 明minh 師sư 曰viết 三tam 十thập 棒bổng 猶do 待đãi 別biệt 時thời 又hựu 二nhị 僧Tăng 出xuất 師sư 連liên 棒bổng 打đả 退thoái 。

住trụ 黃hoàng 安an 碧bích 雲vân 山sơn 龍long 興hưng 禪thiền 院viện 語ngữ 錄lục

師sư 於ư 己kỷ 酉dậu 仲trọng 春xuân 望vọng 日nhật 入nhập 院viện 山sơn 門môn 空không 劫kiếp 已dĩ 前tiền 步bộ 步bộ 踏đạp 著trước 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 人nhân 人nhân 坐tọa 斷đoạn 新tân 碧bích 雲vân 別biệt 有hữu 家gia 聲thanh 不bất 妨phương 與dữ 諸chư 人nhân 顯hiển 些# 子tử 神thần 通thông 以dĩ 拄trụ 杖trượng 召triệu 眾chúng 云vân 相tương 隨tùy 來lai 也dã 便tiện 入nhập 。

韋vi 馱đà 是thị 非phi 叢tùng 裏lý 獨độc 展triển 機cơ 輪luân 河hà 清thanh 海hải 晏# 雲vân 碧bích 天thiên 青thanh 。

佛Phật 殿điện 南nam 北bắc 西tây 東đông 面diện 面diện 覿# 逢phùng 若nhược 起khởi 與dữ 麼ma 見kiến 解giải 屈khuất 我ngã 宗tông 風phong 展triển 具cụ 三tam 拜bái 。

據cứ 室thất 劈phách 開khai 華hoa 嶽nhạc 密mật 布bố 慈từ 雲vân 超siêu 宗tông 越việt 格cách 遐hà 邇nhĩ 洞đỗng 聞văn 卓trác 拄trụ 杖trượng 云vân 橫hoạnh/hoành 按án 莫mạc 邪tà 全toàn 正chánh 令linh 大đại 冶dã 洪hồng 爐lô 豈khởi 容dung 鈍độn 鐵thiết 傍bàng 有hữu 僧Tăng 出xuất 一nhất 喝hát 師sư 曰viết 我ngã 不bất 是thị 恁nhẫm 麼ma 種chủng 草thảo 你nễ 還hoàn 恁nhẫm 麼ma 會hội 麼ma 僧Tăng 擬nghĩ 進tiến 語ngữ 師sư 驀# 頭đầu 便tiện 打đả 僧Tăng 禮lễ 拜bái 師sư 震chấn 聲thanh 一nhất 喝hát 眾chúng 作tác 禮lễ 。

宗tông 如như 維duy 那na 領lãnh 徒đồ 智trí 光quang 寧ninh 白bạch 等đẳng 設thiết 齋trai 請thỉnh 上thượng 堂đường 拈niêm 香hương 祝chúc

大đại 地địa 乞khất 歸quy 降giáng/hàng 他tha 若nhược 眼nhãn 目mục 定định 動động 劈phách 脊tích 便tiện 棒bổng 何hà 故cố 龍long 沾triêm 滴tích 水thủy 騰đằng 霄tiêu 漢hán 無vô 限hạn 平bình 人nhân 盡tận 仰ngưỡng 觀quan 結kết 椎chùy 下hạ 座tòa 。

當đương 晚vãn 小tiểu 參tham 舉cử 龍long 興hưng 裕# 和hòa 尚thượng 因nhân 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 學học 人nhân 自tự 己kỷ 曰viết 張trương 三tam 李# 四tứ 曰viết 比tỉ 來lai 問vấn 自tự 己kỷ 為vi 甚thậm 卻khước 道đạo 張trương 三tam 李# 四tứ 曰viết 且thả 莫mạc 草thảo 草thảo 師sư 曰viết 西tây 天thiên 斬trảm 頭đầu 截tiệt 臂tý 者giả 裏lý 自tự 領lãnh 出xuất 去khứ 大đại 眾chúng 山sơn 僧Tăng 者giả 支chi 佛Phật 法Pháp 從tùng 上thượng 以dĩ 來lai 。 多đa 是thị 隱ẩn 德đức 絕tuyệt 倫luân 不bất 比tỉ 諸chư 方phương 草thảo 草thảo 凡phàm 在tại 龍long 興hưng 門môn 下hạ 參tham 要yếu 真chân 參tham 悟ngộ 要yếu 實thật 悟ngộ 不bất 負phụ 出xuất 家gia 之chi 志chí 也dã 豈khởi 不bất 見kiến 僧Tăng 問vấn 裕# 和hòa 尚thượng 諸chư 餘dư 即tức 不bất 問vấn 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 家gia 風phong 裕# 曰viết 家gia 風phong 即tức 且thả 置trí 阿a 那na 個cá 是thị 汝nhữ 不bất 問vấn 底để 諸chư 餘dư 山sơn 僧Tăng 用dụng 處xứ 與dữ 古cổ 人nhân 不bất 別biệt 只chỉ 要yếu 息tức 盡tận 諸chư 餘dư 方phương 堪kham 共cộng 住trú 不bất 然nhiên 徒đồ 喪táng 自tự 己kỷ 靈linh 光quang 珍trân 重trọng 。

結kết 制chế 上thượng 堂đường 晦hối 岳nhạc 問vấn 鐘chung 鼓cổ 交giao 參tham 一nhất 句cú 如như 天thiên 普phổ 蓋cái 似tự 地địa 普phổ 擎kình 請thỉnh 師sư 出xuất 格cách 接tiếp 戰chiến 師sư 以dĩ 拂phất 子tử 作tác 彎loan 弓cung 勢thế 曰viết 看khán 箭tiễn 曰viết 舉cử 起khởi 金kim 剛cang 劍kiếm 奪đoạt 卻khước 驪# 龍long 珠châu 師sư 曰viết 好hảo/hiếu 手thủ 一nhất 任nhậm 施thí 曰viết 恁nhẫm 麼ma 則tắc 橫hoạnh/hoành 趨xu 金kim 殿điện 過quá 袖tụ 惹nhạ 御ngự 爐lô 煙yên 師sư 曰viết 有hữu 意ý 氣khí 時thời 添# 意ý 氣khí 不bất 風phong 流lưu 處xứ 也dã 風phong 流lưu 石thạch 航# 出xuất 抖đẩu 坐tọa 具cụ 曰viết 放phóng 則tắc 塞tắc 卻khước 虛hư 空không 收thu 則tắc 平bình 沉trầm 大đại 地địa 不bất 收thu 不bất 放phóng 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 師sư 曰viết 你nễ 試thí 收thu 放phóng 看khán 曰viết 鯨# 吞thôn 海hải 水thủy 盡tận 露lộ 出xuất 珊san 瑚hô 枝chi 師sư 曰viết 錯thác 會hội 不bất 少thiểu 宗tông 如như 問vấn 大đại 地địa 山sơn 河hà 。 全toàn 自tự 己kỷ 燈đăng 籠lung 露lộ 柱trụ 亦diệc 非phi 他tha 秪# 如như 威uy 音âm 未vị 兆triệu 已dĩ 前tiền 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 師sư 曰viết 古cổ 井tỉnh 照chiếu 驢lư 腮tai 曰viết 恁nhẫm 麼ma 則tắc 雲vân 中trung

聖thánh 畢tất 復phục 拈niêm 云vân 此thử 一nhất 瓣# 香hương 過quá 如như 塗đồ 毒độc 烈liệt 勝thắng 砒# 鴆chậm 二nhị 回hồi 拈niêm 出xuất 供cúng 養dường 金kim 明minh 堂đường 上thượng 傳truyền 臨lâm 濟tế 正chánh 宗tông 三tam 十thập 一nhất 世thế 介giới 庵am 進tiến 老lão 和hòa 尚thượng 不bất 為vi 報báo 德đức 酬thù 恩ân 也dã 要yếu 諸chư 人nhân 體thể 取thủ 斂liểm 衣y 就tựu 座tòa 上thượng 首thủ 白bạch 椎chùy 畢tất 僧Tăng 問vấn 乾can/kiền/càn 坤# 普phổ 雨vũ 至chí 化hóa 無vô 私tư 入nhập 門môn 一nhất 句cú 請thỉnh 師sư 直trực 指chỉ 師sư 曰viết 你nễ 即tức 今kim 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 云vân 佛Phật 眼nhãn 難nạn/nan 窺khuy 人nhân 天thiên 豈khởi 測trắc 師sư 曰viết 蟻nghĩ 走tẩu 蠅dăng 路lộ 云vân 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 龍long 象tượng 蹴xúc 踏đạp 塵trần 鹿lộc 成thành 群quần 未vị 審thẩm 如như 何hà 中trung 的đích 師sư 曰viết 突đột 出xuất 眼nhãn 睛tình 看khán 問vấn 踢# 倒đảo 須Tu 彌Di 把bả 住trụ 凡phàm 聖thánh 且thả 道đạo 是thị 甚thậm 麼ma 人nhân 師sư 便tiện 打đả 僧Tăng 喝hát 師sư 又hựu 打đả 僧Tăng 顧cố 左tả 右hữu 曰viết 大đại 眾chúng 相tướng 救cứu 師sư 曰viết 猶do 欠khiếm 少thiểu 在tại 乃nãi 曰viết 此thử 一nhất 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 本bổn 自tự 現hiện 成thành 不bất 假giả 雕điêu 琢trác 亦diệc 無vô 言ngôn 說thuyết 。 但đãn 落lạc 唇thần 皮bì 泥nê 上thượng 加gia 土thổ/độ 所sở 以dĩ 圓viên 通thông 不bất 開khai 生sanh 藥dược 舖# 單đơn 單đơn 只chỉ 賣mại 死tử 貓miêu 頭đầu 不bất 知tri 那na 個cá 無vô 私tư 算toán 喫khiết 著trước 通thông 身thân 冷lãnh 汗hãn 流lưu 新tân 龍long 興hưng 也dã 無vô 貓miêu 頭đầu 可khả 賣mại 亦diệc 不bất 泥nê 上thượng 加gia 土thổ/độ 所sở 貴quý 動động 容dung 古cổ 路lộ 人nhân 人nhân 體thể 露lộ 真chân 常thường 不bất 墮đọa 悄# 然nhiên 步bộ 步bộ 故cố 鄉hương 田điền 地địa 板bản 橋kiều 喫khiết 撲phác 須tu 親thân 痛thống 切thiết 過quá 水thủy 不bất 濕thấp 謂vị 絕tuyệt 情tình 忘vong 等đẳng 閒gian/nhàn 踏đạp 翻phiên 魚ngư 舟chu 拍phách 兩lưỡng 手thủ 一nhất 曲khúc 蓮liên 花hoa 樂nhạo/nhạc/lạc 倘thảng 或hoặc 躊trù 躇trừ 須tu 向hướng 第đệ 二nhị 門môn 會hội 取thủ (# 敘tự 謝tạ 不bất 錄lục )# 。

復phục 舉cử 龍long 興hưng 宗tông 靖tĩnh 禪thiền 師sư 因nhân 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 家gia 風phong 曰viết 早tảo 朝triêu 粥chúc 齋trai 時thời 飯phạn 曰viết 更cánh 請thỉnh 和hòa 尚thượng 道đạo 曰viết 老lão 僧Tăng 困khốn 曰viết 畢tất 竟cánh 作tác 麼ma 生sanh 靖tĩnh 乃nãi 大đại 笑tiếu 師sư 曰viết 可khả 謂vị 慈từ 悲bi 之chi 故cố 有hữu 落lạc 草thảo 之chi 談đàm 新tân 龍long 興hưng 則tắc 不bất 然nhiên 有hữu 問vấn 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 家gia 風phong 向hướng 道đạo 不bất 施thí 三tam 寸thốn 鐵thiết 生sanh 石thạch 筍duẩn 火hỏa 內nội 迸bính 金kim 蓮liên 師sư 曰viết 猶do 是thị 刻khắc 舟chu 僧Tăng 一nhất 喝hát 師sư 便tiện 打đả 慧tuệ 照chiếu 問vấn 爐lô 鞴# 頓đốn 起khởi 選tuyển 佛Phật 場tràng 開khai 學học 人nhân 殷ân 勤cần 請thỉnh 師sư 一nhất 接tiếp 師sư 曰viết 你nễ 且thả 退thoái 後hậu 曰viết 如như 何hà 是thị 平bình 常thường 無vô 生sanh 句cú 師sư 曰viết 有hữu 口khẩu 說thuyết 不bất 到đáo 曰viết 如như 何hà 是thị 玄huyền 玅# 無vô 私tư 句cú 師sư 曰viết 鳥điểu 道đạo 不bất 逢phùng 人nhân 曰viết 如như 何hà 是thị 體thể 玅# 無vô 盡tận 句cú 師sư 曰viết 金kim 剛cang 腳cước 下hạ 泥nê 鬼quỷ 子tử 曰viết 三tam 句cú 蒙mông 師sư 指chỉ 向hướng 上thượng 事sự 若nhược 何hà 師sư 曰viết 香hương 爐lô 峰phong 下hạ 白bạch 蓮liên 池trì 大đại 雲vân 問vấn 盡tận 大đại 地địa 是thị 火hỏa 坑khanh 為vi 甚thậm 千thiên 山sơn 雪tuyết 覆phú 四tứ 海hải 冰băng 凝ngưng 師sư 曰viết 好hảo/hiếu 音âm 入nhập 耳nhĩ 人nhân 皆giai 悅duyệt 曰viết 只chỉ 如như 雪tuyết 老lão 冰băng 枯khô 時thời 還hoàn 許hứa 學học 人nhân 一nhất 箭tiễn 中trung 紅hồng 心tâm 也dã 未vị 師sư 曰viết 毒độc 鼓cổ 一nhất 撾qua 牛ngưu 犢độc 跳khiêu 遠viễn 村thôn 梅mai 熟thục 齒xỉ 猶do 酸toan 曰viết 與dữ 麼ma 則tắc 欲dục 窮cùng 千thiên 里lý 目mục 更cánh 上thượng 一nhất 層tằng 樓lâu 師sư 曰viết 腦não 後hậu 更cánh 須tu 一nhất 拶# 善thiện 修tu 問vấn 明minh 鏡kính 當đương 臺đài 請thỉnh 師sư 一nhất 鑑giám 師sư 曰viết 甚thậm 處xứ 學học 的đích 僧Tăng 一nhất 喝hát 師sư 曰viết 許hứa 你nễ 再tái 一nhất 喝hát 僧Tăng 連liên 喝hát 兩lưỡng 喝hát 師sư 曰viết 三tam 喝hát 四tứ 喝hát 後hậu 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 曰viết 恭cung 惟duy 和hòa 尚thượng 陞thăng 座tòa 師sư 曰viết 你nễ 做tố 得đắc 知tri 浴dục 惟duy 範phạm 問vấn 昔tích 釋Thích 迦Ca 現hiện 身thân 遍biến 十thập 方phương 。 國quốc 土độ 和hòa 尚thượng 今kim 日nhật 只chỉ 在tại 此thử 處xứ 還hoàn 別biệt 有hữu 耶da 師sư 曰viết 碧bích 海hải 浪lãng 高cao 龍long 睡thụy 穩ổn 九cửu 天thiên 雲vân 淨tịnh 月nguyệt 光quang 輝huy 曰viết 與dữ 麼ma 則tắc 有hữu 水thủy 皆giai 含hàm 月nguyệt 無vô 山sơn 不bất 帶đái 雲vân 師sư 曰viết 九cửu 萬vạn 里lý 鵬# 纔tài 舉cử 翼dực 三tam 千thiên 年niên 鶴hạc 此thử 翱cao 翔tường 僧Tăng 禮lễ 拜bái 乃nãi 曰viết 立lập 處xứ 孤cô 危nguy 不bất 同đồng 眾chúng 步bộ 故cố 無vô 醬tương 醋thố 方phương 法pháp 與dữ 人nhân 貪tham 饕thao 只chỉ 有hữu 一nhất 味vị 清thanh 淨tịnh 。 龍long 泉tuyền 見kiến 者giả 啞á 飲ẩm 者giả 死tử 除trừ 是thị 英anh 烈liệt 大đại 人nhân 方phương 可khả 同đồng 住trụ 若nhược 是thị 倚ỷ 草thảo 附phụ 木mộc 靠# 勢thế 趨xu 炎diễm 底để 則tắc 望vọng 崖nhai 而nhi 退thoái 到đáo 門môn 而nhi 不bất 逃đào 逝thệ 者giả 鮮tiên 矣hĩ 何hà 故cố 破phá 驢lư 脊tích 上thượng 足túc 蒼thương 蠅dăng 蛆thư 蟲trùng 偏thiên 不bất 尋tầm 冰băng 炭thán 復phục 舉cử 南nam 山sơn 鱉miết 鼻tị 蛇xà 因nhân 緣duyên 師sư 曰viết 至chí 理lý 一nhất 言ngôn 快khoái 馬mã 一nhất 鞭tiên 衲nạp 僧Tăng 望vọng 剎sát 竿can/cán 橫hoạnh/hoành 趨xu 而nhi 去khứ 決quyết 死tử 之chi 症# 龍long 興hưng 門môn 下hạ 亦diệc 有hữu 個cá 鱉miết 鼻tị 蛇xà 諸chư 人nhân 出xuất 則tắc 出xuất 入nhập 則tắc 入nhập 倘thảng 有hữu 一nhất 日nhật 觸xúc 他tha 毒độc 氣khí 莫mạc 言ngôn 不bất 道đạo 震chấn 聲thanh 喝hát 曰viết 看khán 腳cước 下hạ 。

安an 兩lưỡng 序tự 小tiểu 參tham 等đẳng 輝huy 問vấn 大Đại 通Thông 智Trí 勝Thắng 佛Phật 。 十thập 劫kiếp 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 佛Phật 法Pháp 不bất 現hiện 前tiền 。 不bất 得đắc 成thành 佛Phật 道Đạo 。 意ý 旨chỉ 如như 何hà 師sư 曰viết 一nhất 個cá 閒gian/nhàn 人nhân 天thiên 地địa 間gian 輝huy 禮lễ 拜bái 師sư 曰viết 你nễ 作tác 麼ma 生sanh 得đắc 與dữ 麼ma 徑kính 捷tiệp 曰viết 早tảo 識thức 龍long 蟠bàn 深thâm 水thủy 裏lý 傾khuynh 湫# 倒đảo 岳nhạc 過quá 多đa 時thời 師sư 曰viết 不bất 要yếu 打đả 濕thấp 老lão 僧Tăng 衲nạp 頭đầu 輝huy 拽duệ 出xuất 首thủ 座tòa 曰viết 堂đường 頭đầu 老lão 漢hán 今kim 日nhật 不bất 著trước 便tiện 何hà 不bất 拔bạt 劍kiếm 相tương 助trợ 首thủ 座tòa 擬nghĩ 對đối 輝huy 掌chưởng 曰viết 又hựu 淹yêm 殺sát 一nhất 個cá 拂phất 袖tụ 歸quy 眾chúng 師sư 曰viết 好hảo/hiếu 與dữ 三tam 十thập 棒bổng 乃nãi 曰viết 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 向hướng 火hỏa 燄diệm 裏lý 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 剪tiễn 錦cẩm 鋪phô 花hoa 火hỏa 燄diệm 為vi 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 說thuyết 法Pháp 鋪phô 花hoa 剪tiễn 錦cẩm 龍long 興hưng 今kim 日nhật 於ư 此thử 建kiến 立lập 臨lâm 濟tế 宗tông 旨chỉ 高cao 架# 潑bát 天thiên 罏# 鞴# 異dị 珍trân 奇kỳ 釧xuyến 鎔dong 作tác 靈linh 鋒phong 寶bảo 劍kiếm 鈍độn 鐵thiết 頑ngoan 銅đồng 鑄chú 成thành 鈞quân 天thiên 大đại 樂nhạo/nhạc/lạc 雖tuy 不bất 期kỳ 之chi 力lực 全toàn 憑bằng 眾chúng 手thủ 所sở 謂vị 簷diêm 聲thanh 不bất 斷đoạn 前tiền 旬tuần 雨vũ 電điện 影ảnh 還hoàn 連liên 後hậu 夜dạ 雷lôi 昔tích 五ngũ 祖tổ 謝tạ 監giám 收thu 上thượng 堂đường 曰viết 人nhân 之chi 性tánh 命mạng 事sự 第đệ 一nhất 須tu 是thị ○# 欲dục 得đắc 成thành 此thử ○# 先tiên 須tu 防phòng 於ư ○# 若nhược 是thị 真chân ○# 人nhân ○# ○# 五ngũ 祖tổ 乃nãi 臨lâm 濟tế 十thập 世thế 孫tôn 建kiến 臨lâm 濟tế 宗tông 旨chỉ 於ư 黃hoàng 梅mai 因nhân 得đắc 圓viên 悟ngộ 佛Phật 果Quả 太thái 平bình 佛Phật 鑑giám 龍long 門môn 佛Phật 眼nhãn 諸chư 老lão 同đồng 心tâm 鼓cổ 吹xuy 臨lâm 濟tế 宗tông 旨chỉ 至chí 東đông 山sơn 丕# 顯hiển 門môn 風phong 傑kiệt 出xuất 諸chư 方phương 龍long 蟠bàn 鳳phượng 逸dật 之chi 士sĩ 多đa 出xuất 其kỳ 門môn 監giám 收thu 雖tuy 屬thuộc 末mạt 職chức 一nhất 出xuất 一nhất 入nhập 督# 綱cương 振chấn 綱cương 五ngũ 祖tổ 為vi 他tha 別biệt 出xuất 手thủ 眼nhãn 將tương 七thất 佛Phật 已dĩ 前tiền 結kết 角giác 交giao 加gia 處xứ 佛Phật 佛Phật 心tâm 髓tủy 祖tổ 祖tổ 肝can 膽đảm 一nhất 齊tề 掀# 出xuất 如như 大đại 火hỏa 聚tụ 。 八bát 面diện 難nan 入nhập 饒nhiêu 他tha 黃hoàng 頭đầu 碧bích 眼nhãn 覷thứ 捕bộ 無vô 門môn 龍long 興hưng 普phổ 為vì 大đại 眾chúng 。 揭yết 露lộ 看khán 看khán 卓trác 拄trụ 杖trượng 云vân 穿xuyên 卻khước 了liễu 也dã 。

上thượng 堂đường 客khách 從tùng 廬lư 山sơn 來lai 報báo 得đắc 衡hành 山sơn 信tín 中trung 有hữu 四tứ 個cá 字tự 字tự 字tự 無vô 點điểm 畫họa 普phổ 請thỉnh 大đại 家gia 看khán 會hội 不bất 會hội 各các 歸quy 暗ám 室thất 中trung 抱bão 膝tất 待đãi 月nguyệt 出xuất 驀# 召triệu 知tri 客khách 曰viết 好hảo/hiếu 生sanh 俟sĩ 候hậu 少thiểu 間gian 有hữu 客khách 到đáo 。

上thượng 堂đường 舉cử 普phổ 明minh 用dụng 和hòa 尚thượng 與dữ 雪tuyết 嶠# 大đại 師sư 翫ngoạn 月nguyệt 次thứ 嶠# 指chỉ 月nguyệt 曰viết 者giả 半bán 個cá 在tại 那na 裏lý 去khứ 了liễu 明minh 良lương 久cửu 曰viết 會hội 麼ma 嶠# 曰viết 也dã 只chỉ 得đắc 半bán 個cá 明minh 曰viết 者giả 半bán 個cá 在tại 那na 裏lý 去khứ 了liễu 嶠# 亦diệc 良lương 久cửu 明minh 曰viết 也dã 只chỉ 得đắc 半bán 個cá 師sư 曰viết 二nhị 老lão 用dụng 處xứ 綿miên 密mật 家gia 風phong 各các 逞sính 龍long 興hưng 則tắc 不bất 然nhiên 有hữu 問vấn 這giá 半bán 個cá 那na 裏lý 去khứ 了liễu 向hướng 道đạo 合hợp 取thủ 口khẩu 復phục 頌tụng 曰viết 寶bảo 惜tích 家gia 珍trân 已dĩ 露lộ 文văn 無vô 根căn 香hương 草thảo 滿mãn 池trì 生sanh 誰thùy 知tri 一nhất 落lạc 宮cung 商thương 內nội 吹xuy 入nhập 間gian 關quan 不bất 可khả 聞văn 。

小tiểu 參tham 舉cử 雪tuyết 竇đậu 曰viết 客khách 從tùng 遠viễn 方phương 來lai 。 遺di 我ngã 徑kính 寸thốn 壁bích 中trung 有hữu 四tứ 個cá 字tự 字tự 字tự 無vô 人nhân 識thức 佛Phật 鑑giám 曰viết 客khách 從tùng 遠viễn 方phương 來lai 。 遺di 我ngã 徑kính 寸thốn 壁bích 中trung 有hữu 四tứ 個cá 字tự 不bất 必tất 重trọng/trùng 拈niêm 出xuất 高cao 峰phong 曰viết 二nhị 大đại 老lão 一nhất 人nhân 說thuyết 易dị 一nhất 人nhân 說thuyết 難nạn/nan 未vị 免miễn 見kiến 有hữu 偏thiên 枯khô 高cao 峰phong 則tắc 不bất 然nhiên 客khách 從tùng 遠viễn 方phương 來lai 。 遺di 我ngã 徑kính 寸thốn 壁bích 中trung 有hữu 四tứ 個cá 字tự 字tự 字tự 無vô 平bình 仄# 師sư 曰viết 雪tuyết 竇đậu 隻chỉ 眼nhãn 通thông 三tam 界giới 佛Phật 鑑giám 雙song 眸mâu 貫quán 五ngũ 天thiên 高cao 峰phong 與dữ 麼ma 判phán 斷đoạn 未vị 免miễn 頂đảnh 門môn 著trước 地địa 龍long 興hưng 則tắc 不bất 然nhiên 客khách 從tùng 遠viễn 方phương 來lai 。 遺di 我ngã 徑kính 寸thốn 璧bích 中trung 有hữu 四tứ 個cá 字tự 舉cử 出xuất 要yếu 人nhân 識thức 以dĩ 拄trụ 杖trượng 點điểm 空không 曰viết 是thị 甚thậm 麼ma 字tự 還hoàn 會hội 麼ma 復phục 卓trác 一nhất 卓trác 曰viết 自tự 古cổ 尚thượng 賢hiền 猶do 不bất 識thức 造tạo 次thứ 凡phàm 流lưu 那na 得đắc 知tri 。

示thị 眾chúng 我ngã 宗tông 沒một 語ngữ 句cú 併tinh 無vô 一nhất 法pháp 與dữ 人nhân 信tín 得đắc 及cập 撒tản 手thủ 承thừa 當đương 和hòa 身thân 拶# 入nhập 七thất 穿xuyên 八bát 穴huyệt 有hữu 也dã 未vị 可khả 料liệu 諸chư 人nhân 還hoàn 信tín 得đắc 及cập 麼ma 拽duệ 拄trụ 杖trượng 下hạ 座tòa 。

小tiểu 參tham 問vấn 話thoại 者giả 三tam 十thập 棒bổng 不bất 問vấn 話thoại 者giả 三tam 十thập 棒bổng 你nễ 諸chư 人nhân 作tác 麼ma 生sanh 僧Tăng 出xuất 禮lễ 拜bái 曰viết 請thỉnh 和hòa 尚thượng 歸quy 方phương 丈trượng 師sư 便tiện 下hạ 座tòa 。

上thượng 堂đường 眾chúng 集tập 維duy 那na 擬nghĩ 拈niêm 椎chùy 師sư 喝hát 曰viết 莫mạc 多đa 口khẩu 便tiện 下hạ 座tòa 。

上thượng 堂đường 天thiên 上thượng 有hữu 星tinh 皆giai 拱củng 北bắc 人nhân 間gian 無vô 水thủy 不bất 朝triêu 東đông 驀# 拈niêm 拄trụ 杖trượng 曰viết 者giả 個cá 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 喝hát 一nhất 喝hát 。

滿mãn 七thất 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 人nhân 人nhân 腳cước 跟cân 點điểm 地địa 個cá 個cá 鼻tị 孔khổng 撩# 天thiên 今kim 日nhật 陞thăng 座tòa 有hữu 何hà 奇kỳ 特đặc 。 師sư 曰viết 被bị 汝nhữ 帶đái 累lũy/lụy/luy 問vấn 碧bích 雲vân 普phổ 覆phú 三Tam 千Thiên 界Giới 玉ngọc 葉diệp 根căn 深thâm 萬vạn 古cổ 春xuân 如như 何hà 是thị 有hữu 句cú 師sư 曰viết 龍long 興hưng 雷lôi 雨vũ 作tác 如như 何hà 是thị 無vô 句cú 師sư 曰viết 蟻nghĩ 穴huyệt 張trương 赤xích 旛phan 秪# 如như 樹thụ 倒đảo 藤đằng 枯khô 句cú 歸quy 何hà 處xứ 師sư 曰viết 露lộ 柱trụ 占chiêm 波ba 額ngạch 乃nãi 曰viết 草thảo 鞋hài 繩thằng 斷đoạn 赤xích 腳cước 上thượng 刀đao 山sơn 布bố 襖# 粉phấn 碎toái 全toàn 身thân 入nhập 爐lô 炭thán 猶do 是thị 衲nạp 僧Tăng 轉chuyển 句cú 若nhược 論luận 向hướng 上thượng 一nhất 著trước 直trực 須tu 鞭tiên 龜quy 上thượng 壁bích 生sanh [金*解]# 馬mã 角giác 統thống 萬vạn 方phương 攝nhiếp 三tam 際tế 功công 不bất 自tự 功công 作tác 豈khởi 自tự 作tác 船thuyền 筏phiệt 兩lưỡng 捐quyên 家gia 堂đường 穩ổn 貼# 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 且thả 轉chuyển 身thân 一nhất 路lộ 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 良lương 久cửu 曰viết 有hữu 時thời 直trực 上thượng 最tối 高cao 頂đảnh 月nguyệt 下hạ 披phi 雲vân 笑tiếu 一nhất 聲thanh 復phục 舉cử 南nam 泉tuyền 與dữ 陸lục 大đại 夫phu 觀quán 花hoa 陸lục 曰viết 肇triệu 法Pháp 師sư 也dã 甚thậm 奇kỳ 怪quái 解giải 道đạo 天thiên 地địa 與dữ 我ngã 同đồng 根căn 萬vạn 物vật 與dữ 我ngã 一nhất 體thể 泉tuyền 指chỉ 花hoa 曰viết 大đại 夫phu 時thời 人nhân 見kiến 此thử 花hoa 如như 醉túy 夢mộng 相tương 似tự 師sư 曰viết 要yếu 知tri 天thiên 夫phu 落lạc 處xứ 麼ma 聽thính 取thủ 一nhất 頌tụng 金kim 烏ô 夜dạ 半bán 穿xuyên 滄thương 海hải 玉ngọc 兔thố 吹xuy 香hương 下hạ 碧bích 霄tiêu 狻# 猊# 反phản 擲trịch 岩# 前tiền 石thạch 一nhất 釣điếu 三tam 山sơn 并tinh 六lục 鰲# 。

除trừ 歲tuế 上thượng 堂đường 北bắc 禪thiền 烹phanh 露lộ 地địa 白bạch 牛ngưu 與dữ 諸chư 人nhân 度độ 歲tuế 東đông 村thôn 野dã 老lão 拾thập 得đắc 全toàn 蹄đề 龍long 興hưng 個cá 裏lý 只chỉ 有hữu 一nhất 頭đầu 三tam 腳cước 驢lư 動động 也dã 不bất 敢cảm 動động 著trước 打đả 開khai 寶bảo 藏tạng 運vận 出xuất 陳trần 年niên 的đích 阿a 剌lạt 剌lạt 咬giảo 得đắc 破phá 百bách 味vị 具cụ 足túc 。 豎thụ 起khởi 竹trúc 篦bề 曰viết 大đại 眾chúng 共cộng 見kiến 共cộng 問vấn 阿a 那na 個cá 受thọ 用dụng 得đắc 著trước 良lương 久cửu 自tự 代đại 曰viết 恭cung 惟duy 和hòa 尚thượng 萬vạn 福phước 。

說thuyết 戒giới 上thượng 堂đường 問vấn 法pháp 筵diên 龍long 象tượng 眾chúng 當đương 觀quán 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 如như 何hà 是thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 師sư 曰viết 貓miêu 兒nhi 吞thôn 彩thải 鳳phượng 問vấn 昔tích 日nhật 世Thế 尊Tôn 說thuyết 法Pháp 。 四tứ 十thập 九cửu 年niên 未vị 曾tằng 說thuyết 著trước 一nhất 字tự 和hòa 尚thượng 陞thăng 座tòa 以dĩ 何hà 示thị 人nhân 師sư 擊kích 拂phất 子tử 曰viết 聞văn 麼ma 曰viết 領lãnh 乃nãi 曰viết 昨tạc 夜dạ 五ngũ 雲vân 山sơn 與dữ 三tam 角giác 山sơn 諍tranh 鬧náo 山sơn 僧Tăng 擬nghĩ 貶biếm 無vô 生sanh 國quốc 裏lý 秪# 聽thính 五ngũ 雲vân 道đạo 十thập 方phương 同đồng 聚tụ 會hội 個cá 個cá 學học 無vô 為vi 此thử 是thị 選tuyển 佛Phật 場tràng 心tâm 空không 及cập 第đệ 歸quy 以dĩ 拄trụ 杖trượng 卓trác 左tả 邊biên 且thả 過quá 者giả 邊biên 又hựu 聽thính 三tam 角giác 道đạo 龐# 居cư 士sĩ 道đạo 雖tuy 十thập 成thành 怎chẩm 奈nại 襆# 頭đầu 何hà 以dĩ 拄trụ 杖trượng 卓trác 右hữu 邊biên 且thả 過quá 者giả 邊biên 待đãi 山sơn 僧Tăng 與dữ 十thập 方phương 僧Tăng 授thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 成thành 大đại 比Bỉ 丘Khâu 入nhập 大đại 僧Tăng 數số 了liễu 與dữ 你nễ 判phán 斷đoạn 五ngũ 雲vân 又hựu 道đạo 此thử 是thị 無vô 繩thằng 自tự 縛phược 以dĩ 何hà 為vi 戒giới 山sơn 僧Tăng 向hướng 道đạo 近cận 日nhật 王vương 令linh 稍sảo 嚴nghiêm 羯yết 磨ma 教giáo 授thọ 三tam 衣y 缽bát 杖trượng 俱câu 在tại 者giả 裏lý 汝nhữ 等đẳng 仔tử 細tế 檢kiểm 點điểm 慎thận 勿vật 放phóng 逸dật 三tam 角giác 又hựu 道đạo 戒giới 則tắc 戒giới 矣hĩ 如như 何hà 奉phụng 持trì 。 山sơn 僧Tăng 道đạo 攝nhiếp 心tâm 一nhất 處xứ 持trì 犯phạm 兩lưỡng 殊thù 如như 此thử 二nhị 山sơn 持trì 論luận 不bất 已dĩ 帶đái 累lũy/lụy/luy 山sơn 僧Tăng 泥nê 深thâm 三tam 尺xích 遂toại 囑chúc 羯yết 磨ma 教giáo 授thọ 令linh 諸chư 人nhân 和hòa 合hợp 圓viên 融dung 理lý 事sự 不bất 得đắc 執chấp 禪thiền 謗báng 戒giới 不bất 得đắc 執chấp 教giáo 謗báng 禪thiền 昔tích 曹tào 溪khê 老lão 祖tổ 親thân 承thừa 少thiểu 林lâm 衣y 缽bát 尚thượng 請thỉnh 印ấn 宗tông 剃thế 頭đầu 受thọ 具cụ 諸chư 仁nhân 者giả 既ký 是thị 染nhiễm 法pháp 披phi 緇# 豈khởi 可khả 草thảo 草thảo 二nhị 山sơn 聞văn 此thử 當đương 下hạ 冰băng 釋thích 踴dũng 身thân 作tác 禮lễ 悔hối 過quá 。 曰viết 襆# 下hạ 原nguyên 來lai 清thanh 淨tịnh 體thể 木mộc 叉xoa 中trung 本bổn 舍xá 那na 身thân 若nhược 要yếu 不bất 遭tao 無vô 間gian 業nghiệp 。 莫mạc 謗báng 如Như 來Lai 正Chánh 法Pháp 輪luân 。

上thượng 堂đường 卓trác 拄trụ 杖trượng 一nhất 喝hát 曰viết 今kim 朝triêu 不bất 許hứa 問vấn 話thoại 問vấn 話thoại 者giả 三tam 十thập 棒bổng 僧Tăng 出xuất 一nhất 喝hát 師sư 便tiện 打đả 僧Tăng 連liên 喝hát 兩lưỡng 喝hát 師sư 直trực 打đả 出xuất 又hựu 僧Tăng 出xuất 師sư 劈phách 脊tích 便tiện 棒bổng 僧Tăng 一nhất 喝hát 師sư 又hựu 打đả 曰viết 再tái 犯phạm 不bất 容dung 卓trác 拄trụ 杖trượng 下hạ 座tòa 。

元nguyên 旦đán 上thượng 堂đường 元nguyên 正chánh 啟khải 祚tộ 萬vạn 物vật 維duy 新tân 年niên 新tân 月nguyệt 新tân 日nhật 新tân 長trưởng 老lão 新tân 大đại 眾chúng 新tân 佛Phật 殿điện 山sơn 門môn 新tân 燈đăng 籠lung 露lộ 柱trụ 新tân 驀# 拈niêm 拄trụ 杖trượng 曰viết 好hảo/hiếu 時thời 節tiết 莫mạc 因nhân 循tuần 四tứ 海hải 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 虞ngu 之chi 化hóa 八bát 方phương 歌ca 有hữu 道đạo 之chi 君quân 。 卓trác 一nhất 卓trác 下hạ 座tòa 。

上thượng 堂đường 舉cử 普phổ 明minh 用dụng 和hòa 尚thượng 因nhân 二nhị 僧Tăng 參tham 明minh 問vấn 到đáo 此thử 作tác 麼ma 一nhất 僧Tăng 曰viết 特đặc 來lai 親thân 覲cận 明minh 曰viết 卻khước 值trị 老lão 僧Tăng 不bất 在tại 僧Tăng 無vô 語ngữ 明minh 云vân 三tam 十thập 棒bổng 自tự 領lãnh 出xuất 去khứ 師sư 代đại 僧Tăng 曰viết 甚thậm 麼ma 人nhân 與dữ 和hòa 尚thượng 出xuất 手thủ 明minh 又hựu 問vấn 第đệ 二nhị 僧Tăng 作tác 麼ma 生sanh 曰viết 請thỉnh 和hòa 尚thượng 開khai 示thị 明minh 咳khái 嗽thấu 曰viết 卻khước 值trị 老lão 僧Tăng 咳khái 嗽thấu 僧Tăng 亦diệc 無vô 語ngữ 明minh 曰viết 且thả 坐tọa 吃cật 茶trà 師sư 曰viết 者giả 僧Tăng 無vô 語ngữ 大đại 好hảo/hiếu 痛thống 棒bổng 為vi 甚thậm 又hựu 與dữ 茶trà 吃cật 忽hốt 噴phún 嚏# 一nhất 聲thanh 曰viết 今kim 日nhật 傷thương 風phong 不bất 然nhiên 有hữu 人nhân 說thuyết 我ngã 。

上thượng 堂đường 舉cử 普phổ 明minh 師sư 翁ông 曰viết 一nhất 夏hạ 已dĩ 過quá 汝nhữ 等đẳng 有hữu 得đắc 力lực 處xứ 不bất 妨phương 剖phẫu 露lộ 看khán 一nhất 僧Tăng 曰viết 方phương 纔tài 禮lễ 拜bái 和hòa 尚thượng 曰viết 未vị 在tại 更cánh 道đạo 曰viết 晝trú 長trường/trưởng 人nhân 倦quyện 曰viết 非phi 汝nhữ 境cảnh 界giới 曰viết 和hòa 尚thượng 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 曰viết 晝trú 長trường/trưởng 人nhân 倦quyện 僧Tăng 便tiện 禮lễ 拜bái 師sư 曰viết 普phổ 明minh 師sư 翁ông 大đại 似tự 入nhập 賊tặc 隊đội 奪đoạt 賊tặc 刀đao 騎kỵ 賊tặc 馬mã 東đông 西tây 視thị 父phụ 者giả 僧Tăng 禮lễ 拜bái 還hoàn 甘cam 也dã 未vị 侍thị 者giả 與dữ 我ngã 記ký 取thủ 者giả 轉chuyển 語ngữ 。

上thượng 堂đường 舉cử 南nam 明minh 祖tổ 翁ông 病bệnh 篤đốc 以dĩ 香hương 巖nham 獨độc 腳cước 偈kệ 問vấn 普phổ 明minh 明minh 擬nghĩ 開khai 口khẩu 翁ông 便tiện 喝hát 明minh 大đại 悟ngộ 乃nãi 點điểm 首thủ 師sư 曰viết 悟ngộ 即tức 不bất 無vô 且thả 信tín 一nhất 半bán 下hạ 座tòa 。

解giải 制chế 付phó 石thạch 源nguyên 雲vân 書thư 記ký 上thượng 堂đường 期kỳ 無vô 解giải 結kết 設thiết 有hữu 解giải 結kết 曲khúc 為vi 今kim 時thời 道Đạo 人Nhân 家gia 一nhất 念niệm 萬vạn 年niên 。 萬vạn 年niên 一nhất 念niệm 以dĩ 悟ngộ 為vi 則tắc 且thả 有hữu 一nhất 人nhân 不bất 從tùng 解giải 結kết 而nhi 來lai 直trực 教giáo 恁nhẫm 麼ma 而nhi 去khứ 所sở 謂vị 有hữu 條điều 攀phàn 條điều 無vô 條điều 攀phàn 例lệ 昔tích 端đoan 祖tổ 道đạo 牛ngưu 來lai 山sơn 中trung 水thủy 足túc 草thảo 足túc 牛ngưu 出xuất 山sơn 去khứ 東đông 觸xúc 西tây 觸xúc 有hữu 的đích 道đạo 白bạch 雲vân 潑bát 油du 救cứu 焚phần 龍long 興hưng 今kim 日nhật 要yếu 圓viên 者giả 公công 案án 爭tranh 奈nại 源nguyên 頭đầu 無vô 罅# 草thảo 本bổn 未vị 萌manh 驀# 拈niêm 法pháp 卷quyển 曰viết 秪# 此thử 一nhất 莖hành 能năng 縱túng/tung 能năng 奪đoạt 能năng 殺sát 能năng 活hoạt 眾chúng 中trung 還hoàn 有hữu 道đạo 得đắc 者giả 麼ma 石thạch 出xuất 禮lễ 拜bái 師sư 曰viết 即tức 此thử 用dụng 離ly 此thử 用dụng 石thạch 曰viết 龍long 生sanh 金kim 鳳phượng 子tử 沖# 破phá 碧bích 琉lưu 璃ly 師sư 以dĩ 源nguyên 流lưu 付phó 曰viết 果quả 是thị 鳳phượng 凰hoàng 兒nhi 卓trác 拄trụ 杖trượng 下hạ 座tòa 。

上thượng 堂đường 舉cử 無vô 趣thú 空không 和hòa 尚thượng 因nhân 車xa 溪khê 沖# 祖tổ 參tham 空không 誨hối 以dĩ 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 之chi 旨chỉ 有hữu 所sở 契khế 入nhập 遂toại 薙# 染nhiễm 結kết 庵am 集tập 空không 語ngữ 錄lục 及cập 見kiến 空không 空không 問vấn 子tử 一nhất 向hướng 在tại 甚thậm 處xứ 曰viết 徑kính 山sơn 曰viết 做tố 甚thậm 麼ma 曰viết 某mỗ 甲giáp 買mãi 得đắc 一nhất 段đoạn 田điền 收thu 得đắc 原nguyên 本bổn 契khế 書thư 請thỉnh 和hòa 尚thượng 僉thiêm 押áp 即tức 將tương 集tập 本bổn 呈trình 上thượng 空không 接tiếp 展triển 看khán 曰viết 這giá 個cá 是thị 我ngã 底để 汝nhữ 底để 聻# 曰viết 和hòa 尚thượng 莫mạc 搶# 奪đoạt 行hành 市thị 空không 擲trịch 下hạ 集tập 本bổn 車xa 便tiện 出xuất 師sư 曰viết 一nhất 人nhân 肘trửu 後hậu 懸huyền 符phù 一nhất 人nhân 頂đảnh 豎thụ 摩ma 醯hê 將tương 謂vị 烜# 赫hách 古cổ 今kim 若nhược 作tác 臨lâm 濟tế 兒nhi 孫tôn 敷phu 揚dương 大đại 化hóa 須tu 讓nhượng 不bất 肖tiếu 何hà 故cố 敵địch 勝thắng 從tùng 中trung 出xuất 須tu 憑bằng 獅sư 子tử 兒nhi 。

上thượng 堂đường 舉cử 方phương 山sơn 禪thiền 師sư 因nhân 無vô 盡tận 燈đăng 參tham 山sơn 曰viết 除trừ 卻khước 四tứ 大đại 別biệt 道đạo 一nhất 句cú 燈đăng 從tùng 東đông 過quá 西tây 山sơn 垂thùy 左tả 足túc 燈đăng 從tùng 西tây 過quá 東đông 山sơn 垂thùy 右hữu 足túc 燈đăng 禮lễ 拜bái 山sơn 曰viết 如như 是thị 如như 是thị 。 師sư 曰viết 若nhược 是thị 龍long 興hưng 棒bổng 折chiết 有hữu 分phần/phân 。

上thượng 堂đường 舉cử 寶bảo 芳phương 進tiến 禪thiền 師sư 因nhân 野dã 翁ông 參tham 芳phương 曰viết 汝nhữ 本bổn 是thị 佛Phật 堂đường 堂đường 大đại 度độ 著trước 甚thậm 來lai 由do 曰viết 生sanh 死tử 不bất 明minh 乞khất 師sư 指chỉ 示thị 曰viết 本bổn 自tự 無vô 瘡sang 剜oan 肉nhục 作tác 麼ma 曰viết 望vọng 和hòa 尚thượng 慈từ 悲bi 。 芳phương 低đê 頭đầu 歸quy 方phương 丈trượng 翁ông 愕ngạc 然nhiên 曰viết 莫mạc 教giáo 人nhân 斷đoạn 絕tuyệt 去khứ 麼ma 遂toại 袖tụ 香hương 入nhập 室thất 芳phương 曰viết 子tử 已dĩ 到đáo 不bất 疑nghi 之chi 地địa 何hà 生sanh 死tử 之chi 懼cụ 哉tai 翁ông 于vu 言ngôn 下hạ 豁hoát 然nhiên 開khai 解giải 師sư 曰viết 金kim 鱗lân 透thấu 網võng 海hải 水thủy 拍phách 空không 利lợi 器khí 方phương 成thành 切thiết 磋# 可khả 翫ngoạn 寶bảo 芳phương 誠thành 為vi 善thiện 作tác 者giả 也dã 諸chư 人nhân 終chung 日nhật 焚phần 香hương 入nhập 室thất 和hòa 南nam 低đê 首thủ 採thải 聽thính 日nhật 益ích 為vi 甚thậm 不bất 會hội 良lương 久cửu 厲lệ 聲thanh 曰viết 氣khí 急cấp 煞sát 我ngã 。

上thượng 堂đường 舉cử 無vô 準chuẩn 範phạm 禪thiền 師sư 因nhân 斷đoạn 橋kiều 倫luân 參tham 範phạm 以dĩ 狗cẩu 子tử 因nhân 何hà 有hữu 業nghiệp 識thức 令linh 倫luân 下hạ 語ngữ 凡phàm 三tam 十thập 轉chuyển 不bất 契khế 倫luân 曰viết 可khả 無vô 方phương 便tiện 範phạm 舉cử 真chân 淨tịnh 頌tụng 倫luân 竦tủng 然nhiên 忽hốt 聞văn 板bản 聲thanh 通thông 身thân 汗hãn 下hạ 于vu 是thị 脫thoát 然nhiên 契khế 證chứng 範phạm 出xuất 臨lâm 濟tế 源nguyên 流lưu 付phó 曰viết 真chân 理lý 直trực 如như 弦huyền 何hà 言ngôn 更cánh 何hà 默mặc 我ngã 今kim 善thiện 付phó 囑chúc 表biểu 心tâm 本bổn 無vô 得đắc 師sư 曰viết 倫luân 祖tổ 初sơ 見kiến 谷cốc 源nguyên 聞văn 麻ma 三tam 斤cân 話thoại 有hữu 疑nghi 閱duyệt 楞lăng 嚴nghiêm 至chí 蚊văn 蟲trùng 螻lâu 蟻nghĩ 無vô 有hữu 言ngôn 說thuyết 。 而nhi 能năng 辦biện 事sự 處xứ 有hữu 省tỉnh 復phục 參tham 無vô 準chuẩn 重trọng/trùng 證chứng 前tiền 解giải 出xuất 世thế 國quốc 清thanh 等đẳng 處xứ 應ứng 機cơ 接tiếp 物vật 迥huýnh 出xuất 羅la 籠lung 垂thùy 手thủ 殺sát 活hoạt 翳ế 跡tích 不bất 留lưu 得đắc 非phi 源nguyên 深thâm 而nhi 流lưu 長trưởng 者giả 乎hồ 要yếu 見kiến 倫luân 祖tổ 麼ma 坐tọa 斷đoạn 十thập 方phương 猶do 點điểm 額ngạch 密mật 移di 一nhất 步bộ 見kiến 飛phi 龍long 。

上thượng 堂đường 舉cử 斷đoạn 橋kiều 倫luân 禪thiền 師sư 方phương 山sơn 寶bảo 參tham 罄khánh 其kỳ 機cơ 用dụng 倫luân 皆giai 不bất ▆# 寶bảo 于vu 此thử 迫bách 忙mang 一nhất 日nhật 脫thoát 然nhiên 不bất 礙ngại 詣nghệ 方phương 丈trượng 倫luân 曰viết 子tử 捉tróc 賊tặc 也dã 寶bảo 禮lễ 拜bái 曰viết 賊tặc 已dĩ 收thu 下hạ 請thỉnh 和hòa 尚thượng 驗nghiệm 贓# 倫luân 舉cử 萬vạn 法pháp 歸quy 一nhất 話thoại 寶bảo 荅# 如như 流lưu 倫luân 曰viết 不bất 是thị 不bất 是thị 遂toại 推thôi 出xuất 齋trai 後hậu 普phổ 請thỉnh 寶bảo 手thủ 忘vong 所sở 舉cử 倫luân 驀# 拈niêm 莧# 菜thái 根căn 示thị 之chi 寶bảo 大đại 悟ngộ 玄huyền 旨chỉ 師sư 曰viết 鳳phượng 凰hoàng 不bất 是thị 凡phàm 間gian 鳥điểu 不bất 得đắc 梧# 桐# 不bất 肯khẳng 棲tê 。

辛tân 亥hợi 九cửu 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 以dĩ 微vi 疾tật 示thị 眾chúng 曰viết 古cổ 人nhân 道đạo 十thập 五ngũ 日nhật 已dĩ 前tiền 壁bích 立lập 萬vạn 仞nhận 十thập 五ngũ 日nhật 已dĩ 後hậu 七thất 通thông 八bát 達đạt 正chánh 當đương 十thập 五ngũ 日nhật 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 龍long 興hưng 則tắc 不bất 然nhiên 十thập 五ngũ 日nhật 已dĩ 前tiền 魚ngư 行hành 水thủy 濁trược 十thập 五ngũ 日nhật 已dĩ 後hậu 鳥điểu 飛phi 毛mao 落lạc 正chánh 當đương 十thập 五ngũ 日nhật 推thôi 不bất 前tiền 約ước 不bất 後hậu 諸chư 人nhân 還hoàn 委ủy 悉tất 得đắc 麼ma 良lương 久cửu 顧cố 左tả 右hữu 曰viết 與dữ 我ngã 記ký 取thủ 明minh 年niên 今kim 日nhật 日nhật 一nhất 眾chúng 駭hãi 異dị 有hữu 問vấn 和hòa 尚thượng 尊tôn 意ý 如như 何hà 師sư 屈khuất 指chỉ 曰viết 三tam 百bách 八bát 十thập 四tứ 壬nhâm 子tử 七thất 月nguyệt 初sơ 旬tuần 謂vị 徒đồ 眾chúng 曰viết 吾ngô 欲dục 歸quy 里lý 宜nghi 速tốc 備bị 之chi 眾chúng 以dĩ 為vi 常thường 往vãng 遂toại 買mãi 驢lư 一nhất 頭đầu 以dĩ 代đại 步bộ 師sư 顧cố 而nhi 笑tiếu 曰viết 吾ngô 行hành 非phi 驢lư 所sở 堪kham 。 自tự 此thử 諄# 諄# 開khai 導đạo 誡giới 眾chúng 修tu 潔khiết 。

九cửu 月nguyệt 十thập 二nhị 日nhật 力lực 疾tật 陞thăng 座tòa 曰viết 一nhất 句cú 當đương 天thiên 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 塵trần 勞lao 門môn 皆giai 悉tất 銷tiêu 殞vẫn 。 且thả 道đạo 者giả 一nhất 句cú 與dữ 麼ma 有hữu 靈linh 驗nghiệm 會hội 得đắc 者giả 劍kiếm 樹thụ 刀đao 山sơn 。 一nhất 任nhậm 橫hoạnh/hoành 沖# 直trực 撞chàng 鑊hoạch 湯thang 爐lô 炭thán 。 不bất 妨phương 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 所sở 謂vị 形hình 山sơn 有hữu 秘bí 寶bảo 幻huyễn 質chất 有hữu 真chân 軀khu 未vị 會hội 者giả 急cấp 須tu 猛mãnh 省tỉnh 一nhất 念niệm 萬vạn 年niên 。 萬vạn 年niên 一nhất 念niệm 二nhị 六lục 時thời 中trung 刻khắc 刻khắc 提đề 撕# 時thời 節tiết 若nhược 至chí 其kỳ 理lý 自tự 彰chương 不bất 然nhiên 袈ca 裟sa 落lạc 地địa 千thiên 生sanh 萬vạn 劫kiếp 終chung 不bất 能năng 復phục 若nhược 信tín 此thử 言ngôn 。 老lão 僧Tăng 去khứ 世thế 亦diệc 未vị 去khứ 世thế 不bất 信tín 此thử 言ngôn 老lão 僧Tăng 住trụ 世thế 亦diệc 未vị 住trụ 世thế 父phụ 子tử 上thượng 山sơn 各các 自tự 努nỗ 力lực 。 水thủy 月nguyệt 道Đạo 場Tràng 空không 花hoa 佛Phật 事sự 轉chuyển 眼nhãn 錯thác 過quá 可khả 不bất 痛thống 惜tích 哉tai 復phục 拈niêm 拄trụ 杖trượng 召triệu 眾chúng 曰viết 還hoàn 有hữu 會hội 得đắc 者giả 一nhất 句cú 底để 麼ma 擲trịch 下hạ 拄trụ 杖trượng 曰viết 棒bổng 頭đầu 有hữu 眼nhãn 明minh 如như 日nhật 要yếu 識thức 真chân 金kim 火hỏa 內nội 看khán 便tiện 下hạ 座tòa 。

十thập 四tứ 日nhật 師sư 命mạng 集tập 眾chúng 曰viết 佛Phật 法Pháp 垂thùy 秋thu 人nhân 多đa 乾can/kiền/càn 慧tuệ 若nhược 不bất 遇ngộ 郢# 匠tượng 良lương 工công 則tắc 沈trầm 溺nịch 漂phiêu 篷# 竟cánh 無vô 了liễu 日nhật 古cổ 人nhân 但đãn 願nguyện 終chung 身thân 學học 地địa 不bất 肯khẳng 為vì 人nhân 。 蓋cái 有hữu 深thâm 意ý 也dã 況huống 為vi 人nhân 師sư 範phạm 。 如như 金kim 針châm 刮# 膜mô 毫hào 釐li 有hữu 差sai 。 睛tình 則tắc 破phá 矣hĩ 老lão 僧Tăng 數sổ 十thập 年niên 住trụ 世thế 不bất 夤# 緣duyên 不bất 募mộ 化hóa 一nhất 味vị 清thanh 修tu 惟duy 恐khủng 道đạo 業nghiệp 之chi 不bất 臻trăn 也dã 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 當đương 念niệm 佛Phật 法pháp 下hạ 衰suy 中trung 流lưu 莫mạc 砥chỉ 欲dục 報báo 佛Phật 深thâm 恩ân 須tu 向hướng 自tự 己kỷ 衣y 總tổng 下hạ 究cứu 明minh 此thử 事sự 然nhiên 後hậu 林lâm 下hạ 水thủy 邊biên 三tam 二nhị 十thập 年niên 影ảnh 不bất 出xuất 山sơn 以dĩ 待đãi 聖thánh 胎thai 完hoàn 固cố 諸chư 緣duyên 餘dư 習tập 一nhất 抹mạt 精tinh 光quang 始thỉ 可khả 分phân 身thân 塵trần 剎sát 導đạo 引dẫn 後hậu 昆côn 一nhất 切thiết 情tình 與dữ 無vô 情tình 皆giai 從tùng 我ngã 自tự 性tánh 中trung 流lưu 出xuất 此thử 猶do 是thị 合hợp 頭đầu 語ngữ 古cổ 人nhân 謂vị 之chi 繫hệ 驢lư 橛quyết 亦diệc 謂vị 之chi 貼# 肉nhục 汗hãn 衫sam 茲tư 者giả 諸chư 方phương 往vãng 往vãng 坐tọa 在tại 此thử 處xứ 自tự 誤ngộ 誤ngộ 人nhân 佛Phật 法Pháp 垂thùy 秋thu 此thử 其kỳ 兆triệu 也dã 凡phàm 我ngã 一nhất 眾chúng 期kỳ 以dĩ 淨tịnh 修tu 習tập 遠viễn 世thế 諦đế 迥huýnh 出xuất 古cổ 今kim 達đạt 磨ma 大đại 師sư 曰viết 不bất 與dữ 凡phàm 聖thánh 同đồng 躔# 此thử 之chi 謂vị 歟# 珍trân 重trọng 。

十thập 五ngũ 日nhật 辰thần 刻khắc 沐mộc 浴dục 焚phần 香hương 端đoan 坐tọa 立lập 三tam 禁cấm 并tinh 封phong 龕khám 起khởi 龕khám 舉cử 火hỏa 偈kệ 復phục 書thư 偈kệ 曰viết 從tùng 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 。 與dữ 眾chúng 生sanh 為vi 侮vũ 將tương 此thử 皮bì 骨cốt 送tống 入nhập 江giang 河hà 喂# 魚ngư 鱉miết 蝦hà 蟹# 濟tế 眾chúng 生sanh 饑cơ 苦khổ 免miễn 占chiêm 檀đàn 那na 地địa 土thổ/độ 浩hạo 浩hạo 長trường/trưởng 波ba 是thị 吾ngô 歸quy 所sở 擲trịch 筆bút 大đại 喝hát 一nhất 聲thanh 而nhi 逝thệ 。

機cơ 緣duyên

僧Tăng 問vấn 未vị 審thẩm 師sư 唱xướng 誰thùy 家gia 曲khúc 宗tông 風phong 嗣tự 阿a 誰thùy 師sư 曰viết 雙song 徑kính 不bất 騎kỵ 金kim 色sắc 馬mã 曉hiểu 天thiên 雲vân 向hướng 故cố 山sơn 生sanh 。

僧Tăng 問vấn 和hòa 尚thượng 拄trụ 杖trượng 子tử 從tùng 甚thậm 處xứ 得đắc 來lai 師sư 曰viết 迷mê 卻khước 寒hàn 山sơn 路lộ 翻phiên 身thân 跨khóa 斷đoạn 橋kiều 曰viết 恁nhẫm 麼ma 則tắc 出xuất 處xứ 分phân 明minh 也dã 師sư 曰viết 確xác 。

師sư 與dữ 吏lại 部bộ 文văn 鐙đăng 巖nham 居cư 士sĩ 觀quán 數số 種chủng 桃đào 花hoa 士sĩ 曰viết 昔tích 日nhật 靈linh 雲vân 見kiến 底để 是thị 那na 一nhất 種chủng 師sư 喚hoán 居cư 士sĩ 士sĩ 應ưng 諾nặc 師sư 曰viết 是thị 那na 一nhất 種chủng 士sĩ 無vô 語ngữ 師sư 曰viết 南nam 泉tuyền 道đạo 的đích 一nhất 日nhật 同đồng 遊du 西tây 林lâm 值trị 林lâm 上thượng 堂đường 舉cử 裴# 休hưu 問vấn 黃hoàng 檗# 公công 案án 士sĩ 問vấn 師sư 曰viết 即tức 今kim 裴# 休hưu 聻# 師sư 掌chưởng 曰viết 切thiết 忌kỵ 躲# 根căn 士sĩ 大đại 悅duyệt 。

小tiểu 康khang 舒thư 孝hiếu 廉liêm 問vấn 如như 何hà 是thị 金kim 明minh 一nhất 隻chỉ 箭tiễn 師sư 便tiện 打đả 。

僧Tăng 問vấn 大đại 統thống 綱cương 宗tông 先tiên 須tu 識thức 句cú 若nhược 不bất 識thức 句cú 難nạn/nan 作tác 個cá 話thoại 會hội 且thả 道đạo 百bách 不bất 思tư 時thời 是thị 識thức 句cú 不bất 識thức 句cú 師sư 曰viết 正chánh 要yếu 上thượng 座tòa 疑nghi 著trước 曰viết 一nhất 人nhân 發phát 真chân 歸quy 元nguyên 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 皆giai 悉tất 消tiêu 殞vẫn 因nhân 甚thậm 天thiên 闕khuyết 峰phong 巍nguy 然nhiên 猶do 在tại 師sư 曰viết 待đãi 虛hư 空không 落lạc 地địa 即tức 向hướng 汝nhữ 道đạo 曰viết 頂đảnh 門môn 具cụ 眼nhãn 底để 衲nạp 僧Tăng 因nhân 甚thậm 陷hãm 在tại 明minh 白bạch 裏lý 師sư 曰viết 寒hàn 盡tận 不bất 知tri 年niên 曰viết 三tam 千thiên 諸chư 佛Phật 即tức 今kim 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 師sư 曰viết 瞻chiêm 仰ngưỡng 有hữu 分phần/phân 曰viết 世Thế 尊Tôn 云vân 法Pháp 尚thượng 應ưng 捨xả 。 今kim 時thời 人nhân 因nhân 甚thậm 要yếu 付phó 法Pháp 師sư 曰viết 一nhất 番phiên 拈niêm 起khởi 一nhất 番phiên 新tân 曰viết 識thức 識thức 易dị 去khứ 識thức 難nạn/nan 識thức 識thức 句cú 且thả 止chỉ 去khứ 識thức 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 師sư 曰viết 近cận 前tiền 來lai 僧Tăng 近cận 前tiền 師sư 打đả 曰viết 若nhược 到đáo 諸chư 方phương 切thiết 忌kỵ 錯thác 舉cử 曰viết 踞cứ 虎hổ 頭đầu 收thu 虎hổ 尾vĩ 的đích 句cú 子tử 請thỉnh 和hòa 尚thượng 布bố 施thí 師sư 曰viết 自tự 從tùng 舞vũ 遍biến 三tam 台thai 後hậu 拍phách 拍phách 相tương 逢phùng 總tổng 是thị 歌ca 曰viết 清thanh 淨tịnh 眼nhãn 中trung 還hoàn 著trước 得đắc 垢cấu 穢uế 也dã 無vô 師sư 曰viết 尿niệu 床sàng 鬼quỷ 子tử 你nễ 道đạo 甚thậm 麼ma 僧Tăng 一nhất 喝hát 師sư 便tiện 打đả 曰viết 水thủy 牯# 牛ngưu 過quá 窗song 櫺# 頭đầu 蹄đề 俱câu 過quá 為vi 甚thậm 尾vĩ 巴ba 過quá 不bất 得đắc 師sư 曰viết 石thạch 長trường/trưởng 無vô 根căn 草thảo 山sơn 含hàm 不bất 動động 雲vân 曰viết 香hương 煙yên 堆đôi 裏lý 好hảo/hiếu 生sanh 觀quán 且thả 道đạo 觀quán 個cá 甚thậm 麼ma 師sư 曰viết 猿viên 抱bão 子tử 規quy 青thanh 嶂# 裏lý 鳥điểu 啣# 花hoa 落lạc 碧bích 岩# 前tiền 曰viết 向hướng 上thượng 一nhất 路lộ 千thiên 聖thánh 不bất 言ngôn 多đa 子tử 塔tháp 前tiền 合hợp 談đàm 何hà 事sự 師sư 曰viết 兩lưỡng 眼nhãn 對đối 兩lưỡng 眼nhãn 曰viết 惟duy 此thử 一nhất 事sự 實thật 餘dư 二nhị 則tắc 非phi 真chân 。 因nhân 甚thậm 有hữu 無vô 量lượng 法Pháp 門môn 。 百bách 千thiên 玅# 義nghĩa 師sư 曰viết 春xuân 色sắc 滿mãn 園viên 關quan 不bất 住trụ 一nhất 枝chi 紅hồng 杏hạnh 出xuất 牆tường 來lai 曰viết 四tứ 大đại 分phân 散tán 。 且thả 道đạo 甚thậm 處xứ 相tương/tướng 會hội 師sư 曰viết 剎sát 竿can/cán 頭đầu 上thượng 打đả 鞦# 韆# 曰viết 先tiên 前tiền 只chỉ 說thuyết 茅mao 長trường 短đoản 火hỏa 後hậu 方phương 知tri 地địa 不bất 平bình 師sư 曰viết 好hảo/hiếu 與dữ 三tam 十thập 棒bổng 。

李# 東đông 序tự 居cư 士sĩ 問vấn 不bất 是thị 心tâm 不bất 是thị 佛Phật 不bất 是thị 物vật 是thị 個cá 甚thậm 麼ma 師sư 曰viết 任nhậm 他tha 滄thương 海hải 變biến 終chung 不bất 為vi 君quân 通thông 。

石thạch 等đẳng 二nhị 上thượng 座tòa 相tương 見kiến 同đồng 時thời 一nhất 喝hát 各các 歸quy 本bổn 寮liêu 僧Tăng 舉cử 問vấn 師sư 曰viết 昔tích 臨lâm 濟tế 會hội 下hạ 兩lưỡng 堂đường 首thủ 座tòa 同đồng 時thời 一nhất 喝hát 時thời 有hữu 僧Tăng 問vấn 濟tế 和hòa 尚thượng 曰viết 還hoàn 有hữu 賓tân 主chủ 也dã 無vô 曰viết 賓tân 主chủ 歷lịch 然nhiên 即tức 今kim 二nhị 上thượng 座tòa 同đồng 時thời 一nhất 喝hát 未vị 審thẩm 還hoàn 有hữu 賓tân 主chủ 也dã 無vô 師sư 曰viết 無vô 曰viết 為vi 甚thậm 卻khước 無vô 師sư 曰viết 不bất 同đồng 臨lâm 濟tế 其kỳ 僧Tăng 休hưu 去khứ 三tam 日nhật 後hậu 僧Tăng 復phục 請thỉnh 益ích 前tiền 話thoại 師sư 曰viết 要yếu 會hội 龍long 興hưng 賓tân 主chủ 句cú 須tu 問vấn ▆# ▆# 二nhị 驢lư 漢hán 僧Tăng 問vấn 等đẳng 等đẳng 曰viết 禮lễ 拜bái 向hướng 汝nhữ 道đạo 僧Tăng 作tác 禮lễ 等đẳng 便tiện 打đả 又hựu 問vấn 石thạch 石thạch 曰viết 與dữ 我ngã 過quá 掃tảo 帚trửu 來lai 僧Tăng 過quá 帚trửu 石thạch 亦diệc 打đả 僧Tăng 擬nghĩ 進tiến 語ngữ 石thạch 又hựu 打đả 僧Tăng 拜bái 曰viết 好hảo/hiếu 個cá 消tiêu 息tức 石thạch 曰viết 驢lư 漢hán 道đạo 什thập 麼ma 方phương 丈trượng 若nhược 知tri 打đả 折chiết 你nễ 腰yêu 僧Tăng 至chí 晚vãn 潛tiềm 詣nghệ 方phương 丈trượng 道đạo 其kỳ 所sở 得đắc 師sư 命mạng 侍thị 者giả 呼hô 二nhị 上thượng 座tòa 入nhập 方phương 丈trượng 不bất 容dung 分phần/phân 說thuyết 各các 打đả 二nhị 十thập 棒bổng 趁sấn 出xuất 。

晦hối 岳nhạc 旭# 書thư 記ký 問vấn 歷lịch 遍biến 諸chư 方phương 懶lãn 話thoại 禪thiền 口khẩu 中trung 荊kinh 棘cức 已dĩ 參tham 天thiên 滹# 沱# 一nhất 滴tích 真chân 師sư 乳nhũ 覿# 體thể 相tướng 呈trình 意ý 凜# 然nhiên 如như 何hà 是thị 相tương/tướng 呈trình 底để 事sự 曰viết 南nam 山sơn 北bắc 斗đẩu 。 佛Phật 佛Phật 授thọ 受thọ 如như 空không 合hợp 空không 祖tổ 祖tổ 相tương/tướng 傳truyền 似tự 器khí 印ấn 器khí 秪# 如như 德đức 山sơn 焚phần 鈔sao 疏sớ/sơ 臨lâm 濟tế 燒thiêu 禪thiền 板bản 是thị 同đồng 是thị 別biệt 師sư 曰viết 兩lưỡng 彩thải 一nhất 賽tái 。 得đắc 人nhân 一nhất 牛ngưu 還hoàn 人nhân 一nhất 馬mã 理lý 應ưng 如như 是thị 興hưng 化hóa 在tại 臨lâm 濟tế 處xứ 傳truyền 來lai 為vi 甚thậm 大đại 覺giác 棒bổng 折chiết 師sư 曰viết 藏tạng 盡tận 楚sở 天thiên 月nguyệt 猶do 存tồn 漢hán 地địa 星tinh 。 金kim 明minh 道đạo 莫mạc 待đãi 是thị 非phi 來lai 入nhập 耳nhĩ 從tùng 前tiền 知tri 己kỷ 返phản 為vi 仇cừu 只chỉ 如như 南nam 院viện 道đạo 赤xích 肉nhục 團đoàn 上thượng 壁bích 立lập 千thiên 仞nhận 者giả 僧Tăng 掀# 倒đảo 禪thiền 床sàng 南nam 院viện 便tiện 打đả 還hoàn 是thị 作tác 家gia 相tương 見kiến 還hoàn 是thị 別biệt 有hữu 道Đạo 理lý 師sư 曰viết 動động 容dung 揚dương 古cổ 路lộ 不bất 墮đọa 悄# 然nhiên 機cơ 。 棒bổng 下hạ 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 臨lâm 機cơ 不bất 見kiến 師sư 和hòa 尚thượng 還hoàn 見kiến 金kim 明minh 師sư 翁ông 也dã 未vị 師sư 曰viết 汝nhữ 還hoàn 見kiến 老lão 僧Tăng 麼ma 。 鵝nga 王vương 擇trạch 乳nhũ 素tố 非phi 鴨áp 類loại 風phong 穴huyệt 陞thăng 座tòa 以dĩ 目mục 視thị 大đại 眾chúng 為vi 甚thậm 首thủ 山sơn 喪táng 身thân 失thất 命mạng 師sư 曰viết 今kim 日nhật 堂đường 中trung 大đại 有hữu 人nhân 放phóng 參tham 。 欲dục 明minh 一nhất 切thiết 明minh 欲dục 了liễu 一nhất 切thiết 了liễu 識thức 得đắc 拄trụ 杖trượng 子tử 家gia 邦bang 安an 帖# 野dã 老lão 謳# 歌ca 為vi 甚thậm 又hựu 買mãi 草thảo 鞋hài 師sư 曰viết 賺# 殺sát 一nhất 船thuyền 人nhân 。 相tương/tướng 如như 奪đoạt 得đắc 連liên 城thành 璧bích 秦tần 主chủ 依y 然nhiên 致trí 太thái 平bình 石thạch 霜sương 按án 劍kiếm 相tương 待đãi 還hoàn 是thị 將tương 謂vị 別biệt 有hữu 還hoàn 是thị 把bả 住trụ 要yếu 津tân 師sư 曰viết 水thủy 長trường/trưởng 船thuyền 高cao 。 馬mã 祖tổ 見kiến 讓nhượng 師sư 便tiện 悟ngộ 去khứ 鳥điểu 飛phi 毛mao 落lạc 未vị 審thẩm 迷mê 在tại 甚thậm 處xứ 師sư 曰viết 明minh 破phá 即tức 不bất 堪kham 。 我ngã 若nhược 為vi 人nhân 則tắc 遍biến 塵trần 遍biến 剎sát 我ngã 若nhược 不bất 為vi 人nhân 借tá 一nhất 句cú 子tử 徑kính 過quá 如như 白bạch 雲vân 道đạo 不bất 動động 一nhất 毫hào 頭đầu 教giáo 諸chư 人nhân 到đáo 底để 去khứ 某mỗ 甲giáp 放phóng 手thủ 了liễu 作tác 麼ma 生sanh 是thị 到đáo 底để 一nhất 句cú 師sư 曰viết 敗bại 缺khuyết 不bất 少thiểu 。 喚hoán 作tác 一nhất 塵trần 家gia 國quốc 興hưng 盛thịnh 不bất 喚hoán 作tác 一nhất 塵trần 家gia 國quốc 喪táng 亡vong 總tổng 不bất 恁nhẫm 麼ma 請thỉnh 師sư 別biệt 展triển 旗kỳ 鎗thương 師sư 曰viết 老lão 僧Tăng 打đả 退thoái 鼓cổ 。 無vô 邊biên 剎sát 境cảnh 自tự 他tha 不bất 隔cách 于vu 毫hào 端đoan 五ngũ 祖tổ 道đạo 喪táng 吾ngô 宗tông 者giả 克khắc 勤cần 耳nhĩ 且thả 佛Phật 鑑giám 佛Phật 眼nhãn 還hoàn 甘cam 也dã 未vị 師sư 曰viết 被bị 子tử 看khán 破phá 。 盡tận 大đại 地địa 是thị 沙Sa 門Môn 一nhất 隻chỉ 眼nhãn 普phổ 乾can/kiền/càn 坤# 是thị 如Như 來Lai 一nhất 卷quyển 經kinh 除trừ 卻khước 眼nhãn 拈niêm 卻khước 經Kinh 道Đạo 得đắc 一nhất 句cú 恰kháp 當đương 竹trúc 密mật 不bất 妨phương 流lưu 水thủy 過quá 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 師sư 曰viết 逢phùng 人nhân 但đãn 恁nhẫm 麼ma 舉cử 。 一nhất 椎chùy 便tiện 透thấu 敗bại 軍quân 之chi 兆triệu 三tam 十thập 年niên 後hậu 捕bộ 得đắc 老lão 鼠thử 打đả 破phá 油du 甕úng 平bình 貼# 商thương 量lượng 者giả 僧Tăng 畢tất 竟cánh 什thập 處xứ 安an 身thân 立lập 命mạng 師sư 曰viết 眾chúng 苦khổ 不bất 能năng 到đáo 。 喚hoán 作tác 一nhất 物vật 則tắc 犯phạm 手thủ 傷thương 鋒phong 不bất 喚hoán 作tác 一nhất 物vật 則tắc 墮đọa 坑khanh 落lạc 塹tiệm 不bất 傷thương 物vật 義nghĩa 道đạo 取thủ 一nhất 句cú 太thái 平bình 可khả 基cơ 作tác 麼ma 生sanh 是thị 破phá 沙sa 盆bồn 師sư 曰viết 你nễ 且thả 立lập 在tại 下hạ 風phong 。 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 真chân 不bất 掩yểm 偽ngụy 非phi 心tâm 非phi 佛Phật 曲khúc 不bất 藏tạng 直trực 破phá 庵am 道đạo 不bất 是thị 心tâm 不bất 是thị 佛Phật 不bất 是thị 物vật 還hoàn 為vi 人nhân 麼ma 師sư 曰viết 來lai 說thuyết 是thị 非phi 者giả 便tiện 是thị 是thị 非phi 人nhân 。 及cập 盡tận 去khứ 也dã 土thổ/độ 曠khoáng 人nhân 稀# 範phạm 祖tổ 抖đẩu 衣y 是thị 盡tận 是thị 不bất 盡tận 師sư 曰viết 一nhất 葉diệp 落lạc 天thiên 下hạ 秋thu 。 一nhất 句cú 子tử 天thiên 無vô 四tứ 壁bích 佛Phật 祖tổ 斂liểm 鋒phong 倫luân 大đại 師sư 在tại 徑kính 山sơn 三tam 十thập 語ngữ 不bất 契khế 末mạt 稍sảo 聞văn 板bản 聲thanh 汗hãn 下hạ 果quả 然nhiên 悟ngộ 耶da 師sư 曰viết 且thả 信tín 一nhất 半bán 。 一nhất 莖hành 草thảo 上thượng 識thức 得đắc 根căn 源nguyên 處xứ 大đại 地địa 無vô 非phi 自tự 己kỷ 斷đoạn 橋kiều 和hòa 尚thượng 拈niêm 莧# 根căn 寶bảo 祖tổ 為vi 甚thậm 不bất 識thức 師sư 曰viết 疑nghi 殺sát 天thiên 下hạ 人nhân 。 巨cự 靈linh 抬# 手thủ 無vô 高cao 下hạ 娑sa 羅la 峰phong 為vi 甚thậm 點điểm 頭đầu 師sư 曰viết 聞văn 聲thanh 喝hát 彩thải 。 漁ngư 父phụ 歌ca 夜dạ 月nguyệt 野dã 老lão 頌tụng 豐phong 年niên 白bạch 雲vân 度độ 祖tổ 一nhất 代đại 帝đế 師sư 何hà 故cố 不bất 留lưu 元nguyên 字tự 腳cước 師sư 曰viết 秪# 見kiến 波ba 濤đào 湧dũng 不bất 見kiến 海hải 龍long 宮cung 。 全toàn 機cơ 一nhất 擲trịch 奔bôn 流lưu 度độ 刃nhận 一nhất 回hồi 相tương 見kiến 兩lưỡng 眼nhãn 生sanh 瞋sân 秪# 如như 窮cùng 兵binh 黷# 武võ 阿a 誰thùy 擒cầm 得đắc 賊tặc 師sư 曰viết 橫hoạnh/hoành 戈qua 獨độc 立lập 龍long 門môn 上thượng 三tam 箭tiễn 天thiên 山sơn 烈liệt 可khả 憑bằng 。 信tín 旗kỳ 纔tài 閃thiểm 爍thước 駿tuấn 馬mã 便tiện 嘶# 風phong 那na 裏lý 是thị 無vô 際tế 著trước 空không 處xứ 師sư 曰viết 打đả 草thảo 要yếu 蛇xà 驚kinh 。

狗cẩu 子tử 佛Phật 性tánh 無vô 趙triệu 州châu 東đông 壁bích 掛quải 葫# 蘆lô 狗cẩu 子tử 佛Phật 性tánh 有hữu 清thanh 明minh 陌mạch 上thượng 鶯# 啼đề 柳liễu 總tổng 不bất 與dữ 麼ma 且thả 道đạo 月nguyệt 溪khê 二nhị 六lục 時thời 中trung 以dĩ 何hà 界giới 限hạn 師sư 曰viết 傾khuynh 心tâm 吐thổ 膽đảm 。 人nhân 歸quy 大đại 國quốc 方phương 知tri 富phú 只chỉ 如như 夷di 峰phong 道đạo 無vô 法pháp 付phó 又hựu 傳truyền 個cá 甚thậm 麼ma 師sư 曰viết 無vô 底để 缽bát 盂vu 口khẩu 向hướng 天thiên 。 天thiên 目mục 聞văn 籌trù 聲thanh 便tiện 悟ngộ 去khứ 只chỉ 如như 龍long 吟ngâm 虎hổ 嘯khiếu 又hựu 悟ngộ 個cá 甚thậm 麼ma 師sư 曰viết 待đãi 虛hư 空không 落lạc 地địa 即tức 向hướng 汝nhữ 道đạo 。 古cổ 人nhân 道đạo 知tri 即tức 得đắc 寶bảo 芳phương 為vi 甚thậm 要yếu 了liễu 知tri 師sư 曰viết 將tương 謂vị 胡hồ 鬚tu 赤xích 更cánh 有hữu 赤xích 鬚tu 胡hồ 。 水thủy 到đáo 瀟tiêu 湘# 一nhất 樣# 清thanh 喚hoán 甚thậm 麼ma 作tác 萬vạn 緣duyên 師sư 曰viết 不bất 妨phương 伶# 俐# 。 一nhất 氣khí 不bất 言ngôn 含hàm 有hữu 象tượng 為vi 甚thậm 禍họa 出xuất 私tư 門môn 師sư 隨tùy 聲thanh 便tiện 喝hát 。 宗tông 師sư 垂thùy 手thủ 貴quý 天thiên 真chân 為vi 甚thậm 搶# 奪đoạt 行hành 市thị 師sư 曰viết 一nhất 言ngôn 既ký 出xuất 。 盡tận 大đại 地địa 是thị 沙Sa 門Môn 一nhất 隻chỉ 眼nhãn 普phổ 乾can/kiền/càn 坤# 是thị 如Như 來Lai 一nhất 卷quyển 經kinh 者giả 片phiến 紙chỉ 甚thậm 處xứ 得đắc 來lai 師sư 曰viết 尋tầm 常thường 一nhất 樣# 窗song 前tiền 月nguyệt 纔tài 有hữu 梅mai 花hoa 便tiện 不bất 同đồng 曰viết 兄huynh 弟đệ 們môn 東đông 去khứ 西tây 去khứ 者giả 片phiến 紙chỉ 為vi 甚thậm 無vô 人nhân 拾thập 得đắc 師sư 曰viết 蟻nghĩ 不bất 食thực 鐵thiết 。 依y 經kinh 解giải 義nghĩa 三tam 世thế 佛Phật 冤oan 離ly 經kinh 一nhất 字tự 即tức 同đồng 魔ma 說thuyết 且thả 道đạo 用dụng 祖tổ 悟ngộ 在tại 經kinh 耶da 義nghĩa 耶da 師sư 豎thụ 拂phất 子tử 曰viết 你nễ 道đạo 者giả 是thị 經Kinh 耶da 義nghĩa 耶da 旭# 曰viết 無vô 雲vân 生sanh 嶺lĩnh 上thượng 有hữu 月nguyệt 落lạc 波ba 心tâm 師sư 點điểm 首thủ 旭# 禮lễ 拜bái 。 十thập 字tự 街nhai 頭đầu 石thạch 敢cảm 當đương 日nhật 往vãng 月nguyệt 來lai 。 曾tằng 不bất 點điểm 頭đầu 鴛uyên 湖hồ 一nhất 見kiến 因nhân 甚thậm 自tự 肯khẳng 師sư 曰viết 奴nô 見kiến 婢tỳ 殷ân 勤cần 。 普phổ 明minh 一nhất 喝hát 慣quán 得đắc 其kỳ 便tiện 金kim 明minh 會hội 悟ngộ 畫họa 蛇xà 添# 足túc 總tổng 不bất 與dữ 麼ma 峻tuấn 極cực 處xứ 請thỉnh 師sư 速tốc 道đạo 師sư 隨tùy 聲thanh 便tiện 喝hát 。

和hòa 尚thượng 見kiến 金kim 明minh 有hữu 得đắc 力lực 處xứ 還hoàn 許hứa 某mỗ 甲giáp 聞văn 也dã 未vị 師sư 曰viết 我ngã 不bất 曾tằng 鈍độn 置trí 上thượng 座tòa 旭# 曰viết 一nhất 滴tích 鴛uyên 流lưu 濟tế 北bắc 水thủy 宗tông 綱cương 從tùng 此thử 振chấn 人nhân 天thiên 師sư 曰viết 時thời 人nhân 不bất 諳am 風phong 雲vân 色sắc 倚ỷ 檻hạm 披phi 襟khâm 看khán 落lạc 鴻hồng 。

僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 師sư 曰viết 生sanh 冤oan 家gia 曰viết 生sanh 冤oan 家gia 意ý 旨chỉ 如như 何hà 師sư 曰viết 昨tạc 日nhật 跨khóa 馬mã 今kim 朝triêu 騎kỵ 驢lư 。

僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 師sư 曰viết 你nễ 是thị 凡phàm 夫phu 。

僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 心tâm 師sư 曰viết 變biến 卻khước 了liễu 也dã 。

僧Tăng 問vấn 方phương 山sơn 寶bảo 祖tổ 有hữu 三tam 關quan 語ngữ 請thỉnh 和hòa 尚thượng 代đại 一nhất 轉chuyển 語ngữ 師sư 曰viết 你nễ 試thí 舉cử 似tự 曰viết 那na 邊biên 不bất 立lập 者giả 邊biên 不bất 行hành 截tiệt 斷đoạn 中trung 間gian 為vi 甚thậm 不bất 住trụ 師sư 曰viết 此thử 處xứ 無vô 魚ngư 徒đồ 勞lao 下hạ 釣điếu 曰viết 既ký 是thị 臨lâm 濟tế 大đại 師sư 為vi 甚thậm 入nhập 拔bạt 舌thiệt 犁lê 耕canh 師sư 曰viết 若nhược 無vô 收thu 燕yên 手thủ 流lưu 落lạc 在tại 西tây 秦tần 曰viết 駕giá 鐵thiết ▆# 過quá 海hải 底để 人nhân 為vi 甚thậm 麼ma 向hướng 針châm 孔khổng 裏lý 叫khiếu 屈khuất 師sư 曰viết 笑tiếu 殺sát 傍bàng 觀quan 曰viết 某mỗ 甲giáp 不bất 會hội 師sư 曰viết 上thượng 座tòa 會hội 則tắc 不bất 無vô 是thị 你nễ 不bất 肯khẳng 承thừa 當đương 僧Tăng 禮lễ 拜bái 師sư 打đả 曰viết 大đại 好hảo/hiếu 不bất 會hội 。

僧Tăng 問vấn 五ngũ 宗tông 門môn 庭đình 拈niêm 向hướng 一nhất 邊biên 如như 何hà 是thị 龍long 興hưng 門môn 庭đình 師sư 曰viết 老lão 僧Tăng 抬# 腳cước 不bất 起khởi 。

僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 師sư 曰viết 汝nhữ 在tại 甚thậm 處xứ 學học 得đắc 者giả 處xứ 頭đầu 來lai 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 師sư 便tiện 打đả 。

問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 師sư 曰viết 池trì 深thâm 蛙# 亂loạn 叫khiếu 巖nham 峻tuấn 虎hổ 添# 威uy 曰viết 意ý 旨chỉ 如như 何hà 師sư 曰viết 速tốc 退thoái 速tốc 退thoái 。

有hữu 僧Tăng 閱duyệt 百bách 愚ngu 禪thiền 師sư 錄lục 呈trình 周chu 文văn 學học 三tam 十thập 問vấn 請thỉnh 師sư 荅# 師sư 曰viết 逐trục 一nhất 舉cử 來lai 僧Tăng 曰viết 古cổ 佛Phật 未vị 出xuất 世thế 。 達đạt 磨ma 不bất 西tây 來lai 者giả 著trước 子tử 阿a 誰thùy 傳truyền 授thọ 師sư 曰viết 地địa 暖noãn 先tiên 生sanh 草thảo 。 佛Phật 印ấn 禪thiền 師sư 謂vị 蘇tô 學học 士sĩ 曰viết 四tứ 大đại 本bổn 空không 五ngũ 蘊uẩn 非phi 有hữu 學học 士sĩ 向hướng 甚thậm 處xứ 坐tọa 士sĩ 無vô 語ngữ 遂toại 留lưu 玉ngọc 帶đái 鎮trấn 山sơn 門môn 乞khất 師sư 一nhất 語ngữ 師sư 曰viết 靈linh 山sơn 付phó 囑chúc 不bất 過quá 如như 是thị 。 溈# 山sơn 問vấn 雪tuyết 峰phong 曰viết 汝nhữ 那na 裏lý 來lai 曰viết 從tùng 飛phi 猿viên 嶺lĩnh 來lai 曰viết 今kim 從tùng 何hà 處xứ 去khứ 曰viết 從tùng 飛phi 猿viên 嶺lĩnh 去khứ 曰viết 有hữu 一nhất 人nhân 不bất 從tùng 飛phi 猿viên 嶺lĩnh 去khứ 子tử 還hoàn 識thức 得đắc 麼ma 曰viết 不bất 識thức 曰viết 因nhân 甚thậm 不bất 識thức 曰viết 他tha 無vô 面diện 目mục 曰viết 既ký 不bất 識thức 焉yên 知tri 他tha 無vô 面diện 目mục 峰phong 無vô 語ngữ 請thỉnh 師sư 一nhất 轉chuyển 語ngữ 師sư 曰viết 不bất 是thị 好hảo/hiếu 風phong 來lai 席tịch 上thượng 且thả 無vô 閒gian/nhàn 話thoại 落lạc 人nhân 間gian 。 那na 吒tra 太thái 子tử 析tích 骨cốt 還hoàn 父phụ 析tích 肉nhục 還hoàn 母mẫu 然nhiên 後hậu 現hiện 本bổn 身thân 為vi 父phụ 母mẫu 說thuyết 法Pháp 骨cốt 肉nhục 既ký 析tích 又hựu 現hiện 何hà 等đẳng 之chi 身thân 師sư 曰viết 滿mãn 目mục 青thanh 黃hoàng 。 古cổ 云vân 無vô 法pháp 與dữ 人nhân 又hựu 說thuyết 何hà 等đẳng 之chi 法Pháp 。 師sư 曰viết 雲vân 生sanh 嶺lĩnh 上thượng 月nguyệt 落lạc 波ba 心tâm 。 不bất 得đắc 棒bổng 喝hát 不bất 得đắc 言ngôn 語ngữ 不bất 得đắc 擎kình 拳quyền 豎thụ 指chỉ 不bất 得đắc 拂phất 袖tụ 便tiện 行hành 請thỉnh 師sư 直trực 指chỉ 西tây 來lai 意ý 師sư 曰viết 爍thước 然nhiên 灼chước 然nhiên 。 [○@∴]# 者giả 個cá 還hoàn 是thị 圓viên 相tương/tướng 耶da 還hoàn 是thị 三tam 點điểm 耶da 師sư 曰viết 寧ninh 可khả 截tiệt 舌thiệt 不bất 犯phạm 國quốc 諱húy 。 洞đỗng 山sơn 君quân 臣thần 臨lâm 濟tế 賓tân 主chủ 是thị 同đồng 是thị 別biệt 師sư 曰viết 玉ngọc 犬khuyển 吠phệ 天thiên 明minh 。 如như 何hà 是thị 賓tân 中trung 主chủ 師sư 曰viết 橫hoạnh/hoành 趨xu 金kim 殿điện 過quá 。 如như 何hà 是thị 主chủ 中trung 賓tân 師sư 曰viết 香hương 爐lô 春xuân 閨# 暖noãn 。 如như 何hà 是thị 賓tân 中trung 賓tân 師sư 曰viết 手thủ 攜huề 青thanh 竹trúc 杖trượng 。 如như 何hà 是thị 主chủ 中trung 主chủ 師sư 曰viết 古cổ 今kim 無vô 位vị 次thứ 。 如như 何hà 是thị 賓tân 主chủ 相tương 見kiến 的đích 事sự 師sư 曰viết 韓# 信tín 臨lâm 朝triêu 。 賓tân 主chủ 相tương 見kiến 有hữu 何hà 奇kỳ 特đặc 。 師sư 曰viết 古cổ 音âm 絕tuyệt 操thao 。 賓tân 與dữ 主chủ 相tương/tướng 去khứ 幾kỷ 何hà 師sư 曰viết 放phóng 汝nhữ 命mạng 通thông 汝nhữ 氣khí 。 如như 何hà 是thị 體thể 師sư 曰viết 華hoa 山sơn 高cao 突đột 兀ngột 。 如như 何hà 是thị 用dụng 師sư 曰viết 鯨# 吞thôn 海hải 水thủy 盡tận 露lộ 出xuất 珊san 瑚hô 枝chi 。 如như 何hà 是thị 體thể 用dụng 俱câu 到đáo 師sư 曰viết 石thạch 虎hổ 吞thôn 皓hạo 月nguyệt 。 如như 何hà 是thị 體thể 用dụng 俱câu 不bất 到đáo 師sư 曰viết 波ba 斯tư 失thất 花hoa 冠quan 。 和hòa 尚thượng 是thị 臨lâm 濟tế 嫡đích 裔duệ 即tức 今kim 臨lâm 濟tế 大đại 師sư 住trụ 何hà 處xứ 聻# 師sư 曰viết 和hòa 贓# 捉tróc 敗bại 。 前tiền 浪lãng 未vị 至chí 後hậu 浪lãng 又hựu 催thôi 浪lãng 正chánh 興hưng 時thời 如như 何hà 止chỉ 息tức 師sư 曰viết 著trước 甚thậm 死tử 急cấp 。 人nhân 在tại 塵trần 中trung 生sanh 為vi 甚thậm 又hựu 在tại 塵trần 中trung 死tử 師sư 曰viết 寐mị 語ngữ 作tác 麼ma 。 蓮liên 華hoa 出xuất 水thủy 根căn 從tùng 何hà 來lai 師sư 曰viết 只chỉ 管quản 看khán 。 日nhật 日nhật 同đồng 佛Phật 行hạnh 夜dạ 夜dạ 共cộng 佛Phật 睡thụy 為vi 甚thậm 不bất 見kiến 師sư 曰viết 鑊hoạch 湯thang 無vô 冷lãnh 處xứ 。 鼙# 鼓cổ 震chấn 驚kinh 四tứ 方phương 俱câu 動động 未vị 審thẩm 法pháp 地địa 動động 不bất 動động 師sư 彈đàn 指chỉ 一nhất 下hạ 。 龍long 華hoa 大Đại 士Sĩ 化hóa 身thân 千thiên 億ức 師sư 今kim 補bổ 處xứ 能năng 化hóa 幾kỷ 身thân 師sư 曰viết 我ngã 從tùng 華hoa 桂quế 來lai 。 華hoa 林lâm 古cổ 木mộc 陽dương 春xuân 競cạnh 發phát 敢cảm 問vấn 枯khô 木mộc 還hoàn 開khai 花hoa 也dã 無vô 師sư 曰viết 春xuân 光quang 已dĩ 逐trục 殘tàn 紅hồng 去khứ 多đa 少thiểu 遊du 蜂phong 戀luyến 不bất 歸quy 。 霧vụ 鎖tỏa 千thiên 峰phong 為vi 甚thậm 行hành 人nhân 不bất 斷đoạn 師sư 曰viết 將tương 謂vị 別biệt 有hữu 。 弁# 山sơn 頂đảnh 上thượng 為vi 甚thậm 白bạch 雲vân 不bất 住trụ 師sư 曰viết 水thủy 淺thiển 不bất 是thị 藏tạng 龍long 處xứ 。 既ký 稱xưng 龍long 華hoa 且thả 道đạo 彌Di 勒Lặc 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 師sư 曰viết 九cửu 日nhật 菊# 花hoa 新tân 。

雨vũ 山sơn 問vấn 一nhất 花hoa 百bách 億ức 國quốc 。 一nhất 國quốc 一nhất 釋Thích 迦Ca 。 如như 何hà 是thị 一nhất 花hoa 百bách 億ức 國quốc 。 師sư 豎thụ 拂phất 子tử 曰viết 如như 何hà 是thị 一nhất 國quốc 一nhất 釋Thích 迦Ca 。 師sư 以dĩ 拂phất 子tử 便tiện 打đả 曰viết 梅mai 因nhân 雪tuyết 壓áp 方phương 知tri 操thao 誰thùy 是thị 知tri 恩ân 解giải 報báo 恩ân 師sư 曰viết 忤ngỗ 逆nghịch 聞văn 雷lôi 雨vũ 禮lễ 拜bái 。

石thạch 源nguyên 雲vân 問vấn 千thiên 里lý 趨xu 風phong 請thỉnh 師sư 一nhất 接tiếp 師sư 曰viết 誰thùy 管quản 你nễ 千thiên 里lý 百bách 皇hoàng 到đáo 此thử 便tiện 休hưu 曾tằng 作tác 甚thậm 麼ma 來lai 好hảo/hiếu 好hảo/hiếu 供cung 出xuất 不bất 然nhiên 侍thị 者giả 將tương 繩thằng 索sách 縛phược 起khởi 痛thống 與dữ 烏ô 藤đằng 莫mạc 言ngôn 不bất 道đạo 雲vân 珍trân 重trọng 便tiện 出xuất 移di 時thời 師sư 問vấn 甚thậm 處xứ 來lai 曰viết 廣quảng 教giáo 師sư 豎thụ 拂phất 子tử 曰viết 廣quảng 教giáo 也dã 有hữu 者giả 個cá 麼ma 曰viết 好hảo/hiếu 本bổn 天thiên 下hạ 同đồng 師sư 曰viết 適thích 纔tài 有hữu 人nhân 與dữ 麼ma 道đạo 大đại 有hữu 人nhân 不bất 肯khẳng 曰viết 要yếu 他tha 肯khẳng 底để 也dã 只chỉ 是thị 個cá 驢lư 漢hán 師sư 頷hạm 之chi 。

師sư 一nhất 日nhật 因nhân 塵trần 入nhập 目mục 問vấn 盡tận 大đại 地địa 是thị 沙Sa 門Môn 一nhất 隻chỉ 眼nhãn 為vi 甚thậm 一nhất 塵trần 不bất 納nạp 演diễn 監giám 寺tự 曰viết 和hòa 尚thượng 今kim 日nhật 一nhất 場tràng 敗bại 缺khuyết 師sư 曰viết 非phi 公công 境cảnh 界giới 雲vân 書thư 記ký 曰viết 真chân 不bất 掩yểm 偽ngụy 師sư 深thâm 肯khẳng 。

師sư 圍vi 爐lô 宗tông 如như 石thạch 源nguyên 同đồng 侍thị 立lập 次thứ 師sư 曰viết 火hỏa 燄diệm 為vi 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 說thuyết 法Pháp 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 立lập 地địa 聽thính 你nễ 道đạo 說thuyết 甚thậm 麼ma 法pháp 宗tông 曰viết 一nhất 花hoa 開khai 五ngũ 葉diệp 二nhị 桂quế 久cửu 昌xương 昌xương 石thạch 拈niêm 片phiến 柴sài 三tam 塊khối 于vu 爐lô 內nội 便tiện 出xuất 師sư 曰viết 滅diệt 吾ngô 宗tông 者giả 雲vân 耳nhĩ 。

石thạch 源nguyên 辭từ 師sư 師sư 舉cử 方phương 山sơn 寶bảo 祖tổ 三tam 關quan 語ngữ 問vấn 曰viết 既ký 是thị 臨lâm 濟tế 大đại 師sư 為vi 甚thậm 入nhập 拔bạt 舌thiệt 犁lê 耕canh 石thạch 曰viết 不bất 入nhập 虎hổ 穴huyệt 安an 得đắc 虎hổ 子tử 。

石thạch 航# 宗tông 問vấn 不bất 是thị 心tâm 不bất 是thị 佛Phật 不bất 是thị 物vật 是thị 個cá 甚thậm 麼ma 師sư 打đả 曰viết 雪tuyết 色sắc 連liên 天thiên 暗ám 空không 花hoa 滿mãn 地địa 鋪phô 曰viết 畢tất 竟cánh 如như 何hà 師sư 曰viết 村thôn 前tiền 張trương 大đại 媽# 削tước 髮phát 李# 尼ni 姑cô 航# 豁hoát 然nhiên 有hữu 省tỉnh 即tức 呈trình 偈kệ 曰viết 不bất 是thị 心tâm 不bất 是thị 佛Phật 生sanh 鐵thiết 崑# 崙lôn 當đương 宇vũ 宙trụ 和hòa 身thân 一nhất 拶# 頂đảnh 門môn 通thông 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 齊tề 突đột 兀ngột 師sư 豎thụ 竹trúc 篦bề 曰viết 者giả 個cá 聻# 航# 便tiện 囑chúc 師sư 便tiện 打đả 艘# 掣xiết 竹trúc 篦bề 擲trịch 地địa 曰viết 和hòa 尚thượng 今kim 日nhật 打đả 某mỗ 甲giáp 不bất 得đắc 師sư 曰viết 汝nhữ 信tín 吾ngô 不bất 欺khi 汝nhữ 航# 禮lễ 拜bái 。

惟duy 範phạm 琪# 參tham 師sư 問vấn 三tam 不bất 是thị 底để 話thoại 琪# 不bất 能năng 對đối 如như 此thử 逼bức 拶# 益ích 切thiết 一nhất 日nhật 聞văn 板bản 聲thanh 有hữu 省tỉnh 即tức 呈trình 偈kệ 曰viết 彌di 天thiên 大đại 舍xá 暗ám 藏tạng 形hình 突đột 出xuất 山sơn 河hà 礙ngại 眼nhãn 睛tình 十thập 二nhị 瓊# 樓lâu 輕khinh 拆# 倒đảo 機cơ 前tiền 獨độc 露lộ 舊cựu 時thời 人nhân 師sư 曰viết 如như 何hà 是thị 舊cựu 時thời 人nhân 琪# 便tiện 喝hát 師sư 曰viết 一nhất 喝hát 分phần/phân 賓tân 主chủ 照chiếu 用dụng 一nhất 齊tề 行hành 且thả 道đạo 者giả 一nhất 喝hát 是thị 賓tân 是thị 主chủ 曰viết 和hòa 尚thượng 坐tọa 某mỗ 甲giáp 立lập 師sư 驀# 指chỉ 露lộ 柱trụ 曰viết 古cổ 佛Phật 與dữ 露lộ 柱trụ 交giao 參tham 是thị 甚thậm 麼ma 時thời 節tiết 曰viết 今kim 日nhật 親thân 見kiến 和hòa 尚thượng 。

王vương 公công 華hoa 居cư 士sĩ 參tham 師sư 問vấn 觸xúc 不bất 得đắc 背bối/bội 不bất 得đắc 你nễ 如như 何hà 轉chuyển 身thân 吐thổ 氣khí 士sĩ 豎thụ 一nhất 拳quyền 師sư 曰viết 此thử 又hựu 是thị 觸xúc 也dã 士sĩ 大đại 笑tiếu 師sư 又hựu 問vấn 如như 何hà 是thị 照chiếu 曰viết 萬vạn 里lý 無vô 雲vân 師sư 曰viết 如như 何hà 是thị 用dụng 曰viết 信tín 手thủ 拈niêm 來lai 師sư 曰viết 如như 何hà 是thị 同đồng 時thời 曰viết 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 一nhất 鏡kính 收thu 師sư 曰viết 如như 何hà 是thị 不bất 同đồng 時thời 曰viết 王vương 瓜qua 茄# 子tử 師sư 頷hạm 之chi 。

胡hồ 心tâm 維duy 居cư 士sĩ 參tham 師sư 問vấn 不bất 是thị 心tâm 不bất 是thị 佛Phật 不bất 是thị 物vật 是thị 個cá 甚thậm 麼ma 曰viết 穿xuyên 衣y 喫khiết 飯phạn 有hữu 甚thậm 麼ma 奇kỳ 特đặc 師sư 曰viết 除trừ 卻khước 穿xuyên 衣y 喫khiết 飯phạn 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 曰viết 皓hạo 月nguyệt 當đương 空không 師sư 曰viết 月nguyệt 落lạc 後hậu 如như 何hà 相tương 見kiến 士sĩ 禮lễ 拜bái 師sư 曰viết 何hà 不bất 道đạo 取thủ 一nhất 句cú 士sĩ 一nhất 喝hát 師sư 曰viết 喝hát 後hậu 又hựu 如như 何hà 曰viết 無vô 毛mao 鐵thiết 鷂diêu 過quá 新tân 羅la 師sư 曰viết 無vô 毛mao 鐵thiết 鷂diêu 過quá 新tân 羅la 是thị 何hà 境cảnh 界giới 曰viết 大đại 地địa 山sơn 河hà 。 師sư 曰viết 山sơn 崩băng 河hà 竭kiệt 汝nhữ 向hướng 何hà 處xứ 安an 身thân 立lập 命mạng 士sĩ 乃nãi 大đại 笑tiếu 師sư 曰viết 果quả 然nhiên 如như 是thị 切thiết 須tu 保bảo 護hộ 。

僧Tăng 參tham 師sư 問vấn 甚thậm 處xứ 來lai 曰viết 漢hán 江giang 師sư 曰viết 昨tạc 日nhật 趙triệu 州châu 拄trụ 杖trượng 子tử 飛phi 在tại 金kim 沙sa 洲châu 與dữ 黃hoàng 祖tổ 大đại 戰chiến 汝nhữ 見kiến 麼ma 曰viết 學học 人nhân 初sơ 參tham 師sư 曰viết 又hựu 道đạo 漢hán 江giang 來lai 。

砥chỉ 世thế 周chu 居cư 士sĩ 臨lâm 危nguy 慕mộ 師sư 面diện 別biệt 師sư 聞văn 即tức 乘thừa 月nguyệt 而nhi 往vãng 至chí 其kỳ 門môn 問vấn 惟duy 範phạm 曰viết 帶đái 拄trụ 杖trượng 子tử 來lai 否phủ/bĩ 曰viết 帶đái 來lai 也dã 師sư 曰viết 在tại 甚thậm 處xứ 範phạm 一nhất 喝hát 師sư 曰viết 不bất 忝thiểm 為vi 吾ngô 侍thị 者giả 。

勘khám 辨biện

師sư 舉cử 雪tuyết 竇đậu 化hóa 主chủ 問vấn 興hưng 教giáo 坦thản 世Thế 尊Tôn 未vị 出xuất 世thế 人nhân 人nhân 鼻tị 孔khổng 自tự 撩# 天thiên 作tác 麼ma 生sanh 是thị 撩# 天thiên 鼻tị 孔khổng 令linh 眾chúng 下hạ 語ngữ 皆giai 不bất 契khế 師sư 代đại 曰viết 焦tiêu 磚# 打đả 著trước 連liên 底để 凍đống 又hựu 曰viết 世Thế 尊Tôn 出xuất 世thế 。 後hậu 為vi 甚thậm 杳# 無vô 消tiêu 息tức 眾chúng 下hạ 語ngữ 亦diệc 不bất 契khế 師sư 代đại 曰viết 眼nhãn 裏lý 不bất 著trước 沙sa 。

舉cử 興hưng 化hóa 打đả 克khắc 賓tân 因nhân 緣duyên 令linh 眾chúng 下hạ 語ngữ 不bất 契khế 師sư 代đại 曰viết 龍long 得đắc 雷lôi 驚kinh 方phương 出xuất 蟄chập 風phong 搏bác 玅# 翅sí 鳳phượng 縈oanh 霄tiêu 。

問vấn 神thần 通thông 并tinh 玅# 用dụng 運vận 水thủy 及cập 搬# 柴sài 作tác 麼ma 生sanh 是thị 諸chư 人nhân 底để 神thần 通thông 首thủ 座tòa 抽trừu 身thân 出xuất 堂đường 知tri 藏tạng 亦diệc 作tác 舞vũ 出xuất 堂đường 悅duyệt 眾chúng 下hạ 單đơn 執chấp 香hương 板bản 巡tuần 眾chúng 一nhất 次thứ 及cập 眾chúng 下hạ 語ngữ 俱câu 不bất 契khế 書thư 記ký 問vấn 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 神thần 通thông 師sư 拈niêm 拄trụ 杖trượng 打đả 散tán 歸quy 方phương 丈trượng 。

僧Tăng 參tham 師sư 橫hoạnh/hoành 按án 拄trụ 杖trượng 曰viết 道đạo 得đắc 即tức 放phóng 過quá 僧Tăng 擬nghĩ 開khai 口khẩu 師sư 便tiện 打đả 僧Tăng 曰viết 待đãi 某mỗ 甲giáp 道đạo 著trước 師sư 曰viết 待đãi 你nễ 道đạo 堪kham 作tác 甚thậm 麼ma 又hựu 打đả 。

僧Tăng 參tham 師sư 橫hoạnh/hoành 按án 拄trụ 杖trượng 曰viết 道đạo 得đắc 即tức 放phóng 過quá 僧Tăng 喝hát 師sư 便tiện 打đả 僧Tăng 曰viết 某mỗ 甲giáp 情tình 知tri 師sư 豎thụ 起khởi 拄trụ 杖trượng 曰viết 作tác 麼ma 生sanh 僧Tăng 又hựu 喝hát 師sư 連liên 棒bổng 打đả 出xuất 又hựu 數số 僧Tăng 參tham 師sư 亦diệc 橫hoạnh/hoành 按án 拄trụ 杖trượng 大đại 喝hát 曰viết 是thị 甚thậm 麼ma 僧Tăng 一nhất 齊tề 舉cử 首thủ 師sư 曰viết 者giả 野dã 狐hồ 精tinh 亂loạn 棒bổng 打đả 出xuất 。

僧Tăng 參tham 師sư 以dĩ 拄trụ 杖trượng 橫hoạnh/hoành 架# 眉mi 上thượng 僧Tăng 打đả 師sư 一nhất 坐tọa 具cụ 師sư 曰viết 俊# 哉tai 衲nạp 子tử 甚thậm 處xứ 來lai 底để 曰viết 磬khánh 山sơn 師sư 擲trịch 下hạ 拄trụ 杖trượng 僧Tăng 禮lễ 拜bái 。

人nhân 室thất 次thứ 師sư 問vấn 晦hối 岳nhạc 盞trản 子tử 撲phác 落lạc 地địa 碟# 子tử 成thành 七thất 片phiến 汝nhữ 作tác 麼ma 生sanh 會hội 曰viết 百bách 雜tạp 碎toái 師sư 曰viết 意ý 旨chỉ 如như 何hà 岳nhạc 便tiện 喝hát 師sư 曰viết 者giả 喝hát 落lạc 在tại 甚thậm 處xứ 曰viết 劈phách 破phá 虛hư 空không 師sư 豎thụ 拳quyền 曰viết 還hoàn 破phá 得đắc 者giả 個cá 麼ma 岳nhạc 擬nghĩ 開khai 口khẩu 師sư 驀# 扭# 住trụ 觸xúc 於ư 地địa 曰viết 且thả 道đạo 者giả 個cá 是thị 甚thậm 麼ma 速tốc 道đạo 速tốc 道đạo 岳nhạc 豁hoát 然nhiên 猛mãnh 悟ngộ 曰viết 和hòa 尚thượng 且thả 放phóng 某mỗ 甲giáp 過quá 師sư 乃nãi 放phóng 起khởi 岳nhạc 隨tùy 與dữ 師sư 一nhất 掌chưởng 師sư 曰viết 恁nhẫm 麼ma 那na 岳nhạc 又hựu 掌chưởng 師sư 曰viết 莫mạc 亂loạn 作tác 吾ngô 望vọng 子tử 久cửu 矣hĩ 谷cốc 珍trân 重trọng 禮lễ 三tam 拜bái 師sư 曰viết 。 如như 是thị 如như 是thị 。

舉cử 雲vân 門môn 放phóng 洞đỗng 山sơn 三tam 頓đốn 棒bổng 話thoại 問vấn 眾chúng 曰viết 洞đỗng 山sơn 有hữu 喫khiết 棒bổng 分phần/phân 無vô 喫khiết 棒bổng 分phần/phân 書thư 記ký 曰viết 禹vũ 力lực 不bất 到đáo 處xứ 河hà 聲thanh 流lưu 向hướng 西tây 師sư 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 歸quy 方phương 丈trượng 。

落lạc 堂đường 舉cử 溈# 山sơn 前tiền 後hậu 放phóng 仰ngưỡng 山sơn 三tam 頓đốn 棒bổng 話thoại 問vấn 眾chúng 曰viết 溈# 仰ngưỡng 父phụ 子tử 一nhất 個cá 得đắc 體thể 一nhất 個cá 得đắc 用dụng 為vi 甚thậm 有hữu 喫khiết 棒bổng 分phần/phân 琪# 侍thị 者giả 曰viết 換hoán 骨cốt 洗tẩy 腸tràng 重trọng/trùng 整chỉnh 頓đốn 通thông 身thân 是thị 眼nhãn 也dã 須tu 參tham 宗tông 悅duyệt 眾chúng 曰viết 不bất 因nhân 柳liễu 毅nghị 傳truyền 書thư 信tín 云vân 何hà 得đắc 到đáo 洞đỗng 庭đình 湖hồ 師sư 俱câu 不bất 肯khẳng 眾chúng 復phục 請thỉnh 益ích 師sư 以dĩ 拄trụ 杖trượng 度độ 與dữ 一nhất 僧Tăng 僧Tăng 擬nghĩ 接tiếp 師sư 便tiện 打đả 僧Tăng 曰viết 某mỗ 甲giáp 會hội 也dã 師sư 曰viết 作tác 麼ma 生sanh 曰viết 太thái 平bình 本bổn 是thị 將tướng 軍quân 定định 不bất 許hứa 將tướng 軍quân 見kiến 太thái 平bình 師sư 曰viết 。 如như 是thị 如như 是thị 。

一nhất 晚vãn 眾chúng 齊tề 入nhập 方phương 丈trượng 作tác 禮lễ 師sư 舉cử 竹trúc 篦bề 問vấn 曰viết 盡tận 大đại 地địa 學học 人nhân 透thấu 不bất 過quá 不bất 為vi 奇kỳ 特đặc 諸chư 方phương 善Thiện 知Tri 識Thức 亦diệc 透thấu 不bất 過quá 龍long 興hưng 門môn 下hạ 還hoàn 有hữu 透thấu 得đắc 過quá 底để 麼ma 一nhất 僧Tăng 曰viết 蝦hà 跳khiêu 不bất 出xuất 斗đẩu 一nhất 僧Tăng 曰viết 和hòa 尚thượng 伎kỹ 倆lưỡng 出xuất 某mỗ 甲giáp 手thủ 不bất 得đắc 一nhất 僧Tăng 曰viết 殺sát 人nhân 刀đao 活hoạt 人nhân 劍kiếm 一nhất 僧Tăng 曰viết 伸thân 腳cước 臥ngọa 綿miên 床sàng 雞kê 鳴minh 方phương 覺giác 起khởi 師sư 曰viết 汝nhữ 等đẳng 果quả 然nhiên 透thấu 不bất 得đắc 眾chúng 請thỉnh 師sư 代đại 語ngữ 師sư 以dĩ 竹trúc 篦bề 一nhất 時thời 趁sấn 出xuất 方phương 丈trượng 復phục 召triệu 入nhập 曰viết 作tác 麼ma 生sanh 一nhất 僧Tăng 近cận 前tiền 師sư 又hựu 趁sấn 出xuất 。

落lạc 堂đường 師sư 舉cử 秤xứng 錘chùy 落lạc 井tỉnh 話thoại 問vấn 眾chúng 下hạ 語ngữ 不bất 契khế 師sư 代đại 曰viết 無vô 限hạn 清thanh 風phong 生sanh 閫khổn 外ngoại 不bất 知tri 轉chuyển 入nhập 此thử 中trung 來lai 。

師sư 因nhân 時thời 輩bối 不bất 諳am 本bổn 務vụ 設thiết 三tam 問vấn 以dĩ 驗nghiệm 曰viết 萬vạn 境cảnh 俱câu 寂tịch 作tác 麼ma 生sanh 倚ỷ 萬vạn 境cảnh 俱câu 彰chương 作tác 麼ma 生sanh 消tiêu 萬vạn 苦khổ 逼bức 身thân 作tác 麼ma 生sanh 遣khiển 又hựu 曰viết 以dĩ 上thượng 三tam 問vấn 有hữu 道đạo 得đắc 一nhất 句cú 切thiết 者giả 與dữ 他tha 草thảo 鞋hài 兩lưỡng 句cú 切thiết 者giả 留lưu 他tha 冬đông 夏hạ 三tam 句cú 切thiết 者giả 破phá 院viện 子tử 兩lưỡng 手thủ 分phân 付phó 。

拈niêm 古cổ

黃hoàng 檗# 運vận 祖tổ 一nhất 日nhật 捧phủng 缽bát 向hướng 南nam 泉tuyền 位vị 上thượng 坐tọa 泉tuyền 見kiến 乃nãi 問vấn 長trưởng 老lão 甚thậm 年niên 行hành 道Đạo 曰viết 威uy 音âm 王vương 已dĩ 前tiền 曰viết 猶do 是thị 王vương 老lão 師sư 兒nhi 孫tôn 下hạ 去khứ 檗# 便tiện 過quá 第đệ 二nhị 位vị 坐tọa 泉tuyền 休hưu 去khứ 雪tuyết 竇đậu 曰viết 可khả 惜tích 王vương 老lão 師sư 只chỉ 見kiến 錐trùy 頭đầu 利lợi 我ngã 當đương 時thời 若nhược 作tác 南nam 泉tuyền 待đãi 伊y 道đạo 威uy 音âm 王vương 已dĩ 前tiền 即tức 便tiện 於ư 第đệ 二nhị 位vị 坐tọa 令linh 黃hoàng 檗# 一nhất 生sanh 起khởi 身thân 不bất 得đắc 雖tuy 然nhiên 如như 此thử 也dã 須tu 救cứu 取thủ 南nam 泉tuyền 。

黃hoàng 檗# 道đạo 威uy 音âm 王vương 已dĩ 前tiền 情tình 知tri 南nam 泉tuyền 有hữu 此thử 一nhất 問vấn 可khả 謂vị 不bất 蹄đề 而nhi 陷hãm 獸thú 不bất 筌thuyên 而nhi 得đắc 魚ngư 矣hĩ 雪tuyết 竇đậu 道đạo 王vương 老lão 師sư 只chỉ 見kiến 錐trùy 頭đầu 利lợi 大đại 似tự 見kiến 鬥đấu 控khống 拳quyền 我ngã 當đương 日nhật 若nhược 作tác 南nam 泉tuyền 見kiến 黃hoàng 檗# 坐tọa 卻khước 主chủ 位vị 乃nãi 向hướng 缽bát 盂vu 邊biên 彈đàn 指chỉ 一nhất 下hạ 便tiện 出xuất 不bất 惟duy 黃hoàng 檗# 吞thôn 吐thổ 不bất 得đắc 滿mãn 堂đường 雲vân 水thủy 亦diệc 吞thôn 吐thổ 不bất 得đắc 。

女nữ 子tử 出xuất 定định 。

世Thế 尊Tôn 心tâm 如như 醉túy 夢mộng 女nữ 子tử 意ý 若nhược 丘khâu 山sơn 文Văn 殊Thù 罔võng 明minh 平bình 地địa 遭tao 跌trật 何hà 也dã 只chỉ 見kiến 落lạc 花hoa 隨tùy 流lưu 水thủy 不bất 知tri 流lưu 出xuất 洞đỗng 中trung 春xuân 。

古cổ 德đức 油du 餈# 。

古cổ 德đức 不bất 赴phó 堂đường 汗hãn 馬mã 功công 高cao 侍thị 者giả 纔tài 出xuất 山sơn 門môn 恰kháp 好hảo/hiếu 莊trang 主chủ 來lai 謝tạ 也dã 是thị 掬cúc 水thủy 月nguyệt 在tại 手thủ 弄lộng 花hoa 香hương 滿mãn 衣y 。

雪tuyết 峰phong 在tại 德đức 山sơn 作tác 飯phạn (# 師sư 著trước 語ngữ 云vân 因nhân 行hành 掉trạo 臂tý )# 一nhất 日nhật 飯phạn 遲trì 山sơn 持trì 缽bát 下hạ 法pháp 堂đường (# 平bình 地địa 起khởi 骨cốt 堆đôi )# 峰phong 曬sái 飯phạn 巾cân 見kiến 山sơn 曰viết 鐘chung 未vị 鳴minh 鼓cổ 未vị 響hưởng 托thác 缽bát 向hướng 甚thậm 處xứ 去khứ 。 (# 綿miên 包bao 特đặc 石thạch )# 山sơn 低đê 頭đầu 歸quy 方phương 丈trượng (# 伸thân 手thủ 元nguyên 在tại 縮súc 手thủ 裏lý )# 峰phong 舉cử 似tự 巖nham 頭đầu (# 三tam 十thập 棒bổng 自tự 領lãnh 出xuất 去khứ )# 頭đầu 曰viết 大đại 小tiểu 德đức 山sơn 未vị 會hội 末mạt 後hậu 句cú 在tại (# 楚sở 國quốc 亡vong 猿viên 禍họa 及cập 林lâm 木mộc )# 山sơn 聞văn 令linh 侍thị 者giả 喚hoán 頭đầu 去khứ 問vấn 汝nhữ 不bất 肯khẳng 老lão 僧tăng 那na (# 前tiền 籠lung 猶do 輕khinh 後hậu 箭tiễn 深thâm )# 頭đầu 密mật 啟khải 其kỳ 意ý (# 一nhất 語ngữ 傷thương 人nhân 六lục 月nguyệt 寒hàn )# 山sơn 乃nãi 休hưu (# 賺# 殺sát ▆# ▆# )# 山sơn 明minh 日nhật 陞thăng 座tòa 果quả 與dữ 尋tầm 常thường 不bất 同đồng (# 不bất 因nhân 紫tử 陌mạch 花hoa 開khai 早tảo 怎chẩm 見kiến 黃hoàng 鸝ly 下hạ 柳liễu 條điều )# 頭đầu 至chí 僧Tăng 堂đường 拊phụ 掌chưởng 大đại 笑tiếu 曰viết 且thả 喜hỷ 老lão 漢hán 會hội 末mạt 後hậu 句cú (# 賣mại 弄lộng 不bất 少thiểu )# 他tha 後hậu 天thiên 下hạ 人nhân 不bất 奈nại 伊y 何hà 雖tuy 然nhiên 也dã 只chỉ 得đắc 三tam 年niên 活hoạt (# 纔tài 收thu 安an 南nam 又hựu 憂ưu 塞tắc 北bắc )# 。

窮cùng 諸chư 玄huyền 辯biện 若nhược 一nhất 毫hào 置trí 於ư 太thái 虛hư 竭kiệt 世thế 樞xu 機cơ 似tự 一nhất 滴tích 投đầu 於ư 巨cự 壑hác 機cơ 境cảnh 平bình 頓đốn 逼bức 生sanh 蛇xà 化hóa 龍long 是thị 他tha 德đức 山sơn 尋tầm 常thường 活hoạt 計kế 爭tranh 奈nại 巖nham 頭đầu 有hữu 陷hãm 虎hổ 之chi 機cơ 縱túng/tung 有hữu 五ngũ 花hoa 八bát 陣trận 之chi 勢thế 羅la 列liệt 胸hung 中trung 出xuất 他tha 手thủ 腳cước 不bất 得đắc 大đại 眾chúng 你nễ 道đạo 雪tuyết 峰phong 還hoàn 是thị 坐tọa 觀quán 成thành 敗bại 還hoàn 是thị 別biệt 有hữu 道Đạo 理lý 選tuyển 佛Phật 若nhược 無vô 如như 是thị 眼nhãn 縱túng/tung 饒nhiêu 千thiên 載tái 亦diệc 奚hề 為vi 。

婆bà 子tử 偷thâu 筍duẩn 。

叢tùng 林lâm 浩hạo 浩hạo 商thương 量lượng 盡tận 道đạo 趙triệu 州châu 被bị 這giá 賊tặc 婆bà 勘khám 破phá 殊thù 不bất 知tri 賊tặc 婆bà 卻khước 被bị 趙triệu 州châu 勘khám 破phá 。

仰ngưỡng 山sơn 問vấn 溈# 山sơn 大đại 用dụng 。

仰ngưỡng 山sơn 云vân 閑nhàn 師sư 弟đệ 若nhược 來lai 莫mạc 道đạo 某mỗ 甲giáp 無vô 語ngữ 且thả 道đạo 是thị 醍đề 醐hồ 句cú 毒độc 藥dược 句cú 參tham 學học 人nhân 試thí 辨biện 看khán 。

殃ương 崛quật 救cứu 產sản 。

世Thế 尊Tôn 道đạo 我ngã 從tùng 賢hiền 聖thánh 法pháp 來lai 不bất 曾tằng 殺sát 生sanh 。 其kỳ 婦phụ 得đắc 聞văn 便tiện 生sanh 下hạ 孩hài 兒nhi 諸chư 禪thiền 德đức 要yếu 會hội 麼ma 覓mịch 火hỏa 和hòa 煙yên 得đắc 擔đảm 泉tuyền 帶đái 月nguyệt 歸quy 。

婆bà 子tử 燒thiêu 庵am 。

舉cử 世thế 間gian 人nhân 盡tận 道đạo 婆bà 子tử 有hữu 變biến 生sanh 為vi 熟thục 的đích 作tác 用dụng 庵am 主chủ 是thị 一nhất 等đẳng 住trụ 山sơn 怎chẩm 解giải 他tha 徹triệt 體thể 風phong 流lưu 如như 此thử 見kiến 解giải 。 盡tận 大đại 地địa 葛cát 藤đằng 收thu 作tác 艸thảo 鞋hài 行hành 腳cước 到đáo 驢lư 年niên 也dã 未vị 夢mộng 見kiến 枯khô 木mộc 倚ỷ 寒hàn 巖nham 底để 消tiêu 息tức 何hà 故cố 梅mai 因nhân 雪tuyết 壓áp 方phương 知tri 操thao 月nguyệt 到đáo 中trung 秋thu 分phần/phân 外ngoại 明minh 。

趙triệu 州châu 柏# 子tử 。

先tiên 師sư 有hữu 此thử 語ngữ 五ngũ 五ngũ 二nhị 十thập 五ngũ 先tiên 師sư 無vô 此thử 語ngữ 五ngũ 五ngũ 二nhị 十thập 五ngũ 二nhị 俱câu 不bất 涉thiệp 雲vân 散tán 青thanh 天thiên 日nhật 卓trác 午ngọ 。

勘khám 破phá 婆bà 子tử 。

趙triệu 州châu 勘khám 破phá 婆bà 子tử 水thủy 向hướng 石thạch 邊biên 流lưu 出xuất 冷lãnh 婆bà 子tử 勘khám 破phá 趙triệu 州châu 風phong 從tùng 花hoa 裏lý 過quá 來lai 香hương 二nhị 俱câu 勘khám 破phá 家gia 貧bần 還hoàn 尚thượng 可khả 路lộ 貧bần 更cánh 愁sầu 人nhân 。

無vô 準chuẩn 範phạm 禪thiền 師sư 一nhất 日nhật 侍thị 破phá 庵am 和hòa 尚thượng 遊du 石thạch 筍duẩn 庵am 有hữu 道đạo 者giả 請thỉnh 益ích 曰viết 胡hồ 孫tôn 子tử 捉tróc 不bất 住trụ 乞khất 師sư 方phương 便tiện 庵am 曰viết 用dụng 捉tróc 作tác 麼ma 如như 風phong 吹xuy 水thủy 自tự 然nhiên 成thành 紋văn 準chuẩn 在tại 傍bàng 大đại 徹triệt 。

城thành 門môn 失thất 火hỏa 殃ương 及cập 池trì 魚ngư 。

無vô 見kiến 和hòa 尚thượng 因nhân 萬vạn 峰phong 蔚úy 參tham 見kiến 問vấn 萬vạn 法pháp 歸quy 一nhất 一nhất 歸quy 何hà 處xứ 蔚úy 進tiến 前tiền 問vấn 訊tấn 叉xoa 手thủ 而nhi 立lập 。 見kiến 曰viết 如như 何hà 是thị 道đạo 蔚úy 曰viết 道đạo 無vô 可khả 道đạo 見kiến 曰viết 不bất 道đạo 有hữu 不bất 道đạo 個cá 甚thậm 麼ma 蔚úy 曰viết 正chánh 要yếu 和hòa 尚thượng 疑nghi 著trước 見kiến 曰viết 疑nghi 著trước 即tức 錯thác 蔚úy 曰viết 不bất 疑nghi 亦diệc 錯thác 見kiến 便tiện 喝hát 蔚úy 亦diệc 喝hát 見kiến 又hựu 喝hát 蔚úy 亦diệc 喝hát 見kiến 曰viết 言ngôn 無vô 再tái 響hưởng 蔚úy 拂phất 袖tụ 而nhi 出xuất 。

無vô 見kiến 老lão 祖tổ 放phóng 過quá 一nhất 著trước 以dĩ 致trí 牽khiên 枝chi 拽duệ 蔓mạn 我ngã 當đương 日nhật 若nhược 在tại 待đãi 他tha 道đạo 不bất 疑nghi 亦diệc 錯thác 痛thống 與dữ 烏ô 藤đằng 若nhược 是thị 皮bì 下hạ 有hữu 血huyết 的đích 如như 龍long 得đắc 水thủy 神thần 機cơ 莫mạc 測trắc 未vị 可khả 期kỳ 也dã 若nhược 是thị 弄lộng 泥nê 團đoàn 底để 自tự 然nhiên 翻phiên 轉chuyển 面diện 孔khổng 徹triệt 頭đầu 徹triệt 尾vĩ 還hoàn 有hữu 與dữ 麼ma 會hội 者giả 麼ma 以dĩ 拂phất 子tử 向hướng 空không 擊kích 云vân 言ngôn 無vô 再tái 響hưởng 。

五ngũ 祖tổ 演diễn 和hòa 尚thượng 曰viết 釋Thích 迦Ca 彌Di 勒Lặc 猶do 是thị 他tha 奴nô 且thả 道đạo 他tha 是thị 阿a 誰thùy 。

糞phẩn 箕ki 掃tảo 帚trửu 誰thùy 家gia 沒một 有hữu 。

斷đoạn 橋kiều 倫luân 和hòa 尚thượng 室thất 中trung 垂thùy 萬vạn 法pháp 歸quy 一nhất 以dĩ 驗nghiệm 學học 者giả 凡phàm 下hạ 語ngữ 不bất 契khế 即tức 趁sấn 出xuất 高cao 峰phong 于vu 此thử 打đả 失thất 眼nhãn 睛tình 。

古cổ 佛Phật 垂thùy 慈từ 血huyết 心tâm 片phiến 片phiến 如như 慈từ 明minh 置trí 劍kiếm 秘bí 魔ma 擎kình 又hựu 臨lâm 濟tế 入nhập 門môn 便tiện 喝hát 德đức 山sơn 入nhập 門môn 便tiện 棒bổng 種chủng 種chủng 施thi 設thiết 。 要yếu 人nhân 死tử 盡tận 偷thâu 心tâm 縱tung 橫hoành 殺sát 活hoạt 玄huyền 解giải 盡tận 掃tảo 不bất 落lạc 透thấu 路lộ 高cao 峰phong 於ư 此thử 打đả 失thất 眼nhãn 睛tình 少thiểu 有hữu 血huyết 氣khí 若nhược 性tánh 燥táo 漢hán 子tử 未vị 跨khóa 橋kiều 頭đầu 早tảo 已dĩ 踢# 翻phiên 射xạ 垛# 。

百bách 丈trượng 野dã 狐hồ 。

先tiên 百bách 丈trượng 道đạo 不bất 落lạc 因nhân 果quả 墮đọa 五ngũ 百bách 生sanh 野dã 狐hồ 身thân 後hậu 百bách 丈trượng 道đạo 不bất 昧muội 因nhân 果quả 便tiện 脫thoát 五ngũ 百bách 生sanh 野dã 狐hồ 身thân 諸chư 人nhân 你nễ 道đạo 不bất 落lạc 不bất 昧muội 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 者giả 裏lý 見kiến 得đắc 透thấu 真chân 淨tịnh 界giới 中trung 纔tài 一nhất 念niệm 閻Diêm 浮Phù 已dĩ 過quá 七thất 千thiên 年niên 。

南nam 泉tuyền 斬trảm 貓miêu 。

古cổ 人nhân 用dụng 處xứ 如như 文Văn 殊Thù 持trì 劍kiếm 歸quy 宗tông 斬trảm 蛇xà 丹đan 霞hà 燒thiêu 佛Phật 睦mục 州châu 掩yểm 門môn 總tổng 要yếu 你nễ 大đại 用dụng 現hiện 前tiền 迥huýnh 脫thoát 意ý 根căn 若nhược 向hướng 提đề 起khởi 處xứ 鑽toàn 龜quy 打đả 瓦ngõa 甚thậm 麼ma 時thời 得đắc 相tương 應ứng 去khứ 饒nhiêu 伊y 一nhất 總tổng 會hội 得đắc 更cánh 要yếu 問vấn 你nễ 趙triệu 州châu 頂đảnh 艸thảo 鞋hài 意ý 作tác 麼ma 生sanh 電điện 光quang 石thạch 火hỏa 能năng 伸thân 縮súc 破phá 壁bích 風phong 雷lôi 到đáo 上thượng 頭đầu 。

臨lâm 濟tế 大đại 師sư 上thượng 堂đường 曰viết 赤xích 肉nhục 團đoàn 上thượng 有hữu 一nhất 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 在tại 汝nhữ 諸chư 人nhân 面diện 門môn 出xuất 入nhập 未vị 證chứng 據cứ 者giả 看khán 看khán 。

臨lâm 濟tế 大đại 師sư 恰kháp 似tự 卞# 和hòa 獻hiến 璞# 秪# 圖đồ 出xuất 寶bảo 不bất 顧cố 刖# 足túc 龍long 興hưng 則tắc 不bất 然nhiên 若nhược 是thị 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 打đả 鼓cổ 普phổ 請thỉnh 看khán 。

東đông 林lâm 悟ngộ 因nhân 古cổ 庭đình 參tham 林lâm 曰viết 子tử 將tương 從tùng 前tiền 做tố 工công 夫phu 處xứ 親thân 似tự 一nhất 遍biến 庭đình 實thật 供cung 說thuyết 至chí 見kiến 諦Đế 處xứ 又hựu 手thủ 默mặc 然nhiên 林lâm 曰viết 子tử 見kiến 諦Đế 處xứ 如như 何hà 與dữ 我ngã 不bất 同đồng 。 庭đình 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 大đại 展triển 曰viết 者giả 個cá 非phi 別biệt 林lâm 曰viết 者giả 個cá 還hoàn 著trước 言ngôn 句cú 也dã 無vô 庭đình 曰viết 實thật 無vô 一nhất 字tự 林lâm 曰viết 只chỉ 此thử 無vô 一nhất 字tự 處xứ 吾ngô 為vì 汝nhữ 證chứng 明minh 。 已dĩ 竟cánh 庭đình 禮lễ 辭từ 林lâm 曰viết 子tử 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 去khứ 庭đình 曰viết 十thập 字tự 街nhai 頭đầu 喝hát 佛Phật 罵mạ 祖tổ 去khứ 林lâm 曰viết 子tử 再tái 來lai 麼ma 庭đình 曰viết 不bất 違vi 和hòa 尚thượng 尊Tôn 顏nhan 驀# 直trực 而nhi 去khứ 。

啐# 啄trác 同đồng 時thời 主chủ 賓tân 互hỗ 換hoán 如như 王vương 秉bỉnh 劍kiếm 揮huy 斥xích 自tự 如như 所sở 以dĩ 雲vân 門môn 道đạo 盡tận 乾can/kiền/càn 坤# 大đại 地địa 無vô 纖tiêm 毫hào 過quá 患hoạn 猶do 是thị 轉chuyển 句cú 不bất 見kiến 一nhất 色sắc 始thỉ 是thị 半bán 提đề 東đông 林lâm 道đạo 只chỉ 此thử 無vô 一nhất 字tự 處xứ 吾ngô 為vì 汝nhữ 證chứng 明minh 。 總tổng 教giáo 德đức 山sơn 縮súc 手thủ 臨lâm 濟tế 吞thôn 聲thanh 黑hắc 蟻nghĩ 回hồi 旋toàn 無vô 徑kính 且thả 道đạo 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 去khứ 也dã 。

西tây 禪thiền 雪tuyết 峰phong 瑞thụy 因nhân 天thiên 奇kỳ 瑞thụy 參tham 峰phong 問vấn 無vô 字tự 意ý 作tác 麼ma 生sanh 奇kỳ 乃nãi 移di 時thời 方phương 覺giác 曰viết 潤nhuận 底để 頑ngoan 冰băng 吞thôn 宇vũ 宙trụ 性tánh 湖hồ 明minh 月nguyệt 匝táp 天thiên 寒hàn 峰phong 大đại 喝hát 曰viết 汝nhữ 還hoàn 有hữu 嫌hiềm 凡phàm 愛ái 聖thánh 底để 心tâm 掃tảo 妄vọng 求cầu 真chân 底để 見kiến 曰viết 是thị 曰viết 你nễ 若nhược 嫌hiềm 凡phàm 愛ái 聖thánh 斷đoạn 般Bát 若Nhã 之chi 善thiện 根căn 若nhược 掃tảo 妄vọng 求cầu 真chân 絕tuyệt 諸chư 佛Phật 之chi 命mạng 脈mạch 又hựu 大đại 喝hát 曰viết 真chân 又hựu 是thị 誰thùy 妄vọng 又hựu 是thị 誰thùy 凡phàm 又hựu 是thị 誰thùy 聖thánh 又hựu 是thị 誰thùy 奇kỳ 豁hoát 然nhiên 開khai 解giải 便tiện 禮lễ 拜bái 。

雪tuyết 峰phong 將tương 謂vị 有hữu 多đa 少thiểu 奇kỳ 特đặc 元nguyên 來lai 是thị 個cá 三tam 腳cước 蝦hà 蟆# 當đương 日nhật 若nhược 與dữ 斬trảm 釘đinh/đính 截tiệt 鐵thiết 不bất 致trí 他tha 人nhân 虀# 甕úng 裏lý 浸tẩm 殺sát 。

香hương 嚴nghiêm 上thượng 樹thụ 。

樹thụ 上thượng 道đạo 樹thụ 下hạ 道đạo 不bất 免miễn 墮đọa 在tại 義nghĩa 路lộ 情tình 量lượng 卒tuất 難nan 透thấu 脫thoát 若nhược 是thị 疾tật 燄diệm 過quá 風phong 良lương 馬mã 見kiến 鞭tiên 影ảnh 而nhi 行hành 纔tài 聞văn 恁nhẫm 麼ma 說thuyết 話thoại 便tiện 與dữ 掀# 倒đảo 禪thiền 床sàng 管quản 教giáo 香hương 嚴nghiêm 撲phác 在tại 千thiên 尺xích 井tỉnh 中trung 至chí 令linh 出xuất 身thân 無vô 路lộ 。

天thiên 目mục 寶bảo 芳phương 進tiến 和hòa 尚thượng 偈kệ 曰viết 真chân 性tánh 本bổn 無vô 性tánh 真chân 法pháp 本bổn 無vô 法pháp 了liễu 知tri 無vô 法pháp 。 性tánh 何hà 處xứ 不bất 通thông 達đạt 。

擴# 佛Phật 祖tổ 心tâm 印ấn 顯hiển 自tự 己kỷ 巴ba 鼻tị 往vãng 古cổ 來lai 今kim 。 一nhất 提đề 一nhất 掇xuyết 一nhất 擒cầm 一nhất 縱túng/tung 法Pháp 王Vương 法pháp 令linh 廓khuếch 闢tịch 重trọng/trùng 門môn 隨tùy 處xứ 建kiến 立lập 既ký 真chân 性tánh 本bổn 無vô 性tánh 真chân 法pháp 本bổn 無vô 法pháp 知tri 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 了liễu 師sư 顧cố 侍thị 者giả 曰viết 今kim 日nhật 天thiên 晴tình 好hảo/hiếu 曬sái 㫰# 。

大đại 岡# 澄trừng 禪thiền 師sư 因nhân 毒độc 峰phong 參tham 岡# 問vấn 如như 何hà 是thị 無vô 字tự 曰viết 某mỗ 甲giáp 一nhất 向hướng 只chỉ 隨tùy 人nhân 道đạo 是thị 個cá 無vô 字tự 今kim 日nhật 看khán 來lai 是thị 口khẩu 金kim 剛cang 王vương 寶bảo 劍kiếm 曰viết 如như 何hà 是thị 金kim 剛cang 王vương 。 寶bảo 劍kiếm 曰viết 寒hàn 霜sương 燄diệm 燄diệm 輝huy 古cổ 騰đằng 今kim 曰viết 還hoàn 我ngã 劍kiếm 來lai 曰viết 擬nghĩ 動động 即tức 犯phạm 他tha 鋒phong 鋩mang 曰viết 橫hoạnh/hoành 按án 當đương 軒hiên 時thời 如như 何hà 曰viết 佛Phật 來lai 也dã 殺sát 祖tổ 來lai 也dã 殺sát 曰viết 老lão 僧Tăng 來lai 聻# 曰viết 亦diệc 不bất 相tương 饒nhiêu 曰viết 殺sát 敗bại 後hậu 如như 何hà 曰viết 且thả 喜hỷ 。 天thiên 下hạ 太thái 平bình 。

據cứ 令linh 而nhi 行hành 直trực 得đắc 須Tu 彌Di 倒đảo 卓trác 海hải 水thủy 拍phách 空không 佛Phật 祖tổ 無vô 門môn 可khả 入nhập 無vô 氣khí 可khả 出xuất 語ngữ 此thử 太thái 平bình 家gia 話thoại 二nhị 老lão 不bất 妨phương 喫khiết 棒bổng 大đại 眾chúng 你nễ 道đạo 他tha 過quá 在tại 甚thậm 處xứ 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 曰viết 且thả 喜hỷ 二nhị 老lão 活hoạt 在tại 。

天thiên 寧ninh 法pháp 舟chu 濟tế 禪thiền 師sư 因nhân 吏lại 部bộ 陸lục 光quang 祖tổ 問vấn 畫họa 前tiền 元nguyên 有hữu 易dị 否phủ/bĩ 曰viết 若nhược 無vô 將tương 甚thậm 麼ma 畫họa 曰viết 畫họa 後hậu 如như 何hà 曰viết 元nguyên 無vô 一nhất 畫họa 曰viết 現hiện 有hữu 六lục 十thập 四tứ 。 卦# 何hà 得đắc 言ngôn 無vô 曰viết 居cư 士sĩ 莫mạc 著trước 文văn 字tự 好hảo/hiếu 曰viết 請thỉnh 師sư 離ly 文văn 字tự 發phát 一nhất 爻hào 看khán 寧ninh 召triệu 光quang 光quang 諾nặc 寧ninh 曰viết 者giả 一nhất 爻hào 從tùng 何hà 處xứ 起khởi 。

諸chư 人nhân 不bất 得đắc 作tác 怪quái 龍long 興hưng 與dữ 你nễ 平bình 實thật 商thương 量lượng 陸lục 公công 秪# 問vấn 畫họa 前tiền 有hữu 無vô 消tiêu 息tức 你nễ 若nhược 畫họa 前tiền 薦tiến 得đắc 許hứa 你nễ 參tham 見kiến 伏phục 羲# 畫họa 後hậu 薦tiến 得đắc 許hứa 你nễ 參tham 見kiến 法pháp 舟chu 一nhất 爻hào 未vị 發phát 處xứ 薦tiến 得đắc 許hứa 你nễ 參tham 見kiến 陸lục 公công 一nhất 總tổng 薦tiến 得đắc 畫họa 前tiền 畫họa 後hậu 皆giai 是thị 一nhất 卷quyển 大đại 易dị 自tự 天thiên 子tử 以dĩ 至chí 庶thứ 人nhân 日nhật 用dụng 不bất 離ly 還hoàn 薦tiến 麼ma 。

天thiên 池trì 聚tụ 禪thiền 師sư 因nhân 陸lục 五ngũ 臺đài 問vấn 東đông 土thổ/độ 一nhất 千thiên 七thất 百bách 善Thiện 知Tri 識Thức 即tức 今kim 向hướng 甚thậm 處xứ 去khứ 。 了liễu 池trì 指chỉ 庭đình 樹thụ 鳴minh 蟬thiền 曰viết 者giả 裏lý 也dã 有hữu 一nhất 個cá 曰viết 只chỉ 這giá 聲thanh 響hưởng 便tiện 是thị 麼ma 曰viết 喚hoán 作tác 聲thanh 響hưởng 即tức 錯thác 過quá 去khứ 也dã 金kim 明minh 本bổn 師sư 曰viết 玉ngọc 芝chi 與dữ 麼ma 為vi 人nhân 不bất 惟duy 貴quý 客khách 看khán 破phá 亦diệc 將tương 千thiên 七thất 百bách 知tri 識thức 埋mai 在tại 庭đình 樹thụ 下hạ 至chí 今kim 起khởi 身thân 不bất 得đắc 若nhược 問vấn 新tân 天thiên 池trì 向hướng 道đạo 棒bổng 如như 雨vũ 點điểm 喝hát 似tự 雷lôi 奔bôn 陸lục 公công 雖tuy 是thị 文văn 章chương 貴quý 客khách 知tri 我ngã 衲nạp 僧Tăng 別biệt 有hữu 長trường/trưởng 處xứ 。

二nhị 老lão 扶phù 豎thụ 個cá 賓tân 主chủ 句cú 塞tắc 海hải 排bài 山sơn 奔bôn 龍long 走tẩu 象tượng 總tổng 出xuất 陸lục 公công 問vấn 頭đầu 不bất 得đắc 龍long 興hưng 則tắc 不bất 然nhiên 待đãi 問vấn 即tức 今kim 在tại 什thập 處xứ 大đại 聲thanh 呼hô 曰viết 陸lục 公công 待đãi 他tha 應ưng 諾nặc 向hướng 道đạo 公công 若nhược 閒gian/nhàn 暇hạ 與dữ 老lão 僧Tăng 同đồng 遊du 徑kính 山sơn 一nhất 回hồi 他tha 若nhược 透thấu 聲thanh 透thấu 色sắc 便tiện 識thức 席tịch 帽mạo 下hạ 原nguyên 是thị 舊cựu 時thời 人nhân 。

能năng 仁nhân 濟tế 舟chu 洪hồng 禪thiền 師sư 因nhân 僧Tăng 參tham 仁nhân 曰viết 什thập 處xứ 來lai 曰viết 黃hoàng 檗# 曰viết 黃hoàng 檗# 有hữu 何hà 言ngôn 句cú 曰viết 嘗thường 謂vị 眾chúng 曰viết 只chỉ 教giáo 汝nhữ 別biệt 求cầu 易dị 若nhược 教giáo 汝nhữ 休hưu 歇hiết 最tối 難nạn/nan 曰viết 有hữu 幾kỷ 人nhân 會hội 得đắc 曰viết 平bình 等đẳng 大đại 覺giác 曰viết 上thượng 座tòa 聻# 曰viết 某mỗ 甲giáp 不bất 會hội 曰viết 實thật 不bất 會hội 耶da 曰viết 實thật 不bất 會hội 曰viết 明minh 日nhật 速tốc 回hồi 伊y 必tất 為vi 上thượng 座tòa 說thuyết 僧Tăng 稟bẩm 命mạng 返phản 黃hoàng 檗# 果quả 于vu 言ngôn 下hạ 契khế 悟ngộ 。

兩lưỡng 個cá 黃hoàng 鸝ly 鳴minh 翠thúy 柳liễu 一nhất 行hành 白bạch 鷺lộ 上thượng 青thanh 天thiên 。

無vô 趣thú 空không 和hòa 尚thượng 因nhân 陸lục 光quang 祖tổ 舉cử 僧Tăng 問vấn 夾giáp 山sơn 承thừa 和hòa 尚thượng 有hữu 言ngôn 二nhị 十thập 年niên 住trụ 此thử 山sơn 未vị 嘗thường 舉cử 著trước 宗tông 門môn 事sự 至chí 束thúc 裝trang 潛tiềm 去khứ 因nhân 緣duyên 乃nãi 曰viết 此thử 僧Tăng 前tiền 日nhật 掀# 床sàng 後hậu 日nhật 潛tiềm 去khứ 一nhất 言ngôn 無vô 措thố 和hòa 尚thượng 可khả 代đại 一nhất 轉chuyển 語ngữ 得đắc 麼ma 曰viết 者giả 兩lưỡng 個cá 有hữu 頭đầu 無vô 尾vĩ 漢hán 夾giáp 山sơn 當đương 此thử 僧Tăng 問vấn 時thời 即tức 曰viết 我ngã 向hướng 來lai 不bất 曾tằng 道đạo 著trước 喚hoán 侍thị 者giả 擯bấn 出xuất 此thử 僧Tăng 不bất 失thất 乎hồ 有hữu 前tiền 無vô 後hậu 賊tặc 過quá 張trương 弓cung 者giả 僧Tăng 次thứ 日nhật 當đương 夾giáp 山sơn 舉cử 話thoại 處xứ 即tức 向hướng 空không 中trung 打đả 兩lưỡng 拳quyền 推thôi 一nhất 推thôi 埋mai 了liễu 也dã 亦diệc 免miễn 陣trận 敗bại 逃đào 回hồi 曰viết 是thị 曰viết 且thả 道đạo 者giả 僧Tăng 埋mai 自tự 己kỷ 埋mai 夾giáp 山sơn 曰viết 俱câu 埋mai 了liễu 也dã 曰viết 仔tử 細tế 切thiết 莫mạc 累lũy/lụy/luy 我ngã 陸lục 大đại 笑tiếu 趣thú 曰viết 出xuất 也dã 曰viết 玅# 玅# 。

作tác 家gia 宗tông 師sư 天thiên 然nhiên 猶do 在tại 廟miếu 廊lang 貴quý 客khách 今kim 日nhật 偶ngẫu 逢phùng 同đồng 心tâm 鼓cổ 舞vũ 紐nữu 結kết 鴛uyên 鴦ương 直trực 得đắc 席tịch 割cát 蒼thương 梧# 樂nhạo/nhạc/lạc 奏tấu 鍧# 鍠hoàng 使sử 當đương 日nhật 夾giáp 山sơn 極cực 力lực 處xứ 有hữu 今kim 之chi 陸lục 公công 法pháp 道đạo 不bất 致trí 寂tịch 寥liêu 敬kính 畏úy 拔bạt 劍kiếm 相tương 助trợ 卻khước 被bị 俗tục 官quan 看khán 破phá 。

鴛uyên 湖hồ 玅# 用dụng 和hòa 尚thượng 因nhân 廉liêm 憲hiến 黃hoàng 闇ám 齋trai 陞thăng 任nhậm 廣quảng 東đông 入nhập 山sơn 作tác 別biệt 曰viết 臨lâm 行hành 一nhất 句cú 乞khất 師sư 指chỉ 示thị 曰viết 三tam 千thiên 里lý 外ngoại 逢phùng 人nhân 不bất 得đắc 錯thác 舉cử 。

黃hoàng 公công 問vấn 臨lâm 行hành 一nhất 句cú 乃nãi 途đồ 中trung 受thọ 用dụng 普phổ 明minh 荅# 三tam 千thiên 里lý 外ngoại 此thử 聖thánh 門môn 受thọ 用dụng 雖tuy 賓tân 主chủ 互hỗ 換hoán 且thả 喜hỷ 知tri 風phong 之chi 自tự 知tri 遠viễn 之chi 近cận 或hoặc 問vấn 龍long 興hưng 如như 何hà 是thị 臨lâm 行hành 一nhất 句cú 痛thống 與dữ 烏ô 藤đằng 豈khởi 不bất 信tín 道đạo 龍long 得đắc 水thủy 時thời 添# 意ý 氣khí 虎hổ 逢phùng 山sơn 色sắc 長trường/trưởng 威uy 獰# 。

徑kính 山sơn 沖# 和hòa 尚thượng 臨lâm 終chung 僧Tăng 問vấn 和hòa 尚thượng 百bách 年niên 後hậu 向hướng 甚thậm 處xứ 去khứ 。 曰viết 千thiên 株chu 松tùng 下hạ 角giác 彎loan 彎loan 百bách 草thảo 頭đầu 邊biên 亂loạn # 跳khiêu 。

車xa 溪khê 恁nhẫm 般bát 荅# 話thoại 知tri 天thiên 下hạ 後hậu 世thế 千thiên 燈đăng 萬vạn 燄diệm 當đương 從tùng 其kỳ 足túc 下hạ 出xuất 者giả 僧Tăng 若nhược 有hữu 問vấn 殺sát 闍xà 黎lê 價giá 逼bức 殺sát 首thủ 座tòa 虔kiền 底để 手thủ 腳cước 待đãi 車xa 溪khê 纔tài 擬nghĩ 對đối 便tiện 掩yểm 耳nhĩ 而nhi 出xuất 且thả 要yếu 老lão 漢hán 立lập 地địa 脫thoát 去khứ 。

天thiên 台thai 睹đổ 和hòa 尚thượng 因nhân 白bạch 雲vân 問vấn 西tây 來lai 密mật 意ý 未vị 審thẩm 如như 何hà 曰viết 待đãi 娑sa 羅la 峰phong 點điểm 頭đầu 即tức 向hướng 汝nhữ 道đạo 雲vân 以dĩ 手thủ 搖dao 曳duệ 擬nghĩ 荅# 台thai 便tiện 喝hát 雲vân 曰viết 娑sa 羅la 峰phong 頂đảnh 白bạch 浪lãng 滔thao 天thiên 花hoa 開khai 芒mang 種chủng 後hậu 葉diệp 落lạc 立lập 秋thu 前tiền 曰viết 我ngã 家gia 無vô 殘tàn 羹# 剩thặng 飯phạn 也dã 曰viết 此thử 非phi 殘tàn 羹# 剩thặng 飯phạn 而nhi 何hà 台thai 頷hạm 之chi 。

師sư 徵trưng 曰viết 試thí 道đạo 看khán 娑sa 羅la 峰phong 點điểm 頭đầu 也dã 。

艸thảo 偃yển 風phong 行hành 必tất 自tự 胸hung 襟khâm 瀉tả 出xuất 機cơ 如như 閃thiểm 電điện 目mục 似tự 流lưu 星tinh 抹mạt 過quá 上thượng 頭đầu 關quan 捩liệt 拈niêm 一nhất 機cơ 則tắc 千thiên 機cơ 萬vạn 機cơ 頓đốn 赴phó 舉cử 一nhất 句cú 則tắc 千thiên 句cú 萬vạn 句cú 朝triêu 宗tông 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 海hải 底để 飛phi 紅hồng 塵trần 山sơn 頭đầu 滾# 白bạch 浪lãng 華hoa 頂đảnh 峰phong 千thiên 個cá 萬vạn 個cá 一nhất 時thời 點điểm 頭đầu 有hữu 什thập 麼ma 難nạn/nan 要yếu 荅# 西tây 來lai 密mật 意ý 且thả 緩hoãn 緩hoãn 著trước 。

白bạch 雲vân 度độ 禪thiền 師sư 因nhân 古cổ 拙chuyết 請thỉnh 益ích 從tùng 上thượng 宗tông 旨chỉ 雲vân 上thượng 堂đường 舉cử 世Thế 尊Tôn 拈niêm 花hoa 平bình 地địa 骨cốt 堆đôi 迦Ca 葉Diếp 微vi 笑tiếu 忍nhẫn 俊# 不bất 禁cấm 二nhị 俱câu 翻phiên 成thành 特đặc 地địa 拙chuyết 豁hoát 然nhiên 大đại 悟ngộ 。 以dĩ 手thủ 搖dao 曰viết 止chỉ 止chỉ 雲vân 擲trịch 拂phất 子tử 下hạ 座tòa 拙chuyết 隨tùy 入nhập 方phương 丈trượng 雲vân 詰cật 之chi 曰viết 你nễ 適thích 纔tài 見kiến 個cá 甚thậm 麼ma 便tiện 與dữ 麼ma 拙chuyết 曰viết 若nhược 有hữu 見kiến 可khả 見kiến 則tắc 辜cô 負phụ 和hòa 尚thượng 了liễu 也dã 雲vân 深thâm 肯khẳng 。

當đương 門môn 按án 劍kiếm 魔ma 佛Phật 形hình 消tiêu 毒độc 鼓cổ 一nhất 撾qua 人nhân 天thiên 膽đảm 喪táng 其kỳ 聞văn 聲thanh 不bất 死tử 者giả 原nguyên 不bất 在tại 數số 如như 風phong 穴huyệt 上thượng 堂đường 舉cử 世Thế 尊Tôn 以dĩ 青thanh 蓮liên 目mục 顧cố 視thị 大đại 眾chúng 乃nãi 曰viết 正chánh 當đương 恁nhẫm 麼ma 時thời 且thả 道đạo 說thuyết 個cá 什thập 麼ma 若nhược 道đạo 不bất 說thuyết 而nhi 說thuyết 。 又hựu 是thị 埋mai 沒một 先tiên 聖thánh 且thả 道đạo 說thuyết 個cá 什thập 麼ma 首thủ 山sơn 拂phất 袖tụ 下hạ 去khứ 又hựu 溈# 山sơn 撥bát 火hỏa 洞đỗng 山sơn 睹đổ 影ảnh 俱câu 皆giai 聞văn 聲thanh 即tức 喪táng 秪# 如như 古cổ 拙chuyết 纔tài 問vấn 從tùng 上thượng 宗tông 旨chỉ 逮đãi 白bạch 雲vân 輕khinh 輕khinh 撾qua 動động 毒độc 鼓cổ 便tiện 解giải 分phân 身thân 塵trần 剎sát 得đắc 非phi 靈linh 丹đan 九cửu 轉chuyển 乎hồ 。

頌tụng 古cổ

黃hoàng 檗# 吐thổ 舌thiệt 。

聞văn 驚kinh 吐thổ 舌thiệt 已dĩ 乖quai 張trương 家gia 醜xú 那na 堪kham 再tái 外ngoại 揚dương 累lũy/lụy/luy 他tha 無vô 限hạn 癡si 男nam 女nữ 開khai 眼nhãn 堂đường 堂đường 入nhập 鑊hoạch 湯thang 。

婆bà 須tu 義nghĩa 勝thắng 。

佛Phật 陀Đà 死tử 款# 供cung 非phi 義nghĩa 狹hiệp 路lộ 相tương 逢phùng 難nạn/nan 躲# 避tị 鞭tiên 影ảnh 纔tài 窺khuy 不bất 丈trượng 夫phu 揮huy 戈qua 直trực 入nhập 重trọng/trùng 營doanh 內nội 。

諸chư 佛Phật 亦diệc 非phi 。

一nhất 撾qua 毒độc 鼓cổ 聞văn 皆giai 喪táng 注chú 意ý 區khu 分phần/phân 甚thậm 面diện 觜tủy 撞chàng 著trước 街nhai 頭đầu 張trương 大đại 哥ca 喚hoán 來lai 卻khước 是thị 東đông 村thôn 李# 。

此thử 舍xá 無vô 人nhân 。

此thử 舍xá 無vô 人nhân 荅# 是thị 誰thùy 開khai 門môn 忘vong 卻khước 閉bế 門môn 時thời 弓cung 絃huyền 忽hốt 結kết 鴛uyên 鴦ương 紐nữu 認nhận 是thị 他tha 家gia 野dã 雀tước 兒nhi 。

寶bảo 不bất 自tự 寶bảo 。

欲dục 酬thù 高cao 價giá 實thật 難nan 量lương 滯trệ 貨hóa 陳trần 年niên 忽hốt 放phóng 光quang 秪# 因nhân 一nhất 履lý 埋mai 嵩tung 室thất 代đại 代đại 兒nhi 孫tôn 分phần/phân 鬼quỷ 贓# 。

狹hiệp 路lộ 相tương 逢phùng 。

腦não 後hậu 金kim 槌chùy 驀# 一nhất 劄# 銀ngân 山sơn 鐵thiết 壁bích 吼hống 如như 雷lôi 人nhân 間gian 天thiên 上thượng 。 無vô 光quang 彩thải 多đa 少thiểu 髑độc 髏lâu 遭tao 活hoạt 埋mai 。

指chỉ 天thiên 指chỉ 地địa 。

倒đảo 戈qua 卸tá 甲giáp 出xuất 重trọng/trùng 營doanh 一nhất 目mục 蕭tiêu 然nhiên 絕tuyệt 四tứ 鄰lân 好hảo/hiếu 把bả 甕úng 頭đầu 春xuân 色sắc 賞thưởng 那na 知tri 村thôn 酒tửu 卻khước 傷thương 神thần 。

三tam 頓đốn 痛thống 棒bổng 。

三tam 頓đốn 烏ô 藤đằng 打đả 不bất 殺sát 一nhất 開khai 臭xú 口khẩu 掣xiết 風phong 顛điên 角giác 尖tiêm 迸bính 出xuất 玄huyền 中trung 要yếu 魔ma 佛Phật 齊tề 教giáo 吃cật 老lão 拳quyền 。

南nam 明minh 廣quảng 禪thiền 師sư 參tham 徑kính 山sơn 沖# 和hòa 尚thượng 服phục 勤cần 八bát 載tái 一nhất 日nhật 於ư 地địa 上thượng 拾thập 片phiến 紙chỉ 有hữu 觀quán 方phương 知tri 彼bỉ 去khứ 去khứ 者giả 不bất 至chí 方phương 之chi 句cú 忽hốt 然nhiên 猛mãnh 省tỉnh 呈trình 山sơn 山sơn 可khả 之chi 即tức 令linh 首thủ 眾chúng 。

秘bí 殿điện 深thâm 澄trừng 人nhân 不bất 侍thị 吹xuy 毛mao 捏niết 作tác 返phản 魂hồn 香hương 艸thảo 鞋hài 忽hốt 地địa 芒mang 繩thằng 斷đoạn 白bạch 牯# 狸li 奴nô 沒một 處xứ 藏tạng 。

普phổ 明minh 用dụng 禪thiền 師sư 參tham 徑kính 山sơn 南nam 明minh 和hòa 尚thượng 閱duyệt 思tư 益ích 梵Phạm 天Thiên 經kinh 有hữu 省tỉnh 即tức 呈trình 無vô 生sanh 偈kệ 南nam 斥xích 之chi 一nhất 日nhật 舉cử 香hương 嚴nghiêm 獨độc 腳cước 頌tụng 問vấn 明minh 明minh 纔tài 開khai 口khẩu 南nam 便tiện 喝hát 明minh 復phục 擬nghĩ 開khai 口khẩu 南nam 又hựu 喝hát 明minh 點điểm 首thủ 。

熱nhiệt 喝hát 如như 雷lôi 心tâm 膽đảm 喪táng 頂đảnh nễ 骨cốt 露lộ 勢thế 如như 山sơn 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 無vô 門môn 戶hộ 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 啟khải 笑tiếu 顏nhan 。

金kim 明minh 介giới 庵am 本bổn 師sư 參tham 普phổ 明minh 師sư 翁ông 方phương 跨khóa 門môn 明minh 曰viết 是thị 甚thậm 麼ma 介giới 擬nghĩ 對đối 明minh 震chấn 威uy 一nhất 喝hát 介giới 忽hốt 然nhiên 契khế 證chứng 即tức 掩yểm 耳nhĩ 而nhi 出xuất 。

敲# 出xuất 金kim 鸞loan 五ngũ 色sắc 髓tủy 撲phác 碎toái 驪# 龍long 明minh 月nguyệt 珠châu 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 俱câu 結kết 舌thiệt 一nhất 段đoạn 風phong 流lưu 出xuất 鏡kính 湖hồ 。

徑kính 山sơn 無vô 準chuẩn 範phạm 禪thiền 師sư 因nhân 天thiên 台thai 斷đoạn 橋kiều 倫luân 和hòa 尚thượng 參tham 舉cử 真chân 淨tịnh 頌tụng 倫luân 良lương 久cửu 忽hốt 聞văn 板bản 聲thanh 通thông 身thân 汗hãn 下hạ 。

因nhân 風phong 吹xuy 火hỏa 無vô 多đa 力lực 鐵thiết 壁bích 銀ngân 山sơn 當đương 下hạ 消tiêu 滅diệt 卻khước 滹# 沱# 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 光quang 前tiền 絕tuyệt 後hậu 赤xích 條điều 條điều 。

德đức 山sơn 托thác 缽bát 。

陷hãm 虎hổ 之chi 機cơ 不bất 教giáo 多đa 陣trận 雲vân 突đột 起khởi 太thái 行hành 峨# 秦tần 關quan 一nhất 望vọng 烽phong 煙yên 裏lý 六lục 國quốc 兵binh 消tiêu 恨hận 楚sở 歌ca 。

徑kính 山sơn 範phạm 和hòa 尚thượng 于vu 淳thuần 祐hựu 己kỷ 酉dậu 三tam 月nguyệt 十thập 五ngũ 示thị 疾tật 門môn 人nhân 請thỉnh 留lưu 遺di 囑chúc 山sơn 乃nãi 執chấp 筆bút 書thư 偈kệ 曰viết 來lai 時thời 空không 索sách 索sách 去khứ 也dã 赤xích 條điều 條điều 更cánh 要yếu 問vấn 端đoan 的đích 天thiên 台thai 有hữu 石thạch 橋kiều 。

戰chiến 罷bãi 雄hùng 風phong 笑tiếu 倚ỷ 樓lâu 虎hổ 頭đầu 虎hổ 尾vĩ 一nhất 齊tề 收thu 時thời 人nhân 不bất 識thức 風phong 雲vân 色sắc 腦não 後hậu 遭tao 槌chùy 孰thục 解giải 羞tu 。

斷đoạn 橋kiều 倫luân 和hòa 尚thượng 上thượng 堂đường 荊kinh 山sơn 有hữu 玉ngọc 獲hoạch 得đắc 者giả 不bất 在tại 荊kinh 山sơn 赤xích 水thủy 有hữu 珠châu 拾thập 得đắc 者giả 不bất 在tại 赤xích 水thủy 衲nạp 僧Tăng 有hữu 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 證chứng 得đắc 者giả 出xuất 入nhập 在tại 面diện 門môn 驀# 拈niêm 拄trụ 杖trượng 橫hoạnh/hoành 按án 曰viết 會hội 麼ma 幽u 州châu 江giang 口khẩu 石thạch 人nhân 蹲tồn 。

荊kinh 山sơn 有hữu 玉ngọc 石thạch 中trung 藏tạng 節tiết 至chí 時thời 臨lâm 理lý 自tự 彰chương 卞# 老lão 不bất 知tri 何hà 所sở 為vi 。 引dẫn 人nhân 刖# 足túc 自tự 甘cam 傷thương 。

太thái 岡# 寧ninh 禪thiền 師sư 因nhân 寶bảo 芳phương 進tiến 問vấn 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 密mật 密mật 意ý 岡# 下hạ 禪thiền 床sàng 擒cầm 住trụ 曰viết 你nễ 道đạo 此thử 問vấn 是thị 甚thậm 麼ma 意ý 芳phương 自tự 此thử 寢tẩm 食thực 俱câu 忘vong 一nhất 日nhật 登đăng 廁trắc 聞văn 鄰lân 僧Tăng 敲# 籌trù 作tác 聲thanh 忽hốt 然nhiên 大đại 悟ngộ 。

一nhất 上thượng 一nhất 上thượng 又hựu 一nhất 上thượng 一nhất 上thượng 上thượng 到đáo 山sơn 頂đảnh 上thượng 晴tình 空không 爆bộc 地địa 一nhất 聲thanh 雷lôi 萬vạn 里lý 青thanh 天thiên 都đô 喫khiết 棒bổng 。

東đông 塔tháp 曉hiểu 禪thiền 師sư 因nhân 無vô 趣thú 參tham 塔tháp 曰viết 達đạt 磨ma 西tây 來lai 直trực 指chỉ 人nhân 心tâm 見kiến 性tánh 成thành 佛Phật 唯duy 在tại 直trực 下hạ 體thể 取thủ 子tử 若nhược 信tín 得đắc 及cập 可khả 放phóng 下hạ 萬vạn 緣duyên 參tham 個cá 萬vạn 法pháp 歸quy 一nhất 趣thú 如như 此thử 領lãnh 旨chỉ 後hậu 聞văn 雞kê 鳴minh 有hữu 省tỉnh 。

裂liệt 破phá 面diện 門môn 放phóng 一nhất 箭tiễn 疾tật 風phong 過quá 燄diệm 也dã 難nạn/nan 追truy 玉ngọc 驄# 雙song 勒lặc 歸quy 來lai 晚vãn 一nhất 劍kiếm 橫hoạnh/hoành 看khán 月nguyệt 上thượng 眉mi 。

天thiên 目mục 進tiến 禪thiền 師sư 因nhân 野dã 翁ông 參tham 目mục 曰viết 汝nhữ 本bổn 是thị 佛Phật 堂đường 堂đường 大đại 度độ 著trước 甚thậm 來lai 由do 曰viết 生sanh 死tử 不bất 明minh 乞khất 師sư 指chỉ 示thị 目mục 低đê 頭đầu 歸quy 方phương 丈trượng 翁ông 愕ngạc 然nhiên 曰viết 莫mạc 教giáo 人nhân 斷đoạn 絕tuyệt 去khứ 麼ma 遂toại 袖tụ 香hương 入nhập 室thất 目mục 曰viết 子tử 已dĩ 到đáo 不bất 疑nghi 之chi 地địa 何hà 生sanh 死tử 之chi 懼cụ 哉tai 翁ông 于vu 言ngôn 下hạ 豁hoát 然nhiên 開khai 解giải 。

雲vân 在tại 嶺lĩnh 頭đầu 閒gian/nhàn 不bất 徹triệt 水thủy 流lưu 澗giản 底để 太thái 忙mang 生sanh 一nhất 莖hành 草thảo 現hiện 寶bảo 王vương 剎sát 。 大đại 地địa 無vô 人nhân 著trước 眼nhãn 睛tình 。

斷đoạn 橋kiều 倫luân 和hòa 尚thượng 因nhân 方phương 山sơn 寶bảo 參tham 罄khánh 其kỳ 機cơ 用dụng 橋kiều 皆giai 不bất 諾nặc 山sơn 一nhất 早tảo 詣nghệ 方phương 丈trượng 橋kiều 曰viết 子tử 捉tróc 賊tặc 也dã 山sơn 禮lễ 拜bái 曰viết 請thỉnh 和hòa 尚thượng 驗nghiệm 贓# 橋kiều 舉cử 萬vạn 法pháp 歸quy 一nhất 話thoại 山sơn 荅# 橋kiều 遂toại 推thôi 出xuất 齋trai 後hậu 普phổ 請thỉnh 山sơn 手thủ 忘vong 所sở 舉cử 橋kiều 驀# 拈niêm 莧# 菜thái 根căn 示thị 之chi 山sơn 大đại 悟ngộ 玄huyền 旨chỉ 。

忍nhẫn 死tử 攀phàn 鞍yên 不bất 肯khẳng 休hưu 箭tiễn 鋒phong 相tương/tướng 拄trụ 實thật 難nạn/nan 酬thù 道đạo 傍bàng 藥dược 餌nhị 纔tài 拈niêm 起khởi 化hóa 作tác 神thần 仙tiên 上thượng 酒tửu 樓lâu 。

高cao 峰phong 枕chẩm 子tử 。

正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 痛thống 一nhất 錐trùy 棒bổng 頭đầu 落lạc 節tiết 瞎hạt 雙song 眉mi 髑độc 髏lâu 但đãn 得đắc 翻phiên 身thân 轉chuyển 火hỏa 迸bính 星tinh 飛phi 看khán 斗đẩu 移di 。

德đức 山sơn 托thác 缽bát 。

明minh 賣mại 醍đề 醐hồ 暗ám 藏tạng 毒độc 藥dược 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 瞎hạt 驢lư 滅diệt 卻khước 。

破phá 沙sa 盆bồn 。

錦cẩm 衣y 公công 子tử 戲hí 長trường/trưởng 楊dương 詩thi 酒tửu 逢phùng 人nhân 說thuyết 幾kỷ 行hành 何hà 事sự 深thâm 宮cung 留lưu 不bất 住trụ 卻khước 隨tùy 山sơn 衲nạp 臥ngọa 茅mao 堂đường 。

四tứ 喝hát 。

一nhất 喝hát 金kim 剛cang 劍kiếm 晴tình 空không 忽hốt 閃thiểm 電điện 髑độc 髏lâu 驚kinh 遍biến 野dã 裂liệt 破phá 那na 吒tra 面diện 。 一nhất 喝hát 踞cứ 地địa 師sư 靈linh 鋒phong 出xuất 匣hạp 遲trì 爪trảo 牙nha 伏phục 不bất 動động 覿# 面diện 喪táng 全toàn 機cơ 。 一nhất 喝hát 竿can/cán 影ảnh 草thảo 針châm 錐trùy 纔tài 恰kháp 好hảo/hiếu 打đả 破phá 石thạch 人nhân 頭đầu 死tử 蛇xà 驚kinh 出xuất 草thảo 。 一nhất 喝hát 不bất 作tác 喝hát 普phổ 化hóa 震chấn 木mộc 鐸đạc 擬nghĩ 議nghị 攔lan 腮tai 掌chưởng 人nhân 境cảnh 一nhất 齊tề 奪đoạt 。

四tứ 照chiếu 用dụng 。

照chiếu 時thời 劈phách 箭tiễn 好hảo 醜xú 俱câu 現hiện 纖tiêm 芥giới 不bất 藏tạng 日nhật 面diện 月nguyệt 面diện 。 手thủ 握ác 金kim 輪luân 用dụng 處xứ 無vô 情tình 三tam 頭đầu 六lục 臂tý 落lạc 膽đảm 喪táng 魂hồn 。 照chiếu 用dụng 同đồng 時thời 雷lôi 奔bôn 電điện 馳trì 血huyết 口khẩu 劍kiếm 牙nha 落lạc 二nhị 三tam 機cơ 。 照chiếu 用dụng 不bất 同đồng 拳quyền 破phá 虛hư 空không 截tiệt 頂đảnh 透thấu 底để 秪# 是thị 耳nhĩ 聾lung 。

三tam 玄huyền 三tam 要yếu 。

生sanh 鐵thiết 牢lao 關quan 陷hãm 鬼quỷ 門môn 等đẳng 閒gian/nhàn 透thấu 得đắc 也dã 消tiêu 魂hồn 忽hốt 然nhiên 迸bính 石thạch 奔bôn 流lưu 出xuất 揭yết 地địa 掀# 天thiên 星tinh 斗đẩu 昏hôn 。

憲hiến 宗tông 迎nghênh 佛Phật 舍xá 利lợi 現hiện 五ngũ 色sắc 光quang 。 百bách 辟tịch 皆giai 賀hạ 惟duy 韓# 愈dũ 端đoan 立lập 帝đế 問vấn 百bách 僚liêu 皆giai 賀hạ 卿khanh 為vi 甚thậm 不bất 賀hạ 愈dũ 曰viết 臣thần 曾tằng 看khán 佛Phật 書thư 來lai 佛Phật 光quang 非phi 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 相tương/tướng 此thử 是thị 龍long 神thần 阿a 助trợ 之chi 光quang 帝đế 曰viết 如như 何hà 是thị 佛Phật 光quang 愈dũ 無vô 對đối 。

五ngũ 種chủng 原nguyên 非phi 切thiết 要yếu 知tri 龍long 顏nhan 展triển 不bất 隔cách 絲ti 絲ti 韓# 卿khanh 一nhất 語ngữ 明minh 端đoan 的đích 失thất 卻khước 金kim 毛mao 師sư 子tử 威uy 。

法pháp 語ngữ

示thị 惟duy 範phạm 琪# 侍thị 者giả

人nhân 天thiên 眼nhãn 目mục 佛Phật 祖tổ 規quy 繩thằng 青thanh 原nguyên 南nam 嶽nhạc 馬mã 祖tổ 石thạch 頭đầu 乃nãi 千thiên 古cổ 樣# 子tử 近cận 時thời 學học 者giả 信tín 根căn 緣duyên 淺thiển 不bất 悟ngộ 少thiểu 室thất 單đơn 傳truyền 向hướng 外ngoại 馳trì 求cầu 增tăng 長trưởng 見kiến 刺thứ 逞sính 能năng 逞sính 解giải 逞sính 語ngữ 言ngôn 快khoái 利lợi 將tương 謂vị 佛Phật 法Pháp 止chỉ 如như 此thử 矣hĩ 及cập 至chí 境cảnh 界giới 緣duyên 生sanh 排bài 遣khiển 不bất 去khứ 遂toại 作tác 艱gian 難nan 良lương 可khả 痛thống 惜tích 殊thù 不bất 知tri 古cổ 人nhân 千thiên 魔ma 萬vạn 難nạn/nan 悉tất 皆giai 嘗thường 遍biến 七thất 處xứ 割cát 截tiệt 亦diệc 不bất 動động 念niệm 一nhất 往vãng 操thao 心tâm 猶do 如như 鐵thiết 石thạch 所sở 以dĩ 長trường/trưởng 慶khánh 坐tọa 破phá 蒲bồ 團đoàn 七thất 個cá 與dữ 香hương 嚴nghiêm 打đả 成thành 一nhất 片phiến 有hữu 何hà 區khu 分phần/phân 昔tích 山sơn 堂đường 謂vị 玅# 喜hỷ 器khí 度độ 凝ngưng 遠viễn 節tiết 義nghĩa 過quá 人nhân 好hiếu 學học 不bất 倦quyện 始thỉ 成thành 法Pháp 門môn 良lương 材tài 夫phu 出xuất 世thế 利lợi 生sanh 代đại 佛Phật 揚dương 化hóa 非phi 明minh 心tâm 達đạt 本bổn 遠viễn 過quá 古cổ 人nhân 詎cự 可khả 為vi 哉tai 吾ngô 徒đồ 當đương 體thể 佛Phật 祖tổ 堪kham 報báo 不bất 報báo 之chi 恩ân 作tác 後hậu 進tiến 之chi 模mô 範phạm 必tất 須tu 磨ma 鐘chung 臺đài 前tiền 車xa 牛ngưu 不bất 立lập 漢hán 陽dương 江giang 上thượng 踢# 翻phiên 鸚anh 鵡vũ 家gia 風phong 別biệt 展triển 少thiểu 室thất 真chân 燈đăng 光quang 輝huy 有hữu 日nhật 。

示thị 石thạch 航# 宗tông 上thượng 座tòa

昔tích 汾# 陽dương 老lão 祖tổ 道đạo 冠quan 一nhất 時thời 慈từ 明minh 谷cốc 泉tuyền 數số 人nhân 相tương/tướng 伴bạn 往vãng 參tham 河hà 東đông 苦khổ 寒hàn 眾chúng 皆giai 憚đạn 之chi 惟duy 慈từ 明minh 朝triêu 夕tịch 不bất 怠đãi 夜dạ 坐tọa 欲dục 睡thụy 引dẫn 錐trùy 自tự 刺thứ 至chí 得đắc 穎# 悟ngộ 由do 是thị 汾# 陽dương 一nhất 支chi 橫hoạnh/hoành 出xuất 天thiên 下hạ 故cố 為vi 道đạo 不bất 憂ưu 則tắc 操thao 心tâm 不bất 遠viễn 操thao 心tâm 不bất 遠viễn 則tắc 持trì 信tín 不bất 大đại 持trì 信tín 不bất 大đại 則tắc 精tinh 誠thành 致trí 格cách 之chi 理lý 不bất 顯hiển 苟cẩu 道Đạo 德đức 遭tao 方phương 謗báng 去khứ 聖thánh 時thời 遙diêu 傑kiệt 人nhân 罕# 再tái 學học 者giả 捨xả 本bổn 逐trục 末mạt 習tập 染nhiễm 世thế 諦đế 向hướng 野dã 狐hồ 口khẩu 邊biên 吸hấp 些# 涎tiên 垂thùy 走tẩu 到đáo 無vô 佛Phật 處xứ 稱xưng 尊tôn 稱xưng 大đại 忽hốt 遇ngộ 明minh 眼nhãn 人nhân 舉cử 則tắc 本bổn 分phần/phân 公công 案án 問vấn 伊y 直trực 得đắc 張trương 睛tình 努nỗ 目mục 如như 死tử 羊dương 相tương 似tự 取thủ 笑tiếu 識thức 者giả 豈khởi 不bất 悲bi 哉tai 凡phàm 我ngã 一nhất 眾chúng 舉cử 必tất 全toàn 該cai 少thiểu 室thất 真chân 乘thừa 一nhất 超siêu 直trực 入nhập 聖thánh 解giải 凡phàm 情tình 不bất 容dung 毫hào 髮phát 方phương 能năng 提đề 挈# 綱cương 宗tông 號hiệu 令linh 人nhân 天thiên 養dưỡng 才tài 育dục 器khí 續tục 佛Phật 慧tuệ 命mạng 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 云vân 見kiến 見kiến 之chi 時thời 。 見kiến 非phi 是thị 見kiến 。 見kiến 猶do 離ly 見kiến 。 見kiến 不bất 能năng 及cập 。 只chỉ 此thử 見kiến 不bất 及cập 處xứ 下hạ 得đắc 一nhất 轉chuyển 語ngữ 三tam 十thập 棒bổng 自tự 領lãnh 出xuất 去khứ 。

示thị 胡hồ 文văn 學học

胡hồ 子tử 心tâm 維duy 以dĩ 儒nho 而nhi 趨xu 釋thích 者giả 蓋cái 儒nho 釋thích 形hình 貌mạo 雖tuy 殊thù 其kỳ 道đạo 一nhất 而nhi 心tâm 同đồng 也dã 其kỳ 究cứu 性tánh 命mạng 至chí 理lý 豈khởi 有hữu 二nhị 哉tai 夫phu 學học 釋thích 者giả 此thử 心tâm 也dã 學học 儒nho 者giả 此thử 心tâm 也dã 堯# 舜thuấn 與dữ 人nhân 同đồng 亦diệc 同đồng 此thử 心tâm 也dã 但đãn 各các 純thuần 於ư 舊cựu 習tập 性tánh 之chi 所sở 近cận 者giả 朱chu 陸lục 之chi 尊tôn 德đức 性tánh 與dữ 問vấn 學học 果quả 有hữu 優ưu 劣liệt 乎hồ 不bất 過quá 趣thú 其kỳ 性tánh 之chi 近cận 耳nhĩ 蓋cái 道đạo 之chi 總tổng 難nạn/nan 言ngôn 也dã 昔tích 杏hạnh 壇đàn 之chi 徒đồ 如như 林lâm 若nhược 麻ma 所sở 許hứa 知tri 仁nhân 者giả 亡vong 之chi 仁nhân 者giả 心tâm 也dã 但đãn 曰viết 顏nhan 之chi 三tam 月nguyệt 不bất 違vi 而nhi 已dĩ 何hà 怪quái 乎hồ 後hậu 世thế 者giả 哉tai 宋tống 儒nho 曰viết 儒nho 門môn 淡đạm 薄bạc 良lương 有hữu 以dĩ 也dã 近cận 之chi 有hữu 王vương 唐đường 陳trần 白bạch 沙sa 薛tiết 文văn 清thanh 羅la 氏thị 諸chư 公công 或hoặc 見kiến 其kỳ 書thư 未vị 睹đổ 其kỳ 人nhân 況huống 于vu 異dị 世thế 天thiên 各các 一nhất 方phương 安an 得đắc 而nhi 師sư 友hữu 焉yên 近cận 之chi 所sở 謂vị 師sư 友hữu 者giả 非phi 富phú 貴quý 之chi 流lưu 則tắc 寒hàn 淡đạm 之chi 士sĩ 聚tụ 于vu 富phú 貴quý 則tắc 談đàm 情tình 欲dục 風phong 月nguyệt 之chi 樂lạc 會hội 寒hàn 淡đạm 則tắc 不bất 無vô 貧bần 困khốn 之chi 愁sầu 幾kỷ 能năng 及cập 性tánh 命mạng 之chi 學học 道Đạo 理lý 之chi 宗tông 死tử 生sanh 之chi 事sự 乎hồ 或hoặc 有hữu 談đàm 之chi 者giả 非phi 若nhược 存tồn 若nhược 忘vong 之chi 徒đồ 則tắc 是thị 大đại 笑tiếu 之chi 流lưu 也dã 今kim 胡hồ 子tử 有hữu 志chí 于vu 大Đại 道Đạo 。 而nhi 趨xu 向hướng 無vô 門môn 故cố 學học 釋thích 而nhi 究cứu 性tánh 命mạng 之chi 理lý 以dĩ 歸quy 一nhất 貫quán 宣tuyên 矣hĩ 第đệ 此thử 中trung 參tham 須tu 真chân 參tham 悟ngộ 須tu 實thật 悟ngộ 莫mạc 以dĩ 依y 稀# 彷phảng 彿phất 似tự 是thị 而nhi 非phi 因nhân 循tuần 不bất 迨đãi 虛hư 棄khí 光quang 陰ấm 嘗thường 見kiến 世thế 人nhân 立lập 言ngôn 則tắc 聖thánh 賢hiền 莫mạc 及cập 歷lịch 事sự 則tắc 舉cử 措thố 乖quai 張trương 其kỳ 過quá 在tại 四tứ 楞lăng 未vị 蹋đạp 地địa 耳nhĩ 予# 嘗thường 示thị 徒đồ 曰viết 萬vạn 境cảnh 俱câu 寂tịch 汝nhữ 作tác 麼ma 生sanh 倚ỷ 萬vạn 境cảnh 俱câu 彰chương 汝nhữ 作tác 麼ma 生sanh 消tiêu 萬vạn 苦khổ 逼bức 身thân 汝nhữ 作tác 麼ma 生sanh 遣khiển 以dĩ 此thử 驗nghiệm 己kỷ 勘khám 人nhân 方phương 可khả 取thủ 日nhật 新tân 之chi 益ích 。 知tri 至chí 善thiện 之chi 道đạo 達đạt 真chân 常thường 之chi 理lý 也dã 余dư 見kiến 其kỳ 胡hồ 子tử 懃cần 懃cần 懇khẩn 懇khẩn 然nhiên 非phi 皮bì 膚phu 淺thiển 薄bạc 之chi 學học 道Đạo 者giả 可khả 同đồng 日nhật 而nhi 語ngữ 哉tai 故cố 不bất 覺giác 葛cát 藤đằng 累lũy/lụy/luy 累lũy/lụy/luy 勉miễn 之chi 勉miễn 之chi 。

茶trà 話thoại

節tiết 晚vãn 兩lưỡng 序tự 請thỉnh 師sư 曰viết 大đại 盡tận 三tam 十thập 日nhật 小tiểu 盡tận 二nhị 十thập 九cửu 不bất 肯khẳng 立lập 下hạ 風phong 要yếu 與dữ 諸chư 聖thánh 賭# 不bất 烹phanh 北bắc 禪thiền 牛ngưu 止chỉ 有hữu 一nhất 味vị 鐵thiết 酸toan 餡# 滿mãn 盤bàn 托thác 出xuất 供cúng 養dường 大đại 眾chúng 咬giảo 得đắc 破phá 百bách 味vị 具cụ 足túc 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 得đắc 此thử 一nhất 味vị 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 證chứng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 果quả 說thuyết 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 法Pháp 。 度độ 無vô 量lượng 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 眾chúng 生sanh 亦diệc 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 證chứng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 果quả 列liệt 祖tổ 得đắc 此thử 一nhất 味vị 出xuất 興hưng 于vu 世thế 。 家gia 築trúc 一nhất 牆tường 門môn 別biệt 一nhất 戶hộ 溈# 仰ngưỡng 得đắc 此thử 一nhất 味vị 一nhất 十thập 九cửu 門môn 施thi 設thiết 撈# 羅la 學học 者giả 臨lâm 濟tế 得đắc 此thử 一nhất 味vị 設thiết 三tam 玄huyền 三tam 要yếu 四tứ 料liệu 檢kiểm 四tứ 照chiếu 用dụng 及cập 種chủng 種chủng 綱cương 宗tông 洞đỗng 山sơn 得đắc 此thử 一nhất 味vị 權quyền 顯hiển 五ngũ 位vị 君quân 臣thần 道đạo 合hợp 雲vân 門môn 得đắc 此thử 一nhất 味vị 一nhất 字tự 函hàm 蓋cái 截tiệt 斷đoạn 眾chúng 流lưu 法Pháp 眼nhãn 得đắc 此thử 一nhất 味vị 垂thùy 手thủ 格cách 外ngoại 言ngôn 說thuyết 宛uyển 轉chuyển 大đại 眾chúng 得đắc 此thử 一nhất 味vị 赤xích 條điều 條điều 淨tịnh 裸lõa 裸lõa 與dữ 諸chư 佛Phật 列liệt 祖tổ 同đồng 一nhất 眼nhãn 見kiến 一nhất 耳nhĩ 聞văn 一nhất 鼻tị 嗅khứu 一nhất 身thân 觸xúc 一nhất 意ý 解giải 出xuất 演diễn 無vô 量lượng 玅# 義nghĩa 同đồng 一nhất 生sanh 殺sát 諸chư 人nhân 還hoàn 咬giảo 得đắc 破phá 麼ma 良lương 久cửu 舉cử 洞đỗng 山sơn 與dữ 泰thái 首thủ 座tòa 喫khiết 果quả 次thứ 乃nãi 問vấn 有hữu 一nhất 物vật 上thượng 拄trụ 天thiên 下hạ 拄trụ 地địa 黑hắc 似tự 漆tất 常thường 在tại 動động 用dụng 中trung 動động 用dụng 中trung 收thu 不bất 得đắc 且thả 道đạo 過quá 在tại 甚thậm 處xứ 泰thái 曰viết 過quá 在tại 動động 用dụng 中trung 山sơn 喚hoán 侍thị 者giả 掇xuyết 退thoái 果quả 桌# 龍long 興hưng 今kim 日nhật 不bất 似tự 洞đỗng 山sơn 無vô 物vật 可khả 問vấn 無vô 果quả 可khả 掇xuyết 只chỉ 要yếu 識thức 此thử 一nhất 味vị 拈niêm 拂phất 子tử 曰viết 還hoàn 識thức 麼ma 換hoán 骨cốt 洗tẩy 腸tràng 重trọng/trùng 整chỉnh 頓đốn 通thông 身thân 是thị 眼nhãn 更cánh 須tu 參tham 。

佛Phật 事sự

掛quải 鐘chung 板bản 。

六lục 合hợp 之chi 內nội 顯hiển 理lý 不bất 顯hiển 事sự 六lục 合hợp 之chi 外ngoại 顯hiển 事sự 不bất 顯hiển 理lý 木mộc 上thượng 座tòa 權quyền 衡hành 佛Phật 祖tổ 號hiệu 令linh 人nhân 天thiên 理lý 事sự 並tịnh 顯hiển 千thiên 賢hiền 萬vạn 聖thánh 皆giai 從tùng 者giả 裏lý 通thông 頭đầu 徹triệt 尾vĩ 鍛đoán 過quá 幾kỷ 回hồi 龍long 興hưng 今kim 日nhật 起khởi 爐lô 架# 灶# 陶đào 鑄chú 凡phàm 聖thánh 將tương 六lục 合hợp 內nội 外ngoại 撚nhiên 作tác 一nhất 條điều 朝triêu 三tam 千thiên 暮mộ 八bát 百bách 俾tỉ 他tha 各các 各các 如như 麟lân 若nhược 鳳phượng 雖tuy 然nhiên 玉ngọc 板bản 未vị 掛quải 金kim 椎chùy 未vị 舉cử 已dĩ 前tiền 者giả 著trước 子tử 畢tất 竟cánh 在tại 什thập 麼ma 處xứ 擊kích 板bản 三tam 通thông 曰viết 理lý 事sự 收thu 歸quy 毫hào 竅khiếu 內nội 異dị 龍long 靈linh 鳳phượng 舞vũ 當đương 陽dương 。

周chu 思tư 臣thần 昭chiêu 次thứ 幼ấu 穆mục 請thỉnh 為vi 先tiên 嚴nghiêm 砥chỉ 世thế 居cư 士sĩ 起khởi 棺quan 師sư 以dĩ 拄trụ 杖trượng 擊kích 棺quan 曰viết 生sanh 也dã 不bất 道đạo 死tử 也dã 不bất 道đạo 金kim 毛mao 吼hống 破phá 玄huyền 關quan 竅khiếu 一nhất 字tự 入nhập 公công 門môn 九cửu 牛ngưu 拔bạt 不bất 出xuất 且thả 喜hỷ 周chu 居cư 士sĩ 生sanh 來lai 玅# 智trí 奪đoạt 天thiên 功công 徹triệt 底để 掀# 翻phiên 三tam 教giáo 秪# 如như 起khởi 棺quan 入nhập 槨# 一nhất 句cú 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 復phục 擊kích 一nhất 下hạ 曰viết 土thổ/độ 暖noãn 碧bích 松tùng 生sanh 琥hổ 珀phách 潭đàm 寒hàn 青thanh 石thạch 長trường/trưởng 珊san 瑚hô 。

梅mai 川xuyên 舒thư 二nhị 男nam 瑤dao 艸thảo 考khảo 叔thúc 同đồng 姪điệt 小tiểu 康khang 漸tiệm 鴻hồng 和hòa 臣thần 請thỉnh 為vi 祖tổ 母mẫu 太thái 君quân 奚hề 淑thục 人nhân 舉cử 火hỏa 師sư 曰viết 有hữu 物vật 先tiên 天thiên 地địa 無vô 形hình 本bổn 寂tịch 寥liêu 能năng 為vi 萬vạn 象tượng 主chủ 不bất 逐trục 四tứ 時thời 凋điêu 大đại 眾chúng 會hội 麼ma 拈niêm 火hỏa 炬cự 云vân 此thử 是thị 舒thư 太thái 君quân 奚hề 老lão 淑thục 人nhân 二nhị 十thập 年niên 長trường/trưởng 素tố 刻khắc 念niệm 彌di 陀đà 從tùng 觀quán 音âm 大Đại 士Sĩ 三tam 十thập 二nhị 應ứng 。 中trung 現hiện 出xuất 真chân 空không 性tánh 火hỏa 以dĩ 婆Bà 羅La 門Môn 。 婦phụ 女nữ 得đắc 度độ 者giả 應ưng 皆giai 現hiện 之chi 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 情tình 與dữ 無vô 情tình 悉tất 蒙mông 解giải 脫thoát 且thả 道đạo 奚hề 淑thục 人nhân 超siêu 凡phàm 入nhập 聖thánh 。 一nhất 句cú 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 擲trịch 下hạ 火hỏa 炬cự 曰viết 大đại 圓viên 鏡kính 內nội 難nạn/nan 藏tạng 跡tích 碧bích 海hải 紅hồng 蓮liên 吐thổ 一nhất 枝chi 。

佛Phật 成thành 道Đạo 日nhật 王vương 公công 華hoa 公công 祥tường 請thỉnh 薦tiến 先tiên 祖tổ 惟duy 正chánh 翁ông 祖tổ 母mẫu 柳liễu 孺nhụ 人nhân 小tiểu 參tham 師sư 卓trác 拄trụ 杖trượng 曰viết 今kim 朝triêu 是thị 大đại 地địa 眾chúng 生sanh 草thảo 木mộc 瓦ngõa 礫lịch 成thành 佛Phật 之chi 時thời 。 惟duy 正chánh 翁ông 柳liễu 孺nhụ 人nhân 承thừa 佛Phật 威uy 光quang 。 向hướng 山sơn 僧Tăng 拄trụ 杖trượng 頭đầu 東đông 湧dũng 西tây 沒một 西tây 湧dũng 東đông 沒một 南nam 湧dũng 北bắc 沒một 北bắc 湧dũng 南nam 沒một 湧dũng 在tại 乃nãi 子tử 若nhược 孫tôn 頂đảnh nễ 上thượng 道đạo 惟duy 至chí 誠thành 能năng 盡tận 性tánh 盡tận 物vật 盡tận 物vật 盡tận 性tánh 可khả 以dĩ 贊tán 天thiên 地địa 之chi 化hóa 育dục 則tắc 可khả 以dĩ 與dữ 天thiên 地địa 同đồng 參tham 還hoàn 聞văn 麼ma 聞văn 則tắc 通thông 個cá 消tiêu 息tức 山sơn 僧Tăng 不bất 免miễn 作tác 藥Dược 王Vương 藥Dược 上Thượng 。 隨tùy 類loại 化hóa 現hiện 令linh 惟duy 正chánh 公công 柳liễu 孺nhụ 人nhân 頓đốn 明minh 般Bát 若Nhã 即tức 證chứng 菩Bồ 提Đề 。 不bất 然nhiên 重trọng/trùng 下hạ 註chú 腳cước 擲trịch 下hạ 拄trụ 杖trượng 曰viết 明minh 明minh 一nhất 句cú 該cai 群quần 象tượng 唱xướng 出xuất 無vô 生sanh 火hỏa 內nội 蓮liên 。

復phục 請thỉnh 為vi 先tiên 慈từ 胡hồ 孺nhụ 人nhân 伯bá 妣# 徐từ 孺nhụ 人nhân 除trừ 禪thiền 小tiểu 參tham 師sư 曰viết 追truy 遠viễn 懷hoài 空không 敬kính 祀tự 如như 在tại 迥huýnh 脫thoát 根căn 塵trần 靈linh 光quang 不bất 昧muội 瞿Cù 曇Đàm 二nhị 千thiên 年niên 前tiền 涅Niết 槃Bàn 會hội 上thượng 向hướng 道đạo 母mẫu 子tử 恩ân 情tình 金kim 刀đao 剪tiễn 不bất 開khai 老lão 漢hán 話thoại 墮đọa 也dã 既ký 剪tiễn 不bất 開khai 且thả 道đạo 二nhị 位vị 孺nhụ 人nhân 即tức 今kim 在tại 什thập 麼ma 處xứ 遂toại 化hóa 靈linh 曰viết 碧bích 玉ngọc 池trì 中trung 花hoa 燦# 爛lạn 無vô 生sanh 國quốc 裏lý 現hiện 全toàn 身thân 。

詩thi 偈kệ

聯liên 芳phương 偈kệ (# 并tinh 序tự )#

嗟ta 乎hồ 祖tổ 道đạo 凌lăng 夷di 傑kiệt 人nhân 罕# 遇ngộ 慧tuệ 命mạng 之chi 存tồn 猶do 單đơn 絲ti 繫hệ 于vu 九cửu 鼎đỉnh 承thừa 當đương 大đại 法pháp 非phi 其kỳ 人nhân 則tắc 濫lạm 干can 之chi 罪tội 予# 何hà 敢cảm 焉yên 因nhân 追truy 緝tập 世Thế 尊Tôn 拈niêm 花hoa 迦Ca 葉Diếp 微vi 笑tiếu 世Thế 尊Tôn 囑chúc 曰viết 吾ngô 有hữu 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 涅Niết 槃Bàn 玅# 心tâm 分phân 付phó 于vu 汝nhữ 汝nhữ 廣quảng 流lưu 傳truyền 勿vật 令linh 斷đoạn 絕tuyệt 。 (# 在tại )# 上thượng 承thừa 迦Ca 葉Diếp 六lục 十thập 九cửu 世thế 之chi 元nguyên 祖tổ 下hạ 繼kế 曹tào 溪khê 三tam 十thập 七thất 葉diệp 之chi 真chân 孫tôn 為vi 佛Phật 氏thị 嫡đích 派phái 臨lâm 濟tế 正chánh 宗tông 其kỳ 擇trạch 法pháp 驗nghiệm 人nhân 此thử 不bất 肖tiếu 職chức 自tự 荷hà 大đại 法pháp 三tam 坐tọa 道Đạo 場Tràng 全toàn 提đề 正chánh 令linh 陶đào 育dục 英anh 才tài 博bác 得đắc 法Pháp 嗣tự 數số 人nhân 以dĩ 續tục 拈niêm 花hoa 微vi 笑tiếu 之chi 旨chỉ 近cận 來lai 法Pháp 門môn 濫lạm 觴thương 尊tôn 卑ty 倒đảo 置trí 如như 操thao 戈qua 入nhập 室thất 之chi 魔ma 則tắc 大đại 法pháp 蔑miệt 如như 也dã 吾ngô 徒đồ 所sở 當đương 盡tận 其kỳ 心tâm 力lực 焉yên 務vụ 在tại 深thâm 潛tiềm 巖nham 壑hác 飽bão 研nghiên 憨# 飫# 聽thính 其kỳ 龍long 天thiên 推thôi 出xuất 所sở 謂vị 大đại 鵬# 展triển 翅sí 必tất 息tức 天thiên 池trì 若nhược 均quân 堂đường 之chi 上thượng 置trí 杯# 則tắc 膠giao 匪phỉ 可khả 同đồng 日nhật 而nhi 語ngữ 耶da 。

天thiên 則tắc 能năng 首thủ 座tòa

西tây 天thiên 東đông 土thổ/độ 心tâm 法pháp 密mật 付phó 永vĩnh 遠viễn 流lưu 傳truyền 善thiện 自tự 保bảo 護hộ

以dĩ 山sơn 電điện 書thư 記ký

鷲thứu 嶺lĩnh 傳truyền 來lai 赤xích 骨cốt 窮cùng 法pháp 無vô 法pháp 法pháp 付phó 宗tông 風phong 秪# 將tương 空không 印ấn 傳truyền 心tâm 印ấn 奪đoạt 食thực 驅khu 耕canh 在tại 爾nhĩ 躬cung

石thạch 源nguyên 雲vân 書thư 記ký

鐵thiết 角giác 泥nê 牛ngưu 躍dược 海hải 瀾lan 三tam 玄huyền 三tam 要yếu 盡tận 掀# 翻phiên 碧bích 雲vân 分phân 付phó 無vô 多đa 子tử 扶phù 起khởi 靈linh 山sơn 舊cựu 剎sát 竿can/cán

等đẳng 輝huy 欽khâm 維duy 那na

印ấn 泥nê 印ấn 水thủy 印ấn 虛hư 空không 竺trúc 國quốc 支chi 那na 共cộng 此thử 宗tông 付phó 爾nhĩ 烏ô 藤đằng 無vô 別biệt 囑chúc 直trực 教giáo 隨tùy 處xứ 播bá 宗tông 風phong

雨vũ 山sơn 越việt 西tây 堂đường

窟quật 中trung 師sư 子tử 兒nhi 踞cứ 地địa 善thiện 哮hao 吼hống 滅diệt 卻khước 少thiểu 林lâm 宗tông 永vĩnh 光quang 石thạch 橋kiều 後hậu

聖thánh 拙chuyết 地địa 監giám 寺tự

傳truyền 本bổn 無vô 傳truyền 得đắc 本bổn 無vô 得đắc 捉tróc 把bả 虛hư 空không 付phó 與dữ 聖thánh 拙chuyết

古cổ 輪luân 玉ngọc 監giám 寺tự

鷲thứu 嶺lĩnh 拈niêm 花hoa 旨chỉ 東đông 西tây 傳truyền 不bất 歇hiết 無vô 垢cấu 亦diệc 無vô 淨tịnh 永vĩnh 持trì 莫mạc 令linh 絕tuyệt

宗tông 如như 昇thăng 維duy 那na

一nhất 空không 含hàm 眾chúng 象tượng 眾chúng 象tượng 悉tất 歸quy 空không 究cứu 盡tận 空không 歸quy 處xứ 方phương 能năng 契khế 此thử 宗tông

耳nhĩ 觀quán 演diễn 監giám 寺tự

了liễu 了liễu 常thường 知tri 無vô 可khả 了liễu 究cứu 心tâm 究cứu 法pháp 在tại 忘vong 言ngôn 言ngôn 忘vong 法pháp 亦diệc 無vô 餘dư 息tức 只chỉ 此thử 傳truyền 心tâm 遍biến 大Đại 千Thiên

晦hối 岳nhạc 旭# 書thư 記ký

一nhất 物vật 亦diệc 非phi 有hữu 無vô 名danh 亦diệc 無vô 字tự 處xứ 處xứ 不bất 留lưu 情tình 塵trần 剎sát 無vô 非phi 是thị

惟duy 範phạm 琪# 侍thị 者giả

非phi 心tâm 亦diệc 非phi 法pháp 無vô 受thọ 亦diệc 無vô 傳truyền 言ngôn 意ý 不bất 到đáo 處xứ 堂đường 堂đường 總tổng 現hiện 前tiền

石thạch 航# 宗tông 悅duyệt 眾chúng

心tâm 地địa 含hàm 萬vạn 有hữu 非phi 種chủng 亦diệc 非phi 生sanh 菩Bồ 提Đề 果quả 自tự 得đắc 非phi 地địa 亦diệc 非phi 心tâm

大đại 雲vân 入nhập 副phó 寺tự

傳truyền 本bổn 非phi 心tâm 傳truyền 受thọ 亦diệc 非phi 心tâm 受thọ 秪# 此thử 非phi 心tâm 法pháp 心tâm 法pháp 本bổn 成thành 就tựu

文văn 學học 胡hồ 心tâm 維duy

泥nê 牛ngưu 啣# 月nguyệt 出xuất 海hải 濱tân 木mộc 馬mã 嘶# 風phong 嘯khiếu 夜dạ 頻tần 有hữu 時thời 踏đạp 斷đoạn 虛hư 空không

原nguyên 書thư 闕khuyết

丙bính 午ngọ 秋thu 文văn 允duẫn 言ngôn 專chuyên 使sử 華hoa 桂quế 兼kiêm 惠huệ 詩thi 次thứ 韻vận

華hoa 峰phong 鎮trấn 日nhật 憶ức 南nam 湖hồ 恰kháp 接tiếp 瑤dao 章chương 興hưng 不bất 孤cô 干can 木mộc 逢phùng 場tràng 搬# 傀# 儡# 奚hề 囊nang 過quá 譽dự 出xuất 頭đầu 顱# 斒# 斕# 繞nhiễu 膝tất 惟duy 兄huynh 弟đệ 松tùng 菊# 歡hoan 顏nhan 侍thị 大đại 夫phu 堅kiên 固cố 牧mục 淳thuần 真chân 上thượng 士sĩ 恐khủng 貽# 徵trưng 檄# 令linh 人nhân 誣vu

輓# 冰băng 蟾# 上thượng 人nhân

森sâm 森sâm 庭đình 柏# 護hộ 朝triêu 煙yên 手thủ 植thực 根căn 深thâm 不bất 記ký 年niên 紅hồng 葉diệp 忽hốt 驚kinh 山sơn 寺tự 雨vũ 白bạch 雲vân 泣khấp 斷đoạn 曉hiểu 江giang 天thiên 顏nhan 荊kinh 烈liệt 烈liệt 非phi 無vô 藥dược 諗# 果quả 綿miên 綿miên 實thật 有hữu 緣duyên 莫mạc 怨oán 鴻hồng 濛# 歸quy 去khứ 悄# 辭từ 音âm 寥liêu 廓khuếch 尚thượng 依y 然nhiên

歲tuế 荒hoang

山sơn 居cư 博bác 飯phạn 又hựu 無vô 田điền 乞khất 食thực 門môn 封phong 空không 缽bát 還hoàn 土thổ/độ 硬ngạnh 石thạch 肥phì 虌# 腳cước 瘦sấu 巖nham 懸huyền 壁bích 落lạc 橡# 珠châu 尖tiêm 拈niêm 來lai 竹trúc 杖trượng 如như 龍long 壯tráng 著trước 起khởi 芒mang 鞋hài 似tự 虎hổ 便tiện 寄ký 語ngữ 檀đàn 那na 休hưu 咄đốt 怪quái 碧bích 雲vân 奚hề 併tinh 首thủ 陽dương 傳truyền

雜tạp 著trước

復phục 華hoa 桂quế 護hộ 法Pháp 公công 啟khải

伏phục 以dĩ 金kim 風phong 屆giới 宙trụ 楓phong 葉diệp 蕭tiêu 蕭tiêu 白bạch 露lộ 凝ngưng 空không 木mộc 樨# 燦# 燦# 幡phan 幢tràng 豎thụ 起khởi 寶bảo 林lâm 御ngự 輦liễn 曾tằng 過quá 珙# 玉ngọc 披phi 看khán 華hoa 桂quế 王vương 綸luân 未vị 改cải (# 碑bi 載tái 唐đường 玄huyền 宗tông 曾tằng 幸hạnh 此thử )# 藉tạ 地địa 主chủ 炫huyễn 燿diệu 為vi 法Pháp 門môn 光quang 輝huy 恭cung 惟duy 大đại 護hộ 法Pháp 台thai 臺đài 筆bút 羨tiện 雕điêu 龍long 才tài 驚kinh 繡tú 虎hổ 楚sở 邦bang 名danh 族tộc 魯lỗ 國quốc 儒nho 英anh 喜hỷ 怒nộ 哀ai 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 先tiên 自tự 尋tầm 落lạc 處xứ 堅kiên 仰ngưỡng 前tiền 後hậu 之chi 際tế 已dĩ 會hội 個cá 中trung 歡hoan 接tiếp 雷lôi 炳bỉnh 之chi 再tái 來lai 笑tiếu 逢phùng 蘇tô 黃hoàng 之chi 復phục 出xuất 風phong 疏sớ/sơ 殿điện 角giác 萬vạn 卷quyển 常thường 披phi 月nguyệt 朗lãng 天thiên 心tâm 千thiên 峰phong 獨độc 嘯khiếu 雖tuy 跡tích 纏triền 朱chu 戶hộ 而nhi 心tâm 憶ức 白bạch 雲vân 夙túc 承thừa 大đại 願nguyện 靈linh 山sơn 今kim 續tục 重trọng/trùng 盟minh 法pháp 海hải (# 在tại )# 野dã 鶴hạc 浮phù 鷗# 行hành 雲vân 流lưu 水thủy 機cơ 忘vong 共cộng 住trú 心tâm 競cạnh 未vị 能năng 邇nhĩ 接tiếp 瑤dao 章chương 遙diêu 承thừa 寶bảo 地địa 暫tạm 放phóng 烏ô 藤đằng 七thất 尺xích 且thả 縛phược 黃hoàng 篾miệt 三tam 條điều 草thảo 履lý 便tiện 登đăng 金kim 磚# 僭# 踏đạp 相tương/tướng 過quá 定định 期kỳ 覿# 面diện 到đáo 來lai 切thiết 莫mạc 攢toàn 眉mi 謹cẩn 啟khải 。

復phục 文văn 學học 並tịnh 耆kỳ 宿túc 公công 啟khải

伏phục 以dĩ 罏# 韝# 煆# 頑ngoan 鈍độn 之chi 鐵thiết 接tiếp 引dẫn 婆bà 心tâm 金kim 剛cang 碎toái 破phá 沙sa 之chi 盆bồn 補bổ 苴# 沙sa 手thủ 其kỳ 幸hạnh 東đông 宮cung 之chi 佛Phật 子tử 特đặc 現hiện 曇đàm 花hoa 是thị 謂vị 西tây 方phương 之chi 聖thánh 人nhân 另# 翻phiên 貝bối 葉diệp 靈linh 山sơn 一nhất 別biệt 付phó 囑chúc 統thống 寄ký 於ư 王vương 臣thần 少thiểu 室thất 再tái 傳truyền 袈ca 裟sa 密mật 授thọ 于vu 釋Thích 子tử 誰thùy 知tri 薙# 草thảo 堂đường 前tiền 不bất 選tuyển 官quan 而nhi 選tuyển 佛Phật 但đãn 恐khủng 拈niêm 花hoa 門môn 外ngoại 僅cận 得đắc 骨cốt 而nhi 得đắc 皮bì 有hữu 會hội 點điểm 頭đầu 同đồng 來lai 出xuất 手thủ 恭cung 惟duy 護hộ 法Pháp 禪thiền 德đức 爭tranh 傳truyền 慧tuệ 業nghiệp 文văn 起khởi 百bách 代đại 之chi 衰suy 久cửu 歇hiết 狂cuồng 心tâm 道đạo 慕mộ 三tam 玄huyền 之chi 旨chỉ 賊tặc 贓# 明minh 明minh 捉tróc 敗bại 重trùng 來lai 打đả 破phá 缽bát 盂vu 佛Phật 血huyết 得đắc 得đắc 刺thứ 穿xuyên 幾kỷ 番phiên 拶# 碎toái 柏# 子tử 剪tiễn 除trừ 義nghĩa 學học 何hà 須tu 馬mã 祖tổ 喚hoán 回hồi 焚phần 卻khước 疏sớ/sơ 鈔sao 已dĩ 信tín 龍long 潭đàm 覷thứ 見kiến (# 在tại )# 雖tuy 叨# 知tri 己kỷ 正chánh 患hoạn 為vi 師sư 稟bẩm 性tánh 疏sớ/sơ 慵# 賦phú 資tư 愚ngu 拙chuyết 自tự 辦biện 牛ngưu 糞phẩn 火hỏa 中trung 煨ổi 芋# 那na 堪kham 馬mã 駒câu 腳cước 下hạ 踏đạp 人nhân 不bất 難nan 一nhất 喝hát 驚kinh 天thiên 但đãn 恐khủng 臨lâm 場tràng 折chiết 棒bổng 只chỉ 得đắc 無vô 言ngôn 入nhập 室thất 也dã 來lai 出xuất 袖tụ 輪luân 珠châu 謹cẩn 啟khải 。

復phục 新tân 安an 護hộ 法Pháp 勸khuyến 解giải 公công 書thư (# 因nhân 古cổ 春xuân 與dữ 報báo 恩ân 諍tranh 論luận 師sư 有hữu 息tức 諍tranh 說thuyết )#

近cận 日nhật 禪thiền 宗tông 大đại 壞hoại 野dã 干can 到đáo 處xứ 爭tranh 鳴minh 致trí 使sử 佛Phật 世thế 漆tất 黑hắc 魚ngư 目mục 混hỗn 珠châu 非phi 具cụ 頂đảnh 門môn 正chánh 眼nhãn 則tắc 真chân 偽ngụy 莫mạc 辨biện 幸hạnh 諸chư 位vị 護hộ 法Pháp 靈linh 根căn 夙túc 厚hậu 參tham 佛Phật 知tri 儒nho 可khả 謂vị 蘇tô 黃hoàng 再tái 世thế 也dã 承thừa 諭dụ 以dĩ 彼bỉ 為vi 不bất 知tri 禮lễ 者giả 無vô 足túc 怪quái 衲nạp 欽khâm 服phục 然nhiên 法Pháp 門môn 獅sư 蟲trùng 得đắc 諸chư 護hộ 進tiến 而nhi 教giáo 之chi 令linh 彼bỉ 悔hối 心tâm 自tự 萌manh 實thật 諸chư 護hộ 之chi 德đức 化hóa 也dã 裁tài 復phục 不bất 一nhất 。

蘄kì 水thủy 縣huyện 華hoa 桂quế 山sơn 能năng 仁nhân 寺tự 碑bi 記ký

蘄kì 之chi 華hoa 桂quế 者giả 古cổ 賓tân 陽dương 也dã 北bắc 去khứ 邑ấp 八bát 十thập 里lý 孤cô 峰phong 傑kiệt 出xuất 群quần 山sơn 糾# 圍vi 帶đái 環hoàn 蜀thục 漢hán 襟khâm 披phi 吳ngô 越việt 其kỳ 秀tú 鬱uất 巍nguy 峨# 似tự 芙phù 蓉dung 削tước 出xuất 於ư 雲vân 表biểu 而nhi 嶙lân 峋# 奇kỳ 聳tủng 如như 玉ngọc 獅sư 蹲tồn 踞cứ 於ư 天thiên 中trung 登đăng 臨lâm 遠viễn 眺# 四tứ 瞰# 千thiên 里lý 浩hạo 浩hạo 乎hồ 佳giai 氣khí 之chi 勝thắng 畢tất 集tập 于vu 斯tư 故cố 遞đệ 代đại 之chi 賢hiền 人nhân 君quân 子tử 無vô 不bất 為vi 之chi 興hưng 建kiến 衛vệ 護hộ 也dã 何hà 也dã 事sự 之chi 公công 於ư 天thiên 下hạ 者giả 天thiên 下hạ 之chi 人nhân 咸hàm 公công 得đắc 而nhi 衛vệ 之chi 護hộ 之chi 興hưng 之chi 建kiến 之chi 也dã 余dư 按án 舊cựu 碑bi 載tái 齊tề 安an 古cổ 誌chí 云vân 唐đường 玄huyền 宗tông 幸hạnh 蜀thục 過quá 其kỳ 地địa 見kiến 山sơn 中trung 桂quế 花hoa 茂mậu 曄diệp 御ngự 易dị 令linh 名danh 此thử 華hoa 桂quế 所sở 自tự 來lai 也dã 又hựu 云vân 唐đường 之chi 旻# 德đức 宋tống 之chi 了liễu 然nhiên 曾tằng 說thuyết 法Pháp 其kỳ 處xứ 雖tuy 代đại 有hữu 傑kiệt 人nhân 然nhiên 不bất 知tri 古cổ 所sở 謂vị 賓tân 陽dương 者giả 創sáng/sang 自tự 何hà 時thời 名danh 自tự 何hà 人nhân 泯mẫn 泯mẫn 沒một 沒một 莫mạc 可khả 攷# 究cứu 耳nhĩ 嗚ô 呼hô 泰thái 否phủ/bĩ 剝bác 復phục 盈doanh 虛hư 消tiêu 長trường/trưởng 劫kiếp 灰hôi 沉trầm 浮phù 滄thương 桑tang 互hỗ 易dị 數số 有hữu 一nhất 定định 理lý 無vô 或hoặc 違vi 彼bỉ 六lục 合hợp 之chi 內nội 凡phàm 有hữu 形hình 貌mạo 聲thanh 色sắc 者giả 莫mạc 不bất 皆giai 然nhiên 。 又hựu 豈khởi 獨độc 華hoa 桂quế 賓tân 陽dương 而nhi 已dĩ 哉tai 又hựu 舊cựu 碑bi 云vân 寺tự 之chi 再tái 興hưng 自tự 先tiên 朝triêu 洪hồng 武võ 之chi 初sơ 李# 公công 伯bá 寬khoan 邢# 公công 道đạo 鑑giám 暨kỵ 住trụ 僧Tăng 昌xương 義nghĩa 等đẳng 同đồng 戮lục 力lực 以dĩ 勷# 厥quyết 成thành 及cập 殿điện 宇vũ 時thời 復phục 有hữu 徐từ 王vương 朱chu 諸chư 縉# 紳# 同đồng 邢# 李# 山sơn 主chủ 住trụ 持trì 僧Tăng 宗tông 靈linh 等đẳng 而nhi 再tái 造tạo 飭sức 焉yên 一nhất 時thời 樓lâu 閣các 岑sầm 崚# 塗đồ 雘# 丹đan 朱chu 與dữ 階giai 月nguyệt 池trì 蓮liên 紛phân 披phi 掩yểm 映ánh 載tái 於ư 碣# 中trung 今kim 猶do 可khả 想tưởng 見kiến 也dã 萬vạn 曆lịch 戊# 午ngọ 有hữu 老lão 宿túc 心tâm 安an 延diên 濟tế 舟chu 洪hồng 禪thiền 師sư 開khai 法pháp 於ư 茲tư 其kỳ 法pháp 語ngữ 機cơ 緣duyên 藏tạng 于vu 佛Phật 臟tạng 中trung 尚thượng 有hữu 塔tháp 存tồn 焉yên 茲tư 不bất 殆đãi 贅# 也dã 所sở 謂vị 公công 于vu 天thiên 下hạ 之chi 事sự 而nhi 天thiên 下hạ 之chi 人nhân 咸hàm 公công 得đắc 以dĩ 衛vệ 之chi 護hộ 之chi 興hưng 之chi 建kiến 之chi 也dã 厥quyết 後hậu 十thập 數số 年niên 憲hiến 逆nghịch 作tác 祟túy 焚phần 燬# 州châu 府phủ 蹂# 躪# 村thôn 廬lư 侵xâm 掠lược 至chí 山sơn 而nhi 重trọng/trùng 樓lâu 傑kiệt 閣các 遂toại 成thành 劫kiếp 灰hôi 丹đan 朱chu 塗đồ 濩hoạch 乃nãi 化hóa 烏ô 有hữu 矣hĩ 嗚ô 呼hô 殆đãi 所sở 謂vị 剝bác 復phục 否phủ/bĩ 泰thái 盈doanh 虛hư 消tiêu 長trường/trưởng 數số 有hữu 一nhất 定định 理lý 無vô 或hoặc 違vi 者giả 乎hồ 既ký 迨đãi

聖thánh 朝triêu 定định 鼎đỉnh 之chi 初sơ 海hải 內nội 蒼thương 生sanh 喘suyễn 息tức 方phương 定định 邢# 氏thị 孝hiếu 廉liêm 子tử 願nguyện 文văn 學học 子tử 儀nghi 子tử 植thực 李# 氏thị 文văn 學học 蔚úy 然nhiên 世thế 茂mậu 同đồng 徐từ 王vương 護hộ 法Pháp 及cập 住trụ 持trì 僧Tăng 塵trần 空không 凡phàm 空không 等đẳng 募mộ 化hóa 鳩cưu 工công 建kiến 佛Phật 殿điện 僧Tăng 房phòng 寮liêu 舍xá 仍nhưng 恢khôi 舊cựu 制chế 越việt 三tam 年niên 方phương 落lạc 成thành 雖tuy 不bất 及cập 前tiền 之chi 勝thắng 麗lệ 亦diệc 可khả 為vi 一nhất 時thời 之chi 殊thù 特đặc 莊trang 嚴nghiêm 此thử 豈khởi 非phi 否phủ/bĩ 泰thái 剝bác 復phục 盈doanh 虛hư 消tiêu 長trường/trưởng 理lý 數số 之chi 常thường 也dã 又hựu 豈khởi 非phi 公công 天thiên 下hạ 之chi 事sự 而nhi 天thiên 下hạ 之chi 人nhân 咸hàm 公công 得đắc 而nhi 衛vệ 護hộ 興hưng 建kiến 也dã 哉tai 乙ất 巳tị 春xuân 余dư 杖trượng 笠# 過quá 蘄kì 留lưu 臨lâm 濟tế 度độ 夏hạ 至chí 秋thu 將tương 行hành 焉yên 適thích 茲tư 山sơn 住trụ 持trì 僧Tăng 應ưng 如như 古cổ 輪luân 持trì 山sơn 主chủ 及cập 諸chư 護hộ 請thỉnh 啟khải 邀yêu 余dư 住trụ 靜tĩnh 峰phong 頭đầu 余dư 時thời 以dĩ 三tam 年niên 為vi 約ước 茲tư 將tương 屆giới 期kỳ 矣hĩ 一nhất 日nhật 邢# 子tử 子tử 植thực 李# 子tử 象tượng 賢hiền 登đăng 山sơn 夜dạ 話thoại 茶trà 次thứ 屬thuộc 余dư 為vi 記ký 將tương 勒lặc 石thạch 以dĩ 垂thùy 久cửu 余dư 曰viết 不bất 然nhiên 輩bối 非phi 不bất 能năng 為vi 文văn 記ký 蓋cái 天thiên 下hạ 之chi 公công 事sự 必tất 屬thuộc 於ư 公công 天thiên 下hạ 之chi 人nhân 然nhiên 後hậu 可khả 為vi 天thiên 下hạ 之chi 人nhân 所sở 仰ngưỡng 企xí 使sử 泰thái 而nhi 不bất 剝bác 長trường/trưởng 而nhi 不bất 消tiêu 皆giai 自tự 一nhất 公công 以dĩ 為vi 理lý 數số 宰tể 也dã 余dư 遂toại 勉miễn 為vi 銘minh 曰viết 。

迥huýnh 迥huýnh 華hoa 峰phong 兮hề 桂quế 子tử 香hương 潔khiết 高cao 拄trụ 天thiên 中trung 兮hề 星tinh 辰thần 可khả 摘trích 炎diễm 暑thử 登đăng 臨lâm 兮hề 冷lãnh 若nhược 冰băng 雪tuyết 供cung 金kim 仙tiên 兮hề 甫phủ 自tự 何hà 劫kiếp 秀tú 鬱uất 蔥# 蔥# 兮hề 浩hạo 然nhiên 不bất 竭kiệt 鑾# 輿dư 行hành 在tại 兮hề 三tam 呼hô 聲thanh 接tiếp 興hưng 之chi 與dữ 廢phế 兮hề 人nhân 心tâm 賢hiền 拙chuyết 或hoặc 理lý 數số 然nhiên 兮hề 故cố 爾nhĩ 殊thù 別biệt 剝bác 盡tận 而nhi 復phục 兮hề 賢hiền 愚ngu 相tương/tướng 迭điệt 巍nguy 峨# 玅# 莊trang 兮hề 素tố 兮hề 絢huyến 曄diệp 今kim 之chi 視thị 昔tích 兮hề 後hậu 以dĩ 為vi 則tắc 雲vân 鶴hạc 寄ký 跡tích 兮hề 森sâm 象tượng 羅la 列liệt 厥quyết 中trung 惟duy 一nhất 兮hề 光quang 風phong 霽tễ 月nguyệt 福phước 被bị 萬vạn 億ức 兮hề 存tồn 乎hồ 道Đạo 德đức

黃hoàng 安an 縣huyện 萬vạn 松tùng 林lâm 碑bi 銘minh

萬vạn 松tùng 林lâm 者giả 去khứ 邑ấp 東đông 方phương 五ngũ 六lục 里lý 許hứa 其kỳ 間gian 山sơn 環hoàn 水thủy 曲khúc 恍hoảng 如như 竺trúc 國quốc 崇sùng 阿a 四tứ 顧cố 則tắc 三tam 角giác 峙trĩ 左tả 蟠bàn 松tùng 側trắc 右hữu 五ngũ 雲vân 拱củng 面diện 天thiên 臺đài 陽dương 臺đài 以dĩ 為vi 外ngoại 護hộ 奇kỳ 峰phong 列liệt 嶂# 虎hổ 踞cứ 龍long 蟠bàn 爽sảng 蒸chưng 天thiên 籟# 秀tú 產sản 靈linh 英anh 群quần 木mộc 雜tạp 然nhiên 萬vạn 松tùng 交giao 錯thác 冬đông 則tắc 朔sóc 雪tuyết 不bất 能năng 狂cuồng 飄phiêu 夏hạ 則tắc 群quần 蔭ấm 迷mê 合hợp 馥phức 馥phức 郁uất 郁uất 四tứ 時thời 之chi 境cảnh 味vị 無vô 窮cùng 居cư 者giả 自tự 謂vị 之chi 在tại 武võ 陵lăng 桃đào 源nguyên 中trung 也dã 先tiên 是thị 周chu 楚sở 策sách 同đồng 兄huynh ▆# 向hướng 慕mộ 空không 宗tông 以dĩ 塵trần 累lụy 糾# 纏triền 遂toại 輸du 金kim 捐quyên 產sản 建kiến 佛Phật 殿điện 山sơn 門môn 左tả 右hữu 廊lang 廡vũ 數sổ 十thập 間gian 并tinh 金kim 像tượng 輝huy 煌hoàng 竟cánh 成thành 蘭lan 若nhã 延diên 僧Tăng 居cư 焉yên 今kim 歲tuế 辛tân 亥hợi 孟# 春xuân 月nguyệt 索sách 予# 一nhất 言ngôn 以dĩ 壽thọ 金kim 石thạch 予# 曰viết 吾ngô 乃nãi 山sơn 野dã 樵tiều 叟# 何hà 堪kham 任nhậm 此thử 須tu 貴quý 邑ấp 名danh 公công 筆bút 吐thổ 光quang 芒mang 釐li 定định 衡hành 石thạch 垂thùy 諸chư 不bất 朽hủ 策sách 曰viết 但đãn 和hòa 尚thượng 一nhất 言ngôn 泉tuyền 石thạch 壯tráng 色sắc 安an 不bất 久cửu 垂thùy 乎hồ 予# 乃nãi 援viện 筆bút 敬kính 為vi 之chi 銘minh 曰viết 。

尼ni 山sơn 夫phu 子tử 鷲thứu 嶺lĩnh 釋Thích 迦Ca 人nhân 各các 從tùng 志chí 豈khởi 較giảo 儉kiệm 奢xa 誠thành 能năng 造tạo 物vật 競cạnh 落lạc 天thiên 花hoa 石thạch 泉tuyền 壯tráng 色sắc 衛vệ 護hộ 僧Tăng 伽già 功công 同đồng 日nhật 月nguyệt 德đức 被bị 邇nhĩ 遐hà 堂đường 堂đường 福phước 址# 浩hạo 浩hạo 無vô 涯nhai

黃hoàng 安an 縣huyện 碧bích 雲vân 山sơn 龍long 興hưng 寺tự 碑bi 記ký

天thiên 下hạ 能năng 真chân 私tư 為vì 己kỷ 者giả 必tất 能năng 為vi 大đại 公công 天thiên 下hạ 之chi 事sự 也dã 餘dư 不bất 俱câu 論luận 自tự 佛Phật 法Pháp 東đông 來lai 初sơ 祖tổ 西tây 至chí 花hoa 開khai 五ngũ 葉diệp 莫mạc 不bất 存tồn 其kỳ 道Đạo 場Tràng 而nhi 大đại 鑒giám 之chi 後hậu 列liệt 剎sát 相tương 望vọng 星tinh 布bố 雲vân 興hưng 俱câu 稱xưng 祖tổ 庭đình 者giả 皆giai 公công 諸chư 天thiên 下hạ 而nhi 有hữu 也dã 其kỳ 誰thùy 得đắc 而nhi 私tư 己kỷ 乎hồ 又hựu 其kỳ 誰thùy 不bất 得đắc 而nhi 私tư 己kỷ 乎hồ 然nhiên 其kỳ 實thật 有hữu 私tư 己kỷ 焉yên 何hà 也dã 在tại 其kỳ 名danh 實thật 相tướng 孚phu 而nhi 已dĩ 昔tích 王vương 右hữu 軍quân 捨xả 柴sài 桑tang 別biệt 業nghiệp 為vi 歸quy 宗tông 陸lục 羽vũ 捨xả 浠# 水thủy 家gia 宅trạch 作tác 清thanh 泉tuyền 宋tống 王vương 介giới 甫phủ 捨xả 金kim 陵lăng 私tư 宅trạch 為vi 保bảo 寧ninh 此thử 略lược 言ngôn 之chi 不bất 殆đãi 枚mai 舉cử 以dĩ 為vi 公công 諸chư 天thiên 下hạ 可khả 乎hồ 則tắc 為vi 私tư 己kỷ 者giả 亦diệc 可khả 乎hồ 此thử 乃nãi 名danh 實thật 相tướng 孚phu 孰thục 得đắc 而nhi 爭tranh 焉yên 又hựu 孰thục 不bất 得đắc 有hữu 諸chư 故cố 能năng 私tư 己kỷ 者giả 則tắc 能năng 公công 天thiên 下hạ 之chi 事sự 也dã 黃hoàng 安an 龍long 興hưng 寺tự 者giả 創sáng/sang 於ư 大đại 清thanh 順thuận 治trị 戊# 戌tuất 年niên 也dã 先tiên 是thị 秦tần 君quân 烈liệt 與dữ 鄢# 君quân 吉cát 各các 捨xả 基cơ 址# 松tùng 山sơn 地địa 土thổ/độ 同đồng 眾chúng 建kiến 前tiền 殿điện 五ngũ 間gian 請thỉnh 克khắc 彥ngạn 禪thiền 師sư 居cư 之chi 其kỳ 後hậu 文văn 學học 周chu 砥chỉ 世thế 同đồng 從tùng 弟đệ 君quân 甫phủ 各các 鬻dục 莊trang 田điền 一nhất 所sở 並tịnh 鄢# 秦tần 共cộng 造tạo 主chủ 殿điện 三tam 間gian 左tả 右hữu 僧Tăng 房phòng 兩lưỡng 所sở 秦tần 彬# 華hoa 造tạo 金kim 相tương/tướng 一nhất 軀khu 置trí 田điền 若nhược 干can 李# 思tư 齊tề 修tu 韋vi 馱đà 一nhất 尊tôn 鄢# 阿a 彭# 捨xả 田điền 若nhược 干can 張trương 啟khải 明minh 置trí 田điền 若nhược 干can 文văn 學học 耿# 資tư 生sanh 捨xả 後hậu 松tùng 山sơn 一nhất 段đoạn 鄢# 君quân 立lập 捨xả 田điền 若nhược 干can 遂toại 爾nhĩ 共cộng 成thành 寶bảo 所sở 未vị 幾kỷ 彥ngạn 公công 他tha 去khứ 眾chúng 迎nghênh 松tùng 岫# 禪thiền 師sư 住trụ 持trì 三tam 年niên 而nhi 又hựu 別biệt 遷thiên 諸chư 公công 再tái 命mạng 余dư 卓trác 錫tích 于vu 此thử 寺tự 以dĩ 先tiên 年niên 因nhân 他tha 故cố 縉# 紳# 秦tần 大đại 輿dư 以dĩ 援viện 溺nịch 功công 德đức 而nhi 有hữu 之chi 春xuân 間gian 邀yêu 同đồng 陳trần 吳ngô 盧lô 泰thái 諸chư 公công 贈tặng 其kỳ 額ngạch 曰viết 慈từ 宇vũ 傳truyền 燈đăng 意ý 欲dục 鼎đỉnh 新tân 時thời 不bất 待đãi 人nhân 而nhi 仙tiên 逝thệ 矣hĩ 嗟ta 乎hồ 諸chư 公công 晨thần 星tinh 落lạc 落lạc 兼kiêm 以dĩ 奇kỳ 荒hoang 眾chúng 不bất 遑hoàng 處xứ 乞khất 食thực 四tứ 方phương 余dư 意ý 他tha 卜bốc 適thích 逢phùng 周chu 王vương 復phục 邀yêu 眾chúng 檀đàn 募mộ 田điền 為vi 萬vạn 年niên 香hương 燈đăng 之chi 資tư 餘dư 作tác 供cung 僧Tăng 之chi 用dụng 此thử 蓋cái 公công 天thiên 下hạ 之chi 事sự 也dã 凡phàm 天thiên 下hạ 之chi 人nhân 皆giai 可khả 得đắc 而nhi 造tạo 福phước 矣hĩ 譬thí 夫phu 大đại 海hải 之chi 水thủy 。 或hoặc 持trì 瓢biều 者giả 碗oản 者giả 桶# 者giả 缸# 者giả 然nhiên 從tùng 其kỳ 所sở 持trì 之chi 器khí 而nhi 取thủ 之chi 若nhược 夫phu 空không 手thủ 往vãng 者giả 不bất 得đắc 而nhi 與dữ 焉yên 非phi 不bất 與dữ 之chi 彼bỉ 無vô 所sở 取thủ 之chi 器khí 耳nhĩ 孰thục 能năng 以dĩ 公công 私tư 可khả 得đắc 而nhi 與dữ 之chi 乎hồ 哉tai 余dư 記ký 其kỳ 事sự 並tịnh 為vi 銘minh 曰viết 。

建kiến 寺tự 之chi 意ý 修tu 福phước 基cơ 址# 譬thí 夫phu 大đại 海hải 源nguyên 源nguyên 無vô 已dĩ 諸chư 持trì 器khí 者giả 各các 從tùng 其kỳ 取thủ 若nhược 但đãn 空không 手thủ 誰thùy 得đắc 其kỳ 水thủy 未vị 有hữu 持trì 器khí 不bất 得đắc 之chi 理lý 招chiêu 提đề 一nhất 方phương 福phước 庇tí 鄉hương 里lý 非phi 止chỉ 鄉hương 里lý 天thiên 下hạ 公công 此thử 人nhân 若nhược 不bất 宗tông 是thị 誰thùy 不bất 公công 因nhân 彼bỉ 其kỳ 實thật 表biểu 彰chương 若nhược 功công 其kỳ 實thật 不bất 孚phu 名danh 德đức 皆giai 空không 後hậu 來lai 君quân 子tử 履lý 踐tiễn 實thật 蹤tung 踐tiễn 履lý 不bất 實thật 虛hư 名danh 何hà 益ích 雖tuy 千thiên 萬vạn 祀tự 其kỳ 理lý 不bất 易dị

終chung 。

行hành 狀trạng

師sư 諱húy 真chân 在tại 號hiệu 山sơn 鐸đạc 別biệt 字tự 筠# 庵am 江giang 州châu 德đức 化hóa 縣huyện 桑tang 落lạc 李# 氏thị 子tử 也dã 生sanh 於ư 大đại 江giang 之chi 洲châu 滸# 上thượng 世thế 有hữu 功công 於ư 國quốc 襲tập 軍quân 藉tạ 有hữu 顯hiển 者giả 父phụ 母mẫu 早tảo 亡vong 師sư 輕khinh 財tài 重trọng/trùng 義nghĩa 任nhậm 俠hiệp 不bất 羈ki 會hội 闖# 獻hiến 蹂# 躪# 中trung 原nguyên 國quốc 家gia 東đông 南nam 俱câu 倚ỷ 左tả 方phương 二nhị 寧ninh 南nam 朝triều 廷đình 設thiết 七thất 省tỉnh 經kinh 略lược 宣tuyên 春xuân 袁viên 公công 繼kế 咸hàm 開khai 府phủ 於ư 九cửu 江giang 招chiêu 募mộ 天thiên 下hạ 勇dũng 健kiện 乃nãi 授thọ 師sư 為vi 千thiên 人nhân 長trường/trưởng 未vị 幾kỷ 以dĩ 小tiểu 將tướng 軍quân 杜đỗ 姓tánh 者giả 三tam 人nhân 犯phạm 法pháp 斬trảm 之chi 師sư 凜# 然nhiên 心tâm 動động 有hữu 出xuất 塵trần 之chi 志chí 遂toại 以dĩ 征chinh 賊tặc 入nhập 山sơn 相tương/tướng 機cơ 宵tiêu 遁độn 遍biến 謁yết 匡khuông 廬lư 無vô 敢cảm 剃thế 落lạc 東đông 林lâm 耆kỳ 宿túc 自tự 真chân 為vi 之chi 染nhiễm 薙# 師sư 既ký 為vi 僧Tăng 俾tỉ 之chi 執chấp 爨thoán 數sổ 月nguyệt 朝triêu 夕tịch 柴sài 水thủy 為vi 務vụ 而nhi 神thần 通thông 玅# 用dụng 略lược 現hiện 於ư 此thử 矣hĩ 崇sùng 禎# 甲giáp 申thân 渡độ 江giang 北bắc 住trụ 梅mai 川xuyên 之chi 半bán 雲vân 庵am 予# 住trụ 黃hoàng 牛ngưu 院viện 之chi 竹trúc 塢ổ 相tương/tướng 隔cách 不bất 三tam 里lý 許hứa 始thỉ 與dữ 予# 家gia 伯bá 叔thúc 兄huynh 弟đệ 交giao 師sư 年niên 二nhị 十thập 有hữu 四tứ 也dã 丁đinh 亥hợi 神thần 鼎đỉnh 雲vân 外ngoại 澤trạch 禪thiền 師sư 住trụ 蘄kì 州châu 大đại 潛tiềm 山sơn 師sư 與dữ 之chi 俱câu 冬đông 遂toại 納nạp 具cụ 足túc 戒giới 一nhất 日nhật 閱duyệt 高cao 峰phong 錄lục 疑nghi 拖tha 死tử 屍thi 句cú 請thỉnh 益ích 澤trạch 公công 每mỗi 有hữu 機cơ 緣duyên 未vị 臻trăn 其kỳ 極cực 澤trạch 曰viết 子tử 緣duyên 未vị 熟thục 且thả 宣tuyên 靜tĩnh 養dưỡng 時thời 節tiết 若nhược 至chí 其kỳ 理lý 自tự 彰chương 師sư 自tự 此thử 寢tẩm 食thực 無vô 安an 己kỷ 丑sửu 春xuân 與dữ 予# 同đồng 造tạo 黃hoàng 山sơn 省tỉnh 先tiên 君quân 山sơn 雲vân 未vị 嘯khiếu 和hòa 尚thượng 冬đông 參tham 天thiên 寧ninh 恆hằng 證chứng 尊tôn 宿túc 雖tuy 有hữu 塗đồ 毒độc 之chi 惠huệ 終chung 不bất 自tự 肯khẳng 辛tân 卯mão 度độ 夏hạ 天thiên 台thai 過quá 篛# 嶺lĩnh 途đồ 中trung 踏đạp 翻phiên 牛ngưu 跡tích 礙ngại 胸hung 之chi 物vật 豁hoát 然nhiên 冰băng 釋thích 有hữu 悟ngộ 得đắc 雪Tuyết 山Sơn 原nguyên 是thị 水thủy 相tương 逢phùng 先tiên 是thị 別biệt 離ly 機cơ 之chi 句cú 甲giáp 午ngọ 乙ất 未vị 同đồng 予# 伯bá 兄huynh 小tiểu 康khang 暨kỵ 楊dương 介giới 子tử 輩bối 請thỉnh 佛Phật 日nhật 開khai 法pháp 五ngũ 峰phong 迄hất 申thân 酉dậu 兩lưỡng 年niên 法pháp 席tịch 大đại 成thành 劍kiếm 峰phong 師sư 勷# 力lực 居cư 多đa 峰phong 乃nãi 師sư 之chi 法pháp 姪điệt 也dã 庚canh 子tử 予# 同đồng 禮lễ 曹tào 溪khê 六lục 祖tổ 冬đông 歸quy 請thỉnh 霜sương 松tùng 再tái 住trụ 五ngũ 峰phong 辛tân 丑sửu 師sư 歸quy 東đông 林lâm 登đăng 雲vân 居cư 顯hiển 公công 留lưu 居cư 堂đường 中trung 詰cật 以dĩ 德đức 山sơn 托thác 缽bát 因nhân 緣duyên 有hữu 老lão 參tham 大đại 徹triệt 之chi 語ngữ 大đại 慧tuệ 再tái 見kiến 之chi 譽dự 壬nhâm 寅# 遷thiên 黃hoàng 梅mai 四tứ 祖tổ 師sư 總tổng 院viện 事sự 顯hiển 每mỗi 期kỳ 省tỉnh 發phát 多đa 人nhân 書thư 名danh 以dĩ 榜bảng 法pháp 堂đường 間gian 以dĩ 臨lâm 濟tế 宗tông 旨chỉ 穿xuyên 鑿tạc 新tân 奇kỳ 詭quỷ 譎# 之chi 詞từ 以dĩ 聳tủng 世thế 聽thính 師sư 喟vị 然nhiên 嘆thán 曰viết 從tùng 上thượng 諸chư 祖tổ 。 建kiến 門môn 庭đình 立lập 宗tông 旨chỉ 原nguyên 為vi 啟khải 迪# 後hậu 昆côn 以dĩ 續tục 佛Phật 慧tuệ 命mạng 似tự 此thử 則tắc 達đạt 磨ma 一nhất 宗tông 掃tảo 土thổ/độ 矣hĩ 遂toại 破phá 夏hạ 南nam 參tham 隨tùy 後hậu 四tứ 五ngũ 年niên 參tham 尋tầm 遍biến 江giang 楚sở 而nhi 蹤tung 跡tích 隱ẩn 顯hiển 南nam 浙chiết 矣hĩ 所sở 見kiến 知tri 識thức 。 十thập 有hữu 五ngũ 員# 咸hàm 指chỉ 為vi 法Pháp 器khí 惟duy 善thiện 權quyền 百bách 愚ngu 一nhất 見kiến 稱xưng 賞thưởng 則tắc 曰viết 臨lâm 濟tế 一nhất 宗tông 當đương 出xuất 汝nhữ 邊biên 古cổ 南nam 牧mục 雲vân 和hòa 尚thượng 閱duyệt 師sư 頌tụng 臨lâm 濟tế 三tam 頓đốn 棒bổng 大đại 有hữu 過quá 人nhân 處xứ 恨hận 其kỳ 不bất 能năng 挽vãn 也dã 聞văn 金kim 明minh 介giới 老lão 人nhân 有hữu 古cổ 人nhân 風phong 特đặc 造tạo 其kỳ 室thất 一nhất 見kiến 如như 有hữu 夙túc 契khế 遂toại 折chiết 節tiết 焉yên 介giới 一nhất 日nhật 問vấn 不bất 是thị 心tâm 不bất 是thị 佛Phật 不bất 是thị 物vật 是thị 個cá 甚thậm 麼ma 師sư 曰viết 露lộ 介giới 曰viết 昨tạc 日nhật 有hữu 人nhân 與dữ 麼ma 道đạo 三tam 十thập 棒bổng 趁sấn 出xuất 了liễu 也dã 師sư 曰viết 要yếu 打đả 便tiện 打đả 說thuyết 甚thậm 昨tạc 日nhật 隨tùy 聲thanh 便tiện 掌chưởng 介giới 扭# 住trụ 曰viết 者giả 瞎hạt 驢lư 亂loạn 作tác 那na 師sư 擬nghĩ 進tiến 語ngữ 介giới 便tiện 打đả 師sư 復phục 擬nghĩ 進tiến 語ngữ 介giới 又hựu 打đả 師sư 豁hoát 然nhiên 契khế 證chứng 曰viết 賺# 吾ngô 來lai 賺# 吾ngô 來lai 介giới 曰viết 且thả 莫mạc 亂loạn 統thống 今kim 日nhật 事sự 作tác 麼ma 生sanh 師sư 震chấn 聲thanh 一nhất 喝hát 介giới 拈niêm 拄trụ 杖trượng 師sư 便tiện 出xuất 次thứ 早tảo 入nhập 室thất 禮lễ 拜bái 次thứ 介giới 曰viết 昨tạc 日nhật 公công 案án 未vị 圓viên 子tử 試thí 圓viên 看khán 師sư 打đả 露lộ 柱trụ 一nhất 掌chưởng 曰viết 痴si 椿xuân 椿xuân 的đích 作tác 麼ma 介giới 曰viết 怎chẩm 奈nại 目mục 前tiền 何hà 師sư 曰viết 者giả 一nhất 掌chưởng 合hợp 是thị 某mỗ 甲giáp 吃cật 介giới 喝hát 師sư 亦diệc 喝hát 介giới 曰viết 三tam 喝hát 四tứ 喝hát 後hậu 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 師sư 連liên 喝hát 兩lưỡng 喝hát 介giới 曰viết 識thức 此thử 一nhất 喝hát 恩ân 大đại 難nạn/nan 酬thù 師sư 珍trân 重trọng 禮lễ 三tam 拜bái 介giới 遂toại 出xuất 從tùng 上thượng 源nguyên 流lưu 付phó 之chi 遂toại 為vi 入nhập 室thất 真chân 子tử 其kỳ 付phó 法pháp 偈kệ 曰viết 獅sư 子tử 窟quật 中trung 事sự 善thiện 哮hao 吼hống 者giả 得đắc 今kim 得đắc 本bổn 無vô 得đắc 無vô 得đắc 得đắc 亦diệc 得đắc 甲giáp 辰thần 春xuân 歸quy 住trụ 東đông 林lâm 於ư 無vô 量lượng 殿điện 縛phược 草thảo 為vi 床sàng 支chi 磚# 作tác 釜phủ 接tiếp 待đãi 雲vân 水thủy 與dữ 吏lại 部bộ 文văn 鐙đăng 巖nham 先tiên 生sanh 橋kiều 梓# 交giao 最tối 厚hậu 是thị 年niên 池trì 蓮liên 忽hốt 開khai 文văn 先tiên 生sanh 有hữu 何hà 事sự 東đông 林lâm 得đắc 得đắc 來lai 恰kháp 逢phùng 白bạch 社xã 報báo 新tân 開khai 之chi 句cú 以dĩ 紀kỷ 其kỳ 異dị 乙ất 巳tị 春xuân 赴phó 陽dương 和hòa 曹tào 秋thu 嶽nhạc 先tiên 生sanh 之chi 行hành 道Đạo 經kinh 浠# 川xuyên 華hoa 桂quế 為vi 緇# 素tố 所sở 迎nghênh 遂toại 開khai 法pháp 於ư 茲tư 寺tự 乃nãi 旻# 德đức 了liễu 元nguyên 道Đạo 場Tràng 也dã 世thế 以dĩ 山sơn 靈linh 有hữu 待đãi 一nhất 時thời 巨cự 儒nho 碩# 士sĩ 參tham 學học 玄huyền 徒đồ 比tỉ 肩kiên 接tiếp 跡tích 目mục 親thân 玄huyền 奧áo 在tại 昔tích 之chi 旻# 了liễu 二nhị 公công 誠thành 千thiên 秋thu 一nhất 日nhật 矣hĩ 戊# 申thân 冬đông 西tây 陵lăng 眾chúng 紳# 衿# 景cảnh 師sư 道đạo 風phong 請thỉnh 開khai 法pháp 龍long 興hưng 時thời 雙song 臺đài 古cổ 椿xuân 柩cữu 祖tổ 之chi 毒độc 累lũy/lụy/luy 興hưng 嫉tật 謗báng 有hữu 南nam 北bắc 宗tông 之chi 勢thế 不bất 兩lưỡng 立lập 也dã 師sư 喟vị 然nhiên 歎thán 曰viết 。 昔tích 彼bỉ 祖tổ 作tác 嚴nghiêm 統thống 亦diệc 猶do 是thị 也dã 故cố 金kim 明minh 本bổn 師sư 有hữu 指chỉ 迷mê 二nhị 說thuyết 彼bỉ 復phục 假giả 刺thứ 士sĩ 以dĩ 盡tận 吾ngô 師sư 幸hạnh 佛Phật 祖tổ 有hữu 靈linh 將tương 入nhập 室thất 而nhi 彼bỉ 機cơ 已dĩ 露lộ 此thử 實thật 賴lại 主chủ 峰phong 法pháp 兄huynh 之chi 力lực 也dã 今kim 無vô 怪quái 乎hồ 彼bỉ 也dã 但đãn 此thử 抑ức 不bất 足túc 與dữ 論luận 也dã 遂toại 著trước 息tức 諍tranh 篇thiên 以dĩ 誡giới 學học 者giả 聽thính 彼bỉ 魔ma 風phong 自tự 息tức 闔hạp 邑ấp 鄉hương 紳# 以dĩ 此thử 感cảm 發phát 贈tặng 其kỳ 額ngạch 曰viết 慈từ 宇vũ 傳truyền 燈đăng 而nhi 師sư 之chi 道đạo 蓋cái 繇# 是thị 而nhi 大đại 振chấn 江giang 楚sở 衲nạp 子tử 蟻nghĩ 赴phó 即tức 新tân 邑ấp 縉# 紳# 諸chư 公công 無vô 不bất 嚮hướng 道đạo 而nhi 師sư 事sự 焉yên 康khang 熙hi 辛tân 亥hợi 九cửu 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 以dĩ 微vi 疾tật 上thượng 堂đường 預dự 知tri 時thời 至chí 其kỳ 略lược 曰viết 與dữ 我ngã 記ký 取thủ 明minh 年niên 今kim 日nhật 日nhật 一nhất 眾chúng 駭hãi 異dị 有hữu 僧Tăng 問vấn 和hòa 尚thượng 尊tôn 意ý 如như 何hà 師sư 屈khuất 指chỉ 示thị 之chi 曰viết 三tam 百bách 八bát 十thập 四tứ 明minh 年niên 又hựu 七thất 月nguyệt 初sơ 句cú 謂vị 徒đồ 眾chúng 曰viết 吾ngô 欲dục 歸quy 里lý 宣tuyên 速tốc 備bị 之chi 眾chúng 以dĩ 師sư 為vi 嘗thường 往vãng 遂toại 買mãi 驢lư 以dĩ 代đại 步bộ 師sư 顧cố 而nhi 笑tiếu 曰viết 吾ngô 行hành 非phi 驢lư 所sở 堪kham 。 自tự 此thử 諄# 諄# 誨hối 導đạo 誡giới 眾chúng 修tu 潔khiết 九cửu 月nguyệt 初sơ 八bát 日nhật 入nhập 城thành 辭từ 眾chúng 長trưởng 者giả 及cập 諸chư 耆kỳ 宿túc 。 師sư 曰viết 吾ngô 七thất 日nhật 內nội 當đương 與dữ 諸chư 公công 長trường/trưởng 別biệt 矣hĩ 眾chúng 留lưu 瞻chiêm 禮lễ 二nhị 日nhật 至chí 初sơ 十thập 日nhật 方phương 歸quy 十thập 二nhị 日nhật 力lực 疾tật 陞thăng 座tòa 策sách 眾chúng 猛mãnh 省tỉnh 十thập 三tam 日nhật 作tác 聯liên 芳phương 序tự 十thập 四tứ 日nhật 命mạng 集tập 眾chúng 開khai 導đạo 并tinh 寫tả 遺di 囑chúc 立lập 三tam 禁cấm 一nhất 身thân 後hậu 不bất 許hứa 舉cử 哀ai 開khai 孝hiếu 效hiệu 世thế 俗tục 所sở 為vi 及cập 化hóa 錢tiền 等đẳng 事sự 一nhất 身thân 後hậu 不bất 許hứa 造tạo 塔tháp 須tu 將tương 骸hài 骨cốt 拋phao 棄khí 江giang 海hải 利lợi 生sanh 一nhất 身thân 後hậu 不bất 許hứa 安an 靈linh 做tố 七thất 誦tụng 經Kinh 禮lễ 懺sám 動động 響hưởng 器khí 等đẳng 故cố 違vi 者giả 非phi 吾ngô 弟đệ 子tử 。 凡phàm 封phong 龕khám 起khởi 龕khám 舉cử 火hỏa 等đẳng 偈kệ 皆giai 師sư 自tự 作tác 囑chúc 令linh 侍thị 者giả 臨lâm 期kỳ 單đơn 念niệm 封phong 龕khám 天thiên 地địa 為vi 龕khám 何hà 鎖tỏa 何hà 封phong 超siêu 群quần 拔bạt 萃tụy 豈khởi 在tại 其kỳ 中trung 起khởi 龕khám 只chỉ 此thử 取thủ 足túc 無vô 真chân 無vô 假giả 前tiền 村thôn 煙yên 浪lãng 難nạn/nan 描# 難nạn/nan 寫tả 舉cử 火hỏa 五ngũ 十thập 二nhị 年niên 住trụ 世thế 二nhị 十thập 八bát 載tái 為vi 僧Tăng 五ngũ 蘊uẩn 流lưu 雲vân 遮già 不bất 得đắc 靈linh 光quang 獨độc 耀diệu 沒một 古cổ 今kim 十thập 五ngũ 日nhật 。 辰thần 刻khắc 沐mộc 浴dục 焚phần 香hương 端đoan 坐tọa 書thư 偈kệ 曰viết 從tùng 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 。 與dữ 眾chúng 生sanh 為vi 侮vũ 將tương 此thử 皮bì 骨cốt 送tống 入nhập 江giang 河hà 喂# 魚ngư 鱉miết 蝦hà 蟹# 濟tế 眾chúng 生sanh 饑cơ 苦khổ 免miễn 占chiêm 檀đàn 那na 地địa 土thổ/độ 浩hạo 浩hạo 長trường/trưởng 波ba 是thị 吾ngô 歸quy 所sở 擲trịch 筆bút 大đại 喝hát 一nhất 聲thanh 而nhi 逝thệ 闍xà 維duy 起khởi 骨cốt 精tinh 白bạch 如như 玉ngọc 牙nha 齒xỉ 不bất 壞hoại 數sổ 珠châu 木mộc 分phần/phân 心tâm 如như 故cố 新tân 安an 道đạo 俗tục 競cạnh 禮lễ 泣khấp 下hạ 如như 喪táng 考khảo 妣# 焉yên 夫phu 憶ức 昔tích 己kỷ 酉dậu 元nguyên 日nhật 予# 繭kiển 足túc 二nhị 百bách 里lý 入nhập 華hoa 桂quế 相tương/tướng 訪phỏng 而nhi 師sư 亦diệc 欲dục 來lai 作tác 辭từ 寒hàn 家gia 兄huynh 弟đệ 謂vị 龍long 興hưng 遠viễn 陪bồi 華hoa 桂quế 也dã 遂toại 與dữ 予# 同đồng 遊du 斗đẩu 方phương 三tam 角giác 諸chư 山sơn 歸quy 聚tụ 寒hàn 家gia 十thập 餘dư 日nhật 家gia 仲trọng 兄huynh 漸tiệm 鴻hồng 送tống 別biệt 詩thi 有hữu 禪thiền 客khách 來lai 過quá 慰úy 別biệt 顏nhan 喜hỷ 得đắc 相tương 從tùng 十thập 日nhật 閒gian/nhàn 之chi 句cú 嗚ô 呼hô 豈khởi 知tri 龍long 興hưng 果quả 從tùng 此thử 遠viễn 矣hĩ 師sư 性tánh 敏mẫn 捷tiệp 量lượng 寬khoan 容dung 有hữu 大đại 度độ 持trì 身thân 正chánh 大đại 而nhi 律luật 己kỷ 處xứ 眾chúng 凡phàm 叢tùng 林lâm 事sự 無vô 大đại 小tiểu 。 師sư 必tất 先tiên 之chi 學học 者giả 以dĩ 師sư 約ước 法pháp 嚴nghiêm 規quy 非phi 精tinh 潔khiết 行hành 力lực 者giả 則tắc 望vọng 崖nhai 而nhi 退thoái 師sư 少thiểu 未vị 讀đọc 書thư 而nhi 古cổ 今kim 史sử 籍tịch 成thành 敗bại 一nhất 過quá 輒triếp 了liễu 晉tấn 唐đường 八bát 法pháp 諸chư 書thư 極cực 力lực 摹# 做tố 不bất 求cầu 其kỳ 似tự 二nhị 十thập 年niên 來lai 長trường 坐tọa 不bất 臥ngọa 。 為vi 人nhân 簡giản 略lược 世thế 務vụ 衣y 履lý 蕭tiêu 然nhiên 常thường 肘trửu 露lộ 踵chủng 決quyết 于vu 貴quý 人nhân 前tiền 略lược 無vô 介giới 意ý 機cơ 括quát 如như 迅tấn 雷lôi 電điện 不bất 可khả 測trắc 視thị 詩thi 文văn 迅tấn 筆bút 疾tật 書thư 不bất 求cầu 合hợp 古cổ 今kim 生sanh 平bình 喜hỷ 讀đọc 書thư 予# 家gia 與dữ 南nam 康khang 周chu 長trường/trưởng 孺nhụ 藏tạng 書thư 悉tất 讀đọc 遍biến 即tức 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 予# 見kiến 其kỳ 手thủ 錄lục 十thập 餘dư 本bổn 蓋cái 其kỳ 有hữu 得đắc 力lực 于vu 是thị 書thư 也dã 唐đường 人nhân 詩thi 及cập 明minh 崆# 同đồng 諸chư 集tập 亦diệc 見kiến 其kỳ 手thủ 錄lục 各các 本bổn 當đương 其kỳ 單đơn 丁đinh 初sơ 住trụ 東đông 林lâm 也dã 古cổ 殿điện 千thiên 餘dư 間gian 面diện 闃khuých 無vô 一nhất 人nhân 門môn 前tiền 兵binh 馬mã 絡lạc 繹# 青thanh 燐# 白bạch 骨cốt 之chi 鄉hương 師sư 一nhất 處xứ 之chi 其kỳ 住trụ 石thạch 照chiếu 之chi 上thượng 堂đường 菴am 也dã 影ảnh 不bất 出xuất 戶hộ 而nhi 樵tiều 叟# 牧mục 童đồng 為vi 之chi 飯phạn 供cung 厲lệ 鬼quỷ 揚dương 沙sa 而nhi 中trung 夜dạ 一nhất 喝hát 震chấn 左tả 右hữu 鄰lân 人nhân 以dĩ 為vi 雷lôi 鳴minh 師sư 不bất 為vi 意ý 其kỳ 住trụ 黃hoàng 牛ngưu 院viện 之chi 日nhật 菴am 也dã 衾khâm 解giải 送tống 人nhân 而nhi 聚tụ 草thảo 龕khám 坐tọa 燒thiêu 竹trúc 讀đọc 書thư 門môn 壁bích 未vị 成thành 而nhi 虎hổ 狼lang 時thời 過quá 餐xan 冰băng 臥ngọa 雪tuyết 百bách 有hữu 餘dư 日nhật 師sư 不bất 為vi 嫌hiềm 其kỳ 急cấp 人nhân 之chi 難nạn/nan 救cứu 人nhân 之chi 危nguy 不bất 憚đạn 千thiên 萬vạn 里lý 水thủy 火hỏa 赴phó 之chi 送tống 新tân 安an 汪uông 氏thị 子tử 歸quy 而nhi 父phụ 母mẫu 為vi 之chi 造tạo 庵am 留lưu 住trú 卒thốt 以dĩ 之chi 取thủ 東đông 林lâm 常thường 住trụ 之chi 田điền 與dữ 嘉gia 興hưng 吳ngô 佩bội 遠viễn 交giao 而nhi 患hoạn 難nạn 不bất 捨xả 而nhi 與dữ 予# 家gia 伯bá 叔thúc 兄huynh 弟đệ 交giao 二nhị 十thập 有hữu 九cửu 載tái 猶do 如như 一nhất 日nhật 。 其kỳ 輔phụ 弼bật 叢tùng 席tịch 捐quyên 頂đảnh 踵chủng 任nhậm 怨oán 謗báng 而nhi 不bất 以dĩ 為vi 嫌hiềm 其kỳ 隻chỉ 身thân 行hành 腳cước 犯phạm 霜sương 雪tuyết 耽đam 饑cơ 餓ngạ 而nhi 不bất 以dĩ 為vi 苦khổ 。 其kỳ 出xuất 世thế 利lợi 生sanh 也dã 與dữ 眾chúng 共cộng 甘cam 苦khổ 無vô 寢tẩm 室thất 無vô 別biệt 饌soạn 余dư 在tại 華hoa 桂quế 見kiến 其kỳ 同đồng 眾chúng 安an 單đơn 禪thiền 堂đường 囊nang 不bất 蓄súc 一nhất 錢tiền 身thân 不bất 存tồn 長trường/trưởng 物vật 灑sái 灑sái 落lạc 落lạc 獨độc 步bộ 大đại 方phương 此thử 師sư 生sanh 平bình 五ngũ 十thập 年niên 之chi 為vi 人nhân 也dã 惜tích 其kỳ 不bất 得đắc 上thượng 壽thọ 其kỳ 痛thống 悼điệu 嗟ta 嘆thán 者giả 又hựu 不bất 止chỉ 予# 交giao 情tình 為vi 然nhiên 師sư 九cửu 住trụ 蘭lan 若nhã 說thuyết 法Pháp 三tam 處xứ 其kỳ 法pháp 語ngữ 機cơ 緣duyên 勘khám 辨biện 拈niêm 頌tụng 詩thi 偈kệ 文văn 集tập 若nhược 干can 卷quyển 得đắc 法Pháp 弟đệ 子tử 十thập 三tam 人nhân 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 一nhất 人nhân 師sư 生sanh 天thiên 啟khải 辛tân 酉dậu 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 十thập 九cửu 日nhật 告cáo 寂tịch 于vu 康khang 熙hi 壬nhâm 子tử 年niên 九cửu 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 世thế 壽thọ 五ngũ 十thập 二nhị 僧Tăng 臘lạp 二nhị 十thập 八bát 門môn 人nhân 建kiến 塔tháp 于vu 東đông 林lâm 。

康khang 熙hi 二nhị 十thập 年niên 歲tuế 在tại 辛tân 酉dậu 孟# 冬đông 月nguyệt 楚sở 黃hoàng 廣quảng 濟tế 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 沖# 山sơn 學học 人nhân 常thường 照chiếu 舒thư 遂toại 吉cát 禾hòa 成thành 頓đốn 首thủ 拜bái 撰soạn