溈 山Sơn 古Cổ 梅Mai 冽Liệt 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0002
清Thanh 定Định 冽Liệt 說Thuyết 真Chân 謙Khiêm 記Ký 錄Lục ( 依Y 駒Câu 本Bổn 印Ấn )

古Cổ 梅Mai 洌# 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 下hạ

小tiểu 師sư 明minh 哲triết 記ký 錄lục

潭đàm 州châu 大đại 溈# 山sơn 密mật 印ấn 禪thiền 寺tự 首thủ 座tòa 寮liêu 秉bỉnh 拂phất 語ngữ 錄lục

師sư 於ư 順thuận 治trị 庚canh 子tử 春xuân 築trúc 室thất 警cảnh 策sách 堂đường 之chi 左tả 臘lạp 月nguyệt 朔sóc 一nhất 眾chúng 請thỉnh 出xuất 關quan 秉bỉnh 拂phất 眉mi 間gian 挂quải 劍kiếm 好hảo/hiếu 手thủ 手thủ 中trung 呈trình 好hảo/hiếu 手thủ 血huyết 濺# 梵Phạm 天Thiên 紅hồng 心tâm 心tâm 裏lý 中trung 紅hồng 心tâm 座tòa 下hạ 江giang 南nam 共cộng 為vi 節tiết 拍phách 良lương 久cửu 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 未vị 免miễn 獨độc 唱xướng 鷓# 鴣# 去khứ 也dã 當đương 陽dương 一nhất 著trước 鑑giám 地địa 輝huy 天thiên 頂đảnh nễ 一nhất 機cơ 崩băng 崖nhai 裂liệt 石thạch 牢lao 關quan 把bả 斷đoạn 百bách 匝táp 千thiên 重trọng/trùng 八bát 字tự 打đả 開khai 七thất 通thông 八bát 達đạt 所sở 以dĩ 道đạo 道đạo 無vô 方phương 所sở 弘hoằng 之chi 在tại 人nhân 法pháp 無vô 定định 相tương/tướng 斷đoạn 之chi 在tại 我ngã 事sự 無vô 一nhất 向hướng 埋mai 無vô 固cố 必tất 出xuất 沒một 卷quyển 舒thư 於ư 法pháp 自tự 在tại 。 恁nhẫm 麼ma 看khán 來lai 世Thế 尊Tôn 雪Tuyết 山Sơn 六lục 載tái 獼mi 猴hầu 弄lộng # 膠giao 達đạt 磨ma 少thiểu 室thất 九cửu 年niên 枯khô 椿xuân 繫hệ 癩lại 馬mã 空không 生sanh 宴yến 坐tọa 巖nham 中trung 病bệnh 鳥điểu 棲tê 蘆lô 淨tịnh 名danh 杜đỗ 口khẩu 毘tỳ 耶da 困khốn 魚ngư 止chỉ 濼# 要yếu 須tu 掀# 翻phiên 佛Phật 祖tổ 窠khòa 窟quật 打đả 破phá 得đắc 失thất 關quan 頭đầu 著trước 著trước 有hữu 出xuất 身thân 之chi 路lộ 頭đầu 頭đầu 得đắc 格cách 外ngoại 之chi 機cơ 藏tạng 身thân 之chi 處xứ 沒một 蹤tung 跡tích 千thiên 聖thánh 共cộng 知tri 沒một 蹤tung 跡tích 處xứ 莫mạc 藏tạng 身thân 萬vạn 靈linh 罔võng 測trắc 正chánh 當đương 恁nhẫm 麼ma 時thời 且thả 道đạo 如như 何hà 卓trác 拄trụ 杖trượng 云vân 金kim 鎖tỏa 玄huyền 關quan 留lưu 不bất 住trụ 行hành 於ư 異dị 類loại 且thả 輪luân 迴hồi 復phục 舉cử 大đại 溈# 五ngũ 峰phong 學học 老lão 和hòa 尚thượng 掩yểm 室thất 金kim 陵lăng 時thời 有hữu 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 關quan 中trung 境cảnh 峰phong 云vân 案án 上thượng 凝ngưng 塵trần 三tam 尺xích 厚hậu 庭đình 中trung 芳phương 草thảo 幾kỷ 生sanh 華hoa 如như 何hà 是thị 境cảnh 中trung 人nhân 峰phong 云vân 相tương 逢phùng 不bất 遇ngộ 真chân 師sư 子tử 閒gian/nhàn 我ngã 憨# 憨# 枕chẩm 石thạch 頭đầu 如như 何hà 是thị 人nhân 中trung 意ý 峰phong 便tiện 打đả 師sư 云vân 坐tọa 籌trù 帷duy 幄# 決quyết 勝thắng 千thiên 里lý 還hoàn 五ngũ 峰phong 師sư 翁ông 有hữu 挐# 雲vân 攫quặc 霧vụ 手thủ 秪# 是thị 者giả 僧Tăng 當đương 機cơ 蹉sa 過quá 若nhược 見kiến 道đạo 相tương 逢phùng 不bất 遇ngộ 真chân 師sư 子tử 閒gian/nhàn 我ngã 憨# 憨# 枕chẩm 石thạch 頭đầu 便tiện 打đả 碎toái 關quan 門môn 掀# 倒đảo 禪thiền 床sàng 看khán 老lão 漢hán 到đáo 者giả 裏lý 如như 何hà 折chiết 合hợp 即tức 今kim 眾chúng 中trung 還hoàn 有hữu 為vi 者giả 僧Tăng 吐thổ 氣khí 者giả 麼ma 良lương 久cửu 顧cố 視thị 左tả 右hữu 云vân 龍long 袖tụ 拂phất 開khai 全toàn 體thể 現hiện 象tượng 王vương 行hành 處xứ 絕tuyệt 狐hồ 蹤tung 拈niêm 拄trụ 杖trượng 下hạ 座tòa 。

佛Phật 成thành 道Đạo 日nhật 玄huyền 溯# 道đạo 友hữu 請thỉnh 秉bỉnh 拂phất 溯# 問vấn 如như 何hà 是thị 賓tân 中trung 賓tân 師sư 云vân 寄ký 食thực 漂phiêu 母mẫu 之chi 淮hoài 陰ấm 如như 何hà 是thị 賓tân 中trung 主chủ 師sư 云vân 雲vân 長trường/trưởng 揪# 魯lỗ 肅túc 如như 何hà 是thị 主chủ 中trung 賓tân 師sư 云vân 阿a 斗đẩu 受thọ 安an 樂lạc 如như 何hà 是thị 主chủ 中trung 主chủ 師sư 云vân 當đương 今kim 之chi 世thế 舍xá 我ngã 其kỳ 誰thùy 與dữ 進tiến 云vân 賓tân 主chủ 已dĩ 蒙mông 師sư 指chỉ 示thị 格cách 外ngoại 提đề 持trì 作tác 麼ma 生sanh 師sư 云vân 山sơn 形hình 七thất 尺xích 過quá 頭đầu 杖trượng 不bất 特đặc 穿xuyên 雲vân 兼kiêm 打đả 狗cẩu 進tiến 云vân 一nhất 種chủng 沒một 絃huyền 琴cầm 惟duy 師sư 彈đàn 得đắc 玅# 師sư 打đả 云vân 秪# 是thị 有hữu 殺sát 伐phạt 之chi 聲thanh 問vấn 銀ngân 山sơn 銕# 壁bích 拄trụ 杖trượng 子tử 從tùng 甚thậm 處xứ 得đắc 來lai 師sư 便tiện 打đả 僧Tăng 罔võng 措thố 師sư 云vân 蝦hà 蟆# 禪thiền 乃nãi 云vân 會hội 麼ma 今kim 日nhật 乃nãi 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 。 於ư 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 歎thán 曰viết 奇kỳ 哉tai 一Nhất 切Thiết 。 眾chúng 生sanh 具cụ 有hữu 如Như 來Lai 智trí 。 慧tuệ 德đức 相tương/tướng 但đãn 以dĩ 妄vọng 想tưởng 執chấp 著trước 而nhi 不bất 證chứng 得đắc 今kim 日nhật 秉bỉnh 拂phất 上thượng 座tòa 敢cảm 於ư 二nhị 千thiên 年niên 後hậu 下hạ 個cá 註chú 腳cước 奇kỳ 哉tai 一Nhất 切Thiết 。 眾chúng 生sanh 瞎hạt 具cụ 有hữu 如Như 來Lai 智trí 。 慧tuệ 德đức 相tương/tướng 瞎hạt 但đãn 以dĩ 妄vọng 想tưởng 執chấp 著trước 而nhi 不bất 證chứng 得đắc 瞎hạt 與dữ 麼ma 批# 判phán 不bất 是thị 抑ức 他tha 威uy 光quang 直trực 貴quý 流lưu 通thông 正chánh 眼nhãn 設thiết 有hữu 個cá 衲nạp 子tử 出xuất 來lai 道đạo 也dã 是thị 臘lạp 月nguyệt 蓮liên 華hoa 更cánh 向hướng 道đạo 瞎hạt 瞎hạt 下hạ 座tòa 。

秉bỉnh 拂phất 入nhập 門môn 便tiện 棒bổng 敲# 出xuất 鳳phượng 凰hoàng 五ngũ 色sắc 髓tủy 入nhập 門môn 便tiện 喝hát 擊kích 碎toái 驪# 龍long 頷hạm 下hạ 珠châu 臨lâm 濟tế 德đức 山sơn 固cố 稱xưng 好hảo/hiếu 手thủ 洌# 上thượng 座tòa 若nhược 見kiến 要yếu 且thả 各các 與dữ 一nhất 頓đốn 何hà 故cố 人nhân 人nhân 氣khí 宇vũ 如như 王vương 個cá 個cá 壁bích 立lập 萬vạn 仞nhận 信tín 手thủ 抹mạt 過quá 河hà 沙sa 世thế 界giới 海hải 回hồi 身thân 蹋đạp 翻phiên 百bách 億ức 大đại 風phong 輪luân 說thuyết 甚thậm 棒bổng 頭đầu 取thủ 證chứng 脫thoát 卻khước 鶻cốt 臭xú 汗hãn 衫sam 喝hát 下hạ 承thừa 當đương 拈niêm 卻khước 炙chích 脂chi 帽mạo 子tử 今kim 日nhật 恁nhẫm 麼ma 道đạo 也dã 好hảo/hiếu 拽duệ 下hạ 禪thiền 床sàng 痛thống 捶chúy 一nhất 頓đốn 到đáo 者giả 裏lý 秪# 得đắc 歡hoan 喜hỷ 忍nhẫn 受thọ 。 將tương 此thử 身thân 心tâm 奉phụng 塵trần 剎sát 是thị 則tắc 名danh 為vi 報báo 佛Phật 恩ân 。 復phục 舉cử 趙triệu 州châu 因nhân 二nhị 僧Tăng 相tương/tướng 推thôi 不bất 肯khẳng 作tác 第đệ 一nhất 座tòa 主chủ 事sự 白bạch 州châu 州châu 云vân 總tổng 教giáo 伊y 作tác 第đệ 二nhị 座tòa 云vân 第đệ 一nhất 座tòa 教giáo 誰thùy 作tác 州châu 云vân 裝trang 香hương 著trước 云vân 裝trang 香hương 了liễu 也dã 州châu 云vân 戒giới 香hương 定định 香hương 慧tuệ 香hương 解giải 脫thoát 香hương 師sư 云vân 戒giới 定định 真chân 香hương 焚phần 起khởi 沖# 天thiên 上thượng 何hà 故cố 鼓cổ 響hưởng 道Đạo 場Tràng 齊tề 將tương 見kiến 第đệ 一nhất 座tòa 第đệ 二nhị 座tòa 三tam 座tòa 四tứ 座tòa 鷺lộ 立lập 鵷# 行hành 一nhất 時thời 整chỉnh 肅túc 了liễu 也dã 若nhược 恁nhẫm 麼ma 會hội 趙triệu 州châu 意ý 佛Phật 法Pháp 不bất 是thị 者giả 個cá 道Đạo 理lý 。

秉bỉnh 拂phất 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 百bách 丈trượng 三tam 日nhật 耳nhĩ 聾lung 拈niêm 拄trụ 杖trượng 卓trác 一nhất 卓trác 云vân 臨lâm 濟tế 更cánh 思tư 一nhất 頓đốn 思tư 者giả 思tư 入nhập 骨cốt 髓tủy 聾lung 者giả 聾lung 入nhập 膏cao 肓# 不bất 妨phương 生sanh 平bình 慶khánh 快khoái 仔tử 細tế 檢kiểm 點điểm 將tương 來lai 大đại 似tự 命mạng 根căn 不bất 斷đoạn 半bán 死tử 半bán 生sanh 為vi 復phục 悟ngộ 入nhập 不bất 真chân 抑ức 或hoặc 鉗kiềm 錘chùy 不bất 玅# 若nhược 是thị 洌# 上thượng 座tòa 用dụng 處xứ 管quản 教giáo 一nhất 聞văn 皆giai 喪táng 百bách 劫kiếp 千thiên 生sanh 。 一nhất 鎚chùy 便tiện 死tử 千thiên 了liễu 百bách 當đương 諸chư 兄huynh 弟đệ 照chiếu 顧cố 髑độc 髏lâu 復phục 卓trác 一nhất 卓trác 喝hát 一nhất 喝hát 復phục 舉cử 趙triệu 州châu 示thị 眾chúng 老lão 僧Tăng 三tam 十thập 年niên 前tiền 在tại 南nam 方phương 火hỏa 爐lô 頭đầu 有hữu 一nhất 則tắc 無vô 賓tân 主chủ 話thoại 直trực 至chí 於ư 今kim 無vô 人nhân 舉cử 著trước 師sư 云vân 者giả 老lão 漢hán 眼nhãn 空không 四tứ 海hải 輕khinh 藐miệu 末mạt 學học 及cập 至chí 後hậu 來lai 望vọng 空không 啟khải 告cáo 也dã 秖kỳ 徒đồ 然nhiên 今kim 冬đông 溈# 山sơn 會hội 裏lý 人nhân 有hữu 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 個cá 個cá 英anh 靈linh 者giả 則tắc 無vô 賓tân 主chủ 話thoại 秉bỉnh 拂phất 上thượng 座tòa 不bất 肯khẳng 舉cử 著trước 何hà 故cố 我ngã 不bất 似tự 趙triệu 州châu 。

除trừ 夕tịch 秉bỉnh 拂phất 拈niêm 拄trụ 杖trượng 云vân 諸chư 兄huynh 弟đệ 者giả 本bổn 看khán 不bất 盡tận 底để 曆lịch 日nhật 子tử 今kim 日nhật 看khán 盡tận 了liễu 也dã 雖tuy 然nhiên 千thiên 古cổ 長trường/trưởng 如như 白bạch 練luyện 飛phi 一nhất 條điều 界giới 破phá 青thanh 山sơn 色sắc 遂toại 卓trác 一nhất 卓trác 云vân 懸huyền 巖nham 撒tản 手thủ 到đáo 江giang 吳ngô 地địa 盡tận 復phục 卓trác 一nhất 卓trác 云vân 絕tuyệt 後hậu 再tái 甦tô 隔cách 岸ngạn 越việt 山sơn 多đa 若nhược 也dã 會hội 得đắc 東đông 村thôn 王vương 老lão 夜dạ 燒thiêu 錢tiền 歸quy 家gia 穩ổn 坐tọa 朝triêu 服phục 而nhi 立lập 於ư 胙# 階giai 混hỗn 俗tục 和hòa 光quang 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 白bạch 雲vân 盡tận 處xứ 是thị 青thanh 山sơn 行hành 人nhân 更cánh 在tại 青thanh 山sơn 外ngoại 囉ra 囉ra 哩rị 哩rị 囉ra 哩rị 向hướng 下hạ 文văn 長trường/trưởng 付phó 在tại 來lai 日nhật 。

元nguyên 旦đán 秉bỉnh 拂phất 拈niêm 拂phất 子tử 云vân 開khai 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 門môn 納nạp 千thiên 納nạp 萬vạn 揮huy 拂phất 子tử 云vân 闡xiển 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 如như 絲ti 如như 綸luân 直trực 得đắc 主chủ 山sơn 神thần 主chủ 河hà 神thần 峨# 冠quan 束thúc 帶đái 此thử 世thế 界giới 他tha 世thế 界giới 稽khể 首thủ 和hòa 南nam 父phụ 子tử 有hữu 親thân 君quân 臣thần 有hữu 義nghĩa 長trưởng 幼ấu 有hữu 序tự 朋bằng 友hữu 有hữu 信tín 熙hi 熙hi 舜thuấn 日nhật 皞# 皞# 堯# 風phong 王vương 登đăng 寶bảo 位vị 八bát 方phương 頌tụng 有hữu 道đạo 之chi 君quân 。 野dã 老lão 謳# 歌ca 四tứ 海hải 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 為vi 之chi 化hóa 。

秉bỉnh 拂phất 世thế 界giới 無vô 邊biên 表biểu 吾ngô 心tâm 亦diệc 如như 是thị 。 乾can/kiền/càn 坤# 無vô 盡tận 期kỳ 吾ngô 心tâm 亦diệc 如như 是thị 。 有hữu 一nhất 處xứ 不bất 周chu 吾ngô 心tâm 有hữu 限hạn 量lượng 有hữu 一nhất 時thời 不bất 在tại 吾ngô 心tâm 有hữu 斷đoạn 絕tuyệt 雖tuy 然nhiên 周chu 一nhất 切thiết 處xứ 一nhất 切thiết 處xứ 求cầu 之chi 不bất 得đắc 。 在tại 一nhất 切thiết 時thời 一nhất 切thiết 時thời 見kiến 之chi 不bất 得đắc 是thị 則tắc 古cổ 人nhân 道đạo 若nhược 人nhân 識thức 得đắc 心tâm 大đại 地địa 無vô 寸thốn 土thổ/độ 若nhược 人nhân 息tức 得đắc 心tâm 萬vạn 劫kiếp 一nhất 時thời 銷tiêu 諸chư 兄huynh 弟đệ 還hoàn 識thức 此thử 心tâm 麼ma 拍phách 禪thiền 床sàng 云vân 阿a 㖿# 阿a 㖿# 。

解giải 冬đông 秉bỉnh 拂phất 素tố 元nguyên 問vấn 如như 何hà 是thị 結kết 師sư 云vân 門môn 上thượng 貼# 封phong 皮bì 如như 何hà 是thị 解giải 師sư 云vân 八bát 字tự 打đả 開khai 進tiến 云vân 解giải 制chế 一nhất 句cú 如như 何hà 分phân 付phó 師sư 云vân 頭đầu 上thượng 笠# 腰yêu 下hạ 包bao 清thanh 風phong 明minh 月nguyệt 杖trượng 頭đầu 挑thiêu 進tiến 云vân 前tiền 途đồ 有hữu 人nhân 把bả 住trụ 問vấn 溈# 山sơn 一nhất 冬đông 事sự 作tác 麼ma 生sanh 抵để 對đối 即tức 得đắc 師sư 云vân 幸hạnh 來lai 天thiên 氣khí 煖noãn 不bất 向hướng 火hỏa 柴sài 頭đầu 僧Tăng 禮lễ 拜bái 云vân 專chuyên 為vi 流lưu 通thông 去khứ 也dã 師sư 打đả 云vân 切thiết 忌kỵ 訛ngoa 言ngôn 乃nãi 云vân 結kết 是thị 老lão 人nhân 結kết 解giải 是thị 定định 洌# 解giải 頭đầu 尾vĩ 一nhất 齊tề 該cai 收thu 放phóng 有hữu 神thần 宰tể 且thả 道đạo 放phóng 行hành 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 卓trác 拄trụ 杖trượng 云vân 一nhất 夜dạ 落lạc 華hoa 雨vũ 滿mãn 城thành 流lưu 水thủy 香hương 復phục 云vân 常thường 行hành 則tắc 住trụ 常thường 住trụ 則tắc 行hành 五ngũ 湖hồ 衲nạp 子tử 一nhất 錫tích 禪thiền 人nhân 是thị 則tắc 是thị 秪# 是thị 秉bỉnh 拂phất 上thượng 座tòa 更cánh 有hữu 一nhất 說thuyết 者giả 裏lý 經kinh 冬đông 承thừa 虛hư 接tiếp 響hưởng 那na 邊biên 過quá 夏hạ 接tiếp 響hưởng 承thừa 虛hư 總tổng 是thị 腳cước 跟cân 不bất 點điểm 地địa 在tại 若nhược 是thị 腳cước 跟cân 點điểm 地địa 衲nạp 僧Tăng 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 行hành 徑kính 良lương 久cửu 云vân 者giả 裏lý 經kinh 冬đông 那na 邊biên 過quá 夏hạ 。

秉bỉnh 拂phất 拈niêm 拄trụ 杖trượng 云vân 橫hoạnh/hoành 看khán 不bất 足túc 豎thụ 看khán 有hữu 餘dư 一nhất 時thời 不bất 看khán 忘vong 其kỳ 有hữu 無vô 有hữu 無vô 俱câu 不bất 著trước 拄trụ 杖trượng 自tự 如như 如như 如như 如như 為vi 不bất 動động 不bất 動động 豈khởi 云vân 渠cừ 遂toại 卓trác 一nhất 卓trác 云vân 要yếu 用dụng 便tiện 用dụng 橫hoạnh/hoành 置trí 香hương 几kỉ 云vân 要yếu 置trí 便tiện 置trí 方phương 克khắc 有hữu 濟tế 復phục 舉cử 汾# 陽dương 示thị 眾chúng 夫phu 學học 般Bát 若Nhã 菩Bồ 薩Tát 當đương 參tham 活hoạt 句cú 莫mạc 參tham 死tử 句cú 師sư 云vân 此thử 兩lưỡng 語ngữ 悟ngộ 卻khước 多đa 少thiểu 人nhân 迷mê 卻khước 多đa 少thiểu 人nhân 驀# 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 即tức 今kim 眾chúng 中trung 還hoàn 有hữu 知tri 死tử 識thức 活hoạt 者giả 麼ma 拈niêm 拄trụ 杖trượng 卓trác 一nhất 卓trác 云vân 死tử 千thiên 峰phong 勢thế 到đáo 嶽nhạc 邊biên 止chỉ 復phục 卓trác 一nhất 卓trác 云vân 活hoạt 萬vạn 里lý 晴tình 空không 飛phi 隻chỉ 鶚# 死tử 獦cát 狚# 活hoạt 潑bát 潑bát 穩ổn 卻khước 身thân 失thất 卻khước 腳cước 復phục 卓trác 一nhất 卓trác 云vân 參tham 也dã 在tại 裏lý 許hứa 莫mạc 參tham 也dã 在tại 裏lý 許hứa 。

秉bỉnh 拂phất 生sanh 死tử 根căn 株chu 植thực 本bổn 於ư 曠khoáng 劫kiếp 之chi 先tiên 知tri 見kiến 稠trù 林lâm 蕃phồn 茂mậu 於ư 有hữu 生sanh 之chi 後hậu 日nhật 久cửu 日nhật 深thâm 日nhật 滋tư 日nhật 甚thậm 所sở 以dĩ 大đại 丈trượng 夫phu 秉bỉnh 慧tuệ 劍kiếm 。 般Bát 若Nhã 鋒phong 兮hề 金kim 剛cang 燄diệm 遂toại 拈niêm 拂phất 子tử 一nhất 拂phất 云vân 從tùng 他tha 根căn 深thâm 蒂# 固cố 一nhất 斬trảm 一nhất 切thiết 斬trảm 從tùng 他tha 引dẫn 蔓mạn 牽khiên 枝chi 一nhất 斷đoạn 一nhất 切thiết 斷đoạn 倘thảng 有hữu 萌manh 孽nghiệt 可khả 生sanh 不bất 名danh 利lợi 劍kiếm 倘thảng 有hữu 種chủng 芽nha 未vị 絕tuyệt 未vị 為vi 敏mẫn 手thủ 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 仁nhân 王vương 三tam 寸thốn 鐵thiết 遍biến 地địa 是thị 刀đao 鎗thương 擲trịch 下hạ 拂phất 子tử 。

大đại 悲bi 生sanh 日nhật 秉bỉnh 拂phất 拈niêm 拄trụ 杖trượng 云vân 覓mịch 起khởi 處xứ 不bất 得đắc 來lai 自tự 何hà 來lai 卓trác 拄trụ 杖trượng 云vân 不bất 知tri 落lạc 處xứ 去khứ 自tự 何hà 去khứ 門môn 外ngoại 青thanh 山sơn 寡quả 色sắc 澗giản 底để 流lưu 水thủy 無vô 聲thanh 陽dương 春xuân 有hữu 腳cước 白bạch 雲vân 無vô 根căn 刻khắc 意ý 深thâm 求cầu 猿viên 猴hầu 探thám 水thủy 月nguyệt 狂cuồng 心tâm 不bất 歇hiết 鈍độn 鳥điểu 逆nghịch 風phong 飛phi 無vô 餘dư 無vô 欠khiếm 左tả 右hữu 逢phùng 原nguyên 何hà 絆bán 何hà 拘câu 縱tung 橫hoành 無vô 礙ngại 正chánh 與dữ 麼ma 時thời 。 且thả 道đạo 是thị 甚thậm 麼ma 人nhân 境cảnh 界giới 卓trác 拄trụ 杖trượng 云vân 隨tùy 緣duyên 觀quán 自tự 在tại 何hà 處xứ 不bất 稱xưng 尊tôn 。

秉bỉnh 拂phất 山sơn 有hữu 山sơn 光quang 水thủy 有hữu 水thủy 色sắc 天thiên 有hữu 天thiên 道đạo 地địa 有hữu 地địa 理lý 乃nãi 共cộng 資tư 成thành 原nguyên 無vô 妨phương 礙ngại 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 其kỳ 奈nại 權quyền 衡hành 在tại 拄trụ 杖trượng 子tử 者giả 裏lý 遂toại 拈niêm 拄trụ 杖trượng 卓trác 一nhất 卓trác 云vân 位vị 天thiên 地địa 而nhi 天thiên 清thanh 地địa 寧ninh 大đại 功công 不bất 宰tể 育dục 萬vạn 物vật 而nhi 動động 長trường/trưởng 植thực 生sanh 至chí 理lý 無vô 私tư 良lương 久cửu 云vân 還hoàn 識thức 拄trụ 杖trượng 子tử 麼ma 復phục 卓trác 一nhất 卓trác 云vân 三tam 家gia 村thôn 裏lý 臭xú 猢# 猻# 價giá 增tăng 十thập 倍bội 驪# 龍long 頷hạm 下hạ 明minh 月nguyệt 珠châu 分phần/phân 文văn 不bất 直trực 喝hát 一nhất 喝hát 復phục 舉cử 趙triệu 州châu 因nhân 僧Tăng 問vấn 未vị 有hữu 世thế 界giới 早tảo 有hữu 此thử 性tánh 世thế 界giới 壞hoại 時thời 此thử 性tánh 不bất 壞hoại 如như 何hà 是thị 不bất 壞hoại 之chi 性tánh 州châu 云vân 四tứ 大đại 五ngũ 蘊uẩn 。 云vân 此thử 猶do 是thị 壞hoại 底để 如như 何hà 是thị 不bất 壞hoại 之chi 性tánh 州châu 云vân 四tứ 大đại 五ngũ 蘊uẩn 。 昭chiêu 覺giác 勤cần 云vân 千thiên 尺xích 寒hàn 潭đàm 徹triệt 底để 清thanh 師sư 云vân 九cửu 曲khúc 黃hoàng 河hà 徹triệt 底để 渾hồn 。

神thần 鼎đỉnh 遠viễn 菴am 和hòa 尚thượng 在tại 山sơn 命mạng 秉bỉnh 拂phất 法Pháp 王Vương 法Pháp 力lực 超siêu 群quần 生sanh 。 常thường 以dĩ 法Pháp 財tài 施thí 一nhất 切thiết 。 久cửu 積tích 淨tịnh 業nghiệp 稱xưng 無vô 量lượng 。 導đạo 眾chúng 以dĩ 寂tịch 故cố 稽khể 首thủ 。 所sở 以dĩ 道đạo 釋Thích 迦Ca 不bất 前tiền 彌Di 勒Lặc 不bất 後hậu 揮huy 拂phất 子tử 云vân 樓lâu 閣các 門môn 開khai 何hà 必tất 覺giác 城thành 東đông 際tế 別biệt 峰phong 相tương 見kiến 居cư 然nhiên 玅# 頂đảnh 崔thôi 嵬ngôi 巍nguy 巍nguy 堂đường 堂đường 。 煒vĩ 煒vĩ 煌hoàng 煌hoàng 。 一nhất 回hồi 見kiến 面diện 千thiên 載tái 難nan 忘vong 眼nhãn 根căn 清thanh 淨tịnh 。 毛mao 孔khổng 俱câu 香hương 斯tư 正chánh 當đương 今kim 日nhật 之chi 謂vị 也dã 秪# 如như 神thần 鼎đỉnh 老lão 人nhân 未vị 到đáo 大đại 溈# 已dĩ 前tiền 諸chư 兄huynh 又hựu 向hướng 甚thậm 處xứ 相tương 見kiến 倘thảng 或hoặc 隔cách 山sơn 見kiến 煙yên 聽thính 取thủ 一nhất 頌tụng 春xuân 光quang 明minh 媚mị 景cảnh 和hòa 融dung 兩lưỡng 兩lưỡng 黃hoàng 鸝ly 囀# 綠lục 叢tùng 夾giáp 路lộ 桃đào 華hoa 風phong 雨vũ 後hậu 馬mã 蹄đề 何hà 處xứ 避tị 殘tàn 紅hồng 到đáo 後hậu 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 九cửu 萬vạn 里lý 鵬# 纔tài 展triển 翼dực 百bách 千thiên 年niên 鶴hạc 便tiện 翱cao 翔tường 何hà 謂vị 如như 此thử 我ngã 弘hoằng 覺giác 禪thiền 師sư 老lão 師sư 翁ông 去khứ 秋thu 馳trì 驛dịch 還hoàn 山sơn 我ngã 山sơn 頭đầu 和hòa 尚thượng 同đồng 為vi 省tỉnh 覲cận 太thái 白bạch 山sơn 中trung 。

秉bỉnh 拂phất 雲vân 之chi 行hành 空không 徒đồ 見kiến 其kỳ 色sắc 風phong 之chi 過quá 樹thụ 秪# 聞văn 其kỳ 聲thanh 究cứu 竟cánh 於ư 空không 無vô 染nhiễm 於ư 樹thụ 無vô 依y 無vô 染nhiễm 無vô 依y 是thị 何hà 消tiêu 息tức 良lương 久cửu 云vân 消tiêu 則tắc 消tiêu 已dĩ 息tức 則tắc 未vị 息tức 復phục 舉cử 南nam 泉tuyền 住trụ 菴am 時thời 一nhất 僧Tăng 到đáo 泉tuyền 云vân 某mỗ 甲giáp 上thượng 山sơn 作tác 務vụ 請thỉnh 齋trai 時thời 作tác 飯phạn 自tự 喫khiết 了liễu 卻khước 送tống 一nhất 分phần/phân 來lai 其kỳ 僧Tăng 齋trai 辦biện 有hữu 喫khiết 了liễu 卻khước 將tương 家gia 事sự 打đả 破phá 就tựu 床sàng 臥ngọa 泉tuyền 伺tứ 久cửu 不bất 來lai 遂toại 歸quy 見kiến 僧Tăng 臥ngọa 亦diệc 去khứ 一nhất 邊biên 臥ngọa 僧Tăng 便tiện 起khởi 去khứ 泉tuyền 住trụ 後hậu 云vân 我ngã 往vãng 前tiền 住trụ 菴am 時thời 有hữu 個cá 靈linh 利lợi 道đạo 者giả 直trực 至chí 於ư 今kim 不bất 見kiến 師sư 云vân 三tam 十thập 年niên 後hậu 南nam 泉tuyền 恁nhẫm 麼ma 道đạo 未vị 審thẩm 者giả 僧Tăng 如như 何hà 若nhược 是thị 個cá 思tư 前tiền 想tưởng 後hậu 底để 畢tất 竟cánh 道đạo 無vô 人nhân 知tri 此thử 意ý 令linh 我ngã 憶ức 南nam 泉tuyền 。

大đại 溈# 養dưỡng 拙chuyết 老lão 和hòa 尚thượng 忌kỵ 秉bỉnh 拂phất 梁lương 木mộc 摧tồi 頹đồi 十thập 八bát 秋thu 玉ngọc 琅lang 玕# 上thượng 柳liễu 絲ti 頭đầu 今kim 日nhật 採thải 蘋# 陳trần 祖tổ 器khí 殃ương 及cập 兒nhi 孫tôn 卒thốt 未vị 休hưu 諸chư 兄huynh 還hoàn 識thức 我ngã 師sư 翁ông 麼ma 金kim 粟túc 會hội 裏lý 打đả 破phá 水thủy 桶# 嗣tự 後hậu 白bạch 棒bổng 撩# 天thiên 而nhi 乃nãi 祖tổ 之chi 風phong 烈liệt 一nhất 模mô 脫thoát 出xuất 同đồng 慶khánh 堂đường 上thượng 揀giản 取thủ 菜thái 根căn 觸xúc 著trước 倒đảo 捋# 虎hổ 鬚tu 而nhi 超siêu 師sư 之chi 作tác 略lược 闔hạp 國quốc 咸hàm 知tri 嬴# 得đắc 山sơn 頭đầu 一nhất 十thập 六lục 載tái 南nam 岡# 北bắc 畝mẫu 徹triệt 底để 耕canh 翻phiên 系hệ 出xuất 太thái 白bạch 冢# 子tử 元nguyên 孫tôn 啟khải 後hậu 承thừa 前tiền 一nhất 時thời 周chu 備bị 南nam 公công 舉cử 止chỉ 寡quả 笑tiếu 危nguy 襟khâm 地địa 藏tạng 家gia 風phong 種chúng 田điền 博bác 飯phạn 逸dật 翮cách 獨độc 翔tường 不bất 求cầu 伴bạn 似tự 單đơn 傳truyền 直trực 指chỉ 枝chi 不bất 旁bàng 求cầu 今kim 日nhật 不bất 肖tiếu 兒nhi 孫tôn 到đáo 者giả 裏lý 秪# 得đắc 作tác 禮lễ 三tam 拜bái 去khứ 也dã 會hội 麼ma 孤cô 根căn 自tự 有hữu 擎kình 天thiên 勢thế 不bất 比tỉ 尋tầm 常thường 曲khúc 彔# 枝chi 。

秉bỉnh 拂phất 文văn 喜hỷ 見kiến 文Văn 殊Thù 王vương 喬kiều 昇thăng 天thiên 普phổ 眼nhãn 見kiến 普phổ 賢hiền 漢hán 武võ 求cầu 仙tiên 若nhược 會hội 得đắc 此thử 兩lưỡng 轉chuyển 語ngữ 金kim 剛cang 窟quật 裏lý 了liễu 無vô 回hồi 亙# 六lục 牙nha 象tượng 上thượng 大đại 好hảo/hiếu 淆# 訛ngoa 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 不bất 惜tích 重trọng/trùng 為vi 指chỉ 點điểm 拈niêm 拄trụ 杖trượng 左tả 邊biên 卓trác 一nhất 卓trác 云vân 者giả 裏lý 是thị 普phổ 賢hiền 若nhược 向hướng 者giả 裏lý 見kiến 普phổ 賢hiền 三tam 千thiên 年niên 後hậu 右hữu 邊biên 卓trác 一nhất 卓trác 云vân 者giả 裏lý 是thị 文Văn 殊Thù 若nhược 更cánh 求cầu 二nhị 文Văn 殊Thù 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 恁nhẫm 麼ma 告cáo 報báo 也dã 是thị 豐phong 干can 饒nhiêu 舌thiệt 殊thù 不bất 知tri 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 昨tạc 夜dạ 起khởi 佛Phật 見kiến 法pháp 見kiến 被bị 王vương 老lão 師sư 各các 二nhị 十thập 棒bổng 貶biếm 向hướng 二nhị 銕# 圍vi 山sơn 去khứ 也dã 喝hát 一nhất 喝hát 復phục 舉cử 法Pháp 眼nhãn 因nhân 僧Tăng 問vấn 古cổ 佛Phật 堂đường 前tiền 何hà 人nhân 先tiên 到đáo 眼nhãn 云vân 不bất 動động 步bộ 者giả 師sư 顧cố 視thị 左tả 右hữu 云vân 大đại 家gia 在tại 者giả 裏lý 復phục 顧cố 視thị 左tả 右hữu 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 喚hoán 甚thậm 麼ma 作tác 古cổ 佛Phật 堂đường 前tiền 。

佛Phật 誕đản 秉bỉnh 拂phất 雲vân 門môn 好hảo/hiếu 一nhất 棒bổng 可khả 惜tích 大đại 遲trì 生sanh 以dĩ 致trí 今kim 日nhật 有hữu 佛Phật 之chi 一nhất 字tự 流lưu 支chi 好hảo/hiếu 一nhất 拳quyền 可khả 惜tích 秖kỳ 打đả 落lạc 當đương 門môn 齒xỉ 不bất 曾tằng 斷đoạn 卻khước 命mạng 根căn 以dĩ 致trí 今kim 日nhật 有hữu 祖tổ 之chi 一nhất 字tự 自tự 有hữu 此thử 佛Phật 祖tổ 二nhị 字tự 後hậu 來lai 承thừa 虛hư 接tiếp 響hưởng 之chi 流lưu 一nhất 開khai 口khẩu 我ngã 學học 佛Phật 學học 祖tổ 去khứ 我ngã 成thành 佛Phật 作tác 祖tổ 去khứ 我ngã 超siêu 佛Phật 越việt 祖tổ 去khứ 我ngã 呵ha 佛Phật 罵mạ 祖tổ 去khứ 被bị 此thử 佛Phật 祖tổ 二nhị 字tự 賺# 卻khước 生sanh 平bình 了liễu 也dã 諸chư 兄huynh 弟đệ 何hà 不bất 向hướng 釋Thích 迦Ca 未vị 出xuất 世thế 前tiền 去khứ 會hội 取thủ 何hà 不bất 向hướng 達đạt 磨ma 未vị 西tây 來lai 前tiền 去khứ 會hội 取thủ 若nhược 是thị 個cá 漢hán 聞văn 恁nhẫm 麼ma 道đạo 便tiện 向hướng 者giả 裏lý 一nhất 坐tọa 坐tọa 斷đoạn 更cánh 有hữu 甚thậm 麼ma 諸chư 聖thánh 可khả 慕mộ 更cánh 有hữu 甚thậm 麼ma 己kỷ 靈linh 可khả 重trọng/trùng 生sanh 佛Phật 不bất 形hình 聖thánh 凡phàm 何hà 立lập 黃hoàng 面diện 瞿Cù 曇Đàm 秖kỳ 是thị 個cá 傳truyền 言ngôn 送tống 語ngữ 碧bích 眼nhãn 老lão 僧Tăng 好hảo/hiếu 喚hoán 來lai 洗tẩy 腳cước 即tức 今kim 眾chúng 中trung 還hoàn 有hữu 羅la 籠lung 不bất 住trụ 呼hô 喚hoán 不bất 回hồi 者giả 麼ma 良lương 久cửu 顧cố 視thị 左tả 右hữu 云vân 相tương 逢phùng 盡tận 道đạo 休hưu 官quan 去khứ 林lâm 下hạ 何hà 曾tằng 見kiến 一nhất 人nhân 。

秉bỉnh 拂phất 拈niêm 拄trụ 杖trượng 召triệu 眾chúng 云vân 會hội 麼ma 廣quảng 大đại 神thần 通thông 不bất 落lạc 思tư 惟duy 造tạo 作tác 擬nghĩ 心tâm 涉thiệp 念niệm 便tiện 爾nhĩ 犯phạm 手thủ 傷thương 鋒phong 所sở 以dĩ 鬼quỷ 神thần 覷thứ 不bất 破phá 之chi 機cơ 販phán 夫phu 灶# 婦phụ 解giải 拈niêm 解giải 弄lộng 三tam 藏tạng 詮thuyên 不bất 得đắc 底để 句cú 牧mục 童đồng 健kiện 子tử 能năng 唱xướng 能năng 歌ca 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 全toàn 體thể 大đại 用dụng 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 白bạch 雲vân 投đầu 壑hác 盡tận 青thanh 嶂# 倚ỷ 空không 高cao 復phục 舉cử 昔tích 有hữu 老lão 宿túc 云vân 祖tổ 師sư 九cửu 年niên 面diện 壁bích 為vi 訪phỏng 知tri 音âm 若nhược 與dữ 麼ma 會hội 喫khiết 銕# 棒bổng 有hữu 日nhật 在tại 一nhất 老lão 宿túc 云vân 祖tổ 師sư 九cửu 年niên 面diện 壁bích 何hà 不bất 慚tàm 惶hoàng 若nhược 與dữ 麼ma 會hội 更cánh 買mãi 草thảo 鞋hài 行hành 腳cước 三tam 十thập 年niên 瑯# 琊gia 覺giác 云vân 既ký 不bất 然nhiên 且thả 道đạo 祖tổ 師sư 面diện 壁bích 意ý 作tác 麼ma 生sanh 良lương 久cửu 云vân 欲dục 得đắc 不bất 招chiêu 無vô 間gián 業nghiệp 。 莫mạc 謗báng 如Như 來Lai 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 天thiên 童đồng 傑kiệt 云vân 二nhị 老lão 宿túc 敲# 磚# 打đả 瓦ngõa 瑯# 琊gia 畫họa 虎hổ 成thành 貍ly 諸chư 人nhân 要yếu 見kiến 祖tổ 師sư 面diện 壁bích 底để 意ý 旨chỉ 麼ma 窮cùng 坑khanh 難nạn/nan 滿mãn 師sư 云vân 古cổ 人nhân 面diện 壁bích 而nhi 坐tọa 有hữu 甚thậm 麼ma 意ý 後hậu 人nhân 將tương 心tâm 度độ 心tâm 轉chuyển 見kiến 病bệnh 深thâm 以dĩ 訛ngoa 傳truyền 訛ngoa 轉chuyển 見kiến 淆# 訛ngoa 今kim 日nhật 洌# 上thượng 座tòa 有hữu 一nhất 棒bổng 要yếu 打đả 達đạt 磨ma 倒đảo 卻khước 者giả 葛cát 藤đằng 樁# 子tử 免miễn 得đắc 多đa 少thiểu 人nhân 向hướng 者giả 裏lý 撲phác 跌trật 拈niêm 拄trụ 杖trượng 卓trác 一nhất 卓trác 。

結kết 夏hạ 秉bỉnh 拂phất 問vấn 學học 人nhân 有hữu 一nhất 問vấn 在tại 大đại 師sư 處xứ 師sư 云vân 朝triêu 打đả 三tam 千thiên 進tiến 云vân 大đại 師sư 不bất 答đáp 學học 人nhân 禮lễ 拜bái 有hữu 分phần/phân 去khứ 也dã 師sư 云vân 穿xuyên 過quá 髑độc 髏lâu 僧Tăng 一nhất 喝hát 師sư 便tiện 打đả 乃nãi 云vân 以dĩ 大đại 圓viên 覺giác 。 為vi 我ngã 伽già 藍lam 。 腳cước 跟cân 下hạ 好hảo/hiếu 與dữ 一nhất 劄# 身thân 心tâm 安an 居cư 。 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 頂đảnh nễ 上thượng 好hảo/hiếu 與dữ 一nhất 劄# 二nhị 千thiên 年niên 前tiền 早tảo 有hữu 個cá 下hạ 得đắc 者giả 兩lưỡng 劄# 將tương 見kiến 大đại 圓viên 覺giác 一nhất 時thời 瓦ngõa 解giải 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 躲# 跟cân 平bình 等đẳng 智trí 萬vạn 劫kiếp 冰băng 消tiêu 說thuyết 甚thậm 麼ma 安an 居cư 不bất 惟duy 使sứ 者giả 黃hoàng 面diện 老lão 子tử 作tác 個cá 灑sái 灑sái 落lạc 落lạc 底để 衲nạp 僧Tăng 且thả 免miễn 得đắc 天thiên 下hạ 萬vạn 世thế 向hướng 鬼quỷ 窟quật 裏lý 作tác 活hoạt 計kế 今kim 日nhật 秉bỉnh 拂phất 上thượng 座tòa 既ký 是thị 陣trận 後hậu 興hưng 師sư 不bất 妨phương 隨tùy 條điều 攀phàn 例lệ 去khứ 也dã 拈niêm 起khởi 布bố 袋đại 頭đầu 打đả 開khai 布bố 袋đại 口khẩu 豎thụ 起khởi 拄trụ 杖trượng 云vân 諸chư 兄huynh 弟đệ 向hướng 者giả 裏lý 證chứng 龜quy 成thành 鱉miết 變biến 師sư 作tác 狗cẩu 。

秉bỉnh 拂phất 泥nê 牛ngưu 鬥đấu 入nhập 海hải 浩hạo 浩hạo 清thanh 風phong 為vi 下hạ 載tái 烏ô 龜quy 逼bức 上thượng 壁bích 路lộ 逢phùng 驟sậu 處xứ 難nạn/nan 迴hồi 避tị 顧cố 視thị 左tả 右hữu 云vân 還hoàn 有hữu 迴hồi 避tị 得đắc 者giả 麼ma 切thiết 忌kỵ 鬼quỷ 窟quật 裏lý 作tác 計kế 喝hát 一nhất 喝hát 復phục 舉cử 馬mã 祖tổ 因nhân 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 祖tổ 云vân 近cận 前tiền 來lai 向hướng 你nễ 道đạo 僧Tăng 近cận 前tiền 祖tổ 劈phách 面diện 掌chưởng 云vân 六lục 耳nhĩ 不bất 同đồng 謀mưu 後hậu 南nam 禪thiền 師sư 云vân 古cổ 人nhân 尚thượng 六lục 耳nhĩ 不bất 同đồng 謀mưu 那na 堪kham 三tam 二nhị 百bách 眾chúng 浩hạo 浩hạo 地địa 商thương 量lượng 禍họa 事sự 禍họa 事sự 師sư 云vân 電điện 光quang 影ảnh 裏lý 垂thùy 手thủ 孤cô 峰phong 頂đảnh 上thượng 接tiếp 人nhân 直trực 是thị 人nhân 難nạn/nan 湊thấu 泊bạc 南nam 匾biển 頭đầu 雪tuyết 上thượng 加gia 霜sương 未vị 免miễn 信tín 邪tà 倒đảo 見kiến 。 今kim 日nhật 溈# 山sơn 門môn 下hạ 好hảo/hiếu 事sự 不bất 瞞man 人nhân 要yếu 與dữ 天thiên 下hạ 萬vạn 世thế 有hữu 耳nhĩ 者giả 共cộng 聞văn 去khứ 也dã 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 近cận 前tiền 來lai 向hướng 你nễ 道đạo 僧Tăng 近cận 前tiền 但đãn 云vân 若nhược 到đáo 諸chư 方phương 一nhất 任nhậm 舉cử 似tự 。

秉bỉnh 拂phất 你nễ 見kiến 我ngã 亦diệc 見kiến 有hữu 眼nhãn 者giả 皆giai 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 你nễ 亦diệc 聞văn 有hữu 耳nhĩ 者giả 皆giai 如như 是thị 主chủ 山sơn 後hậu 案án 山sơn 前tiền 無vô 古cổ 無vô 今kim 人nhân 從tùng 陳trần 州châu 來lai 卻khước 得đắc 汝nhữ 州châu 信tín 有hữu 權quyền 有hữu 實thật 鬧náo 市thị 裏lý 識thức 取thủ 天thiên 子tử 尊tôn 中trung 之chi 尊tôn 百bách 草thảo 頭đầu 薦tiến 取thủ 老lão 僧Tăng 錯thác 而nhi 又hựu 錯thác 會hội 麼ma 水thủy 底để 金kim 烏ô 天thiên 上thượng 日nhật 孰thục 妄vọng 孰thục 真chân 水thủy 底để 蝦hà 蟆# 吞thôn 卻khước 月nguyệt 是thị 正chánh 是thị 偏thiên 喝hát 一nhất 喝hát 復phục 舉cử 世Thế 尊Tôn 因nhân 外ngoại 道đạo 問vấn 不bất 問vấn 有hữu 言ngôn 不bất 問vấn 無vô 言ngôn 世Thế 尊Tôn 良lương 久cửu 外ngoại 道đạo 讚tán 歎thán 云vân 世Thế 尊Tôn 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 開khai 我ngã 迷mê 雲vân 。 令linh 我ngã 得đắc 入nhập 乃nãi 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。 阿A 難Nan 尋tầm 白bạch 佛Phật 云vân 外ngoại 道đạo 得đắc 何hà 道Đạo 理lý 稱xưng 讚tán 而nhi 去khứ 世Thế 尊Tôn 云vân 如như 世thế 良lương 馬mã 見kiến 鞭tiên 影ảnh 而nhi 行hành 師sư 云vân 世Thế 尊Tôn 當đương 時thời 不bất 盡tận 令linh 而nhi 行hành 致trí 成thành 一nhất 椿xuân 不bất 了liễu 公công 案án 遂toại 以dĩ 左tả 手thủ 拍phách 香hương 几kỉ 云vân 外ngoại 道đạo 且thả 過quá 者giả 邊biên 著trước 以dĩ 右hữu 手thủ 拍phách 香hương 几kỉ 云vân 阿A 難Nan 且thả 過quá 者giả 邊biên 著trước 會hội 麼ma 他tha 家gia 曾tằng 蹋đạp 上thượng 頭đầu 關quan 莫mạc 謂vị 渠cừ 儂# 多đa 意ý 氣khí 喝hát 一nhất 喝hát 。

秉bỉnh 拂phất 惟duy 則tắc 問vấn 如như 何hà 是thị 奪đoạt 人nhân 不bất 奪đoạt 境cảnh 師sư 云vân 明minh 修tu 棧sạn 道đạo 如như 何hà 是thị 奪đoạt 境cảnh 不bất 奪đoạt 人nhân 師sư 云vân 暗ám 度độ 陳trần 倉thương 如như 何hà 是thị 人nhân 境cảnh 兩lưỡng 俱câu 奪đoạt 師sư 云vân 魏ngụy 延diên 入nhập 谷cốc 口khẩu 如như 何hà 是thị 人nhân 境cảnh 俱câu 不bất 奪đoạt 師sư 云vân 世thế 祖tổ 繪hội 凌lăng 煙yên 進tiến 云vân 此thử 是thị 臨lâm 濟tế 宗tông 旨chỉ 如như 何hà 是thị 曹tào 洞đỗng 宗tông 師sư 云vân 翠thúy 袖tụ 殷ân 勤cần 捧phủng 玉ngọc 鍾chung 進tiến 云vân 不bất 落lạc 五ngũ 家gia 宮cung 商thương 請thỉnh 師sư 更cánh 道đạo 一nhất 句cú 師sư 便tiện 打đả 僧Tăng 喝hát 師sư 復phục 打đả 云vân 人nhân 奪đoạt 境cảnh 奪đoạt 意ý 到đáo 句cú 到đáo 全toàn 放phóng 全toàn 收thu 全toàn 用dụng 全toàn 照chiếu 諸chư 兄huynh 還hoàn 會hội 麼ma 若nhược 也dã 未vị 會hội 重trùng 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 卓trác 拄trụ 杖trượng 云vân 人nhân 境cảnh 俱câu 不bất 奪đoạt 意ý 句cú 俱câu 不bất 到đáo 非phi 放phóng 非phi 收thu 非phi 用dụng 非phi 照chiếu 諸chư 兄huynh 還hoàn 會hội 麼ma 若nhược 也dã 未vị 會hội 歸quy 堂đường 喫khiết 茶trà 。

秉bỉnh 拂phất 提đề 不bất 起khởi 拈niêm 不bất 出xuất 拈niêm 拄trụ 杖trượng 召triệu 眾chúng 云vân 還hoàn 見kiến 麼ma 名danh 不bất 得đắc 狀trạng 不bất 得đắc 豎thụ 起khởi 拄trụ 杖trượng 云vân 者giả 是thị 拄trụ 杖trượng 子tử 橫hoạnh/hoành 則tắc 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 一nhất 齊tề 橫hoạnh/hoành 豎thụ 則tắc 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 一nhất 齊tề 豎thụ 敲# 落lạc 天thiên 邊biên 月nguyệt 大đại 地địa 黲# 黲# 扶phù 過quá 斷đoạn 橋kiều 水thủy 通thông 身thân 暢sướng 快khoái 千thiên 峰phong 頂đảnh 上thượng 挑thiêu 明minh 月nguyệt 萬vạn 壑hác 溪khê 頭đầu 探thám 水thủy 瀾lan 卓trác 一nhất 卓trác 云vân 者giả 是thị 拄trụ 杖trượng 子tử 用dụng 處xứ 更cánh 有hữu 一nhất 處xứ 諸chư 兄huynh 還hoàn 知tri 麼ma 擲trịch 下hạ 拄trụ 杖trượng 復phục 舉cử 南nam 泉tuyền 因nhân 普phổ 請thỉnh 次thứ 問vấn 維duy 那na 作tác 甚thậm 麼ma 那na 云vân 拽duệ 磨ma 泉tuyền 云vân 不bất 得đắc 動động 著trước 中trung 心tâm 樹thụ 子tử 那na 無vô 對đối 保bảo 福phước 展triển 代đại 云vân 比tỉ 來lai 拽duệ 磨ma 如như 今kim 卻khước 不bất 拽duệ 法Pháp 眼nhãn 益ích 代đại 云vân 恁nhẫm 麼ma 即tức 不bất 拽duệ 也dã 師sư 云vân 二nhị 大đại 老lão 生sanh 平bình 氣khí 宇vũ 如như 王vương 恁nhẫm 麼ma 看khán 來lai 似tự 乎hồ 膽đảm 小tiểu 當đương 時thời 洌# 上thượng 座tòa 若nhược 在tại 見kiến 南nam 泉tuyền 恁nhẫm 麼ma 道đạo 便tiện 與dữ 劈phách 胸hung 推thôi 倒đảo 設thiết 若nhược 有hữu 個cá 傍bàng 不bất 甘cam 底để 出xuất 來lai 道đạo 向hướng 道đạo 不bất 得đắc 動động 著trước 咄đốt 且thả 去khứ 扶phù 起khởi 者giả 磨ma 架# 子tử 著trước 。

秉bỉnh 拂phất 問vấn 如như 何hà 是thị 境cảnh 師sư 云vân 觸xúc 著trước 磕# 著trước 如như 何hà 是thị 人nhân 師sư 云vân 拄trụ 地địa 撐xanh 天thiên 如như 何hà 是thị 溈# 山sơn 境cảnh 師sư 云vân 金kim 相tương/tướng 玉ngọc 式thức 如như 何hà 是thị 境cảnh 中trung 人nhân 師sư 云vân 銕# 額ngạch 銅đồng 頭đầu 進tiến 云vân 即tức 今kim 綠lục 陰ấm 蔥# 鬱uất 夏hạ 令linh 云vân 中trung 秪# 如như 古cổ 人nhân 道đạo 薰huân 風phong 自tự 南nam 來lai 殿điện 閣các 生sanh 微vi 涼lương 意ý 旨chỉ 如như 何hà 師sư 云vân 水thủy 出xuất 崑# 崙lôn 進tiến 云vân 東đông 山sơn 水thủy 上thượng 行hành 如như 何hà 話thoại 會hội 師sư 云vân 黃hoàng 河hà 九cửu 曲khúc 進tiến 云vân 大đại 慧tuệ 於ư 此thử 瞥miết 地địa 還hoàn 端đoan 底để 也dã 無vô 師sư 云vân 莫mạc 謗báng 大đại 慧tuệ 好hảo/hiếu 乃nãi 云vân 背bối/bội 後hậu 海hải 闊khoát 天thiên 空không 只chỉ 要yếu 識thức 得đắc 轉chuyển 身thân 路lộ 面diện 前tiền 懸huyền 崖nhai 峭# 壁bích 直trực 須tu 喪táng 盡tận 目mục 前tiền 機cơ 目mục 前tiền 不bất 了liễu 觸xúc 眼nhãn 撞chàng 眉mi 不bất 會hội 移di 身thân 墮đọa 阬# 落lạc 塹tiệm 即tức 今kim 還hoàn 有hữu 前tiền 後hậu 際tế 斷đoạn 二nhị 途đồ 不bất 涉thiệp 者giả 麼ma 不bất 妨phương 出xuất 來lai 掀# 倒đảo 禪thiền 床sàng 喝hát 退thoái 大đại 眾chúng 靈linh 利lợi 衲nạp 僧Tăng 消tiêu 得đắc 幾kỷ 個cá 良lương 久cửu 云vân 如như 無vô 洌# 上thượng 座tòa 丹đan 霄tiêu 獨độc 步bộ 去khứ 也dã 便tiện 下hạ 座tòa 。

立lập 秋thu 秉bỉnh 拂phất 拈niêm 拂phất 子tử 云vân 操thao 殺sát 伐phạt 之chi 權quyền 艸thảo 木mộc 叢tùng 林lâm 望vọng 風phong 乞khất 命mạng 懸huyền 冰băng 輪luân 之chi 鑑giám 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 倍bội 長trường/trưởng 光quang 華hoa 千thiên 峰phong 削tước 色sắc 萬vạn 水thủy 澄trừng 波ba 蝦hà 蟆# 蚯# 蚓# 竄thoán 穴huyệt 以dĩ 潛tiềm 藏tạng 村thôn 了liễu 黃hoàng 華hoa 芬phân 香hương 而nhi 茂mậu 盛thịnh 寒hàn 威uy 凜# 凜# 烈liệt 燄diệm 騰đằng 騰đằng 眾chúng 中trung 還hoàn 有hữu 知tri 時thời 識thức 宜nghi 者giả 麼ma 其kỳ 或hoặc 躊trù 躇trừ 看khán 取thủ 令linh 行hành 始thỉ 得đắc 揮huy 拂phất 子tử 云vân 西tây 風phong 起khởi 也dã 大đại 地địa 颼# 颼# 擲trịch 拂phất 子tử 云vân 一nhất 葉diệp 落lạc 也dã 天thiên 下hạ 皆giai 秋thu 。

解giải 夏hạ 秉bỉnh 拂phất 法pháp 堂đường 前tiền 草thảo 蔓mạn 漫mạn 地địa 山sơn 門môn 外ngoại 荊kinh 棘cức 參tham 天thiên 皆giai 由do 把bả 關quan 太thái 煞sát 水thủy 泄tiết 不bất 通thông 內nội 不bất 放phóng 出xuất 外ngoại 不bất 放phóng 入nhập 致trí 令linh 地địa 老lão 天thiên 荒hoang 人nhân 稀# 路lộ 絕tuyệt 洌# 上thượng 座tòa 今kim 日nhật 權quyền 衡hành 在tại 手thủ 祖tổ 印ấn 高cao 提đề 不bất 妨phương 無vô 縫phùng 中trung 鑿tạc 縫phùng 無vô 隙khích 中trung 開khai 隙khích 拈niêm 拄trụ 杖trượng 卓trác 一nhất 卓trác 云vân 未vị 出xuất 頭đầu 者giả 向hướng 者giả 裏lý 擎kình 頭đầu 戴đái 角giác 未vị 吐thổ 氣khí 者giả 向hướng 者giả 裏lý 作tác 霧vụ 興hưng 雲vân 鳳phượng 離ly 金kim 網võng 翥# 舞vũ 丹đan 霄tiêu 鶴hạc 出xuất 銀ngân 籠lung 翱cao 翔tường 天thiên 外ngoại 諸chư 兄huynh 弟đệ 洌# 上thượng 座tòa 恁nhẫm 麼ma 道đạo 未vị 審thẩm 在tại 諸chư 兄huynh 分phần/phân 上thượng 畢tất 竟cánh 作tác 麼ma 生sanh 去khứ 就tựu 良lương 久cửu 云vân 未vị 明minh 心tâm 地địa 印ấn 難nạn/nan 透thấu 祖tổ 師sư 關quan 復phục 卓trác 一nhất 卓trác 。

中trung 秋thu 秉bỉnh 拂phất 金kim 風phong 凋điêu 盡tận 千thiên 林lâm 葉diệp 惟duy 有hữu 諸chư 真chân 實thật 玉ngọc 兔thố 挨ai 開khai 碧bích 海hải 門môn 天thiên 上thượng 斗đẩu 星tinh 多đa 正chánh 所sở 謂vị 多đa 處xứ 添# 些# 子tử 星tinh 月nguyệt 交giao 輝huy 少thiểu 處xứ 減giảm 些# 子tử 木mộc 葉diệp 盡tận 脫thoát 正chánh 當đương 恁nhẫm 麼ma 時thời 清thanh 光quang 透thấu 體thể 銀ngân 漢hán 橫hoạnh/hoành 秋thu 謂vị 在tại 天thiên 上thượng 影ảnh 落lạc 階giai 除trừ 謂vị 在tại 人nhân 間gian 全toàn 身thân 月nguyệt 裏lý 然nhiên 則tắc 畢tất 竟cánh 如như 何hà 月nguyệt 落lạc 後hậu 相tương 見kiến 。

堂đường 上thượng 老lão 人nhân 五ngũ 袟# 壽thọ 誕đản 秉bỉnh 拂phất 佛Phật 真chân 法Pháp 身thân 。 猶do 若nhược 虛hư 空không 。 應ứng 物vật 現hiện 形hình 。 如như 水thủy 中trung 月nguyệt 。 豎thụ 拂phất 子tử 云vân 從tùng 上thượng 諸chư 聖thánh 在tại 秉bỉnh 拂phất 上thượng 座tòa 拂phất 子tử 頭đầu 上thượng 示thị 現hiện 降giáng 神thần 處xứ 胎thai 示thị 現hiện 誕đản 生sanh 示thị 現hiện 行hành 七thất 步bộ 。 示thị 現hiện 處xứ 王vương 宮cung 示thị 現hiện 出xuất 家gia 示thị 現hiện 行hành 苦khổ 行hạnh 。 示thị 現hiện 坐tọa 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 示thị 現hiện 降hàng 伏phục 魔ma 軍quân 。 示thị 現hiện 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 轉chuyển 法Pháp 輪luân 度độ 有hữu 情tình 示thị 現hiện 授thọ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。 種chủng 種chủng 神thần 通thông 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 種chủng 種chủng 玅# 用dụng 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 種chủng 種chủng 解giải 脫thoát 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 種chủng 種chủng 自tự 在tại 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 從tùng 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 中trung 現hiện 寶bảo 王vương 剎sát 。 於ư 一nhất 毫hào 端đoan 於ư 一nhất 毫hào 端đoan 現hiện 無vô 邊biên 香hương 水thủy 海hải 無vô 邊biên 須Tu 彌Di 盧lô 無vô 邊biên 虛hư 空không 。 無vô 邊biên 世thế 界giới 。 無vô 邊biên 天thiên 地địa 無vô 邊biên 日nhật 月nguyệt 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 微vi 塵trần 諸chư 佛Phật 。 剎sát 延diên 百bách 千thiên 劫kiếp 於ư 一nhất 彈đàn 指chỉ 頃khoảnh 。 於ư 一nhất 彈đàn 指chỉ 頃khoảnh 。 延diên 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 數số 劫kiếp 小tiểu 中trung 現hiện 大đại 。 大đại 中trung 現hiện 小tiểu 。 一nhất 為vi 無vô 量lượng 。 無vô 量lượng 為vi 一nhất 。 不bất 可khả 以dĩ 智trí 知tri 。 不bất 可khả 以dĩ 識thức 識thức 。 惟duy 我ngã 堂đường 上thượng 老lão 人nhân 善thiện 普Phổ 現Hiện 色Sắc 身Thân 三Tam 昧Muội 。 脫thoát 珍trân 御ngự 服phục 挂quải 弊tệ 垢cấu 衣y 乘thừa 大đại 悲bi 願nguyện 為vi 如Như 來Lai 使sử 於ư 佛Phật 處xứ 示thị 佛Phật 於ư 祖tổ 處xứ 示thị 祖tổ 今kim 日nhật 乃nãi 五ngũ 袟# 壽thọ 誕đản 七thất 眾chúng 瞻chiêm 依y 萬vạn 指chỉ 圍vi 繞nhiễu 其kỳ 間gian 有hữu 以dĩ 光quang 明minh 為vi 佛Phật 事sự 有hữu 以dĩ 音âm 聲thanh 。 為vi 佛Phật 事sự 有hữu 以dĩ 莊trang 嚴nghiêm 為vi 佛Phật 事sự 有hữu 以dĩ 香hương 飯phạn 為vi 佛Phật 事sự 有hữu 以dĩ 語ngữ 言ngôn 文văn 字tự 。 為vi 佛Phật 事sự 各các 以dĩ 所sở 有hữu 若nhược 無vô 所sở 有hữu 。 各các 以dĩ 其kỳ 心tâm 見kiến 聞văn 隨tùy 喜hỷ 。 禮lễ 拜bái 讚tán 歎thán 。 至chí 於ư 定định 洌# 分phần/phân 上thượng 將tương 何hà 慶khánh 祝chúc 即tức 得đắc 良lương 久cửu 云vân 記ký 得đắc 一nhất 則tắc 陳trần 年niên 葛cát 藤đằng 未vị 免miễn 拈niêm 出xuất 作tác 今kim 日nhật 斬trảm 新tân 供cúng 養dường 去khứ 也dã 昔tích 清thanh 化hóa 怤# 禪thiền 師sư 因nhân 僧Tăng 問vấn 和hòa 尚thượng 年niên 多đa 少thiểu 怤# 云vân 始thỉ 見kiến 去khứ 年niên 九cửu 月nguyệt 九cửu 如như 今kim 又hựu 見kiến 秋thu 葉diệp 黃hoàng 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 無vô 數số 也dã 怤# 云vân 問vấn 取thủ 黃hoàng 葉diệp 云vân 畢tất 竟cánh 事sự 如như 何hà 怤# 云vân 六lục 隻chỉ 骰# 子tử 滿mãn 盆bồn 紅hồng 師sư 云vân 白bạch 鼠thử 推thôi 遷thiên 銀ngân 臺đài 不bất 變biến 諸chư 兄huynh 弟đệ 若nhược 於ư 此thử 會hội 得đắc 清thanh 化hóa 老lão 子tử 謾man 諸chư 兄huynh 不bất 得đắc 若nhược 也dã 未vị 會hội 重trọng/trùng 加gia 箋# 釋thích 劫kiếp 石thạch 有hữu 銷tiêu 日nhật 此thử 翁ông 無vô 老lão 時thời 拈niêm 拄trụ 杖trượng 下hạ 座tòa 。

重trọng/trùng 陽dương 秉bỉnh 拂phất 伸thân 腳cước 原nguyên 在tại 縮súc 腳cước 裏lý 已dĩ 展triển 不bất 縮súc 舌thiệt 頭đầu 不bất 出xuất 口khẩu 駟tứ 馬mã 難nạn/nan 追truy 所sở 以dĩ 有hữu 時thời 教giáo 伊y 揚dương 眉mi 瞬thuấn 目mục 是thị 施thí 一nhất 機cơ 發phát 一nhất 令linh 艸thảo 偃yển 風phong 行hành 有hữu 時thời 教giáo 伊y 揚dương 眉mi 瞬thuấn 目mục 不bất 是thị 據cứ 虎hổ 頭đầu 收thu 虎hổ 尾vĩ 海hải 晏# 河hà 清thanh 無vô 一nhất 事sự 不bất 彰chương 至chí 化hóa 如như 天thiên 普phổ 蓋cái 無vô 一nhất 物vật 不bất 演diễn 真chân 乘thừa 似tự 地địa 普phổ 擎kình 頭đầu 頭đầu 那na 畔bạn 古cổ 聖thánh 絕tuyệt 安an 排bài 著trước 著trước 者giả 邊biên 至chí 今kim 無vô 處xứ 所sở 燈đăng 籠lung 上thượng 走tẩu 馬mã 光quang 影ảnh 裏lý 神thần 通thông 露lộ 柱trụ 裏lý 懷hoài 胎thai 鬼quỷ 窟quật 中trung 活hoạt 計kế 夫phu 如như 是thị 說thuyết 甚thậm 麼ma 木mộc 樨# 華hoa 吾ngô 無vô 隱ẩn 乎hồ 爾nhĩ 菊# 華hoa 新tân 謂vị 之chi 三tam 玄huyền 要yếu 拍phách 禪thiền 床sàng 云vân 若nhược 是thị 陶đào 淵uyên 明minh 攢toàn 眉mi 便tiện 歸quy 去khứ 顧cố 視thị 左tả 右hữu 喝hát 一nhất 喝hát 。

首thủ 眾chúng 芙phù 蓉dung 進tiến 發phát 請thỉnh 秉bỉnh 拂phất 驢lư 事sự 未vị 了liễu 馬mã 事sự 到đáo 來lai 不bất 容dung 擬nghĩ 議nghị 豈khởi 假giả 安an 排bài 鐘chung 聲thanh 急cấp 鼓cổ 聲thanh 催thôi 簷diêm 聲thanh 不bất 斷đoạn 前tiền 宵tiêu 雨vũ 電điện 影ảnh 還hoàn 連liên 後hậu 夜dạ 雷lôi 今kim 日nhật 與dữ 君quân 華hoa 下hạ 醉túy 明minh 朝triêu 攜huề 手thủ 上thượng 高cao 臺đài 諸chư 兄huynh 弟đệ 正chánh 當đương 臨lâm 岐kỳ 如như 何hà 唱xướng 拍phách 揮huy 拂phất 子tử 云vân 會hội 麼ma 若nhược 也dã 會hội 得đắc 不bất 起khởi 於ư 座tòa 。 遊du 遍biến 十thập 方phương 周chu 歷lịch 百bách 城thành 不bất 離ly 跬# 步bộ 一nhất 月nguyệt 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 水thủy 。 一nhất 切thiết 水thủy 月nguyệt 一nhất 月nguyệt 攝nhiếp 。 是thị 處xứ 是thị 園viên 林lâm 是thị 處xứ 是thị 彌Di 勒Lặc 朝triêu 遊du 檀đàn 特đặc 暮mộ 羅la 浮phù 皆giai 吾ngô 心tâm 之chi 常thường 分phần/phân 大đại 唐đường 打đả 鼓cổ 響hưởng 新tân 羅la 豈khởi 有hữu 假giả 於ư 他tha 術thuật 恁nhẫm 麼ma 兩lưỡng 頭đầu 坐tọa 斷đoạn 寧ninh 有hữu 去khứ 來lai 一nhất 句cú 全toàn 該cai 何hà 分phần/phân 彼bỉ 此thử 所sở 以dĩ 道đạo 朗lãng 州châu 山sơn 澧# 州châu 水thủy 五ngũ 湖hồ 四tứ 海hải 皇hoàng 化hóa 裏lý 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 住trụ 不bất 居cư 陰ấm 界giới 出xuất 不bất 涉thiệp 眾chúng 緣duyên 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 澄trừng 潭đàm 不bất 許hứa 宿túc 蒼thương 龍long 鳳phượng 凰hoàng 豈khởi 向hướng 那na 邊biên 討thảo 。

秉bỉnh 拂phất 岫# 雲vân 問vấn 南nam 天thiên 燒thiêu 火hỏa 北bắc 天thiên 紅hồng 日nhật 出xuất 西tây 方phương 夜dạ 落lạc 東đông 表biểu 率suất 溈# 巒# 千thiên 五ngũ 百bách 芙phù 蓉dung 高cao 蹈đạo 萬vạn 層tằng 峰phong 溈# 山sơn 即tức 不bất 問vấn 敢cảm 問vấn 如như 何hà 是thị 芙phù 蓉dung 境cảnh 師sư 云vân 白bạch 晝trú 猿viên 呼hô 子tử 黃hoàng 昏hôn 虎hổ 出xuất 林lâm 如như 何hà 是thị 境cảnh 中trung 人nhân 師sư 云vân 與dữ 木mộc 石thạch 居cư 與dữ 鹿lộc 豕thỉ 遊du 進tiến 云vân 與dữ 溈# 山sơn 相tương/tướng 去khứ 多đa 少thiểu 師sư 云vân 一nhất 步bộ 高cao 一nhất 步bộ 一nhất 浪lãng 闊khoát 一nhất 浪lãng 進tiến 云vân 未vị 審thẩm 此thử 處xứ 彼bỉ 處xứ 大đại 師sư 如như 何hà 相tương 接tiếp 師sư 云vân 不bất 礙ngại 往vãng 來lai 看khán 進tiến 云vân 恁nhẫm 麼ma 一nhất 點điểm 水thủy 墨mặc 兩lưỡng 處xứ 成thành 龍long 師sư 云vân 莫mạc 妄vọng 分phần/phân 疏sớ/sơ 乃nãi 云vân 芙phù 蓉dung 突đột 出xuất 一nhất 峰phong 頭đầu 百bách 里lý 溈# 巒# 目mục 一nhất 收thu 今kim 日nhật 不bất 因nhân 人nhân 舉cử 著trước 幾kỷ 乎hồ 忘vong 卻khước 舊cựu 雲vân 並tịnh 拈niêm 拄trụ 杖trượng 下hạ 座tòa 。

秉bỉnh 拂phất 盡tận 大đại 地địa 是thị 解giải 脫thoát 門môn 多đa 少thiểu 人nhân 到đáo 者giả 裏lý 入nhập 不bất 得đắc 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 用dụng 入nhập 作tác 麼ma 盡tận 大đại 地địa 是thị 塵trần 勞lao 門môn 多đa 少thiểu 人nhân 到đáo 者giả 裏lý 出xuất 不bất 出xuất 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 用dụng 出xuất 作tác 麼ma 不bất 見kiến 道đạo 江giang 南nam 江giang 北bắc 無vô 非phi 圓viên 覺giác 玅# 場tràng 溪khê 東đông 溪khê 西tây 總tổng 是thị 國quốc 王vương 水thủy 艸thảo 橫hoạnh/hoành 身thân 千thiên 峰phong 頂đảnh 上thượng 應ứng 用dụng 無vô 虧khuy 撒tản 手thủ 萬vạn 人nhân 叢tùng 中trung 鍼châm 劄# 不bất 入nhập 諸chư 兄huynh 弟đệ 如như 斯tư 說thuyết 話thoại 且thả 道đạo 成thành 得đắc 甚thậm 麼ma 邊biên 事sự 拈niêm 拄trụ 杖trượng 云vân 水thủy 流lưu 東đông 澗giản 朝triêu 西tây 澗giản 雲vân 起khởi 南nam 巒# 過quá 北bắc 巒# 。

秉bỉnh 拂phất 拈niêm 拄trụ 杖trượng 召triệu 眾chúng 云vân 者giả 拄trụ 杖trượng 子tử 不bất 從tùng 天thiên 台thai 得đắc 不bất 自tự 南nam 嶽nhạc 來lai 根căn 盤bàn 威uy 音âm 那na 畔bạn 葉diệp 覆phú 百bách 億ức 須Tu 彌Di 人nhân 天thiên 蒙mông 其kỳ 蔭ấm 庇tí 乾can/kiền/càn 坤# 賴lại 以dĩ 擎kình 持trì 今kim 日nhật 落lạc 在tại 洌# 上thượng 座tòa 手thủ 裏lý 畢tất 竟cánh 如như 何hà 揮huy 霍hoắc 遂toại 卓trác 一nhất 卓trác 云vân 上thượng 揮huy 則tắc 天thiên 平bình 日nhật 月nguyệt 星tinh 辰thần 。 各các 居cư 其kỳ 所sở 下hạ 霍hoắc 則tắc 地địa 成thành 山sơn 川xuyên 艸thảo 木mộc 各các 奠# 其kỳ 位vị 遇ngộ 險hiểm 則tắc 為vi 津tân 梁lương 遇ngộ 水thủy 則tắc 為vi 舟chu 楫tiếp 串xuyến 諸chư 佛Phật 聖thánh 人nhân 。 以dĩ 至chí 醯hê 雞kê 蠛# 蠓# 而nhi 為vi 一nhất 串xuyến 一nhất 即tức 一nhất 切thiết 。 撥bát 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 以dĩ 至chí 瓦ngõa 礫lịch 荊kinh 棘cức 。 而nhi 為vi 萬vạn 物vật 一nhất 切thiết 即tức 一nhất 。 頂đảnh 窮cùng 圓viên 蓋cái 腳cước 極cực 風phong 輪luân 劄# 一nhất 劄# 透thấu 頂đảnh 透thấu 底để 往vãng 溯# 空không 王vương 來lai 及cập 婁lâu 至chí 拶# 一nhất 拶# 貫quán 古cổ 貫quán 今kim 有hữu 如như 是thị 勇dũng 猛mãnh 有hữu 如như 是thị 威uy 神thần 之chi 力lực 。 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 猶do 未vị 盡tận 其kỳ 機cơ 權quyền 復phục 卓trác 一nhất 卓trác 云vân 拄trụ 天thiên 則tắc 天thiên 缺khuyết 東đông 南nam 拄trụ 地địa 則tắc 地địa 陷hãm 西tây 北bắc 鞭tiên 山sơn 則tắc 華hoa 嶽nhạc 摧tồi 崩băng 點điểm 水thủy 則tắc 滄thương 溟minh 枯khô 竭kiệt 遇ngộ 佛Phật 殺sát 佛Phật 遇ngộ 祖tổ 殺sát 祖tổ 遇ngộ 羅La 漢Hán 殺sát 羅La 漢Hán 森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 斂liểm 衽# 歸quy 降giáng/hàng 蠢xuẩn 動động 含hàm 靈linh 望vọng 風phong 乞khất 命mạng 外ngoại 道đạo 魂hồn 銷tiêu 天thiên 魔ma 膽đảm 裂liệt 有hữu 如như 是thị 勇dũng 猛mãnh 有hữu 如như 是thị 威uy 神thần 之chi 力lực 。 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 奇kỳ 特đặc 中trung 奇kỳ 特đặc 殺sát 活hoạt 全toàn 彰chương 殊thù 勝thắng 中trung 殊thù 勝thắng 縱tung 橫hoành 在tại 我ngã 忽hốt 有hữu 個cá 旁bàng 不bất 甘cam 底để 衲nạp 僧Tăng 出xuất 來lai 道đạo 洌# 公công 何hà 得đắc 將tương 常thường 住trụ 物vật 一nhất 人nhân 受thọ 用dụng 但đãn 向hướng 道đạo 一nhất 條điều 白bạch 棒bổng 無vô 私tư 曲khúc 幾kỷ 個cá 拈niêm 來lai 用dụng 得đắc 親thân 復phục 卓trác 一nhất 卓trác 下hạ 座tòa 。

明minh 季quý 復phục 開khai 溈# 山sơn 大đại 圓viên 老lão 宿túc 忌kỵ 秉bỉnh 拂phất 橫hoạnh/hoành 跨khóa 白bạch 牯# 直trực 踞cứ 孤cô 峰phong 此thử 山sơn 先tiên 住trụ 繼kế 有hữu 吾ngô 宗tông 千thiên 鈞quân 巨cự 力lực 一nhất 片phiến 虛hư 衷# 拈niêm 起khởi 香hương 云vân 從tùng 前tiền 汗hãn 馬mã 無vô 人nhân 識thức 插sáp 香hương 云vân 秪# 要yếu 重trọng/trùng 論luận 蓋cái 代đại 功công 。

澄trừng 米mễ 頭đầu 起khởi 龕khám 此thử 邦bang 不bất 穀cốc 適thích 彼bỉ 他tha 邦bang 雖tuy 然nhiên 彼bỉ 此thử 自tự 由do 以dĩ 拄trụ 杖trượng 指chỉ 龕khám 云vân 不bất 免miễn 者giả 場tràng 敗bại 露lộ 。

嗣tự 奯# 監giám 寺tự 入nhập 塔tháp 是thị 凡phàm 是thị 聖thánh 鬼quỷ 臉liệm 神thần 頭đầu 手thủ 抬# 手thủ 搦nạch 賣mại 俏# 裝trang 村thôn 放phóng 下hạ 骨cốt 襯# 云vân 若nhược 非phi 奯# 公công 大đại 難nạn/nan 承thừa 當đương 。

惟duy 慶khánh 碓đối 頭đầu 起khởi 龕khám 來lai 也dã 水thủy 上thượng 漚âu 去khứ 也dã 爐lô 中trung 燄diệm 來lai 去khứ 不bất 相tương 關quan 何hà 沒một 復phục 何hà 現hiện 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 坐tọa 斷đoạn 十thập 方phương 猶do 點điểm 額ngạch 密mật 移di 一nhất 步bộ 看khán 飛phi 龍long 。

舉cử 火hỏa 步bộ 步bộ 蹋đạp 著trước 蹋đạp 著trước 禍họa 生sanh 捎# 空không 兩lưỡng 腳cước 火hỏa 裏lý 翻phiên 身thân 歸quy 根căn 葉diệp 落lạc 秋thu 方phương 早tảo 令linh 人nhân 卻khước 憶ức 嶺lĩnh 南nam 能năng 。

慈từ 性tánh 上thượng 座tòa 起khởi 龕khám 撩# 起khởi 便tiện 行hành 衲nạp 僧Tăng 手thủ 段đoạn 能năng 解giải 與dữ 麼ma 去khứ 又hựu 解giải 與dữ 麼ma 來lai 猶do 稱xưng 好hảo/hiếu 手thủ 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 大đại 溈# 門môn 下hạ 總tổng 容dung 者giả 般bát 漢hán 不bất 得đắc 咄đốt 云vân 去khứ 去khứ 。

舉cử 火hỏa 秋thu 日nhật 涼lương 秋thu 月nguyệt 皎hiệu 長trường/trưởng 安an 道đạo 上thượng 人nhân 多đa 少thiểu 水thủy 肅túc 風phong 清thanh 白bạch 蘋# 紅hồng 蓼# 正chánh 好hảo/hiếu 舉cử 棹# 揚dương 帆phàm 無vô 限hạn 風phong 光quang 窈yểu 窕điệu 截tiệt 斷đoạn 父phụ 子tử 愛ái ▆# 不bất 用dụng 回hồi 頭đầu 轉chuyển 腦não 若nhược 或hoặc 兩lưỡng 復phục 三tam 番phiên 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 何hà 日nhật 得đắc 了liễu 慈từ 性tánh 上thượng 座tòa 歸quy 去khứ 好hảo/hiếu 歸quy 去khứ 好hảo/hiếu 一nhất 道đạo 直trực 如như 弦huyền 切thiết 莫mạc 打đả 之chi 遶nhiễu 喝hát 一nhất 喝hát 。

大đại 冶dã 禪thiền 人nhân 入nhập 塔tháp 值trị 雪tuyết 冷lãnh 湫# 湫# 地địa 熱nhiệt 鬧náo 中trung 來lai 熱nhiệt 鬧náo 中trung 物vật 冷lãnh 湫# 湫# 去khứ 放phóng 下hạ 骨cốt 襯# 云vân 大đại 冶dã 紅hồng 爐lô 一nhất 片phiến 雪tuyết 。

習tập 禪thiền 智trí 禪thiền 人nhân 起khởi 龕khám 彈đàn 指chỉ 能năng 超siêu 億ức 土thổ/độ 是thị 神thần 是thị 鬼quỷ 轉chuyển 眼nhãn 便tiện 是thị 來lai 生sanh 堪kham 笑tiếu 堪kham 悲bi 且thả 恁nhẫm 麼ma 時thời 如như 何hà 直trực 送tống 荒hoang 郊giao 裏lý 。

舉cử 火hỏa 如Như 來Lai 禪thiền 祖tổ 師sư 禪thiền 熱nhiệt 碗oản 鳴minh 聲thanh 根căn 本bổn 智trí 差sai 別biệt 智trí 撥bát 漚âu 求cầu 火hỏa 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 般Bát 若Nhã 靈linh 光quang 。 如như 大đại 火hỏa 聚tụ 。

入nhập 塔tháp 智trí 不bất 到đáo 處xứ 切thiết 忌kỵ 道đạo 著trước 道đạo 著trước 則tắc 頭đầu 角giác 生sanh 放phóng 下hạ 骨cốt 襯# 云vân 崢tranh 嶸vanh 須tu 是thị 擎kình 頭đầu 角giác 遍biến 界giới 猶do 難nạn/nan 覓mịch 跡tích 蹤tung 。

盡tận 空không 上thượng 座tòa 起khởi 龕khám 拍phách 膝tất 而nhi 逝thệ 銕# 鎚chùy 當đương 面diện 擲trịch 斂liểm 目mục 而nhi 坐tọa 神thần 光quang 腦não 後hậu 看khán 動động 著trước 不bất 堪kham 回hồi 首thủ 處xứ 和hòa 煙yên 搭# 在tại 玉ngọc 欄lan 杆# 。

舉cử 火hỏa 誰thùy 云vân 世thế 事sự 盡tận 不bất 得đắc 今kim 日nhật 盡tận 也dã 誰thùy 云vân 一nhất 死tử 無vô 餘dư 事sự 焉yên 知tri 他tha 處xứ 不bất 生sanh 所sở 謂vị 東đông 湧dũng 西tây 沒một 西tây 湧dũng 東đông 沒một 中trung 湧dũng 邊biên 沒một 湧dũng 到đáo 虛hư 空không 界giới 盡tận 。 還hoàn 有hữu 不bất 盡tận 者giả 咄đốt 。

湛trạm 然nhiên 禪thiền 人nhân 起khởi 龕khám 覓mịch 即tức 知tri 君quân 不bất 可khả 得đắc 以dĩ 拄trụ 杖trượng 指chỉ 龕khám 云vân 贓# 物vật 現hiện 在tại 不bất 離ly 當đương 處xứ 常thường 湛trạm 然nhiên 。 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 龍long 門môn 無vô 宿túc 客khách 。

舉cử 火hỏa 百bách 年niên 成thành 之chi 不bất 足túc 一nhất 旦đán 壞hoại 之chi 有hữu 餘dư 舉cử 起khởi 火hỏa 炬cự 云vân 看khán 看khán 向hướng 洌# 上thượng 座tòa 未vị 舉cử 以dĩ 前tiền 還hoàn 救cứu 得đắc 一nhất 半bán 。

入nhập 塔tháp 鬼quỷ 窟quật 裏lý 躲# 跟cân 千thiên 個cá 萬vạn 個cá 洌# 上thượng 座tòa 手thủ 裏lý 斷đoạn 送tống 萬vạn 個cá 千thiên 個cá 放phóng 下hạ 骨cốt 襯# 云vân 慣quán 得đắc 其kỳ 便tiện 。

正chánh 元nguyên 上thượng 座tòa 入nhập 塔tháp 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 假giả 四tứ 大đại 以dĩ 為vi 身thân 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 苦khổ 。 歷lịch 一nhất 生sanh 而nhi 滅diệt 度độ 一nhất 息tức 歸quy 真chân 還hoàn 源nguyên 返phản 本bổn 諸chư 兄huynh 弟đệ 還hoàn 識thức 正chánh 元nguyên 上thượng 座tòa 失thất 腳cước 處xứ 麼ma 蹋đạp 翻phiên 波ba 是thị 水thủy 行hành 到đáo 路lộ 頭đầu 窮cùng 水thủy 底để 撈# 明minh 月nguyệt 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 死tử 水thủy 不bất 藏tạng 龍long (# 因nhân 過quá 水thủy 溺nịch 滅diệt )# 。

普phổ 學học 道Đạo 人nhân 舉cử 火hỏa 值trị 雪tuyết 因Nhân 地Địa 而nhi 起khởi 箭tiễn 既ký 離ly 弦huyền 從tùng 空không 放phóng 下hạ 不bất 落lạc 別biệt 處xứ 攛# 下hạ 火hỏa 炬cự 云vân 會hội 麼ma 水thủy 火hỏa 既ký 濟tế 。

古Cổ 梅Mai 洌# 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 下hạ (# 一nhất )#

古Cổ 梅Mai 洌# 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 下hạ (# 二nhị )#

小tiểu 師sư 明minh 偉# 記ký 錄lục

潭đàm 州châu 芙phù 蓉dung 山sơn 廣quảng 化hóa 禪thiền 寺tự 首thủ 座tòa 寮liêu 秉bỉnh 拂phất 語ngữ 錄lục

師sư 於ư 順thuận 治trị 辛tân 丑sửu 十thập 月nguyệt 初sơ 二nhị 日nhật 首thủ 眾chúng 芙phù 蓉dung 玄huyền 溯# 都đô 監giám 請thỉnh 秉bỉnh 拂phất 鬧náo 處xứ 刺thứ 頭đầu 冷lãnh 處xứ 著trước 腳cước 昨tạc 日nhật 平bình 田điền 今kim 朝triêu 絕tuyệt 壑hác 拈niêm 拄trụ 杖trượng 云vân 竿can/cán 木mộc 隨tùy 身thân 逢phùng 場tràng 作tác 戲hí 毘tỳ 盧lô 頂đảnh 上thượng 敲# 風phong 打đả 雨vũ 白bạch 雲vân 堆đôi 裏lý 打đả 雨vũ 敲# 風phong 左tả 之chi 右hữu 之chi 無vô 不bất 宜nghi 之chi 者giả 邊biên 那na 邊biên 隨tùy 緣duyên 自tự 在tại 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 且thả 道đạo 如như 何hà 數số 聲thanh 清thanh 磬khánh 是thị 非phi 外ngoại 一nhất 個cá 閒gian/nhàn 人nhân 天thiên 地địa 間gian 復phục 云vân 邇nhĩ 來lai 去khứ 聖thánh 時thời 遙diêu 人nhân 心tâm 澆kiêu 薄bạc 到đáo 處xứ 弟đệ 兄huynh 徒đồ 秖kỳ 問vấn 水thủy 觀quán 山sơn 不bất 肯khẳng 灰hôi 心tâm 泯mẫn 志chí 故cố 我ngã 溈# 山sơn 堂đường 上thượng 老lão 人nhân 於ư 此thử 邃thúy 谷cốc 幽u 巖nham 豎thụ 茲tư 法pháp 社xã 命mạng 定định 洌# 提đề 令linh 其kỳ 間gian 俾tỉ 諸chư 有hữu 志chí 者giả 向hướng 此thử 韜# 光quang 晦hối 跡tích 實thật 履lý 真chân 操thao 鈯# 斧phủ 子tử 上thượng 一nhất 道đạo 神thần 光quang 折chiết 腳cước 鐺# 邊biên 萬vạn 機cơ 休hưu 罷bãi 不bất 見kiến 先tiên 芙phù 蓉dung 楷# 禪thiền 師sư 住trụ 山sơn 惟duy 將tương 本bổn 院viện 莊trang 稞# 一nhất 歲tuế 所sở 得đắc 均quân 作tác 三tam 百bách 六lục 十thập 。 分phần/phân 日nhật 取thủ 一nhất 分phần/phân 用dụng 之chi 更cánh 不bất 隨tùy 人nhân 添# 減giảm 務vụ 要yếu 省tỉnh 緣duyên 專chuyên 一nhất 辦biện 道đạo 諸chư 兄huynh 弟đệ 古cổ 人nhân 恁nhẫm 麼ma 操thao 持trì 誠thành 不bất 欲dục 以dĩ 等đẳng 閑nhàn 利lợi 養dưỡng 埋mai 沒một 生sanh 平bình 今kim 日nhật 爾nhĩ 我ngã 處xứ 此thử 峭# 壁bích 嵯# 峨# 之chi 上thượng 卻khước 為vi 平bình 原nguyên 沃ốc 野dã 之chi 中trung 有hữu 田điền 深thâm 耕canh 有hữu 山sơn 火hỏa 種chủng 壺hồ 中trung 日nhật 月nguyệt 世thế 外ngoại 乾can/kiền/càn 坤# 交giao 相tương/tướng 砥chỉ 礪# 共cộng 修tu 正chánh 因nhân 報báo 佛Phật 祖tổ 恩ân 畢tất 參tham 學học 事sự 久cửu 立lập 眾chúng 慈từ 伏phục 惟duy 珍trân 重trọng 。

秉bỉnh 拂phất 家gia 住trụ 桃đào 源nguyên 溪khê 口khẩu 深thâm 迥huýnh 然nhiên 不bất 與dữ 世thế 相tương 親thân 無vô 限hạn 落lạc 英anh 隨tùy 水thủy 出xuất 秪# 許hứa 漁ngư 郎lang 一nhất 問vấn 津tân 所sở 謂vị 一nhất 到đáo 不bất 再tái 到đáo 一nhất 見kiến 不bất 再tái 見kiến 諸chư 兄huynh 弟đệ 設thiết 使sử 漁ngư 郎lang 不bất 恁nhẫm 麼ma 一nhất 回hồi 焉yên 知tri 有hữu 與dữ 麼ma 事sự 設thiết 使sử 漁ngư 郎lang 一nhất 向hướng 恁nhẫm 麼ma 去khứ 焉yên 知tri 有hữu 與dữ 麼ma 事sự 未vị 審thẩm 此thử 處xứ 彼bỉ 處xứ 的đích 的đích 事sự 作tác 麼ma 生sanh 依y 舊cựu 園viên 林lâm 依y 舊cựu 池trì 沼chiểu 依y 舊cựu 桑tang 麻ma 依y 舊cựu 雞kê 犬khuyển 恁nhẫm 麼ma 則tắc 古cổ 今kim 天thiên 地địa 古cổ 今kim 日nhật 月nguyệt 古cổ 今kim 山sơn 河hà 古cổ 今kim 人nhân 物vật 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 也dã 有hữu 些# 淆# 訛ngoa 不bất 見kiến 道đạo 雲vân 月nguyệt 是thị 同đồng 谿khê 山sơn 各các 異dị 九cửu 曲khúc 黃hoàng 河hà 清thanh 徹triệt 底để 誰thùy 知tri 別biệt 是thị 一nhất 乾can/kiền/càn 坤# 。

示thị 眾chúng 舉cử 忠trung 國quốc 師sư 因nhân 肅túc 宗tông 皇hoàng 帝đế 問vấn 如như 何hà 是thị 無Vô 諍Tranh 三Tam 昧Muội 。 忠trung 云vân 檀đàn 越việt 蹋đạp 毘tỳ 盧lô 頂đảnh 上thượng 行hành 帝đế 云vân 此thử 意ý 如như 何hà 忠trung 云vân 莫mạc 認nhận 自tự 己kỷ 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 徑kính 山sơn 杲# 云vân 諸chư 人nhân 要yếu 見kiến 國quốc 師sư 麼ma 只chỉ 在tại 你nễ 眼nhãn 睛tình 裏lý 開khai 眼nhãn 也dã 蹉sa 過quá 合hợp 眼nhãn 也dã 蹉sa 過quá 既ký 在tại 眼nhãn 睛tình 裏lý 為vi 甚thậm 麼ma 卻khước 蹉sa 過quá 玅# 喜hỷ 恁nhẫm 麼ma 道đạo 也dã 蹉sa 過quá 不bất 少thiểu 師sư 云vân 諸chư 人nhân 要yếu 見kiến 徑kính 山sơn 麼ma 只chỉ 在tại 你nễ 眉mi 毛mao 上thượng 眨# 上thượng 眉mi 毛mao 也dã 蹉sa 過quá 不bất 眨# 眉mi 毛mao 也dã 蹉sa 過quá 洌# 上thượng 座tòa 恁nhẫm 麼ma 道đạo 眉mi 毛mao 在tại 麼ma 。

示thị 眾chúng 舉cử 溈# 山sơn 因nhân 遊du 山sơn 到đáo 磐bàn 陀đà 石thạch 上thượng 坐tọa 仰ngưỡng 山sơn 侍thị 立lập 次thứ 忽hốt 鴉# 啣# 一nhất 紅hồng 柿# 落lạc 在tại 面diện 前tiền 仰ngưỡng 取thủ 拭thức 以dĩ 呈trình 溈# 溈# 云vân 甚thậm 處xứ 得đắc 來lai 云vân 此thử 是thị 和hòa 尚thượng 道Đạo 德đức 所sở 感cảm 溈# 分phân 半bán 與dữ 仰ngưỡng 云vân 子tử 也dã 不bất 得đắc 無vô 分phần/phân 師sư 云vân 食thực 到đáo 口khẩu 邊biên 被bị 人nhân 奪đoạt 卻khước 者giả 一nhất 語ngữ 且thả 道đạo 著trước 在tại 鴉# 子tử 分phần/phân 上thượng 仰ngưỡng 山sơn 分phần/phân 上thượng 溈# 山sơn 分phần/phân 上thượng 。

示thị 眾chúng 舉cử 國quốc 一nhất 因nhân 馬mã 祖tổ 遣khiển 智trí 藏tạng 來lai 問vấn 十thập 二nhị 時thời 中trung 以dĩ 何hà 為vi 境cảnh 一nhất 云vân 待đãi 汝nhữ 回hồi 去khứ 時thời 有hữu 信tín 藏tạng 云vân 即tức 今kim 便tiện 回hồi 去khứ 一nhất 云vân 傳truyền 語ngữ 馬mã 祖tổ 道đạo 卻khước 須tu 問vấn 取thủ 曹tào 溪khê 師sư 云vân 恁nhẫm 麼ma 信tín 息tức 未vị 得đắc 的đích 確xác 又hựu 要yếu 一nhất 緉# 艸thảo 鞋hài 得đắc 到đáo 曹tào 溪khê 。

師sư 父phụ 雲vân 臺đài 老lão 居cư 士sĩ 訃# 音âm 至chí 示thị 眾chúng 舉cử 祖tổ 師sư 道đạo 父phụ 母mẫu 非phi 我ngã 親thân 誰thùy 是thị 至chí 親thân 者giả 師sư 云vân 最tối 初sơ 一nhất 著trước 阿a 誰thùy 理lý 會hội 天thiên 童đồng 弘hoằng 覺giác 老lão 和hòa 尚thượng 道đạo 父phụ 母mẫu 非phi 我ngã 親thân 無vô 我ngã 無vô 親thân 者giả 師sư 云vân 末mạt 後hậu 一nhất 句cú 孰thục 敢cảm 流lưu 通thông 拈niêm 拄trụ 杖trượng 云vân 會hội 麼ma 爪trảo 齒xỉ 膚phu 髮phát 從tùng 之chi 受thọ 生sanh 。 俯phủ 仰ngưỡng 折chiết 旋toàn 悉tất 承thừa 渠cừ 力lực 卓trác 拄trụ 杖trượng 云vân 如như 今kim 拄trụ 杖trượng 子tử 折chiết 也dã 直trực 得đắc 崩băng 崖nhai 裂liệt 石thạch 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 沒một 朕trẫm 跡tích 神thần 號hiệu 鬼quỷ 泣khấp 千thiên 古cổ 萬vạn 古cổ 無vô 消tiêu 息tức 今kim 日nhật 不bất 孝hiếu 到đáo 者giả 裏lý 又hựu 且thả 如như 何hà 施thi 設thiết 撒tản 手thủ 到đáo 家gia 人nhân 不bất 識thức 了liễu 無vô 一nhất 物vật 獻hiến 尊tôn 堂đường 。

冬đông 至chí 秉bỉnh 拂phất 舉cử 古cổ 德đức 因nhân 僧Tăng 問vấn 一nhất 陽dương 來lai 復phục 日nhật 長trường/trưởng 一nhất 線tuyến 未vị 審thẩm 佛Phật 法Pháp 長trường/trưởng 多đa 少thiểu 德đức 云vân 長trường/trưởng 一nhất 線tuyến 又hựu 有hữu 僧Tăng 問vấn 古cổ 德đức 一nhất 陽dương 來lai 復phục 日nhật 長trường/trưởng 一nhất 線tuyến 未vị 審thẩm 佛Phật 法Pháp 長trường/trưởng 多đa 少thiểu 德đức 云vân 一nhất 線tuyến 長trường/trưởng 師sư 云vân 一nhất 線tuyến 長trường/trưởng 長trường/trưởng 一nhất 線tuyến 若nhược 論luận 佛Phật 法Pháp 還hoàn 差sai 一nhất 線tuyến 。

因nhân 雪tuyết 秉bỉnh 拂phất 天thiên 道đạo 地địa 道đạo 幻huyễn 化hóa 非phi 常thường 昨tạc 日nhật 今kim 日nhật 計kế 較giảo 不bất 著trước 會hội 麼ma 變biến 穢uế 邦bang 而nhi 為vi 淨tịnh 土độ 則tắc 在tại 須tu 臾du 就tựu 濁trược 世thế 而nhi 建kiến 寶bảo 坊phường 煥hoán 然nhiên 炫huyễn 目mục 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 失thất 其kỳ 境cảnh 界giới 拾thập 得đắc 寒hàn 山sơn 燒thiêu 火hỏa 有hữu 分phần/phân 秪# 如như 孤cô 舟chu 篛# 笠# 翁ông 為vi 甚thậm 獨độc 釣điếu 寒hàn 江giang 雪tuyết 垂thùy 絲ti 千thiên 尺xích 許hứa 意ý 在tại 釣điếu 獰# 龍long 良lương 久cửu 云vân 水thủy 寒hàn 魚ngư 不bất 餌nhị 空không 載tái 月nguyệt 明minh 歸quy 下hạ 座tòa 。

師sư 誕đản 眾chúng 請thỉnh 示thị 眾chúng 人nhân 子tử 受thọ 生sanh 日nhật 老lão 母mẫu 值trị 難nan 時thời 既ký 是thị 母mẫu 難nạn/nan 何hà 用dụng 慶khánh 為vi 謾man 謂vị 揚dương 眉mi 喜hỷ 殊thù 覺giác 暗ám 魂hồn 銷tiêu 。

元nguyên 旦đán 秉bỉnh 拂phất 值trị 雪tuyết 周chu 而nhi 復phục 始thỉ 。 地địa 轉chuyển 天thiên 迴hồi 變biến 則tắc 生sanh 通thông 星tinh 移di 斗đẩu 轉chuyển 直trực 得đắc 乾can/kiền/càn 坤# 色sắc 失thất 頭đầu 頭đầu 格cách 外ngoại 風phong 光quang 佛Phật 祖tổ 眼nhãn 迷mê 處xứ 處xứ 劫kiếp 前tiền 春xuân 色sắc 玅# 峰phong 晃hoảng 耀diệu 野dã 獸thú 難nạn/nan 藏tạng 寶bảo 樹thụ 晶tinh 光quang 靈linh 禽cầm 難nạn/nan 泊bạc 斬trảm 新tân 日nhật 月nguyệt 一nhất 片phiến 皇hoàng 風phong 依y 舊cựu 山sơn 河hà 實thật 增tăng 精tinh 彩thải 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 且thả 道đạo 如như 何hà 卓trác 拄trụ 杖trượng 云vân 行hành 夏hạ 之chi 時thời 春xuân 王vương 正chánh 月nguyệt 遇ngộ 方phương 成thành 珪# 遇ngộ 圓viên 成thành 璧bích 。

示thị 眾chúng 舉cử 歸quy 宗tông 因nhân 泥nê 壁bích 次thứ 白bạch 侍thị 即tức 來lai 宗tông 問vấn 君quân 子tử 儒nho 小tiểu 人nhân 儒nho 白bạch 云vân 君quân 子tử 儒nho 宗tông 乃nãi 打đả 泥nê 拓thác 一nhất 下hạ 白bạch 遂toại 過quá 泥nê 與dữ 宗tông 宗tông 接tiếp 得đắc 便tiện 用dụng 良lương 久cửu 云vân 莫mạc 便tiện 是thị 快khoái 俊# 底để 白bạch 侍thị 即tức 不bất 白bạch 云vân 不bất 敢cảm 宗tông 云vân 秪# 有hữu 過quá 泥nê 分phần/phân 師sư 云vân 今kim 日nhật 看khán 來lai 快khoái 俊# 底để 歸quy 宗tông 也dã 秪# 有hữu 泥nê 壁bích 分phần/phân 。

示thị 眾chúng 舉cử 南nam 泉tuyền 問vấn 良lương 欽khâm 空không 劫kiếp 中trung 還hoàn 有hữu 佛Phật 麼ma 欽khâm 云vân 有hữu 泉tuyền 云vân 是thị 阿a 誰thùy 欽khâm 云vân 良lương 欽khâm 泉tuyền 云vân 居cư 何hà 國quốc 土độ 欽khâm 無vô 語ngữ 師sư 云vân 含hàm 元nguyên 殿điện 裏lý 更cánh 覓mịch 長trường/trưởng 安an 良lương 欽khâm 古cổ 佛Phật 可khả 謂vị 戴đái 天thiên 不bất 知tri 天thiên 之chi 高cao 履lý 地địa 不bất 知tri 地địa 之chi 厚hậu 。

示thị 眾chúng 舉cử 雪tuyết 峰phong 在tại 洞đỗng 山sơn 作tác 飯phạn 頭đầu 淘đào 米mễ 次thứ 山sơn 問vấn 淘đào 沙sa 去khứ 米mễ 淘đào 米mễ 去khứ 沙sa 峰phong 云vân 沙sa 米mễ 一nhất 時thời 去khứ 山sơn 云vân 大đại 眾chúng 喫khiết 甚thậm 麼ma 峰phong 遂toại 將tương 盆bồn 覆phú 卻khước 山sơn 云vân 據cứ 子tử 因nhân 緣duyên 合hợp 在tại 德đức 山sơn 師sư 云vân 多đa 少thiểu 人nhân 向hướng 者giả 裏lý 列liệt 戶hộ 分phần/phân 門môn 喝hát 一nhất 喝hát 。

大đại 悲bi 生sanh 日nhật 秉bỉnh 拂phất 卓trác 拄trụ 杖trượng 云vân 三tam 十thập 二nhị 應ứng 。 者giả 是thị 那na 一nhất 應ưng 復phục 卓trác 一nhất 卓trác 云vân 千thiên 手thủ 千thiên 眼nhãn 。 者giả 是thị 何hà 手thủ 眼nhãn 要yếu 且thả 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 到đáo 者giả 裏lý 高cao 豎thụ 降giáng/hàng 旗kỳ 藏tạng 身thân 無vô 地địa 誰thùy 云vân 於ư 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 有hữu 大đại 因nhân 緣duyên 。 在tại 我ngã 國quốc 中trung 示thị 現hiện 受thọ 生sanh 。 尋tầm 聲thanh 救cứu 苦khổ 諸chư 兄huynh 弟đệ 凡phàm 人nhân 貧bần 窮cùng 困khốn 苦khổ 。 愛ái 別biệt 離ly 苦khổ 。 冤oan 憎tăng 會hội 苦khổ 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 苦khổ 。 是thị 人nhân 無vô 量lượng 劫kiếp 中trung 。 植thực 下hạ 種chủng 子tử 所sở 謂vị 假giả 使sử 百bách 千thiên 。 劫kiếp 所sở 作tác 業nghiệp 不bất 忘vong 因nhân 緣duyên 。 會hội 遇ngộ 時thời 果quả 報báo 還hoàn 自tự 受thọ 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 管quản 你nễ 甚thậm 麼ma 閑nhàn 事sự 尚thượng 且thả 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 將tương 錢tiền 買mãi 胡hồ 餅bính 放phóng 下hạ 手thủ 是thị 個cá 饅# 頭đầu 被bị 人nhân 騙phiến 卻khước 去khứ 也dã 即tức 今kim 眾chúng 中trung 還hoàn 有hữu 不bất 被bị 騙phiến 者giả 麼ma 良lương 久cửu 顧cố 視thị 左tả 右hữu 云vân 南Nam 無mô 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

開khai 田điền 示thị 眾chúng 山sơn 前tiền 一nhất 片phiến 閒gian/nhàn 田điền 地địa 曠khoáng 大đại 劫kiếp 來lai 明minh 歷lịch 歷lịch 如như 今kim 特đặc 地địa 破phá 天thiên 荒hoang 惟duy 願nguyện 春xuân 風phong 齊tề 著trước 力lực 拈niêm 拄trụ 杖trượng 云vân 吽hồng 吽hồng 驅khu 耕canh 夫phu 牛ngưu 奪đoạt 饑cơ 人nhân 食thực 空không 手thủ 牽khiên 銕# 犁lê 誰thùy 怕phạ 春xuân 疇trù 沒một 脛hĩnh 泥nê 高cao 處xứ 高cao 平bình 低đê 處xứ 低đê 平bình 但đãn 得đắc 年niên 來lai 桑tang 麥mạch 熟thục 羅la 睺hầu 羅la 兒nhi 與dữ 一nhất 文văn 孤cô 峰phong 頂đảnh 上thượng 合hợp 水thủy 和hòa 泥nê 數số 口khẩu 之chi 家gia 可khả 以dĩ 無vô 饑cơ 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 大đại 不bất 易dị 易dị 遂toại 高cao 聲thanh 召triệu 眾chúng 云vân 固cố 是thị 腳cước 下hạ 無vô 私tư 須tu 防phòng 泥nê 裏lý 有hữu 刺thứ 喝hát 一nhất 喝hát 。

示thị 眾chúng 舉cử 三tam 聖thánh 問vấn 僧Tăng 近cận 離ly 甚thậm 處xứ 僧Tăng 喝hát 聖thánh 亦diệc 喝hát 僧Tăng 又hựu 喝hát 聖thánh 又hựu 喝hát 僧Tăng 云vân 行hành 棒bổng 即tức 瞎hạt 便tiện 喝hát 聖thánh 拈niêm 棒bổng 僧Tăng 轉chuyển 身thân 作tác 受thọ 棒bổng 勢thế 聖thánh 云vân 下hạ 坡# 不bất 走tẩu 快khoái 便tiện 難nan 逢phùng 便tiện 打đả 僧Tăng 云vân 者giả 賊tặc 便tiện 出xuất 去khứ 聖thánh 遂toại 拋phao 下hạ 棒bổng 次thứ 有hữu 僧Tăng 問vấn 和hòa 尚thượng 適thích 來lai 爭tranh 容dung 者giả 僧Tăng 聖thánh 云vân 是thị 伊y 曾tằng 見kiến 先tiên 師sư 來lai 師sư 云vân 蒼thương 天thiên 蒼thương 天thiên 先tiên 師sư 蒙mông 此thử 苦khổ 屈khuất 。

摘trích 茶trà 示thị 眾chúng 拈niêm 拄trụ 杖trượng 召triệu 眾chúng 云vân 還hoàn 識thức 拄trụ 杖trượng 子tử 麼ma 枝chi 枝chi 挺đĩnh 秀tú 葉diệp 葉diệp 流lưu 芳phương 含hàm 種chủng 於ư 象tượng 帝đế 之chi 先tiên 合hợp 根căn 為vi 千thiên 差sai 之chi 本bổn 時thời 至chí 自tự 彰chương 造tạo 化hóa 不bất 能năng 秘bí 其kỳ 玅# 直trực 得đắc 南nam 山sơn 北bắc 嶺lĩnh 翠thúy 色sắc 蔥# 蔥# 自tự 邇nhĩ 而nhi 遠viễn 山sơn 川xuyên 未vị 足túc 囿# 其kỳ 芳phương 異dị 日nhật 上thượng 國quốc 名danh 邦bang 香hương 風phong # # 恁nhẫm 麼ma 百bách 艸thảo 頭đầu 邊biên 漏lậu 洩duệ 意ý 氣khí 全toàn 彰chương 萬vạn 峰phong 頂đảnh 上thượng 埋mai 藏tạng 清thanh 光quang 溢dật 目mục 若nhược 於ư 此thử 會hội 得đắc 盧lô 仝# 腋dịch 下hạ 風phong 生sanh 趙triệu 州châu 應ưng 須tu 喫khiết 棒bổng 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 且thả 向hướng 葛cát 藤đằng 裏lý 薦tiến 取thủ 。

天thiên 中trung 節tiết 示thị 眾chúng 南nam 山sơn 有hữu 虎hổ 南nam 山sơn 有hữu 蛇xà 牙nha 如như 劍kiếm 樹thụ 口khẩu 似tự 血huyết 盆bồn 洌# 上thượng 座tòa 三tam 十thập 年niên 前tiền 一nhất 見kiến 一nhất 椎chùy 打đả 殺sát 碎toái 為vi 微vi 塵trần 。 及cập 至chí 今kim 日nhật 若nhược 見kiến 則tắc 當đương 延diên 為vi 上thượng 賓tân 何hà 故cố 罕# 逢phùng 罕# 遇ngộ 。

秉bỉnh 拂phất 莫mạc 謂vị 山sơn 勢thế 險hiểm 更cánh 有hữu 最tối 高cao 峰phong 高cao 處xứ 不bất 足túc 山sơn 斷đoạn 疑nghi 休hưu 去khứ 峰phong 高cao 又hựu 起khởi 來lai 深thâm 處xứ 有hữu 餘dư 拈niêm 拄trụ 杖trượng 云vân 會hội 麼ma 芙phù 蓉dung 者giả 裏lý 鳥điểu 飛phi 不bất 度độ 大đại 路lộ 通thông 霄tiêu 獸thú 不bất 容dung 蹄đề 平bình 開khai 曠khoáng 野dã 寒hàn 生sanh 幽u 谷cốc 日nhật 日nhật 三tam 秋thu 日nhật 出xuất 高cao 山sơn 時thời 時thời 九cửu 夏hạ 卓trác 拄trụ 杖trượng 云vân 衝xung 開khai 碧bích 落lạc 松tùng 千thiên 尺xích 截tiệt 斷đoạn 紅hồng 塵trần 水thủy 一nhất 溪khê 所sở 以dĩ 古cổ 人nhân 道đạo 猿viên 啼đề 古cổ 木mộc 虎hổ 嘯khiếu 幽u 嵒# 碧bích 落lạc 青thanh 霄tiêu 道Đạo 人Nhân 活hoạt 計kế 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 任nhậm 是thị 深thâm 山sơn 更cánh 深thâm 處xứ 也dã 應ưng 無vô 計kế 避tị 征chinh 徭# 喝hát 一nhất 喝hát 。

謝tạ 雨vũ 示thị 眾chúng 豎thụ 拂phất 子tử 召triệu 眾chúng 云vân 看khán 看khán 滴tích 穿xuyên 眼nhãn 睛tình 浸tẩm 爛lạn 鼻tị 孔khổng 良lương 久cửu 復phục 豎thụ 拂phất 子tử 云vân 秪# 如như 者giả 一nhất 點điểm 未vị 發phát 已dĩ 前tiền 時thời 又hựu 且thả 如như 何hà 青thanh 天thiên 應ưng 須tu 喫khiết 棒bổng 。

鋤# 茶trà 示thị 眾chúng 開khai 一nhất 片phiến 畬# 種chủng 一nhất 籮# 粟túc 仰ngưỡng 山sơn 之chi 謂vị 也dã 與dữ 山sơn 門môn 作tác 景cảnh 致trí 與dữ 後hậu 人nhân 作tác 榜bảng 樣# 臨lâm 濟tế 之chi 謂vị 也dã 芙phù 蓉dung 者giả 裏lý 別biệt 是thị 一nhất 般ban 家gia 風phong 何hà 故cố 現hiện 成thành 公công 案án 本bổn 有hữu 根căn 株chu 秪# 貴quý 當đương 人nhân 理lý 會hội 處xứ 理lý 會hội 剪tiễn 除trừ 處xứ 剪tiễn 除trừ 然nhiên 則tắc 諸chư 兄huynh 弟đệ 到đáo 者giả 裏lý 畢tất 竟cánh 如như 何hà 本bổn 地địa 上thượng 著trước 力lực 钁quắc 頭đầu 下hạ 著trước 眼nhãn 。

遊du 南nam 嶽nhạc 回hồi 示thị 眾chúng 山sơn 在tại 腳cước 頭đầu 直trực 須tu 到đáo 過quá 話thoại 在tại 舌thiệt 頭đầu 也dã 須tu 說thuyết 過quá 會hội 麼ma 思tư 大đại 禪thiền 師sư 目mục 視thị 雲vân 漢hán 不bất 通thông 凡phàm 聖thánh 懷hoài 讓nhượng 和hòa 尚thượng 磨ma 磚# 作tác 鏡kính 曲khúc 為vi 今kim 時thời 各các 得đắc 一nhất 種chủng 三tam 昧muội 總tổng 被bị 不bất 肖tiếu 看khán 破phá 萬vạn 年niên 松tùng 挂quải 碧bích 凌lăng 空không 三tam 生sanh 藏tạng 依y 艸thảo 附phụ 木mộc 雖tuy 然nhiên 滿mãn 目mục 煙yên 霞hà 難nạn/nan 免miễn 遊du 人nhân 收thu 拾thập 諸chư 兄huynh 弟đệ 即tức 今kim 到đáo 家gia 一nhất 句cú 又hựu 且thả 如như 何hà 舉cử 似tự 曾tằng 經kinh 大đại 海hải 難nạn/nan 為vi 水thủy 除trừ 卻khước 須Tu 彌Di 不bất 是thị 山sơn 喝hát 一nhất 喝hát 復phục 舉cử 洞đỗng 山sơn 問vấn 僧Tăng 甚thậm 處xứ 去khứ 來lai 云vân 遊du 山sơn 來lai 山sơn 云vân 還hoàn 到đáo 頂đảnh 頭đầu 麼ma 云vân 到đáo 山sơn 云vân 頂đảnh 頭đầu 有hữu 人nhân 不bất 云vân 無vô 山sơn 云vân 你nễ 不bất 曾tằng 到đáo 頂đảnh 頭đầu 云vân 若nhược 不bất 到đáo 爭tranh 知tri 無vô 人nhân 山sơn 云vân 闍xà 黎lê 何hà 不bất 且thả 住trụ 云vân 住trụ 即tức 不bất 辭từ 西tây 天thiên 有hữu 人nhân 不bất 肯khẳng 在tại 師sư 云vân 恁nhẫm 麼ma 說thuyết 話thoại 漏lậu 逗đậu 不bất 少thiểu 今kim 日nhật 者giả 裏lý 更cánh 要yếu 矢thỉ 上thượng 加gia 尖tiêm 一nhất 一nhất 從tùng 頭đầu 註chú 腳cước 登đăng 山sơn 須tu 到đáo 頂đảnh 步bộ 步bộ 蹋đạp 著trước 頂đảnh 上thượng 無vô 人nhân 德đức 雲vân 不bất 在tại 玅# 高cao 峰phong 為vi 甚thậm 麼ma 不bất 肯khẳng 住trụ 七thất 間gian 僧Tăng 堂đường 儘# 好hảo/hiếu 會hội 麼ma 洌# 上thượng 座tòa 拔bạt 舌thiệt 有hữu 分phần/phân 去khứ 也dã 禍họa 出xuất 私tư 門môn 。

示thị 眾chúng 乾can/kiền/càn 坤# 之chi 內nội 宇vũ 宙trụ 之chi 間gian 中trung 有hữu 一nhất 寶bảo 秘bí 在tại 形hình 山sơn 肇triệu 法Pháp 師sư 恁nhẫm 麼ma 道đạo 我ngã 不bất 恁nhẫm 麼ma 道đạo 畢tất 竟cánh 寶bảo 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 但đãn 云vân 乾can/kiền/càn 坤# 之chi 內nội 宇vũ 宙trụ 之chi 中trung 。

示thị 眾chúng 舉cử 歸quy 宗tông 鏟sạn 艸thảo 次thứ 有hữu 座tòa 主chủ 來lai 參tham 偶ngẫu 見kiến 一nhất 蛇xà 過quá 宗tông 以dĩ 鋤# 斷đoạn 之chi 主chủ 云vân 久cửu 響hưởng 歸quy 宗tông 元nguyên 來lai 秪# 是thị 個cá 麤thô 行hành 沙Sa 門Môn 宗tông 云vân 你nễ 麤thô 我ngã 麤thô 主chủ 云vân 如như 何hà 是thị 麤thô 宗tông 豎thụ 起khởi 鋤# 頭đầu 主chủ 云vân 如như 何hà 是thị 細tế 宗tông 作tác 斬trảm 蛇xà 勢thế 主chủ 云vân 與dữ 麼ma 則tắc 依y 而nhi 行hành 之chi 宗tông 云vân 依y 而nhi 行hành 之chi 且thả 置trí 你nễ 甚thậm 麼ma 處xứ 見kiến 我ngã 斬trảm 蛇xà 主chủ 無vô 對đối 師sư 云vân 死tử 蛇xà 頭đầu 解giải 弄lộng 也dã 活hoạt 不bất 解giải 弄lộng 活hoạt 底để 也dã 死tử 。

示thị 眾chúng 舉cử 長trường/trưởng 慶khánh 問vấn 秀tú 才tài 云vân 佛Phật 教giáo 云vân 眾chúng 生sanh 日nhật 用dụng 而nhi 不bất 知tri 儒nho 教giáo 云vân 百bá 姓tánh 日nhật 用dụng 而nhi 不bất 知tri 且thả 道đạo 不bất 知tri 甚thậm 麼ma 云vân 不bất 知tri 大Đại 道Đạo 師sư 云vân 大Đại 道Đạo 透thấu 長trường/trưởng 安an 有hữu 甚thậm 不bất 知tri 者giả 秀tú 才tài 不bất 曾tằng 行hành 腳cước 。

示thị 眾chúng 舉cử 歸quy 宗tông 因nhân 普phổ 請thỉnh 入nhập 園viên 取thủ 菜thái 次thứ 乃nãi 畫họa 一nhất 圓viên 相tương/tướng 圓viên 卻khước 一nhất 株chu 菜thái 以dĩ 標tiêu 插sáp 之chi 語ngữ 眾chúng 云vân 輒triếp 不bất 得đắc 動động 著trước 便tiện 去khứ 少thiểu 頃khoảnh 宗tông 復phục 來lai 見kiến 菜thái 猶do 在tại 遽cự 以dĩ 棒bổng 趁sấn 云vân 者giả 一nhất 隊đội 漢hán 無vô 一nhất 個cá 有hữu 智trí 慧tuệ 底để 踢# 倒đảo 標tiêu 子tử 拔bạt 菜thái 而nhi 歸quy 師sư 云vân 歸quy 宗tông 大đại 似tự 蕭tiêu 何hà 造tạo ▆# 者giả 隊đội 漢hán 似tự 隊đội 艸thảo 繫hệ 比Bỉ 丘Khâu 今kim 日nhật 如như 何hà 批# 判phán 畫họa 地địa 為vi 牢lao 籠lung 太thái 古cổ 不bất 傷thương 苗miêu 稼giá 足túc 僧Tăng 儀nghi 。

示thị 眾chúng 舉cử 甘cam 贄# 入nhập 南nam 泉tuyền 設thiết 齋trai 時thời 黃hoàng 檗# 為vi 首thủ 座tòa 贄# 請thỉnh 施thí 財tài 檗# 云vân 財tài 法pháp 二nhị 施thí 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 。 贄# 云vân 恁nhẫm 麼ma 道đạo 爭tranh 消tiêu 得đắc 某mỗ 甲giáp 嚫sấn 便tiện 舁dư 錢tiền 出xuất 去khứ 須tu 臾du 復phục 入nhập 云vân 請thỉnh 施thí 財tài 檗# 云vân 財tài 法pháp 二nhị 施thí 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 。 贄# 乃nãi 行hành 嚫sấn 師sư 云vân 大đại 眾chúng 莫mạc 秖kỳ 管quản 隨tùy 隊đội 餐xan 䭔# 子tử 也dã 得đắc 三tam 文văn 買mãi 艸thảo 鞋hài 良lương 久cửu 云vân 且thả 道đạo 利lợi 害hại 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。

示thị 眾chúng 舉cử 大đại 覺giác 參tham 臨lâm 濟tế 濟tế 見kiến 豎thụ 拂phất 子tử 覺giác 展triển 具cụ 濟tế 擲trịch 下hạ 拂phất 子tử 覺giác 收thu 具cụ 參tham 堂đường 去khứ 時thời 眾chúng 議nghị 云vân 此thử 僧Tăng 莫mạc 是thị 和hòa 尚thượng 親thân 故cố 不bất 禮lễ 拜bái 又hựu 不bất 喫khiết 棒bổng 濟tế 令linh 侍thị 者giả 喚hoán 覺giác 至chí 云vân 大đại 眾chúng 道đạo 汝nhữ 來lai 參tham 長trưởng 老lão 不bất 禮lễ 拜bái 不bất 喫khiết 棒bổng 莫mạc 是thị 長trưởng 老lão 親thân 故cố 覺giác 乃nãi 珍trân 重trọng 下hạ 去khứ 師sư 云vân 大đại 覺giác 大đại 似tự 行hành 年niên 在tại 坎khảm 臨lâm 濟tế 老lão 漢hán 也dã 較giảo 不bất 多đa 。

秉bỉnh 拂phất 日nhật 出xuất 扶phù 桑tang 容dung 光quang 必tất 照chiếu 蘭lan 生sanh 幽u 谷cốc 無vô 人nhân 自tự 芳phương 芳phương 不bất 為vi 人nhân 愈dũ 久cửu 愈dũ 化hóa 光quang 不bất 擇trạch 地địa 至chí 高cao 至chí 明minh 倘thảng 有hữu 一nhất 艸thảo 一nhất 木mộc 不bất 被bị 其kỳ 光quang 明minh 則tắc 天thiên 有hữu 私tư 蓋cái 千thiên 巖nham 萬vạn 壑hác 便tiện 損tổn 其kỳ 英anh 華hoa 則tắc 地địa 有hữu 私tư 載tái 且thả 道đạo 無vô 私tư 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 有hữu 水thủy 皆giai 含hàm 月nguyệt 無vô 山sơn 不bất 帶đái 雲vân 。

示thị 眾chúng 舉cử 圓viên 通thông 和hòa 尚thượng 因nhân 僧Tăng 問vấn 一nhất 塵trần 纔tài 起khởi 大đại 地địa 全toàn 收thu 還hoàn 見kiến 禪thiền 床sàng 麼ma 通thông 云vân 喚hoán 甚thậm 麼ma 作tác 塵trần 僧Tăng 又hựu 問vấn 法pháp 燈đăng 一nhất 塵trần 纔tài 起khởi 大đại 地địa 全toàn 收thu 還hoàn 見kiến 禪thiền 床sàng 麼ma 燈đăng 云vân 喚hoán 甚thậm 麼ma 作tác 禪thiền 床sàng 師sư 云vân 今kim 日nhật 者giả 裏lý 有hữu 人nhân 問vấn 一nhất 塵trần 纔tài 起khởi 大đại 地địa 全toàn 收thu 還hoàn 見kiến 禪thiền 床sàng 麼ma 便tiện 拍phách 禪thiền 床sàng 云vân 收thu 且thả 道đạo 古cổ 今kim 相tương/tướng 去khứ 多đa 少thiểu 。

示thị 眾chúng 舉cử 趙triệu 州châu 因nhân 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 道đạo 州châu 云vân 牆tường 外ngoại 底để 僧Tăng 云vân 不bất 問vấn 者giả 個cá 道đạo 州châu 云vân 問vấn 甚thậm 麼ma 道đạo 云vân 大Đại 道Đạo 州châu 云vân 大Đại 道Đạo 透thấu 長trường/trưởng 安an 師sư 云vân 大Đại 道Đạo 透thấu 長trường/trưởng 安an 家gia 家gia 自tự 有hữu 路lộ 扶phù 籬# 摸mạc 壁bích 不bất 男nam 兒nhi 風phong 月nguyệt 如như 今kim 還hoàn 如như 故cố 喝hát 一nhất 喝hát 。

訪phỏng 與dữ 峰phong 大đại 師sư 於ư 瀏# 陽dương 回hồi 示thị 眾chúng 相tướng 將tương 一nhất 月nguyệt 雨vũ 連liên 床sàng 千thiên 里lý 誰thùy 言ngôn 路lộ 是thị 長trường/trưởng 剔dịch 盡tận 銀ngân 缸# 焚phần 寶bảo 鴨áp 香hương 風phong 幾kỷ 陣trận 到đáo 茅mao 堂đường 大đại 眾chúng 此thử 是thị 在tại 瀏# 陽dương 底để 句cú 子tử 還hoàn 鄉hương 一nhất 曲khúc 如như 何hà 舉cử 似tự 半bán 笠# 春xuân 風phong 飽bão 道đạo 途đồ 桃đào 華hoa 浪lãng 裏lý 試thí 乘thừa 桴phù 今kim 日nhật 兩lưỡng 頭đầu 齊tề 坐tọa 斷đoạn 放phóng 憨# 亦diệc 自tự 有hữu 工công 夫phu 復phục 云vân 放phóng 憨# 作tác 麼ma 。

示thị 眾chúng 舉cử 溈# 山sơn 與dữ 仰ngưỡng 山sơn 行hành 次thứ 指chỉ 柏# 樹thụ 子tử 問vấn 云vân 前tiền 頭đầu 是thị 甚thậm 麼ma 仰ngưỡng 云vân 柏# 樹thụ 子tử 溈# 卻khước 問vấn 耘vân 田điền 翁ông 翁ông 亦diệc 云vân 柏# 樹thụ 子tử 溈# 云vân 者giả 耘vân 田điền 翁ông 向hướng 後hậu 亦diệc 有hữu 五ngũ 百bách 眾chúng 。 師sư 云vân 縱túng/tung 有hữu 五ngũ 百bách 眾chúng 。 也dã 是thị 拖tha 泥nê 帶đái 水thủy 漢hán 。

示thị 眾chúng 舉cử 昔tích 有hữu 施thí 主chủ 入nhập 院viện 行hành 眾chúng 僧Tăng 隨tùy 年niên 錢tiền 知tri 事sự 僧Tăng 云vân 聖thánh 僧Tăng 前tiền 著trước 一nhất 分phần/phân 主chủ 云vân 聖thánh 僧Tăng 年niên 多đa 少thiểu 僧Tăng 無vô 對đối 師sư 云vân 勘khám 破phá 了liễu 也dã 法Pháp 眼nhãn 益ích 代đại 云vân 心tâm 期kỳ 滿mãn 處xứ 即tức 知tri 師sư 云vân 勘khám 破phá 了liễu 也dã 保bảo 寧ninh 勇dũng 云vân 只chỉ 恐khủng 施thí 主chủ 力lực 所sở 不bất 及cập 。 師sư 云vân 勘khám 破phá 了liễu 也dã 楚sở 石thạch 琦kỳ 云vân 缽bát 盂vu 無vô 底để 師sư 云vân 勘khám 破phá 了liễu 也dã 若nhược 是thị 洌# 上thượng 座tòa 但đãn 高cao 聲thanh 召triệu 云vân 施thí 主chủ 設thiết 若nhược 有hữu 個cá 孟# 八bát 即tức 出xuất 來lai 道đạo 勘khám 破phá 了liễu 也dã 咄đốt 瞎hạt 漢hán 還hoàn 我ngã 聖thánh 僧Tăng 錢tiền 來lai 。

示thị 眾chúng 舉cử 忠trung 國quốc 師sư 問vấn 紫tử 璘# 供cung 奉phụng 甚thậm 處xứ 來lai 云vân 城thành 南nam 來lai 忠trung 云vân 城thành 南nam 艸thảo 作tác 何hà 色sắc 云vân 作tác 黃hoàng 色sắc 忠trung 乃nãi 問vấn 童đồng 子tử 艸thảo 作tác 何hà 色sắc 子tử 云vân 作tác 黃hoàng 色sắc 忠trung 云vân 秖kỳ 者giả 童đồng 子tử 亦diệc 可khả 簾# 前tiền 賜tứ 紫tử 對đối 御ngự 譚đàm 玄huyền 師sư 云vân 是thị 則tắc 是thị 秪# 是thị 今kim 日nhật 要yếu 問vấn 忠trung 國quốc 師sư 和hòa 尚thượng 亦diệc 是thị 簾# 前tiền 賜tứ 紫tử 對đối 御ngự 譚đàm 玄huyền 畢tất 竟cánh 草thảo 作tác 何hà 色sắc 。

秉bỉnh 拂phất 更cánh 無vô 第đệ 二nhị 人nhân 。 更cánh 無vô 第đệ 二nhị 。 見kiến 拈niêm 拄trụ 杖trượng 云vân 見kiến 麼ma 卓trác 一nhất 卓trác 云vân 要yếu 用dụng 便tiện 用dụng 擲trịch 下hạ 云vân 要yếu 捨xả 便tiện 捨xả 橫hoạnh/hoành 也dã 在tại 我ngã 我ngã 為vi 法Pháp 王Vương 。 豎thụ 也dã 在tại 我ngã 於ư 法pháp 自tự 在tại 。 千thiên 人nhân 萬vạn 人nhân 把bả 不bất 住trụ 七thất 珍trân 八bát 寶bảo 一nhất 時thời 挐# 喝hát 一nhất 喝hát 。

佛Phật 誕đản 值trị 大đại 溈# 五ngũ 峰phong 老lão 和hòa 尚thượng 生sanh 辰thần 秉bỉnh 拂phất 雲vân 門môn 生sanh 在tại 釋Thích 迦Ca 之chi 後hậu 即tức 有hữu 一nhất 棒bổng 要yếu 且thả 打đả 不bất 著trước 釋Thích 迦Ca 生sanh 在tại 我ngã 五ngũ 峰phong 老lão 人nhân 之chi 先tiên 者giả 一nhất 片phiến 地địa 要yếu 且thả 奪đoạt 不bất 得đắc 啟khải 後hậu 紹thiệu 前tiền 庶thứ 幾kỷ 家gia 聲thanh 不bất 墜trụy 即tức 今kim 還hoàn 有hữu 同đồng 死tử 同đồng 生sanh 者giả 麼ma 良lương 久cửu 云vân 如như 無vô 雲vân 門môn 來lai 也dã 拈niêm 拄trụ 杖trượng 一nhất 齊tề 打đả 趁sấn 。

示thị 眾chúng 山sơn 中trung 何hà 所sở 有hữu 嶺lĩnh 上thượng 多đa 白bạch 雲vân 只chỉ 可khả 自tự 怡di 悅duyệt 不bất 堪kham 待đãi 贈tặng 君quân 古cổ 人nhân 與dữ 麼ma 說thuyết 話thoại 只chỉ 知tri 有hữu 己kỷ 不bất 知tri 有hữu 人nhân 何hà 故cố 不bất 見kiến 。 道đạo 無vô 山sơn 不bất 帶đái 雲vân 。

示thị 眾chúng 舉cử 丹đan 霞hà 問vấn 龐# 公công 昨tạc 日nhật 相tương 見kiến 何hà 似tự 今kim 日nhật 公công 云vân 如như 法Pháp 舉cử 昨tạc 日nhật 事sự 來lai 作tác 個cá 宗tông 眼nhãn 霞hà 云vân 秖kỳ 如như 宗tông 眼nhãn 還hoàn 著trước 得đắc 龐# 公công 麼ma 公công 云vân 我ngã 在tại 你nễ 眼nhãn 裏lý 霞hà 云vân 某mỗ 甲giáp 眼nhãn 窄# 何hà 處xứ 安an 身thân 公công 云vân 是thị 眼nhãn 何hà 窄# 是thị 身thân 何hà 安an 霞hà 休hưu 去khứ 公công 云vân 更cánh 道đạo 取thủ 一nhất 句cú 便tiện 得đắc 此thử 話thoại 圓viên 霞hà 亦diệc 不bất 對đối 公công 云vân 就tựu 中trung 者giả 一nhất 句cú 無vô 人nhân 道đạo 得đắc 師sư 云vân 諸chư 上thượng 座tòa 龐# 公công 在tại 丹đan 霞hà 眼nhãn 裏lý 至chí 今kim 求cầu 出xuất 不bất 得đắc 丹đan 霞hà 在tại 龐# 公công 舌thiệt 底để 至chí 今kim 求cầu 出xuất 不bất 得đắc 還hoàn 會hội 麼ma 。

天thiên 童đồng 密mật 老lão 和hòa 尚thượng 忌kỵ 示thị 眾chúng 窣tốt 堵đổ 南nam 山sơn 一nhất 巍nguy 然nhiên 七thất 年niên 拜bái 掃tảo 到đáo 龕khám 前tiền 年niên 年niên 此thử 際tế 西tây 風phong 起khởi 一nhất 葉diệp 梧# 桐# 又hựu 到đáo 川xuyên 。

示thị 眾chúng 舉cử 玄huyền 沙sa 因nhân 僧Tăng 問vấn 承thừa 和hòa 尚thượng 有hữu 言ngôn 盡tận 十thập 方phương 世thế 界giới 。 是thị 一nhất 顆khỏa 明minh 珠châu 學học 人nhân 如như 何hà 得đắc 會hội 沙sa 云vân 盡tận 十thập 方phương 世thế 界giới 。 是thị 一nhất 顆khỏa 明minh 珠châu 用dụng 會hội 作tác 麼ma 僧Tăng 便tiện 休hưu 去khứ 來lai 日nhật 沙sa 卻khước 問vấn 僧Tăng 盡tận 十thập 方phương 世thế 界giới 。 是thị 一nhất 顆khỏa 明minh 珠châu 汝nhữ 作tác 麼ma 生sanh 會hội 僧Tăng 云vân 盡tận 十thập 方phương 世thế 界giới 。 是thị 一nhất 顆khỏa 明minh 珠châu 用dụng 會hội 作tác 麼ma 沙sa 云vân 情tình 知tri 你nễ 在tại 鬼quỷ 窟quật 裏lý 作tác 活hoạt 計kế 師sư 卓trác 拄trụ 杖trượng 云vân 一nhất 槌chùy 粉phấn 碎toái 了liễu 也dã 不bất 惟duy 者giả 僧Tăng 打đả 破phá 精tinh 靈linh 窟quật 抑ức 且thả 玄huyền 沙sa 得đắc 個cá 出xuất 身thân 之chi 路lộ 喝hát 一nhất 喝hát 。

示thị 眾chúng 舉cử 南nam 泉tuyền 因nhân 至chí 莊trang 偶ngẫu 莊trang 主chủ 預dự 備bị 迎nghênh 奉phụng 泉tuyền 云vân 老lão 僧Tăng 居cư 常thường 出xuất 入nhập 不bất 與dữ 人nhân 知tri 何hà 夙túc 排bài 辦biện 若nhược 是thị 主chủ 云vân 昨tạc 夜dạ 土thổ/độ 地địa 神thần 報báo 泉tuyền 云vân 王vương 老lão 師sư 修tu 行hành 不bất 得đắc 力lực 被bị 鬼quỷ 神thần 覷thứ 破phá 侍thị 者giả 便tiện 問vấn 既ký 是thị 善Thiện 知Tri 識Thức 。 為vi 甚thậm 被bị 鬼quỷ 神thần 覷thứ 見kiến 泉tuyền 云vân 土thổ/độ 地địa 前tiền 更cánh 下hạ 一nhất 分phần/phân 飯phạn 著trước 因nhân 聖thánh 穎# 云vân 南nam 泉tuyền 被bị 者giả 僧Tăng 一nhất 問vấn 不bất 免miễn 向hướng 鬼quỷ 窟quật 裏lý 作tác 活hoạt 計kế 師sư 云vân 殊thù 不bất 知tri 者giả 僧Tăng 未vị 問vấn 已dĩ 前tiền 南nam 泉tuyền 早tảo 被bị 者giả 兩lưỡng 碗oản 茶trà 湯thang 撞chàng 入nhập 黑hắc 山sơn 裏lý 了liễu 也dã 今kim 日nhật 洌# 上thượng 座tòa 高cao 提đề 正chánh 令linh 與dữ 王vương 老lão 師sư 作tác 個cá 出xuất 身thân 之chi 路lộ 拈niêm 拄trụ 杖trượng 左tả 邊biên 卓trác 一nhất 卓trác 云vân 寄ký 打đả 莊trang 主chủ 右hữu 邊biên 卓trác 一nhất 卓trác 云vân 寄ký 打đả 侍thị 者giả 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 還hoàn 識thức 南nam 泉tuyền 麼ma 老lão 不bất 以dĩ 筋cân 力lực 為vi 能năng 。

師sư 誕đản 示thị 眾chúng 已dĩ 與dữ 世thế 相tương 遠viễn 住trụ 山sơn 山sơn 水thủy 侵xâm 山sơn 能năng 壯tráng 我ngã 目mục 水thủy 若nhược 澹đạm 人nhân 心tâm 曠khoáng 志chí 因nhân 茲tư 適thích 年niên 華hoa 日nhật 自tự 深thâm 山sơn 中trung 添# 歲tuế 歲tuế 快khoái 我ngã 一nhất 豪hào 吟ngâm 。

雪tuyết 竇đậu 石thạch 奇kỳ 老lão 和hòa 尚thượng 訃# 音âm 至chí 示thị 眾chúng 傑kiệt 出xuất 叢tùng 林lâm 老lão 雪tuyết 竇đậu 機cơ 關quan 轉chuyển 處xứ 難nạn/nan 回hồi 互hỗ 瀑bộc 布bố 絲ti 綸luân 千thiên 丈trượng 懸huyền 乳nhũ 峰phong 高cao 出xuất 萬vạn 山sơn 巔điên 昨tạc 夜dạ 得đắc 聞văn 嵒# 下hạ 信tín 泰thái 山sơn 又hựu 見kiến 一nhất 頹đồi 然nhiên 拍phách 禪thiền 床sàng 一nhất 下hạ 復phục 云vân 憶ức 昔tích 丁đinh 酉dậu 定định 洌# 曾tằng 依y 會hội 下hạ 度độ 夏hạ 及cập 秋thu 還hoàn 溈# 山sơn 蒙mông 贈tặng 一nhất 偈kệ 云vân 大đại 溈# 山sơn 頭đầu 一nhất 片phiến 月nguyệt 古cổ 今kim 天thiên 地địa 古cổ 今kim 心tâm 秋thu 風phong 影ảnh 裏lý 看khán 黃hoàng 葉diệp 水thủy 牯# 牛ngưu 兒nhi 俊# 不bất 禁cấm 今kim 日nhật 觸xúc 境cảnh 興hưng 悲bi 次thứ 韻vận 奉phụng 輓# 皎hiệu 皎hiệu 長trường/trưởng 空không 空không 際tế 月nguyệt 光quang 明minh 碩# 大đại 正chánh 天thiên 心tâm 微vi 雲vân 海hải 側trắc 因nhân 風phong 起khởi 惆trù 悵trướng 於ư 人nhân 意ý 莫mạc 禁cấm 。

示thị 眾chúng 舉cử 藥dược 山sơn 因nhân 僧Tăng 問vấn 學học 人nhân 有hữu 疑nghi 請thỉnh 師sư 決quyết 疑nghi 山sơn 云vân 待đãi 上thượng 堂đường 時thời 與dữ 你nễ 決quyết 至chí 晚vãn 上thượng 堂đường 山sơn 云vân 今kim 日nhật 要yếu 決quyết 疑nghi 底để 僧Tăng 出xuất 來lai 僧Tăng 出xuất 山sơn 下hạ 禪thiền 床sàng 把bả 住trụ 云vân 大đại 眾chúng 者giả 僧Tăng 有hữu 疑nghi 便tiện 與dữ 一nhất 推thôi 歸quy 方phương 丈trượng 師sư 云vân 藥dược 山sơn 老lão 子tử 太thái 煞sát 傷thương 慈từ 無vô 端đoan 將tương 座tòa 須Tu 彌Di 山Sơn 子tử 推thôi 卻khước 了liễu 也dã 直trực 得đắc 東đông 弗Phất 于Vu 逮Đãi 。 西Tây 瞿Cù 耶Da 尼Ni 。 北bắc 鬱uất 單đơn 越việt 南Nam 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 一nhất 時thời 摧tồi 崩băng 至chí 今kim 洪hồng 波ba 浩hạo 渺# 白bạch 浪lãng 滔thao 天thiên 汝nhữ 等đẳng 茄# 子tử 瓠hoạch 子tử 還hoàn 有hữu 跳khiêu 得đắc 上thượng 三tam 禪thiền 天thiên 者giả 麼ma 良lương 久cửu 喝hát 一nhất 喝hát 。

示thị 眾chúng 舉cử 白bạch 雲vân 因nhân 郭quách 公công 甫phủ 入nhập 山sơn 上thượng 堂đường 夜dạ 來lai 枕chẩm 上thượng 作tác 得đắc 個cá 山sơn 頌tụng 謝tạ 公công 甫phủ 大đại 儒nho 廬lư 山sơn 廿# 載tái 之chi 舊cựu 今kim 日nhật 遠viễn 訪phỏng 白bạch 雲vân 之chi 勤cần 如như 今kim 舉cử 似tự 大đại 眾chúng 此thử 頌tụng 豈khởi 惟duy 謝tạ 郭quách 公công 要yếu 且thả 與dữ 天thiên 下hạ 有hữu 鼻tị 孔khổng 底để 衲nạp 僧Tăng 脫thoát 卻khước 貼# 肉nhục 汗hãn 衫sam 乃nãi 云vân 上thượng 大đại 人nhân 丘khâu 乙ất 己kỷ 化hóa 三tam 千thiên 七thất 十thập 士sĩ 尒# 小tiểu 生sanh 八bát 九cửu 子tử 佳giai 作tác 仁nhân 可khả 知tri 禮lễ 也dã 師sư 云vân 者giả 則tắc 頌tụng 子tử 如như 今kim 成thành 發phát 蒙mông 學học 生sanh 順thuận 朱chu 填điền 墨mặc 底để 句cú 子tử 了liễu 也dã 若nhược 是thị 今kim 日nhật 郭quách 公công 甫phủ 則tắc 必tất 曰viết 此thử 是thị 我ngã 三tam 十thập 年niên 前tiền 底để 。

別biệt 業nghiệp 梅mai 園viên 示thị 眾chúng 田điền 地địa 穩ổn 密mật 皆giai 由do 入nhập 處xứ 幽u 深thâm 門môn 戶hộ 崇sùng 高cao 總tổng 緣duyên 居cư 處xứ 孤cô 峻tuấn 十thập 方phương 坐tọa 斷đoạn 色sắc 凜# 千thiên 峰phong 一nhất 步bộ 密mật 移di 聲thanh 鳴minh 萬vạn 籟# 恁nhẫm 麼ma 百bách 尺xích 竿can/cán 頭đầu 進tiến 步bộ 千thiên 尋tầm 崖nhai 底để 翻phiên 身thân 殘tàn 巖nham 斷đoạn 壑hác 別biệt 有hữu 生sanh 涯nhai 鳥điểu 道đạo 玄huyền 途đồ 尤vưu 非phi 活hoạt 計kế 直trực 得đắc 凌lăng 霄tiêu 逼bức 漢hán 霧vụ 鎖tỏa 雲vân 封phong 風phong 月nguyệt 一nhất 壺hồ 煙yên 光quang 滿mãn 月nguyệt 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 且thả 道đạo 畢tất 竟cánh 位vị 居cư 何hà 所sở 卓trác 拄trụ 杖trượng 云vân 須tu 知tri 雲vân 外ngoại 千thiên 峰phong 上thượng 別biệt 有hữu 靈linh 松tùng 帶đái 露lộ 寒hàn 喝hát 一nhất 喝hát 復phục 舉cử 大đại 梅mai 常thường 禪thiền 師sư 住trụ 山sơn 馬mã 祖tổ 遣khiển 僧Tăng 問vấn 和hòa 尚thượng 見kiến 馬mã 大đại 師sư 有hữu 何hà 言ngôn 句cú 便tiện 住trụ 此thử 山sơn 梅mai 云vân 馬mã 師sư 向hướng 我ngã 道đạo 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 僧Tăng 云vân 如như 今kim 馬mã 師sư 佛Phật 法Pháp 又hựu 別biệt 向hướng 道đạo 非phi 心tâm 非phi 佛Phật 梅mai 云vân 者giả 老lão 漢hán 惑hoặc 亂loạn 人nhân 未vị 有hữu 了liễu 日nhật 任nhậm 他tha 非phi 心tâm 非phi 佛Phật 我ngã 秪# 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 後hậu 僧Tăng 舉cử 似tự 馬mã 祖tổ 祖tổ 云vân 梅mai 子tử 熟thục 也dã 師sư 云vân 一nhất 言ngôn 之chi 下hạ 徹triệt 法pháp 源nguyên 底để 如như 大đại 梅mai 老lão 人nhân 古cổ 今kim 能năng 幾kỷ 幾kỷ 觀quán 其kỳ 詶thù 對đối 者giả 僧Tăng 似tự 乎hồ 全toàn 拋phao 一nhất 片phiến 若nhược 是thị 洌# 上thượng 座tòa 見kiến 他tha 道đạo 近cận 日nhật 馬mã 師sư 佛Phật 法Pháp 又hựu 別biệt 向hướng 道đạo 非phi 心tâm 非phi 佛Phật 但đãn 云vân 今kim 日nhật 幸hạnh 逢phùng 上thượng 座tòa 得đắc 者giả 個cá 消tiêu 息tức 不bất 惟duy 使sứ 者giả 僧Tăng 三tam 十thập 年niên 後hậu 換hoán 手thủ 搥trùy 胸hung 抑ức 且thả 使sử 馬mã 大đại 師sư 慚tàm 惶hoàng 滿mãn 面diện 後hậu 來lai 馬mã 祖tổ 恁nhẫm 麼ma 道đạo 雖tuy 則tắc 養dưỡng 子tử 之chi 緣duyên 殊thù 不bất 覺giác 醜xú 若nhược 見kiến 恁nhẫm 麼ma 舉cử 似tự 便tiện 好hảo/hiếu 道đạo 老lão 僧Tăng 合hợp 自tự 領lãnh 三tam 十thập 棒bổng 不bất 唯duy 者giả 僧Tăng 知tri 恩ân 亦diệc 且thả 大đại 梅mai 生sanh 色sắc 會hội 麼ma 生sanh 平bình 肝can 膽đảm 向hướng 人nhân 傾khuynh 相tương/tướng 識thức 還hoàn 如như 不bất 相tương 識thức 。

秉bỉnh 拂phất 天thiên 下hạ 無vô 不bất 理lý 之chi 事sự 可khả 惜tích 作tác 道Đạo 理lý 會hội 卻khước 世thế 間gian 無vô 不bất 事sự 之chi 理lý 可khả 惜tích 作tác 無vô 事sự 會hội 卻khước 拈niêm 拂phất 子tử 云vân 會hội 麼ma 事sự 而nhi 不bất 事sự 無vô 作tác 無vô 為vi 。 理lý 而nhi 不bất 理lý 無vô 聲thanh 無vô 臭xú 說thuyết 甚thậm 事sự 理lý 渾hồn 融dung 三tam 十thập 棒bổng 且thả 待đãi 別biệt 時thời 直trực 饒nhiêu 理lý 事sự 雙song 忘vong 笤# 帚trửu 柄bính 聊liêu 與dữ 一nhất 頓đốn 諸chư 兄huynh 弟đệ 如như 斯tư 說thuyết 話thoại 今kim 日nhật 苦khổ 口khẩu 婆bà 心tâm 逢phùng 人nhân 輒triếp 不bất 得đắc 道Đạo 洌# 上thượng 座tòa 在tại 曲khúc 彔# 床sàng 上thượng 說thuyết 理lý 說thuyết 事sự 擲trịch 下hạ 拂phất 子tử 喝hát 一nhất 喝hát 。

秉bỉnh 拂phất 人nhân 即tức 謾man 人nhân 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 不bất 謾man 人nhân 人nhân 即tức 自tự 謾man 自tự 己kỷ 心tâm 肝can 五ngũ 臟tạng 謾man 不bất 得đắc 諸chư 兄huynh 弟đệ 無vô 事sự 問vấn 取thủ 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 看khán 是thị 個cá 甚thậm 麼ma 道Đạo 理lý 無vô 事sự 摸mạc 取thủ 自tự 己kỷ 胸hung 頭đầu 看khán 是thị 個cá 甚thậm 麼ma 道Đạo 理lý 設thiết 有hữu 個cá 衲nạp 僧Tăng 出xuất 來lai 道đạo 洌# 公công 昨tạc 日nhật 說thuyết 不bất 得đắc 作tác 道Đạo 理lý 會hội 卻khước 今kim 日nhật 者giả 般bát 說thuyết 話thoại 我ngã 即tức 向hướng 伊y 道đạo 洌# 上thượng 座tòa 罪tội 過quá 。

梅mai 園viên 種chủng 梅mai 示thị 眾chúng 當đương 年niên 未vị 到đáo 梅mai 山sơn 上thượng 秪# 道đạo 梅mai 山sơn 盡tận 是thị 梅mai 拈niêm 拂phất 子tử 云vân 分phân 明minh 月nguyệt 在tại 梅mai 華hoa 上thượng 尋tầm 到đáo 梅mai 華hoa 月nguyệt 已dĩ 遲trì 今kim 日nhật 不bất 妨phương 自tự 我ngã 作tác 古cổ 隨tùy 處xứ 發phát 生sanh 豎thụ 拂phất 子tử 云vân 於ư 無vô 陰âm 陽dương 地địa 上thượng 突đột 出xuất 勁# 骨cốt 森sâm 森sâm 於ư 多đa 荊kinh 棘cức 林lâm 中trung 透thấu 露lộ 清thanh 香hương 樸phác 樸phác 老lão 幹cán 如như 虯# 曲khúc 中trung 隱ẩn 直trực 群quần 葩ba 含hàm 玉ngọc 果quả 裏lý 該cai 因nhân 不bất 與dữ 萬vạn 卉hủy 爭tranh 妍nghiên 卻khước 較giảo 群quần 芳phương 獨độc 步bộ 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 何hà 人nhân 死tử 得đắc 偷thâu 心tâm 盡tận 相tương/tướng 共cộng 鋤# 雲vân 種chủng 洞đỗng 庭đình 。

示thị 眾chúng 舉cử 黃hoàng 檗# 在tại 南nam 泉tuyền 會hội 下hạ 為vi 首thủ 座tòa 一nhất 日nhật 捧phủng 缽bát 向hướng 南nam 泉tuyền 位vị 上thượng 坐tọa 泉tuyền 入nhập 見kiến 乃nãi 問vấn 長trưởng 老lão 甚thậm 年niên 中trung 行hành 道Đạo 檗# 云vân 威uy 音âm 王vương 已dĩ 前tiền 泉tuyền 云vân 猶do 是thị 王vương 老lão 師sư 兒nhi 孫tôn 下hạ 去khứ 檗# 遂toại 過quá 第đệ 二nhị 座tòa 坐tọa 泉tuyền 休hưu 去khứ 雪tuyết 竇đậu 顯hiển 云vân 可khả 惜tích 王vương 老lão 師sư 只chỉ 見kiến 解giải 頭đầu 利lợi 我ngã 當đương 時thời 若nhược 作tác 南nam 泉tuyền 待đãi 伊y 道đạo 威uy 音âm 王vương 已dĩ 前tiền 即tức 便tiện 於ư 第đệ 二nhị 位vị 坐tọa 令linh 黃hoàng 檗# 一nhất 生sanh 起khởi 不bất 得đắc 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 也dã 須tu 救cứu 取thủ 南nam 泉tuyền 師sư 云vân 二nhị 老lão 做tố 處xứ 雖tuy 則tắc 主chủ 賓tân 互hỗ 換hoán 檢kiểm 點điểm 將tương 來lai 二nhị 俱câu 不bất 了liễu 雪tuyết 竇đậu 恁nhẫm 麼ma 道đạo 也dã 落lạc 第đệ 二nhị 機cơ 我ngã 當đương 時thời 若nhược 作tác 南nam 泉tuyền 見kiến 伊y 坐tọa 卻khước 主chủ 位vị 便tiện 轉chuyển 身thân 歸quy 方phương 丈trượng 不bất 惟duy 自tự 己kỷ 黃hoàng 閣các 簾# 垂thùy 直trực 教giáo 黃hoàng 檗# 縱túng/tung 然nhiên 喫khiết 得đắc 飯phạn 也dã 須tu 著trước 噎ế 。

梅mai 園viên 示thị 眾chúng 坐tọa 斷đoạn 毘tỳ 盧lô 頂đảnh 坐tọa 久cửu 成thành 勞lao 拈niêm 卻khước 錫tích 杖trượng 峰phong 費phí 力lực 不bất 少thiểu 如như 今kim 休hưu 處xứ 得đắc 休hưu 日nhật 上thượng 三tam 竿can/cán 瞌# 睡thụy 咄đốt 休hưu 瞌# 睡thụy 昨tạc 夜dạ 帝Đế 釋Thích 撞chàng 鐘chung 驚kinh 得đắc 梵Phạm 王Vương 墜trụy 地địa 我ngã 向hướng 道đạo 水thủy 流lưu 澗giản 底để 太thái 忙mang 生sanh 雲vân 在tại 嶺lĩnh 頭đầu 閑nhàn 不bất 徹triệt 。

示thị 眾chúng 舉cử 世Thế 尊Tôn 道đạo 若nhược 有hữu 一nhất 人nhân 。 發phát 真chân 歸quy 源nguyên 十thập 方phương 虛hư 空không 。 悉tất 皆giai 消tiêu 殞vẫn 演diễn 祖tổ 道đạo 若nhược 有hữu 一nhất 人nhân 。 發phát 真chân 歸quy 源nguyên 十thập 方phương 虛hư 空không 。 築trúc 著trước 磕# 著trước 佛Phật 果Quả 道đạo 若nhược 有hữu 一nhất 人nhân 。 發phát 真chân 歸quy 源nguyên 十thập 方phương 虛hư 空không 。 錦cẩm 上thượng 鋪phô 華hoa 楚sở 石thạch 琦kỳ 道đạo 若nhược 有hữu 一nhất 人nhân 。 發phát 真chân 歸quy 源nguyên 十thập 方phương 虛hư 空không 。 鍼châm 劄# 不bất 入nhập 師sư 云vân 若nhược 有hữu 一nhất 人nhân 。 發phát 真chân 歸quy 源nguyên 十thập 方phương 虛hư 空không 。 是thị 個cá 甚thậm 麼ma 。

示thị 眾chúng 舉cử 趙triệu 州châu 因nhân 僧Tăng 問vấn 百bách 形hình 俱câu 聵# 散tán 一nhất 物vật 鎮trấn 長trường/trưởng 靈linh 時thời 如như 何hà 州châu 云vân 今kim 朝triêu 又hựu 風phong 起khởi 師sư 云vân 大đại 眾chúng 且thả 道đạo 是thị 南nam 風phong 是thị 北bắc 風phong 良lương 久cửu 云vân 行hành 船thuyền 須tu 在tại 把bả 梢# 人nhân 。

梅mai 園viên 示thị 眾chúng 孔khổng 子tử 南nam 游du 江giang 漢hán 乘thừa 時thời 濟tế 物vật 老lão 聃đam 西tây 出xuất 函hàm 關quan 臨lâm 老lão 知tri 歸quy 爭tranh 似tự 芙phù 蓉dung 山sơn 裏lý 人nhân 坐tọa 斷đoạn 白bạch 雲vân 頭đầu 竟cánh 忘vong 江giang 南nam 地địa 暖noãn 塞tắc 北bắc 風phong 寒hàn 秪# 見kiến 野dã 人nhân 異dị 婦phụ 頭đầu 長trường/trưởng 八bát 尺xích 面diện 闊khoát 一nhất 丈trượng 藏tạng 身thân 青thanh 黯ảm 裏lý 不bất 知tri 東đông 頭đầu 賣mại 貴quý 西tây 頭đầu 買mãi 賤tiện 樂nhạo/nhạc/lạc 其kỳ 剩thặng 水thủy 殘tàn 山sơn 清thanh 涼lương 無vô 暑thử 氣khí 涓# 潔khiết 有hữu 甘cam 泉tuyền 諸chư 兄huynh 弟đệ 且thả 道đạo 此thử 境cảnh 此thử 人nhân 是thị 同đồng 是thị 別biệt 一nhất 回hồi 親thân 得đắc 入nhập 不bất 與dữ 眾chúng 山sơn 齊tề 。

示thị 眾chúng 舉cử 馬mã 祖tổ 因nhân 僧Tăng 參tham 次thứ 乃nãi 畫họa 一nhất 圓viên 相tương/tướng 云vân 入nhập 也dã 打đả 不bất 入nhập 也dã 打đả 僧Tăng 纔tài 入nhập 祖tổ 便tiện 打đả 僧Tăng 云vân 和hòa 尚thượng 打đả 某mỗ 甲giáp 不bất 得đắc 祖tổ 靠# 拄trụ 杖trượng 便tiện 休hưu 去khứ 師sư 云vân 馬mã 大đại 師sư 何hà 不bất 再tái 打đả 一nhất 棒bổng 使sứ 者giả 立lập 地địa 死tử 漢hán 人nhân 得đắc 我ngã 門môn 出xuất 得đắc 我ngã 屋ốc 。

示thị 眾chúng 舉cử 夾giáp 山sơn 因nhân 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 相tương 似tự 句cú 山sơn 云vân 荷hà 葉diệp 團đoàn 團đoàn 團đoàn 似tự 鏡kính 菱# 角giác 尖tiêm 尖tiêm 尖tiêm 似tự 錐trùy 復phục 云vân 會hội 麼ma 僧Tăng 云vân 不bất 會hội 山sơn 云vân 風phong 吹xuy 柳liễu 絮# 毛mao 毬cầu 走tẩu 雨vũ 打đả 梨lê 華hoa 蛺# 蝶# 飛phi 楚sở 石thạch 琦kỳ 云vân 夾giáp 山sơn 老lão 漢hán 與dữ 麼ma 答đáp 話thoại 恰kháp 似tự 夾giáp 竹trúc 桃đào 華hoa 錦cẩm 上thượng 鋪phô 華hoa 只chỉ 是thị 未vị 曾tằng 點điểm 著trước 本bổn 分phần/phân 事sự 在tại 若nhược 有hữu 問vấn 天thiên 寧ninh 如như 何hà 是thị 相tương 似tự 句cú 向hướng 他tha 道đạo 莫mạc 將tương 支chi 遁độn 鶴hạc 喚hoán 作tác 右hữu 軍quân 鵝nga 師sư 云vân 楚sở 石thạch 老lão 人nhân 與dữ 麼ma 答đáp 話thoại 猶do 欠khiếm 勦# 絕tuyệt 在tại 今kim 日nhật 者giả 裏lý 有hữu 人nhân 恁nhẫm 麼ma 問vấn 連liên 棒bổng 趁sấn 出xuất 免miễn 得đắc 刁điêu 刀đao 魚ngư 魯lỗ 之chi 夫phu 向hướng 泥nê 裏lý 洗tẩy 土thổ/độ 塊khối 。

梅mai 園viên 種chủng 竹trúc 示thị 眾chúng 禾hòa 黍thử 不bất 陽dương 豔diễm 競cạnh 栽tài 桃đào 李# 春xuân 翻phiên 令linh 力lực 耕canh 者giả 半bán 作tác 賣mại 華hoa 人nhân 今kim 日nhật 梅mai 園viên 者giả 裏lý 總tổng 不bất 與dữ 麼ma 拈niêm 拄trụ 杖trượng 云vân 者giả 是thị 竹trúc 子tử 一nhất 莖hành 兩lưỡng 莖hành 斜tà 斜tà 塘đường 倒đảo 影ảnh 卓trác 一nhất 卓trác 云vân 三tam 莖hành 四tứ 莖hành 曲khúc 曲khúc 能năng 有hữu 成thành 翠thúy 色sắc 青thanh 青thanh 幾kỷ 度độ 秋thu 來lai 還hoàn 自tự 翠thúy 清thanh 風phong # # 一nhất 番phiên 雨vũ 過quá 一nhất 番phiên 清thanh 老lão 幹cán 乘thừa 時thời 倒đảo 駕giá 迷mê 津tân 之chi 筏phiệt 新tân 篁# 應ưng 運vận 包bao 藏tàng 鎗thương 利lợi 之chi 鋒phong 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 且thả 道đạo 如như 何hà 分phân 付phó 去khứ 年niên 梅mai 今kim 年niên 竹trúc 寄ký 語ngữ 兒nhi 童đồng 休hưu 觸xúc 著trước 憶ức 昔tích 長trường/trưởng 沙sa 曾tằng 有hữu 語ngữ 動động 手thủ 無vô 非phi 觸xúc 祖tổ 翁ông 下hạ 座tòa 。

示thị 眾chúng 舉cử 雪tuyết 峰phong 因nhân 僧Tăng 禮lễ 拜bái 次thứ 峰phong 乃nãi 打đả 五ngũ 棒bổng 云vân 過quá 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 峰phong 又hựu 打đả 五ngũ 棒bổng 喝hát 出xuất 雪tuyết 竇đậu 顯hiển 云vân 我ngã 不bất 曾tằng 與dữ 人nhân 葛cát 藤đằng 前tiền 五ngũ 棒bổng 日nhật 照chiếu 天thiên 臨lâm 後hậu 五ngũ 棒bổng 雲vân 騰đằng 致trí 雨vũ 汝nhữ 若nhược 辨biện 得đắc 也dã 好hảo/hiếu 與dữ 五ngũ 棒bổng 東đông 禪thiền 觀quán 云vân 性tánh 空không 自tự 來lai 性tánh 直trực 不bất 似tự 雪tuyết 竇đậu 瞞man 人nhân 雪tuyết 峰phong 前tiền 五ngũ 棒bổng 打đả 者giả 僧Tăng 禮lễ 拜bái 後hậu 五ngũ 棒bổng 打đả 者giả 僧Tăng 無vô 過quá 諸chư 人nhân 且thả 道đạo 是thị 不bất 是thị 若nhược 道đạo 是thị 要yếu 你nễ 眼nhãn 作tác 甚thậm 麼ma 師sư 云vân 定định 洌# 自tự 來lai 性tánh 真chân 不bất 是thị 東đông 禪thiền 瞞man 人nhân 前tiền 五ngũ 棒bổng 見kiến 面diện 底để 後hậu 五ngũ 棒bổng 找# 零linh 底để 諸chư 仁nhân 且thả 道đạo 性tánh 空không 直trực 定định 洌# 直trực 。

彌di 陀đà 生sanh 日nhật 示thị 眾chúng 生sanh 在tại 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 莫mạc 思tư 極Cực 樂Lạc 國Quốc 彼bỉ 此thử 一nhất 世thế 界giới 。 也dã 現hiện 在tại 不bất 可khả 得đắc 。 莫mạc 憶ức 當đương 來lai 事sự 未vị 來lai 猶do 過quá 去khứ 也dã 諸chư 兄huynh 弟đệ 厭yếm 此thử 欣hân 彼bỉ 取thủ 捨xả 情tình 存tồn 計kế 後hậu 追truy 前tiền 攀phàn 緣duyên 心tâm 熾sí 拈niêm 拄trụ 杖trượng 云vân 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 坐tọa 七thất 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 入nhập 諸chư 仁nhân 眼nhãn 孔khổng 去khứ 也dã 諸chư 仁nhân 還hoàn 覺giác 腦não 門môn 重trọng/trùng 麼ma 。

師sư 誕đản 眾chúng 請thỉnh 示thị 眾chúng 七thất 十thập 古cổ 來lai 稀# 虛hư 生sanh 半bán 已dĩ 期kỳ 從tùng 僧Tăng 今kim 十thập 載tái 轉chuyển 盻# 幾kỷ 何hà 時thời 無vô 言ngôn 堪kham 告cáo 眾chúng 有hữu 懷hoài 秖kỳ 自tự 知tri 昨tạc 夜dạ 窗song 前tiền 月nguyệt 怕phạ 讀đọc 壽thọ 章chương 詩thi 今kim 日nhật 陞thăng 於ư 此thử 座tòa 雖tuy 則tắc 勉miễn 強cường/cưỡng 塞tắc 責trách 抑ức 得đắc 用dụng 資tư 先tiên 慈từ 聽thính 取thủ 一nhất 偈kệ 生sanh 我ngã 者giả 父phụ 母mẫu 拔bạt 我ngã 者giả 佛Phật 祖tổ 作tác 得đắc 佛Phật 祖tổ 兒nhi 名danh 為vi 報báo 父phụ 母mẫu 。

除trừ 夕tịch 秉bỉnh 拂phất 大đại 眾chúng 今kim 夜dạ 是thị 三tam 十thập 明minh 日nhật 是thị 初sơ 一nhất 何hà 嘗thường 除trừ 得đắc 周chu 朝triêu 建kiến 子tử 商thương 時thời 建kiến 丑sửu 何hà 嘗thường 明minh 日nhật 是thị 元nguyên 旦đán 恁nhẫm 麼ma 看khán 來lai 有hữu 來lai 有hữu 去khứ 消tiêu 長trường/trưởng 之chi 理lý 曰viết 新tân 曰viết 舊cựu 曲khúc 徇# 時thời 宜nghi 究cứu 竟cánh 何hà 曾tằng 遷thiên 變biến 得đắc 一nhất 毫hào 頭đầu 許hứa 桃đào 符phù 神thần 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 拊phụ 掌chưởng 呵ha 呵ha 突đột 出xuất 而nhi 前tiền 曰viết 如như 斯tư 說thuyết 話thoại 七thất 家gia 村thôn 裏lý 人nhân 見kiến 解giải 殊thù 不bất 知tri 我ngã 能năng 旋toàn 乾can/kiền/càn 轉chuyển 坤# 移di 星tinh 換hoán 斗đẩu 有hữu 時thời 拈niêm 頭đầu 作tác 尾vĩ 以dĩ 威uy 音âm 而nhi 為vi 婁lâu 至chí 有hữu 時thời 翻phiên 尾vĩ 作tác 頭đầu 以dĩ 婁lâu 至chí 而nhi 為vi 威uy 音âm 謂vị 今kim 夕tịch 為vi 除trừ 夕tịch 誰thùy 曰viết 不bất 可khả 以dĩ 明minh 日nhật 為vi 元nguyên 旦đán 誰thùy 曰viết 不bất 可khả 洌# 上thượng 座tòa 與dữ 伊y 劈phách 頭đầu 一nhất 棒bổng 云vân 拄trụ 杖trượng 子tử 煞sát 個cá 好hảo/hiếu 市thị 。

元nguyên 旦đán 秉bỉnh 拂phất 拈niêm 拄trụ 杖trượng 云vân 者giả 是thị 最tối 初sơ 一nhất 著trước 子tử 千thiên 著trước 萬vạn 著trước 由do 之chi 而nhi 發phát 生sanh 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 者giả 是thị 最tối 初sơ 一nhất 句cú 子tử 千thiên 句cú 萬vạn 句cú 因nhân 之chi 而nhi 建kiến 立lập 天thiên 得đắc 一nhất 以dĩ 清thanh 有hữu 星tinh 皆giai 拱củng 北bắc 地địa 得đắc 一nhất 以dĩ 寧ninh 無vô 水thủy 不bất 朝triêu 東đông 君quân 王vương 得đắc 一nhất 端đoan 拱củng 垂thùy 裳thường 河hà 清thanh 海hải 晏# 臣thần 宰tể 得đắc 一nhất 股cổ 肱# 黼# 黻# 草thảo 偃yển 風phong 行hành 閭lư 閻diêm 得đắc 一nhất 土thổ/độ 安an 其kỳ 界giới 人nhân 部bộ 其kỳ 家gia 衲nạp 僧Tăng 家gia 得đắc 一nhất 堪kham 作tác 甚thậm 麼ma 權quyền 衡hành 佛Phật 祖tổ 號hiệu 令linh 人nhân 天thiên 正chánh 當đương 今kim 日nhật 正chánh 令linh 全toàn 提đề 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 卓trác 拄trụ 杖trượng 云vân 鴨áp 綠lục 波ba 洄hồi 野dã 水thủy 鵝nga 黃hoàng 色sắc 轉chuyển 隄đê 楊dương 。

束thúc 裝trang 往vãng 浙chiết 示thị 眾chúng 坐tọa 斷đoạn 今kim 古cổ 舌thiệt 頭đầu 要yếu 識thức 轉chuyển 身thân 句cú 子tử 把bả 住trụ 乾can/kiền/càn 坤# 手thủ 腳cước 也dã 須tu 放phóng 過quá 一nhất 籌trù 何hà 故cố 大Đại 道Đạo 無vô 邊biên 際tế 當đương 機cơ 有hữu 卷quyển 舒thư 若nhược 便tiện 恁nhẫm 麼ma 去khứ 謂vị 之chi 把bả 纜# 放phóng ▆# 釘đinh/đính 樁# 搖dao 櫓lỗ 真chân 正chánh 過quá 量lượng 人nhân 不bất 在tại 者giả 裏lý 作tác 窠khòa 臼cữu 不bất 見kiến 道đạo 莫mạc 守thủ 寒hàn 巖nham 異dị 艸thảo 青thanh 坐tọa 斷đoạn 白bạch 雲vân 宗tông 不bất 玅# 剎sát 竿can/cán 頭đầu 上thượng 翻phiên 筋cân 斗đẩu 海hải 闊khoát 天thiên 空không 華hoa 鍼châm 眼nhãn 裏lý 度độ 金kim 鵬# 摩ma 霄tiêu 逼bức 漢hán 可khả 中trung 有hữu 個cá 幡phan 然nhiên 而nhi 改cải 打đả 破phá 牢lao 關quan 直trực 如như 香hương 象tượng 渡độ 河hà 截tiệt 流lưu 而nhi 過quá 金kim 翅sí 劈phách 海hải 直trực 取thủ 龍long 吞thôn 不bất 妨phương 與dữ 伊y 艸thảo 鞋hài 一nhất 緉# 三tam 十thập 年niên 行hành 腳cước 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 不bất 住trụ 此thử 岸ngạn 。 不bất 住trụ 彼bỉ 岸ngạn 。 不bất 住trụ 中trung 流lưu 。 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 倒đảo 騎kỵ 銕# 馬mã 下hạ 揚dương 州châu 。

覺giác 明minh 上thượng 座tòa 入nhập 塔tháp 潭đàm 之chi 南nam 湘# 之chi 北bắc 八bát 面diện 玲linh 瓏lung 無vô 縫phùng 隙khích 覺giác 光quang 燦# 爛lạn 明minh 霜sương 雪tuyết 無vô 妨phương 多đa 處xứ 添# 些# 些# 放phóng 下hạ 骨cốt 襯# 云vân 大đại 好hảo/hiếu 時thời 節tiết 。

石thạch 破phá 禪thiền 人nhân 入nhập 塔tháp 達đạt 磨ma 九cửu 年niên 尚thượng 覷thứ 不bất 破phá 今kim 日nhật 石thạch 破phá 了liễu 也dã 以dĩ 何hà 為vi 驗nghiệm 放phóng 下hạ 骨cốt 襯# 云vân 。 以dĩ 此thử 為vi 驗nghiệm 。

定định 心tâm 耆kỳ 宿túc 鍛đoán 骨cốt 平bình 地địa 多đa 年niên 起khởi 骨cốt 堆đôi 白bạch 雲vân 深thâm 處xứ 勢thế 崔thôi 嵬ngôi 無vô 端đoan 觸xúc 著trước 無vô 情tình 手thủ 直trực 教giáo 身thân 心tâm 當đương 下hạ 灰hôi 喝hát 一nhất 喝hát 顧cố 視thị 左tả 右hữu 云vân 會hội 麼ma 我ngã 定định 心tâm 老lão 宿túc 生sanh 來lai 氣khí 宇vũ 豁hoát 達đạt 才tài 器khí 英anh 弘hoằng 結kết 伴bạn 水thủy 月nguyệt 開Khai 士Sĩ 共cộng 力lực 同đồng 心tâm 開khai 芙phù 蓉dung 祖tổ 席tịch 於ư 殘tàn 煙yên 衰suy 柳liễu 之chi 中trung 三tam 十thập 年niên 辛tân 勤cần 恢khôi 大đại 唐đường 勝thắng 蹟# 厥quyết 後hậu 吉cát 祥tường 坐tọa 脫thoát 藏tạng 身thân 於ư 長trường/trưởng 林lâm 豐phong 艸thảo 之chi 下hạ 十thập 八bát 年niên 沉trầm 埋mai 面diện 目mục 猶do 昔tích 今kim 日nhật 白bạch 足túc 古cổ 淵uyên 上thượng 座tòa 孝hiếu 思tư 無vô 斁# 貴quý 圖đồ 相tương 見kiến 且thả 道đạo 見kiến 後hậu 如như 何hà 攛# 下hạ 火hỏa 炬cự 云vân 皮bì 膚phu 脫thoát 落lạc 盡tận 節tiết 節tiết 骨cốt 黃hoàng 金kim 喝hát 一nhất 喝hát 。

入nhập 塔tháp 山sơn 自tự 我ngã 開khai 室thất 自tự 我ngã 影ảnh 別biệt 處xứ 安an 身thân 者giả 裏lý 滅diệt 跡tích 正chánh 當đương 今kim 日nhật 如như 何hà 放phóng 下hạ 骨cốt 襯# 云vân ▆# 路lộ 還hoàn 家gia 兒nhi 孫tôn 得đắc 力lực 。

寧ninh 鄉hương 樂nhạo 法Pháp 菴am 泐# 冰băng 上thượng 座tòa 入nhập 塔tháp 百bách 里lý 非phi 遙diêu 千thiên 山sơn 一nhất 色sắc 事sự 同đồng 一nhất 家gia 理lý 無vô 異dị 致trí 提đề 起khởi 骨cốt 襯# 云vân 昔tích 時thời 曾tằng 向hướng 途đồ 中trung 覓mịch 即tức 此thử 物vật 今kim 日nhật 看khán 來lai 火hỏa 裏lý 冰băng 非phi 他tha 物vật 放phóng 下hạ 骨cốt 襯# 云vân 休hưu 道đạo 泐# 潭đàm 為vi 死tử 水thủy 靈linh 龍long 偏thiên 自tự 解giải 藏tạng 身thân 喝hát 一nhất 喝hát 。

栗lật 嶺lĩnh 悟ngộ 徹triệt 禪thiền 人nhân 入nhập 塔tháp 住trụ 世thế 四tứ 十thập 年niên 足túc 不bất 越việt 百bách 里lý 一nhất 旦đán 告cáo 別biệt 時thời 譚đàm 笑tiếu 一nhất 時thời 爾nhĩ 山sơn 僧Tăng 素tố 重trọng/trùng 之chi 蹋đạp 雪tuyết 為vi 送tống 子tử 放phóng 下hạ 骨cốt 襯# 云vân 佛Phật 子tử 住trụ 此thử 地địa 。 受thọ 用dụng 秪# 者giả 是thị 喝hát 一nhất 喝hát 。

(# 板bản 存tồn 楞lăng 嚴nghiêm 大đại 藏tạng )#

古Cổ 梅Mai 洌# 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 下hạ (# 二nhị )#