溈 山Sơn 警Cảnh 策Sách 句Cú 釋Thích 記Ký
Quyển 0001
明Minh 弘Hoằng 贊Tán 註Chú 開Khai 詗 記Ký

-# 釋thích 此thử 警cảnh 策sách 大đại 科khoa 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 題đề 目mục (# 二nhị )#

-# 一nhất 人nhân

-# 二nhị 法pháp

-# 次thứ 本bổn 文văn (# 二nhị )#

-# 一nhất 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 一nhất 教giáo 誡giới (# 九cửu )#

-# 一nhất 業nghiệp 因nhân 苦khổ 果quả

-# 二nhị 生sanh 老lão 病bệnh 死tử

-# 三tam 生sanh 滅diệt 時thời 速tốc

-# 四tứ 違vi 俗tục 入nhập 道đạo

-# 五ngũ 名danh 利lợi 失thất 道đạo

-# 六lục 啟khải 示thị 三tam 學học

-# 七thất 不bất 修tu 學học 過quá

-# 八bát 業nghiệp 果quả 時thời 熟thục

-# 九cửu 策sách 勵lệ 勸khuyến 修tu

-# 二nhị 示thị 法pháp (# 三tam )#

-# 一nhất 道Đạo 行hạnh (# 六lục )#

-# 一nhất 立lập 行hành

-# 二nhị 懲# 誡giới

-# 三tam 求cầu 道Đạo

-# 四tứ 擇trạch 友hữu

-# 五ngũ 結kết 誨hối

-# 六lục 潛tiềm 修tu

-# 二nhị 禪thiền 教giáo (# 二nhị )#

-# 一nhất 禪thiền 學học (# 二nhị )#

-# 一nhất 示thị 法pháp

-# 二nhị 讚tán 勉miễn

-# 二nhị 教giáo 理lý (# 二nhị )#

-# 一nhất 示thị 教giáo

-# 二nhị 誡giới 勉miễn

-# 三tam 結kết 勸khuyến (# 五ngũ )#

-# 一nhất 啟khải 發phát

-# 二nhị 示thị 教giáo

-# 三tam 勸khuyến 勉miễn

-# 四tứ 顯hiển 示thị 因nhân 果quả

-# 五ngũ 自tự 行hành 化hóa 他tha

-# 二nhị 重trọng/trùng 頌tụng (# 三tam )#

-# 一nhất 標tiêu 頌tụng 題đề

-# 二nhị 頌tụng 教giáo 誡giới (# 十thập 一nhất )#

-# 一nhất 幻huyễn 色sắc

-# 二nhị 時thời 節tiết

-# 三tam 生sanh 滅diệt

-# 四tứ 流lưu 轉chuyển

-# 五ngũ 愛ái 取thủ 有hữu

-# 六lục 虗hư 生sanh 空không 老lão

-# 七thất 無vô 明minh 惑hoặc

-# 八bát 慨khái 時thời 命mạng 速tốc

-# 九cửu 現hiện 因nhân 後hậu 果quả

-# 十thập 因nhân 果quả 所sở 由do

-# 十thập 一nhất 循tuần 環hoàn 不bất 息tức

-# 三tam 頌tụng 示thị 法pháp (# 七thất )#

-# 一nhất 依y 師sư

-# 二nhị 擇trạch 法pháp

-# 三tam 了liễu 妄vọng

-# 四tứ 歸quy 真chân

-# 五ngũ 相tương/tướng 忘vong

-# 六lục 寂tịch 照chiếu

-# 七thất 雙song 泯mẫn

溈# 山sơn 警cảnh 策sách 句cú 釋thích 科khoa 文văn (# 終chung )#

No.1240-B# 溈# 山sơn 警cảnh 策sách 句cú 釋thích 記ký 序tự

生sanh 死tử 事sự 大đại 。 迅tấn 速tốc 無vô 常thường 。 學học 道Đạo 人nhân 。 當đương 時thời 刻khắc 以dĩ 此thử 為vi 念niệm 。 日nhật 月nguyệt 易dị 邁mại 。 若nhược 弗phất 云vân 來lai 。 生sanh 者giả 不bất 修tu 。 死tử 將tương 奚hề 具cụ 。 饕thao 餮thiết 陋lậu 習tập 。 誠thành 為vi 可khả 恥sỉ 。 此thử 溈# 山sơn 警cảnh 策sách 之chi 所sở 以dĩ 作tác 也dã 。 鼎đỉnh 湖hồ 。

在tại 和hòa 尚thượng 。 敷phu 揚dương 妙diệu 道đạo 。 誘dụ 誨hối 來lai 學học 。 諄# 懇khẩn 切thiết 篤đốc 。 獎tưởng 掖dịch 備bị 至chí 。 偶ngẫu 一nhất 日nhật 大đại 眾chúng 請thỉnh 師sư 開khai 示thị 溈# 山sơn 警cảnh 策sách 宗tông 趣thú 。 師sư 以dĩ 無vô 礙ngại 慧tuệ 辯biện 。 悅duyệt 可khả 眾chúng 心tâm 。 因nhân 復phục 請thỉnh 師sư 分phần/phân 科khoa 句cú 釋thích 。 使sử 警cảnh 策sách 之chi 旨chỉ 洞đỗng 然nhiên 。 無vô 論luận 上thượng 哲triết 中trung 流lưu 。 皆giai 可khả 循tuần 修tu 。 悉tất 詣nghệ 至chí 道đạo 。 師sư 之chi 上thượng 足túc 石thạch 箭tiễn 詗# 公công 。 記ký 師sư 日nhật 前tiền 闡xiển 演diễn 之chi 言ngôn 。 註chú 于vu 章chương 末mạt 。 如như 錦cẩm 添# 花hoa 。 如như 膏cao 助trợ 明minh 。 是thị 書thư 大đại 有hữu 裨bì 于vu 後hậu 學học 。 匪phỉ 細tế 故cố 也dã 。 讀đọc 是thị 書thư 者giả 。 而nhi 如như 見kiến 溈# 山sơn 焉yên 。 而nhi 如như 見kiến 在tại 和hòa 尚thượng 與dữ 溈# 山sơn 異dị 口khẩu 同đồng 心tâm 。 能năng 推thôi 從tùng 上thượng 佛Phật 祖tổ 。 竭kiệt 力lực 為vi 人nhân 之chi 處xứ 。 與dữ 大đại 眾chúng 相tướng 勸khuyến 勉miễn 咨tư 儆# 焉yên 。 昔tích 大đại 安an 禪thiền 師sư 云vân 。 我ngã 在tại 溈# 山sơn 三tam 十thập 年niên 。 看khán 水thủy 牯# 牛ngưu 。 今kim 變biến 作tác 露lộ 地địa 白bạch 牛ngưu 。 常thường 在tại 面diện 前tiền 。 終chung 日nhật 露lộ 迥huýnh 迥huýnh 地địa 。 趂# 亦diệc 不bất 去khứ 。 此thử 真chân 可khả 謂vị 能năng 自tự 警cảnh 策sách 者giả 也dã 。 吾ngô 願nguyện 天thiên 下hạ 學học 道Đạo 人nhân 。 皆giai 以dĩ 大đại 安an 禪thiền 師sư 能năng 自tự 警cảnh 策sách 者giả 而nhi 策sách 之chi 。

旹#

順thuận 治trị 庚canh 子tử 歲tuế 臘lạp 月nguyệt 禺# 山sơn 弟đệ 子tử 鄺# 裔duệ 書thư 于vu 龍long 江giang 山sơn 麓lộc

溈# 山Sơn 警Cảnh 策Sách 句Cú 釋Thích 記Ký 卷quyển 上thượng

粵# 東đông 鼎đỉnh 湖hồ 山sơn 沙Sa 門Môn 釋thích 。 弘hoằng 贊tán 在tại 犙# 。 註chú 。

門môn 人nhân 比Bỉ 丘Khâu 。 開khai 詗# 。 記ký 。

將tương 釋thích 此thử 文văn 。 大đại 科khoa 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 釋thích 題đề 目mục 。 次thứ 釋thích 本bổn 文văn 。

●# 初sơ 釋thích 題đề 目mục 二nhị

一nhất 人nhân 。 二nhị 法pháp 。

○# 一nhất 人nhân

溈# 山sơn 。

題đề 目mục 四tứ 字tự 。 上thượng 二nhị 字tự 是thị 能năng 詮thuyên 之chi 人nhân 。 下hạ 二nhị 字tự 是thị 所sở 詮thuyên 之chi 法pháp 。 人nhân 以dĩ 山sơn 為vi 稱xưng 。 法pháp 以dĩ 警cảnh 策sách 為vi 目mục 。 人nhân 以dĩ 山sơn 為vi 稱xưng 者giả 。 山sơn 踞cứ 長trường/trưởng 沙sa 郡quận 西tây 北bắc 。 因nhân 師sư 居cư 之chi 。 以dĩ 尊tôn 人nhân 故cố 。 而nhi 稱xưng 山sơn 也dã 。 師sư 諱húy 靈linh 祐hựu 。 俗tục 姓tánh 趙triệu 。 福phước 州châu 長trường/trưởng 谿khê 人nhân 也dã 。 年niên 十thập 五ngũ 出xuất 家gia 。 二nhị 十thập 受thọ 具cụ 戒giới 。 精tinh 究cứu 大đại 小Tiểu 乘Thừa 經kinh 律luật 。 二nhị 十thập 三tam 遊du 江giang 西tây 。 參tham 百bách 丈trượng 大đại 智trí 禪thiền 師sư 。 丈trượng 一nhất 見kiến 許hứa 之chi 入nhập 室thất 。 遂toại 居cư 參tham 學học 之chi 首thủ 。 一nhất 日nhật 侍thị 立lập 次thứ 。 丈trượng 令linh 撥bát 爐lô 取thủ 火hỏa 。 師sư 撥bát 云vân 。 無vô 火hỏa 。 丈trượng 自tự 起khởi 深thâm 撥bát 得đắc 少thiểu 火hỏa 。 舉cử 以dĩ 示thị 之chi 。 曰viết 。 汝nhữ 道đạo 無vô 。 這giá 箇cá 是thị 甚thậm 麼ma 。 師sư 因nhân 而nhi 悟ngộ 入nhập 。 禮lễ 謝tạ 陳trần 其kỳ 所sở 悟ngộ 。 丈trượng 曰viết 。 此thử 乃nãi 暫tạm 時thời 岐kỳ 路lộ 耳nhĩ 。 經Kinh 云vân 。 欲dục 識thức 佛Phật 性tánh 義nghĩa 。 當đương 觀quán 時thời 節tiết 因nhân 緣duyên 。

時thời 節tiết 既ký 至chí 。 如như 迷mê 忽hốt 悟ngộ 。 如như 忘vong 忽hốt 憶ức 。 方phương 省tỉnh 己kỷ 物vật 。 不bất 從tùng 他tha 得đắc 。 故cố 祖tổ 師sư 云vân 。 悟ngộ 了liễu 同đồng 未vị 悟ngộ 。 無vô 心tâm 亦diệc 無vô 法pháp 。 祇kỳ 是thị 無vô 虗hư 妄vọng 凡phàm 聖thánh 等đẳng 心tâm 。 本bổn 來lai 心tâm 法pháp 。 元nguyên 自tự 備bị 足túc 。 汝nhữ 今kim 既ký 爾nhĩ 。 善thiện 自tự 護hộ 持trì 。 師sư 後hậu 充sung 典điển 座tòa 之chi 職chức 。

時thời 有hữu 司ty 馬mã 頭đầu 陀đà 。 自tự 湖hồ 南nam 來lai 。 謂vị 丈trượng 曰viết 。 頃khoảnh 在tại 湖hồ 南nam 。 尋tầm 得đắc 一nhất 山sơn 名danh 大đại 溈# 。 是thị 一nhất 千thiên 五ngũ 百bách 人nhân 。 善Thiện 知Tri 識Thức 所sở 居cư 之chi 處xứ 。 丈trượng 曰viết 。 老lão 僧Tăng 往vãng 住trụ 可khả 乎hồ 。 陀đà 曰viết 。 非phi 和hòa 尚thượng 所sở 居cư 。 丈trượng 曰viết 。 何hà 也dã 。 陀đà 曰viết 。 和hòa 尚thượng 是thị 骨cốt 人nhân 。 彼bỉ 是thị 肉nhục 山sơn 。 設thiết 居cư 之chi 。 徒đồ 不bất 滿mãn 千thiên 。 丈trượng 令linh 侍thị 者giả 喚hoán 首thủ 座tòa 來lai 。 問vấn 曰viết 。 此thử 人nhân 何hà 如như 。 陀đà 請thỉnh 謦khánh 欬khái 一nhất 聲thanh 。 行hành 數số 步bộ 。 陀đà 曰viết 。 不bất 可khả 也dã 。 復phục 喚hoán 典điển 座tòa 來lai 問vấn 。 陀đà 一nhất 見kiến 。 乃nãi 曰viết 。 此thử 正chánh 是thị 溈# 山sơn 主chủ 也dã 。 丈trượng 夜dạ 召triệu 師sư 入nhập 室thất 囑chúc 云vân 。 吾ngô 化hóa 緣duyên 在tại 此thử 。 溈# 山sơn 勝thắng 境cảnh 。 汝nhữ 當đương 居cư 之chi 。 嗣tự 續tục 吾ngô 宗tông 。 廣quảng 度độ 後hậu 學học 。 師sư 遂toại 往vãng 居cư 焉yên 。 其kỳ 山sơn 峭# 絕tuyệt 。 蟠bàn 木mộc 窮cùng 谷cốc 。 幾kỷ 千thiên 百bách 里lý 。 為vi 羆bi 豹báo 虎hổ 兕hủy 之chi 宅trạch 。 人nhân 迹tích 罕# 至chí 。 師sư 與dữ 猿viên 猴hầu 為vi 伴bạn 。 拾thập 橡# 栗lật 充sung 餐xan 。 經kinh 六lục 七thất 載tái 。 鄉hương 民dân 稍sảo 知tri 。 率suất 眾chúng 共cộng 營doanh 梵Phạm 宇vũ 。 由do 是thị 道đạo 傳truyền 天thiên 下hạ 。 禪thiền 學học 輻bức 輳# 。 遂toại 建kiến 溈# 仰ngưỡng 一nhất 宗tông 。 敷phu 揚dương 正chánh 教giáo 。 四tứ 十thập 餘dư 載tái 。 得đắc 悟ngộ 者giả 。 不bất 可khả 勝thắng 數số 。 入nhập 室thất 者giả 。 四tứ 十thập 一nhất 人nhân 。 於ư 唐đường 大đại 中trung 七thất 年niên 正chánh 月nguyệt 九cửu 日nhật 。 盥quán 潄# 趺phu 坐tọa 。 怡di 然nhiên 而nhi 化hóa 。 世thế 壽thọ 八bát 十thập 三tam 。 僧Tăng 臘lạp 六lục 十thập 四tứ 。 塔tháp 於ư 本bổn 山sơn 南nam 阜phụ 。 敕sắc 謐mịch 大đại 圓viên 禪thiền 師sư 。 塔tháp 曰viết 清thanh 淨tịnh 。

記ký 曰viết 。 傳truyền 云vân 師sư 住trụ 溈# 山sơn 日nhật 久cửu 。 自tự 知tri 前tiền 身thân 曾tằng 為vi 越việt 州châu 村thôn 寺tự 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 僧Tăng 。 師sư 示thị 寂tịch 歲tuế 。 去khứ 如Như 來Lai 滅diệt 度độ 。 一nhất 千thiên 八bát 百bách 零linh 二nhị 年niên 矣hĩ 。 司ty 馬mã 頭đầu 陀đà 。 其kỳ 人nhân 內nội 秘bí 直trực 指chỉ 之chi 宗tông 。 外ngoại 蘊uẩn 人nhân 倫luân 之chi 鑒giám 。 兼kiêm 窮cùng 地địa 理lý 。 諸chư 方phương 創sáng/sang 寺tự 。 多đa 取thủ 決quyết 焉yên 。 首thủ 座tòa 。 即tức 華hoa 林lâm 和hòa 尚thượng 也dã 。

○# 二nhị 法pháp

警cảnh 策sách 。

此thử 二nhị 字tự 。 乃nãi 一nhất 卷quyển 文văn 之chi 宗tông 致trí 也dã 。 警cảnh 謂vị 警cảnh 諸chư 未vị 悟ngộ 。 策sách 謂vị 策sách 諸chư 後hậu 進tiến 。

時thời 溈# 山sơn 大đại 師sư 。 因nhân 覩đổ 法pháp 末mạt 。 情tình 敝tệ 目mục 滋tư 。 僧Tăng 同đồng 陋lậu 俗tục 。 饕thao 餮thiết 懈giải 怠đãi 。 無vô 向hướng 上thượng 志chí 。 遂toại 作tác 此thử 警cảnh 策sách 。 以dĩ 曉hiểu 悟ngộ 勉miễn 進tiến 焉yên 。

記ký 曰viết 。 按án 諸chư 經kinh 論luận 。 或hoặc 以dĩ 單đơn 人nhân 為vi 名danh 。 或hoặc 以dĩ 單đơn 法pháp 為vi 名danh 。 或hoặc 以dĩ 人nhân 法pháp 為vi 名danh 。 今kim 此thử 警cảnh 策sách 。 正chánh 以dĩ 人nhân 法pháp 為vi 名danh 。 溈# 山sơn 二nhị 字tự 。 是thị 後hậu 人nhân 所sở 置trí 。 非phi 大đại 師sư 自tự 立lập 。 如như 常thường 途đồ 註chú 述thuật 。 於ư 題đề 目mục 下hạ 。 別biệt 出xuất 作tác 者giả 名danh 。 今kim 就tựu 題đề 中trung 標tiêu 出xuất 。 故cố 以dĩ 人nhân 法pháp 為vi 名danh 也dã 。

○# 次thứ 釋thích 本bổn 文văn 二nhị

初sơ 長trường/trưởng 行hành 。 次thứ 重trọng/trùng 頌tụng 。

△# 初sơ 長trường/trưởng 行hành 二nhị

一nhất 教giáo 誡giới 。 二nhị 示thị 法pháp 。

△# 一nhất 教giáo 誡giới 九cửu

一nhất 業nghiệp 因nhân 苦khổ 果quả 。 二nhị 生sanh 老lão 死tử 病bệnh 。 三tam 生sanh 滅diệt 時thời 速tốc 。 四tứ 違vi 俗tục 入nhập 道đạo 。 五ngũ 名danh 利lợi 失thất 道đạo 。 六lục 啟khải 示thị 三tam 學học 。 七thất 不bất 修tu 學học 過quá 。 八bát 業nghiệp 果quả 時thời 熟thục 。 九cửu 策sách 勵lệ 勸khuyến 修tu 。

○# 一nhất 業nghiệp 因nhân 苦khổ 果quả

夫phu 業nghiệp 繫hệ 受thọ 身thân 。 未vị 免miễn 形hình 累lũy/lụy/luy 。

上thượng 句cú 明minh 業nghiệp 果quả 。 下hạ 句cú 明minh 眾chúng 苦khổ 。 此thử 是thị 業nghiệp 繫hệ 苦khổ 相tương/tướng 。 業nghiệp 屬thuộc 過quá 去khứ 。 若nhược 果quả 屬thuộc 現hiện 在tại 。 言ngôn 其kỳ 因nhân 中trung 有hữu 繫hệ 。 故cố 其kỳ 果quả 中trung 有hữu 累lũy/lụy/luy 。 累lũy/lụy/luy 非phi 一nhất 致trí 。 故cố 云vân 眾chúng 苦khổ 。 眾chúng 苦khổ 者giả 。 略lược 言ngôn 三tam 苦khổ 八bát 苦khổ 。 廣quảng 則tắc 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 塵trần 勞lao 諸chư 苦khổ 。 葢# 由do 凡phàm 夫phu 。 不bất 了liễu 自tự 心tâm 。 起khởi 惑hoặc 造tạo 業nghiệp 。 以dĩ 業nghiệp 繫hệ 縛phược 。 故cố 難nạn/nan 免miễn 分phân 段đoạn 生sanh 死tử 之chi 形hình 累lũy/lụy/luy 。 天thiên 臺đài 云vân 。 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 心tâm 行hành 。 常thường 為vi 無vô 常thường 患hoạn 累lũy/lụy/luy 。 之chi 所sở 逼bức 惱não 。 故cố 名danh 為vi 苦khổ 。 智trí 論luận 云vân 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 有hữu 三tam 種chủng 身thân 苦khổ 。 老lão 病bệnh 死tử 。 三tam 種chủng 心tâm 苦khổ 。 貪tham 嗔sân 癡si 。 三tam 種chủng 後hậu 世thế 苦khổ 。 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 法pháp 句cú 經Kinh 云vân 。 昔tích 有hữu 四tứ 比Bỉ 丘Khâu 。 論luận 世thế 苦khổ 事sự 。 一nhất 言ngôn 婬dâm 慾dục 惱não 人nhân 。 一nhất 言ngôn 饑cơ 渴khát 逼bức 體thể 。 一nhất 言ngôn 嗔sân 恚khuể 擾nhiễu 亂loạn 。 一nhất 言ngôn 驚kinh 怖bố 恐khủng 懼cụ 。 共cộng 競cạnh 是thị 非phi 。

佛Phật 言ngôn 。

汝nhữ 等đẳng 所sở 論luận 。 不bất 究cứu 苦khổ 義nghĩa 。 身thân 為vi 諸chư 苦khổ 之chi 本bổn 。 眾chúng 患hoạn 之chi 源nguyên 。 當đương 求cầu 寂tịch 滅diệt 。 此thử 為vi 最tối 樂lạc 。

記ký 曰viết 。 夫phu 萬vạn 累lũy/lụy/luy 本bổn 於ư 身thân 有hữu 。 身thân 由do 業nghiệp 繫hệ 而nhi 生sanh 。 業nghiệp 因nhân 煩phiền 惱não 而nhi 得đắc 。 以dĩ 煩phiền 惱não 無vô 明minh 惑hoặc 故cố 。 作tác 眾chúng 生sanh 業nghiệp 。 由do 斯tư 業nghiệp 故cố 。 繫hệ 縛phược 有hữu 情tình 。 不bất 得đắc 解giải 脫thoát 。 故cố 於ư 三tam 界giới 六lục 道đạo 中trung 。 受thọ 種chủng 種chủng 身thân 形hình 。 眾chúng 苦khổ 之chi 累lũy/lụy/luy 。 是thị 則tắc 因nhân 業nghiệp 受thọ 身thân 。 身thân 還hoàn 造tạo 業nghiệp 。 有hữu 身thân 必tất 苦khổ 。 有hữu 形hình 必tất 累lũy/lụy/luy 。 老lão 子tử 亦diệc 云vân 。 吾ngô 有hữu 大đại 患hoạn 。 為vi 吾ngô 有hữu 心tâm 。 吾ngô 若nhược 無vô 身thân 。 何hà 患hoạn 之chi 有hữu 。 欲dục 得đắc 無vô 身thân 須tu 得đắc 無vô 心tâm 。 心tâm 為vi 業nghiệp 用dụng 。 業nghiệp 從tùng 緣duyên 起khởi 。 若nhược 一nhất 念niệm 無vô 生sanh 。 患hoạn 累lũy/lụy/luy 俱câu 捐quyên 。 故cố 肇triệu 論luận 云vân 。 萬vạn 累lũy/lụy/luy 滋tư 彰chương 。 本bổn 於ư 妄vọng 想tưởng 。 妄vọng 想tưởng 既ký 祛khư 。 則tắc 萬vạn 累lũy/lụy/luy 都đô 息tức 。 言ngôn 三tam 苦khổ 者giả 。 苦khổ 苦khổ 。 壞hoại 苦khổ 。 行hành 苦khổ 。 謂vị 眾chúng 生sanh 受thọ 於ư 有hữu 漏lậu 五ngũ 陰ấm 分phân 段đoạn 之chi 身thân 。 性tánh 常thường 逼bức 迫bách 。 是thị 為vi 苦khổ 。 又hựu 與dữ 苦khổ 受thọ 相tương 應ứng 。 即tức 苦khổ 上thượng 加gia 苦khổ 。 故cố 名danh 苦khổ 苦khổ 。 若nhược 樂nhạo/nhạc/lạc 相tương/tướng 壞hoại 時thời 。 苦khổ 相tương/tướng 即tức 至chí 。 是thị 名danh 壞hoại 苦khổ 。 有hữu 漏lậu 之chi 法pháp 。 四tứ 相tương/tướng 遷thiên 流lưu 。 常thường 不bất 安an 隱ẩn 。 故cố 曰viết 行hành 苦khổ 。 八bát 苦khổ 者giả 。 謂vị 生sanh 苦khổ 。 老lão 苦khổ 。 病bệnh 苦khổ 。 死tử 苦khổ 。 愛ái 別biệt 離ly 苦khổ 。 怨oán 憎tăng 會hội 苦khổ 。 求cầu 不bất 得đắc 苦khổ 。 五ngũ 陰ấm 盛thịnh 苦khổ 。 謂vị 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 等đẳng 。 眾chúng 苦khổ 聚tụ 集tập 。 故cố 名danh 五ngũ 陰ấm 盛thịnh 苦khổ 也dã 。 言ngôn 分phân 段đoạn 者giả 。 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 。 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 執chấp 法pháp 相tướng 不bất 忘vong 。 受thọ 於ư 變biến 易dị 。 生sanh 死tử 之chi 苦khổ 。 凡phàm 夫phu 為vi 愛ái 見kiến 所sở 覆phú 。 不bất 了liễu 境cảnh 界giới 虗hư 妄vọng 。 起khởi 惑hoặc 造tạo 業nghiệp 。 受thọ 於ư 分phân 段đoạn 生sanh 死tử 之chi 苦khổ 。 言ngôn 煩phiền 惱não 者giả 。 謂vị 昏hôn 煩phiền 之chi 法pháp 。 惱não 亂loạn 心tâm 神thần 。 與dữ 心tâm 作tác 煩phiền 。 令linh 心tâm 得đắc 惱não 。 略lược 則tắc 三tam 毒độc 十thập 惡ác 。 廣quảng 則tắc 百bách 八bát 煩phiền 惱não 。 乃nãi 至chí 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 諸chư 塵trần 勞lao 門môn 。 塵trần 勞lao 門môn 。 即tức 萬vạn 累lũy/lụy/luy 也dã 。

○# 二nhị 生sanh 老lão 病bệnh 死tử

稟bẩm 父phụ 母mẫu 之chi 遺di 體thể 。 假giả 眾chúng 緣duyên 而nhi 共cộng 成thành 。

上thượng 句cú 明minh 色sắc 本bổn 。 下hạ 句cú 明minh 假giả 合hợp 。 此thử 二nhị 句cú 總tổng 屬thuộc 生sanh 法pháp 。 即tức 萬vạn 累lũy/lụy/luy 之chi 原nguyên 也dã 。 稟bẩm 即tức 稟bẩm 受thọ 。 體thể 即tức 四tứ 大đại 色sắc 身thân 。 從tùng 初sơ 一nhất 念niệm 顛điên 倒đảo 。 攬lãm 父phụ 母mẫu 赤xích 白bạch 二nhị 穢uế 為vi 身thân 。 故cố 曰viết 遺di 體thể 。 假giả 眾chúng 緣duyên 者giả 。 假giả 謂vị 假giả 借tá 。 亦diệc 藉tạ 也dã 。 眾chúng 緣duyên 即tức 四tứ 大đại 六lục 根căn 。 及cập 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 圓viên 覺giác 經Kinh 云vân 。 四tứ 緣duyên 假giả 合hợp 。 妄vọng 有hữu 六lục 根căn 。 六lục 根căn 四tứ 大đại 。 中trung 外ngoại 合hợp 成thành 。 言ngôn 四tứ 大đại 者giả 。 即tức 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 其kỳ 體thể 各các 異dị 。 中trung 無vô 實thật 性tánh 。 亦diệc 無vô 主chủ 宰tể 。 能năng 自tự 和hòa 合hợp 為vi 身thân 。 必tất 藉tạ 宿túc 因nhân 眾chúng 緣duyên 三tam 事sự 而nhi 成thành 。 因nhân 緣duyên 不bất 具cụ 。 色sắc 即tức 不bất 住trụ 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 者giả 。 所sở 謂vị 此thử 有hữu 。 故cố 彼bỉ 有hữu 。 此thử 生sanh 。 故cố 彼bỉ 生sanh 。 從tùng 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 行hành 緣duyên 識thức 。 識thức 緣duyên 名danh 色sắc 。 名danh 色sắc 緣duyên 六lục 入nhập 。 六lục 入nhập 緣duyên 觸xúc 。 觸xúc 緣duyên 受thọ 。 受thọ 緣duyên 愛ái 。 愛ái 緣duyên 取thủ 。 取thủ 緣duyên 有hữu 。 有hữu 緣duyên 生sanh 。 生sanh 緣duyên 老lão 死tử 。 起khởi 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 。 如như 是thị 純thuần 大đại 苦khổ 蘊uẩn 。 積tích 集tập 而nhi 生sanh 。 然nhiên 此thử 十thập 二nhị 法pháp 。 展triển 轉chuyển 能năng 感cảm 果quả 故cố 名danh 因nhân 。 互hỗ 相tương 由do 藉tạ 而nhi 有hữu 謂vị 之chi 緣duyên 。 因nhân 緣duyên 相tương 續tục 。 則tắc 生sanh 死tử 往vãng 還hoàn 無vô 際tế 。 若nhược 破phá 無vô 明minh 。 不bất 起khởi 取thủ 有hữu 。 則tắc 三tam 界giới 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 生sanh 死tử 皆giai 息tức 。 所sở 謂vị 此thử 無vô 。 故cố 彼bỉ 無vô 。 此thử 滅diệt 。 故cố 彼bỉ 滅diệt 。 從tùng 無vô 明minh 滅diệt 。 則tắc 行hành 滅diệt 。 乃nãi 至chí 老lão 死tử 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 。 純thuần 大đại 苦khổ 蘊uẩn 。 積tích 集tập 皆giai 滅diệt 矣hĩ 。

記ký 曰viết 。 身thân 假giả 眾chúng 緣duyên 所sở 成thành 。 緣duyên 合hợp 則tắc 起khởi 而nhi 為vi 生sanh 。 緣duyên 散tán 則tắc 滅diệt 而nhi 為vi 死tử 。 是thị 以dĩ 法pháp 從tùng 緣duyên 故cố 不bất 有hữu 。 緣duyên 起khởi 故cố 不bất 無vô 。 既ký 從tùng 緣duyên 有hữu 。 故cố 無vô 真chân 宰tể 常thường 主chủ 。 止Chỉ 觀Quán 云vân 。 從tùng 頭đầu 足túc 支chi 節tiết 。 一nhất 一nhất 諦đế 觀quán 。 了liễu 不bất 見kiến 有hữu 我ngã 。 何hà 處xứ 有hữu 人nhân 。 及cập 與dữ 眾chúng 生sanh 。 業nghiệp 力lực 機cơ 關quan 。 假giả 為vi 空không 聚tụ 。 從tùng 眾chúng 緣duyên 生sanh 。 無vô 有hữu 主chủ 宰tể 也dã 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 者giả 。 亦diệc 名danh 緣duyên 起khởi 。 又hựu 名danh 緣duyên 生sanh 。 謂vị 先tiên 無vô 其kỳ 事sự 。 而nhi 從tùng 彼bỉ 生sanh 。 名danh 之chi 為vi 因nhân 。 素tố 有hữu 其kỳ 分phần/phân 。 而nhi 從tùng 彼bỉ 起khởi 。 名danh 之chi 為vi 緣duyên 。 一nhất 曰viết 無vô 明minh 。 即tức 昏hôn 暗ám 之chi 義nghĩa 。 謂vị 過quá 去khứ 世thế 煩phiền 惱não 之chi 惑hoặc 。 覆phú 葢# 本bổn 性tánh 。 無vô 所sở 明minh 了liễu 也dã 。 二nhị 曰viết 行hành 。 行hành 即tức 行hành 業nghiệp 。 謂vị 過quá 去khứ 世thế 身thân 口khẩu 造tạo 作tác 一nhất 切thiết 。 善thiện 不bất 善thiện 業nghiệp 也dã 。 此thử 二nhị 支chi 是thị 過quá 去khứ 因nhân 。 三tam 曰viết 識thức 。 識thức 即tức 識thức 心tâm 。 謂vị 由do 過quá 去khứ 惑hoặc 業nghiệp 相tương 牽khiên 。 致trí 令linh 此thử 識thức 投đầu 托thác 母mẫu 胎thai 。 一nhất 剎sát 那na 間gian 。 染nhiễm 愛ái 為vi 種chủng 。 納nạp 想tưởng 成thành 胎thai 。 即tức 攬lãm 父phụ 母mẫu 精tinh 血huyết 二nhị 滴tích 。 合hợp 成thành 一nhất 滴tích 。 大đại 如như 豆đậu 子tử 。 住trú 胎thai 藏tạng 中trung 。 與dữ 三tam 事sự 和hòa 合hợp 。 一nhất 命mạng 。 二nhị 煖noãn 。 三tam 識thức 。 是thị 中trung 有hữu 報báo 風phong 依y 風phong 。 名danh 為vi 壽thọ 命mạng 。 精tinh 血huyết 不bất 臭xú 不bất 爛lạn 。 名danh 為vi 煖noãn 。 是thị 中trung 心tâm 意ý 。 名danh 為vi 識thức 。 如như 是thị 三tam 事sự 。 缺khuyết 一nhất 則tắc 腐hủ 敗bại 不bất 住trụ 。 此thử 是thị 入nhập 母mẫu 胎thai 中trung 。 初sơ 七thất 日nhật 位vị 。 名danh 歌ca 羅la 邏la 。 狀trạng 如như 凝ngưng 酥tô 。 從tùng 此thử 以dĩ 後hậu 。 隨tùy 母mẫu 氣khí 息tức 上thượng 下hạ 。 七thất 日nhật 一nhất 變biến 。 止Chỉ 觀Quán 云vân 。 人nhân 托thác 胎thai 時thời 。 神thần 識thức 始thỉ 與dữ 精tinh 血huyết 合hợp 。 帶đái 絲ti 在tại 臍tề 。 臍tề 能năng 連liên 持trì 。 謂vị 臍tề 既ký 為vi 諸chư 腸tràng 胃vị 之chi 源nguyên 。 在tại 胎thai 之chi 時thời 。 以dĩ 母mẫu 之chi 臍tề 。 注chú 子tử 之chi 臍tề 。 故cố 母mẫu 所sở 食thực 。 從tùng 臍tề 而nhi 入nhập 。 以dĩ 資tư 於ư 子tử 。 氣khí 息tức 亦diệc 爾nhĩ 。 子tử 初sơ 在tại 胎thai 。 依y 於ư 母mẫu 息tức 。 故cố 俗tục 名danh 子tử 以dĩ 之chi 為vi 息tức 。 四tứ 曰viết 名danh 色sắc 。 名danh 即tức 是thị 心tâm 。 謂vị 心tâm 但đãn 有hữu 名danh 字tự 。 而nhi 無vô 形hình 質chất 也dã 。 色sắc 即tức 色sắc 質chất 。 謂vị 從tùng 托thác 胎thai 後hậu 。 至chí 第đệ 五ngũ 箇cá 七thất 日nhật 。 名danh 形hình 位vị 。 生sanh 諸chư 根căn 形hình 。 四tứ 支chi 分phân 別biệt 。 是thị 名danh 為vi 色sắc 。 以dĩ 父phụ 母mẫu 精tinh 血huyết 為vi 身thân 根căn 種chủng 。 識thức 在tại 其kỳ 中trung 。 故cố 合hợp 名danh 名danh 色sắc 。 五ngũ 曰viết 六lục 入nhập 。 謂vị 從tùng 入nhập 胎thai 已dĩ 後hậu 。 至chí 第đệ 六lục 箇cá 七thất 日nhật 。 名danh 髮phát 毛mao 爪trảo 齒xỉ 位vị 。 至chí 第đệ 七thất 箇cá 七thất 日nhật 。 名danh 具cụ 根căn 位vị 。 謂vị 六lục 根căn 開khai 張trương 。 有hữu 入nhập 六lục 塵trần 之chi 用dụng 。 故cố 名danh 六lục 入nhập 。 六lục 曰viết 觸xúc 。 觸xúc 即tức 觸xúc 對đối 。 謂vị 從tùng 出xuất 胎thai 。 乃nãi 至chí 三tam 四tứ 歲tuế 時thời 。 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 之chi 六lục 根căn 。 雖tuy 觸xúc 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 之chi 六lục 塵trần 。 而nhi 未vị 能năng 了liễu 知tri 。 生sanh 苦khổ 樂lạc 之chi 想tưởng 。 故cố 名danh 為vi 觸xúc 。 七thất 曰viết 受thọ 。 受thọ 即tức 領lãnh 納nạp 之chi 義nghĩa 。 謂vị 五ngũ 六lục 歲tuế 。 至chí 十thập 二nhị 三tam 歲tuế 時thời 。 六lục 根căn 觸xúc 對đối 六lục 塵trần 。 即tức 能năng 納nạp 受thọ 前tiền 境cảnh 。 好hảo 惡ác 等đẳng 事sự 。 雖tuy 能năng 了liễu 別biệt 。 然nhiên 未vị 起khởi 貪tham 愛ái 婬dâm 染nhiễm 之chi 心tâm 也dã 。 此thử 五ngũ 支chi 是thị 現hiện 在tại 果quả 。 八bát 曰viết 愛ái 。 愛ái 即tức 貪tham 愛ái 。 謂vị 從tùng 十thập 四tứ 五ngũ 歲tuế 。 至chí 十thập 八bát 九cửu 歲tuế 時thời 。 貪tham 種chủng 種chủng 勝thắng 妙diệu 資tư 具cụ 。 及cập 婬dâm 欲dục 等đẳng 境cảnh 。 然nhiên 猶do 未vị 能năng 。 廣quảng 徧biến 追truy 求cầu 。 故cố 名danh 為vi 愛ái 。 九cửu 曰viết 取thủ 。 取thủ 即tức 求cầu 取thủ 。 謂vị 從tùng 二nhị 十thập 歲tuế 後hậu 。 貪tham 愛ái 轉chuyển 盛thịnh 。 於ư 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 。 五ngũ 塵trần 之chi 境cảnh 。 四tứ 方phương 馳trì 求cầu 。 故cố 名danh 為vi 取thủ 。 十thập 曰viết 有hữu 。 有hữu 即tức 後hậu 有hữu 。 因nhân 果quả 之chi 不bất 亡vong 也dã 。 謂vị 因nhân 求cầu 取thủ 諸chư 境cảnh 。 起khởi 善thiện 惡ác 業nghiệp 。 積tích 集tập 牽khiên 引dẫn 當đương 生sanh 欲dục 界giới 。 色sắc 界giới 。 無vô 色sắc 界giới 。 三tam 有hữu 之chi 果quả 也dã 。 此thử 三tam 支chi 是thị 現hiện 在tại 因nhân 。 十thập 一nhất 曰viết 生sanh 。 生sanh 即tức 受thọ 生sanh 。 謂vị 今kim 生sanh 所sở 作tác 善thiện 惡ác 之chi 業nghiệp 。 來lai 世thế 於ư 三tam 界giới 六lục 道đạo 中trung 受thọ 生sanh 也dã 。 十thập 二nhị 曰viết 老lão 死tử 。 老lão 即tức 根căn 熟thục 。 死tử 即tức 根căn 壞hoại 。 謂vị 來lai 世thế 受thọ 生sanh 已dĩ 。 至chí 五ngũ 陰ấm 身thân 熟thục 。 名danh 老lão 。 熟thục 已dĩ 壞hoại 滅diệt 。 名danh 死tử 。 此thử 二nhị 支chi 是thị 未vị 來lai 之chi 果quả 。 斯tư 十thập 二nhị 支chi 。 是thị 三tam 世thế 因nhân 果quả 。 循tuần 環hoàn 不bất 斷đoạn 之chi 法pháp 。 以dĩ 由do 過quá 去khứ 世thế 。 無vô 明minh 行hành 為vi 因nhân 。 感cảm 斯tư 現hiện 在tại 識thức 名danh 色sắc 六lục 入nhập 。 觸xúc 受thọ 為vi 果quả 。 由do 斯tư 果quả 故cố 。 起khởi 愛ái 取thủ 有hữu 。 為vi 現hiện 在tại 之chi 因nhân 。 由do 斯tư 因nhân 故cố 。 招chiêu 感cảm 未vị 來lai 世thế 生sanh 老lão 死tử 之chi 果quả 。 果quả 復phục 造tạo 因nhân 。 因nhân 復phục 感cảm 果quả 。 三tam 世thế 相tương 續tục 。 無vô 有hữu 間gián 斷đoạn 。 如như 車xa 輪luân 轉chuyển 。 故cố 曰viết 輪luân 廻hồi 。

雖tuy 乃nãi 四tứ 大đại 扶phù 持trì 。 常thường 相tương 違vi 背bối/bội 。

上thượng 句cú 假giả 合hợp 。 下hạ 句cú 乖quai 順thuận 。 夫phu 人nhân 攬lãm 外ngoại 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 合hợp 集tập 成thành 身thân 。 共cộng 相tương 扶phù 翼dực 。 執chấp 持trì 命mạng 根căn 。 住trụ 壽thọ 一nhất 期kỳ 。 然nhiên 於ư 其kỳ 中trung 。 常thường 相tương/tướng 乖quai 順thuận 。 一nhất 大đại 不bất 調điều 。 百bách 一nhất 病bệnh 生sanh 。 四tứ 大đại 不bất 調điều 。 則tắc 四tứ 百bách 四tứ 病bệnh 。 同đồng 時thời 俱câu 作tác 。 所sở 言ngôn 大đại 者giả 。 謂vị 此thử 四tứ 法pháp 。 無vô 處xứ 不bất 有hữu 。 徧biến 諸chư 方phương 域vực 。 故cố 稱xưng 為vi 大đại 。 萬vạn 事sự 萬vạn 形hình 。 皆giai 四tứ 大đại 成thành 。 在tại 外ngoại 則tắc 為vi 土thổ/độ 木mộc 山sơn 河hà 。 在tại 內nội 則tắc 為vi 四tứ 肢chi 百bách 骸hài 。 聚tụ 而nhi 為vi 生sanh 。 散tán 而nhi 為vi 死tử 。 生sanh 則tắc 為vi 內nội 。 死tử 則tắc 為vi 外ngoại 。 內nội 外ngoại 雖tuy 殊thù 。 而nhi 大đại 不bất 異dị 。 堅kiên 性tánh 屬thuộc 地địa 。 即tức 髮phát 毛mao 爪trảo 齒xỉ 。 皮bì 肉nhục 筋cân 骨cốt 等đẳng 。 此thử 若nhược 不bất 假giả 水thủy 。 則tắc 不bất 和hòa 合hợp 。 濕thấp 性tánh 屬thuộc 水thủy 。 即tức 涕thế 唾thóa 精tinh 液dịch 大đại 小tiểu 便tiện 利lợi 等đẳng 。 此thử 若nhược 不bất 假giả 地địa 。 則tắc 便tiện 流lưu 散tán 。 熱nhiệt 性tánh 屬thuộc 火hỏa 。 即tức 身thân 中trung 煖noãn 氣khí 。 若nhược 不bất 假giả 風phong 。 則tắc 不bất 增tăng 長trưởng 。 動động 性tánh 屬thuộc 風phong 。 即tức 出xuất 入nhập 息tức 。 及cập 身thân 之chi 動động 轉chuyển 。 若nhược 無vô 此thử 風phong 。 則tắc 身thân 不bất 能năng 動động 轉chuyển 施thí 為vi 。 然nhiên 此thử 四tứ 大đại 。 性tánh 本bổn 無vô 患hoạn 。 以dĩ 眾chúng 緣duyên 合hợp 集tập 。 增tăng 損tổn 相tương/tướng 尅khắc 。 病bệnh 患hoạn 由do 是thị 而nhi 生sanh 。 故cố 地địa 增tăng 則tắc 令linh 身thân 沉trầm 重trọng/trùng 。 水thủy 積tích 則tắc 涕thế 唾thóa 乖quai 常thường 。 火hỏa 盛thịnh 則tắc 頭đầu 胸hung 壯tráng 熱nhiệt 。 風phong 動động 則tắc 氣khí 息tức 擊kích 衝xung 。 即tức 沉trầm 重trọng/trùng 。 痰đàm 癊ấm 。 黃hoàng 熱nhiệt 。 氣khí 發phát 。 之chi 病bệnh 也dã 。 由do 此thử 四tứ 病bệnh 。 則tắc 有hữu 四tứ 百bách 四tứ 病bệnh 生sanh 起khởi 。 風phong 病bệnh 百bách 一nhất 。 黃hoàng 病bệnh 百bách 一nhất 。 痰đàm 癊ấm 病bệnh 百bách 一nhất 。 總tổng 集tập 病bệnh 百bách 一nhất 。 如như 是thị 諸chư 患hoạn 。 無vô 時thời 不bất 生sanh 。 故cố 曰viết 常thường 相tương 違vi 背bối/bội 。

記ký 曰viết 。 大đại 論luận 云vân 。 四tứ 大đại 為vi 身thân 。 常thường 相tương/tướng 侵xâm 害hại 。 一nhất 一nhất 大đại 中trung 。 百bách 一nhất 病bệnh 起khởi 。 冷lãnh 病bệnh 有hữu 二nhị 百bách 二nhị 。 水thủy 風phong 起khởi 故cố 。 熱nhiệt 病bệnh 有hữu 二nhị 百bách 二nhị 。 地địa 火hỏa 起khởi 故cố 。 火hỏa 熱nhiệt 相tương/tướng 。 地địa 堅kiên 相tương/tướng 。 堅kiên 相tương/tướng 故cố 難nan 消tiêu 。 難nan 消tiêu 故cố 能năng 起khởi 熱nhiệt 病bệnh 血huyết 肉nhục 筋cân 骨cốt 脈mạch 髓tủy 。 等đẳng 是thị 地địa 分phần/phân 。 除trừ 其kỳ 業nghiệp 報báo 者giả 。 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 和hòa 合hợp 因nhân 緣duyên 而nhi 生sanh 也dã 。 輔phụ 行hành 云vân 。 四tứ 大đại 不bất 順thuận 者giả 。 行hành 役dịch 無vô 時thời 。 強cường 健kiện 擔đảm 負phụ 。 搪đường 觸xúc 寒hàn 熱nhiệt 。 外ngoại 熱nhiệt 助trợ 火hỏa 。 火hỏa 強cường/cưỡng 破phá 水thủy 。 是thị 增tăng 火hỏa 病bệnh 。 外ngoại 寒hàn 助trợ 水thủy 。 水thủy 增tăng 害hại 火hỏa 。 是thị 為vi 水thủy 病bệnh 。 外ngoại 風phong 動động 氣khí 。 氣khí 吹xuy 火hỏa 。 火hỏa 動động 水thủy 。 是thị 為vi 風phong 病bệnh 。 或hoặc 三tam 大đại 增tăng 害hại 於ư 地địa 。 名danh 等đẳng 分phần/phân 病bệnh 。 或hoặc 身thân 分phần/phân 增tăng 害hại 三tam 大đại 。 亦diệc 是thị 等đẳng 分phần/phân 病bệnh 。 屬thuộc 地địa 病bệnh 。 飲ẩm 食thực 不bất 節tiết 。 亦diệc 能năng 作tác 病bệnh 。 如như 薑khương 桂quế 辛tân 物vật 增tăng 火hỏa 。 蔗giá 蜜mật 甘cam 冷lãnh 增tăng 水thủy 。 梨lê 增tăng 風phong 。 膏cao 膩nị 增tăng 地địa 。 黃hoàng 瓜qua 為vi 熱nhiệt 病bệnh 。 而nhi 作tác 因nhân 緣duyên 。 即tức 是thị 噉đạm 不bất 安an 之chi 食thực 。 而nhi 生sanh 病bệnh 也dã 。 古cổ 云vân 。 病bệnh 從tùng 口khẩu 入nhập 。 禍họa 從tùng 口khẩu 出xuất 。 此thử 之chi 謂vị 歟# 。

無vô 常thường 老lão 病bệnh 。 不bất 與dữ 人nhân 期kỳ 。

上thượng 句cú 明minh 三tam 相tương/tướng 。 下hạ 句cú 明minh 無vô 主chủ 。 三tam 相tương/tướng 本bổn 空không 。 原nguyên 無vô 有hữu 我ngã 。 何hà 能năng 作tác 主chủ 任nhậm 情tình 與dữ 之chi 期kỳ 尅khắc 。 除trừ 其kỳ 識thức 心tâm 達đạt 本bổn 者giả 能năng 之chi 。 昧muội 者giả 不bất 覺giác 也dã 。 無vô 常thường 者giả 。 謂vị 本bổn 無vô 今kim 有hữu 。 暫tạm 有hữu 還hoàn 無vô 。 乃nãi 剎sát 那na 不bất 住trụ 之chi 謂vị 也dã 。 從tùng 出xuất 胎thai 來lai 。 至chí 壯tráng 至chí 老lão 至chí 病bệnh 。 乃nãi 至chí 命mạng 盡tận 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 念niệm 念niệm 遷thiên 流lưu 不bất 住trụ 。 故cố 曰viết 無vô 常thường 。 亦diệc 死tử 之chi 異dị 名danh 。 老lão 者giả 根căn 熟thục 衰suy 耄mạo 。 形hình 枯khô 色sắc 悴tụy 。 精tinh 神thần 昏hôn 昧muội 。 髮phát 白bạch 面diện 皺trứu 。 將tương 死tử 不bất 久cửu 之chi 謂vị 也dã 。 病bệnh 者giả 。 四tứ 大đại 不bất 調điều 。 四tứ 百bách 從tùng 生sanh 。 身thân 力lực 疲bì 敗bại 。 飲ẩm 食thực 不bất 安an 。 精tinh 神thần 減giảm 損tổn 。 坐tọa 起khởi 須tu 人nhân 。 故cố 名danh 為vi 病bệnh 。 若nhược 以dĩ 法pháp 次thứ 第đệ 相tương/tướng 因nhân 。 則tắc 死tử 在tại 後hậu 。 今kim 以dĩ 無vô 常thường 一nhất 法pháp 。 體thể 徧biến 一nhất 切thiết 。 該cai 於ư 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 諸chư 法pháp 故cố 也dã 。

記ký 曰viết 。 新tân 新tân 不bất 住trụ 。 念niệm 念niệm 不bất 停đình 。 謂vị 之chi 無vô 常thường 。 經Kinh 云vân 。 無vô 常thường 力lực 大đại 。 迅tấn 速tốc 過quá 於ư 山sơn 水thủy 。 折chiết 論luận 云vân 。 無vô 常thường 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 念niệm 念niệm 壞hoại 滅diệt 無vô 常thường 。 二nhị 和hòa 合hợp 離ly 散tán 無vô 常thường 。 三tam 畢tất 竟cánh 如như 是thị 無vô 常thường 。

○# 三tam 生sanh 滅diệt 時thời 速tốc

朝triêu 存tồn 夕tịch 亡vong 。 剎sát 那na 異dị 世thế 。

上thượng 句cú 言ngôn 現hiện 生sanh 。 下hạ 句cú 言ngôn 後hậu 世thế 。 此thử 二nhị 句cú 並tịnh 釋thích 無vô 常thường 義nghĩa 。 下hạ 更cánh 以dĩ 霜sương 露lộ 等đẳng 喻dụ 明minh 。 言ngôn 剎sát 那na 者giả 。

時thời 之chi 極cực 速tốc 也dã 。 謂vị 人nhân 臨lâm 終chung 捨xả 壽thọ 。 只chỉ 在tại 最tối 後hậu 。 一nhất 剎sát 那na 頃khoảnh 。 即tức 諸chư 根căn 壞hoại 日nhật 。 識thức 遷thiên 離ly 際tế 。 捨xả 此thử 故cố 身thân 。 別biệt 受thọ 餘dư 質chất 時thời 也dã 。 識thức 謂vị 第đệ 八bát 識thức 。 去khứ 居cư 殿điện 後hậu 。 來lai 為vi 先tiên 鋒phong 。 一nhất 剎sát 那na 間gian 。 攬lãm 父phụ 母mẫu 精tinh 血huyết 。 住trú 胎thai 藏tạng 中trung 。 為vi 生sanh 死tử 之chi 根căn 。 苦khổ 果quả 之chi 源nguyên 也dã 。

記ký 曰viết 。 識thức 有hữu 八bát 種chủng 。 一nhất 眼nhãn 識thức 。 二nhị 耳nhĩ 識thức 。 三tam 鼻tị 識thức 。 四tứ 舌thiệt 識thức 。 五ngũ 身thân 識thức 。 六lục 意ý 識thức 。 七thất 末mạt 那na 識thức 。 八bát 阿a 賴lại 耶da 識thức 。

譬thí 如như 春xuân 霜sương 曉hiểu 露lộ 。 倐thúc 忽hốt 即tức 無vô 。

上thượng 句cú 設thiết 體thể 。 下hạ 句cú 釋thích 性tánh 。 以dĩ 霜sương 露lộ 遇ngộ 日nhật 即tức 消tiêu 。 體thể 既ký 不bất 堅kiên 性tánh 亦diệc 非phi 常thường 。 譬thí 如như 者giả 。 設thiết 況huống 之chi 詞từ 。 倐thúc 忽hốt 者giả 。 暫tạm 有hữu 而nhi 無vô 也dã 。

記ký 曰viết 。 本bổn 文văn 二nhị 句cú 。 是thị 釋thích 朝triêu 存tồn 夕tịch 亡vong 一nhất 句cú 。 總tổng 明minh 時thời 速tốc 也dã 。 倐thúc 者giả 。 速tốc 疾tật 也dã 。 宗tông 鏡kính 云vân 。 雖tuy 年niên 百bách 歲tuế 。 猶do 若nhược 剎sát 那na 。 如như 東đông 逝thệ 之chi 長trường/trưởng 波ba 。 似tự 西tây 垂thùy 之chi 殘tàn 照chiếu 。 擊kích 石thạch 之chi 星tinh 火hỏa 。 驟sậu 隙khích 之chi 迅tấn 駒câu 。 風phong 裡# 之chi 微vi 燈đăng 。 草thảo 頭đầu 之chi 朝triêu 露lộ 。 臨lâm 涯nhai 之chi 朽hủ 樹thụ 。 爍thước 目mục 之chi 電điện 光quang 。 若nhược 不bất 遇ngộ 於ư 正Chánh 法Pháp 。 必tất 永vĩnh 墜trụy 於ư 幽u 途đồ 矣hĩ 。

岸ngạn 樹thụ 井tỉnh 藤đằng 。 豈khởi 能năng 長trường 久cửu 。

上thượng 句cú 出xuất 體thể 。 下hạ 句cú 釋thích 義nghĩa 。 臨lâm 崖nhai 之chi 樹thụ 非phi 長trường/trưởng 。 二nhị 鼠thử 侵xâm 藤đằng 豈khởi 久cửu 。 大đại 集tập 經Kinh 云vân 。 昔tích 有hữu 一nhất 人nhân 。 避tị 二nhị 醉túy 象tượng 。 緣duyên 藤đằng 入nhập 井tỉnh 。 下hạ 有hữu 三tam 龍long 吐thổ 火hỏa 張trương 爪trảo 。 彼bỉ 即tức 懸huyền 藤đằng 而nhi 住trụ 。 上thượng 有hữu 黑hắc 白bạch 二nhị 鼠thử 。 嚙giảo 藤đằng 將tương 斷đoạn 。 傍bàng 有hữu 四tứ 蛇xà 欲dục 螫thích 。 其kỳ 人nhân 仰ngưỡng 望vọng 。 二nhị 象tượng 已dĩ 臨lâm 井tỉnh 上thượng 。 憂ưu 惱não 無vô 托thác 。 忽hốt 有hữu 蜂phong 過quá 。 遺di 蜜mật 五ngũ 滴tích 入nhập 口khẩu 。 是thị 人nhân 唼xiệp 蜜mật 。 全toàn 忘vong 危nguy 懼cụ 。 今kim 以dĩ 二nhị 醉túy 象tượng 喻dụ 生sanh 死tử 。 藤đằng 喻dụ 命mạng 根căn 。 入nhập 井tỉnh 喻dụ 無vô 常thường 。 二nhị 鼠thử 喻dụ 日nhật 月nguyệt 。 四tứ 蛇xà 喻dụ 四tứ 大đại 。 三tam 龍long 喻dụ 三tam 毒độc 。 五ngũ 滴tích 蜜mật 喻dụ 五ngũ 欲dục 。 三tam 毒độc 乃nãi 三tam 惡ác 道đạo 之chi 因nhân 。 故cố 藤đằng 一nhất 斷đoạn 。 即tức 有hữu 墮đọa 落lạc 之chi 患hoạn 矣hĩ 。

記ký 曰viết 。 本bổn 文văn 二nhị 句cú 。 釋thích 不bất 與dữ 人nhân 期kỳ 一nhất 句cú 。 斯tư 明minh 年niên 月nguyệt 日nhật 速tốc 也dã 。 身thân 似tự 臨lâm 崖nhai 樹thụ 。 業nghiệp 風phong 一nhất 至chí 。 非phi 力lực 能năng 挽vãn 。 命mạng 如như 井tỉnh 中trung 藤đằng 。 日nhật 月nguyệt 時thời 虧khuy 。 使sử 人nhân 不bất 覺giác 岸ngạn 樹thụ 是thị 年niên 不bất 長trường/trưởng 。 井tỉnh 藤đằng 是thị 日nhật 月nguyệt 之chi 速tốc 。 言ngôn 井tỉnh 藤đằng 者giả 。 是thị 井tỉnh 邊biên 所sở 生sanh 之chi 藤đằng 。 或hoặc 云vân 。 樹thụ 根căn 。 井tỉnh 謂vị 丘khâu 墟khư 枯khô 井tỉnh 也dã 。 羅la 什thập 法Pháp 師sư 曰viết 。 昔tích 有hữu 罪tội 人nhân 。 怖bố 罪tội 逃đào 走tẩu 。 王vương 令linh 醉túy 象tượng 逐trục 之chi 。 其kỳ 人nhân 怖bố 急cấp 。 自tự 投đầu 枯khô 井tỉnh 。 云vân 云vân 。 三tam 毒độc 者giả 。 貪tham 嗔sân 癡si 也dã 。 三tam 惡ác 道đạo 者giả 。 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 也dã 。 五ngũ 欲dục 者giả 。 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 也dã 。 或hoặc 以dĩ 財tài 色sắc 名danh 食thực 睡thụy 為vi 五ngũ 欲dục 。 謂vị 眾chúng 生sanh 迷mê 於ư 五ngũ 欲dục 少thiểu 樂lạc 。 全toàn 忘vong 生sanh 死tử 危nguy 險hiểm 諸chư 苦khổ 也dã 。

念niệm 念niệm 迅tấn 速tốc 。

念niệm 。 謂vị 凡phàm 夫phù 生sanh 滅diệt 心tâm 之chi 妄vọng 念niệm 。 前tiền 念niệm 未vị 滅diệt 。 後hậu 念niệm 續tục 生sanh 。 念niệm 念niệm 生sanh 滅diệt 。 如như 燈đăng 燒thiêu 炷chú 。 起khởi 滅diệt 不bất 停đình 。 如như 是thị 生sanh 滅diệt 迅tấn 速tốc 之chi 相tướng 。 非phi 具cụ 慧tuệ 眼nhãn 者giả 莫mạc 見kiến 。

記ký 曰viết 。 此thử 明minh 念niệm 速tốc 也dã 。 妄vọng 念niệm 。 故cố 生sanh 滅diệt 不bất 停đình 。 真chân 心tâm 。 則tắc 常thường 住trụ 不bất 遷thiên 。

一nhất 剎sát 那na 間gian 。 轉chuyển 息tức 即tức 是thị 來lai 生sanh 。

梵Phạn 語ngữ 剎sát 那na 。 此thử 言ngôn 一nhất 念niệm 。 乃nãi 時thời 之chi 極cực 速tốc 也dã 。 僧Tăng 祇kỳ 云vân 。 二nhị 十thập 念niệm 為vi 一nhất 瞬thuấn 。 二nhị 十thập 瞬thuấn 名danh 一nhất 彈đàn 指chỉ 。 俱câu 舍xá 云vân 。 壯tráng 士sĩ 一nhất 彈đàn 指chỉ 頃khoảnh 。 有hữu 六lục 十thập 五ngũ 剎sát 那na 。 然nhiên 念niệm 有hữu 大đại 小tiểu 。 大đại 念niệm 者giả 。 一nhất 念niệm 中trung 有hữu 九cửu 十thập 剎sát 那na 。 一nhất 剎sát 那na 中trung 。 有hữu 九cửu 百bách 生sanh 滅diệt 。 此thử 言ngôn 一nhất 剎sát 那na 者giả 。 小tiểu 念niệm 也dã 。 息tức 。 即tức 出xuất 入nhập 息tức 。 此thử 息tức 名danh 曰viết 壽thọ 命mạng 。 以dĩ 一nhất 期kỳ 為vi 壽thọ 。 連liên 持trì 曰viết 命mạng 。 一nhất 期kỳ 連liên 持trì 息tức 風phong 不bất 斷đoạn 。 故cố 出xuất 入nhập 息tức 名danh 為vi 壽thọ 命mạng 。 轉chuyển 即tức 出xuất 已dĩ 不bất 復phục 更cánh 入nhập 。 名danh 曰viết 命mạng 終chung 。 此thử 只chỉ 在tại 一nhất 剎sát 那na 間gian 。 即tức 第đệ 八bát 識thức 捨xả 前tiền 陰ấm 。 受thọ 後hậu 陰ấm 時thời 。 今kim 不bất 言ngôn 中trung 陰ấm 者giả 。 以dĩ 舉cử 前tiền 後hậu 而nhi 該cai 其kỳ 中trung 也dã 。 又hựu 中trung 陰ấm 遲trì 速tốc 不bất 定định 。 遲trì 則tắc 七thất 七thất 之chi 日nhật 。 速tốc 則tắc 疾tật 於ư 心tâm 念niệm 。 便tiện 捨xả 中trung 而nhi 受thọ 後hậu 矣hĩ 。 來lai 生sanh 者giả 。 總tổng 該cai 六lục 道đạo 。 隨tùy 善thiện 惡ác 業nghiệp 。 而nhi 報báo 生sanh 其kỳ 處xứ 也dã 。

記ký 曰viết 。 本bổn 文văn 二nhị 句cú 。 即tức 釋thích 上thượng 剎sát 那na 異dị 世thế 一nhất 句cú 。 此thử 明minh 剎sát 那na 速tốc 也dã 。 上thượng 善thiện 生sanh 天thiên 。 中trung 善thiện 生sanh 人nhân 。 下hạ 善thiện 生sanh 阿a 修tu 羅la 。 上thượng 惡ác 生sanh 地địa 獄ngục 。 中trung 惡ác 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 。 下hạ 惡ác 生sanh 畜súc 生sanh 。 言ngôn 瞬thuấn 者giả 。 目mục 動động 也dã 。 言ngôn 中trung 陰ấm 者giả 。 謂vị 人nhân 命mạng 終chung 。 出xuất 入nhập 息tức 斷đoạn 時thời 。 第đệ 八bát 識thức 捨xả 離ly 前tiền 陰ấm 身thân 。 即tức 有hữu 中trung 陰ấm 身thân 。 在tại 虗hư 空không 中trung 。 冥minh 無vô 所sở 覩đổ 。 以dĩ 香hương 為vi 食thực 。 於ư 有hữu 緣duyên 處xứ 。 即tức 見kiến 父phụ 母mẫu 交giao 會hội 。 欲dục 火hỏa 之chi 光quang 。 隨tùy 念niệm 便tiện 至chí 。 以dĩ 顛điên 倒đảo 想tưởng 。 一nhất 剎sát 那na 頃khoảnh 。 攬lãm 赤xích 白bạch 二nhị 點điểm 。 而nhi 成thành 後hậu 陰ấm 。 其kỳ 中trung 陰ấm 即tức 滅diệt 矣hĩ 。 若nhược 其kỳ 生sanh 方phương 未vị 定định 。 或hoặc 父phụ 母mẫu 不bất 會hội 。 此thử 中trung 陰ấm 身thân 。 七thất 日nhật 一nhất 死tử 。 乃nãi 至chí 七thất 七thất 日nhật 。 必tất 定định 托thác 生sanh 。 不bất 出xuất 四tứ 十thập 九cửu 日nhật 。 若nhược 彼bỉ 業nghiệp 報báo 已dĩ 定định 。 或hoặc 生sanh 人nhân 天thiên 。 或hoặc 墮đọa 鬼quỷ 畜súc 。 一nhất 剎sát 那na 間gian 。 捨xả 前tiền 陰ấm 受thọ 中trung 陰ấm 。 捨xả 中trung 陰ấm 。 受thọ 後hậu 陰ấm 。 迅tấn 逾du 電điện 光quang 。 非phi 凡phàm 所sở 測trắc 。 唯duy 佛Phật 能năng 知tri 。

何hà 乃nãi 晏# 然nhiên 空không 過quá 。

何hà 乃nãi 猶do 何hà 為vi 。 亦diệc 反phản 詰cật 之chi 詞từ 。 亦diệc 承thừa 上thượng 轉chuyển 下hạ 之chi 語ngữ 。 以dĩ 上thượng 示thị 知tri 生sanh 死tử 過quá 。 患hoạn 無vô 常thường 迅tấn 速tốc 。 向hướng 下hạ 令linh 悟ngộ 。 捨xả 俗tục 入nhập 道Đạo 。 依y 法pháp 勤cần 修tu 。 期kỳ 出xuất 輪luân 迴hồi 。 晏# 然nhiên 者giả 。 安an 然nhiên 也dã 。 總tổng 謂vị 光quang 陰ấm 迅tấn 速tốc 。 人nhân 命mạng 無vô 常thường 。 何hà 為vi 飽bão 食thực 終chung 日nhật 。 無vô 所sở 用dụng 心tâm 。 而nhi 晏# 然nhiên 虗hư 度độ 。 不bất 謀mưu 上thượng 進tiến 。 以dĩ 脫thoát 生sanh 死tử 者giả 乎hồ 。

○# 四tứ 違vi 俗tục 入nhập 道đạo

父phụ 母mẫu 不bất 供cung 甘cam 旨chỉ 。 六lục 親thân 固cố 以dĩ 棄khí 離ly 。

上thượng 句cú 缺khuyết 反phản 哺bộ 。 下hạ 句cú 缺khuyết 敬kính 睦mục 。 父phụ 母mẫu 者giả 。 子tử 之chi 天thiên 地địa 也dã 。 詩thi 云vân 。 哀ai 哀ai 父phụ 母mẫu 。 生sanh 我ngã 劬cù 勞lao 。 欲dục 報báo 之chi 恩ân 。 昊hạo 天thiên 罔võng 極cực 。 經Kinh 云vân 。 若nhược 有hữu 供cúng 養dường 父phụ 母mẫu 。 得đắc 無vô 量lượng 福phước 。

佛Phật 言ngôn 。

父phụ 母mẫu 於ư 子tử 。 有hữu 大đại 增tăng 益ích 。 乳nhũ 哺bộ 長trưởng 養dưỡng 。 隨tùy 時thời 將tương 育dục 。 四tứ 大đại 得đắc 成thành 。 若nhược 人nhân 右hữu 肩kiên 負phụ 父phụ 。 左tả 肩kiên 負phụ 母mẫu 。 經kinh 歷lịch 百bách 年niên 。 便tiện 利lợi 背bội 上thượng 。 無vô 有hữu 怨oán 心tâm 。 四tứ 事sự 供cúng 養dường 無vô 乏phạp 。 此thử 子tử 猶do 不bất 足túc 。 報báo 父phụ 母mẫu 之chi 恩ân 。 欲dục 報báo 恩ân 者giả 。 當đương 勸khuyến 父phụ 母mẫu 。 於ư 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 因nhân 果quả 等đẳng 法pháp 。 未vị 信tín 者giả 令linh 信tín 。 已dĩ 信tín 者giả 令linh 增tăng 長trưởng 。 無vô 淨tịnh 戒giới 者giả 。 勸khuyến 受thọ 持trì 戒giới 。 有hữu 慳san 貪tham 者giả 。 勸khuyến 行hành 惠huệ 施thí 。 無vô 勝thắng 慧tuệ 者giả 。 勸khuyến 修tu 勝thắng 慧tuệ 。 令linh 善thiện 安an 住trụ 。 以dĩ 自tự 調điều 伏phục 。 乃nãi 名danh 真chân 實thật 。 報báo 父phụ 母mẫu 之chi 恩ân 。 六lục 親thân 者giả 。 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 妻thê 子tử 也dã 。 又hựu 曰viết 。 一nhất 父phụ 。 二nhị 子tử 。 三tam 從tùng 父phụ 昆côn 弟đệ 。 四tứ 從tùng 祖tổ 昆côn 弟đệ 。 五ngũ 曾tằng 祖tổ 昆côn 弟đệ 。 六lục 族tộc 昆côn 弟đệ 。 棄khí 離ly 者giả 。 經Kinh 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 出xuất 家gia 。 捨xả 離ly 六lục 親thân 。 不bất 記ký 不bất 憶ức 。 勤cần 修tu 道Đạo 行hành 。 以dĩ 速tốc 成thành 菩Bồ 提Đề 故cố 。

記ký 曰viết 。 甘cam 旨chỉ 者giả 。 美mỹ 食thực 也dã 。 猶do 不bất 足túc 報báo 父phụ 母mẫu 恩ân 者giả 。 謂vị 雖tuy 色sắc 養dưỡng 無vô 違vi 。 而nhi 不bất 能năng 置trí 親thân 神thần 於ư 上thượng 界giới 。 欲dục 利lợi 親thân 靈linh 於ư 多đa 生sanh 者giả 。 必tất 須tu 勸khuyến 持trì 齋trai 戒giới 。 廣quảng 修tu 福phước 慧tuệ 。 若nhược 出xuất 家gia 者giả 。 父phụ 母mẫu 貧bần 乏phạp 。 不bất 能năng 自tự 活hoạt 。 佛Phật 聽thính 教giáo 令linh 信tín 心tâm 。 授thọ 彼bỉ 三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 。 然nhiên 後hậu 乞khất 食thực 供cung 之chi 。 南nam 山sơn 云vân 。 真chân 出xuất 家gia 者giả 。 怖bố 四tứ 怨oán 之chi 多đa 苦khổ 。 厭yếm 三tam 界giới 之chi 無vô 常thường 。 辭từ 六lục 親thân 之chi 至chí 愛ái 。 捨xả 五ngũ 欲dục 之chi 深thâm 著trước 。 能năng 如như 是thị 者giả 。 名danh 真chân 出xuất 家gia 。 則tắc 可khả 紹thiệu 隆long 三Tam 寶Bảo 。 度độ 脫thoát 四tứ 生sanh 。 利lợi 益ích 甚thậm 深thâm 。 功công 德đức 無vô 量lượng 矣hĩ 。

不bất 能năng 安an 國quốc 治trị 邦bang 。 家gia 業nghiệp 頓đốn 捐quyên 繼kế 嗣tự 。

上thượng 句cú 缺khuyết 致trí 君quân 澤trạch 民dân 。 下hạ 句cú 缺khuyết 承thừa 業nghiệp 繼kế 嗣tự 。 釋Thích 子tử 出xuất 家gia 。 捨xả 生sanh 育dục 繼kế 嗣tự 。 紹thiệu 隆long 三Tam 寶Bảo 種chủng 族tộc 。 雖tuy 似tự 忠trung 孝hiếu 有hữu 缺khuyết 。 然nhiên 立lập 身thân 行hành 道Đạo 。 以dĩ 報báo 親thân 恩ân 。 說thuyết 法Pháp 勸khuyến 善thiện 。 用dụng 羽vũ 皇hoàng 化hóa 。 如như 斯tư 報báo 德đức 。 孰thục 能năng 加gia 焉yên 。 昔tích 宋tống 文văn 帝đế 。 謂vị 何hà 尚thượng 之chi 曰viết 。 若nhược 率suất 土thổ/độ 皆giai 淳thuần 釋thích 化hóa 。 則tắc 朕trẫm 坐tọa 致trí 太thái 平bình 矣hĩ 。 尚thượng 之chi 對đối 曰viết 。 夫phu 百bách 家gia 之chi 鄉hương 。 十thập 人nhân 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 則tắc 十thập 人nhân 淳thuần 謹cẩn 。 千thiên 室thất 之chi 邑ấp 。 百bách 人nhân 修tu 十Thập 善Thiện 。 則tắc 百bách 人nhân 和hòa 睦mục 。 人nhân 能năng 行hành 一nhất 善thiện 。 則tắc 去khứ 一nhất 惡ác 。 去khứ 一nhất 惡ác 。 則tắc 息tức 一nhất 刑hình 。 一nhất 刑hình 息tức 於ư 家gia 。 萬vạn 刑hình 息tức 於ư 國quốc 。 此thử 明minh 旨chỉ 所sở 謂vị 坐tọa 致trí 太thái 平bình 者giả 也dã 。

記ký 曰viết 。 上thượng 文văn 明minh 違vi 俗tục 。 下hạ 文văn 明minh 入nhập 道đạo 。

緬# 離ly 鄉hương 黨đảng 。 剃thế 髮phát 稟bẩm 師sư 。

上thượng 句cú 離ly 俗tục 。 下hạ 句cú 入nhập 道đạo 。 緬# 者giả 遠viễn 也dã 。 謂vị 遠viễn 離ly 鄉hương 俗tục 。 趣thú 向hướng 無vô 為vi 。 即tức 捨xả 家gia 。 趣thú 於ư 非phi 家gia 也dã 。 剃thế 髮phát 稟bẩm 師sư 者giả 。 棄khí 俗tục 容dung 儀nghi 。 壞hoại 世thế 飾sức 好hảo/hiếu 。 倣# 同đồng 如Như 來Lai 。 具cụ 佛Phật 德đức 相tương/tướng 。 稟bẩm 命mạng 於ư 師sư 。 從tùng 師sư 受thọ 學học 。 乃nãi 入nhập 道đạo 之chi 玄huyền 規quy 。 出xuất 世thế 之chi 洪hồng 範phạm 也dã 。

記ký 曰viết 。 世thế 以dĩ 鬚tu 髮phát 為vi 容dung 儀nghi 飾sức 好hảo/hiếu 。 比Bỉ 丘Khâu 出xuất 家gia 。 違vi 俗tục 慕mộ 道đạo 。 棄khí 世thế 所sở 好hiếu 。 絕tuyệt 滅diệt 愛ái 情tình 。 今kim 時thời 留lưu 鬚tu 長trường/trưởng 髮phát 。 號hiệu 曰viết 頭đầu 陀đà 。 名danh 既ký 叛bạn 而nhi 行hành 復phục 乖quai 矣hĩ 。 梵Phạn 語ngữ 頭đầu 陀đà 。 此thử 云vân 抖đẩu 擻tẩu 。 謂vị 抖đẩu 擻tẩu 三tam 界giới 。 塵trần 勞lao 煩phiền 惱não 。 其kỳ 行hành 則tắc 有hữu 十thập 二nhị 法pháp 。 今kim 以dĩ 披phi 髮phát 。 號hiệu 為vi 頭đầu 陀đà 者giả 。 訛ngoa 妄vọng 之chi 甚thậm 也dã 。

佛Phật 言ngôn 。

鬚tu 髮phát 爪trảo 長trường/trưởng 。 是thị 惡ác 比Bỉ 丘Khâu 破phá 戒giới 之chi 相tướng 。 若nhược 阿a 蘭lan 若nhã 獨độc 住trụ 比Bỉ 丘Khâu 。 無vô 人nhân 剃thế 者giả 。 聽thính 髮phát 極cực 長trường/trưởng 一nhất 寸thốn 。 爪trảo 長trường/trưởng 如như 一nhất 麥mạch 。 不bất 得đắc 過quá 。 捨xả 家gia 趣thú 非phi 家gia 者giả 。 棄khí 世thế 俗tục 之chi 家gia 。 入nhập 無vô 為vi 之chi 舍xá 也dã 。 文Văn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 如Như 來Lai 。 說thuyết 父phụ 母mẫu 恩ân 大đại 。 不bất 可khả 不bất 報báo 。 又hựu 言ngôn 師sư 僧Tăng 之chi 恩ân 。 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 其kỳ 誰thùy 為vi 最tối 。

佛Phật 言ngôn 。

其kỳ 在tại 家gia 者giả 。 孝hiếu 事sự 父phụ 母mẫu 。 在tại 於ư 膝tất 下hạ 。 莫mạc 以dĩ 報báo 生sanh 長trưởng 之chi 恩ân 。 以dĩ 生sanh 育dục 恩ân 深thâm 。 故cố 言ngôn 大đại 也dã 。 若nhược 從tùng 師sư 學học 。 開khai 發phát 知tri 見kiến 。 次thứ 恩ân 大đại 也dã 。 夫phu 出xuất 家gia 者giả 。 捨xả 其kỳ 父phụ 母mẫu 生sanh 死tử 之chi 家gia 。 入nhập 法Pháp 門môn 中trung 受thọ 微vi 妙diệu 法Pháp 。 師sư 之chi 力lực 也dã 。 生sanh 長trưởng 法Pháp 身thân 。 出xuất 功công 德đức 財tài 。 養dưỡng 智trí 慧tuệ 命mạng 。 功công 莫mạc 大đại 焉yên 。 追truy 其kỳ 所sở 生sanh 。 乃nãi 次thứ 之chi 耳nhĩ 。 鄉hương 黨đảng 者giả 。 鄉hương 向hướng 也dã 。 謂vị 眾chúng 人nhân 之chi 所sở 向hướng 也dã 。 黨đảng 朋bằng 黨đảng 也dã 。 古cổ 以dĩ 五ngũ 百bách 家gia 為vi 黨đảng 。 周chu 禮lễ 云vân 。 百bách 家gia 之chi 內nội 曰viết 鄉hương 。 漢hán 志chí 以dĩ 五ngũ 家gia 為vi 鄰lân 。 五ngũ 鄰lân 為vi 里lý 。 四tứ 里lý 為vi 族tộc 。 五ngũ 族tộc 為vi 黨đảng 。 五ngũ 黨đảng 為vi 州châu 。 五ngũ 州châu 為vi 鄉hương 。 斯tư 則tắc 以dĩ 萬vạn 二nhị 千thiên 五ngũ 百bách 家gia 。 而nhi 為vi 鄉hương 也dã 。 稟bẩm 者giả 。 受thọ 命mạng 也dã 。

內nội 勤cần 克khắc 念niệm 之chi 功công 。 外ngoại 弘hoằng 不bất 諍tranh 之chi 德đức 。

上thượng 句cú 明minh 念niệm 慧tuệ 。 下hạ 句cú 明minh 和hòa 敬kính 。 內nội 切thiết 念niệm 慧tuệ 。 外ngoại 闡xiển 六lục 和hòa 。 乃nãi 入nhập 道đạo 之chi 功công 勳huân 。 立lập 德đức 之chi 基cơ 本bổn 也dã 。 肇triệu 師sư 云vân 。 非phi 真chân 心tâm 無vô 以dĩ 具cụ 六lục 法pháp 。 非phi 六lục 法pháp 無vô 以dĩ 和hòa 羣quần 眾chúng 。 如như 眾chúng 不bất 和hòa 。 非phi 敬kính 順thuận 之chi 本bổn 也dã 。

記ký 曰viết 。 一nhất 戒giới 和hòa 同đồng 修tu 。 二nhị 見kiến 和hòa 同đồng 解giải 。 三Tam 身Thân 和hòa 同đồng 住trụ 。 四tứ 利lợi 和hòa 同đồng 均quân 。 五ngũ 口khẩu 和hòa 無vô 諍tranh 。 六lục 意ý 和hòa 同đồng 悅duyệt 。

逈huýnh 脫thoát 塵trần 世thế 。 冀ký 期kỳ 出xuất 離ly 。

上thượng 句cú 出xuất 世thế 俗tục 家gia 。 下hạ 句cú 出xuất 三tam 界giới 家gia 。 欲dục 脫thoát 塵trần 俗tục 。 須tu 發phát 足túc 超siêu 方phương 。 期kỳ 超siêu 三tam 界giới 。 當đương 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 始thỉ 符phù 出xuất 家gia 之chi 本bổn 誓thệ 也dã 。 此thử 二nhị 句cú 。 總tổng 結kết 上thượng 文văn 以dĩ 起khởi 下hạ 詞từ 。

記ký 曰viết 。 上thượng 句cú 結kết 父phụ 母mẫu 六lục 親thân 邦bang 國quốc 繼kế 嗣tự 鄉hương 黨đảng 五ngũ 句cú 。 下hạ 句cú 結kết 剃thế 髮phát 內nội 勤cần 外ngoại 弘hoằng 三tam 句cú 。 逈huýnh 者giả 。 寥liêu 遠viễn 也dã 。 冀ký 者giả 。 欲dục 也dã 。 望vọng 也dã 。

○# 五ngũ 名danh 利lợi 失thất 道đạo

何hà 乃nãi 纔tài 登đăng 戒giới 品phẩm 。 便tiện 言ngôn 我ngã 是thị 比Bỉ 丘Khâu 。

上thượng 句cú 明minh 無vô 作tác 始thỉ 霑triêm 。 下hạ 句cú 明minh 止chỉ 德đức 未vị 備bị 。 由do 名danh 行hành 未vị 當đương 。 非phi 稱xưng 比Bỉ 丘Khâu 之chi 義nghĩa 。 辭từ 親thân 入nhập 道đạo 。 內nội 勤cần 外ngoại 弘hoằng 。 本bổn 為vi 期kỳ 出xuất 生sanh 死tử 。 何hà 以dĩ 纔tài 入nhập 僧Tăng 數số 。 即tức 便tiện 饕thao 餮thiết 名danh 利lợi 。 放phóng 逸dật 恣tứ 情tình 。 造tạo 有hữu 漏lậu 因nhân 。 結kết 生sanh 死tử 果quả 。 違vi 背bội 初sơ 心tâm 。 失thất 出xuất 離ly 行hành 耶da 。 纔tài 登đăng 戒giới 品phẩm 者giả 。 方phương 稟bẩm 具cụ 足túc 。 無vô 作tác 初sơ 成thành 也dã 。 戒giới 品phẩm 有hữu 四tứ 。 謂vị 五Ngũ 戒Giới 。 十thập 戒giới 。 具cụ 足túc 戒giới 。 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 前tiền 後hậu 俱câu 通thông 。 在tại 家gia 出xuất 家gia 。 中trung 二nhị 唯duy 局cục 出xuất 家gia 。 我ngã 是thị 比Bỉ 丘Khâu 者giả 。 具cụ 足túc 戒giới 人nhân 也dã 。 比Bỉ 丘Khâu 是thị 梵Phạn 語ngữ 。 名danh 含hàm 三tam 義nghĩa 。 一nhất 破phá 惡ác 。 二nhị 怖bố 魔ma 。 三tam 乞khất 士sĩ 。 含hàm 此thử 三tam 義nghĩa 。 不bất 能năng 翻phiên 譯dịch 。 故cố 存tồn 本bổn 音âm 。

記ký 曰viết 。 無vô 作tác 者giả 。 亦diệc 名danh 無vô 教giáo 。 又hựu 名danh 無vô 表biểu 色sắc 。 乃nãi 戒giới 體thể 也dã 。 從tùng 三tam 羯yết 磨ma 而nhi 得đắc 。 得đắc 此thử 體thể 已dĩ 。 任nhậm 運vận 止chỉ 惡ác 。 任nhậm 運vận 行hành 善thiện 。 不bất 用dụng 再tái 作tác 。 故cố 名danh 無vô 作tác 。 言ngôn 止chỉ 者giả 。 謂vị 止chỉ 斷đoạn 諸chư 惡ác 。 令linh 不bất 更cánh 起khởi 也dã 。 破phá 惡ác 者giả 。 如như 初sơ 得đắc 戒giới 。 以dĩ 三tam 羯yết 磨ma 。 發phát 善thiện 律luật 儀nghi 。 破phá 惡ác 律luật 儀nghi 故cố 。 若nhược 通thông 就tựu 行hành 解giải 。 能năng 破phá 見kiến 思tư 之chi 惡ác 也dã 。 怖bố 魔ma 者giả 。 既ký 能năng 破phá 惡ác 。 而nhi 魔ma 王vương 念niệm 言ngôn 。 此thử 人nhân 非phi 但đãn 出xuất 我ngã 界giới 域vực 。 或hoặc 有hữu 傳truyền 燈đăng 。 化hóa 我ngã 眷quyến 屬thuộc 。 空không 我ngã 宮cung 殿điện 。 故cố 生sanh 驚kinh 怖bố 也dã 。 乞khất 士sĩ 者giả 。 乞khất 是thị 乞khất 求cầu 之chi 名danh 。 士sĩ 是thị 清thanh 雅nhã 之chi 稱xưng 。 謂vị 內nội 修tu 清thanh 雅nhã 之chi 德đức 。 外ngoại 離ly 四tứ 邪tà 之chi 食thực 。 淨tịnh 命mạng 自tự 居cư 。 福phước 利lợi 眾chúng 生sanh 。 破phá 憍kiêu 慢mạn 心tâm 。 謙khiêm 下hạ 自tự 卑ty 。 告cáo 求cầu 資tư 身thân 。 以dĩ 成thành 清thanh 雅nhã 之chi 德đức 也dã 。 今kim 人nhân 多đa 求cầu 多đa 畜súc 。 豈khởi 稱xưng 清thanh 雅nhã 之chi 德đức 。 既ký 乖quai 其kỳ 名danh 。 尚thượng 得đắc 為vi 比Bỉ 丘Khâu 者giả 乎hồ 。

檀đàn 越việt 所sở 須tu 喫khiết 用dụng 常thường 住trụ 。

上thượng 句cú 明minh 信tín 施thí 。 下hạ 句cú 明minh 僧Tăng 物vật 。 若nhược 無vô 戒giới 德đức 。 則tắc 寸thốn 絲ti 滴tích 水thủy 難nan 消tiêu 。 況huống 檀đàn 越việt 之chi 四tứ 供cung 。 僧Tăng 祗chi 之chi 受thọ 用dụng 乎hồ 。 檀đàn 越việt 者giả 。 檀đàn 是thị 西tây 音âm 。 此thử 言ngôn 施thí 。 越việt 乃nãi 此thử 方phương 之chi 語ngữ 。 謂vị 能năng 行hành 施thí 。 則tắc 生sanh 生sanh 越việt 度độ 貧bần 窮cùng 苦khổ 海hải 也dã 。 常thường 住trụ 有hữu 四tứ 。 一nhất 。 常thường 住trụ 常thường 住trụ 。 謂vị 僧Tăng 寺tự 房phòng 舍xá 。 眾chúng 具cụ 。 花hoa 果quả 。 田điền 園viên 。 僕bộc 畜súc 等đẳng 。 以dĩ 體thể 局cục 當đương 處xứ 。 不bất 通thông 餘dư 界giới 。 但đãn 得đắc 受thọ 用dụng 。 不bất 通thông 分phần/phân 賣mại 。 故cố 重trọng/trùng 言ngôn 常thường 住trụ 也dã 。 二nhị 。 十thập 方phương 常thường 住trụ 。 如như 寺tự 中trung 供cung 僧Tăng 常thường 食thực 。 體thể 通thông 十thập 方phương 。 唯duy 局cục 本bổn 處xứ 。 此thử 二nhị 名danh 僧Tăng 祗chi 物vật 。 三tam 現hiện 前tiền 現hiện 前tiền 。 謂vị 僧Tăng 現hiện 得đắc 施thí 物vật 。 唯duy 施thí 此thử 處xứ 現hiện 前tiền 僧Tăng 故cố 。 四tứ 十thập 方phương 現hiện 前tiền 。 如như 亡vong 五ngũ 眾chúng 輕khinh 物vật 。 若nhược 未vị 羯yết 磨ma 。 物vật 通thông 十thập 方phương 僧Tăng 。 若nhược 已dĩ 羯yết 磨ma 。 物vật 屬thuộc 現hiện 前tiền 僧Tăng 。 此thử 二nhị 名danh 現hiện 前tiền 僧Tăng 物vật 。

記ký 曰viết 。 所sở 須tu 者giả 。 通thông 食thực 用dụng 。 喫khiết 用dụng 者giả 。 喫khiết 局cục 飲ẩm 食thực 。 醫y 藥dược 用dụng 通thông 衣y 服phục 臥ngọa 具cụ 房phòng 舍xá 等đẳng 。

不bất 解giải 忖thốn 思tư 來lai 處xứ 。 謂vị 言ngôn 法pháp 爾nhĩ 合hợp 供cung 。

上thượng 句cú 失thất 觀quán 。 下hạ 句cú 癡si 議nghị 。 以dĩ 無vô 觀quán 慧tuệ 故cố 。 不bất 解giải 思tư 法pháp 。 由do 癡si 暗ám 故cố 。 別biệt 生sanh 愚ngu 見kiến 。 無vô 慚tàm 無vô 愧quý 。 慢mạn 怠đãi 貪tham 嫉tật 。 因nhân 之chi 而nhi 生sanh 矣hĩ 。 忖thốn 謂vị 計kế 度độ 。 思tư 謂vị 籌trù 量lượng 也dã 。 謂vị 言ngôn 者giả 。 自tự 出xuất 非phi 語ngữ 也dã 。 法pháp 爾nhĩ 者giả 。 理lý 之chi 當đương 然nhiên 也dã 。 合hợp 供cung 者giả 有hữu 二nhị 。 一nhất 謂vị 他tha 合hợp 當đương 。 供cúng 養dường 於ư 我ngã 。 二nhị 謂vị 我ngã 當đương 合hợp 受thọ 他tha 供cung 。 來lai 處xứ 者giả 。 計kế 一nhất 鉢bát 之chi 飯phạn 。 作tác 者giả 功công 用dụng 不bất 少thiểu 。 施thí 者giả 割cát 妻thê 子tử 之chi 分phần 。 以dĩ 種chủng 福phước 田điền 。 自tự 德đức 不bất 全toàn 。 豈khởi 合hợp 受thọ 供cung 。 眾chúng 德đức 雖tuy 備bị 。 猶do 須tu 觀quán 行hành 。 方phương 消tiêu 信tín 施thí 。 故cố 文Văn 殊Thù 問vấn 經Kinh 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 無vô 思tư 惟duy 。 飯phạn 亦diệc 不bất 應ưng 食thực 也dã 。

記ký 曰viết 。 迦Ca 葉Diếp 經Kinh 云vân 。

時thời 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 不bất 能năng 精tinh 進tấn 。 恐khủng 不bất 能năng 消tiêu 。 信tín 施thí 供cúng 養dường 。 請thỉnh 乞khất 歸quy 俗tục 。 文Văn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát 讚tán 言ngôn 。 若nhược 不bất 能năng 消tiêu 信tín 施thí 之chi 食thực 。 寧ninh 可khả 一nhất 日nhật 數số 百bách 歸quy 俗tục 。 不bất 應ưng 一nhất 日nhật 破phá 戒giới 。 受thọ 人nhân 信tín 施thí 。

佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 。

若nhược 有hữu 修tu 禪thiền 解giải 脫thoát 者giả 。 我ngã 聽thính 受thọ 人nhân 信tín 施thí 食thực 。 慈từ 恩ân 法Pháp 師sư 云vân 。 不bất 蠶tằm 衣y 。 不bất 田điền 食thực 。 織chức 女nữ 耕canh 夫phu 汗hãn 血huyết 力lực 。 為vi 成thành 道Đạo 業nghiệp 施thí 將tương 來lai 。 道đạo 業nghiệp 未vị 成thành 爭tranh 消tiêu 得đắc 。 慈từ 受thọ 深thâm 禪thiền 師sư 云vân 。 如như 今kim 有hữu 等đẳng 初sơ 學học 。 飽bão 食thực 高cao 眠miên 。 任nhậm 性tánh 過quá 口khẩu 。 猶do 嫌hiềm 不bất 稱xưng 意ý 。 不bất 知tri 出xuất 家gia 人nhân 。 如như 一nhất 塊khối 磨ma 刀đao 石thạch 。 一nhất 切thiết 人nhân 要yếu 刀đao 利lợi 。 便tiện 來lai 石thạch 上thượng 磨ma 。 磨ma 來lai 磨ma 去khứ 。 別biệt 人nhân 刀đao 利lợi 。 自tự 家gia 石thạch 漸tiệm 消tiêu 薄bạc 。 有hữu 等đẳng 更cánh 嫌hiềm 他tha 人nhân 不bất 來lai 我ngã 石thạch 上thượng 磨ma 。 有hữu 甚thậm 便tiện 宜nghi 處xứ 。 此thử 語ngữ 最tối 切thiết 。 如như 施thí 金kim 針châm 。 中trung 人nhân 病bệnh 處xứ 。 假giả 其kỳ 石thạch 如như 金kim 剛cang 。 不bất 妨phương 嫌hiềm 他tha 不bất 來lai 磨ma 。 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 思tư 惟duy 此thử 食thực 。 墾khẩn 植thực 耘vân 除trừ 。 收thu 穫hoạch 蹂# 治trị 。 舂thung 磨ma 淘đào 汰# 。 炊xuy 煑chử 乃nãi 成thành 。 用dụng 功công 甚thậm 重trọng 。 計kế 一nhất 鉢bát 之chi 飯phạn 。 作tác 夫phu 流lưu 汗hãn 集tập 合hợp 成thành 之chi 。 食thực 少thiểu 汗hãn 多đa 。 此thử 食thực 作tác 之chi 功công 重trọng/trùng 辛tân 苦khổ 如như 是thị 。 入nhập 口khẩu 食thực 之chi 即tức 成thành 不bất 淨tịnh 。 更cánh 無vô 所sở 直trực 。 宿túc 昔tích 之chi 間gian 。 變biến 為vi 屎thỉ 尿niệu 。 本bổn 是thị 美mỹ 味vị 。 人nhân 之chi 所sở 嗜thị 。 變biến 成thành 不bất 淨tịnh 。 惡ác 不bất 欲dục 見kiến 。 行hành 者giả 自tự 當đương 思tư 惟duy 如như 此thử 獘# 食thực 。 我ngã 若nhược 貪tham 著trước 。 當đương 墮đọa 地địa 獄ngục 。 噉đạm 燒thiêu 鉄# 丸hoàn 。 從tùng 地địa 獄ngục 出xuất 。 當đương 墮đọa 畜súc 生sanh 。 牛ngưu 羊dương 駱lạc 駝đà 。 償thường 其kỳ 宿túc 債trái 。 或hoặc 作tác 猪trư 狗cẩu 。 常thường 噉đạm 糞phẩn 穢uế 。 如như 是thị 觀quán 之chi 。 生sanh 厭yếm 離ly 想tưởng 。 方phương 堪kham 受thọ 食thực 。 道đạo 安an 法Pháp 師sư 云vân 。 減giảm 割cát 之chi 重trọng/trùng 。 一nhất 米mễ 七thất 斤cân 。 無vô 戒giới 食thực 施thí 死tử 入nhập 泰thái 山sơn 。 燒thiêu 鐵thiết 為vi 食thực 。 洋dương 銅đồng 灌quán 咽yến/ế/yết 。 如như 斯tư 之chi 痛thống 。 法pháp 句cú 所sở 陳trần 。 所sở 謂vị 學học 道Đạo 不bất 通thông 理lý 。 復phục 身thân 還hoàn 信tín 施thí 。 長trưởng 者giả 八bát 十thập 一nhất 。 其kỳ 樹thụ 不bất 生sanh 耳nhĩ 。 若nhược 也dã 一nhất 念niệm 回hồi 光quang 。 忽hốt 與dữ 道đạo 合hợp 。 萬vạn 兩lượng 黃hoàng 金kim 亦diệc 消tiêu 得đắc 。

喫khiết 了liễu 聚tụ 頭đầu 喧huyên 喧huyên 。 但đãn 說thuyết 人nhân 間gian 雜tạp 話thoại 。

上thượng 句cú 總tổng 標tiêu 。 下hạ 句cú 別biệt 釋thích 。 以dĩ 喧huyên 喧huyên 未vị 審thẩm 何hà 言ngôn 。 故cố 釋thích 曰viết 。 人nhân 間gian 雜tạp 話thoại 。 喫khiết 了liễu 者giả 。 飽bão 食thực 已dĩ 。 聚tụ 頭đầu 者giả 。 共cộng 相tương 聚tụ 首thủ 也dã 。 雜tạp 話thoại 者giả 。 世thế 俗tục 之chi 言ngôn 。 不bất 涉thiệp 經kinh 律luật 之chi 語ngữ 。 猶do 無vô 克khắc 念niệm 。 外ngoại 發phát 言ngôn 非phi 。 不bất 修tu 觀quán 慧tuệ 。 奚hề 解giải 忖thốn 思tư 。 三tam 業nghiệp 不bất 勤cần 。 掉trạo 舉cử 由do 生sanh 。 遺di 教giáo 經Kinh 云vân 。 若nhược 種chủng 種chủng 戲hí 論luận 。 其kỳ 心tâm 則tắc 亂loạn 。 雖tuy 復phục 出xuất 家gia 。 猶do 未vị 解giải 脫thoát 。 是thị 故cố 急cấp 當đương 捨xả 離ly 戲hí 論luận 散tán 亂loạn 之chi 心tâm 。 求cầu 於ư 無vô 為vi 。 寂tịch 滅diệt 之chi 樂lạc 。 欲dục 得đắc 寂tịch 滅diệt 樂lạc 者giả 。 唯duy 當đương 善thiện 攝nhiếp 其kỳ 心tâm 。 滅diệt 除trừ 戲hí 論luận 之chi 患hoạn 。 長trường/trưởng 蘆lô 賾trách 禪thiền 師sư 自tự 警cảnh 文văn 云vân 。 若nhược 乃nãi 竊thiết 議nghị 朝triều 廷đình 政chánh 事sự 。 私tư 評bình 郡quận 縣huyện 官quan 寮liêu 。 講giảng 國quốc 土độ 之chi 豐phong 凶hung 。 論luận 風phong 俗tục 之chi 美mỹ 惡ác 。 以dĩ 至chí 工công 商thương 細tế 務vụ 。 市thị 井tỉnh 閒gian/nhàn 談đàm 。 邊biên 鄙bỉ 兵binh 戈qua 。 中trung 原nguyên 宼# 賊tặc 。 文văn 章chương 技kỹ 藝nghệ 。 衣y 食thực 貨hóa 財tài 。 自tự 恃thị 所sở 長trường/trưởng 。 隱ẩn 他tha 好hảo/hiếu 事sự 。 揄du 揚dương 顯hiển 過quá 。 指chỉ 摘trích 微vi 瑕hà 。 既ký 乖quai 福phước 業nghiệp 。 無vô 益ích 道Đạo 心tâm 。 如như 此thử 游du 言ngôn 。 並tịnh 傷thương 實thật 德đức 。 坐tọa 消tiêu 信tín 施thí 。 仰ngưỡng 愧quý 龍long 天thiên 。 罪tội 始thỉ 濫lạm 觴thương 。 禍họa 終chung 滅diệt 頂đảnh 。 何hà 也dã 。 眾chúng 生sanh 苦khổ 火hỏa 四tứ 面diện 俱câu 焚phần 。 豈khởi 可khả 安an 然nhiên 坐tọa 談đàm 無vô 義nghĩa 。 古cổ 德đức 尚thượng 言ngôn 自tự 警cảnh 。 我ngã 等đẳng 何hà 人nhân 好hảo/hiếu 不bất 自tự 思tư 。

記ký 曰viết 。 喧huyên 者giả 譁hoa 也dã 。 掉trạo 舉cử 者giả 。 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 身thân 掉trạo 。 謂vị 身thân 好hảo/hiếu 遊du 走tẩu 。 諸chư 雜tạp 戲hí 謔hước 。 坐tọa 不bất 暫tạm 安an 。 二nhị 口khẩu 掉trạo 。 謂vị 好hiếu 喜hỷ 吟ngâm 咏# 。 競cạnh 爭tranh 是thị 非phi 。 無vô 益ích 戲hí 論luận 。 世thế 間gian 語ngữ 言ngôn 等đẳng 。 三tam 心tâm 掉trạo 。 謂vị 心tâm 情tình 放phóng 逸dật 。 縱túng/tung 念niệm 扳# 緣duyên 。 思tư 惟duy 文văn 藝nghệ 。 世thế 間gian 才tài 技kỹ 。 諸chư 惡ác 覺giác 觀quán 等đẳng 。 宋tống 光quang 孝hiếu 安an 禪thiền 師sư 。 在tại 定định 中trung 見kiến 二nhị 僧Tăng 倚ỷ 檻hạm 相tương/tướng 語ngữ 。 初sơ 有hữu 天thiên 神thần 擁ủng 衛vệ 傾khuynh 聽thính 。 久cửu 之chi 散tán 去khứ 。 俄nga 而nhi 惡ác 鬼quỷ 唾thóa 罵mạ 。 掃tảo 其kỳ 脚cước 跡tích 。 詢tuân 其kỳ 故cố 。 乃nãi 二nhị 僧Tăng 初sơ 論luận 佛Phật 法Pháp 。 次thứ 序tự 間gian 濶# 。 末mạt 談đàm 資tư 養dưỡng 。 安an 自tự 是thị 終chung 身thân 未vị 嘗thường 言ngôn 及cập 世thế 事sự 。 律luật 云vân 。 有hữu 二nhị 苾bật 芻sô 。 隨tùy 路lộ 而nhi 行hành 。 說thuyết 非phi 法pháp 語ngữ 。

時thời 有hữu 不bất 信tín 心tâm 夜dạ 叉xoa 。 欲dục 吸hấp 其kỳ 精tinh 氣khí 。

佛Phật 言ngôn 。

苾bật 芻sô 在tại 路lộ 行hành 。 應ưng 思tư 惟duy 善thiện 法Pháp 。 有hữu 二nhị 種chủng 事sự 。 一nhất 作tác 法pháp 語ngữ 。 二nhị 如như 聖thánh 默mặc 然nhiên 。 至chí 止chỉ 息tức 處xứ 。 說thuyết 聖thánh 伽già 陀đà 。 今kim 人nhân 終chung 日nhật 閒gian/nhàn 談đàm 雜tạp 話thoại 。 尚thượng 不bất 免miễn 神thần 鬼quỷ 呵ha 責trách 。 而nhi 況huống 求cầu 其kỳ 擁ủng 護hộ 。 可khả 得đắc 乎hồ 哉tai 。

然nhiên 則tắc 一nhất 期kỳ 趂# 樂nhạo/nhạc/lạc 。 不bất 知tri 樂nhạo/nhạc/lạc 是thị 苦khổ 因nhân 。

上thượng 句cú 明minh 逸dật 樂nhạo/nhạc/lạc 。 下hạ 句cú 明minh 苦khổ 因nhân 。 謂vị 今kim 生sanh 恣tứ 情tình 放phóng 逸dật 於ư 欲dục 樂lạc 。 即tức 是thị 當đương 來lai 之chi 苦khổ 因nhân 。 苦khổ 因nhân 斯tư 集tập 。 苦khổ 果quả 便tiện 至chí 。 故cố 云vân 因nhân 地địa 不bất 真chân 。 果quả 招chiêu 紆hu 曲khúc 。 目mục 前tiền 交giao 報báo 。 歿một 後hậu 沉trầm 淪luân 。 斯tư 之chi 謂vị 歟# 。 一nhất 期kỳ 者giả 。 謂vị 諸chư 眾chúng 生sanh 受thọ 身thân 。 雖tuy 云vân 壽thọ 命mạng 長trường 短đoản 不bất 同đồng 。 然nhiên 皆giai 是thị 一nhất 期kỳ 果quả 報báo 。 是thị 則tắc 一nhất 生sanh 逐trục 樂nhạo/nhạc/lạc 。 誠thành 為vi 萬vạn 劫kiếp 之chi 苦khổ 殃ương 矣hĩ 。

記ký 曰viết 。 欲dục 樂lạc 者giả 。 五ngũ 欲dục 樂lạc 也dã 。

曩nẵng 劫kiếp 狥# 塵trần 。 未vị 嘗thường 返phản 省tỉnh 。

上thượng 句cú 明minh 隨tùy 塵trần 習tập 。 下hạ 句cú 明minh 失thất 慧tuệ 眼nhãn 。 由do 無vô 始thỉ 劫kiếp 來lai 。 一nhất 向hướng 順thuận 自tự 惑hoặc 習tập 。 隨tùy 逐trục 諸chư 塵trần 妄vọng 境cảnh 。 至chí 今kim 熾sí 然nhiên 胸hung 中trung 。 未vị 嘗thường 一nhất 念niệm 返phản 照chiếu 知tri 非phi 。 何hà 能năng 尅khắc 修tu 定định 慧tuệ 。 破phá 彼bỉ 惑hoặc 習tập 。 而nhi 出xuất 塵trần 勞lao 耶da 。

記ký 曰viết 。 曩nẵng 謂vị 曩nẵng 昔tích 。 劫kiếp 是thị 長trường 時thời 。 即tức 無vô 始thỉ 劫kiếp 來lai 也dã 。 塵trần 者giả 塵trần 垢cấu 。 是thị 染nhiễm 污ô 義nghĩa 。 謂vị 諸chư 妄vọng 塵trần 惑hoặc 習tập 。 能năng 染nhiễm 污ô 自tự 心tâm 真chân 性tánh 。 不bất 得đắc 見kiến 道đạo 故cố 也dã 。

時thời 光quang 淹yêm 沒một 。 歲tuế 月nguyệt 蹉sa 跎# 。

上thượng 句cú 是thị 晝trú 夜dạ 失thất 。 下hạ 句cú 是thị 年niên 月nguyệt 失thất 。 淹yêm 沒một 者giả 。 湮nhân 滅diệt 也dã 。 蹉sa 跎# 者giả 。 虗hư 過quá 時thời 日nhật 也dã 。 若nhược 不bất 專chuyên 修tu 定định 慧tuệ 。 非phi 但đãn 埋mai 沒một 光quang 陰ấm 。 實thật 乃nãi 徒đồ 喪táng 百bách 年niên 矣hĩ 。

記ký 曰viết 。 言ngôn 時thời 光quang 者giả 。 是thị 晝trú 夜dạ 互hỗ 舉cử 也dã 。

時thời 謂vị 十thập 二nhị 支chi 干can 。 光quang 謂vị 三tam 光quang 也dã 。

受thọ 用dụng 殷ân 繁phồn 。 施thí 利lợi 濃nồng 厚hậu 。

上thượng 句cú 自tự 用dụng 。 下hạ 句cú 他tha 施thí 。 他tha 為vi 求cầu 福phước 施thí 之chi 無vô 厭yếm 。 而nhi 受thọ 者giả 須tu 生sanh 慚tàm 愧quý 。 知tri 量lương 受thọ 用dụng 。 言ngôn 受thọ 用dụng 者giả 。 身thân 心tâm 納nạp 潤nhuận 。 恣tứ 情tình 享hưởng 施thí 。 殷ân 繁phồn 者giả 。 四tứ 供cung 滋tư 多đa 。 百bách 一nhất 盈doanh 長trường/trưởng 。 施thí 利lợi 者giả 。 四tứ 事sự 供cúng 養dường 。 百bách 一nhất 所sở 須tu 也dã 。 殷ân 繁phồn 。 濃nồng 厚hậu 。 名danh 異dị 而nhi 義nghĩa 同đồng 也dã 。

記ký 曰viết 。 惠huệ 休hưu 法Pháp 師sư 。 三tam 十thập 年niên 著trước 一nhất 緉# 鞋hài 。 遇ngộ 軟nhuyễn 地địa 則tắc 赤xích 足túc 。 嘗thường 誨hối 眾chúng 曰viết 。 汝nhữ 今kim 種chủng 種chủng 受thọ 用dụng 。 未vị 饑cơ 而nhi 食thực 。 未vị 寒hàn 而nhi 衣y 。 未vị 垢cấu 而nhi 浴dục 。 未vị 睡thụy 而nhi 眠miên 。 道Đạo 眼nhãn 未vị 明minh 。 心tâm 漏lậu 未vị 盡tận 。 如như 何hà 消tiêu 得đắc 。 殷ân 者giả 盛thịnh 也dã 繁phồn 者giả 多đa 也dã 。 濃nồng 者giả 不bất 淡đạm 。 厚hậu 者giả 不bất 薄bạc 也dã 。 四tứ 供cung 者giả 。 飲ẩm 食thực 衣y 服phục 。 臥ngọa 具cụ 醫y 藥dược 。 百bách 一nhất 者giả 。 沙Sa 門Môn 供cung 身thân 所sở 須tu 之chi 物vật 也dã 。

動động 經kinh 年niên 載tái 。 不bất 擬nghĩ 棄khí 離ly 。

上thượng 句cú 言ngôn 時thời 。 下hạ 句cú 言ngôn 心tâm 。 由do 受thọ 用dụng 殷ân 繁phồn 。 躭đam 味vị 不bất 休hưu 。 故cố 致trí 不bất 覺giác 。 經kinh 歷lịch 年niên 載tái 。 曾tằng 未vị 生sanh 一nhất 念niệm 棄khí 捨xả 。 厭yếm 離ly 之chi 心tâm 。

記ký 曰viết 。 擬nghĩ 者giả 所sở 謂vị 擬nghĩ 之chi 而nhi 後hậu 為vi 。 即tức 揣đoàn 度độ 以dĩ 待đãi 也dã 。 芙phù 蓉dung 禪thiền 師sư 云vân 。 為vi 厭yếm 塵trần 勞lao 。 求cầu 脫thoát 生sanh 死tử 。 休hưu 心tâm 息tức 念niệm 。 斷đoạn 絕tuyệt 扳# 緣duyên 。 故cố 名danh 出xuất 家gia 。 豈khởi 可khả 等đẳng 閒gian/nhàn 利lợi 養dưỡng 。 埋mai 沒một 平bình 生sanh 。 直trực 須tu 兩lưỡng 頭đầu 撒tản 開khai 。 中trung 間gian 放phóng 下hạ 。 遇ngộ 聲thanh 遇ngộ 色sắc 。 如như 石thạch 上thượng 栽tài 花hoa 。 見kiến 利lợi 見kiến 名danh 。 如như 眼nhãn 中trung 著trước 屑tiết 。 況huống 從tùng 無vô 始thỉ 以dĩ 來lai 。 不bất 是thị 不bất 曾tằng 經kinh 歷lịch 。 何hà 須tu 苦khổ 苦khổ 貪tham 戀luyến 。 如như 今kim 不bất 歇hiết 。 更cánh 待đãi 何hà 時thời 。

積tích 聚tụ 滋tư 多đa 。 保bảo 持trì 幻huyễn 質chất 。

上thượng 句cú 畜súc 不bất 堅kiên 物vật 。 下hạ 句cú 養dưỡng 夢mộng 幻huyễn 身thân 。 謂vị 積tích 聚tụ 四tứ 供cung 。 不bất 堅kiên 之chi 財tài 。 保bảo 持trì 五ngũ 陰ấm 夢mộng 幻huyễn 之chi 質chất 。 一nhất 朝triêu 無vô 常thường 到đáo 來lai 。 積tích 之chi 何hà 用dụng 。 四tứ 大đại 分phân 散tán 。 保bảo 之chi 奚hề 在tại 。 故cố 淨tịnh 住trụ 法pháp 云vân 。 生sanh 不bất 可khả 保bảo 。 唯duy 欲dục 營doanh 生sanh 。 死tử 必tất 定định 至chí 。 不bất 知tri 顧cố 死tử 。 況huống 此thử 危nguy 命mạng 。 凶hung 變biến 無vô 常thường 。 俄nga 頃khoảnh 之chi 間gian 。 不bất 覺giác 奄yểm 死tử 。 然nhiên 其kỳ 惡ác 因nhân 既ký 積tích 。 惡ác 果quả 難nạn/nan 逃đào 。 形hình 曲khúc 影ảnh 咼# 。 豈khởi 虗hư 言ngôn 哉tai 。

記ký 曰viết 。 財tài 屬thuộc 五ngũ 家gia 。 故cố 曰viết 不bất 堅kiên 。 謂vị 水thủy 漂phiêu 。 火hỏa 焚phần 。 賊tặc 盜đạo 。 官quan 得đắc 之chi 。 惡ác 子tử 敗bại 之chi 。 無vô 作tác 禪thiền 師sư 云vân 。 福phước 劣liệt 財tài 強cường/cưỡng 。 財tài 必tất 為vi 殃ương 。 德đức 薄bạc 任nhậm 大đại 。 任nhậm 速tốc 成thành 害hại 。 古cổ 人nhân 只chỉ 要yếu 心tâm 達đạt 。 不bất 要yếu 身thân 達đạt 。 他tha 賢hiền 莫mạc 揜# 。 我ngã 賢hiền 莫mạc 伐phạt 。 若nhược 如như 此thử 。 則tắc 知tri 其kỳ 命mạng 。 合hợp 其kỳ 道đạo 。 終chung 一nhất 身thân 而nhi 自tự 保bảo 矣hĩ 。

導đạo 師sư 有hữu 勅sắc 。 戒giới 勗úc 比Bỉ 丘Khâu 。 進tiến 道đạo 嚴nghiêm 身thân 。 三tam 常thường 不bất 足túc 。

上thượng 二nhị 句cú 誡giới 勉miễn 。 下hạ 二nhị 句cú 示thị 法pháp 。 如Như 來Lai 為vi 三tam 界giới 之chi 法Pháp 王Vương 。 四tứ 眾chúng 之chi 導đạo 師sư 。 窮cùng 盡tận 物vật 性tánh 。 觀quán 機cơ 授thọ 法pháp 。 應ứng 病bệnh 與dữ 藥dược 。 是thị 故cố 立lập 法pháp 制chế 戒giới 。 勅sắc 令lệnh 諸chư 弟đệ 子tử 。 修tu 行hành 進tiến 道đạo 。 必tất 須tu 精tinh 勤cần 。 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 。 以dĩ 三tam 事sự 而nhi 自tự 嚴nghiêm 身thân 。 三tam 事sự 。 謂vị 飲ẩm 食thực 。 衣y 服phục 。 睡thụy 眠miên 。 斯tư 三tam 者giả 。 使sử 人nhân 之chi 所sở 蔽tế 。 障chướng 道đạo 之chi 因nhân 緣duyên 。 故cố 令linh 常thường 須tu 不bất 足túc 。 方phương 與dữ 道đạo 合hợp 。

記ký 曰viết 。 導đạo 師sư 者giả 。 引dẫn 導đạo 眾chúng 生sanh 。 出xuất 於ư 三tam 界giới 。 之chi 火hỏa 宅trạch 也dã 。 思tư 益ích 經Kinh 云vân 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 生sanh 大đại 悲bi 心tâm 。 令linh 入nhập 正Chánh 道Đạo 。 不bất 求cầu 報báo 恩ân 。 故cố 名danh 導đạo 師sư 。 報báo 恩ân 經Kinh 云vân 。 示thị 涅Niết 槃Bàn 徑kính 。 使sử 得đắc 無vô 為vi 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 。 故cố 名danh 大đại 導đạo 師sư 。 遺di 教giáo 經kinh 佛Phật 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 比Bỉ 丘Khâu 。 若nhược 欲dục 脫thoát 諸chư 苦khổ 惱não 。 當đương 觀quán 知tri 足túc 。 知tri 足túc 之chi 法pháp 。 即tức 是thị 富phú 樂lạc 。 安an 隱ẩn 之chi 處xứ 。 知tri 足túc 之chi 人nhân 。 雖tuy 臥ngọa 地địa 上thượng 。 猶do 為vi 安an 樂lạc 。 不bất 知tri 足túc 者giả 。 雖tuy 處xứ 天thiên 堂đường 。 亦diệc 不bất 稱xưng 意ý 。 不bất 知tri 足túc 者giả 。 雖tuy 富phú 而nhi 貧bần 。 知tri 足túc 之chi 人nhân 。 雖tuy 貧bần 而nhi 富phú 。 不bất 知tri 足túc 者giả 。 常thường 為vị 五ngũ 欲dục 所sở 牽khiên 。 為vi 知tri 足túc 者giả 。 之chi 所sở 憐lân 愍mẫn 。 汝nhữ 等đẳng 比Bỉ 丘Khâu 。 受thọ 諸chư 飲ẩm 食thực 。 當đương 如như 服phục 藥dược 。 於ư 好hảo 於ư 惡ác 。 勿vật 生sanh 增tăng 減giảm 。 趣thú 得đắc 支chi 身thân 。 以dĩ 除trừ 饑cơ 渴khát 。 如như 蜂phong 採thải 花hoa 。 但đãn 取thủ 其kỳ 味vị 。 不bất 損tổn 色sắc 香hương 。 比Bỉ 丘Khâu 亦diệc 爾nhĩ 。 受thọ 人nhân 供cúng 養dường 。 趣thú 自tự 除trừ 惱não 。 無vô 得đắc 多đa 求cầu 。 壞hoại 其kỳ 善thiện 心tâm 又hựu 云vân 。 汝nhữ 等đẳng 比Bỉ 丘Khâu 。 當đương 自tự 摩ma 頭đầu 。 以dĩ 捨xả 飾sức 好hảo/hiếu 。 著trước 壞hoại 色sắc 衣y 。 執chấp 持trì 應ứng 器khí 。 以dĩ 乞khất 自tự 活hoạt 。 又hựu 云vân 。 汝nhữ 等đẳng 比Bỉ 丘Khâu 。 晝trú 則tắc 勤cần 心tâm 。 修tu 習tập 善thiện 法Pháp 。 無vô 令linh 失thất 時thời 。 初sơ 夜dạ 後hậu 夜dạ 。 亦diệc 勿vật 有hữu 廢phế 。 中trung 夜dạ 誦tụng 經Kinh 。 以dĩ 自tự 消tiêu 息tức 。 無vô 以dĩ 睡thụy 眠miên 因nhân 緣duyên 。 令linh 一nhất 生sanh 空không 過quá 。 無vô 所sở 得đắc 也dã 。 當đương 念niệm 無vô 常thường 之chi 火hỏa 。 燒thiêu 諸chư 世thế 間gian 。 早tảo 求cầu 自tự 度độ 。 勿vật 睡thụy 眠miên 也dã 。 勗úc 謂vị 勉miễn 勗úc 。 嚴nghiêm 謂vị 嚴nghiêm 正chánh 。

人nhân 多đa 於ư 此thử 。 躭đam 味vị 不bất 休hưu 。 日nhật 往vãng 月nguyệt 來lai 。 颯tát 然nhiên 白bạch 首thủ 。

上thượng 二nhị 句cú 貪tham 利lợi 。 下hạ 二nhị 句cú 忘vong 生sanh 。 噫# 。 貪tham 著trước 世thế 利lợi 猶do 未vị 息tức 。 不bất 覺giác 白bạch 髮phát 堆đôi 頭đầu 矣hĩ 。 日nhật 往vãng 月nguyệt 來lai 如như 旋toàn 火hỏa 。 死tử 符phù 不bất 久cửu 又hựu 將tương 至chí 。

記ký 曰viết 。 於ư 此thử 者giả 。 三tam 事sự 也dã 。 颯tát 者giả 。 猶do 風phong 颯tát 然nhiên 而nhi 至chí 也dã 。 如như 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 有hữu 四tứ 事sự 。 先tiên 不bất 語ngữ 人nhân 。 一nhất 頭đầu 白bạch 。 二nhị 老lão 。 三tam 病bệnh 。 四tứ 死tử 。 是thị 四tứ 事sự 。 不bất 可khả 避tị 。 亦diệc 不bất 可khả 卻khước 。

後hậu 學học 未vị 聞văn 旨chỉ 趣thú 。 應ưng 須tu 博bác 問vấn 先tiên 知tri 。

上thượng 句cú 言ngôn 他tha 乏phạp 益ích 。 下hạ 句cú 令linh 先tiên 自tự 利lợi 。 謂vị 虗hư 生sanh 空không 老lão 。 無vô 言ngôn 以dĩ 接tiếp 後hậu 來lai 。 欲dục 得đắc 利lợi 他tha 。 先tiên 須tu 自tự 利lợi 。 自tự 利lợi 則tắc 博bác 問vấn 先tiên 知tri 。 徹triệt 佛Phật 祖tổ 心tâm 性tánh 之chi 源nguyên 利lợi 他tha 則tắc 了liễu 達đạt 真chân 宗tông 。 廣quảng 示thị 事sự 理lý 方phương 便tiện 之chi 門môn 。 博bác 問vấn 則tắc 不bất 擇trạch 尊tôn 卑ty 。 不bất 恥sỉ 下hạ 就tựu 。 所sở 謂vị 依y 法pháp 不bất 依y 人nhân 。 廣quảng 示thị 則tắc 不bất 揀giản 怨oán 親thân 。 不bất 分phân 貴quý 賤tiện 。 所sở 謂vị 心tâm 慈từ 體thể 正chánh 。 法Pháp 施thí 平bình 等đẳng 。 設thiết 懷hoài 彼bỉ 我ngã 。 自tự 他tha 兩lưỡng 失thất 。 法pháp 句cú 經Kinh 云vân 。 學học 先tiên 自tự 正chánh 。 然nhiên 後hậu 正chánh 人nhân 。 調điều 身thân 入nhập 慧tuệ 。 必tất 還hoàn 為vi 上thượng 。 身thân 不bất 能năng 利lợi 。 安an 能năng 利lợi 人nhân 。 心tâm 調điều 體thể 正chánh 。 何hà 願nguyện 不bất 至chí 。 雖tuy 誦tụng 千thiên 言ngôn 。 不bất 行hành 何hà 益ích 。 不bất 如như 一nhất 聞văn 。 勤cần 修tu 得đắc 益ích 。 雖tuy 誦tụng 千thiên 言ngôn 。 不bất 求cầu 出xuất 世thế 。 不bất 如như 一nhất 悟ngộ 。 絕tuyệt 離ly 三tam 界giới 。 雖tuy 誦tụng 千thiên 言ngôn 。 不bất 存tồn 悲bi 智trí 。 不bất 如như 一nhất 聽thính 。 自tự 他tha 兩lưỡng 利lợi 。

記ký 曰viết 。 旨chỉ 即tức 經kinh 律luật 之chi 宗tông 旨chỉ 。 趣thú 則tắc 宗tông 之chi 所sở 歸quy 也dã 。 宗tông 者giả 尊tôn 也dã 。 崇sùng 也dã 。 旨chỉ 是thị 意ý 旨chỉ 。 謂vị 經kinh 律luật 之chi 所sở 崇sùng 所sở 尊tôn 所sở 主chủ 意ý 旨chỉ 。 歸quy 趣thú 究cứu 竟cánh 處xứ 也dã 。 博bác 謂vị 廣quảng 參tham 。 問vấn 謂vị 請thỉnh 益ích 。 先tiên 知tri 者giả 。 先tiên 覺giác 也dã 。 事sự 鈔sao 曰viết 。 古cổ 云vân 博bác 學học 為vi 濟tế 貧bần 。 僧Tăng 傳truyền 曰viết 。 非phi 博bác 則tắc 語ngữ 無vô 所sở 據cứ 。 故cố 學học 不bất 厭yếm 博bác 。 博bác 則tắc 通thông 矣hĩ 。 子tử 曰viết 。 君quân 子tử 博bác 學học 於ư 文văn 。 約ước 之chi 以dĩ 禮lễ 。 亦diệc 可khả 以dĩ 弗phất 畔bạn 矣hĩ 夫phu 。 苟cẩu 生sanh 而nhi 貧bần 於ư 學học 者giả 。 懦# 夫phu 也dã 。 死tử 而nhi 富phú 於ư 道đạo 者giả 。 君quân 子tử 也dã 。 是thị 知tri 博bác 學học 乃nãi 濟tế 識thức 見kiến 之chi 貧bần 也dã 。 莊trang 子tử 曰viết 。 人nhân 而nhi 不bất 學học 。 謂vị 之chi 視thị 肉nhục 。 學học 而nhi 不bất 行hành 。 謂vị 之chi 撮toát 囊nang 。 弗phất 畔bạn 。 謂vị 不bất 違vi 道đạo 也dã 。

將tương 謂vị 出xuất 家gia 。 貴quý 求cầu 衣y 食thực 。

此thử 二nhị 句cú 。 結kết 上thượng 起khởi 下hạ 之chi 文văn 。 將tương 者giả 。 欲dục 也dã 。 擬nghĩ 也dã 。 亦diệc 抑ức 詞từ 也dã 。 然nhiên 捨xả 俗tục 出xuất 家gia 。 本bổn 以dĩ 道đạo 為vi 重trọng/trùng 。 非phi 以dĩ 衣y 食thực 為vi 所sở 貴quý 也dã 。

記ký 曰viết 。 道đạo 安an 法Pháp 師sư 誡giới 眾chúng 云vân 。 卿khanh 已dĩ 出xuất 家gia 。 棄khí 俗tục 辭từ 君quân 。 財tài 色sắc 不bất 顧cố 。 與dữ 世thế 不bất 羣quần 。 金kim 玉ngọc 不bất 貴quý 。 惟duy 道đạo 為vi 珍trân 。 約ước 己kỷ 守thủ 節tiết 。 甘cam 苦khổ 樂lạc 貧bần 。 近cận 德đức 自tự 度độ 。 又hựu 能năng 度độ 人nhân 。

○# 六lục 啟khải 示thị 三tam 學học

佛Phật 先tiên 制chế 律luật 。 啟khải 剏# 發phát 蒙mông 。

上thượng 句cú 明minh 五ngũ 篇thiên 七thất 聚tụ 。 下hạ 句cú 明minh 開khai 發phát 初sơ 機cơ 。 以dĩ 律luật 是thị 定định 慧tuệ 之chi 首thủ 學học 。 萬vạn 善thiện 之chi 基cơ 本bổn 也dã 。 蒙mông 是thị 蒙mông 昧muội 。 謂vị 從tùng 未vị 證chứng 聖thánh 位vị 以dĩ 來lai 。 皆giai 曰viết 蒙mông 昧muội 。 況huống 餘dư 初sơ 學học 薄bạc 地địa 凡phàm 夫phu 乎hồ 。 佛Phật 先tiên 制chế 律luật 者giả 。 葢# 由do 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 熾sí 盛thịnh 。 三tam 毒độc 競cạnh 興hưng 。 顛điên 倒đảo 亂loạn 想tưởng 。 失thất 智trí 慧tuệ 明minh 。 造tạo 生sanh 死tử 業nghiệp 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 應ứng 機cơ 設thiết 教giáo 。 首thủ 以dĩ 木mộc 叉xoa 防phòng 非phi 止chỉ 惡ác 。 次thứ 以dĩ 禪thiền 定định 息tức 慮lự 忘vong 緣duyên 。 後hậu 以dĩ 智trí 慧tuệ 破phá 惑hoặc 證chứng 真chân 。 故cố 南nam 山sơn 云vân 。 但đãn 身thân 口khẩu 所sở 發phát 。 事sự 在tại 戒giới 防phòng 。 三tam 毒độc 勃bột 興hưng 。 要yếu 由do 心tâm 使sử 。 故cố 先tiên 以dĩ 戒giới 捉tróc 。 次thứ 以dĩ 定định 縛phược 。 後hậu 以dĩ 慧tuệ 殺sát 。 理lý 次thứ 然nhiên 乎hồ 。

記ký 曰viết 。 佛Phật 即tức 本bổn 師sư 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 梵Phạn 語ngữ 具cụ 云vân 佛Phật 陀Đà 。 此thử 言ngôn 知tri 者giả 。 亦diệc 言ngôn 覺giác 者giả 。 謂vị 於ư 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 了liễu 了liễu 覺giác 知tri 三tam 世thế 眾chúng 生sanh 。 非phi 眾chúng 生sanh 數số 。 有hữu 常thường 無vô 常thường 等đẳng 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 三Tam 覺Giác 圓viên 明minh 。 故cố 稱xưng 為vi 佛Phật 。 一nhất 者giả 自tự 覺giác 。 悟ngộ 性tánh 真chân 常thường 。 了liễu 惑hoặc 虗hư 妄vọng 。 二nhị 者giả 覺giác 他tha 。 運vận 無vô 緣duyên 慈từ 。 度độ 有hữu 情tình 界giới 。 三tam 者giả 覺giác 行hành 圓viên 滿mãn 。 窮cùng 源nguyên 極cực 底để 。 行hành 滿mãn 果quả 圓viên 故cố 。 梵Phạn 語ngữ 毗Tỳ 尼Ni 。 此thử 云vân 律luật 。 律luật 者giả 詮thuyên 也dã 。 謂vị 詮thuyên 量lượng 輕khinh 重trọng 。 開khai 遮già 持trì 犯phạm 等đẳng 。 梵Phạn 語ngữ 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 。 此thử 云vân 別Biệt 解Giải 脫Thoát 。 即tức 戒giới 也dã 。 謂vị 三tam 業nghiệp 七thất 支chi 。 各các 各các 防phòng 非phi 。 別biệt 別Biệt 解Giải 脫Thoát 。 又hựu 受thọ 戒giới 已dĩ 。 隨tùy 對đối 殺sát 等đẳng 事sự 不bất 作tác 。 別biệt 別biệt 無vô 因nhân 。 則tắc 別biệt 別biệt 無vô 果quả 。 故cố 名danh 別biệt 別Biệt 解Giải 脫Thoát 也dã 。 剏# 者giả 。 初sơ 也dã 。 謂vị 立lập 法pháp 剏# 業nghiệp 之chi 始thỉ 也dã 。 五ngũ 篇thiên 七thất 聚tụ 。 詳tường 具cụ 大đại 律luật 。 乃nãi 比Bỉ 丘Khâu 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 戒giới 法pháp 。 尼ni 則tắc 三tam 百bách 四tứ 十thập 八bát 戒giới 法pháp 。 智trí 論luận 云vân 。 尼ni 受thọ 戒giới 法pháp 。 略lược 則tắc 五ngũ 百bách 。 廣quảng 則tắc 八bát 萬vạn 。

軌quỹ 則tắc 威uy 儀nghi 。 淨tịnh 如như 氷băng 雪tuyết 。

上thượng 句cú 示thị 法pháp 。 下hạ 句cú 設thiết 喻dụ 。 軌quỹ 則tắc 者giả 。 律luật 之chi 軌quỹ 範phạm 法pháp 則tắc 也dã 。 人nhân 能năng 稟bẩm 受thọ 斯tư 則tắc 。 即tức 便tiện 直trực 趣thú 無vô 上thượng 道Đạo 也dã 。 威uy 儀nghi 者giả 。 謂vị 有hữu 威uy 可khả 畏úy 。 有hữu 儀nghi 可khả 敬kính 。 由do 比Bỉ 丘Khâu 奉phụng 持trì 禁cấm 戒giới 。 眾chúng 德đức 威uy 嚴nghiêm 。 令linh 人nhân 可khả 畏úy 。 於ư 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 儀nghi 端đoan 表biểu 正chánh 。 令linh 人nhân 可khả 敬kính 。 是thị 則tắc 內nội 嚴nghiêm 外ngoại 正chánh 。 一nhất 塵trần 不bất 染nhiễm 。 故cố 如như 水thủy 之chi 潔khiết 。 雪tuyết 之chi 白bạch 也dã 。

記ký 曰viết 。 本bổn 文văn 二nhị 句cú 。 是thị 戒giới 體thể 。 下hạ 之chi 四tứ 句cú 是thị 戒giới 用dụng 。

止chỉ 持trì 作tác 犯phạm 。 束thúc 斂liểm 初sơ 心tâm 。

上thượng 句cú 明minh 持trì 犯phạm 。 下hạ 句cú 明minh 功công 能năng 。 然nhiên 止chỉ 即tức 是thị 持trì 。 作tác 便tiện 是thị 犯phạm 。 止chỉ 則tắc 三tam 業nghiệp 不bất 馳trì 妄vọng 境cảnh 。 諸chư 惡ác 不bất 生sanh 。 持trì 則tắc 守thủ 志chí 堅kiên 貞trinh 。 心tâm 離ly 散tán 逸dật 。 是thị 為vi 束thúc 斂liểm 。 乃nãi 入nhập 道đạo 之chi 首thủ 約ước 。 定định 慧tuệ 之chi 初sơ 門môn 。 故cố 云vân 初sơ 心tâm 。

記ký 曰viết 。 止chỉ 則tắc 諸chư 惡ác 不bất 起khởi 。 持trì 則tắc 吉cát 羅la 無vô 犯phạm 。 又hựu 止chỉ 則tắc 心tâm 無vô 妄vọng 動động 。 持trì 則tắc 執chấp 而nhi 不bất 失thất 。 束thúc 則tắc 念niệm 無vô 散tán 逸dật 。 斂liểm 則tắc 定định 水thủy 湛trạm 然nhiên 。 輔phụ 行hành 云vân 。 有hữu 言ngôn 大Đại 乘Thừa 何hà 須tu 執chấp 戒giới 者giả 。 此thử 謬mậu 也dã 。 言ngôn 不bất 執chấp 者giả 。 乃nãi 是thị 持trì 而nhi 不bất 執chấp 。 若nhược 令linh 不bất 持trì 名danh 不bất 執chấp 。 乃nãi 是thị 執chấp 破phá 。 何hà 名danh 不bất 執chấp 。 執chấp 持trì 尚thượng 無vô 。 妄vọng 持trì 安an 在tại 。

微vi 細tế 條điều 章chương 。 革cách 諸chư 猥ổi 弊tệ 。

上thượng 句cú 明minh 戒giới 相tương/tướng 。 下hạ 句cú 明minh 對đối 治trị 。 以dĩ 戒giới 具cụ 三tam 千thiên 威uy 儀nghi 。 八bát 萬vạn 細tế 行hạnh 。 故cố 曰viết 微vi 細tế 條điều 章chương 。 對đối 治trị 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 諸chư 塵trần 勞lao 。 故cố 曰viết 革cách 諸chư 猥ổi 獘# 。

記ký 曰viết 。 條điều 章chương 者giả 。 即tức 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 戒giới 。 中trung 諸chư 微vi 細tế 條điều 相tương/tướng 也dã 。 革cách 者giả 。 悛# 除trừ 也dã 。 猥ổi 弊tệ 者giả 。 即tức 三tam 毒độc 十thập 使sử 諸chư 惑hoặc 習tập 染nhiễm 也dã 。 諸chư 惑hoặc 者giả 。 略lược 言ngôn 三tam 結kết 十thập 使sử 。 廣quảng 言ngôn 八bát 十thập 八bát 使sử 。 乃nãi 至chí 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 塵trần 勞lao 。 能năng 結kết 縛phược 眾chúng 生sanh 。 驅khu 使sử 流lưu 轉chuyển 三tam 界giới 。 不bất 得đắc 解giải 脫thoát 。 三tam 結kết 者giả 。 一nhất 身thân 見kiến 。 二nhị 戒giới 取thủ 。 三tam 疑nghi 結kết 。 更cánh 加gia 貪tham 。 嗔sân 。 痴si 。 慢mạn 。 邊biên 見kiến 。 邪tà 見kiến 。 見kiến 取thủ 。 為vi 十thập 使sử 。 此thử 之chi 十thập 使sử 。 歷lịch 三tam 界giới 四Tứ 諦Đế 下hạ 。 增tăng 減giảm 不bất 同đồng 。 共cộng 成thành 八bát 十thập 八bát 使sử 。 葢# 欲dục 界giới 苦Khổ 諦Đế 下hạ 。 十thập 使sử 具cụ 足túc 。 集tập 滅diệt 二nhị 諦đế 下hạ 。 各các 有hữu 七thất 使sử 。 謂vị 除trừ 身thân 見kiến 。 邊biên 見kiến 。 戒giới 取thủ 。 三tam 使sử 。 道Đạo 諦Đế 下hạ 有hữu 八bát 使sử 。 謂vị 除trừ 身thân 見kiến 。 邊biên 見kiến 二nhị 使sử 。 則tắc 四Tứ 諦Đế 合hợp 為vi 三tam 十thập 二nhị 使sử 也dã 。 色sắc 界giới 無vô 色sắc 界giới 。 四Tứ 諦Đế 下hạ 皆giai 如như 欲dục 界giới 。 只chỉ 於ư 每mỗi 諦đế 下hạ 。 又hựu 除trừ 嗔sân 使sử 。 以dĩ 上thượng 二nhị 界giới 嗔sân 使sử 不bất 行hành 故cố 。 一nhất 界giới 有hữu 二nhị 十thập 八bát 使sử 。 二nhị 界giới 合hợp 五ngũ 十thập 六lục 使sử 。 并tinh 前tiền 欲dục 界giới 三tam 十thập 二nhị 使sử 。 總tổng 成thành 八bát 十thập 八bát 使sử 也dã 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 諸chư 塵trần 勞lao 者giả 。 以dĩ 貪tham 嗔sân 癡si 行hành 。 及cập 等đẳng 分phần/phân 行hành 。 各các 具cụ 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 。 共cộng 為vi 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 也dã 。 三tam 千thiên 威uy 儀nghi 。 八bát 萬vạn 細tế 行hạnh 者giả 。 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 戒giới 法pháp 。 以dĩ 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 四tứ 威uy 儀nghi 。 各các 有hữu 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 。 合hợp 為vi 一nhất 千thiên 。 循tuần 過quá 現hiện 未vị 來lai 三tam 世thế 。 為vi 三tam 千thiên 威uy 儀nghi 。 以dĩ 此thử 三tam 千thiên 。 配phối 身thân 口khẩu 七thất 支chi 。 成thành 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 。 以dĩ 此thử 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 。 復phục 對đối 治trị 貪tham 嗔sân 癡si 及cập 等đẳng 分phần/phân 四tứ 種chủng 煩phiền 惱não 。 為vi 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 細tế 行hành 。 是thị 為vi 對đối 治trị 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 諸chư 塵trần 勞lao 門môn 也dã 。

毗Tỳ 尼Ni 法pháp 席tịch 。 曾tằng 未vị 叨# 陪bồi 。 了liễu 義nghĩa 上thượng 乘thừa 。 豈khởi 能năng 甄chân 別biệt 。

此thử 承thừa 上thượng 起khởi 下hạ 相tương/tướng 因nhân 之chi 詞từ 。 上thượng 二nhị 句cú 戒giới 律luật 未vị 習tập 。 下hạ 二nhị 句cú 經kinh 教giáo 叵phả 明minh 。 曾tằng 未vị 叨# 陪bồi 者giả 。 謂vị 未vị 曾tằng 五ngũ 夏hạ 依y 師sư 。 十thập 席tịch 就tựu 聽thính 。 既ký 戒giới 為vi 三tam 藏tạng 首thủ 學học 。 定định 慧tuệ 初sơ 門môn 。 學học 擬nghĩ 躐# 等đẳng 。 教giáo 理lý 何hà 明minh 。 初sơ 門môn 未vị 進tiến 。 堂đường 奧áo 寧ninh 窺khuy 。 是thị 知tri 戒giới 律luật 未vị 嚴nghiêm 。 慧tuệ 解giải 靡mĩ 生sanh 。 而nhi 無vô 上thượng 了liễu 義nghĩa 之chi 宗tông 。 安an 能năng 辯biện 析tích 悟ngộ 入nhập 者giả 乎hồ 。 言ngôn 了liễu 義nghĩa 者giả 。 謂vị 諸chư 大Đại 乘Thừa 經Kinh 教giáo 。 乃nãi 決quyết 擇trạch 顯hiển 了liễu 之chi 談đàm 。 廣quảng 明minh 中trung 道đạo 。 實thật 相tướng 之chi 義nghĩa 。 非phi 諸chư 小Tiểu 乘Thừa 經Kinh 典điển 。 及cập 餘dư 覆phú 相tương/tướng 。 密mật 意ý 含hàm 隱ẩn 之chi 說thuyết 也dã 。

記ký 曰viết 。 忠trung 國quốc 師sư 云vân 。 禪thiền 宗tông 法pháp 者giả 。 應ưng 依y 佛Phật 語ngữ 。 一Nhất 乘Thừa 了liễu 義nghĩa 。 契khế 取thủ 本bổn 原nguyên 心tâm 地địa 。 轉chuyển 相tương/tướng 傳truyền 授thọ 。 與dữ 佛Phật 道Đạo 同đồng 。 不bất 得đắc 依y 於ư 妄vọng 情tình 。 及cập 不bất 了liễu 義nghĩa 教giáo 。 橫hoạnh/hoành 作tác 見kiến 解giải 。 疑nghi 悞ngộ 後hậu 學học 。 俱câu 無vô 利lợi 益ích 。 如như 師sư 子tử 身thân 中trung 蟲trùng 。 自tự 食thực 師sư 子tử 肉nhục 。 非phi 天thiên 魔ma 外ngoại 道đạo 。 而nhi 能năng 破phá 滅diệt 佛Phật 法Pháp 矣hĩ 。 毗Tỳ 尼Ni 法pháp 席tịch 者giả 。 講giảng 演diễn 戒giới 律luật 處xứ 也dã 。 律luật 制chế 比Bỉ 丘Khâu 。 縱túng/tung 證chứng 三Tam 明Minh 六Lục 通Thông 。 亦diệc 須tu 五ngũ 夏hạ 依y 師sư 學học 律luật 。 若nhược 律luật 不bất 明minh 。 乃nãi 至chí 終chung 身thân 。 不bất 離ly 依y 止chỉ 。 資tư 持trì 云vân 。 律luật 制chế 比Bỉ 丘Khâu 。 五ngũ 夏hạ 已dĩ 前tiền 。 專chuyên 精tinh 律luật 部bộ 。 若nhược 達đạt 持trì 犯phạm 。 辦biện 比Bỉ 丘Khâu 事sự 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 可khả 。 學học 習tập 經kinh 論luận 。 今kim 越việt 次thứ 而nhi 學học 。 行hành 既ký 失thất 序tự 。 入nhập 道đạo 無vô 由do 。 大đại 聖thánh 訶ha 責trách 。 終chung 非phi 徒đồ 爾nhĩ 。 今kim 時thời 纔tài 霑triêm 戒giới 品phẩm 。 便tiện 乃nãi 聽thính 教giáo 參tham 禪thiền 。 為vi 僧Tăng 行hành 儀nghi 一nhất 無vô 所sở 曉hiểu 。 況huống 復phục 輕khinh 陵lăng 戒giới 檢kiểm 。 毀hủy 呰tử 毗Tỳ 尼Ni 。 貶biếm 學học 律luật 為vi 小Tiểu 乘Thừa 。 忽hốt 持trì 戒giới 為vi 執chấp 相tướng 。 於ư 是thị 荒hoang 迷mê 塵trần 俗tục 。 肆tứ 恣tứ 兇hung 頑ngoan 。 且thả 戒giới 必tất 可khả 輕khinh 。 汝nhữ 何hà 登đăng 壇đàn 而nhi 受thọ 。 律luật 必tất 可khả 毀hủy 。 汝nhữ 何hà 削tước 髮phát 染nhiễm 衣y 。 是thị 則tắc 輕khinh 戒giới 。 全toàn 是thị 自tự 輕khinh 。 毀hủy 律luật 還hoàn 是thị 自tự 毀hủy 。 妄vọng 情tình 易dị 習tập 。 至chí 道đạo 難nan 聞văn 。 拔bạt 俗tục 超siêu 群quần 。 萬vạn 中trung 無vô 一nhất 。 請thỉnh 詳tường 聖thánh 訓huấn 。 能năng 無vô 從tùng 乎hồ 。 十thập 席tịch 就tựu 聽thính 者giả 。 昔tích 宣tuyên 律luật 師sư 。 其kỳ 師sư 勉miễn 之chi 十thập 徧biến 往vãng 聽thính 毗Tỳ 尼Ni 。 元nguyên 宣tuyên 師sư 非phi 鈍độn 。 尚thượng 就tựu 十thập 聽thính 。 葢# 欲dục 極cực 其kỳ 精tinh 妙diệu 。 盡tận 其kỳ 旨chỉ 趣thú 。 為vi 定định 慧tuệ 之chi 本bổn 。 無vô 生sanh 之chi 要yếu 也dã 。 甄chân 別biệt 者giả 。 分phân 析tích 明minh 了liễu 義nghĩa 理lý 之chi 謂vị 也dã 。

可khả 惜tích 一nhất 生sanh 空không 過quá 。 後hậu 悔hối 難nan 追truy 。

此thử 二nhị 句cú 是thị 慨khái 歎thán 詞từ 。 謂vị 經kinh 律luật 不bất 明minh 。 即tức 失thất 身thân 戒giới 心tâm 慧tuệ 。 而nhi 玄huyền 道đạo 無vô 因nhân 契khế 悟ngộ 。 是thị 為vi 空không 過quá 。 生sanh 死tử 到đáo 頭đầu 。 悔hối 之chi 不bất 及cập 。 故cố 曰viết 難nạn/nan 追truy 。

律luật 是thị 戒giới 學học 。 經kinh 屬thuộc 定định 學học 。 已dĩ 示thị 二nhị 學học 竟cánh 。 下hạ 明minh 慧tuệ 學học 。 以dĩ 道đạo 由do 般Bát 若Nhã 妙diệu 慧tuệ 。 方phương 能năng 契khế 會hội 也dã 。

教giáo 理lý 未vị 嘗thường 措thố 懷hoài 。 玄huyền 道đạo 無vô 因nhân 契khế 悟ngộ 。

上thượng 句cú 慧tuệ 解giải 未vị 具cụ 。 下hạ 句cú 頓đốn 悟ngộ 無vô 由do 。 教giáo 理lý 者giả 。 詮thuyên 理lý 之chi 謂vị 教giáo 。 教giáo 之chi 所sở 詮thuyên 曰viết 理lý 。 詮thuyên 理lý 之chi 教giáo 者giả 。 即tức 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 良lương 由do 如Như 來Lai 依y 理lý 立lập 言ngôn 。 令linh 羣quần 生sanh 修tu 行hành 而nhi 證chứng 於ư 理lý 。 四tứ 教giáo 義nghĩa 云vân 。 說thuyết 能năng 詮thuyên 理lý 。 化hóa 轉chuyển 物vật 心tâm 。 故cố 言ngôn 教giáo 也dã 。 化hóa 轉chuyển 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 轉chuyển 惡ác 為vi 善thiện 。 二nhị 轉chuyển 迷mê 成thành 解giải 。 三tam 轉chuyển 凡phàm 成thành 聖thánh 。 所sở 言ngôn 詮thuyên 理lý 者giả 。 謂vị 詮thuyên 真Chân 諦Đế 理lý 。 及cập 中trung 道Đạo 理lý 也dã 。 玄huyền 道đạo 者giả 。 即tức 佛Phật 祖tổ 心tâm 印ấn 。 強cường/cưỡng 而nhi 言ngôn 之chi 曰viết 。 幽u 玄huyền 微vi 妙diệu 寂tịch 滅diệt 。 無vô 相tướng 之chi 道đạo 也dã 。 若nhược 不bất 以dĩ 如Như 來Lai 。 教giáo 理lý 為vi 正chánh 因nhân 。 則tắc 佛Phật 祖tổ 無vô 上thượng 妙diệu 道đạo 。 頓đốn 悟ngộ 無vô 由do 。 故cố 達đạt 磨ma 西tây 來lai 。 以dĩ 四tứ 卷quyển 楞lăng 伽già 為vi 心tâm 印ấn 。 黃hoàng 梅mai 五ngũ 祖tổ 。 勸khuyến 持trì 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 。 天thiên 台thai 證chứng 入nhập 法pháp 華hoa 。 圭# 峰phong 頓đốn 悟ngộ 圓viên 覺giác 。 故cố 宗tông 鏡kính 云vân 。 西tây 天thiên 諸chư 祖tổ 。 此thử 土thổ/độ 六lục 代đại 。 乃nãi 至chí 馬mã 祖tổ 。 南nam 陽dương 鵝nga 湖hồ 。 空không 山sơn 禪thiền 師sư 等đẳng 。 並tịnh 博bác 通thông 經kinh 論luận 。 圓viên 悟ngộ 自tự 心tâm 。 所sở 有hữu 示thị 徒đồ 。 皆giai 引dẫn 誠thành 證chứng 。 終chung 不bất 出xuất 自tự 胸hung 臆ức 。 妄vọng 有hữu 指chỉ 陳trần 。 是thị 以dĩ 綿miên 歷lịch 歲tuế 華hoa 。 真chân 風phong 不bất 墜trụy 。 以dĩ 聖thánh 言ngôn 為vi 定định 量lượng 。 邪tà 偽ngụy 難nan 移di 。 用dụng 正chánh 教giáo 為vi 指chỉ 南nam 。 依y 憑bằng 有hữu 據cứ 。 但đãn 莫mạc 執chấp 義nghĩa 上thượng 之chi 文văn 。 隨tùy 語ngữ 生sanh 見kiến 。 直trực 須tu 探thám 詮thuyên 下hạ 之chi 旨chỉ 。 契khế 會hội 本bổn 宗tông 。 則tắc 無vô 師sư 之chi 智trí 現hiện 前tiền 。 天thiên 真chân 之chi 道đạo 不bất 昧muội 。 故cố 知tri 教giáo 有hữu 助trợ 道đạo 之chi 力lực 。 初sơ 心tâm 安an 可khả 暫tạm 忘vong 。 所sở 以dĩ 從tùng 上thượng 先tiên 聖thánh 諸chư 祖tổ 。 莫mạc 不bất 研nghiên 窮cùng 三tam 藏tạng 至chí 理lý 。 印ấn 可khả 自tự 心tâm 。 觀quán 風phong 化hóa 物vật 。 今kim 之chi 學học 者giả 不bất 能năng 全toàn 此thử 。 反phản 生sanh 輕khinh 謗báng 。 是thị 何hà 心tâm 哉tai 。 苟cẩu 得đắc 魚ngư 忘vong 筌thuyên 。 則tắc 經kinh 律luật 何hà 過quá 。 如Như 來Lai 金kim 口khẩu 所sở 說thuyết 一nhất 言ngôn 一nhất 字tự 。 百bách 劫kiếp 千thiên 生sanh 。 尚thượng 不bất 聞văn 見kiến 。 況huống 得đắc 受thọ 持trì 解giải 悟ngộ 。 故cố 知tri 教giáo 不bất 迷mê 人nhân 。 人nhân 自tự 迷mê 教giáo 耳nhĩ 。 圭# 峰phong 云vân 。 諸chư 宗tông 門môn 下hạ 。 皆giai 有hữu 達đạt 人nhân 。 然nhiên 各các 安an 所sở 習tập 。 通thông 少thiểu 局cục 多đa 。 以dĩ 承thừa 稟bẩm 為vi 戶hộ 牖dũ 。 各các 自tự 開khai 張trương 。 以dĩ 經kinh 論luận 為vi 干can 戈qua 。 互hỗ 相tương 攻công 擊kích 。 情tình 在tại 函hàm 矢thỉ 而nhi 遷thiên 變biến 。 法pháp 逐trục 人nhân 我ngã 為vi 高cao 低đê 。 致trí 使sử 是thị 非phi 分phần/phân 拏noa 。 莫mạc 能năng 辯biện 析tích 。 經kinh 如như 繩thằng 墨mặc 。 楷# 定định 邪tà 正chánh 。 繩thằng 墨mặc 非phi 巧xảo 。 巧xảo 者giả 必tất 以dĩ 繩thằng 墨mặc 為vi 憑bằng 。 經kinh 論luận 非phi 禪thiền 。 參tham 禪thiền 者giả 必tất 以dĩ 經kinh 論luận 為vi 準chuẩn 。 當đương 知tri 經kinh 是thị 佛Phật 語ngữ 。 禪thiền 是thị 佛Phật 心tâm 。 律luật 是thị 佛Phật 行hạnh 。 如Như 來Lai 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 本bổn 不bất 相tương 違vi 。 良lương 由do 人nhân 與dữ 法pháp 差sai 。 法pháp 與dữ 人nhân 病bệnh 。 捨xả 一nhất 執chấp 一nhất 。 自tự 為vi 顛điên 倒đảo 。 若nhược 是thị 至chí 人nhân 。 回hồi 萬vạn 法pháp 於ư 己kỷ 者giả 。 則tắc 奚hề 是thị 奚hề 非phi 。 何hà 相tương 違vi 之chi 有hữu 哉tai 。

記ký 曰viết 。 本bổn 文văn 二nhị 句cú 。 言ngôn 無vô 慧tuệ 學học 。 即tức 無vô 因nhân 頓đốn 悟ngộ 。 是thị 則tắc 因nhân 律luật 明minh 教giáo 。 因nhân 教giáo 明minh 道đạo 。 問vấn 曰viết 。 頓đốn 悟ngộ 乃nãi 直trực 指chỉ 之chi 宗tông 。 不bất 立lập 文văn 字tự 。 何hà 用dụng 經kinh 教giáo 為vi 指chỉ 南nam 耶da 。

答đáp 曰viết 。

豈khởi 不bất 聞văn 乎hồ 。 依y 經kinh 解giải 義nghĩa 。 三tam 世thế 佛Phật 怨oán 。 離ly 經kinh 一nhất 字tự 。 即tức 同đồng 魔ma 說thuyết 。 又hựu 云vân 。 今kim 人nhân 看khán 古cổ 教giáo 。 未vị 免miễn 心tâm 中trung 閙náo 。 欲dục 免miễn 心tâm 中trung 閙náo 。 應ưng 須tu 看khán 古cổ 教giáo 。 寶bảo 藏tạng 論luận 云vân 。 古cổ 鏡kính 照chiếu 精tinh 。 其kỳ 精tinh 自tự 形hình 。 古cổ 教giáo 照chiếu 心tâm 。 其kỳ 心tâm 自tự 明minh 。 若nhược 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 本bổn 是thị 如Như 來Lai 藏tạng 。 中trung 性tánh 德đức 妙diệu 用dụng 。 又hựu 何hà 是thị 何hà 非phi 。 何hà 文văn 字tự 之chi 有hữu 耶da 。 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 者giả 。 如Như 來Lai 一nhất 代đại 說thuyết 法Pháp 。 教giáo 分phần/phân 十thập 二nhị 。 統thống 攝nhiếp 三tam 藏tạng 。 一nhất 契Khế 經Kinh 。 二nhị 重trọng/trùng 頌tụng 。 三tam 受thọ 記ký 。 四tứ 伽già 陀đà 。 五ngũ 無vô 問vấn 自tự 說thuyết 。 六lục 因nhân 緣duyên 。 七thất 譬thí 喻dụ 。 八bát 本bổn 事sự 。 九cửu 本bổn 生sanh 。 十thập 方Phương 廣Quảng 。 十thập 一nhất 未vị 曾tằng 有hữu 。 十thập 二nhị 論luận 議nghị 。 南nam 陽dương 忠trung 國quốc 師sư 。 鵝nga 湖hồ 大đại 義nghĩa 禪thiền 師sư 。 思tư 空không 山sơn 本bổn 淨tịnh 禪thiền 師sư 。

○# 七thất 不bất 修tu 學học 過quá

及cập 至chí 年niên 高cao 臘lạp 長trường/trưởng 。 空không 腹phúc 高cao 心tâm 。 不bất 肯khẳng 親thân 附phụ 良lương 朋bằng 。 惟duy 知tri 倨# 傲ngạo 。

上thượng 二nhị 句cú 明minh 我ngã 相tương/tướng 。 下hạ 二nhị 句cú 明minh 慢mạn 相tương/tướng 。 又hựu 初sơ 句cú 年niên 臘lạp 高cao 。 而nhi 無vô 德đức 。 次thứ 句cú 心tâm 高cao 而nhi 無vô 道đạo 。 故cố 曰viết 空không 腹phúc 。 不bất 肯khẳng 親thân 附phụ 。 是thị 自tự 恃thị 。 惟duy 知tri 倨# 傲ngạo 。 是thị 凌lăng 他tha 。 此thử 二nhị 皆giai 屬thuộc 慢mạn 相tương/tướng 。 然nhiên 慢mạn 有hữu 六lục 種chủng 。 一nhất 過quá 慢mạn 。 謂vị 於ư 相tương 似tự 法pháp 中trung 。 執chấp 己kỷ 為vi 勝thắng 。 二nhị 慢mạn 過quá 慢mạn 。 元nguyên 他tha 本bổn 勝thắng 己kỷ 。 而nhi 強cường/cưỡng 謂vị 勝thắng 他tha 。 三tam 我ngã 慢mạn 。 謂vị 恃thị 己kỷ 凌lăng 他tha 也dã 。 四tứ 增tăng 上thượng 慢mạn 。 原nguyên 自tự 未vị 得đắc 道Đạo 。 謂vị 己kỷ 得đắc 道Đạo 。 五ngũ 下hạ 劣liệt 慢mạn 。 謂vị 本bổn 己kỷ 無vô 能năng 。 反phản 自tự 矜căng 誇khoa 。 六lục 邪tà 慢mạn 。 謂vị 執chấp 著trước 邪tà 見kiến 。 凌lăng 慢mạn 他tha 人nhân 也dã 。 今kim 於ư 六lục 慢mạn 中trung 。 此thử 屬thuộc 慢mạn 過quá 慢mạn 。 及cập 我ngã 慢mạn 。 下hạ 劣liệt 慢mạn 也dã 。

記ký 曰viết 。 徒đồ 自tự 年niên 高cao 而nhi 德đức 不bất 侔mâu 。 唯duy 知tri 倨# 傲ngạo 。 而nhi 無vô 道đạo 可khả 尊tôn 。 年niên 是thị 生sanh 年niên 。 臘lạp 是thị 戒giới 臘lạp 。 親thân 附phụ 即tức 親thân 近cận 。 良lương 朋bằng 是thị 善thiện 友hữu 。 倨# 傲ngạo 謂vị 不bất 謙khiêm 遜tốn 。 即tức 慢mạn 他tha 也dã 。

未vị 諳am 法pháp 律luật 。 戢tập 斂liểm 全toàn 無vô 。

上thượng 句cú 教giáo 律luật 失thất 。 下hạ 句cú 身thân 心tâm 失thất 。 不bất 肯khẳng 親thân 近cận 。 明minh 師sư 善thiện 友hữu 。 奚hề 識thức 教giáo 律luật 修tu 持trì 。 未vị 解giải 修tu 持trì 。 安an 能năng 收thu 攝nhiếp 身thân 心tâm 。

記ký 曰viết 。 教giáo 防phòng 三tam 毒độc 。 律luật 禁cấm 七thất 支chi 。 未vị 諳am 者giả 。 未vị 識thức 也dã 。 戢tập 斂liểm 者giả 。 收thu 攝nhiếp 也dã 。

或hoặc 大đại 語ngữ 高cao 聲thanh 。 出xuất 言ngôn 無vô 度độ 。 不bất 敬kính 上thượng 中trung 下hạ 座tòa 。 婆Bà 羅La 門Môn 聚tụ 會hội 無vô 殊thù 。 椀# 鉢bát 作tác 聲thanh 。 食thực 畢tất 先tiên 起khởi 。

初sơ 二nhị 句cú 語ngữ 業nghiệp 失thất 。 次thứ 二nhị 句cú 意ý 業nghiệp 失thất 。 亦diệc 儀nghi 軌quỹ 失thất 。 後hậu 二nhị 句cú 身thân 業nghiệp 失thất 。 亦diệc 規quy 矩củ 失thất 。 以dĩ 不bất 知tri 法pháp 律luật 。 三tam 業nghiệp 無vô 規quy 。 故cố 致trí 斯tư 失thất 。 若nhược 能năng 戢tập 斂liểm 。 則tắc 無vô 事sự 不bất 辦biện 矣hĩ 。 婆Bà 羅La 門Môn 者giả 。 西tây 國quốc 俗tục 士sĩ 。 四tứ 姓tánh 之chi 一nhất 。 惟duy 論luận 年niên 尊tôn 。 不bất 貴quý 德đức 長trường/trưởng 。 故cố 無vô 上thượng 中trung 下hạ 座tòa 之chi 敬kính 。 或hoặc 先tiên 至chí 先tiên 尊tôn 。 後hậu 來lai 後hậu 坐tọa 。 聚tụ 會hội 無vô 規quy 。 憒hội 閙náo 非phi 一nhất 由do 無vô 戢tập 斂liểm 。 是thị 故cố 與dữ 彼bỉ 無vô 殊thù 。

記ký 曰viết 。 梵Phạn 語ngữ 婆Bà 羅La 門Môn 。 此thử 云vân 淨tịnh 行hạnh 。 亦diệc 云vân 梵Phạm 志Chí 。 四tứ 姓tánh 者giả 。 一nhất 剎sát 利lợi 。 王vương 種chủng 也dã 。 二nhị 婆Bà 羅La 門Môn 。 貴quý 姓tánh 也dã 。 三tam 毗tỳ 舍xá 。 商thương 賈cổ 也dã 。 四tứ 首thủ 陀đà 。 農nông 人nhân 也dã 。 無vô 度độ 。 謂vị 無vô 法pháp 度độ 也dã 。 聚tụ 會hội 。 即tức 聚tụ 集tập 。 或hoặc 祭tế 祀tự 集tập 。 或hoặc 節tiết 會hội 集tập 。 或hoặc 論luận 議nghị 集tập 。 無vô 殊thù 。 即tức 無vô 別biệt 也dã 。 出xuất 家gia 以dĩ 戒giới 臘lạp 高cao 。 故cố 其kỳ 德đức 長trường/trưởng 。 不bất 論luận 生sanh 年niên 為vi 尊tôn 也dã 。

去khứ 就tựu 乖quai 角giác 。 僧Tăng 體thể 全toàn 無vô 。

上thượng 句cú 法pháp 失thất 。 下hạ 句cú 儀nghi 失thất 。 往vãng 來lai 不bất 存tồn 些# 些# 軌quỹ 則tắc 。 如như 圭# 之chi 失thất 方phương 。 故cố 曰viết 乖quai 角giác 。 動động 靜tĩnh 不bất 具cụ 小tiểu 小tiểu 威uy 儀nghi 。 如như 婆Bà 羅La 門Môn 聚tụ 會hội 。 故cố 曰viết 全toàn 無vô 。

記ký 曰viết 。 乖quai 。 背bối/bội 也dã 。 違vi 也dã 。 角giác 。 方phương 也dã 。 方phương 者giả 。 法pháp 也dã 。 道đạo 也dã 。 去khứ 就tựu 乖quai 角giác 乃nãi 措thố 置trí 乖quai 方phương 也dã 。 圭# 體thể 上thượng 圓viên 下hạ 方phương 。 象tượng 天thiên 地địa 之chi 規quy 矩củ 方phương 圓viên 也dã 。 圭# 失thất 方phương 即tức 非phi 圭# 。 僧Tăng 乖quai 法pháp 即tức 非phi 僧Tăng 。 故cố 曰viết 全toàn 無vô 。

起khởi 坐tọa 忪chung 諸chư 。 動động 他tha 心tâm 念niệm 。

上thượng 句cú 自tự 失thất 。 下hạ 句cú 失thất 他tha 。 三tam 業nghiệp 不bất 謹cẩn 。 故cố 坐tọa 起khởi 無vô 恆hằng 。 躁táo 動động 非phi 一nhất 。 是thị 以dĩ 令linh 他tha 動động 念niệm 。

記ký 曰viết 。 忪chung 音âm 忠trung 。 忪chung 諸chư 者giả 。 心tâm 意ý 躁táo 動động 。 情tình 不bất 安an 隱ẩn 。 舉cử 止chỉ 非phi 常thường 也dã 。 慈từ 受thọ 禪thiền 師sư 云vân 。 使sử 人nhân 動động 念niệm 。 魔ma 障chướng 易dị 生sanh 。 眾chúng 口khẩu 爍thước 金kim 。 自tự 家gia 何hà 樂nhạo/nhạc/lạc 。 作tác 福phước 雖tuy 多đa 。 不bất 如như 避tị 罪tội 。 暗ám 中trung 動động 念niệm 。 自tự 昧muội 不bất 知tri 。 日nhật 往vãng 月nguyệt 來lai 。 面diện 黃hoàng 身thân 瘦sấu 。

不bất 存tồn 些# 些# 軌quỹ 則tắc 。 小tiểu 小tiểu 威uy 儀nghi 。 將tương 何hà 束thúc 斂liểm 後hậu 昆côn 。 新tân 學học 無vô 因nhân 倣# 傚# 。

上thượng 二nhị 句cú 自tự 失thất 規quy 法pháp 。 下hạ 二nhị 句cú 不bất 能năng 法pháp 他tha 。 既ký 自tự 不bất 存tồn 軌quỹ 法pháp 。 何hà 能năng 法pháp 範phạm 他tha 人nhân 。 是thị 故cố 來lai 學học 無vô 由do 取thủ 則tắc 矣hĩ 。

記ký 曰viết 。 新tân 學học 即tức 初sơ 學học 。 後hậu 昆côn 是thị 後hậu 賢hiền 。 即tức 後hậu 學học 也dã 。 倣# 傚# 。 猶do 取thủ 法pháp 也dã 。 書thư 云vân 。 不bất 矜căng 細tế 行hành 。 終chung 累lũy/lụy/luy 大đại 德đức 。 世thế 儒nho 尚thượng 然nhiên 。 況huống 出xuất 家gia 者giả 乎hồ 。

纔tài 相tương/tướng 覺giác 察sát 。 便tiện 言ngôn 我ngã 是thị 山sơn 僧Tăng 。

上thượng 句cú 他tha 成thành 。 下hạ 句cú 自tự 慢mạn 。 謂vị 他tha 賢hiền 正chánh 欲dục 以dĩ 善thiện 言ngôn 相tương/tướng 成thành 。 而nhi 自tự 便tiện 生sanh 我ngã 慢mạn 。 遂toại 出xuất 此thử 無vô 慚tàm 語ngữ 也dã 。

記ký 曰viết 。 言ngôn 我ngã 是thị 山sơn 僧Tăng 者giả 。 謂vị 我ngã 是thị 住trụ 山sơn 之chi 人nhân 。 只chỉ 知tri 一nhất 箇cá 話thoại 頭đầu 。 那na 管quản 經kinh 律luật 。 威uy 儀nghi 細tế 行hành 之chi 事sự 。 法pháp 昌xương 禪thiền 師sư 云vân 。 有hữu 一nhất 般ban 漢hán 。 記ký 取thủ 一nhất 肚đỗ 葛cát 藤đằng 。 摩ma 唇thần 捋# 嘴chủy 。 胡hồ 言ngôn 漢hán 語ngữ 。 道đạo 我ngã 解giải 禪thiền 解giải 道đạo 。 輕khinh 忽hốt 好hảo/hiếu 人nhân 。 作tác 無vô 間gián 業nghiệp 。 一nhất 朝triêu 眼nhãn 光quang 落lạc 地địa 。 業nghiệp 境cảnh 現hiện 前tiền 。 如như 落lạc 湯thang 螃# 蠏# 。 手thủ 忙mang 脚cước 亂loạn 。 從tùng 前tiền 學học 得đắc 活hoạt 計kế 。 總tổng 用dụng 不bất 著trước 。 若nhược 聞văn 人nhân 舉cử 著trước 他tha 肚đỗ 裏lý 事sự 。 嗔sân 心tâm 忿phẫn 起khởi 。 便tiện 道đạo 佛Phật 法Pháp 豈khởi 有hữu 與dữ 麼ma 事sự 。 大đại 悟ngộ 不bất 拘câu 小tiểu 節tiết 。 斯tư 等đẳng 好hảo/hiếu 似tự 將tương 牛ngưu 屎thỉ 比tỉ 旃chiên 檀đàn 。 有hữu 甚thậm 交giao 涉thiệp 。 慈từ 覺giác 禪thiền 師sư 云vân 。 或hoặc 自tự 恃thị 天thiên 真chân 。 撥bát 無vô 因nhân 果quả 。 妄vọng 謂vị 但đãn 向hướng 胸hung 中trung 流lưu 出xuất 。 不bất 依y 地địa 位vị 修tu 行hành 。 所sở 以dĩ 麤thô 解giải 法Pháp 師sư 。 不bất 通thông 教giáo 眼nhãn 。 虗hư 頭đầu 禪thiền 客khách 。 不bất 貴quý 行hành 門môn 。 此thử 偏thiên 枯khô 之chi 罪tội 也dã 。 或hoặc 則tắc 渾hồn 身thân 破phá 碎toái 。 滿mãn 面diện 風phong 埃ai 。 三tam 千thiên 細tế 行hành 全toàn 無vô 。 八bát 萬vạn 威uy 儀nghi 總tổng 缺khuyết 。 或hoặc 則tắc 追truy 陪bồi 人nhân 事sự 。 緝tập 理lý 門môn 徒đồ 。 身thân 遊du 市thị 井tỉnh 之chi 間gian 。 心tâm 染nhiễm 閭lư 閻diêm 之chi 態thái 。 所sở 以dĩ 山sơn 野dã 常thường 僧Tăng 。 未vị 免miễn 農nông 夫phu 之chi 誚tiếu 。 城thành 隍hoàng 釋Thích 子tử 。 反phản 為vi 儒nho 士sĩ 之chi 羞tu 。 此thử 懶lãn 惰nọa 之chi 罪tội 也dã 。 向hướng 下hạ 指chỉ 出xuất 無vô 細tế 行hành 懶lãn 惰nọa 之chi 由do 。

未vị 聞văn 佛Phật 教giáo 行hành 持trì 。 一nhất 向hướng 情tình 存tồn 粗thô 躁táo 。

上thượng 句cú 失thất 聞văn 修tu 。 下hạ 句cú 失thất 戒giới 定định 。 法pháp 律luật 未vị 聞văn 。 何hà 識thức 行hành 持trì 。 戒giới 定định 未vị 修tu 。 故cố 致trí 情tình 同đồng 猿viên 馬mã 。

記ký 曰viết 。 聞văn 即tức 聞văn 慧tuệ 。 行hành 持trì 即tức 修tu 慧tuệ 。 聞văn 思tư 修tu 三tam 慧tuệ 。 今kim 舉cử 聞văn 修tu 。 以dĩ 該cai 其kỳ 思tư 矣hĩ 。 三tam 皆giai 云vân 慧tuệ 者giả 。 謂vị 由do 三tam 法pháp 。 各các 能năng 生sanh 無vô 漏lậu 聖thánh 慧tuệ 。 若nhược 無vô 此thử 慧tuệ 。 則tắc 不bất 能năng 斷đoạn 。 惑hoặc 證chứng 真chân 也dã 。

如như 斯tư 知tri 見kiến 。 葢# 為vi 初sơ 心tâm 慵# 惰nọa 。 饕thao 餮thiết 因nhân 循tuần 。

初sơ 句cú 承thừa 上thượng 起khởi 下hạ 之chi 詞từ 。 次thứ 句cú 入nhập 道đạo 不bất 勤cần 。 後hậu 句cú 貪tham 利lợi 喪táng 日nhật 。 如như 斯tư 知tri 見kiến 者giả 。 如như 上thượng 惡ác 習tập 之chi 識thức 見kiến 也dã 。 葢# 為vi 初sơ 心tâm 慵# 惰nọa 等đẳng 者giả 。 謂vị 由do 初sơ 心tâm 入nhập 道đạo 不bất 勤cần 。 故cố 曰viết 慵# 惰nọa 。 未vị 聞văn 佛Phật 教giáo 修tu 持trì 。 遂toại 乃nãi 饕thao 餮thiết 名danh 利lợi 。 不bất 肯khẳng 親thân 附phụ 良lương 朋bằng 。 是thị 以dĩ 因nhân 循tuần 過quá 日nhật 。 染nhiễm 緣duyên 漸tiệm 深thâm 。 惡ác 習tập 滋tư 長trưởng 。 故cố 致trí 如như 斯tư 知tri 見kiến 。 正chánh 所sở 謂vị 打đả 頭đầu 不bất 遇ngộ 作tác 家gia 者giả 也dã 。

記ký 曰viết 。 慵# 音âm 戎nhung 。 懶lãn 也dã 。 饕thao 音âm 滔thao 。 貪tham 財tài 也dã 。 餮thiết 音âm 鐵thiết 。 貪tham 食thực 也dã 。 法pháp 滅diệt 盡tận 經Kinh 云vân 。

佛Phật 言ngôn 。

法Pháp 欲dục 滅diệt 時thời 。 諸chư 魔ma 沙Sa 門Môn 。 壞hoại 亂loạn 吾ngô 道Đạo 。 著trước 俗tục 衣y 裳thường 。 樂nhạo 好hảo 袈ca 裟sa 。 五ngũ 色sắc 之chi 服phục 。 不bất 修tu 戒giới 律luật 。 半bán 月nguyệt 半bán 月nguyệt 。 雖tuy 名danh 誦tụng 戒giới 。 厭yếm 倦quyện 懈giải 怠đãi 。 不bất 欲dục 聽thính 聞văn 。 不bất 樂nhạo 讀đọc 誦tụng 經Kinh 律luật 。 設thiết 有hữu 讀đọc 者giả 。 不bất 識thức 字tự 句cú 。 為vi 強cưỡng 言ngôn 是thị 。 不bất 諮tư 明minh 者giả 。 貢cống 高cao 求cầu 名danh 。 虗hư 無vô 雅nhã 步bộ 。 以dĩ 為vi 榮vinh 貴quý 。 望vọng 人nhân 供cúng 養dường 。 命mạng 終chung 死tử 後hậu 。 當đương 墮đọa 無Vô 間Gián 地Địa 獄Ngục 。 五ngũ 逆nghịch 罪tội 中trung 。 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 靡mĩ 不bất 更canh 歷lịch 。 於ư 無vô 邊biên 恆Hằng 沙sa 劫kiếp 。 受thọ 罪tội 竟cánh 。 乃nãi 出xuất 生sanh 在tại 邊biên 國quốc 。 無vô 三Tam 寶Bảo 處xứ 。 如như 佛Phật 所sở 記ký 。 半bán 月nguyệt 誦tụng 戒giới 。 不bất 欲dục 聽thính 聞văn 。 今kim 時thời 誦tụng 戒giới 尚thượng 希hy 。 況huống 得đắc 聽thính 聞văn 。 嗚ô 呼hô 誠thành 為vi 法pháp 滅diệt 相tương/tướng 矣hĩ 。 昔tích 齊tề 僧Tăng 雲vân 。 住trụ 鄴# 下hạ 寶bảo 明minh 寺tự 。 以dĩ 講giảng 演diễn 著trước 名danh 。 襟khâm 帶đái 眾chúng 理lý 。 於ư 四tứ 月nguyệt 十thập 五ngũ 誦tụng 戒giới 時thời 僧Tăng 集tập 。 雲vân 居cư 座tòa 首thủ 。 乃nãi 白bạch 眾chúng 曰viết 。 戒giới 本bổn 防phòng 非phi 。 人nhân 人nhân 誦tụng 得đắc 。 何hà 勞lao 數số 聞văn 。 可khả 令linh 一nhất 僧Tăng 豎thụ 義nghĩa 。 使sử 後hậu 生sanh 開khai 悟ngộ 。 眾chúng 無vô 敢cảm 抗kháng 。 遂toại 廢phế 誦tụng 戒giới 至chí 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 旦đán 。 忽hốt 失thất 雲vân 所sở 在tại 。 眾chúng 四tứ 出xuất 追truy 覓mịch 。 乃nãi 於ư 寺tự 外ngoại 三tam 里lý 許hứa 古cổ 塚trủng 中trung 得đắc 之chi 。 血huyết 流lưu 徧biến 體thể 。 問vấn 其kỳ 故cố 。 則tắc 云vân 。 有hữu 一nhất 猛mãnh 士sĩ 。 手thủ 執chấp 大đại 刀đao 。 厲lệ 聲thanh 呵ha 曰viết 。 爾nhĩ 何hà 人nhân 。 敢cảm 廢phế 布bố 薩tát 。 妄vọng 充sung 豎thụ 義nghĩa 。 即tức 以dĩ 刀đao 劊# 我ngã 身thân 。 痛thống 毒độc 難nan 忍nhẫn 。 扶phù 接tiếp 還hoàn 寺tự 。 竭kiệt 誠thành 懺sám 悔hối 。 經kinh 於ư 十thập 年niên 。 至chí 心tâm 盡tận 敬kính 說thuyết 戒giới 布bố 薩tát 。 讀đọc 誦tụng 眾chúng 經kinh 。 以dĩ 為vi 常thường 業nghiệp 。 臨lâm 終chung 之chi 日nhật 。 異dị 香hương 來lai 迎nghênh 。 欣hân 然nhiên 而nhi 逝thệ 。

時thời 咸hàm 嘉gia 其kỳ 即tức 世thế 懲# 革cách 。 不bất 墜trụy 彝# 倫luân 。 又hựu 大đại 覺giác 寺tự 僧Tăng 範phạm 。 戒giới 德đức 清thanh 高cao 。 嘗thường 宿túc 他tha 寺tự 。 於ư 十thập 五ngũ 日nhật 。 眾chúng 議nghị 共cộng 停đình 布bố 薩tát 。 令linh 僧Tăng 豎thụ 義nghĩa 。 有hữu 僧Tăng 升thăng 座tòa 敘tự 曰viết 。 豎thụ 論luận 法pháp 相tướng 。 深thâm 會hội 聖thánh 意ý 。 何hà 勞lao 布bố 薩tát 。 乃nãi 僧Tăng 常thường 聞văn 耳nhĩ 。 忽hốt 見kiến 一nhất 神thần 。 高cao 丈trượng 餘dư 。 雄hùng 峻tuấn 驚kinh 人nhân 。 問vấn 豎thụ 義nghĩa 者giả 曰viết 。 今kim 是thị 何hà 日nhật 。 答đáp 云vân 。 布bố 薩tát 日nhật 。 神thần 即tức 以dĩ 手thủ 搨# 之chi 。 曳duệ 於ư 座tòa 下hạ 。 捶chúy 頓đốn 將tương 死tử 。 次thứ 問vấn 上thượng 座tòa 。 答đáp 亦diệc 同đồng 前tiền 。 搨# 還hoàn 將tương 死tử 。 陵lăng 害hại 二nhị 三tam 上thượng 座tòa 已dĩ 。 神thần 掉trạo 臂tý 而nhi 出xuất 。

時thời 道đạo 俗tục 共cộng 覩đổ 。 範phạm 師sư 既ký 見kiến 。 由do 是thị 自tự 勵lệ 一nhất 生sanh 。 僧Tăng 事sự 私tư 緣duyên 。 無vô 敢cảm 說thuyết 欲dục 。 乃nãi 至chí 病bệnh 重trọng 。 不bất 堪kham 扶phù 轝# 。 由do 請thỉnh 僧Tăng 就tựu 房phòng 。 恭cung 敬kính 說thuyết 戒giới 。 斯tư 時thời 崇sùng 經kinh 論luận 。 偏thiên 禪thiền 學học 。 而nhi 輕khinh 戒giới 律luật 者giả 。 請thỉnh 觀quán 此thử 思tư 之chi 。

荏nhẫm 苒nhiễm 人nhân 間gian 。 遂toại 成thành 疎sơ 野dã 。 不bất 覺giác [(龍-月+日)/足]# 踵chủng 老lão 朽hủ 。 觸xúc 事sự 面diện 墻tường 。

上thượng 二nhị 句cú 涉thiệp 俗tục 成thành 野dã 。 下hạ 二nhị 句cú 空không 老lão 無vô 識thức 。 又hựu 初sơ 句cú 交giao 熏huân 。 次thứ 句cú 習tập 成thành 。 三tam 句cú 奄yểm 爾nhĩ 衰suy 至chí 。 四tứ 句cú 無vô 明minh 日nhật 蔽tế 。 葢# 為vi 不bất 修tu 正chánh 業nghiệp 。 散tán 漫mạn 自tự 放phóng 。 日nhật 涉thiệp 俗tục 緣duyên 。 攀phàn 緣duyên 塵trần 境cảnh 。 縱túng 恣tứ 六lục 情tình 。 故cố 至chí 心tâm 行hành 遂toại 成thành 疎sơ 野dã 。 染nhiễm 習tập 日nhật 深thâm 。 無vô 觀quán 照chiếu 力lực 。 奚hề 覺giác 四tứ 相tương/tướng 遷thiên 流lưu 。 倐thúc 爾nhĩ 衰suy 老lão 時thời 至chí 。 心tâm 徑kính 不bất 通thông 。 百bách 無vô 一nhất 曉hiểu 。 矚chú 物vật 成thành 壅ủng 。 如như 人nhân 面diện 壁bích 。 此thử 等đẳng 皆giai 由do 不bất 肯khẳng 博bác 問vấn 先tiên 知tri 。 故cố 至chí 到đáo 老lão 遂toại 成thành 骨cốt 董# 。

記ký 曰viết 。 荏nhẫm 苒nhiễm 。 猶do 散tán 漫mạn 侵xâm 尋tầm 也dã 。 [(龍-月+日)/足]# 踵chủng 。 乃nãi 行hành 不bất 前tiền 也dã 。 朽hủ 即tức 衰suy 朽hủ 。 所sở 謂vị 缶# 既ký 已dĩ 老lão 。 無vô 三tam 種chủng 味vị 。 空không 生sanh 空không 死tử 。 唐đường 棄khí 一nhất 期kỳ 。 無vô 三tam 種chủng 味vị 者giả 。 譬thí 如như 甘cam 蔗giá 。 既ký 被bị 壓áp 已dĩ 。 滓chỉ 無vô 復phục 味vị 。 壯tráng 年niên 盛thịnh 色sắc 。 既ký 被bị 老lão 壓áp 。 無vô 三tam 種chủng 味vị 。 一nhất 者giả 不bất 能năng 誦tụng 經Kinh 解giải 義nghĩa 。 二nhị 者giả 不bất 能năng 坐tọa 禪thiền 修tu 觀quán 。 三tam 者giả 不bất 能năng 勞lao 務vụ 作tác 福phước 。 四tứ 相tương/tướng 者giả 。 生sanh 住trụ 異dị 滅diệt 也dã 。 骨cốt 董# 者giả 。 墨mặc 談đàm 云vân 。 羅la 浮phù 頴dĩnh 老lão 。 取thủ 飲ẩm 食thực 雜tạp 烹phanh 之chi 名danh 。 今kim 俗tục 多đa 借tá 用dụng 之chi 。

後hậu 學học 咨tư 詢tuân 無vô 言ngôn 接tiếp 引dẫn 。 縱túng/tung 有hữu 談đàm 說thuyết 。 不bất 涉thiệp 典điển 章chương 。

上thượng 二nhị 句cú 他tha 失thất 潤nhuận 益ích 。 下hạ 二nhị 句cú 言ngôn 不bất 關quan 典điển 。 既ký 爾nhĩ 觸xúc 事sự 面diện 墻tường 。 將tương 何hà 以dĩ 接tiếp 後hậu 昆côn 。 縱túng/tung 有hữu 一nhất 言ngôn 半bán 句cú 。 不bất 關quan 佛Phật 祖tổ 典điển 模mô 。 何hà 異dị 不bất 見kiến 水thủy 老lão 鶴hạc 哉tai 。

記ký 曰viết 。 如Như 來Lai 去khứ 世thế 不bất 久cửu 。 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 錯thác 誦tụng 法pháp 句cú 經kinh 偈kệ 云vân 。 若nhược 人nhân 生sanh 百bách 歲tuế 。 不bất 見kiến 水thủy 老lão 鶴hạc 。 不bất 如như 生sanh 一nhất 日nhật 。 而nhi 得đắc 見kiến 了liễu 之chi 。

時thời 阿A 難Nan 尊Tôn 者Giả 聞văn 之chi 。 慘thảm 然nhiên 而nhi 歎thán 曰viết 。 如Như 來Lai 正Chánh 法Pháp 。 滅diệt 何hà 速tốc 哉tai 。 乃nãi 語ngữ 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 若nhược 人nhân 生sanh 百bách 歲tuế 。 不bất 見kiến 生sanh 滅diệt 法pháp 。 不bất 如như 生sanh 一nhất 日nhật 。 而nhi 得đắc 見kiến 了liễu 之chi 。 是thị 比Bỉ 丘Khâu 回hồi 向hướng 師sư 說thuyết 。 其kỳ 師sư 言ngôn 。 阿A 難Nan 老lão 耄mạo 。 言ngôn 多đa 錯thác 謬mậu 。 不bất 可khả 信tín 也dã 。 汝nhữ 當đương 還hoàn 如như 前tiền 誦tụng 。 案án 昔tích 正Chánh 法Pháp 尚thượng 存tồn 。 訛ngoa 替thế 若nhược 此thử 。 況huống 今kim 去khứ 聖thánh 時thời 遙diêu 。 不bất 親thân 良lương 朋bằng 。 不bất 近cận 明minh 師sư 。 而nhi 能năng 出xuất 言ngôn 涉thiệp 於ư 典điển 章chương 乎hồ 。

或hoặc 被bị 輕khinh 言ngôn 。 便tiện 責trách 後hậu 生sanh 無vô 禮lễ 。 嗔sân 心tâm 忿phẫn 起khởi 。 言ngôn 語ngữ 該cai 人nhân 。

初sơ 句cú 無vô 德đức 被bị 誚tiếu 。 二nhị 句cú 不bất 省tỉnh 己kỷ 過quá 。 下hạ 二nhị 句cú 嗔sân 毒độc 傷thương 人nhân 。 言ngôn 既ký 不bất 涉thiệp 典điển 。 何hà 怪quái 他tha 輕khinh 。 己kỷ 過quá 不bất 省tỉnh 。 反phản 責trách 他tha 非phi 。 嗔sân 火hỏa 一nhất 縱túng/tung 。 無vô 不bất 燎liệu 然nhiên 。

記ký 曰viết 。 嗔sân 。 怒nộ 也dã 。 忿phẫn 恨hận 也dã 。 又hựu 忿phẫn 他tha 為vi 嗔sân 自tự 忿phẫn 為vi 恚khuể 。 道đạo 安an 法Pháp 師sư 云vân 。 經Kinh 道Đạo 不bất 通thông 。 戒giới 德đức 全toàn 無vô 。 朋bằng 友hữu 嗤xuy 弄lộng 。 同đồng 學học 棄khí 捐quyên 。 如như 是thị 出xuất 家gia 。 徒đồ 喪táng 天thiên 年niên 。

○# 八bát 業nghiệp 果quả 時thời 熟thục

一nhất 朝triêu 臥ngọa 疾tật 在tại 床sàng 。 眾chúng 苦khổ 縈oanh 纏triền 逼bức 迫bách 。 曉hiểu 夕tịch 思tư 忖thốn 。 心tâm 裏lý 恛# 惶hoàng 。

上thượng 二nhị 句cú 身thân 苦khổ 。 下hạ 二nhị 句cú 心tâm 苦khổ 。 異dị 熟thục 時thời 至chí 。 四tứ 大đại 乖quai 常thường 。 一nhất 大đại 不bất 調điều 。 百bách 脈mạch 筋cân 抽trừu 。 伏phục 枕chẩm 思tư 忖thốn 。 無vô 善thiện 可khả 記ký 。 束thúc 手thủ 泉tuyền 門môn 。 何hà 疑nghi 之chi 有hữu 。 豈khởi 不bất 恛# 惶hoàng 者giả 哉tai 。

記ký 曰viết 。 縈oanh 者giả 。 繞nhiễu 繫hệ 也dã 。 纏triền 者giả 束thúc 縛phược 也dã 。 逼bức 迫bách 者giả 。 驅khu 逼bức 急cấp 切thiết 不bất 安an 之chi 謂vị 也dã 。 曉hiểu 夕tịch 者giả 。 早tảo 晚vãn 也dã 。 思tư 忖thốn 者giả 。 思tư 惟duy 忖thốn 度độ 也dã 。 恛# 惶hoàng 者giả 。 昏hôn 亂loạn 恐khủng 遽cự 也dã 。

前tiền 路lộ 茫mang 茫mang 。 未vị 知tri 何hà 往vãng 。 從tùng 茲tư 始thỉ 知tri 悔hối 過quá 。 臨lâm 渴khát 掘quật 井tỉnh 奚hề 為vi 。

上thượng 二nhị 句cú 不bất 知tri 去khứ 處xứ 。 下hạ 二nhị 句cú 追truy 悔hối 不bất 及cập 。 六lục 道đạo 險hiểm 途đồ 。 生sanh 死tử 曠khoáng 野dã 。 不bất 知tri 來lai 處xứ 。 焉yên 知tri 去khứ 處xứ 。 日nhật 前tiền 不bất 預dự 打đả 點điểm 。 臨lâm 時thời 悔hối 之chi 何hà 及cập 。

佛Phật 言ngôn 。

人nhân 癡si 故cố 有hữu 生sanh 死tử 。 何hà 等đẳng 為vi 癡si 。

本bổn 從tùng 癡si 中trung 來lai 。 今kim 生sanh 為vi 人nhân 復phục 癡si 。 心tâm 不bất 解giải 不bất 開khai 。 不bất 知tri 死tử 當đương 所sở 趣thú 向hướng 。 此thử 正chánh 所sở 謂vị 未vị 知tri 何hà 往vãng 也dã 。

記ký 曰viết 。 本bổn 文văn 初sơ 句cú 。 言ngôn 三tam 途đồ 六lục 道đạo 寬khoan 曠khoáng 無vô 際tế 。 次thứ 句cú 心tâm 識thức 不bất 知tri 去khứ 處xứ 。 第đệ 三tam 句cú 臨lâm 終chung 始thỉ 悔hối 先tiên 愆khiên 。 第đệ 四tứ 句cú 設thiết 喻dụ 以dĩ 明minh 之chi 。 百bách 喻dụ 經Kinh 云vân 。 昔tích 外ngoại 國quốc 有hữu 一nhất 貧bần 人nhân 。 善thiện 能năng 作tác 鴛uyên 鴦ương 鳴minh 。 欲dục 偷thâu 蓮liên 花hoa 。 即tức 入nhập 王vương 池trì 。 作tác 鴛uyên 鴦ương 鳴minh 。

時thời 守thủ 池trì 人nhân 疑nghi 。 而nhi 問vấn 曰viết 。 池trì 中trung 是thị 誰thùy 。 貧bần 人nhân 失thất 口khẩu 答đáp 言ngôn 。 我ngã 是thị 鴛uyên 鴦ương 。 守thủ 者giả 捉tróc 得đắc 。 將tương 詣nghệ 王vương 所sở 。 至chí 中trung 途đồ 復phục 更cánh 。 作tác 鴛uyên 鴦ương 鳴minh 。 守thủ 者giả 言ngôn 。 汝nhữ 先tiên 不bất 作tác 。 今kim 作tác 何hà 益ích 。 世thế 間gian 愚ngu 人nhân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 終chung 身thân 作tác 眾chúng 惡ác 業nghiệp 。 不bất 習tập 心tâm 行hạnh 。 使sử 令linh 調điều 善thiện 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 方phương 言ngôn 我ngã 今kim 欲dục 修tu 善thiện 。

時thời 獄ngục 卒tốt 將tương 去khứ 。 付phó 閻Diêm 羅La 王Vương 所sở 。 雖tuy 欲dục 修tu 善thiện 。 亦diệc 無vô 所sở 及cập 。 如như 彼bỉ 愚ngu 人nhân 。 欲dục 到đáo 王vương 所sở 。 方phương 作tác 鴛uyên 鴦ương 鳴minh 。

自tự 恨hận 蚤tảo 不bất 預dự 修tu 。 年niên 晚vãn 多đa 諸chư 過quá 咎cữu 。 臨lâm 行hành 揮huy 霍hoắc 。 怕phạ 怖bố 慞chương 惶hoàng 。

上thượng 二nhị 句cú 自tự 責trách 。 下hạ 二nhị 句cú 失thất 主chủ 。 日nhật 前tiền 三tam 毒độc 不bất 除trừ 。 年niên 晚vãn 積tích 罪tội 如như 山sơn 。 臨lâm 終chung 之chi 際tế 。 業nghiệp 境cảnh 現hiện 前tiền 。 縱túng/tung 饒nhiêu 強cường/cưỡng 作tác 主chủ 張trương 。 難nạn/nan 免miễn 怕phạ 怖bố 慞chương 惶hoàng 。 正chánh 是thị 日nhật 前tiền 足túc 跟cân 不bất 穩ổn 。 臨lâm 行hành 手thủ 忙mang 脚cước 亂loạn 。

記ký 曰viết 。 過quá 咎cữu 者giả 。 罪tội 愆khiên 也dã 。 霍hoắc 當đương 作tác 攉# 。 乃nãi 手thủ 反phản 覆phúc 也dã 。 搖dao 手thủ 曰viết 揮huy 。 反phản 手thủ 曰viết 攉# 。 謂vị 如như 反phản 掌chưởng 迅tấn 速tốc 之chi 間gian 。 怕phạ 怖bố 慞chương 惶hoàng 者giả 。 畏úy 懼cụ 恐khủng 遽cự 之chi 甚thậm 也dã 。

縠hộc 穿xuyên 雀tước 飛phi 。 識thức 心tâm 隨tùy 業nghiệp 。 如như 人nhân 負phụ 債trái 。 強cường/cưỡng 者giả 先tiên 牽khiên 。 心tâm 緒tự 多đa 端đoan 重trọng/trùng 處xứ 偏thiên 墜trụy 。

初sơ 二nhị 句cú 身thân 心tâm 隨tùy 業nghiệp 。 次thứ 二nhị 句cú 業nghiệp 強cường/cưỡng 牽khiên 心tâm 。 後hậu 二nhị 句cú 報báo 偏thiên 由do 心tâm 重trọng/trùng 。 又hựu 初sơ 句cú 喻dụ 先tiên 業nghiệp 果quả 謝tạ 。 次thứ 句cú 心tâm 隨tùy 業nghiệp 往vãng 。 三tam 四tứ 句cú 喻dụ 業nghiệp 強cường/cưỡng 報báo 先tiên 。 五ngũ 句cú 妄vọng 念niệm 非phi 一nhất 。 六lục 句cú 報báo 從tùng 心tâm 墮đọa 。 然nhiên 善thiện 惡ác 之chi 業nghiệp 。 強cường 弱nhược 由do 心tâm 。 果quả 報báo 之chi 處xứ 。 輕khinh 重trọng 自tự 分phần/phân 。 垢cấu 心tâm 濁trược 重trọng/trùng 。 即tức 墜trụy 三tam 途đồ 。 善thiện 業nghiệp 輕khinh 舉cử 。 便tiện 升thăng 人nhân 天thiên 。 若nhược 據cứ 出xuất 世thế 法pháp 中trung 。 人nhân 天thiên 原nguyên 是thị 有hữu 漏lậu 之chi 果quả 。 亦diệc 名danh 為vi 墮đọa 。 唯duy 其kỳ 一nhất 心tâm 不bất 生sanh 。 方phương 脫thoát 淪luân 墜trụy 。 縠hộc 穿xuyên 雀tước 飛phi 者giả 。 雀tước 乃nãi 小tiểu 鳥điểu 也dã 。 大đại 論luận 云vân 。 鳥điểu 來lai 入nhập 瓶bình 中trung 。 以dĩ 縠hộc 揜# 瓶bình 口khẩu 。 縠hộc 穿xuyên 鳥điểu 飛phi 去khứ 。 識thức 神thần 隨tùy 業nghiệp 走tẩu 。 今kim 以dĩ 瓶bình 喻dụ 四tứ 大đại 。 縠hộc 喻dụ 命mạng 根căn 。 鳥điểu 喻dụ 識thức 神thần 。 識thức 神thần 即tức 識thức 心tâm 也dã 。 因nhân 其kỳ 乘thừa 前tiền 善thiện 惡ác 業nghiệp 來lai 受thọ 報báo 。 如như 鳥điểu 入nhập 瓶bình 。 為vi 業nghiệp 所sở 繫hệ 。 如như 羅la 縠hộc 揜# 。 果quả 報báo 若nhược 謝tạ 。 即tức 便tiện 隨tùy 業nghiệp 。 如như 縠hộc 穿xuyên 鳥điểu 去khứ 。 去khứ 必tất 逐trục 業nghiệp 。 故cố 名danh 隨tùy 走tẩu 。 由do 識thức 心tâm 繫hệ 以dĩ 業nghiệp 繩thằng 在tại 於ư 色sắc 瓶bình 。 而nhi 無vô 處xứ 不bất 至chí 。 業nghiệp 繩thằng 未vị 斷đoạn 。 去khứ 已dĩ 復phục 還hoàn 。 瓶bình 破phá 繫hệ 斷đoạn 。 即tức 去khứ 不bất 返phản 。 謂vị 現hiện 今kim 四tứ 大đại 若nhược 壞hoại 。 名danh 為vi 去khứ 已dĩ 。 復phục 受thọ 後hậu 身thân 。 名danh 為vi 復phục 還hoàn 。 至chí 無Vô 學Học 果quả 。 方phương 名danh 瓶bình 破phá 。 後hậu 生sanh 業nghiệp 盡tận 名danh 為vi 不bất 返phản 。 言ngôn 識thức 心tâm 者giả 。 即tức 第đệ 八bát 心tâm 王vương 。 阿a 賴lại 耶da 識thức 。 執chấp 持trì 善thiện 惡ác 種chủng 子tử 為vi 總tổng 報báo 主chủ 。 隨tùy 業nghiệp 者giả 。 謂vị 六lục 識thức 所sở 造tạo 善thiện 惡ác 之chi 業nghiệp 。 能năng 引dẫn 第đệ 八bát 於ư 六lục 道đạo 中trung 。 受thọ 總tổng 報báo 身thân 。 業nghiệp 為vi 能năng 引dẫn 。 識thức 為vi 所sở 引dẫn 。 故cố 云vân 隨tùy 業nghiệp 。 先tiên 牽khiên 者giả 。 謂vị 善thiện 惡ác 二nhị 業nghiệp 。 何hà 者giả 強cường/cưỡng 重trọng/trùng 。 即tức 牽khiên 之chi 先tiên 往vãng 。 而nhi 受thọ 來lai 報báo 也dã 。 心tâm 緒tự 等đẳng 者giả 。 謂vị 第đệ 六lục 識thức 。 種chủng 種chủng 妄vọng 想tưởng 。 分phân 別biệt 非phi 一nhất 。 攀phàn 六lục 塵trần 境cảnh 。 作tác 眾chúng 惡ác 業nghiệp 。 墜trụy 墮đọa 三tam 途đồ 。 心tâm 多đa 則tắc 墮đọa 重trọng/trùng 。 妄vọng 少thiểu 則tắc 墜trụy 輕khinh 。 圭# 峰phong 云vân 。 作tác 有hữu 義nghĩa 事sự 。 是thị 惺tinh 悟ngộ 心tâm 。 作tác 無vô 義nghĩa 事sự 。 是thị 散tán 亂loạn 心tâm 。 散tán 亂loạn 隨tùy 情tình 轉chuyển 。 臨lâm 終chung 被bị 業nghiệp 牽khiên 。 惺tinh 悟ngộ 不bất 由do 情tình 。 臨lâm 終chung 能năng 轉chuyển 業nghiệp 。 欲dục 驗nghiệm 臨lâm 終chung 受thọ 生sanh 自tự 在tại 不bất 自tự 在tại 。 但đãn 驗nghiệm 尋tầm 常thường 行hành 心tâm 塵trần 境cảnh 自tự 由do 不bất 自tự 由do 。 二nhị 六lục 時thời 中trung 當đương 省tỉnh 察sát 耳nhĩ 。 此thử 是thị 圭# 峰phong 一nhất 貼# 發phát 汗hãn 散tán 。 諸chư 仁nhân 者giả 。 好hảo/hiếu 自tự 檢kiểm 驗nghiệm 看khán 。 切thiết 勿vật 蹉sa 過quá 也dã 。

記ký 曰viết 。 阿a 賴lại 耶da 。 此thử 云vân 藏tạng 識thức 。 謂vị 能năng 含hàm 藏tạng 善thiện 惡ác 。 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 諸chư 法pháp 種chủng 子tử 故cố 。 以dĩ 由do 最tối 初sơ 不bất 覺giác 心tâm 動động 。 成thành 於ư 無vô 明minh 。 薰huân 習tập 真Chân 如Như 。 而nhi 為vi 阿a 賴lại 耶da 識thức 。 以dĩ 執chấp 持trì 種chủng 子tử 。 能năng 令linh 生sanh 死tử 。 流lưu 轉chuyển 不bất 斷đoạn 。 故cố 此thử 識thức 亦diệc 名danh 執chấp 持trì 。 或hoặc 名danh 異dị 熟thục 識thức 。 謂vị 能năng 引dẫn 生sanh 死tử 。 善thiện 不bất 善thiện 業nghiệp 。 異dị 熟thục 果quả 故cố 。 異dị 熟thục 者giả 。 謂vị 今kim 生sanh 作tác 業nghiệp 。 來lai 生sanh 受thọ 報báo 。 因nhân 滅diệt 果quả 生sanh 。 異dị 時thời 而nhi 熟thục 。 舊cựu 云vân 果quả 報báo 是thị 也dã 。 宗tông 鏡kính 錄lục 問vấn 云vân 。 諸chư 根căn 壞hoại 日nhật 。 識thức 遷thiên 離ly 時thời 。 捨xả 此thử 故cố 身thân 。 別biệt 受thọ 餘dư 質chất 。 去khứ 來lai 之chi 識thức 。 相tướng 狀trạng 云vân 何hà 。

答đáp 曰viết 。

如như 顯hiển 識thức 經Kinh 云vân 。 識thức 之chi 運vận 轉chuyển 。 遷thiên 滅diệt 往vãng 來lai 。 猶do 如như 風phong 大đại 。 無vô 色sắc 無vô 形hình 。 不bất 可khả 顯hiển 現hiện 。 而nhi 能năng 發phát 動động 萬vạn 物vật 。 示thị 眾chúng 形hình 狀trạng 。 或hoặc 搖dao 振chấn 林lâm 木mộc 。 摧tồi 折chiết 破phá 裂liệt 。 出xuất 大đại 音âm 聲thanh 。 或hoặc 為vi 冷lãnh 為vi 熱nhiệt 。 觸xúc 眾chúng 生sanh 身thân 。 作tác 苦khổ 作tác 樂lạc 。 風phong 無vô 手thủ 足túc 形hình 容dung 。 亦diệc 無vô 黑hắc 白bạch 諸chư 色sắc 。 識thức 界giới 亦diệc 爾nhĩ 。 無vô 色sắc 無vô 形hình 。 無vô 光quang 明minh 顯hiển 現hiện 。 所sở 薰huân 因nhân 緣duyên 故cố 。 顯hiển 示thị 種chủng 種chủng 功công 用dụng 。 同đồng 性tánh 經Kinh 云vân 。 眾chúng 生sanh 捨xả 此thử 身thân 已dĩ 。 業nghiệp 風phong 力lực 吹xuy 。 移di 識thức 將tương 去khứ 。 自tự 所sở 受thọ 業nghiệp 。 而nhi 受thọ 其kỳ 果quả 。 縠hộc 音âm 斛hộc 是thị 薄bạc 紗# 即tức 方phương 目mục 紗# 也dã 。

無vô 常thường 殺sát 鬼quỷ 。 念niệm 念niệm 不bất 停đình 。 命mạng 不bất 可khả 延diên 。

時thời 不bất 可khả 待đãi 。

上thượng 二nhị 句cú 無vô 常thường 速tốc 。 下hạ 二nhị 句cú 時thời 命mạng 速tốc 。 以dĩ 無vô 常thường 為vi 殺sát 鬼quỷ 者giả 。 謂vị 彼bỉ 無vô 常thường 。 雖tuy 無vô 形hình 質chất 可khả 見kiến 。 而nhi 能năng 斷đoạn 人nhân 命mạng 根căn 。 故cố 云vân 殺sát 鬼quỷ 。 止Chỉ 觀Quán 云vân 。 無vô 常thường 役dịch 鬼quỷ 。 不bất 擇trạch 豪hào 賢hiền 。 危nguy 脆thúy 不bất 堅kiên 。 難nan 可khả 恃thị 怙hộ 。 云vân 何hà 安an 然nhiên 規quy 望vọng 百bách 歲tuế 。 四tứ 方phương 馳trì 求cầu 。 貯trữ 積tích 聚tụ 斂liểm 。 聚tụ 斂liểm 未vị 足túc 。 溘# 然nhiên 長trường/trưởng 往vãng 所sở 有hữu 產sản 貨hóa 。 徒đồ 為vi 他tha 有hữu 。 冥minh 冥minh 獨độc 逝thệ 。 誰thùy 訪phỏng 是thị 非phi 。 念niệm 念niệm 不bất 停đình 者giả 。 是thị 遷thiên 流lưu 不bất 住trụ 之chi 義nghĩa 。 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 無vô 常thường 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 相tương 續tục 法pháp 壞hoại 無vô 常thường 。 二nhị 念niệm 念niệm 生sanh 滅diệt 無vô 常thường 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 於ư 死tử 想tưởng 。 觀quán 是thị 壽thọ 命mạng 。 常thường 為vì 無vô 量lượng 。 怨oán 讎thù 所sở 繞nhiễu 。 念niệm 念niệm 損tổn 減giảm 。 無vô 有hữu 增tăng 長trưởng 。 猶do 山sơn 瀑bộc 水thủy 。 不bất 得đắc 停đình 住trụ 。 亦diệc 如như 朝triêu 露lộ 。 勢thế 不bất 久cửu 停đình 。 如như 囚tù 趣thú 死tử 。 步bộ 步bộ 近cận 死tử 。 命mạng 不bất 可khả 延diên 者giả 。 命mạng 謂vị 壽thọ 命mạng 。 乃nãi 前tiền 業nghiệp 異dị 熟thục 定định 報báo 。 故cố 不bất 可khả 延diên 也dã 。

時thời 不bất 可khả 待đãi 者giả 。

時thời 即tức 時thời 刻khắc 。 既ký 是thị 前tiền 業nghiệp 定định 報báo 。 非phi 人nhân 力lực 可khả 能năng 留lưu 待đãi 。 所sở 謂vị 閻diêm 王vương 注chú 定định 三tam 更cánh 死tử 。 定định 不bất 留lưu 人nhân 到đáo 五ngũ 更cánh 。 定định 業nghiệp 難nạn/nan 逃đào 。 此thử 之chi 謂vị 歟# 。

記ký 曰viết 。 [(龍-月+日)/足]# 踵chủng 老lão 朽hủ 。 是thị 老lão 苦khổ 。 臥ngọa 病bệnh 在tại 床sàng 。 是thị 病bệnh 苦khổ 。 無vô 常thường 殺sát 鬼quỷ 。 是thị 死tử 苦khổ 也dã 。 正Chánh 法Pháp 念niệm 處xứ 經Kinh 云vân 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 刀đao 風phong 皆giai 動động 。 如như 千thiên 尖tiêm 刀đao 。 刺thứ 其kỳ 身thân 上thượng 。 十thập 六lục 分phần 中trung 。 猶do 不bất 及cập 一nhất 。 若nhược 有hữu 善thiện 業nghiệp 。 則tắc 苦khổ 惱não 少thiểu 。

人nhân 天thiên 三tam 有hữu 。 應ưng 未vị 免miễn 之chi 。 如như 是thị 受thọ 身thân 。 非phi 論luận 劫kiếp 數số 。

上thượng 二nhị 句cú 業nghiệp 果quả 難nạn/nan 逃đào 。 下hạ 二nhị 句cú 生sanh 死tử 無vô 際tế 。 言ngôn 三tam 有hữu 。 已dĩ 該cai 人nhân 天thiên 。 欲dục 令linh 文văn 義nghĩa 互hỗ 彰chương 。 故cố 疊điệp 言ngôn 之chi 。 三tam 有hữu 。 即tức 三tam 界giới 眾chúng 生sanh 。 所sở 作tác 有hữu 漏lậu 善thiện 惡ác 業nghiệp 因nhân 。 致trí 感cảm 當đương 來lai 有hữu 漏lậu 。 善thiện 惡ác 果quả 報báo 。 因nhân 果quả 不bất 亡vong 。 故cố 名danh 為vi 有hữu 。 一nhất 欲dục 有hữu 。 謂vị 欲dục 界giới 人nhân 天thiên 。 及cập 四tứ 惡ác 趣thú 眾chúng 生sanh 。 皆giai 不bất 離ly 欲dục 染nhiễm 。 故cố 名danh 欲dục 有hữu 。 二nhị 色sắc 有hữu 。 謂vị 色sắc 界giới 四tứ 禪thiền 天thiên 。 雖tuy 離ly 欲dục 染nhiễm 。 尚thượng 有hữu 色sắc 質chất 。 故cố 名danh 色sắc 有hữu 。 三tam 無vô 色sắc 有hữu 。 謂vị 無vô 色sắc 界giới 四tứ 空không 天thiên 。 四tứ 大đại 已dĩ 空không 。 無vô 有hữu 色sắc 質chất 。 惟duy 餘dư 四tứ 蘊uẩn 。 故cố 名danh 無vô 色sắc 有hữu 。 斯tư 等đẳng 皆giai 由do 因nhân 造tạo 有hữu 漏lậu 。 果quả 繫hệ 有hữu 為vi 。 既ký 已dĩ 無vô 常thường 。 不bất 離ly 三tam 界giới 受thọ 生sanh 。 故cố 曰viết 應ưng 未vị 免miễn 之chi 。 果quả 復phục 造tạo 因nhân 。 因nhân 還hoàn 感cảm 果quả 。 輪luân 迴hồi 無vô 際tế 。 故cố 曰viết 非phi 論luận 劫kiếp 數số 。

記ký 曰viết 。 劫kiếp 數số 者giả 。 世thế 界giới 有hữu 成thành 住trụ 壞hoại 空không 四tứ 時thời 。 每mỗi 一nhất 時thời 經kinh 。 二nhị 十thập 小tiểu 劫kiếp 。 四tứ 時thời 共cộng 經kinh 八bát 十thập 箇cá 小tiểu 劫kiếp 。 一nhất 小tiểu 劫kiếp 共cộng 計kế 一nhất 千thiên 六lục 百bách 八bát 十thập 萬vạn 年niên 。 八bát 十thập 箇cá 小tiểu 劫kiếp 。 名danh 一nhất 大đại 劫kiếp 。 通thông 計kế 一nhất 十thập 三tam 萬vạn 四tứ 千thiên 。 四tứ 百bách 萬vạn 年niên 。 今kim 乃nãi 人nhân 住trụ 二nhị 十thập 小tiểu 劫kiếp 中trung 。 共cộng 計kế 三tam 萬vạn 三tam 千thiên 六lục 百bách 萬vạn 年niên 。 茲tư 當đương 第đệ 九cửu 小tiểu 劫kiếp 。 尚thượng 餘dư 十thập 一nhất 箇cá 小tiểu 劫kiếp 。 過quá 已dĩ 。 即tức 壞hoại 劫kiếp 時thời 至chí 矣hĩ 。 四tứ 蘊uẩn 。 謂vị 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 也dã 。 其kỳ 六Lục 欲Dục 天Thiên 。 四tứ 惡ác 趣thú 。 四tứ 禪thiền 天thiên 。 四tứ 空không 天thiên 。 俱câu 如như 下hạ 釋thích 。

○# 九cửu 策sách 勵lệ 勸khuyến 修tu

感cảm 傷thương 歎thán 訝nhạ 。 哀ai 哉tai 切thiết 心tâm 。 豈khởi 可khả 緘giam 言ngôn 。 遞đệ 相tương 警cảnh 策sách 。

上thượng 二nhị 句cú 感cảm 切thiết 。 下hạ 二nhị 句cú 勸khuyến 勉miễn 。 溈# 山sơn 因nhân 覩đổ 末Mạt 法Pháp 緇# 流lưu 。 貪tham 利lợi 廢phế 道đạo 。 淪luân 落lạc 生sanh 死tử 。 故cố 此thử 感cảm 傷thương 嗟ta 嘆thán 情tình 切thiết 。 不bất 忍nhẫn 默mặc 言ngôn 。 乃nãi 作tác 此thử 警cảnh 策sách 。 遞đệ 相tương 警cảnh 悟ngộ 策sách 發phát 。 而nhi 勸khuyến 勵lệ 之chi 。

記ký 曰viết 。 訝nhạ 嗟ta 怪quái 也dã 。 緘giam 封phong 也dã 。 遞đệ 傳truyền 遞đệ 也dã 。

所sở 恨hận 同đồng 生sanh 像tượng 季quý 。 去khứ 聖thánh 時thời 遙diêu 。 佛Phật 法Pháp 生sanh 疎sơ 。 人nhân 多đa 懈giải 怠đãi 。

上thượng 二nhị 句cú 慨khái 不bất 遇ngộ 聖thánh 世thế 。 下hạ 二nhị 句cú 慨khái 法pháp 末mạt 人nhân 頑ngoan 。 像tượng 季quý 者giả 。 季quý 即tức 末mạt 也dã 。 葢# 由do 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 教giáo 法pháp 住trụ 世thế 。 而nhi 分phần/phân 正chánh 像tượng 末mạt 三tam 時thời 也dã 。 正Chánh 法Pháp 者giả 。 正chánh 猶do 證chứng 也dã 。 謂vị 如Như 來Lai 滅diệt 度độ 後hậu 。 初sơ 一nhất 千thiên 年niên 間gian 。 人nhân 有hữu 稟bẩm 教giáo 。 便tiện 能năng 修tu 行hành 。 即tức 能năng 證chứng 果Quả 。 像tượng 法pháp 者giả 像tượng 似tự 也dã 。 言ngôn 有hữu 教giáo 有hữu 行hành 。 似tự 正Chánh 法Pháp 時thời 也dã 。 謂vị 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 。 二nhị 千thiên 年niên 間gian 。 人nhân 有hữu 稟bẩm 教giáo 。 便tiện 能năng 修tu 行hành 。 而nhi 多đa 不bất 能năng 證chứng 果Quả 。 末Mạt 法Pháp 者giả 。 末mạt 即tức 末mạt 後hậu 。 亦diệc 微vi 末mạt 也dã 。 謂vị 如Như 來Lai 滅diệt 度độ 。 正chánh 像tượng 之chi 後hậu 。 一nhất 萬vạn 年niên 間gian 。 教giáo 法pháp 垂thùy 世thế 。 人nhân 雖tuy 稟bẩm 教giáo 。 而nhi 不bất 能năng 修tu 行hành 證chứng 果Quả 。 或hoặc 云vân 末Mạt 法Pháp 有hữu 三tam 萬vạn 年niên 。 溈# 山sơn 唐đường 代đại 出xuất 世thế 。 如Như 來Lai 滅diệt 度độ 。 垂thùy 千thiên 八bát 百bách 年niên 。 故cố 云vân 像tượng 季quý 。 復phục 與dữ 如Như 來Lai 相tương/tướng 去khứ 將tương 二nhị 千thiên 載tái 。 故cố 曰viết 時thời 遙diêu 。

時thời 代đại 遙diêu 隔cách 。 傳truyền 法pháp 大đại 人nhân 漸tiệm 稀# 。 是thị 曰viết 生sanh 疎sơ 。 既ký 失thất 良lương 導đạo 。 又hựu 丁đinh 末mạt 劫kiếp 。 根căn 器khí 下hạ 劣liệt 。 無vô 向hướng 上thượng 志chí 。 故cố 曰viết 懈giải 怠đãi 。

記ký 曰viết 。 季quý 次thứ 孟# 仲trọng 之chi 後hậu 。 若nhược 以dĩ 像tượng 法pháp 一nhất 千thiên 年niên 言ngôn 之chi 。 後hậu 三tam 百bách 年niên 屬thuộc 季quý 。 若nhược 以dĩ 正chánh 像tượng 末mạt 三tam 時thời 言ngôn 之chi 。 季quý 是thị 正chánh 像tượng 之chi 後hậu 時thời 也dã 。 聖thánh 世thế 者giả 。 是thị 如Như 來Lai 在tại 日nhật 。 又hựu 正Chánh 法Pháp 時thời 亦diệc 名danh 聖thánh 世thế 。

略lược 伸thân 管quản 見kiến 。 以dĩ 曉hiểu 後hậu 來lai 。 若nhược 不bất 蠲quyên 矜căng 。 誠thành 難nạn/nan 輪luân 逭# 。

上thượng 二nhị 句cú 示thị 教giáo 。 下hạ 二nhị 句cú 誡giới 勉miễn 。 既ký 有hữu 所sở 感cảm 傷thương 。 不bất 無vô 言ngôn 示thị 以dĩ 勉miễn 修tu 持trì 也dã 。 略lược 伸thân 管quản 見kiến 者giả 。 略lược 猶do 未vị 廣quảng 。 伸thân 謂vị 伸thân 述thuật 。 管quản 見kiến 。 如như 管quản 窺khuy 天thiên 之chi 見kiến 。 此thử 是thị 溈# 山sơn 大đại 師sư 之chi 謙khiêm 詞từ 也dã 。 以dĩ 曉hiểu 後hậu 來lai 者giả 。 以dĩ 此thử 曉hiểu 諭dụ 後hậu 學học 。 懲# 過quá 遷thiên 善thiện 之chi 謂vị 也dã 。 若nhược 不bất 蠲quyên 矜căng 二nhị 句cú 。 是thị 結kết 上thượng 勸khuyến 修tu 之chi 語ngữ 。 謂vị 不bất 滌địch 除trừ 如như 上thượng 惡ác 欲dục 習tập 染nhiễm 。 傲ngạo 慢mạn 放phóng 逸dật 之chi 過quá 。 則tắc 實thật 難nạn/nan 挽vãn 回hồi 矣hĩ 。

記ký 曰viết 。 蠲quyên 音âm 涓# 。 滌địch 濯trạc 也dã 。 除trừ 免miễn 也dã 。 矜căng 音âm 京kinh 。 驕kiêu 矜căng 自tự 負phụ 也dã 。 又hựu 矜căng 誇khoa 自tự 飾sức 也dã 。 逭# 音âm 換hoán 。 轉chuyển 也dã 。 輪luân 逭# 。 猶do 挽vãn 回hồi 也dã 。 誡giới 勉miễn 者giả 。 令linh 斷đoạn 諸chư 惡ác 行hành 。 而nhi 勉miễn 修tu 眾chúng 善thiện 也dã 。

溈# 山Sơn 警Cảnh 策Sách 句Cú 釋Thích 記Ký 卷quyển 上thượng

音âm 釋thích

羆bi 。 音âm 卑ty 似tự 熊hùng 。

兕hủy 。 詞từ 字tự 上thượng 聲thanh 一nhất 角giác 野dã 牛ngưu 重trọng/trùng 千thiên 斤cân 。

橡# 。 音âm 象tượng 。 栩# 實thật 乃nãi 柞# 櫟# 也dã 。 花hoa 黃hoàng 色sắc 。 九cửu 月nguyệt 結kết 實thật 。 實thật 外ngoại 有hữu 房phòng 。 可khả 以dĩ 染nhiễm 皂tạo 色sắc 。

搪đường 。 音âm 唐đường 。 搪đường 揬đột 觸xúc 也dã 。

驟sậu 。 音âm 騶# 。 疾tật 速tốc 也dã 。

隙khích 。 輕khinh 字tự 。 入nhập 聲thanh 。 孔khổng 也dã 。

揄du 。 音âm 于vu 。 揄du 揚dương 譽dự 言ngôn 也dã 。

謔hước 。 香hương 字tự 。 入nhập 聲thanh 。 戲hí 謔hước 也dã 。

檻hạm 。 咸hàm 字tự 。 上thượng 聲thanh 。 軒hiên 窻# 之chi 下hạ 欄lan 檻hạm 也dã 。

叵phả 。 音âm 頗phả 。 不bất 可khả 也dã 。 不bất 能năng 也dã 。