楚Sở 石Thạch 梵Phạm 琦Kỳ 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0013
( 門Môn 人Nhân ) 祖Tổ 光Quang 文Văn 玹 曇Đàm 紹Thiệu 祖Tổ 灊 景Cảnh 瓛 良Lương 彥Ngạn 應Ưng 訢Hân 明Minh 遠Viễn 胤Dận 丘Khâu 文Văn 晟 正Chánh 隆Long 善Thiện 成Thành 文Văn 斌 中Trung 端Đoan 正Chánh 參Tham 等Đẳng 編Biên

佛Phật 日Nhật 普Phổ 照Chiếu 慧Tuệ 辯Biện 楚Sở 石Thạch 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập 三tam

佛Phật 祖tổ 偈kệ 贊tán 上thượng

侍thị 者giả 。 文văn 晟# 正chánh 隆long 等đẳng 。 編biên 。

栴chiên 檀đàn 瑞thụy 像tượng 贊tán

至chí 治trị 三tam 年niên 。 歲tuế 在tại 癸quý 亥hợi 。 六lục 月nguyệt 被bị 。 詔chiếu 至chí 京kinh 師sư 。 八bát 月nguyệt 詣nghệ 白bạch 塔tháp 寺tự 。 觀quán 優ưu 填điền 王vương 所sở 刻khắc 栴chiên 檀đàn 瑞thụy 像tượng 。 百bách 拜bái 稽khể 首thủ 。 而nhi 為vi 之chi 贊tán 。

不bất 取thủ 一nhất 法pháp 如như 微vi 塵trần 。 不bất 捨xả 一nhất 法pháp 如như 秋thu 毫hào 。 我ngã 常thường 如như 是thị 見kiến 於ư 佛Phật 。 而nhi 亦diệc 無vô 見kiến 不bất 見kiến 者giả 。 善thiện 哉tai 優ưu 填điền 亦diệc 如như 是thị 。 不bất 取thủ 不bất 捨xả 於ư 釋Thích 迦Ca 。 目Mục 連Liên 神thần 足túc 亦diệc 復phục 然nhiên 。 三tam 十thập 二nhị 匠tượng 無vô 不bất 爾nhĩ 。 所sở 以dĩ 成thành 此thử 栴chiên 檀đàn 像tượng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 皆giai 具cụ 足túc 。 惟duy 於ư 世thế 間gian 無vô 取thủ 捨xả 。 乃nãi 能năng 取thủ 捨xả 於ư 世thế 間gian 。 眾chúng 生sanh 心tâm 欲dục 種chủng 種chủng 殊thù 。 佛Phật 之chi 所sở 化hóa 亦diệc 差sai 別biệt 。 眾chúng 生sanh 不bất 孝hiếu 化hóa 以dĩ 孝hiếu 。 是thị 故cố 為vi 母mẫu 昇thăng 忉Đao 利Lợi 。 眾chúng 生sanh 不bất 慈từ 化hóa 以dĩ 慈từ 。 是thị 故cố 復phục 從tùng 忉Đao 利Lợi 下hạ 。 世thế 間gian 尊tôn 邪tà 而nhi 背bội 正chánh 。 是thị 故cố 去khứ 覇phách 而nhi 就tựu 王vương 。 欲dục 令linh 閉bế 惡ác 開khai 大Đại 道Đạo 。 示thị 現hiện 如như 斯tư 來lai 去khứ 相tương/tướng 。 咨tư 爾nhĩ 十thập 方phương 瞻chiêm 禮lễ 眾chúng 。 作tác 是thị 觀quán 者giả 。 名danh 正chánh 觀quán 我ngã 今kim 稽khể 首thủ 釋Thích 迦Ca 文Văn 。 剎sát 剎sát 塵trần 塵trần 為vi 垂thùy 證chứng 。

王vương 振chấn 鵬# 。 手thủ 畫họa 栴chiên 檀đàn 瑞thụy 像tượng 贊tán 。

佛Phật 在tại 天thiên 宮cung 度độ 母mẫu 親thân 。 優ưu 填điền 刻khắc 像tượng 冣# 稱xưng 真chân 。 永vĩnh 傳truyền 瑞thụy 相tướng 三Tam 千Thiên 界Giới 。 精tinh 選tuyển 良lương 工công 四tứ 八bát 人nhân 。 只chỉ 有hữu 梵Phạm 音âm 雕điêu 不bất 得đắc 。 若nhược 非phi 宿túc 福phước 覩đổ 何hà 因nhân 。 區khu 區khu 色sắc 見kiến 聲thanh 求cầu 者giả 。 蹉sa 過quá 如Như 來Lai 妙diệu 相tướng 身thân 。

阿a 育dục 王vương 。 所sở 造tạo 佛Phật 真chân 身thân 舍xá 利lợi 塔tháp 贊tán 。

無vô 憂ưu 王vương 鑄chú 小tiểu 浮phù 圖đồ 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 同đồng 一nhất 鑪lư 。 每mỗi 塔tháp 中trung 藏tạng 真chân 舍xá 利lợi 。 眾chúng 生sanh 共cộng 禮lễ 佛Phật 形hình 軀khu 。 梵Phạm 天Thiên 影ảnh 現hiện 紫tử 金kim 剎sát 。 絕tuyệt 頂đảnh 光quang 標tiêu 明minh 月nguyệt 珠châu 。 我ngã 等đẳng 有hữu 緣duyên 能năng 供cúng 養dường 。 盡tận 塵trần 沙sa 界giới 證chứng 毗tỳ 盧lô 。

多Đa 寶Bảo 佛Phật 塔tháp 贊tán

無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 多đa 寶bảo 尊tôn 。 全toàn 身thân 在tại 塔tháp 至chí 今kim 存tồn 。 五ngũ 千thiên 欄lan 楯thuẫn 繞nhiễu 龕khám 室thất 。 萬vạn 億ức 金kim 鈴linh 垂thùy 寶bảo 旛phan 。 此thử 日nhật 聽thính 經Kinh 從tùng 地địa 湧dũng 。 滿mãn 空không 奏tấu 樂nhạo/nhạc/lạc 雨vũ 花hoa 繁phồn 。 須tu 知tri 兩lưỡng 佛Phật 跏già 趺phu 坐tọa 。 度độ 盡tận 眾chúng 生sanh 始thỉ 掩yểm 門môn 。

釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 贊tán

三tam 世thế 如Như 來Lai 共cộng 一nhất 心tâm 。 一nhất 心tâm 不bất 隔cách 去khứ 來lai 今kim 。 然nhiên 燈đăng 授thọ 記ký 緣duyên 無vô 得đắc 。 般Bát 若Nhã 譚đàm 空không 嘆thán 甚thậm 深thâm 。 窮cùng 子tử 攝nhiếp 歸quy 安an 養dưỡng 士sĩ 。 道Đạo 場Tràng 唱xướng 出xuất 涅Niết 槃Bàn 音âm 。 雲vân 門môn 最tối 是thị 知tri 恩ân 者giả 。 解giải 向hướng 禪thiền 流lưu 痛thống 處xứ 針châm 。

無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 贊tán

濁trược 惡ác 眾chúng 生sanh 信tín 可khả 悲bi 。 不bất 投đầu 慈từ 父phụ 更cánh 投đầu 誰thùy 。 一nhất 家gia 教giáo 攝nhiếp 三tam 乘thừa 眾chúng 。 九cửu 品phẩm 蓮liên 開khai 七thất 寶bảo 池trì 。 得đắc 佛Phật 來lai 從tùng 無vô 量lượng 劫kiếp 。 臨lâm 終chung 念niệm 在tại 剎sát 那na 時thời 。 願nguyện 門môn 六lục 八bát 容dung 人nhân 入nhập 。 入nhập 者giả 皆giai 成thành 出xuất 世thế 師sư 。

彌Di 勒Lặc 尊tôn 佛Phật 贊tán

彌Di 勒Lặc 何hà 時thời 不bất 降giáng 生sanh 。 人nhân 間gian 天thiên 上thượng 但đãn 稱xưng 名danh 。 伽già 藍lam 始thỉ 向hướng 晨thần 朝triêu 入nhập 。 正chánh 覺giác 俄nga 聞văn 暮mộ 景cảnh 成thành 。 三tam 會hội 度độ 人nhân 雖tuy 有hữu 限hạn 。 一nhất 心tâm 作tác 佛Phật 本bổn 無vô 程# 。 從tùng 初sơ 念niệm 念niệm 修tu 慈từ 忍nhẫn 。 大đại 地địa 山sơn 河hà 似tự 掌chưởng 平bình 。

第đệ 一nhất 祖tổ 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 贊tán

昔tích 者giả 如Như 來Lai 滅diệt 度độ 時thời 。 丁đinh 寧ninh 衣y 法pháp 好hảo/hiếu 傳truyền 持trì 。 頭đầu 陀đà 行hành 滿mãn 無vô 雙song 士sĩ 。 優ưu 鉢bát 花hoa 開khai 第đệ 二nhị 枝chi 。 雞kê 足túc 山sơn 中trung 待đãi 彌Di 勒Lặc 。 龍long 華hoa 會hội 上thượng 付phó 伽già 梨lê 。 古cổ 今kim 一nhất 念niệm 超siêu 三tam 際tế 。 佛Phật 祖tổ 相tương/tướng 傳truyền 信tín 在tại 斯tư 。

第đệ 二nhị 祖tổ 阿A 難Nan 尊Tôn 者Giả 贊tán

輪Luân 王Vương 伯bá 仲trọng 法Pháp 王Vương 資tư 。 第đệ 一nhất 多đa 聞văn 只chỉ 我ngã 師sư 。 畢tất 鉢bát 巖nham 前tiền 諸chư 漏lậu 盡tận 。 修tu 多đa 藏tạng 裏lý 幾kỷ 生sanh 持trì 。 來lai 從tùng 曠khoáng 劫kiếp 無vô 傳truyền 授thọ 。 唱xướng 出xuất 三tam 乘thừa 任nhậm 設thiết 施thí 。 堪kham 咲# 誦tụng 苕# 忘vong 帚trửu 者giả 。 也dã 言ngôn 芥giới 子tử 納nạp 須Tu 彌Di 。

第đệ 三tam 祖tổ 商thương 那na 和hòa 脩tu 贊tán

九cửu 枝chi 秀tú 草thảo 自tự 然nhiên 衣y 。 未vị 出xuất 胎thai 來lai 早tảo 已dĩ 披phi 。 昔tích 日nhật 世Thế 尊Tôn 曾tằng 記ký 我ngã 。 百bách 年niên 羅La 漢Hán 更cánh 由do 誰thùy 。 火hỏa 龍long 始thỉ 信tín 慈từ 悲bi 大đại 。 神thần 力lực 還hoàn 因nhân 懈giải 慢mạn 施thí 。 畢tất 竟cánh 無vô 心tâm 又hựu 無vô 法pháp 。 何hà 妨phương 弟đệ 子tử 去khứ 求cầu 師sư 。

第đệ 四tứ 祖tổ 優ưu 波ba 毱cúc 多đa 贊tán

性tánh 十thập 七thất 耶da 年niên 十thập 七thất 。

時thời 人nhân 到đáo 此thử 盡tận 沉trầm 吟ngâm 。 眼nhãn 前tiền 固cố 是thị 難nạn/nan 開khai 口khẩu 。 髮phát 白bạch 由do 來lai 不bất 屬thuộc 心tâm 。 文văn 室thất 盈doanh 籌trù 多đa 士sĩ 至chí 。 三tam 屍thi 脫thoát 頂đảnh 眾chúng 魔ma 欽khâm 。 吾ngô 徒đồ 往vãng 往vãng 如như 亡vong 劍kiếm 。 但đãn 向hướng 船thuyền 舷# 刻khắc 處xứ 尋tầm 。

第đệ 五ngũ 祖tổ 提đề 多đa 迦ca 贊tán

不bất 為vi 身thân 心tâm 自tự 出xuất 家gia 。 紹thiệu 隆long 佛Phật 種chủng 竟cánh 誰thùy 耶da 。 分phân 明minh 指chỉ 示thị 聲thanh 前tiền 路lộ 。 切thiết 忌kỵ 添# 栽tài 眼nhãn 裡# 花hoa 。 夢mộng 見kiến 日nhật 輪luân 高cao 出xuất 屋ốc 。 行hành 隨tùy 仙tiên 眾chúng 盡tận 除trừ 邪tà 。 最tối 初sơ 一nhất 念niệm 須tu 真chân 正chánh 。 只chỉ 忍nhẫn 中trung 間gian 報báo 分phần/phân 差sai 。

第đệ 六lục 祖tổ 彌di 遮già 迦ca 贊tán

無vô 心tâm 無vô 法pháp 又hựu 無vô 師sư 。 悟ngộ 了liễu 還hoàn 同đồng 未vị 悟ngộ 時thời 。 不bất 見kiến 此thử 門môn 成thành 解giải 脫thoát 。 都đô 忘vong 前tiền 劫kiếp 遇ngộ 阿a 私tư 。 在tại 今kim 幸hạnh 得đắc 空không 諸chư 漏lậu 。 臨lâm 滅diệt 何hà 妨phương 露lộ 一nhất 奇kỳ 。 截tiệt 斷đoạn 死tử 生sanh 身thân 便tiện 是thị 。 八bát 千thiên 仙tiên 侶lữ 莫mạc 狐hồ 疑nghi 。

第đệ 七thất 祖tổ 婆bà 須tu 蜜mật 贊tán

金kim 色sắc 祥tường 雲vân 雉trĩ 堞diệt 間gian 。 道đạo 逢phùng 六lục 祖tổ 便tiện 承thừa 顏nhan 。 手thủ 持trì 酒tửu 器khí 長trường/trưởng 吟ngâm 嘯khiếu 。 身thân 在tại 城thành 隍hoàng 任nhậm 往vãng 還hoàn 。 卻khước 話thoại 檀đàn 因nhân 無vô 量lượng 劫kiếp 。 須tu 知tri 佛Phật 果Quả 不bất 相tương 關quan 。 臨lâm 終chung 示thị 現hiện 慈từ 三tam 昧muội 。 化hóa 火hỏa 焚phần 軀khu 只chỉ 等đẳng 閑nhàn 。

第đệ 八bát 祖tổ 佛Phật 陀Đà 難Nan 提Đề 贊tán

迦ca 摩ma 提đề 國quốc 小tiểu 瞿Cù 曇Đàm 。 肉nhục 髻kế 如như 珠châu 出xuất 翠thúy 嵐lam 。 義nghĩa 論luận # 誇khoa 風phong 凜# 凜# 。 心tâm 明minh 不bất 在tại 口khẩu 喃nẩm 喃nẩm 。 無vô 言ngôn 喫khiết 棒bổng 知tri 多đa 少thiểu 。 有hữu 語ngữ 投đầu 機cơ 落lạc 二nhị 三tam 。 後hậu 代đại 兒nhi 孫tôn 徒đồ 費phí 力lực 。 森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 卻khước 能năng 譚đàm 。

第đệ 九cửu 祖tổ 伏phục 馱đà 密mật 多đa 贊tán

毗tỳ 舍xá 羅la 家gia 起khởi 白bạch 光quang 。 便tiện 知tri 此thử 有hữu 聖thánh 人nhân 藏tạng 。 年niên 過quá 五ngũ 秩# 瘖âm 無vô 語ngữ 。 意ý 恐khủng 雙song 親thân 愛ái 未vị 忘vong 。 諸chư 佛Phật 尚thượng 言ngôn 非phi 我ngã 道đạo 。 後hậu 昆côn 何hà 處xứ 見kiến 空không 王vương 。 隨tùy 機cơ 化hóa 物vật 來lai 中trung 印ấn 。 所sở 至chí 青thanh 山sơn 是thị 道Đạo 場Tràng 。

第đệ 十thập 祖tổ 脇hiếp 尊tôn 者giả 贊tán

六lục 十thập 年niên 中trung 處xứ 母mẫu 胎thai 。 待đãi 他tha 白bạch 象tượng 送tống 珠châu 來lai 。 中trung 天Thiên 竺Trúc 有hữu 難nạn/nan 生sanh 號hiệu 。 優ưu 鉢bát 花hoa 從tùng 此thử 地địa 開khai 。 不bất 夜dạ 祥tường 光quang 流lưu 日nhật 月nguyệt 。 無vô 眠miên 寶bảo 席tịch 委ủy 塵trần 埃ai 。 重trọng/trùng 茵nhân 更canh 著trước 高cao 高cao 枕chẩm 。 後hậu 世thế 禪thiền 流lưu 可khả 嘆thán 哉tai 。

第đệ 十thập 一nhất 祖tổ 富phú 那na 夜dạ 奢xa 贊tán

地địa 性tánh 無vô 常thường 可khả 變biến 金kim 。 眾chúng 生sanh 但đãn 向hướng 外ngoại 頭đầu 尋tầm 。 去khứ 來lai 不bất 定định 心tâm 非phi 佛Phật 。 問vấn 答đáp 縱tung 橫hoành 佛Phật 是thị 心tâm 。 語ngữ 妙diệu 須tu 教giáo 真chân 性tánh 顯hiển 。 情tình 消tiêu 豈khởi 受thọ 妄vọng 緣duyên 侵xâm 。 前tiền 賢hiền 後hậu 聖thánh 清thanh 規quy 在tại 。 華hoa 葉diệp 重trùng 重trùng 覆phú 祖tổ 林lâm 。

第đệ 十thập 二nhị 祖tổ 馬Mã 鳴Minh 大Đại 士Sĩ 贊tán

不bất 識thức 方phương 為vi 識thức 佛Phật 身thân 。 前tiền 身thân 了liễu 了liễu 是thị 蠶tằm 身thân 。 大đại 心tâm 自tự 足túc 收thu 龍long 藏tạng 。 深thâm 願nguyện 何hà 妨phương 度độ 馬mã 人nhân 。 毗tỳ 舍xá 離ly 王vương 名danh 不bất 杇# 。 波Ba 羅La 奈Nại 國Quốc 化hóa 方phương 新tân 。 有hữu 無vô 作tác 者giả 功công 殊thù 勝thắng 。 到đáo 處xứ 隨tùy 機cơ 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。

第đệ 十thập 三tam 祖tổ 迦ca 毗tỳ 摩ma 羅la 贊tán

初sơ 現hiện 神thần 通thông 亦diệc 異dị 哉tai 。 轉chuyển 魔ma 成thành 佛Phật 始thỉ 心tâm 開khai 。 三tam 千thiên 眷quyến 屬thuộc 歸quy 依y 後hậu 。 五ngũ 百bách 神thần 僧Tăng 羯yết 磨ma 來lai 。 巨cự 海hải 包bao 含hàm 真chân 性tánh 海hải 。 仙tiên 才tài 變biến 化hóa 豈khởi 庸dong 才tài 。 眾chúng 生sanh 不bất 必tất 論luận 凡phàm 聖thánh 。 只chỉ 一nhất 毫hào 端đoan 攝nhiếp 九cửu 垓cai 。

第đệ 十thập 四tứ 祖tổ 龍long 樹thụ 尊tôn 者giả 贊tán

深thâm 山sơn 孤cô 寂tịch 斷đoạn 人nhân 蹤tung 。 大đại 樹thụ 潛tiềm 藏tạng 五ngũ 百bách 龍long 。 常thường 願nguyện 求cầu 師sư 殊thù 未vị 遇ngộ 。 有hữu 緣duyên 聞văn 法Pháp 幸hạnh 相tương 逢phùng 。 人nhân 間gian 但đãn 愛ái 生sanh 天thiên 福phước 。 座tòa 上thượng 俄nga 瞻chiêm 滿mãn 月nguyệt 容dung 。 到đáo 此thử 不bất 明minh 無vô 相tướng 理lý 。 迷mê 雲vân 猶do 鎻# 一nhất 重trùng 重trùng 。

第đệ 十thập 五ngũ 祖tổ 迦ca 那na 提đề 婆bà 贊tán

佛Phật 性tánh 猶do 如như 滿mãn 月nguyệt 輪luân 。 堂đường 堂đường 無vô 相tướng 實thật 為vi 真chân 。 從tùng 師sư 聽thính 法Pháp 開khai 心tâm 地địa 。 徹triệt 水thủy 投đầu 針châm 顯hiển 智trí 人nhân 。 福phước 業nghiệp 翻phiên 成thành 調điều 御ngự 業nghiệp 。 邪tà 因nhân 轉chuyển 作tác 涅Niết 槃Bàn 因nhân 。 巴ba 連liên 弗phất 邑ấp 長trường/trưởng 幡phan 下hạ 。 葢# 色sắc 騎kỵ 聲thanh 一nhất 句cú 親thân 。

第đệ 十thập 六lục 祖tổ 羅la 睺hầu 羅la 多đa 贊tán

無vô 情tình 說thuyết 法Pháp 有hữu 來lai 由do 。 木mộc 菌# 前tiền 身thân 是thị 比Bỉ 丘Khâu 。 父phụ 子tử 同đồng 餐xan 今kim 未vị 已dĩ 。 因nhân 緣duyên 報báo 復phục 後hậu 當đương # 。 釋thích 尊tôn 已dĩ 記ký 千thiên 年niên 事sự 。 教giáo 主chủ 宜nghi 為vì 眾chúng 聖thánh 儔trù 。 指chỉ 點điểm 梵Phạm 宮cung 金kim 鉢bát 飰phạn 。 師sư 資tư 贏# 得đắc 飽bão 齁# 齁# 。

第đệ 十thập 七thất 祖tổ 僧Tăng 伽già 難Nan 提Đề 贊tán

過quá 去khứ 娑Sa 羅La 樹Thụ 王Vương 佛Phật 。 還hoàn 生sanh 塵trần 世Thế 尊Tôn 羣quần 迷mê 。 俄nga 因nhân 半bán 夜dạ 天thiên 光quang 照chiếu 。 直trực 至chí 高cao 巖nham 石thạch 窟quật 栖tê 。 金kim 在tại 井tỉnh 中trung 元nguyên 不bất 動động 。 飯phạn 來lai 天thiên 上thượng 為vi 誰thùy 擕# 。 我ngã 無vô 我ngã 故cố 成thành 於ư 汝nhữ 。 此thử 事sự 分phân 明minh 覿# 面diện 提đề 。

第đệ 十thập 八bát 祖tổ 伽già 耶da 舍xá 多đa 贊tán

紫tử 雲vân 如như 葢# 出xuất 峯phong 頭đầu 。 童đồng 子tử 方phương 持trì 寶bảo 鑑giám 遊du 。 正chánh 是thị 善thiện 機cơ 年niên 百bách 歲tuế 。 兼kiêm 將tương 道Đạo 德đức 繼kế 前tiền 修tu 。 風phong 鈴linh 但đãn 為vi 心tâm 鳴minh 起khởi 。 花hoa 果quả 還hoàn 因Nhân 地Địa 種chủng 求cầu 。 內nội 外ngoại 無vô 瑕hà 何hà 所sở 表biểu 。 莫mạc 教giáo 錯thác 認nhận 水thủy 中trung 漚âu 。

第đệ 十thập 九cửu 祖tổ 鳩cưu 摩ma 羅la 多đa 贊tán

纔tài 聞văn 扣khấu 戶hộ 忽hốt 生sanh 疑nghi 。 此thử 舍xá 無vô 人nhân 答đáp 者giả 誰thùy 。 萬vạn 里lý 雲vân 端đoan 吐thổ 明minh 月nguyệt 。 千thiên 尋tầm 水thủy 底để 見kiến 摩ma 尼ni 。 馳trì 求cầu 佛Phật 祖tổ 緣duyên 何hà 事sự 。 放phóng 捨xả 身thân 心tâm 正chánh 此thử 時thời 。 一nhất 念niệm 不bất 生sanh 三tam 際tế 斷đoạn 。 元nguyên 來lai 鼻tị 孔khổng 大đại 頭đầu 垂thùy 。

第đệ 二nhị 十thập 祖tổ 闍xà 夜dạ 多đa 贊tán

此thử 心tâm 清thanh 淨tịnh 無vô 生sanh 滅diệt 。 寂tịch 寂tịch 靈linh 靈linh 現hiện 在tại 前tiền 。 入nhập 得đắc 此thử 門môn 皆giai 是thị 佛Phật 。 向hướng 來lai 諸chư 祖tổ 本bổn 無vô 傳truyền 。 重trọng/trùng 牙nha 石thạch 虎hổ 山sơn 中trung 吼hống 。 闊khoát 角giác 泥nê 牛ngưu 水thủy 底để 眠miên 。 若nhược 更cánh 厭yếm 人nhân 談đàm 罪tội 福phước 。 不bất 惟duy 堪kham 咲# 亦diệc 堪kham 憐lân 。

第đệ 二nhị 十thập 一nhất 。 祖tổ 婆bà 修tu 槃bàn 頭đầu 贊tán

此thử 日nhật 頭đầu 陀đà 徧biến 行hành 名danh 。 前tiền 身thân 長trường 樂nhạo/nhạc/lạc 國quốc 中trung 生sanh 。 杖trượng 榰# 畫họa 佛Phật 親thân 曾tằng 懺sám 。 祖tổ 繼kế 空không 宗tông 道đạo 已dĩ 成thành 。 光quang 度độ 入nhập 門môn 回hồi 禮lễ 竟cánh 。 芻sô 尼ni 同đồng 產sản 寶bảo 珠châu 明minh 。 了liễu 知tri 宿túc 業nghiệp 由do 心tâm 現hiện 。 篇thiên 聚tụ 須tu 當đương 識thức 重trọng/trùng 輕khinh 。

第đệ 二nhị 十thập 二nhị 。 祖tổ 摩ma 拏noa 羅la 贊tán

捨xả 父phụ 從tùng 師sư 恰kháp 壯tráng 年niên 。 亭đình 亭đình 一nhất 朵đóa 火hỏa 中trung 蓮liên 。 王vương 宮cung 但đãn 作tác 浮phù 雲vân 想tưởng 。 祖tổ 位vị 親thân 承thừa 列liệt 聖thánh 傳truyền 。 宴yến 坐tọa 何hà 嘗thường 嫌hiềm 聚tụ 落lạc 。 遊du 行hành 只chỉ 是thị 化hóa 人nhân 天thiên 。 因nhân 思tư 後hậu 世thế 多đa 庸dong 妄vọng 。 誰thùy 汎# 如Như 來Lai 大đại 法pháp 船thuyền 。

第đệ 二nhị 十thập 三tam 。 祖tổ 鶴hạc 勒lặc 那na 贊tán

第đệ 四tứ 劫kiếp 中trung 為vi 比Bỉ 丘Khâu 。 龍long 宮cung 赴phó 會hội 引dẫn 緇# 流lưu 。 今kim 來lai 眾chúng 鶴hạc 飛phi 相tương/tướng 伴bạn 。 總tổng 為vi 當đương 時thời 德đức 不bất 脩tu 。 七thất 佛Phật 金kim 幢tràng 曾tằng 有hữu 禱đảo 。 二nhị 人nhân 緋phi 素tố 本bổn 同đồng 儔trù 。 闍xà 維duy 復phục 向hướng 空không 中trung 現hiện 。 舍xá 利lợi 還hoàn 將tương 一nhất 塔tháp 收thu 。

第đệ 二nhị 十thập 四tứ 。 祖tổ 師Sư 子Tử 尊Tôn 者Giả 贊tán

道Đạo 人Nhân 何hà 必tất 用dụng 心tâm 求cầu 。 畢tất 竟cánh 無vô 心tâm 是thị 道đạo 流lưu 。 弟đệ 慧tuệ 方phương 嗟ta 龍long 子tử 夭yểu 。 魔ma 強cường 未vị 免miễn 鶴hạc 師sư 憂ưu 。 白bạch 虹hồng 直trực 貫quán 緣duyên 吾ngô 黨đảng 。 黑hắc 氣khí 橫hoạnh/hoành 分phần/phân 信tín 有hữu 由do 。 且thả 把bả 伽già 梨lê 傳truyền 嫡đích 嗣tự 。 蘊uẩn 空không 不bất 復phục 較giảo 恩ân 讐thù 。

第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 。 祖tổ 婆bà 舍xá 斯tư 多đa 贊tán

婆bà 舍xá 斯tư 多đa 是thị 兩lưỡng 生sanh 。 彼bỉ 身thân 纔tài 壞hoại 此thử 身thân 成thành 。 方phương 當đương 左tả 手thủ 開khai 拳quyền 日nhật 。 始thỉ 得đắc 神thần 珠châu 照chiếu 座tòa 明minh 。 五ngũ 十thập 九cửu 番phiên 邪tà 論luận 伏phục 。 一nhất 千thiên 餘dư 載tái 祖tổ 風phong 清thanh 。 先tiên 師sư 表biểu 信tín 衣y 難nạn/nan 燬# 。 足túc 使sử 天thiên 魔ma 外ngoại 道đạo 驚kinh 。

第đệ 二nhị 十thập 六lục 。 祖tổ 不bất 如như 蜜mật 多đa 贊tán

昔tích 年niên 為vi 法pháp 受thọ 拘câu 籠lung 。 今kim 日nhật 還hoàn 歸quy 太thái 子tử 宮cung 。 本bổn 願nguyện 出xuất 家gia 為vi 佛Phật 事sự 。 須tu 來lai 嗣tự 祖tổ 振chấn 玄huyền 風phong 。 年niên 深thâm 愈dũ 篤đốc 沙Sa 彌Di 敬kính 。 地địa 動động 皆giai 知tri 羯yết 磨ma 功công 。 將tương 度độ 眾chúng 生sanh 有hữu 何hà 法pháp 。 且thả 教giáo 梵Phạm 志Chí 伏phục 神thần 通thông 。

第đệ 二nhị 十thập 七thất 。 祖tổ 般Bát 若Nhã 多đa 羅la 贊tán

無vô 父phụ 無vô 名danh 世thế 混hỗn 融dung 。 若nhược 非phi 智trí 眼nhãn 莫mạc 能năng 窮cùng 。 當đương 知tri 佛Phật 國quốc 大đại 勢thế 至chí 。 即tức 是thị 王vương 都đô 纓anh 絡lạc 童đồng 。 印ấn 度độ 不bất 居cư 玄huyền 化hóa 外ngoại 。 真chân 丹đan 皆giai 在tại 妙diệu 心tâm 中trung 。 他tha 年niên 二nhị 子tử 弘hoằng 吾ngô 道đạo 。 一nhất 箇cá 西tây 行hành 一nhất 箇cá 東đông 。

第đệ 二nhị 十thập 八bát 。 祖tổ 菩Bồ 提Đề 達đạt 磨ma 贊tán

一nhất 言ngôn 盡tận 破phá 六lục 宗tông 迷mê 。 在tại 國quốc 還hoàn 除trừ 異dị 見kiến 非phi 。 漢hán 土thổ/độ 初sơ 來lai 空không 聖Thánh 諦Đế 。 梁lương 王vương 不bất 免miễn 挫tỏa 天thiên 威uy 。 度độ 僧Tăng 造tạo 寺tự 難nạn/nan 論luận 德đức 。 斷đoạn 臂tý 安an 心tâm 未vị 入nhập 微vi 。 留lưu 得đắc 少thiểu 林lâm 花hoa 木mộc 在tại 。 翩# 翩# 隻chỉ 履lý 自tự 西tây 歸quy 。

第đệ 二nhị 十thập 九cửu 祖tổ 慧Tuệ 可Khả 大Đại 師Sư 贊tán

愽# 覽lãm 羣quần 書thư 有hữu 正chánh 知tri 。 少thiểu 林lâm 大Đại 士Sĩ 是thị 吾ngô 師sư 。 願nguyện 教giáo 句cú 下hạ 聞văn 心tâm 要yếu 。 來lai 向hướng 庭đình 前tiền 立lập 雪tuyết 時thời 。 徧biến 界giới 皆giai 空không 無vô 一nhất 物vật 。 眾chúng 生sanh 不bất 了liễu 謾man 多đa 知tri 。 屠đồ 門môn 酒tửu 肆tứ 元nguyên 平bình 等đẳng 。 肯khẳng 捨xả 冤oan 親thân 別biệt 起khởi 慈từ 。

第đệ 三tam 十thập 祖tổ 僧Tăng 璨Xán 大Đại 師Sư 贊tán

當đương 念niệm 推thôi 尋tầm 罪tội 性tánh 空không 。 不bất 居cư 內nội 外ngoại 不bất 居cư 中trung 。 吾ngô 人nhân 欲dục 懺sám 如như 何hà 懺sám 。 底để 處xứ 藏tạng 風phong 更cánh 有hữu 風phong 。 十thập 載tái 往vãng 來lai 無vô 定định 所sở 。 多đa 方phương 檀đàn 信tín 此thử 心tâm 同đồng 。 平bình 生sanh 最tối 愛ái 羅la 浮phù 好hảo/hiếu 。 末mạt 後hậu 依y 前tiền 葬táng 皖# 公công 。

第đệ 三tam 十thập 一nhất 祖tổ 道Đạo 信Tín 大Đại 師Sư 贊tán

無vô 人nhân 縛phược 汝nhữ 謾man 嗟ta 吁hu 。 何hà 更cánh 來lai 求cầu 解giải 脫thoát 乎hồ 。 到đáo 此thử 身thân 心tâm 俱câu 放phóng 捨xả 。 從tùng 前tiền 苦khổ 樂lạc 免miễn 囚tù 拘câu 。 破phá 頭đầu 山sơn 上thượng 雲vân 如như 葢# 。 武võ 德đức 年niên 中trung 事sự 已dĩ 符phù 。 天thiên 子tử 詔chiếu 來lai 堪kham 一nhất 笑tiếu 。 浮phù 生sanh 萬vạn 事sự 總tổng 區khu 區khu 。

第đệ 三tam 十thập 二nhị 。 祖tổ 弘Hoằng 忍Nhẫn 大Đại 師Sư 贊tán

拾thập 得đắc 黃hoàng 梅mai 路lộ 上thượng 兒nhi 。 能năng 言ngôn 佛Phật 性tánh 早tảo 非phi 癡si 。 前tiền 生sanh 過quá 去khứ 身thân 何hà 限hạn 。 此thử 日nhật 還hoàn 歸quy 母mẫu 未vị 知tri 。 但đãn 缺khuyết 如Như 來Lai 七thất 種chủng 相tương/tướng 。 傍bàng 分phần/phân 信tín 祖tổ 一nhất 橫hoạnh/hoành 枝chi 。 中trung 宵tiêu 有hữu 客khách 傳truyền 衣y 去khứ 。 不bất 復phục 陞thăng 堂đường 眾chúng 始thỉ 疑nghi 。

第đệ 三tam 十thập 三tam 祖tổ 。 慧tuệ 能năng 大đại 師sư 贊tán

本bổn 是thị 新tân 州châu 負phụ 擔đảm 郎lang 。 偶ngẫu 聞văn 市thị 客khách 誦tụng 金kim 剛cang 。 便tiện 投đầu 五ngũ 祖tổ 參tham 禪thiền 去khứ 。 卻khước 笑tiếu 三tam 更cánh 寫tả 偈kệ 忙mang 。 議nghị 論luận 風phong 幡phan 從tùng 此thử 定định 。 流lưu 傳truyền 衣y 鉢bát 至chí 今kim 藏tạng 。 謾man 人nhân 自tự 謂vị 來lai 無vô 口khẩu 。 不bất 道đạo 壇đàn 經kinh 話thoại 更cánh 長trường/trưởng 。

文Văn 殊Thù 大Đại 士Sĩ 贊tán

閻Diêm 浮Phù 東đông 北bắc 最tối 清thanh 涼lương 。 此thử 有hữu 文Văn 殊Thù 妙diệu 吉cát 祥tường 。 紫tử 府phủ 山sơn 川xuyên 行hành 道Đạo 處xứ 。 黃hoàng 金kim 宮cung 殿điện 攝nhiếp 身thân 光quang 。 十thập 千thiên 菩Bồ 薩Tát 為vi 徒đồ 眾chúng 。 五ngũ 百bách 那na 伽già 護hộ 道Đạo 場Tràng 。 雖tuy 是thị 當đương 來lai 普phổ 見kiến 佛Phật 。 看khán 他tha 伎kỹ 倆lưỡng 亦diệc 尋tầm 常thường 。

普phổ 賢hiền 大Đại 士Sĩ 贊tán

如Như 來Lai 長trưởng 子tử 普phổ 賢hiền 尊tôn 。 行hạnh 願nguyện 宏hoành 深thâm 口khẩu 莫mạc 論luận 。 一nhất 色sắc 爛lạn 銀ngân 鋪phô 世thế 界giới 。 六lục 牙nha 香hương 象tượng 振chấn 乾can/kiền/càn 坤# 。 無vô 邊biên 剎sát 海hải 微vi 塵trần 數số 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 大đại 法Pháp 門môn 。 始thỉ 末mạt 何hà 曾tằng 離ly 當đương 念niệm 。 凡phàm 夫phu 只chỉ 是thị 弄lộng 精tinh 魂hồn 。

觀quán 音âm 大Đại 士Sĩ 贊tán

海hải 上thượng 名danh 山sơn 多đa 聖thánh 賢hiền 。 慈từ 悲bi 願nguyện 力lực 最tối 居cư 先tiên 。 面diện 如như 寶bảo 月nguyệt 當đương 三tam 五ngũ 。 化hóa 等đẳng 油du 雲vân 覆phú 大Đại 千Thiên 。 纓anh 絡lạc 聚tụ 中trung 常thường 說thuyết 妙diệu 。 栴chiên 檀đàn 林lâm 裏lý 每mỗi 譚đàm 玄huyền 。 何hà 時thời 此thử 界giới 無vô 生sanh 佛Phật 。 直trực 待đãi 虗hư 空không 落lạc 地địa 年niên (# 正chánh 坐tọa )# 。

過quá 去khứ 如Như 來Lai 正Chánh 法Pháp 明minh 。 須tu 知tri 佛Phật 道Đạo 已dĩ 圓viên 成thành 。 再tái 為vi 菩Bồ 薩Tát 酬thù 深thâm 願nguyện 。 常thường 向hướng 娑sa 婆bà 度độ 有hữu 情tình 。 巡tuần 禮lễ 寶bảo 陁# 巖nham 上thượng 去khứ 。 引dẫn 歸quy 極Cực 樂Lạc 國Quốc 中trung 生sanh 。 六lục 根căn 互hỗ 用dụng 君quân 知tri 否phủ/bĩ 。 滿mãn 耳nhĩ 青thanh 黃hoàng 滿mãn 眼nhãn 聲thanh (# 補bổ 陁# 示thị 現hiện )# 。

東đông 大đại 洋dương 西tây 西tây 海hải 南nam 。 海hải 雲vân 深thâm 處xứ 善thiện 財tài 參tham 。 山sơn 頭đầu 有hữu 月nguyệt 光quang 流lưu 永vĩnh 。 水thủy 面diện 無vô 風phong 影ảnh 在tại 潭đàm 。 自tự 遠viễn 尋tầm 聲thanh 先tiên 救cứu 苦khổ 。 因nhân 聞văn 入nhập 理lý 併tinh 除trừ 貪tham 。 閻Diêm 浮Phù 界giới 上thượng 根căn 尤vưu 勝thắng 。 日nhật 夜dạ 香hương 燈đăng 共cộng 一nhất 龕khám (# 水thủy 月nguyệt 善thiện 財tài )# 。

前tiền 觀quán 音âm 即tức 後hậu 觀quán 音âm 。 不bất 離ly 眾chúng 生sanh 信tín 解giải 心tâm 。 三tam 十thập 二nhị 身thân 隨tùy 所sở 應ưng 。 百bách 千thiên 萬vạn 劫kiếp 在tại 如như 今kim 。 根căn 塵trần 盡tận 向hướng 聲thanh 塵trần 脫thoát 。 業nghiệp 海hải 咸hàm 歸quy 願nguyện 海hải 深thâm 。 早tảo 晚vãn 蓮liên 舟chu 蒙mông 救cứu 度độ 。 盲manh 龜quy 值trị 木mộc 芥giới 投đầu 鍼châm (# 蓮liên 舟chu )# 。

本bổn 自tự 端đoan 居cư 不bất 動động 身thân 。 隨tùy 機cơ 說thuyết 法Pháp 化hóa 天thiên 人nhân 。 波ba 間gian 頓đốn 現hiện 孤cô 輪luân 月nguyệt 。 雪tuyết 裏lý 潛tiềm 行hành 萬vạn 國quốc 春xuân 。 迷mê 去khứ 有hữu 情tình 償thường 業nghiệp 果quả 。 悟ngộ 來lai 無vô 耳nhĩ 著trước 聲thanh 塵trần 。 堂đường 堂đường 密mật 密mật 圓viên 通thông 境cảnh 。 大đại 地địa 山sơn 河hà 。 為vi 指chỉ 陳trần (# 天thiên 人nhân 水thủy 月nguyệt )# 。

文Văn 殊Thù 子tử 細tế 揀giản 圓viên 通thông 。 一nhất 一nhất 根căn 門môn 一nhất 一nhất 功công 。 諸chư 聖thánh 盡tận 推thôi 聞văn 理lý 妙diệu 。 六lục 塵trần 皆giai 到đáo 用dụng 時thời 空không 。 隔cách 垣viên 響hưởng 徹triệt 無vô 遐hà 邇nhĩ 。 入nhập 道đạo 言ngôn 詮thuyên 有hữu 始thỉ 終chung 。 收thu 得đắc 光quang 明minh 如như 意ý 寶bảo 。 利lợi 人nhân 利lợi 己kỷ 樂nhạo/nhạc/lạc 何hà 窮cùng (# 珠châu 瓶bình 寶bảo 座tòa )# 。

聖thánh 師sư 莫mạc 把bả 古cổ 今kim 論luận 。 真chân 教giáo 難nan 將tương 體thể 用dụng 分phần/phân 。 無vô 相tướng 未vị 嘗thường 離ly 有hữu 相tương/tướng 。 我ngã 聞văn 終chung 不bất 異dị 他tha 聞văn 。 全toàn 憑bằng 一nhất 念niệm 慈từ 悲bi 力lực 。 亦diệc 藉tạ 多đa 生sanh 定định 慧tuệ 熏huân 。 末Mạt 法Pháp 比Bỉ 丘Khâu 皆giai 可khả 證chứng 。 如Như 來Lai 實thật 語ngữ 不bất 欺khi 君quân (# 有hữu 僧Tăng 作tác 禮lễ )# 。

遙diêu 瞻chiêm 補bổ 怛đát 洛lạc 伽già 山sơn 。 小tiểu 白bạch 花hoa 開khai 正chánh 可khả 攀phàn 。 拍phách 岸ngạn 潮triều 聲thanh 時thời 浩hạo 浩hạo 。 穿xuyên 林lâm 鳥điểu 語ngữ 日nhật 關quan 關quan 。 普phổ 門môn 一nhất 品phẩm 長trường/trưởng 宣tuyên 誦tụng 。 薄bạc 福phước 眾chúng 生sanh 當đương 等đẳng 閒gian/nhàn 。 只chỉ 箇cá 聞văn 思tư 修tu 不bất 昧muội 。 經kinh 行hành 坐tọa 臥ngọa 。 見kiến 慈từ 顏nhan (# 海hải 岸ngạn 花hoa 巖nham )# 。

東đông 林lâm 僧Tăng 景cảnh 潛tiềm 一nhất 夕tịch 夢mộng 。 觀quán 音âm 大Đại 士Sĩ 謂vị 曰viết 。 我ngã 以dĩ 三tam 珠châu 施thí 女nữ 。 起khởi 起khởi 檀đàn 越việt 來lai 矣hĩ 。 明minh 日nhật 某mỗ 氏thị 至chí 。 願nguyện 莊trang 嚴nghiêm 寶bảo 像tượng 。 因nhân 發phát 像tượng 腹phúc 。 得đắc 方phương 寸thốn 之chi 鏡kính 一nhất 。 銀ngân 泥nê 細tế 書thư 經kinh 一nhất 。 瑠lưu 璃ly 瓶bình 一nhất 。 瓶bình 之chi 大đại 如như 指chỉ 。 三tam 舍xá 利lợi 於ư 中trung 躍dược 躍dược 。 有hữu 光quang 出xuất 。 試thí 以dĩ 鐵thiết 錐trùy 。 錐trùy 陷hãm 而nhi 舍xá 利lợi 無vô 損tổn 。 余dư 適thích 見kiến 之chi 。 百bách 拜bái 稽khể 首thủ 。 而nhi 為vi 贊tán 曰viết 。

世thế 間gian 之chi 聲thanh 。 皆giai 以dĩ 耳nhĩ 聽thính 。 而nhi 此thử 大Đại 士Sĩ 。 獨độc 以dĩ 眼nhãn 觀quán 。 眼nhãn 既ký 觀quán 聲thanh 。 耳nhĩ 亦diệc 聽thính 色sắc 。 色sắc 不bất 自tự 色sắc 。 聲thanh 不bất 自tự 聲thanh 。 一nhất 心tâm 不bất 生sanh 。 六lục 用dụng 俱câu 寂tịch 。 以dĩ 俱câu 寂tịch 故cố 。 能năng 興hưng 大đại 悲bi 。 以dĩ 大đại 悲bi 故cố 。 度độ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 為vi 畫họa 師sư 。 自tự 畫họa 其kỳ 像tượng 。 或hoặc 為vi 雕điêu 者giả 。 自tự 雕điêu 其kỳ 形hình 。 或hoặc 現hiện 鷹ưng 巢sào 。 或hoặc 現hiện 蛤# 㲉xác 。 及cập 種chủng 種chủng 相tương/tướng 。 而nhi 此thử 大đại 悲bi 。 無vô 興hưng 大đại 悲bi 。 受thọ 大đại 悲bi 者giả 。 我ngã 作tác 是thị 說thuyết 。 如như 眼nhãn 於ư 色sắc 。 如như 耳nhĩ 於ư 聲thanh 。 雖tuy 不bất 可khả 取thủ 。 要yếu 不bất 可khả 滅diệt 。 皆giai 如như 幻huyễn 故cố 。 皆giai 如như 夢mộng 故cố 。 稽khể 首thủ 如như 幻huyễn 如như 夢mộng 之chi 像tượng 。 稽khể 首thủ 如như 幻huyễn 如như 夢mộng 之chi 經kinh 。 稽khể 首thủ 如như 幻huyễn 如như 夢mộng 之chi 珠châu 。 稽khể 首thủ 如như 幻huyễn 如như 夢mộng 之chi 鏡kính 。 願nguyện 令linh 如như 幻huyễn 如như 夢mộng 之chi 眾chúng 。 皆giai 悟ngộ 如như 幻huyễn 如như 夢mộng 之chi 心tâm 。 皆giai 成thành 如như 幻huyễn 如như 夢mộng 之chi 佛Phật 。 稽khể 首thủ 此thử 方phương 真chân 教giáo 體thể 。 廣quảng 大đại 無vô 礙ngại 徧biến 沙sa 界giới 。 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 顛điên 倒đảo 想tưởng 。 一nhất 切thiết 所sở 求cầu 無vô 不bất 獲hoạch 。 雖tuy 應ứng 其kỳ 身thân 三tam 十thập 二nhị 。 所sở 說thuyết 法Pháp 句cú 惟duy 一nhất 音âm 。 此thử 音âm 不bất 從tùng 舌thiệt 根căn 生sanh 。 亦diệc 復phục 不bất 從tùng 耳nhĩ 根căn 入nhập 。 如như 是thị 六lục 處xứ 本bổn 寂tịch 滅diệt 。 故cố 稱xưng 名danh 者giả 得đắc 解giải 脫thoát 。 我ngã 亦diệc 證chứng 此thử 解giải 脫thoát 門môn 。 與dữ 觀Quán 世Thế 音Âm 等đẳng 無vô 異dị 。 異dị 無vô 異dị 者giả 亦diệc 寂tịch 滅diệt 。 亦diệc 無vô 寂tịch 滅diệt 寂tịch 滅diệt 者giả 。 故cố 我ngã 同đồng 是thị 觀Quán 世Thế 音Âm 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 亦diệc 同đồng 證chứng 。

凡phàm 心tâm 淨tịnh 如như 水thủy 。 聖thánh 化hóa 圓viên 如như 月nguyệt 。 一nhất 影ảnh 落lạc 千thiên 波ba 。 高cao 低đê 共cộng 澄trừng 徹triệt 。 本bổn 來lai 非phi 垢cấu 淨tịnh 。 豈khởi 復phục 論luận 圓viên 缺khuyết 。 同đồng 一nhất 不bất 思tư 議nghị 。 如như 何hà 妄vọng 分phân 別biệt 。 我ngã 觀quán 觀quán 音âm 氏thị 。 體thể 用dụng 俱câu 超siêu 絕tuyệt 。 於ư 此thử 蚌# 蛤# 中trung 。 攝nhiếp 受thọ 微vi 塵trần 剎sát 。 彈đàn 指chỉ 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 大Đại 千Thiên 一nhất 毛mao 髮phát 。 衣y 冠quan 儼nghiễm 可khả 數số 。 纓anh 絡lạc 知tri 誰thùy 設thiết 。 欲dục 將tương 心tâm 喻dụ 珠châu 。 乃nãi 以dĩ 身thân 為vi 舌thiệt 。 大đại 啟khải 圓viên 通thông 門môn 。 令linh 除trừ 煩phiền 惱não 結kết 。 隨tùy 機cơ 三tam 十thập 二nhị 。 一nhất 一nhất 熾sí 然nhiên 說thuyết 。 說thuyết 者giả 言ngôn 語ngữ 斷đoạn 。 聽thính 者giả 心tâm 行hành 滅diệt 。 大Đại 士Sĩ 長trường/trưởng 現hiện 前tiền 。 清thanh 涼lương 洗tẩy 炎diễm 熱nhiệt (# 蚌# 蛤# 像tượng )# 。

湛trạm 然nhiên 不bất 動động 。 體thể 若nhược 虗hư 空không 。 高cao 下hạ 隨tùy 入nhập 。 根căn 塵trần 互hỗ 融dung 。 在tại 耳nhĩ 何hà 觀quán 。 幽u 谷cốc 傳truyền 聲thanh 而nhi 答đáp 響hưởng 。 在tại 眼nhãn 何hà 聽thính 。 春xuân 華hoa 發phát 色sắc 而nhi 耀diệu 叢tùng 。 大đại 地địa 山sơn 河hà 。 咸hàm 宣tuyên 妙diệu 智trí 。 金kim 石thạch 絲ti 竹trúc 。 盡tận 演diễn 圓viên 通thông 。 頂đảnh 奉phụng 如Như 來Lai 之chi 像tượng 。 眉mi 橫hoạnh/hoành 帝Đế 釋Thích 之chi 弓cung 。 爍thước 迦ca 羅la 首thủ 。 清thanh 淨tịnh 寶bảo 目mục 。 母mẫu 陁# 羅la 臂tý 。 皆giai 具cụ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 無vô 求cầu 而nhi 不bất 得đắc 者giả 。 眾chúng 生sanh 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 長trường/trưởng 在tại 其kỳ 中trung 。 只chỉ 者giả 蒲bồ 萄đào 新tân 卷quyển 葉diệp 。 都đô 因nhân 幻huyễn 妄vọng 顯hiển 全toàn 功công 。

我ngã 觀quán 三tam 界giới 塵trần 勞lao 。 羣quần 生sanh 擾nhiễu 攘nhương 。 自tự 性tánh 不bất 明minh 。 貪tham 欲dục 所sở 障chướng 。 溺nịch 於ư 苦khổ 海hải 。 隨tùy 於ư 識thức 浪lãng 。 從tùng 劫kiếp 至chí 劫kiếp 。 捨xả 妄vọng 取thủ 妄vọng 。 故cố 聞văn 思tư 大Đại 士Sĩ 。 以dĩ 慈từ 悲bi 方phương 便tiện 。 為vi 蓮liên 葉diệp 之chi 舟chu 。 出xuất 而nhi 置trí 之chi 於ư 彼bỉ 岸ngạn 之chi 上thượng 。 頓đốn 明minh 自tự 性tánh 。 不bất 向hướng 外ngoại 尋tầm 。 觀quán 音âm 即tức 汝nhữ 。 汝nhữ 即tức 觀quán 音âm 。

稱xưng 名danh 者giả 。 同đồng 六lục 十thập 二nhị 億ức 。 恆Hằng 沙sa 菩Bồ 薩Tát 之chi 福phước 。 逗đậu 機cơ 則tắc 。 異dị 三tam 十thập 二nhị 應ứng 。 國quốc 土độ 說thuyết 法Pháp 之chi 身thân 。 法Pháp 身thân 無vô 為vi 。 不bất 墮đọa 諸chư 數số 。 無vô 方phương 不bất 現hiện 。 無vô 感cảm 不bất 赴phó 。 我ngã 觀quán 此thử 像tượng 。 如như 月nguyệt 在tại 天thiên 。 其kỳ 輪luân 雖tuy 一nhất 。 而nhi 光quang 徧biến 百bách 川xuyên 者giả 焉yên 。

空không 覺giác 覺giác 空không 。 覺giác 空không 空không 覺giác 。 重trùng 重trùng 幻huyễn 滅diệt 。 念niệm 念niệm 道Đạo 圓viên 。 統thống 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 為vi 一nhất 普phổ 門môn 。 無vô 門môn 可khả 闢tịch 。 即tức 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 。 為vi 一nhất 聖thánh 智trí 。 無vô 智trí 可khả 詮thuyên 。 烈liệt 燄diệm 堆đôi 中trung 撈# 得đắc 月nguyệt 。 須Tu 彌Di 頂đảnh 上thượng 浪lãng 翻phiên 天thiên 。

一nhất 稱xưng 名danh 拔bạt 無vô 量lượng 苦khổ 。 一nhất 覩đổ 相tương/tướng 與dữ 無vô 量lượng 樂lạc 。 不bất 動động 神thần 情tình 。 而nhi 頓đốn 現hiện 十thập 方phương 。 普phổ 運vận 悲bi 智trí 。 而nhi 長trường/trưởng 居cư 五ngũ 濁trược 。 聞văn 無vô 所sở 聞văn 。 覺giác 無vô 所sở 覺giác 。 長trường/trưởng 天thiên 月nguyệt 皎hiệu 兮hề 片phiến 石thạch 雲vân 收thu 。 大đại 野dã 風phong 生sanh 兮hề 四tứ 溟minh 潮triều 落lạc 。

宴yến 坐tọa 盤bàn 石thạch 。 心tâm 無vô 所sở 緣duyên 。 冥minh 應ưng 萬vạn 機cơ 。 道đạo 何hà 可khả 議nghị 。 能năng 使sử 苦khổ 者giả 樂nhạo/nhạc/lạc 。 晦hối 者giả 明minh 。 夭yểu 者giả 壽thọ 。 死tử 者giả 生sanh 。 聽thính 十thập 方phương 之chi 色sắc 像tượng 。 觀quán 徧biến 界giới 之chi 音âm 聲thanh 。 巍nguy 巍nguy 乎hồ 蕩đãng 蕩đãng 乎hồ 。 葢# 不bất 可khả 得đắc 而nhi 名danh 也dã 。

念niệm 念niệm 興hưng 慈từ 運vận 悲bi 。 人nhân 人nhân 離ly 苦khổ 得đắc 樂lạc 。 一nhất 瞻chiêm 一nhất 禮lễ 。 同đồng 證chứng 常thường 住trụ 法Pháp 身thân 。 若nhược 聖thánh 若nhược 凡phàm 。 咸hàm 令linh 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 久cửu 從tùng 無vô 量lượng 劫kiếp 中trung 來lai 。 月nguyệt 在tại 滄thương 波ba 撈# 不bất 著trước 。

眼nhãn 裏lý 耳nhĩ 裏lý 鼻tị 裏lý 。 小tiểu 千thiên 中trung 千thiên 大Đại 千Thiên 。 隨tùy 一nhất 有hữu 情tình 受thọ 苦khổ 。 便tiện 蒙mông 大Đại 士Sĩ 哀ai 憐lân 。 水thủy 在tại 地địa 月nguyệt 在tại 天thiên 。 真chân 體thể 堂đường 堂đường 在tại 目mục 前tiền 。

天thiên 上thượng 月nguyệt 水thủy 中trung 月nguyệt 。 同đồng 古cổ 今kim 共cộng 圓viên 缺khuyết 。 只chỉ 這giá 圓viên 通thông 門môn 。 何hà 曾tằng 費phí 言ngôn 說thuyết 。 大đại 海hải 茫mang 茫mang 一nhất 葉diệp 蓮liên 。 虗hư 空không 有hữu 盡tận 香hương 無vô 絕tuyệt 。

聖thánh 師sư 無vô 所sở 說thuyết 。 童đồng 子tử 無vô 所sở 聞văn 。 青thanh 山sơn 自tự 青thanh 山sơn 。 白bạch 雲vân 自tự 白bạch 雲vân 。 揀giản 盡tận 圓viên 通thông 二nhị 十thập 五ngũ 。 文Văn 殊Thù 之chi 辯biện 謾man 紛phân 紛phân 。

一nhất 卷quyển 普phổ 門môn 品phẩm 。 縱tung 橫hoành 在tại 筆bút 頭đầu 。 通thông 身thân 無vô 影ảnh 像tượng 。 滿mãn 紙chỉ 黑hắc 蚍# 蜉# 。 虗hư 空không 撲phác 落lạc 須Tu 彌Di 碎toái 。 度độ 盡tận 眾chúng 生sanh 願nguyện 未vị 休hưu 。

大Đại 士Sĩ 眾chúng 生sanh 父phụ 。 眾chúng 生sanh 大Đại 士Sĩ 兒nhi 。 父phụ 憐lân 兒nhi 最tối 苦khổ 。 寧ninh 不bất 起khởi 慈từ 悲bi 。 芳phương 草thảo 座tòa 綠lục 楊dương 枝chi 。 正chánh 是thị 全toàn 超siêu 八bát 難nạn 時thời 。

隨tùy 類loại 應ưng 身thân 。 即tức 身thân 為vi 舌thiệt 。 其kỳ 圓viên 通thông 門môn 。 熾sí 然nhiên 常thường 說thuyết 。 能năng 以dĩ 眼nhãn 聽thính 。 音âm 無vô 間gian 歇hiết 。 巍nguy 巍nguy 堂đường 堂đường 。 常thường 住trụ 不bất 滅diệt 。

籃# 不bất 見kiến 魚ngư 。 通thông 身thân 是thị 眼nhãn 。 眼nhãn 若nhược 有hữu 見kiến 。 如như 魚ngư 墮đọa 籃# 。 見kiến 不bất 見kiến 離ly 。 聞văn 非phi 聞văn 滅diệt 。 善thiện 哉tai 大Đại 士Sĩ 。 常thường 現hiện 娑sa 婆bà 。

覺giác 天thiên 空không 濶# 。 心tâm 月nguyệt 孤cô 圓viên 。 宴yến 坐tọa 不bất 動động 。 光quang 明minh 無vô 邊biên 。 狹hiệp 則tắc 一nhất 毫hào 。 寬khoan 則tắc 大Đại 千Thiên 。 捲quyển 卻khước 幀# 子tử 。 真chân 身thân 現hiện 前tiền 。

現hiện 天thiên 女nữ 相tướng 。 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 心tâm 。 如như 青thanh 蓮liên 花hoa 。 出xuất 大đại 火hỏa 聚tụ 。 清thanh 涼lương 熱nhiệt 惱não 。 是thị 二nhị 俱câu 空không 。 稽khể 首thủ 慈từ 悲bi 。 不bất 離ly 當đương 處xứ 。

從tùng 聞văn 而nhi 入nhập 。 即tức 思tư 以dĩ 修tu 。 眾chúng 生sanh 解giải 脫thoát 。 非phi 向hướng 外ngoại 求cầu 。 大đại 地địa 一nhất 塵trần 。 大đại 海hải 一nhất 漚âu 。 正chánh 體thể 不bất 動động 。 分phân 身thân 徧biến 周chu 。

圓viên 通thông 面diện 目mục 。 描# 寫tả 難nạn/nan 成thành 。 直trực 下hạ 便tiện 是thị 。 多đa 少thiểu 分phần 明minh 。 風phong 動động 綠lục 楊dương 千thiên 萬vạn 葉diệp 。 曉hiểu 來lai 黃hoàng 鳥điểu 兩lưỡng 三tam 聲thanh 。

妙diệu 智trí 之chi 力lực 。 眼nhãn 聲thanh 耳nhĩ 色sắc 。 逼bức 塞tắc 虗hư 空không 。 了liễu 無vô 痕ngân 迹tích 。 遮già 身thân 向hướng 上thượng 數số 重trùng 雲vân 。 應ưng 念niệm 現hiện 前tiền 元nguyên 不bất 隔cách 。

慈từ 悲bi 誓thệ 願nguyện 如như 山sơn 重trọng/trùng 。 業nghiệp 識thức 塵trần 勞lao 似tự 海hải 深thâm 。 十thập 字tự 街nhai 頭đầu 賣mại 魚ngư 去khứ 。 護hộ 生sanh 心tâm 是thị 殺sát 生sanh 心tâm 。

金kim 剛cang 石thạch 畔bạn 善thiện 財tài 參tham 。 未vị 免miễn 慈từ 悲bi 為vi 指chỉ 南nam 。 但đãn 道đạo 現hiện 前tiền 無vô 可khả 說thuyết 。 一nhất 輪luân 明minh 月nguyệt 在tại 寒hàn 潭đàm 。

圓viên 通thông 不bất 許hứa 離ly 塵trần 寰# 。 道đạo 在tại 尋tầm 常thường 日nhật 用dụng 間gian 。 數số 抹mạt 淡đạm 煙yên 籠lung 碧bích 樹thụ 。 一nhất 條điều 飛phi 瀑bộc 下hạ 青thanh 山sơn 。

水thủy 中trung 月nguyệt 影ảnh 如như 何hà 取thủ 。 脚cước 下hạ 蓮liên 舟chu 不bất 用dụng 撑# 。 提đề 起khởi 數sổ 珠châu 一nhất 百bách 八bát 。 何hà 曾tằng 佛Phật 外ngoại 覔# 眾chúng 生sanh 。

聞văn 思tư 修tu 悲bi 智trí 願nguyện 。 此thử 身thân 本bổn 空không 。 無vô 剎sát 不bất 現hiện 。 碧bích 落lạc 光quang 明minh 白bạch 月nguyệt 輪luân 。 玉ngọc 毫hào 突đột 出xuất 黃hoàng 金kim 面diện 。

娑sa 婆bà 人nhân 有hữu 大đại 因nhân 緣duyên 。 但đãn 一nhất 稱xưng 名danh 現hiện 在tại 前tiền 。 只chỉ 這giá 如như 今kim 誰thùy 動động 口khẩu 。 卻khước 須tu 問vấn 取thủ 白bạch 衣y 仙tiên 。

分phân 明minh 覺giác 觀quán 離ly 根căn 塵trần 。 普phổ 度độ 羣quần 迷mê 出xuất 苦khổ 輪luân 。 須tu 信tín 熾sí 然nhiên 聲thanh 色sắc 裏lý 。 如như 如như 不bất 動động 現hiện 全toàn 身thân 。

出xuất 海hải 鯨# 魚ngư 擺bãi 浪lãng 開khai 。 䘖# 花hoa 鸚anh 鵡vũ 自tự 空không 來lai 。 淨tịnh 瓶bình 口khẩu 裏lý 喃nẩm 喃nẩm 地địa 。 盡tận 說thuyết 圓viên 通thông 向hướng 善thiện 財tài 。

見kiến 色sắc 心tâm 先tiên 現hiện 。 聞văn 聲thanh 道đạo 已dĩ 彰chương 。 慈từ 容dung 一nhất 輪luân 月nguyệt 。 瞻chiêm 禮lễ 獲hoạch 清thanh 涼lương 。

石thạch 露lộ 珊san 瑚hô 樹thụ 。 山sơn 含hàm 瑪mã 瑙não 雲vân 。 虗hư 空không 無vô 說thuyết 說thuyết 。 大đại 地địa 不bất 聞văn 聞văn 。

雨vũ 過quá 碧bích 天thiên 空không 。 雲vân 橫hoạnh/hoành 紫tử 霧vụ 重trọng/trùng 。 忽hốt 然nhiên 瞻chiêm 妙diệu 相tướng 。 滿mãn 海hải 是thị 芙phù 容dung 。

浪lãng 打đả 蒼thương 崖nhai 石thạch 。 風phong 吹xuy 紫tử 竹trúc 林lâm 。 飛phi 來lai 兩lưỡng 鸚anh 鵡vũ 。 相tương 對đối 說thuyết 惟duy 心tâm 。

遇ngộ 苦khổ 救cứu 苦khổ 。 隨tùy 流lưu 入nhập 流lưu 。 無vô 邊biên 剎sát 海hải 。 一nhất 葉diệp 蓮liên 舟chu 。

廛triền 市thị 賣mại 魚ngư 。 腥tinh 風phong 滿mãn 途đồ 。 眾chúng 生sanh 易dị 度độ 。 邪tà 法pháp 難nạn/nan 扶phù 。

如như 意ý 寶bảo 輪Luân 王Vương 菩Bồ 薩Tát 贊tán

稽khể 首thủ 大Đại 士Sĩ 。 如như 意ý 輪Luân 王Vương 。 本bổn 無vô 一nhất 法pháp 。 彌di 滿mãn 十thập 方phương 。 是thị 故cố 誦tụng 真chân 言ngôn 者giả 。 聲thanh 未vị 發phát 而nhi 。 身thân 心tâm 安an 樂lạc 。 瞻chiêm 聖thánh 像tượng 者giả 。 目mục 未vị 舉cử 而nhi 動động 靜tĩnh 吉cát 祥tường 。 成thành 就tựu 萬vạn 德đức 。 滅diệt 除trừ 千thiên 殃ương 。 我ngã 今kim 以dĩ 四tứ 大đại 海hải 水thủy 為vi 乳nhũ 。 以dĩ 五ngũ 須Tu 彌Di 山Sơn 為vi 香hương 。 以dĩ 山sơn 川xuyên 草thảo 木mộc 。 為vi 供cúng 養dường 之chi 具cụ 。 以dĩ 日nhật 月nguyệt 星tinh 辰thần 。 為vi 燈đăng 燭chúc 之chi 光quang 。 世thế 界giới 不bất 可khả 說thuyết 。 虗hư 空không 莫mạc 能năng 量lượng 。 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 同đồng 修tu 如như 法Pháp 供cúng 養dường 。 極cực 未vị 來lai 際tế 劫kiếp 。 嚴nghiêm 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 。 道Đạo 場Tràng 者giả 也dã 。

地Địa 藏Tạng 王Vương 菩Bồ 薩Tát 贊tán

從tùng 久cửu 遠viễn 劫kiếp 。 現hiện 慈từ 悲bi 身thân 。 處xử 地địa 獄ngục 如như 遊du 園viên 觀quán 。 使sử 眾chúng 生sanh 永vĩnh 脫thoát 苦khổ 輪luân 。 一nhất 顆khỏa 寶bảo 珠châu 提đề 掇xuyết 處xứ 。 照chiếu 開khai 黑hắc 暗ám 。 六lục 環hoàn 金kim 錫tích 動động 搖dao 時thời 。 增tăng 長trưởng 威uy 神thần 。 持trì 其kỳ 名danh 者giả 。 免miễn 生sanh 死tử 罪tội 。 覩đổ 其kỳ 像tượng 者giả 。 了liễu 涅Niết 槃Bàn 因nhân 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 大đại 願nguyện 力lực 。 無vô 邊biên 剎sát 海hải 未vị 來lai 人nhân 。

文Văn 殊Thù 問vấn 維duy 摩ma 疾tật 圖đồ 贊tán

不bất 二nhị 法Pháp 門môn 離ly 分phân 別biệt 。 三tam 十thập 二nhị 人nhân 探thám 水thủy 月nguyệt 。 文Văn 殊Thù 童đồng 子tử 本bổn 無vô 言ngôn 。 卻khước 是thị 維duy 摩ma 大đại 饒nhiêu 舌thiệt 。 此thử 圖đồ 之chi 作tác 非phi 偶ngẫu 然nhiên 。 意ý 在tại 語ngữ 默mặc 。 思tư 惟duy 先tiên 天thiên 。 花hoa 落lạc 地địa 拂phất 在tại 手thủ 。 萬vạn 象tượng 聽thính 他tha 師sư 子tử 吼hống 。

文Văn 殊Thù 大Đại 士Sĩ 贊tán

山sơn 玉ngọc 有hữu 輝huy 。 盤bàn 珠châu 無vô 滯trệ 。 毗tỳ 贊tán 空không 王vương 。 激kích 揚dương 勝thắng 義nghĩa 。 即tức 眾chúng 生sanh 根căn 本bổn 無vô 明minh 。 是thị 諸chư 佛Phật 簡giản 擇trạch 妙diệu 智trí 。 或hoặc 持trì 千thiên 鉢bát 。 或hoặc 現hiện 五ngũ 髻kế 。 或hoặc 教giáo 導đạo 十thập 六lục 王vương 子tử 。 為vi 妙diệu 光quang 法Pháp 師sư 。 或hoặc 提đề 獎tưởng 六lục 千thiên 比Bỉ 丘Khâu 。 於ư 覺giác 城thành 東đông 際tế 。 象tượng 王vương 回hồi 旋toàn 。 師sư 子tử 遊du 戲hí 。 一nhất 切thiết 處xứ 金kim 色sắc 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 處xứ 文Văn 殊Thù 室thất 利lợi 。 直trực 說thuyết 與dữ 人nhân 人nhân 不bất 會hội 。 虗hư 空không 更cánh 展triển 黃hoàng 金kim 臂tý 。

維duy 摩ma 居cư 士sĩ 贊tán

三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 猊# 座tòa 。 不bất 離ly 方phương 丈trượng 室thất 中trung 。 只chỉ 因nhân 當đương 時thời 一nhất 默mặc 。 喚hoán 作tác 多đa 口khẩu 老lão 翁ông 。

彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 贊tán

五ngũ 十thập 六lục 億ức 萬vạn 歲tuế 。 方phương 始thỉ 下hạ 生sanh 人nhân 間gian 。 知tri 足túc 天thiên 中trung 不bất 住trụ 。 身thân 心tâm 到đáo 處xứ 安an 閒nhàn 。

辟Bích 支Chi 佛Phật 牙nha 贊tán

日nhật 本bổn 成thành 藏tạng 主chủ 入nhập 吳ngô 。 逢phùng 一nhất 童đồng 子tử 。 施thí 辟Bích 支Chi 佛Phật 牙nha 。 得đắc 而nhi 寶bảo 之chi 請thỉnh 贊tán 。 贊tán 曰viết 。

有hữu 一nhất 眾chúng 生sanh 。 出xuất 無vô 佛Phật 世thế 。 曾tằng 從tùng 往vãng 劫kiếp 。 受thọ 獨Độc 覺Giác 記ký 。 花hoa 開khai 葉diệp 落lạc 。 心tâm 融dung 神thần 會hội 。 觀quán 此thử 因nhân 緣duyên 。 豁hoát 然nhiên 超siêu 詣nghệ 。 於ư 三tam 界giới 中trung 。 如như 鳥điểu 出xuất 籠lung 。 雖tuy 不bất 說thuyết 法Pháp 。 但đãn 現hiện 神thần 通thông 。 手thủ 磨ma 日nhật 月nguyệt 。 身thân 臥ngọa 虗hư 空không 。 十thập 有hữu 八bát 變biến 。 開khai 豁hoát 羣quần 蒙mông 。 至chí 涅Niết 槃Bàn 時thời 。 吐thổ 三tam 昧muội 火hỏa 。 自tự 化hóa 形hình 骸hài 。 惟duy 留lưu 骨cốt 鎻# 。 妙diệu 設thiết 利lợi 羅la 。 雨vũ 若nhược 干can 顆khỏa 。 累lũy/lụy/luy 累lũy/lụy/luy 如như 珠châu 。 頭đầu 頭đầu 而nhi 墮đọa 。 維duy 道Đạo 人Nhân 成thành 。 得đắc 其kỳ 大đại 牙nha 。 堅kiên 若nhược 金kim 剛cang 。 淨tịnh 如như 蓮liên 花hoa 。 砧# 杵xử 不bất 碎toái 。 玉ngọc 雪tuyết 無vô 瑕hà 。 再tái 拜bái 稽khể 首thủ 。 寧ninh 小tiểu 幸hạnh 耶da 。 我ngã 作tác 贊tán 辭từ 。 仰ngưỡng 其kỳ 高cao 躅trục 。 冥minh 熏huân 法Pháp 界Giới 。 淨tịnh 洗tẩy 心tâm 目mục 。 神thần 物vật 訶ha 護hộ 。 無vô 忘vong 付phó 囑chúc 。 人nhân 能năng 敬kính 信tín 。 莫mạc 不bất 生sanh 福phước 。

佛Phật 日Nhật 普Phổ 照Chiếu 慧Tuệ 辯Biện 楚Sở 石Thạch 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập 三tam

音âm 切thiết

填điền (# 徒đồ 堅kiên 切thiết )# 。 雕điêu (# 丁đinh 幺# 切thiết )# 。 楯thuẫn (# 食thực 允duẫn 切thiết )# 。 堞diệt (# 徒đồ 葉diệp 切thiết )# 。 秩# (# 除trừ 室thất 切thiết )# 。 瘖âm (# 於ư 深thâm 切thiết )# 。 脇hiếp (# 虗hư 業nghiệp 切thiết )# 。 垓cai (# 古cổ 苔# 切thiết )# 。 菌# (# 奇kỳ 隕vẫn 切thiết )# 。 贏# (# 余dư 成thành 切thiết )# 。 齁# (# 火hỏa 候hậu 切thiết )# 。 搘chi (# 耆kỳ 支chi 二nhị 音âm )# 。 汎# (# 孚phu 梵Phạm 切thiết )# 。 燬# (# 麾huy 詭quỷ 切thiết )# 。 挫tỏa (# 祖tổ 過quá 切thiết )# 。 皖# (# 戶hộ 板bản 切thiết )# 。 蛤# (# 古cổ 合hợp 切thiết )# 。 撈# (# 路lộ 高cao 切thiết )# 。 蚍# (# 毗tỳ 音âm )# 。 蜉# (# 扶phù 牛ngưu 切thiết )# 。