sinh tử dã

Phật Quang Đại Từ Điển

(生死野) Cánh đồng sinh tử, ví dụ sự sống chết rộng lớn, bát ngát, bao la. Ma ha chỉ quán quyển 5 thượng (Đại 46, 49 thượng) nói: Đôi chân cứng chắc này sẽ vượt qua cánh đồng sinh tử.