sinh sớ

Phật Quang Đại Từ Điển

(生疏) Tiếng dùng trong Thiền lâm. Chỉ cho người chưa quen, còn bỡ ngỡ, tức tới lui không đúng phép, cử chỉ ngượng ngạo, quê kệch. Phần chú thích về Lưỡng tự tiến thoái trong Sắc tu Bách trượng thanh qui quyển 4 (Đại 48, 1134 trung) nói: Những người mới vào tùng lâm, đối với mọi việc hãy còn bỡ ngỡ (sinh sơ), dù được chỉ dẫn nhưng lòng dạ vẫn còn lo âu khôn xiết.[X. Thiền lâm tượng khí tiên Q.15].