sinh linh

Phật Quang Đại Từ Điển

(生靈) I. Sinh Linh. Đối lại: Tử linh. Chỉ cho thần thức của người sống. II. Sinh Linh. Chỉ cho người lúc sống ôm lòng oán giận và phục thù. (xt. OánLinh).