sinh chi

Phật Quang Đại Từ Điển

(生支) I. Sinh Chi. Một trong 12 chi duyên khởi. (xt. Thập Nhị Nhân Duyên, Sinh). II. Sinh Chi. Phạn: Liíga hoặc Aíga-jata. Hán âm: Ương già xã đá. Hàm nghĩa nam căn. Hữu bộ bách nhất yết ma quyển 6 (Đại 24, 481 hạ) nói: Ương già xã đá Hán dịch là Sinh chi, tức làcăn vậy. Theo Tì nại da tạp sự quyển 4, khi tâm dục bị khơi dậy làm cho sinh chi nổi lên thì phải tu quán bất tịnh để đối trị. Tịch chiếu đường cốc hưởng tục tập quyển 4 cũng có nói đến các việc do sinh chi mà phạm như là Ô đà di, con trưởng giả đau lưng, con trưởng giả căn dài… (xt. Nam Căn).