sinh biến

Phật Quang Đại Từ Điển

(生變) Đối lại: Duyên biến. Cũng gọi: Chuyển. Chuyển biến, chỉ cho Nhân năng biến. Nhà Duy thức căn cứ vào các thức biến hiện ra các pháp mà chia ra 2 loại là Nhân năng biến và Quả năng biến. Biến của Nhân năng biến là do chủng tử trong thức thứ 8 chuyển biến mà sinh ra các pháp, bởi thế biết rằng chữ sinh của Sinh biến thực ra cũng có nghĩa là biến, cho nên gọi là Sinh biến. [X. luận Thành duy thức Q.1, 2; Thành duy thức luận thuật kí Q.3, phần đầu]. (xt. Nhân Năng Biến).