sát trần

Phật Quang Đại Từ Điển

(刹塵) Cõi bụi. Ví dụ số lượng cõi nước rất nhiều, không thể đếm được, như nóivô số quốc độ. Phẩm Thế chủ diệu nghiêm trong kinh Hoa nghiêm quyển 4 (Đại 10, 16 trung) nói:Thanh tịnh từ môn sát trần số; Cộng sinh Như lai nhất diệu tướng; (Cửa từ thanh tịnh số sát trần; Cùng sinh diệu tướng của Như lai). [X. Bí tạng bảo thược Q.hạ].