饞燈 ( 饞sàm 燈đăng )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (器名)花田紀事一曰:「閱佛經,有饞燈,初不解,查為魧魚,即懶婦魚也。多膏,可以為燈,照酒食則明,照紡績則暗,此可為懶婦之喻。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 器khí 名danh ) 花hoa 田điền 紀kỷ 事sự 一nhất 曰viết : 「 閱duyệt 佛Phật 經Kinh 有hữu 饞sàm 燈đăng , 初sơ 不bất 解giải , 查 為vi 魧 魚ngư , 即tức 懶lãn 婦phụ 魚ngư 也dã 。 多đa 膏cao , 可khả 以dĩ 為vi 燈đăng , 照chiếu 酒tửu 食thực 則tắc 明minh , 照chiếu 紡 績 則tắc 暗ám , 此thử 可khả 為vi 懶lãn 婦phụ 之chi 喻dụ 。 」 。