sai định

Phật Quang Đại Từ Điển

(差定) I. Sai Định. Vâng theo lệnh người nào đó để đảm nhiệm 1 chức vụ trong Thiền lâm, gọi là Sai định. [X. Tùng lâm thịnh sự Q.hạ]. II. Sai Định. Chỉ cho cuốn sổ ghi chép các nghi lễ, pháp tắc trong pháp hội.