sai biệt cực thành

Phật Quang Đại Từ Điển

(差別極成) Tiếng dùng trong Nhân minh. Cũng gọi Xứng pháp, Năng biệt. Chỉ cho sự đồng ý ngầm (ý hứa) giữa người lập luận và người địch luận, 1 trong 4 thứ Cực thành trong Nhân minh. Cực thành nghĩa là rất mực thành tựu. Tông thì hoàn toàn không có lỗi, gọi là Sai biệt cực thành. Trái lại, cả đôi bên không chấp nhận ngầm với nhau thì có lỗi, gọi là Sai biệt bất cực thành. [X. Nhân minh đại sớ lê trắc] (xt. Cực Thành).