sa thải

Phật Quang Đại Từ Điển

(沙汰) Nguyên nghĩa là gạn bỏ (thải) cát (sa) bị lẫn ở trong gạo ra. Từ đó chuyển dụng để chi cho ý nghĩa phân biệt thiện ác, tốt xấu, phải trái để loại bỏ những điều ác, xấu, trái mà giữ lại những cái thiện, tốt, phải. Hoặc dùng với nghĩa khai trừ 1 người xấu xa ra khỏi 1 đoàn thể, tổ chức nào đó. (xt. Sa Thải Tăng Ni).