Sa-môn

Từ điển Đạo Uyển


沙門; C: shāmén; J: shamon; S: śramaṇa; P: samaṇa; Phiên âm chữ śramaṇa từ tiếng Phạn và chữ samaṇa từ tiếng Pali. Hán dịch là Tức (息), Tức tâm (息心), Tịnh chí (淨志), Tĩnh chí (靜志), Phạp đạo (乏道), Bần đạo (貧道), Cần tức (動息), v.v… Là người tu đạo từ bỏ cuộc sống thế tục, nỗ lực tìm cầu giải thoát. Để gọi một Tăng sĩ hay Ni cô. 1. Đầu tiên ở Ấn Độ, chữ śramaṇa để chỉ cho những ai cạo bỏ râu tóc, từ bỏ cuộc sống và của cải thế gian, hướng tâm ý nỗ lực đình chỉ việc ác, siêng năng làm việc thiện. Nguyên chỉ cho những tu sĩ ngoài Phật giáo như Kì-na giáo, đặt niềm tin vào tín ngưỡng Vệ-đà (s: veda) và Áo nghĩa thư (s: upaniṣad). 2. Tăng sĩ hay Ni cô Phật giáo.