龜茲 ( 龜quy 茲tư )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (地名)Kuche,又作丘慈,俱支曩,屈支。漢西域古國名。唐置龜茲都督府。安西都護嘗治此。即今新疆庫車縣地。國治延城。在今庫車城南百四十里。沙雅縣北四十里。古來佛教繁昌之地。鳩摩羅什之生國也。西域記一曰:「屈支國,舊曰龜茲。」玄應音義四曰:「丘茲或言龜茲,正言屈支也,屈音居勿反。多出龍馬。左傳云屈產之乘。」梵語雜名曰:「龜茲俱支曩。」詳細見西域記一。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 地địa 名danh ) Kuche , 又hựu 作tác 丘khâu 慈từ , 俱câu 支chi 曩nẵng , 屈khuất 支chi 。 漢hán 西tây 域vực 古cổ 國quốc 名danh 。 唐đường 置trí 龜quy 茲tư 都đô 督 府phủ 。 安an 西tây 都đô 護hộ 嘗thường 治trị 此thử 。 即tức 今kim 新tân 疆cương 庫khố 車xa 縣huyện 地địa 。 國quốc 治trị 延diên 城thành 。 在tại 今kim 庫khố 車xa 城thành 南nam 百bách 四tứ 十thập 里lý 。 沙sa 雅nhã 縣huyện 北bắc 四tứ 十thập 里lý 。 古cổ 來lai 佛Phật 教giáo 繁phồn 昌xương 之chi 地địa 。 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 。 之chi 生sanh 國quốc 也dã 。 西tây 域vực 記ký 一nhất 曰viết : 「 屈khuất 支chi 國quốc , 舊cựu 曰viết 龜quy 茲tư 。 」 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 四tứ 曰viết : 「 丘khâu 茲tư 或hoặc 言ngôn 龜quy 茲tư , 正chánh 言ngôn 屈khuất 支chi 也dã , 屈khuất 音âm 居cư 勿vật 反phản 。 多đa 出xuất 龍long 馬mã 。 左tả 傳truyền 云vân 屈khuất 產sản 之chi 乘thừa 。 梵Phạn 語ngữ 雜tạp 名danh 曰viết : 「 龜quy 茲tư 俱câu 支chi 曩nẵng 。 」 詳tường 細tế 見kiến 西tây 域vực 記ký 一nhất 。