鬼鞭故屍 ( 鬼quỷ 鞭tiên 故cố 屍thi )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (傳說)經律異相四十六曰:「昔外國有人死。魂還,自鞭其尸。傍人問曰:是人已死,何以復鞭?報曰:此是我故身,為我作惡。見經戒不讚,偷盜欺詐,犯人婦女,不孝父母兄弟,惜財不肯布施。今死令我墮惡道中,勤苦毒痛,不可復言,是故來鞭之耳(出譬喻經)。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 傳truyền 說thuyết ) 經kinh 律luật 異dị 相tướng 四tứ 十thập 六lục 曰viết : 「 昔tích 外ngoại 國quốc 有hữu 人nhân 死tử 。 魂hồn 還hoàn , 自tự 鞭tiên 其kỳ 尸thi 。 傍bàng 人nhân 問vấn 曰viết : 是thị 人nhân 已dĩ 死tử , 何hà 以dĩ 復phục 鞭tiên ? 報báo 曰viết : 此thử 是thị 我ngã 故cố 身thân 。 為vì 我ngã 作tác 惡ác 。 見kiến 經Kinh 戒giới 不bất 讚tán , 偷thâu 盜đạo 欺khi 詐trá 犯phạm 人nhân 婦phụ 女nữ 。 不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu 。 兄huynh 弟đệ , 惜tích 財tài 。 不bất 肯khẳng 布bố 施thí 。 今kim 死tử 令linh 我ngã 墮đọa 惡ác 道đạo 中trung 。 勤cần 苦khổ 毒độc 痛thống , 不bất 可khả 復phục 言ngôn , 是thị 故cố 來lai 鞭tiên 之chi 耳nhĩ ( 出xuất 譬thí 喻dụ 經Kinh ) 。 」 。