Quang

Từ Điển Đạo Uyển

光; C: guāng; J: kō;
Có các nghĩa sau: 1. Ánh sáng, sự rực rỡ, sự chói lọi; 2. Ánh sáng mặt trời; 3. Sự biểu hiện, sự hiển hiện (s: ābhāsa); 4. Phản nghĩa của tối tăm, u ám, sự hiểu biết, thông thái, trí huệ; 5. Vầng hào quang, sự phát tiết.