廣Quảng 施Thí 無Vô 遮Già 道Đạo 場Tràng 儀Nghi

侯Hầu 沖 整Chỉnh 理Lý

廣quảng 施thí 無vô 遮già 道Đạo 場Tràng 儀nghi

整chỉnh 理lý 者giả 。 侯hầu 沖# 。

〔# 題đề 解giải 〕# 。

《# 廣quảng 施thí 無vô 遮già 道Đạo 場Tràng 儀nghi 》# 。 中trung 國quốc 僧Tăng 人nhân 所sở 撰soạn 典điển 籍tịch 。 著trước 者giả 不bất 詳tường 。 卷quyển 數số 不bất 詳tường 。 宋tống 代đại 大đại 理lý 國quốc 阿a 吒tra 力lực 僧Tăng 用dụng 科khoa 儀nghi 。

本bổn 科khoa 儀nghi 無vô 題đề 名danh 。 內nội 容dung 不bất 見kiến 於ư 歷lịch 代đại 大Đại 藏Tạng 經Kinh 。 現hiện 標tiêu 題đề 為vi 整chỉnh 理lý 者giả 擬nghĩ 名danh 。 本bổn 科khoa 儀nghi 為vi 佛Phật 教giáo 密mật 宗tông 無vô 遮già 道Đạo 場Tràng 儀nghi 文văn 。 是thị 研nghiên 究cứu 佛Phật 教giáo 中trung 國quốc 化hóa 和hòa 中trung 國quốc 佛Phật 教giáo 早tảo 期kỳ 科khoa 儀nghi 的đích 重trọng/trùng 要yếu 資tư 料liệu 。

本bổn 科khoa 儀nghi 與dữ 《# 大đại 黑hắc 天thiên 神thần 道Đạo 場Tràng 儀nghi 》# 一nhất 樣# 。 於ư 1956# 年niên 8# 月nguyệt 在tại 雲vân 南nam 省tỉnh 大đại 理lý 白bạch 族tộc 自tự 治trị 州châu 鳳phượng 儀nghi 北bắc 湯thang 天thiên 董# 氏thị 宗tông 祠từ 發phát 現hiện 。 背bội 面diện 抄sao 有hữu 大đại 理lý 國quốc 寫tả 本bổn 宗tông 密mật 撰soạn 《# 圓viên 覺giác 疏sớ/sơ 》# 。 現hiện 藏tạng 雲vân 南nam 省tỉnh 圖đồ 書thư 館quán 。 詳tường 情tình 見kiến 《# 大đại 黑hắc 天thiên 神thần 道Đạo 場Tràng 儀nghi 》# 題đề 解giải 。

整chỉnh 理lý 本bổn 先tiên 據cứ 雲vân 南nam 省tỉnh 圖đồ 書thư 館quán 藏tạng 縮súc 微vi 膠giao 片phiến 抄sao 錄lục 。 後hậu 用dụng 原nguyên 本bổn 校giáo 正chánh 。 無vô 校giáo 本bổn 。

〔# 錄lục 文văn 〕#

(# 前tiền 殘tàn )#

崇sùng 津tân 於ư □# □# □# □# 勝thắng 善thiện 。 普phổ 利lợi 剎sát 塵trần 。 俱câu 蒙mông 良lương 因nhân 。 速tốc □# 果quả 位vị 。 充sung 滿mãn 天thiên 地địa 水thủy 府phủ 。 遍biến 周chu 過quá 現hiện 未vị 來lai 。 紫tử 白bạch 紅hồng 塵trần 。 頓đốn 見kiến 上thượng 乘thừa 虛hư 奧áo 。 黃hoàng 花hoa 翠thúy 竹trúc 。 遙diêu 觀quán 大đại 密mật 繡tú 球# 。 清thanh 白bạch 無vô 變biến 。 器khí 情tình 不bất 二nhị 。 是thị 以dĩ 香hương 焚phần 柏# 子tử 。 燈đăng 點điểm 蘭lan 膏cao 。 唸# 唸# 懇khẩn 祈kỳ 。 孜tư 孜tư 激kích 切thiết 。 恭cung 叩khấu 十thập 方phương 寶bảo 輦liễn 光quang 臨lâm 。 總tổng 相tương/tướng 慈từ 尊tôn 。 盡tận 一nhất 念niệm 以dĩ 虔kiền 誠thành 。 將tương 五ngũ 輪luân 而nhi 投đầu 地địa 。 祛khư 除trừ 熱nhiệt 惱não 。 端đoan 靖tĩnh 身thân 心tâm 。 向hướng 下hạ 勤cần 殷ân 。 霑triêm 需# 禮lễ 請thỉnh 。

諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 部bộ 。

佛Phật 母mẫu 蓮liên 花hoa 部bộ 。

真chân 智trí 金kim 剛cang 部bộ 。

誠thành 心tâm 仰ngưỡng 請thỉnh 秘bí 密mật 會hội 上thượng 。 遍biến 法Pháp 界Giới 中trung 。

法pháp 性tánh 毗tỳ 盧lô 佛Phật (# 願nguyện 垂thùy 哀ai 憫mẫn 。 受thọ 請thỉnh 供cúng 養dường 。 )# 。

法Pháp 王Vương 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。

帝Đế 釋Thích 因nhân 陀đà 羅la 。 (# 願nguyện 垂thùy )# 。

摩ma 訶ha 迦ca 羅la 天thiên 。

二Nhị 乘Thừa 二nhị 權quyền 眾chúng 。

哀ai 憫mẫn 。 廣quảng 施thí 無vô 遮già 。 受thọ 請thỉnh 供cúng 養dường 。

上thượng 來lai 禮lễ 請thỉnh 八bát 位vị 聖thánh 眾chúng 。 已dĩ 沐mộc 雲vân 臨lâm 。 伏phục 願nguyện 天thiên 心tâm 遙diêu 鑒giám 。 慧tuệ 耳nhĩ 遙diêu 聞văn 。 放phóng 白bạch 毫hào 光quang 。 當đương 空không 寂tịch 照chiếu 。 與dữ 我ngã 檀đàn 那na 。 消tiêu 災tai 消tiêu 難nạn/nan 。 延diên 福phước 延diên 祥tường 。 此thử 日nhật 今kim 時thời 。 受thọ 諸chư 供cúng 養dường 。

蓮liên 花hoa 捧phủng 足túc 降giáng/hàng 臨lâm 來lai

加gia 持trì 獻hiến 寶bảo 花hoa 座tòa 真chân 言ngôn 。 淨tịnh 金kim 輪luân 座tòa 真chân 言ngôn 。

散tán 花hoa 供cúng 養dường

上thượng 乘thừa 智trí 廣quảng 。 萬vạn 行hạnh 因nhân 圓viên 。 非phi 空không 非phi 色sắc 。 示thị 心tâm 宗tông □# □# □# □# □# 融dung 地địa □# □# 壇đàn 寶bảo □# 法pháp 侶lữ 雲vân 臻trăn 。 宜nghi 成thành 馥phức 鬱uất 天thiên 花hoa 。 妙diệu 供cung 十thập 方phương 覺giác 相tương/tướng 。 是thị 花hoa 也dã 。 清thanh 香hương 遍biến 界giới 。 吟ngâm 艷diễm 無vô 塵trần 生sanh 。 回hồi 掌chưởng 上thượng 之chi 陽dương 春xuân 柳liễu 。 本bổn 胸hung 中trung 之chi 造tạo 化hóa 。 枝chi 枝chi 般Bát 若Nhã 。 葉diệp 葉diệp 真Chân 如Như 。 警cảnh 來lai 則tắc 楚sở 漢hán 霞hà 飛phi 。 散tán 處xứ 則tắc 蜀thục 江giang 錦cẩm 亂loạn 。 人nhân 天thiên 普phổ 澤trạch 。 花hoa 果quả 同đồng 時thời 。 眾chúng 等đẳng 虔kiền 誠thành 。 敷phu 揚dương 妙diệu 偈kệ 。

花hoa 開khai 明minh 覺giác 獻hiến 心tâm 花hoa 。 四tứ 色sắc 相tướng 融dung 無vô 五ngũ 差sai 。

了liễu 見kiến 毗tỳ 盧lô 法Pháp 界Giới 性tánh 。 虔kiền 誠thành 散tán 獻hiến 法Pháp 王Vương 家gia 。

加gia 持trì 散tán 花hoa 真chân 言ngôn 。 昇thăng 座tòa 字tự 母mẫu 。 普phổ 賢hiền 法Pháp 施thí 。

守thủ 護hộ 結kết 請thỉnh 本bổn 尊tôn 儀nghi 當đương 演diễn

中trung 印ấn 教giáo 門môn 。 垂thùy 甘cam 露lộ 。 潤nhuận 色sắc 身thân 。 慧tuệ 命mạng 上thượng 垂thùy 。 乘thừa 法Pháp 施thí 禪thiền 悅duyệt 。 □# 香hương 積tích 珍trân 饈tu 。 十thập 方phương 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 之chi 加gia 持trì 。 六lục 道đạo 四tứ 流lưu 眾chúng 生sanh 之chi 受thọ 領lãnh 。 該cai 行hành 散tán 食thực 法pháp 事sự 。 先tiên 誦tụng 金kim 剛cang 咒chú 文văn 。 夫phu 五ngũ 位vị 金kim 剛cang 。 氣khí 形hình 忿phẫn 怒nộ 而nhi 護hộ 人nhân 護hộ 法Pháp 。 本bổn 尊tôn 聖thánh 像tượng 。 相tướng 貌mạo 端đoan 嚴nghiêm 。 而nhi 利lợi 物vật 利lợi 生sanh 。 色sắc 恣tứ 赫hách 赫hách 沖# 太thái 虛hư 。 體thể 態thái 堂đường 堂đường 動động 大đại 地địa 。 勇dũng 除trừ 外ngoại 道đạo 。 慈từ 濟tế 含hàm 靈linh 。 淨tịnh 身thân 口khẩu 意ý 。 業nghiệp 根căn 斷đoạn 。 消tiêu 煩phiền 惱não 法pháp 。 應ứng 化hóa 性tánh 體thể 。 指chỉ 示thị 菩Bồ 提Đề 。

毗tỳ 盧lô 密mật 祖tổ 元nguyên 流lưu 芳phương 。 教giáo 外ngoại 真chân 傳truyền 最tối 上thượng 王vương 。

薩tát 埵đóa 密mật 風phong 光quang 法Pháp 界Giới 。 師sư 資tư 性tánh 月nguyệt 皎hiệu 冥minh 陽dương 。

無vô 遮già 法Pháp 施thí 霑triêm 甘cam 露lộ 。 不bất 限hạn 聖thánh 凡phàm 潤nhuận 乳nhũ 漿tương 。

□# □# □# □# 持trì 念niệm 誦tụng 。 先tiên 當đương 結kết 請thỉnh 五ngũ 金kim 剛cang 。

加gia 持trì 五ngũ 金kim 剛cang 真chân 言ngôn 。 本bổn 尊tôn 諸chư 位vị 真chân 言ngôn 。

加gia 持trì 咒chú 水thủy

繞nhiễu 池trì 妙diệu 水thủy 。 元nguyên 自tự 一nhất 勺chước 之chi 多đa 。 密mật 教giáo 真chân 言ngôn 。 最tối 乖quai 半bán 字tự 之chi 少thiểu 。 盂vu 勝thắng 相tương/tướng 地địa 。 花hoa 布bố 如như 天thiên 。 名danh 為vi 甘Cam 露Lộ 之chi 王vương 。 稱xưng 作tác 法Pháp 身thân 之chi 佛Phật 。 體thể 猶do 冰băng 雪tuyết 。 應ứng 化hóa 鴛uyên 鴦ương 袈ca 娑sa 。 心tâm 乃nãi 運vận 池trì 。 胸hung 藏tạng 卍vạn 字tự 明minh 鏡kính 。 六lục 道đạo 霑triêm 時thời 階giai 十Thập 地Địa 。 四tứ 生sanh 沐mộc 處xứ 契khế 九cửu 天thiên 。 同đồng 證chứng 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 了liễu 明minh 無vô 為vì 無vô 上thượng 道Đạo 。

勺chước 多đa 水thủy 自tự 源nguyên 流lưu 長trường/trưởng 。 淮hoài 濟tế 江giang 河hà 浩hạo 瀚# 洋dương 。

大đại 密mật 加gia 持trì 甘cam 露lộ 滴tích 。 中trung 圍vi 灌quán 灑sái 醍đề 醐hồ 涼lương 。

森sâm 羅la 萬vạn 像tượng 霑triêm 霖lâm 雨vũ 。 蠢xuẩn 動động 千thiên 流lưu 沐mộc 法pháp 漿tương 。

滴tích 慮lự 洗tẩy 心tâm 凡phàm 入nhập 聖thánh 。 鵬# 程# 九cửu 萬vạn 正chánh 風phong 光quang 。

加gia 持trì 藥dược 叉xoa 真chân 言ngôn 。 甘cam 露lộ 水thủy 真chân 言ngôn 。 諸chư 部bộ 真chân 言ngôn 。

五ngũ 智trí 花hoa 敷phu

花hoa 開khai 五ngũ 智trí 。 心tâm 花hoa 微vi 妙diệu 布bố 五ngũ 方phương 。 果quả 結kết 三Tam 身Thân 。 性tánh 果quả 圓viên 成thành 契khế 三tam 部bộ 。 氣khí 運vận 金kim 木mộc 水thủy 火hỏa 土thổ/độ 。 根căn 清thanh 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 。 輪luân 分phần/phân 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 空không 。 位vị 定định 中trung 東đông 南nam 西tây 北bắc 。 智trí 豁hoát 五ngũ 佛Phật 。 理lý 合hợp 一nhất 真chân 。

五ngũ 佛Phật 巍nguy 巍nguy 正Chánh 法Pháp 王vương 。 花hoa 開khai 五ngũ 智trí 自tự 芬phân 芳phương 。

大đại 空không 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 體thể 。 中trung 統thống 東đông 南nam 西tây 北bắc 方phương 。

應ưng 念niệm 如như 春xuân 生sanh 萬vạn 物vật 。 隨tùy 機cơ 若nhược 日nhật 照chiếu 千thiên 光quang 。

利lợi 人nhân 接tiếp 物vật 周chu 沙sa 界giới 。 法Pháp 施thí 無vô 遮già 施thí 冥minh 陽dương 。

加gia 持trì

廣quảng 施thí 無vô 遮già

物vật 人nhân 莫mạc 大đại 。 以dĩ 飲ẩm 食thực 為vi 先tiên 。 養dưỡng 資tư 身thân 命mạng 。 教giáo 法pháp 莫mạc 大đại 。 以dĩ 密mật 言ngôn 最tối 上thượng 。 利lợi 濟tế 冥minh 陽dương 。 伽già 耶da 山sơn 有hữu 麻ma 米mễ 之chi 儀nghi 。 香hương 積tích 國quốc 供cung 禪thiền 悅duyệt 之chi 喜hỷ 。 阿A 難Nan 夢mộng 迴hồi 。 然nhiên 則tắc 三tam 斛hộc 普phổ 施thí 。 調điều 御ngự 乞khất 飯phạn 。 食thực 則tắc 四tứ 眾chúng □# 從tùng 。 是thị 以dĩ 不bất 憑bằng 廣quảng 施thí 無vô 遮già 法pháp 食thực 。 焉yên 能năng 普phổ 資tư 有hữu 情tình 生sanh 靈linh 。 諸chư 佛Phật 開khai 加gia 持trì 密mật 咒chú 法Pháp 門môn 。 使sử 一nhất 粒lạp 遍biến 十thập 方phương 之chi 大đại 。 眾chúng 生sanh 蒙mông 賑chẩn 濟tế 甘cam 露lộ 法Pháp 乳nhũ 。 令linh 一nhất 滴tích 霑triêm 萬vạn 有hữu 之chi 多đa 。 五ngũ 音âm 九cửu 族tộc 宗tông 親thân 。 六lục 道đạo 四tứ 生sanh 佛Phật 子tử 。 饑cơ 虛hư 蒙mông 六lục 味vị 波ba 羅la 密mật 。 渴khát 惱não 霑triêm 八bát 德đức 甘cam 露lộ 漿tương 。 食thực 者giả 資tư 慧tuệ 命mạng 法Pháp 身thân 。 了liễu 無vô 生sanh 無vô 熟thục 之chi 藏tạng 。 飲ẩm 者giả 潤nhuận 真chân 心tâm 妙diệu 體thể 。 □# 不bất 垢cấu 不bất 淨tịnh 之chi 原nguyên 。 大đại 密mật 加gia 持trì 。 上thượng 乘thừa 法Pháp 施thí 。 涓# 涓# 甘cam 露lộ 霑triêm 法Pháp 界Giới 。 粒lạp 粒lạp 伊y 蒲bồ 布bố 大Đại 千Thiên 。

溥phổ 天thiên 皇hoàng 土thổ/độ 食thực 為vi 先tiên 。 萬vạn 物vật 生sanh 靈linh 本bổn 亦diệc 然nhiên 。

香hương 國quốc 醍đề 醐hồ 成thành 玉ngọc 饌soạn 。 伽già 山sơn 麻ma 米mễ 供cung 金kim 仙tiên 。

無vô 邊biên 法Pháp 喜hỷ 分phần/phân 三tam 斛hộc 。 最tối 上thượng 密mật 言ngôn 誦tụng 五ngũ 天thiên 。

一nhất 粒lạp 普phổ 施thí 周chu 法Pháp 界Giới 。 廣quảng 資tư 水thủy 陸lục 悉tất 均quân 霑triêm 。

加gia 持trì 諸chư 部bộ 真chân 言ngôn

密mật 宗tông 究cứu 竟cánh

金kim 剛cang 左tả 伽già 。 以dĩ 名danh 八bát 角giác 之chi 輪luân 壇đàn 。 鉤câu 索sách 鎖tỏa 鈴linh 。 而nhi 結kết 四tứ 方phương 之chi 疆cương 界giới 。 輪luân 敷phu 本bổn 尊tôn 。 座tòa 具cụ 疆cương 界giới 。 定định 大đại 聖thánh 域vực 門môn 。 乃nãi 秘bí 密mật 中trung 圍vi 。 是thị 瑜du 珈# 壇đàn [土*遣]# 。 混hỗn 融dung 凡phàm 聖thánh 。 交giao 感cảm 俗tục 真chân 。 三tam 摩ma 嵯# 三tam 摩ma 耶da 。 佛Phật 母mẫu 金kim 剛cang 之chi 極cực 樂lạc 。 又hựu 座tòa 與dữ 又hựu 座tòa 請thỉnh 。 眾chúng 生sanh 諸chư 佛Phật 之chi 威uy 儀nghi 。 警cảnh 覺giác 聖thánh 賢hiền 。 了liễu 明minh 聞văn 見kiến 。 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 。

教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 大đại 密mật 宗tông 。 有hữu 人nhân 參tham 問vấn 此thử 家gia 風phong 。

眾chúng 生sanh 戲hí 舞vũ 昇thăng 平bình 世thế 。 諸chư 佛Phật 歡hoan 娛ngu 極cực 樂lạc 宮cung 。

蠢xuẩn 動động 含hàm 情tình 皆giai 有hữu 分phần/phân 。 森sâm 羅la 影ảnh 像tượng 自tự 無vô 窮cùng 。

空không 非phi 性tánh 了liễu 真Chân 如Như 理lý 。 祇kỳ 向hướng 單đơn 多đa 一nhất 念niệm 中trung 。

加gia 持trì 化hóa 輪luân 壇đàn 四tứ 鉤câu 請thỉnh 些# 摩ma 嵯# 警cảnh 覺giác 本bổn 尊tôn 些# 摩ma 耶da □# □#

虛hư 凝ngưng 妙diệu 剎sát

虛hư 凝ngưng 妙diệu 剎sát 中trung 。 感cảm 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 之chi 聖thánh 賢hiền 。 湛trạm 寂tịch 大đại 空không 裏lý 。 包bao 百bách 億ức 萬vạn 億ức 之chi 神thần 靈linh 。 不bất 分phân 三tam 部bộ 十thập 方phương 。 寧ninh 論luận 四tứ 乘thừa 之chi 地địa 。 見kiến 聞văn 感cảm 格cách 。 知tri 覺giác 來lai 臨lâm 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。

奉phụng 請thỉnh 虛hư 凝ngưng 妙diệu 剎sát 中trung 。 太thái 青thanh 文Văn 殊Thù 法Pháp 界Giới 智trí 。

圓viên 寂tịch 普phổ 賢hiền 真chân 性tánh 王vương 。 聖thánh 中trung 聖thánh 尊tôn 獨độc 自tự 在tại 。

上thượng 首thủ 究cứu 竟cánh 吽hồng 迦ca 羅la 。 中trung 下hạ 兮hề 魯lỗ 軍quân 荼đồ 利lợi 。

三tam 密mật 金kim 剛cang 三tam 族tộc 母mẫu 。 八bát 大đại 明minh 王vương 八bát 明minh 妃phi 。

五ngũ 密mật 薩tát 埵đóa 五ngũ 普phổ 賢hiền 。 歌ca 謠# 供cúng 養dường 八bát 天thiên 女nữ 。

毗tỳ 盧lô 捨xả 那na 薄bạc 伽già 梵Phạm 。 地địa 藏tạng 勢thế 至chí 與dữ 觀quán 音âm 。

一nhất 百bách 八bát 佛Phật 海hải 會hội 眾chúng 。 七thất 十thập 二nhị 聖thánh 賢Hiền 劫Kiếp 尊tôn 。

八bát 化hóa 佛Phật 頂đảnh 五ngũ 如Như 來Lai 。 三tam 十thập 七thất 尊tôn 四Tứ 護Hộ 世Thế 。

八bát 萬vạn 金kim 剛cang 蓮liên 花hoa 族tộc 。 二nhị 十thập 八bát 部bộ 諸chư 藥dược 叉xoa 。

塵trần 剎sát 去khứ 今kim 及cập 未vị 來lai 。 十thập 方phương 三tam 世thế 一nhất 切thiết 佛Phật 。

辟Bích 支Chi 羅La 漢Hán 四Tứ 果Quả 位vị 。 辯biện 才tài 天thiên 眾chúng 五ngũ 通thông 仙tiên 。

冥minh 空không 緣Duyên 覺Giác 及cập 聲Thanh 聞Văn 。 修Tu 多Đa 羅La 藏tạng 總tổng 持trì 教giáo 。

以dĩ 天thiên 眼nhãn 耳nhĩ 遙diêu 見kiến 聞văn 。 以dĩ 他tha 心tâm 通thông 而nhi 證chứng 知tri 。

不bất 捨xả 慈từ 悲bi 四tứ 弘hoằng 誓thệ 。 惻trắc 塞tắc 目mục 前tiền 如như 雲vân 集tập 。

哀ai 垂thùy 請thỉnh 者giả 降giáng/hàng 臨lâm 此thử 。 願nguyện 受thọ 法pháp 食thực 普phổ 同đồng 餐xan 。

加gia 持trì 毗tỳ 喏nhạ 鉢bát 底để 真chân 言ngôn 。 本bổn 尊tôn 真chân 言ngôn 。

瀝lịch 水thủy 供cúng 養dường

法pháp 水thủy 灌quán 澆kiêu 於ư 法pháp 食thực 。 粒lạp 布bố 十thập 方phương 。 真chân 言ngôn 念niệm 誦tụng 於ư 真chân 乘thừa 。 字tự 資tư 萬vạn 有hữu 。 獻hiến 香hương 花hoa 燈đăng 塗đồ 食thực 之chi 供cung 。 淨tịnh 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 之chi 根căn 。 贊tán 歎thán 振chấn 鈴linh 。 歌ca 謠# 出xuất 杵xử 。 上thượng 聖thánh 雲vân 臨lâm 海hải 會hội 。 下hạ 凡phàm 霧vụ 集tập 香hương 湯thang 。 所sở 陳trần 需# 物vật 當đương 運vận 心tâm 。 外ngoại 供cúng 養dường 時thời 內nội 供cúng 養dường 。 但đãn 念niệm 梵Phạm 音âm 宜nghi 專chuyên 意ý 。 理lý 圓viên 融dung 處xứ 事sự 圓viên 融dung 。

今kim 崇sùng 法pháp 食thực 賑chẩn 冥minh 陽dương 。 香hương 積tích 國quốc 中trung 妙diệu 味vị 長trường/trưởng 。

甘cam 露lộ 灑sái 時thời 除trừ 熱nhiệt 惱não 。 密mật 言ngôn 宣tuyên 處xứ 獲hoạch 清thanh 涼lương 。

食thực 充sung 鬼quỷ 魅mị 饑cơ 虛hư 苦khổ 。 物vật 獻hiến 佛Phật 身thân 相tướng 好hảo/hiếu 光quang 。

諸chư 供cúng 養dường 中trung 法pháp 最tối 上thượng 。 清thanh 風phong 明minh 月nguyệt 自tự 堂đường 堂đường 。

加gia 持trì 瀝lịch 水thủy 真chân 言ngôn 。 五ngũ 供cúng 養dường 真chân 言ngôn 。 贊tán 歎thán 真chân 言ngôn 。

界giới 趣thú 聖thánh 神thần

盡tận 天thiên 地địa 水thủy 。 恆Hằng 沙sa 國quốc 土độ 之chi 神thần 祇kỳ 。 窮cùng 畜súc 鬼quỷ 人nhân 。 剎sát 塵trần 幽u 冥minh 之chi 界giới 趣thú 。 有hữu 情tình 含hàm 識thức 。 無vô 限hạn 冤oan 親thân 。 上thượng 徹triệt 虛hư 空không 。 下hạ 窮cùng 水thủy 際tế 。 遙diêu 聞văn 感cảm 格cách 。 遠viễn 見kiến 來lai 臨lâm 。

伏phục 以dĩ 仰ngưỡng 啟khải 十thập 方phương 神thần 。 八bát 海hải 大đại 龍long 諸chư 小tiểu 龍long 。

世thế 主chủ 梵Phạm 王Vương 天thiên 帝Đế 釋Thích 。 修tu 羅la 八bát 部bộ 人nhân 非phi 人nhân 。

摩ma 訶ha 迦ca 羅la 大đại 黑hắc 天thiên 。 白bạch 姐# 聖thánh 妃phi 訶ha 梨lê 帝đế 。

三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 與dữ 日nhật 月nguyệt 。 二nhị 十thập 八bát 部bộ 諸chư 神thần 星tinh 。

九cửu 曜diệu 七thất 星tinh 六lục 甲giáp 神thần 。 五ngũ 嶽nhạc 四tứ 瀆độc 及cập 四tứ 鎮trấn 。

江giang 海hải 山sơn 川xuyên 泉tuyền 池trì 沼chiểu 。 樹thụ 木mộc 丘khâu 陵lăng 塚trủng 墓mộ 間gian 。

曠khoáng 野dã 邦bang 荒hoang 沙sa 溪khê 谷cốc 。 風phong 雨vũ 雷lôi 電điện 天thiên 地địa 祇kỳ 。

社xã 稷tắc 津tân 濟tế 河hà 佰# 神thần 。 飛phi 伏phục 四tứ 王vương 十thập 二nhị 地địa 。

魁khôi 罡# 太thái 一nhất 天thiên 曹tào 府phủ 。 南nam 斗đẩu 北bắc 斗đẩu 聖thánh 真Chân 人Nhân 。

太thái 歲tuế 飛phi 鹿lộc 大đại 將tướng 軍quân 。 太thái 陰ấm 黃hoàng 幡phan 及cập 豹báo 尾vĩ 。

歲tuế 德đức 歲tuế 破phá 並tịnh 歲tuế 形hình 。 月nguyệt 煞sát 日nhật 遊du 及cập 禁cấm 忌kỵ 。

月nguyệt 德đức 月nguyệt 建kiến 青thanh 龍long 神thần 。 朱chu 雀tước 騰đằng 蛇xà 勾# 陳trần 等đẳng 。

白bạch 虎hổ 玄huyền 武võ 城thành 隍hoàng 神thần 。 雜tạp 行hành 疫dịch 病bệnh 十thập 二nhị 鬼quỷ 。

五ngũ 方phương 宅trạch 神thần 土thổ/độ 母mẫu 公công 。 門môn 庭đình 戶hộ 慰úy 大đại 小tiểu 耗hao 。

井tỉnh 竈táo 巷hạng 陌mạch 階giai 渠cừ 涃# 。 碓đối 磑ngại 庫khố 藏tạng 穀cốc 稼giá 神thần 。

如như 是thị 無vô 量lượng 靈linh 神thần 帥súy 。 凡phàm 前tiền 興hưng 工công 多đa 殘tàn 害hại 。

迥huýnh 恨hận 心tâm 而nhi 趣thú 菩Bồ 提Đề 。 終chung 無vô 參tham 玄huyền 之chi 善thiện 友hữu 。

復phục 請thỉnh 冥minh 間gian 閻diêm 王vương 眾chúng 。 分phần/phân 生sanh 判phán 死tử 五ngũ 道đạo 官quan 。

司ty 命mạng 司ty 祿lộc 把bả 薄bạc 主chủ 。 冥minh 使sử 善thiện 惡ác 雙song 童đồng 鬼quỷ 。

遍biến 週# 六lục 趣thú 無Vô 間Gián 獄Ngục 。 鐵thiết 圍vi 黑hắc 暗ám 中trung 罪tội 徒đồ 。

負phụ 財tài 負phụ 命mạng 及cập 冤oan 家gia 。 七thất 代đại 考khảo 妣# 及cập 宗tông 祖tổ 。

墮đọa 在tại 惡ác 趣thú 大đại 僧Tăng 尼ni 。 針châm 咽yến/ế/yết 海hải 腹phúc 魍vọng 魎lượng 魅mị 。

歷lịch 劫kiếp 饑cơ 虛hư 長trường/trưởng 困khốn 窮cùng 。 枉uổng 錯thác 形hình 剎sát 浮phù 游du 鬼quỷ 。

噉đạm 精tinh 食thực 血huyết 伺tứ 胎thai 魂hồn 。 大đại 力lực 小tiểu 力lực 諸chư 魔ma 王vương 。

如như 是thị 無vô 量lượng 魔ma 鬼quỷ 帥súy 。 各các 各các 將tương 領lãnh 所sở 眷quyến 屬thuộc 。

不bất 可khả 窮cùng 盡tận 諸chư 隨tùy 徒đồ 。 比tỉ 那na 耶da 迦ca 及cập 起khởi 屍thi 。

水thủy 陸lục 空không 行hành 飛phi 沉trầm 類loại 。 上thượng 極cực 無vô 色sắc 非phi 非phi 想tưởng 。

下hạ 至chí 泥nê 犁lê 金kim 剛cang 際tế 。 虛hư 空không 盡tận 邊biên 諸chư 神thần 祇kỳ 。

難nan 度độ 罪tội 囚tù 及cập 鬼quỷ 魅mị 。 仰ngưỡng 希hy 地địa 藏tạng 申thân 洪hồng 慈từ 。

願nguyện 領lãnh 罪tội 徒đồ 諸chư 魔ma 帥súy 。 無vô 前tiền 無vô 後hậu 高cao 下hạ 等đẳng 。

受thọ 我ngã 請thỉnh 以dĩ 不bất 違vi 誓thệ 。 弟đệ 子tử 淺thiển 識thức 而nhi 昧muội 智trí 。

鮮tiên 心tâm 顒ngung 召triệu 未vị 能năng 周chu 。 一nhất 念niệm 願nguyện 以dĩ 遍biến 虛hư 空không 。

普phổ 令linh 受thọ 請thỉnh 無vô 留lưu 滯trệ 。 傾khuynh 山sơn 拔bạt 海hải 輕khinh 捷tiệp 眾chúng 。

奮phấn 迅tấn 雄hùng 凌lăng 羅la 剎sát 徒đồ 。 降giáng/hàng 臨lâm 設thiết 會hội 壇đàn 場tràng 中trung 。

奔bôn 集tập 如như 雲vân 來lai 應ưng 福phước 。 今kim 欲dục 廣quảng 施thí 無vô 遮già 食thực 。

誠thành 心tâm 供cúng 養dường 等đẳng 一nhất 如như 。 隨tùy 我ngã 願nguyện 力lực 遍biến 同đồng 霑triêm 。

法Pháp 味vị 充sung 濟tế 常thường 分phần/phân 馥phức 。 居cư 六lục 趣thú 者giả 離ly 六lục 趣thú 。

處xứ 四tứ 生sanh 者giả 出xuất 四tứ 生sanh 。 咸hàm 蒙mông 餐xan 已dĩ 證chứng 菩Bồ 提Đề 。

先tiên 得đắc 道Đạo 皆giai 相tương/tướng 度độ 者giả 。

加gia 持trì 十thập 方phương 神thần 真chân 言ngôn 。 諸chư 神thần 真chân 言ngôn 。 龍long 神thần 真chân 言ngôn 。 瀝lịch 水thủy 內nội 五ngũ 供cúng 養dường 真chân 言ngôn 。

召triệu 資tư 下hạ 凡phàm 鬼quỷ 趣thú

總tổng 分phần/phân 六lục 道đạo 。 各các 具cụ 一Nhất 乘Thừa 。 稱xưng 惟duy 餓ngạ 鬼quỷ 。 無vô 名danh 之chi 變biến 身thân 體thể 。 □# 其kỳ 眾chúng 生sanh 。 有hữu 諱húy 之chi 呼hô 種chủng 形hình 。 三tam 十thập 六lục 部bộ 幽u 魂hồn 。 聞văn 召triệu 而nhi 霧vụ 集tập 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 餓ngạ 鬼quỷ 。 知tri 攝nhiếp 而nhi 雲vân 趨xu 。 咽yết 喉hầu 開khai 通thông 。 氣khí 形hình 端đoan 淨tịnh 。 各các 乘thừa 甘cam 露lộ 之chi 法Pháp 食thực 。 同đồng 關quan 六lục 道đạo 之chi 業nghiệp 門môn 。 自tự 即tức 皆giai 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 咸hàm 蒙mông 解giải 脫thoát 。 從tùng 此thử 頓đốn 明minh 本bổn 自tự 性tánh 。 總tổng 悟ngộ 真chân 空không 。

諸chư 鬼quỷ 既ký 集tập 已dĩ 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 施thí 食thực 人nhân 。

猶do 如như 於ư 父phụ 母mẫu 。 行hành 人nhân 起khởi 慈từ 悲bi 。

興hưng 大đại 慈từ 悲bi 心tâm 。 與dữ 被bị 開khai 咽yết 喉hầu 。

須tu 假giả 三tam 種chủng 力lực 。 二nhị 羽vũ 虛hư 心tâm 合hợp 。

如như 蓮liên 花hoa 未vị 敷phu 。 三tam 誦tụng 喉hầu 真chân 言ngôn 。

合hợp 蓮liên 開khai 三tam [腔-工+死]# 。 心tâm 想tưởng 一nhất 字tự 呼hô 。

在tại 於ư 合hợp 蓮liên 上thượng 。 變biến 成thành 水thủy 精tinh 珠châu 。

普phổ 施thí 清thanh 冷lãnh 光quang 。 照chiếu 燭chúc 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 。

三tam 十thập 六lục 部bộ 眾chúng 。 猛mãnh 火hỏa 悉tất 消tiêu 滅diệt 。

咽yết 喉hầu 悉tất 開khai 通thông 。 開khai 咽yết 喉hầu 真chân 言ngôn 。

nama# ḥ# rava# □# yāyao# ṃ# uma3maupatayami//# 。

召triệu 請thỉnh 三tam 十thập 六lục 部bộ 真chân 言ngôn 。 施thí 六lục 道đạo 真chân 言ngôn 。

發phát 心tâm 勤cần 力lực

開khai 發phát 三tam 心tâm 。 憑bằng 三tam 種chủng 而nhi 修tu 大đại 善thiện 。 竭kiệt 勤cần 二nhị 力lực 。 仗trượng 二nhị 門môn 而nhi □# 食thực 緣duyên 。 精tinh 進tấn 菩Bồ 提Đề 。 廣quảng 大đại 之chi 端đoan 。 大đại 願nguyện 大đại 悲bi 。 財tài 食thực 之chi 貢cống 。 □# 伸thân 念niệm 誦tụng 。 以dĩ □# 幽u 明minh 。

以dĩ 精tinh 進tấn 心tâm 為vi 宮cung 殿điện 。 以dĩ 菩Bồ 提Đề 心tâm 為vi 道Đạo 場Tràng 。

以dĩ 廣quảng 大đại 心tâm 為vi 法Pháp 會hội 。 以dĩ 大đại 願nguyện 力lực 為vi 法pháp 食thực 。

以dĩ 大đại 悲bi 心tâm 為vi 法Pháp 財tài 。 施thí 食thực 功công 德đức 滿mãn 虛hư 空không 。

受thọ 者giả 功công 德đức 亦diệc 如như 是thị 。 願nguyện 此thử 一nhất 食thực 遍biến 法Pháp 界Giới 。

如như 法Pháp 供cúng 養dường 十thập 方phương 佛Phật 。 功công 德đức 成thành 就tựu 濟tế 群quần 生sanh 。

我ngã 今kim 敬kính 設thiết 無vô 遮già 會hội 。 以dĩ 大đại 願nguyện 力lực 普phổ 莊trang 嚴nghiêm 。

無vô 量lượng 有hữu 情tình 皆giai 飽bão 滿mãn 。 所sở 得đắc 功công 德đức 量lượng 難nan 思tư 。

或hoặc 如như 摩ma 尼ni 等đẳng 微vi 塵trần 。 或hoặc 滿mãn 虛hư 空không 充sung 法Pháp 界Giới 。

一nhất 食thực 變biến 成thành 甘cam 露lộ 食thực 。 一nhất 錢tiền 變biến 成thành 無vô 量lượng 錢tiền 。

普phổ 施thí 眾chúng 生sanh 皆giai 克khắc 就tựu 。 甘cam 露lộ 法Pháp 味vị 能năng 周chu 遍biến 。

食thực 已dĩ 身thân 心tâm 恆hằng 快khoái 樂lạc 。 無vô 邊biên 福phước 慧tuệ 自tự 然nhiên 生sanh 。

常thường 見kiến 諸chư 佛Phật 聞văn 妙diệu 法Pháp 。 速tốc 證chứng 無vô 上thượng 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。

先tiên 得đắc 道Đạo 者giả 皆giai 相tương/tướng 度độ 。

加gia 持trì 皈quy 依y 三Tam 寶Bảo 真chân 言ngôn 。 彈đàn 指chỉ 伍# 佛Phật 。 本bổn 尊tôn 真chân 言ngôn 。

賑chẩn 濟tế 法pháp 食thực

□# □# 無vô 遮già 法pháp 食thực 。 所sở 請thỉnh 有hữu 情tình 。 周chu 遍biến 普phổ 霑triêm 。 飛phi 騰đằng 羅la 剎sát 。 飛phi □# □# 曠Khoáng 野Dã 鬼Quỷ 神Thần 。 未vị 受thọ 者giả 令linh 受thọ 。 未vị 足túc 者giả 令linh 足túc 。 思tư 食thực 者giả 受thọ 食thực 。 思tư 水thủy 者giả 受thọ 水thủy 。 思tư 火hỏa 者giả 受thọ 火hỏa 。 饑cơ 者giả 與dữ 食thực 。 渴khát 者giả 與dữ 飲ẩm 。 冥minh 者giả 與dữ 光quang 。 寒hàn 者giả 與dữ 溫ôn 。 熱nhiệt 者giả 與dữ 涼lương 。 貧bần 者giả 與dữ 財tài 。 苦khổ 者giả 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 盡tận 虛hư 空không 界giới 。 無vô 邊biên 遍biến 匝táp 。 受thọ 一nhất 點điểm 者giả 。 得đắc 甘cam 露lộ 味vị 。 既ký 得đắc 霑triêm 者giả 。 所sở 有hữu 罪tội 障chướng 。 悉tất 皆giai 消tiêu 滅diệt 。 一nhất 切thiết 苦khổ 惱não 。 終chung 不bất 著trước 身thân 。 善thiện 心tâm 增tăng 多đa 。 惡ác 心tâm 自tự 除trừ 。 歡hoan 喜hỷ 快khoái 樂lạc 。 壽thọ 命mạng 長trường 遠viễn 。 早tảo 超siêu 苦khổ 海hải 。 速tốc 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。

次thứ 願nguyện 上thượng 承thừa 佛Phật 力lực 。 發phát 廣quảng 大đại 心tâm 。 下hạ 為vi 有hữu 情tình 。 起khởi 無vô 遮già 會hội 。 周chu 遍biến 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 含hàm 靈linh 。 為vi 大đại 施thí 主chủ 。 結kết 大đại 食thực 緣duyên 。 或hoặc 是thị 千thiên 生sanh 父phụ 母mẫu 。 萬vạn 劫kiếp 子tử 孫tôn 。 上thượng 下hạ 六lục 親thân 。 尊tôn 卑ty 九cửu 族tộc 。 良lương 朋bằng 善thiện 友hữu 。 債trái 主chủ 冤oan 家gia 。 各các 坐tọa 本bổn 因nhân 。 淪luân 溺nịch 三tam 界giới 。 未vị 離ly 苦khổ 者giả 。 願nguyện 今kim 離ly 苦khổ 。 未vị 得đắc 樂lạc 者giả 。 願nguyện 今kim 安an 樂lạc 。 未vị 發phát 無vô 上thượng 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 願nguyện 今kim 發phát 心tâm 。 已dĩ 發phát 心tâm 者giả 。 願nguyện 早tảo 成thành 佛Phật 。 願nguyện 早tảo 成thành 佛Phật 。 願nguyện 早tảo 成thành 佛Phật 。

復phục 願nguyện 一nhất 切thiết 聖thánh 眾chúng 。 起khởi 慈từ 悲bi 心tâm 。 庇tí 護hộ 施thí 主chủ □# 等đẳng 家gia 內nội 。 穿xuyên 鑿tạc 舉cử 動động 。 誤ngộ 犯phạm 靈linh 祇kỳ 。 移di 改cải 興hưng 工công 。 錯thác 犯phạm 神thần 祠từ 。 年niên 運vận 筭# 盡tận 。 伏phục 望vọng 延diên 齡linh 。 或hoặc 祚tộ 壽thọ 命mạng 。 哀ai 憐lân 還hoàn 久cửu 。 冀ký 諸chư 佛Phật 之chi 讚tán 祐hựu 。 蒙mông 眾chúng 生sanh 之chi 密mật 扶phù 。 長trưởng 幼ấu 遠viễn 序tự 於ư 歡hoan 忻hãn 。 闔hạp 門môn 當đương 於ư 康khang 吉cát 。 禍họa 難nạn/nan □# 送tống 於ư 千thiên 里lý 。 福phước 祿lộc 轉chuyển 慶khánh 於ư 一nhất 門môn 。 穀cốc 稼giá 倉thương 庫khố 而nhi 添# 益ích 。 □# □# 匱quỹ 篋khiếp 而nhi 滿mãn 盈doanh 。 家gia 宅trạch 絕tuyệt 瘖âm 痾# 之chi 癘lệ 。 僕bộc 隸lệ 無vô 勞lao 瘟ôn □# □# 。 □# □# 強cường/cưỡng 勝thắng 而nhi 滋tư 繁phồn 。 苗miêu 稼giá 登đăng 實thật 而nhi 豐phong 熟thục 。 所sở 作tác 稱xưng □# 。 願nguyện 得đắc 成thành 就tựu 。 無vô 諸chư 災tai 障chướng 。 回hồi 施thí 有hữu 情tình 。 共cộng 成thành 佛Phật 道đạo 。

一nhất 心tâm 皈quy 命mạng 禮lễ 常thường 住trụ 三Tam 寶Bảo

加gia 持trì 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 真chân 言ngôn 。 四tứ 業nghiệp 法pháp 諸chư 部bộ 真chân 言ngôn 。

普phổ 伸thân 懺sám 悔hối

凡phàm 夫phu 識thức 昧muội 。 惻trắc 度độ 聖thánh 賢hiền 。 雖tuy 遍biến 周chu 而nhi 未vị 能năng 普phổ 霑triêm 。 周chu 恐khủng 留lưu 滯trệ 。 招chiêu 無vô 尤vưu 罪tội 。 或hoặc 修tu 行hành 之chi 此thử 心tâm 。 奔bôn 散tán 於ư 塵trần 寰# 。 或hoặc 禪thiền 想tưởng 之chi 時thời 意ý 。 起khởi 非phi 於ư 妄vọng 境cảnh 。 仰ngưỡng 憑bằng 十Thập 力Lực 。 有hữu 漏lậu 罪tội 除trừ 。 翹kiều 望vọng 三tam 賢hiền 。 煩phiền 惱não 障chướng 滅diệt 。 悟ngộ 真chân 空không 八bát 正chánh 之chi 理lý 。 得đắc 無vô 為vi 於ư 三tam 密mật 之chi 中trung 。 在tại 生sanh 而nhi 福phước 智trí 自tự 圓viên 。 來lai 世thế 則tắc 道Đạo 果Quả 成thành 就tựu 。 利lợi 益ích 群quần 品phẩm 。 霑triêm 者giả 四tứ 生sanh 。 共cộng 脫thoát 淪luân 沉trầm 。 永vĩnh 出xuất 苦khổ 海hải 。 速tốc 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。

一nhất 心tâm 皈quy 命mạng 禮lễ 常thường 住trụ 三Tam 寶Bảo

加gia 持trì 懺sám 悔hối 罪tội 業nghiệp 真chân 言ngôn

均quân 食thực 普phổ 周chu

單đơn 多đa 法pháp 食thực 。 蒞# 遍biến 於ư 十thập 方phương 。 不bất 二nhị 教giáo 門môn 。 觶# 施thí 於ư 萬vạn 類loại 。 渴khát 飲ẩm 者giả 由do 生sanh 道đạo 而nhi 歸quy 佛Phật 道Đạo 。 饑cơ 食thực 者giả 自tự 凡phàm 身thân 而nhi 證chứng 法Pháp 身thân 。

加gia 持trì 均quân 食thực 真chân 言ngôn

回hồi 施thí 禮lễ 別biệt 聖thánh 賢hiền

□# □# □# □# 淨tịnh 大đại 圓viên 鏡kính 內nội 。 本bổn 無vô 去khứ 。 以dĩ 無vô 來lai 。 真Chân 如Như 實thật 相tướng 。 門môn □# □# □# □# □# 而nhi 有hữu □# 虔kiền 修tu 菲# 供cung 洞đỗng 格cách 華hoa 顏nhan 。 蔭ấm 寶bảo 蓋cái 而nhi □# □# 場tràng 。 統thống 金kim 輪luân 而nhi 興hưng 佛Phật 事sự 。 然nhiên 則tắc 具cụ 足túc 三tam 時thời 啟khải 請thỉnh 。 觀quán 宣tuyên 最tối 上thượng 加gia 持trì 。 珍trân 饈tu 遍biến 滿mãn 於ư 含hàm 生sanh 。 法pháp 食thực 普phổ 霑triêm 於ư 蠢xuẩn 動động 。 罄khánh 陣trận 恭cung 恪khác 。 懼cụ 有hữu 闕khuyết 遺di 已dĩ □# □# □# □# □# 慈từ 悲bi 致trí 使sử 闔hạp 門môn 室thất 家gia 。 庇tí 蔭ấm 神thần 祇kỳ 護hộ 祐hựu □# □# □# □# □# □# □# □# □# 光quang 光quang 檀đàn 灰hôi 而nhi 餘dư 燼tẫn 。 乃nãi 是thị 香hương 花hoa 分phần/phân 道đạo 。 將tương 啟khải 齋trai 筵diên 。 樓lâu 閣các 乘thừa 空không 。 咸hàm 歸quy 本bổn 土độ 。 伏phục 願nguyện 萬vạn 有hữu 千thiên 流lưu 蒙mông 饒nhiêu 益ích 。 了liễu 明minh 自tự 性tánh 乾can/kiền/càn 坤# 。 四tứ 生sanh 六lục 道đạo 盡tận 超siêu 昇thăng 。 總tổng 認nhận 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 然nhiên 後hậu 修tu 齋trai 善thiện 信tín 。 合hợp 道Đạo 場Tràng 人nhân 。 綿miên 筵diên 百bách 載tái 之chi 洪hồng 庥# 。 允duẫn 協hiệp 四tứ 時thời 之chi 福phước 慶khánh 。 千thiên 祥tường 萃tụy 集tập 。 萬vạn 善thiện 。

(# 下hạ 殘tàn )#

〔# 錄lục 文văn 完hoàn 〕#