廣Quảng 清Thanh 涼Lương 傳Truyền
Quyển 0001
宋Tống 延Diên 一Nhất 編Biên

廣quảng 清thanh 涼lương 傳truyền 序tự

朝triêu 奉phụng 郎lang 尚thượng 書thư 織chức 局cục 員# 外ngoại 郎lang 守thủ 太thái 原nguyên 府phủ 大đại 通thông 監giám 兼kiêm 兵binh 馬mã 都đô 上thượng 騎kỵ 都đô 尉úy 賜tứ 緋phi 魚ngư 袋đại 前tiền 勾# 當đương 五ngũ 臺đài 山sơn 寺tự 司ty 公công 事sự 郄# 濟tế 川xuyên 。 撰soạn 。

夫phu 法Pháp 界Giới 無vô 邊biên 。 因nhân 利lợi 生sanh 而nhi 示thị 境cảnh 。 法Pháp 身thân 無vô 像tượng 。 由do 接tiếp 物vật 以dĩ 現hiện 形hình 。 何hà 哉tai 。 蓋cái 慈từ 悲bi 廣quảng 大đại 。 雖tuy 已dĩ 證chứng 於ư 菩Bồ 提Đề 。 誓thệ 願nguyện 弘hoằng 深thâm 。 尚thượng 不bất 捨xả 於ư 薩tát 埵đóa 。 故cố 大đại 聖thánh 文Văn 殊Thù 。 宅trạch 清thanh 涼lương 之chi 境cảnh 。 示thị 瑞thụy 應ứng 之chi 形hình 。 良lương 以dĩ 此thử 也dã 。 粵# 自tự 世Thế 雄Hùng 示thị 滅diệt 。 像tượng 教giáo 寢tẩm 傳truyền 。 金kim 口khẩu 微vi 言ngôn 。 方phương 流lưu 於ư 震chấn 旦đán 。 玉ngọc 毫hào 妙diệu 質chất 。 不bất 覩đổ 於ư 祇kỳ 園viên 。 聖thánh 智trí 隱ẩn 而nhi 易dị 誣vu 。 昏hôn 蒙mông 蕩đãng 而nhi 難nan 信tín 。 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 以dĩ 運vận 童đồng 真chân 之chi 德đức 。 極cực 遊du 方phương 之chi 化hóa 。 揭yết 慧tuệ 日nhật 以dĩ 照chiếu 六lục 道đạo 。 注chú 願nguyện 海hải 以dĩ 澤trạch 四tứ 生sanh 。 祕bí 龍long 種chủng 上thượng 尊tôn 之chi 稱xưng 。 捨xả 摩ma 尼ni 寶bảo 積tích 之chi 證chứng 。 示thị 為vi 弟đệ 子tử 。 翊dực 正Chánh 法Pháp 於ư 能năng 仁nhân 。 當đương 作tác 如Như 來Lai 。 豫dự 尊tôn 記ký 於ư 普phổ 見kiến 。 不bất 出xuất 大Đại 千Thiên 之chi 界giới 。 長trường/trưởng 居cư 五ngũ 頂đảnh 之chi 山sơn 。 涅Niết 槃Bàn 。 稱xưng 五ngũ 百bách 仙tiên 俱câu 。 華hoa 嚴nghiêm 。 說thuyết 一nhất 萬vạn 聖thánh 眾chúng 。 都đô 淨tịnh 城thành 以dĩ 演diễn 法pháp 。 赫hách 祥tường 光quang 而nhi 誘dụ 人nhân 。 寶bảo 樂nhạo/nhạc/lạc 銀ngân 書thư 。 深thâm 祕bí 金kim 剛cang 之chi 窟quật 。 仙tiên 花hoa 珍trân 樹thụ 。 大đại 同đồng 靈linh 鷲thứu 之chi 峯phong 。 是thị 以dĩ 。 波ba 利lợi 西tây 來lai 畢tất 命mạng 。 願nguyện 瞻chiêm 於ư 真chân 相tương/tướng 。 無vô 著trước 南nam 至chí 捐quyên 軀khu 。 思tư 接tiếp 於ư 慈từ 顏nhan 。 教giáo 肇triệu 騰đằng 蘭lan 以dĩ 來lai 。 具cụ 聞văn 名danh 號hiệu 。 地địa 拓thác 魏ngụy 齊tề 而nhi 下hạ 。 益ích 廣quảng 修tu 崇sùng 。 列liệt 梵Phạm 剎sát 以dĩ 雲vân 屯truân 。 範phạm 聖thánh 儀nghi 而nhi 星tinh 布bố 。 鐘chung 聲thanh 香hương 氣khí 。 互hỗ 傳truyền 靈linh 感cảm 之chi 蹤tung 。 寶bảo 界giới 金kim 燈đăng 。 咸hàm 覿# 神thần 奇kỳ 之chi 應ưng 。 濟tế 。 以dĩ 夙túc 緣duyên 薄bạc 祐hựu 。 生sanh 逢phùng 遺di 法pháp 。 尚thượng 繇# 覊# 官quan 。 得đắc 寓# 靈linh 峯phong 。

時thời 會hội 博bác 聞văn 。 遍biến 窮cùng 異dị 跡tích 。 思tư 得đắc 紀kỷ 述thuật 以dĩ 警cảnh 後hậu 來lai 。 而nhi 年niên 紀kỷ 寢tẩm 深thâm 。 簡giản 編biên 幾kỷ 墜trụy 。 獨độc 有hữu 唐đường 藍lam 谷cốc 沙Sa 門Môn 慧tuệ 祥tường 。 作tác 傳truyền 二nhị 卷quyển 。 頗phả 成thành 倫luân 理lý 。 其kỳ 餘dư 亦diệc 有hữu 傳truyền 記ký 。 皆giai 文văn 字tự 舛suyễn 錯thác 。 辭từ 意ý 乖quai 謬mậu 。 惜tích 乎hồ 。 大đại 聖thánh 之chi 化hóa 跡tích 。 高cao 士sĩ 之chi 遺di 蹤tung 。 將tương 湮nhân 滅diệt 乎hồ 。 慧tuệ 祥tường 所sở 謂vị 。

時thời 無vô 好hảo/hiếu 事sự 。 使sử 芳phương 塵trần 委ủy 絕tuyệt 。 信tín 哉tai 。 濟tế 川xuyên 慨khái 其kỳ 若nhược 是thị 。 乃nãi 訪phỏng 得đắc 真chân 容dung 院viện 妙diệu 濟tế 一nhất 公công 。 其kỳ 人nhân 純thuần 粹túy 聰thông 敏mẫn 。 博bác 通thông 藏tạng 教giáo 。 講giảng 說thuyết 記ký 問vấn 。 靡mĩ 不bất 精tinh 詣nghệ 。 因nhân 請thỉnh 公công 。 採thải 摭# 經kinh 傳truyền 。 收thu 捃# 故cố 實thật 。 附phụ 益ích 祥tường 傳truyền 。 推thôi 而nhi 廣quảng 之chi 。 勒lặc 成thành 三tam 卷quyển 。 首thủ 以dĩ 吉cát 祥tường 隆long 世thế 因Nhân 地Địa 。 終chung 以dĩ 巨cự 宋tống 親thân 逢phùng 化hóa 相tương/tướng 。 名danh 曰viết 廣quảng 清thanh 涼lương 傳truyền 。 凡phàm 三tam 月nguyệt 而nhi 成thành 。 授thọ 本bổn 院viện 主chủ 事sự 。 募mộ 工công 開khai 版# 。 印ấn 施thí 四tứ 方phương 。 俾tỉ 師sư 心tâm 三Tam 寶Bảo 者giả 。 覩đổ 之chi 益ích 信tín 向hướng 爾nhĩ 。

時thời 聖thánh 宋tống 嘉gia 祐hựu 紀kỷ 號hiệu 龍long 集tập 庚canh 子tử 正chánh 月nguyệt 望vọng 日nhật 謹cẩn 序tự 。

廣Quảng 清Thanh 涼Lương 傳Truyền 卷quyển 上thượng

清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 壇đàn 長trường/trưởng 妙diệu 濟tế 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 延diên 一nhất 重trọng/trùng 編biên

菩Bồ 薩Tát 生sanh 地địa 見kiến 聞văn 功công 德đức 一nhất

菩Bồ 薩Tát 應ứng 化hóa 總tổng 別biệt 機cơ 緣duyên 二nhị

菩Bồ 薩Tát 何hà 時thời 。 來lai 至chí 此thử 山sơn 三tam

-# 清thanh 涼lương 山sơn 得đắc 名danh 所sở 因nhân 四tứ

-# 五ngũ 臺đài 四tứ 埵đóa 古cổ 聖thánh 行hành 跡tích 五ngũ

-# 五ngũ 臺đài 境cảnh 界giới 寺tự 名danh 聖thánh 跡tích 六lục

-# 釋thích 五ngũ 臺đài 諸chư 寺tự 方phương 所sở 七thất

菩Bồ 薩Tát 生sanh 地địa 見kiến 聞văn 功công 德đức 一nhất

詳tường 夫phu 大đại 聖thánh 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 曳duệ 菩Bồ 薩Tát 。 久cửu 已dĩ 成thành 佛Phật 。 示thị 居cư 因nhân 位vị 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 接tiếp 引dẫn 群quần 迷mê 者giả 也dã 。 何hà 以dĩ 知tri 之chi 。 按án 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 下hạ 卷quyển 云vân 。 過quá 去khứ 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。

爾nhĩ 時thời 有hữu 佛Phật 。 名danh 龍long 種chủng 上thượng 尊tôn 王vương 如Như 來Lai 。 國quốc 名danh 平bình 等đẳng 。 乃nãi 至chí 。

爾nhĩ 時thời 平bình 等đẳng 世thế 界giới 龍long 種chủng 上thượng 尊tôn 王vương 如Như 來Lai 。 豈khởi 異dị 人nhân 乎hồ 。 即tức 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 法Pháp 王Vương 子Tử 是thị 。 央ương 掘quật 摩ma 羅la 。 經kinh 第đệ 四tứ 云vân 。 北bắc 方phương 去khứ 此thử 。 過quá 四tứ 十thập 二nhị 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 剎sát 。 有hữu 國quốc 名danh 常Thường 喜Hỷ 。 佛Phật 名danh 歡Hoan 喜Hỷ 藏Tạng 摩Ma 尼Ni 寶Bảo 積Tích 如Như 來Lai 。 乃nãi 至chí 。 若nhược 有hữu 聞văn 是thị 。 如Như 來Lai 名danh 者giả 。 恭cung 敬kính 禮lễ 拜bái 。 生sanh 歡hoan 喜hỷ 國quốc 。 閔mẫn 四tứ 惡ác 趣thú 。 若nhược 有hữu 持trì 是thị 。 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 者giả 。 若nhược 今kim 見kiến 在tại 。 及cập 未vị 來lai 世thế 。 曠khoáng 野dã 險hiểm 難nạn 。 諸chư 怖bố 畏úy 處xứ 。 皆giai 悉tất 蒙mông 護hộ 。 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 恐khủng 怖bố 悉tất 滅diệt 。 一nhất 切thiết 八bát 部bộ 。 諸chư 惡ác 鬼quỷ 神thần 。 不bất 能năng 侵xâm 擾nhiễu 。 又hựu 大đại 寶bảo 積tích 經kinh 第đệ 六lục 十thập 卷quyển 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 授thọ 記ký 會hội 。 說thuyết 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 成thành 佛Phật 之chi 時thời 。 名danh 為vi 普Phổ 見Kiến 。 以dĩ 何hà 義nghĩa 故cố 。 名danh 為vi 普Phổ 見Kiến 。 以dĩ 彼bỉ 如Như 來Lai 。 於ư 十thập 方phương 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 諸chư 佛Phật 剎sát 中trung 。 普phổ 皆giai 令linh 見kiến 。 雖tuy 未vị 成thành 佛Phật 。 若nhược 我ngã 現hiện 在tại 。 及cập 滅diệt 度độ 後hậu 。 有hữu 聞văn 其kỳ 名danh 。 亦diệc 皆giai 必tất 定định 當đương 得đắc 成thành 佛Phật 。 唯duy 除trừ 已dĩ 入nhập 。 離ly 生sanh 之chi 位vị 。 及cập 狹hiệp 劣liệt 心tâm 。 彼bỉ 佛Phật 剎sát 土độ 。 名danh 隨tùy 願nguyện 積tích 集tập 。 清thanh 淨tịnh 圓viên 滿mãn 。 乃nãi 至chí 。 若nhược 有hữu 得đắc 聞văn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 名danh 者giả 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 面diện 見kiến 諸chư 佛Phật 。 若nhược 有hữu 受thọ 持trì 。 百bách 千thiên 億ức 諸chư 佛Phật 名danh 號hiệu 。 若nhược 有hữu 人nhân 稱xưng 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 名danh 者giả 。 福phước 多đa 於ư 彼bỉ 。 何hà 況huống 稱xưng 普Phổ 見Kiến 佛Phật 名danh 。

何hà 以dĩ 故cố 。 彼bỉ 百bách 千thiên 那na 由do 他tha 佛Phật 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 不bất 及cập 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 於ư 一nhất 時thời 中trung 。 所sở 作tác 饒nhiêu 益ích 。 如như 是thị 等đẳng 文văn 證chứng 成thành 非phi 一nhất 。 或hoặc 問vấn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 成thành 佛Phật 國quốc 土độ 。 與dữ 阿A 彌Di 陀Đà 極Cực 樂Lạc 國Quốc 土Độ 。 優ưu 劣liệt 云vân 何hà 。 答đáp 。 大đại 寶bảo 積tích 經Kinh 云vân 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 析tích 一nhất 毛mao 為vi 百bách 分phần 。 以dĩ 一nhất 分phần 毛mao 。 於ư 大đại 海hải 中trung 。 取thủ 一nhất 滴tích 水thủy 。 喻dụ 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 剎sát 莊trang 嚴nghiêm 。 彼bỉ 大đại 海hải 水thủy 。 喻dụ 普Phổ 見Kiến 如Như 來Lai 。 佛Phật 剎sát 莊trang 嚴nghiêm 。 復phục 過quá 於ư 此thử 。

何hà 以dĩ 故cố 。 普Phổ 見Kiến 如Như 來Lai 。 佛Phật 剎sát 莊trang 嚴nghiêm 。 不bất 思tư 議nghị 故cố 。 ○# 上thượng 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 成thành 佛Phật 功công 德đức 。 次thứ 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 真chân 俗tục 生sanh 處xứ 。 且thả 真Chân 諦Đế 生sanh 處xứ 者giả 。 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 七thất 十thập 九cửu 。 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 有hữu 十thập 種chủng 生sanh 處xứ 。 何hà 者giả 為vi 十thập 。

善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 是thị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 處xứ 。 生sanh 菩Bồ 薩Tát 家gia 故cố 。 深thâm 心tâm 是thị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 處xứ 。 生sanh 善Thiện 知Tri 識Thức 家gia 故cố 。 諸chư 地địa 是thị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 處xứ 。 生sanh 波Ba 羅La 蜜Mật 家gia 故cố 。 大đại 願nguyện 是thị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 處xứ 。 生sanh 妙diệu 行hạnh 家gia 故cố 。 大đại 悲bi 是thị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 處xứ 。 生sanh 四tứ 攝nhiếp 家gia 故cố 。 如như 理lý 觀quán 察sát 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 處xứ 。 生sanh 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 家gia 故cố 。 大Đại 乘Thừa 是thị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 處xứ 。 生sanh 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 家gia 故cố 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 處xứ 。 生sanh 佛Phật 家gia 故cố 。 智trí 慧tuệ 方phương 便tiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 處xứ 。 生sanh 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 家gia 故cố 。 修tu 行hành 一nhất 切thiết 。 法pháp 是thị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 處xứ 。 生sanh 過quá 現hiện 未vị 來lai 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 家gia 故cố 。

善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 為vi 母mẫu 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 為vi 父phụ 。 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 為vi 乳nhũ 母mẫu 。 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 為vi 養dưỡng 母mẫu 。 忍Nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 為vi 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 勤cần 波Ba 羅La 蜜Mật 為vi 養dưỡng 育dục 者giả 。 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 為vi 浣hoán 濯trạc 人nhân 。 善Thiện 知Tri 識Thức 為vi 教giáo 授thọ 師sư 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 提Đề 分Phần 為vi 伴bạn 侶lữ 。 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 為vi 兄huynh 弟đệ 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 為vi 家gia 。 如như 理lý 修tu 行hành 為vi 家gia 法pháp 。 諸chư 地địa 為vi 家gia 處xứ 。 諸chư 忍nhẫn 為vi 家gia 族tộc 。 大đại 願nguyện 為vi 家gia 教giáo 。 滿mãn 足túc 諸chư 行hành 。 為vi 順thuận 家gia 法pháp 。 勸khuyến 發phát 大Đại 乘Thừa 。 為vi 紹thiệu 家gia 業nghiệp 。 法pháp 水thủy 灌quán 頂đảnh 一Nhất 生Sanh 所Sở 繫Hệ 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 王vương 太thái 子tử 。 成thành 就tựu 菩Bồ 提Đề 。 為vi 能năng 淨tịnh 家gia 族tộc 。 此thử 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 真chân 實thật 生sanh 處xứ ○# 次thứ 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 世thế 諦đế 示thị 現hiện 生sanh 處xứ 。 據cứ 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 般bát 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。

爾nhĩ 時thời 跋Bạt 陀Đà 婆Bà 羅La 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 整chỉnh 衣y 服phục 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 長trường 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 是thị 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 法Pháp 王Vương 子Tử 。 已dĩ 曾tằng 親thân 近cận 。 百bách 千thiên 諸chư 佛Phật 。 在tại 此thử 婆bà 婆bà 世thế 界giới 。 施thi 作tác 佛Phật 事sự 。 於ư 十thập 方phương 面diện 。 變biến 現hiện 自tự 在tại 。 卻khước 後hậu 久cửu 遠viễn 。 當đương 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。

佛Phật 告cáo 跋Bạt 陀Đà 婆Bà 羅La 。

此thử 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 有hữu 大đại 慈từ 悲bi 。 生sanh 於ư 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 多Đa 羅La 聚Tụ 落Lạc 。 梵Phạm 德Đức 婆Bà 羅La 門Môn 家gia 。 其kỳ 生sanh 之chi 時thời 。 家gia 內nội 室thất 宅trạch 。 化hóa 生sanh 蓮liên 華hoa 。 從tùng 母mẫu 右hữu 脇hiếp 而nhi 生sanh 。 身thân 紫tử 金kim 色sắc 。 墮đọa 地địa 能năng 語ngứ 。 如như 天thiên 童đồng 子tử 。 有hữu 七thất 寶bảo 蓋cái 。 隨tùy 覆phú 其kỳ 上thượng 。 詣nghệ 諸chư 仙tiên 人nhân 。 求cầu 出xuất 家gia 法Pháp 。 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 九cửu 十thập 五ngũ 種chủng 。 諸chư 論luận 議nghị 師sư 。 無vô 能năng 醻# 對đối 。 唯duy 於ư 我ngã 所sở 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 乃nãi 至chí 。 我ngã 今kim 略lược 說thuyết 。 為vì 未vị 來lai 世thế 。 盲manh 瞑minh 眾chúng 生sanh 。 又hựu 般bát 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 其kỳ 有hữu 得đắc 聞văn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 名danh 者giả 。 見kiến 形hình 像tượng 者giả 。 百bách 千thiên 劫kiếp 中trung 。 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 若nhược 有hữu 讀đọc 誦tụng 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 名danh 者giả 。 設thiết 有hữu 重trọng 障chướng 。 不bất 墮đọa 阿A 鼻Tỳ 。 極cực 惡ác 猛mãnh 火hỏa 。 常thường 生sanh 他tha 方phương 。 清thanh 淨tịnh 國quốc 土độ 。 值trị 佛Phật 聞văn 法Pháp 。 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 又hựu 寶bảo 篋khiếp 經kinh 第đệ 二nhị 卷quyển 云vân 。 若nhược 施thí 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 其kỳ 中trung 所sở 有hữu 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 給cấp 諸chư 樂nhạc 具cụ 。 百bách 千thiên 億ức 歲tuế 。 不bất 如như 施thí 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 一nhất 爪trảo 端đoan 許hứa 。 所sở 生sanh 福phước 德đức 。 勝thắng 前tiền 福phước 德đức 。 或hoặc 有hữu 問vấn 曰viết 。 菩Bồ 薩Tát 既ký 久cửu 已dĩ 成thành 佛Phật 。 何hà 故cố 復phục 為vì 菩Bồ 薩Tát 。 答đáp 。 無vô 垢cấu 稱xưng 經Kinh 云vân 。 雖tuy 得đắc 佛Phật 道Đạo 。 轉chuyển 於ư 法Pháp 輪luân 。 而nhi 不bất 捨xả 於ư 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 道Đạo 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 又hựu 大đại 慈từ 恩ân 寺tự 基cơ 法Pháp 師sư 阿A 彌Di 陀Đà 經kinh 疏sớ/sơ 。 引dẫn 經Kinh 云vân 。 我ngã 昔tích 能năng 仁nhân 師sư 。 今kim 為vi 佛Phật 弟đệ 子tử 。 二nhị 尊tôn 不bất 並tịnh 化hóa 。 故cố 我ngã 為vi 菩Bồ 薩Tát 。

又hựu 問vấn 。

何hà 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 答đáp 。 斯tư 乃nãi 古cổ 時thời 訛ngoa 略lược 梵Phạn 語ngữ 。 今kim 巨cự 宋tống 新tân 傳truyền 。 及cập 唐đường 時thời 不bất 空không 三tam 藏tạng 所sở 傳truyền 。 皆giai 云vân 曼mạn 祖tổ (# 仁nhân 祖tổ 切thiết )# 室thất 利lợi (# 二nhị 合hợp )# 曳duệ 。 此thử 云vân 妙diệu 吉cát 祥tường 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 立lập 名danh 有hữu 二nhị 。 初sơ 就tựu 世thế 俗tục 。 因nhân 瑞thụy 障chướng 名danh 。 二nhị 就tựu 勝thắng 義nghĩa 。 以dĩ 德đức 立lập 號hiệu 。 且thả 初sơ 世thế 俗tục 因nhân 瑞thụy 障chướng 名danh 者giả 。 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 生sanh 時thời 。 有hữu 十thập 種chủng 吉cát 祥tường 事sự 故cố 。 所sở 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 妙diệu 吉cát 祥tường 也dã 。 何hà 為vi 十thập 種chủng 。 吉cát 祥tường 之chi 事sự 。 一nhất 天thiên 降giáng 甘cam 露lộ 。 二nhị 地địa 涌dũng 伏phục 藏tạng 。 三tam 倉thương 變biến 金kim 粟túc 。 四tứ 庭đình 生sanh 金kim 蓮liên 。 五ngũ 光quang 明minh 滿mãn 室thất 。 六lục 雞kê 生sanh 鸞loan 鳳phượng 。 七thất 馬mã 產sản 麒# 鱗lân 。 八bát 牛ngưu 生sanh 白bạch [牛*宅]# 。 九cửu 猪trư 誕đản 龍long 豚đồn 。 十thập 六lục 牙nha 象tượng 現hiện 。 所sở 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 。 因nhân 瑞thụy 障chướng 名danh 也dã 。 二nhị 依y 真Chân 諦Đế 立lập 名danh 者giả 。 據cứ 金kim 剛cang 頂đảnh 經kinh 說thuyết 。 由do 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 普phổ 攝nhiếp 一nhất 切thiết 。 法Pháp 界Giới 等đẳng 如Như 來Lai 身thân 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 等đẳng 。 及cập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 神thần 變biến 遊du 戲hí 。 已dĩ 由do 極cực 妙diệu 吉cát 祥tường 。 故cố 名danh 妙diệu 吉cát 祥tường 也dã 。 故cố 知tri 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 神thần 通thông 功công 德đức 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 大đại 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 第đệ 六lục 十thập 一nhất 入nhập 法Pháp 界Giới 品phẩm 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 汝nhữ 可khả 觀quán 察sát 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 清thanh 淨tịnh 之chi 身thân 。 相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 。 一nhất 切thiết 天thiên 人nhân 。 莫mạc 能năng 思tư 議nghị 。 汝nhữ 可khả 觀quán 察sát 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 圓viên 光quang 映ánh 徹triệt 。 令linh 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 發phát 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 汝nhữ 可khả 觀quán 察sát 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 光quang 網võng 莊trang 嚴nghiêm 。 滅diệt 除trừ 眾chúng 生sanh 。 無vô 量lượng 苦khổ 惱não 。 汝nhữ 可khả 觀quán 察sát 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 眾chúng 會hội 具cụ 足túc 。 皆giai 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 往vãng 昔tích 善thiện 根căn 。 之chi 所sở 攝nhiếp 受thọ 。 汝nhữ 可khả 觀quán 察sát 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 所sở 行hành 之chi 路lộ 。 左tả 右hữu 八bát 步bộ 。 平bình 坦thản 莊trang 嚴nghiêm 。 汝nhữ 可khả 觀quán 察sát 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 所sở 住trụ 之chi 處xứ 。 周chu 迴hồi 十thập 方phương 。 常thường 有hữu 道Đạo 場Tràng 。 隨tùy 逐trục 而nhi 轉chuyển 。 汝nhữ 可khả 觀quán 察sát 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 所sở 行hành 之chi 路lộ 。 具cụ 足túc 無vô 量lượng 。 福phước 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 左tả 右hữu 兩lưỡng 邊biên 。 有hữu 大đại 伏phục 藏tạng 。 種chủng 種chủng 珍trân 寶bảo 。 自tự 然nhiên 而nhi 出xuất 。 汝nhữ 可khả 觀quán 察sát 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 曾tằng 供cúng 養dường 佛Phật 。 善thiện 根căn 所sở 流lưu 。 一nhất 切thiết 蘽# 間gian 出xuất 莊trang 嚴nghiêm 藏tạng 。 汝nhữ 可khả 觀quán 察sát 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 諸chư 世thế 間gian 主chủ 。 雨vũ 供cúng 具cụ 雲vân 。 頂đảnh 禮lễ 恭cung 敬kính 。 以dĩ 為vi 供cúng 養dường 。 汝nhữ 可khả 觀quán 察sát 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 將tương 說thuyết 法Pháp 時thời 。 悉tất 放phóng 眉mi 間gian 白bạch 毫hào 相tướng 光quang 。 來lai 照chiếu 其kỳ 身thân 。 從tùng 頂đảnh 上thượng 入nhập 。 又hựu 云vân 。 文Văn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 隨tùy 所sở 樂lạc 。 現hiện 自tự 在tại 身thân 。 威uy 光quang 赫hách 奕dịch 。 蔽tế 諸chư 大đại 眾chúng 。 以dĩ 自tự 在tại 大đại 慈từ 。 令linh 彼bỉ 清thanh 涼lương 。 自tự 在tại 大đại 悲bi 。 起khởi 說thuyết 法Pháp 心tâm 。 以dĩ 廣quảng 大đại 辯biện 才tài 。 將tương 為vi 說thuyết 法Pháp 。 文văn 多đa 不bất 載tái 。 故cố 知tri 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 大đại 善thiện 巧xảo 。 拯chửng 接tiếp 群quần 生sanh 。 為vi 不bất 請thỉnh 友hữu 。 救cứu 世thế 大đại 悲bi 。 斯tư 言ngôn 信tín 矣hĩ 。 華hoa 嚴nghiêm 七thất 十thập 九cửu 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 告cáo 善Thiện 財Tài 言ngôn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 所sở 有hữu 大đại 願nguyện 。 非phi 餘dư 無vô 量lượng 百bách 千thiên 億ức 。 那na 由do 他tha 菩Bồ 薩Tát 。 之chi 所sở 能năng 有hữu 。

善thiện 男nam 子tử 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 童Đồng 子Tử 。 其kỳ 行hành 廣quảng 大đại 。 其kỳ 願nguyện 無vô 邊biên 。 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 功công 德đức 。 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。

善thiện 男nam 子tử 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 常thường 為vì 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 諸chư 佛Phật 母mẫu 。 常thường 為vì 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 菩Bồ 薩Tát 師sư 。 教giáo 化hóa 成thành 就tựu 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 名danh 稱xưng 普phổ 聞văn 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 常thường 於ư 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 眾chúng 中trung 。 為vi 說thuyết 法Pháp 師sư 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 之chi 所sở 讚tán 歎thán 。 住trụ 甚thậm 深thâm 智trí 。 能năng 如như 實thật 見kiến 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 通thông 達đạt 一nhất 切thiết 。 解giải 脫thoát 境cảnh 界giới 。 究cứu 竟cánh 普phổ 賢hiền 。 所sở 行hành 之chi 行hạnh 。

善thiện 男nam 子tử 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 是thị 汝nhữ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 令linh 汝nhữ 得đắc 生sanh 如Như 來Lai 家gia 。 長trưởng 養dưỡng 一nhất 切thiết 諸chư 善thiện 根căn 。 發phát 起khởi 一nhất 切thiết 助trợ 道Đạo 法Pháp 。 值trị 遇ngộ 真chân 實thật 善Thiện 知Tri 識Thức 。 令linh 汝nhữ 修tu 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 入nhập 一nhất 切thiết 願nguyện 網võng 。 住trụ 一nhất 切thiết 大đại 願nguyện 。 為vì 汝nhữ 說thuyết 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 祕bí 密mật 法pháp 。 現hiện 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 難nan 思tư 議nghị 行hành 。 與dữ 汝nhữ 往vãng 昔tích 同đồng 生sanh 同đồng 行hành 。 是thị 故cố 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 應ưng 往vãng 詣nghệ 文Văn 殊Thù 之chi 所sở 。 莫mạc 生sanh 疲bì 厭yếm 。 集tập 傳truyền 者giả 曰viết 。 校giáo 此thử 而nhi 論luận 。 既ký 彼bỉ 善thiện 財tài 。 得đắc 見kiến 文Văn 殊Thù 。 皆giai 是thị 往vãng 昔tích 。 同đồng 生sanh 同đồng 行hành 。 乃nãi 至chí 。 不bất 生sanh 疲bì 厭yếm 。 況huống 今kim 之chi 火hỏa 宅trạch 諸chư 子tử 。 若nhược 能năng 專chuyên 心tâm 求cầu 見kiến 大đại 聖thánh 。 豈khởi 不bất 宜nghi 哉tai 。

菩Bồ 薩Tát 應ứng 化hóa 總tổng 別biệt 機cơ 緣duyên 二nhị

夫phu 。 大đại 聖thánh 應ứng 化hóa 。 有hữu 總tổng 有hữu 別biệt 。 隨tùy 機cơ 緣duyên 故cố 。 云vân 何hà 為vi 總tổng 。 答đáp 。 如như 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 第đệ 五ngũ 十thập 卷quyển 說thuyết 。 譬thí 如như 月nguyệt 輪luân 。 有hữu 四tứ 希hy 奇kỳ 。 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。

一nhất 映ánh 蔽tế 一nhất 切thiết 。 星tinh 宿tú 光quang 明minh 。 二nhị 隨tùy 逐trục 於ư 時thời 。 示thị 現hiện 虧khuy 盈doanh 。 三tam 於ư 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 清thanh 淨tịnh 水thủy 中trung 。 影ảnh 無vô 不bất 現hiện 。 四tứ 一nhất 切thiết 見kiến 者giả 。 皆giai 對đối 目mục 前tiền 。 而nhi 此thử 月nguyệt 輪luân 。 無vô 有hữu 分phân 別biệt 。 無vô 有hữu 戲hí 論luận 。 佛Phật 子tử 。 如Như 來Lai 身thân 月nguyệt 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 有hữu 四tứ 希hy 奇kỳ 。 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。

一nhất 所sở 謂vị 映ánh 蔽tế 一nhất 切thiết 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 學học 無Vô 學Học 眾chúng 。 二nhị 隨tùy 其kỳ 所sở 宜nghi 。 示thị 現hiện 壽thọ 命mạng 。 脩tu 短đoản 不bất 同đồng 。 而nhi 如Như 來Lai 身thân 。 無vô 有hữu 增tăng 減giảm 。 三tam 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 淨tịnh 心tâm 眾chúng 生sanh 菩Bồ 提Đề 器khí 中trung 。 影ảnh 無vô 不bất 現hiện 。 四tứ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 有hữu 瞻chiêm 對đối 者giả 。 皆giai 謂vị 如Như 來Lai 唯duy 現hiện 我ngã 前tiền 。 隨tùy 其kỳ 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 令linh 得đắc 解giải 脫thoát 。 乃nãi 至chí 。 而nhi 如Như 來Lai 身thân 。 無vô 有hữu 分phân 別biệt 。 無vô 有hữu 戲hí 論luận 。 今kim 文Văn 殊Thù 亦diệc 爾nhĩ 。 故cố 菩Bồ 薩Tát 般bát 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 住trụ 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 力lực 故cố 。 於ư 十thập 方phương 面diện 。 或hoặc 現hiện 初sơ 生sanh 。 或hoặc 現hiện 滅diệt 度độ 。 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 現hiện 分phân 舍xá 利lợi 。 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 乃nãi 至chí 。 是thị 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 有hữu 無vô 量lượng 神thần 通thông 變biến 現hiện 。 不bất 可khả 具cụ 說thuyết 。 此thử 上thượng 所sở 顯hiển 。 即tức 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 普phổ 應ứng 機cơ 緣duyên 。 故cố 名danh 為vi 總tổng 。 故cố 華hoa 嚴nghiêm 鈔sao 。 引dẫn 經kinh 偈kệ 云vân 。 文Văn 殊Thù 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 捨xả 大đại 悲bi 願nguyện 。 變biến 身thân 為vi 異dị 道đạo 。 或hoặc 冠quan 或hoặc 露lộ 體thể 。 或hoặc 處xứ 小tiểu 兒nhi 叢tùng 。 遊du 戲hí 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 或hoặc 作tác 貧bần 窮cùng 人nhân 。 衰suy 容dung 為vi 老lão 狀trạng 。 以dĩ 現hiện 飢cơ 寒hàn 苦khổ 。 巡tuần 行hành 坊phường 市thị 鄽# 。 求cầu 乞khất 衣y 財tài 寶bảo 。 令linh 人nhân 發phát 一nhất 施thí 。 與dữ 滿mãn 一nhất 切thiết 願nguyện 。 令linh 使sử 發phát 信tín 心tâm 。 信tín 心tâm 既ký 發phát 已dĩ 。 為vi 說thuyết 六Lục 度Độ 法pháp 。 領lãnh 萬vạn 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 居cư 住trụ 五ngũ 頂đảnh 山sơn 。 放phóng 億ức 種chủng 光quang 明minh 。 人nhân 天thiên 咸hàm 悉tất 覩đổ 。 罪tội 垢cấu 皆giai 消tiêu 滅diệt 。 二nhị 別biệt 者giả 。 即tức 今kim 遍biến 在tại 清thanh 涼lương 五ngũ 臺đài 山sơn 。 是thị 也dã 。 以dĩ 此thử 處xứ 機cơ 緣duyên 勝thắng 故cố 。 又hựu 是thị 本bổn 所sở 居cư 。 金kim 色sắc 世thế 界giới 報báo 土thổ/độ 。 在tại 此thử 也dã 。 按án 大đại 唐đường 東đông 夏hạ 神thần 洲châu 感cảm 通thông 錄lục 。 宣tuyên 律luật 師sư 。 常thường 於ư 唐đường 麟lân 德đức 元nguyên 年niên 仲trọng 春xuân 之chi 季quý 。 有hữu 數số 天thiên 人nhân 來lai 。 禮lễ 覲cận 律luật 師sư 。 共cộng 相tương 談đàm 敘tự 。 律luật 師sư 。 因nhân 問vấn 天thiên 人nhân 云vân 。 古cổ 昔tích 相tương/tướng 傳truyền 。 文Văn 殊Thù 在tại 清thanh 涼lương 山sơn 。 嶺lĩnh 五ngũ 百bách 仙tiên 人nhân 說thuyết 法Pháp 。 經kinh 中trung 明minh 說thuyết 。 文Văn 殊Thù 。 是thị 舊cựu 住trú 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 菩Bồ 薩Tát 。 娑sa 婆bà 。 是thị 大Đại 千Thiên 總tổng 號hiệu 。 如như 何hà 偏thiên 在tại 此thử 方phương 。 天thiên 人nhân 答đáp 云vân 。 文Văn 殊Thù 者giả 法Pháp 身thân 大Đại 士Sĩ 。 諸chư 佛Phật 之chi 元nguyên 帥súy 也dã 。 隨tùy 緣duyên 利lợi 現hiện 。 應ưng 變biến 不bất 同đồng 。 大Đại 士Sĩ 之chi 功công 。 非phi 人nhân 境cảnh 界giới 。 不bất 勞lao 評bình 論luận 。 但đãn 大đại 聖thánh 多đa 在tại 清thanh 涼lương 山sơn 。 山sơn 下hạ 有hữu 仙tiên 花hoa 山sơn 。 有hữu 五ngũ 臺đài 縣huyện 。 清thanh 涼lương 府phủ 。 往vãng 往vãng 人nhân 到đáo 。 不bất 得đắc 不bất 信tín 。

菩Bồ 薩Tát 何hà 時thời 。 至chí 此thử 山sơn 中trung 三tam

按án 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 四tứ 十thập 五ngũ 菩Bồ 薩Tát 住trú 處xứ 品phẩm 云vân 。 東đông 北bắc 方phương 有hữu 處xứ 。 名danh 清thanh 涼lương 山sơn 。 從tùng 昔tích 已dĩ 來lai 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 於ư 中trung 止chỉ 住trụ 。 現hiện 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 與dữ 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 一nhất 萬vạn 人nhân 。 俱câu 常thường 在tại 其kỳ 中trung 。 而nhi 演diễn 說thuyết 法Pháp 。 又hựu 據cứ 文Văn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát 現hiện 寶bảo 藏tạng 陀đà 羅la 尼ni 經Kinh 云vân 。

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 密Mật 跡Tích 主chủ 菩Bồ 薩Tát 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 昔tích 常thường 為vi 我ngã 。 說thuyết 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 滅diệt 度độ 後hậu 。 於ư 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 惡ác 世thế 之chi 時thời 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 廣quảng 能năng 利lợi 益ích 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 大đại 作tác 佛Phật 事sự 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 為vì 我ngã 分phân 別biệt 演diễn 說thuyết 。 於ư 何hà 處xứ 住trụ 。 復phục 於ư 何hà 方phương 而nhi 行hành 利lợi 益ích 。 憐lân 愍mẫn 攝nhiếp 護hộ 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 願nguyện 為vi 說thuyết 之chi 。 乃nãi 至chí 。

佛Phật 告cáo 金Kim 剛Cang 密Mật 跡Tích 。 主chủ 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。

我ngã 滅diệt 度độ 後hậu 。 於ư 此thử 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 東đông 北bắc 方phương 有hữu 國quốc 。 名danh 大đại 振chấn 那na 。 其kỳ 中trung 有hữu 山sơn 。 名danh 為vi 五ngũ 頂đảnh 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 童Đồng 子Tử 。 遊du 行hành 居cư 住trụ 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 於ư 中trung 說thuyết 法Pháp 。 及cập 有hữu 無vô 量lượng 龍long 天thiên 。 夜dạ 叉xoa 羅la 剎sát 。 緊khẩn 那na 羅la 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 圍vi 繞nhiễu 供cúng 養dường 。 乃nãi 至chí 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 有hữu 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 威uy 德đức 。 神thần 通thông 變biến 化hóa 。 自tự 在tại 莊trang 嚴nghiêm 。 廣quảng 能năng 饒nhiêu 益ích 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 成thành 就tựu 圓viên 滿mãn 。 福phước 德đức 之chi 力lực 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 又hựu 據cứ 文Văn 殊Thù 般bát 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 如như 是thị 大Đại 士Sĩ 。 久cửu 住trụ 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 三tam 昧muội 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 四tứ 百bách 五ngũ 十thập 歲tuế 。 當đương 至chí 雪Tuyết 山Sơn 。 為vì 五ngũ 百bách 仙tiên 人nhân 。 說thuyết 法Pháp 教giáo 化hóa 。 成thành 就tựu 令linh 不bất 退thoái 轉chuyển 。 又hựu 感cảm 通thông 錄lục 上thượng 卷quyển 。 宣tuyên 律luật 師sư 。 問vấn 天thiên 人nhân 云vân 。 今kim 五ngũ 臺đài 山sơn 中trung 臺đài 之chi 東đông 南nam 二nhị 十thập 里lý 。 見kiến 有hữu 大đại 孚phu 靈linh 鷲thứu 寺tự 。 兩lưỡng 堂đường 隔cách 澗giản 。 於ư 今kim 猶do 在tại 。 南nam 有hữu 花hoa 園viên 。 可khả 三tam 頃khoảnh 許hứa 。 四tứ 時thời 發phát 彩thải 。 人nhân 莫mạc 究cứu 其kỳ 所sở 始thỉ 。 或hoặc 云vân 。 漢hán 明minh 所sở 造tạo 。 或hoặc 云vân 。 魏ngụy 孝hiếu 文văn 所sở 作tác 。 互hỗ 說thuyết 不bất 同đồng 。 如như 何hà 。 天thiên 人nhân 答đáp 云vân 。 二nhị 帝đế 俱câu 曾tằng 於ư 此thử 造tạo 寺tự 供cúng 養dường 及cập 阿a 育dục 王vương 。 亦diệc 曾tằng 於ư 此thử 造tạo 塔tháp 。 昔tích 周chu 穆mục 王vương 時thời 。 已dĩ 有hữu 佛Phật 法Pháp 。 此thử 山sơn 靈linh 異dị 。 文Văn 殊Thù 所sở 居cư 。 漢hán 明minh 之chi 初sơ 。 摩ma 騰đằng 天thiên 眼nhãn 。 亦diệc 見kiến 有hữu 塔tháp 。 勸khuyến 常thường 造tạo 寺tự 。 名danh 大đại 孚phu 靈linh 鷲thứu 。 言ngôn 孚phu 者giả 信tín 也dã 。 帝đế 信tín 佛Phật 理lý 。 立lập 寺tự 勸khuyến 人nhân 。 名danh 大đại 孚phu 也dã 。 又hựu 此thử 山sơn 形hình 。 與dữ 其kỳ 天Thiên 竺Trúc 靈linh 鷲thứu 山sơn 相tương 似tự 。 因nhân 以dĩ 為vi 名danh 焉yên 。 元nguyên 魏ngụy 孝hiếu 文văn 。 北bắc 臺đài 不bất 遠viễn 。 常thường 來lai 禮lễ 謁yết 。 見kiến 人nhân 馬mã 行hành 跡tích 。 石thạch 上thượng 分phân 明minh 。 其kỳ 事sự 可khả 知tri 。 至chí 唐đường 朝triêu 。 因nhân 澄trừng 觀quán 法Pháp 師sư 。 於ư 此thử 造tạo 大đại 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 疏sớ/sơ 。 遂toại 下hạ 勅sắc 改cải 為vi 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 。 或hoặc 問vấn 。 據cứ 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 菩Bồ 薩Tát 住trú 處xứ 品phẩm 。 即tức 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 常thường 在tại 此thử 山sơn 。 如như 何hà 現hiện 寶bảo 藏tạng 經kinh 及cập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 經kinh 二nhị 經kinh 。 皆giai 言ngôn 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 方phương 來lai 此thử 山sơn 。 答đáp 。 此thử 由do 菩Bồ 薩Tát 。 住trụ 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 。 無vô 作tác 妙diệu 力lực 。 能năng 分phân 一nhất 身thân 。 為vi 無vô 量lượng 身thân 。 復phục 以dĩ 無vô 量lượng 身thân 入nhập 一nhất 身thân 。 俱câu 無vô 障chướng 礙ngại 。 如như 經kinh 廣quảng 說thuyết 。 能năng 以dĩ 一nhất 身thân 。 分phần/phân 無vô 量lượng 身thân 故cố 。 即tức 一nhất 身thân 常thường 在tại 此thử 山sơn 。 其kỳ 所sở 分phân 身thân 。 於ư 十thập 方phương 界giới 。 施thí 難nan 思tư 化hóa 。 即tức 華hoa 嚴nghiêm 所sở 說thuyết 在tại 此thử 山sơn 。 是thị 也dã 。 又hựu 復phục 以dĩ 無vô 量lượng 身thân 。 入nhập 一nhất 身thân 故cố 。 即tức 十thập 方phương 界giới 施thí 化hóa 既ký 畢tất 。 還hoàn 來lai 入nhập 此thử 一nhất 身thân 。 引dẫn 導đạo 眾chúng 生sanh 。 令linh 發phát 心tâm 故cố 。 即tức 現hiện 寶bảo 藏tạng 經kinh 及cập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 經kinh 言ngôn 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 來lai 入nhập 此thử 山sơn 。 是thị 也dã 。 於ư 理lý 何hà 妨phương 。 況huống 是thị 大đại 聖thánh 不bất 思tư 議nghị 之chi 境cảnh 。 豈khởi 可khả 凡phàm 情tình 能năng 測trắc 度độ 哉tai 。 故cố 顯hiển 揚dương 論luận 說thuyết 。 於ư 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 界giới 。 強cường/cưỡng 思tư 議nghị 者giả 。 有hữu 三tam 過quá 失thất 。 一nhất 得đắc 心tâm 狂cuồng 亂loạn 過quá 失thất 。 二nhị 生sanh 非phi 福phước 過quá 失thất 。 三tam 不bất 得đắc 善thiện 過quá 失thất 。 如như 非phi 強cường/cưỡng 思tư 議nghị 者giả 。 得đắc 三tam 善thiện 果quả 。 翻phiên 此thử 可khả 知tri 。 箋# 云vân 。 雖tuy 神thần 應ưng 無vô 方phương 。 道đạo 無vô 不bất 在tại 。 但đãn 菩Bồ 薩Tát 本bổn 所sở 化hóa 境cảnh 。 機cơ 緣duyên 偏thiên 勝thắng 。 何hà 所sở 疑nghi 焉yên 。

清thanh 涼lương 山sơn 得đắc 名danh 所sở 因nhân 四tứ

按án 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 疏sớ/sơ 云vân 。 清thanh 涼lương 山sơn 者giả 。 即tức 代đại 洲châu 雁nhạn 門môn 郡quận 五ngũ 臺đài 山sơn 也dã 。 以dĩ 歲tuế 積tích 堅kiên 氷băng 。 夏hạ 仍nhưng 飛phi 雪tuyết 。 曾tằng 無vô 炎diễm 暑thử 。 故cố 曰viết 清thanh 涼lương 。 五ngũ 峯phong 聳tủng 山sơn 。 頂đảnh 無vô 林lâm 木mộc 。 有hữu 如như 累lũy/lụy/luy 土thổ/độ 之chi 臺đài 。 故cố 曰viết 五ngũ 臺đài 。 海hải 東đông 文Văn 殊Thù 傳truyền 云vân 。 五ngũ 臺đài 。 即tức 是thị 五ngũ 方phương 如Như 來Lai 之chi 座tòa 也dã 。 亦diệc 象tượng 菩Bồ 薩Tát 頂đảnh 有hữu 五ngũ 髻kế 。 余dư 因nhân 此thử 二nhị 文văn 。 今kim 更cánh 廣quảng 之chi 。 按án 千thiên 鉢bát 經kinh 。 及cập 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 五ngũ 字tự 陀đà 羅la 尼ni 。 瑜du 伽già 觀quán 門môn 所sở 說thuyết 。 文Văn 殊Thù 表biểu 般Bát 若Nhã 。 能năng 生sanh 諸chư 佛Phật 故cố 。 大đại 寶bảo 集tập 經kinh 第đệ 六lục 十thập 文Văn 殊Thù 會hội 云vân 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 我ngã 以dĩ 無vô 礙ngại 天thiên 眼nhãn 。 所sở 見kiến 十thập 方phương 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 諸chư 佛Phật 剎sát 中trung 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 若nhược 非phi 是thị 我ngã 勸khuyến 發phát 。 決quyết 定định 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 教giáo 授thọ 教giáo 誡giới 。 令linh 修tu 布bố 施thí 持trì 戒giới 忍nhẫn 。 辱nhục 精tinh 進tấn 禪thiền 定định 智trí 慧tuệ 。 令linh 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 者giả 。 我ngã 於ư 菩Bồ 提Đề 。 終chung 不bất 應ưng 證chứng 。 而nhi 我ngã 要yếu 當đương 滿mãn 此thử 所sở 願nguyện 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 證chứng 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 又hựu 文Văn 殊Thù 表biểu 般Bát 若Nhã 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 大đại 悲bi 。 能năng 為vi 增tăng 上thượng 。 斷đoạn 滅diệt 一nhất 切thiết 。 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 煩phiền 惱não 罪tội 業nghiệp 。 按án 金kim 剛cang 頂đảnh 經kinh 金kim 剛cang 覺giác 大đại 菩Bồ 薩Tát 三tam 摩ma 地địa 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 智trí 慧tuệ 品phẩm 云vân 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 復phục 入nhập 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 摩ma 訶ha 菩bồ 提đề 薩tát 埵đóa 。 三tam 摩ma 耶da 所sở 生sanh 法pháp 。 如như 持trì 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa 已dĩ 。 從tùng 自tự 心tâm 出xuất 此thử 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 大đại 智trí 慧tuệ 三tam 摩ma 耶da 。 名danh 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm 印ấn 。 即tức 說thuyết 密mật 語ngữ 。 跋bạt 折chiết 囉ra 底để 瑟sắt 那na (# 二nhị 合hợp )# 纔tài 出xuất 此thử 語ngữ 時thời 。 於ư 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm 。 即tức 彼bỉ 薄bạc 伽già 梵Phạm 。 執chấp 金kim 剛cang 以dĩ 為vi 智trí 劍kiếm 而nhi 出xuất 已dĩ 。 同đồng 一nhất 密mật 合hợp 。 入nhập 於ư 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 心tâm 中trung 。 便tiện 為vi 釰kiếm 鞘sao 。 既ký 成thành 就tựu 已dĩ 。 住trụ 於ư 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 手thủ 中trung 。 於ư 時thời 從tùng 彼bỉ 如Như 來Lai 。 釰kiếm 鞘sao 身thân 中trung 。 出xuất 現hiện 一nhất 切thiết 。 世thế 界giới 等đẳng 如Như 來Lai 身thân 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 等đẳng 。 及cập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 神thần 變biến 遊du 戲hí 已dĩ 。 由do 極cực 妙diệu 吉cát 祥tường 故cố 。 及cập 金kim 剛cang 薩tát 埵đóa 三tam 摩ma 地địa 。 極cực 堅kiên 牢lao 故cố 。 同đồng 一nhất 密mật 合hợp 。 以dĩ 為vi 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 摩ma 訶ha 菩bồ 提đề 薩tát 埵đóa 身thân 。 既ký 成thành 就tựu 已dĩ 。 住trụ 於ư 世Thế 尊Tôn 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 心tâm 。 而nhi 高cao 聲thanh 作tác 是thị 言ngôn 曰viết 。 我ngã 是thị 諸chư 佛Phật 語ngữ 。 號hiệu 為vi 文Văn 殊Thù 聲thanh 。 若nhược 以dĩ 無vô 形hình 色sắc 。 音âm 聲thanh 可khả 得đắc 知tri 。 以dĩ 諸chư 佛Phật 法Pháp 身thân 。 本bổn 無vô 形hình 相tướng 。 恐khủng 成thành 斷đoạn 滅diệt 故cố 。 以dĩ 音âm 聲thanh 假giả 詮thuyên 表biểu 之chi 。 詮thuyên 佛Phật 語ngữ 言ngôn 。 即tức 文Văn 殊Thù 聲thanh 也dã 爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 摩ma 訶ha 菩bồ 提đề 薩tát 埵đóa 。 從tùng 世Thế 尊Tôn 心tâm 下hạ 已dĩ 。 依y 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 右hữu 邊biên 月nguyệt 輪luân 中trung 住trụ 。 復phục 請thỉnh 教giáo 示thị 。

爾nhĩ 時thời 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 。 入nhập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 智trí 慧tuệ 三tam 摩ma 耶da 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa 已dĩ 。 現hiện 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 斷đoạn 除trừ 煩phiền 惱não 三tam 摩ma 耶da 。 為vi 盡tận 遍biến 眾chúng 生sanh 界giới 。 斷đoạn 除trừ 一nhất 切thiết 苦khổ 故cố 。 及cập 一nhất 切thiết 安an 樂lạc 。 悅duyệt 意ý 受thọ 用dụng 故cố 。 乃nãi 至chí 。 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 隨tùy 順thuận 音âm 聲thanh 圓viên 滿mãn 慧tuệ 最tối 上thượng 悉tất 地địa 故cố 。 彼bỉ 金kim 剛cang 覺giác 。 於ư 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 摩ma 訶ha 菩bồ 提đề 薩tát 埵đóa 。 如như 上thượng 於ư 雙song 手thủ 授thọ 之chi 。 乃nãi 至chí 。 以dĩ 其kỳ 金kim 剛cang 釰kiếm 揮huy 斫chước 已dĩ 。 而nhi 高cao 聲thanh 唱xướng 言ngôn 。 此thử 是thị 諸chư 如Như 來Lai 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 能năng 破phá 諸chư 怨oán 敵địch 。 滅diệt 罪tội 中trung 為vi 最tối 。 故cố 菩Bồ 薩Tát 左tả 手thủ 持trì 梵Phạm 夾giáp 。 表biểu 般Bát 若Nhã 體thể 。 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 右hữu 手thủ 持trì 釰kiếm 。 表biểu 般Bát 若Nhã 用dụng 。 斷đoạn 除trừ 眾chúng 生sanh 。 煩phiền 惱não 怨oán 敵địch 。 又hựu 五ngũ 字tự 瑜du 伽già 觀quán 門môn 之chi 表biểu 者giả 。 阿a 者giả 無vô 生sanh 門môn 。 詮thuyên 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 生sanh 。 表biểu 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 東đông 方phương 金kim 剛cang 部bộ 主chủ 。 阿A 閦Súc 如Như 來Lai 。 即tức 菩Bồ 薩Tát 頂đảnh 上thượng 。 東đông 邊biên 一nhất 髻kế 之chi 象tượng 也dã 。 囉ra 者giả 。 無vô 垢cấu 門môn 。 詮thuyên 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 垢cấu 。 表biểu 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 南nam 方phương 寶bảo 部bộ 主chủ 寶bảo 生sanh 如Như 來Lai 。 即tức 菩Bồ 薩Tát 頂đảnh 上thượng 。 南nam 邊biên 一nhất 髻kế 之chi 象tượng 也dã 。 跛bả 者giả 。 無vô 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 門môn 。 表biểu 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 。 西tây 方phương 蓮liên 花hoa 部bộ 主chủ 。 無Vô 量Lượng 壽Thọ 如Như 來Lai 。 即tức 菩Bồ 薩Tát 頂đảnh 上thượng 。 西tây 邊biên 一nhất 髻kế 之chi 象tượng 也dã 。 左tả 者giả 。 諸chư 法pháp 無vô 行hành 門môn 。 表biểu 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 北bắc 方phương 羯yết 磨ma 部bộ 主chủ 不bất 空không 。 成thành 就tựu 如Như 來Lai 。 即tức 菩Bồ 薩Tát 頂đảnh 上thượng 。 北bắc 邊biên 一nhất 髻kế 之chi 象tượng 也dã 。 娜na 者giả 。 諸chư 法pháp 無vô 性tánh 相tướng 。 離ly 語ngữ 言ngôn 文văn 字tự 門môn 。 表biểu 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 中trung 方phương 如Như 來Lai 部bộ 主chủ 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 。 即tức 菩Bồ 薩Tát 頂đảnh 上thượng 。 中trung 方phương 一nhất 髻kế 之chi 象tượng 也dã 。 故cố 菩Bồ 薩Tát 頂đảnh 分phần/phân 五ngũ 髻kế 。 山sơn 派phái 五ngũ 峯phong 。 豈khởi 徒đồ 然nhiên 哉tai 。 良lương 有hữu 以dĩ 也dã 。 故cố 華hoa 嚴nghiêm 疏sớ/sơ 云vân 。 表biểu 我ngã 大đại 聖thánh 五ngũ 智trí 已dĩ 周chu 。 五ngũ 眼nhãn 已dĩ 淨tịnh 。 總tổng 五ngũ 部bộ 之chi 真chân 原nguyên 。 故cố 首thủ 戴đái 五ngũ 佛Phật 之chi 冠quan 。 頂đảnh 分phần/phân 五ngũ 方phương 之chi 髻kế 。 運vận 五ngũ 乘thừa 之chi 要yếu 。 清thanh 五ngũ 濁trược 之chi 災tai 矣hĩ 。 此thử 山sơn 。 磅bàng 礴bạc 數số 州châu 。 綿miên 五ngũ 百bách 里lý 。 左tả 隣lân 恆hằng 岳nhạc 。 隱ẩn 嶙lân 參tham 天thiên 。 右hữu 控khống 洪hồng 河hà 。 縈oanh 迴hồi 帶đái 地địa 。 北bắc 臨lâm 朔sóc 野dã 。 限hạn 雄hùng 鎮trấn 之chi 關quan 防phòng 。 南nam 擁ủng 汾# 陽dương 。 作tác 神thần 洲châu 之chi 勢thế 勝thắng 。 迴hồi 環hoàn 日nhật 月nguyệt 畜súc 洩duệ 雲vân 龍long 。 雖tuy 積tích 雪tuyết 夏hạ 凝ngưng 。 而nhi 奇kỳ 花hoa 萬vạn 品phẩm 。 寒hàn 風phong 冬đông 冽liệt 。 而nhi 珍trân 卉hủy 千thiên 名danh 。 丹đan 嶂# 橫hoạnh/hoành 開khai 。 翠thúy 屏bính 疊điệp 起khởi 。 排bài 空không 度độ 險hiểm 。

時thời 逢phùng 物vật 外ngoại 之chi 流lưu 。 捫môn 蘿# 履lý 危nguy 。 每mỗi 造tạo 非phi 常thường 之chi 境cảnh 。 白bạch 雪tuyết 凝ngưng 布bố 。 疑nghi 淨tịnh 練luyện 於ư 長trường/trưởng 江giang 。 杲# 日nhật 熾sí 昇thăng 。 認nhận 扶phù 桑tang 於ư 火hỏa 海hải 。 又hựu 華hoa 嚴nghiêm 疏sớ/sơ 主chủ 。 釋thích 菩Bồ 薩Tát 住trú 處xứ 品phẩm 云vân 。 余dư 幼ấu 尋tầm 茲tư 典điển 。 每mỗi 至chí 斯tư 文văn 。 皆giai 掩yểm 卷quyển 而nhi 歎thán 。 遂toại 不bất 遠viễn 萬vạn 里lý 。 委ủy 命mạng 棲tê 託thác 聖thánh 境cảnh 。 相tương/tướng 誘dụ 十thập 載tái 於ư 茲tư 。 其kỳ 感cảm 應ứng 昭chiêu 著trước 。 盈doanh 於ư 耳nhĩ 目mục 。 及cập 夫phu 夏hạ 景cảnh 勝thắng 事sự 尤vưu 多đa 。 歷lịch 歷lịch 龍long 宮cung 。 夜dạ 開khai 千thiên 月nguyệt 。 纖tiêm 纖tiêm 瑞thụy 草thảo 。 朝triêu 間gian 百bách 花hoa 。 或hoặc 萬vạn 聖thánh 羅la 空không 。 或hoặc 五ngũ 雲vân 凝ngưng 岫# 。 圓viên 光quang 映ánh 乎hồ 山sơn 翠thúy 。 瑞thụy 鳥điểu 翥# 於ư 煙yên 霄tiêu 。 唯duy 聞văn 大đại 聖thánh 之chi 名danh 。 無vô 復phục 人nhân 間gian 之chi 慮lự 。 入nhập 聖thánh 境cảnh 者giả 接tiếp 武võ 。 革cách 塵trần 心tâm 者giả 架# 肩kiên 。 相tương 視thị 互hỗ 謂vị 非phi 凡phàm 。 觸xúc 目mục 皆giai 為vi 佛Phật 事sự 。 其kỳ 山sơn 勢thế 寺tự 宇vũ 。 難nan 以dĩ 盡tận 言ngôn 。 自tự 大đại 師sư 晦hối 跡tích 於ư 西tây 天thiên 。 妙diệu 德đức 揚dương 輝huy 於ư 東đông 土thổ/độ 。 雖tuy 法Pháp 身thân 長trường/trưởng 在tại 。 而nhi 雞kê 山sơn 空không 掩yểm 於ư 荒hoang 榛# 。 應ưng 現hiện 有hữu 方phương 。 鷲thứu 嶺lĩnh 得đắc 名danh 於ư 茲tư 土thổ/độ 。 神thần 僧Tăng 顯hiển 彰chương 於ư 靈linh 境cảnh 。 宣tuyên 公công 上thượng 稟bẩm 於ư 諸chư 天thiên 。 漢hán 明minh 肇triệu 啟khải 於ư 摩ma 騰đằng 。 魏ngụy 帝đế 中trung 孚phu 於ư 至chí 化hóa 。 北bắc 齊tề 數số 州châu 以dĩ 傾khuynh 俸bổng 。 有hữu 唐đường 九cửu 帝đế 之chi 迴hồi 光quang 。 五ngũ 天thiên 殉# 命mạng 以dĩ 奔bôn 風phong 。 八bát 表biểu 亡vong 驅khu 而nhi 競cạnh 記ký 。 其kỳ 有hữu 居cư 神thần 洲châu 。 一nhất 生sanh 而nhi 不bất 到đáo 。 奚hề 異dị 舍Xá 衛Vệ 三tam 億ức 之chi 徒đồ 哉tai 。 按án 大đại 唐đường 神thần 洲châu 感cảm 通thông 錄lục 云vân 。 代đại 州châu 東đông 西tây 。 有hữu 五ngũ 臺đài 山sơn 者giả 。 古cổ 稱xưng 神thần 仙tiên 之chi 宅trạch 也dã 。 山sơn 方phương 五ngũ 百bách 里lý 。 勢thế 極cực 崇sùng 峻tuấn 。 上thượng 有hữu 五ngũ 臺đài 。 其kỳ 頂đảnh 不bất 生sanh 草thảo 木mộc 。 松tùng 柏# 茂mậu 林lâm 。 森sâm 於ư 谷cốc 底để 。 其kỳ 山sơn 極cực 寒hàn 。 南nam 號hiệu 清thanh 涼lương 山sơn 。 山sơn 下hạ 有hữu 清thanh 涼lương 府phủ 。 經kinh 中trung 明minh 說thuyết 文Văn 殊Thù 將tương 五ngũ 百bách 仙tiên 人nhân 。 住trụ 清thanh 涼lương 雪Tuyết 山Sơn 。 即tức 斯tư 地địa 也dã 。 所sở 以dĩ 古cổ 來lai 求cầu 道Đạo 之chi 士sĩ 。 多đa 遊du 此thử 山sơn 。 靈linh 蹤tung 遺di 窟quật 。 奄yểm 然nhiên 在tại 目mục 。 不bất 徒đồ 設thiết 也dã 。 中trung 臺đài 最tối 高cao 。 去khứ 并tinh 七thất 百bách 。 望vọng 如như 指chỉ 掌chưởng 。 上thượng 有hữu 小tiểu 石thạch 浮phù 圖đồ 。 其kỳ 量lượng 千thiên 許hứa 。 即tức 後hậu 魏ngụy 文văn 帝đế 宏hoành 所sở 立lập 也dã 。 石thạch 上thượng 人nhân 馬mã 之chi 跡tích 。 宛uyển 然nhiên 存tồn 焉yên 。 頂đảnh 有hữu 大đại 泉tuyền 。 名danh 曰viết 太thái 華hoa 。 澄trừng 清thanh 似tự 鏡kính 。 有hữu 二nhị 浮phù 圖đồ 夾giáp 之chi 。 中trung 有hữu 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 像tượng 。 人nhân 有hữu 至chí 者giả 。 鐘chung 聲thanh 香hương 氣khí 。 無vô 日nhật 不bất 聞văn 。 神thần 僧Tăng 瑞thụy 像tượng 。 往vãng 往vãng 逢phùng 遇ngộ 。 大đại 唐đường 龍long 朔sóc 已dĩ 來lai 。 勅sắc 下hạ 令linh 會hội 昌xương 寺tự 僧Tăng 會hội 頤di 。 往vãng 彼bỉ 修tu 治trị 寺tự 塔tháp 。 前tiền 後hậu 再tái 返phản 。 亦diệc 遇ngộ 靈linh 感cảm 。 至chí 正chánh 觀quán 中trung 。 有hữu 解giải 脫thoát 禪thiền 師sư 。 聚tụ 從tùng 習tập 定định 。 自tự 云vân 。 於ư 花hoa 園viên 北bắc 。 四tứ 度độ 見kiến 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 翼dực 從tùng 滿mãn 空không 。 群quần 仙tiên 異dị 聖thánh 。 不bất 可khả 勝thắng 記ký 。 或hoặc 問vấn 。 此thử 清thanh 涼lương 山sơn 。 為vi 但đãn 山sơn 寒hàn 。 名danh 曰viết 清thanh 涼lương 。 為vi 就tựu 勝thắng 德đức 耶da 。 若nhược 但đãn 山sơn 寒hàn 。 名danh 清thanh 涼lương 者giả 。 即tức 陰ấm 山sơn 窮cùng 谷cốc 。 凍đống 寒hàn 之chi 方phương 。 皆giai 應ưng 清thanh 涼lương 。 若nhược 就tựu 勝thắng 德đức 名danh 清thanh 涼lương 者giả 。 伹# 諸chư 仙tiên 聖thánh 。 所sở 住trú 之chi 處xứ 。 應ưng 亦diệc 清thanh 涼lương 。 即tức 何hà 獨độc 此thử 山sơn 擅thiện 斯tư 名danh 也dã 。 答đáp 。 必tất 二nhị 相tương/tướng 兼kiêm 。 即tức 無vô 濫lạm 矣hĩ 。 一nhất 為vi 山sơn 寒hàn 。 兼kiêm 有hữu 五ngũ 頂đảnh 。 如như 上thượng 已dĩ 說thuyết 。 二nhị 惟duy 就tựu 文Văn 殊Thù 化hóa 境cảnh 。 揀giản 餘dư 仙tiên 聖thánh 所sở 居cư 。 如như 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 經Kinh 云vân 。 若nhược 有hữu 讀đọc 誦tụng 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 名danh 者giả 。 設thiết 有hữu 重trọng 障chướng 。 不bất 墮đọa 阿A 鼻Tỳ 。 極cực 苦khổ 猛mãnh 火hỏa 。 常thường 生sanh 他tha 方phương 。 清thanh 涼lương 國quốc 土độ 。 值trị 佛Phật 聞văn 法Pháp 。 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 入nhập 法Pháp 界Giới 品phẩm 云vân 。 以dĩ 自tự 在tại 大đại 慈từ 。 令linh 彼bỉ 清thanh 涼lương 。 斯tư 之chi 謂vị 矣hĩ 。 故cố 化hóa 方phương 逐trục 物vật 。 眾chúng 生sanh 自tự 見kiến 於ư 興hưng 亡vong 。 報báo 土thổ/độ 湛trạm 然nhiên 。 不bất 隨tùy 器khí 界giới 之chi 生sanh 滅diệt 。 如như 斯tư 而nhi 已dĩ 矣hĩ 。

五ngũ 臺đài 四tứ 埵đóa 右hữu 聖thánh 行hành 跡tích 五ngũ

按án 靈linh 記ký 。 五ngũ 臺đài 有hữu 四tứ 埵đóa 。 去khứ 臺đài 各các 一nhất 百bách 二nhị 十thập 里lý 。 據cứ 古cổ 圖đồ 所sở 載tái 。 今kim 此thử 臺đài 。 即tức 古cổ 中trung 臺đài 。 中trung 臺đài 即tức 南nam 臺đài 。 大đại 黃hoàng 尖tiêm 即tức 北bắc 臺đài 。 栲# 栳# 山sơn 是thị 西tây 臺đài 。 漫mạn 天thiên 石thạch 是thị 東đông 臺đài (# 唯duy 北bắc 臺đài 中trung 臺đài 。 古cổ 時thời 有hữu 異dị 。 東đông 西tây 二nhị 臺đài 古cổ 今kim 無vô 異dị )# 。

無vô 恤tuất 臺đài 。 常thường 山sơn 頂đảnh 是thị 也dã 。 昔tích 趙triệu 簡giản 子tử 。 名danh 無vô 恤tuất 。 曾tằng 登đăng 此thử 山sơn 觀quán 代đại 國quốc 。 下hạ 瞰# 東đông 海hải 蓬bồng 萊# 宮cung 。 觀quán 神thần 仙tiên 之chi 宅trạch 。 此thử 是thị 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 中trung 止chỉ 住trụ 。 雲vân 霞hà 出xuất 沒một 。 往vãng 來lai 五ngũ 臺đài 。 登đăng 臺đài 者giả 。 多đa 見kiến 靈linh 瑞thụy 。 綠lục 斯tư 聖thánh 跡tích 故cố 。 號hiệu 為vi 東đông 埵đóa 也dã 。 西tây 瞢măng # 山sơn 。 上thượng 有hữu 宮cung 池trì 古cổ 廟miếu 。 隋tùy 煬# 帝đế 。 避tị 暑thử 於ư 此thử 而nhi 居cư 。 因nhân 說thuyết 天thiên 池trì 。 造tạo 立lập 宮cung 室thất 。 龍long 樓lâu 鳳phượng 闕khuyết 。 遍biến 滿mãn 池trì 邊biên 。 此thử 池trì 。 世thế 傳truyền 神thần 龍long 所sở 居cư 。 緣duyên 斯tư 聖thánh 跡tích 故cố 。 號hiệu 為vi 西tây 埵đóa 也dã 。 南nam 有hữu 繫hệ 舟chu 山sơn 。 上thượng 有hữu 銅đồng 鐶hoàn 。 舡# 軸trục 猶do 在tại 。 昔tích 堯# 遭tao 洪hồng 水thủy 。 繫hệ 舟chu 於ư 此thử 。 世thế 傳truyền 堯# 覩đổ 文Văn 殊Thù 現hiện 於ư 南nam 臺đài 。 緣duyên 斯tư 聖thánh 跡tích 故cố 。 謂vị 之chi 南nam 埵đóa 也dã 。 北bắc 有hữu 覆phú 宿túc 堆đôi 。 即tức 夏hạ 屋ốc 山sơn 也dã 。 後hậu 魏ngụy 孝hiếu 文văn 皇hoàng 帝đế 。 避tị 暑thử 往vãng 覆phú 宿túc 此thử 。 因nhân 以dĩ 名danh 焉yên 。 下hạ 見kiến 雲vân 州châu 石thạch 窟quật 寺tự 。 世thế 傳truyền 山sơn 上thượng 有hữu 乾càn 闥thát 婆bà 城thành 。 即tức 化hóa 城thành 也dã 。 常thường 於ư 日nhật 欲dục 出xuất 時thời 。 城thành 乃nãi 現hiện 焉yên 。 又hựu 望vọng 見kiến 北bắc 川xuyên 。 吳ngô 塚trủng 壘lũy 壘lũy 。 有hữu 鬼quỷ 趁sấn 南nam 行hành 。 及cập 見kiến 南nam 山sơn 柏# 谷cốc 蘽# (# 力lực 鬼quỷ 切thiết )# 出xuất 隨tùy 行hành 。 文văn 帝đế 吒tra 之chi 。 其kỳ 蘽# 。 即tức 迴hồi 低đê 曲khúc 而nhi 走tẩu 。 因nhân 謂vị 之chi 亞# 走tẩu 柏# 。 由do 此thử 事sự 跡tích 。 謂vị 之chi 北bắc 埵đóa 也dã 。 至chí 巨cự 唐đường 儼nghiễm 禪thiền 師sư 。 神thần 異dị 僧Tăng 也dã 。 嘗thường 登đăng 西tây 南nam 臺đài 之chi 上thượng 。 望vọng 見kiến 五ngũ 頂đảnh 。 皆giai 有hữu 五ngũ 色sắc 雲vân 覆phú 之chi 。 隨tùy 雲vân 覆phú 者giả 。 配phối 之chi 為vi 臺đài 。 唯duy 古cổ 之chi 中trung 臺đài 。 即tức 今kim 之chi 北bắc 臺đài 。 古cổ 之chi 南nam 臺đài 。 即tức 今kim 之chi 中trung 臺đài (# 孝hiếu 文văn 封phong 為vi 南nam 岳nhạc 也dã )# 餘dư 皆giai 定định 矣hĩ 。

五ngũ 臺đài 境cảnh 界giới 寺tự 名danh 聖thánh 跡tích 六lục

中trung 臺đài 頂đảnh 上thượng 。 有hữu 太thái 華hoa 池trì 。 方phương 圓viên 二nhị 里lý 。 天thiên 生sanh 九cửu 曲khúc 。 其kỳ 水thủy 湛trạm 然nhiên 色sắc 若nhược 瑠lưu 璃ly 。 澄trừng 澈triệt 見kiến 底để 。 池trì 內nội 平bình 處xứ 。 有hữu 石thạch 磊lỗi 落lạc 。 叢tùng 石thạch 間gian 。

復phục 有hữu 名danh 花hoa 。 百bách 品phẩm 交giao 映ánh 。 神thần 龍long 宮cung 宅trạch 之chi 所sở 在tại 焉yên 。 人nhân 暫tạm 視thị 之chi 。 瘮# (# 所sở 錦cẩm 切thiết )# 然nhiên 神thần 駭hãi 。 雲vân 霧vụ 祥tường 映ánh 。 難nan 以dĩ 具cụ 言ngôn 。 然nhiên 池trì 之chi 大đại 小tiểu 淺thiển 深thâm 。 神thần 變biến 不bất 定định 。 故cố 禮lễ 謁yết 者giả 。 解giải 瓔anh 褫sỉ 珮bội 。 投đầu 中trung 而nhi 去khứ 。 隨tùy 開khai 皇hoàng 十thập 一nhất 年niên 。 文văn 帝đế 。 勅sắc 忻hãn 州châu 刺thứ 使sử 崔thôi 震chấn 。 持trì 供cung 於ư 五ngũ 臺đài 頂đảnh 。 設thiết 齋trai 立lập 碑bi 。 及cập 覩đổ 後hậu 魏ngụy 博bác 陵lăng 公công 太thái 守thủ 。 奉phụng 使sử 登đăng 臺đài 。 遙diêu 瞻chiêm 叢tùng 石thạch 。 並tịnh 是thị 菩Bồ 薩Tát 身thân 挂quải 瓔anh 珞lạc 。 故cố 寶bảo 臺đài 鐵thiết 塔tháp 。 功công 德đức 最tối 多đa 。 不bất 可khả 殫đàn 紀kỷ 。

古cổ 十thập 寺tự

-# 大đại 孚phu 靈linh 鷲thứu 寺tự

-# 王vương 子tử 寺tự

-# 靈linh 峯phong 寺tự

-# 飰phạn 仙tiên 寺tự

-# 天thiên 盆bồn 寺tự

-# 清thanh 涼lương 寺tự

-# 石thạch 窟quật 寺tự

-# 佛Phật 光quang 寺tự

-# 宕# 昌xương 寺tự

-# 樓lâu 觀quán 寺tự

今kim 益ích 唐đường 來lai 寺tự 六lục

-# 竹trúc 林lâm 寺tự

-# 金kim 閣các 寺tự

-# 安an 聖thánh 寺tự

文Văn 殊Thù 寺tự

-# 玉ngọc 華hoa 寺tự

-# 聖thánh 壽thọ 寺tự

靈linh 跡tích 四tứ

-# 太thái 華hoa 池trì

-# 白bạch 水thủy 池trì

-# 孝hiếu 文văn 人nhân 馬mã 跡tích

-# 千thiên 年niên 氷băng 窟quật

名danh 花hoa 五ngũ

-# 日nhật 菊# 花hoa

-# 孝hiếu 文văn 十thập 二nhị 院viện 花hoa

-# 五ngũ 鳳phượng 花hoa

-# 百bách 枝chi 花hoa

-# 鉢bát 囊nang 花hoa

北bắc 臺đài 頂đảnh 上thượng 有hữu 天thiên 井tỉnh 。 下hạ 有hữu 龍long 宮cung 白bạch 水thủy 池trì 相tương 連liên 。 金kim 剛cang 窟quật 亦diệc 相tương 通thông 徹triệt 。

古cổ 有hữu 八bát 寺tự

-# 寶bảo 積tích 寺tự

-# 淨tịnh 明minh 寺tự

-# 木mộc 爪trảo 寺tự

-# 普phổ 濟tế 寺tự

-# 公công 主chủ 寺tự

-# 甘cam 泉tuyền 寺tự

-# 大đại 谷cốc 寺tự

-# 聖thánh 壽thọ 寺tự

今kim 益ích 寺tự 二nhị

-# 寶bảo 山sơn 寺tự

-# 太thái 平bình 興hưng 國quốc 寺tự

靈linh 跡tích 十thập 六lục

-# 七thất 佛Phật 池trì

羅La 漢Hán 臺đài

-# 九cửu 女nữ 泉tuyền

-# 公công 主chủ 臺đài

-# 孝hiếu 文văn 教giáo 鷹ưng 臺đài

-# 孝hiếu 文văn 打đả 毬cầu 場tràng

-# 仙tiên 人nhân 庵am

-# 禪thiền 菴am 蘽#

-# 亞# 走tẩu 柏#

-# 生sanh 死tử 蘽#

-# 空không 心tâm 蘽#

-# 生sanh 地địa 獄ngục

-# 鄧đặng 隱ẩn 峯phong 塔tháp

-# 憨# 山sơn

-# 玉ngọc 泉tuyền

-# 金kim 井tỉnh

異dị 草thảo 二nhị

-# 雞kê 足túc 草thảo

-# 瞢măng # 草thảo

東đông 臺đài 。 舊cựu 名danh 雪tuyết 峯phong 。 山sơn 麓lộc 有hữu 研nghiên 伽già 羅la 山sơn 。 臺đài 上thượng 遙diêu 見kiến 滄thương 瀛doanh 諸chư 州châu 。 日nhật 出xuất 時thời 。 下hạ 視thị 大đại 海hải 。 猶do 陂bi 澤trạch 焉yên 。

古cổ 寺tự 一nhất 十thập 五ngũ

-# 華hoa 林lâm 寺tự

-# 香hương 雲vân 寺tự

-# 觀quán 海hải 寺tự

-# 香hương 蘽# 寺tự

-# 銅đồng 鐘chung 寺tự

-# 石thạch 堂đường 寺tự

-# 龍long 盤bàn 寺tự

-# 光quang 明minh 寺tự

-# 萬vạn 像tượng 寺tự

-# 鳳phượng 嶺lĩnh 寺tự

-# 龍long 泉tuyền 寺tự

-# 五ngũ 王vương 寺tự

-# 天thiên 城thành 寺tự

-# 溫ôn 湯thang 寺tự

-# 古cổ 華hoa 嚴nghiêm 寺tự

今kim 益ích 寺tự 三tam

-# 金kim 界giới 寺tự

-# 乾can/kiền/càn 明minh 寺tự

-# 東đông 塔tháp 院viện (# 今kim 為vi 尼ni 院viện )#

靈linh 跡tích 十thập 一nhất

-# 松tùng 子tử 戍thú

-# 亦diệc 龍long 口khẩu

-# 六lục 鳳phượng 嵒#

-# 明minh 月nguyệt 池trì

-# 五ngũ 王vương 城thành

-# 棗táo 林lâm

-# 乳nhũ 頭đầu 香hương 蘽#

-# 研nghiên 伽già 羅la 山sơn

那Na 羅La 延Diên 窟quật

-# 萬vạn 聖thánh 足túc 跡tích

-# 溫ôn 湯thang

藥dược 三tam

-# 人nhân 參tham

-# 長trường/trưởng 松tùng

-# 茯# 苓#

西tây 臺đài 。 與dữ 祕bí # 巖nham 相tương 連liên 。 危nguy 磴# 干can 雲vân 。 喬kiều 林lâm 拂phất 日nhật 。 分phần/phân 空không 絕tuyệt 壁bích 。 接tiếp 漢hán 層tằng 巒# 。

古cổ 寺tự 十thập 二nhị

-# 祕bí 密mật 寺tự

-# 石thạch 門môn 寺tự

-# 榆# 勤cần 寺tự

-# 乳nhũ 石thạch 寺tự

-# 東đông 尖tiêm 寺tự

-# 大đại 會hội 寺tự

-# 日nhật 照chiếu 寺tự

-# 向hướng 陽dương 寺tự

-# 鐵thiết 勤cần 寺tự

-# 浮phù 圖đồ 寺tự

-# 熊hùng 頭đầu 寺tự

-# 豹báo 子tử 寺tự

今kim 益ích 寺tự 四tứ

-# 李# 牛ngưu 寺tự

-# 黑hắc 山sơn 寺tự

-# 仰ngưỡng 盤bàn 寺tự

-# 病bệnh 牛ngưu 泉tuyền 寺tự

靈linh 跡tích 一nhất 十thập 五ngũ

-# 泥nê 齋trai 和hòa 尚thượng

-# 孝hiếu 文văn 射xạ 垛#

-# 落lạc 王vương 崖nhai

-# 香hương 山sơn 師sư 子tử 蹤tung

-# 于vu 闐điền 國quốc 王vương 蹤tung

-# 二nhị 聖thánh 對đối 譚đàm 石thạch

八bát 功công 德đức 水thủy

-# 石thạch 門môn

-# 鳥điểu 門môn

-# 龍long 窟quật

-# 薩tát 埵đóa 崖nhai

-# 王vương 子tử 燒thiêu

-# 身thân 塔tháp

-# 割cát 肉nhục 坐tọa 石thạch

-# 王vương 母mẫu 仙tiên 桃đào

藥dược 三tam

-# 黃hoàng 精tinh

-# 茯# 苓#

-# 木mộc 瓜qua

南nam 臺đài 孤cô 絕tuyệt 。 距cự 諸chư 臺đài 差sai 遠viễn 。 林lâm 麓lộc 蓊ống 欝uất 。 巖nham 崖nhai 傾khuynh 欹# 。 最tối 為vi 幽u 寂tịch 。 昔tích 有hữu 僧Tăng 明minh 禪thiền 師sư 。 居cư 此thử 三tam 十thập 餘dư 載tái 。 亦diệc 遇ngộ 神thần 仙tiên 。 飛phi 空không 而nhi 去khứ 。 唯duy 蟬thiền 蛻thuế 其kỳ 皮bì 。 三tam 十thập 里lý 內nội 。 悉tất 是thị 名danh 花hoa 。 遍biến 生sanh 峯phong 岫# 。 俗tục 號hiệu 仙tiên 花hoa 山sơn 。 化hóa 寺tự 屢lũ 逢phùng 。 鐘chung 聲thanh 時thời 發phát 。 昔tích 曾tằng 有hữu 人nhân 遇ngộ 異dị 人nhân 。 形hình 偉# 冠quan 世thế 。 言ngôn 語ngữ 之chi 間gian 。 超siêu 騰đằng 遂toại 遠viễn 。 故cố 僧Tăng 明minh 禪thiền 師sư 歌ca 曰viết 。 南nam 臺đài 秀tú 峙trĩ 。 龍long 神thần 歸quy 依y 。 春xuân 雲vân 靄# 靄# 。 夏hạ 雨vũ 霏phi 霏phi 。 黑hắc 白bạch 瞻chiêm 禮lễ 。 失thất 渴khát 忘vong 疲bì 。 何hà 罪tội 不bất 滅diệt 。 何hà 福phước 不bất 滋tư 。 臥ngọa 於ư 石thạch 罅# 。 而nhi 坐tọa 神thần 龜quy 。 菩Bồ 薩Tát 麻ma 充sung 其kỳ 龍long 枝chi 。 羅la 浮phù 草thảo 結kết 作tác 禪thiền 衣y 。 居cư 巖nham 崿# 兮hề 靜tĩnh 慮lự 。 履lý 山sơn 巔điên 兮hề 尋tầm 師sư 。 飡xan 松tùng 長trường/trưởng 智trí 餌nhị 。 菊# 除trừ 飢cơ 講giảng 。 說thuyết 般Bát 若Nhã 志chí 。 行hành 禪thiền 師sư 再tái 。 覩đổ 龍long 母mẫu 。 又hựu 見kiến 龍long 兒nhi 。 家gia 施thí 白bạch 藥dược 。 永vĩnh 離ly 苦khổ 衰suy 。

古cổ 寺tự 九cửu

-# 娑sa 婆bà 寺tự

-# 殊thù 公công 寺tự

-# 郭quách # 寺tự

-# 嵌# 巖nham 寺tự

-# 浮phù 圖đồ 寺tự

-# 高cao 嶺lĩnh 寺tự

-# 石thạch 臺đài 寺tự

-# 小tiểu 柏# 寺tự

-# 赤xích 崖nhai 寺tự

今kim 益ích 寺tự 三tam

-# 福phước 聖thánh 寺tự

-# 靈linh 境cảnh 寺tự

-# 法pháp 華hoa 寺tự

靈linh 跡tích 九cửu

-# 七thất 佛Phật 谷cốc

-# 龍long 宮cung 勝thắng 堆đôi

-# 萬vạn 畝mẫu 平bình

-# 東đông 王vương 相tương/tướng

-# 西tây 王vương 相tương/tướng

-# 神thần 龜quy

-# 東đông 車xa 尖tiêm

-# 西tây 車xa 尖tiêm

-# 石thạch 罅#

藥dược 二nhị

-# 人nhân 參tham

-# 鐘chung 乳nhũ

中trung 臺đài 北bắc 。 北bắc 臺đài 南nam 。 中trung 間gian 有hữu 諸chư 佛Phật 浴dục 池trì 。 一nhất 百bách 二nhị 十thập 所sở 。 四tứ 面diện 是thị 水thủy 。 中trung 心tâm 有hữu 土thổ/độ 臺đài 。 方phương 圓viên 三tam 尺xích 。 號hiệu 為vi 菩Bồ 薩Tát 盥quán 掌chưởng 。 遊du 戲hí 之chi 地địa 。 其kỳ 歲tuế 香hương 氣khí 氛phân 馥phức 。 色sắc 相tướng 光quang 明minh 。 人nhân 熟thục 視thị 之chi 。 神thần 移di 目mục 亂loạn 。 不bất 敢cảm 久cửu 住trụ 。 然nhiên 人nhân 亦diệc 罕# 到đáo 池trì 中trung 。 多đa 出xuất 白bạch 雲vân 。 狀trạng 如như 隊đội 仗trượng 。 有hữu 梵Phạm 志Chí 婆Bà 羅La 門Môn 像tượng 。 如như 覩đổ 菩Bồ 薩Tát 及cập 圓viên 光quang 者giả 。 白bạch 衣y 即tức 得đắc 初Sơ 果Quả 。 及cập 第đệ 二nhị 果quả 。 若nhược 淨tịnh 戒giới 之chi 僧Tăng 。 得đắc 第đệ 三tam 第đệ 四tứ 果quả 也dã 。 金kim 剛cang 窟quật 。 即tức 文Văn 殊Thù 大đại 宅trạch 。 此thử 窟quật 。 在tại 東đông 北bắc 臺đài 二nhị 麓lộc 之chi 下hạ 。 樓lâu 觀quán 谷cốc 內nội 。 南nam 北bắc 嶺lĩnh 間gian 。 有hữu 石thạch 門môn 迺nãi 先tiên 聖thánh 出xuất 入nhập 之chi 處xứ 。 人nhân 多đa 不bất 識thức 。 昔tích 有hữu 繁phồn 峙trĩ 縣huyện 佛Phật 慧tuệ 師sư 。 曾tằng 入nhập 此thử 窟quật 。 行hành 約ước 三tam 十thập 里lý 。 有hữu 橫hoạnh/hoành 河hà 。 既ký 濟tế 即tức 抵để 平bình 川xuyên 。 無vô 復phục 凡phàm 木mộc 。 但đãn 見kiến 寶bảo 林lâm 。 極cực 望vọng 四tứ 周chu 。 金kim 樓lâu 瓊# 塔tháp 。 炳bỉnh 然nhiên 晃hoảng 目mục 。 佛Phật 慧tuệ 師sư 。 出xuất 為vi 人nhân 說thuyết 此thử 。

唐đường 長trường/trưởng 安an 二nhị 年niên 。 遣khiển 使sứ 於ư 五ngũ 臺đài 山sơn 大đại 孚phu 靈linh 鷲thứu 寺tự 。 前tiền 採thải 花hoa 萬vạn 株chu 。 移di 於ư 禁cấm 掖dịch 。 奇kỳ 香hương 異dị 色sắc 。 百bách 品phẩm 千thiên 名danh 。 令linh 內nội 道Đạo 場Tràng 。 裁tài 植thực 供cúng 養dường 。 勅sắc 萬vạn 善thiện 寺tự 尼ni 妙diệu 勝thắng 。 於ư 中trung 臺đài 造tạo 塔tháp 。 凡phàm 一nhất 朞# 功công 畢tất 。 遣khiển 內nội 侍thị 黃hoàng 門môn 金kim 守thủ 珍trân 。 就tựu 山sơn 供cúng 養dường 。 顯hiển 慶khánh 設thiết 齋trai 。 乃nãi 供cung 一nhất 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 是thị 日nhật 。 忻hãn 代đại 諸chư 處xứ 。 巡tuần 禮lễ 僧Tăng 數số 。 盈doanh 一nhất 萬vạn 。 皆giai 云vân 。 萬vạn 聖thánh 赴phó 會hội 。 普phổ 施thí 一nhất 鐶hoàn 錢tiền 。 一nhất 萬vạn 緡# 。 別biệt 施thí 菩Bồ 薩Tát 。 內nội 侍thị 與dữ 州châu 縣huyện 。 具cụ 達đạt 朝triều 廷đình 。 由do 斯tư 靈linh 瑞thụy 。 臺đài 山sơn 復phục 興hưng 。

釋thích 五ngũ 臺đài 諸chư 寺tự 方phương 所sở 七thất

按án 靈linh 跡tích 記ký 。 稱xưng 古cổ 傳truyền 有hữu 寺tự 一nhất 百bách 一nhất 十thập 。 北bắc 齊tề 割cát 數số 州châu 租tô 稅thuế 。 以dĩ 充sung 供cúng 養dường 。 粵# 自tự 後hậu 周chu 已dĩ 來lai 。 亟# 遭tao 廢phế 毀hủy 。 甄chân 臺đài 寂tịch 寞mịch 。 空không 餘dư 麋mi 鹿lộc 之chi 場tràng 。 寶bảo 塔tháp 摧tồi 頹đồi 。 但đãn 聚tụ 鴟si 梟kiêu 之chi 跡tích 。 俄nga 鐘chung 隨tùy 季quý 。 海hải 內nội 分phần/phân 崩băng 。 寓# 縣huyện 沸phí 騰đằng 。 生sanh 靈linh 塗đồ 炭thán 。 兵binh 火hỏa 延diên 及cập 。 蕩đãng 焉yên 靡mĩ 遺di 。 大đại 率suất 伽già 藍lam 多đa 從tùng 煨ổi 燼tẫn 。 名danh 額ngạch 既ký 泯mẫn 。 基cơ 址# 徒đồ 存tồn 。 其kỳ 堪kham 住trụ 持trì 者giả 。 六lục 十thập 七thất 所sở 。 餘dư 皆giai 湮nhân 沒một 焉yên 。

大đại 孚phu 靈linh 鷲thứu 寺tự 者giả 。 世thế 傳truyền 後hậu 漢hán 永vĩnh 平bình 中trung 所sở 立lập 。 所sở 以dĩ 名danh 靈linh 鷲thứu 者giả 。 據cứ 西tây 域vực 記ký 第đệ 九cửu 卷quyển 說thuyết 。 梵Phạm 云vân 結kết 栗lật 陀đà 羅la 矩củ 吒tra 山sơn 。 即tức 釋thích 尊tôn 說thuyết 法Pháp 華Hoa 經Kinh 之chi 地địa 。 唐đường 云vân 鷲thứu 峯phong 。 亦diệc 曰viết 鷲thứu 臺đài 。 接tiếp 北bắc 山sơn 之chi 陽dương 。 孤cô 標tiêu 特đặc 起khởi 。 既ký 棲tê 鷲thứu 鳥điểu 。 又hựu 類loại 高cao 臺đài 。 空không 翠thúy 相tương/tướng 映ánh 。 濃nồng 淡đạm 分phần/phân 色sắc 。 此thử 山sơn 亦diệc 然nhiên 。 今kim 真chân 容dung 院viện 所sở 居cư 之chi 基cơ 。 岡# 巒# 特đặc 起khởi 。 有hữu 類loại 高cao 臺đài 。 勢thế 接tiếp 中trung 臺đài 北bắc 臺đài 之chi 麓lộc 。 山sơn 形hình 相tướng 似tự 。 故cố 以dĩ 名danh 焉yên 。 寺tự 依y 此thử 山sơn 立lập 名danh 。 故cố 云vân 大đại 孚phu 靈linh 鷲thứu 寺tự 也dã 。 昔tích 有hữu 朔sóc 州châu 大đại 雲vân 寺tự 惠huệ 雲vân 禪thiền 師sư 。 德đức 行hạnh 崇sùng 峻tuấn 。 明minh 帝đế 禮lễ 重trọng/trùng 。 詔chiếu 請thỉnh 為vi 此thử 寺tự 尚thượng 座tòa 。 樂nhạc 音âm 一nhất 部bộ 工công 技kỹ 百bách 人nhân 。 簫tiêu 笛địch 箜không 篌hầu 。 琵tỳ 琶bà 箏tranh 瑟sắt 。 吹xuy 螺loa 振chấn 鼓cổ 。 百bách 戲hí 喧huyên 闐điền 。 舞vũ 袖tụ 雲vân 飛phi 。 歌ca 梁lương 塵trần 起khởi 。 隨tùy 時thời 供cúng 養dường 。 繫hệ 日nhật 窮cùng 年niên 。 樂nhạo/nhạc/lạc 比tỉ 摩ma 利lợi 天thiên 仙tiên 曲khúc 。 同đồng 維duy 衛vệ 佛Phật 國quốc 。 往vãng 飛phi 金kim 剛cang 窟quật 內nội 。 今kim 出xuất 靈linh 鷲thứu 寺tự 中trung 。 所sở 奏tấu 聲thanh 合hợp 苦khổ 空không 。 聞văn 者giả 斷đoạn 惡ác 修tu 善thiện 。 六Lục 度Độ 圓viên 滿mãn 。 萬vạn 行hạnh 精tinh 純thuần 。 像tượng 法pháp 已dĩ 來lai 。 唯duy 茲tư 一nhất 遇ngộ 也dã 。

清thanh 涼lương 寺tự 。 依y 山sơn 立lập 名danh 。 託thác 居cư 巖nham 側trắc 。 前tiền 通thông 澗giản 壑hác 。 上thượng 接tiếp 雲vân 霓nghê 長trường/trưởng 安an 二nhị 年niên 五ngũ 。 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 建kiến 安an 王vương 仕sĩ 并tinh 州châu 長trường/trưởng 史sử 。 奏tấu 重trọng/trùng 修tu 葺# 。 勅sắc 大đại 德đức 感cảm 法Pháp 師sư 。 親thân 謁yết 五ngũ 臺đài 。 山sơn 以dĩ 七thất 月nguyệt 二nhị 十thập 日nhật 。 登đăng 臺đài 之chi 頂đảnh 。 僧Tăng 俗tục 一nhất 千thiên 餘dư 人nhân 。 同đồng 見kiến 五ngũ 色sắc 雲vân 中trung 。 現hiện 佛Phật 手thủ 相tương/tướng 。 白bạch 狐hồ 白bạch 鹿lộc 。 馴# 狎hiệp 於ư 前tiền 。 梵Phạm 響hưởng 隨tùy 風phong 。 流lưu 亮lượng 山sơn 谷cốc 。 異dị 香hương 芬phân 馥phức 。 遠viễn 近cận 襲tập 人nhân 。 又hựu 見kiến 大đại 僧Tăng 。 身thân 紫tử 金kim 色sắc 。 面diện 前tiền 而nhi 立lập 。 復phục 見kiến 菩Bồ 薩Tát 。 身thân 帶đái 瓔anh 珞lạc 。 西tây 峯phong 出xuất 現hiện 。 法Pháp 師sư 。 乃nãi 圖đồ 畫họa 聞văn 奏tấu 。 帝đế 大đại 悅duyệt 。 遂toại 封phong 法Pháp 師sư 昌xương 平bình 縣huyện 開khai 國quốc 公công 。 食thực 邑ấp 一nhất 千thiên 戶hộ 。 請thỉnh 充sung 清thanh 禪thiền 寺tự 。 主chủ 掌chưởng 京kinh 國quốc 僧Tăng 尼ni 事sự 。 仍nhưng 勅sắc 左tả 庶thứ 子tử 侯hầu 知tri 一nhất 。 御ngự 史sử 大đại 夫phu 魏ngụy 元nguyên 忠trung 。 命mạng 工công 琢trác 玉ngọc 御ngự 容dung 。 入nhập 五ngũ 臺đài 山sơn 。 禮lễ 拜bái 菩Bồ 薩Tát 。 至chí 長trường/trưởng 安an 三tam 載tái 。 送tống 向hướng 清thanh 涼lương 山sơn 安an 置trí 。 於ư 是thị 傾khuynh 國quốc 僧Tăng 尼ni 。 奏tấu 乞khất 送tống 之chi 。 帝đế 不bất 許hứa 。 以dĩ 雁nhạn 門môn 地địa 連liên 獫# 狁# 。 但đãn 留lưu 御ngự 容dung 於ư 太thái 原nguyên 崇sùng 福phước 寺tự 大đại 殿điện 。 中trung 間gian 供cúng 養dường 。 於ư 五ngũ 臺đài 山sơn 。 造tạo 塔tháp 建kiến 碑bi 。 設thiết 齋trai 供cúng 養dường 。 是thị 知tri 真chân 境cảnh 菩Bồ 薩Tát 所sở 居cư 。 帝đế 王vương 日nhật 萬vạn 機cơ 之chi 務vụ 。 猶do 造tạo 玉ngọc 身thân 。 來lai 禮lễ 大đại 聖thánh 。 矧# 餘dư 凡phàm 庶thứ 。 豈khởi 不bất 從tùng 風phong 一nhất 遊du 淨tịnh 域vực 。 累lũy 劫kiếp 殃ương 消tiêu 。 暫tạm 陟trắc 靈linh 峯phong 。 多đa 生sanh 障chướng 滅diệt 者giả 矣hĩ 。

佛Phật 光quang 寺tự 。 燕yên 宕# 昌xương 王vương 所sở 立lập 。 四tứ 面diện 林lâm 巒# 。 中trung 心tâm 平bình 坦thản 。 宕# 昌xương 王vương 。 巡tuần 遊du 禮lễ 謁yết 。 至chí 此thử 山sơn 門môn 。 遇ngộ 佛Phật 神thần 光quang 。 山sơn 林lâm 遍biến 照chiếu 。 因nhân 置trí 額ngạch 。 名danh 佛Phật 光quang 寺tự 唐đường 。 正chánh 觀quán 七thất 年niên 。 五ngũ 臺đài 縣huyện 昭chiêu 果quả 寺tự 解giải 脫thoát 禪thiền 師sư 。 重trọng/trùng 加gia 修tu 建kiến 。 事sự 如như 惠huệ 祥tường 傳truyền 所sở 說thuyết 。

王vương 子tử 寺tự 。 備bị 惠huệ 祥tường 傳truyền 中trung 所sở 載tái 。

西tây 臺đài 。 接tiếp 東đông 峨# 谷cốc 。 有hữu 一nhất 古cổ 寺tự 。 名danh 祕bí # 嚴nghiêm 。 亦diệc 具cụ 惠huệ 祥tường 傳truyền 所sở 說thuyết 。 此thử 寺tự 。 唐đường 垂thùy 拱củng 中trung 。 有hữu 雁nhạn 門môn 清thanh 信tín 士sĩ 。 辟tịch 閭lư 崇sùng 義nghĩa 。 形hình 同đồng 素tố 服phục 。 心tâm 造tạo 玄huyền 關quan 。 畢tất 志chí 有hữu 歸quy 。 勵lệ 精tinh 罔võng 倦quyện 。 薄bạc 遊du 茲tư 寺tự 。 誓thệ 願nguyện 住trụ 持trì 。 經kinh 閣các 始thỉ 成thành 。 樓lâu 臺đài 營doanh 構# 。 堂đường 殿điện 房phòng 廊lang 。 六lục 七thất 院viện 宇vũ 。 二nhị 三tam 四tứ 輩bối 行hành 人nhân 。 雲vân 屯truân 慈từ 地địa 。 十thập 方phương 名danh 德đức 。 輻bức 湊thấu 其kỳ 中trung 。 無vô 憚đạn 劬cù 勞lao 。 惟duy 專chuyên 禪thiền 誦tụng 。 至chí 長trường/trưởng 安an 三tam 年niên 。 國quốc 家gia 搜sưu 羅la 英anh 彥ngạn 。 不bất 遺di 巖nham 野dã 。 辟tịch 閭lư 崇sùng 義nghĩa 。 遂toại 被bị 召triệu 入nhập 。 因nhân 乞khất 為vi 僧Tăng 。 勅sắc 許hứa 披phi 剃thế 。 後hậu 乃nãi 還hoàn 山sơn 。 終chung 於ư 此thử 寺tự 也dã 。

北bắc 臺đài 之chi 西tây 。 繁phồn 峙trĩ 縣huyện 東đông 南nam 。 有hữu 一nhất 寺tự 。 名danh 公công 主chủ 寺tự 後hậu 魏ngụy 文văn 帝đế 第đệ 四tứ 女nữ 信tín 誠thành 公công 主chủ 所sở 置trí 。 年niên 代đại 浸tẩm 遠viễn 。 尼ni 眾chúng 都đô 絕tuyệt 。 房phòng 廊lang 院viện 宇vũ 。 佛Phật 殿điện 講giảng 堂đường 。 九cửu 女nữ 浮phù 圖đồ 。 瓦ngõa 甓# 猶do 在tại 。 唐đường 世thế 。 有hữu 尼ni 童đồng 女nữ 名danh 醜xú 。 醜xú 得đắc 一nhất 玉ngọc 石thạch 。 方phương 圓viên 一nhất 尺xích 。 文văn 成thành 五ngũ 色sắc 。 表biểu 裏lý 光quang 瑩oánh 。 自tự 持trì 至chí 都đô 。 獻hiến 則tắc 天thiên 帝đế 。 帝đế 賜tứ 絹quyên 百bách 束thúc 。 且thả 須tu 後hậu 命mạng 。 志chí 擬nghĩ 置trí 額ngạch 度độ 尼ni 。 醜xú 醜xú 染nhiễm 病bệnh 。 而nhi 歸quy 既ký 卒thốt 。 方phương 召triệu 不bất 遂toại 其kỳ 願nguyện 。

北bắc 臺đài 之chi 麓lộc 。 有hữu 木mộc 瓜qua 寺tự 。 往vãng 昔tích 登đăng 臺đài 。 路lộ 由do 茲tư 地địa 。 年niên 代đại 曠khoáng 遠viễn 。 不bất 知tri 建kiến 立lập 之chi 始thỉ 。 寺tự 有hữu 長trường/trưởng 髮phát 女nữ 。 名danh 佛Phật 惠huệ 。 年niên 七thất 十thập 四tứ 五ngũ 。 貌mạo 似tự 愚ngu 癡si 。 百bách 歲tuế 耆kỳ 耋# 。 自tự 少thiểu 見kiến 者giả 。 容dung 狀trạng 初sơ 無vô 改cải 變biến 。 修tu 葺# 伽già 藍lam 。 常thường 為vi 導đạo 首thủ 。 繁phồn 峙trĩ 。 曾tằng 有hữu 三tam 百bách 餘dư 人nhân 。 逐trục 佛Phật 惠huệ 上thượng 北bắc 臺đài 。 適thích 逢phùng 雨vũ 雹bạc 。 遽cự 引dẫn 下hạ 臺đài 側trắc 。 投đầu 一nhất 蘽# (# 力lực 鬼quỷ 切thiết )# 下hạ 。 蘽# 半bán 空không 如như 室thất 。 佛Phật 惠huệ 前tiền 進tiến 。 諸chư 人nhân 隨tùy 入nhập 。 同đồng 坐tọa 蘽# 空không 。 悉tất 能năng 容dung 受thọ 。 眾chúng 不bất 測trắc 其kỳ 神thần 。

時thời 謂vị 肉nhục 身thân 菩Bồ 薩Tát 。

普phổ 濟tế 寺tự 。 居cư 大đại 黃hoàng 尖tiêm 嶺lĩnh 之chi 南nam 。 林lâm 麓lộc 清thanh 虛hư 。 川xuyên 原nguyên 疎sơ 曠khoáng 。 西tây 見kiến 栲# 栳# 山sơn 。 東đông 望vọng 漫mạn 天thiên 石thạch 。 南nam 覩đổ 中trung 臺đài 北bắc 臺đài 。 當đương 木mộc 瓜qua 之chi 北bắc 有hữu 入nhập 地địa 泉tuyền 。 巡tuần 臺đài 之chi 人nhân 忽hốt 逢phùng 雨vũ 雹bạc 。 於ư 此thử 避tị 難nạn/nan 。

北bắc 臺đài 北bắc 谷cốc 內nội 。 有hữu 宋tống 谷cốc 寺tự 。 寶bảo 積tích 寺tự 。 又hựu 東đông 北bắc 。 有hữu 寶bảo 山sơn 寺tự 。 並tịnh 居cư 谷cốc 內nội 院viện 宇vũ 幽u 奇kỳ 。 樓lâu 臺đài 壯tráng 麗lệ 。 即tức 今kim 見kiến 存tồn 。

生sanh 地địa 獄ngục 。 去khứ 北bắc 臺đài 東đông 不bất 遠viễn 。 有hữu 亂loạn 石thạch 交giao 聳tủng 。 聞văn 諸chư 古cổ 老lão 。 昔tích 有hữu 張trương 善thiện 和hòa 者giả 。 嘗thường 逐trục 一nhất 白bạch 兔thố 至chí 此thử 。 而nhi 陷hãm 內nội 見kiến 地địa 獄ngục 。 去khứ 地địa 獄ngục 不bất 遠viễn 。 又hựu 覩đổ 一nhất 經kinh 藏tạng 。 層tằng 閣các 壯tráng 麗lệ 。 善thiện 和hòa 怖bố 駭hãi 。 是thị 投đầu 其kỳ 中trung 。 因nhân 見kiến 藏tạng 內nội 。 塵trần 埃ai 甚thậm 厚hậu 。 其kỳ 傍bàng 亦diệc 有hữu 箒trửu 。 靜tĩnh 掃tảo 除trừ 之chi 。 於ư 善thiện 和hòa 。 倏thúc 爾nhĩ 善thiện 心tâm 生sanh 焉yên 。 因nhân 即tức 掃tảo 除trừ 。 令linh 極cực 潔khiết 淨tịnh 。 承thừa 斯tư 片phiến 善thiện 。 還hoàn 復phục 得đắc 出xuất 。 余dư 謂vị 。 若nhược 非phi 大đại 聖thánh 願nguyện 力lực 境cảnh 界giới 。 焉yên 能năng 感cảm 化hóa 若nhược 是thị 哉tai 。

鄧đặng 隱ẩn 峯phong 禪thiền 師sư 者giả 。 福phước 建kiến 邵# 武võ 人nhân 也dã 。 世thế 傳truyền 。 與dữ 妹muội 出xuất 家gia 。 俱câu 來lai 遊du 臺đài 。 至chí 臺đài 之chi 頂đảnh 。 忽hốt 失thất 兄huynh 所sở 在tại 。 妹muội 尋tầm 訪phỏng 不bất 得đắc 。 至chí 北bắc 臺đài 西tây 。 道đạo 南nam 石thạch 上thượng 。 頭đầu 下hạ 足túc 上thượng 。 倒đảo 植thực 而nhi 立lập 。 裙quần 衣y 上thượng 聳tủng 。 竪thụ 而nhi 不bất 亂loạn 。 庵am 。 然nhiên 示thị 滅diệt 妹muội 曰viết 。 輕khinh 躁táo 之chi 性tánh 。 死tử 而nhi 不bất 易dị 。 遂toại 乃nãi 推thôi 倒đảo 。 即tức 於ư 其kỳ 處xứ 。 而nhi 闍xà 維duy 之chi 。 收thu 其kỳ 靈linh 骨cốt 。 壘lũy 石thạch 為vi 塔tháp 。 至chí 今kim 在tại 焉yên 。

憨# 山sơn 者giả 。 在tại 北bắc 臺đài 東đông 北bắc 。 世thế 傳truyền 。 後hậu 魏ngụy 孝hiếu 文văn 皇hoàng 帝đế 。 臺đài 山sơn 避tị 暑thử 。 大đại 聖thánh 化hóa 作tác 梵Phạm 僧Tăng 。 從tùng 帝đế 乞khất 一nhất 坐tọa 具cụ 之chi 地địa 。 修tu 行hành 住trụ 止chỉ 。 帝đế 許hứa 之chi 。 梵Phạm 僧Tăng 乃nãi 張trương 坐tọa 具cụ 。 彌di 覆phú 五ngũ 百bách 餘dư 里lý 。 帝đế 知tri 其kỳ 神thần 。 乃nãi 馳trì 騎kỵ 而nhi 去khứ 。 迴hồi 顧cố 。 斯tư 山sơn 岌# 然nhiên 隨tùy 後hậu 。 帝đế 叱sất 曰viết 。 爾nhĩ 好hảo/hiếu 憨# 山sơn 。 何hà 隨tùy 朕trẫm 耶da 。 因nhân 此thử 而nhi 止chỉ 。 故cố 以dĩ 名danh 焉yên 。

唐đường 昌xương 寺tự 。 佛Phật 光quang 東đông 北bắc 四tứ 五ngũ 里lý 。 迢điều 嶢# 岡# 巒# 。 寺tự 宇vũ 幽u 邃thúy 。 世thế 傳truyền 昔tích 宕# 昌xương 王vương 。 造tạo 佛Phật 光quang 寺tự 。 安an 止chỉ 於ư 此thử 。 因nhân 以dĩ 名danh 焉yên 。 箋# 曰viết 。 此thử 說thuyết 或hoặc 訛ngoa 。 疑nghi 唐đường 時thời 賜tứ 。 額ngạch 取thủ 昌xương 盛thịnh 為vi 名danh 爾nhĩ 。

石thạch 窟quật 寺tự 。 在tại 佛Phật 光quang 東đông 北bắc 二nhị 十thập 餘dư 里lý 。 儼nghiễm 禪thiền 師sư 所sở 造tạo 。 正chánh 當đương 山sơn 口khẩu 。 登đăng 清thanh 涼lương 寺tự 。 路lộ 經kinh 於ư 此thử 。 遊du 禮lễ 憩khế 息tức 之chi 所sở 。

天thiên 盆bồn 寺tự 。 次thứ 南nam 臺đài 北bắc 谷cốc 。 山sơn 形hình 似tự 盆bồn 。 其kỳ 勢thế 如như 畫họa 東đông 北bắc 仙tiên 橋kiều 。 西tây 南nam 神thần 谿khê 。 池trì 水thủy 當đương 心tâm 。 樓lâu 臺đài 四tứ 繞nhiễu 。 今kim 絕tuyệt 跡tích 矣hĩ 。

王vương 子tử 燒thiêu 身thân 寺tự 。 次thứ 北bắc 五ngũ 六lục 里lý 。 有hữu 小tiểu 巖nham 寺tự 。 大đại 蘽# 寺tự 。 唯duy 瓴# 甓# 餘dư 基cơ 。 悉tất 就tựu 頹đồi 毀hủy 。 當đương 時thời 塔tháp 廟miếu 。 靡mĩ 有hữu 孑kiết 遺di 。 此thử 地địa 極cực 為vi 生sanh 善thiện 。 然nhiên 遊du 禮lễ 路lộ 僻tích 。 到đáo 者giả 甚thậm 稀# 。 昔tích 有hữu 西tây 京kinh 萬vạn 善thiện 寺tự 尼ni 明minh 月nguyệt 法pháp 屋ốc 等đẳng 。 於ư 此thử 結kết 庵am 而nhi 居cư 。 每mỗi 誦tụng 華hoa 嚴nghiêm 涅Niết 槃Bàn 二nhị 部bộ 。 戒giới 律luật 清thanh 潔khiết 。 至chí 神Thần 龍Long 元nguyên 年niên 而nhi 卒thốt 。

中trung 臺đài 北bắc 趾chỉ 及cập 臺đài 領lãnh 南nam 。 有hữu 二nhị 伽già 藍lam 。 號hiệu 曰viết 吳ngô # 葱thông 薗viên 二nhị 寺tự 。 有hữu 洪hồng 馬mã 寺tự 主chủ 。 於ư 此thử 住trụ 持trì 。 亦diệc 云vân 戒giới 德đức 光quang 。

時thời 威uy 儀nghi 動động 物vật 。 群quần 虎hổ 如như 犬khuyển 馴# 擾nhiễu 。 院viện 庭đình 鐘chung 磬khánh 空không 鳴minh 。 如như 人nhân 擊kích 動động 。 六lục 事sự 不bất 失thất 。 月nguyệt 十thập 常thường 聞văn 。 緇# 素tố 巡tuần 臺đài 。 就tựu 而nhi 參tham 禮lễ 。 有hữu 尼ni 三tam 五ngũ 人nhân 。 年niên 盡tận 期kỳ 頤di 。 寺tự 主chủ 百bách 年niên 不bất 下hạ 山sơn 谷cốc 。 長trường/trưởng 安an 三tam 年niên 正chánh 月nguyệt 遷thiên 逝thệ 。

五ngũ 王vương 城thành 五ngũ 王vương 寺tự 。 修tu 創sáng/sang 奇kỳ 異dị 。 未vị 知tri 何hà 代đại 五ngũ 王vương 立lập 名danh 建kiến 寺tự 。 周chu 圍vi 尚thượng 有hữu 桑tang 林lâm 棗táo 園viên 遺di 跡tích 。 遊du 謁yết 者giả 。 思tư 慕mộ 忘vong 返phản 。

東đông 臺đài 南nam 足túc 南nam 嶺lĩnh 上thượng 。 有hữu 觀quán 海hải 寺tự 。 內nội 有hữu 明minh 月nguyệt 池trì 。 方phương 圓viên 一nhất 里lý 。 水thủy 深thâm 八bát 尺xích 。 雖tuy 在tại 晦hối 朔sóc 。 月nguyệt 影ảnh 中trung 現hiện 。 夾giáp 池trì 有hữu 二nhị 松tùng 蘽# (# 力lực 鬼quỷ 切thiết )# 枝chi 莖hành 相tương/tướng 樛# 。 每mỗi 清thanh 風phong 發phát 韻vận 。 有hữu 如như 琴cầm 瑟sắt 。 雁nhạn 門môn 人nhân 王vương 石thạch 琦kỳ 。 太thái 原nguyên 郭quách 上thượng 行hành 。 晉tấn 州châu 魏ngụy 法pháp 才tài 。 繁phồn 峙trĩ 薛tiết 思tư 恭cung 等đẳng 。 一nhất 千thiên 餘dư 人nhân 。 巡tuần 禮lễ 東đông 臺đài 。 忽hốt 至chí 此thử 寺tự 。 會hội 大đại 霖lâm 雨vũ 。 七thất 日nhật 不bất 止chỉ 。 乃nãi 虔kiền 誠thành 發phát 願nguyện 。 因nhân 得đắc 晴tình 霽tễ 。 但đãn 雲vân 敷phu 不bất 散tán 。 東đông 極cực 於ư 海hải 。 浩hạo 然nhiên 一nhất 色sắc 。 平bình 若nhược 大đại 川xuyên 。 於ư 中trung 現hiện 盧lô 舍xá 那na 像tượng 。 并tinh 聞văn 說thuyết 法Pháp 。 後hậu 郭quách 上thượng 行hành 等đẳng 十thập 餘dư 人nhân 。 發phát 心tâm 出xuất 家gia 。 並tịnh 得đắc 剃thế 染nhiễm 。 咸hàm 有hữu 高cao 節tiết 。

東đông 臺đài 東đông 大đại 會hội 谷cốc 內nội 。 有hữu 銅đồng 鐘chung 寺tự 。 魏ngụy 時thời 所sở 置trí 。 寺tự 有hữu 銅đồng 鐘chung 。 可khả 受thọ 三tam 十thập 斛hộc 。 形hình 如như 瓮úng 腹phúc 。 身thân 作tác 八bát 棱# 。 刻khắc 子tử 魏ngụy 都đô 金kim 剛cang 。 填điền 陷hãm 象tượng 鼻tị 隱ẩn 起khởi 。 雜tạp 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 龍long 象tượng 繞nhiễu 身thân 。 神thần 仙tiên 遍biến 腹phúc 。 參tham 辰thần 日nhật 月nguyệt 。 釋Thích 梵Phạm 之chi 形hình 。 列liệt 於ư 頂đảnh 上thượng 。 中trung 平bình 元nguyên 年niên 。 有hữu 僧Tăng 惠huệ 澄trừng 。 寓# 止chỉ 茲tư 寺tự 。 後hậu 因nhân 傳truyền 戒giới 。 遠viễn 赴phó 京kinh 都đô 。 數số 載tái 方phương 還hoàn 。 失thất 鐘chung 所sở 在tại 。 徘bồi 徊hồi 惻trắc 愴sảng 。 痛thống 悼điệu 彌di 深thâm 。 忽hốt 見kiến 異dị 人nhân 。 僧Tăng 詰cật 其kỳ 所sở 。 答đáp 云vân 。 余dư 此thử 山sơn 神thần 。 鐘chung 已dĩ 收thu 入nhập 金kim 剛cang 窟quật 中trung 。 本bổn 兜Đâu 率Suất 天Thiên 王Vương 所sở 造tạo 。 澄trừng 曰viết 。 非phi 也dã 。 此thử 是thị 拘Câu 樓Lâu 秦Tần 佛Phật 。 之chi 時thời 所sở 造tạo 。 山sơn 神thần 何hà 故cố 收thu 入nhập 金kim 剛cang 窟quật 內nội 。 澄trừng 遂toại 於ư 寺tự 勒lặc 石thạch 。 為vi 銘minh 曰viết 。 寺tự 法Pháp 鼓cổ 窟quật 為vi 隣lân 。 擊kích 振chấn 吼hống 膩nị 吒tra 聞văn 。 集tập 賢hiền 聖thánh 滅diệt 苦khổ 因nhân 。 被bị 收thu 入nhập 金kim 剛cang 輪luân 。 誰thùy 得đắc 知tri 見kiến 山sơn 神thần 。 萬vạn 聖thánh 前tiền 六lục 時thời 聞văn 。 書thư 翠thúy 鳳phượng 鐫# 白bạch 銀ngân 。 表biểu 銅đồng 鐘chung 之chi 去khứ 處xứ 。 絕tuyệt 後hậu 代đại 之chi 疑nghi 人nhân 。

溫ôn 湯thang 寺tự 。 五ngũ 王vương 之chi 所sở 造tạo 。 昔tích 五ngũ 王vương 子tử 者giả 。 不bất 知tri 何hà 代đại 。 宿túc 植thực 善thiện 根căn 。 得đắc 為vi 王vương 子tử 。 又hựu 緣duyên 惡ác 業nghiệp 。 染nhiễm 伽già 摩ma 羅la 疾tật 。 乃nãi 遷thiên 入nhập 山sơn 。 於ư 此thử 溫ôn 泉tuyền 澡táo 浴dục 。 疾tật 遂toại 痊thuyên 愈dũ 。 身thân 復phục 輕khinh 安an 。 造tạo 寺tự 住trụ 持trì 。 因nhân 溫ôn 湯thang 為vi 號hiệu 。 寺tự 內nội 有hữu 塼chuyên 塔tháp 一nhất 所sở 。 可khả 高cao 二nhị 丈trượng 。 層tằng 給cấp 三tam 重trọng/trùng 。 中trung 有hữu 盧lô 舍xá 那na 像tượng 。 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 。 及cập 餘dư 部bộ 從tùng 靡mĩ 不bất 畢tất 具cụ 。 唐đường 萬vạn 歲tuế 通thông 天thiên 中trung 。 有hữu 僧Tăng 慈từ 雲vân 。 創sáng/sang 此thử 安an 置trí 。 厥quyết 後hậu 巡tuần 遊du 之chi 人nhân 。 往vãng 還hoàn 不bất 絕tuyệt 。

清thanh 涼lương 嶺lĩnh 南nam 三tam 十thập 餘dư 里lý 。 入nhập 大đại 谷cốc 中trung 。 有hữu 嵌# 巖nham 寺tự 。 小tiểu 柏# 寺tự 。 嵌# 巖nham 寺tự 有hữu 佛Phật 殿điện 門môn 樓lâu 。 小tiểu 柏# 寺tự 中trung 。 有hữu 浮phù 圖đồ 二nhị 所sở 。 一nhất 當đương 路lộ 口khẩu 。 一nhất 在tại 谷cốc 中trung 。 山sơn 東đông 之chi 人nhân 。 多đa 此thử 安an 泊bạc 。 北bắc 有hữu 萬vạn 畝mẫu 平bình 。 是thị 李# 澄trừng 師sư 莊trang 。 為vi 普phổ 通thông 供cúng 養dường 。 昔tích 有hữu 僧Tăng 。 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 一nhất 念niệm 擲trịch 一nhất 菉lục 豆đậu 。 在tại 十thập 斛hộc 甕úng 內nội 。 念niệm 滿mãn 此thử 甕úng 。 乃nãi 見kiến 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 來lai 迎nghênh 。 因nhân 而nhi 化hóa 去khứ 。

赤xích 崖nhai 寺tự 。 臨lâm 路lộ 半bán 崖nhai 。 安an 置trí 其kỳ 寺tự 。 懸huyền 泉tuyền 滴tích 。 溜# 水thủy 透thấu 巖nham 。 下hạ 去khứ 七thất 八bát 里lý 許hứa 。 俯phủ 視thị 靈linh 壽thọ 鎮trấn 定định 。 復phục 見kiến 易dị 州châu 抱bão 腹phúc 功công 德đức 山sơn 。

東đông 峨# 谷cốc 南nam 。 有hữu 鐵thiết 勤cần 寺tự 。 向hướng 陽dương 寺tự 。 日nhật 照chiếu 寺tự 。 壘lũy 石thạch 寺tự 。 並tịnh 在tại 谷cốc 中trung 。 林lâm 木mộc 高cao 深thâm 。 聯liên 綿miên 不bất 絕tuyệt 。 佛Phật 光quang 寺tự 僧Tăng 。 多đa 來lai 棲tê 止chỉ 。

入nhập 東đông 峨# 谷cốc 。 有hữu 大đại 會hội 寺tự 。 浴dục 王vương 寺tự 。 榆# 勤cần 寺tự 。 乳nhũ 石thạch 寺tự 。 東đông 尖tiêm 寺tự 。 右hữu 上thượng 伽già 藍lam 。 並tịnh 在tại 於ư 谷cốc 之chi 內nội 。 多đa 居cư 巖nham 嶮hiểm 。 內nội 有hữu 捐quyên 身thân 崖nhai 。 薩tát 埵đóa 崖nhai 。 割cát 肉nhục 坐tọa 石thạch 等đẳng 處xứ 。 面diện 有hữu 熊hùng 頭đầu 寺tự 。 豹báo 子tử 寺tự 。 黑hắc 山sơn 寺tự 。 甘cam 泉tuyền 寺tự 。 望vọng 臺đài 寺tự 。 相tương/tướng 距cự 不bất 遠viễn 。 十thập 里lý 至chí 十thập 五ngũ 里lý 間gian 。 並tịnh 據cứ 形hình 勝thắng 。 佛Phật 廟miếu 精tinh 舍xá 。 各các 各các 有hữu 之chi 。

石thạch 泥nê 和hòa 尚thượng 者giả 。 不bất 知tri 何hà 代đại 人nhân 也dã 。 聞văn 諸chư 古cổ 老lão 人nhân 云vân 。 住trụ 西tây 臺đài 近cận 東đông 北bắc 谷cốc 下hạ 巖nham 間gian 。 修tu 道Đạo 。 每mỗi 至chí 午ngọ 際tế 。 搓tha 泥nê 成thành 劑tề 。 以dĩ 充sung 中trung 食thực 。 人nhân 莫mạc 能năng 測trắc 。 後hậu 不bất 知tri 其kỳ 終chung 。

東đông 臺đài 北bắc 四tứ 十thập 餘dư 里lý 谷cốc 底để 。 有hữu 華hoa 林lâm 寺tự 。 香hương 雲vân 寺tự 。 寺tự 東đông 五ngũ 十thập 里lý 。 有hữu 香hương 蘽# 寺tự 。 寺tự 邊biên 有hữu 乳nhũ 頭đầu 香hương 蘽# 。 蘽# 南nam 有hữu 八bát 九cửu 十thập 里lý 。 有hữu 慈từ 雲vân 寺tự 。 石thạch 室thất 寺tự 。 下hạ 有hữu 龍long 盤bàn 寺tự 。 有hữu 龍long 形hình 石thạch 上thượng 盤bàn 屈khuất 存tồn 焉yên 。 次thứ 南nam 有hữu 光quang 明minh 寺tự 。 萬vạn 像tượng 寺tự 。 龍long 泉tuyền 寺tự 。 鳳phượng 嶺lĩnh 寺tự 。 慈từ 雲vân 在tại 大đại 會hội 谷cốc 中trung 。 石thạch 室thất 在tại 溫ôn 湯thang 嶺lĩnh 上thượng 。 盤bàn 龍long 寺tự 。 正chánh 當đương 川xuyên 下hạ 。 光quang 明minh 寺tự 萬vạn 像tượng 寺tự 。 見kiến 者giả 不bất 同đồng 。 或hoặc 出xuất 或hoặc 沒một 。 有hữu 人nhân 曾tằng 見kiến 。 在tại 南nam 嶺lĩnh 寺tự 邊biên 。 有hữu 栗lật 蘽# 果quả 園viên 。 有hữu 僧Tăng 見kiến 在tại 川xuyên 內nội 。 尀# 測trắc 其kỳ 由do 。 臺đài 山sơn 境cảnh 界giới 。 不bất 可khả 依y 言ngôn 取thủ 定định 。 多đa 致trí 差sai 玄huyền 。 蓋cái 諸chư 聖thánh 權quyền 宜nghi 化hóa 現hiện 。 遭tao 遇ngộ 各các 異dị 爾nhĩ 。

有hữu 二nhị 化hóa 寺tự 。 按án 靈linh 跡tích 記ký 。 一nhất 天thiên 城thành 寺tự 。 在tại 五ngũ 王vương 城thành 北bắc 三tam 五ngũ 十thập 里lý 。 四tứ 面diện 天thiên 城thành 。 一nhất 川xuyên 平bình 坦thản 。 雲vân 峯phong 峻tuấn 拔bạt 。 雪tuyết 瀑bộc 湍thoan 流lưu 。 據cứ 昔tích 古cổ 伽già 藍lam 傳truyền 云vân 。 化hóa 寺tự 。 不bất 依y 地địa 立lập 。 現hiện 在tại 空không 中trung 。 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 場tràng 。 文Văn 殊Thù 淨tịnh 剎sát 。 朱chu 樓lâu 紺cám 殿điện 。 七thất 寶bảo 所sở 成thành 。 紫tử 金kim 白bạch 銀ngân 。 瑠lưu 璃ly 玳# 瑁# 。 珠châu 網võng 交giao 絡lạc 。 迴hồi 出xuất 雲vân 霞hà 。 得đắc 遇ngộ 之chi 人nhân 。 塵trần 機cơ 頓đốn 息tức 。 有hữu 池trì 水thủy 。 深thâm 丈trượng 四tứ 五ngũ 尺xích 。 清thanh 澈triệt 見kiến 底để 。 平bình 滿mãn 下hạ 流lưu 。

時thời 有hữu 靈linh 禽cầm 羽vũ 毛mao 五ngũ 色sắc 。 遶nhiễu 池trì 上thượng 下hạ 。 和hòa 鳴minh 清thanh 亮lượng 。 亦diệc 有hữu 茅mao 庵am 草thảo 堂đường 十thập 五ngũ 餘dư 所sở 。 居cư 山sơn 半bán 腹phúc 。 莫mạc 測trắc 凡phàm 聖thánh 。 遊du 臺đài 之chi 人nhân 。 有hữu 時thời 得đắc 見kiến 。

東đông 臺đài 東đông 華hoa 林lâm 寺tự 山sơn 麓lộc 下hạ 。 有hữu 一nhất 古cổ 寺tự 。 不bất 中trung 題đề 額ngạch 。 院viện 庭đình 之chi 中trung 。 寬khoan 一nhất 二nhị 里lý 。 四tứ 面diện 雲vân 峯phong 。 如như 同đồng 刻khắc 削tước 。 踞cứ 山sơn 半bán 腹phúc 。 締đế 構# 精tinh 藍lam 。 寶bảo 塔tháp 淩# 空không 。 實thật 非phi 人nhân 造tạo 。 昔tích 有hữu 閏nhuận 禪thiền 師sư 者giả 。 德đức 行hạnh 高cao 潔khiết 。 遊du 歷lịch 至chí 此thử 。 忽hốt 逢phùng 化hóa 寺tự 。 見kiến 二nhị 老lão 人nhân 。 容dung 狀trạng 非phi 凡phàm 。 行hành 如như 奔bôn 馬mã 。 經kinh 此thử 山sơn 巔điên 。 倏thúc 忽hốt 之chi 間gian 。 卻khước 見kiến 少thiếu 年niên 。 語ngữ 音âm 和hòa 雅nhã 。 猶do 如như 鐘chung 磬khánh 。 口khẩu 稱xưng 偈kệ 云vân 。 上thượng 善thiện 之chi 語ngữ 可khả 放phóng 。 中trung 下hạ 之chi 善thiện 可khả 收thu 。 金kim 剛cang 之chi 寶bảo 可khả 用dụng 。 醍đề 醐hồ 妙diệu 藥dược 可khả 服phục 。 其kỳ 僧Tăng 。 凝ngưng 思tư 寂tịch 。 聽thính 記ký 其kỳ 所sở 說thuyết 。 有hữu 公công 孫tôn 生sanh 之chi 俊# 辯biện 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 雄hùng 才tài 。 窮cùng 三tam 界giới 之chi 根căn 源nguyên 。 同đồng 一Nhất 乘Thừa 之chi 句cú 義nghĩa 。 遺di 僧Tăng 聖thánh 藥dược 。 遂toại 得đắc 服phục 餌nhị 之chi 法pháp 。 僧Tăng 既ký 受thọ 教giáo 旋toàn 。 即tức 不bất 見kiến 人nhân 。 既ký 莫mạc 識thức 寺tự 。 亦diệc 難nan 逢phùng 。 或hoặc 化hóa 或hoặc 真chân 。 不bất 可khả 知tri 矣hĩ 。

中trung 臺đài 東đông 南nam 有hữu 玉ngọc 華hoa 寺tự 。 世thế 傳truyền 。 昔tích 有hữu 五ngũ 百bách 梵Phạm 僧Tăng 。 彼bỉ 中trung 修tu 習tập 定định 慧tuệ 之chi 業nghiệp 。 九cửu 夏hạ 炎diễm 暑thử 。 即tức 就tựu 中trung 臺đài 安an 居cư 。 三tam 冬đông 凝ngưng 寒hàn 。 即tức 返phản 玉ngọc 華hoa 。 禪thiền 誦tụng 勵lệ 精tinh 。 苦khổ 志chí 不bất 廢phế 寸thốn 陰ấm 。 常thường 有hữu 騾loa 三tam 十thập 頭đầu 。 不bất 煩phiền 驅khu 策sách 。 從tùng 北bắc 川xuyên 上thượng 下hạ 。 運vận 齋trai 糧lương 以dĩ 供cung 僧Tăng 用dụng 。 如như 此thử 凡phàm 數sổ 十thập 載tái 。 未vị 嘗thường 闕khuyết 乏phạp 。 即tức 今kim 中trung 臺đài 厨trù 堂đường 之chi 北bắc 。 猶do 有hữu 舊cựu 寺tự 基cơ 址# 存tồn 焉yên 。

廣Quảng 清Thanh 涼Lương 傳Truyền 卷quyển 上thượng