廣Quảng 福Phước 山Sơn 勝Thắng 覺Giác 寺Tự 密Mật 印Ấn 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0012
清Thanh 真Chân 傳Truyền 說Thuyết 如Như 暐 等Đẳng 編Biên

廣Quảng 福Phước 山Sơn 勝Thắng 覺Giác 寺Tự 密Mật 印Ấn 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị

門môn 人nhân 如như 暐# 等đẳng 編biên

雜tạp 偈kệ

隨tùy 處xứ 安an 居cư 示thị 眾chúng 二nhị 十thập 首thủ

滔thao 滔thao 巨cự 浪lãng 覓mịch 魚ngư 蹤tung 杜đỗ 絕tuyệt 根căn 塵trần 許hứa 進tiến 功công 識thức 得đắc 去khứ 來lai 無vô 去khứ 者giả 不bất 妨phương 泥nê 水thủy 污ô 英anh 雄hùng

人nhân 言ngôn 宴yến 坐tọa 己kỷ 心tâm 休hưu 雨vũ 到đáo 泉tuyền 通thông 水thủy 又hựu 流lưu 淺thiển 壑hác 深thâm 谿khê 無vô 滯trệ 礙ngại 同đồng 歸quy 大đại 海hải 漾dạng 天thiên 秋thu

龍long 門môn 透thấu 出xuất 是thị 豪hào 英anh 平bình 地địa 一nhất 聲thanh 萬vạn 里lý 驚kinh 六lục 合hợp 風phong 雲vân 相tương/tướng 聚tụ 會hội 自tự 然nhiên 頭đầu 角giác 便tiện 崢tranh 嶸vanh

機cơ 輪luân 轉chuyển 處xứ 不bất 差sai 移di 明minh 暗ám 交giao 參tham 要yếu 合hợp 時thời 只chỉ 在tại 工công 夫phu 圜viên 得đắc 到đáo 黃hoàng 花hoa 晚vãn 放phóng 未vị 為vi 遲trì

疑nghi 團đoàn 既ký 破phá 已dĩ 超siêu 情tình 豈khởi 在tại 如như 棋# 局cục 局cục 爭tranh 一nhất 著trước 之chi 先tiên 如như 會hội 得đắc 不bất 勞lao 起khởi 手thủ 定định 輸du 贏#

無vô 棹# 呈trình 橈# 在tại 水thủy 中trung 現hiện 前tiền 舟chu 穩ổn 又hựu 無vô 風phong 尋tầm 常thường 不bất 用dụng 人nhân 拖tha 撦# 伴bạn 月nguyệt 和hòa 流lưu 處xứ 處xứ 通thông

兩lưỡng 無vô 著trước 岸ngạn 一nhất 舟chu 輕khinh 懼cụ 甚thậm 中trung 流lưu 有hữu 浪lãng 驚kinh 不bất 捨xả 光quang 陰ấm 還hoàn 進tiến 步bộ 為vi 人nhân 豈khởi 負phụ 一nhất 平bình 生sanh

對đối 境cảnh 情tình 忘vong 一nhất 旦đán 休hưu 生sanh 來lai 死tử 去khứ 海hải 中trung 漚âu 度độ 人nhân 悲bi 願nguyện 無vô 餘dư 事sự 萬vạn 頃khoảnh 滄thương 溟minh 一nhất 葉diệp 舟chu

無vô 根căn 樹thụ 子tử 與dữ 天thiên 齊tề 只chỉ 見kiến 鶴hạc 眠miên 鳥điểu 不bất 栖tê 靜tĩnh 夢mộng 穌tô 回hồi 一nhất 覺giác 醒tỉnh 規quy 成thành 萬vạn 古cổ 作tác 標tiêu 題đề

一nhất 光quang 景cảnh 過quá 一nhất 光quang 鮮tiên 寶bảo 鏡kính 家gia 家gia 似tự 月nguyệt 圜viên 白bạch 髮phát 老lão 人nhân 羞tu 見kiến 面diện 不bất 慚tàm 落lạc 醜xú 在tại 人nhân 前tiền

漏lậu 滴tích 銅đồng 壺hồ 永vĩnh 夜dạ 長trường/trưởng 到đáo 頭đầu 霜sương 月nguyệt 莫mạc 倉thương 忙mang 從tùng 前tiền 任nhậm 運vận 行hành 將tương 去khứ 古cổ 木mộc 林lâm 中trung 盡tận 是thị 光quang

我ngã 王vương 庫khố 內nội 勿vật 干can 戈qua 正chánh 用dụng 將tương 來lai 著trước 力lực 磨ma 佐tá 國quốc 安an 邦bang 猶do 在tại 後hậu 先tiên 看khán 演diễn 武võ 事sự 如như 何hà

初Sơ 晴Tình 乍Sạ 暖Noãn 遇Ngộ 奇Kỳ 場Tràng 切Thiết 莫Mạc 學Học 顰Tần 去Khứ 點Điểm 妝Trang 試Thí 看Khán 古Cổ 來Lai 操Thao 進Tiến 者Giả 甘Cam 嘗Thường 上Thượng 味Vị 必Tất 經Kinh 霜Sương

人nhân 間gian 有hữu 雨vũ 上thượng 方phương 晴tình 直trực 達đạt 虛hư 玄huyền 格cách 外ngoại 明minh 霧vụ 卷quyển 星tinh 飛phi 如như 彈đàn 射xạ 林lâm 中trung 宿túc 鳥điểu 一nhất 齊tề 驚kinh

曲khúc 水thủy 成thành 灣loan 雨vũ 不bất 調điều 難nạn/nan 通thông 海hải 嶼# 未vị 能năng 消tiêu 禹vũ 王vương 見kiến 得đắc 無vô 何hà 計kế 獨độc 把bả 獰# 龍long 尾vĩ 後hậu 燒thiêu

轟oanh 雷lôi 掣xiết 電điện 兩lưỡng 開khai 張trương 逆nghịch 者giả 聞văn 之chi 尚thượng 未vị 詳tường 落lạc 葉diệp 從tùng 容dung 鋪phô 滿mãn 地địa 歸quy 鴉# 點điểm 點điểm 噪táo 斜tà 陽dương

為vi 人nhân 休hưu 效hiệu 井tỉnh 中trung 蛙# 見kiến 未vị 寬khoan 時thời 莫mạc 浪lãng 誇khoa 一nhất 跳khiêu 出xuất 頭đầu 。 開khai 眼nhãn 看khán 青thanh 天thiên 無vô 際tế 海hải 無vô 涯nhai

靈linh 貓miêu 捕bộ 鼠thử 待đãi 深thâm 更cánh 不bất 被bị 寒hàn 風phong 永vĩnh 夜dạ 生sanh 此thử 物vật 況huống 能năng 當đương 仔tử 細tế 啗đạm 龍long 金kim 翅sí 莫mạc 非phi 輕khinh

一nhất 任nhậm 佗tha 喧huyên 我ngã 不bất 囂hiêu 休hưu 隨tùy 世thế 類loại 當đương 逍tiêu 遙diêu 排bài 身thân 直trực 到đáo 青thanh 松tùng 嶺lĩnh 鶴hạc 唳# 方phương 知tri 片phiến 月nguyệt 高cao

迷mê 流lưu 不bất 省tỉnh 甚thậm 堪kham 憐lân 兩lưỡng 袱# 一nhất 擔đảm 到đáo 處xứ 旋toàn 失thất 業nghiệp 拋phao 家gia 全toàn 不bất 愧quý 傳truyền 言ngôn 送tống 語ngữ 當đương 新tân 鮮tiên

贈tặng 明minh 旨chỉ 胡hồ 居cư 士sĩ

虛hư 靈linh 不bất 昧muội 轉chuyển 身thân 酬thù 凡phàm 聖thánh 同đồng 圜viên 一nhất 貫quán 周chu 蹋đạp 雪tuyết 尋tầm 梅mai 山sơn 外ngoại 取thủ 披phi 雲vân 擇trạch 玉ngọc 石thạch 中trung 求cầu 明minh 窗song 入nhập 定định 寒hàn 庭đình 冷lãnh 暖noãn 閣các 傳truyền 聲thanh 夜dạ 漏lậu 幽u 欲dục 見kiến 如Như 來Lai 。 真chân 實thật 相tướng 一nhất 谿khê 兩lưỡng 岸ngạn 展triển 雙song 眸mâu

昭chiêu 然nhiên 朱chu 居cư 士sĩ

春Xuân 回Hồi 幽U 谷Cốc 一Nhất 聲Thanh 雷Lôi 震Chấn 動Động 青Thanh 山Sơn 發Phát 秀Tú 開Khai 起Khởi 霧Vụ 興Hưng 雲Vân 沖# 碧Bích 漢Hán 插Sáp 天Thiên 卓Trác 地Địa 賽Tái 崔Thôi 嵬Ngôi 曾Tằng 經Kinh 劫Kiếp 火Hỏa 終Chung 非Phi 壞Hoại 縱Túng/tung 遇Ngộ 嵐Lam 風Phong 定Định 未Vị 摧Tồi 便Tiện 是Thị 玅# 高Cao 難Nạn/nan 覓Mịch 處Xứ 善Thiện 財Tài 相Tương 見Kiến 別Biệt 峰Phong 來Lai

廣quảng 智trí 胡hồ 居cư 士sĩ

昭chiêu 然nhiên 大Đại 道Đạo 絕tuyệt 攀phàn 求cầu 纔tài 涉thiệp 思tư 惟duy 過quá 九cửu 州châu 喪táng 盡tận 目mục 前tiền 黃hoàng 檗# 棒bổng 爰viên 通thông 肋lặc 下hạ 大đại 愚ngu 鉤câu 梁lương 王vương 西tây 慕mộ 情tình 愈dũ 遠viễn 童đồng 子tử 南nam 詢tuân 路lộ 轉chuyển 幽u 彈đàn 指chỉ 門môn 開khai 彌Di 勒Lặc 院viện 河hà 沙sa 玅# 用dụng 一nhất 時thời 周chu

贈tặng 越việt 凡phàm 徐từ 居cư 士sĩ

居cư 廛triền 寶bảo 殿điện 住trụ 山sơn 堂đường 萬vạn 象tượng 當đương 軒hiên 豈khởi 覆phú 藏tàng 夜dạ 雪tuyết 藍lam 關quan 長trường/trưởng 客khách 路lộ 秋thu 風phong 蓬bồng 島đảo 遠viễn 仙tiên 鄉hương 三tam 乘thừa 有hữu 辯biện 千thiên 差sai 起khởi 四Tứ 果Quả 無vô 修tu 萬vạn 法pháp 忘vong 直trực 切thiết 若nhược 能năng 明minh 祖tổ 意ý 門môn 開khai 一nhất 見kiến 悟ngộ 心tâm 王vương

六lục 明minh 劉lưu 居cư 士sĩ

浪lãng 中trung 別biệt 寶bảo 識thức 源nguyên 由do 識thức 得đắc 源nguyên 由do 入nhập 聖thánh 流lưu 紙chỉ 黑hắc 燈đăng 籠lung 防phòng 露lộ 柱trụ 水thủy 清thanh 月nguyệt 影ảnh 占chiêm 鼇# 頭đầu 逢phùng 緣duyên 照chiếu 著trước 通thông 身thân 顯hiển 對đối 境cảnh 掀# 翻phiên 徹triệt 底để 休hưu 體thể 性tánh 光quang 明minh 原nguyên 不bất 減giảm 平bình 常thường 一nhất 味vị 絕tuyệt 馳trì 求cầu

廣quảng 福phước 徐từ 居cư 士sĩ

懸huyền 岩# 絕tuyệt 磴# 少thiểu 人nhân 知tri 不bất 屬thuộc 陰âm 陽dương 運vận 變biến 時thời 那na 有hữu 毛mao 端đoan 吞thôn 巨cự 海hải 然nhiên 無vô 芥giới 子tử 納nạp 須Tu 彌Di 春xuân 回hồi 埜# 甸# 花hoa 纔tài 放phóng 風phong 到đáo 長trường/trưởng 江giang 舶bạc 自tự 移di 頓đốn 破phá 凡phàm 情tình 非phi 聖thánh 解giải 空không 投đầu 空không 處xứ 沒một 多đa 岐kỳ

贈tặng 明minh 皓hạo 尹# 居cư 士sĩ

碧bích 嶂# 生sanh 輝huy 翠thúy 不bất 昏hôn 舒thư 光quang 照chiếu 處xứ 有hữu 誰thùy 論luận 道đạo 超siêu 物vật 外ngoại 離ly 言ngôn 徑kính 用dụng 向hướng 軌quỹ 邊biên 啟khải 玅# 門môn 鸞loan 鳳phượng 聲thanh 聲thanh 鳴minh 造tạo 化hóa 麒# 麟lân 步bộ 步bộ 動động 乾can/kiền/càn 坤# 清thanh 音âm 詠vịnh 出xuất 東đông 風phong 轉chuyển 歷lịch 歷lịch 千thiên 年niên 此thử 道đạo 存tồn

贈tặng 曹tào 居cư 士sĩ

四tứ 大đại 滄thương 溟minh 一nhất 月nguyệt 連liên 同đồng 交giao 共cộng 映ánh 總tổng 相tương/tướng 然nhiên 翳ế 除trừ 可khả 見kiến 光quang 生sanh 普phổ 障chướng 盡tận 方phương 知tri 影ảnh 現hiện 全toàn 事sự 合hợp 目mục 前tiền 圜viên 覺giác 海hải 理lý 歸quy 腦não 後hậu 夜dạ 摩ma 天thiên 桂quế 輪luân 更cánh 有hữu 青thanh 霄tiêu 外ngoại 單đơn 許hứa 盲manh 人nhân 達đạt 此thử 禪thiền

贈tặng 梁lương 居cư 士sĩ

胸hung 中trung 文văn 彩thải 沒một 毫hào 絲ti 雲vân 在tại 天thiên 邊biên 水thủy 在tại 池trì 萬vạn 里lý 同đồng 風phong 離ly 覺giác 鑑giám 一nhất 塵trần 有hữu 滯trệ 落lạc 情tình 疑nghi 求cầu 珍trân 必tất 假giả 從tùng 斯tư 岸ngạn 採thải 寶bảo 何hà 須tu 論luận 渺# 瀰# 吸hấp 盡tận 西tây 江giang 還hoàn 教giáo 吐thổ 現hiện 成thành 底để 事sự 絕tuyệt 言ngôn 詞từ

廣quảng 榮vinh 曹tào 居cư 士sĩ

孤cô 光quang 無vô 際tế 有hữu 誰thùy 談đàm 錦cẩm 未vị 出xuất 懷hoài 早tảo 已dĩ 含hàm 塞tắc 斷đoạn 識thức 流lưu 忘vong 幻huyễn 夢mộng 熏huân 開khai 心tâm 地địa 長trường/trưởng 優ưu 曇đàm 千thiên 年niên 桂quế 轂cốc 然nhiên 輝huy 世thế 萬vạn 里lý 天thiên 青thanh 現hiện 指chỉ 南nam 共cộng 顯hiển 一nhất 如như 高cao 著trước 眼nhãn 梳sơ 通thông 門môn 外ngoại 請thỉnh 相tương/tướng 參tham

贈tặng 明minh 湛trạm 陳trần 居cư 士sĩ

幾kỷ 點điểm 明minh 星tinh 對đối 月nguyệt 邊biên 風phong 搖dao 不bất 動động 映ánh 山sơn 川xuyên 一nhất 聲thanh 嘯khiếu 矣hĩ 藥dược 山sơn 震chấn 三tam 嘆thán 奇kỳ 哉tai 雪tuyết 嶺lĩnh 傳truyền 亂loạn 石thạch 和hòa 泥nê 堆đôi 埜# 徑kính 紛phân 沙sa 合hợp 水thủy 混hỗn 清thanh 源nguyên 若nhược 然nhiên 浩hạo 浩hạo 隨tùy 流lưu 去khứ 恩ân 負phụ 當đương 時thời 大đại 覺giác 仙tiên

贈tặng 明minh 和hòa 孫tôn 居cư 士sĩ

海hải 底để 明minh 珠châu 燦# 白bạch 毫hào 龜quy 浮phù 木mộc 孔khổng 未vị 曾tằng 遭tao 懸huyền 思tư 鳥điểu 道đạo 千thiên 旬tuần 霧vụ 深thâm 想tưởng 魚ngư 蹤tung 萬vạn 頃khoảnh 濤đào 皎hiệu 皎hiệu 靈linh 光quang 侵xâm 海hải 岸ngạn 團đoàn 團đoàn 慧tuệ 燄diệm 爍thước 塵trần 勞lao 位vị 登đăng 無vô 垢cấu 成thành 男nam 子tử 果quả 感cảm 文Văn 殊Thù 萬vạn 古cổ 標tiêu

贈tặng 明minh 晶tinh 楊dương 居cư 士sĩ

試thí 問vấn 何hà 時thời 會hội 合hợp 頭đầu 夢mộng 中trung 做tố 夢mộng 夢mộng 無vô 憂ưu 人nhân 間gian 花hoa 暖noãn 三tam 春xuân 樂nhạo/nhạc/lạc 嶺lĩnh 上thượng 風phong 寒hàn 萬vạn 古cổ 愁sầu 初sơ 祖tổ 真chân 機cơ 依y 髓tủy 盡tận 大đại 梅mai 密mật 語ngữ 至chí 心tâm 休hưu 怎chẩm 如như 臨lâm 濟tế 吹xuy 毛mao 利lợi 四tứ 海hải 煙yên 雲vân 一nhất 劍kiếm 收thu

贈tặng 化hóa 清thanh 瞿cù 居cư 士sĩ

徑kính 逢phùng 嶮hiểm 處xứ 愈dũ 能năng 通thông 通thông 得đắc 精tinh 明minh 孰thục 與dữ 同đồng 焚phần 鈔sao 德đức 山sơn 情tình 已dĩ 盡tận 推thôi 門môn 偃yển 老lão 路lộ 先tiên 窮cùng 方phương 懸huyền 照chiếu 膽đảm 光quang 明minh 器khí 正chánh 運vận 司ty 南nam 造tạo 化hóa 功công 擎kình 罷bãi 蚩xi 尤vưu 無vô 轍triệt 跡tích 當đương 知tri 意ý 氣khí 是thị 豪hào 雄hùng

贈tặng 明minh 瑩oánh 馬mã 居cư 士sĩ

玅# 湛trạm 靈linh 源nguyên 洞đỗng 本bổn 然nhiên 一nhất 波ba 纔tài 動động 萬vạn 波ba 漩tuyền 金kim 沙sa 混hỗn 合hợp 休hưu 隨tùy 浪lãng 雲vân 水thủy 依y 俙# 莫mạc 認nhận 禪thiền 江giang 岸ngạn 二nhị 途đồ 如như 是thị 度độ 明minh 珠châu 九cửu 曲khúc 作tác 麼ma 穿xuyên 搬# 窮cùng 伎kỹ 倆lưỡng 復phục 來lai 問vấn 笑tiếu 指chỉ 澄trừng 潭đàm 月nguyệt 在tại 天thiên

如như 壽thọ 王vương 居cư 士sĩ

寶bảo 明minh 空không 海hải 。 闊khoát 無vô 邊biên 只chỉ 為vì 風phong 來lai 有hữu 浪lãng 漩tuyền 韓# 信tín 囊nang 沙sa 終chung 是thị 計kế 秦tần 皇hoàng 鞭tiên 石thạch 盡tận 為vi 權quyền 瀝lịch 乾can/kiền/càn 浩hạo 若nhược 超siêu 生sanh 死tử 纔tài 動động 毫hào 茫mang 落lạc 正chánh 偏thiên 湛trạm 寂tịch 凝ngưng 然nhiên 何hà 處xứ 住trụ 洛lạc 伽già 依y 舊cựu 向hướng 西tây 天thiên

如như 福phước 何hà 居cư 士sĩ

頻tần 頻tần 拈niêm 出xuất 自tự 家gia 珍trân 立lập 意ý 推thôi 窮cùng 便tiện 不bất 親thân 死tử 水thủy 藏tạng 龍long 珠châu 作tác 伴bạn 陰ấm 山sơn 覆phú 玉ngọc 石thạch 為vi 鄰lân 輪Luân 王Vương 頂đảnh 上thượng 慈từ 光quang 現hiện 良lương 友hữu 懷hoài 中trung 慧tuệ 燄diệm 伸thân 歷lịch 劫kiếp 應ứng 機cơ 無vô 向hướng 背bối/bội 塵trần 泥nê 揩khai 盡tận 依y 然nhiên 新tân

贈tặng 碩# 雲vân 禪thiền 人nhân

物vật 得đắc 先tiên 天thiên 雨vũ 露lộ 恩ân 風phong 雲vân 聚tụ 會hội 在tại 龍long 門môn 星tinh 明minh 海hải 底để 珠châu 千thiên 顆khỏa 春xuân 到đáo 園viên 中trung 錦cẩm 一nhất 村thôn 寶bảo 藏tạng 俱câu 交giao 娑sa 竭kiệt 老lão 家gia 常thường 盡tận 付phó 飲ẩm 光quang 尊tôn 當đương 時thời 處xứ 處xứ 垂thùy 方phương 便tiện 末mạt 後hậu 如như 空không 點điểm 不bất 存tồn

贈tặng 默mặc 定định 禪thiền 人nhân

作tác 雨vũ 為vi 雲vân 事sự 不bất 愁sầu 威uy 音âm 那na 畔bạn 有hữu 來lai 由do 周chu 遊du 梵Phạm 位vị 三Tam 千Thiên 界Giới 旋toàn 繞nhiễu 仙tiên 臺đài 十thập 二nhị 樓lâu 慧tuệ 日nhật 當đương 階giai 微vi 有hữu 影ảnh 心tâm 風phong 拂phất 社xã 盡tận 無vô 酬thù 一nhất 聲thanh 霹phích 靂lịch 除trừ 高cao 下hạ 潤nhuận 葉diệp 滋tư 花hoa 當đương 下hạ 收thu

贈tặng 暹# 月nguyệt 大đại 德đức

虛hư 堂đường 寂tịch 靜tĩnh 本bổn 悠du 悠du 體thể 露lộ 常thường 光quang 豈khởi 用dụng 謀mưu 日nhật 出xuất 黃hoàng 鸝ly 吹xuy 玉ngọc 管quản 夜dạ 來lai 白bạch 月nguyệt 挂quải 銀ngân 鉤câu 侵xâm 庭đình 色sắc 相tướng 門môn 前tiền 現hiện 匝táp 地địa 清thanh 陰ấm 樹thụ 下hạ 留lưu 舉cử 目mục 能năng 知tri 時thời 節tiết 至chí 家gia 山sơn 穩ổn 坐tọa 不bất 須tu 遊du

贈tặng 法pháp 脈mạch 大đại 德đức

春xuân 暖noãn 陽dương 和hòa 淡đạm 蕩đãng 風phong 晴tình 霞hà 殘tàn 日nhật 映ánh 山sơn 紅hồng 幽u 瀾lan 滾# 滾# 歸quy 滄thương 海hải 翠thúy 嶺lĩnh 巍nguy 巍nguy 襯# 碧bích 空không 白bạch 雪tuyết 消tiêu 瓊# 心tâm 便tiện 了liễu 清thanh 冰băng 化hóa 玉ngọc 意ý 方phương 窮cùng 雲vân 屏bính 近cận 日nhật 無vô 遮già 礙ngại 四Tứ 智Trí 三Tam 明Minh 一nhất 竅khiếu 通thông

贈tặng 指chỉ 月nguyệt 堂đường 監giám 院viện

南nam 城thành 北bắc 郭quách 一nhất 般ban 春xuân 得đắc 意ý 參tham 玄huyền 道đạo 日nhật 新tân 禁cấm 夜dạ 樓lâu 臺đài 鐘chung 扣khấu 緩hoãn 催thôi 年niên 閭lư 巷hạng 鼓cổ 吹xuy 頻tần 千thiên 門môn 燈đăng 火hỏa 分phần/phân 光quang 彩thải 萬vạn 戶hộ 笙sanh 歌ca 露lộ 法Pháp 身thân 莫mạc 逐trục 時thời 情tình 作tác 境cảnh 會hội 拈niêm 來lai 都đô 是thị 自tự 家gia 珍trân

贈tặng 爍thước 吼hống 法pháp 侄#

細tế 煉luyện 精tinh 磨ma 覺giác 有hữu 神thần 將tướng 來lai 載tái 道đạo 遠viễn 相tương/tướng 陳trần 黃hoàng 金kim 果quả 熟thục 風phong 雲vân 暖noãn 白bạch 玉ngọc 花hoa 開khai 雨vũ 露lộ 新tân 滄thương 海hải 岸ngạn 頭đầu 常thường 有hữu 潤nhuận 藍lam 田điền 地địa 裏lý 自tự 生sanh 春xuân 時thời 來lai 用dụng 在tại 目mục 前tiền 取thủ 應ưng 物vật 無vô 虧khuy 現hiện 彩thải 彬#

懷hoài 美mỹ 爾nhĩ 李# 先tiên 生sanh

重trùng 重trùng 雨vũ 露lộ 接tiếp 江giang 城thành 浴dục 日nhật 功công 深thâm 兩lưỡng 岸ngạn 迎nghênh 碧bích 洞đỗng 興hưng 雲vân 山sơn 岳nhạc 秀tú 滄thương 溟minh 涌dũng 月nguyệt 鏡kính 臺đài 清thanh 洗tẩy 心tâm 屢lũ 看khán 前tiền 賢hiền 義nghĩa 觀quán 世thế 常thường 懷hoài 濟tế 物vật 情tình 莫mạc 是thị 靈linh 山sơn 親thân 有hữu 愿# 護hộ 持trì 此thử 道đạo 秉bỉnh 權quyền 衡hành

贈tặng 國quốc 楚sở 陳trần 居cư 士sĩ

瞬thuấn 目mục 相tương 逢phùng 一nhất 切thiết 逢phùng 塵trần 塵trần 無vô 礙ngại 露lộ 全toàn 容dung 返phản 身thân 就tựu 位vị 明minh 斯tư 旨chỉ 轉chuyển 步bộ 投đầu 機cơ 達đạt 此thử 宗tông 走tẩu 霧vụ 天thiên 邊biên 呼hô 玉ngọc 鴈nhạn 飛phi 雲vân 海hải 上thượng 釣điếu 金kim 龍long 竿can/cán 頭đầu 放phóng 下hạ 端đoan 然nhiên 靜tĩnh 撐xanh 月nguyệt 珊san 瑚hô 一nhất 色sắc 同đồng

贈tặng 君quân 選tuyển 賀hạ 居cư 士sĩ

升thăng 空không 耀diệu 宇vũ 照chiếu 疏sớ/sơ 簾# 一nhất 片phiến 光quang 瑩oánh 萬vạn 法pháp 全toàn 寶bảo 鼎đỉnh 香hương 飄phiêu 參tham 玉ngọc 篆# 洪hồng 鐘chung 聲thanh 應ưng 悟ngộ 金kim 仙tiên 智trí 源nguyên 永vĩnh 作tác 曹tào 谿khê 浪lãng 慧tuệ 燄diệm 長trường/trưởng 煇huy 舍Xá 衛Vệ 天thiên 冉nhiễm 冉nhiễm 祥tường 雲vân 猶do 未vị 蔽tế 群quần 星tinh 拱củng 在tại 月nguyệt 明minh 前tiền

贈tặng 勝thắng 甫phủ 曾tằng 居cư 士sĩ

閒gian/nhàn 向hướng 波ba 瀾lan 深thâm 處xứ 遊du 慈từ 心tâm 不bất 倦quyện 泛phiếm 輕khinh 舟chu 懸huyền 篷# 把bả 舵# 觀quán 風phong 動động 探thám 浪lãng 諳am 波ba 看khán 影ảnh 浮phù 兩lưỡng 岸ngạn 無vô 依y 同đồng 碧bích 眼nhãn 中trung 流lưu 不bất 住trụ 合hợp 黃hoàng 頭đầu 一nhất 旛phan 倒đảo 卓trác 安an 然nhiên 坐tọa 雲vân 自tự 高cao 飛phi 水thủy 自tự 流lưu

贈tặng 覺giác 圜viên 上thượng 座tòa

長trường/trưởng 江giang 月nguyệt 映ánh 斂liểm 秋thu 嵐lam 朗lãng 耀diệu 無vô 私tư 信tín 水thủy 涵# 香hương 象tượng 度độ 河hà 截tiệt 巨cự 浪lãng 蒼thương 龍long 鬥đấu 影ảnh 臥ngọa 沉trầm 潭đàm 兩lưỡng 輪luân 普phổ 照chiếu 原nguyên 非phi 二nhị 六lục 合hợp 齊tề 明minh 只chỉ 有hữu 三tam 識thức 得đắc 其kỳ 中trung 光quang 遍biến 布bố 了liễu 無vô 禪thiền 道đạo 可khả 交giao 參tham

贈tặng 大đại 用dụng 大đại 德đức

猛mãnh 力lực 乘thừa 船thuyền 出xuất 愛ái 河hà 滿mãn 江giang 風phong 順thuận 片phiến 帆phàm 多đa 久cửu 垂thùy 細tế 雨vũ 空không 如như 漏lậu 忽hốt 散tán 輕khinh 煙yên 月nguyệt 似tự 磨ma 祇Kỳ 樹Thụ 休hưu 推thôi 賢hiền 長trưởng 者giả 毘tỳ 耶da 莫mạc 問vấn 老lão 維duy 摩ma 逆nghịch 流lưu 撥bát 轉chuyển 回hồi 光quang 照chiếu 共cộng 岸ngạn 同đồng 登đăng 一nhất 剎sát 那na

贈tặng 雲vân 量lượng 禪thiền 人nhân

雲vân 彌di 敷phu 布bố 量lượng 無vô 涯nhai 繞nhiễu 遍biến 閻Diêm 浮Phù 覆phú 萬vạn 家gia 自tự 去khứ 自tự 來lai 隨tùy 變biến 化hóa 相tương 牽khiên 相tương/tướng 伴bạn 任nhậm 周chu 遮già 迎nghênh 蟾# 出xuất 海hải 彰chương 瓊# 幔màn 送tống 日nhật 歸quy 山sơn 放phóng 彩thải 霞hà 江giang 國quốc 春xuân 風phong 吹xuy 不bất 散tán 迴hồi 文văn 高cao 挂quải 映ánh 中trung 華hoa

贈tặng 頂đảnh 目mục 大đại 德đức

闔hạp 國quốc 安an 寧ninh 四tứ 海hải 清thanh 霜sương 迎nghênh 甲giáp 冑trụ 為vi 誰thùy 爭tranh 全toàn 提đề 石thạch 鞏# 單đơn 弓cung 箭tiễn 射xạ 退thoái 魔ma 王vương 八bát 洞đỗng 兵binh 華hoa 藏tạng 雲vân 開khai 星tinh 現hiện 彩thải 黑hắc 山sơn 風phong 動động 雨vũ 傳truyền 聲thanh 邪tà 機cơ 搜sưu 盡tận 分phần/phân 賓tân 主chủ 一nhất 片phiến 寒hàn 光quang 萬vạn 里lý 晴tình

贈tặng 破phá 浪lãng 大đại 德đức

秀tú 麗lệ 陰ấm 濃nồng 正chánh 不bất 蒙mông 因nhân 心tâm 是thị 境cảnh 在tại 其kỳ 中trung 枝chi 聯liên 翠thúy 葉diệp 含hàm 春xuân 色sắc 花hoa 噴phún 清thanh 香hương 露lộ 曉hiểu 風phong 龍long 象tượng 相tương/tướng 參tham 觀quán 上thượng 下hạ 天thiên 人nhân 往vãng 返phản 問vấn 西tây 東đông 若nhược 然nhiên 到đáo 此thử 親thân 分phân 析tích 便tiện 與dữ 庭đình 前tiền 柏# 子tử 同đồng

贈tặng 伯bá 聯liên 蔣tưởng 居cư 士sĩ

饒nhiêu 有hữu 修tu 行hành 未vị 脫thoát 空không 目mục 前tiền 有hữu 礙ngại 被bị 情tình 蒙mông 浮phù 雲vân 岫# 出xuất 山sơn 頭đầu 白bạch 落lạc 日nhật 穿xuyên 霞hà 海hải 面diện 紅hồng 就tựu 岸ngạn 寒hàn 蟬thiền 能năng 飲ẩm 露lộ 出xuất 群quần 駿tuấn 馬mã 慣quán 追truy 風phong 然nhiên 俱câu 一nhất 到đáo 天thiên 明minh 曉hiểu 直trực 在tại 前tiền 潭đàm 一nhất 鑑giám 中trung

贈tặng 慧tuệ 達đạt 大đại 德đức

漪# 紋văn 海hải 漫mạn 徹triệt 清thanh 淵uyên 藏tạng 滿mãn 龍long 宮cung 莫mạc 外ngoại 旋toàn 浩hạo 浪lãng 俄nga 澄trừng 舟chu 穩ổn 當đương 浮phù 煙yên 乍sạ 散tán 水thủy 新tân 鮮tiên 相tương/tướng 持trì 鷸# 蚌# 都đô 皆giai 醜xú 飛phi 躍dược 鳶diên 魚ngư 總tổng 是thị 偏thiên 觸xúc 目mục 無vô 疑nghi 明minh 此thử 事sự 塵trần 埃ai 半bán 點điểm 不bất 相tương 連liên

贈tặng 玉ngọc 成thành 大đại 德đức

玅# 明minh 空không 際tế 展triển 濃nồng 雲vân 彌di 布bố 山sơn 川xuyên 卉hủy 木mộc 欣hân 伏phục 虎hổ 岩# 前tiền 風phong 颯tát 颯tát 降giáng/hàng 龍long 座tòa 下hạ 雨vũ 紛phân 紛phân 見kiến 圜viên 必tất 假giả 從tùng 初Sơ 地Địa 理lý 極cực 何hà 勞lao 守thủ 大đại 勳huân 黃hoàng 葉diệp 枝chi 頭đầu 猶do 未vị 謝tạ 青thanh 苔# 石thạch 上thượng 偶ngẫu 成thành 文văn

贈tặng 純thuần 和hòa 大đại 德đức

頓đốn 忘vong 所sở 知tri 未vị 生sanh 前tiền 無vô 玷điếm 白bạch 圭# 有hữu 玅# 傳truyền 象tượng 骨cốt 輥# 毬cầu 聲thanh 播bá 世thế 祇kỳ 林lâm 舞vũ 劍kiếm 氣khí 沖# 天thiên 承thừa 當đương 一nhất 路lộ 歸quy 家gia 舍xá 擬nghĩ 去khứ 千thiên 方phương 涉thiệp 外ngoại 廛triền 佗tha 日nhật 話thoại 頭đầu 今kim 日nhật 意ý 相tương 逢phùng 莫mạc 道đạo 我ngã 重trùng 宣tuyên

贈tặng 圜viên 明minh 蔣tưởng 居cư 士sĩ

莫mạc 將tương 學học 海hải 較giảo 江giang 河hà 達đạt 本bổn 逢phùng 源nguyên 豈khởi 自tự 佗tha 慧tuệ 日nhật 初sơ 升thăng 彰chương 淨tịnh 影ảnh 心tâm 風phong 纔tài 動động 發phát 狂cuồng 波ba 收thu 來lai 一nhất 缽bát 乾can/kiền/càn 坤# 窄# 放phóng 出xuất 千thiên 谿khê 路lộ 徑kính 多đa 頓đốn 徹triệt 百bách 川xuyên 清thanh 見kiến 底để 交giao 參tham 上thượng 下hạ 照chiếu 娑sa 婆bà

示thị 月nguyệt 菴am 禪thiền 人nhân

虎hổ 驟sậu 龍long 驤# 一nhất 喝hát 擎kình 磨ma 光quang 直trực 射xạ 斗đẩu 牛ngưu 京kinh 飛phi 星tinh 爆bộc 竹trúc 難nạn/nan 留lưu 意ý 裂liệt 石thạch 崩băng 岩# 豈khởi 縱túng/tung 情tình 霞hà 老lão 骨cốt 寒hàn 燒thiêu 木mộc 像tượng 盧lô 陂bi 話thoại 墮đọa 展triển 降giáng/hàng 旌tinh 蛟giao 龍long 不bất 怖bố 吹xuy 毛mao 劍kiếm 嶮hiểm 處xứ 翻phiên 身thân 任nhậm 縱túng/tung 行hành

示thị 穎# 微vi 禪thiền 人nhân

四tứ 維duy 古cổ 樹thụ 立lập 山sơn 岡# 風phong 撼# 濤đào 聲thanh 震chấn 大đại 荒hoang 開khai 卷quyển 焚phần 香hương 雲vân 掩yểm 砌# 迎nghênh 賓tân 卷quyển 箔# 月nguyệt 臨lâm 堂đường 迢điều 迢điều 埜# 色sắc 鶴hạc 歸quy 隴# 浩hạo 浩hạo 晚vãn 風phong 燕yên 歇hiết 梁lương 共cộng 看khán 當đương 階giai 然nhiên 各các 惺tinh 那na 堪kham 詩thi 偈kệ 落lạc 禪thiền 房phòng

示thị 惠huệ 林lâm 禪thiền 人nhân

勘khám 破phá 浮phù 生sanh 一nhất 幻huyễn 休hưu 孤cô 村thôn 無vô 客khách 夜dạ 堂đường 幽u 硃# 沙sa 寶bảo 石thạch 千thiên 家gia 兆triệu 玉ngọc 露lộ 金kim 風phong 萬vạn 里lý 秋thu 舉cử 首thủ 當đương 天thiên 休hưu 動động 步bộ 抬# 眸mâu 對đối 月nguyệt 免miễn 登đăng 樓lâu 晨thần 鐘chung 擊kích 破phá 佗tha 鄉hương 夢mộng 開khai 眼nhãn 依y 然nhiên 在tại 此thử 州châu

示thị 德đức 嶠# 禪thiền 人nhân

吹xuy 毛mao 鈍độn 了liễu 急cấp 須tu 磨ma 見kiến 不bất 平bình 時thời 也dã 用dụng 佗tha 無vô 影ảnh 山sơn 前tiền 截tiệt 爛lạn 蔓mạn 不bất 萌manh 枝chi 上thượng 斬trảm 煙yên 蘿# 勦# 除trừ 魔ma 黨đảng 功công 猶do 勝thắng 斷đoạn 滅diệt 邪tà 群quần 智trí 轉chuyển 過quá 輔phụ 弼bật 法Pháp 王Vương 行hành 正chánh 令linh 一nhất 人nhân 有hữu 道đạo 萬vạn 人nhân 歌ca

贈tặng 純thuần 賦phú 大đại 德đức

天thiên 鼓cổ 洪hồng 音âm 驀# 地địa 撾qua 驚kinh 開khai 蟄chập 戶hộ 睹đổ 光quang 華hoa 穿xuyên 山sơn 透thấu 海hải 遵tuân 神thần 禹vũ 煉luyện 石thạch 補bổ 天thiên 讓nhượng 女nữ 媧# 白bạch 浪lãng 滔thao 滔thao 翻phiên 日nhật 影ảnh 洪hồng 波ba 滾# 滾# 蕩đãng 河hà 沙sa 歸quy 東đông 不bất 礙ngại 承thừa 渠cừ 力lực 闢tịch 就tựu 通thông 淮hoài 共cộng 一nhất 家gia

示thị 月nguyệt 輝huy 大đại 德đức

圜Viên 明Minh 心Tâm 寶Bảo 即Tức 摩Ma 尼Ni 妍Nghiên 醜Xú 分Phân 明Minh 未Vị 有Hữu 私Tư 對Đối 物Vật 應Ưng 形Hình 無Vô 隱Ẩn 也Dã 隨Tùy 方Phương 現Hiện 相Tướng 任Nhậm 周Chu 之Chi 沒Một 之Chi 又Hựu 沒Một 經Kinh 多Đa 劫Kiếp 迷Mê 所Sở 以Dĩ 迷Mê 到Đáo 此Thử 時Thời 障Chướng 蔽Tế 苟Cẩu 非Phi 親Thân 見Kiến 者Giả 萬Vạn 般Ban 施Thi 設Thiết 總Tổng 非Phi 宜Nghi

示thị 正chánh 照chiếu 禪thiền 人nhân

雲vân 覆phú 青thanh 山sơn 見kiến 者giả 希hy 平bình 中trung 有hữu 嶮hiểm 更cánh 巍nguy 巍nguy 不bất 同đồng 百bách 鳥điểu 調điều 音âm 唱xướng 豈khởi 作tác 孤cô 鴻hồng 帶đái 影ảnh 飛phi 兩lưỡng 盞trản 清thanh 燈đăng 燭chúc 夜dạ 暗ám 一nhất 聲thanh 靜tĩnh 磬khánh 發phát 天thiên 機cơ 人nhân 來lai 欲dục 覓mịch 菴am 中trung 主chủ 難nạn/nan 免miễn 將tương 身thân 步bộ 翠thúy 微vi

示thị 應ưng 法pháp 禪thiền 人nhân

不Bất 用Dụng 安An 心Tâm 心Tâm 自Tự 安An 安An 然Nhiên 林Lâm 下Hạ 靜Tĩnh 中Trung 看Khán 世Thế 情Tình 名Danh 利Lợi 輸Du 佗Tha 分Phần/phân 山Sơn 色Sắc 煙Yên 嵐Lam 讓Nhượng 汝Nhữ 觀Quán 嶺Lĩnh 上Thượng 松Tùng 青Thanh 經Kinh 歲Tuế 久Cửu 途Đồ 中Trung 蘭Lan 翠Thúy 待Đãi 時Thời 難Nạn/nan 少Thiểu 林Lâm 別Biệt 有Hữu 真Chân 消Tiêu 息Tức 只Chỉ 要Yếu 時Thời 人Nhân 不Bất 自Tự 謾Man

示thị 光quang 輝huy 禪thiền 人nhân

活hoạt 計kế 從tùng 來lai 隨tùy 分phần/phân 定định 清thanh 貧bần 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 道Đạo 人Nhân 風phong 堪kham 憐lân 西tây 徑kính 無vô 賢hiền 往vãng 卻khước 笑tiếu 南nam 岩# 有hữu 物vật 同đồng 側trắc 耳nhĩ 方phương 聞văn 鶯# 與dữ 燕yên 抬# 眸mâu 難nạn/nan 辨biện 色sắc 和hòa 空không 心tâm 心tâm 湛trạm 寂tịch 澄trừng 如như 水thủy 任nhậm 爾nhĩ 操thao 戈qua 何hà 處xứ 攻công

示thị 智trí 目mục 大đại 德đức

萬vạn 別biệt 千thiên 差sai 一nhất 道đạo 圜viên 出xuất 雲vân 杲# 日nhật 麗lệ 長trường/trưởng 天thiên 觀quán 山sơn 翫ngoạn 水thủy 分phần/phân 濃nồng 淡đạm 逐trục 妄vọng 迷mê 真chân 論luận 後hậu 先tiên 休hưu 縱túng/tung 情tình 緣duyên 依y 世thế 境cảnh 常thường 回hồi 智trí 水thủy 濯trạc 心tâm 煙yên 併tinh 除trừ 一nhất 念niệm 同đồng 真chân 際tế 正chánh 好hảo/hiếu 開khai 池trì 去khứ 種chủng 蓮liên

示thị 本bổn 淨tịnh 禪thiền 人nhân

古cổ 人nhân 為vi 道đạo 入nhập 林lâm 中trung 一nhất 片phiến 虛hư 無vô 達đạt 者giả 同đồng 碧bích 落lạc 空không 中trung 消tiêu 影ảnh 相tương/tướng 珠châu 璣ky 簾# 外ngoại 闡xiển 家gia 風phong 波ba 騰đằng 闊khoát 海hải 千thiên 層tằng 白bạch 日nhật 運vận 高cao 山sơn 萬vạn 頂đảnh 紅hồng 燦# 爛lạn 烝# 霞hà 皆giai 佛Phật 事sự 隨tùy 機cơ 應ưng 遍biến 轉chuyển 靈linh 通thông

示thị 慧tuệ 峰phong 禪thiền 人nhân

滯trệ 霧vụ 凌lăng 霄tiêu 少thiểu 見kiến 晴tình 涉thiệp 山sơn 多đa 謂vị 路lộ 非phi 平bình 千thiên 巖nham 豈khởi 獨độc 分phần/phân 高cao 下hạ 萬vạn 木mộc 何hà 猶do 論luận 豎thụ 橫hoạnh/hoành 有hữu 體thể 虛hư 空không 須tu 應ưng 證chứng 無vô 門môn 道đạo 路lộ 莫mạc 剛cang 行hành 風phong 馳trì 宇vũ 淨tịnh 蟾# 光quang 現hiện 巧xảo 手thủ 尖tiêm 新tân 畫họa 不bất 成thành

示thị 靈linh 益ích 禪thiền 人nhân

搏bác 風phong 九cửu 萬vạn 化hóa 鵬# 鯤# 會hội 合hợp 川xuyên 流lưu 一nhất 口khẩu 吞thôn 每mỗi 視thị 金kim 輪luân 旋toàn 海hải 藏tạng 常thường 觀quán 玉ngọc 鑑giám 繞nhiễu 崑# 崙lôn 禾hòa 山sơn 打đả 鼓cổ 驚kinh 沉trầm 夢mộng 破phá 嶺lĩnh 栽tài 松tùng 作tác 徑kính 門môn 非phi 古cổ 非phi 今kim 然nhiên 薦tiến 得đắc 明minh 明minh 有hữu 眼nhãn 未vị 曾tằng 昏hôn

示thị 空không 石thạch 禪thiền 人nhân

同đồng 光quang 一nhất 寶bảo 定định 中trung 原nguyên 興hưng 化hóa 投đầu 機cơ 逗đậu 此thử 緣duyên 有hữu 漏lậu 河hà 中trung 安an 鐵thiết 舵# 無vô 為vi 國quốc 內nội 涌dũng 金kim 蓮liên 陳trần 年niên 故cố 物vật 渾hồn 非phi 用dụng 今kim 日nhật 新tân 條điều 一nhất 頓đốn 圜viên 大Đại 道Đạo 門môn 開khai 俱câu 在tại 眼nhãn 禪thiền 床sàng 窄# 處xứ 莫mạc 隨tùy 眠miên

示thị 嘯khiếu 峰phong 禪thiền 人nhân

靈linh 翼dực 脫thoát 籠lung 出xuất 現hiện 高cao 仙tiên 鄉hương 蓬bồng 島đảo 任nhậm 遊du 敖# 別biệt 傳truyền 少thiểu 室thất 機cơ 猶do 錯thác 更cánh 指chỉ 石thạch 頭đầu 路lộ 轉chuyển 勞lao 塵trần 盡tận 盤bàn 中trung 珠châu 燦# 燦# 風phong 生sanh 海hải 面diện 浪lãng 滔thao 滔thao 不bất 聞văn 月nguyệt 下hạ 猿viên 啼đề 事sự 觸xúc 目mục 無vô 心tâm 見kiến 碧bích 霄tiêu

示thị 煥hoán 然nhiên 禪thiền 人nhân

南nam 華hoa 一nhất 派phái 古cổ 今kim 傳truyền 不bất 合hợp 靈linh 源nguyên 墮đọa 悄# 然nhiên 寶bảo 壽thọ 杖trượng 拋phao 禪thiền 座tòa 下hạ 夾giáp 山sơn 語ngữ 挂quải 碧bích 巖nham 前tiền 兩lưỡng 儀nghi 未vị 判phán 歸quy 空không 際tế 萬vạn 象tượng 猶do 彰chương 落lạc 見kiến 邊biên 紅hồng 影ảnh 箭tiễn 穿xuyên 言ngôn 路lộ 盡tận 屈khuất 將tương 良lương 駟tứ 苦khổ 加gia 鞭tiên

示thị 盡tận 得đắc 禪thiền 人nhân

不bất 分phân 高cao 下hạ 普phổ 門môn 堂đường 大đại 意ý 全toàn 彰chương 不bất 可khả 量lượng 海hải 底để 春xuân 熅uân 生sanh 玳# 瑁# 崑# 岡# 霧vụ 煖noãn 產sản 琳# 琅lang 穿xuyên 簾# 皓hạo 月nguyệt 垂thùy 光quang 遠viễn 繞nhiễu 寺tự 青thanh 山sơn 列liệt 畫họa 長trường/trưởng 舉cử 步bộ 閒gian/nhàn 能năng 行hành 一nhất 匝táp 方phương 知tri 嫩# 桂quế 久cửu 昌xương 昌xương

示thị 智trí 懿# 禪thiền 人nhân

日nhật 到đáo 榑# 桑tang 動động 曉hiểu 雞kê 聲thanh 聲thanh 山sơn 岳nhạc 等đẳng 皆giai 齊tề 水thủy 寒hàn 夜dạ 靜tĩnh 魚ngư 猶do 隱ẩn 林lâm 茂mậu 春xuân 暄# 鳥điểu 正chánh 栖tê 風phong 送tống 飛phi 雲vân 歸quy 嶺lĩnh 北bắc 花hoa 隨tùy 流lưu 水thủy 過quá 橋kiều 西tây 紅hồng 輪luân 本bổn 不bất 分phân 高cao 下hạ 曙# 色sắc 清thanh 光quang 映ánh 滿mãn 墀trì

示thị 雪tuyết 澗giản 禪thiền 人nhân

識thức 得đắc 金kim 剛cang 體thể 最tối 堅kiên 摧tồi 邪tà 輔phụ 正chánh 有hữu 威uy 權quyền 量lượng 含hàm 法Pháp 界Giới 離ly 拘câu 執chấp 本bổn 證chứng 虛hư 空không 越việt 變biến 遷thiên 光quang 照chiếu 三tam 禪thiền 開khai 慧tuệ 鑑giám 風phong 生sanh 八bát 極cực 掃tảo 塵trần 煙yên 分phân 身thân 處xứ 處xứ 為vi 良lương 友hữu 勝thắng 出xuất 寒hàn 山sơn 去khứ 作tác 顛điên

示thị 澤trạch 先tiên 大đại 德đức

不bất 繞nhiễu 閻Diêm 浮Phù 覓mịch 梵Phạm 宮cung 各các 藏tạng 一nhất 寶bảo 在tại 山sơn 中trung 刖# 和hòa 楚sở 帝đế 德đức 無vô 用dụng 剖phẫu 璞# 文văn 王vương 勘khám 有hữu 功công 凡phàm 聖thánh 當đương 階giai 同đồng 共cộng 見kiến 天thiên 人nhân 覿# 面diện 總tổng 相tương 逢phùng 如như 今kim 遇ngộ 石thạch 休hưu 重trọng/trùng 抱bão 赤xích 肉nhục 團đoàn 邊biên 顯hiển 璨xán 容dung

贈tặng 實thật 音âm 大đại 德đức

將tương 心tâm 理lý 會hội 莫mạc 安an 排bài 背bối/bội 則tắc 差sai 兮hề 向hướng 則tắc 乖quai 有hữu 月nguyệt 谿khê 頭đầu 知tri 未vị 蔽tế 無vô 雲vân 嶺lĩnh 上thượng 見kiến 何hà 埋mai 風phong 帆phàm 遠viễn 浦# 悲bi 秋thu 望vọng 觱# 篥# 邊biên 城thành 苦khổ 夜dạ 懷hoài 內nội 有hữu 法Pháp 身thân 無vô 出xuất 沒một 逢phùng 緣duyên 同đồng 缽bát 赴phó 香hương 齋trai

示thị 明minh 慧tuệ 大đại 德đức

人Nhân 間Gian 夜Dạ 靜Tĩnh 月Nguyệt 中Trung 央Ương 心Tâm 境Cảnh 同Đồng 圜Viên 一Nhất 鏡Kính 堂Đường 經Kinh 入Nhập 藏Tạng 邊Biên 法Pháp 住Trụ 久Cửu 禪Thiền 歸Quy 海Hải 處Xứ 派Phái 流Lưu 長Trường/trưởng 千Thiên 江Giang 有Hữu 水Thủy 團Đoàn 團Đoàn 影Ảnh 萬Vạn 里Lý 無Vô 雲Vân 片Phiến 片Phiến 光Quang 佇Trữ 望Vọng 循Tuần 環Hoàn 今Kim 不Bất 遠Viễn 回Hồi 頭Đầu 返Phản 照Chiếu 不Bất 瞞Man 藏Tạng

示thị 法pháp 常thường 大đại 德đức

休Hưu 擇Trạch 山Sơn 涼Lương 與Dữ 寺Tự 荒Hoang 經Kinh 行Hành 坐Tọa 臥Ngọa 。 獨Độc 尋Tầm 常Thường 不Bất 隨Tùy 孫Tôn 敬Kính 懸Huyền 頭Đầu 髻Kế 一Nhất 任Nhậm 匡Khuông 衡Hành 透Thấu 壁Bích 光Quang 無Vô 礙Ngại 無Vô 留Lưu 風Phong 過Quá 樹Thụ 有Hữu 清Thanh 有Hữu 潔Khiết 月Nguyệt 臨Lâm 塘Đường 飽Bão 餐Xan 放Phóng 下Hạ 忘Vong 人Nhân 我Ngã 散Tán 步Bộ 逍Tiêu 遙Diêu 樂Nhạo/nhạc/lạc 此Thử 方Phương

示thị 破phá 暗ám 大đại 德đức

靜tĩnh 夜dạ 燈đăng 輝huy 徹triệt 殿điện 堂đường 除trừ 昏hôn 破phá 暗ám 未vị 瞞man 藏tạng 明minh 如như 寶bảo 鏡kính 然nhiên 非phi 鏡kính 燦# 若nhược 金kim 光quang 豈khởi 是thị 光quang 兔thố 子tử 休hưu 思tư 天thiên 外ngoại 月nguyệt 蠶tằm 兒nhi 少thiểu 戀luyến 地địa 頭đầu 桑tang 不bất 存tồn 玄huyền 解giải 分phần/phân 妍nghiên 醜xú 外ngoại 象tượng 由do 來lai 影ảnh 自tự 彰chương

示thị 澄trừng 湛trạm 禪thiền 人nhân

水thủy 國quốc 湛trạm 然nhiên 合hợp 太thái 清thanh 汪uông 洋dương 不bất 動động 正chánh 澄trừng 盈doanh 有hữu 心tâm 採thải 寶bảo 寶bảo 難nạn/nan 搆câu 無vô 意ý 求cầu 珠châu 珠châu 現hiện 成thành 偶ngẫu 尒# 風phong 生sanh 翻phiên 浩hạo 浪lãng 須tu 臾du 霧vụ 斂liểm 顯hiển 長trường/trưởng 庚canh 休hưu 提đề 吸hấp 盡tận 西tây 江giang 事sự 萬vạn 派phái 同đồng 歸quy 直trực 下hạ 迎nghênh

示thị 圜viên 容dung 大đại 德đức

風phong 滿mãn 瑤dao 臺đài 月nguyệt 滿mãn 樓lâu 六lục 窗song 顯hiển 露lộ 孰thục 同đồng 儔trù 林lâm 中trung 搗đảo 藥dược 祥tường 雲vân 潤nhuận 廊lang 下hạ 煎tiễn 茶trà 瑞thụy 氣khí 柔nhu 得đắc 意ý 禪thiền 人nhân 孤cô 迥huýnh 迥huýnh 尋tầm 牛ngưu 童đồng 子tử 鬧náo 啾thu 啾thu 古cổ 人nhân 更cánh 有hữu 天thiên 真chân 佛Phật 聖thánh 去khứ 凡phàm 來lai 不bất 肯khẳng 收thu

示thị 岩# 璞# 禪thiền 人nhân

寶bảo 置trí 岩# 前tiền 歲tuế 月nguyệt 深thâm 逢phùng 渠cừ 孰thục 忍nhẫn 應ưng 埋mai 沉trầm 麤thô 鎚chùy 擊kích 石thạch 分phần/phân 暉huy 玉ngọc 烈liệt 火hỏa 烹phanh 沙sa 煉luyện 赤xích 金kim 落lạc 向hướng 聲thanh 前tiền 屬thuộc 有hữu 象tượng 裂liệt 開khai 句cú 外ngoại 得đắc 無vô 心tâm 和hòa 盤bàn 拓thác 出xuất 難nạn/nan 分phần/phân 辨biện 對đối 面diện 思tư 量lượng 又hựu 過quá 林lâm

示thị 印ấn 心tâm 大đại 德đức

弱nhược 水thủy 三tam 千thiên 漾dạng 碧bích 波ba 一nhất 恬điềm 便tiện 靜tĩnh 本bổn 無vô 佗tha 渭# 濱tân 枉uổng 用dụng 拋phao 金kim 釣điếu 劍kiếm 峽# 徒đồ 勞lao 放phóng 木mộc 鵝nga 煮chử 淡đạm 熬ngao 清thanh 心tâm 事sự 少thiểu 煨ổi 爐lô 採thải 柏# 案án 香hương 多đa 離ly 鉤câu 速tốc 道đạo 山sơn 擬nghĩ 議nghị 怎chẩm 怪quái 華hoa 亭đình 肯khẳng 讓nhượng 過quá

示thị 本bổn 意ý 大đại 德đức

雪tuyết 嶺lĩnh 瞿Cù 曇Đàm 睹đổ 夜dạ 星tinh 輝huy 天thiên 照chiếu 地địa 鑑giám 滄thương 溟minh 一nhất 時thời 徹triệt 悟ngộ 無vô 凡phàm 聖thánh 三tam 嘆thán 慈từ 音âm 動động 岳nhạc 靈linh 得đắc 旨chỉ 回hồi 頭đầu 歸quy 寶bảo 所sở 忘vong 懷hoài 舉cử 步bộ 落lạc 山sơn 陘# 休hưu 勞lao 普phổ 化hóa 風phong 顛điên 起khởi 又hựu 向hướng 長trường/trưởng 街nhai 振chấn 木mộc 鈴linh

示thị 佛Phật 明minh 大đại 德đức

深Thâm 沉Trầm 寶Bảo 藏Tạng 不Bất 須Tu 撈# 浪Lãng 靜Tĩnh 光Quang 生Sanh 見Kiến 白Bạch 毫Hào 窮Cùng 子Tử 奔Bôn 馳Trì 經Kinh 嶮Hiểm 峻Tuấn 驪# 龍Long 驤# 驟Sậu 起Khởi 波Ba 濤Đào 明Minh 明Minh 對Đối 照Chiếu 非Phi 佗Tha 物Vật 歷Lịch 歷Lịch 平Bình 觀Quán 在Tại 爾Nhĩ 曹Tào 從Tùng 古Cổ 至Chí 今Kim 。 輝Huy 不Bất 減Giảm 思Tư 惟Duy 蹉Sa 過Quá 價Giá 錢Tiền 高Cao

贈tặng 雲vân 嶔khâm 上thượng 座tòa 傳truyền 戒giới

閻Diêm 浮Phù 慾dục 海hải 浪lãng 漂phiêu 漂phiêu 去khứ 聖thánh 時thời 遙diêu 愈dũ 漸tiệm 潮triều 好hảo/hiếu 把bả 福phước 田điền 親thân 整chỉnh 頓đốn 弘hoằng 開khai 戒giới 度độ 惜tích 嘉gia 苗miêu

贈tặng 仰ngưỡng 忠trung 上thượng 座tòa 傳truyền 戒giới

像tượng 季quý 時thời 來lai 雖tuy 眼nhãn 清thanh 不bất 存tồn 律luật 法pháp 被bị 人nhân 輕khinh 闍xà 黎lê 有hữu 德đức 堪kham 加gia 贈tặng 單đơn 傚# 波ba 離ly 樣# 子tử 行hành

附phụ 靈linh 隱ẩn 老lão 人nhân 塔tháp 銘minh 碑bi 記ký

嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 真chân 傳truyền 拜bái 撰soạn

師sư 號hiệu 靈linh 隱ẩn 諱húy 印ấn 文văn 四tứ 川xuyên 夔# 州châu 府phủ 梁lương 山sơn 縣huyện 王vương 氏thị 子tử 齔# 從tùng 本bổn 邑ấp 蘭lan 木mộc 寺tự 披phi 剃thế 參tham 越việt 二nhị 十thập 載tái 正chánh 續tục 臨lâm 濟tế 三tam 十thập 二nhị 世thế 乃nãi 破phá 山sơn 明minh 翁ông 之chi 法pháp 子tử 天thiên 童đồng 悟ngộ 祖tổ 之chi 嫡đích 孫tôn 扇thiên/phiến 真chân 風phong 於ư 滇# 黔kiềm 印ấn 心tâm 法pháp 於ư 蜀thục 楚sở 至chí 丁đinh 未vị 春xuân 世thế 緣duyên 已dĩ 畢tất 坐tọa 脫thoát 於ư 貴quý 筑# 之chi 大đại 興hưng 寺tự 予# 十thập 載tái 前tiền 緣duyên 化hóa 楚sở 地địa 遠viễn 未vị 知tri 終chung 偶ngẫu 聞văn 訃# 音âm 不bất 憚đạn 時thời 炎diễm 遂toại [跳-兆+亥]# 而nhi 至chí 突đột 見kiến 不bất 遑hoàng 次thứ 年niên 復phục 令linh 弟đệ 子tử 照chiếu 俸bổng 迎nghênh 歸quy 師sư 之chi 舍xá 利lợi 幸hạnh 以dĩ 檀đàn 信tín 樂nhạo 從tùng 而nhi 窀# 穸# 得đắc 所sở 矣hĩ 便tiện 捐quyên 衣y 缽bát 之chi 用dụng 建kiến 塔tháp 於ư 湖hồ 廣quảng 靖tĩnh 州châu 會hội 同đồng 縣huyện 若nhược 水thủy 鄉hương 魯lỗ 沖# 旗kỳ 山sơn 永vĩnh 興hưng 禪thiền 院viện 之chi 西tây 麓lộc 憶ức 師sư 存tồn 日nhật 心tâm 光quang 透thấu 脫thoát 迥huýnh 出xuất 根căn 塵trần 末mạt 後hậu 到đáo 來lai 轉chuyển 身thân 物vật 外ngoại 平bình 步bộ 青thanh 霄tiêu 始thỉ 終chung 全toàn 提đề 今kim 之chi 是thị 也dã 遺di 作tác 指chỉ 顧cố 迺nãi 述thuật 其kỳ 銘minh 曰viết 旗kỳ 嶺lĩnh 之chi 下hạ 秀tú 峰phong 之chi 前tiền 刱# 其kỳ 窣tốt 堵đổ 卓trác 爾nhĩ 巍nguy 焉yên 玅# 象tượng 超siêu 格cách 奇kỳ 標tiêu 入nhập 玄huyền 層tằng 層tằng 峭# 拔bạt 縫phùng 縫phùng 聯liên 綿miên 不bất 落lạc 偏thiên 際tế 所sở 因nhân 正chánh 傳truyền 三tam 重trọng/trùng 遞đệ 接tiếp 六lục 合hợp 相tương 連liên 巨cự 壑hác 流lưu 水thủy 長trường/trưởng 松tùng 舞vũ 煙yên 青thanh 獅sư 踞cứ 地địa 翠thúy 筍duẩn 插sáp 天thiên 一nhất 嶂# 雲vân 盡tận 千thiên 山sơn 月nguyệt 圜viên 常thường 光quang 貫quán 世thế 道đạo 範phạm 如như 然nhiên 。

時thời

康khang 熙hi 七thất 年niên 歲tuế 次thứ 戊# 申thân 黃hoàng 鍾chung 月nguyệt 蓂# 凋điêu 十thập 莢# 勒lặc 石thạch 建kiến 立lập

重trọng/trùng 修tu 廣quảng 福phước 山sơn 勝thắng 覺giác 寺tự 疏sớ/sơ 引dẫn

能năng 仁nhân 出xuất 現hiện 懸huyền 慧tuệ 日nhật 以dĩ 當đương 空không 應ứng 化hóa 無vô 方phương 駕giá 慈từ 航# 於ư 欲dục 海hải 古cổ 以dĩ 人nhân 誠thành 感cảm 格cách 聖thánh 蹟# 昭chiêu 然nhiên 而nhi 況huống 水thủy 繞nhiễu 山sơn 旋toàn 林lâm 鬱uất 境cảnh 秀tú 按án 碑bi 建kiến 自tự 周chu 朝triêu 遞đệ 代đại 重trọng/trùng 修tu 屢lũ 次thứ 迄hất 今kim 十thập 載tái 餘dư 前tiền 兵binh 戈qua 攘nhương 壞hoại 僧Tăng 將tương 半bán 百bách 逃đào 竄thoán 四tứ 方phương 香hương 煙yên 絕tuyệt 侍thị 瓦ngõa 片phiến 零linh 落lạc 牆tường 壁bích 頹đồi 毀hủy 佛Phật 身thân 曝bộc 露lộ 予# 以dĩ 觀quán 之chi 實thật 乃nãi 感cảm 傷thương 何hà 得đắc 仙tiên 境cảnh 煥hoán 然nhiên 一nhất 新tân 故cố 集tập 有hữu 志chí 緇# 流lưu 募mộ 修tu 古cổ 寺tự 堪kham 為vi 選tuyển 佛Phật 之chi 場tràng 然nhiên 非phi 獨độc 手thủ 而nhi 可khả 為vi 之chi 既ký 謂vị 選tuyển 佛Phật 之chi 場tràng 所sở 為vi 何hà 事sự 欲dục 會hội 達đạt 磨ma 不bất 向hướng 東đông 來lai 釋Thích 迦Ca 未vị 曾tằng 出xuất 世thế 向hướng 上thượng 一nhất 著trước 超siêu 出xuất 有hữu 漏lậu 之chi 因nhân 頓đốn 入nhập 無vô 生sanh 之chi 旨chỉ 心tâm 包bao 法Pháp 界Giới 體thể 合hợp 真chân 空không 離ly 四tứ 相tương/tướng 越việt 三tam 乘thừa 雖tuy 度độ 眾chúng 生sanh 。 無vô 生sanh 可khả 度độ 斷đoạn 翳ế 眼nhãn 滅diệt 空không 花hoa 俱câu 成thành 佛Phật 道đạo 無vô 佛Phật 可khả 成thành 闢tịch 未vị 闢tịch 之chi 昏hôn 衢cù 了liễu 未vị 了liễu 之chi 公công 案án 以dĩ 此thử 先tiên 覺giác 而nhi 後hậu 覺giác 佗tha 名danh 曰viết 勝thắng 覺giác 選tuyển 佛Phật 之chi 場tràng 也dã 功công 莫mạc 大đại 矣hĩ 乎hồ 安an 有hữu 涯nhai 量lượng 哉tai 凡phàm 仗trượng 宰tể 輔phụ 高cao 賢hiền 貴quý 客khách 達đạt 士sĩ 深thâm 察sát 古cổ 往vãng 今kim 來lai 莫mạc 負phụ 靈linh 山sơn 之chi 囑chúc 須tu 知tri 三Tam 寶Bảo 住trụ 世thế 福phước 田điền 一nhất 種chủng 一nhất 收thu 定định 無vô 虛hư 也dã 作tác 如như 是thị 因nhân 獲hoạch 如như 是thị 。 果quả 果quả 因nhân 滿mãn 足túc 人Nhân 中Trung 尊Tôn 勝thắng 咸hàm 荷hà 匡khuông 扶phù 法pháp 社xã 無vô 以dĩ 朽hủ 之chi 云vân 尒# 。

癸quý 卯mão 孟# 冬đông 上thượng 旬tuần 述thuật 於ư 廣quảng 福phước 山sơn 中trung

重trọng/trùng 修tu 旗kỳ 山sơn 永vĩnh 興hưng 禪thiền 院viện 疏sớ/sơ 引dẫn

苦khổ 海hải 沉trầm 淪luân 永vĩnh 不bất 休hưu 故cố 勞lao 諸chư 佛Phật 重trọng/trùng 興hưng 世thế 遂toại 離ly 兜Đâu 率Suất 捨xả 皇hoàng 宮cung 六lục 載tái 雪Tuyết 山Sơn 曾tằng 悟ngộ 契khế 睹đổ 明minh 星tinh 觀quán 大đại 地địa 情tình 與dữ 無vô 情tình 同đồng 一nhất 器khí 因nhân 病bệnh 多đa 端đoan 使sử 藥dược 方phương 執chấp 方phương 成thành 病bệnh 復phục 難nạn/nan 治trị 末mạt 後hậu 來lai 拈niêm 花hoa 示thị 迦Ca 葉Diếp 露lộ 顏nhan 得đắc 此thử 意ý 正chánh 眼nhãn 流lưu 通thông 永vĩnh 不bất 絕tuyệt 始thỉ 傳truyền 四tứ 七thất 西tây 天thiên 記ký 初sơ 祖tổ 來lai 光quang 兩lưỡng 地địa 一nhất 花hoa 五ngũ 葉diệp 相tương/tướng 承thừa 嗣tự 炳bỉnh 然nhiên 杲# 日nhật 正chánh 當đương 空không 幽u 壑hác 林lâm 中trung 說thuyết 未vị 備bị 見kiến 不bất 平bình 何hà 以dĩ 利lợi 須tu 建kiến 叢tùng 林lâm 立lập 佛Phật 寺tự 見kiến 聞văn 瞻chiêm 禮lễ 及cập 稱xưng 名danh 一nhất 念niệm 了liễu 然nhiên 非phi 漸tiệm 次thứ 慕mộ 檀đàn 越việt 最tối 勝thắng 志chí 體thể 佛Phật 心tâm 而nhi 行hành 佛Phật 事sự 。 身thân 居cư 塵trần 世thế 亦diệc 非phi 塵trần 超siêu 出xuất 世thế 間gian 。 非phi 越việt 世thế 能năng 令linh 法Pháp 界Giới 。 未vị 聞văn 聞văn 共cộng 願nguyện 同đồng 圜viên 一Nhất 切Thiết 智Trí 。

己kỷ 酉dậu 年niên 仲trọng 秋thu 月nguyệt 眾chúng 請thỉnh 題đề 於ư 旗kỳ 山sơn 永vĩnh 興hưng 禪thiền 院viện

密mật 印ấn 和hòa 尚thượng 塔tháp 銘minh 碑bi 記ký

楚sở 南nam 金kim 城thành 七thất 十thập 叟# 劉lưu 禹vũ 甸# 焚phần 香hương 拜bái 撰soạn 法pháp 弟đệ 子tử 劉lưu 湯thang

懋# 沐mộc 手thủ 敬kính 書thư

原nguyên 夫phu 乾can/kiền/càn 肅túc 象tượng 正chánh 瑞thụy 藹ái 坤# 靈linh 沖# 虛hư 結kết 萃tụy 賢hiền 者giả 出xuất 焉yên 自tự 西tây 天thiên 東đông 土thổ/độ 歷lịch 代đại 祖tổ 師sư 乘thừa 悲bi 願nguyện 以dĩ 出xuất 者giả 莫mạc 不bất 示thị 其kỳ 由do 也dã 蓋cái 白bạch 業nghiệp 境cảnh 界giới 詎cự 常thường 情tình 能năng 所sở 測trắc 之chi 逮đãi 以dĩ 圜viên 機cơ 應ưng 世thế 雲vân 水thủy 馳trì 名danh 王vương 公công 欽khâm 羨tiện 神thần 鬼quỷ 遵tuân 崇sùng 猶do 恪khác 然nhiên 者giả 而nhi 生sanh 衛vệ 法pháp 之chi 心tâm 也dã 予# 以dĩ 履lý 師sư 捷tiệp 徑kính 箴# 芥giới 相tương/tướng 投đầu 體thể 契khế 紫tử 雲vân 用dụng 明minh 師sư 典điển 無vô 以dĩ 自tự 效hiệu 輒triếp 贊tán 其kỳ 源nguyên 故cố 永vĩnh 貽# 於ư 後hậu 耳nhĩ 師sư 諱húy 真chân 傳truyền 號hiệu 密mật 印ấn 姓tánh 李# 氏thị 原nguyên 籍tịch 四tứ 川xuyên 敘tự 州châu 府phủ 寓# 以dĩ 貴quý 筑# 之chi 安an 順thuận 天thiên 啟khải 乙ất 丑sửu 歲tuế 誕đản 日nhật 晴tình 霄tiêu 正chánh 晝trú 白bạch 氣khí 舒thư 騰đằng 時thời 母mẫu 忽hốt 倦quyện 就tựu 榻tháp 而nhi 寢tẩm 正chánh 寐mị 之chi 間gian 見kiến 得đắc 滿mãn 屋ốc 無vô 障chướng 四tứ 壁bích 俱câu 空không 熟thục 桃đào 滿mãn 株chu 從tùng 東đông 撲phác 向hướng 覺giác 而nhi 誕đản 之chi 其kỳ 年niên 六lục 月nguyệt 二nhị 十thập 八bát 日nhật 。 也dã 師sư 垂thùy 髫thiều 之chi 時thời 弗phất 從tùng 佗tha 教giáo 自tự 不bất 茹như 飲ẩm 省tỉnh 知tri 世thế 間gian 俱câu 屬thuộc 幻huyễn 化hóa 嘗thường 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 至chí 火hỏa 來lai 逼bức 身thân 。 苦khổ 痛thống 切thiết 己kỷ 。 心tâm 不bất 厭yếm 患hoạn 。 無vô 求cầu 出xuất 意ý 。 之chi 句cú 掩yểm 卷quyển 不bất 覺giác 潸# 然nhiên 因nhân 此thử 遂toại 有hữu 出xuất 塵trần 之chi 念niệm 家gia 緣duyên 世thế 業nghiệp 渾hồn 不bất 著trước 己kỷ 事sự 其kỳ 二nhị 親thân 謝tạ 世thế 自tự 詣nghệ 觀quán 音âm 洞đỗng 薙# 髮phát 除trừ 務vụ 之chi 暇hạ 嘗thường 閱duyệt 教giáo 典điển 並tịnh 覽lãm 宗tông 猷# 雖tuy 未vị 深thâm 諳am 道đạo 義nghĩa 然nhiên 心tâm 中trung 爌# 有hữu 契khế 焉yên 遇ngộ 一nhất 老lão 僧Tăng 謂vị 曰viết 陳trần 年niên 茶trà 飯phạn 不bất 必tất 苦khổ 啜# 須tu 知tri 有hữu 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 師sư 曰viết 何hà 為vi 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 老lão 僧Tăng 曰viết 放phóng 下hạ 自tự 有hữu 端đoan 的đích 師sư 從tùng 此thử 後hậu 少thiểu 以dĩ 執chấp 卷quyển 默mặc 而nhi 靜tĩnh 坐tọa 身thân 心tâm 渾hồn 忘vong 如như 此thử 半bán 載tái 偶ngẫu 尒# 一nhất 宵tiêu 月nguyệt 地địa 經kinh 行hành 聞văn 鐘chung 豁hoát 悟ngộ 覺giác 得đắc 已dĩ 往vãng 所sở 看khán 教giáo 中trung 從tùng 聞văn 思tư 修tu 。 之chi 旨chỉ 炳bỉnh 然nhiên 不bất 疑nghi 胸hung 中trung 礙ngại 膺ưng 當đương 下hạ 冰băng 釋thích 聞văn 得đắc 語ngữ 嵩tung 和hòa 尚thượng 住trụ 貴quý 筑# 之chi 牟Mâu 尼Ni 次thứ 受thọ 三tam 潮triều 水thủy 禪thiền 院viện 之chi 請thỉnh 整chỉnh 理lý 參tham 見kiến 四tứ 來lai 雲vân 集tập 臨lâm 冬đông 結kết 制chế 具cụ 圜viên 戒giới 法pháp 不bất 憶ức 次thứ 年niên 有hữu 病bệnh 辭từ 歸quy 調điều 理lý 後hậu 寄ký 書thư 以dĩ 問vấn 之chi 師sư 覽lãm 修tu 復phục 兼kiêm 呈trình 偈kệ 曰viết 鼓cổ 浪lãng 長trường/trưởng 鯨# 出xuất 海hải 遊du 風phong 雲vân 相tương/tướng 聚tụ 要yếu 吞thôn 舟chu 誰thùy 知tri 泳# 入nhập 三tam 潮triều 水thủy 是thị 病bệnh 浸tẩm 成thành 永vĩnh 不bất 休hưu (# 又hựu )# 固cố 病bệnh 不bất 離ly 生sanh 死tử 。 因nhân 離ly 時thời 誰thùy 共cộng 我ngã 相tương 親thân 純thuần 清thanh 絕tuyệt 點điểm 難nạn/nan 留lưu 住trú 應ứng 用dụng 權quyền 將tương 作tác 故cố 人nhân (# 又hựu )# 袖tụ 未vị 藏tạng 鋒phong 一nhất 著trước 先tiên 然nhiên 無vô 月nguyệt 色sắc 過quá 前tiền 川xuyên 今kim 時thời 不bất 肯khẳng 將tương 心tâm 負phụ 任nhậm 運vận 分phần/phân 輝huy 顯hiển 洞đỗng 天thiên 自tự 復phục 書thư 之chi 後hậu 病bệnh 未vị 脫thoát 體thể 舉cử 步bộ 難nan 行hành 未vị 幾kỷ 復phục 遇ngộ 靈linh 隱ẩn 和hòa 尚thượng 從tùng 蜀thục 而nhi 至chí 駐trú 錫tích 師sư 菴am 共cộng 居cư 一nhất 載tái 未vị 周chu 偶ngẫu 值trị 世thế 亂loạn 因nhân 眾chúng 檀đàn 信tín 欲dục 同đồng 接tiếp 上thượng 滇# 中trung 遂toại 將tương 曹tào 谿khê 來lai 源nguyên 而nhi 謂vị 師sư 曰viết 佛Phật 祖tổ 位vị 中trung 有hữu 個cá 了liễu 不bất 了liễu 事sự 要yếu 汝nhữ 承thừa 當đương 師sư 曰viết 如như 此thử 病bệnh 質chất 不bất 能năng 擔đảm 代đại 復phục 辭từ 不bất 允duẫn 勉miễn 而nhi 受thọ 之chi 師sư 從tùng 己kỷ 亥hợi 春xuân 率suất 眾chúng 臨lâm 楚sở 錫tích 挂quải 白bạch 雲vân 東đông 城thành 次thứ 受thọ 波ba 羅la 請thỉnh 以dĩ 闢tịch 建kiến 然nhiên 後hậu 結kết 制chế 於ư 迴hồi 龍long 砌# 修tu 前tiền 樓lâu 七thất 棟đống 復phục 遷thiên 勝thắng 覺giác 預dự 成thành 棘cức 林lâm 艸thảo 地địa 朽hủ 礎sở 敗bại 甓# 今kim 之chi 殿điện 堂đường 旋toàn 廡vũ 百bách 廢phế 俱câu 興hưng 不bất 幸hạnh 靈linh 老lão 和hòa 尚thượng 以dĩ 向hướng 貴quý 省tỉnh 圜viên 寂tịch 師sư 不bất 憚đạn 勞lao 以dĩ 往vãng 次thứ 迎nghênh 舍xá 利lợi 而nhi 歸quy 眾chúng 眷quyến 之chi 虔kiền 塔tháp 就tựu 緣duyên 以dĩ 故cố 刱# 旗kỳ 山sơn 連liên 修tu 祖tổ 院viện 廣quảng 其kỳ 砌# 而nhi 拆# 堊# 更canh 新tân 殿điện 立lập 恢khôi 宏hoành 高cao 楹doanh 三tam 丈trượng 廊lang 接tiếp 四tứ 周chu 每mỗi 坐tọa 道Đạo 場Tràng 共cộng 有hữu 語ngữ 錄lục 鋟# 行hành 於ư 世thế 蓋cái 近cận 以dĩ 來lai 甚thậm 有hữu 稗bại 販phán 徒đồ 衒huyễn 聲thanh 名danh 承thừa 虛hư 接tiếp 響hưởng 誤ngộ 賺# 後hậu 昆côn 以dĩ 致trí 法Pháp 門môn 漸tiệm 漸tiệm 寥liêu 薄bạc 殆đãi 將tương 古cổ 人nhân 宗tông 風phong 每mỗi 每mỗi 移di 易dị 多đa 矣hĩ 師sư 屢lũ 因nhân 勞lao 苦khổ 尟tiển 以dĩ 御ngự 下hạ 燕yên 處xứ 息tức 心tâm 不bất 甚thậm 酬thù 酢tạc 間gian 有hữu 久cửu 依y 弟đệ 子tử 長trường/trưởng 親thân 居cư 士sĩ 誠thành 捐quyên 確xác 意ý 建kiến 塔tháp 於ư 湖hồ 廣quảng 辰thần 州châu 府phủ 黔kiềm 陽dương 縣huyện 安an 江giang 廣quảng 福phước 山sơn 勝thắng 覺giác 寺tự 之chi 前tiền 隴# 故cố 請thỉnh 銘minh 於ư 予# 也dã 夫phu 唯duy 師sư 之chi 道đạo 而nhi 心tâm 意ý 識thức 尚thượng 以dĩ 莫mạc 測trắc 詎cự 銘minh 之chi 所sở 能năng 歟# 但đãn 以dĩ 行hành 實thật 家gia 風phong 微vi 以dĩ 述thuật 之chi 詳tường 師sư 髫thiều 而nhi 厭yếm 世thế 越việt 出xuất 常thường 流lưu 冠quan 以dĩ 嚴nghiêm 持trì 梵Phạm 行hạnh 清thanh 白bạch 滿mãn 千thiên 武võ 士sĩ 瞻chiêm 德đức 容dung 而nhi 息tức 惡ác 從tùng 善thiện 成thành 百bách 異dị 道đạo 觀quán 行hành 徑kính 而nhi 歸quy 正chánh 卻khước 邪tà 鄉hương 友hữu 稱xưng 其kỳ 應ứng 化hóa 之chi 賢hiền 宰tể 輔phụ 讚tán 其kỳ 再tái 來lai 之chi 聖thánh 居cư 法pháp 位vị 後hậu 猶do 前tiền 悟ngộ 徹triệt 淵uyên 深thâm 工công 夫phu 急cấp 切thiết 原nguyên 以dĩ 性tánh 根căn 猛mãnh 利lợi 發phát 機cơ 甚thậm 疾tật 當đương 鋒phong 者giả 少thiểu 利lợi 物vật 如như 鵬# 擘phách 海hải 接tiếp 人nhân 似tự 劍kiếm 出xuất 匣hạp 具cụ 煉luyện 佛Phật 祖tổ 之chi 用dụng 足túc 煆# 凡phàm 聖thánh 之chi 能năng 門môn 徒đồ 晚vãn 輩bối 及cập 度độ 後hậu 人nhân 承thừa 爐lô 韛bị 以dĩ 未vị 授thọ 復phục 別biệt 出xuất 而nhi 各các 擅thiện 家gia 聲thanh 唯duy 師sư 道Đạo 眼nhãn 精tinh 明minh 吹xuy 之chi 數số 省tỉnh 德đức 海hải 澄trừng 清thanh 溢dật 之chi 四tứ 外ngoại 故cố 摭# 其kỳ 由do 爰viên 系hệ 之chi 爾nhĩ 銘minh 曰viết 。

臨lâm 濟tế 真chân 宗tông 。 天thiên 童đồng 獨độc 盛thịnh 。 法pháp 傳truyền 破phá 山sơn 。 枝chi 茂mậu 根căn 正chánh 。

靈linh 隱ẩn 相tương 繼kế 。 紹thiệu 於ư 密mật 公công 。 全toàn 提đề 祖tổ 印ấn 。 正chánh 脈mạch 弘hoằng 通thông 。

手thủ 垂thùy 格cách 外ngoại 。 劍kiếm 按án 當đương 門môn 。 雲vân 水thủy 相tương 望vọng 。 迎nghênh 鋒phong 已dĩ 奔bôn 。

觀quán 今kim 甚thậm 濫lạm 。 傚# 古cổ 行hành 持trì 。 掃tảo 盡tận 狐hồ 族tộc 。 覓mịch 獅sư 子tử 兒nhi 。

育dục 德đức 耆kỳ 舊cựu 。 久cửu 依y 不bất 孤cô 。 孝hiếu 當đương 竭kiệt 力lực 。 建kiến 此thử 浮phù 圖đồ 。

江giang 山sơn 作tác 供cung 。 日nhật 月nguyệt 為vi 燈đăng 。 地địa 久cửu 禪thiền 谷cốc 。 天thiên 長trường 壽thọ 陵lăng 。

迷mê 有hữu 生sanh 滅diệt 。 悟ngộ 無vô 涅Niết 槃Bàn 。 常thường 光quang 更cánh 古cổ 。 慧tuệ 眼nhãn 能năng 觀quán 。

予# 言ngôn 石thạch 載tái 。 師sư 行hành 冰băng 清thanh 。 誠thành 以dĩ 稽khể 往vãng 。 故cố 為vi 是thị 銘minh 。

時thời

康khang 熙hi 十thập 四tứ 年niên 歲tuế 次thứ 乙ất 卯mão 孟# 春xuân 月nguyệt 中trung 旬tuần 上thượng 元nguyên 日nhật 闔hạp 山sơn 耆kỳ 舊cựu 同đồng 四tứ 眾chúng 人nhân 等đẳng 是thị 日nhật 勒lặc 石thạch 建kiến 立lập

(# 湖hồ 廣quảng 辰thần 州châu 府phủ 黔kiềm 陽dương 縣huyện 安an 江giang 勝thắng 覺giác 寺tự 眾chúng 弟đệ 子tử 等đẳng 靖tĩnh 州châu 。

會hội 同đồng 縣huyện 魯lỗ 沖# 旗kỳ 山sơn 眾chúng 弟đệ 子tử 等đẳng 同đồng 共cộng 捐quyên 刻khắc 。

密mật 印ấn 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 十thập 二nhị 卷quyển 伏phục 願nguyện 生sanh 生sanh 迥huýnh 出xuất 幻huyễn 緣duyên 敷phu 因nhân 。

花hoa 而nhi 嚴nghiêm 萬vạn 行hạnh 世thế 世thế 不bất 忘vong 正chánh 見kiến 圓viên 道Đạo 果Quả 以dĩ 歸quy 一Nhất 乘Thừa 。

康khang 熙hi 二nhị 十thập 一nhất 年niên 壬nhâm 戌tuất 歲tuế 季quý 秋thu 月nguyệt 板bản 存tồn 浙chiết 江giang 嘉gia 興hưng 府phủ 楞lăng 。

嚴nghiêm 寺tự 般Bát 若Nhã 坊phường 附phụ 藏tạng 流lưu 通thông 本bổn 郡quận 信tín 士sĩ 吳ngô 知tri 先tiên 書thư 梓# 士sĩ 。

倪nghê 天thiên 章chương 刊# )# 。

密Mật 印Ấn 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị (# 終chung )#