廣Quảng 福Phước 山Sơn 勝Thắng 覺Giác 寺Tự 密Mật 印Ấn 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0010
清Thanh 真Chân 傳Truyền 說Thuyết 如Như 暐 等Đẳng 編Biên

廣Quảng 福Phước 山Sơn 勝Thắng 覺Giác 寺Tự 密Mật 印Ấn 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập

門môn 人nhân 如như 暐# 等đẳng 編biên

山sơn 居cư

古Cổ 木Mộc 交Giao 環Hoàn 隱Ẩn 處Xứ 深Thâm 嵾# 天Thiên 嶂# 外Ngoại 月Nguyệt 來Lai 侵Xâm 影Ảnh 旋Toàn 丹Đan 桂Quế 經Kinh 宵Tiêu 久Cửu 露Lộ 滴Tích 庭Đình 蘭Lan 坐Tọa 夜Dạ 沉Trầm 白Bạch 石Thạch 雲Vân 壟# 居Cư 靜Tĩnh 境Cảnh 綠Lục 崖Nhai 煙Yên 樹Thụ 樂Nhạo/nhạc/lạc 閒Gian/nhàn 林Lâm 垂Thùy 陰Ấm 㧌# 動Động 微Vi 風Phong 起Khởi 撲Phác 面Diện 清Thanh 香Hương 染Nhiễm 素Tố 襟Khâm

十thập 里lý 嶸vanh 山sơn 傍bàng 水thủy 涼lương 不bất 同đồng 世thế 燄diệm 倚ỷ 風phong 狂cuồng 屈khuất 原nguyên 被bị 譖trấm 投đầu 江giang 死tử 介giới 子tử 因nhân 焚phần 抱bão 樹thụ 亡vong 蹋đạp 碎toái 行hành 雲vân 撥bát 埜# 徑kính 掃tảo 開khai 積tích 雪tuyết 住trụ 山sơn 房phòng 柴sài 扉# 晝trú 夜dạ 無vô 關quan 閉bế 坐tọa 看khán 升thăng 山sơn 月nguyệt 轉chuyển 廊lang

塌# 地Địa 爐Lô 邊Biên 架# 一Nhất 鐺# 每Mỗi 餐Xan 飯Phạn 後Hậu 緩Hoãn 經Kinh 行Hành 遙Diêu 觀Quán 玉Ngọc 練Luyện 飛Phi 泉Tuyền 舞Vũ 近Cận 聽Thính 金Kim 鏘Thương 溜# 石Thạch 鳴Minh 雲Vân 幕Mạc 揭Yết 開Khai 山Sơn 露Lộ 頂Đảnh 雨Vũ 簾# 卷Quyển 罷Bãi 筧# 停Đình 聲Thanh 玅# 明Minh 盡Tận 在Tại 重Trọng/trùng 巖Nham 裏Lý 勝Thắng 出Xuất 乘Thừa 槎# 萬Vạn 里Lý 情Tình

芟# 出xuất 巖nham 深thâm 古cổ 靜tĩnh 基cơ 何hà 嘗thường 樂nhạo/nhạc/lạc 意ý 得đắc 便tiện 宜nghi 迎nghênh 賓tân 石thạch 徑kính 和hòa 雲vân 掃tảo 煮chử 芋# 松tùng 枝chi 帶đái 雪tuyết 炊xuy 池trì 窄# 猶do 嫌hiềm 谿khê 水thủy 湊thấu 山sơn 高cao 獨độc 怨oán 筍duẩn 園viên 遲trì 到đáo 來lai 幾kỷ 處xứ 難nạn/nan 周chu 備bị 異dị 念niệm 同đồng 消tiêu 莫mạc 自tự 欺khi

由do 來lai 得đắc 意ý 住trụ 山sơn 巔điên 古cổ 澗giản 寒hàn 松tùng 話thoại 此thử 禪thiền 細tế 雨vũ 纔tài 休hưu 風phong 鼓cổ 崒# 殘tàn 雲vân 將tương 破phá 月nguyệt 臨lâm 泉tuyền 天thiên 明minh 鳥điểu 出xuất 雛sồ 隨tùy 後hậu 日nhật 暮mộ 猿viên 歸quy 母mẫu 向hướng 前tiền 萬vạn 點điểm 岩# 花hoa 從tùng 下hạ 墜trụy 般bát 般bát 佳giai 趣thú 果quả 奇kỳ 然nhiên

幽u 林lâm 鳥điểu 語ngữ 噪táo 高cao 枝chi 人nhân 謂vị 深thâm 山sơn 春xuân 到đáo 遲trì 吐thổ 玉ngọc 白bạch 梅mai 開khai 五ngũ 瓣# 拖tha 金kim 綠lục 柳liễu 散tán 千thiên 絲ti 莓# 苔# 鬱uất 鬱uất 蓊ống 新tân 砌# 藤đằng 蔓mạn 蕭tiêu 蕭tiêu 長trường/trưởng 舊cựu 籬# 莫mạc 測trắc 東đông 君quân 行hành 令linh 早tảo 渾hồn 然nhiên 放phóng 過quá 許hứa 多đa 時thời

萬vạn 壑hác 林lâm 中trung 居cư 上thượng 嶸vanh 紙chỉ 窗song 吹xuy 破phá 一nhất 時thời 明minh 山sơn 花hoa 織chức 地địa 呈trình 新tân 錦cẩm 社xã 燕yên 喧huyên 巢sào 語ngữ 故cố 情tình 芹# 蔕# 有hữu 泥nê 憑bằng 雨vũ 洗tẩy 茶trà 爐lô 無vô 扇thiên/phiến 待đãi 風phong 生sanh 其kỳ 間gian 但đãn 得đắc 相tương/tướng 宜nghi 事sự 縱túng/tung 不bất 方phương 圜viên 也dã 現hiện 成thành

山sơn 一nhất 重trọng/trùng 兮hề 水thủy 一nhất 重trọng/trùng 瀾lan 狂cuồng 嶺lĩnh 峻tuấn 勢thế 如như 龍long 鳥điểu 啼đề 春xuân 晝trú 百bách 般bát 語ngữ 雲vân 伴bạn 曉hiểu 峰phong 幾kỷ 樣# 容dung 斜tà 竹trúc 生sanh 斑ban 橫hoạnh/hoành 古cổ 徑kính 曲khúc 藤đằng 起khởi 蔓mạn 挂quải 幽u 松tùng 苔# 封phong 嶮hiểm 巇# 橋kiều 難nan 度độ 未vị 免miễn 頻tần 頻tần 倚ỷ 竹trúc 笻#

暮mộ 見kiến 朝triêu 聞văn 仔tử 細tế 詳tường 一nhất 聲thanh 鶯# 囀# 達đạt 心tâm 光quang 蘿# 懸huyền 峭# 壁bích 拖tha 雲vân 亂loạn 花hoa 落lạc 澄trừng 池trì 戀luyến 水thủy 香hương 彎loan 澗giản 泥nê 深thâm 鰍# 鱔# 喜hỷ 平bình 原nguyên 日nhật 暖noãn 蝶# 蜂phong 狂cuồng 等đẳng 閒gian/nhàn 識thức 得đắc 維duy 摩ma 意ý 香hương 積tích 從tùng 來lai 出xuất 上thượng 方phương

時thời 來lai 和hòa 煦hú 物vật 皆giai 通thông 滿mãn 目mục 遙diêu 看khán 見kiến 未vị 蒙mông 麥mạch 浪lãng 風phong 翻phiên 千thiên 頃khoảnh 綠lục 桃đào 霞hà 日nhật 映ánh 一nhất 坪# 紅hồng 龍long 吟ngâm 志chí 涌dũng 山sơn 頭đầu 霧vụ 虎hổ 嘯khiếu 威uy 生sanh 月nguyệt 下hạ 風phong 是thị 處xứ 暖noãn 來lai 多đa 境cảnh 致trí 超siêu 群quần 拔bạt 萃tụy 有hữu 奇kỳ 功công

世thế 事sự 渾hồn 忘vong 意ý 不bất 專chuyên 山sơn 居cư 有hữu 趣thú 最tối 蕭tiêu 然nhiên 淺thiển 谿khê 低đê 步bộ 逢phùng 新tân 月nguyệt 危nguy 磴# 高cao 觀quán 見kiến 遠viễn 天thiên 風phong 拂phất 綠lục 煙yên 幾kỷ 樹thụ 柳liễu 水thủy 浸tẩm 白bạch 雪tuyết 一nhất 池trì 蓮liên 縈oanh 縈oanh 火hỏa 宅trạch 一nhất 生sanh 者giả 讓nhượng 我ngã 深thâm 山sơn 樂nhạo/nhạc/lạc 晚vãn 年niên

缽bát 囊nang 久cửu 挂quải 在tại 崧# 寮liêu 德đức 合hợp 乾can/kiền/càn 坤# 義nghĩa 自tự 昭chiêu 雷lôi 迸bính 山sơn 頭đầu 聲thanh 震chấn 地địa 雲vân 橫hoạnh/hoành 谷cốc 口khẩu 氣khí 吞thôn 霄tiêu 彎loan 藤đằng 倚ỷ 樹thụ 如như 龍long 繞nhiễu 攲# 石thạch 居cư 巔điên 似tự 虎hổ 朝triêu 現hiện 境cảnh 生sanh 成thành 觀quán 不bất 盡tận 誰thùy 知tri 春xuân 去khứ 落lạc 花hoa 飄phiêu

艸thảo 堂đường 壁bích 破phá 脫thoát 泥nê 沙sa 暮mộ 見kiến 山sơn 間gian 別biệt 是thị 家gia 風phong 動động 階giai 前tiền 竹trúc 掃tảo 地địa 水thủy 流lưu 澗giản 下hạ 浪lãng 推thôi 花hoa 吞thôn 鉤câu 弄lộng 影ảnh 思tư 幽u 灩# 舞vũ 拍phách 偷thâu 香hương 望vọng 早tảo 霞hà 近cận 抵để 非phi 唯duy 通thông 埜# 趣thú 遠viễn 觀quán 目mục 極cực 翫ngoạn 無vô 涯nhai

林lâm 下hạ 柴sài 門môn 竟cánh 未vị 開khai 寥liêu 觀quán 晚vãn 寂tịch 嬾lãn 徘bồi 徊hồi 金kim 烏ô 低đê 降giáng/hàng 銜hàm 山sơn 去khứ 玉ngọc 兔thố 高cao 懸huyền 映ánh 水thủy 來lai 新tân 採thải 香hương 芸vân 安an 睡thụy 褥nhục 久cửu 收thu 曲khúc 榾# 煖noãn 爐lô 灰hôi 枕chẩm 頭đầu 方phương 木mộc 拓thác 圜viên 相tương/tướng 一nhất 覺giác 橫hoạnh/hoành 眠miên 樂nhạo/nhạc/lạc 俊# 哉tai

一nhất 帶đái 煙yên 嵐lam 簇# 錦cẩm 文văn 曉hiểu 峰phong 深thâm 處xứ 鶴hạc 為vi 群quần 花hoa 開khai 藥dược 圃phố 泥nê 沙sa 潤nhuận 雨vũ 過quá 芝chi 田điền 艸thảo 木mộc 芬phân 翠thúy 柏# 蒼thương 蒼thương 逢phùng 趙triệu 老lão 紅hồng 桃đào 爍thước 爍thước 遇ngộ 靈linh 雲vân 圜viên 明minh 一nhất 鑑giám 通thông 今kim 古cổ 好hảo/hiếu 向hướng 谿khê 山sơn 共cộng 採thải 芹#

清thanh 居cư 無vô 伎kỹ 罣quái 心tâm 田điền 樹thụ 有hữu 松tùng 花hoa 石thạch 有hữu 泉tuyền 榻tháp 臥ngọa 深thâm 雲vân 多đa 快khoái 樂lạc 廚# 烹phanh 淡đạm 飯phạn 少thiểu 交giao 煎tiễn 閒gian/nhàn 行hành 林lâm 下hạ 身thân 輕khinh 健kiện 獨độc 坐tọa 水thủy 邊biên 意ý 皎hiệu 然nhiên 近cận 道đạo 榮vinh 場tràng 煙yên 境cảnh 好hảo/hiếu 怎chẩm 如như 一nhất 屋ốc 隱ẩn 山sơn 前tiền

未vị 入nhập 崚# 嶒# 世thế 念niệm 休hưu 林lâm 間gian 不bất 了liễu 第đệ 相tương/tướng 酬thù 慚tàm 將tương 兔thố 角giác 敲# 空không 月nguyệt 愧quý 把bả 龜quy 毛mao 繫hệ 水thủy 鷗# 柳liễu 巷hạng 花hoa 街nhai 人nhân 慣quán 住trụ 鶴hạc 林lâm 鹿lộc 徑kính 我ngã 能năng 修tu 娛ngu 山sơn 樂nhạo/nhạc/lạc 水thủy 誰thùy 堪kham 對đối 獨độc 有hữu 華hoa 亭đình 坐tọa 釣điếu 舟chu

萬vạn 緣duyên 消tiêu 向hướng 此thử 高cao 巔điên 斷đoạn 岸ngạn 分phần/phân 崖nhai 別biệt 是thị 天thiên 對đối 境cảnh 雲vân 開khai 山sơn 見kiến 面diện 當đương 門môn 雨vũ 過quá 柳liễu 抬# 肩kiên 幽u 林lâm 果quả 實thật 春xuân 風phong 靜tĩnh 湛trạm 水thủy 光quang 生sanh 夜dạ 月nguyệt 圜viên 鶴hạc 作tác 寒hàn 巢sào 清thanh 夜dạ 夢mộng 覺giác 來lai 一nhất 唳# 出xuất 巖nham 前tiền

瞻chiêm 風phong 翫ngoạn 月nguyệt 出xuất 幽u 層tằng 風phong 滿mãn 山sơn 川xuyên 月nguyệt 滿mãn 陵lăng 月nguyệt 下hạ 煮chử 茗mính 風phong 作tác 扇thiên/phiến 風phong 前tiền 指chỉ 韻vận 月nguyệt 為vi 燈đăng 窗song 銜hàm 月nguyệt 影ảnh 通thông 三tam 際tế 鐘chung 應ưng 風phong 聲thanh 演diễn 一Nhất 乘Thừa 皓hạo 月nguyệt 清thanh 風phong 常thường 助trợ 興hưng 吟ngâm 風phong 嘯khiếu 月nguyệt 有hữu 誰thùy 能năng

抹mạt 月nguyệt 批# 風phong 娛ngu 埜# 層tằng 風phong 儔trù 月nguyệt 侶lữ 共cộng 丘khâu 陵lăng 月nguyệt 升thăng 霧vụ 斂liểm 風phong 和hòa 籟# 風phong 卷quyển 簾# 開khai 月nguyệt 伴bạn 燈đăng 挂quải 月nguyệt 松tùng 纓anh 拭thức 玉ngọc 鏡kính 梳sơ 風phong 竹trúc 韻vận 點điểm 真chân 乘thừa 因nhân 風phong 指chỉ 月nguyệt 全toàn 佗tha 意ý 風phong 月nguyệt 雙song 忘vong 我ngã 未vị 能năng

傍Bàng 水Thủy 依Y 山Sơn 度Độ 歲Tuế 華Hoa 山Sơn 為Vi 根Căn 業Nghiệp 水Thủy 為Vi 家Gia 水Thủy 邊Biên 趺Phu 坐Tọa 山Sơn 陳Trần 供Cung 山Sơn 外Ngoại 經Kinh 行Hành 水Thủy 獻Hiến 花Hoa 水Thủy 似Tự 玻Pha 璃Ly 彰Chương 用Dụng 處Xứ 山Sơn 如Như 圖Đồ 畫Họa 起Khởi 生Sanh 涯Nhai 青Thanh 山Sơn 綠Lục 水Thủy 常Thường 相Tương/tướng 伴Bạn 詠Vịnh 水Thủy 題Đề 山Sơn 豈Khởi 外Ngoại 誇Khoa

水thủy 闊khoát 山sơn 高cao 對đối 日nhật 華hoa 山sơn 嶸vanh 水thủy 灩# 助trợ 詩thi 家gia 水thủy 舒thư 白bạch 練luyện 山sơn 拋phao 玉ngọc 山sơn 疊điệp 青thanh 蠃# 水thủy 噴phún 花hoa 近cận 水thủy 謐mịch 觀quán 心tâm 地địa 印ấn 遠viễn 山sơn 懸huyền 望vọng 海hải 天thiên 涯nhai 將tương 山sơn 就tựu 水thủy 全toàn 彰chương 道đạo 離ly 水thủy 忘vong 山sơn 尚thượng 未vị 誇khoa

曠khoáng 埜# 林lâm 中trung 萬vạn 木mộc 森sâm 黃hoàng 鸝ly 隔cách 葉diệp 弄lộng 玄huyền 音âm 迎nghênh 風phong 梔# 子tử 齊tề 梢# 玉ngọc 吐thổ 火hỏa 榴lựu 花hoa 滿mãn 樹thụ 金kim 山sơn 峭# 懸huyền 枝chi 愈dũ 挺đĩnh 秀tú 天thiên 晴tình 染nhiễm 露lộ 更cánh 顏nhan 深thâm 清thanh 光quang 六lục 合hợp 開khai 幽u 面diện 意ý 氣khí 盈doanh 懷hoài 下hạ 翠thúy 岑sầm

巍nguy 巍nguy 接tiếp 漢hán 靜tĩnh 居cư 堂đường 四tứ 顧cố 雲vân 依y 別biệt 有hữu 常thường 一nhất 夏hạ 清thanh 涼lương 門môn 近cận 柳liễu 三tam 冬đông 㬈# 暖noãn 戶hộ 當đương 陽dương 不bất 貪tham 塵trần 世thế 風phong 光quang 美mỹ 只chỉ 喜hỷ 山sơn 林lâm 菜thái 飯phạn 香hương 每mỗi 日nhật 如như 愚ngu 隨tùy 分phần/phân 過quá 並tịnh 無vô 外ngoại 計kế 落lạc 思tư 量lượng

繁phồn 華hoa 愁sầu 見kiến 隱ẩn 山sơn 中trung 送tống 往vãng 迎nghênh 來lai 久cửu 不bất 逢phùng 心tâm 淨tịnh 常thường 懷hoài 明minh 月nguyệt 共cộng 身thân 輕khinh 每mỗi 憶ức 白bạch 雲vân 同đồng 才tài 能năng 蓋cái 世thế 登đăng 臺đài 劇kịch 氣khí 節tiết 驚kinh 人nhân 過quá 樹thụ 風phong 正chánh 嘆thán 之chi 間gian 時thời 不bất 待đãi 夕tịch 陽dương 西tây 去khứ 水thủy 流lưu 東đông

雨vũ 過quá 山sơn 間gian 錦cẩm 自tự 鋪phô 何hà 須tu 策sách 杖trượng 繞nhiễu 程# 途đồ 谿khê 含hàm 白bạch 水thủy 一nhất 彎loan 玉ngọc 樹thụ 帶đái 黃hoàng 梅mai 萬vạn 顆khỏa 珠châu 霧vụ 卷quyển 雲vân 飛phi 即tức 意ý 旨chỉ 鳥điểu 鳴minh 花hoa 笑tiếu 是thị 工công 夫phu 清thanh 晨thần 未vị 覽lãm 長trường/trưởng 篇thiên 上thượng 起khởi 篆# 香hương 煙yên 預dự 出xuất 爐lô

一nhất 枕chẩm 波ba 濤đào 幾kỷ 樹thụ 風phong 不bất 翻phiên 貝bối 葉diệp 也dã 相tương/tướng 同đồng 朝triêu 煙yên 錦cẩm 布bố 層tằng 林lâm 外ngoại 暮mộ 水thủy 歌ca 流lưu 洞đỗng 壑hác 中trung 平bình 地địa 承thừa 雷lôi 龍long 骨cốt 換hoán 深thâm 山sơn 披phi 霧vụ 豹báo 文văn 通thông 往vãng 來lai 背bối/bội 道đạo 區khu 區khu 者giả 莫mạc 測trắc 雲vân 巒# 有hữu 靜tĩnh 功công

松tùng 嶺lĩnh 門môn 高cao 竹trúc 徑kính 深thâm 一nhất 菴am 長trường/trưởng 掩yểm 亂loạn 雲vân 岑sầm 穿xuyên 櫺# 玉ngọc 色sắc 輝huy 寢tẩm 案án 拂phất 翠thúy 金kim 聲thanh 動động 寶bảo 林lâm 碧bích 嶂# 丹đan 崖nhai 懸huyền 古cổ 幀# 清thanh 泉tuyền 白bạch 瀑bộc 演diễn 幽u 琴cầm 更cánh 沉trầm 意ý 欲dục 登đăng 階giai 聽thính 月nguyệt 過quá 山sơn 頭đầu 樹thụ 轉chuyển 陰ấm

山sơn 階giai 月nguyệt 落lạc 影ảnh 離ly 池trì 閉bế 眼nhãn 鼾hãn 沉trầm 夢mộng 未vị 知tri 身thân 後hậu 輪luân 迴hồi 蠶tằm 作tác 繭kiển 目mục 前tiền 光quang 景cảnh 燕yên 銜hàm 泥nê 黃hoàng 金kim 累lũy/lụy/luy 石thạch 有hữu 期kỳ 盡tận 白bạch 髮phát 堆đôi 霜sương 無vô 藥dược 醫y 一nhất 陣trận 西tây 風phong 空không 似tự 洗tẩy 然nhiên 而nhi 不bất 醒tỉnh 待đãi 何hà 時thời

雲vân 布bố 嶺lĩnh 頭đầu 意ý 不bất 偏thiên 其kỳ 間gian 是thị 事sự 偶ngẫu 將tương 圜viên 乘thừa 涼lương 果quả 木mộc 秋thu 來lai 實thật 淘đào 米mễ 谿khê 泉tuyền 雨vũ 到đáo 穿xuyên 汲cấp 水thủy 煮chử 茶trà 歌ca 樹thụ 下hạ 敲# 松tùng 撥bát 子tử 種chủng 山sơn 前tiền 靈linh 苗miêu 但đãn 看khán 生sanh 時thời 穩ổn 日nhật 久cửu 成thành 林lâm 蓋cái 屋ốc 邊biên

萬vạn 類loại 光quang 生sanh 一nhất 月nguyệt 連liên 悠du 悠du 朗lãng 發phát 過quá 山sơn 前tiền 青thanh 雲vân 影ảnh 裏lý 鳴minh 秋thu 鴈nhạn 綠lục 樹thụ 陰ấm 中trung 噪táo 晚vãn 蟬thiền 岦# 岌# 峰phong 巒# 同đồng 斂liểm 霧vụ 潺sàn 湲# 谿khê 澗giản 共cộng 收thu 煙yên 有hữu 人nhân 得đắc 義nghĩa 忘vong 知tri 見kiến 始thỉ 信tín 山sơn 家gia 不bất 夜dạ 天thiên

白bạch 雲vân 堆đôi 裏lý 一nhất 居cư 安an 不bất 識thức 人nhân 間gian 住trụ 世thế 繁phồn 藤đằng 綑# 竹trúc 寮liêu 一nhất 榻tháp 坐tọa 煙yên 熏huân 瓦ngõa 缽bát 二nhị 時thời 餐xan 濤đào 聲thanh 出xuất 遠viễn 朝triêu 風phong 聽thính 日nhật 色sắc 升thăng 高cao 對đối 壁bích 觀quán 無vô 限hạn 生sanh 涯nhai 隨tùy 分phần/phân 足túc 山sơn 中trung 豈khởi 得đắc 受thọ 貧bần 寒hàn

從tùng 來lai 應ứng 用dụng 有hữu 乘thừa 時thời 但đãn 得đắc 時thời 乘thừa 不bất 遠viễn 思tư 灌quán 芋# 隨tùy 分phần/phân 山sơn 峽# 水thủy 烹phanh 羹# 任nhậm 採thải 埜# 蹊# 藜# 廠xưởng 煎tiễn 茶trà 灶# 當đương 風phong 置trí 露lộ 坐tọa 蒲bồ 團đoàn 對đối 月nguyệt 移di 遙diêu 望vọng 當đương 山sơn 先tiên 有hữu 兆triệu 清thanh 光quang 影ảnh 到đáo 歲tuế 寒hàn 枝chi

寄ký 住trụ 巖nham 阿a 已dĩ 數số 年niên 衲nạp 衣y 磨ma 破phá 一nhất 條điều 肩kiên 燈đăng 油du 暮mộ 拾thập 松tùng 生sanh 乳nhũ 缾bình 水thủy 朝triêu 提đề 石thạch 涌dũng 泉tuyền 有hữu 物vật 現hiện 前tiền 堪kham 應ứng 用dụng 無vô 心tâm 過quá 後hậu 取thủ 方phương 圜viên 隨tùy 拈niêm 黃hoàng 葉diệp 朝triêu 陽dương 補bổ 誤ngộ 落lạc 谿khê 頭đầu 過quá 百bách 川xuyên

風phong 鳴minh 葉diệp 落lạc 雨vũ 絲ti 絲ti 淚lệ 想tưởng 塵trần 勞lao 一nhất 局cục 棋# 千thiên 載tái 蟠bàn 桃đào 不bất 種chủng 子tử 一nhất 宵tiêu 月nguyệt 桂quế 要yếu 攀phàn 枝chi 瞻chiêm 天thiên 俯phủ 地địa 真chân 堪kham 愧quý 望vọng 影ảnh 謀mưu 香hương 果quả 太thái 癡si 天thiên 上thượng 五ngũ 衰suy 猶do 未vị 免miễn 人nhân 間gian 何hà 事sự 遠viễn 相tương/tướng 宜nghi

徹triệt 底để 覺giác 無vô 應ưng 世thế 能năng 眼nhãn 空không 蕩đãng 蕩đãng 隱ẩn 深thâm 嶒# 水thủy 清thanh 行hành 潦lạo 千thiên 岐kỳ 盡tận 山sơn 紫tử 滯trệ 煙yên 萬vạn 疊điệp 凝ngưng 飄phiêu 葉diệp 隨tùy 流lưu 流lưu 那na 住trụ 浮phù 雲vân 橫hoạnh/hoành 谷cốc 谷cốc 何hà 升thăng 一nhất 番phiên 雨vũ 過quá 將tương 纔tài 了liễu 風phong 到đáo 其kỳ 間gian 又hựu 放phóng 騰đằng

涼lương 回hồi 溢dật 目mục 見kiến 秋thu 光quang 廓khuếch 爾nhĩ 圜viên 明minh 映ánh 八bát 荒hoang 耀diệu 破phá 昏hôn 沉trầm 中trung 夜dạ 月nguyệt 洗tẩy 清thanh 天thiên 地địa 五ngũ 更cánh 霜sương 杳# 無vô 煙yên 篆# 籠lung 峰phong 頂đảnh 未vị 見kiến 苔# 文văn 繡tú 石thạch 床sàng 數sổ 日nhật 不bất 逢phùng 風phong 餞# 雨vũ 山sơn 泉tuyền 潔khiết 似tự 白bạch 銀ngân 漿tương

無vô 人nhân 厭yếm 患hoạn 苦khổ 娑sa 婆bà 三tam 分phần/phân 光quang 陰ấm 已dĩ 二nhị 過quá 昨tạc 夜dạ 金kim 風phong 拂phất 埜# 磴# 今kim 朝triêu 木mộc 葉diệp 掩yểm 山sơn 坡# 菩Bồ 提Đề 結kết 果quả 無vô 心tâm 種chủng 劍kiếm 戟kích 埋mai 光quang 有hữu 意ý 磨ma 特đặc 地địa 悲bi 秋thu 思tư 近cận 日nhật 貪tham 榮vinh 甘cam 忍nhẫn 受thọ 奔bôn 波ba

高cao 峻tuấn 閒nhàn 居cư 得đắc 近cận 霄tiêu 煙yên 崖nhai 碌# 岸ngạn 莫mạc 能năng 超siêu 集tập 霞hà 現hiện 起khởi 齊tề 天thiên 繡tú 堆đôi 雪tuyết 鋪phô 成thành 滿mãn 地địa 瑤dao 樹thụ 穩ổn 不bất 妨phương 鸚anh 鵡vũ 跳khiêu 山sơn 寬khoan 豈khởi 礙ngại 霽tễ 雲vân 飄phiêu 曉hiểu 風phong 相tương/tướng 送tống 出xuất 東đông 嶺lĩnh 池trì 沼chiểu 流lưu 泉tuyền 一nhất 色sắc 昭chiêu

高cao 枕chẩm 雲vân 巒# 一nhất 夢mộng 中trung 覺giác 來lai 大đại 地địa 迥huýnh 皆giai 同đồng 三tam 家gia 村thôn 對đối 千thiên 丘khâu 水thủy 兩lưỡng 舍xá 寮liêu 開khai 萬vạn 里lý 風phong 占chiêm 隴# 梅mai 翹kiều 春xuân 色sắc 老lão 積tích 墀trì 雪tuyết 瀉tả 日nhật 輪luân 充sung 目mục 前tiền 不bất 省tỉnh 尋tầm 常thường 過quá 廛triền 市thị 山sơn 林lâm 盡tận 失thất 功công

殘tàn 冰băng 釋thích 盡tận 有hữu 餘dư 曛huân 正chánh 好hảo/hiếu 回hồi 光quang 識thức 見kiến 聞văn 插sáp 漢hán 峰phong 巒# 彰chương 美mỹ 畫họa 抱bão 林lâm 谿khê 水thủy 展triển 佳giai 文văn 推thôi 沙sa 浪lãng 暖noãn 魚ngư 分phần/phân 隊đội 拂phất 柳liễu 風phong 和hòa 鳥điểu 喚hoán 群quần 新tân 景cảnh 時thời 來lai 關quan 不bất 住trụ 聲thanh 聲thanh 噪táo 向hướng 嶺lĩnh 頭đầu 雲vân

錫tích 挂quải 青thanh 山sơn 綠lục 水thủy 涯nhai 敲# 風phong 笑tiếu 日nhật 兩lưỡng 無vô 差sai 春xuân 雷lôi 驚kinh 竹trúc 園viên 添# 筍duẩn 夜dạ 雨vũ 打đả 梨lê 澗giản 出xuất 花hoa 落lạc 蕊nhị 翻phiên 波ba 迷mê 去khứ 蝶# 幽u 林lâm 舞vũ 翠thúy 召triệu 歸quy 鴉# 天thiên 然nhiên 不bất 擇trạch 重trọng/trùng 巖nham 下hạ 均quân 布bố 空không 山sơn 物vật 外ngoại 家gia

端đoan 坐tọa 幽u 居cư 悅duyệt 興hưng 來lai 紅hồng 輪luân 赫hách 赫hách 照chiếu 高cao 臺đài 逢phùng 春xuân 柳liễu 絮# 千thiên 枝chi 秀tú 出xuất 雪tuyết 松tùng 花hoa 萬vạn 樹thụ 開khai 山sơn 境cảnh 依y 時thời 增tăng 艷diễm 麗lệ 靈linh 光quang 失thất 度độ 混hỗn 塵trần 埃ai 臨lâm 風phong 撼# 動động 濤đào 聲thanh 吼hống 不bất 覺giác 清thanh 音âm 過quá 九cửu 垓cai

林lâm 深thâm 若nhược 不bất 正chánh 當đương 春xuân 怎chẩm 得đắc 寒hàn 巖nham 萬vạn 物vật 新tân 入nhập 水thủy 山sơn 光quang 消tiêu 白bạch 晝trú 迎nghênh 人nhân 埜# 色sắc 賞thưởng 清thanh 晨thần 峰phong 頭đầu 戴đái 日nhật 懸huyền 天thiên 鏡kính 艸thảo 尾vĩ 垂thùy 珠châu 獻hiến 地địa 珍trân 了liễu 念niệm 安an 然nhiên 同đồng 運vận 轉chuyển 一nhất 般ban 風phong 率suất 漢hán 來lai 雲vân

一nhất 目mục 山sơn 河hà 境cảnh 界giới 寬khoan 不bất 能năng 見kiến 道đạo 受thọ 欺khi 謾man 茫mang 茫mang 水thủy 驟sậu 朝triêu 東đông 澗giản 靄# 靄# 雲vân 行hành 向hướng 北bắc 巒# 風phong 振chấn 松tùng 濤đào 呼hô 鳥điểu 韻vận 池trì 留lưu 竹trúc 影ảnh 釣điếu 魚ngư 竿can/cán 俄nga 然nhiên 勁# 節tiết 從tùng 茲tư 顯hiển 須tu 要yếu 時thời 人nhân 肯khẳng 自tự 觀quán

嘯khiếu 月nguyệt 吟ngâm 風phong 幾kỷ 度độ 春xuân 隨tùy 方phương 樂nhạo/nhạc/lạc 道đạo 不bất 愁sầu 貧bần 熬ngao 羹# 灶# 內nội 燒thiêu 黃hoàng 栗lật 待đãi 客khách 盤bàn 中trung 剪tiễn 綠lục 蘋# 一nhất 圃phố 茶trà 椿xuân 春xuân 復phục 舊cựu 半bán 瓢biều 豆đậu 種chủng 晚vãn 成thành 新tân 方phương 原nguyên 雨vũ 足túc 十thập 分phần/phân 美mỹ 廩lẫm 貯trữ 林lâm 間gian 待đãi 上thượng 賓tân

雪tuyết 谷cốc

誰thùy 把bả 瓊# 瑤dao 擲trịch 向hướng 空không 削tước 成thành 片phiến 片phiến 落lạc 無vô 窮cùng 情tình 非phi 埜# 谷cốc 傳truyền 時thời 冷lãnh 意ý 為vi 家gia 山sơn 報báo 歲tuế 豐phong 玉ngọc 壁bích 岩# 前tiền 松tùng 髮phát 亂loạn 銀ngân 岧# 嶺lĩnh 畔bạn 竹trúc 腰yêu 躬cung 蒙mông 頭đầu 艸thảo 木mộc 今kim 休hưu 怨oán 自tự 有hữu 來lai 朝triêu 日nhật 出xuất 東đông

月nguyệt 梅mai

幹Cán 柢# 堅Kiên 榮Vinh 勢Thế 不Bất 灰Hôi 時Thời 逢Phùng 六Lục 九Cửu 占Chiêm 春Xuân 來Lai 寒Hàn 山Sơn 受Thọ 淡Đạm 標Tiêu 魁Khôi 首Thủ 冷Lãnh 地Địa 經Kinh 霜Sương 立Lập 上Thượng 臺Đài 蕊Nhị 放Phóng 時Thời 驚Kinh 千Thiên 鳥Điểu 囀# 香Hương 飄Phiêu 處Xứ 動Động 百Bách 花Hoa 開Khai 天Thiên 間Gian 甚Thậm 物Vật 同Đồng 知Tri 己Kỷ 玉Ngọc 影Ảnh 輝Huy 兮Hề 月Nguyệt 步Bộ 哉Tai

除trừ 夕tịch 旗kỳ 山sơn 題đề

煙yên 水thủy 茫mang 茫mang 莫mạc 問vấn 舟chu 年niên 窮cùng 且thả 住trụ 碧bích 雲vân 頭đầu 爍thước 天thiên 電điện 勢thế 情tình 俱câu 斂liểm 震chấn 地địa 雷lôi 音âm 量lượng 已dĩ 收thu 放phóng 彩thải 星tinh 疏sớ/sơ 光quang 萬vạn 丈trượng 含hàm 元nguyên 殿điện 古cổ 壯tráng 千thiên 秋thu 殘tàn 更cánh 一nhất 盡tận 東đông 山sơn 曉hiểu 不bất 異dị 前tiền 賢hiền 剖phẫu 白bạch 牛ngưu

其kỳ 二nhị (# 勝thắng 覺giác 作tác )# 。

林lâm 中trung 瑞thụy 氣khí 靜tĩnh 邊biên 生sanh 勝thắng 似tự 歌ca 歡hoan 樂lạc 錦cẩm 城thành 世thế 暖noãn 羅la 幃vi 塵trần 意ý 縱túng/tung 山sơn 寒hàn 紙chỉ 帳trướng 道Đạo 心tâm 清thanh 風phong 翻phiên 岸ngạn 上thượng 雲vân 千thiên 丈trượng 鐘chung 醒tỉnh 船thuyền 頭đầu 夢mộng 五ngũ 更cánh 靜tĩnh 夜dạ 聲thanh 聲thanh 出xuất 漢hán 外ngoại 阿a 誰thùy 向hướng 此thử 悟ngộ 圜viên 明minh

其kỳ 三tam (# 迴hồi 龍long 題đề )# 。

遠viễn 眺# 山sơn 光quang 近cận 抵để 幽u 嬾lãn 從tùng 浩hạo 浪lãng 泛phiếm 輕khinh 舟chu 催thôi 年niên 爆bộc 竹trúc 節tiết 前tiền 放phóng 占chiêm 隴# 梅mai 花hoa 雨vũ 後hậu 收thu 揮huy 麈# 拂phất 開khai 兩lưỡng 岸ngạn 錦cẩm 拈niêm 藤đằng 點điểm 破phá 一nhất 江giang 漚âu 煥hoán 然nhiên 天thiên 意ý 春xuân 回hồi 首thủ 雲vân 水thủy 滔thao 滔thao 孰thục 共cộng 流lưu

元nguyên 旦đán

紛phân 紛phân 賞thưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 歲tuế 中trung 華hoa 不bất 省tỉnh 浮phù 生sanh 甚thậm 可khả 嗟ta 晚vãn 出xuất 纔tài 圜viên 仍nhưng 復phục 缺khuyết 朝triêu 升thăng 將tương 正chánh 又hựu 偏thiên 斜tà 行hành 觀quán 醉túy 舞vũ 當đương 風phong 蝶# 坐tọa 聽thính 酣# 歌ca 伴bạn 水thủy 蛙# 本bổn 有hữu 未vị 明minh 隨tùy 景cảnh 轉chuyển 迎nghênh 新tân 改cải 換hoán 舊cựu 時thời 家gia

秋thu 菊#

百bách 卉hủy 紛phân 芬phân 志chí 不bất 忙mang 任nhậm 佗tha 凋điêu 謝tạ 我ngã 纔tài 芳phương 花hoa 簪# 秀tú 杪# 黃hoàng 金kim 煉luyện 葉diệp 佩bội 蒼thương 條điều 綠lục 翠thúy 妝trang 數số 浹# 階giai 前tiền 承thừa 雨vũ 露lộ 一nhất 秋thu 月nguyệt 後hậu 戰chiến 風phong 霜sương 千thiên 紅hồng 萬vạn 紫tử 空không 爭tranh 鬥đấu 待đãi 此thử 時thời 來lai 放phóng 晚vãn 香hương

喜hỷ 晴tình

一nhất 榻tháp 昭chiêu 然nhiên 枕chẩm 上thượng 明minh 曉hiểu 山sơn 窗song 白bạch 日nhật 初sơ 晴tình 四tứ 維duy 錦cẩm 繡tú 胸hung 中trung 起khởi 六lục 合hợp 風phong 光quang 足túc 下hạ 生sanh 皎hiệu 皎hiệu 禪thiền 心tâm 如như 玉ngọc 潔khiết 醇thuần 醇thuần 道đạo 念niệm 若nhược 冰băng 清thanh 抬# 眸mâu 局cục 外ngoại 無vô 雲vân 蔽tế 秋thu 水thủy 長trường/trưởng 天thiên 一nhất 色sắc 迎nghênh

晚vãn 景cảnh

度độ 嶺lĩnh 夕tịch 斜tà 漸tiệm 漸tiệm 昏hôn 卷quyển 簾# 待đãi 月nguyệt 不bất 關quan 門môn 爐lô 中trung 火hỏa 煖noãn 香hương 浮phù 座tòa 簷diêm 外ngoại 風phong 生sanh 葉diệp 落lạc 盆bồn 幾kỷ 片phiến 白bạch 雲vân 橫hoạnh/hoành 谷cốc 口khẩu 一nhất 彎loan 綠lục 水thủy 抱bão 山sơn 跟cân 前tiền 行hành 舉cử 步bộ 壟# 岡# 望vọng 長trường/trưởng 笑tiếu 一nhất 聲thanh 獨độc 自tự 焞#

山sơn 行hành

暫tạm 息tức 山sơn 亭đình 望vọng 埜# 方phương 風phong 從tùng 葉diệp 裏lý 過quá 來lai 涼lương 苔# 生sanh 曲khúc 徑kính 沿duyên 途đồ 秀tú 薰huân 出xuất 斜tà 坡# 滿mãn 路lộ 香hương 柳liễu 陌mạch 鋪phô 綿miên 春xuân 日nhật 盡tận 竹trúc 林lâm 解giải 袒đản 夏hạ 天thiên 長trường/trưởng 晴tình 川xuyên 蕩đãng 蕩đãng 翻phiên 銀ngân 浪lãng 喜hỷ 映ánh 高cao 輝huy 一nhất 段đoạn 光quang

船thuyền 行hành

長trường/trưởng 江giang 拖tha 練luyện 嶂# 堆đôi 瓊# 繞nhiễu 嶂# 成thành 紋văn 徹triệt 底để 清thanh 岸ngạn 上thượng 崖nhai 懸huyền 花hoa 到đáo 長trường/trưởng 籬# 邊biên 石thạch 壓áp 筍duẩn 斜tà 生sanh 香hương 飄phiêu 戲hí 蝶# 風phong 中trung 舞vũ 餌nhị 動động 遊du 魚ngư 浪lãng 裏lý 爭tranh 入nhập 水thủy 天thiên 光quang 紅hồng 日nhật 麗lệ 影ảnh 端đoan 相tương 對đối 伴bạn 舟chu 行hành

次thứ 儀nghi 廷đình 林lâm 公công 韻vận

曾tằng 聞văn 才tài 茂mậu 與dữ 名danh 芳phương 起khởi 鳳phượng 丹đan 丘khâu 得đắc 正chánh 陽dương 秉bỉnh 就tựu 文văn 雄hùng 開khai 泮phấn 水thủy 生sanh 成thành 志chí 銳duệ 紹thiệu 書thư 香hương 墨mặc 池trì 宜nghi 點điểm 山sơn 河hà 翠thúy 翰hàn 海hải 能năng 淘đào 日nhật 月nguyệt 光quang 不bất 待đãi 臚lư 傳truyền 聲thanh 已dĩ 唱xướng 猶do 觀quán 預dự 兆triệu 五ngũ 雲vân 祥tường

春xuân 日nhật

陽dương 回hồi 禹vũ 甸# 十thập 分phần/phân 嘉gia 映ánh 日nhật 春xuân 山sơn 放phóng 彩thải 霞hà 乍sạ 暖noãn 鳥điểu 噓hư 煙yên 裏lý 韻vận 初sơ 晴tình 魚ngư 泛phiếm 水thủy 中trung 花hoa 發phát 宣tuyên 美mỹ 景cảnh 毫hào 非phi 錯thác 運vận 轉chuyển 良lương 辰thần 點điểm 不bất 差sai 幽u 谷cốc 舊cựu 來lai 多đa 雅nhã 趣thú 重trọng/trùng 添# 埜# 色sắc 壯tráng 山sơn 家gia

住trụ 耕canh 廣quảng 福phước 山sơn 堂đường 六lục 首thủ

翫ngoạn 月nguyệt

誰thùy 向hướng 海hải 門môn 拋phao 玉ngọc 毬cầu 浮phù 波ba 萬vạn 頃khoảnh 盡tận 瑩oánh 周chu 清thanh 宮cung 有hữu 影ảnh 獰# 龍long 躍dược 暗ám 闕khuyết 無vô 光quang 狡# 兔thố 愁sầu 天thiên 際tế 星tinh 辰thần 同đồng 晚vãn 現hiện 人nhân 間gian 煙yên 景cảnh 共cộng 時thời 收thu 重trọng/trùng 門môn 若nhược 閉bế 昏hôn 沉trầm 裏lý 即tức 負phụ 長trường/trưởng 空không 一nhất 色sắc 秋thu

竹trúc 笻#

未vị 曾tằng 作tác 就tựu 已dĩ 先tiên 嘉gia 能năng 戰chiến 清thanh 霜sương 拂phất 晚vãn 霞hà 秀tú 杪# 插sáp 天thiên 搖dao 鳳phượng 尾vĩ 靈linh 根căn 竄thoán 地địa 長trường/trưởng 龍long 牙nha 無vô 心tâm 出xuất 土thổ/độ 超siêu 塵trần 輩bối 有hữu 節tiết 成thành 林lâm 蔭ấm 物vật 家gia 倚ỷ 過quá 中trung 庭đình 門môn 外ngoại 看khán 皎hiệu 然nhiên 紅hồng 日nhật 上thượng 山sơn 茶trà

芒mang 鞋hài

玉ngọc 粒lạp 晚vãn 齊tề 秋thu 月nguyệt 天thiên 空không 梢# 擇trạch 去khứ 與dữ 人nhân 編biên 入nhập 泥nê 出xuất 水thủy 無vô 嫌hiềm 怨oán 值trị 雨vũ 逢phùng 陰ấm 有hữu 價giá 錢tiền 久cửu 凍đống 偏thiên 坡# 稱xưng 作tác 首thủ 新tân 苔# 滑hoạt 石thạch 讓nhượng 為vi 先tiên 著trước 來lai 若nhược 向hướng 深thâm 山sơn 走tẩu 先tiên 是thị 跟cân 頭đầu 透thấu 底để 穿xuyên

蓑# 衣y

不bất 合hợp 公công 卿khanh 並tịnh 宰tể 僚liêu 長trường/trưởng 年niên 山sơn 水thủy 伴bạn 漁ngư 樵tiều 春xuân 時thời 綴chuế 雨vũ 瓊# 珠châu 滾# 冬đông 候hậu 凝ngưng 冰băng 玉ngọc 片phiến 飄phiêu 度độ 嶺lĩnh 拂phất 開khai 苔# 上thượng 露lộ 穿xuyên 雲vân 絆bán 斷đoạn 萼# 中trung 條điều 遊du 蜂phong 惱não 悶muộn 皆giai 能năng 解giải 恐khủng 挂quải 垂thùy 楊dương 墜trụy 折chiết 腰yêu

紙chỉ 帳trướng

碎toái 許hứa 熱nhiệt 烹phanh 不bất 動động 情tình 直trực 圖đồ 潔khiết 徹triệt 透thấu 天thiên 明minh 一nhất 池trì 死tử 水thủy 相tương 扶phù 出xuất 數số 縷lũ 輕khinh 絲ti 貫quán 合hợp 成thành 冷lãnh 叟# 逢phùng 冬đông 誇khoa 暖noãn 氣khí 餓ngạ 蚊văn 遇ngộ 夏hạ 諗# 饑cơ 聲thanh 恬điềm 然nhiên 一nhất 覺giác 將tương 回hồi 醒tỉnh 恰kháp 在tại 白bạch 雲vân 洞đỗng 口khẩu 橫hoạnh/hoành

耕canh 犢độc

骨cốt 骼cách 生sanh 來lai 健kiện 力lực 多đa 曾tằng 憐lân 火hỏa 宅trạch 把bả 車xa 拖tha 鼻tị 中trung 貫quán 就tựu 香hương 繩thằng 練luyện 足túc 下hạ 蹋đạp 穿xuyên 碧bích 鏡kính 波ba 帶đái 水thủy 連liên 開khai 三tam 疊điệp 畝mẫu 隨tùy 童đồng 常thường 聽thính 四tứ 時thời 歌ca 助trợ 持trì 埜# 老lão 家gia 豐phong 稔# 滿mãn 案án 盈doanh 樽# 對đối 月nguyệt 和hòa

山sơn 居cư 五ngũ 言ngôn (# 十thập 首thủ )#

春xuân 歸quy 青thanh 嶂# 裏lý 無vô 曆lịch 甚thậm 知tri 時thời 庭đình 竹trúc 抽trừu 新tân 筍duẩn 陵lăng 花hoa 發phát 舊cựu 枝chi 原nguyên 高cao 風phong 到đáo 早tảo 山sơn 峻tuấn 月nguyệt 來lai 遲trì 舉cử 步bộ 登đăng 階giai 望vọng 悠du 悠du 向hướng 上thượng 移di

重trọng/trùng 林lâm 幽u 谷cốc 下hạ 無vô 客khách 可khả 相tương 親thân 點điểm 秀tú 山sơn 為vi 伴bạn 涵# 清thanh 水thủy 作tác 鄰lân 月nguyệt 明minh 天thiên 不bất 夜dạ 壑hác 潤nhuận 石thạch 長trường/trưởng 春xuân 靜tĩnh 處xứ 彌di 佳giai 景cảnh 拈niêm 來lai 意ý 轉chuyển 新tân

天thiên 色sắc 連liên 山sơn 秀tú 幽u 懷hoài 一nhất 旦đán 開khai 日nhật 臨lâm 松tùng 影ảnh 到đáo 風phong 轉chuyển 浪lãng 聲thanh 回hồi 春xuân 艸thảo 生sanh 圜viên 砌# 山sơn 花hoa 發phát 滿mãn 臺đài 鶯# 吟ngâm 還hoàn 未vị 盡tận 又hựu 聽thính 杜đỗ 鵑# 來lai

安an 居cư 丘khâu 壑hác 下hạ 節tiết 至chí 不bất 虛hư 傳truyền 蘭lan 放phóng 碧bích 巖nham 畔bạn 柳liễu 榮vinh 綠lục 岸ngạn 邊biên 風phong 來lai 聞văn 鶴hạc 唳# 雨vũ 過quá 見kiến 山sơn 鮮tiên 每mỗi 借tá 目mục 前tiền 境cảnh 常thường 消tiêu 粥chúc 飯phạn 錢tiền

平bình 明minh 開khai 半bán 戶hộ 清thanh 興hưng 已dĩ 同đồng 時thời 報báo 曙# 鴉# 聲thanh 況huống 侵xâm 窗song 日nhật 影ảnh 彌di 紅hồng 霞hà 襯# 屋ốc 角giác 白bạch 露lộ 綴chuế 松tùng 枝chi 一nhất 色sắc 渾hồn 無vô 異dị 不bất 吟ngâm 甚thậm 有hữu 奇kỳ

風Phong 動Động 雲Vân 將Tương 盡Tận 涼Lương 回Hồi 夜Dạ 漸Tiệm 長Trường/trưởng 一Nhất 天Thiên 星Tinh 現Hiện 斗Đẩu 滿Mãn 地Địa 菊# 經Kinh 霜Sương 淑Thục 氣Khí 籠Lung 仙Tiên 剎Sát 祥Tường 煙Yên 起Khởi 御Ngự 香Hương 東Đông 林Lâm 竹Trúc 與Dữ 樹Thụ 倒Đảo 影Ảnh 在Tại 池Trì 塘Đường

霜sương 飛phi 林lâm 葉diệp 老lão 片phiến 片phiến 落lạc 高cao 臺đài 掃tảo 石thạch 留lưu 雲vân 住trụ 洗tẩy 池trì 待đãi 月nguyệt 來lai 清thanh 風phong 搖dao 古cổ 樹thụ 薄bạc 霧vụ 染nhiễm 蒼thương 苔# 埜# 徑kính 無vô 人nhân 種chủng 黃hoàng 花hoa 自tự 晚vãn 開khai

世thế 塵trần 谿khê 隔cách 斷đoạn 終chung 日nhật 自tự 安an 然nhiên 風phong 到đáo 竹trúc 鳴minh 籟# 晴tình 來lai 松tùng 帶đái 煙yên 山sơn 空không 雲vân 作tác 伴bạn 夜dạ 靜tĩnh 月nguyệt 孤cô 圜viên 宴yến 坐tọa 虛hư 窗song 下hạ 寧ninh 同đồng 化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên

片phiến 雲vân 消tiêu 點điểm 盡tận 一nhất 月nguyệt 映ánh 山sơn 光quang 甚thậm 處xứ 秋thu 花hoa 放phóng 滿mãn 庭đình 夜dạ 氣khí 香hương 廣quảng 寒hàn 宮cung 未vị 遠viễn 蓬bồng 島đảo 路lộ 何hà 長trường/trưởng 握ác 轉chuyển 當đương 風phong 桂quế 天thiên 然nhiên 異dị 世thế 芳phương

埜# 老lão 棲tê 閒gian/nhàn 處xứ 天thiên 成thành 豈khởi 自tự 誇khoa 樹thụ 風phong 喧huyên 樹thụ 唄bối 山sơn 水thủy 繞nhiễu 山sơn 家gia 歲tuế 盡tận 春xuân 回hồi 艸thảo 夜dạ 沉trầm 燈đăng 吐thổ 花hoa 竹trúc 籬# 隔cách 外ngoại 月nguyệt 移di 影ảnh 上thượng 窗song 紗#

楪# 榆# 美mỹ 爾nhĩ 李# 先tiên 生sanh 別biệt 號hiệu 省tỉnh 省tỉnh 道Đạo 人Nhân 至chí 安an 江giang 臨lâm 勝thắng 覺giác 訪phỏng 師sư 之chi 三tam 韻vận 附phụ 此thử

古cổ 寺tự 棲tê 名danh 宿túc 宗tông 風phong 已dĩ 煥hoán 然nhiên 偶ngẫu 從tùng 方phương 丈trượng 室thất 閒gian/nhàn 覷thứ 雨vũ 花hoa 天thiên 識thức 面diện 余dư 無vô 解giải 忘vong 言ngôn 別biệt 有hữu 禪thiền 暫tạm 時thời 餐xan 法pháp 乳nhũ 何hà 日nhật 得đắc 還hoàn 錢tiền

師sư 次thứ 韻vận 。

曾tằng 坐tọa 三tam 生sanh 石thạch 今kim 逢phùng 不bất 偶ngẫu 然nhiên 訪phỏng 僧Tăng 輝huy 埜# 院viện 扶phù 日nhật 麗lệ 中trung 天thiên 林lâm 鳥điểu 鳴minh 俱câu 道đạo 庭đình 花hoa 笑tiếu 有hữu 禪thiền 西tây 來lai 無vô 別biệt 意ý 正chánh 用dụng 不bất 須tu 錢tiền

顧cố 余dư 公công 署thự

山sơn 門môn 常thường 不bất 出xuất 今kim 日nhật 為vi 余dư 來lai 影ảnh 拂phất 霜sương 前tiền 葉diệp 痕ngân 穿xuyên 露lộ 後hậu 苔# 谿khê 山sơn 隨tùy 顧cố 盻# 風phong 日nhật 趁sấn 徘bồi 徊hồi 應ưng 有hữu 三tam 生sanh 約ước 重trọng/trùng 逢phùng 絕tuyệt 點điểm 埃ai

次thứ 韻vận 。

移di 舟chu 泊bạc 埜# 渡độ 獲hoạch 晤# 轉chuyển 歸quy 來lai 兩lưỡng 岸ngạn 飛phi 黃hoàng 葉diệp 一nhất 江giang 長trường/trưởng 綠lục 苔# 曙# 光quang 遙diêu 映ánh 照chiếu 雲vân 影ảnh 近cận 徘bồi 徊hồi 喜hỷ 證chứng 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 居cư 塵trần 不bất 染nhiễm 埃ai

夜dạ 讀đọc 師sư 之chi 語ngữ 錄lục

通thông 身thân 渾hồn 是thị 法pháp 滿mãn 口khẩu 滴tích 醍đề 醐hồ 只chỉ 就tựu 現hiện 前tiền 喻dụ 何hà 曾tằng 象tượng 外ngoại 拘câu 野dã 干can 應ưng 震chấn 慴triệp 古cổ 佛Phật 任nhậm 訶ha 呼hô 指chỉ 出xuất 西tây 來lai 意ý 聞văn 人nhân 識thức 得đắc 無vô

次thứ 韻vận 。

清thanh 光quang 無vô 向hướng 背bối/bội 吹xuy 照chiếu 作tác 醍đề 醐hồ 谿khê 淺thiển 足túc 何hà 論luận 山sơn 容dung 盡tận 不bất 拘câu 水thủy 澄trừng 秋thu 月nguyệt 鑑giám 浪lãng 震chấn 曉hiểu 風phong 呼hô 若nhược 到đáo 聲thanh 窮cùng 處xứ 歸quy 源nguyên 字tự 字tự 無vô 山sơn 居cư 絕tuyệt 句cú

鐺# 煮chử 三tam 餐xan 瓔anh 珞lạc 飯phạn 身thân 披phi 百bách 結kết 斷đoạn 雲vân 衣y 恰kháp 如như 蓬bồng 島đảo 鶴hạc 形hình 像tượng 得đắc 到đáo 鶴hạc 形hình 真chân 可khả 希hy

激kích 源nguyên 落lạc 曰viết 吟ngâm 寒hàn 韻vận 藜# 杖trượng 出xuất 山sơn 撥bát 埜# 聯liên 巖nham 畔bạn 春xuân 光quang 傳truyền 信tín 早tảo 今kim 朝triêu 不bất 倦quyện 到đáo 谿khê 前tiền

天thiên 意ý 回hồi 兮hề 一nhất 概khái 平bình 高cao 原nguyên 低đê 阜phụ 總tổng 增tăng 榮vinh 新tân 櫻# 長trường/trưởng 滿mãn 山sơn 風phong 亂loạn 舊cựu 雪tuyết 消tiêu 完hoàn 谿khê 水thủy 清thanh

屋ốc 伴bạn 青thanh 山sơn 竹trúc 一nhất 臺đài 人nhân 間gian 名danh 利lợi 不bất 相tương 催thôi 常thường 時thời 趺phu 坐tọa 磐bàn 陀đà 上thượng 閒gian/nhàn 看khán 春xuân 花hoa 謝tạ 又hựu 開khai

雲vân 到đáo 嶺lĩnh 頭đầu 屋ốc 接tiếp 天thiên 更cánh 緣duyên 何hà 意ý 聽thính 谿khê 前tiền 夜dạ 來lai 水thủy 漲trương 魚ngư 翻phiên 浪lãng 節tiết 至chí 花hoa 開khai 鳥điểu 噪táo 玄huyền

瞬thuấn 息tức 韶thiều 光quang 不bất 待đãi 饒nhiêu 逢phùng 時thời 作tác 務vụ 要yếu 同đồng 條điều 倚ỷ 山sơn 休hưu 種chủng 空không 花hoa 樹thụ 傍bàng 水thủy 還hoàn 栽tài 結kết 子tử 苗miêu

古Cổ 木Mộc 林Lâm 中Trung 秀Tú 色Sắc 蒼Thương 出Xuất 山Sơn 經Kinh 過Quá 一Nhất 冬Đông 霜Sương 峰Phong 高Cao 莫Mạc 謂Vị 無Vô 人Nhân 往Vãng 遠Viễn 看Khán 風Phong 吹Xuy 百Bách 世Thế 芳Phương

息tức 下hạ 雲vân 鋤# 嬾lãn 種chúng 田điền 聲thanh 聲thanh 布bố 穀cốc 報báo 林lâm 泉tuyền 懸huyền 梁lương 雨vũ 笠# 言ngôn 無vô 用dụng 春xuân 到đáo 深thâm 巖nham 也dã 直trực 錢tiền

塵trần 非phi 到đáo 地địa 以dĩ 何hà 窮cùng 絕tuyệt 頂đảnh 無vô 攀phàn 有hữu 處xứ 通thông 一nhất 揭yết 柴sài 扉# 山sơn 下hạ 望vọng 綠lục 茸# 芳phương 艸thảo 對đối 春xuân 風phong

筍duẩn 未vị 出xuất 頭đầu 節tiết 已dĩ 先tiên 竿can/cán 竿can/cán 不bất 與dữ 艸thảo 同đồng 連liên 雖tuy 然nhiên 傲ngạo 出xuất 東đông 籬# 外ngoại 根căn 本bổn 依y 然nhiên 在tại 石thạch 邊biên

鬱uất 鬱uất 喬kiều 松tùng 耐nại 得đắc 貧bần 能năng 生sanh 鳳phượng 羽vũ 長trường/trưởng 龍long 鱗lân 山sơn 花hoa 簇# 錦cẩm 須tu 然nhiên 俊# 何hà 得đắc 一nhất 年niên 四tứ 季quý 新tân

杜đỗ 語ngữ 聲thanh 聲thanh 叫khiếu 杏hạnh 花hoa 諍tranh 濃nồng 鬥đấu 淡đạm 枉uổng 徒đồ 誇khoa 既ký 然nhiên 不bất 出xuất 春xuân 山sơn 外ngoại 淺thiển 白bạch 深thâm 紅hồng 共cộng 一nhất 家gia

山sơn 非phi 色sắc 相tướng 浪lãng 非phi 音âm 轉chuyển 首thủ 披phi 沙sa 便tiện 得đắc 金kim 欲dục 聽thính 流lưu 鶯# 聲thanh 詠vịnh 巧xảo 春xuân 光quang 一nhất 道đạo 落lạc 幽u 林lâm

山sơn 河hà 瀑bộc 浪lãng 響hưởng 滔thao 滔thao 歸quy 到đáo 池trì 塘đường 未vị 見kiến 嘈# 四tứ 面diện 雲vân 收thu 光quang 照chiếu 近cận 一nhất 堤đê 柳liễu 動động 影ảnh 涵# 高cao

寒hàn 來lai 煨ổi 火hỏa 暑thử 披phi 襟khâm 有hữu 杖trượng 何hà 勞lao 探thám 淺thiển 深thâm 寂tịch 爾nhĩ 夜dạ 來lai 攲# 枕chẩm 臥ngọa 瀰# 漫mạn 山sơn 水thủy 對đối 君quân 吟ngâm

炊xuy 火hỏa 煙yên 煙yên 滿mãn 灶# 堂đường 柴sài 抽trừu 火hỏa 滅diệt 自tự 清thanh 涼lương 而nhi 今kim 揭yết 去khứ 昏hôn 窗song 紙chỉ 明minh 月nguyệt 清thanh 風phong 露lộ 兩lưỡng 廊lang

夕tịch 斜tà 影ảnh 艸thảo 弄lộng 黃hoàng 昏hôn 彷phảng 彿phất 之chi 人nhân 畏úy 虎hổ 蹲tồn 頃khoảnh 刻khắc 嬋# 娟# 一nhất 色sắc 照chiếu 千thiên 山sơn 對đối 望vọng 總tổng 消tiêu 魂hồn

擢trạc 秀tú 芳phương 松tùng 品phẩm 不bất 同đồng 揚dương 聲thanh 里lý 外ngoại 吼hống 清thanh 風phong 根căn 莖hành 自tự 歷lịch 誰thùy 能năng 比tỉ 勝thắng 出xuất 林lâm 泉tuyền 萬vạn 木mộc 中trung

速tốc 把bả 塵trần 緣duyên 在tại 此thử 休hưu 晚vãn 山sơn 帶đái 露lộ 莫mạc 惟duy 愁sầu 風phong 煙yên 擾nhiễu 擾nhiễu 何hà 時thời 盡tận 寒hàn 鴈nhạn 一nhất 聲thanh 滿mãn 地địa 秋thu

平bình 徑kính 旋toàn 歸quy 多đa 去khứ 就tựu 嶮hiểm 山sơn 㟪# [山/畾]# 少thiểu 人nhân 登đăng 寒hàn 廚# 舊cựu 日nhật 無vô 佳giai 饌soạn 紫tử 芋# 將tương 來lai 帶đái 葉diệp 烝#

嶺lĩnh 頭đầu 客khách 到đáo 好hảo/hiếu 商thương 量lượng 松tùng 自tự 高cao 兮hề 葛cát 自tự 長trường/trưởng 豈khởi 待đãi 凌lăng 雲vân 一nhất 樹thụ 桂quế 風phong 前tiền 陣trận 陣trận 吐thổ 秋thu 香hương

晚vãn 景cảnh 關quan 山sơn 障chướng 落lạc 暉huy 寥liêu 寥liêu 孤cô 鴈nhạn 影ảnh 偏thiên 飛phi 牧mục 童đồng 直trực 就tựu 原nguyên 牛ngưu 臂tý 撫phủ 掌chưởng 呵ha 呵ha 一nhất 路lộ 歸quy

夜dạ 翻phiên 貝bối 葉diệp 揚dương 銀ngân 缸# 便tiện 見kiến 飛phi 蛾nga 共cộng 一nhất 雙song 不bất 忍nhẫn 猶do 傷thương 吹xuy 息tức 後hậu 滿mãn 廊lang 秋thu 月nguyệt 進tiến 書thư 窗song

含hàm 秋thu 月nguyệt 窟quật 淨tịnh 無vô 塵trần 岫# 嶺lĩnh 雲vân 歸quy 暫tạm 作tác 賓tân 不bất 掩yểm 廬lư 門môn 深thâm 夜dạ 看khán 菊# 梢# 帶đái 露lộ 長trường/trưởng 精tinh 神thần

月nguyệt 移di 松tùng 影ảnh 到đáo 禪thiền 龕khám 那na 聽thính 寒hàn 蛩# 永vĩnh 夜dạ 談đàm 一nhất 宿túc 天thiên 明minh 遼liêu 四tứ 顧cố 好hảo/hiếu 山sơn 青thanh 勢thế 在tại 晴tình 嵐lam

一nhất 室thất 幽u 哉tai 夜dạ 正chánh 清thanh 天thiên 然nhiên 分phần/phân 外ngoại 有hữu 奇kỳ 聲thanh 石thạch 橫hoạnh/hoành 谿khê 口khẩu 鳴minh 山sơn 籟# 露lộ 滴tích 蘿# 梢# 挂quải 月nguyệt 晶tinh

宴yến 息tức 恬điềm 然nhiên 屋ốc 一nhất 間gian 裏lý 無vô 堆đôi 障chướng 外ngoại 無vô 關quan 玲linh 瓏lung 壁bích 破phá 光quang 前tiền 境cảnh 巉# 崒# 雲vân 開khai 顯hiển 後hậu 山sơn

玉ngọc 露lộ 垂thùy 松tùng 義nghĩa 可khả 周chu 一nhất 輪luân 月nguyệt 色sắc 萬vạn 枝chi 頭đầu 入nhập 林lâm 晚vãn 客khách 輝huy 開khai 眼nhãn 失thất 穴huyệt 獼mi 猴hầu 止chỉ 斷đoạn 愁sầu

高cao 低đê 雲vân 散tán 山sơn 原nguyên 在tại 凸# 凹ao 情tình 忘vong 境cảnh 自tự 分phần/phân 鹿lộc 鳥điểu 銜hàm 花hoa 無vô 覓mịch 處xứ 神thần 光quang 一nhất 道đạo 不bất 同đồng 群quần

每mỗi 憑bằng 一nhất 钁quắc 到đáo 曛huân 斜tà 翻phiên 轉chuyển 雲vân 堆đôi 見kiến 月nguyệt 華hoa 對đối 月nguyệt 薅# 藤đằng 留lưu 石thạch 竹trúc 就tựu 巖nham 燒thiêu 土thổ/độ 種chủng 山sơn 茶trà

日nhật 久cửu 長trường 晴tình 物vật 不bất 堪kham 松tùng 枝chi 色sắc 燥táo 菜thái 生sanh 蠶tằm 澆kiêu 提đề 拗# 在tại 雲vân 肩kiên 上thượng 明minh 月nguyệt 清thanh 泉tuyền 一nhất 杖trượng 擔đảm

卜bốc 築trúc 當đương 峰phong 多đa 向hướng 陽dương 三tam 間gian 茅mao 屋ốc 正chánh 中trung 央ương 巖nham 前tiền 樹thụ 結kết 千thiên 枚mai 果quả 雲vân 外ngoại 風phong 傳truyền 一nhất 段đoạn 香hương

寒hàn 霜sương 摧tồi 茂mậu 已dĩ 秋thu 深thâm 撩# 亂loạn 飄phiêu 飄phiêu 落lạc 滿mãn 林lâm 有hữu 菊# 不bất 隨tùy 楓phong 葉diệp 墜trụy 獨độc 留lưu 盞trản 子tử 送tống 黃hoàng 金kim

徐từ 行hành 步bộ 步bộ 下hạ 高cao 岑sầm 藥dược 採thải 靈linh 根căn 涉thiệp 險hiểm 深thâm 一nhất 帶đái 青thanh 煙yên 藏tạng 獸thú 貌mạo 半bán 崖nhai 黃hoàng 葉diệp 露lộ 禽cầm 音âm

破phá 屋ốc 不bất 瞞man 錦cẩm 自tự 彰chương 席tịch 簾# 掩yểm 壁bích 露lộ 斜tà 陽dương 祥tường 雲vân 擁ủng 日nhật 一nhất 天thiên 紫tử 埜# 菊# 扶phù 籬# 遍biến 地địa 黃hoàng

艸thảo 頭đầu 珠châu 露lộ 遇ngộ 冬đông 凝ngưng 感cảm 得đắc 清thanh 風phong 一nhất 陣trận 興hưng 蕩đãng 盡tận 遊du 雲vân 紅hồng 日nhật 現hiện 不bất 能năng 倚ỷ 地địa 結kết 成thành 冰băng

樹thụ 繞nhiễu 茅mao 廬lư 谿khê 繞nhiễu 山sơn 閒gian/nhàn 來lai 無vô 事sự 境cảnh 難nạn/nan 關quan 雪tuyết 眠miên 澗giản 底để 瓊# 花hoa 片phiến 苔# 卸tá 石thạch 頭đầu 碧bích 落lạc 斑ban

松tùng 門môn 須tu 靜tĩnh 景cảnh 無vô 窮cùng 曉hiểu 發phát 菴am 前tiền 眼nhãn 界giới 通thông 繞nhiễu 樹thụ 雲vân 開khai 千thiên 屹# 翠thúy 升thăng 山sơn 日nhật 出xuất 一nhất 簾# 紅hồng

水thủy 滿mãn 谿khê 頭đầu 月nguyệt 滿mãn 天thiên 純thuần 清thanh 靜tĩnh 夜dạ 體thể 如như 然nhiên 寥liêu 寥liêu 獨độc 向hướng 山sơn 前tiền 坐tọa 倒đảo 挂quải 懸huyền 蘿# 舞vũ 翠thúy 煙yên

帶đái 瑞thụy 靈linh 芝chi 標tiêu 埜# 畫họa 沾triêm 風phong 淨tịnh 水thủy 起khởi 池trì 漣# 來lai 人nhân 若nhược 到đáo 山sơn 中trung 頂đảnh 一nhất 到đáo 山sơn 中trung 息tức 萬vạn 緣duyên

得đắc 意ý 遊du 山sơn 山sơn 境cảnh 好hảo/hiếu 投đầu 言ngôn 問vấn 路lộ 路lộ 方phương 周chu 坦thản 然nhiên 信tín 步bộ 行hành 將tương 去khứ 蘚# 石thạch 文văn 章chương 看khán 不bất 休hưu

山sơn 高cao 異dị 氣khí 染nhiễm 蒼thương 苔# 陣trận 陣trận 盤bàn 旋toàn 撥bát 不bất 開khai 頂đảnh 笠# 擔đảm 柴sài 隨tùy 霧vụ 去khứ 披phi 蓑# 負phụ 米mễ 帶đái 雲vân 來lai

長trường/trưởng 年niên 守thủ 出xuất 歲tuế 寒hàn 心tâm 至chí 道đạo 全toàn 彰chương 勿vật 遠viễn 尋tầm 雲vân 宕# 江giang 山sơn 穿xuyên 珞lạc 線tuyến 松tùng 飛phi 堤đê 磴# 貫quán 衣y 鍼châm

一nhất 疊điệp 三tam 旋toàn 路lộ 不bất 多đa 登đăng 山sơn 日nhật 暮mộ 影ảnh 猶do 過quá 來lai 人nhân 莫mạc 畏úy 嶇# 中trung 嶮hiểm 直trực 透thấu 方phương 知tri 接tiếp 漢hán 峨#

宿túc 沚# 水thủy 題đề 新tân 月nguyệt

金kim 風phong 獨độc 露lộ 楚sở 天thiên 秋thu 暑thử 氣khí 騰đằng 騰đằng 萬vạn 里lý 收thu 無vô 事sự 倚ỷ 樓lâu 窗song 外ngoại 望vọng 一nhất 鉤câu 挂quải 向hướng 碧bích 雲vân 頭đầu

響hưởng 山sơn 月nguyệt 照chiếu 雪tuyết 樓lâu

紛phân 紛phân 攲# 竹trúc 縱tung 橫hoành 該cai 殿điện 閣các 重trùng 重trùng 盡tận 粉phấn 開khai 照chiếu 夜dạ 蟾# 蜍# 出xuất 嶺lĩnh 上thượng 光quang 含hàm 一nhất 色sắc 玉ngọc 樓lâu 臺đài

久cửu 雨vũ 忽hốt 晴tình

高cao 山sơn 漸tiệm 次thứ 得đắc 陽dương 和hòa 夜dạ 雨vũ 催thôi 詩thi 漏lậu 洩duệ 多đa 黯ảm 黯ảm 濃nồng 雲vân 天thiên 外ngoại 去khứ 空không 如như 洗tẩy 淨tịnh 月nguyệt 如như 磨ma

長trường/trưởng 嶺lĩnh 之chi 柳liễu 池trì

湛trạm 滿mãn 幽u 然nhiên 一nhất 鑑giám 清thanh 涵# 天thiên 光quang 景cảnh 甚thậm 分phân 明minh 春xuân 殘tàn 樹thụ 動động 因nhân 風phong 鼓cổ 舞vũ 落lạc 楊dương 花hoa 不bất 見kiến 聲thanh

福phước 山sơn 詠vịnh 紅hồng 梅mai

休hưu 勞lao 遠viễn 步bộ 出xuất 山sơn 階giai 近cận 看khán 春xuân 從tùng 何hà 處xứ 來lai 。 雪tuyết 未vị 化hóa 時thời 先tiên 有hữu 信tín 庭đình 前tiền 獨độc 放phóng 一nhất 枝chi 開khai

茶trà 谿khê 隔cách 渡độ 桃đào 花hoa

雲vân 收thu 雨vũ 住trụ 喜hỷ 相tương 逢phùng 倒đảo 影ảnh 桃đào 花hoa 映ánh 水thủy 中trung 未vị 度độ 江giang 頭đầu 隔cách 岸ngạn 看khán 一nhất 山sơn 分phân 作tác 兩lưỡng 山sơn 紅hồng

旗kỳ 山sơn 詠vịnh 秋thu 菊#

秋thu 深thâm 露lộ 滴tích 冷lãnh 山sơn 房phòng 萬vạn 木mộc 林lâm 中trung 葉diệp 已dĩ 黃hoàng 幸hạnh 有hữu 階giai 前tiền 菊# 兩lưỡng 序tự 金kim 杯# 捧phủng 起khởi 接tiếp 清thanh 霜sương

雄hùng 谿khê 之chi 碧bích 巖nham 峰phong

超siêu 出xuất 群quần 峰phong 卓trác 在tại 前tiền 丹đan 青thanh 縱túng/tung 巧xảo 也dã 徒đồ 然nhiên 雷lôi 驚kinh 秀tú 出xuất 春xuân 萌manh 動động 連liên 接tiếp 青thanh 霄tiêu 一nhất 洞đỗng 天thiên

松tùng 林lâm 題đề 網võng 形hình 山sơn

逐trục 浪lãng 生sanh 來lai 在tại 碧bích 滄thương 因nhân 何hà 不bất 展triển 曬sái 高cao 岡# 無vô 心tâm 下hạ 水thủy 撈# 蝦hà 蟹# 挂quải 向hướng 山sơn 前tiền 網võng 鳳phượng 凰hoàng

迴hồi 龍long 和hòa 舒thư 居cư 士sĩ

日nhật 融dung 雪tuyết 化hóa 水thủy 通thông 淮hoài 非phi 是thị 谿khê 山sơn 透thấu 淺thiển 湝# 春xuân 到đáo 巫# 峰phong 逢phùng 雅nhã 峻tuấn 月nguyệt 臨lâm 三tam 峽# 見kiến 詩thi 懷hoài

其kỳ 二nhị 。

昨tạc 夜dạ 寒hàn 山sơn 放phóng 月nguyệt 毫hào 窗song 櫺# 射xạ 透thấu 不bất 須tu 逃đào 明minh 明minh 千thiên 里lý 同đồng 風phong 事sự 豈khởi 在tại 撥bát 雲vân 現hiện 手thủ 招chiêu

水thủy 居cư

綠lục 水thủy 同đồng 天thiên 景cảnh 未vị 矇# 煙yên 霾mai 卷quyển 盡tận 影ảnh 涵# 空không 一nhất 輪luân 淨tịnh 面diện 千thiên 秋thu 照chiếu 四tứ 季quý 幽u 清thanh 萬vạn 古cổ 通thông 獨độc 耀diệu 無vô 私tư 觀quán 嶺lĩnh 上thượng 對đối 揚dương 有hữu 準chuẩn 看khán 波ba 中trung 流lưu 金kim 簸phả 動động 帆phàm 飄phiêu 轉chuyển 滿mãn 載tái 船thuyền 歸quy 一nhất 岸ngạn 風phong

苔# 封phong 石thạch 砌# 枕chẩm 高cao 龐# 現hiện 境cảnh 分phân 明minh 在tại 曉hiểu 窗song 雨vũ 點điểm 沙sa 磯ki 遺di 落lạc 籍tịch 雲vân 行hành 蓼# 岸ngạn 展triển 飛phi 幢tràng 風phong 颺dương 鐘chung 響hưởng 千thiên 山sơn 社xã 水thủy 笑tiếu 波ba 騰đằng 萬vạn 里lý 邦bang 日nhật 暮mộ 漁ngư 舟chu 歸quy 古cổ 岸ngạn 微vi 煙yên 一nhất 抱bão 起khởi 長trường/trưởng 江giang

一nhất 派phái 彎loan 流lưu 一nhất 曲khúc 崍# 彎loan 旋toàn 曲khúc 繞nhiễu 共cộng 奇kỳ 哉tai 石thạch 銜hàm 倒đảo 樹thụ 朝triêu 風phong 長trường/trưởng 崖nhai 覆phú 懸huyền 花hoa 對đối 水thủy 開khai 吹xuy 笛địch 迎nghênh 涼lương 牧mục 埜# 苑uyển 垂thùy 絲ti 避tị 暑thử 釣điếu 陰ấm 槐# 幽u 深thâm 境cảnh 界giới 無vô 船thuyền 過quá 多đa 少thiểu 行hành 人nhân 立lập 渡độ 臺đài

回hồi 風phong 曳duệ 雨vũ 在tại 雲vân 頭đầu 洗tẩy 罷bãi 巒# 峰phong 一nhất 陣trận 休hưu 鼓cổ 落lạc 殘tàn 花hoa 生sanh 陋lậu 巷hạng 推thôi 來lai 翠thúy 葉diệp 出xuất 山sơn 溝câu 黃hoàng 沙sa 浪lãng 裏lý 驚kinh 魚ngư 躍dược 白bạch 石thạch 灘# 前tiền 趁sấn 鶩# 游du 映ánh 水thủy 星tinh 輝huy 龍long 獻hiến 寶bảo 明minh 珠châu 搬# 出xuất 夜dạ 無vô 收thu

千thiên 谿khê 萬vạn 壑hác 會hội 平bình 川xuyên 透thấu 石thạch 靈linh 源nguyên 志chí 力lực 堅kiên 堤đê 闊khoát 柳liễu 蒼thương 煙yên 繞nhiễu 岸ngạn 流lưu 清thanh 光quang 湛trạm 水thủy 浮phù 天thiên 烏ô 輪luân 有hữu 意ý 瞠# 開khai 眼nhãn 沙sa 渡độ 無vô 人nhân 撥bát 轉chuyển 船thuyền 為vi 與dữ 紅hồng 鱗lân 通thông 漢hán 徑kính 一nhất 升thăng 巖nham 谷cốc 照chiếu 江giang 邊biên

汀# 邊biên 散tán 步bộ 看khán 行hành 藏tạng 暗ám 去khứ 明minh 來lai 各các 有hữu 方phương 朗lãng 朗lãng 長trường/trưởng 天thiên 風phong 月nguyệt 窟quật 攸du 攸du 近cận 岸ngạn 水thủy 雲vân 鄉hương 翻phiên 金kim 落lạc 鴨áp 投đầu 寒hàn 浪lãng 放phóng 火hỏa 流lưu 螢huỳnh 恨hận 夕tịch 陽dương 今kim 古cổ 不bất 齊tề 多đa 少thiểu 事sự 融dung 消tiêu 一nhất 念niệm 得đắc 平bình 常thường

日nhật 出xuất 浮phù 金kim 布bố 滿mãn 河hà 人nhân 從tùng 此thử 際tế 認nhận 真chân 多đa 當đương 陽dương 見kiến 影ảnh 招chiêu 狂cuồng 病bệnh 對đối 岸ngạn 忘vong 形hình 墮đọa 寂tịch 魔ma 水thủy 色sắc 原nguyên 來lai 空không 裏lý 印ấn 漁ngư 音âm 本bổn 是thị 浪lãng 中trung 歌ca 一nhất 聲thanh 送tống 去khứ 風phong 纔tài 了liễu 未vị 盡tận 長trường 流lưu 又hựu 泛phiếm 波ba

出xuất 粼# 蟹# 子tử 過quá 芳phương 洲châu 低đê 處xứ 橫hoành 行hành 罔võng 測trắc 由do 曳duệ 伴bạn 離ly 鄉hương 沙sa 上thượng 鴈nhạn 漂phiêu 生sanh 浪lãng 死tử 水thủy 中trung 鷗# 江giang 邊biên 雲vân 網võng 隨tùy 風phong 挂quải 空không 界giới 虹hồng 橋kiều 順thuận 雨vũ 收thu 記ký 取thủ 渙# 公công 千thiên 里lý 目mục 必tất 須tu 更cánh 上thượng 一nhất 層tằng 樓lâu

節tiết 逢phùng 秋thu 後hậu 漸tiệm 生sanh 涼lương 光quang 景cảnh 逼bức 人nhân 似tự 水thủy 忙mang 江giang 上thượng 蘆lô 分phần/phân 兩lưỡng 岸ngạn 白bạch 隴# 邊biên 菊# 綻trán 一nhất 籬# 黃hoàng 遊du 蜂phong 戀luyến 蕊nhị 終chung 須tu 弱nhược 良lương 驥kí 追truy 風phong 始thỉ 到đáo 強cường/cưỡng 休hưu 謂vị 此thử 間gian 無vô 活hoạt 計kế 曹tào 山sơn 有hữu 酒tửu 賀hạ 重trọng/trùng 陽dương

五ngũ 言ngôn

馳trì 舟chu 江giang 上thượng 客khách 逍tiêu 灑sái 有hữu 奇kỳ 緣duyên 空không 運vận 雲vân 騰đằng 雨vũ 山sơn 移di 水thủy 送tống 船thuyền 來lai 鶿# 千thiên 點điểm 墨mặc 去khứ 浪lãng 一nhất 堆đôi 綿miên 取thủ 性tánh 推thôi 篷# 看khán 隨tùy 流lưu 得đắc 自tự 然nhiên

其kỳ 二nhị 。

往vãng 來lai 同đồng 一nhất 派phái 天thiên 水thủy 共cộng 雙song 清thanh 舟chu 擺bãi 龍long 形hình 壯tráng 濤đào 翻phiên 虎hổ 勢thế 聲thanh 平bình 觀quán 高cao 浪lãng 涌dũng 近cận 照chiếu 倒đảo 山sơn 橫hoạnh/hoành 化hóa 出xuất 金kim 鱗lân 去khứ 拏noa 雲vân 四tứ 海hải 驚kinh

絕tuyệt 句cú

朔sóc 風phong 颯tát 颯tát 轉chuyển 花hoa 梢# 凍đống 徹triệt 寒hàn 潭đàm 未vị 見kiến 蛟giao 逐trục 浪lãng 遊du 魚ngư 空không 戲hí 水thủy 夜dạ 來lai 桹# 板bản 不bất 須tu 敲#

天thiên 邊biên 雲vân 晦hối 雨vũ 淋lâm 淋lâm 對đối 對đối 鴛uyên 鴦ương 戲hí 淺thiển 深thâm 昨tạc 日nhật 飛phi 來lai 方phương 艸thảo 渡độ 今kim 朝triêu 又hựu 在tại 綠lục 楊dương 陰ấm

北bắc 風phong 吹xuy 動động 斂liểm 春xuân 熅uân 依y 舊cựu [雨/漫]# 天thiên 日nhật 色sắc 昏hôn 得đắc 錦cẩm 老lão 漁ngư 不bất 就tựu 市thị 一nhất 籃# 提đề 進tiến 落lạc 花hoa 村thôn

得đắc 魚ngư 償thường 卻khước 酒tửu 家gia 錢tiền 綠lục 樹thụ 陰ấm 邊biên 繫hệ 釣điếu 船thuyền 不bất 管quản 鉤câu 頭đầu 香hương 餌nhị 盡tận 滿mãn 江giang 風phong 月nguyệt 正chánh 安an 眠miên

綿miên 綿miên 柳liễu 線tuyến 任nhậm 風phong 拖tha 驚kinh 起khởi 魚ngư 兒nhi 亂loạn 織chức 梭# 影ảnh 子tử 當đương 時thời 窺khuy 得đắc 破phá 成thành 龍long 不bất 住trụ 浪lãng 沙sa 波ba

昨tạc 宵tiêu 甘cam 露lộ 勝thắng 醍đề 醐hồ 紅hồng 蓼# 白bạch 蘋# 不bất 受thọ 枯khô 復phục 感cảm 來lai 雲vân 一nhất 宿túc 雨vũ 千thiên 谿khê 盡tận 合hợp 滿mãn 江giang 湖hồ

天thiên 邊biên 未vị 契khế 水thủy 中trung 投đầu 何hà 必tất 登đăng 橋kiều 又hựu 步bộ 樓lâu 白bạch 鷺lộ 飛phi 來lai 煙yên 鳥điểu 去khứ 交giao 然nhiên 直trực 在tại 一nhất 江giang 秋thu

移di 舟chu 諳am 水thủy 在tại 江giang 濱tân 萬vạn 頃khoảnh 風phong 濤đào 鼓cổ 動động 人nhân 先tiên 有hữu 斑ban 鬚tu 騰đằng 碧bích 漢hán 而nhi 今kim 纔tài 有hữu 化hóa 龍long 津tân

時thời 光quang 不bất 覺giác 近cận 清thanh 明minh 灑sái 落lạc 桃đào 花hoa 滿mãn [石*親]# 盈doanh 半bán 逐trục 東đông 風phong 隨tùy 水thủy 去khứ 隔cách 江giang 啼đề 鳥điểu 喚hoán 流lưu 情tình

潦lạo 倒đảo 漁ngư 翁ông 望vọng 店điếm 廛triền 安an 心tâm 沽cô 酒tửu 在tại 魚ngư 船thuyền 迥huýnh 然nhiên 遇ngộ 著trước 卒thốt 風phong 雨vũ 斜tà 挂quải 蓑# 衣y 側trắc 岸ngạn 邊biên

每mỗi 憶ức 長trường/trưởng 江giang 直trực 至chí 今kim 終chung 歸quy 必tất 到đáo 海hải 中trung 心tâm 泓hoằng 流lưu 因nhân 甚thậm 無vô 窮cùng 盡tận 一nhất 過quá 澄trừng 潭đàm 滯trệ 住trụ 深thâm

一nhất 灣loan 淥# 水thủy 向hướng 東đông 行hành 兩lưỡng 岸ngạn 蒼thương 山sơn 列liệt 樹thụ 榮vinh 休hưu 謂vị 此thử 間gian 無vô 法pháp 說thuyết 深thâm 藏tạng 鳥điểu 語ngữ 佛Phật 千thiên 聲thanh

風phong 塵trần 浪lãng 艇# 醉túy 如như 泥nê 順thuận 水thủy 東đông 歸quy 不bất 復phục 西tây 臥ngọa 到đáo 五ngũ 更cánh 天thiên 未vị 曉hiểu 金kim 雞kê 兩lưỡng 岸ngạn 為vi 誰thùy 啼đề

瀑bộc 歸quy 滄thương 海hải 一nhất 江giang 靜tĩnh 煙yên 出xuất 高cao 叢tùng 四tứ 顧cố 寬khoan 不bất 待đãi 曉hiểu 風phong 重trọng/trùng 拂phất 拭thức 純thuần 清thanh 相tương/tướng 契khế 有hữu 何hà [雨/漫]#

晚vãn 霞hà 散tán 盡tận 月nguyệt 升thăng 東đông 滿mãn 目mục 澄trừng 淵uyên 現hiện 碧bích 空không 順thuận 水thủy 客khách 舟chu 歸quy 似tự 箭tiễn 宿túc 林lâm 鷺lộ 序tự 轉chuyển 如như 風phong

秋thu 江giang 澄trừng 徹triệt 似tự 琉lưu 璃ly 佩bội 網võng 漁ngư 人nhân 趁sấn 夜dạ 時thời 幾kỷ 度độ 水thủy 寒hàn 摝# 不bất 得đắc 扁# 舟chu 只chỉ 在tại 月nguyệt 中trung 移di

陰ấm 連liên 柳liễu 渡độ 雲vân 穿xuyên 網võng 風phong 拂phất 沙sa 汀# 水thủy 泛phiếm 舟chu 夜dạ 宿túc 蘆lô 花hoa 不bất 著trước 岸ngạn 日nhật 行hành 滄thương 浪lãng 豈khởi 隨tùy 流lưu

瑞thụy 雲vân 含hàm 雪tuyết 灑sái 江giang 湖hồ 靉ái 靉ái 乘thừa 風phong 萬vạn 里lý 鋪phô 鄰lân 近cận 江giang 邊biên 開khai 牖dũ 看khán 轉chuyển 成thành 玉ngọc 岸ngạn 白bạch 銀ngân 途đồ

(# 弟đệ 子tử 曾tằng 如như 度độ 號hiệu 勝thắng 甫phủ 捐quyên 刻khắc 。

密mật 印ấn 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 第đệ 十thập 卷quyển 伏phục 願nguyện 世thế 世thế 熏huân 修tu 不bất 迷mê 正chánh 路lộ 。

生sanh 生sanh 覺giác 悟ngộ 得đắc 遇ngộ 真chân 機cơ 。

康khang 熙hi 二nhị 十thập 一nhất 年niên 壬nhâm 戌tuất 歲tuế 季quý 秋thu 月nguyệt 板bản 入nhập 浙chiết 江giang 嘉gia 興hưng 府phủ 楞lăng 。

嚴nghiêm 寺tự 般Bát 若Nhã 坊phường 附phụ 藏tạng 流lưu 通thông 本bổn 郡quận 信tín 士sĩ 吳ngô 知tri 先tiên 書thư 梓# 士sĩ 。

倪nghê 天thiên 章chương 刊# )# 。