廣Quảng 福Phước 山Sơn 勝Thắng 覺Giác 寺Tự 密Mật 印Ấn 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0007
清Thanh 真Chân 傳Truyền 說Thuyết 如Như 暐 等Đẳng 編Biên

廣Quảng 福Phước 山Sơn 勝Thắng 覺Giác 寺Tự 密Mật 印Ấn 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 七thất

門môn 人nhân 如như 暐# 等đẳng 編biên

法pháp 語ngữ

示thị 了liễu 凡phàm 大đại 德đức

九cửu 旬tuần 一nhất 休hưu 凍đống 天thiên 地địa 廓khuếch 然nhiên 春xuân 光quang 明minh 無vô 向hướng 背bối/bội 全toàn 是thị 法Pháp 王Vương 身thân 具cụ 眼nhãn 者giả 見kiến 此thử 法Pháp 身thân 光quang 明minh 一nhất 色sắc 清thanh 淨tịnh 無vô 有hữu 壞hoại 雜tạp 無vô 有hữu 錯thác 亂loạn 。 無vô 有hữu 分phân 別biệt 。 在tại 家gia 菩Bồ 薩Tát 。 雖tuy 則tắc 不bất 能năng 契khế 合hợp 全toàn 憑bằng 依y 此thử 一nhất 段đoạn 光quang 明minh 操thao 家gia 治trị 業nghiệp 林lâm 下hạ 衲nạp 子tử 依y 此thử 一nhất 段đoạn 光quang 明minh 究cứu 古cổ 窮cùng 今kim 歷lịch 代đại 祖tổ 師sư 依y 此thử 一nhất 段đoạn 光quang 明minh 傳truyền 佛Phật 心tâm 印ấn 。 十thập 聖thánh 三tam 賢hiền 依y 此thử 一nhất 段đoạn 光quang 明minh 接tiếp 物vật 利lợi 生sanh 既ký 然nhiên 一nhất 色sắc 清thanh 淨tịnh 無vô 有hữu 壞hoại 雜tạp 因nhân 甚thậm 麼ma 十thập 個cá 有hữu 九cửu 不bất 知tri 落lạc 處xứ 為vi 佗tha 隨tùy 相tương/tướng 而nhi 轉chuyển 故cố 生sanh 分phân 別biệt 棄khí 塵trần 勞lao 覓mịch 佛Phật 事sự 翻phiên 本bổn 子tử 便tiện 有hữu 法Pháp 無vô 言ngôn 說thuyết 。 亦diệc 非phi 道đạo 皆giai 然nhiên 一nhất 義nghĩa 認nhận 為vi 兩lưỡng 則tắc 也dã 所sở 以dĩ 先tiên 賢hiền 明minh 知tri 後hậu 人nhân 錯thác 處xứ 謂vị 云vân 至chí 道Đạo 無vô 難nan 。 惟duy 嫌hiềm 揀giản 擇trạch 但đãn 莫mạc 憎tăng 愛ái 。 洞đỗng 然nhiên 明minh 白bạch 。 若nhược 是thị 達đạt 道đạo 高cao 人nhân 不bất 住trụ 岐kỳ 路lộ 之chi 上thượng 直trực 下hạ 覷thứ 破phá 憎tăng 愛ái 雙song 忘vong 連liên 此thử 光quang 明minh 起khởi 處xứ 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 遇ngộ 人nhân 逼bức 到đáo 無vô 吐thổ 氣khí 處xứ 方phương 知tri 老lão 拳quyền 一nhất 起khởi 喝hát 下hạ 翻phiên 騰đằng 其kỳ 或hoặc 未vị 能năng 莽mãng 鹵lỗ 不bất 得đắc 。

示thị 谷cốc 穎# 禪thiền 人nhân

上thượng 古cổ 尊tôn 宿túc 以dĩ 有hữu 矜căng 式thức 凡phàm 欲dục 出xuất 來lai 整chỉnh 頓đốn 頹đồi 綱cương 扶phù 持trì 末mạt 運vận 者giả 每mỗi 常thường 見kiến 人nhân 墮đọa 在tại 知tri 解giải 網võng 中trung 舉cử 步bộ 不bất 能năng 出xuất 得đắc 臨lâm 時thời 故cố 有hữu 勦# 絕tuyệt 方phương 成thành 利lợi 器khí 現hiện 今kim 尚thượng 有hữu 隨tùy 言ngôn 逐trục 句cú 者giả 就tựu 將tương 心tâm 意ý 識thức 來lai 領lãnh 會hội 蘊uẩn 在tại 其kỳ 中trung 如như 傷thương 食thực 人nhân 未vị 能năng 消tiêu 化hóa 日nhật 久cửu 成thành 疾tật 不bất 若nhược 常thường 存tồn 一nhất 口khẩu 寶bảo 劍kiếm 休hưu 問vấn 佛Phật 來lai 魔ma 來lai 抽trừu 出xuất 便tiện 斬trảm 向hướng 這giá 裏lý 攃# 手thủ 不bất 疑nghi 者giả 任nhậm 佗tha 宇vũ 宙trụ 橫hoành 行hành 不bất 被bị 風phong 隔cách 雨vũ 阻trở 遇ngộ 著trước 皮bì 下hạ 無vô 血huyết 之chi 流lưu 眼nhãn 內nội 無vô 珠châu 之chi 輩bối 貴quý 乎hồ 者giả 直trực 下hạ 承thừa 當đương 不bất 貴quý 乎hồ 者giả 一nhất 任nhậm 推thôi 脫thoát 豈khởi 在tại 敲# 磚# 打đả 瓦ngõa 祭tế 鬼quỷ 燒thiêu 錢tiền 所sở 以dĩ 圜viên 悟ngộ 老lão 人nhân 道đạo 如như 引dẫn 上thượng 萬vạn 丈trượng 懸huyền 巖nham 上thượng 打đả 一nhất 推thôi 令linh 佗tha 命mạng 斷đoạn 你nễ 若nhược 在tại 平bình 地địa 上thượng 推thôi 到đáo 彌Di 勒Lặc 下hạ 生sanh 。 也dã 只chỉ 不bất 解giải 命mạng 斷đoạn 如như 人nhân 在tại 夢mộng 欲dục 覺giác 不bất 覺giác 是thị 也dã 而nhi 今kim 人nhân 下hạ 得đắc 這giá 番phiên 惡ác 手thủ 腳cước 不bất 獨độc 令linh 佗tha 漆tất 桶# 子tử 破phá 要yếu 且thả 不bất 失thất 住trụ 持trì 大đại 柄bính 方phương 可khả 提đề 得đắc 古cổ 人nhân 心tâm 印ấn 揭yết 露lộ 今kim 時thời 向hướng 上thượng 一nhất 著trước 豈khởi 能năng 令linh 人nhân 住trụ 在tại 智trí 識thức 裏lý 面diện 只chỉ 恐khủng 多đa 多đa 和hòa 和hòa 將tương 將tương 就tựu 就tựu 縱túng/tung 歷lịch 金kim 鎖tỏa 玄huyền 關quan 終chung 是thị 返phản 成thành 滯trệ 殢# 莫mạc 道đạo 與dữ 他tha 開khai 通thông 正chánh 路lộ 累lũy/lụy/luy 得đắc 個cá 個cá 東đông 倚ỷ 西tây 立lập 日nhật 久cửu 則tắc 長trường/trưởng 途đồ 路lộ 上thượng 難nạn/nan 覓mịch 一nhất 個cá 不bất 落lạc 佛Phật 後hậu 之chi 人nhân 也dã 凡phàm 據cứ 此thử 位vị 者giả 先tiên 須tu 己kỷ 眼nhãn 自tự 正chánh 不bất 被bị 妖yêu 異dị 以dĩ 塗đồ 糊# 何hà 也dã 譬thí 如như 碧bích 海hải 而nhi 相tương 似tự 萬vạn 象tượng 到đáo 此thử 影ảnh 質chất 莫mạc 能năng 所sở 逃đào 也dã 豈khởi 不bất 見kiến 臨lâm 濟tế 侍thị 立lập 德đức 山sơn 次thứ 山sơn 云vân 困khốn 濟tế 云vân 老lão 漢hán 寱nghệ 語ngữ 作tác 麼ma 山sơn 便tiện 打đả 濟tế 掀# 倒đảo 禪thiền 床sàng 山sơn 便tiện 休hưu 看khán 佗tha 二nhị 老lão 用dụng 處xứ 迅tấn 如như 閃thiểm 速tốc 如như 風phong 若nhược 非phi 頂đảnh nễ 破phá 裂liệt 眼nhãn 光quang 脫thoát 落lạc 障chướng 礙ngại 消tiêu 融dung 見kiến 佗tha 古cổ 人nhân 猶do 如như 紗# 羅la 帳trướng 裏lý 觀quán 月nguyệt 到đáo 得đắc 這giá 般bát 田điền 地địa 如như 獅sư 子tử 王vương 得đắc 大đại 無vô 畏úy 。 然nhiên 不bất 避tị 忌kỵ 碩# 大đại 光quang 明minh 真chân 丈trượng 夫phu 也dã 。 豈khởi 徒đồ 然nhiên 哉tai 。

示thị 出xuất 凡phàm 王vương 居cư 士sĩ

個cá 中trung 事sự 不bất 假giả 造tạo 作tác 成thành 不bất 假giả 安an 排bài 就tựu 先tiên 從tùng 自tự 己kỷ 了liễu 得đắc 妥# 當đương 始thỉ 識thức 不bất 受thọ 人nhân 謾man 所sở 以dĩ 上thượng 古cổ 先tiên 賢hiền 未vị 獲hoạch 妥# 當đương 處xứ 終chung 日nhật 怕phạ 怖bố 生sanh 死tử 如như 救cứu 倒đảo 懸huyền 不bất 惟duy 現hiện 世thế 無vô 常thường 回hồi 觀quán 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 。 受thọ 盡tận 多đa 少thiểu 苦khổ 楚sở 多đa 少thiểu 煎tiễn 心tâm 為vi 甚thậm 麼ma 跳khiêu 不bất 出xuất 這giá 個cá 網võng 子tử 故cố 佗tha 先tiên 有hữu 如như 是thị 。 知tri 非phi 如như 是thị 厭yếm 患hoạn 然nhiên 後hậu 純thuần 一nhất 向hướng 道đạo 不bất 逐trục 多đa 言ngôn 就tựu 將tương 這giá 個cá 知tri 非phi 底để 心tâm 當đương 下hạ 頓đốn 除trừ 便tiện 至chí 如Như 來Lai 不bất 動động 。 之chi 地địa 那na 其kỳ 間gian 方phương 知tri 此thử 道đạo 坦thản 然nhiên 會hội 得đắc 不bất 曾tằng 增tăng 蹉sa 過quá 不bất 曾tằng 減giảm 從tùng 前tiền 妄vọng 想tưởng 顛điên 倒đảo 。 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 。 底để 事sự 如như 空không 中trung 花hoa 及cập 第đệ 二nhị 月nguyệt 。 試thí 問vấn 賢hiền 公công 王vương 居cư 士sĩ 這giá 個cá 知tri 非phi 底để 心tâm 即tức 今kim 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 頓đốn 除trừ 舉cử 起khởi 筆bút 云vân 試thí 道đạo 看khán 須tu 向hướng 這giá 裏lý 進tiến 得đắc 一nhất 步bộ 驀# 直trực 到đáo 地địa 穩ổn 坐tọa 長trường/trưởng 安an 更cánh 不bất 疑nghi 也dã 何hà 足túc 論luận 哉tai 。

示thị 斷đoạn 崖nhai 禪thiền 人nhân

迦Ca 葉Diếp 印ấn 心tâm 已dĩ 前tiền 達đạt 磨ma 直trực 指chỉ 已dĩ 後hậu 西tây 域vực 的đích 的đích 相tương/tướng 承thừa 東đông 震chấn 密mật 密mật 符phù 契khế 事sự 不bất 獲hoạch 已dĩ 。 道đạo 個cá 直trực 指chỉ 人nhân 心tâm 見kiến 性tánh 成thành 佛Phật 殊thù 不bất 知tri 這giá 一nhất 句cú 子tử 令linh 人nhân 提đề 起khởi 也dã 求cầu 生sanh 不bất 得đắc 。 放phóng 下hạ 也dã 求cầu 死tử 不bất 得đắc 。 是thị 佗tha 屋ốc 裏lý 人nhân 方phương 知tri 落lạc 處xứ 若nhược 是thị 汾# 陽dương 道đạo 底để 定định 如như 掉trạo 棒bổng 打đả 月nguyệt 所sở 以dĩ 道đạo 向hướng 上thượng 一nhất 路lộ 千thiên 聖thánh 不bất 傳truyền 學học 者giả 勞lao 形hình 如như 猿viên 捉tróc 影ảnh 貴quý 在tại 當đương 人nhân 捨xả 卻khước 荷hà 負phụ 跳khiêu 出xuất 支chi 離ly 到đáo 那na 赤xích 條điều 條điều 地địa 不bất 挂quải 一nhất 絲ti 一nhất 毫hào 千thiên 人nhân 羅la 籠lung 不bất 住trụ 萬vạn 人nhân 呼hô 喚hoán 不bất 回hồi 方phương 向hướng 那na 邊biên 履lý 踐tiễn 過quá 來lai 覿# 面diện 驅khu 耕canh 夫phu 之chi 牛ngưu 奪đoạt 虎hổ 口khẩu 之chi 食thực 正chánh 眼nhãn 觀quán 來lai 都đô 是thị 奴nô 兒nhi 婢tỳ 子tử 邊biên 事sự 亦diệc 非phi 大đại 善Thiện 知Tri 識Thức 。 可khả 為vi 到đáo 此thử 境cảnh 界giới 做tố 佗tha 兒nhi 孫tôn 決quyết 不bất 謬mậu 矣hĩ 奈nại 何hà 一nhất 種chủng 強cường/cưỡng 癡si 兒nhi 不bất 受thọ 師sư 教giáo 。 不bất 依y 古cổ 行hành 不bất 肯khẳng 上thượng 前tiền 不bất 自tự 了liễu 卻khước 隨tùy 佗tha 性tánh 去khứ 策sách 子tử 裏lý 逐trục 日nhật 尋tầm 討thảo 謂vị 之chi 學học 事sự 背bối/bội 地địa 下hạ 三tam 三tam 兩lưỡng 兩lưỡng 亂loạn 將tương 古cổ 人nhân 直trực 切thiết 公công 案án 委ủy 曲khúc 議nghị 論luận 如như 個cá 論luận 主chủ 相tương 似tự 殊thù 不bất 知tri 這giá 分phần/phân 人nhân 最tối 難nan 盡tận 未vị 來lai 劫kiếp 不bất 成thành 大đại 器khí 所sở 以dĩ 神thần 鼎đỉnh 諲# 和hòa 尚thượng 憐lân 愍mẫn 此thử 輩bối 道đạo 箇cá 參tham 須tu 實thật 參tham 悟ngộ 須tu 實thật 悟ngộ 閻diêm 羅la 大đại 王vương 不bất 怕phạ 多đa 語ngữ 而nhi 今kim 說thuyết 箇cá 悟ngộ 之chi 一nhất 字tự 亦diệc 是thị 為vi 拔bạt 沉trầm 淪luân 之chi 語ngữ 蓋cái 為vi 眾chúng 生sanh 無vô 始thỉ 以dĩ 來lai 。 不bất 能năng 覷thứ 破phá 五ngũ 蘊uẩn 隨tùy 順thuận 三tam 毒độc 捉tróc 水thủy 中trung 影ảnh 以dĩ 為vi 實thật 事sự 流lưu 入nhập 諸chư 趣thú 不bất 能năng 了liễu 休hưu 教giáo 佗tha 捨xả 迷mê 向hướng 悟ngộ 若nhược 是thị 夙túc 植thực 德đức 本bổn 一nhất 出xuất 頭đầu 來lai 落lạc 在tại 真chân 善Thiện 知Tri 識Thức 。 座tòa 前tiền 境cảnh 風phong 搖dao 佗tha 不bất 動động 煩phiền 惱não 礙ngại 佗tha 不bất 著trước 如như 個cá 死tử 了liễu 一nhất 般ban 相tương 似tự 輕khinh 輕khinh 撥bát 動động 心tâm 地địa 開khai 通thông 軸trục 軸trục 展triển 開khai 性tánh 天thiên 朗lãng 耀diệu 謂vị 之chi 向hướng 悟ngộ 捨xả 迷mê 既ký 然nhiên 迷mê 悟ngộ 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 頓đốn 徹triệt 達đạt 磨ma 心tâm 髓tủy 亦diệc 無vô 心tâm 髓tủy 形hình 段đoạn 到đáo 這giá 裏lý 從tùng 前tiền 一nhất 切thiết 五ngũ 蘊uẩn 三tam 毒độc 煩phiền 惱não 。 境cảnh 風phong 猶do 如như 空không 中trung 。 片phiến 雲vân 相tương 似tự 來lai 無vô 所sở 黏niêm 。 去khứ 無vô 所sở 綴chuế 佛Phật 法Pháp 世thế 法pháp 打đả 成thành 一nhất 片phiến 菩Bồ 提Đề 煩phiền 惱não 放phóng 下hạ 兩lưỡng 頭đầu 謂vị 之chi 不bất 疑nghi 之chi 地địa 近cận 來lai 也dã 有hữu 一nhất 類loại 半bán 醒tỉnh 半bán 醉túy 底để 方phương 解giải 道đạo 個cá 本bổn 來lai 不bất 迷mê 有hữu 何hà 所sở 悟ngộ 逼bức 著trước 問vấn 佗tha 無vô 迷mê 悟ngộ 處xứ 依y 然nhiên 退thoái 身thân 不bất 得đắc 現hiện 出xuất 醜xú 來lai 似tự 這giá 等đẳng 人nhân 便tiện 是thị 塗đồ 達đạt 磨ma 之chi 眼nhãn 目mục 壞hoại 釋Thích 迦Ca 之chi 慧tuệ 命mạng 安an 可khả 同đồng 日nhật 而nhi 語ngữ 哉tai 參tham 學học 人nhân 須tu 要yếu 大đại 徹triệt 法Pháp 眼nhãn 何hà 故cố 明minh 鏡kính 當đương 臺đài 妍nghiên 醜xú 自tự 分phần/phân 耳nhĩ 。

示thị 湛trạm 輝huy 大đại 德đức

圜viên 頓đốn 法Pháp 門môn 量lượng 如như 虛hư 空không 非phi 論luận 佛Phật 之chi 與dữ 祖tổ 凡phàm 之chi 與dữ 聖thánh 並tịnh 及cập 六lục 道đạo 四tứ 生sanh 。 本bổn 來lai 具cụ 此thử 一nhất 段đoạn 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 故cố 以dĩ 諸chư 佛Phật 諸chư 祖tổ 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 為vi 佗tha 了liễu 卻khước 頭đầu 頭đầu 法pháp 法pháp 盡tận 是thị 一nhất 雲vân 所sở 出xuất 一nhất 味vị 之chi 水thủy 。 為vi 諸chư 艸thảo 木mộc 而nhi 有hữu 差sai 別biệt 。 隨tùy 佗tha 根căn 器khí 受thọ 潤nhuận 故cố 有hữu 三tam 乘thừa 漸tiệm 次thứ 之chi 說thuyết 果quả 有hữu 悟ngộ 入nhập 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 者giả 其kỳ 實thật 皆giai 一nhất 道đạo 也dã 蓋cái 為vi 眾chúng 生sanh 多đa 劫kiếp 不bất 能năng 悟ngộ 入nhập 。 落lạc 在tại 迷mê 真chân 逐trục 妄vọng 此thử 時thời 或hoặc 聞văn 是thị 語ngữ 不bất 能năng 透thấu 徹triệt 落lạc 在tại 捨xả 妄vọng 尋tầm 真chân 所sở 以dĩ 道đạo 言ngôn 妄vọng 顯hiển 諸chư 真chân 。 妄vọng 真chân 同đồng 二nhị 妄vọng 。 又hựu 云vân 真chân 非phi 真chân 恐khủng 迷mê 。 我ngã 常thường 不bất 開khai 演diễn 。 正chánh 好hảo/hiếu 在tại 此thử 一nhất 刀đao 兩lưỡng 段đoạn 真chân 妄vọng 情tình 消tiêu 一Nhất 種Chủng 平bình 懷hoài 。 泯mẫn 然nhiên 自tự 盡tận 。 小tiểu 出xuất 大đại 遇ngộ 受thọ 用dụng 現hiện 前tiền 應ưng 物vật 邊biên 事sự 恰kháp 如như 掌chưởng 中trung 拈niêm 出xuất 亦diệc 非phi 外ngoại 法pháp 或hoặc 時thời 放phóng 下hạ 凝ngưng 然nhiên 湛trạm 湛trạm 寂tịch 爾nhĩ 無vô 痕ngân 如như 座tòa 須Tu 彌Di 山Sơn 相tương 似tự 而nhi 欲dục 報báo 佗tha 深thâm 恩ân 唯duy 有hữu 南nam 泉tuyền 臨lâm 教giáo 銜hàm 艸thảo 一nhất 則tắc 始thỉ 得đắc 。

示thị 淨tịnh 然nhiên 徐từ 居cư 士sĩ

習tập 世thế 間gian 藝nghệ 精tinh 世thế 間gian 業nghiệp 梢# 子tử 用dụng 心tâm 不bất 到đáo 處xứ 則tắc 不bất 能năng 成thành 求cầu 出xuất 世thế 間gian 道Đạo 。 達đạt 出xuất 世thế 間gian 法Pháp 。 無vô 你nễ 用dụng 心tâm 處xứ 無vô 你nễ 計kế 較giảo 處xứ 人nhân 多đa 於ư 此thử 蹉sa 過quá 專chuyên 向hướng 情tình 見kiến 日nhật 長trường/trưởng 縈oanh 纏triền 把bả 捉tróc 空không 花hoa 認nhận 為vi 實thật 事sự 故cố 爾nhĩ 先tiên 聖thánh 愍mẫn 之chi 權quyền 將tương 金kim 彈đàn 子tử 而nhi 博bác 泥nê 彈đàn 子tử 誰thùy 知tri 後hậu 來lai 人nhân 吞thôn 在tại 肚đỗ 裏lý 不bất 能năng 消tiêu 化hóa 。 若nhược 是thị 決quyết 定định 人nhân 不bất 拘câu 是thị 泥nê 是thị 金kim 連liên 膽đảm 一nhất 齊tề 嘔# 出xuất 個cá 裏lý 一nhất 點điểm 然nhiên 著trước 不bất 得đắc 廓khuếch 蕩đãng 蕩đãng 寂tịch 靈linh 靈linh 道Đạo 眼nhãn 無vô 礙ngại 佛Phật 境cảnh 現hiện 前tiền 。 凡phàm 皆giai 風phong 吹xuy 樹thụ 動động 雨vũ 灑sái 花hoa 飛phi 塵trần 塵trần 剎sát 剎sát 無vô 一nhất 不bất 從tùng 本bổn 地địa 而nhi 彰chương 若nhược 到đáo 此thử 間gian 分phân 明minh 治trị 世thế 語ngữ 言ngôn 。 資tư 生sanh 業nghiệp 等đẳng 。 皆giai 順thuận 正Chánh 法Pháp 也dã 。

示thị 古cổ 風phong 禪thiền 人nhân

學học 道Đạo 心tâm 直trực 如như 弦huyền 透thấu 關quan 眼nhãn 明minh 似tự 鏡kính 非phi 是thị 張trương 乖quai 賣mại 俏# 而nhi 可khả 得đắc 成thành 必tất 須tu 珍trân 重trọng 一nhất 番phiên 透thấu 到đáo 無vô 有hữu 纖tiêm 毫hào 所sở 礙ngại 處xứ 堪kham 以dĩ 出xuất 頭đầu 利lợi 人nhân 非phi 是thị 偶ngẫu 然nhiên 得đắc 個cá 豁hoát 蕩đãng 蕩đãng 地địa 管quản 取thủ 艸thảo 艸thảo 匆# 匆# 就tựu 教giáo 行hành 得đắc 具cụ 眼nhãn 宗tông 師sư 難nan 以dĩ 相tương/tướng 保bảo 藻tảo 鑑giám 之chi 家gia 求cầu 其kỳ 不bất 上thượng 若nhược 不bất 急cấp 早tảo 覺giác 察sát 必tất 成thành 過quá 患hoạn 矣hĩ 所sở 以dĩ 永vĩnh 嘉gia 道đạo 豁hoát 達đạt 空không 撥bát 因nhân 果quả 。 莽mãng 莽mãng 蕩đãng 蕩đãng 招chiêu 殃ương 禍họa 。 此thử 即tức 是thị 也dã 。 試thí 看khán 當đương 時thời 香hương 林lâm 和hòa 尚thượng 在tại 雲vân 門môn 作tác 侍thị 者giả 十thập 八bát 年niên 凡phàm 得đắc 一nhất 機cơ 半bán 語ngữ 錄lục 於ư 紙chỉ 衣y 而nhi 下hạ 方phương 知tri 古cổ 人nhân 不bất 獨độc 重trọng/trùng 法pháp 久cửu 久cửu 熏huân 成thành 大đại 器khí 透thấu 出xuất 表biểu 裏lý 之chi 外ngoại 始thỉ 得đắc 八bát 面diện 通thông 霄tiêu 乃nãi 獅sư 子tử 窟quật 中trung 真chân 獅sư 子tử 也dã 莫mạc 不bất 上thượng 從tùng 德đức 山sơn 雪tuyết 峰phong 老lão 人nhân 一nhất 脈mạch 源nguyên 深thâm 之chi 所sở 流lưu 長trường/trưởng 歟# 故cố 所sở 是thị 大đại 根căn 器khí 必tất 經kinh 晚vãn 成thành 昔tích 日nhật 雲vân 門môn 一nhất 宗tông 當đương 代đại 行hành 道Đạo 只chỉ 有hữu 香hương 林lâm 一nhất 派phái 最tối 勝thắng 香hương 林lâm 後hậu 來lai 接tiếp 得đắc 智trí 門môn 智trí 門môn 下hạ 復phục 出xuất 雪tuyết 竇đậu 轉chuyển 見kiến 不bất 同đồng 愈dũ 和hòa 愈dũ 峻tuấn 愈dũ 唱xướng 愈dũ 高cao 卓trác 然nhiên 孤cô 絕tuyệt 天thiên 下hạ 無vô 雙song 。 自tự 古cổ 傳truyền 於ư 至chí 今kim 至chí 今kim 淺thiển 見kiến 之chi 流lưu 擬nghĩ 欲dục 履lý 佗tha 行hành 徑kính 而nhi 不bất 能năng 下hạ 足túc 已dĩ 退thoái 矣hĩ 又hựu 如như 此thử 庵am 和hòa 尚thượng 首thủ 參tham 圜viên 悟ngộ 老lão 人nhân 深thâm 藏tạng 眾chúng 中trung 未vị 嘗thường 露lộ 出xuất 絲ti 言ngôn 片phiến 語ngữ 求cầu 人nhân 所sở 知tri 縱túng/tung 有hữu 許hứa 多đa 龍long 象tượng 不bất 能năng 深thâm 辨biện 得đắc 出xuất 為vi 佗tha 眼nhãn 闊khoát 似tự 海hải 量lượng 如như 虛hư 空không 劃hoạch 破phá 銀ngân 山sơn 鐵thiết 壁bích 會hội 盡tận 物vật 我ngã 一nhất 如như 故cố 爾nhĩ 不bất 肯khẳng 將tương 將tương 就tựu 就tựu 便tiện 去khứ 羅la 張trương 裏lý 李# 終chung 日nhật 窮cùng 究cứu 腳cước 跟cân 下hạ 事sự 只chỉ 待đãi 時thời 緣duyên 一nhất 至chí 天thiên 龍long 捧phủng 出xuất 著trước 著trước 拈niêm 來lai 貫quán 通thông 今kim 古cổ 能năng 令linh 遙diêu 聞văn 近cận 瞻chiêm 傾khuynh 心tâm 歸quy 伏phục 嘆thán 近cận 來lai 佯dương 佯dương 之chi 類loại 善thiện 不bất 存tồn 誠thành 立lập 志chí 折chiết 伏phục 身thân 心tâm 逐trục 日nhật 炮bào 焦tiêu 火hỏa 燎liệu 未vị 見kiến 一nhất 星tinh 涼lương 氣khí 雖tuy 然nhiên 作tác 詩thi 做tố 偈kệ 盡tận 是thị 一nhất 味vị 熱nhiệt 烝# 攃# 向hướng 明minh 眼nhãn 人nhân 前tiền 大đại 似tự 七thất 顛điên 八bát 倒đảo 或hoặc 時thời 說thuyết 話thoại 有hữu 始thỉ 過quá 後hậu 立lập 志chí 無vô 終chung 專chuyên 檢kiểm 別biệt 人nhân 長trường 短đoản 不bất 覺giác 自tự 己kỷ 香hương 臭xú 返phản 道Đạo 人Nhân 不bất 合hợp 我ngã 假giả 使sử 這giá 些# 毛mao 病bệnh 不bất 除trừ 莫mạc 道đạo 一nhất 人nhân 二nhị 人nhân 盡tận 世thế 間gian 人nhân 總tổng 合hợp 不bất 得đắc 合hợp 與dữ 不bất 合hợp 。 還hoàn 量lượng 得đắc 過quá 又hựu 將tương 昔tích 日nhật 古cổ 德đức 林lâm 下hạ 作tác 務vụ 行hành 由do 喚hoán 作tác 瞞man 人nhân 喚hoán 作tác 虛hư 事sự 喚hoán 作tác 無vô 益ích 惜tích 哉tai 到đáo 這giá 裏lý 甚thậm 可khả 悲bi 矣hĩ 不bất 忖thốn 良lương 心tâm 傾khuynh 喪táng 更cánh 擬nghĩ 破phá 敗bại 別biệt 人nhân 可khả 見kiến 獅sư 子tử 身thân 中trung 蟲trùng 自tự 食thực 獅sư 子tử 肉nhục 又hựu 為vi 破phá 和hòa 合hợp 僧Tăng 。 使sử 聖thánh 道Đạo 不bất 行hành 似tự 這giá 般bát 人nhân 千thiên 佛Phật 出xuất 世thế 。 難nan 以dĩ 懺sám 悔hối 還hoàn 想tưởng 甚thậm 麼ma 出xuất 世thế 因nhân 緣duyên 今kim 我ngã 古cổ 風phong 禪thiền 者giả 勘khám 破phá 如như 是thị 薄bạc 德đức 之chi 徒đồ 來lai 到đáo 此thử 間gian 。 堪kham 為vi 大đại 量lượng 從tùng 此thử 已dĩ 後hậu 。 明minh 說thuyết 一nhất 丈trượng 不bất 如như 密mật 行hành 一nhất 尺xích 不bất 待đãi 汝nhữ 去khứ 表biểu 揚dương 自tự 然nhiên 吹xuy 出xuất 林lâm 外ngoại 一nhất 動động 一nhất 靜tĩnh 人nhân 皆giai 信tín 受thọ 。 一nhất 勞lao 一nhất 苦khổ 莫mạc 挂quải 口khẩu 頭đầu 一nhất 言ngôn 一nhất 語ngữ 出xuất 乎hồ 實thật 地địa 一nhất 願nguyện 一nhất 力lực 終chung 歸quy 到đáo 底để 一nhất 是thị 一nhất 非phi 拋phao 出xuất 門môn 外ngoại 看khán 惜tích 叢tùng 林lâm 如như 自tự 眼nhãn 目mục 慕mộ 念niệm 勤cần 勞lao 如như 作tác 依y 怙hộ 道Đạo 行hạnh 若nhược 高cao 龍long 虎hổ 自tự 伏phục 德đức 澤trạch 若nhược 重trọng/trùng 鬼quỷ 神thần 自tự 欽khâm 不bất 在tại 安an 心tâm 用dụng 意ý 施thí 計kế 行hành 權quyền 如như 龍long 行hành 處xứ 自tự 有hữu 雲vân 隨tùy 穩ổn 重trọng/trùng 如như 山sơn 風phong 吹xuy 不bất 動động 。 欲dục 求cầu 出xuất 世thế 。 並tịnh 無vô 紆hu 曲khúc 者giả 哉tai 。

示thị 淨tịnh 凡phàm 張trương 居cư 士sĩ

凡phàm 上thượng 進tiến 人nhân 一nhất 起khởi 一nhất 止chỉ 定định 不bất 隨tùy 情tình 牽khiên 引dẫn 頭đầu 出xuất 頭đầu 沒một 定định 不bất 被bị 境cảnh 遮già 瞞man 若nhược 乃nãi 隨tùy 佗tha 而nhi 去khứ 轉chuyển 見kiến 相tương 違vi 遂toại 不bất 能năng 入nhập 須tu 當đương 發phát 大đại 勇dũng 猛mãnh 。 必tất 欲dục 截tiệt 斷đoạn 生sanh 死tử 路lộ 。 頭đầu 了liễu 達đạt 未vị 生sanh 一nhất 著trước 到đáo 此thử 田điền 地địa 五ngũ 欲dục 八bát 風phong 撼# 搖dao 不bất 動động 人nhân 我ngã 是thị 非phi 收thu 攝nhiếp 不bất 得đắc 彌di 天thiên 雲vân 盡tận 至chí 道đạo 全toàn 彰chương 猶do 如như 星tinh 中trung 皓hạo 月nguyệt 照chiếu 耀diệu 世thế 間gian 不bất 擇trạch 淨tịnh 不bất 擇trạch 穢uế 不bất 分phân 高cao 不bất 分phân 下hạ 無vô 所sở 不bất 周chu 。 無vô 所sở 不bất 普phổ 無vô 邊biên 世thế 界giới 。 總tổng 在tại 光quang 中trung 發phát 現hiện 所sở 以dĩ 盤bàn 山sơn 道Đạo 心tâm 月nguyệt 孤cô 懸huyền 光quang 吞thôn 萬vạn 象tượng 光quang 非phi 照chiếu 境cảnh 境cảnh 亦diệc 非phi 存tồn 光quang 境cảnh 俱câu 忘vong 復phục 是thị 何hà 物vật 。 直trực 在tại 這giá 兩lưỡng 句cú 下hạ 須tu 是thị 臨lâm 機cơ 不bất 滯trệ 者giả 始thỉ 得đắc 截tiệt 斷đoạn 生sanh 死tử 根căn 塵trần 了liễu 達đạt 未vị 生sanh 一nhất 著trước 若nhược 復phục 擬nghĩ 議nghị 思tư 量lượng 則tắc 天thiên 地địa 懸huyền 隔cách 矣hĩ 。

示thị 明minh 然nhiên 大đại 德đức

入nhập 門môn 棒bổng 與dữ 喝hát 承thừa 當đương 者giả 亦diệc 非phi 開khai 口khẩu 談đàm 玅# 義nghĩa 領lãnh 會hội 者giả 便tiện 錯thác 何hà 況huống 就tựu 地địa 翻phiên 藤đằng 隔cách 山sơn 呼hô 喚hoán 以dĩ 為vi 究cứu 竟cánh 者giả 。 殊thù 不bất 知tri 送tống 入nhập 深thâm 宅trạch 遠viễn 窟quật 裏lý 所sở 以dĩ 玄huyền 沙sa 道đạo 直trực 饒nhiêu 得đắc 似tự 秋thu 潭đàm 月nguyệt 影ảnh 靜tĩnh 夜dạ 鐘chung 聲thanh 隨tùy 扣khấu 擊kích 以dĩ 無vô 虧khuy 觸xúc 波ba 瀾lan 而nhi 不bất 散tán 猶do 是thị 生sanh 死tử 岸ngạn 頭đầu 事sự 設thiết 使sử 恁nhẫm 麼ma 道đạo 底để 免miễn 得đắc 生sanh 死tử 也dã 無vô 既ký 免miễn 不bất 得đắc 合hợp 喫khiết 迴hồi 龍long 手thủ 裏lý 棒bổng 若nhược 乃nãi 頓đốn 超siêu 方phương 便tiện 者giả 始thỉ 獲hoạch 傾khuynh 盡tận 無vô 餘dư 當đương 知tri 佛Phật 未vị 出xuất 世thế 。 已dĩ 前tiền 一nhất 段đoạn 大đại 事sự 原nguyên 非phi 修tu 證chứng 耳nhĩ 何hà 干can 伎kỹ 倆lưỡng 哉tai 。

示thị 泯mẫn 凡phàm 李# 居cư 士sĩ

凡phàm 所sở 有hữu 相tướng 。 皆giai 是thị 虛hư 妄vọng 。 若nhược 見kiến 諸chư 相tướng 非phi 相tướng 。 即tức 見kiến 如Như 來Lai 。 要yếu 且thả 山sơn 不bất 是thị 山sơn 水thủy 不bất 是thị 水thủy 若nhược 向hướng 這giá 裏lý 會hội 得đắc 當đương 時thời 祇kỳ 園viên 一nhất 會hội 儼nghiễm 然nhiên 未vị 散tán 便tiện 是thị 達đạt 磨ma 直trực 指chỉ 心tâm 宗tông 衲nạp 僧Tăng 放phóng 身thân 命mạng 處xứ 並tịnh 無vô 兩lưỡng 般ban 矣hĩ 從tùng 來lai 傳truyền 授thọ 不bất 得đắc 惟duy 獨độc 自tự 契khế 自tự 悟ngộ 悟ngộ 到đáo 無vô 虛hư 妄vọng 所sở 一nhất 咬giảo 便tiện 斷đoạn 攃# 手thủ 歸quy 來lai 依y 然nhiên 山sơn 又hựu 是thị 山sơn 水thủy 又hựu 是thị 水thủy 且thả 道đạo 這giá 個cá 傳truyền 授thọ 不bất 得đắc 底để 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 到đáo 此thử 逢phùng 人nhân 不bất 得đắc 錯thác 舉cử 纔tài 涉thiệp 路lộ 徑kính 總tổng 不bất 可khả 得đắc 。

示thị 雪tuyết 嵋# 禪thiền 人nhân

夙túc 有hữu 般Bát 若Nhã 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。 實thật 非phi 細tế 事sự 縱túng/tung 然nhiên 深thâm 達đạt 此thử 道đạo 開khai 言ngôn 進tiến 語ngữ 不bất 得đắc 妄vọng 談đàm 微vi 露lộ 手thủ 眼nhãn 要yếu 有hữu 來lai 歷lịch 非phi 是thị 倚ỷ 艸thảo 附phụ 木mộc 之chi 輩bối 無vô 主chủ 孤cô 魂hồn 專chuyên 在tại 第đệ 六lục 識thức 裏lý 得đắc 水thủy 便tiện 弄lộng 泥nê 團đoàn 塞tắc 人nhân 耳nhĩ 目mục 引dẫn 得đắc 盲manh 人nhân 猶do 如như 夜dạ 裏lý 持trì 物vật 相tương 似tự 雖tuy 然nhiên 在tại 手thủ 不bất 辨biện 赤xích 黃hoàng 上thượng 下hạ 渾hồn 然nhiên 遞đệ 相tương 鈍độn 置trí 故cố 有hữu 習tập 氣khí 深thâm 入nhập 難nạn/nan 改cải 舊cựu 時thời 行hành 履lý 且thả 道đạo 錯thác 在tại 何hà 處xứ 蓋cái 為vi 從tùng 前tiền 自tự 己kỷ 了liễu 不bất 徹triệt 底để 昔tích 時thời 遇ngộ 人nhân 來lai 處xứ 不bất 清thanh 復phục 到đáo 明minh 眼nhãn 人nhân 前tiền 如như 鏡kính 照chiếu 妖yêu 近cận 旁bàng 不bất 得đắc 或hoặc 經Kinh 一nhất 年niên 。 半bán 載tái 忿phẫn 起khởi 煩phiền 惱não 依y 然nhiên 走tẩu 向hướng 背bối/bội 地địa 捏niết 怪quái 效hiệu 設thiết 師sư 位vị 欺khi 誑cuống 盲manh 俗tục 有hữu 始thỉ 無vô 終chung 。 遭tao 人nhân 貶biếm 剝bác 試thí 看khán 當đương 時thời 高cao 峰phong 和hòa 尚thượng 忽hốt 被bị 雪tuyết 巖nham 老lão 人nhân 一nhất 句cú 逼bức 得đắc 口khẩu 啞á 自tự 發phát 誓thệ 云vân 我ngã 拌# 一nhất 生sanh 作tác 個cá 癡si 獃# 定định 要yếu 見kiến 這giá 一nhất 著trước 子tử 明minh 白bạch 經kinh 及cập 五ngũ 年niên 一nhất 日nhật 寓# 菴am 宿túc 睡thụy 覺giác 正chánh 疑nghi 之chi 間gian 忽hốt 同đồng 宿túc 道đạo 友hữu 推thôi 枕chẩm 子tử 墮đọa 地địa 作tác 聲thanh 驀# 然nhiên 打đả 破phá 疑nghi 團đoàn 如như 在tại 羅la 網võng 。 中trung 跳khiêu 出xuất 自tự 古cổ 迄hất 今kim 。 不bất 獨độc 高cao 峰phong 和hòa 尚thượng 前tiền 輩bối 仰ngưỡng 山sơn 香hương 巖nham 相tương 見kiến 溈# 山sơn 並tịnh 無vô 兩lưỡng 般ban 矣hĩ 可khả 見kiến 他tha 是thị 真chân 法Pháp 王Vương 子Tử 善thiện 不bất 小tiểu 小tiểu 便tiện 了liễu 焉yên 敢cảm 造tạo 次thứ 承thừa 當đương 怎chẩm 似tự 這giá 般bát 瞎hạt 見kiến 人nhân 妄vọng 披phi 獅sư 子tử 皮bì 就tựu 作tác 野dã 豻# 鳴minh 只chỉ 圖đồ 說thuyết 得đắc 快khoái 便tiện 是thị 禪thiền 打đả 得đắc 贏# 便tiện 是thị 道đạo 也dã 學học 棒bổng 下hạ 翻phiên 身thân 不bất 脫thoát 口khẩu 裏lý 水thủy 漉lộc 漉lộc 地địa 為vi 佗tha 當đương 時thời 初sơ 得đắc 見kiến 處xứ 著trước 向hướng 見kiến 邊biên 見kiến 邊biên 不bất 脫thoát 專chuyên 愛ái 說thuyết 玄huyền 說thuyết 玅# 賣mại 弄lộng 蹤tung 跡tích 謂vị 之chi 為vi 人nhân 事sự 業nghiệp 殊thù 不bất 知tri 正chánh 是thị 障chướng 蔽tế 黃hoàng 面diện 底để 魔ma 子tử 也dã 所sở 以dĩ 雲vân 門môn 道đạo 光quang 不bất 透thấu 脫thoát 有hữu 兩lưỡng 般ban 病bệnh 一nhất 切thiết 處xứ 不bất 明minh 面diện 前tiền 有hữu 物vật 是thị 一nhất 又hựu 透thấu 得đắc 一nhất 切thiết 法pháp 。 空không 隱ẩn 隱ẩn 地địa 似tự 有hữu 個cá 物vật 相tương 似tự 亦diệc 是thị 光quang 不bất 透thấu 脫thoát 而nhi 然nhiên 是thị 也dã 假giả 使sử 黃hoàng 粱# 夢mộng 斷đoạn 閨# 閤các 情tình 忘vong 尚thượng 與dữ 古cổ 人nhân 徹triệt 證chứng 無vô 別biệt 依y 還hoàn 不bất 得đắc 強cường/cưỡng 作tác 主chủ 宰tể 不bất 見kiến 白bạch 雲vân 老lão 人nhân 道đạo 悟ngộ 了liễu 須tu 遇ngộ 人nhân 始thỉ 得đắc 若nhược 不bất 遇ngộ 人nhân 只chỉ 是thị 個cá 無vô 尾vĩ 巴ba 猢# 猻# 纔tài 弄lộng 出xuất 來lai 有hữu 人nhân 便tiện 笑tiếu 近cận 時thời 看khán 來lai 覓mịch 個cá 別biệt 有hữu 長trường/trưởng 處xứ 底để 人nhân 正chánh 如như 天thiên 上thượng 擇trạch 月nguyệt 諦đế 觀quán 此thử 道đạo 愈dũ 漸tiệm 可khả 憐lân 近cận 日nhật 雪tuyết 嵋# 禪thiền 者giả 昔tích 在tại 融dung 徹triệt 處xứ 來lai 經kinh 及cập 數số 載tái 不bất 憚đạn 勞lao 倦quyện 誠thành 肯khẳng 用dụng 意ý 殊thù 不bất 知tri 我ngã 儂# 門môn 下hạ 並tịnh 無vô 甚thậm 麼ma 奇kỳ 特đặc 直trực 將tương 這giá 個cá 千thiên 聖thánh 近cận 旁bàng 不bất 得đắc 底để 萬vạn 靈linh 景cảnh 仰ngưỡng 無vô 門môn 底để 速tốc 捨xả 身thân 命mạng 便tiện 與dữ 從tùng 前tiền 古cổ 人nhân 併tinh 作tác 一nhất 阬# 後hậu 來lai 有hữu 人nhân 向hướng 汝nhữ 手thủ 中trung 乞khất 命mạng 那na 時thời 節tiết 方phương 知tri 此thử 話thoại 實thật 不bất 誣vu 矣hĩ 脫thoát 或hoặc 未vị 能năng 從tùng 前tiền 有hữu 箇cá 撞chàng 死tử 老lão 鼠thử 瞎hạt 貓miêu 切thiết 莫mạc 效hiệu 樣# 。

示thị 全toàn 一nhất 禪thiền 人nhân

當đương 明minh 此thử 事sự 不bất 假giả 多đa 程# 一nhất 念niệm 纔tài 興hưng 關quan 山sơn 萬vạn 里lý 故cố 不bất 能năng 合hợp 佛Phật 知tri 見kiến 達đạt 祖tổ 心tâm 源nguyên 所sở 以dĩ 道đạo 正chánh 說thuyết 知tri 見kiến 時thời 知tri 見kiến 即tức 是thị 心tâm 當đương 心tâm 即tức 知tri 見kiến 知tri 見kiến 即tức 如như 今kim 從tùng 上thượng 歷lịch 代đại 先tiên 賢hiền 總tổng 不bất 出xuất 這giá 一nhất 見kiến 下hạ 頓đốn 忘vong 所sở 知tri 方phương 與dữ 諸chư 佛Phật 同đồng 孔khổng 出xuất 氣khí 始thỉ 獲hoạch 無vô 二nhị 也dã 奈nại 何hà 靈linh 利lợi 者giả 多đa 有hữu 蹉sa 過quá 樸phác 實thật 者giả 多đa 有hữu 難nan 入nhập 難nan 入nhập 者giả 必tất 生sanh 退thoái 屈khuất 蹉sa 過quá 者giả 必tất 生sanh 矯kiểu 亂loạn 未vị 嘗thường 不bất 有hữu 也dã 雖tuy 有hữu 言ngôn 句cú 概khái 是thị 胡hồ 卜bốc 亂loạn 度độ 得đắc 來lai 將tương 去khứ 瞞man 神thần 蓋cái 鬼quỷ 吐thổ 向hướng 無vô 眼nhãn 人nhân 前tiền 不bất 辨biện 來lai 風phong 方phương 道đạo 祖tổ 師sư 門môn 下hạ 不bất 過quá 如như 斯tư 也dã 遇ngộ 著trước 明minh 眼nhãn 作tác 家gia 輕khinh 輕khinh 挑thiêu 動động 猶do 如như 醬tương 缸# 蟲trùng 子tử 相tương 似tự 所sở 以dĩ 教giáo 中trung 道đạo 如như 聾lung 奏tấu 音âm 樂nhạc 悅duyệt 彼bỉ 不bất 自tự 聞văn 於ư 法pháp 不bất 修tu 行hành 多đa 聞văn 亦diệc 如như 是thị 上thượng 根căn 之chi 人nhân 。 見kiến 月nguyệt 忘vong 指chỉ 中trung 下hạ 之chi 人nhân 依y 語ngữ 作tác 務vụ 凡phàm 看khán 佛Phật 教giáo 覽lãm 群quần 書thư 者giả 先tiên 明minh 其kỳ 本bổn 然nhiên 後hậu 則tắc 有hữu 少thiểu 分phần 相tương 應ứng 也dã 。

示thị 省tỉnh 凡phàm 羅la 居cư 士sĩ

直trực 心tâm 向hướng 道đạo 不bất 假giả 佗tha 力lực 須tu 要yếu 當đương 人nhân 有hữu 大đại 信tín 根căn 但đãn 於ư 二nhị 六lục 時thời 中trung 裏lý 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 處xứ 。 時thời 時thời 返phản 照chiếu 切thiết 切thiết 提đề 撕# 看khán 是thị 甚thậm 麼ma 道Đạo 理lý 豁hoát 向hướng 一nhất 毛mao 端đoan 頭đầu 覷thứ 得đắc 徹triệt 去khứ 在tại 聖thánh 位vị 中trung 亦diệc 如như 是thị 凡phàm 夫phu 地địa 中trung 也dã 亦diệc 然nhiên 所sở 以dĩ 道đạo 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 共cộng 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 盡tận 是thị 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 光quang 光quang 未vị 發phát 時thời 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 委ủy 到đáo 這giá 裏lý 有hữu 心tâm 莫mạc 能năng 測trắc 有hữu 語ngữ 莫mạc 能năng 宣tuyên 正chánh 宣tuyên 雖tuy 不bất 得đắc 觸xúc 著trước 又hựu 現hiện 前tiền 管quản 取thủ 一nhất 動động 一nhất 靜tĩnh 便tiện 與dữ 先tiên 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 圜viên 一nhất 受thọ 用dụng 也dã 。

示thị 越việt 為vi 禪thiền 人nhân

徹triệt 明minh 此thử 事sự 非phi 在tại 捨xả 鬧náo 而nhi 趣thú 靜tĩnh 背bối/bội 境cảnh 以dĩ 觀quán 心tâm 若nhược 作tác 如như 是thị 見kiến 。 解giải 則tắc 成thành 大đại 病bệnh 也dã 舉cử 世thế 莫mạc 能năng 醫y 但đãn 看khán 觸xúc 境cảnh 逢phùng 緣duyên 覿# 面diện 放phóng 過quá 當đương 知tri 落lạc 在tại 第đệ 二nhị 義nghĩa 邊biên 驀# 直trực 拈niêm 來lai 舉cử 向hướng 山sơn 僧Tăng 無vô 藥dược 對đối 治trị 定định 然nhiên 一nhất 棒bổng 打đả 折chiết 你nễ 腰yêu 教giáo 你nễ 伸thân 也dã 不bất 可khả 得đắc 縮súc 也dã 不bất 可khả 得đắc 痛thống 也dã 不bất 可khả 得đắc 癢dạng 也dã 不bất 可khả 得đắc 病bệnh 然nhiên 出xuất 體thể 絲ti 點điểm 無vô 存tồn 通thông 身thân 暢sướng 快khoái 本bổn 不bất 相tương 干can 設thiết 若nhược 未vị 能năng 又hựu 成thành 毛mao 病bệnh 矣hĩ 毛mao 病bệnh 既ký 不bất 除trừ 一nhất 味vị 業nghiệp 識thức 茫mang 茫mang 無vô 本bổn 可khả 據cứ 專chuyên 在tại 意ý 識thức 裏lý 卜bốc 度độ 情tình 解giải 中trung 思tư 想tưởng 朝triêu 吟ngâm 暮mộ 詠vịnh 不bất 生sanh 厭yếm 繁phồn 無vô 有hữu 收thu 拾thập 無vô 有hữu 斷đoạn 絕tuyệt 。 一nhất 生sanh 至chí 老lão 總tổng 不bất 得đắc 力lực 返phản 被bị 一nhất 切thiết 善thiện 惡ác 。 境cảnh 界giới 包bao 含hàm 順thuận 逆nghịch 因nhân 緣duyên 籠lung 罩# 欲dục 逃đào 無vô 所sở 逃đào 欲dục 避tị 無vô 所sở 避tị 過quá 在tại 這giá 一nhất 點điểm 子tử 了liễu 不bất 乾can/kiền/càn 淨tịnh 未vị 達đạt 罪tội 福phước 本bổn 空không 一nhất 著trước 正chánh 在tại 此thử 也dã 復phục 拈niêm 法pháp 語ngữ 云vân 空không 得đắc 這giá 個cá 麼ma 越việt 無vô 語ngữ 師sư 云vân 若nhược 向hướng 這giá 裏lý 倒đảo 斷đoạn 出xuất 來lai 方phương 為vi 獅sư 子tử 吼hống 其kỳ 或hoặc 未vị 能năng 依y 舊cựu 野dã 豻# 鳴minh 。

示thị 眾chúng 法pháp 語ngữ 維duy 那na 融dung 通thông 請thỉnh

然nhiên 未vị 入nhập 湖hồ 海hải 必tất 先tiên 通thông 澗giản 谿khê 出xuất 言ngôn 須tu 穩ổn 當đương 得đắc 語ngữ 見kiến 端đoan 倪nghê 起khởi 首thủ 先tiên 明minh 目mục 頌tụng 中trung 要yếu 合hợp 題đề 事sự 存tồn 堪kham 借tá 境cảnh 理lý 極cực 莫mạc 黏niêm 泥nê 通thông 達đạt 理lý 相tương 應ứng 圜viên 融dung 事sự 並tịnh 齊tề 理lý 偏thiên 事sự 未vị 正chánh 縱túng/tung 悟ngộ 返phản 成thành 迷mê 雖tuy 是thị 無vô 文văn 印ấn 莫mạc 將tương 容dung 易dị 提đề 預dự 申thân 玄huyền 學học 士sĩ 高cao 步bộ 必tất 從tùng 低đê 欲dục 作tác 人nhân 天thiên 眼nhãn 嶮hiểm 中trung 更cánh 架# 梯thê 松tùng 門môn 須tu 應ưng 過quá 竹trúc 徑kính 要yếu 常thường 棲tê 信tín 步bộ 行hành 將tương 去khứ 無vô 闌lan 阻trở 玉ngọc 騠# 追truy 風phong 千thiên 里lý 勢thế 出xuất 眾chúng 越việt 群quần 黎lê 嬾lãn 出xuất 茅mao 簷diêm 矣hĩ 何hà 霑triêm 雨vũ 露lộ 兮hề 披phi 雲vân 斑ban 起khởi 豹báo 翫ngoạn 月nguyệt 文văn 生sanh 犀# 憤phẫn 起khởi 凌lăng 雲vân 志chí 猶do 如như 貫quán 日nhật 霓nghê 橫hoạnh/hoành 空không 色sắc 相tướng 壯tráng 不bất 被bị 矮ải 人nhân 擠# 。

牧mục 牛ngưu 頌tụng 古cổ (# 原nguyên 頌tụng 只chỉ 一nhất 因nhân 後hậu 屢lũ 而nhi 誘dụ 之chi 故cố 以dĩ 成thành 三tam 予# 得đắc 之chi 並tịnh 錄lục 補bổ 入nhập 於ư 此thử 也dã )#

撥bát 艸thảo 尋tầm 牛ngưu

彷phảng 彿phất 林lâm 中trung 逐trục 日nhật 攀phàn 奔bôn 波ba 那na 討thảo 片phiến 時thời 閒gian/nhàn 困khốn 來lai 臥ngọa 向hướng 青thanh 莎sa 裏lý 醒tỉnh 後hậu 依y 然nhiên 隔cách 萬vạn 山sơn

天thiên 將tương 日nhật 暮mộ 鳥điểu 歸quy 啼đề 尋tầm 出xuất 山sơn 林lâm 竟cánh 過quá 谿khê 只chỉ 聽thính 聲thanh 聲thanh 頻tần 噪táo 晚vãn 茫mang 然nhiên 不bất 覺giác 又hựu 沉trầm 西tây

埜# 牛ngưu 豈khởi 受thọ 直trực 繩thằng 牽khiên 專chuyên 在tại 沙sa 阬# 艸thảo 裏lý 眠miên 兩lưỡng 兩lưỡng 三tam 三tam 。 翻phiên 不bất 見kiến 一nhất 齊tề 孤cô 負phụ 艸thảo 鞋hài 錢tiền

驀# 然nhiên 見kiến 跡tích

寒hàn 雲vân 日nhật 布bố 鎖tỏa 山sơn 階giai 蔭ấm 蔽tế 難nạn/nan 尋tầm 去khứ 又hựu 來lai 幸hạnh 遇ngộ 微vi 風phong 輕khinh 掃tảo 蕩đãng 端đoan 然nhiên 遺di 跡tích 印ấn 蒼thương 苔#

瞻chiêm 風phong 撥bát 艸thảo 過quá 山sơn 巔điên 行hành 到đáo 谿khê 邊biên 甚thậm 皎hiệu 然nhiên 便tiện 把bả 狂cuồng 情tình 一nhất 歇hiết 下hạ 不bất 隨tùy 流lưu 水thủy 過quá 前tiền 川xuyên

雲vân 外ngoại 山sơn 高cao 水thủy 又hựu 深thâm 披phi 星tinh 戴đái 月nguyệt 少thiểu 追truy 尋tầm 無vô 風phong 若nhược 見kiến 垂thùy 楊dương 舞vũ 莫mạc 向hướng 前tiền 村thôn 問vấn 信tín 音âm

捕bộ 步bộ 見kiến 牛ngưu

舉cử 目mục 相tương 逢phùng 覿# 面diện 觀quán 朗lãng 然nhiên 越việt 格cách 出xuất 幽u 巒# 明minh 明minh 蹄đề 角giác 全toàn 彰chương 露lộ 水thủy 繞nhiễu 山sơn 旋toàn 受thọ 曲khúc 盤bàn

紅hồng 日nhật 方phương 中trung 一nhất 見kiến 清thanh 眼nhãn 非phi 色sắc 相tướng 。 耳nhĩ 非phi 聲thanh 頻tần 呼hô 幽u 谷cốc 連liên 相tương 應ứng 愧quý 殺sát 當đương 初sơ 涉thiệp 遠viễn 程#

捕bộ 影ảnh 描# 蹤tung 甚thậm 日nhật 休hưu 峛# 山sơn 曠khoáng 路lộ 使sử 人nhân 愁sầu 而nhi 今kim 退thoái 到đáo 無vô 攀phàn 處xứ 㘞# 地địa 一nhất 聲thanh 迸bính 出xuất 頭đầu

得đắc 牛ngưu 貫quán 鼻tị

信tín 手thủ 曳duệ 來lai 把bả 鼻tị 穿xuyên 尋tầm 常thường 緊khẩn 著trước 過quá 山sơn 田điền 疏sớ/sơ 狂cuồng 謬mậu 道đạo 吾ngô 拘câu 束thúc 體thể 性tánh 柔nhu 和hòa 豈khởi 用dụng 鞭tiên

翠thúy 擁ủng 嵐lam 光quang 映ánh 水thủy 流lưu 一nhất 谿khê 兩lưỡng 岸ngạn 好hảo/hiếu 田điền 疇trù 初sơ 回hồi 恐khủng 犯phạm 人nhân 苗miêu 稼giá 。 驀# 直trực 收thu 來lai 不bất 外ngoại 遊du

全toàn 身thân 現hiện 在tại 錦cẩm 江giang 邊biên 得đắc 意ý 童đồng 兒nhi 自tự 儼nghiễm 然nhiên 兩lưỡng 孔khổng 分phân 明minh 一nhất 白bạch 練luyện 何hà 勞lao 分phần/phân 外ngoại 把bả 繩thằng 牽khiên

牧mục 護hộ 調điều 馴#

百bách 花hoa 香hương 噴phún 染nhiễm 深thâm 雲vân 青thanh 艸thảo 池trì 塘đường 漸tiệm 漸tiệm 溫ôn 不bất 負phụ 家gia 山sơn 時thời 節tiết 至chí 每mỗi 餐xan 直trực 到đáo 日nhật 斜tà 曛huân

牧mục 久cửu 純thuần 時thời 不bất 待đãi 牽khiên 白bạch 雲vân 影ảnh 裏lý 任nhậm 從tùng 眠miên 年niên 年niên 山sơn 下hạ 出xuất 頭đầu 放phóng 一nhất 度độ 春xuân 來lai 一nhất 度độ 鮮tiên

谷cốc 暖noãn 陽dương 和hòa 解giải 歲tuế 寒hàn 靈linh 芽nha 芳phương 遍biến 水thủy 漫mạn 漫mạn 何hà 方phương 不bất 是thị 東đông 君quân 道đạo 一nhất 味vị 無vô 餘dư 任nhậm 飽bão 餐xan

騎kỵ 牛ngưu 歸quy 家gia

形hình 儀nghi 脆thúy 美mỹ 笑tiếu 呵ha 呵ha 並tịnh 不bất 違vi 時thời 豈khởi 用dụng 拖tha 意ý 欲dục 騎kỵ 來lai 先tiên 有hữu 趣thú 一nhất 聲thanh 麥mạch 笛địch 過quá 煙yên 蘿#

回hồi 頭đầu 穩ổn 步bộ 出xuất 雲vân 霞hà 詣nghệ 路lộ 歌ca 歡hoan 興hưng 轉chuyển 奢xa 重trùng 疊điệp 關quan 山sơn 留lưu 不bất 住trụ 昂ngang 然nhiên 迅tấn 步bộ 直trực 歸quy 家gia

水thủy 艸thảo 均quân 充sung 俊# 不bất 饑cơ 日nhật 斜tà 倒đảo 影ảnh 慕mộ 歸quy 時thời 揚dương 鞭tiên 詠vịnh 動động 還hoàn 鄉hương 曲khúc 到đáo 跨khóa 牛ngưu 兒nhi 恨hận 步bộ 遲trì

忘vong 牛ngưu 存tồn 人nhân

遂toại 把bả 鞭tiên 繩thằng 放phóng 下hạ 時thời 俄nga 然nhiên 攃# 手thủ 便tiện 如như 癡si 有hữu 人nhân 問vấn 道đạo 牛ngưu 何hà 在tại 對đối 面diện 忘vong 形hình 總tổng 不bất 知tri

無vô 影ảnh 山sơn 前tiền 獨độc 自tự 閒gian/nhàn 和hòa 雲vân 一nhất 片phiến 白bạch 其kỳ 間gian 於ư 今kim 頓đốn 脫thoát 皮bì 毛mao 外ngoại 俗tục 眼nhãn 何hà 曾tằng 識thức 故cố 顏nhan

笠# 蓑# 高cao 挂quải 兩lưỡng 相tương 違vi 無vô 事sự 童đồng 兒nhi 絕tuyệt 是thị 非phi 啼đề 鳥điểu 新tân 催thôi 花hoa 滿mãn 地địa 恬điềm 然nhiên 不bất 展triển 俏# 巍nguy 巍nguy

人nhân 牛ngưu 雙song 忘vong

金kim 井tỉnh 梧# 桐# 一nhất 葉diệp 飄phiêu 停đình 雲vân 卷quyển 盡tận 便tiện 青thanh 霄tiêu 冰băng 輪luân 移di 過quá 西tây 峰phong 去khứ 不bất 見kiến 秋thu 光quang 水thủy 面diện 搖dao

一nhất 不bất 存tồn 兮hề 二nhị 不bất 容dung 虛hư 無vô 一nhất 點điểm 甚thậm 難nan 窮cùng 凄# 凄# 一nhất 陣trận 金kim 風phong 起khởi 帶đái 水thủy 拖tha 泥nê 盡tận 絕tuyệt 蹤tung

葉diệp 落lạc 秋thu 來lai 萬vạn 樹thụ 空không 普phổ 天thiên 匝táp 地địa 起khởi 清thanh 風phong 寥liêu 寥liêu 碧bích 漢hán 廓khuếch 無vô 際tế 非phi 是thị 馴# 調điều 作tác 用dụng 功công

返phản 本bổn 還hoàn 原nguyên

萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 一nhất 鑑giám 周chu 全toàn 彰chương 過quá 後hậu 影ảnh 何hà 留lưu 隨tùy 情tình 逐trục 見kiến 如như 毛mao 者giả 聚tụ 首thủ 紛phân 紛phân 喚hoán 作tác 牛ngưu

嗥hào 吼hống 一nhất 聲thanh 出xuất 外ngoại 緣duyên 愧quý 乎hồ 巴ba 掌chưởng 浪lãng 為vi 拳quyền 來lai 朝triêu 更cánh 有hữu 山sơn 前tiền 事sự 正chánh 眼nhãn 何hà 曾tằng 認nhận 得đắc 牷#

不bất 分phân 異dị 類loại 復phục 原nguyên 由do 非phi 是thị 童đồng 兒nhi 非phi 是thị 牛ngưu 到đáo 此thử 分phần/phân 中trung 無vô 向hướng 背bối/bội 白bạch 雲vân 明minh 月nguyệt 兩lưỡng 悠du 悠du

入nhập 廛triền 垂thùy 手thủ

了liễu 此thử 無vô 疑nghi 罷bãi 問vấn 程# 問vấn 時thời 隨tùy 指chỉ 落lạc 深thâm 阬# 其kỳ 中trung 有hữu 個cá 知tri 歸quy 者giả 不bất 待đãi 揚dương 眉mi 掉trạo 臂tý 行hành

鹿lộc 隊đội 羊dương 群quần 莫mạc 亂loạn 猜# 非phi 甘cam 力lực 壯tráng 會hội 能năng 開khai 各các 人nhân 一nhất 片phiến 閒gian/nhàn 田điền 地địa 據cứ 在tại 威uy 音âm 分phân 付phó 來lai

凡phàm 聖thánh 同đồng 圜viên 一nhất 路lộ 休hưu 丙bính 丁đinh 尋tầm 火hỏa 不bất 須tu 求cầu 春xuân 來lai 處xứ 處xứ 花hoa 開khai 苑uyển 夜dạ 靜tĩnh 家gia 家gia 月nguyệt 滿mãn 樓lâu

十thập 無vô 語ngữ 頌tụng

無vô 為vi 國quốc

涉thiệp 罷bãi 長trường/trưởng 安an 路lộ 歸quy 來lai 出xuất 正chánh 躔# 谿khê 山sơn 情tình 坦thản 蕩đãng 雲vân 月nguyệt 炳bỉnh 皆giai 然nhiên 道đạo 泰thái 不bất 傳truyền 令linh 時thời 清thanh 豈khởi 用dụng 權quyền 涼lương 回hồi 一nhất 葉diệp 落lạc 三tam 島đảo 共cộng 壺hồ 天thiên

無vô 星tinh 秤xứng

衡hành 上thượng 無vô 錙# 銖thù 權quyền 邊biên 有hữu 重trọng 輕khinh 任nhậm 持trì 千thiên 兩lưỡng 至chí 移di 就tựu 一nhất 般ban 平bình 不bất 較giảo 泥nê 團đoàn 子tử 惟duy 稱xưng 耀diệu 日nhật 晶tinh 定định 盤bàn 原nguyên 分phần/phân 外ngoại 相tướng 混hỗn 實thật 難nạn/nan 明minh

無vô 根căn 樹thụ

蕭tiêu 疏sớ/sơ 標tiêu 地địa 錦cẩm 秀tú 麗lệ 壯tráng 嘉gia 猷# 若nhược 過quá 三tam 冬đông 雪tuyết 能năng 成thành 萬vạn 古cổ 幽u 輕khinh 煙yên 垂thùy 玉ngọc 帶đái 新tân 月nguyệt 挂quải 銀ngân 鉤câu 滴tích 露lộ 含hàm 圜viên 相tương 通thông 明minh 一nhất 概khái 秋thu

無vô 底để 缽bát

宛uyển 然nhiên 一nhất 缽bát 用dụng 分phần/phân 外ngoại 轉chuyển 求cầu 何hà 但đãn 只chỉ 隨tùy 豐phong 儉kiệm 曷hạt 須tu 苦khổ 恁nhẫm 麼ma 德đức 山sơn 拓thác 不bất 到đáo 臨lâm 濟tế 太thái 行hành 過quá 拈niêm 卻khước 匙thi 頭đầu 看khán 還hoàn 嫌hiềm 一nhất 味vị 多đa

無vô 底để 船thuyền

休hưu 逐trục 東đông 流lưu 去khứ 優ưu 游du 撥bát 轉chuyển 行hành 煙yên 綸luân 結kết 網võng 篆# 風phong 鼓cổ 助trợ 潮triều 聲thanh 野dã 渡độ 同đồng 秋thu 碧bích 蘆lô 花hoa 共cộng 雪tuyết 明minh 和hòa 光quang 常thường 得đắc 玅# 無vô 底để 沒một 深thâm 阬#

無vô 絃huyền 琴cầm

執chấp 玅# 猶do 天thiên 遠viễn 捐quyên 功công 就tựu 位vị 操thao 無vô 絃huyền 超siêu 異dị 見kiến 有hữu 用dụng 辨biện 秋thu 毫hào 展triển 拓thác 家gia 風phong 俊# 平bình 彈đàn 格cách 調điều 高cao 山sơn 寒hàn 雲vân 斷đoạn 處xứ 此thử 義nghĩa 在tại 甄chân 陶đào

無vô 鬚tu 鎖tỏa

鎖tỏa 斷đoạn 人nhân 天thiên 戶hộ 禁cấm 封phong 佛Phật 祖tổ 喉hầu 聖thánh 凡phàm 無vô 出xuất 路lộ 報báo 化hóa 有hữu 來lai 由do 得đắc 遇ngộ 方phương 能năng 透thấu 難nan 逢phùng 必tất 定định 愁sầu 昭chiêu 然nhiên 通thông 此thử 竅khiếu 寶bảo 藏tạng 一nhất 時thời 周chu

無vô 孔khổng 笛địch

非phi 在tại 聲thanh 中trung 巧xảo 當đương 風phong 一nhất 曲khúc 親thân 洞đỗng 明minh 三tam 際tế 旨chỉ 調điều 轉chuyển 萬vạn 家gia 春xuân 吹xuy 入nhập 水thủy 窮cùng 處xứ 坐tọa 觀quán 雲vân 起khởi 辰thần 未vị 聞văn 聞văn 聽thính 得đắc 抖đẩu 出xuất 耳nhĩ 中trung 塵trần

無vô 孔khổng 鎚chùy

信tín 手thủ 拈niêm 來lai 用dụng 蛟giao 龍long 不bất 敢cảm 吞thôn 敲# 穿xuyên 潭đàm 底để 月nguyệt 粉phấn 碎toái 鏡kính 中trung 痕ngân 若nhược 乃nãi 除trừ 心tâm 病bệnh 自tự 然nhiên 徹triệt 頂đảnh 門môn 水thủy 雲vân 思tư 湊thấu 泊bạc 到đáo 此thử 實thật 難nạn/nan 論luận

無vô 縫phùng 塔tháp

物vật 我ngã 無vô 殊thù 境cảnh 自tự 佗tha 總tổng 一nhất 般ban 窗song 開khai 常thường 寂tịch 照chiếu 戶hộ 閉bế 永vĩnh 沉trầm 謾man 周chu 匝táp 一nhất 光quang 耀diệu 玲linh 瓏lung 八bát 面diện 寬khoan 當đương 階giai 攃# 手thủ 進tiến 豈khởi 礙ngại 一nhất 毫hào 端đoan

無vô 底để 籃#

工công 夫phu 圜viên 得đắc 到đáo 提đề 出xuất 定định 光quang 輝huy 能năng 納nạp 四tứ 天thiên 下hạ 不bất 差sai 半bán 粒lạp 微vi 摝# 浮phù 浮phù 趣thú 向hướng 救cứu 溺nịch 溺nịch 來lai 歸quy 魚ngư 鱉miết 翻phiên 身thân 過quá 成thành 龍long 帶đái 霧vụ 飛phi

(# 菩Bồ 薩Tát 戒giới 弟đệ 子tử 如như 聆linh 號hiệu 月nguyệt 菴am 廓khuếch 耀diệu 號hiệu 法Pháp 藏tạng 元nguyên 見kiến 捐quyên 刻khắc 。

密mật 印ấn 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 第đệ 七thất 卷quyển 伏phục 願nguyện 苦khổ 海hải 浪lãng 裏lý 共cộng 遇ngộ 直trực 截tiệt 。

舟chu 航# 暗ám 昧muội 林lâm 中trung 同đồng 睹đổ 皎hiệu 潔khiết 慧tuệ 燄diệm 。

康khang 熙hi 二nhị 十thập 一nhất 年niên 壬nhâm 戌tuất 歲tuế 季quý 秋thu 月nguyệt 板bản 入nhập 浙chiết 江giang 嘉gia 興hưng 府phủ 楞lăng 。

嚴nghiêm 寺tự 般Bát 若Nhã 坊phường 附phụ 藏tạng 流lưu 通thông 本bổn 郡quận 信tín 士sĩ 吳ngô 知tri 先tiên 書thư 梓# 士sĩ 。

倪nghê 天thiên 章chương 刊# )# 。

密Mật 印Ấn 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 七thất (# 終chung )#