Quang minh

Từ điển Đạo Uyển


光明; C: guāngmíng; J: kōmyō; S: āloka, prabhāsvara, amśu, tejas, prabhā. Ánh sáng rực rỡ, hào quang. Biểu tượng của trí tụê của đức Phật hay của Bồ Tát. Là biểu tượng chỉ cho sự phá huỷ sự tối tăm của vô minh và sự hiển bày đạo lí chân thật. Là từ ngữ tán thán ánh sáng vô biên, vô ngại của Đức Phật A-di-đà, trong đó “Quang” đặc biệt là ánh sáng trí huệ và ánh sáng từ thân tướng của Ngài. “Minh” là biểu tượng cho cái Dụng từ trí huệ của Ngài toả ra.